Bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý quán game Internet
Bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý quán game Internet
Môn: Công nghệ thông tin (7480201)
Trường: Đại học Mỏ – Địa chất
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|36041561 C A T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CH C Ấ ut T hi B hor s P Y
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG T-NIN hot is C l o i - c b N e y ns D U ed nknow unde r n This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-NC-ND BÀI TẬP LỚN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ QUÁN GAME INTERNET
Giảng viên hướng dẫn: Thầy Phạm Văn Đồng
Sinh viên thực hiện:
Bùi Thị Phương Lâm – 2021050374
Trần Văn Hào – 2121050046
Nguyễn Xuân Tài - 2021050579 C A T n r C ut hi B hor s P Y unde hot - i N s nknow ed C l o U D i - c b N e y -N ns D U o by
C Hà Nội, tháng 4 năm 2023 ed nknow hot is licens -N unde Y s P hor B hi ut C r n T A C
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 MỤC LỤC
MỤC LỤC...........................................................................................................2
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC.................................................................4
LỜI NÓI ĐẦU.....................................................................................................5
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT VÀ YÊU CẦU HỆ THỐNG.................................6
I. Nội dung khảo sát............................................................................................6
1. Khảo sát sơ bộ..............................................................................................6
2. Khảo sát chi tiết............................................................................................7
II. Mô tả bài toán.............................................................................................8
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ...........................................................10
I. Tổng quan bài toán.......................................................................................10
1. Các thành phần của mô hình nghiệp vụ......................................................10
II. Phân tích bài toán.....................................................................................10
1. Biểu đồ ngữ cảnh........................................................................................11
3. Biểu đồ phân rã chức năng.........................................................................11
4. Mô tả chức năng lá.....................................................................................13
5. Ma trận thực thể chức năng........................................................................14
6. Hồ sơ dữ liệu..............................................................................................14
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH TIẾN TRÌNH NGHIỆP VỤ..................................15
I. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0.........................................................................15
II. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1....................................................................16
1. Biều đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 1.0 “Quản lý người dùng”..16
2. Biểu đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 2.0 “Kiểm tra thông tin máy” 17
3. Biểu đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 3.0 “Quản lý dịch vụ”........18
4. Biểu đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 4.0 “Thanh toán”................19
5. Biểu đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 5.0 “Báo cáo”.....................19
CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH DỮ LIỆU KHÁI NIỆM.........................................20
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
I. Liệt kê chính xác hóa và chọn lọc thông tin................................................20
II. Xác định các thực thể chức năng.............................................................21
III. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của chúng..............................21
1. Xác định mối quan hệ phụ thuộc, sở hữu...................................................21
CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH DỮ LIỆU LOGIC..................................................22
I. ERM................................................................................................................22
1. Chuyển ERM sang mô hình quan hệ..........................................................22
2. Chuẩn hoá các quan hệ...............................................................................22
3. Bảng xác định liên kết................................................................................23
4. Biểu đồ liên kết mô hình.............................................................................24
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG VẬT LÝ...........................................25
I. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý..........................................................................25
1. Ghép các lược đồ quan hệ..........................................................................25
2. Thiết lập cơ sở dữ liệu................................................................................25
3. Thiết kế giao diện.......................................................................................27
KẾT LUẬN........................................................................................................30
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC TÊN THÀNH NHIỆM VỤ ĐIỂM TỰ VIÊN ĐÁNH GIÁ Bùi Thị Phương - Phân công công việc 10 Lâm – - Làm báo cáo 2021050374 - Làm powerpoint (Nhóm trưởng)
- Khảo sát nội dung bài toán
- Phân tích mô hình nghiệp vụ
- Phân tích mô hình dữ liệu khái niệm
- Thiết kế hệ thống và vận hành Trần Văn Hào - - Làm báo cáo 9 2121050046 - Khảo sát bài toán
- Phân tích mô hình tiến trình nghiệp vụ
- Phân tích mô hình dữ liệu logic - Khảo sát bài toán
- Phân tích mô hình nghiệp vụ
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 LỜI NÓI ĐẦU
Như chúng ta đã biết Đất nước ta đang trên đà công
nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đang hoà mình vào thời đại
công nghệ 4.0. Chính vì vậy mà Công nghệ Thông tin được ứng
dụng trong rất nhiều lĩnh vực, từ kinh doanh, giáo dục, đến dịch
vụ, đã đóng vai trò quan trọng. Từ những ứng dụng trên đã giúp
ích cho con người rất nhiều, từ năng suất đến độ chính xác cao.
