



















Preview text:
lOMoARcPSD|50582371 BỘ Ộ N I VỤ
TRƯỜNG ĐẠ Ọ Ộ ỤI HC N I V HÀ NỘI
TÊN ĐỀ TÀI: Xung đ t quy n l c và xung đ t ch c năng trong t ch c ộ ề ự ộ ứ ổ ứ
nguyên nhân và gi i pháp kh c ph cả ắ ụ
BÀI TẬP LỚN/TIỂU LUẬN KẾT THÚC HỌC PHẦN H c ph n: T Ch c H cọ ầ ổ ứ ọ Mã phách: HÀ NỘI – 2021 lOMoARcPSD|50582371 PHẦN A: GIỚI THIỆU
Trong th i kỳ h i nh p, s ra đ i ngày càng nhi u các t p đoàn l n và ờ ộ ậ ự ờ ề ậ
ớ ho t đ ng đ u t trên th trạ ộ ầ ư ị ường càng tr nên m nh mẽ d n đ n vi c ở ạ
ẫ ế ệ c nh tranh kh c li t gi a các doanh nghi p trong và ngoài nạ ố ệ ữ ệ ước
là đi u ề t t y u. Các doanh nghi p mu n gi v ng v th c a mình trên thấ ế ệ ố ữ
ữ ị ế ủ ương trường thì ngoài nh ng đữ ường l i chính sách phát tri n mang
•nh c nh ố ể ạ tranh cao, còn ph i chu toàn v các v n đ trong n i t i doanh nghi
p ả ề ấ ề ộ ạ ệ nh m th ng nh t đ ng l c hành vi c a nh ng cá nhân trong doanh
ằ ố ấ ộ ự ủ ữ nghi p. Khi có s đoàn k t ch t chẽ trong t ch c, m i ngệ ự ế ặ ổ ứ
ọ ười đ u đ ng ề ồ lòng có ni m †n vào t ch c thi vi c về ổ ứ ệ ượt qua các khó
khăn tr ng i ở ạ trong kinh doanh trên th trị ường sẽ tr nên d dàng h n r t nhi uở ễ ơ ấ ề
Ngay c nh ng ngả ữ ười thành th o trong công vi c cũng sẽ làm vi c kém ạ ệ ệ
hi u qu khi g p ph i mâu thu n, xung đ t. Xung đ t là m t hi n tệ ả ặ ả ẫ ộ ộ ộ ệ
ượng xã h i ph bi n trong m i lo i hình t ch c. Tuy nhiên, trong r t nhi u ộ ổ ế ọ
ạ ổ ứ ấ ề trường h p, xung đ t không đợ ộ ược x lý. không ph i vì ngử ả ười ta
không nh n ra s t n t i c a chúng mà do ngậ ự ồ ạ ủ ười ta không bi t x lý nh th
ế ử ư ế nào. Chính vì v y, nh n th c đúng đ n và x lý xung đ t theo hậ ậ ứ ắ ử ộ
ưởng có l i cho t ch c là m t kỹ năng quan tr ng đ i v i m i nhà qu n lý cũng ợ ổ
ứ ộ ọ ố ớ ọ ả nh m i cá nhân nói chung.ư ỗ
M t th ng kê c a các nhà nghiên c u Mỹ cho th y, m t nhà qu n lý ộ ố ủ ứ ấ ộ
ả trung bình dùng 21% th i gian trong tu n đ gi i quy t các mâu thu n ờ ầ ể ả ế ẫ xung đ t trong doanh lOMoARcPSD|50582371
nghi p. Nh v y, gi i quy t xung đ t và mâu ộ ệ ư ậ ả ế ộ thu n sao cho n th a là
m t công vi c mà nhà qu n lý c n chú tâm đ ẫ ổ ỏ ộ ệ ả ầ ể thúc đ y doanh
nghi p làm vi c t t h n.ẩ ệ ệ ố ơ
Tuy nhiên m i v n đ đ u có hai m t c a nó, khía c nh khác thì “Xung ọ ấ ề ề ặ ủ
ở ạ đ t” l i độ ạ ược xem nh là m t tác nhân •ch c c đóng góp vào s phát ư ộ ự
ự tri n c a cá nhân cũng nh t p th . V n đ là có quá ít hay quá nhi u ể ủ ư ậ ể ấ
ề ề xung đ t. Và vi c gi i quy t xung đ t là m t năng l c qu n lý ch ch t ộ ệ ả ế ộ ộ
ự ả ủ ố và t t c các ch doanh nghi p c n đấ ả ủ ệ ầ ược nghiên c u và th c hành
kỹ ứ ự năng qu n lý xung đ t hi u qu đ duy trì m t môi trả ộ ệ ả ể ộ ường làm vi
c •ch ệ c c. D u xu t hi n đâu đi chăng n a v i b t kỳ hình th c nào đi chăng ự ầ
ấ ệ ở ữ ớ ấ ứ n a thì b n thân chúng ta đ u mong mu n gi i quy t thành công
các ữ ả ề ố ả ế xung đ t và các nhà qu n tr cũng không ph i là ngo i l .ợ ả ị ả ạ ệ
Đ gi i quy t thành công các xung đ t n y sinh trong các t ch c hi n ể ả ế ộ ả ổ
ứ ệ nay không ph i là đi u đ n gi n có th gi i quy t trong m t s m m t ả ề ơ ả ể
ả ế ộ ớ ộ chi u n u chúng ta không bi t cách xác đ nh chính xác ngu n g c này
ề ế ế ị ồ ố sinh xung đ t và đ a ra gi i pháp phù h p.ộ ư ả ợ
PHẦN 2 : CƠ Ơ S LÝ THUYẾT
I. Khái ni m v “ xung đ t “ệề ộ lOMoARcPSD|50582371
Xung đ t là quá trình trong đó m t bên c m th y nh ng quy n l i c a ộ ộ ả ấ ữ ề
ợ ủ minh b bên kia ch ng l i ho c nh hị ố ạ
ặ ả ưởng m t cách †êu c c b i hành ộ ự ở đ ng bên kia.ộ
Xung đ t là žnh tr ng trong đó m c †êu, c m xúc, quan đi m ho c hành ộ ạ ụ ả ể
ặ đ ng c a m t bên (c nhân lo c nhóm) can thi p ho c c n tr bên kia ộ ủ ộ ả ặ ệ ặ
ả ở (cá nhân ho c nhóm), làm cho ho t đ ng c a h (m t ho c c hai bên) ặ ạ ộ ủ ọ
ộ ặ ả kém hi u qu . Có hai đi m c n l u ý: th nh t, xung đ t là k t qu c a ệ ả ể ầ ư
ứ ấ ộ ế ả ủ s ph thu c l n nhau trong đó, trong ph n l n các trự ụ ộ ẫ ầ ớ ường h
p, các bên ợ có m c †êu lâu dài th ng nh t v i nhau nh ng l i b t đ ng v cách th cụ
