Bài tập thực hành MISA SME. NET kế toán

Bài tập thực hành MISA SME. NET kế toán

MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................. 1
BẢNG HIỆU VIẾT TẮT
SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU ........................................................................................ 3
BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP ....................................................................... 3
BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP GIÁ THÀNH ................................................................... 21
LỜI GIỚI THIỆU
Để giúp người sử dụng phần mềm MISA SME.NETlàm quen vận hành vào công tác
kế toán của doanh nghiệp một cách dễ dàng nhanh chóng nhất thì các tài liệu hướng
dẫn chi tiết kèm theo chương trình điều hết sức cần thiết. Với cuốn hướng dẫn sử
dụng, người dùng đã được làm quen hiểu hơn về các chức năng của chương trình
cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán vào công tác kế toán của doanh nghiệp.
Cuốn bài tập thực nh này bao gồm hệ thống bài tập thực hành xuyên suốt nội dung kế
toán doanh nghiệp, số liệu nghiệp vụ cụ thể hướng dẫn hạch toán trong phần
mềm. Người sử dụng thể dễ dàng theo dõi thể sử dụng ngay được phần mềm
vào công tác kế toán của doanh nghiệp mình.
Nội dung cuốn Bài tập thực hành MISA SME.NET Kế toán bao gồm:
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những nghiệp vụ
thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp kiểm tra cẩn thận để cuốn sách được
hoàn thiện chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn về nội
dung hình thức của cuốn sách không tránh khỏi những thiết sót, rất
mong nhận
được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng để cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến xin liên hệ:
Công ty Cổ phần MISA
Tầng 9 Tòa nhà TSB B1D Cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp ng
nghiệp nhỏ - P.Dịch Vọng Hậu – Q.Cầu Giấy Tp. Hà Nội
3
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
BẢNG HIỆU VIẾT TẮT
SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
hiệu viết tắt
Ý nghĩa
CCDC
Công cụ dụng cụ
CN
Chi nhánh
ĐG
Đơn g
GTGT
Giá trị gia ng
Hóa đơn
HHDV
Hàng hóa dịch vụ
HMLK
Hao mòn lũy kế
KH, NCC
Khách hàng, nhà cung cấp
NH
Ngân hàng
NK
Nhập khẩu
NVL
Nguyên vật liệu
NSD
Người sử dụng
SL
Số ợng
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
TK
Tài khoản
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TS
Tài sản cố định
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
VND
Việt Nam Đồng
VT, HH
Vật tư, hàng hóa
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
4
BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP
Số liệu
Thông tin chung
Công ty TNHH XYZ (đây một công ty dụ, không phải số liệu cụ thể của
bất kỳ công ty nào) bắt đầu hạch toán trên MISA SME.NET Kế toán từ ngày
01/01/2023 có các thông tin sau:
Chế độ kế toán
Áp dng theo Thông 200/2014/TT-
BTC
Ngày bt đầu hạch toán trên phần
mềm
01/01/2023
Ngày bắt đầu nămi chính
01/01/2023
Đồng tin hch toán
VND
Chế độ ghi s
Cất đồng thời ghi sổ
Phương pháp tính giá xuất kho
Bình quân cui k
Phương pháp tính thuế GTGT
Đơn vị hạch toán đa ngoại tệ
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp tính tỷ giá xuất quỹ Bình quân cui k
Danh mục
Danh mục cấu tổ chức
STT
đơn vị
1
PGĐ
2
PHC
3
PKD
4
PKT
 Danh mục Nhân viên
STT
nhân
viên
Họ tên
Đơn vị
Vị trí công việc
Số TK (NH
Nông Nghiệp)
1
PMQUANG
Phạm
Minh Quang
Phòng giám đốc
Giám đốc
0012345671578
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
5
2
TNPHUONG
Tạ
Nguyt Phương
Phòng giám đốc
Phó Giám đc
0025797122368
3
NVNAM
Nguyễn
Văn Nam
Phòng kinh
doanh
NV kinh
doanh
0036565665872
4
NVBINH
Nguyễn
Văn Bình
Phòng kinh
doanh
NV kinh
doanh
0028477853257
5
TDCHI
Trần Đức Chi
Phòngkinh
doanh
NV kinh
doanh
0021115640247
6
PVMINH
Phạm
Văn Minh
Phòng kinh
doanh
NV kinh
doanh
0123455442873
7
NTLAN
Nguyễn Th
Lan
Phòng kinh
doanh
NV kinh
doanh
2154640211267
8
LMDUYEN
Mỹ Duyên
Phòng kinh
doanh
NV kinh
doanh
2315345667890
STT
nhân
viên
Họ
n
Lương
thoả thuận
Lương
đóng bảo
hiểm
Số người phụ
thuộc
1
PMQUANG
Phạm
Minh
Quang
35,000,000
3,200,000
1
2
TNPHUONG
Tạ
Nguyệt
Phương
25,000,000
3,200,000
1
3
NVNAM
Nguyễn
Văn
Nam
8,000,000
2,850,000
4
NVBINH
Nguyễn
Văn
nh
10,000,000
2,850,000
1
5
TDCHI
Trần
Đức Chi
6,000,000
2,850,000
6
PVMINH
Phạm
Văn
Minh
6,000,000
2,850,000
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
6
7
NTLAN
Nguyễn
Thị Lan
6,000,000
2,850,000
8
LMDUYEN
M
Duyên
8,000,000
2,850,000
 Danh mục kho
STT
kho
Tên kho
1
156
Kho hàng hóa
2
152
Kho nguyên liệu
3
153
Kho dụng cụ
4
155
Kho thành phẩm
5
157
Kho hàng gửi đại
 Danh mục Vật tư, Hàng hóa
STT
VTHH
Tên VTHH
nh
chất
ĐV
T
Thuế
suất thuế
GTGT
Kho
ngầm
định
TK kho
1
LG19
Tivi LG 19 inches
VTHH
i
10
156
1561
2
LG21
Tivi LG 21 inches
VTHH
i
10
156
1561
3
LG29
Tivi LG 29 inches
VTHH
i
10
156
1561
4
TSB110
Tủ lạnh TOSHIBA 110 t
VTHH
i
10
156
1561
5
TSB60
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
VTHH
i
10
156
1561
6
NKN6
Điện thoại NOKIA N6
VTHH
i
10
156
1561
7
NKN7
Điện thoại NOKIA N7
VTHH
i
10
156
1561
8
SSE8
Điện thoại SAMSUNG E8
VTHH
i
10
156
1561
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
7
STT
VTHH
Tên VTHH
nh
chất
ĐV
T
Thuế
suất thuế
GTGT
Kho
ngầm
định
TK kho
9
SSD9
Điện thoại SAMSUNG D9
VTHH
i
10
156
1561
10
SZ12
Điều hòa nhiệt độ
SHIMAZU 12000BTU
VTHH
i
10
156
1561
11
SZ24
Điều hòa nhiệt độ
SHIMAZU 24000BTU
VTHH
i
10
156
1561
12
QD91
Quạt điện 91
VTHH
i
10
153
153
13
MYIN
Máy in HP
VTHH
i
10
153
153
 Danh mục Khách hàng
TT
khách hàng
Tên khách ng
Địa chỉ
1
TDAT
Công ty TNHH Tiến Đt
26 Đội Cấn, Ba Đình, Nội
2
THOA
Công ty TNHH Tân Hòa
32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Nội
3
TRAANH
Công ty TNHH Trà Anh
28 Cầu Giấy, Nội
4
PTHE
Công ty TNHH Phú Thế
11 Cầu Đuống, Ni
5
HANH
Công ty Cổ phần Hòa
Anh
98 Ngọc Lân, Long Biên,
Nội
6
HHOA
Công ty Cổ phần Huệ
Hoa
99 Lai, Thanh Xuân, Nội
7
HNAM
Công ty Cổ phần Hoa
Nam
31 An, Nội
8
TLAN
Công ty Cổ phần Thái
Lan
59 Tùng Lân, Nội
9
TXUAN
Đại Thanh Xuân
60 Thanh Xuân, Nội
10
FUJI
Công ty FUJI
Nhật Bản
11
KLE
Khách lẻ
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
8
 Danh mục Nhà cung cấp
TT
nhà cung
cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
12
LTAN
Công ty TNHH Lan Tân
33 Lai, Ba Đình, Nội
13
HLIEN
Công ty TNHH Liên
13 Thanh Xuân, Nội
14
HHA
Công ty TNHH Hồng
41 Nguyễn Văn Cừ, Ni
15
HTHANH
Công ty Cổ phần
Thành
12 Trần Cung, Từ Liêm, Nội
16
TVAN
Công ty Cổ phần Tân n
96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Nội
17
PTHAI
Công ty Cổ phần Phú
Thái
35 Hoàng Long, Nội
18
DLUC
Công ty Điện lực Nội
75 Xuân Thủy, Cầu Giấy,
Nội
19
TANH
Công ty TNHH Trần Anh
1000 Đường Láng, Nội
20
FUJI
Công ty FUJI
Nhật Bản
 Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT
Số Tài khoản
Tên Ngân hàng
1
0001232225411
Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Việt Nam (VND)
