



















Preview text:
BÀI TẬP LỚN MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Nhóm 15 Thành viên: Họ và tên Nhiệm vụ Nguyễn Ngọc Hà( nhóm
-8 nghiệp vụ mua vật tư,công cụ, hàng hoá - 4 nghiệp vụ trưởng )
liên quan đến tăng giảm tài sản cố định - Lập bảng tính lương
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
- - - Xác định kết quả kinh doanh
- Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Lưu Diệu Linh
-6 nghiệp vụ liên quan đến bán hang -Lập sổ cái Nguyễn Yến Vân
- 4-5 nghiệp vụ liên quan đến chi phí bán hàng, CPQLDN
- Bảng tính giá thành sản phẩm Hoàng Trang Dung
-10 nghiệp vụ xuất vật tư, ccdc, các chi phí
dịch vụ mua ngoài phù hợp + tính giá thành sản phẩm -Lập sổ cái Phạm Đức Duy
-Định khoản tiền lương và các khoản trích theo lương -Lập sổ cái
A.Tự xây dựng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh + C. Định khoản các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Doanh nghiệp H sản xuất và kinh doanh một sản phẩm, kê khai và nộp thuế giá trị gia
tăng theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, áp dụng phương pháp bình quân gia quyền cố định trong tính giá xuất
kho. Trong tháng 8/N, tại doanh nghiệp H có các tài liệu sau ( đơn vị tính: 1.000đ)
* Số dư ngày 1/8/N của một số tài khoản TK 111: 50.000 TK 112: 150.000
TK 131(Khách hàng A): 100.000 TK 152: 850.000
Trong đó:- SCT VLA: 850.000, số lượng: 10.000 kg
-SCT VLB: 400.000, số lượng: 2.000 kg)
- SCT VL X: 120.000, số lượng: 1.200kg) TK 154: 210.000
TK 155: 1.050.000(SCT Thành phẩm V, số lượng: 3.000) TK 211: 2.000.000 TK 214:1.000.000
TK 331(Người bán B) : 50.000 TK 411: 250.000
* Trong tháng 8/N có các tài liệu sau:a , 8 nghiệp vụ mua vật tư,công cụ, hàng hoá
1. Ngày 1/8, mua 625kg vật liệu A nhập kho giá chưa thuế 50.000 (Phiếu
nhập kho số 01), thuế suất thuế GTGT 10% (HĐGTGT 0123), thanh toán bằng TGNH
(GBN 1). Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào 440 trả bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT 10%.
- Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào: 440/(1+10%)=400
- Trị giá vật liệu A nhập kho: 50.000+400=50.400 Nợ TK 152(A) : 50.400 Nợ TK 1331 : 5.040 Có TK 111: 440 Có TK 112: 55.000
2. Nhập kho CCDC mua của công ty P ngày 02/08/N giá chưa có thuế
GTGT 20.000, thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng chuyển khoản (GBN 2). Vật liệu
nhập kho đủ theo PNK số 02 và hóa đơn GTGT số 0124 cùng ngày. Nợ TK 153 : 20.000 Nợ TK 1331 : 2.000 Có TK 112: 22.000
3. Ngày 3/8, nhập kho 400 kg vật liệu B(PNK 03) giá mua: 200.000, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền
mặt (bao gồm thuế GTGT 10%): 22.000. Lô vật liệu này được hưởng chiết khấu
thương mại 5% trên doanh số chưa có thuế GTGT.
