Bài tập Kinh tế chính trị Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài tập Kinh tế chính trị Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Sưu tầm: Tài Liệu Bách Khoa
CÔNG TH C ÔN T P TRIT2 - BKHN
M t s ký hiu:
c : T bn bt bin (tin mua nguyên, nhiên vt liu)ư ế
v : T bn kh bin (tin l ng thuê công nhân)ư ế ươ
m : Giá tr thng d (GTTD) ư
m : T sut GTTD
P : L i nhun t bn ư
P : T sut li nhun
t : Th i gian lao đng tt yu (Công nhân to ra l ng giá tr ế ượ
ngang s c lao
đng)
t : Th i gian lao đng thng d (Công nhân to ra giá tr thng d , ư ư
đem li
lãi cho nhà sn xut)
Công th c cn nh :
_Giá tr đ n v sn phm: ơ c+v+m
_Giá tr tng sn phm: C+V+M
_Giá tr m i ca 1 sn phm: v+m
_Khi l ng giá tr m i: ượ V+M
_Th i gian lao đng trong 1 ngày: t+t
_Chi phí sn xut: C+V
_T sut GTTD: m= = (%)
_Khi l ng GTTD: ượ M=m.V
_T sut li nhun: P= (%)
Bài 1: Trong 8 gi công nhân sn xut đ c 16 sn phm có tng ượ
giá tr là 80 đô la.
H i: giá tr tng sn phm làm ra trong ngày và giá tr ca 1 sn
phm là bao nhiêu, nu: ế
a. Năng sut lao đng tăng lên 2 ln
b. C ng đ lao đng tăng lên 1.5 ln.ườ
Tr li:
a. Giá tr tng sn phm trong ngày không thay đi; Giá tr ca 1
sn phm s h t 5 xung còn 2,5 đô la.
b. Giá tr tng sn phm trong ngày là 120 đô la; Giá tr ca 1 sn
phm không đi.
Bài 2: Trong quá trình sn xut sn phm, hao mòn thit b và máy ế
móc là 100.000 đô la. Chi phí nguyên liu, vt liu và nhiên liu là
300.000 đô la.
Hãy xác đnh chi phí t bn kh bin nu bit rng giá tr ca 1 ư ế ế ế
sn phm là 1.000000 đô la và trình đ bóc lt là 200%.
Tr li: 200.000 đô la.
Bài 3: Có 100 công nhân làm thuê, sn xut 1 tháng đ c 12.500 ượ
đ n v sn phm v i chi phí t bn bt bin là 250.000 đô la. Giá ơ ư ế
tr s c lao đng 1 tháng ca 1 công nhân là 250 đô la, m = 300%.
Hãy xác đnh giá tr ca 1 đ n v sn phm và kt cu ca nó. ơ ế
Tr li: 28 đô la; (20 c + 2v + 6m)
Bài 4: Năm 1923, tin l ng trung bình ca 1 công nhân công ươ
nghip ch bin M là 1.238 đô la/năm, còn giá tr thng d do 1 ế ế ư
công nhân to ra là 2.134 đô la. Đ n năm 1973, nh ng ch tiêu ế
trên tăng lên t ng ng là 1.520 đô la và 5.138 đô la.ươ
Hãy xác đnh trong nh ng năm đó th i gian ca ng i công nhân ườ
lao đng cho mình và cho nhà t bn thay đi nh th nào, nu ư ư ế ế
ngày làm vic 8 gi ?
Tr li: - Th i gian lao đng cn thit gim t 2,94 gi xung 1,83 ế
gi
- Th i gian lao đng thng d tăng t 5,06 gi lên 6,17 gi ư
Bài 5: T bn đu t 900. 000 đô la, trong đó b vào t liu sn ư ư ư
xut là 780.000 đô la. S công nhân làm thuê thu hút vào sn xut
là 400 ng i.ườ
Hãy xác đnh khi l ng giá tr m i do 1 công nhân to ra, bit ượ ế
rng t sut giá tr thng d là 200%. ư
Tr li: 900 đô la.
Bài 6: Có 200 công nhân làm vic trong 1 nhà máy. C 1 gi lao
đng, 1 công nhân to ra l ng giá tr m i là 5 đô la, m= 300%. ượ
Giá tr s c lao đng m i ngày ca 1 công nhân là 10 đô la.
Hãy xác đnh đ dài ca ngày lao đng. N u giá tr s c lao đng ế
không đi và trình đ bóc lt tăng lên 1/3 thì khi l ng giá tr ượ
thng d mà nhà t bn chim đot trong 1 ngày tăng lên bao ư ư ế
nhiêu?
Tr li: 8 gi ; M tăng lên 2000 đô la.
Bài 7: T bn ng ra 1.000000 đô la, trong đó 700.000 đô la b ư
vào máy móc và thit b, 200.000 đô la b vào nguyên liu, m= ế
200%.
Hãy xác đnh: S l ng ng i lao đng s gim xung bao nhiêu ượ ườ
% nu: Khi l ng giá tr thng d không đi, tin l ng công ế ượ ư ươ
nhân không đi, m tăng lên là 250%.