ố ấ ớ ư ạ ấ ồ ề ứ đ t đạ ược m c †êu đó, th hai, nguy c và m c đ †êu c c c a xung
đ t ụ ứ ơ ứ ộ ự ủ ộ ph thu c r t nhi u vào t n su t và quy mô c a chúngụ ộ ấ ề ầ ấ ủ
Khi xung đ t li n di n v i b n ch t c a nó liên quan đ n s khác bi t ộ ệ ệ ớ ả ấ ủ ế ự
ệ công vi c ch không ph i s xung kh c c nhân và khi t ch c ki m soátệ ứ ả ự ắ ả ổ lOMoARcPSD|50582371
ứ ể được qu trình phát tri n c a nó. xung đ t có th là c s c a nh ng h ả ể ủ ộ ể ơ
ở ủ ữ ệ qu •ch c c nh t đ nh nh :ả ự ấ ị ư - Khich l thay đ i ý tệ ổ
ưởng m i và s sáng t o.ớ ự ạ
- Làm cho các t ch c tr nên s ng đ ng h n, th t h n, các cá nhân cũng ổ ứ ở ố ộ ơ ậ
ơ có c m giác s ng th t h n ch không ph i là đóng k ch.ả ố ậ ơ ứ ả ị
- Tăng cường s g n k t c a cá nhân v i t ch c c m giác "vào cu c". ự ắ ế ủ ớ ổ ứ ả
ộ c m giác c u đ u tranh cho quan đi m c a mình ch không ph i là c m ả ầ ấ ể ủ ứ ả ả giác th yấ
- Giúp cá nhân và nhóm h c đọ ược cách đ cao s khác bi t, đ c thù. Giúp ề ự ệ ặ
t o nên d u n cá nhân, nhómạ ấ ấ
Khi xung đ t m c đ không ki m soát n i, phát tri n nhanh, v i t n ộ ở ứ ộ ể ổ ể
ớ ầ su t l n, h l y c a nó r t l n:ấ ớ ệ ụ ủ ấ ớ
- Đe d a s bình n c a t ch c.hi n nay trong t ch c - Dân đ n s xao ọ ự ổ ủ ổ ứ ệ ổ
ứ ế ự nhang, l ch tr ng tâm thay vì chú tr ng vào các nhi m v tr ng tâm vào ệ ọ
ọ ệ ụ ọ công vi c, t ch c b phát tri n thiên l ch vào các "quan h " và t n th t ệ ổ
ứ ị ể ệ ệ ổ ấ ngu n l c cho vi c žm ki m các bi n pháp hòa gi i các v n đ mang ồ
ự ệ ế ệ ả ấ ề hi n nay trong t ch cệ ổ ứ
- D n đ n s xao nhang, l ch tr ng tâm thay Vì chú tr ng vào các nhi m ẫ ế ự ị ọ ọ
ệ v tr ng tâm vào công vi c, t ch c b phát tri n thiên l ch vào các ụ ọ ệ ổ ứ ị ể ệ
"quan h " và t n th t ngu n l c cho vi c žm ki m các bi n pháp l a ệ ổ ấ ồ ự ệ ế ệ
ỏ gi i các v n đ mang •nh cá nhân, c m •nh ch không ph i là đ c i ả ấ ề ả ứ ả ể
ả thi n các v n đ g n v i th c thi nói chung.ệ ấ ề ắ ớ ự lOMoARcPSD|50582371
-Làm cho không khí làm vi c ng t ng t, căng th ng, th m chí th đ ch.ệ ộ ạ ẳ ậ ủ ị
- Phá v s g n k t t ng th , t o thành các bè ph i đ i l p nhau.ỡ ự ắ ế ổ ể ạ ả ố ậ - Gi m năng su t.ả ấ
- D n đ n nh ng xung đ t khác.ẫ ế ữ ộ
II. Các quan đi m v xung đ t:ể ề ộ
1. Quan đi m truy n thểề ống
Nh ng ngữ ười theo quan đi m truy n th ng cho r ng xung đ t thể ề ố ằ ộ
ể hi nệ sự ế ắ b t c trong nhóm và có h i. Xung đ t đạ ộ
ược đánh giá theo khía c nhạ †êu c c và đ ng nghĩa v i các khái ni
m nhự ồ ớ ệ ư b o l c, phá ho i và b tạ ự ạ ấ h p lý.ợ Vì v y c n ph i tránh xung đ t.ậ ầ ả ộ
Quan đi m truy n th ng v hành vi th nh hành trong nh ng năm 30 vàể ề ố ề ị ữ
40: Từ nh ng phát hi n trong các nghiên c u nhữ ệ ứ ư nghiên c uứ Hawthorne,
người ta đã k t lu n r ng xung đ t là h u qu bế ậ ằ ộ ậ ả ế ắ t c c aủ žnh tr ng
nghèo thông †n, y u kém, sạ ế ự thi u c i m , thi u ni m †nế ở ở ế ề gi a m i ngữ
ọ ười và nh ng ngữ ười qu n lý không đáp ả ứng được các nhu c u và nguy n v
ng c a nhân viên.ầ ệ ọ ủ
Quan đi m cho r ng m i xung đ t đ u †êu c c cho chúng ta m tể ằ ọ ộ ề ự ộ
phương pháp lý gi i đ n gi n v hành vi c a ngả ơ ả ề ủ ười gây ra xung đột. Để
tránh m i xung đ t, chúng ta ch c n quan tâm t i nguyên nhân cọ ộ ỉ ầ ớ ủa xung
đ t và kh c ph c chúng nh m c i thi n ho t đ ng c a nhóm và t ch c.ộ ắ ụ ằ ả ệ ạ ộ ủ ổ ứ lOMoARcPSD|50582371
2. Quan đi m “các mể ối quan h giệ ữa con người”
Trường phái “các m i quan h con ngố ệ ười” cho r ngằ xung đ t là k t quộ ế ả tự
nhiên và không thể tránh kh i trong b t cỏ ấ ứ m t nhóm nào. Nó khôngộ có h i
mà đúng h n là còn có th tr thành m t đ ng l c Ich c c trongạ ơ ể ở ộ ộ ự ự vi c
quy t đ nh ho t đ ng c a nhóm.ệ ế ị ạ ộ ủ Vì không thể tránh xung đ t nênộ chúng
ta c n ch p nh n nó. Xung đ t không th b lo i trầ ấ ậ ộ ể ị ạ ừ và th m chíậ có nh
ng xung đ t l i nâng cao hi u qu ho t đ ng nhóm. Quan đi mữ ộ ạ ệ ả ạ ộ ể “các
quan h gi a con ngệ ữ ười” phát tri n m nh tể ạ ừ cu i th p k 40 đ nố ậ ỷ ế gi a th p k 70.ữ ậ ỷ
3. Quan đi m “quan h tể ệ ương tác”
Trường phái t tư ưởng th ba, m i nh t và toàn di n nh t,ứ ớ ấ ệ ấ cho r ng xungằ
