Bài tập lớn "Phương pháp số trong cơ học"

Bài tập lớn "Phương pháp số trong cơ học" giúp bạn tham khảo và hoàn thành tốt bài tập lớn của mình đạt kết quả cao.

Trường Đại học Kiến Trúc TP Hồ Chí Minh
Khoa Xây dựng
Đề BTL học phần: Phương pháp số trong cơ học
Yêu cầu
Sinh viên làm hai bài tập, viết bằng tay trình bày trên giấy A4. Trang đầu
tiên – trang bìa cần ghi đầy đủ họ và tên, mã số sinh viên vào trang bìa mẫu. Sinh viên
viết vẽ bằng bút bi hoặc bút mực, không dùng bút chì, không cần đóng thêm bìa
nhựa.
Sinh viên làm đúng theo số liệu của mình, nếu ai làm không đúng nhận điểm 0.
Bài 2: 5 điểm
Cho hkhung phẳng đồ chịu lực như trên nh vẽ 2. Độ cứng chống uốn của
các phần tử là EI (bỏ qua chuyển vị ngang và đứng). Mô men tập trung đặt tại nút, lực
tập trung đặt tại giữa phần tử. Chú ý: mọi biểu thức dùng số thập phân 5 chsố sau
dấu phẩy
a. Sinh viên vẽ lại sơ đồ tính theo đúng số liệu của mình (ghi đầy đủ chiều dài và
tải trọng, không cần vẽ các tải trọng bằng không). (0,5 điểm)
b. Xác định ma trận độ cứng phần tử và tổng thể. (1,0 điểm)
c. Xác định vec tơ tải phần tử và tổng thể. (1,5 điểm)
d. Giải phương trình cơ bản của PTHH (0,5 điểm)
e. Tính và vẽ biểu đồ mô men uốn (1,5 điểm)
Phân công dữ liệu bài 2:
Chữ số hàng đơn vị trong mã số SV để tra trong bảng 3
Chữ số hàng chục trong mã số SV để tra trong bảng 4.
Chữ số hàng trăm trong mã số SV để tra trong bảng 5.
Ví dụ: Sinh viên có mã số sinh viên là: 18520100249 thì bảng 3 là dòng 9, bảng 4
là dòng
4bảng 5 là dòng 2
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hình vẽ 2
Bảng 3
Số thứ
t
q1
(kN/m)
q2
(kN/m)
P1
(kN)
P2
(kN)
M1
(kNm)
L1
(m)
0
1 0 0 1 3 1
1
-2 0 -4 0 2 1.2
2
3 0 0 -2 -3 1.4
3
-4 0 -1 0 1 1.6
4
0 2 3 0 -6 1.8
5
0 -2 1 0 7 2.0
6
0 3 0 -3 6 2.2
7
0 -3 0 2 -5 2.4
8
5 0 0 -7 -7 2.6
9
-5 0 -5 0 -4 2.8
Bảng 4
Số thứ
t
L2
(m)
q3
(kN/m)
P3
(kN)
P4
(kN)
M2
(kNm)
0
1.5 -1 2 1 3
1
1.8 1 -4 2 2
2
2.0 -2 3 3 1
3
2.2 -3 -1 -1 4
4
2.4 2 -3 -2 -5
5
2.6 3 1 -3 -6
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
6
2.8 -4 -2 -4 -7
7
1.2 4 5 5 -8
8
1.4 5 6 -7 6
9
1.6 -5 -5 6 7
Bảng 5
Số thứ
t
M3
(kNm)
L3
(m)
0
-4 1.5
1
3 1.8
2
2 2.0
3
-5 2.2
4
4 2.4
5
-3 2.6
6
6 2.8
7
1 1.2
8
-4 1.4
9
3 1.6
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD|36451986
Trường Đại học Kiến Trúc TP Hồ Chí Minh Khoa Xây dựng
Đề BTL học phần: Phương pháp số trong cơ học Yêu cầu
 Sinh viên làm hai bài tập, viết bằng tay và trình bày trên giấy A4. Trang đầu
tiên – trang bìa cần ghi đầy đủ họ và tên, mã số sinh viên vào trang bìa mẫu. Sinh viên
viết và vẽ bằng bút bi hoặc bút mực, không dùng bút chì, không cần đóng thêm bìa nhựa.
 Sinh viên làm đúng theo số liệu của mình, nếu ai làm không đúng nhận điểm 0. Bài 2: 5 điểm
Cho hệ khung phẳng có sơ đồ chịu lực như trên Hình vẽ 2. Độ cứng chống uốn của
các phần tử là EI (bỏ qua chuyển vị ngang và đứng). Mô men tập trung đặt tại nút, lực
tập trung đặt tại giữa phần tử. Chú ý: mọi biểu thức dùng số thập phân 5 chữ số sau dấu phẩy
a. Sinh viên vẽ lại sơ đồ tính theo đúng số liệu của mình (ghi đầy đủ chiều dài và
tải trọng, không cần vẽ các tải trọng bằng không). (0,5 điểm)
b. Xác định ma trận độ cứng phần tử và tổng thể. (1,0 điểm)
c. Xác định vec tơ tải phần tử và tổng thể. (1,5 điểm)
d. Giải phương trình cơ bản của PTHH (0,5 điểm)
e. Tính và vẽ biểu đồ mô men uốn (1,5 điểm)
Phân công dữ liệu bài 2:
 Chữ số hàng đơn vị trong mã số SV để tra trong bảng 3
 Chữ số hàng chục trong mã số SV để tra trong bảng 4.
 Chữ số hàng trăm trong mã số SV để tra trong bảng 5.
Ví dụ: Sinh viên có mã số sinh viên là: 18520100249 thì bảng 3 là dòng 9, bảng 4
là dòng 4 và bảng 5 là dòng 2
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 Hình vẽ 2 Bảng 3 Số thứ q1 q2 P1 P2 M1 L1 tự
(kN/m) (kN/m) (kN) (kN) (kNm) (m) 0 1 0 0 1 3 1 1 -2 0 -4 0 2 1.2 2 3 0 0 -2 -3 1.4 3 -4 0 -1 0 1 1.6 4 0 2 3 0 -6 1.8 5 0 -2 1 0 7 2.0 6 0 3 0 -3 6 2.2 7 0 -3 0 2 -5 2.4 8 5 0 0 -7 -7 2.6 9 -5 0 -5 0 -4 2.8 Bảng 4 Số thứ L2 q3 P3 P4 M2 tự (m) (kN/m) (kN) (kN) (kNm) 0 1.5 -1 2 1 3 1 1.8 1 -4 2 2 2 2.0 -2 3 3 1 3 2.2 -3 -1 -1 4 4 2.4 2 -3 -2 -5 5 2.6 3 1 -3 -6
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 6 2.8 -4 -2 -4 -7 7 1.2 4 5 5 -8 8 1.4 5 6 -7 6 9 1.6 -5 -5 6 7 Bảng 5 Số thứ M3 L3 tự (kNm) (m) 0 -4 1.5 1 3 1.8 2 2 2.0 3 -5 2.2 4 4 2.4 5 -3 2.6 6 6 2.8 7 1 1.2 8 -4 1.4 9 3 1.6
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)