Tr li: 20%
Bài 8: Ngày làm vic 8 gi, m = 300%. Sau đó nhà t bn kéo dài ư
ngày lao đng lên 10 gi. Trình đ bóc lt s c lao đng trong xí
nghip thay đi nh th nào nu giá tr s c lao đng không đi. ư ế ế
Nhà t bn tăng thêm giá tr thng d bng ph ng pháp nào.ư ư ươ
Tr li: m tăng đn 400% ; ph ng pháp sn xut giá tr thng d ế ươ ư
tuyt đi.
Bài 9: Có 400 công nhân làm thuê. Thot đu ngày làm vic là 10
gi, trong th i gian đó m i công nhân đã to ra giá tr m i là 30 đô
la, m = 200%.
Khi l ng và t sut giá tr thng d ngày thay đi nh th nào ượ ư ư ế
nu ngày lao đng gim 1 gi nh ng c ng đ lao đng tăng ế ư ườ
50%, tin l ng vn gi nguyên? Nhà t bn tăng thêm giá tr ươ ư
thng d bng ph ng pháp nào ? ư ươ
Tr li: M tăng t 8.000 đn 12.200 đô la ; m = 305% ; Ph ng ế ươ
pháp bóc lt giá tr thng d tuyt đi. ư
Bài 10: Ngày làm vic 8 gi, th i gian lao đng thng d là 4 gi. ư
Sau đó, do tăng năng sut lao đng trong các ngành sn xut vt
phm tiêu dùng nên hàng hoá nh ng ngành này r h n tr c 2 ơ ướ
ln. Trình đ bóc lt lao đng thay đi nh th nào, nu đ dài ư ế ế
ngày lao đng không đi? Dùng ph ng pháp bóc lt giá tr thng ươ
d nào?ư
Tr li: m tăng t 100% lên 300% ; ph ng pháp bóc lt giá tr ươ
thng d t ng đi. ư ươ
H ng dn:ướ
Ban đu TGLD Ct = 4g và TGLD TD = 4g
Do hàng hóa r h n tr c 2 ln nên giá tin công th c t thp h n ơ ướ ế ơ
tr c 2 lnướ
nh vy TGLD CT = 2g va TGLDTD = 6gư
lúc này m' = 6/2x100 = 300%
Bài 11: Chi phí trung bình v t bn bt bin cho 1 đ n v hàng ư ế ơ
hoá trong 1 ngành là 90 đô la, chi phí t bn kh bin là 10 đô la, ư ế
m = 200%. M t nhà t bn sn xut trong 1 năm đ c 1000 đ n ư ượ ơ
v hàng hoá. Sau khi áp dng k thut m i, năng sut lao đng
sng trong xí nghip ca nhà t bn đó tăng lên 2 ln. S l ng ư ượ
hàng hoá sn xut cũng tăng lên t ng ng. ươ
T sut giá tr thng d thay đi nh th nào trong xí nghip ca ư ư ế
nhà t bn đó so v i t sut giá tr thng d trung bình ca ngành.ư ư
Nhà t bn trong năm thu đ c bao nhiêu giá tr thng d siêu ư ượ ư
ngch?
Tr li: m tăng lên 500%, tng m siêu ngch là 30.000 đô la.
Bài 12: Tr c kia s c lao đng bán theo giá tr. Sau đó tin l ng ướ ươ
danh nghĩa tăng lên 2 ln, giá c vt phm tiêu dùng tăng 60%, cò
giá tr s c lao đng do c ng đ lao đng tăng và nh h ng ca ườ ưở
các yu t lch s , tình thn đã tăng 35%.ế
Hãy tính tin l ng th c t tht s thay đi nh th nào? ươ ế ư ế
Tr li: 92,6%
Bài 13: T bn ng tr c 600.000 đô la, c : v = 4 :1, m 100%.ư ướ
H i sau bao nhiêu năm trong điu kin tái sn xut gin đ n, t ơ ư
bn đó đ c bin thành giá tr thng d t bn hoá? ượ ế ư ư
Tr li: sau 5 năm.
Bài 14: Khi t ch c sn xut, nhà t bn kinh doanh ng tr c 50 ư ướ
triu đô la, trong điu kin cu to h u c ca t bn là 9 :1. Hãy ơ ư
tính t sut tích lu, nu bit rng m i năm 2,25 triu đô la giá tr ế ế
thng d bin thành t bn và trình đ bóc lt là 300%. ư ế ư
Tr li: 15%
Bài 15: T bn ng tr c là 100.000 đô la, c : v = 4 :1, m = 100%,ư ướ
50% giá tr thng d đ c t bn hoá. Hãy xác đnh l ng giá tr ư ượ ư ượ
thăng d t bn hoá tăng lên bao nhiêu, nu trình đ bóc lt tăng ư ư ế
đn 300%.ế
Tr li: Tăng 20.000 đô la
Bài 16: T bn ng tr c là 1.000000 đô la, c : v là 4 :1. S công ư ướ
nhân làm thuê là 2.000 ng i. Sau đó t bn tăng lên 1.800000 ườ ư
đô la, cu to h u c ca t bn tăng lên là 9 :1. ơ ư
H i nhu cu s c lao đng thay đi nh th nào, nu tin l ng ư ế ế ươ
ca m i công nhân không thay đi.
Tr li: gim 200 ng i. ườ
Bài 17: T bn ng tr c 500.000 đô la. Trong đó b vào nhà ư ướ
x ng 200.000 đô la, máy móc, thit b là 100.000 đô la. Giá tr ưở ế
ca nguyên liu, nhiên liu và vt liu ph gp 3 ln giá tr s c lao
đng.