đ t có th là đ ng l c Ich c c c a nhóm và m t s xung đ t là hộ ể ộ ự ự ủ ộ ố ộ ết s
cứ c n thi t giúp nhóm ho t đ ng có hi u qu .ầ ế ạ ộ ệ ả Trường phái này được g
i làọ quan đi m tể ương tác vì h coi xung đ t là m t khía c nh c a quan họ ộ ộ ạ
ủ ệ tương tác. Trong khi trường phái “các m i quan h c a con ngố ệ ủ ười” ch
pấ nh nậ xung đ t thì trộ ường phái “quan đi m tể ương tác” l iạ khuy nế khích
xung đ t trong nh ng nhóm mà sộ ữ ự hòa h p, bình đ ng và h p tácợ ẳ ợ có th
làm cho nhóm tr nên thể ở ụ ộ đ ng, đình tr trệ ước các nhu c u đ iầ ổ m i. Vì v
y đóng góp quan tr ng nh t c a quan đi m này là nó khuy nớ ậ ọ ấ ủ ể ế khích
người lãnh đ o các t ch c duy trì xung đ t m c đ t i thi u, đạ ổ ứ ộ ở ứ ộ ố ể ủ đ
gi a cho t ch c ho t đ ng, t phê bình và sáng t o.ể ữ ổ ứ ạ ộ ự ạ III. Quá trình x y ra xung đ t: ả ộ
Xung đ t di n ra theo † n trình g m 4 giai đo n: nguyên nhân d n đ n ộ ễ ế ồ ạ
ẫ ế xung đ t, nh n th c và c m nh n xung đ t, t ng h p xung đ t, k t qu ộ ậ ứ ả ậ
ộ ổ ợ ộ ế ả c a xung đ t.ủ ộ lOMoARcPSD|50582371
IV. Xung độ ứt ch c năng và phi chức năng
Xung độ ứt ch c năng: là sự ố đ i đ u gi a hai phía mà sầ ữ ự ố đ i đ u nàyầ
hoàn thi n ho c mang l i l i ích cho vi c th c hi n nhi m vệ ặ ạ ợ ệ ự ệ ệ ụ ủ c a tổ
ch c. Nh ng xung đ t ch c năng có th d n t i vi c khám phá ra nh ngứ ữ ộ ứ ể ẫ ớ
ệ ữ cách th c hi u qu h n trong vi c xây d ng c u trúc t ch c, nh n d ngứ ệ ả ơ ệ ự
ấ ổ ứ ậ ạ t t h n nh ng thay đ i chi n lố ơ ữ ổ ế ược c n thi t cho s t n t i, và phát
tri nầ ế ự ồ ạ ể c a t ch c.[3]ủ ổ ứ
Xung đột phi chức năng: là b t kỳ s tấ ự ương tác nào gi a hai phía màữ nó
c n trả ở ho c tàn phá vi c đ t t i m c †êu c a nhóm hay tặ ệ ạ ớ ụ ủ ổ ch c.ứ
Trong ph n l n các t ch c, nh ng cu c xung đ t thầ ớ ổ ứ ữ ộ ộ ường x y ra nhiả ều
h n m c đ mong mu n, vì th vi c th c hi n nhi m v sẽ tr nên hoànơ ứ ộ ố ế ệ ự ệ
ệ ụ ở thi n n u m c đệ ế ứ ộ xung đ t gi m. Khi xung đ t trộ ả ộ ở nên quá nhiều
và căng th ng thì các nhà qu n lý ph i cẳ ả ả ố ắ g ng để lo i trạ ừ lo i xung đ tạ ộ này.
Nh ng xung đ t giúp nhóm đ t đữ ộ ạ ược m c †êu và c i thi n ho t đụ ả ệ ạ ộng
là xung đ t ch c năng và •ch c c. Nh ng xung đ t c n tr ho t đ ng c aộ ứ ự ữ ộ ả ở lOMoARcPSD|50582371
ạ ộ ủ nhóm là xung đ t phí ch c năng và †êu c c. M t ví dộ ứ ự ộ ụ cho hai lo i
xungạ đ t: Khi hai nhóm thuy t trình và ph n bi n cùng tranh lu n v i nhauộ ế ả
ệ ậ ớ về 1 đề tài, tuy hành đ ng c a hộ ủ ọ tr i ngả ược nhau, gây khó khăn cho
nhau nh ng m c đ nh chính c a c hai đ u là hi u rõ v n đ . Nh ng khiư ụ ỉ ủ ả ề ể ấ
ề ư mâu thu n gi a hai nhóm đẫ ữ ược đ y lên cao trào h n m c c n thiẩ ơ ứ ầ ết
c aủ bu i th o lu n, các thành viên trong c hai nhóm b t đ u khó ch u v iổ ả ậ ả ắ
ầ ị ớ nhóm còn l i, tạ ừ đây m t sấ ự đoàn k t, thế ủ ắ h n có th để ược t o ra n
uạ ế không có bi n pháp k p th i.ệ ị ờ
Trên th c t không có ranh gi i rõ ràng gi a xung đ t ch c năng và phiự ế ớ ữ ộ ứ
ch c năng M t xung đ t có tác đ ng lành m nh và •ch c c t i các m cứ ộ ộ ộ ạ ự ớ
ụ †êu c a nhóm này hoàn toàn có th mang •nh phí ch c năng trong m tủ ể ứ ộ
nhóm khác ho c trong chính nhóm đó vào m t th i đi m khác.ặ ộ ờ ể
Tiêu chí quan tr ng đ đánh giá xem xung đ t mang •nh chúc năng ho cọ ể ộ ặ
phi ch c năng chính là ho t đ ng c a nhóm. Các nhóm t n t i nh mứ ạ ộ ủ ồ ạ ằ th
c hi n m t ho c m t s m c †êu nào đó nên đ c đi m c a xung đ tự ệ ộ ặ ộ ố ụ ặ ể
ủ ộ được đánh giá trên c s tác đ ng c a xung đ t đ i v i nhóm chơ ở ộ ủ ộ ố ớ ứ
không ph i đ i v i b t cả ố ớ ấ ứ m t cá nhân nào. Khi đánh giá các xung độ
ột mang •nh ch c năng hay phi ch c năng, hay nói m t cách khác, là đánh giá
xemứ ứ ộ xung đ t đó là t t hay x u, ngộ ố ấ ười ta không c n thi t ph i xem xét
cácầ ế ả thành viên c a nhóm nh n th c xung đ t đó nhủ ậ ứ ộ ư thế nào. M t
thànhộ viên c a nhóm có thủ ể đánh giá m t hành đ ng là phi ch c năng vì k tộ
ộ ứ ế qua c a nó không th a mãn b n thân cá nhân đó. Tuy nhiên theo phânủ ỏ
ả •ch c a t p th , hành đ ng đó có •nh chure năng vì nó thúc đây các m củ ậ ể ộ ụ †êu c a nhóm.ủ lOMoARcPSD|50582371 IV.
