Bài tập lớn/tiểu luận kết thúc học phần Tổ Chức Học | Học viện Hành chính Quốc gia

Xung đột quyền lực và xung đột chức năng trong tổ chức nguyên nhân và giải pháp khắc phục Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 766 tài liệu

Thông tin:
34 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập lớn/tiểu luận kết thúc học phần Tổ Chức Học | Học viện Hành chính Quốc gia

Xung đột quyền lực và xung đột chức năng trong tổ chức nguyên nhân và giải pháp khắc phục Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

13 7 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|5058237 1
BỘ Ộ N I V
TRƯNG ĐẠ Ọ Ộ ỤI HC N I V HÀ NỘI
TÊN ĐI: Xung đ t quy n l c và xung đ t ch c năng trong t ch c
nguyên nhân và gi i pháp kh c ph cả ắ ụ
BÀI TP LN/TIU LUN KT THÚC HC PHẦN
H c ph n: T Ch c H c
Mã phách:
HÀ NI 2021
lOMoARcPSD|5058237 1
PHN A: GII THIỆU
Trong th i kh i nh p, s ra đ i ngày càng nhi u các t p đoàn l n và ờ ộ ậ ự ờ ề ậ
ho t đ ng đ u t trên th trạ ộ ầ ư ị ường càng tr nên m nh md n đ n vi c ở ạ
ế c nh tranh kh c li t gi a các doanh nghi p trong và ngoài nưc
là đi u t t y u. Các doanh nghi p mu n gi v ng v th c a mình trên thế
ế ương trường thì ngoài nh ng đưng l i chính sách phát tri n mang
•nh c nh tranh cao, còn ph i chu toàn v các v n đ trong n i t i doanh nghi
p ả ề ấ ề ộ ạ ệ nh m th ng nh t đ ng l c hành vi c a nh ng cá nhân trong doanh
ằ ố ự ủ nghi p. Khi có s đoàn k t ch t chtrong t ch c, m i ngệ ự ế ặ
ọ ười đ u đ ng ề ồ lòng có ni m †n vào t ch c thi vi c về ổ ứ ệ ượt qua các khó
khăn tr ng i ở ạ trong kinh doanh trên th trị ường str nên d dàng h n r t nhi
uở ễ ơ ấ ề
Ngay c nh ng người thành th o trong công vi c cũng slàm vi c kém
hi u qu khi g p ph i mâu thu n, xung đ t. Xung đ t là m t hi n tệ ả
ượng xã h i ph bi n trong m i lo i hình t ch c. Tuy nhiên, trong r t nhi u ộ ổ ế
ạ ổ ứ ấtrường h p, xung đ t không đợ ộ ược x lý. không ph i vì ngử ả ười ta
không nh n ra s t n t i c a chúng mà do ngậ ự ồ ạ ủ ưi ta không bi t x lý nh th
ế ử ư ế nào. Chính vì v y, nh n th c đúng đ n và x lý xung đ t theo hậ ứ ắ ử ộ
ưởng có l i cho t ch c là m t kỹ năng quan tr ng đ i v i m i nhà qu n lý cũng
ứ ộ ọ ố ớ ọ ả nh m i cá nhân nói chung.ư
M t th ng kê c a các nhà nghiên c u Mcho th y, m t nhà qu n lý
trung bình dùng 21% th i gian trong tu n đ gi i
quy t các mâu thu n ế xung đ t trong doanh
lOMoARcPSD|5058237 1
nghi p. Nh v y, gi i quy t xung đ t và mâu ộ ệ ư ậ ả ế thu n sao cho n th a là
m t công vi c mà nhà qu n lý c n chú tâm đ ẫ ổ ỏ ộ ệ ả ầthúc đ y doanh
nghi p làm vi c t t h n.ẩ ệ ệ ố ơ
Tuy nhiên m i v n đ đ u có hai m t c a nó, khía c nh khác thì Xung
ở ạ đ t” l i độ ạ ược xem nh là m t tác nhân •ch c c đóng góp vào s phát ư ộ ự
tri n c a cá nhân cũng nh t p th . V n đ có quá ít hay quá nhi u ư
ề ề xung đ t. Và vi c gi i quy t xung đ t là m t năng l c qu n ch ch t ộ ệ ả ế ộ
ự ả ủ ố t t c các ch doanh nghi p c n đủ ệ ầ ưc nghiên c u và th c hành
kỹ ứ ự năng qu n lý xung đ t hi u qu đ duy trì m t môi trả ộ ệ ả ể ộ ường làm vi
c •ch c c. D u xu t hi n đâu đi chăng n a v i b t khình th c nào đi chăng
n a thì b n thân chúng ta đ u mong mu n gi i quy t thành công
các ữ ả ề ố ả ế xung đ t và các nhà qu n tr cũng không ph i ngo i l .ợ ả ị ả ạ ệ
Đ gi i quy t thành công các xung đ t n y sinh trong các t ch c hi n ế
ứ ệ nay không ph i là đi u đ n gi n có th gi i quy t trong m t s m m t ả ề ơ
ả ế ộ ớ ộ chi u n u chúng ta không bi t cách xác đ nh chính xác ngu n g c này
ề ế ế ị ồ sinh xung đ t và đ a ra gi i pháp phù h p.ư ả ợ
PHN 2 : CƠ Ơ S THUYẾT
I. Khái ni m v “ xung đ t “ệề
lOMoARcPSD|5058237 1
Xung đ t là quá trình trong đó m t bên c m th y nh ng quy n l i c a
ợ ủ minh b bên kia ch ng l i ho c nh h
ặ ả ưởng m t cách †êu c c b i hành đ ng bên kia.