Hãy xác đnh tng s: t bn c đnh, t bn lu đng, t bn bt ư ư ư ư
bin, t bn kh bin.ế ư ế
Tr li:
T ng s t bn c đnh là 300.000 đô la ; T ng s t bn lu đng ư ư ư
là 200.000 đô la
T ng s t bn bt bin là 450.000 đô la ; T ng s t bn kh ư ế ư
bin là 50.000 đô la.ế
Bài 18: Toàn b t bn ng tr c là 6 triu đô la, trong đó giá tr ư ướ
nguyên vt liu là 1,2 triu đô la, nhiên liu, đin là 200.000 đô la,
tin l ng 600.000 đô la. Giá tr máy móc và thit b sn xut gp ươ ế
3 ln giá tr nhà x ng và công trình. Th i gian hao mòn hoàn ưở
toàn ca chúng là 10 và 25 năm.
Hãy tính tng s tin khu hao sau 8 năm.
Tr li: 2,72 triu đô la.
Bài 19: M t c máy có giá tr 600.000 đô la, d tính hao mòn h u
hình trong 15 năm. Nh ng qua 4 năm hot đng giá tr ca các ư
máy m i t ng t đã gim đi 25 %. ươ
Hãy xác đnh s tn tht do hao mòn vô hình ca c máy đó.
Tr li: 110.000 đô la.
Bài 20: T bn ng tr c là 3,5 triu đô la, trong đó t bn c đnhư ướ ư
là 2,5 triu đô la, t bn kh bin là 200.000 đô la. T bn c đnh ư ế ư
hao mòn trung bình trong 12,5 năm, nguyên nhiên vt liu 2 tháng
mua 1 ln, t bn kh bin quay 1 năm 10 ln. ư ế
Hãy xác đnh tc đ chu chuyn ca t bn. ư
Tr li: 0,5 năm.
Bài 21: Gi s giá tr ca nhà x ng, công trình sn xut là ưở
300.000 đô la. Công c, máy móc, thit b là 800.000 đô la, th i ế
hn s dng trung bình ca chúng là 15 năm và 10 năm. Chi phí 1
ln v nguyên liu, nhiên liu, vt liu là 100.000 đô la, còn v s c
lao đng là 50.000 đô la. M i tháng mua nguyên nhiên vt liu 1
ln và tr tin thuê công nhân 2 ln.
Hãy tính : a. Th i gian chu chuyn ca t bn c đnh ư
b. Th i gian chu chuyn ca t bn lu đng. ư ư
c. Th i gian chu chuyn trung bình ca toàn b t bn ng tr c. ư ướ
Tr li: 11 năm; 22,5 ngày; 6 tháng.
Bài 22: T bn ng tr c là 500.000 đô la. C u to h u c ca tư ướ ơ ư
bn là 9 :1. T bn bt bin hao mòn dn trong 1 chu k sn xut ư ế
là 1 năm, t bn kh bin quay 1 năm 12 vòng, m i vòng to ra ư ế
100.000 đô la giá tr thng d . Hãy xác đnh khi l ng giá tr ư ượ
thng d và t sut giá tr thng d hàng năm. ư ư
Tr li: M = 1,2 triu đô la ; m = 2.400%
Bài 23: T bn ng tr c ca khu v c I là 100 t đô la, ca khu ư ướ
v c II là 42,5 t đô la. c : v và m ca c 2 khu v c nh nhau là 4 : ư
1 và 200%. khu v c I, 70% giá tr thng d đ c t bn hoá. ư ượ ư
Hãy xác đnh l ng giá tr thng d mà khu v c II cn phi b vào ượ ư
tích lu cui chu k sn xut. Bit rng cu to h u c ca t bn ế ơ ư
trong xã hi không thay đi.
Tr li: 4,5 t đô la
Bài 24: T bn ng tr c trong khu v c II là 25 t đô la, theo cu ư ướ
to h u c ca t bn là 4 :1, cui năm s giá tr thng d t bn ơ ư ư ư
hoá là 2,4 t đô la v i c : v = 5 :1. khu v c I, chi phí cho t bn ư
kh bin là 10 t đô la. Giá tr tng sn phm xã hi là 115 t đô la, ế
trong đó giá tr sn phm ca khu v c II là 35 t đô la. T sut giá
tr thng d c 2 khu v c nh nhau là 200%. ư ư
Xác đnh t sut tích lu khu v c I, bit rng vic bin giá tr ế ế
thng d thành t bn đây xy ra v i c : v = 8 :1 ư ư
Tr li: 45 %
Bài 25 :Trình đ bóc lt là 200% và cu to h u c ca t bn là 7 ơ ư
:1. Trong giá tr hàng hoá có 8.000 đô la giá tr thng d . V i điu ư
kin t bn bt bin hao mòn hoàn toàn trong 1 chu k sn xut. ư ế
Hãy xác đnh: chi phí sn xut t bn và giá tr hàng hoá đó. ư
Tr li: 32.000 đô la ; 40.000 đô la
Bài 26: Có s t bn là 100.000 đô la, v i cu tp h u c ca t ư ơ ư
bn là 4 :1. Qua 1 th i gian, t bn đã tăng lên 300.000 đô la và ư
cu to h u c tăng lên là 9 :1. ơ
Tính s thay đi ca t sut li nhun nu trình đ bóc lt công ế
nhân trong th i k này tăng t 100% lên 150%.