2
0001254111222
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Pt triển Việt Na m
(VND)
3
0001232225412
Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Việt Nam (USD)
4
0001254111223
Ngân hàng TMCP Đầu Phát triển Việt
Nam(USD)
 TSCĐ ghi tăng các năm trước
TS
Tên TS
Đơn vị sử
dụng
Ngày tính
khấu hao
Thi
gian sử
dụng
(tháng)
Nguyên
giá
HMLK
NHA1
Nhà A1
P.Giám đốc
01/01/2012
120
1.500.000.000
1.200.000.000
NHA2
Nhà A2
P.Kinh doanh
01/01/2013
180
1.950.000.000
910.000.000
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
9
OTO12
Xe
TOYOT
A 12 chỗ
ngồi
P.Giám đốc
01/01/2014
120
400.000.000
240.000.000
MVT1
Máy vi
tính Intel
P.Hành chính
01/01/2018
36
32.000.000
21.333.333
MVT2
Máy vi
tính Intel
P.Kế toán
01/01/2016
36
45.000.000
45.000.000
Cộng
3.927.000.000
2.416.333.333
Ngày ghi bắt đầu tính khấu hao của các TSCĐ trùng với ngày ghi tăng
Số công nợ khách hàng
Tài khoản
Tên khách ng
Nợ
131
Công ty TNHH Tâna
50,510,000
131
Công ty Cổ phần Huệ Hoa
150,486,250
131
Công ty TNHH Trà Anh
30,000,000
131
Công ty Cổ phần Hòa Anh
150,000,000
131
Công ty TNHH Phú Thế
125,000,000
Tổng
475,996,250
30,000,000
Số công nợ nhà cung cấp
Tài khoản
Tên nhà cung cấp
Nợ
331
Công ty TNHH Lan Tân
35.000.000
331
Công ty TNHH Hà Liên
80.900.000
331
Công ty Cổ phần Thành
25.200.000
Tổng
35.000.000
106.100.000
Tồn kho ban đầu của VTHH
Kho
Vật hàng hóa
Số
lượng
Đơn g
Thành tiền
156
Tivi LG 29 inches
5
9.000.000
45.000.000
156
Điện thoại SAMSUNG E8
20
3.910.000
78.200.000
156
Tivi LG 19 inches
10
2.440.000
24.400.000
156
Tủ lạnh Toshiba 60 t
13
3.700.000
48.100.000
156
Tủ lạnh Toshiba110 t
19
7.500.000
142.500.000
156
Điện thoại NOKIA N6
19
4.000.000
76.000.000
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
10
156
Điện thoại NOKIA N7
10
4.200.000
42.000.000
156
Ti vi LG 21 inches
15
2.700.000
40.500.000
153
Máy in HP
2
3.700.000
7.400.000
153
Quạt điện
2
2.000.000
4.000.000
Tổng
508.100.000
Số tài khoản ngân hàng
Tài
khoản
Số Tài khoản
NH
Tên Ngân ng
Nợ NT
Nợ
1121
0001232225411
Tại NH Nông
nghiệp
82,000,000
-
1121
0001254111222
Tại NH BIDV
78,220,000
-
1122
0001232225412
Tại NH Nông
nghiệp
800 USD
16,800,000
-
1122
0001254111223
Tại NH BIDV
10.000
USD
210,000,000
-
Tổng
387,020,000
-
Số ban đầu tài khoản
Số hiệu TK
Tên TK
Đầu kỳ
Cấp
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
344,925,687
1111
Tiền Việt Nam
134,925,687
1112
Tiền ngoại tệ (10.000 USD,
Tỷ giá 21.000 VND/USD)
210,000,000
121
Chứng khoán kinh doanh
583,000,000
1211
Cổ phiếu
383,000,000
1212
Trái phiếu
200,000,000
153
Công cụ, dụng cụ
11,400,000
156
Hàng hóa
496,700,000
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
11
1561
Hàng hóa
496,700,000
211
Tài sản cố định
3,927,000,000
2111
Nhà cửa, vật kiến tc
3,450,000,000
2112
Máy móc, thiết bị
77,000,000
2113
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn
400,000,000
214
Hao mòn TSCĐ
2,416,333,333
2141
Hao mòn TSCĐ hữunh
2,416,333,333
242
Chi phí trả trước
6,300,000
333
Thuế các khoản phải
nộp Nhà nước
22,834,091
33311
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
12,834,091
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
10,000,000
341
Vay nợ thuê tài cnh
500,000,000
3411
Các khoản đi vay
500,000,000
353
Quỹ khen thưởng, phúc
lợi
250,300,000
3531
Quỹ khen thưởng
150,300,000
3532
Quỹ phúc li
100,000,000
411
Vốn đầu của ch sở
hữu
1,500,044,898
4111
Vốn góp của chủ sở hữu
1,500,044,898
414
Quỹ đầu phát triển
132,460,000
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
12
421
Lợi nhuận chưa phân phối
1,309,269,615
4211
Lợi nhuận chưa phân phối
năm trước
1,309,269,615
Danh mục chi phí trả trước
CP trả
trước
Tên
CP tr
trước
Ngày ghi
nhận
Số
kỳ
pn
bổ
Số tiền
Số tiền
phân bổ
hàng kỳ
Đối
tượng
pn
bổ
Tỷ lệ phân
bổ
CPTHUEVP
Chi phí
th
VP
01/01/2023
6
4,500,000
750,000
4 phòng
ban
25%/phòng
ban
CPKHAC
Chi phí
trả
trước
khác
01/01/2023
3
1,800,000
600,000
4 phòng
ban
25%/phòng
ban
Công ty đã thông báo phát hành điện tử, mẫu Hóa đơn GTGT, hiệu mẫu
số 01GTKT0/001, hiệu AB/20E, từ số 0000001 tới số 0001000, ngày bắt đầu
sử dụng 01/01/2023.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2023
 Phân hệ Mua hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2023, mua hàng của Công ty TNHH Hồng (chưa
thanh toán):
Tivi LG 21 inches
SL: 10
ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 08
ĐG: 8.990.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0012745, hiệu x`, ngày 02/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2023, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:
Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0000001, ký hiệu AB/20E, mẫu số
01GTKT0/001, ngày 04/01/2023.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
13
Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2023, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ
CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán):
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0052346, hiệu AC/18T, ngày 08/01/2023.
Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2023, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa
thanh toán):
(NV này tách)
Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 10 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0025857, hiệu AD/18T, ngày 15/01/2023.
Tổng phí vận chuyển ( 156 hoặc 152 ): 990.000đ (theo thông thường số
0021548, hiệu HD/18T, ngày 15/01/2023 của Công ty Cổ phần Thành), phân
bổ chi phí vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2023, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2023
cho Công ty Điện lực Nội số tiền chưa thuế GTGT 6.500.000 (VAT 10%).
Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/18T, ngày 24/01/2023.
Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2023, nhập khẩu ng của Công ty FUJI (chưa thanh
toán tiền) về nhập kho:
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan
số 2567, ngày 24/01/2023. Tgiá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên NH ngày
24/01/2023 là 21.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2023, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần Phú
Thái về nhập kho:
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)
Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0085126, hiệu NT/18T, ngày 05/02/2023.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
14
Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2023, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp (VND)) về nhập kho.
Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái)
Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0032576, hiệu NK/18T, ngày 07/02/2023.
Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2023, mua ng của Công ty TNHH Liên (đã thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV(VND)) về nhập kho:
Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0052185, hiệu DK/18T, ngày 16/02/2023.
Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2023, đặt mua hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo
đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%):
Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2023, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn
hàng số DMH00001 ngày 21/03/2023 (chưa thanh toán cho người bán):
Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/18T, ngày 26/03/2023.
Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2023, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh
toán tiền (hàng đã về nhưng hận được HĐ):
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 t SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)
Tủ lạnh Panasonic 202 lít SL: 10 ĐG: 4.900.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/03/2023, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân
về số hàng mua ngày 28/03/2023 (VAT 10%, Số HĐ: 0025880, hiệu AD/18T, ngày
HĐ: 28/03/2023).
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
15
Phân hệ Kho
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2023, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh
doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng:
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01
Nghiệp vụ 2: Ngày 06/02/2023, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại Thanh
Xuân:
Tivi LG 19 inches SL: 10
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10
Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2023, xuất máy in sử dụng phòng kế toán, số lượng 1
cái, được phân bổ trong 1 m.
Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02/2023, xuất quạt điện 91 sử dụng Phòng kế toán, số
lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Phân hệ Bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2023, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu
tiền):
Tivi LG 21inches
SL: 15
ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
Tivi LG 29 inches
SL: 10
ĐG: 9.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0000002; hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001,
ngày 05/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2023, bán hàng cho Công ty TNHH T Anh, KH chuyển
khoản thanh toán ngay vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam (VND)
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20
ĐG: 5.800.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15
ĐG: 5.410.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0000003; hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001,
ngày 10/01/2023.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2023, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn
hàng số DDH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%):
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
16
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2023, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
theo đơn hàng số DDH001 ngày 15/01/2023 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng,
chưa thu tiền của khách hàng):
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 t SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0000004; hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001,
ngày 18/01/2023.
Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2023, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của
số 0000004, ngày 18/01/2023:
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
GTGT của hàng trả lại số 0025879, hiệu AD/18T, ngày 19/01/2023.
Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2023, đại Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng:
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)
Xuất GTGT cho hàng đại đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số 0000005,
hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 10/02/2023. Đại Thanh Xuân
chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.
Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2023, bán hàng cho Công ty TNHH Tâna, thu bằng tiền
gửi ngân hàng BIDV:
Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0000006, hiệu: AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001,
ngày 17/02/2023.
Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2023, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền
mặt:
Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
17
VAT 10%, theo GTGT số 0000007, hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001,
ngày 06/03/2023.
Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2023, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu
tiền):
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0000008, hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001,
ngày 15/03/2023.
Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2023, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh chưa
thu tiền :
Điện thoại NOKIA N6 SL: 15 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)
Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo GTGT số 0000009, hiệu AB/20E, mẫu s
01GTKT0/001,ngày 25/03/2023.
 Phân hệ Qu
Nghiệp vụ 1: Ngày 24/01/2023, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền
4.000.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 06/03/2023, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại
Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán 4.400.000, theo HĐ thông thường số 0012587,
ngày 06/03/2023, ký hiệu HD/18T.
Nghiệp vụ 3: Ngày 30/03/2023, Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.
 Phân hệ Ngân ng
Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2023, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp
Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công ty
TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền 93.962.000 VND.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
18
Nghiệp vụ 2: Ngày 20/01/2023, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số
tiền: 138.985.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/01/2023, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2023, số tiền 2.400 USD, tỷ giá
ghi nhận nợ là 21.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 4: Ngày 10/02/2023, thanh toán tiền hoa hồng đại cho đại Thanh
Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền chưa thuế 1.660.000 VND, (VAT
10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/18T, ngày 10/02/2023.
Nghiệp vụ 5: Ngày 17/02/2023, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số
tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.
Nghiệp vụ 6: Ngày 28/03/2023, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp
Phát triển nông thôn Việt Nam (VNĐ) trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần
Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 2%, số tiền
chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải trả 62.092.800 VND
Nghịêp vụ 7: Ngày 30/03/2023, công ty Tiến Đạt chuyển tiền vào tài khoản Ngân
hàng Nông nghiệp Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán hóa đơn
số 0000002 (Nghiệp vụ 1 ngày 05/01/2023), chiết khấu
thanh toán 2%
do
khách
hàng này trả tiền sớm.
Nghiệp vụ 8: Ngày 31/03/2023, chuyển tiền từ tài khoản Ngân ng Nông nghiệp
Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán sớm hết nợ cho công ty Lan Tân
hóa đơn số 0025857 (Nghiệp vụ 4), được hưởng chiết khấu thanh toán 3%.
 Phân hệ i sản cố định
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2023, mua mới một máy tính MACPRO của Công ty Trần
Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo GTGT số 0045612, hiệu:
HK/18T, ngày 12/01/2023. Giá mua 52.000.000 VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 4
năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là: 01/02/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2023, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH
Liên cho Phòng hành chính (chưa thanh toán) theo GTGT số 0052023, hiệu
DK/18T, ngày 22/01/2023. Giá mua 50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm,
ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/02/2023.
Nghiệp vụ 3: Ngày 26/03/2023, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái
Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
19
GTGT số 00000010, hiệu AB/20E, ngày 26/03/2023.
Nghiệp vụ 4: Ngày 30/03/2023, mua mới máy vi tính SONY của Công ty Trần Anh
cho Phòng giám đốc theo GTGT số 0045630, hiệu HK/18T, ngày 30/03/2023.
Giá mua 38.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp.
Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2023.
 Phân hệ Thuế
Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2023, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế
GTGT số tiền 12.834.091 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2023, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp
thuế NK 15.120.000, thuế
TTĐB 6.552.000, thuế
GTGT ng nhập khẩu
7.207.200 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2023. Đã
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
 Phân hệ ơng
Nghiệp vụ 1: Lập bảng chấm công tổng hợp tháng 1/2023 như sau:
STT
nhân viên
Họ tên
Làm thêm
ban ngày
(ngày
thường)
Tổng hợp chấm
ng
1
PMQUANG
Phạm Minh Quang
2
TNPHUONG
Tạ Nguyệt Phương
3
NVNAM
Nguyễn Văn Nam
2
4
NVBINH
Nguyễn Vănnh
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
20
5
TDCHI
Trần Đức Chi
3
Nghỉ phép: 1
Nghỉ không lương:
1
6
PVMINH
Phạm Văn Minh
2
7
NTLAN
Nguyễn Thị Lan
2
8
LMDUYEN
Mỹ Duyên
2
Nghỉ phép: 1
Với công chuẩn 24 ngày/ 1 tháng
Tỷ lệ hưởng lương làm thêm ban ngày các ngày thường: 150%
Yêu cầu:
- Lập bảng tỗng hợp công tháng 1
- Sinh bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 1
- Hạch toán chi phí lương tháng 1
- Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 1 bằng tiền ngân hàng nông
nghiệp
 Phân hệ Tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2023, thuế môn bài phải nộp năm 2023 tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2023, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng công tác
phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2023, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2023 số tiền
25.000.000.
Yêu cầu
1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ.
2. Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng
ban; Nhân viên
3. Khai báo số ban đầu.
4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2023.
5. Thực hiện các bút toán cuối kỳ:
21
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
+ Tính giá xuất kho từng tng
+ Lập tờ khai khấu trừ thuế GTGT từng tháng
+ Tính khấu hao TSCĐ từng tháng
+ Phân bổ CCDC hàng tng
+ Phân bổ chi phí tr trước từng tng
+ Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2023.
Xem báo cáo.
22
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP GIÁ THÀNH
Số liệu
Thông tin chung
Công ty TNHH XYZ (đây một công ty dụ, không phải số liệu cụ thể của
bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET từ ngày 01/01/2023 có các
thông tin sau:
Chế độ kế toán
Áp dng theo Thông 200/2014/TT-
BTC
Ngày bt đầu
01/01/2023
Tháng đầu tiên ca năm tài chính
Tháng 01
Đồng tin hch toán
VND
Chế độ ghi s
Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn
Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xut kho
Phương pháp tính giá xuất kho
Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ
Hoạt động chủ yếu của Công ty sản xuất kinh doanh 4 mặt hàng
sau: Quần nam, quần nữ, áo mi nam, áo mi nữ.
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất từng phân xưởng.
Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp cho từng
phân xưởng đó, các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh nghiệp phân bổ
cho từng phân xưởng theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Phương pháp đánh giá sản phẩm dở: Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp.
