Bài tập thực hành 1

Bài tập thực hành 1 của Đỗ Nguyễn Duy Anh giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

Họ và tên: Đỗ Nguyễn Anh Duy
Lớp: XD20/CLC
MSSV: 20520100925
Bài 1.1: Người ta thực hiện 8 thí nghiệm xác định trọng lượng riêng γ của lớp đất thu được số
liệu thí nghiệm sau:
Thí Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8
i
18,9 17,9 19,7 17,3 18,7 16,2 18,6 17,5
Yêu cầu: Xử lý thống kê tính toán giá trị
tc
,
I
,
II
Giải
i
i
2
( )
i
18,9 18,1 -0,8 0,64
17,9 18,1 0,2 0,04
19,7 18,1 -1,6 2,56
17,3 18,1 0,8 0,64
18,7 18,1 -0,6 0,36
16,2 18,1 1,9 3,61
18,6 18,1 -0,5 0,25
17,5 18,1 0,6 0,36
144,8
Trị tính toán trung binh
của các số liệu thí nghiệm
144
18,1
8
(kN/m
3
)
Ta có sự ước lượng chênh lệch của độ lệch bình phương trung bình
2
1
1 1
( ) 8,46 1,028
8
n
CM i
i
A A
n
Tra bảng 1.2 => Tiêu chuẩn thống kê v= 2,27
Do đó: v.
CM
=
2,27 1,028 2,333
Độ lệch lớn nhất:
1,9
i
A A
< v.
CM
= 2,333 nên không có số dị biệt
Tính toán trị tiêu chuẩn:
18,1
tc
(kN/m
3
)
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Tính toán trị tính toán
I
,
II
:
Độ lệch toàn phương trung bình:
2
1
1 1
( ) 8,46 1,099
1 8
n
tc
i
i
n
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
1,099
0,0607
18,1
tc
tc
v
A
Trị tính toán thứ II:
0,85; 1 7 1,12n t
Chỉ số độ chính xác:
1,12 0,0607
0,024
8
t v
n
(1 ) 18,1(1 0,024) 17,665
tc
II
(kN/m
3
)
Trị tính toán thứ I:
0,95; 1 7 1,90n t
Chỉ số độ chính xác:
1,9 0,0607
0,0407
8
t v
n
(1 ) 18,1(1 0,0407) 17,363
tc
I
(kN/m
3
)
Kết luận:
3
18,1( / )
tc
kN m
;
3
17,363( / )
I
kN m
;
3
17,665( / )
II
kN m
Bài 1.2: Người ta thực hiện 8 thí nghiệm xác định trọng lượng riêng γ của lớp đất thu được số
liệu thí nghiệm sau:
Thí Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
i
17,2 17,5 17,9 17,6 17,9 17,8 21,1 18,0 17,5
Yêu cầu: Xử lý thống kê tính toán giá trị
tc
,
I
,
II
Giải
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
i
i
2
( )
i
17,2 18,05 0,85 0,7225
17,5 18,05 0,55 0,3025
17,9 18,05 0,15 0,0225
17,6 18,05 0,45 0,2025
17,9 18,05 0,15 0,0225
17,8 18,05 0,25 0,0625
21,1 18,05 -3,05 9,3025
18 18,05 0,05 0,0025
17,5 18,05 0,55 0,3025
162,5
10,9425
Trị tính toán trung binh
của các số liệu thí nghiệm
162,5
18,05
9
(kN/m
3
)
Ta có sự ước lượng chênh lệch của độ lệch bình phương trung bình
2
1
1 1
( ) 10,9425 1,1026
9
n
CM i
i
A A
n
Tra bảng 1.2 => Tiêu chuẩn thống kê v= 2,35
Do đó: v.
CM
=
2,35 1,1026 2,59
Độ lệch lớn nhất:
3,05
i
A A
> v.
CM
= 2,59 nên sẽ có số dị biệt
Ta thấy
21,1
(kN/m
3
)
loại
Thí Nghiệm
i
i
2
( )
i
1 17,2 17,675 0,475 0,225625
2 17,5 17,675 0,175 0,030625
3 17,9 17,675 -0,225 0,050625
4 17,6 17,675 0,075 0,005625
5 17,9 17,675 -0,225 0,050625
6 17,8 17,675 -0,125 0,015625
7 - - - -
8 18,0 17,675 -0,325 0,105625
9 17,5 17,675 0,175 0,030625
141,4
0,515
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Tính toán trị tiêu chuẩn
tc
:
3
17,2 17,5 17,9 17,6 17,9 17,8 18,0 17,5
17,675( / )
8
tc
kN m
Ta có sự ước lượng chênh lệch của độ lệch bình phương trung bình
2
1
1 1
( ) 0,515 0,27
7
n
tc
CM i
i
n
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
0,27
0,015
17,675
tc
tc
v
A
Trị tính toán thứ II:
0,85; 1 7 1,12n t
Chỉ số độ chính xác:
1,12 0,015
0,006
8
t v
n
(1 ) 17,675(1 0,006) 17,568
tc
II
(kN/m
3
)
Trị tính toán thứ I:
0,95; 1 7 1,90n t
Chỉ số độ chính xác:
1,9 0,015
0,01
8
t v
n
(1 ) 17,675(1 0,01) 17,498
tc
I
(kN/m
3
)
Kết luận:
3
17,675( / )
tc
kN m
;
3
17,498( / )
I
kN m
;
3
17,568( / )
II
kN m
Bài 1.3: Người ta thực hiện 36 thí nghiệm trong phòng về cường độ chống cắt τ ứng với 3 giá trị
áp lực pháp tuyến: p = 100 kPa, 200 kPa, 300 kPa đối với đơn nguyên địa chất thu được số liệu:
STT p = 100 kPa 200 kPa 300 kPa
1 59 92 175
2 54 89 123
3 65 92 139
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
4 60 95 132
5 62 95 139
6 66 108 135
7 79 105 132
8 76 110 145
9 75 132 179
10 72 107 135
11 72 119 145
12 74 125 170
Yêu cầu: Xử lý thống kê số liệu để xác định giá trị
, ,
tc
I II
phục vụ thiết kế nền móng
Giải
STT
p = 100 kPa p = 200 kPa p = 300 kPa
i
i
2
( )
i
i
i
2
( )
i
i
i
2
( )
i
1 59 8,83 77,9689 92 13,75 189,063 175 -29,25 855,563
2 54 13,83 191,269 89 16,75 280,563 123 22,75 517,563
3 65 2,83 8,0089 92 13,75 189,063 139 6,75 45,5625
4 60 7,83 61,3089 95 10,75 115,563 132 13,75 189,063
5 62 5,83 33,9889 95 10,75 115,563 139 6,75 45,5625
6 66 1,83 3,3489 108 -2,25 5,0625 135 10,75 115,563
7 79 -11,17 124,769 105 0,75 0,5625 132 13,75 189,063
8 76 -8,17 66,7489 110 -4,25 18,0625 145 0,75 0,5625
9 75 -7,17 51,4089 132 -26,25 689,063 179 -33,25 1105,56
10 72 -4,17 17,3889 107 -1,25 1,5625 135 10,75 115,563
11 72 -4,17 17,3889 119 -13,25 175,563 145 0,75 0,5625
12 74 -6,17 38,0689 125 -19,25 370,563 170 -24,25 588,063
Σ 814 691,69 1269 2150,22 1749 3768,22
1
691,69 7,59
12
CM
1
2150,22 13,38
12
CM
1
3768,22 17,72
12
CM
2,52
CM
v v
19,13
2,52
CM
v v
33,71
2,52
CM
v v
44,65
Ta thấy tất cả số liệu có
i
<
CM
v
nên không có số dị biệt
Trị tiêu chuẩn
tc
c
tc
tg
được tính theo
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
2
1 1 1 1
1
n n n n
tc
i i i i i
i i i i
c
1 1 1
1
n n n
tc
i i i i
i i i
tg n
Trong đó:
2
2
1 1
n n
i i
i i
n
Với:
36
2 2 2 2 4
1
12*100 12*200 12*300 168 10
i
i
2
36
2
4
1
1200 2400 3600 5184 10
i
i
4 4 4
36*168 10 5184 10 864 10
36
1
814 1269 1749 3832
i
i
36
1
1200 2400 3600 7200
i
i
36
4
1
814*100 1269*200 1749*300 85,99 10
i i
i
4 4
4
1
(3832*168 10 7200*85,99 10 ) 28,52( )
864 10
tc
c kPa
4
4
1
(36*85,99 10 3832*7200) 0,389 21,28
864 10
tc tc o
tg
Trị tính toán:
STT p
i
(kPa) tgφ
tc
c
tc
τ
i
(kPa) p
i
tgφ
tc
+ c
tc
- τ
i
(p
i
tgφ
tc
+ c
tc
- τ
i
)
2
1 100 0,389