Vì sao t sut li nhun gim xung m c dù trình đ bóc lt tăng
lên.
Tr li: Gim t 20% xung 15%; do nh h ng ca cu to h u ưở
c ca t bn tăng lên.ơ ư
Bài 27:
T ng s t bn công nghip và t bn th ng nghip là 800 đ n ư ư ươ ơ
v, v i t sut li nhun bình quân là 15%, li nhun th ng ươ
nghip là 108 đ n v. ơ
Các nhà t bn th ng nghip cn phi mua và bán sn phm ư ươ
theo giá bao nhiêu đ h và các nhà t bn công nghip thu đ c ư ượ
li nhun bình quân?
Tr li: 828 và 840 đ n v. ơ
Bài 28:
T ng t bn hot đng sn xut là 500 t đô la, trong đó 200 t là ư
vn đi vay.
Hãy xác đnh tng s thu nhp ca các nhà t bn công nghip và ư
li tc ca các nhà t bn cho vay, nu t sut li nhun bình ư ế
quân là 12% và t sut li tc tin vay là 3% c năm.
Tr li: 54 t đô la và 6 t đô la.
| 1/7

Preview text:

Sưu tầm: Tài Liệu Bách Khoa CÔNG TH C Ứ ÔN T P Ậ TRIT Ế 2 - BKHN M t ộ s ố ký hi ệu: c : T ư b n ả bt ấ bin ế ( t in ề mua nguyên, nhi ên vt ậ l iu ệ ) v : T ư b n ả kh ả bin ế ( t in ề l n ươ g t huê công nhân) m : Gi á t r ị t hn ặ g d ư ( GTTD) m′ : T ỷ suất GTTD P : Lợi nhun ậ t ư b n ả P′ : Tỷ sut ấ li ợ nhun ậ t : Th i ờ gi an l ao đn ộ g t ất yếu ( Công nhân to ạ r a l n ượ g gi á t r ị ngang s c ứ l ao đn ộ g) t ′ : Th i ờ gi an l ao đn ộ g t hn ặ g d ư ( Công nhân to ạ r a gi á t r ị t hn ặ g d , ư đem l ại l ãi cho nhà sn ả xut ấ ) C ✪ ông t hức cn ầ nhớ: _Gi á t r ị đ n ơ v ị sn ả phm ẩ : c+v+m _Gi á t r ị tn ổ g sn ả phm ẩ : C+V+M _Gi á t r ị m i ớ ca ủ 1 sn ả phm ẩ : v+m _Khi ố l ượng gi á t r ị m i ớ : V+M _Thời gi an l ao đn ộ g t r ong 1 ngày: t +t ′ _Chi phí sn ả xut ấ : C+V _T ỷ su t ấ GTTD: m′ = = ( %) _Khi ố l ượng GTTD: M=m’ . V _T ỷ su t ấ li ợ nhun ậ : P′ = ( %) Bài 1: Tr ong 8 gi ờ công nhân sn ả xut ấ đ c ượ 16 sn ả phm ẩ có tn ổ g gi á t r ị l à 80 đô l a. H i ỏ : gi á t r ị tn ổ g sn ả phm ẩ l àm r a t r ong ngày và gi á t r ị ca ủ 1 sn ả phm ẩ l à bao nhi êu, nu ế : a. Năng sut ấ l ao đn ộ g t ăng l ên 2 ln ầ b. Cường đ ộ l ao đn ộ g t ăng l ên 1. 5 ln ầ . Tr ả l ời : a. Gi á t r ị tn ổ g sn ả phm ẩ t r ong ngày không t hay đi ổ ; Gi á t r ị ca ủ 1 sn ả phm ẩ s ẽ h ạ t ừ 5 xun ố g còn 2, 5 đô l a. b. Gi á t r ị tn ổ g sn ả phm ẩ t r ong ngày l à 120 đô l a; Gi á t r ị ca ủ 1 sn ả phm ẩ không đi ổ . Bài 2: Tr ong quá t r ì nh sn ả xut ấ sn ả phm ẩ , hao mòn t hit ế b ị và máy móc l à 100. 000 đô l a. Chi phí nguyên l iu ệ , vt ậ l iu ệ và nhi ên l iu ệ l à 300. 000 đô l a. Hãy xác đn ị h chi phí t ư b n ả kh ả bin ế nu ế bit ế rn ằ g gi á t r ị ca ủ 1 sn ả phm ẩ l à 1. 000000 đô l a và t r ì nh đ ộ bóc lt ộ l à 200%. Tr ả li ờ : 200. 000 đô l a. Bài 3: Có 100 công nhân l àm t huê, sn ả xut ấ 1 t háng đ c ượ 12. 500 đơn v ị sn ả phm ẩ với chi phí t ư b n ả bt ấ bin ế l à 250. 000 đô l a. Gi á t r ị s c ứ l ao đn ộ g 1 t háng ca ủ 1 công nhân l à 250 đô l a, m’ = 300%. Hãy xác đn ị h gi á t r ị ca ủ 1 đ n ơ v ị sn ả phm ẩ và kt ế cu ấ ca ủ nó. Tr ả li ờ : 28 đô l a; ( 20 c + 2v + 6m) Bài 4: Năm 1923, t in ề l n ươ g t r ung bì nh ca ủ 1 công nhân công nghip ệ ch ế bin ế ở M ỹ l à 1. 