Kỳ tính giá thành: Tháng.
Phương pháp tính giá thành: Phương pháp hệ số, Phương pháp tỷ lệ
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
23
Danh mục
 cấu tổ chức
STT
đơn vị
Tên đơn vị
1
PX1
Phân xưởng 1
2
PX2
Phân xưởng 2
 Danh mục Nhà cung cấp
STT
KH, NCC
Tên KH, NCC
Địa ch
1
CT_HALIEN
Công ty TNHH Liên
13, Thanh Xuân, Nội.
2
CT_TRAANH
Công ty CP TAnh
28, Cầu Giấy, Nội.
3
CT_NUOC
Công ty Nước sạch Hà
Nội
41 Nguyễn Văn Cừ, Ni.
4
CT_DIENLUC
Công ty Điện lực
Nội
75 Xuân Thủy, Cầu Giấy,
Nội.
 Danh mục ng cụ dụng cụ
STT
CCDC
Tên CCDC
Thuế suất
thuế
GTGT
Đơn vị
Kho ngầm
định
TK kho
1
KEO
Kéo
10
i
153
153
2
KIM
Kim
10
Hộp
153
153
 Danh mục Vật tư, Hàng a
TT
VT, HH
Tên VT, HH
Tính ch
t
huế suấ
huế GTGT
Đơn
vị
Kho
ngầm định
TK
kho
1
KAKI 1,5
Vải kaki
khổ 1,5m
VT, HH
10
m
152
152
2
KAKI 1,4
Vải kaki
khổ 1,4m
VT, HH
10
m
152
152
3
LON_TRANG
Vải lon trắng
VT, HH
10
m
152
152
4
LON_KE
Vải lon kẻ
VT, HH
10
m
152
152
5
KHOA
Khóa 20 cm
VT, HH
10
i
152
152
6
CUC
Cúc hộp 500
VT, HH
10
Hộp
152
152
7
CHI
Chỉ khâu 500m
VT, HH
10
Cuộn
152
152
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
24
8
QUAN_NAM
Quần nam
Thành
phẩm
10
i
155
155
9
QUAN_NU
Quần nữ
Thành
phẩm
10
i
155
155
10
SOMI_NAM
Áo mi nam
Thành
phẩm
10
i
155
155
11
SOMI_NU
Áo mi nữ
Thành
phẩm
10
i
155
155
 Danh mục Đối tượng tập hợp chi phí
STT
Đối tượng tập
hợp chi phí
n Đối ợng tập
hợp chi phí
Tên thành phẩm
1
PX1
Phân xưởng 1
Quần nam
Quần nữ
2
PX2
Phân xưởng 2
Áo mi nam
Áo mi nữ
 Danh mục Tài sản cố định
TSCĐ
Tên
TSCĐ
Phòng
ban
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
(năm)
Nguyên g
HMLK
NX1
N
xưởng 1
PX1
1/1/2014
10
150,000,000
90,000,000
NX2
N
xưởng 2
PX2
1/1/2012
15
195,000,000
104,000,000
MM1
y
may 1
PX1
1/1/2019
4
45,000,000
11,250,000
MM2
y
may 2
PX2
1/1/2019
3
42,000,000
14,000,000
MM3
y
may 3
PX1
1/1/2019
4
50,000,000
12,500,000
MM4
y
may 4
PX2
1/1/2019
3
36,000,000
12,000,000
Tổng cộng:
518,000,000
243,750,000
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
25
Số ban đầu
 Vật tồn kho đầu kỳ
STT
VT, HH
Tên VT, HH
Số
hiệu
TK
Đơn
vị
Số
lượng
Đơn g
Thành tiền
1
KAKI 1,5
Vải kaki khổ 1,5
m
152
m
1.500
65.000
97.500.000
2
KAKI 1,4
Vải Kaki khổ 1,4
m
152
m
1.000
60.000
60.000000
3
LON_TRAN
G
Vải lon trắng
152
m
3.600
30.000
108.000.000
4
LON_KE
Vải lon kẻ
152
m
3.500
35.000
122.500.000
5
KHOA
Khóa 20 cm
152
i
500
3.000
1.500.000
6
CUC
Cúc hộp 500
152
Hộp
20
250.000
5.000.000
7
CHI
Chỉ khâu 500m
152
Cuộn
500
20.000
10.000.000
Cộng
404.500.000
 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ
Tên ĐT tập hợp CP
Tên sản phẩm
Giá trị
Phân xưởng 1
Quần nam
27.500.000
Quần nữ
Phân xưởng 2
Áo mi nam
30.000.000
Áo mi nữ
Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi p nguyên vật liệu trực tiếp
nên giá trị sản phẩm dở dang chỉ bao gồm giá trị nguyên vật liệu trực tiếp.
 Số các tài khoản
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Số đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
500,000,000
1111
Tiền mặt Việt Nam
500,000,000
152
Nguyên vật liệu (*)
404,500,000
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
26
154
Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang (**)
57,500,000
211
Tài sản cố định
518,000,000
2111
Nhà cửa, vật kiến tc
345,000,000
2112
Máy móc,thiết bị
173,000,000
214
Hao mòn TSCĐ
243,750,000
2141
Hao mòn TS hữu
nh
243,750,000
242
Chi phí trả trước
20,000,000
411
Nguồn vốn kinh doanh
1,256,250,000
4111
Vốn đầu của chủ s
hữu
1,256,250,000
Tổng cộng
1,500,000,000
1,500,000,000
Danh sách chi phí tr trước
CP
tr
trước
Tên
CP
tr
trước
Ny
ghi
nhận
Số kỳ
pn
bổ
Số tiền
Số tiền
phân bổ
hàng kỳ
Số đã
phân bổ
Đối
ợn
g
pn
bổ
Tỷ
lệ
phâ
n bổ
CP
SUAC
HUA
Chi
phí
sửa
chữa
1/11/2019
4
20,000,00
5,000,000
PX
sản
xuất
100
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2023, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty TNHH
Hà Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:
Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000
Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000
Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000
Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000
VAT 10%, theo GTGT số 0025788, hiệu AD/18T, ngày 05/01/ 2023.
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
27
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2023, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty
TNHH Hà Liên (chưa thanh toán):
Kéo SL: 10; ĐG: 50.000 Kim SL: 20; ĐG: 200.000
VAT 10%, theo GTGT số 0021545, hiệu AD/18T, ngày 05/01/2023.
Nghiệp vụ 3: Ngày 06/01/2023, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất
phân xưởng 2, bao gồm:
Phân xưởng 2: Kéo SL: 4 Kim SL: 8
Nghiệp vụ 4: Ngày 07/01/2023, xuất vật cho phân xưởng 2 để sản xuất sản
phẩm, bao gồm:
Vải lon trắng SL: 2.800 Vải lon kẻ SL: 3.200
Cúc hộp 500 SL: 15 Chỉ khâu 500 m SL: 100
Nghiệp vụ 5: Ngày 27/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất
của tháng 1 năm 2023 cho Công ty điện lực Nội số tiền chưa thuế
5.000.000, VAT 10%, HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu HK/18T, ngày 27/01/2023.
Nghiệp vụ 6: Ngày 27/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm
2023 theo GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Nội, số tiền chưa thuế
GTGT 2.000.000, thuế GTGT 200.000, theo GTGT số 0136587, hiệu
NT/18T, ngày 27/01/2023.
Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng
máy móc thiết bị cho công ty Tr à Anh số tiền 5.000.000, VAT 10%, theo
GTGT số 0075251, ký hiệu HD/18T, ngày 28/01/2023.
Nghiệp vụ 8: Ngày 28/01/2023, nhập kho thành phẩm:
Phân xưởng 1: Quần nam: 1.203 cái
Quần nữ: 1.000 cái
Phân xưởng 2: Áo mi nam: 900i
Áo mi nữ: 1.200 cái
Nghiệp vụ 9: Ngày 31/01/2023, tính tiền lương các khoản trích theo lương cho
công nhân trực tiếp sản xut và nhân viên quản lý phân xưởng trong tháng 1:
Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất: Phân xưởng 1: 116.340.000
Phân xưởng 2: 147.000.000
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
28
Tiền lương nhân viên quản phân xưởng: 25.000.000
Nghiệp vụ 10: Ngày 31/01/2023, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí sản
xuất chung của 2 phân xưởng số tiền 5.000.000.
Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2023, tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm 2023.
Nghiệp vụ 12: Cập nhập giá xuất kho cho VT, HH xuất kho trong kỳ.
Thông tin về sản phẩm dở dang cuối kỳ:
Phân xưởng 1: Quần nam: SL: 200 cái Quần nữ: SL: 400 cái
Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: SL: 300 cái Áo sơ mi nữ: SL: 250 cái
Yêu cầu
1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ
2. Khai báo các danh mục và khai báo số ban đầu
3. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1 năm 2023
4. Tập hợp, phân bổ chi phí chung theo nguyên vật liệu trực tiếp
5. Tính giá thành từng sản phẩm trong tháng 1 năm 2023 theo phương pháp hệ
số phương pháp tỷ lệ. Biết rằng giá thành định mức của từng sản phẩm
như sau:
sản phẩm
Tên sản phẩm
NVL
trực
tiếp
Nhân
ng
trực
tiếp
Khu
hao
Dịch
vụ mua
ngoài
Chi
phí
khác
Tổng
cộng
QUAN_NAM
Quần nam
94.000
30.000
1.500
1.200
5.000
131.700
QUAN_NU
Quần nữ
83.000
27.000
1.200
1.200
4.100
116.500
SOMI_NAM
Áo mi nam
54.000
32.000
1.000
400
3.000
90.400
SOMI_NU
Áo mi nữ
54.000
35.000
1.100
700
2.700
93.500
Xem báo cáo: Thẻ tính giá thành từng loại sản phẩm, Tổng hợp chi phí sản xuất.
| 1/28

Preview text:

MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................. 1
BẢNG HIỆU VIẾT TẮT
SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU ........................................................................................ 3
BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP ....................................................................... 3
BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP GIÁ THÀNH ................................................................... 21
LỜI GIỚI THIỆU
Để giúp người sử dụng phần mềm MISA SME.NETlàm quen và vận hành vào công tác
kế toán của doanh nghiệp một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất thì các tài liệu hướng
dẫn chi tiết kèm theo chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn hướng dẫn sử
dụng, người dùng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng của chương trình
cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán vào công tác kế toán của doanh nghiệp.
Cuốn bài tập thực hành này bao gồm hệ thống bài tập thực hành xuyên suốt nội dung kế
toán doanh nghiệp, có số liệu nghiệp vụ cụ thể và hướng dẫn hạch toán trong phần
mềm. Người sử dụng có thể dễ dàng theo dõi và có thể sử dụng ngay được phần mềm
vào công tác kế toán của doanh nghiệp mình.
Nội dung cuốn Bài tập thực hành MISA SME.NET Kế toán bao gồm:
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những nghiệp vụ
thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp và kiểm tra cẩn thận để cuốn sách được
hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn về nội
dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi những thiết sót, rất mong nhận
được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng để cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến xin liên hệ: Công ty Cổ phần MISA
Tầng 9 – Tòa nhà TSB – Lô B1D – Cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp và Công
nghiệp nhỏ - P.Dịch Vọng Hậu – Q.Cầu Giấy – Tp. Hà Nội
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
BẢNG HIỆU VIẾT TẮT
SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
hiệu viết tắt Ý nghĩa CCDC Công cụ dụng cụ CN Chi nhánh ĐG Đơn giá GTGT Giá trị gia tăng HĐ Hóa đơn HHDV Hàng hóa dịch vụ HMLK Hao mòn lũy kế KH, NCC Khách hàng, nhà cung cấp NH Ngân hàng NK Nhập khẩu NVL Nguyên vật liệu NSD Người sử dụng SL Số lượng TGNH Tiền gửi ngân hàng TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt VND Việt Nam Đồng VT, HH Vật tư, hàng hóa 3
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP Số liệu
Thông tin chung
Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của
bất kỳ công ty nào) bắt đầu hạch toán trên MISA SME.NET– Kế toán từ ngày
01/01/2023 có các thông tin sau:
Chế độ kế toán
Áp dng theo Thông 200/2014/TT- BTC
Ngày bt đầu hạch toán trên phần mềm 01/01/2023
Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/2023
Đồng tin hch toán VND
Chế độ ghi s
Cất đồng thời ghi sổ
Phương pháp tính giá xuất kho
Bình quân cui k
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ
Đơn vị hạch toán đa ngoại tệ
Phương pháp tính tỷ giá xuất quỹ
Bình quân cui kỳ Danh mục
Danh mục cấu tổ chức STT
đơn vị
Tên đơn vị 1 PGĐ Phòng Giám đốc 2 PHC Phòng Hành chính 3 PKD Phòng Kinh doanh 4 PKT Phòng Kế toán
 Danh mục Nhân viên nhân
Số TK (NH STT
Họ tên Đơn vị
Vị trí công việc viên Nông Nghiệp) Phạm 1 PMQUANG
Phòng giám đốc Giám đốc 0012345671578 Minh Quang 4
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Tạ 2 TNPHUONG
Phòng giám đốc Phó Giám đốc 0025797122368 Nguyệt Phương Nguyễn Phòng kinh NV kinh 3 NVNAM 0036565665872 doanh doanh Văn Nam Nguyễn Phòng kinh NV kinh 4 NVBINH 0028477853257 doanh doanh Văn Bình Phòngkinh NV kinh 5 TDCHI Trần Đức Chi 0021115640247 doanh doanh Phạm Phòng kinh NV kinh 6 PVMINH 0123455442873 doanh doanh Văn Minh Nguyễn Thị Phòng kinh NV kinh 7 NTLAN 2154640211267 Lan doanh doanh Phòng kinh NV kinh 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên 2315345667890 doanh doanh Lương nhân Họ Lương
Số người phụ STT đóng bảo viên tên
thoả thuận hiểm thuộc Phạm 1 PMQUANG Minh Quang 35,000,000 3,200,000 1 Tạ 2 TNPHUONG Nguyệt Phương 25,000,000 3,200,000 1 Nguyễn 3 NVNAM Văn Nam 8,000,000 2,850,000 Nguyễn 4 NVBINH Văn Bình 10,000,000 2,850,000 1 Trần 5 TDCHI Đức Chi 6,000,000 2,850,000 Phạm 6 PVMINH Văn Minh 6,000,000 2,850,000 5
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nguyễn 7 NTLAN Thị Lan 6,000,000 2,850,000 Lê Mỹ 8 LMDUYEN Duyên 8,000,000 2,850,000
 Danh mục kho STT kho Tên kho 1 156 Kho hàng hóa 2 152 Kho nguyên liệu 3 153 Kho dụng cụ 4 155 Kho thành phẩm 5 157 Kho hàng gửi đại lý
 Danh mục Vật tư, Hàng hóa Thuế Tính Kho
STT Mã VTHH Tên VTHH chất ĐV suất ngầm TK kho thuế T GTGT định 1 LG19 Tivi LG 19 inches VTHH Cái 10 156 1561 2 LG21 Tivi LG 21 inches VTHH 10 156 1561 Cái 3 LG29 Tivi LG 29 inches VTHH Cái 10 156 1561 Cái 4 TSB110
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít VTHH 10 156 1561 5 TSB60
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít VTHH Cái 10 156 1561 Cái 6 NKN6 Điện thoại NOKIA N6 VTHH 10 156 1561 Cái 7 NKN7 Điện thoại NOKIA N7 VTHH 10 156 1561 Cái 8 SSE8
Điện thoại SAMSUNG E8 VTHH 10 156 1561 6
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Thuế Tính Kho
STT Mã VTHH Tên VTHH chất ĐV suất ngầm TK kho thuế T GTGT định Cái 9 SSD9
Điện thoại SAMSUNG D9 VTHH 10 156 1561 Cái Điều hòa nhiệt độ 10 SZ12 VTHH 10 156 1561 SHIMAZU 12000BTU Điều Cái hòa nhiệt độ 11 SZ24 VTHH 10 156 1561 SHIMAZU 24000BTU Cái 12 QD91 Quạt điện cơ 91 VTHH 10 153 153 13 MYIN Máy in HP VTHH Cái 10 153 153
 Danh mục Khách hàng
TT Mã khách hàng
Tên khách hàng Địa chỉ 1 TDAT Công ty TNHH Tiến Đạt
26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội 2 THOA Công ty TNHH Tân Hòa
32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 3 TRAANH Công ty TNHH Trà Anh 28 Cầu Giấy, Hà Nội 4 PTHE Công ty TNHH Phú Thế 11 Cầu Đuống, Hà Nội
98 Ngọc Lân, Long Biên, Hà 5 HANH Công ty Cổ phần Hòa Nội Anh 6 HHOA Công ty Cổ phần Huệ
99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội Hoa Công ty Cổ phần Hoa 7 HNAM 31 Hà An, Hà Nội Nam 8 TLAN Công ty Cổ phần Thái 59 Tùng Lân, Hà Nội Lan 9 TXUAN Đại lý Thanh Xuân 60 Thanh Xuân, Hà Nội 10 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản 11 KLE Khách lẻ 7