59
 
2 100 0,389  54  
3 100 0,389

65
 
4 100 0,389  60  
5 100 0,389

62
 
6 100 0,389  66  
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
7 100 0,389  79  
8 100 0,389

76
 
9 100 0,389  75  
10 100 0,389

72
 
11 100 0,389  72  
12 100 0,389

74
 
13 200 0,389    
14 200 0,389
   
15 200 0,389    
16 200 0,389
   
17 200 0,389    
18 200 0,389
   
19 200 0,389    
20 200 0,389
   
21 200 0,389    
22 200 0,389
   
23 200 0,389    
24 200 0,389
   
25 300 0,389    
26 300 0,389
   
27 300 0,389    
28 300 0,389
   
29 300 0,389    
30 300 0,389
   
31 300 0,389    
32 300 0,389
   
33 300 0,389    
34 300 0,389
   
35 300 0,389    
36 300 0,389
   
6619,49
Tính toán giá trị:
Tìm trị tính toán thứ I: c
I
và φ
I
: α = 0,95, n - 2 = 34 => t
α
= 1,69
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Tìm trị tính toán thứ II: c
II
và φ
II
: α = 0,85, n – 2 = 34 => t
α
= 1,05
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Kết luận: c
tc
= 28,52 kPa; c
I
= 18,15 kPa và c
II
= 22,07 kPa
' ' '
21 15 , 18 50 , 19 46
tc o o o
I II
Bài 1.4: Người ta đã thực hiện thí nghiệm cắt đất trực tiếp trong phòng dùng để xác định tham số
sức chống cắt đối với một đơn nguyên địa chất công trình là loại đất sét với cấp áp lực pháp
tuyến p
i
= 50; 100; 200 kPa tương ứng với giá trị
i
thu được ghi vào bảng sau:
ST
T
p = 50
kPa
p = 100
kPa
p = 200 kPa
ST
T
p = 50
kPa
p = 100
kPa
p = 200
kPa
1 319 460 782 7 285 449 775
2 259 410 735 8 280 442 778
3 272 440 775 9 236 405 728
4 294 475 810 10 280 489 912
5 275 450 779 11 317 522 1105
6 310 580 110,0 12 300 575 1090
Giải
STT
p = 50 kPa p = 100 kPa p = 200 kPa
i
i
2
( )
i
i
i
2
( )
i
i
i
2
( )
i
1
        