238 đô l a/ năm, còn gi á t r ị t hn ặ g d ư do 1 công nhân to ạ r a l à 2. 134 đô l a. Đ n ế năm 1973, nh n ữ g ch ỉ t i êu t r ên t ăng l ên t n ươ g n ứ g l à 1. 520 đô l a và 5. 138 đô l a. Hãy xác đn ị h t r ong nh n ữ g năm đó t h i ờ gi an ca ủ ng i ườ công nhân l ao đn ộ g cho mì nh và cho nhà t ư b n ả t hay đi ổ nh ư t h ế nào, nu ế ngày l àm vic ệ 8 gi ờ ? Tr ả li ờ : - Th i ờ gi an l ao đn ộ g cn ầ t hit ế gim ả t ừ 2, 94 gi ờ xu n ố g 1, 83 gi ờ - Th i ờ gi an l ao đn ộ g t hn ặ g d ư t ăng t ừ 5, 06 gi ờ l ên 6, 17 gi ờ Bài 5: T ư b n ả đu ầ t ư 900. 000 đô l a, t r ong đó b ỏ vào t ư l iu ệ sn ả xuất l à 780. 000 đô l a. S ố công nhân l àm t huê t hu hút vào sn ả xut ấ l à 400 ng i ườ . Hãy xác đn ị h khi ố l n ượ g gi á t r ị m i ớ do 1 công nhân to ạ r a, bit ế rn ằ g t ỷ su t ấ gi á t r ị t hn ặ g d ư l à 200%. Tr ả li ờ : 900 đô l a. Bài 6: Có 200 công nhân l àm vic ệ t r ong 1 nhà máy. C ứ 1 gi ờ l ao đn ộ g, 1 công nhân to ạ r a l n ượ g gi á t r ị m i ớ l à 5 đô l a, m’ = 300%. Gi á t r ị s c ứ l ao đn ộ g m i ỗ ngày ca ủ 1 công nhân l à 10 đô l a. Hãy xác đn ị h đ ộ dài ca ủ ngày l ao đn ộ g. N u ế gi á t r ị s c ứ l ao đn ộ g không đi ổ và t r ì nh đ ộ bóc lt ộ t ăng l ên 1/ 3 t hì khi ố l n ượ g gi á t r ị t hn ặ g d ư mà nhà t ư b n ả chim ế đot ạ t r ong 1 ngày t ăng l ên bao nhi êu? Tr ả li ờ : 8 gi ờ ; M t ăng l ên 2000 đô l a. Bài 7: T ư b n ả n ứ g r a 1. 000000 đô l a, t r ong đó 700. 000 đô l a b ỏ vào máy móc và t hit ế b, ị 200. 000 đô l a b ỏ vào nguyên l iu ệ , m’ = 200%. Hãy xác đn ị h: S ố l n ượ g người l ao động s ẽ gim ả xun ố g bao nhi êu % nu ế : Khi ố l n ượ g gi á t r ị t hn ặ g d ư không đi ổ , t in ề l n ươ g công nhân không đi ổ , m’ t ăng l ên l à 250%. Tr ả li ờ : 20% Bài 8: Ngày l àm vic ệ 8 gi, ờ m’ = 300%. Sau đó nhà t ư b n ả kéo dài ngày l ao đn ộ g l ên 10 gi. ờ Tr ì nh đ ộ bóc lt ộ s c ứ l ao đn ộ g t r ong xí nghip ệ t hay đi ổ nh ư t h ế nào nu ế gi á t r ị s c ứ l ao đn ộ g không đi ổ . Nhà t ư b n ả t ăng t hêm gi á t r ị t hn ặ g d ư b n ằ g ph n ươ g pháp nào. Tr ả li ờ : m’ t ăng đn ế 400% ; ph n ươ g pháp sn ả xut ấ gi á t r ị t hn ặ g d ư t uyt ệ đi ố . Bài 9: Có 400 công nhân l àm t huê. Thot ạ đu ầ ngày l àm vic ệ l à 10 gi, ờ t r ong t h i ờ gi an đó m i ỗ công nhân đã to ạ r a gi á t r ị m i ớ l à 30 đô l a, m’ = 200%. Khi ố l n ượ g và t ỷ su t ấ gi á t r ị t hn ặ g d ư ngày t hay đi ổ nh ư t h ế nào nu ế ngày l ao đn ộ g gim ả 1 gi ờ nh n ư g c n ườ g đ ộ l ao đn ộ g t ăng 50%, t in ề l ương vn ẫ gi ữ nguyên? Nhà t ư b n ả t ăng t hêm gi á t r ị t hn ặ g d ư b n ằ g ph n ươ g pháp nào ? Tr ả li ờ : M t ăng t ừ 8. 000 đn ế 12. 