Cùng với sự phát triển của Công nghệ Thông tin thì nhu
cầu sử dụng mạng Internet là không thể tách rời. Khi nhu cầu
sử dụng của con người ngày càng cao, đòi hỏi tốc độ Internet
phải nhanh, dung lượng lớn,… Vì vậy mà các quán Internet ra
đời để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng, đồng thời là
nơi giải trí của nhiều bạn trẻ. Song song với đó, thì việc quản lý
cần chặt chẽ và tối ưu nhất. Và giải pháp tốt nhất cho việc quản
lý hiện nay là sử dụng phần mềm quản lý.
Dựa trên cơ sở lý thuyết đã được học trên lớp và thông
qua tìm hiểu các phần mềm quản lý nói chung và từ thông tin
của chủ các quán Internet nói riêng, nhóm chúng em đã đưa ra
đề tài “Phân tích thiết kế hệ thông Quản lý quán Game Internet”.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT VÀ YÊU CẦU HỆ THỐNG
I. Nội dung khảo sát 1. Khảo sát sơ bộ
Mục tiêu: Hệ thồng máy trạm lớn, số lượng máy trong
quán lên tới 100 máy. Kèm theo đó, chủ quán phải quản lý số
lượng máy, thời gian khách đến, thời gian khách trả máy, số
lượng máy trống trong quán, giải quyết các vấn đề liên quan
đến đường truyền, máy,..
Địa chỉ khảo sát: Quán Internet Game, Baboing, 523 Cổ
nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Số lượng máy: 100 máy và 1 máy quản lý
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 Không thuộc Khu 35 máy VIP (no smoking) Khu 65 máy thường B Không thuộc Bếp W C
Hình 1-1: Sơ đồ quán Game Internet
Hình 1-2: Khu vực máy thường
Hình 1-3: Khu vực máy VIP
2. Khảo sát chi tiết
Mục tiêu: Chức năng chính của phần mềm quản lý quán Internet cần có:
- Quản lý người dùng: Quản lý về tài khoản người dùng gồm
có: tên tài khoản, mật khẩu, số giờ sử dụng...
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
- Kiểm tra thông tin máy: Khi khách hàng đến và yêu cầu sử
dụng máy, người trực ở quán cần nắm bắt được thông tin về số
lượng máy còn trống để báo cho khách. Đồng thời quản lý về
thông tin máy, thông tin bảo trì, sửa chữa,..
- Quản lý dịch vụ: quản lý về số lượng và số tiền khách hàng
sử dụng cho dịch vụ ở quán
- Giải quyết sự cố: Trong quá trình quản lý có thể xảy ra sự
số ngoài ý muốn. Do vậy, cần quản lý và xử lý các trường hợp phát sinh xảy ra
- Báo cáo: Hàng tháng, người trực quán có trách nhiệm lập
báo cáo về kết quả kinh doanh cho chủ quán, báo cáo về các khoản thu, chi của quán. II. Mô tả bài toán
Khách sẽ đăng kí thành lập một tài khoản với tên đăng
nhập và mật khẩu, số tiền muốn trả trước. Nhân viên trực máy
có nhiệm vụ lập tài khoản mới cho khách nếu tên đăng nhập đã
được sử dụng thì yêu cầu khách một tên đăng nhập mới, nhập
số tiền khách yêu cầu, thu tiền của khách.
Khách hàng sau khi có tài khoản sẽ yêu cầu nhân viên trực
máy bật máy và khách sẽ đăng nhập với tài khoản và mật khẩu Số tiền
được cấp trước đó. Thời gian sử dụng máy= .
Đơn giá thành viên/ giờ
Khách thành viên yêu cầu dịch vụ về máy chủ, nhân viên
trực máy chủ sẽ xem xét yêu cầu có thể được chấp nhận hay
không? Nếu được sẽ liên lạc với nhân viên phục vụ để đáp ứng
nhu cầu dịch vụ đó, đồng thời báo giá dịch vụ cho nhân viên
phục vụ. Đồng thời ghi lại trên máy chủ dịch vụ đã được thực
hiện. Nhân viên phục vụ sau khi đáp ứng yêu cầu sẽ trực tiếp
thu tiền và đưa lại cho Nhân viên trực máy vào cuối ca.
Khách thành viên yêu cầu nạp thêm tiền vào tài khoản sẽ
nhắn tin về máy chủ, nhân viên máy chủ sẽ tiến hành nạp tiền và thu tiền của khách.