Xung đ t là žnh tr ng trong đó m c êu, c m xúc, quan đi m ho c hành ộ ạ ụ ả ể
đ ng c a m t bên (c nhân lo c nhóm) can thi p ho c c n tr bên kia ộ ủ ộ ả ặ ệ
ả ở (cá nhân ho c nhóm), làm cho ho t đ ng c a h (m t ho c c hai bên) ạ ộ
m hi u qu . Có hai đi m c n l u ý: th nh t, xung đ t là k t qu c a ư
ứ ấ ộ ế ả ủ s ph thu c l n nhau trong đó, trong ph n l n các trự ụ ộ ẫ ầ ớ ường h
p, các bên có m c †êu lâu dài th ng nh t v i nhau nh ng l i b t đ ng v cách th c
ố ấ ư ạ ấ ồ ề ứ đ t đạ ược m c †êu đó, th hai, nguy c và m c đ †êu c c c a xung
đ t ơ ph thu c r t nhi u vào t n su t và quy c a chúngụ ộ
ấ ủ
Khi xung đ t li n di n v i b n ch t c a nó liên quan đ n s khác bi t ộ ệ ệ ớ ả ấ ủ ế ự
công vi c ch không ph i s xung kh c c nhân khi t ch c ki m soátệ ứ ả ự ắ ả ổ
lOMoARcPSD|5058237 1
ứ ể được qu trình phát tri n c a nó. xung đ t có th là c s c a nh ng h ộ ể ơ
ở ủ ữ ệ qu •ch c c nh t đ nh nh :ả ự ấ ị ư
- Khich l thay đ i ý t ưởng m i và s sáng t o.
- Làm cho các t ch c tr nên s ng đ ng h n, th t h n, các cá nhân cũng
ơ ơ c m giác s ng th t h n ch không ph i
là đóng k ch. ơ
- ng cường s g n k t c a cá nhân v i t ch c c m giác "vào cu c". ế
c m giác c u đ u tranh cho quan đi m c a mình ch không ph i là c m ả ầ ấ ể ủ
ứ ả ả giác th y
- Giúp cá nhân và nhóm h c đọ ược cách đ cao s khác bi t, đ c thù. Giúp ự ệ
t o nên d u n cá nhân, nhómạ ấ ấ
Khi xung đ t m c đ không ki m soát n i, phát tri n nhanh, v i t n ộ ở
ớ ầ su t l n, h l y c a nó r t l n:ấ ớ ệ ụ ấ ớ
- Đe d a s bình n c a t ch c.hi n nay trong t ch c - Dân đ n s xao
ứ ế ự nhang, l ch tr ng tâm thay vì chú tr ng vào các nhi m v tr ng tâm vào ệ ọ
ọ ệ ụ ọ công vi c, t ch c b phát tri n thiên l ch vào các "quan h " t n th t ệ ổ
ứ ị ể ệ ệ ổ ấ ngu n l c cho vi c žm ki m các bi n pháp hòa gi i các v n đ mang
ự ệ ế ệ ả ấ ề hi n nay trong t ch c ổ ứ
- D n đ n s xao nhang, l ch tr ng tâm thay Vì chú tr ng vào các nhi m ế ựọ ọ
v tr ng tâm vào công vi c, t ch c b phát tri n thiên l ch vào các ụ ọ ệ ổ ứ ị ể
"quan h " và t n th t ngu n l c cho vi c žm ki m các bi n pháp l a ệ ổ ấ ồ ự ệ ế ệ
gi i các v n đ mang •nh cá nhân, c m •nh ch không ph i là đ c i ả ấ ề ả ứ ả ể
thi n các v n đ g n v i th c thi nói chung.ệ ấ ề ắ ớ ự
lOMoARcPSD|5058237 1
-Làm cho không khí làm vi c ng t ng t, căng th ng, th m chí th đ ch.