2
        
3
        
4
        
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
5
        
6
       
7
        
8
        
9
        
10
        
11
        
12
        
Σ
342,7     
1
65,03 2,33
12
CM
1
363,94 5,51
12
CM
1
2423,97 14,21
12
CM
2,52
CM
v v
5,87
2,52
CM
v v
13,88
2,52
CM
v v
35,81
Trị tiêu chuẩn
tc
c
tc
tg
được tính theo
2
1 1 1 1
1
n n n n
tc
i i i i i
i i i i
c
1 1 1
1
n n n
tc
i i i i
i i i
tg n
Trong đó:
2
2
1 1
n n
i i
i i
n
Với:
36
2 2 2 2 4
1
12*50 12*100 12*200 63 10
i
i
2
36
2
4
1
600 1200 2400 1764 10
i
i
4 4 4
36*63 10 1764 10 504 10
36
1
342,7 569,7 1036,9 1949,3
i
i
36
1
600 1200 2400 4200
i
i
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
36
1
342,7*50 569,7*100 1036,9*200 281485
i i
i
4
4
1
(1949,3*63 10 4200*281485) 9,1( )
504 10
tc
c kPa
4
1
(36*281485 1949,3*4200) 0,386 21,11
504 10
tc tc o
tg
Trị tính toán:
STT p
i
(kPa) tgφ
tc
c
tc
τ
i
(kPa) p
i
tgφ
tc
+ c
tc
- τ
i
(p
i
tgφ
tc
+ c
tc
- τ
i
)
2
1
     
2      
3
     
4     
5
     
6      
7
     
8      
9
     
10      
11
     
12      
13
     
14      
15
     
16      
17
     
18      
19
     
20      
21
     
22      
23
     
24      
25
     
26      
27
     
28      
29
     
30      
31
     
32      
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
33      
34
     
35      
36
     
2854
Tính toán giá trị:
Tìm trị tính toán thứ I: c
I
và φ
I
: α = 0,95, n - 2 = 34 => t
α
= 1,69
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Tìm trị tính toán thứ II: c
II
và φ
II
: α = 0,85, n – 2 = 34 => t
α
= 1,05
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Kết luận: c
tc
= 9,1 kPa; c
I
= 3,64 kPa và c
II
= 5,73 kPa
' ' '
21 06 , 19 09 , 19 49
tc o o o
I II
Bài 1.5: Người ta đã thực hiện thí nghiệm cắt đất trực tiếp trong phòng dùng để xác định tham số
sức chống cắt đối với loại đất bùn sét của một đơn nguyên địa chất công trình với cấp áp lực
pháp tuyến p
i
= 30; 60; 90 kPa tương ứng với giá trị
i
thu được ghi vào bảng sau:
ST p = 30 p = 60 kPa p = 90 kPa ST p = 30 p = 60 kPa p = 90 kPa
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
T kPa T kPa
1 7,0 7,8 8,2 7 6,2 6,5 7,0
2 6,9 7,0 9,5 8 7,0 7,8 14,2
3 7,2 8,0 9,0 9 6,5 7,0 7,5
4 7,0 7,7 8,5 10 7,5 8,0 9,0
5 6,5 7,0 7,5 11 7,9 9,0 10,0
6 6,7 7,9 9,2 12 7,2 9,2 15,5
Giải
STT
p = 30 kPa p = 60 kPa p = 90 kPa
i
i
2
( )
i
i
i
2
( )
i
i
i
2
( )
i
1
       
2
       
3
      
4
       
5
       
6
        
7
       
8
       
9
       
10
      
11
       
12
        
Σ
83,6     
1
2,37 0,44
12
CM
1
7,069 7,768
12
CM
1
75,77 2,513
12
CM
2,52
CM
v v
1,11
2,52
CM
v v
19,58
2,52
CM
v v
6,33
Trị tiêu chuẩn
tc
c
tc
tg
được tính theo
2
1 1 1 1
1
n n n n
tc
i i i i i
i i i i
c
1 1 1
1
n n n
tc
i i i i
i i i
tg n
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Trong đó:
2
2
1 1
n n
i i
i i
n
Với:
36
2 2 2 2
1
12*30 12*60 12*90 151200
i
i
2
36
2
1
360 720 1080 4665600
i
i
36*151200 4665600 777600
36
1
83,6 92,9 115,1 291,6
i
i
36
1
360 720 1080 2160
i
i
36
1
83,6*30 92,9*60 115,1*90 18441
i i
i
1
(291,6*151200 2160*18441) 5,48( )
777600
tc
c kPa
1
(36*18441 291,6*2160) 0,044 2,5
777600
tc tc o
tg
Trị tính toán:
STT p
i
(kPa) tgφ
tc
c
tc
τ
i
(kPa) p
i
tgφ
tc
+ c
tc
- τ
i
(p
i
tgφ
tc
+ c
tc
- τ
i
)
2
1
    
2      
3
     
4     
5
     
6      
7
     
8     
9
     
10      
11
     
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
12      
13
     
14     
15
    
16      
17
    
18      
19
     
20      
21
    
22     
23
    
24      
25
     
26      
27
    
28      
29
     
30      
31
    
32      
33
     
34     
35
    
36      
87,5
Tính toán giá trị:
Tìm trị tính toán thứ I: c
I
và φ
I
: α = 0,95, n - 2 = 34 => t
α
= 1,69
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Tìm trị tính toán thứ II: c
II
và φ
II
: α = 0,85, n – 2 = 34 => t
α
= 1,05
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
Chỉ số độ chính xác:
Kết luận: c
tc
= 5,48 kPa; c
I
= 4,74 kPa và c
II
= 5,02 kPa
' ' '
2 31, 1 51, 2 06
tc o o o
I II
Bài 1.6: Người ta đã thực hiện 11 thí nghiệm xác định cường độ nén một trục tức thời R
n
(kPa),
trong trạng thái bão hòa nước của đá vôi. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
N
o
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
R
n
10490 15650 18520 17500 12050 16500 12590 22500 18520 17350 14550
Giải
i
R
R
i
R R
2
i
R R
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
176220
119084600
1
119084600 3290,3
11
CM
Ta có: n=11, tra bảng 1.2
 