200 đô l a ; m’ = 305% ; Ph n ươ g pháp bóc lt ộ gi á t r ị t hn ặ g d ư t uyt ệ đi ố . Bài 10: Ngày l àm vic ệ 8 gi, ờ t h i ờ gi an l ao đn ộ g t hn ặ g d ư l à 4 gi. ờ Sau đó, do t ăng năng sut ấ l ao đn ộ g t r ong các ngành sn ả xut ấ vt ậ phm ẩ t i êu dùng nên hàng hoá ở nh n ữ g ngành này r ẻ h n ơ t r c ướ 2 ln ầ . Tr ì nh đ ộ bóc lt ộ l ao đn ộ g t hay đi ổ nh ư t h ế nào, nu ế đ ộ dài ngày l ao đn ộ g không đi ổ ? Dùng ph n ươ g pháp bóc lt ộ gi á t r ị t hn ặ g d ư nào? Tr ả li ờ : m’ t ăng t ừ 100% l ên 300% ; ph n ươ g pháp bóc lt ộ gi á t r ị t hn ặ g d ư t ương đi ố . Hướng dẫn: Ban đu ầ TGLD Ct = 4g và TGLD TD = 4g Do hàng hóa r ẻ h n ơ t r c ướ 2 ln ầ nên gi á t in ề công t h c ự t ế t hp ấ h n ơ t r c ướ 2 ln ầ nh ư vy ậ TGLD CT = 2g va TGLDTD = 6g l úc này m' = 6/ 2x100 = 300% Bài 11: Chi phí t r ung bì nh v ề t ư b n ả bt ấ bin ế cho 1 đ n ơ v ị hàng hoá t r ong 1 ngành l à 90 đô l a, chi phí t ư b n ả kh ả bin ế l à 10 đô l a, m’ = 200%. M t ộ nhà t ư b n ả sn ả xut ấ t r ong 1 năm đ c ượ 1000 đ n ơ v ị hàng hoá. Sau khi áp dn ụ g k ỹ t hut ậ m i ớ , năng sut ấ l ao đn ộ g sn ố g t r ong xí nghip ệ ca ủ nhà t ư b n ả đó t ăng l ên 2 ln ầ . S ố l n ượ g hàng hoá sn ả xut ấ cũng t ăng l ên t n ươ g n ứ g. T ỷ suất gi á t r ị t hn ặ g d ư t hay đi ổ nh ư t h ế nào t r ong xí nghip ệ ca ủ nhà t ư b n ả đó so v i ớ t ỷ su t ấ gi á t r ị t hn ặ g d ư t r ung bì nh ca ủ ngành. Nhà t ư b n ả t r ong năm t hu đ c ượ bao nhi êu gi á t r ị t hn ặ g d ư si êu ngc ạ h? Tr ả li ờ : m’ t ăng l ên 500%, tn ổ g m si êu ngc ạ h l à 30. 000 đô l a. Bài 12: Tr c ướ ki a s c ứ l ao đn ộ g bán t heo gi á t r. ị Sau đó t in ề l n ươ g danh nghĩ a t ăng l ên 2 ln ầ , gi á c ả vt ậ phm ẩ t i êu dùng t ăng 60%, cò gi á t r ị s c ứ l ao đn ộ g do c n ườ g đ ộ l ao đn ộ g t ăng và n ả h h n ưở g ca ủ các yu ế t ố l ịch s , ử t ì nh t hn ầ đã t ăng 35%. Hãy t í nh t in ề l ương t h c ự t ế t ht ậ s ự t hay đi ổ nh ư t h ế nào? Tr ả li ờ : 92, 6% Bài 13: T ư b n ả n ứ g t r c ướ 600. 000 đô l a, c : v = 4 : 1, m’ – 100%. H i ỏ sau bao nhi êu năm t r ong điu ề kin ệ t ái sn ả xut ấ gin ả đ n ơ , t ư bn ả đó đ c ượ bin ế t hành gi á t r ị t hn ặ g d ư t ư b n ả hoá? Tr ả li ờ : sau 5 năm. Bài 14: Khi t ổ ch c ứ sn ả xut ấ , nhà t ư b n ả ki nh doanh n ứ g t r c ướ 50 t r iu ệ đô l a, t r ong điu ề kin ệ cu ấ to ạ h u ữ c ơ ca ủ t ư b n ả l à 9 : 1. Hãy t í nh t ỷ suất t í ch l u, ỹ nu ế bit ế rn ằ g m i ỗ năm 2, 25 t r iu ệ đô l a gi á t r ị t hn ặ g d ư bin ế t hành t ư b n ả và t r ì nh đ ộ bóc lt ộ l à 300%. Tr ả li ờ : 15% Bài 15: T ư b n ả n ứ g t r c ướ l à 100. 000 đô l a, c : v = 4 : 1, m’ = 100%, 50% gi á t r ị t hn ặ g d ư đư c ợ t ư bn ả hoá. Hãy xác đn ị h l ượng gi á t r ị t hăng d ư t ư b n ả hoá t ăng l ên bao nhi êu, nu ế t r ì nh đ ộ bóc lt ộ t ăng đn ế 300%. Tr ả li ờ : Tăng 20. 000 đô l a Bài 16: T ư b n ả n ứ g t r c ướ l à 1. 000000 đô l a, c : v l à 4 : 1. S ố công nhân l àm t huê l à 2. 000 ng i ườ . Sau đó t ư b n ả t ăng l ên 1. 