Phân lo i tạ heo bộ ậ ph n
Mâu thu n, xung đ t gi a các nhóm: ẫ ộ ữ x y ra gi a các nhóm làm vi c,ả
ữ ệ hay gi a các phòng ban, bữ ộ ph n này v i bậ ớ ộ ph n kia trong doanhậ nghi p. ệ
Mâu thu n, xung đ t gi a các cá nhânẫ ộ ữ : gi a các nhân viên v i nhau,ữ
ớ nhân viên cũ và nhân viên m i, nhân viên tr và nhân viên già, gi a nhàớ ẻ ữ
lãnh đ o, nhà qu n lý v i nhân viên.ạ ả ớ
Mâu thu n, xung đ t n i t i c a m t cá nhânẫ ộ ộ ạ ủ ộ : M t cá nhân có th
bộ ể ị mâu thu n khi h g p ph i sẫ ọ ặ ả ự ấ ổ b t n trong các vai trò c a h mà
cùngủ ọ lúc h ph i đ m nh n. Ch ng h n c p trên c a m t nhân viên đ nghọ ả ả ậ ẳ
ạ ấ ủ ộ ề ị anh ta ch c n làm vi c trong gi làm vi c quy đ nh, nh ng có thỉ ầ ệ ờ ệ
ị ư ể ế s p c a c p trên nhân viên này l i nghĩ r ng đó là sủ ấ ạ ằ ự thi u t n tế ậ
ụy và mong mu n nhân viên làm vi c tăng ca nhi u h n. ố ệ ề ơ V.
Phân lo i theo c p đạấ ộ xung đột
Trong các t ch c, xung đ t bên trong và gi a các nhóm là phổ ứ ộ ữ ổ bi n.ế
Qua xung đ t, chúng ta th y độ ấ ược m t sộ ự khác bi t vệ ề nh n thậ ức gi aữ
hai hay nhi u bên d n đ n s đ i l p nhau và có th x y ra ba c p đ :ề ẫ ế ự ố ậ ể ả ở
ấ ộ gi a các cá nhân; gi a cá nhân và t ch c; và gi a các nhóm t ch c.ữ ữ ổ ứ ữ ổ ứ
M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n xung đ t là do nh n th c,ộ ữ ẫ ế ộ ậ ứ
vai trò c a con ngủ ười thay đ i khi con ngổ ười trưởng thành, đi t :ừ
- Tình tr ng b đ ng th i thạ ị ộ ờ ơ ấ u đ n ho t đ ng c a ngế ạ ộ ủ ười trưởng thành ngày càng gia tăng;
- Tình tr ng ph thu c đ n đ c l p;ạ ụ ộ ế ộ ậ
- Ít bi t c x đ n có nhi u cách c x khác nhau;ế ư ử ế ề ư ử lOMoARcPSD|50582371
- Quan tâm đ n nh ng v n đ m t cách nông c n, c u th , th t thế ữ ấ ề ộ ạ ẩ ả ấ
ường đ n sâu s c h n;ế ắ ơ
- Có cái nhìn thi n c n (hành vi quy t đ nh b i nh ng sể ậ ế ị ở ữ ự ki n hi n t i)ệ
ệ ạ đ n cái nhìn bao quát h n (hành vi đế ơ ược quy t đ nh b i các sế ị ở ự ki
nệ trong quá kh , hi n t i và tứ ệ ạ ương lai);
- Người dưới quy n tr thành th y d y ho c ngề ở ầ ạ ặ ười giám sát (từ tr emẻ
đ n cha m ho c t ngế ẹ ặ ừ ười đang được hu n luy n thành qu n lý);ấ ệ ả -
Nh ng nh n th c nghèo nàn c a b n thân đ n sữ ậ ứ ủ ả ế ự nh n th c sâu s cậ
ứ ắ h n và ki m soát đơ ể ược hành vi nh ngư ười trưởng thành.