ủ ị
- Phá v s g n k t t ng th , t o thành các bè ph i đ i l p nhau.ỡ ự ắ ế ổ ể ạ
- Gi m năng su t.
- D n đ n nh ng xung đ t khác. ế
II. Các quan đi m v xung đ t:
1. Quan đi m truy n thểề ống
Nh ng ng ười theo quan đi m truy n th ng cho r ng xung đ t th
hi nệ sự ế ắ b t c trong nhóm và có h i. Xung đ t đ
ược đánh giá theo khía c nh†êu c c và đ ng nghĩa v i các khái ni
m nhự ồ ớ ệ ư b o l c, phá ho i và b tạ ự ạ ấ h p lý.v y c n ph i tránh xung
đ t.ậ ầ ả ộ
Quan đi m truy n th ng v hành vi th nh hành trong nh ng năm 30 vàể ề
40: T nh ng phát hi n trong các nghiên c u nhữ ệ ứ ư nghiên c uHawthorne,
người ta đã k t lu n r ng xung đ t h u qu bế ế t c c ažnh tr ng
nghèo thông †n, y u kém, sạ ế ự thi u c i m , thi u ni m †nế ở ở ế ề gi a m i ng
ọ ưi và nh ng người qu n lý không đáp ng được các nhu c u và nguy n v
ng c a nhân viên.ầ ệ ọ ủ
Quan đi m cho r ng m i xung đ t đ u †êu c c cho chúng ta m t
phương pháp gi i đ n gi n v hành vi c a ngơ ười y ra xung đt. Đ
tránh m i xung đ t, chúng ta ch c n quan tâm t i nguyên nhân cọ ộ ỉ ầ ớ ủa xung
đ t và kh c ph c chúng nh m c i thi n ho t đ ng c a nhóm và t ch c.ộ ắ ụ ằ ả ệ ạ ộ
ủ ổ ứ
lOMoARcPSD|5058237 1
2. Quan đi m “các m i quan h gia con người”
Trường phái “các m i quan h con ng ệ ười” cho r ngxung đ t k t quộ ế ả tự
nhiên và không thtránh kh i trong b t cỏ ấ ứ m t nhóm nào. Nó khôngcó h i
mà đúng h n là còn có th tr thành m t đ ng l c Ich c c trongơ ể ởvi c
quy t đ nh ho t đ ng c a nhóm.ế không thtránh xung đ t nênchúng
ta c n ch p nh n nó. Xung đ t không th b lo i trậ ộạ ừ th m chính
ng xung đ t l i nâng cao hi u qu ho t đ ng nhóm. Quan đi m“các
quan h gi a con người” phát tri n m nh t cu i th p k 40 đ nế gi a
th p k 70.ữ ậ ỷ
3. Quan đi m “quan h t ương tác”
Trường phái t tư ưng th ba, m i nh t và toàn di n nh t,ứ ớ ấ ệ ấ cho r ng xung
đ t có th là đ ng l c Ich c c c a nhóm và m t s xung đ t là hộ ể ộ ựủ ộ ố ộ ết s
cứ c n thi t giúp nhóm ho t đ ng có hi u qu .ầ ế ạ ộ ệ ả Trường phái này được g
i là quan đi m tương tác vì h coi xung đ t là m t khía c nh c a quan h
tương tác. Trong khi trường phái các m i quan h c a con ngưi” ch
pấ nh n xung đ t thì trộ ường phái “quan đi m tương tác” l ikhuy nế khích
xung đ t trong nh ng nhóm mà shòa h p, bình đ ng và h p tácợ ẳ th
làm cho nhóm tr nên thể ở ụ ộ đ ng, đình tr trệ ước các nhu c u đ iầ ổ m i. Vì v
y đóng góp quan tr ng nh t c a quan đi m này khuy nế khích
người lãnh đ o các t ch c duy trì xung đ t m c đ t i thi u, đạ ổ ứ ộ ở ứố ể đ
gi a cho t ch c ho t đ ng, t phê bình và sáng t o.ể ữ ổ ứ ạ ộ ự ạ III. Quá trình x y
ra xung đ t:
Xung đ t di n ra theo n trình g m 4 giai đo n: ngun nhân d n đ n ế ồ
ẫ ế xung đ t, nh n th c c m nh n xung đ t, t ng h p xung đ t, k t qu ộ ậ ứ ả
ộ ổ ợ ộ ế ả c a xung đ t.
lOMoARcPSD|5058237 1
IV. Xung độ ứt ch c năng và phi chc năng
Xung đt ch c năng: là sự ố đ i đ u gi a hai phía mà sầ ữ ự ố đ i đ u này
hoàn thi n ho c mang l i l i ích cho vi c th c hi n nhi m vệ ặ ạ ợ ệ ự ệ ệ ụ ủ c a t
ch c. Nh ng xung đ t ch c năng có th d n t i vi c khám phá ra nh ngứ ữ ộ ứ ể ẫ ớ
ệ ữ cách th c hi u qu h n trong vi c xây d ng c u trúc t ch c, nh n d ngứ ệ ả ơ ệ ự
ấ ổ ứ ậ ạ t t h n nh ng thay đ i chi n lơ ổ ế ược c n thi t cho s t n t i, và phát
tri nầ ế ự ồ ạc a t ch c.[3]ủ ổ ứ
Xung đt phi chc năng: là b t ks tấ ự ương tác nào gi a hai phía mà
c n tr ho c tàn phá vi c đ t t i m c †êu c a nhóm hay t ch c.