Khách thành viên sau khi không sử dụng máy sẽ đăng xuất tài
khoản được cấp, số dư sử dụng có thể để cho lượt sử dụng tiếp
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
theo. Nhân viên máy chủ thấy máy trạm đã được đăng xuất thì
tiến hành tắt máy và thông báo cho nhân viên dịch vụ dọn dẹp
– kết thúc phiên sử dụng.
Bất cứ thắc mắc hay phản ánh về thái độ của Nhân viên
khách hàng có thể liên lạc với quản lý của quán thông qua số
điện thoại được dán trên tường.
Cuối ngày Quản lý quán sẽ tổng hợp lại doanh thu của
quán thông qua: tiền máy + tiền dịch vụ + số tiền đã giao đầu ca.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ
I. Tổng quan bài toán
1. Các thành phần của mô hình nghiệp vụ
Mô hình nghiệp vụ là một mô tả về các hoạt động chức năng
nghiệp vụ của một tổ chức và những mối quan hệ giữa chúng và
với môi trường. Nó được sử dụng để nắm bắt yêu cầu của hệ thống
cần xây dựng, giao tiếp, và nó là đầu vào cho pha phân tích.
Các thành phần cấu thành mô hình nghiệp vụ gồm có: Biểu đồ ngữ cảnh
Biểu đồ phân rã chức năng
Mô tả chi tiết các chức năng lá
Ma trận thực thể dữ liệu-chức năng
Danh sách hồ sơ dữ liệu sử dụng
Các biểu đồ hoạt động
1.1. Các hồ sơ dữ liệu
Tạo tài khoản Báo cáo doanh Dịch vụ thu Mã tài khoản Mã tài khoản Mã tài khoản Tổng tiền
Thời gian bắt đầu Tên dịch vụ
Số tiền sử dụng Thời gian kết thúc Giá dịch vụ Số tiền còn lại Tổng tiền Số lượng Tổng số giờ Tổng tiền Số giờ sử dụng Số giờ còn lại
Bảng 2 - 1: Bảng hồ sơ dữ liệu
II. Phân tích bài toán
Cụm động từ + bổ ngữCụm danh từ Nhận xét - Kiểm tra máy trống - Quán Internet - Thông báo cho khách - Máy tính
- Chỉ cho khách máy trống- Khách Tác nhân Hồ sơ
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 - Bật máy cho khách - Tài khoản Hồ sơ - Ghi giờ khách vào
- Phiếu dịch vụ Tác nhân
- Yêu cầu lập tài khoản - Quản lý quán Hồ sơ
- Lập tài khoản cho khách- Bản báo cáo Tác nhân
- Nạp tiền vào tài khoản - Chủ quán cho khách - Thu tiền của khách - Chuyển máy cho khách - Ghi giờ khách ra - Thanh toán cho khách - Yêu cầu dịch vụ - Sử dụng dịch vụ - Ghi loại dịch vụ - Yêu cầu báo cáo - Lập báo cáo
Bảng 2 - 2: Bảng phân tích dữ liệu
1. Biểu đồ ngữ cảnh
Hình 2 - 1: Biểu đồ ngữ cảnh
3. Biểu đồ phân rã chức năng 3.1. Nhóm chức năng ST
Các chức năng Nhóm lần 1 Nhóm T lần 2
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 1 Yêu cầu lập Tài khoản 2 Lập Tài khoản cho khách Quản lý người dùng 3 Nạp tiền vào Tài khoản 4 Thu tiền của khách 5 Kiểm tra máy trống 6 Thông báo cho khách Kiểm tra thông tin máy 7 Bật máy cho khách Quản lý 8 Ghi giờ khách vào quán Game 9 Yêu cầu dịch vụ Quản lý dịch Internet vụ 10 Ghi loại dịch vụ 11 Kiểm tra máy trống Giải quyết sự cố 12 Chuyển máy cho khách 13 Ghi giờ khách ra 14 Thanh toán cho khách 15 Yêu cầu báo cáo Báo cáo 16 Lập báo cáo
Bảng 2 - 3: Bảng nhóm chức năng
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
3.2. Sơ đồ phân rã chức năng
Hình 2 - 2: Sơ đồ phân rã chức năng
4. Mô tả chức năng lá (1.1)
Thông tin người dùng: Ban đầu khách phải cung
cấp đủ thông tin cho người quản lý quán Game Internet. (1.2)
Yêu cầu lập tài khoản: sau khi cung cấp thông
tin người dùng yêu cầu quản lý lập cho tài khoản. (1.3)
Lập tài khoản cho khách: nếu khách hàng có
yêu cầu lập tài khoản, người coi quán lập tài khoản cho khách theo yêu cầu.