- Trị giá VL B nhập kho: [200.000 x 95% +22.000/(1+10%)] =210.000 Nợ TK 152(B) : 210.000 Nợ TK 1331 : 21.000 Có TK 111: 22.000 Có TK 331: 209.000
4. Ngày 4/8, nhập kho 1.500kg vật liệu X, giá mua chưa có thuế GTGT
150.000, thuế GTGT 10% chưa thanh toán tiền cho công ty Hùng Anh. Vật liệu đã
nhập kho đủ theo PNK số 04 và hóa đơn GTGT số 0126 cùng ngày. Nợ TK 152(X) : 150.000 Nợ TK 1331 : 15.000 Có TK 331(HA):165.000
5.Ngày 5/8, doanh nghiệp H nhập khẩu vật liệu C về dùng cho sản xuất, trị giá nhập
kho là 500 USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 15%, thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu là 10%, chưa thanh toán cho người bán. Doanh nghiệp đã nộp các khoản thuế
bằng tiền gửi ngân hàng. Hàng về nhập kho đủ( biết tỷ giá giao dịch: 1USD=25.000đ)
-Quy đổi: 800USD=20.000.000đ=20.000 x 1.000đ
-Thuế nhập khẩu: 20.000 x 15%=3.000
-Thuế GTGT: (20.000+3.000) x 10%=2.300
-Khi doanh nghiệp nộp các khoản thuế Nợ TK 33312: 2.300 Nợ TK 3333 : 3.000 Có TK 112: 5.300 - Nợ TK 133 : 2.300 Có TK 33312: 2.300 - Khi nhập hàng về kho Nợ TK 152(C ) : 23.000 Có TK 331: 20.000 Có TK 3333: 3.000
6. Mua hàng hoá về nhập kho, thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt
44.000, trong đó thuế GTGT 10% Nợ TK 156: 40.000 Nợ TK 1331: 4.000 Có TK 111: 44.000
7. Nhập kho nguyên vật liệu M mua bằng tiền mặt, giá mua chưa thuế là 19.000, thuế GTGT 10%. Nợ TK 152(M): 19.000 Nợ TK 1331: 1.900 Có TK 111: 20.900
8. Nhập kho 1.200 kg vật liệu A mua của công ty Đức Trí, giá mua chưa có thuế GTGT:
120.000, thuế GTGT 10%, đã trả tiền cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ TK 152(A): 120.000 Nợ TK 1331: 12.000 Có TK 112: 132.000
b , 4 nghiệp vụ liên quan đến tăng giảm tài sản cố định
1. Mua 1 TSCĐ giá bán = 200.000, thuế giá trị gia tăng 10%, thanh toán bằng chuyển
khoản. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 22.000, thuế GTGT 10%. TSCĐ
dùng ở bộ phận sản xuất và thời gian sử dụng hữu ích 4 năm.
- Trị giá TSCĐ: 200.000 + 22.000/(1+10%) = 220.000 Nợ TK 211 : 220.000 Nợ TK 1332: 22.000 Có TK 111 : 22.000 Có TK 112 :220.000
2. Ngày 16/8, biên bản giao nhận TSCĐ, bàn giao 1 thiết bị sản xuất cho phân xưởng
sản xuất. Thiết bị được mua ngoài: Giá mua chưa có thuế GTGT 500.000, thuế GTGT
10%( chưa thanh toán ); chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 20.000; chi phí chạy thử thiết bị
25.000( trong đó trị giá vật liệu 15.000, tiền lương 6.000, chi phí khác 4.000).Thành
phẩm thu được do chạy thử thiết bị nhập kho trị giá 16.000. Thiết bị mua sắm bằng
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
- Tập hợp chi phí mua sắm lắp đặt +Nợ TK 241 : 500.000 Nợ TK 1332: 50.000 Có TK 331: 500.000 +Nợ TK 241 : 20.000 Có TK 111: 20.000