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Độ lệch lớn nhất:
6480
i
A A
< v.
CM
= 8127,04
   ườ
! "#
Cường độ chịu nén tức thời 1 trục trung bình:
176220
16020
11
R
$%
Cường độ chịu nén tiêu chuẩn:
16020
tc
R R kPa
Cường độ chịu nén tính toán R
I
, R
II
tính toán từ các công thức
1
; ; (1 )
1
tc
tc
d
d
A
A k A A
k
Độ lệch toán phương trung bình
2
1
1 1
( ) 119084600 3450,86
1 10
n
tc
R i
i
R R
n
Hệ số biến đổi các đặc trưng:
3450,86
0,215
16020
R
tc
v
R
Trị tính toán thứ II:
0,85; 1 10 1,1n t
Chỉ số độ chính xác:
1,1 0,215
0,07
11
t v
n
(1 ) 16020(1 0,07) 17141,4 ( ); 14898,6 ( )
tc
II
R R kPa kPa
Trị tính toán thứ II:
0,95; 1 10 1,81n t
Chỉ số độ chính xác:
1,81 0,215
0,117
11
t v
n
(1 ) 16020(1 0,117) 17894,34 ( ); 14145,66 ( )
tc
I
R R kPa kPa
Kết luận: trị tiêu chuẩn và tính toán của cường độ nén một trục tức thời R
n
:
R
tc
= 16020 kPa
R
I
= (14145,66;17894,34) kPa = 14145,66 kPa
R
II
= (14898,6;17141,4) kPa = 14898,6 kPa
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
Bài 1.8:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
- Nguyên nhân gây ra những vết nứt này là do móng đơn, lún lệch. Khả năng cao địa chất
ấy dùng móng đơn chưa hợp lý vì sự kết hợp móng đơn với dầm giằng nên việc lún lệch
là không tránh khỏi nếu địa chất ko tốt nên chuyển sang móng cọc sẽ hiệu quả hơn.
- Tên công trình: Nhà ở gia đình
- Địa điểm: Thửa đất số B2-24-15, tờ bản đồ số: PHUOCLY
Khu đô thị Phước Lý, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiếu, Thành Phố Đà Nẵng
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)
lOMoARcPSD|36451986
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD|36451986
Họ và tên: Đỗ Nguyễn Anh Duy Lớp: XD20/CLC MSSV: 20520100925
Bài 1.1: Người ta thực hiện 8 thí nghiệm xác định trọng lượng riêng γ của lớp đất thu được số liệu thí nghiệm sau: Thí Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8  18,9 17,9 19,7 17,3 18,7 16,2 18,6 17,5 i tc
Yêu cầu: Xử lý thống kê tính toán giá trị  ,   I , II Giải      2 (   ) i i i 18,9 18,1 -0,8 0,64 17,9 18,1 0,2 0,04 19,7 18,1 -1,6 2,56 17,3 18,1 0,8 0,64 18,7 18,1 -0,6 0,36 16,2 18,1 1,9 3,61 18,6 18,1 -0,5 0,25 17,5 18,1 0,6 0,36  1  44,8  8  ,46
Trị tính toán trung binh  của các số liệu thí nghiệm 144   18  ,1 8 (kN/m3)
Ta có sự ước lượng chênh lệch của độ lệch bình phương trung bình 1 n 2 1   (AA)  8  ,46 1  ,028 CM i n i 1  8
Tra bảng 1.2 => Tiêu chuẩn thống kê v= 2,27 Do đó: v.    CM = 2, 27 1,028 2,333 A A 1  ,9 Độ lệch lớn nhất: i
< v. CM = 2,333 nên không có số dị biệt tc
Tính toán trị tiêu chuẩn:  1  8,1(kN/m3)
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Tính toán trị tính toán   I , II :
Độ lệch toàn phương trung bình: 1 n tc 1 2   (   )  8  ,46 1  ,099  n  1 i i 1  8
Hệ số biến đổi các đặc trưng:   1,099 v    0  ,0607 tc A  18,1 tc
Trị tính toán thứ II:  0  ,85;n  1 7   t 1  ,12  Chỉ số độ chính xác: t v  1,12 0  ,0607     0  ,024 n 8 tc    (1   ) 1  8,1(1 0,024) 1  7,665 II (kN/m3)
Trị tính toán thứ I:  0  ,95;n  1 7   t 1  ,90  Chỉ số độ chính xác: t v  1,9 0  ,0607     0  ,0407 n 8 tc    (1   ) 1  8,1(1 0,0407) 1  7,363 I (kN/m3) Kết luận: tc 3  18  ,1( 3 3 kN / m ) ;  1
 7,363(kN / m )  1
 7,665(kN / m ) I ; II
Bài 1.2: Người ta thực hiện 8 thí nghiệm xác định trọng lượng riêng γ của lớp đất thu được số liệu thí nghiệm sau: Thí Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9  17,2 17,5 17,9 17,6 17,9 17,8 21,1 18,0 17,5 i tc
Yêu cầu: Xử lý thống kê tính toán giá trị  ,   I , II Giải
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986      2 (   ) i i i 17,2 18,05 0,85 0,7225 17,5 18,05 0,55 0,3025 17,9 18,05 0,15 0,0225 17,6 18,05 0,45 0,2025 17,9 18,05 0,15 0,0225 17,8 18,05 0,25 0,0625 21,1 18,05 -3,05 9,3025 18 18,05 0,05 0,0025 17,5 18,05 0,55 0,3025  162  ,5  1  0,9425
Trị tính toán trung binh  của các số liệu thí nghiệm 162,5   18  ,05 9 (kN/m3)