(2.1) Thông tin máy: Cung cấp thông tin máy cho người dùng
(2.2) Tình trạng máy: người coi quán có nhiệm vụ kiểm
tra từ hệ thống xem còn máy nào đang ở tình trạng không
sử dụng hay không sau đó thông báo lại cho khách hàng biết.
(2.3) Mở khóa máy cho khách: nếu còn máy trống, người
coi quán mở khóa máy cho khách sử dụng.
(3.1) Yêu cầu dịch vụ: khách đến chơi muốn sử dụng dịch
vụ trong quán thì thông báo lại với quản lý quán Game Internet.
(3.2) Ghi loại dịch vụ: mỗi lần khách sử dụng loại dịch vụ
nào, người quản lý cần ghi lại loại dịch vụ đó mà khách đã dùng.
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
(3.3) Nạp tiền vào tài khoản: nếu khách hàng có nhu cầu
nạp tiền vào tài khoản thì người coi quán phải nạp cho khách
theo số tiền khách yêu cầu.
(4.1) Ghi giờ khách vào: khi máy được bật, người dùng
vào sử dụng, hệ thống sẽ tự động ghi giờ vào của khách.
(4.2) Ghi giờ khách ra: khi khách ngừng sử dụng máy
người coi quán tắt máy của khách đồng thời hệ thống tự động ghi giờ khách ra.
(4.3) Thanh toán cho khách: thu tiền của khách.
(5.1) Yêu cầu báo cáo: chủ quán Game Internet muốn
biết tình hình doanh thu của quán thì yêu cầu quản lý lập báo cáo.
(5.2) Lập báo cáo: hàng tháng người coi quán lập báo
cáo về chi phí, doanh thu của quán cho chủ quán.
5. Ma trận thực thể chức năng Các thực thể a.Tài khoản b.Phiếu dịch vụ c.Phiếu thanh toán d. Biên bản báo cáo Các chức năng a b c d 1.Quản lý người dùng C 2.Kiểm tra thông tin R máy 3.Quản lý dịch vụ U C 4.Thanh toán R R 5.Báo cáo R R R C
Bảng 2 - 4: Ma trận thực thể chức năng 6. Hồ sơ dữ liệu a: Tài khoản
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 b: Phiếu dịch vụ c: Phiếu thanh toán d. Biên bản báo cáo
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH TIẾN TRÌNH NGHIỆP VỤ
I. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Hình 3 - 1: Biểu đồ luồng mức 0
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
II. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
1. Biều đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 1.0
“Quản lý người dùng”
Hình 3 - 2: Biểu đồ DFD mức 1 – Tiến trình 1.0
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
2. Biểu đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 2.0
“Kiểm tra thông tin máy”
Hình 3 - 3: Biểu đồ DFD mức 1 – Tiến trình 2.0
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
3. Biểu đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 3.0
“Quản lý dịch vụ”
Hình 3 - 4: Biểu đồ DFD mức 1 – Tiến trình 3.0
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
4. Biểu đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 4.0 “Thanh toán”
Hình 3 - 5: Biểu đồ DFD mức 1 – Tiến trình 4.0
5. Biểu đồ DFD mức 1 tương ứng với tiến trình 5.0 “Báo cáo”
Hình 3 - 6: Biểu đồ DFD mức 1 – Tiến trình 5.0
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH DỮ LIỆU KHÁI NIỆM
I. Liệt kê chính xác hóa và chọn lọc thông tin
Tên đầy đủ của đặc
Viết gọn tên đặc
Đánh dấu loại trưng trưng
đi ở mỗi bước A. Tài khoản (1) (2) (3) Mã tài khoản Mã TK X Tổng tiền Tổng tiền X Số tiền sử dụng Số tiền SD X Số tiền còn lại Số tiền CL X Tổng số giờ Tổng số giờ X Số giờ sử dụng Số giờ SD X Số giờ còn lại Số giờ CL X B. Dịch vụ Mã tài khoản Mã TK X Tên dịch vụ Tên DV X Giá dịch vụ Giá DV X Số lượng Số lượng X Tổng tiền Tổng tiền X C.Báo cáo doanh thu Mã tài khoản Mã TK X Thời gian bắt đầu Thời gian BĐ X Thời gian kết thúc Thời gian KT X Tổng tiền Tổng tiền X D.Ưu đãi Mức ưu đãi Mức ƯDD X Tỉ lệ ưu đãi Tỉ lệ ƯDD X
Bảng 4 - 1: Bảng liệt kê và chọn lọc thông tin II.