Xung độ ữt gi a các cá nhân: là do đ ng đ v •nh cách và giao † pụ ộ ề ế
không hi u qu và các giá tr khác bi t. Có th x y ra khi ngệ ả ị ệ ể ả ười ta không
thích nhau, khi ni m †n không t n t i và khác nhau trong suy nghĩ về ồ ạ ề vi n c
nh. Hễ ả ọ cũng có thể mâu thu n khi ganh đua m t ch c vẫ ộ ứ ụ hay quy n l i.ề ợ
Xung độ ữt gi a cá nhân và tổ ứ ch c: vì hi u qu công vi c mà nhânệ ả ệ
viên b áp đ t ph i s n xu t ra s n ph m đ t chu n dị ặ ả ả ấ ả ẩ ạ ẩ ưới sự chuyên
môn hóa công vi c ngày càng cao, sệ ự th ng nh t nhu c u và số ấ ầ ự chính th c
hóa. Chính đi u này đã xung đ t v i nhu c u phát tri n lành m nhứ ề ộ ớ ầ ể ạ c b
n c a cá nhân. H qu c a s †êu chu n hóa trong t ch c là:ơ ả ủ ệ ả ủ ự ẩ ổ ứ
- Cá nhân có ít quy n hành trong công vi c; sề ệ ự ki m soát để ược th cự hi n b i máy móc.ệ ở
- Cá nhân tr nên b đ ng, ph thu c và dở ị ộ ụ ộ ưới quy n.ề
- Cá nhân có t m nh n th c công vi c ng n h n.ầ ậ ứ ệ ắ ạ
- Cá nhân b giao nh ng công vi c l p đi l p l i đòi h i kỹ năng vàị ữ ệ ặ ặ ạ ỏ kh
năng m c th p nh t.ả ở ứ ấ ấ lOMoARcPSD|50582371
Do đó, c u trúc công vi c xung đ t v i nh ng nhu c u c b n ngày càngấ ệ ộ ớ ữ ầ
ơ ả tăng c a cá nhân. Xung đ t tr nên m nh nh t v i:ủ ộ ở ạ ấ ớ
- Nh ng nhân viên “lão làng”,ữ
- Nh ng công vi c chuyên môn hóa quá cao,ữ ệ
- Các quy t c và th t c chính th c,ắ ủ ụ ứ
- Nh ng công vi c thi u ch t chẽ và máy móc.ữ ệ ế ặ
Do đó, xung đ t m nh x y ra ộ ạ ả ở nh ng c p đữ ấ ộ ổ t ch c th p h n,ứ ấ ơ
gi a nh ng ngữ ữ ười lao đ ng chân tay và nhân viên văn phòng. Khi xungộ đ t x
y ra, nhân viên ph i l a ch n:ộ ả ả ự ọ
- R i kh i t ch c ho c leo lên c p qu n lý cao h nờ ỏ ổ ứ ặ ấ ả ơ
- S d ng c ch phòng th đ t b o v mìnhử ụ ơ ế ủ ể ự ả ệ
- Có tâm lý tách kh i t ch c (ví d : m t h ng thú v i công vi c ho cỏ ổ ứ ụ ấ ứ ớ ệ
ặ h th p †êu chu n)ạ ấ ẩ
- T p trung vào nh ng ph n thậ ữ ầ
ưởng v t ch t c a t ch cậ ấ ủ ổ ứ
- Tìm đ ng minh và thích nghi b ng s h n ch , bãi công và phá ho i.ồ ằ ự ạ ế ạ
Trong khi xung đ t thộ ường là †êu c c, k t qu c a nó có th có •nhự ế ả ủ ể
xây d ng hay phá ho i. Ví d , xung đ t có nghĩa là cá nhân và các nhómự ạ ụ ộ có
th tr thành thù đ ch, giể ở ị ữ kín thông †n và các ngu n l c, và gây trồ ự ở ng i
cho nh ng n l c c a nhau. Nó có th gây ra s ch m tr trong cácạ ữ ỗ ự ủ ể ự ậ ễ d
án, gia tăng chi phí, và khi n cho các nhân viên gi i ra đi. M t khác, sự ế ỏ ặ ự
xung đ t có thộ ể có k t qu •ch c c (có •nh xây d ng). M t m t, xungế ả ự ự ộ ặ đ
t nêu b t các v n đ và nhu c u žm ra gi i pháp. M t khác, nó khuy nộ ậ ấ ề ầ ả ặ
ế khích s thay đ i khi các bên làm vi c đ gi i quy t v n đ . Xung đ t cóự ổ ệ ể ả ế ấ lOMoARcPSD|50582371
ề ộ th nâng cao †nh th n và s g n k t, khi các thành viên cùng gi i quy tể ầ ự ắ ế
ả ế các m i quan tâm và th t v ng. Cu i cùng, xung đ t có thố ấ ọ ố ộ ể kích thích
sự h ng thú, sáng t o và đ i m i, khuy n khích nh ng ý tứ ạ ố ớ ế ữ ưởng m i.ớ
Xung độ ữt gi a các nhóm tổ ứ ch c: s phân b ngu n l c, công vi c,ự ổ ồ ự ệ
quy n h n, trách nhi m gi a các phòng ban không đ u, tề ạ ệ ữ ề ương tr l nợ ẫ
nhau d n t i mâu thu n, xung đ t.ẫ ớ ẫ ộ
K t qu là, m t s xung đ t là h u ích, nh ng quá nhi u có th gâyế ả ộ ố ộ ữ ư ề
ể h i cho ho t đ ng c a t ch c. M c đ xung đ t r t th p có thạ ạ ộ ủ ổ ứ ứ ộ ộ ấ ấ ể
có nghĩa là các v n đ đang b n đi và bóp ngh t nh ng ý tấ ề ịẩ ẹ ữ ưởng m i. Ngớ
ượ ạc l i, có quá nhi u xung đ t có nghĩa là m t ph n l n năng lề ộ ộ ầ ớ ượng
đang b lãng phíị trong các b t đ ng và đ i ngh ch. Theo đó, các nhà qu n lý ph i
hi uấ ồ ố ị ả ả ể nguyên nhân c a cu c xung đ t, làm th nào đ gi m b t ho c gi i
quy tủ ộ ộ ế ể ả ớ ặ ả ế nó và, khi c n thi t, kích thích nó m t cách •ch c c.ầ ế ộ ự
Chương 1: Nguyên nhân của xung đột trong tổ chức
I. Nguyên nhân gây xung đột
-Xung đ t có th l m t ho c † m n, qui mô l n, ph c t p, mang •nhộ ể ộ ặ ặ ề ẩ ở
ớ ứ ạ b n ch t ho c hàng ngày, v t vãnh. Xung đ t cũng có th hi n di n dả ấ ặ ặ ộ
ể ệ ệ ưới d ng xung đ t cá nhân, v i nguyên căn có th nói ng n g n là hai bên ạ ộ
ớ ể ắ ọ không thích nhau và xung đ t v n đ liên quan đ n b t c m t nguyên ộ ấ ề
ế ấ ứ ộ nhân nào khác trong đ i s ng làm vi c.ờ ố ệ
-Xung đ t cá nhân liên quan đ n •nh cách con ngộ ế ười, thường g n v i ắ
ớ y u t c m xúc cá nhân các bên khi b n ch t xung đ t là c m xúc ch ế ố ả ả ấ ộ ả
ứ không ph i v n đ nào đó và đ i tả ấ ề
ố ượng c a các c m xúc cá nhân là •nh ủ ả cách c a ngủ ười lOMoARcPSD|50582371
khác liên quan đ n c m giác thích hay không thích •nh ế ả cách c a m t ai đó.ủ ộ
Nguyên nhân và quá trình phát tri n mang •nh c m •nh. Ví d m t ể ả ụ ộ người
có •nh được chăng hay ch sẽ ghét nh ng đ ng nghi p có •nh ở ữ ồ ệ chính chu,
có •nh t ch c vì theo h m i s c n th n, chu đáo đó ch là ổ ứ ọ ọ ự ẩ ậ ỉ bi u hi n c
a nhi u s thi u sáng t o m t ngể ệ ủ ề ự ế ạ ộ ười có •nh xu n nh sẽ ị không thích
nh ng đ ng nghi p say mê chuyên môn vì theo h nh ng ữ ồ ệ ọ ữ người kia chúi
mũi vào chuyên môn vì ch ng đẳ ược "s p" tra, vì ch ng ế ẳ còn vi c khác đ làm...