800000 đô l a, cu ấ to ạ h u ữ c ơ ca ủ t ư bn ả t ăng l ên l à 9 : 1. H i ỏ nhu cu ầ s c ứ l ao đn ộ g t hay đi ổ nh ư t h ế nào, nu ế t in ề l n ươ g ca ủ m i ỗ công nhân không t hay đi ổ . Tr ả li ờ : gim ả 200 ng i ườ . Bài 17: T ư b n ả n ứ g t r c ướ 500. 000 đô l a. Tr ong đó b ỏ vào nhà x n ưở g 200. 000 đô l a, máy móc, t hit ế b ị l à 100. 000 đô l a. Gi á t r ị ca ủ nguyên l iu ệ , nhi ên l iu ệ và vt ậ l iu ệ ph ụ g p ấ 3 ln ầ gi á t r ị s c ứ l ao đn ộ g. Hãy xác đn ị h tn ổ g s: ố t ư b n ả cố đn ị h, t ư b n ả lu ư đn ộ g, t ư b n ả bt ấ bin ế , t ư b n ả kh ả bi ến. Tr ả li ờ : T n ổ g s ố t ư b n ả cố đn ị h l à 300. 000 đô l a ; T n ổ g s ố t ư b n ả lu ư đn ộ g l à 200. 000 đô l a Tổng số t ư b n ả bt ấ bi ến l à 450. 000 đô l a ; T n ổ g s ố t ư b n ả kh ả bin ế l à 50. 000 đô l a. Bài 18: Toàn b ộ t ư b n ả n ứ g t r c ướ l à 6 t r iu ệ đô l a, t r ong đó gi á t r ị nguyên vt ậ l iu ệ l à 1, 2 t r iu ệ đô l a, nhi ên l iu ệ , đin ệ l à 200. 000 đô l a, t in ề l n ươ g 600. 000 đô l a. Gi á t r ị máy móc và t hit ế b ị sn ả xut ấ gp ấ 3 ln ầ gi á t r ị nhà x n ưở g và công t r ì nh. Th i ờ gi an hao mòn hoàn t oàn của chúng l à 10 và 25 năm. Hãy t í nh tn ổ g s ố t in ề khu ấ hao sau 8 năm. Tr ả li ờ : 2, 72 t r iu ệ đô l a. Bài 19: M t ộ c ỗ máy có gi á t r ị 600. 000 đô l a, d ự t í nh hao mòn h u ữ hì nh t r ong 15 năm. Nh n ư g qua 4 năm hot ạ đn ộ g gi á t r ị ca ủ các máy m i ớ t ương t ự đã gim ả đi 25 %. Hãy xác đn ị h s ự tn ổ t ht ấ do hao mòn vô hì nh ca ủ c ỗ máy đó. Tr ả li ờ : 110. 000 đô l a. Bài 20: T ư b n ả n ứ g t r c ướ l à 3, 5 t r iu ệ đô l a, t r ong đó t ư b n ả c ố đn ị h l à 2, 5 t r iu ệ đô l a, t ư b n ả kh ả bin ế l à 200. 000 đô l a. T ư b n ả c ố đn ị h hao mòn t r ung bì nh t r ong 12, 5 năm, nguyên nhi ên vt ậ l iu ệ 2 t háng mua 1 ln ầ , t ư b n ả kh ả bin ế quay 1 năm 10 ln ầ . Hãy xác đn ị h tc ố đ ộ chu chuyn ể ca ủ t ư b n ả . Tr ả li ờ : 0, 5 năm. Bài 21: Gi ả s ử gi á t r ị ca ủ nhà x n ưở g, công t r ì nh sn ả xut ấ l à 300. 000 đô l a. Công c, ụ máy móc, t hit ế b ị l à 800. 000 đô l a, t h i ờ hn ạ s ử d n ụ g t r ung bì nh ca ủ chúng l à 15 năm và 10 năm. Chi phí 1 ln ầ v ề nguyên l iu ệ , nhi ên l iu ệ , vt ậ l iu ệ l à 100. 000 đô l a, còn v ề s c ứ l ao đn ộ g l à 50. 000 đô l a. M i ỗ t háng mua nguyên nhi ên vt ậ l iu ệ 1 ln ầ và t r ả t in ề t huê công nhân 2 ln ầ . Hãy t í nh : a. Th i ờ gi an chu chuyn ể ca ủ t ư b n ả c ố đn ị h b. Th i ờ gi an chu chuyển ca ủ t ư bn ả lu ư đn ộ g. c. Th i ờ gi an chu chuyn ể t r ung bì nh ca ủ t oàn b ộ t ư b n ả n ứ g t r c ướ . Tr ả li ờ : 11 năm; 22, 5 ngày; 6 t háng. Bài 22: T ư b n ả n ứ g t r c ướ l à 500. 000 đô l a. C u ấ to ạ h u ữ c ơ ca ủ t ư bn ả l à 9 : 1. T ư b n ả bt ấ bin ế hao mòn dn ầ t r ong 1 chu kỳ sn ả xut ấ l à 1 năm, t ư b n ả kh ả bin ế quay 1 năm 12 vòng, m i ỗ vòng to ạ r a 100. 