-Chi phí phát sinh sản xuất thử Nợ TK 154: 25.000 Có TK 152: 15.000 Có TK 334: 6.000 Có TK 811: 4.000 -Phản ánh thành phẩm Nợ TK 155: 16.000 Có TK 154: 16.000 - +Nợ TK 241: 9.000 Có TK 154: 9.000 -Kết thúc
Nợ TK 211: 529.000( 500.000+20.000+9.000) Có TK 241: 529.000 -Kết chuyển nguồn Nợ TK 441: 529.000 Có TK 411: 529.000
3. Ngày 21/8, nhượng bán 1 xe ôtô dùng ở bộ phận bán hàng:
Nguyên giá: 360.000, khấu hao luỹ kế: 200.000. Giá bán chưa có thuế: 150.000, thuế
GTGT 10%; đã thu bằng TGNH. - Ghi giảm TSCĐ Nợ TK 811: 160.000 Nợ TK 214: 200.000 Có TK 211: 360.000 - Ghi nhận thu nhập Nợ TK 112: 165.000 Có TK 711: 150.000 Có TK 3331: 15.000
4. Thanh lý một thiết bị sản xuất thuộc phân xưởng sản xuất số 2 theo Biên bản thanh
lý số 02 ngày 25/8/N. Nguyên giá 780.000, đã khấu hao 540.000. Thời gian sử dụng 13
năm. Số tiền thu được từ thanh lý theo phiếu thu 25/06/N là 200.000. Thiết bị này
được đầu tư từ nguồn vốn vay. Số tiền vay còn phải trả là 78.000. - Ghi giảm TSCĐ Nợ TK 811: 240.000 Nợ TK 214: 540.000 Có TK 211: 780.000 - Ghi nhận thu nhập Nợ TK 111: 200.000 Có TK 711: 200.000
- Kết chuyển nguồn vốn Nợ TK 341: 78.000 Có TK 112: 78.000
c , Tiền lương và các khoản trích theo lương 1 tháng
Trong tháng, doanh nghiệp H có tài liệu về lương như sau: (đvt: 1.000đ)
1.Tính tiền lương cho nhân viên:
* Bảng tính lương( Biết mức lương cơ bản= mức lương thực tế) Bộ Mức lương thực tế Mức BHXH BHYT BHTN KPCĐ Tổng NLĐ đóng phận lương chi phí góp cơ bản 622 100.000 100.0 17.50 3.000 1000 2.400 23.50 10.500 00 0 0 627 50.000 50.00 0 8.750 1.500 500 1.100 11.75 5.250 0 641 40.000 40.00 0 7.000 1.200 400 840 9.400 4.200 642 50.000 50.00 0 8.750 1.500 500 1.200 11.75 5.250 0 Tổng 240.000 240.0 42.00 7.200 2.400 5.540 56.40 25.200 00 0 0 Nợ TK 622: 100.000 Nợ TK 627: 50.000 Nợ TK 641: 40.000 Nợ TK 642: 50.000 Có TK 334: 240.000
2.Các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành: - Phía doanh nghiệp:
Nợ TK 622: 100.000 x 23.5% = 23.500
Nợ TK 627: 50.000 x 23.5% = 11.750
Nợ TK 641: 40.000 x 23.5% = 9.400
Nợ TK 642: 50.000 x 23.5% = 11.750 Có TK 338:
240.000 x 23.5% = 56.400 - Phía người lao động:
Nợ TK 334: 240.000 x 10.5% = 25.200 Có TK 338: 25.200
3.Cuối tháng, doanh nghiệp chuyển khoản trả lương: Nợ TK 334: 214.800
Có TK 112: 214.800 d , 10 nghiệp vụ xuất vật tư, ccdc, các chi phí dịch vụ mua
ngoài phù hợp + tính giá thành sản phẩm.
1. Xuất bán 1 lô thành phẩm với trị giá xuất kho 200.000, giá bán
250.000, 10% thuế GTGT, khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản cho
doanh nghiệp (đã nhận giấy báo Có của NH) -Giá vốn: Nợ TK 632: 200.000 Có TK 155: 200.000 - Gía bán: Nợ TK 112: 275.000 Có TK 511: 250.000 Có TK 3331: 25.000
2. Ngày 12/8, xuất kho 1.000kg vật liệu A sử dụng cho sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá xuất kho vật liệu A=
(850.000+50.400+120.000)/(10.000+625+1.200) = 86,3 Nợ TK 621: 86.300 Có TK 152(A): 86.300