Nói chung, s yêu hay ghét, b c mình hay s thệ ể ự ự ự ừa nh n ngậ ười khác ph
thu c vào c m •nh, vào tâm tr ng, nh t là tâm thụ ộ ả ạ ấ ể hi n th i c a m i bên.ệ ờ ủ ỗ
Tuy nhiên, vi c nh n di n lo i xung đ t này không d dàng gì vì trong ệ ậ ệ ạ ộ ễ r
t nhi u trấ ề ường h p, các bên liên quan thợ ường c g ng che d u ngu n ố ắ ấ ồ
g c th c s đ làm cho m i chuy n t ra khách quan, vì công vi c, vì t p ố ự ự ể ọ ệ ỏ
ệ ậ th h n là mang † ng cá nhân. Chính vì v y, m t khi đã xu t hi n, d ng ể ơ ế ậ
ộ ấ ệ ạ xung đ t này càng ngày nó càng tr nên t i t h n, v i m c đ và quy ộ ở ồ ệ
ơ ớ ứ ộ mô ngày càng tr nên tr m tr ng h n.ở ầ ọ ơ
D ng xung đ t v n đ xu t hi n ph bi n h n.ạ ộ ấ ề ấ ệ ổ ế ơ
Trong t ch c hành chính nhà nổ ứ
ước, nguyên nhân c a xung đ t có th ủ ộ
ể được chia thành các nhóm c b n nh sau:ơ ả ư
1. Nhóm các y u tế ố ề ổ ứ v t ch
c và tổ ứ ch c lao động:
T ch c không có chi n lổ ứ ế ược: m t đi u h t s c rõ ràng là thi u chi n ộ ề ế ứ ế
ế lược, thi u đ nh hế ị ướng, t ch c sẽ r i vào t nh tr ng h n loan, không ổ ứ ơ ỉ ạ
ỗ phương hướng và t n kém - c v th i gian, † n b c, s c l c và uy •n ố ả ề ờ ề ạ ứ lOMoARcPSD|50582371
ự c a nhà qu n lý. S thi u đ nh hủ ả ự ế ị ướng này chính là nguyên nhân c a s ủ
ự r i r c, thi u t p trung. thi u g n k t và žnh tr ng không th ki m soátờ ạ ế ậ ế ắ ế
ạ ể ể n i - môi trổ ường lý tưởng cho xung đ t này sinh. Đi u này x y ra ngay cộ
ề ả ả trong trường h p t ch c có đ y đ c chi n lợ ổ ứ ẩ ủ ả ế ược và k ho ch nh ng
ế ạ ư ch là hình th c ch không có hi u l c th c † nỉ ứ ứ ệ ự ự ễ
-S không tự ương thích gi a trách nhi m và th m quy n. Khi cá nhân ữ ệ ẩ ề
được phân công trách nhi m, h c n th m quy n tệ ọ ầ ẩ ề ương ng - bao g m
ứ ồ s h tr v †nh th n và v t ch t - nh s ph i h p c a đông nghi p, ự ỗ ợ ề ầ ậ ấ ư
ự ố ợ ủ ệ trang thi t b , cũng nh kinh phí tế ị ư ương ng đ th c thi. Thi u nh ng
ứ ể ự ế ữ đi u ki n này và trong trề ệ ường h p t i t nh t, cá nhân sẽ b b t l c ợ
ồ ệ ấ ị ấ ự trước nh ng yêu c u c a nhi m v . xung đ t sẽ x y ra gi a không ch ữ
ầ ủ ệ ụ ộ ả ữ ỉ các cá nhân liên quan trong nhóm hành đ ng mà còn x y ra tr
c † p ộ ả ự ế gi a h và các nhà qu n lý..ữ ọ ả
Ph n công công vi c không h p lý d n đ n s không tầ ệ ợ ẫ ế ự ương thích v ề
năng l c và ch c trách nhân viên có th thi u các kỹ năng c n thi t đ ự ứ ể ế ầ ế ể
th c thi do s y u kém c a đào t o - b i dự ự ế ủ ạ ồ ưỡng, t h c... S thay đ i ự ọ ự
ổ thường xuyên ho c đ t xu t v công vi c đặ ộ ấ ề ệ ược giao cũng có th là m t ể
ộ nguyên nhân † p theo. Khi không có đ năng l c, m t s cá nhân r i vàoế ủ ự ộ ố
ơ trình tr ng "tuy t v ng" thạ ệ ọ ường xuyên lo ng i v s y u kém, b t l c ạ ề ự ế ấ
ự c a mình; s khác chuy n b i thành thăng b ng cách l y quan h làm ủ ố ể ạ ằ ấ ệ
tr ng tâm đ che d u đi s y u kém chuyên môn c a mình. N u hi n ọ ể ấ ự ế ủ ế ệ
tượng này mang •nh ph bi n, nó sẽ t o xung đ t trong b n thân cá ổ ế ạ ộ ả nhân
(n u đó là ngế ười có l ng t tr ng và con có mong mu n thay đ i, ỏ ự ọ ố ổ ph n
đ u) ho c gi a các cá nhân, đ c bi t liên quan đ n vi c đánh giá ả ấ ặ ữ ặ ệ ế ệ k t
qu th c thì. Phân công và đánh giá không h p lý cũng có th d n ế ả ự ợ ể ẫ đ lOMoARcPSD|50582371
n s "nhân s vĩ b t thi n" m t m nh đ t màu m cho máu thu nế ự ự ắ ệ ộ ả ấ ở ẫ -
Thi u •nh minh b ch và s tham gia trong t ch c lao đ ngế ạ ự ổ ứ ộ
-Thi u h th ng quy trình, th t c làm vi c đế ệ ố ủ ụ ệ ược xây d ng và t ch c ự ổ ứ
th c hi n m t cách khoa h c. ự ệ ộ ọ
Đi u này x y ra khi v i cùng m t lo i công vi c mà các cá nhân † n ề ả ớ ộ ạ ệ ế
hành theo các cách th c, † n trình th c thi và t o ra các k t qu khác ứ ế ự ạ ế ả h
n nhau trong khi t ch c ch a hình thành đẳ ổ ứ ư ược m t khung đánh giá ộ g m
các †êu chí nh t quán đ làm c s cho vi c đánh giá m t cách ồ ấ ể ơ ở ệ ộ khách
quan và công b ng. L i mòn và s nhàm chán trong th c thi Chúngằ ố ự ự ta hoàn
toàn có th hình dung để ược c nh 5 ngày làm vi c m i tu n, v n ả ệ ỗ ầ ẫ t ng y
khuôn m t, v n t ng y thao tác, ch ng m y ch c ngừ ấ ặ ẫ ừ ấ ẳ ấ ố ười ta sẽ b t đ
u đ ý đ n nh ng th v t vãnh.ắ ầ ể ế ữ ứ ặ