000 đô l a gi á t r ị t hn ặ g d . ư Hãy xác đn ị h khi ố l n ượ g gi á t r ị t hn ặ g d ư và t ỷ su t ấ gi á t r ị t hn ặ g d ư hàng năm. Tr ả li ờ : M = 1, 2 t r iu ệ đô l a ; m’ = 2. 400% Bài 23: T ư b n ả n ứ g t r c ướ ca ủ khu v c ự I l à 100 t ỷ đô l a, ca ủ khu vực I I l à 42, 5 t ỷ đô l a. c : v và m’ ca ủ c ả 2 khu v c ự nh ư nhau l à 4 : 1 và 200%. Ở khu v c ự I , 70% gi á t r ị t hn ặ g d ư đ c ượ t ư b n ả hoá. Hãy xác đn ị h l ượng gi á t r ị t hn ặ g d ư mà khu v c ự I I cn ầ phi ả b ỏ vào t í ch l u ỹ cu i ố chu kỳ sn ả xut ấ . Bit ế rn ằ g cu ấ to ạ h u ữ c ơ ca ủ t ư b n ả t r ong xã hi ộ không t hay đi ổ . Tr ả li ờ : 4, 5 t ỷ đô l a Bài 24: T ư b n ả n ứ g t r c ướ t r ong khu v c ự I I l à 25 t ỷ đô l a, t heo cu ấ to ạ h u ữ c ơ ca ủ t ư b n ả l à 4 : 1, cui ố năm s ố gi á t r ị t hn ặ g d ư t ư b n ả hoá l à 2, 4 t ỷ đô l a v i ớ c : v = 5 : 1. Ở khu v c ự I , chi phí cho t ư b n ả kh ả bin ế l à 10 t ỷ đô l a. Gi á t r ị tn ổ g sn ả phm ẩ xã hi ộ l à 115 t ỷ đô l a, t r ong đó gi á t r ị sn ả phm ẩ ca ủ khu v c ự I I l à 35 t ỷ đô l a. T ỷ su t ấ gi á t r ị t hn ặ g d ư ở c ả 2 khu v c ự nh ư nhau l à 200%. Xác đn ị h t ỷ su t ấ t í ch l u ỹ ở khu v c ự I , bit ế rn ằ g vic ệ bin ế gi á t r ị t hn ặ g d ư t hành t ư b n ả ở đây xy ả r a v i ớ c : v = 8 : 1 Tr ả li ờ : 45 % Bài 25 : Tr ì nh đ ộ bóc lt ộ l à 200% và cu ấ to ạ h u ữ c ơ ca ủ t ư b n ả l à 7 : 1. Tr ong gi á t r ị hàng hoá có 8. 000 đô l a gi á t r ị t hn ặ g d . ư V i ớ điu ề kin ệ t ư b n ả bt ấ bin ế hao mòn hoàn t oàn t r ong 1 chu kỳ sn ả xut ấ . Hãy xác đn ị h: chi phí sn ả xut ấ t ư b n ả và gi á t r ị hàng hoá đó. Tr ả li ờ : 32. 000 đô l a ; 40. 000 đô l a Bài 26: Có s ố t ư b n ả l à 100. 000 đô l a, v i ớ cu ấ tp ạ h u ữ c ơ ca ủ t ư bn ả l à 4 : 1. Qua 1 t h i ờ gi an, t ư b n ả đã t ăng l ên 300. 000 đô l a và cu ấ to ạ h u ữ c ơ t ăng l ên l à 9 : 1. Tí nh s ự t hay đi ổ ca ủ t ỷ su t ấ li ợ nhun ậ nu ế t r ì nh đ ộ bóc lt ộ công nhân t r ong t h i ờ kỳ này t ăng t ừ 100% l ên 150%. Vì sao t ỷ su t ấ l ợi nhun ậ gim ả xun ố g m c ặ dù t r ì nh đ ộ bóc lt ộ t ăng l ên. Tr ả li ờ : Gim ả t ừ 20% xun ố g 15%; do n ả h h n ưở g ca ủ cu ấ to ạ h u ữ c ơ của t ư bản t ăng l ên. Bài 27: T n ổ g số t ư b n ả công nghip ệ và t ư b n ả t h n ươ g nghip ệ l à 800 đ n ơ v, ị v i ớ t ỷ su t ấ li ợ nhun ậ bì nh quân l à 15%, li ợ nhun ậ t h n ươ g nghi ệp l à 108 đơn v. ị Các nhà t ư b n ả t h n ươ g nghip ệ cn ầ phi ả mua và bán sn ả phm ẩ t heo gi á bao nhi êu đ ể h ọ và các nhà t ư b n ả công nghip ệ t hu đ c ượ l ợi nhun ậ bì nh quân? Tr ả li ờ : 828 và 840 đ n ơ v. ị Bài 28: T n ổ g t ư bn ả hot ạ động sn ả xut ấ l à 500 t ỷ đô l a, t r ong đó 200 t ỷ l à vn ố đi vay. Hãy xác đn ị h tn ổ g s ố t hu nhp ậ ca ủ các nhà t ư b n ả công nghip ệ và l ợi t ức ca ủ các nhà t ư b n ả cho vay, nu ế t ỷ su t ấ li ợ nhun ậ bì nh quân l à 12% và t ỷ su t ấ li ợ tc ứ t in ề vay l à 3% c ả năm. Tr ả li ờ : 54 t ỷ đô l a và 6 t ỷ đô l a.