Ta có sự ước lượng chênh lệch của độ lệch bình phương trung bình 1 n 1 2   (AA )  1  0,9425 1  ,1026 CM i n i 1  9
Tra bảng 1.2 => Tiêu chuẩn thống kê v= 2,35 Do đó: v.    CM = 2,35 1,1026 2,59 A A 3  ,05 Độ lệch lớn nhất: i
> v. CM = 2,59 nên sẽ có số dị biệt Ta thấy  2  1,1(kN/m3)  loại Thí Nghiệm      2 (   ) i i i 1 17,2 17,675 0,475 0,225625 2 17,5 17,675 0,175 0,030625 3 17,9 17,675 -0,225 0,050625 4 17,6 17,675 0,075 0,005625 5 17,9 17,675 -0,225 0,050625 6 17,8 17,675 -0,125 0,015625 7 - - - - 8 18,0 17,675 -0,325 0,105625 9 17,5 17,675 0,175 0,030625  141  ,4  0  ,515
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 tc
Tính toán trị tiêu chuẩn  :        tc
17,2 17,5 17,9 17,6 17,9 17,8 18,0 17,5 3     1
 7,675(kN / m ) 8
Ta có sự ước lượng chênh lệch của độ lệch bình phương trung bình 1 n tc 1 2   (   )  0  ,515 0  , 27 CM i n i 1  7
Hệ số biến đổi các đặc trưng:   0, 27 v    0  ,015 tc A  17, 675 tc
Trị tính toán thứ II:  0  ,85;n  1 7   t 1  ,12  Chỉ số độ chính xác: t v  1,12 0  ,015     0  ,006 n 8 tc    (1   ) 1  7,675(1 0,006) 1  7,568 II (kN/m3)
Trị tính toán thứ I:  0  ,95;n  1 7   t 1  ,90  Chỉ số độ chính xác: t v  1,9 0  , 015     0  ,01 n 8 tc    (1   ) 1  7,675(1 0,01) 1  7, 498 I (kN/m3) Kết luận: tc 3  17,  675( 3 3 kN / m ) ;  1
 7, 498(kN / m )  1
 7,568(kN / m ) I ; II
Bài 1.3: Người ta thực hiện 36 thí nghiệm trong phòng về cường độ chống cắt τ ứng với 3 giá trị
áp lực pháp tuyến: p = 100 kPa, 200 kPa, 300 kPa đối với đơn nguyên địa chất thu được số liệu: STT p = 100 kPa 200 kPa 300 kPa 1 59 92 175 2 54 89 123 3 65 92 139
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 4 60 95 132 5 62 95 139 6 66 108 135 7 79 105 132 8 76 110 145 9 75 132 179 10 72 107 135 11 72 119 145 12 74 125 170 tc
Yêu cầu: Xử lý thống kê số liệu để xác định giá trị  , , I
II phục vụ thiết kế nền móng Giải p = 100 kPa p = 200 kPa p = 300 kPa STT     2 (   )     2 (   )     2 (   ) i i i i i i i i i 1 59 8,83 77,9689 92 13,75 189,063 175 -29,25 855,563 2 54 13,83 191,269 89 16,75 280,563 123 22,75 517,563 3 65 2,83 8,0089 92 13,75 189,063 139 6,75 45,5625 4 60 7,83 61,3089 95 10,75 115,563 132 13,75 189,063 5 62 5,83 33,9889 95 10,75 115,563 139 6,75 45,5625 6 66 1,83 3,3489 108 -2,25 5,0625 135 10,75 115,563 7 79 -11,17 124,769 105 0,75 0,5625 132 13,75 189,063 8 76 -8,17 66,7489 110 -4,25 18,0625 145 0,75 0,5625 9 75 -7,17 51,4089 132 -26,25 689,063 179 -33,25 1105,56 10 72 -4,17 17,3889 107 -1,25 1,5625 135 10,75 115,563 11 72 -4,17 17,3889 119 -13,25 175,563 145 0,75 0,5625 12 74 -6,17 38,0689 125 -19,25 370,563 170 -24,25 588,063 Σ 814 691,69 1269 2150,22 1749 3768,22 1 1 1   6  91,69 7  ,59   2  150, 22 1  3,38   3  768, 22 1  7,72 CM 12 CM 12 CM 12 v 2  ,52  v  v 2  ,52  v  v 2  ,52  v  CM 19,13 CM 33,71 CM 44,65   
Ta thấy tất cả số liệu có
i < vCM nên không có số dị biệt tc Trị tiêu chuẩn tc
c tg được tính theo
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 1 n n n n   tc 2 c
         i i i i i
  i 1 i 1 i 1  i 1   1 n n n   tc tg 
n       i i i i    i 1 i 1  i 1   Trong đó: 2 n n   2  n       ii i 1   i 1   Với: 36 2 2 2 2 4   1  2*100 12*200 12*300 1  68 1  0 i i 1  2 36         1200  2400  36002 4 5  184 1  0 ii 1   4 4 4  36  *168 10   5184 1  0 86  4 10  36  8  14 1269 1749 3  832 i i 1  36   1  200  2400  3600 7  200 i i 1  36 4   8
 14*100 1269*200 1749*300 8  5,99 1  0 i i i 1  tc 1 4 4 c  (3832*168 1  0  7200*85,99 1  0 ) 2  8,52(kPa) 4 864 1  0 tc 1 4  (36*85,99 1  0  3832*7200) 0  ,389 tc  2  1, 28o tg  4 864 1  0 Trị tính toán: STT pi (kPa) tgφtc ctc τi (kPa) pitgφtc + ctc - τi (pitgφtc + ctc - τi)2 1 100 0,389 28,52 59 8,42 70,8964 2 100 0,389 28,52 54 13,42 180,0964 3 100 0,389 28,52 65 2,42 5,8564 4 100 0,389 28,52 60 7,42 55,0564 5 100 0,389 28,52 62 5,42 29,3764 6 100 0,389 28,52 66 1,42 2,0164