-Đánh giá th c thi không th c ch t, không l y k t qu th c thi làm đ i ự ự ấ ấ ế ả ự
ố tượng chính và ch tài khen thế ường và k lu t không h p lý.ỷ ậ ợ
- L i s ng c a t ch c, trong đó đ c bi t liên quan đ n quá trình giao ố ố ủ ổ ứ ặ ệ
ế † p và truy n th ng (hay thói quen) x lý xung đ t c a b n thân nhà ế ề ố ử ộ ủ
ả qu n lý: đi u này liên
quan đ n vi c t ch c duy trì m t l i s ng xa ả ề ế ệ ổ ứ
ộ ố ố cách, ngh k , đ cao các quan h không chính th c, thi u m t c ch ỉ ỵ ề ệ ứ ế ộ ơ
ế giao † p m và dân ch trong ban hành quy
t đ nh d n đ n s ng t ế ở ủ ế ị ẫ ế ự ộ ng t, căng thăng và l ch tr ng tâm trong
ph i h p hành đ ng. Cũng có ạ ệ ọ ố ợ ộ žnh tr ng thông †n không đạ ược
cung c p m t cách đ y đ và chính xác ấ ộ ầ ủ ho c theo cách ph h p, d n đ n s
rò r , b ng bít thông †n. Chính s ặ ủ ợ ẫ ế ự ỉ ư ự úp m này d n đ n thái đ
nghi k , c m giác b đ i x b t công b ng ở ẫ ế ộ ỵ ả ị ố ử ắ ằ trong vi c hệ ưởng lOMoARcPSD|50582371
quy n đề ược thông †n và d n đ n các bình lu n khác ẫ ế ậ nhau v v n đ - t c
là s đ n đ i không c n thi t. N u nh các nhà ề ấ ề ứ ự ồ ạ ầ ế ế ư qu n lý và t p
th có thói quen né tránh, không có chi n lả ậ ể ế ược đ đ i m tể ố ặ và žm
cách gi i quy t, thì các xung đ t có xu hả ế ộ ướng c ng ngày càng ả nhi u h n.
tr m tr ng h n và trong ph n l n các trề ơ ầ ọ ơ ầ ớ ường h p nh v y, ợ ư ậ thì
các bên liên quan tr c † p đ n xung đ t sẽ là n n nhân c a nhi u ự ế ế ộ ạ ủ ề
ki u áp l c và h l y.ể ự ệ ụ
2. Nhóm các y u tế ố ả c nhân và liên cá nhân
- S đ i l p v •nh cách cá nhân, đ n s thích hay không thích v n là ự ố ậ ề ế ự
ố nguyên nhân c a d ng xung đ t cá nhân nh đã đ c p ph n trên.ủ ạ ộ ư ề ậ ở ầ
-S khác bi t v quan đi m và kỳ v ng vào công vi c, t ch c và ngự ệ ề ể ọ ệ ổ ứ ười
ph i h p. Tuy nhiên, có xu hố ợ ướng là các nhà qu n lý cho xung đ t d ng ả ộ ạ
này là k t qu c a các v n đ cá nhân. Gi i pháp c a h là thuy n ế ả ủ ấ ề ả ủ ọ ề chuy
n, đi u đ ng nh ng ngể ề ộ ữ ười này - nh ng m m m ng c a mâu thu nữ ầ ố ủ ẫ
này sang các đ n v khác. Đây không h n là m t gi i pháp không khôn ơ ị ẳ ộ ả
ngoan vì •nh thi u tri t ho c thi u b n lĩnh trong gi i quy t xung đ t ế ệ ặ ế ả ả ế ộ n i b .ộ ộ
-S thi u hi u bi t ho c không tôn tr ng đúng m c v trách nhi m và ự ế ể ế ặ ọ ứ ề ệ chuyên môn c a nhau.ủ
-S khác bi t v ngu n g c cá nhân: đi u này là m t lẽ t nhiên. Chính vìự ệ ề ồ ố ề ộ
ự v y, tham v ng nhìn nh n và đ i x ki u cao b ng đ i v i nh ng khác ậ ọ ậ ố ử ể ằ
ố ớ ữ bi t nh tu i tác, đi u ki n kinh t gia đình... là m t bi n pháp đ i phó ệ ư ổ ề
ệ ế ộ ệ ổ mang •nh hình th c mà có th đem l i k t qu •ch c c v ng n h n ứ ể ạ ế
ả ự ề ắ ạ nh ng †êu c c v lâu dài.ư ự ề lOMoARcPSD|50582371
S khác bi t v năng l c công tác và cách th c hành đ ng: đây là m t ự ệ ề ự ứ ộ ộ
trong nh ng quan tâm ch ch t trong kỹ thu t phát tri n đ i nhóm. K t ữ ủ ố ậ ể ộ
ế h p s khác bi t c a cá nhân, trong đó có năng l c, có th là m t cách đợ ự ệ ủ ự
ể ộ ể làm cho đ i s ng làm vi c phong phú, t o nên áp l c c n thi t cho thay ờ ố ệ
ạ ự ầ ế đ i, rèn luy n cá nhân ho c đ kh c ph c nh ng y u kém hay phát huy ổ ệ ặ
ể ắ ụ ữ ế đi n m nh v năng l c. Tuy nhi u hi u qu này ph thu c r t nhi u ể ạ ề ự ề
ệ ả ụ ộ ấ ề vào năng l c ph i h p, c a Nự ố ợ ủ ỌL ho c c a nh ng đi u ph i viên
trong ặ ủ ữ ề ố nhóm. N u không s khác bi t, chênh l ch quá sâu s c v năng l c gi
a ế ự ệ ệ ắ ề ự ữ các cá nhân trong ph i h p tr c † p có th là m m m ng c a s đ k
ố ợ ự ế ể ầ ố ủ ự ố ỵ ghen ghét và tr thù.ả
Nhân v t th ba nhóm hay t ch c nói chung là t p h p các cá nhân v i ậ ứ ổ ứ ậ ợ
ớ các m i quan h liên cá nhân đa d ng, đan xen và ph c t p. Trong r t ố ệ ạ ứ ạ
ấ nhi u trề ường h p khi m t ho c các nguyên nhân đ c p trên đã làm ợ ộ ặ ể
ậ ở cho XĐ n y sinh, thì nhân v t th ba có th là tác nhân đ thêm d u vào ả ậ ứ
ể ổ ầ l a ho c là y u t trung gian hóa gi i giúp xoa d u và g r i. Chính vì ừ ặ ế ố ả
ị ờ ồ t nh khách quan và th đ ng c a nhân v t này mà trong c ch qu n lý ỉ ể ự ủ
ậ ơ ế ả XH, đi u hành t ch c hay gia đình, vi c hình thành và duy trì nhân v t ề
ổ ứ ệ ậ này r t đấ ược chú ý.