3. Ngày 19/8, xuất kho 600kg vật liệu B sử dụng cho sản xuất phân xưởng.
- Đơn giá xuất kho vật liệu B
=(400.000+210.000)/(2.000+400)=254,2 Nợ TK 627: 152.520 Có TK 152(VLB): 152.520
4. PXK số 4 ngày 20/8/N: Xuất kho vật liệu H phục vụ cho SXKD
trong kỳ, trị giá vốn thực tế xuất kho 100.000. Trong đó: Phục vụ cho sản xuất chế tạo
sản phẩm 60.000; Phục vụ cho khâu bán hàng; 10.000; Phục vụ cho quản lý doanh nghiệp: 30.000. Nợ TK 621: 60.000 Nợ TK 641:10.000 Nợ TK 642: 30.000 Có TK 152(H): 100.000
5. Xuất kho 2.000kg vật liệu X cho phân xưởng sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá xuất kho vật liệu X
=(120.000+150.000)/(1.200+1.5000)=100 Nợ TK 621: 200.000 Có TK 152(VLX): 200.000
6. Xuất sản phẩm có giá xuất kho thực tế là 50.000 để sử dụng làm
TSCĐ cho bộ phận bán hàng. Nợ TK 211: 50.000 Có TK 155: 50.000
7. Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong tháng 160.000. Nợ TK 622: 160.000 Có TK 334: 160.000
8. Chi phí sản xuất chung trong tháng 1.100.000. Trong đó, chi phí
sản xuất chung biến đổi là 550.000, chi phí sản xuất chung cố định là 650.000. Nợ TK 627: 1.100.000 Có TK lq: 1.200.000
9. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong tháng 300.000. Nợ TK 621: 300.000 Có TK 152: 300.000
10. Trong kì hoàn thành 6.000 thành phẩm V, nhập kho toàn bộ.
Biết chi phí sản xuất dở dang cuối tháng là 100.000.
-Kết chuyển chi phí tính giá thành:
+ Nợ TK 154:86.260+60.000+200.000+300.000= 646.260
Có TK 621: 86.260+60.000+200.000+300.000= 646.260
+ Nợ TK 154: 100.000+23.500+160.000=283.500
Có TK 622: 100.000+23.500+160.000=283.500
+ Nợ TK 154: 50.000+11.750+163.638+1.100.000=1.325.388 Có TK 627:
50.000+11.750+163.638+1.100.000=1.325.388 - Tổng giá thành:
Z= Dđầukỳ + C - Dcuốikỳ
= 210.000 + (646.260+283.500+1.325.388) - 100.000 = 2.365.148
- Giá thành đơn vị cho 1 sản phẩm: Z= 2.365.148 : 6.000 = 394,19 - Nhập kho
Nợ TK 155: 2.365.148 Có TK 154: 2.365.148
e , 6 nghiệp vụ liên quan đến bán hàng
Đơn giá thành phẩm V xuất kho:
=(1.400.000+2.365.148)/(3500+5500)=379,5
1.Xuất kho 3000 thành phẩm V bán trực tiếp cho công ty Hải Anh, công ty đã nhận
được GBC của ngân hàng số tiền 2.310.000( đã bao gồm thuế GTGT 10%). - Doanh thu bán hàng: Nợ TK 112: 2.310.000 Có TK 3331:210.000 Có TK 511: 2.100.000 - Gía vốn hàng bán: Nợ TK 632: 1.138.500 Có TK 155: 1.138.500
2.Doanh nghiệp xuất kho giao bán trực tiếp cho công ty Gia Bảo 1500 thành phẩm V
với đơn giá chưa thuế GTGT là 700/thành phẩm ( thuế GTGT là 10% ). Doanh nghiệp
đã nhận được GBC của ngân hàng. - Doanh thu bán hàng: Nợ TK 112: 1.155.000 Có TK 3331: 105.000 Có TK 511 : 1.050.000 - Gía vốn hàng bán: Nợ TK 632: 569.250 Có TK 155: 569.250
3.Doanh nghiệp nhận được công văn của công ty Gia Bảo thông báo có 300 sản phẩm
bị kém chất lượng. Công ty Gia Bảo chấp nhận 1200 sản phẩm V. Doanh nghiệp nhận
lại số sản phẩm kém chất lượng do công ty Gia Bảo trả lại nhập kho và chuyển tiền
gửi ngân hàng trả lại cho công ty Gia Bảo. - Ghi giảm giá vốn: Nợ TK 155:113.850 Có TK 632:113.850 - Ghi giảm doanh thu: Nợ TK 5212: 210.000 Nợ TK 3331: 21.000 Có TK 112:231.000
4.Xuất kho 1300 thành phẩm V bán cho khách hàng D với đơn giá chưa thuế là 700,
thuế GTGT 10%. Khách hàng D thanh toán trong vòng 5 ngày và được hưởng chiết