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 7 100 0,389 28,52 79 -11,58 134,0964 8 100 0,389 28,52 76 -8,58 73,6164 9 100 0,389 28,52 75 -7,58 57,4564 10 100 0,389 28,52 72 -4,58 20,9764 11 100 0,389 28,52 72 -4,58 20,9764 12 100 0,389 28,52 74 -6,58 43,2964 13 200 0,389 28,52 92 14,32 205,0624 14 200 0,389 28,52 89 17,32 299,9824 15 200 0,389 28,52 92 14,32 205,0624 16 200 0,389 28,52 95 11,32 128,1424 17 200 0,389 28,52 95 11,32 128,1424 18 200 0,389 28,52 108 -1,68 2,8224 19 200 0,389 28,52 105 1,32 1,7424 20 200 0,389 28,52 110 -3,68 13,5424 21 200 0,389 28,52 132 -25,68 659,4624 22 200 0,389 28,52 107 -0,68 0,4624 23 200 0,389 28,52 119 -12,68 160,7824 24 200 0,389 28,52 125 -18,68 348,9424 25 300 0,389 28,52 175 -29,78 886,8484 26 300 0,389 28,52 123 22,22 493,7284 27 300 0,389 28,52 139 6,22 38,6884 28 300 0,389 28,52 132 13,22 174,7684 29 300 0,389 28,52 139 6,22 38,6884 30 300 0,389 28,52 135 10,22 104,4484 31 300 0,389 28,52 132 13,22 174,7684 32 300 0,389 28,52 145 0,22 0,0484 33 300 0,389 28,52 179 -33,78 1141,088 34 300 0,389 28,52 135 10,22 104,4484 35 300 0,389 28,52 145 0,22 0,0484 36 300 0,389 28,52 170 -24,78 614,0484 6619,49 Tính toán giá trị:
 Tìm trị tính toán thứ I: cI và φI: α = 0,95, n - 2 = 34 => tα = 1,69
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
 Tìm trị tính toán thứ II: cII và φII: α = 0,85, n – 2 = 34 => tα = 1,05
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Kết luận: ctc = 28,52 kPa; cI = 18,15 kPa và cII = 22,07 kPa tc o ' o ' o '  2  1 15 , 1  8 50 , 1  9 46 I II
Bài 1.4: Người ta đã thực hiện thí nghiệm cắt đất trực tiếp trong phòng dùng để xác định tham số
sức chống cắt đối với một đơn nguyên địa chất công trình là loại đất sét với cấp áp lực pháp
tuyến pi = 50; 100; 200 kPa tương ứng với giá trị i thu được ghi vào bảng sau: ST p = 50 p = 100 ST p = 50 p = 100 p = 200 p = 200 kPa T kPa kPa T kPa kPa kPa 1 319 460 782 7 285 449 775 2 259 410 735 8 280 442 778 3 272 440 775 9 236 405 728 4 294 475 810 10 280 489 912 5 275 450 779 11 317 522 1105 6 310 580 110,0 12 300 575 1090 Giải p = 50 kPa p = 100 kPa p = 200 kPa STT     2 (   )     2 (   )     2 (   ) i i i i i i i i i 1 31,9 -3,35 11,2225 46 1,475 2,17563 78,2 8,21 67,4041 2 25,9 2,65 7,0225 41 6,475 41,9256 73,5 12,91 166,668 3 27,2 1,35 1,8225 44 3,475 12,0756 77,5 8,91 79,3881 4 29,4 -0,85 0,7225 47,5 -0,025 0,00062 81 5,41 29,2681
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 5 27,5 1,05 1,1025 45 2,475 6,12563 77,9 8,51 72,4201 6 31 -2,45 6,0025 58 -10,525 110,776 110 -23,59 556,488 7 28,5 0,05 0,0025 44,9 2,575 6,63063 77,5 8,91 79,3881 8 28 0,55 0,3025 44,2 3,275 10,7256 77,8 8,61 74,1321 9 23,6 4,95 24,5025 40,5 6,975 48,6506 72,8 13,61 185,232 10 28 0,55 0,3025 48,9 -1,425 2,03062 91,2 -4,79 22,9441 11 31,7 -3,15 9,9225 52,2 -4,725 22,3256 110,5 -24,09 580,328 12 30 -1,45 2,1025 57,5 -10,025 100,501 109 -22,59 510,308 Σ 342,7 65,03 569,7 363,94 1036,9 2423,97 1 1 1   6  5,03 2  ,33   3  63,94 5  ,51   2  423,97 1  4, 21 CM 12 CM 12 CM 12 v 2  ,52  v  v   v  v   v  CM 5,87 2,52 CM 13,88 2,52 CM 35,81 tc Trị tiêu chuẩn tc
c tg được tính theo 1 n n n n   tc 2 c
         i i i i i
  i 1 i 1 i 1  i 1   1 n n n   tc tg 
n       i i i i    i 1 i 1  i 1   Trong đó: 2 n n   2  n       ii i 1   i 1   Với: 36 2 2 2 2 4   1  2*50 12*100 12*200 6  3 1  0 i i 1  2 36         600 1200  24002 4 1  764 1  0 ii 1   4 4 4  36  *63 1  0  1764 10  5  04 10  36  3  42,7 569, 7 1036,9 1  949,3 i i 1  36   6  00 1200  2400 4  200 i i 1 
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 36   3