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
 Danh mục Nhà cung cấp
nhà cung TT cấp
Tên nhà cung cấp Địa chỉ 12 LTAN Công ty TNHH Lan Tân
33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội 13 HLIEN Công ty TNHH Hà Liên 13 Thanh Xuân, Hà Nội 14 HHA
Công ty TNHH Hồng Hà 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội Công ty Cổ phần Hà 15 HTHANH
12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội Thành 16 TVAN
Công ty Cổ phần Tân Văn 96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà Nội 17 PTHAI Công ty Cổ phần Phú 35 Hoàng Long, Hà Nội Thái
75 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà 18 DLUC
Công ty Điện lực Hà Nội Nội 19 TANH
Công ty TNHH Trần Anh 1000 Đường Láng, Hà Nội 20 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản
 Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT Số Tài khoản
Tên Ngân hàng
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1 0001232225411 Việt Nam (VND)
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na m 2 0001254111222 (VND)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3 0001232225412 Việt Nam (USD)
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt 4 0001254111223 Nam(USD)
 TSCĐ ghi tăng các năm trước Thời
Đơn vị sử
Ngày tính gian sử Nguyên TSCĐ Tên TSCĐ HMLK dụng
khấu hao dụng giá (tháng) NHA1 Nhà A1 P.Giám đốc 01/01/2012 120 1.500.000.000 1.200.000.000 NHA2 Nhà A2 P.Kinh doanh 01/01/2013 180 1.950.000.000 910.000.000 8
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Xe TOYOT OTO12 P.Giám đốc 01/01/2014 120 400.000.000 240.000.000 A 12 chỗ ngồi Máy vi MVT1 P.Hành chính 01/01/2018 36 32.000.000 21.333.333 tính Intel Máy vi MVT2 P.Kế toán 01/01/2016 36 45.000.000 45.000.000 tính Intel Cộng 3.927.000.000 2.416.333.333
Ngày ghi bắt đầu tính khấu hao của các TSCĐ trùng với ngày ghi tăng
Số công nợ khách hàng
Tài khoản Tên khách hàng Nợ 131 Công ty TNHH Tân Hòa 50,510,000 131
Công ty Cổ phần Huệ Hoa 150,486,250 131 Công ty TNHH Trà Anh 30,000,000 131 Công ty Cổ phần Hòa Anh 150,000,000 131 Công ty TNHH Phú Thế 125,000,000 Tổng 475,996,250 30,000,000
Số công nợ nhà cung cấp
Tài khoản Tên nhà cung cấp Nợ 331 Công ty TNHH Lan Tân 35.000.000 331 Công ty TNHH Hà Liên 80.900.000 331
Công ty Cổ phần Hà Thành 25.200.000 Tổng 35.000.000 106.100.000
Tồn kho ban đầu của VTHH Kho
Vật hàng hóa Số Đơn giá Thành tiền lượng 156 Tivi LG 29 inches 5 9.000.000 45.000.000 156 Điện thoại SAMSUNG E8 20 3.910.000 78.200.000 156 Tivi LG 19 inches 10 2.440.000 24.400.000 156 Tủ lạnh Toshiba 60 lít 13 3.700.000 48.100.000 156 Tủ lạnh Toshiba110 lít 19 7.500.000 142.500.000 156 Điện thoại NOKIA N6 19 4.000.000 76.000.000 9
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 156 Điện thoại NOKIA N7 10 4.200.000 42.000.000 156 Ti vi LG 21 inches 15 2.700.000 40.500.000 153 Máy in HP 2 3.700.000 7.400.000 153 Quạt điện cơ 2 2.000.000 4.000.000 Tổng 508.100.000
Số tài khoản ngân hàng Tài
Số Tài khoản khoản
Tên Ngân hàng Dư Nợ NT Dư Nợ NH Tại NH Nông 1121 0001232225411 nghiệp 82,000,000 - 1121 0001254111222 Tại NH BIDV 78,220,000 - Tại NH Nông 1122 0001232225412 nghiệp 800 USD 16,800,000 - 10.000 1122 0001254111223 Tại NH BIDV 210,000,000 - USD Tổng 387,020,000 -
Số ban đầu tài khoản
Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ Cấp Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 344,925,687 1111 Tiền Việt Nam 134,925,687
Tiền ngoại tệ (10.000 USD, 1112 Tỷ giá 21.000 VND/USD) 210,000,000 121
Chứng khoán kinh doanh 583,000,000 1211 Cổ phiếu 383,000,000 1212 Trái phiếu 200,000,000 153
Công cụ, dụng cụ 11,400,000 156 Hàng hóa 496,700,000 10
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 1561 Hàng hóa 496,700,000 211
Tài sản cố định 3,927,000,000 2111
Nhà cửa, vật kiến trúc 3,450,000,000 2112 Máy móc, thiết bị 77,000,000
Phương tiện vận tải, truyền 2113 dẫn 400,000,000 214
Hao mòn TSCĐ 2,416,333,333 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2,416,333,333 242
Chi phí trả trước 6,300,000
Thuế các khoản phải 333
nộp Nhà nước 22,834,091 33311
Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12,834,091 3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp 10,000,000 341
Vay nợ thuê tài chính 500,000,000 3411 Các khoản đi vay 500,000,000
Quỹ khen thưởng, phúc 353 lợi 250,300,000 3531 Quỹ khen thưởng 150,300,000 3532 Quỹ phúc lợi 100,000,000
Vốn đầu của chủ sở 411 hữu 1,500,044,898 4111
Vốn góp của chủ sở hữu 1,500,044,898 414
Quỹ đầu phát triển 132,460,000 11
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 421
Lợi nhuận chưa phân phối 1,309,269,615
Lợi nhuận chưa phân phối 4211 năm trước 1,309,269,615
Danh mục chi phí trả trước Số Tên Số tiền Đối
CP trả Ngày ghi kỳ Tỷ Số tượng lệ phân trước CP trả tiền phân bổ trước nhận phân bổ hàng kỳ phân bổ bổ Chi phí CPTHUEVP thuê 4 phòng 25%/phòng VP 01/01/2023 6 4,500,000 750,000 ban ban CPKHAC Chi phí 4 phòng 25%/phòng trả 01/01/2023 3 1,800,000 600,000 ban ban trước khác
Công ty đã thông báo phát hành điện tử, mẫu Hóa đơn GTGT, hiệu mẫu
số 01GTKT0/001, hiệu AB/20E, từ số 0000001 tới số 0001000, ngày bắt đầu
sử dụng 01/01/2023.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2023
 Phân hệ Mua hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2023, mua hàng của Công ty TNHH Hồng (chưa thanh toán): Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu x`, ngày 02/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2023, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà: Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0000001, ký hiệu AB/20E, mẫu số
01GTKT0/001, ngày 04/01/2023. 12
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2023, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ
CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán): Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/18T, ngày 08/01/2023.
Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2023, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa thanh toán):
(NV này tách) Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 10 ĐG: 9.900.000 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AD/18T, ngày 15/01/2023.
Tổng phí vận chuyển ( 156 hoặc 152 ): 990.000đ (theo HĐ thông thường số
0021548, ký hiệu HD/18T, ngày 15/01/2023 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân
bổ chi phí vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2023, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2023
cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000 (VAT 10%).
Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/18T, ngày 24/01/2023.
Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2023, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh
toán tiền) về nhập kho: Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan
số 2567, ngày 24/01/2023. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên NH ngày
24/01/2023 là 21.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2023, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái về nhập kho: Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái) Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/18T, ngày 05/02/2023. 13
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2023, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp (VND)) về nhập kho. Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái) Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/18T, ngày 07/02/2023.
Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2023, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV(VND)) về nhập kho: Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/18T, ngày 16/02/2023.
Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2023, đặt mua hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo
đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2023, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn
hàng số DMH00001 ngày 21/03/2023 (chưa thanh toán cho người bán): Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/18T, ngày 26/03/2023.
Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2023, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh
toán tiền (hàng đã về nhưng hận được HĐ): Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít
SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)
Tủ lạnh Panasonic 202 lít SL: 10 ĐG: 4.900.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/03/2023, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân
về số hàng mua ngày 28/03/2023 (VAT 10%, Số HĐ: 0025880, ký hiệu AD/18T, ngày HĐ: 28/03/2023). 14
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Phân hệ Kho
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2023, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh
doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng: Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01
Nghiệp vụ 2: Ngày 06/02/2023, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh Xuân: Tivi LG 19 inches SL: 10 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10
Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2023, xuất máy in sử dụng ở phòng kế toán, số lượng 1
cái, được phân bổ trong 1 năm.
Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02/2023, xuất quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phòng kế toán, số
lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Phân hệ Bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2023, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền): Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 05/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2023, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, KH chuyển
khoản thanh toán ngay vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND)
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003; ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 10/01/2023.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2023, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn
hàng số DDH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%): 15
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít
SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2023, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
theo đơn hàng số DDH001 ngày 15/01/2023 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng,
chưa thu tiền của khách hàng): Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000004; ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 18/01/2023.
Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2023, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ
số 0000004, ngày 18/01/2023: Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AD/18T, ngày 19/01/2023.
Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2023, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng: Tivi LG 19 inches
SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8
SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)
Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ 0000005,
ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 10/02/2023. Đại lý Thanh Xuân
chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.
Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2023, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV: Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000006, ký hiệu: AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 17/02/2023.
Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2023, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt: Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) 16
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007, ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 06/03/2023.
Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2023, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền): Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000008, ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 15/03/2023.
Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2023, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh chưa thu tiền : Điện thoại NOKIA N6 SL: 15 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000009, ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001,ngày 25/03/2023.
 Phân hệ Quỹ
Nghiệp vụ 1: Ngày 24/01/2023, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là 4.000.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 06/03/2023, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại
Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông thường số 0012587,
ngày 06/03/2023, ký hiệu HD/18T.
Nghiệp vụ 3: Ngày 30/03/2023, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.
 Phân hệ Ngân hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2023, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công ty
TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền 93.962.000 VND. 17
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 2: Ngày 20/01/2023, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số
tiền: 138.985.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/01/2023, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2023, số tiền 2.400 USD, tỷ giá
ghi nhận nợ là 21.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 4: Ngày 10/02/2023, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý Thanh
Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền chưa thuế 1.660.000 VND, (VAT
10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/18T, ngày 10/02/2023.
Nghiệp vụ 5: Ngày 17/02/2023, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số
tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.
Nghiệp vụ 6: Ngày 28/03/2023, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam (VNĐ) trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần
Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 2%, số tiền
chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải trả 62.092.800 VND
Nghịêp vụ 7: Ngày 30/03/2023, công ty Tiến Đạt chuyển tiền vào tài khoản Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán hóa đơn
số 0000002 (Nghiệp vụ 1 ngày 05/01/2023), chiết khấu thanh toán 2% do khách
hàng này trả tiền sớm.
Nghiệp vụ 8: Ngày 31/03/2023, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán sớm hết nợ cho công ty Lan Tân
hóa đơn số 0025857 (Nghiệp vụ 4), được hưởng chiết khấu thanh toán 3%.
 Phân hệ Tài sản cố định
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2023, mua mới một máy tính MACPRO của Công ty Trần
Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ký hiệu:
HK/18T, ngày 12/01/2023. Giá mua 52.000.000 VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 4
năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là: 01/02/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2023, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà
Liên cho Phòng hành chính (chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 0052023, ký hiệu
DK/18T, ngày 22/01/2023. Giá mua 50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm,
ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/02/2023.
Nghiệp vụ 3: Ngày 26/03/2023, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái
Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo 18
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
HĐ GTGT số 00000010, ký hiệu AB/20E, ngày 26/03/2023.
Nghiệp vụ 4: Ngày 30/03/2023, mua mới máy vi tính SONY của Công ty Trần Anh
cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu HK/18T, ngày 30/03/2023.
Giá mua là 38.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp.
Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2023.
 Phân hệ Thuế
Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2023, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế
GTGT số tiền 12.834.091 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2023, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp
thuế NK 15.120.000, thuế TTĐB 6.552.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu
7.207.200 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2023. Đã
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
 Phân hệ lương
Nghiệp vụ 1: Lập bảng chấm công tổng hợp tháng 1/2023 như sau: Làm thêm ban ngày
Tổng hợp chấm STT
nhân viên
Họ tên (ngày công thường) 1 PMQUANG Phạm Minh Quang 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương 3 NVNAM Nguyễn Văn Nam 2 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình 19
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghỉ phép: 1 5 TDCHI Trần Đức Chi Nghỉ không lương: 3 1 6 PVMINH Phạm Văn Minh 2 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan 2 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Nghỉ phép: 1 2
Với công chuẩn là 24 ngày/ 1 tháng
Tỷ lệ hưởng lương làm thêm ban ngày các ngày thường: 150% Yêu cầu:
- Lập bảng tỗng hợp công tháng 1 -
Sinh bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 1 -
Hạch toán chi phí lương tháng 1 -
Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 1 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp
 Phân hệ Tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2023, thuế môn bài phải nộp năm 2023 tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2023, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng công tác
phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2023, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2023 số tiền 25.000.000. Yêu cầu
1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ.
2. Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng ban; Nhân viên
3. Khai báo số dư ban đầu.
4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2023.
5. Thực hiện các bút toán cuối kỳ: 20
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
+ Tính giá xuất kho từng tháng
+ Lập tờ khai và khấu trừ thuế GTGT từng tháng
+ Tính khấu hao TSCĐ từng tháng
+ Phân bổ CCDC hàng tháng
+ Phân bổ chi phí trả trước từng tháng
+ Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2023. Xem báo cáo. 21
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP GIÁ THÀNH Số liệu
Thông tin chung
Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của
bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET từ ngày 01/01/2023 có các thông tin sau:
Áp dng theo Thông 200/2014/TT-
Chế độ kế toán BTC
Ngày bt đầu 01/01/2023
Tháng đầu tiên ca năm tài chính Tháng 01
Đồng tin hch toán VND
Chế độ ghi s
Cất đồng thời ghi sổ Tùy chọn lập hóa đơn
Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xut kho
Phương pháp tính giá xuất kho
Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ
Hoạt động chủ yếu của Công ty sản xuất kinh doanh 4 mặt hàng
sau: Quần nam, quần nữ, áo mi nam, áo mi nữ.
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng phân xưởng.
Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp cho từng
phân xưởng đó, các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh nghiệp và phân bổ
cho từng phân xưởng theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Phương pháp đánh giá sản phẩm dở: Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp.
Kỳ tính giá thành: Tháng.
Phương pháp tính giá thành: Phương pháp hệ số, Phương pháp tỷ lệ 22
Bài tập số 02: Bài tập giá thành Danh mục
 cấu tổ chức STT
đơn vị
Tên đơn vị 1 PX1 Phân xưởng 1 2 PX2 Phân xưởng 2
 Danh mục Nhà cung cấp STT
KH, NCC
Tên KH, NCC Địa chỉ 1 CT_HALIEN Công ty TNHH Hà Liên 13, Thanh Xuân, Hà Nội. 2 CT_TRAANH Công ty CP Trà Anh 28, Cầu Giấy, Hà Nội. 3 CT_NUOC Công ty Nước sạch Hà
41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội. Nội Công ty Điện lực Hà
75 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà 4 CT_DIENLUC Nội Nội.