khấu thanh toán chưa có thuế GTGT 2% trên doanh số. - Gía vốn hàng bán: Nợ TK 632: 493.350 Có TK 155: 493.350 - Doanh thu bán hàng: Nợ TK 112: 982.800 Nợ TK 635:18.200 Có TK 3331: 91.000 Có TK 511: 910.000
5.Xuất kho giao bán cho công ty Y 2500 thành phẩm V với đơn giá chưa thuế là 700(
thuế GTGT 10%), công ty đã chấp nhận thanh toán. - Doanh thu bán hàng:
Nợ TK 131(công ty Y): 1.925.000 Có TK 511: 1.750.000 Có TK 3331: 175.000 - Gía vốn hàng bán: Nợ TK 632: 948.750 Có TK 155: 948.750
6.Xuất kho 500 thành phẩm V gửi bán cho đại lí E, giá bán chưa thuế là 350.000, thuế
GTGT 10%. Đại lí E bán được số hàng trên đã chuyển khoản trả doanh nghiệp sau khi
giữ lại hoa hồng đại lí trên doanh thu(5%) - Xuất kho Nợ TK 157: 189.750 Có TK 155: 189.750
- Khi đại lí bán được hàng: + Nợ TK 632: 189.750 Có TK 157: 189.750 + Nợ TK 112: 367.500 Nợ TK 641: 17.500 Có TK 511:350.000 Có TK 3331: 35.000
f ,4 nghiệp vụ liên quan đến chi phí bán hàng, CPQLDN
1, Doanh nghiệp chi tiền quảng cáo, tiếp thị sản phẩm trên các nền tảng mạng xã hội
với chi phí 15.000( thuế GTGT 10%),đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nợ TK 641: 15.000 Nợ TK 1331: 1.500 Có TK 112: 16.500
2, Doanh nghiệp tính khấu hao tài sản cố định phục vụ bán hàng và quản lý hàng
tháng. Khấu hao tháng của máy móc phục vụ bán hàng: 10.000, khấu hao văn phòng
làm việc: 20.000 Nợ 641: 10.000 Nợ 642: 20.000 Có 214: 30.000
3, Doanh nghiệp thanh toán hóa đơn điện, nước, điện thoại và mua
văn phòng phẩm phục vụ hoạt động bán hàng và quản lý với tổng chi phí 15.000(trong
đó 6.000 cho bán hàng, 9.000cho quản lý) bằng TGNH Nợ 641: 6.000 Nợ 642: 9.000 Có 112: 15.000
4, Doanh nghiệp chi trả tiền tiếp khách, hội họp với đối tác, khách
hàng. Doanh nghiệp thanh toán 12.000 chi phí tiếp khách bằng tiền mặt. Nợ 642: 12.000 Có 111: 12.000
B. Lập bảng tính lương và các khoản trích theo lương, bảng tính và
phân bổ khấu hao, Bảng tính giá thành sản phẩm. * Bảng tính lương Bộ Mức lương thực tế Mức BHXH BHYT BHTN KPCĐ Tổng NLĐ đóng phận lương chi phí góp cơ bản 622 100.000 100.0 17.50 3.000 1000 2.400 23.90 10.500 00 0 0 627 50.000 50.00 0 8.750 1.500 500 1.100 11.85 5.250 0 641 40.000 40.00 0 7.000 1.200 400 840 9.440 4.200 642 50.000 50.00 0 8.750 1.500 500 1.200 11.95 5.250 0 Tổng 240.000 240.0 42.00 7.200 2.400 5.540 57.14 25.200 00 0 0
*Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
E. Xác định kết quả kinh doanh của DN
* Kết chuyển giảm trừ doanh thu: Nợ TK 511 : 210.000 Có TK 5212: 210.000 * Kết chuyển doanh thu: Nợ TK
511:250.000+2.100.000+1.050.000+910.000+1.750.000+350.000= 6.410.000
Nợ TK 711:150.000+200.000=350.000 Có TK 911:6.760.000 * Kết
chuyển chi phí: Nợ TK 911: 4.080.600 Có TK 632: 200.000+1.138.500+569.250-
113.850+493.350+948.750+189.750=3.425.750 Có TK 635: 18.200 Có TK
641:40.000+9.400+10.000+17.500+15.000+10.000+6.000=107.9 00 Có TK
642:50.000+11.750+30.000+20.000+9.000+12.000=132.750
Có TK 811:160.000+240.000-4.000=396.000
=> Lợi nhuận trước thuế: 6.760.000-210.000-4.080.600=2.469.400
* Biết thuế TNDN phải nộp là 20%
- Thuế TNDN phải nộp: 20% x 2.469.400=493.880 Nợ TK 8211: 493.880 Có TK 3334: 493.880
* Kết chuyển lợi nhuận sau thuế Nợ TK 911: 2.469.400 Có TK 8211: 493.880 Có TK 4211: 1.975.520
F. Lập báo cáo tài chính cho DN. ( Bảng cân đối phát sinh tài khoản,
Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh)
