

Preview text:
lOMoAR cPSD| 59078336
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI Bộ môn Máy Xây dựng BÀI TẬP LỚN
Môn học: Kỹ thuật thủy lực
A.Thiết kế mạch thủy lực dẫn động cơ cấu nâng Thông số Phương án A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 A9 A1 A11 A12 Mô men cần thiết môtơ 0 M, KNm 4 5 6 7 7,5 6.5 4,5 5,5 9 8 8,5 4 Tốc độ quay n, v/ph 30 35 40 42 25 68 50 55 45 43 38 63
Loại van chống phản hồi
Van 1 chiều có điều khiển Yêu cầu thiết kế
Mô tơ quay hai chiều, sử dụng phanh điều khiển liên động cùng với mô tơ
bởi van phân phối, điều khiển mô tơ trực tiếp bằng tay, bỏ qua việc tính toán xi lanh thủy lực phanh Thông số Phương án
A13 A14 A15 A16 A17 A18 A19 A20 A21 A22 A23 A2 Mô men cần thiết môtơ 4 M, KNm 4 5 6,4 5,6 5 3 4,5 5,5 2.5 8 8 4 Tốc độ quay n, v/ph 30 35 40 42 36 68 50 55 60 37 44 63
Loại van chống phản hồi
Van giới hạn áp lực (loại CBV) Yêu cầu thiết kế
Mô tơ quay hai chiều, sử dụng phanh điều khiển liên động cùng với môtơ bởi
van phân phối, điều khiển mô tơ trực tiếp bằng tay, bỏ qua việc tính toán xi lanh thủy lực phanh
b.Thiết kế mạch thủy lực dẫn động cơ cấu quay Thông số Phương án B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 B11 B12 Mô men cần thiết môtơ 1 1,2 0,7 0,5 1,1 0,5 1,5 0,3 0,6 0,9 1,3 0,75 M, KNm Tốc độ quay n, v/ph 30 35 40 42 36 68 50 55 60 37 44 63 Điều khiển phanh
Phanh điều khiển liên động theo dòng áp lực cấp cho môtơ, -
Mô tơ quay hai chiều, điều khiển mô tơ trực tiếp bằng tay, bỏ qua
việc tínhtoán xi lanh thủy lực phanh. Yêu cầu thiết kế -
Đảm bảo an toàn theo hai chiều chuyển động, có hãm khi dừng chuyểnđộng Thông số Phương án B3 B14 B1 B16 B1 B18 B1 B20 B21 B2 B23 B24 Mô men cần thiết 5 7 9 2 môtơ 1,1 M, KNm 1,1 1 0,8 0,9 12 0,8 1,4 0,5 05 0,8 0,6 5 Tốc độ quay n, v/ph 38 53 49 56 48 66 60 45 55 39 48 60 Điều khiển phanh
Phanh điều khiển độc lập lấy từ nguồn chính (hoặc dòng điều khiển độc lập) -
Mô tơ quay hai chiều, điều khiển mô tơ trực tiếp bằng tay, bỏ qua việc
tínhtoán xi lanh thủy lực phanh. Yêu cầu thiết kế -
Đảm bảo an toàn theo hai chiều chuyển động, có hãm khi dừng chuyểnđộng 8
C. Thiết kế mạch thủy lực cho hệ thống kích đẩy lOMoAR cPSD| 59078336 Thông số Phương án C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12
Lực đẩy của xi lanh F1, tấn 7,5 6,4 7 8 9 10 11 12 8,5 9,3 13 15
Lực co của xi lanh, F2, tấn - - - - - - - - - - - - Vận tốc nâng, vn , m/ph 8 5 3,8 4 4,5 5 6 4 5,5 6,5 3,7 5,5 Hành trình xi lanh H, m 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Loại van chống tải phản
Van một chiều có điều khiển hồi
Loại van hãm khi hạ tải
Van tiết lưu và van một chiều mắc song song
Hệ thống sử dụng hai xi lanh như nhau, điều khiển trực tiếp bằng tay cùng một Yêu cầu thiết kế
van phân phối, đảm bảo giới hạn áp lực cho mạch chính Thông số Phương án
C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24
Lực đẩy của xi lanh F1, tấn 18 18,5 30 24 25 26 23 28 31 27 27,5 29
Lực co của xi lanh, F2, tấn - - - - - - - - - - - - Vận tốc nâng, vn , m/ph 4 5 3 3,7 4 2,9 3,4 3,8 4,7 4,3 4,2 3,4 Hành trình xi lanh H, m 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Loại van chống tải phản
Van giới hạn áp lực (loại CBV) hồi
Loại van hãm khi hạ tải
Van tiết lưu và van một chiều mắc song song
Hệ thống sử dụng hai xi lanh như nhau, điều khiển trực tiếp bằng tay cùng một Yêu cầu thiết kế
van phân phối, đảm bảo giới hạn áp lực cho mạch chính Thông số Phương án
C25 C26 C27 C28 C29 C30 C31 C32 C33 C34 C35 C36
Lực đẩy của xi lanh F1, tấn 10 12 13 14 12,5 15 16 17 20 21 20,5 23
Lực co của xi lanh, F2, tấn - - - - - - - - - - - - Vận tốc nâng, vn , m/ph 8 5 6,8 4 4,5 5 6 6,5 5,5 6,5 5,7 5,5 Hành trình xi lanh H, m 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
Loại van chống tải phản
Van một chiều có điều khiển hồi
Loại van hãm khi hạ tải
Van tiết lưu và van một chiều mắc song song
Hệ thống sử dụng hai xi lanh như nhau, điều khiển trực tiếp bằng tay cùng một Yêu cầu thiết kế
van phân phối, đảm bảo giới hạn áp lực cho mạch chính Thông số Phương án
C37 C38 C39 C40 C41 C42 C43 C44 C45 C46 C47 C48
Lực đẩy của xi lanh F1, tấn 30 32 28 33 35 40 36 37 38 34 39 32
Lực co của xi lanh, F2, tấn - - - - - - - - - - - - Vận tốc nâng, vn , m/ph 4,8 5 3 3,7 4 2,9 3,4 3,8 3,7 3,3 3,2 3,7 Hành trình xi lanh H, m 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Loại van chống tải phản
Van giới hạn áp lực (loại CBV) hồi
Loại van hãm khi hạ tải
Van tiết lưu và van một chiều măc song song
Hệ thống sử dụng hai xi lanh như nhau, điều khiển trực tiếp bằng tay cùng một Yêu cầu thiết kế
van phân phối, đảm bảo giới hạn áp lực cho mạch chính 9