 42,7 *50 569,7*100 1036,9*200 2  81485 i i i 1  tc 1 4 c  (1949,3*63 1  0  4200*281485) 9  ,1(kPa) 4 504 1  0 tc 1  (36*281485  1949,3*4200) 0  ,386 tc  2  1,11o tg  4 504 1  0 Trị tính toán: STT pi (kPa) tgφtc ctc τi (kPa) pitgφtc + ctc - τi (pitgφtc + ctc - τi)2 1 50 0,386 9,1 31,9 -3,5 12,25 2 50 0,386 9,1 25,9 2,5 6,25 3 50 0,386 9,1 27,2 1,2 1,44 4 50 0,386 9,1 29,4 -1 1 5 50 0,386 9,1 27,5 0,9 0,81 6 50 0,386 9,1 31 -2,6 6,76 7 50 0,386 9,1 28,5 -0,1 0,01 8 50 0,386 9,1 28 0,4 0,16 9 50 0,386 9,1 23,6 4,8 23,04 10 50 0,386 9,1 28 0,4 0,16 11 50 0,386 9,1 31,7 -3,3 10,89 12 50 0,386 9,1 30 -1,6 2,56 13 100 0,386 9,1 46 1,7 2,89 14 100 0,386 9,1 41 6,7 44,89 15 100 0,386 9,1 44 3,7 13,69 16 100 0,386 9,1 47,5 0,2 0,04 17 100 0,386 9,1 45 2,7 7,29 18 100 0,386 9,1 58 -10,3 106,09 19 100 0,386 9,1 44,9 2,8 7,84 20 100 0,386 9,1 44,2 3,5 12,25 21 100 0,386 9,1 40,5 7,2 51,84 22 100 0,386 9,1 48,9 -1,2 1,44 23 100 0,386 9,1 52,2 -4,5 20,25 24 100 0,386 9,1 57,5 -9,8 96,04 25 200 0,386 9,1 78,2 8,1 65,61 26 200 0,386 9,1 73,5 12,8 163,84 27 200 0,386 9,1 77,5 8,8 77,44 28 200 0,386 9,1 81 5,3 28,09 29 200 0,386 9,1 77,9 8,4 70,56 30 200 0,386 9,1 110 -23,7 561,69 31 200 0,386 9,1 77,5 8,8 77,44 32 200 0,386 9,1 77,8 8,5 72,25
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 33 200 0,386 9,1 72,8 13,5 182,25 34 200 0,386 9,1 91,2 -4,9 24,01 35 200 0,386 9,1 110,5 -24,2 585,64 36 200 0,386 9,1 109 -22,7 515,29 2854 Tính toán giá trị:
 Tìm trị tính toán thứ I: cI và φI: α = 0,95, n - 2 = 34 => tα = 1,69
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
 Tìm trị tính toán thứ II: cII và φII: α = 0,85, n – 2 = 34 => tα = 1,05
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Kết luận: ctc = 9,1 kPa; cI = 3,64 kPa và cII = 5,73 kPa tc o ' o ' o '  2  1 06 , 1  9 09 , 1  9 49 I II
Bài 1.5: Người ta đã thực hiện thí nghiệm cắt đất trực tiếp trong phòng dùng để xác định tham số
sức chống cắt đối với loại đất bùn sét của một đơn nguyên địa chất công trình với cấp áp lực
pháp tuyến pi = 30; 60; 90 kPa tương ứng với giá trị i thu được ghi vào bảng sau: ST p = 30 p = 60 kPa p = 90 kPa ST p = 30 p = 60 kPa p = 90 kPa
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 T kPa T kPa 1 7,0 7,8 8,2 7 6,2 6,5 7,0 2 6,9 7,0 9,5 8 7,0 7,8 14,2 3 7,2 8,0 9,0 9 6,5 7,0 7,5 4 7,0 7,7 8,5 10 7,5 8,0 9,0 5 6,5 7,0 7,5 11 7,9 9,0 10,0 6 6,7 7,9 9,2 12 7,2 9,2 15,5 Giải p = 30 kPa p = 60 kPa p = 90 kPa STT     2 (   )     2 (   )     2 (   ) i i i i i i i i i 1 7 -0,03 0,0009 7,8 -0,058 0,00336 8,2 1,4 1,96 2 6,9 0,07 0,0049 7 0,742 0,55056 9,5 0,1 0,01 3 7,2 -0,23 0,0529 8 -0,258 0,06656 9 0,6 0,36 4 7 -0,03 0,0009 7,7 0,042 0,00176 8,5 1,1 1,21 5 6,5 0,47 0,2209 7 0,742 0,55056 7,5 2,1 4,41 6 6,7 0,27 0,0729 7,9 -0,158 0,02496 9,2 0,4 0,16 7 6,2 0,77 0,5929 6,5 1,242 1,54256 7 2,6 6,76 8 7 -0,03 0,0009 7,8 -0,058 0,00336 14,2 -4,6 21,16 9 6,5 0,47 0,2209 7 0,742 0,55056 7,5 2,1 4,41 10 7,5 -0,53 0,2809 8 -0,258 0,06656 9 0,6 0,36 11 7,9 -0,93 0,8649 9 -1,258 1,58256 10 -0,4 0,16 12 7,2 -0,23 0,0529 9,2 -1,458 2,12576 15,5 -5,9 34,81 Σ 83,6 2,37 92,9 7,069 115,1 75,77 1 1 1   2  ,37 0  , 44   7  ,069 7  ,768   7  5,77 2  ,513 CM 12 CM 12 CM 12 v 2  ,52  v  v   v  v   v  CM 1,11 2,52 CM 19,58 2,52 CM 6,33 tc Trị tiêu chuẩn tc
c tg được tính theo 1 n n n n   tc 2 c
         i i i i i
  i 1 i 1 i 1  i 1   1 n n n   tc tg 
n       i i i i    i 1 i 1  i 1  
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 Trong đó: 2 n n   2  n       ii i 1   i 1   Với: 36 2 2 2 2   1  2*30 12*60 12*90 1  51200 i i 1  2 36         360  720 10802 4  665600 ii 1    3  6*151200  4665600 7  77600 36  8  3,6 92,9 115,1 2  91,6 i i 1  36   3  60  720 1080 2  160 i i 1  36   8
 3,6*30 92,9*60 115,1*90 1  8441 i i i 1  tc 1 c
(291,6*151200  2160*18441) 5  , 48(kPa) 777600 tc 1  (36*18441 291,6*2160) 0  ,044 tc  2  ,5o tg  777600 Trị tính toán: STT pi (kPa) tgφtc ctc τi (kPa) pitgφtc + ctc - τi (pitgφtc + ctc - τi)2 1 30 0,044 5,48 7 -0,2 0,04 2 30 0,044 5,48 6,9 -0,1 0,01 3 30 0,044 5,48 7,2 -0,4 0,16 4 30 0,044 5,48 7 -0,2 0,04 5 30 0,044 5,48 6,5 0,3 0,09 6 30 0,044 5,48 6,7 0,1 0,01 7 30 0,044 5,48 6,2 0,6 0,36 8 30 0,044 5,48 7 -0,2 0,04 9 30 0,044 5,48 6,5 0,3 0,09 10 30 0,044 5,48 7,5 -0,7 0,49 11 30 0,044 5,48 7,9 -1,1 1,21