*Bảng cân đối kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục) Đơn vị tính:............. Mã số Số Số cuối đầu Thuyế t năm minh (3) năm (3) TÀI SẢN 1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 13.1 40.6 36
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5.45 5.30 0 1. Tiền 111 5.45 5.30 0
2. Các khoản tương đương tiền 112 0
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 0 1. Chứng khoán kinh doanh 121 0
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 122 0 (…) (*)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 0
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1.92 5.00 0
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 1.92 5.00 0
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 0
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 0
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 0
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 0
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 0
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 0
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 0 IV. Hàng tồn kho 140 5.59 7.29 6 1. Hàng tồn kho 141 5.59 7.29 6
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 0 (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 163. 040
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 0
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 136. 740
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 26.3 00
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 0
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 0 588.
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 000 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 0
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 0
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 0
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 0
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 0
6. Phải thu dài hạn khác 216 0 0
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 59.0
II. Tài sản cố định 220 00 59.0 (...) 00 1.
Tài sản cố định hữu hình 221 799. - Nguyên giá 222 000 -
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 740. 000 0 2.
Tài sản cố định thuê tài chính - Nguyên giá 224 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 225 (…) 0 3.
Tài sản cố định vô hình 226 0 - Nguyên giá 227 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 228 0 229 (…)
III. Bất động sản đầu tư 0 - Nguyên giá 230 0 231 (…)
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 0 (…) (…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 529.
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 000
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 0 529. 000
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 0
1. Đầu tư vào công ty con 251 0
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 0
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 0
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 0
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 0 (…)
VI. Tài sản dài hạn khác 260 0
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 0
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 0
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 0
4. Tài sản dài hạn khác 268 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 13.7 28.6 36 C - NỢ PHẢI TRẢ 300 5.14 3.56 0 I. Nợ ngắn hạn 310 2.57 1.78 0
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 929.