 Danh mục Công cụ dụng cụ Thuế suất Kho ngầm STT
Tên CCDC thuế Đơn vị TK kho CCDC định GTGT 1 KEO Kéo 10 Cái 153 153 2 KIM Kim 10 Hộp 153 153
 Danh mục Vật tư, Hàng hóa
Tính chấ huế
suấ Đơn Kho TK
TT Mã VT, HH Tên VT, HH
t huế GTGT vị
ngầm định kho Vải kaki 1 KAKI 1,5 khổ VT, HH 10 m 152 152 1,5m Vải kaki 2 KAKI 1,4 khổ VT, HH 10 m 152 152 1,4m 10 m 3 LON_TRANG Vải lon trắng VT, HH 152 152 4 LON_KE Vải lon kẻ VT, HH 10 m 152 152 5 KHOA Khóa 20 cm VT, HH 10 Cái 152 152 6 CUC Cúc hộp 500 VT, HH 10 Hộp 152 152 7 CHI Chỉ khâu 500m VT, HH 10 Cuộn 152 152 23
Bài tập số 02: Bài tập giá thành Thành 10 Cái 8 QUAN_NAM Quần nam phẩm 155 155 10 Cái 9 QUAN_NU Quần nữ Thành 155 155 phẩm Thành 10 Cái 10 SOMI_NAM Áo sơ mi nam phẩm 155 155 Thành 10 Cái 11 SOMI_NU Áo sơ mi nữ phẩm 155 155
 Danh mục Đối tượng tập hợp chi phí
Đối tượng tập
Tên Đối tượng tập STT hợp
Tên thành phẩm chi phí
hợp chi phí Quần nam 1 PX1 Phân xưởng 1 Quần nữ Áo sơ mi nam 2 PX2 Phân xưởng 2 Áo sơ mi nữ
 Danh mục Tài sản cố định
Thời gian Tên Phòng Ngày tính sử dụng TSCĐ Nguyên giá HMLK TSCĐ ban khấu hao (năm) Nhà NX1 xưởng PX1 1/1/2014 10 150,000,000 90,000,000 1 Nhà NX2 xưởng PX2 1/1/2012 15 195,000,000 104,000,000 2 Máy MM1 PX1 1/1/2019 4 45,000,000 11,250,000 may 1 Máy MM2 PX2 1/1/2019 3 42,000,000 14,000,000 may 2 Máy MM3 PX1 1/1/2019 4 50,000,000 12,500,000 may 3 Máy MM4 PX2 1/1/2019 3 36,000,000 12,000,000 may 4 Tổng cộng: 518,000,000 243,750,000 24
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
Số ban đầu
 Vật tồn kho đầu kỳ Số Đơn Số
STT Mã VT, HH
Tên VT, HH hiệu Đơn vị
giá Thành tiền lượng TK 1 KAKI 1,5 Vải kaki khổ 1,5 152 m 1.500 65.000 97.500.000 m 2 KAKI 1,4 Vải Kaki khổ 1,4 152 m 1.000 60.000 60.000000 m 3 LON_TRAN Vải lon trắng 152 m 3.600 30.000 108.000.000 G 4 LON_KE Vải lon kẻ 152 m 3.500 35.000 122.500.000 5 KHOA Khóa 20 cm 152 Cái 500 3.000 1.500.000 6 CUC Cúc hộp 500 152 Hộp 20 250.000 5.000.000 7 CHI Chỉ khâu 500m 152 Cuộn 500 20.000 10.000.000 Cộng 404.500.000
 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ
Tên ĐT tập hợp CP
Tên sản phẩm Giá trị Quần nam Phân xưởng 1 27.500.000 Quần nữ Áo sơ mi nam Phân xưởng 2 30.000.000 Áo sơ mi nữ
Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
nên giá trị sản phẩm dở dang chỉ bao gồm giá trị nguyên vật liệu trực tiếp.
 Số các tài khoản
Số hiệu TK
Số đầu kỳ
Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 500,000,000 1111 Tiền mặt Việt Nam 500,000,000 152
Nguyên vật liệu (*) 404,500,000 25
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
Chi phí sản xuất kinh 154
doanh dở dang (**) 57,500,000 211
Tài sản cố định 518,000,000 2111
Nhà cửa, vật kiến trúc 345,000,000 2112 Máy móc,thiết bị 173,000,000 214
Hao mòn TSCĐ 243,750,000 Hao mòn TSCĐ hữu 2141 hình 243,750,000 242
Chi phí trả trước 20,000,000 411
Nguồn vốn kinh doanh 1,256,250,000
Vốn đầu tư của chủ sở 4111 hữu 1,256,250,000 Tổng cộng 1,500,000,000 1,500,000,000
Danh sách chi phí trả trước Đối Tên Tỷ Ngày Số kỳ Số tiền tượn CP CP Số đã lệ trả ghi phân Số tiền phân bổ g trả phân bổ phâ trước nhận bổ hàng kỳ phân trước bổ n bổ Chi CP phí PX SUAC sửa 1/11/2019 4 sản HUA chữa 20,000,00 5,000,000 xuất 100
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2023, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty TNHH
Hà Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm: Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000 Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000 Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000 Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025788, ký hiệu AD/18T, ngày 05/01/ 2023. 26
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2023, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty
TNHH Hà Liên (chưa thanh toán): Kéo SL: 10; ĐG: 50.000 Kim SL: 20; ĐG: 200.000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0021545, Ký hiệu AD/18T, ngày 05/01/2023.
Nghiệp vụ 3: Ngày 06/01/2023, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở phân xưởng 2, bao gồm: Phân xưởng 2: Kéo SL: 4 Kim SL: 8
Nghiệp vụ 4: Ngày 07/01/2023, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản phẩm, bao gồm: Vải lon trắng SL: 2.800 Vải lon kẻ SL: 3.200 Cúc hộp 500 SL: 15 Chỉ khâu 500 m SL: 100
Nghiệp vụ 5: Ngày 27/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất
của tháng 1 năm 2023 cho Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là
5.000.000, VAT 10%, HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu HK/18T, ngày 27/01/2023.
Nghiệp vụ 6: Ngày 27/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm
2023 theo HĐ GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa thuế
GTGT là 2.000.000, thuế GTGT là 200.000, theo HĐ GTGT số 0136587, ký hiệu NT/18T, ngày 27/01/2023.
Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng
máy móc thiết bị cho công ty Tr à Anh số tiền là 5.000.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0075251, ký hiệu HD/18T, ngày 28/01/2023.
Nghiệp vụ 8: Ngày 28/01/2023, nhập kho thành phẩm:
Phân xưởng 1: Quần nam: 1.203 cái Quần nữ: 1.000 cái
Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 900 cái Áo sơ mi nữ: 1.200 cái
Nghiệp vụ 9: Ngày 31/01/2023, tính tiền lương và các khoản trích theo lương cho
công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý phân xưởng trong tháng 1:
Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất: Phân xưởng 1: 116.340.000 Phân xưởng 2: 147.000.000 27
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng: 25.000.000
Nghiệp vụ 10: Ngày 31/01/2023, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí sản
xuất chung của 2 phân xưởng số tiền 5.000.000.
Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2023, tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm 2023.
Nghiệp vụ 12: Cập nhập giá xuất kho cho VT, HH xuất kho trong kỳ.
Thông tin về sản phẩm dở dang cuối kỳ: Phân xưởng 1: Quần nam: SL: 200 cái Quần nữ: SL: 400 cái
Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: SL: 300 cái Áo sơ mi nữ: SL: 250 cái Yêu cầu
1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ
2. Khai báo các danh mục và khai báo số dư ban đầu
3. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1 năm 2023
4. Tập hợp, phân bổ chi phí chung theo nguyên vật liệu trực tiếp
5. Tính giá thành từng sản phẩm trong tháng 1 năm 2023 theo phương pháp hệ
số và phương pháp tỷ lệ. Biết rằng giá thành định mức của từng sản phẩm như sau:
sản phẩm Tên sản phẩm NVL Nhân Khấu Dịch Chi Tổng trực công hao
vụ mua phí cộng tiếp trực ngoài khác tiếp QUAN_NAM Quần nam 94.000 30.000 1.500 1.200 5.000 131.700 QUAN_NU Quần nữ 83.000 27.000 1.200 1.200 4.100 116.500 SOMI_NAM Áo sơ mi nam 54.000 32.000 1.000 400 3.000 90.400 SOMI_NU Áo sơ mi nữ 54.000 35.000 1.100 700 2.700 93.500
Xem báo cáo: Thẻ tính giá thành từng loại sản phẩm, Tổng hợp chi phí sản xuất. 28