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 12 30 0,044 5,48 7,2 -0,4 0,16 13 60 0,044 5,48 7,8 0,32 0,1024 14 60 0,044 5,48 7 1,12 1,2544 15 60 0,044 5,48 8 0,12 0,0144 16 60 0,044 5,48 7,7 0,42 0,1764 17 60 0,044 5,48 7 1,12 1,2544 18 60 0,044 5,48 7,9 0,22 0,0484 19 60 0,044 5,48 6,5 1,62 2,6244 20 60 0,044 5,48 7,8 0,32 0,1024 21 60 0,044 5,48 7 1,12 1,2544 22 60 0,044 5,48 8 0,12 0,0144 23 60 0,044 5,48 9 -0,88 0,7744 24 60 0,044 5,48 9,2 -1,08 1,1664 25 90 0,044 5,48 8,2 1,24 1,5376 26 90 0,044 5,48 9,5 -0,06 0,0036 27 90 0,044 5,48 9 0,44 0,1936 28 90 0,044 5,48 8,5 0,94 0,8836 29 90 0,044 5,48 7,5 1,94 3,7636 30 90 0,044 5,48 9,2 0,24 0,0576 31 90 0,044 5,48 7 2,44 5,9536 32 90 0,044 5,48 14,2 -4,76 22,6576 33 90 0,044 5,48 7,5 1,94 3,7636 34 90 0,044 5,48 9 0,44 0,1936 35 90 0,044 5,48 10 -0,56 0,3136 36 90 0,044 5,48 15,5 -6,06 36,7236 87,5 Tính toán giá trị:
 Tìm trị tính toán thứ I: cI và φI: α = 0,95, n - 2 = 34 => tα = 1,69
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
 Tìm trị tính toán thứ II: cII và φII: α = 0,85, n – 2 = 34 => tα = 1,05
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Hệ số biến đổi các đặc trưng: Chỉ số độ chính xác:
Kết luận: ctc = 5,48 kPa; cI = 4,74 kPa và cII = 5,02 kPa tc o ' o ' o '  2  31 , 1  51 , 2  06 I II
Bài 1.6: Người ta đã thực hiện 11 thí nghiệm xác định cường độ nén một trục tức thời Rn (kPa),
trong trạng thái bão hòa nước của đá vôi. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: No 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Rn 10490 15650 18520 17500 12050 16500 12590 22500 18520 17350 14550 Giải R R RRRi2 i R i 10490 16020 5530 30580900 15650 16020 370 136900 18520 16020 -2500 6250000 17500 16020 -1480 2190400 12050 16020 3970 15760900 16500 16020 -480 230400 12590 16020 3430 11764900 22500 16020 -6480 41990400 18520 16020 -2500 6250000 17350 16020 -1330 1768900 14550 16020 1470 2160900  1  76220 119084600 1   1  19084600 3  290,3 CM 11
Ta có: n=11, tra bảng 1.2  Tiêu chu n ẩ thốống kê v = 2,47
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 A A 6  480 Độ lệch lớn nhất: i
< v. CM = 8127,04  Khống có trư n ờ g h p ợ R ị ạ i b lo i
Cường độ chịu nén tức thời 1 trục trung bình: 176220 R  1  6020 11 kPa
Cường độ chịu nén tiêu chuẩn: tc R R 16  020kPa
Cường độ chịu nén tính toán RI, RII tính toán từ các công thức tc A 1 A  ; k  ; tc A A (1   ) d k 1   d
Độ lệch toán phương trung bình 1 n tc 1 2  
(R R )  1  19084600 3  450,86 R n  1 i i 1  10  3450,86 R v   0  , 215
Hệ số biến đổi các đặc trưng: tc R 16020
Trị tính toán thứ II:  0  ,85;n  1 1  0  t 1  ,1  t v 1,1 0  , 215     0  ,07 Chỉ số độ chính xác: n 11 tc R R (1   ) 1  6020(1 0  ,07) 1  7141, 4kPa( )  ; 1  4898,6kPa( ) II
Trị tính toán thứ II:  0  ,95;n  1 1  0  t 1  ,81  t v 1,81 0  , 215     0  ,117 Chỉ số độ chính xác: n 11 tc R R (1   ) 1  6020(1 0  ,117) 1  7894,34kPa( )  ; 1  4145,66kPa( ) I
Kết luận: trị tiêu chuẩn và tính toán của cường độ nén một trục tức thời Rn: Rtc = 16020 kPa
RI = (14145,66;17894,34) kPa = 14145,66 kPa
RII = (14898,6;17141,4) kPa = 14898,6 kPa
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986 Bài 1.8:
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com) lOMoARcPSD|36451986
- Nguyên nhân gây ra những vết nứt này là do móng đơn, lún lệch. Khả năng cao địa chất
ấy dùng móng đơn chưa hợp lý vì sự kết hợp móng đơn với dầm giằng nên việc lún lệch
là không tránh khỏi nếu địa chất ko tốt nên chuyển sang móng cọc sẽ hiệu quả hơn.
- Tên công trình: Nhà ở gia đình
- Địa điểm: Thửa đất số B2-24-15, tờ bản đồ số: PHUOCLY
Khu đô thị Phước Lý, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiếu, Thành Phố Đà Nẵng
Downloaded by Linh Chi ??ng (chithcsttst101@gmail.com)