3. Nhóm các y u tế ố liên quan đ n b n thân các ế ả người qu n lý ả Trong m i trọ
ường h p và m i lý do c a xung đ t ngợ ọ ủ ộ ười qu n lý ả
đ u có trách nhi m c a mình. Phân •ch trên đây cho th y trong ề ệ ủ
ấ ph n l n các xung đ t có nguyên nhân liên quan đ n ngầ ớ ộ ế
ười qu n ả lý Ph n này đ c p các nguyên nhân
liên quan đ n cá nhân các N iầ ề ậ ế ạ lOMoARcPSD|50582371
- các văn đ liên quan đ n phong cách qu n lý và †nh cách cá nhânể ế ả
Trong m i trọ ường h p và m i lý do c a xung đ t, ngợ ọ ủ ộ ười qu
n lý đ u có ả ề trách nhi m c a mình. Phân •ch trên đây cho th y trong ph n l n các ệ ủ ấ ầ
ớ xung đ t có nguyên nhân liên quan đ n ngộ ế
ười qu n lý. Ph n này đ c p ả ả
ề ậ các nguyên nhân liên quan đ n cá nhân các ngế
ười qu n lý - các v n đả ấ ể liên quan đ n phong
cách qu n lý và •nh cách cá nhân.ế ả
Cách th c ra quy t đ nh không h p lý: h l y c a phong cách ra quy t ứ ế ị ợ ệ ụ ủ
ế đ nh ki u đ c đoán, chuy n quy n đ i v i vi c này sinh và bùng phát ị ể ộ ể ề ố
ớ ệ các xung đ t là đã quá rõ ràng. Nó ph n ánh thái đ c a quy n, coi ộ ả ộ ử ề
thường nhân viên, khi nhân viên ch đỉ ược bi t đ n quy t đ nh vào phút ế ế ế ị
chót, d n đ n s ng c nhiên và vào th s đã r i. Tuy nhiên, vi c áp ẫ ế ự ạ ở ế ự ồ
ệ d ng phong cách dân ch cũng c n bám đ m đúng b n ch t c a nó. Khi ụ ủ ầ ả ả
ấ ủ áp d ng thái quá phụ ương pháp dân ch qu tr n, ngủ ả ớ ười qu n lý không
ả ch u trách nhi m cu i cũng mà vi n c t p th đã quy t đ nh – xung đ t ị ệ ố ệ ớ ậ
ể ế ị ộ v quy n l i và cách † p c n đ i v i công vi c sẽ này sinh gi a các ề ề ợ ế ậ ố
ớ ệ ữ nhóm - các phe ph i, trong đó b n thân ngả ả ười qu n lý thu c v m t phe
ả ộ ề ộ ho c t h n, không phe nào mu n dùng n p h c . Nói chung, t ch c ặ ệ ơ ố
ạ ọ ả ổ ứ đ r i vào žnh tr ng vô chính ph quan đi m, b n lĩnh.ể ơ ạ ủ ể ả
-Thi u năng l c †êu nguyên nhân trên nh n m nh đ n s y u kém v ế ự ấ ạ ế ự ế
ề thái đ thì nguyên nhân này nh n m nh vào thi u y u kém ho c thi u ộ ấ ạ ế ế
ặ ế các kỹ năng c n thi t trong đi u hành. H qu c a nó là các v n đ nh ầ ế ề ệ ả lOMoARcPSD|50582371
ủ ấ ề ư đã được n u trong nhôm nguyên nhân liên quan đ n t ch c và t ch c ế ế ổ ứ ổ
ứ lao đ ng nh đã trình bày trên.ộ ư ở
-Đ nh ki n cá nhân do th i bà phái sinh háu t o nên thiên v trong phân ị ế ờ ạ ị công đánh giá...
-Thi u b n lĩnh ki u tranh công, đ l i. M t trong nh ng lý do quan ề ả ề ổ ỗ ộ ữ
tr ng n m đi m y u c a t ch c HCNN khi s t ng n c, th b c quá ọ ằ ở ể ế ủ ổ ứ ự
ầ ắ ứ ậ ph c t p trong c ch ra quy t đ nh đã c n tr quá trình dân ch và là ứ ạ ơ
ế ế ị ả ở ủ ch d a cho nh ng bi n minh cho s vô trách nhi m c a NQLỗ ự ữ ệ ự ệ ủ
- Tính cách cá nhân: không trung th c, hay đánh giá th p, coi thự ấ ường,
nói x u ngấ ười khác, thích được b đ , tâng b c...ợ ỡ ố
Các phân •ch trên đây d n t i ba nh n đ nh quan tr ng. M t là, khi XĐ ẫ ớ ậ ị ọ
ộ xu t phát do s k t h p c a t hai nguyên nhân tr nên, b n ch t c a ấ ự ế ợ ủ ừ ở
ả ấ ủ XĐ c ng tr nên ph c t p h n, vi c truy žm nguyên nhân càng tr nên ả ở ứ ạ
ơ ệ ở khó khăn h n và do v y, chi n lơ ậ ế ược gi i quy t ph i toàn di n và •ch ả
ế ả ệ h p h n. Hai là, cho dù bi u hi n và nguyên nhân có th r t khác nhau, ợ ơ
ể ệ ể ấ v căn b n, cái g c c a v n đ XĐ liên quan đ n vi c phân công và đánh ề ả
ố ủ ấ ề ế ệ giá th c thi Ba là, trong ph n l n các trự ầ ớ ường h p nguyên nhân
c a XĐ ợ ủ liên quan đ n năng l c c a các NQL và trong m i trế ự ủ ọ ường h p.
liên quan ợ đ n trách nhi m c a h .ế ệ ủ ọ
H lệ ụ ủy c a xung đột
C n phân bi t nh ng mâu thu n và xung đ t có l i và có h i choầ ệ ữ ẫ ộ ợ ạ
doanh nghi p. Khi có quá nhi u xung đ t và mâu thu n cũng có h i vìệ ề ộ ẫ ạ m
c đứ ộ xung đ t cao sẽ t o ra sộ ạ ự m t ki m soát trong tấ ể ổ ch c, năngứ su t