Xác định các thực thể chức năng Thuộc tính Thực thể Thuộc tính Định danh tên gọi tìm tương ứng
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 được Mã tài khoản X Tổng tiền Số tiền sử Mã tài khoản TÀI KHOẢN dụng Số tiền còn lại Tổng số giờ Số giờ sử dụng Số giờ còn lại Tên dịch vụ X Giá dịch vụ Tên dịch vụ DỊCH VỤ Số lượng Tổng tiền Mức ưu đãi ƯU ĐÃI Mức ưu đãi X Mã máy MÁY Mã máy Thêm vào
Bảng 4 - 2: Bảng xác định thực thể chức năng III.
Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của chúng
1. Xác định mối quan hệ phụ thuộc, sở hữu Xét từng cặp thực thể Mối quan hệ Thuộc tính Máy Quán net Thuộc Khách Tài khoản Có Ưu đãi Tài khoản Theo Tỷ lệ ưu đãi Dịch vụ Quán net Thuộc
Bảng 4 - 4: Bảng xác định mối quan hệ phụ thuộc, sở hữu
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH DỮ LIỆU LOGIC I. ERM
Hình 5 - 1: Mô hình ERM
1. Chuyển ERM sang mô hình quan hệ
Tài Khoản (mã tài khoản, tên tài khoản) Ưu đãi (mức ưu đãi ) Máy (mã máy) Dịch vụ (tên dịch vụ)
Tạo Tài Khoản (tên tài khoản, ngày tạo, mã tài khoản)
Ưu đãi theo tài khoản (tỷ lệ ưu đãi, mã tài khoản* , mức ưu đãi )
Khách sử dụng dịch vụ ( Giờ bắt đầu, Giờ kết thúc,
mã máy , tên dịch vụ *, mã tài khoản , *)
Máy sử dụng dịch vụ ( giá dịch vụ, tên dịch vụ,mã máy*)
2. Chuẩn hoá các quan hệ
Tài Khoản (mã tài khoản. tên tài khoản)<1>
Mức ưu đãi (mức ưu đãi )<2>
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 Máy (mã máy)<3>
Dịch vụ (tên dịch vụ)<4>
Tạo Tài Khoản (tên tài khoản, ngày tạo, mã tài khoản )<5>
Tài khoản ưu đãi ( tỷ lệ ưu đãi , mã tài khoản)<6>
Ưu đãi ( tỷ lệ ưu đãi , mức ưu đãi )<7>
Mở máy (Giờ bắt đầu, Giờ kết thúc ,mã máy)<8>
Dịch vụ kèm thêm (mã máy , tên dịch vụ, mã tài khoản , )<9>
Dịch vụ sẵn có (giá dịch vụ , tên dịch vụ )<10>
Tiền dịch vụ (giá dịch vụ, mã máy )<11>
3. Bảng xác định liên kết
Thuộ <1 <2 <3 <4 <5 <6 <7 <8 <9 <10 <11 Liên c > > > > > > > > > > > kết tính khóa Mã K C C C 1-5 1- tài 6 khoả 1 - 9 n Tên K C 1-5 tài khoả n Mức K C 2 - 7 ưu đãi Tỷ lệ K C 6 - 7 ưu đãi Mã K C C C 3-8 3- máy 9
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 3-11 Tên K C C 4-9 dịch 4-10 vụ Giá K C 10 - dịch 11 vụ Tỷ lệ Dòng ưu đãi Mức Loại ưu đãi Giá Dòng, dịch loại vụ, mã máy
Bảng 5 - 1: Bảng xác định liên kết
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
4. Biểu đồ liên kết mô hình
Hình 5 - 2: Biều đồ liên kết mô hình
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG VẬT LÝ
I. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
1. Ghép các lược đồ quan hệ
(1) Tài Khoản (tên tài khoản)
(2) Mức ưu đãi (mức ưu đãi )
(3) Tài khoản ưu đãi ( tỷ lệ ưu đãi , mã tài khoản)
(8) Ưu đãi ( tỷ lệ ưu đãi , mức ưu đãi )
TaiKhoan( MãTK, TênTK, Tongtien, SotienSD, SotienCL, Tonggio, GioSD, GioCL) +) (4) Máy (mã máy)
+) (9) Mở máy (Giờ bắt đầu, Giờ kết thúc ,mã máy)
MayTram(MaMay, MaTK, TenTK, Tongtien, TiendaSD,
SotienCL, Tonggio, GioSD, GioCL)
+) (5) Dịch vụ (tên dịch vụ)
+) (10) Dịch vụ kèm thêm (mã máy , tên dịch vụ, mã tài khoản , )
+) (11) Dịch vụ sẵn có (giá dịch vụ , tên dịch vụ )
+) (12) Tiền dịch vụ (giá dịch vụ, mã máy )
DichVu( MaDV, TenDV, DonGia)
+) (6) Tạo Tài Khoản (tên tài khoản, ngày tạo, mã tài khoản ) TaoTK(MaTK,TenTK,MatKhau)
2. Thiết lập cơ sở dữ liệu a. Tài Khoản STT Tên trường Kiểu Độ Mô tả Ràng rộng buộc 1 MaTK int 50 Mã tài khoản Khóa chính 2 TenTK Nvarchar 50 Tên tài khoản
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 b. Máy STT Tên trường Kiểu Độ rộng Mô tả Ràng buộc 1 IDMay Int ID Máy RF 2 Ten Nvarchar 50 Tên máy 3 TinhTrang Int Tình trạng máy c. Dịch Vụ STT Tên trường Kiểu Độ rộng Mô tả Ràng buộc 1 MaMay Int Mã Máy RF 2 TenDV Nvarchar 50 Tên dịch vụ 3 DonGia Int Đơn Giá d. Thanh Toán STT Tên trường Kiểu Độ rộng Mô tả Ràng buộc 1 IDThanhToa Int 50 ID Thanh n Toán 2 IDTV Int 50 ID Thành RF viên 3 IDMay Int 50 ID Máy 4 OpenTime DateTime Thời gian Mở 5 ClosingTime DateTime Thời Gian đóng e. Thành viên STT Tên trường Kiểu Độ rộng Mô tả Ràng buộc
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 1 IDTV Int ID Thành RF Viên 2 Ten Nvarchar 50 Tên Thành Viên 3 TaiKhoan Nvarchar 50 Tài Khoản 4 MatKhau Nvarchar 50 Mật Khẩu 5 SoTien Int Số Tiền 6 f. Ưu Đãi STT Tên trường Kiểu Độ rộng Mô tả Ràng buộc 1 IDTaiKhoan Int 50 ID Tài Khoản 2 TenTaiKhoan Nvarcha 50 Tên TK r 3 MucUuDai Float Mức Ưu Đãi 4 TiLeUuDai Float Tỉ Lệ Ưu Đãi
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
3. Thiết kế giao diện
Hình 6 - 6: Giao diện quản lý các máy
Hình 6 - 7: Giao diện Thêm thành viên
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
Hình 6 - 8: Giao diện Quản lý thành viên
Hình 6 - 9: Giao diện thêm nhân viên mới
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561
Hình 6 - 10: Giao diện Quản lý thời gian sử dụng máy
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com) lOMoARcPSD|36041561 KẾT LUẬN
Cùng với sự phát triển của Công nghệ Thông tin và đang được áp dụng
nhiều trong lĩnh vực và cuộc sống. Nó trở thành công cụ đắc lực trong nhiều
ngành như y học, quân sự,…và đặc biệt trong công tác quản lý nói chung và
công tác quản lý quán game Internet nói riêng.
Bên cạnh đó còn có sự phát triển của Internet giúp chúng ta quản lý
nhanh hơn, chính xác hơn so với phương thức quản lý truyền thống
Với đề tài “Phân tích thiết kế hệ thông Quản lý quán Game Internet”
chúng em đã đi tìm hiểu thực tế, tập trung phân tích và đưa ra các chức năng cơ
bản mà hệ thống có thể quản lý như: Quản lý người dùng
Quản lý và kiểm tra thông tin máy Quản lý dịch vụ Quản lý nhân viên
Giải quyết sự cố kĩ thuật và máy Quản lý báo cáo
Nhưng do còn hạn chế về thời gian, nhóm chúng em chưa thể đưa ra cái
nhìn tổng quát và toàn diện của vấn đề. Trên đây là những kiến thức còn mang
tính chủ quan, nhiều thiết sót. Do vậy, nhóm chúng em rất mong nhận được
những ý kiến đóng góp của thầy cô.
Chúng em xin trân thành cảm ơn!
Downloaded by Nga T??ng (ngahuong55@gmail.com)