Trong ph n l n các t ch c, nh ng cu c xung đ t thầ ớ ổ ứ ữ ộ ộ ường x y ra nhiả ều
h n m c đ mong mu n, vì th vi c th c hi n nhi m v str nên hoànơ ế ệ
ệ ụ ở thi n n u m c đệ ế ứ xung đ t gi m. Khi xung đ t trộ ả ộ ở nên quá nhiu
ng th ng t c nhà qu n lý ph i cẳ ả ả ố ắ g ng đlo i trạ ừ lo i xung đ tạ ộ
y.
Nh ng xung đ t giúp nhóm đ t độ ạ ược m c †êu và c i thi n ho t đả ệ ạ ộng
là xung đ t ch c năng và •ch c c. Nh ng xung đ t c n tr ho t đ ng c a ứ ự ữ ộ ả ở
lOMoARcPSD|5058237 1
nhóm xung đ t phí ch c năng †êu c c. M t dcho hai lo i
xungđ t: Khi hai nhóm thuy t trình và ph n bi n cùng tranh lu n v i nhauộ ế
ệ ậ ớ về 1 đtài, tuy nh đ ng c a hủ ọ tr i ngả ược nhau, gây khó khăn cho
nhau nh ng m c đ nh chính c a c hai đ u là hi u rõ v n đ . Nh ng khiư ụ ỉ ủ ả ề ể ấ
ư mâu thu n gi a hai nhóm đẫ ữ ược đ y lên cao trào h n m c c n thiơ ứ ầ ết
c abu i th o lu n, các thành viên trong c hai nhóm b t đ u khó ch u v iổ ả ậ ả
ầ ịnhóm còn l i, tđây m t sđoàn k t, thế ủh n có th được t o ra n
uạ ế không có bi n pháp k p th i.ệ ị ờ
Trên th c t không có ranh gi i rõ ràng gi a xung đ t ch c năng và phiế
ch c năng M t xung đ t có tác đ ng lành m nh và •ch c c t i các m cứ ộ ộ ộ ạ ự ớ
†êu c a nhóm này hoàn toàn có th mang •nh phí ch c năng trong m tủ ể ứ
nhóm khác ho c trong chính nhóm đó vào m t th i đi m khác.ặ ộ ờ ể
Tiêu chí quan tr ng đ đánh giá xem xung đ t mang •nh chúc năng ho c
phi ch c năng chính là ho t đ ng c a nhóm. Các nhóm t n t i nh mứ ạ ộ ủ ồ ạ ằ th
c hi n m t ho c m t s m c †êu nào đó nên đ c đi m c a xung đ t
ủ ộ được đánh giá trên c s tác đ ng c a xung đ t đ i v i nhóm chơ ộ ố
không ph i đ i v i b t c m t nhân nào. Khi đánh giá các xung đ
t mang •nh ch c năng hay phi ch c năng, hay nói m t cách khác, đánh giá
xemxung đ t đó t t hay x u, người ta không c n thi t ph i xem xét
cácế thành viên c a nhóm nh n th c xung đ t đó như thế nào. M t
thànhviên c a nhóm có thđánh giá m t hành đ ng phi ch c năng k t
ộ ứ ế qua c a nó không th a mãn b n thân cá nhân đó. Tuy nhiên theo phânủ ỏ
•ch c a t p th , hành đ ng đó •nh chure năng vì nó thúc đây các m củ ậ ể ộ
†êu c a nhóm.
lOMoARcPSD|5058237 1
IV. Phân lo i theo bộ ậ ph n
Mâu thu n, xung đ t gi a các nhóm: ẫ ộx y ra gi a các nhóm làm vi c,
ữ ệ hay gi a các phòng ban, b ph n này v i bậ ớ ph n kia trong doanhnghi
p.
Mâu thu n, xung đ t gi a các cá nhânẫ ộ ữ : gi a các nhân viên v i nhau,
nhân viên nhân viên m i, nhân viên tr nhân viên già, gi a nhà
lãnh đ o, nhà qu n lý v i nhân viên.ạ ả ớ
Mâu thu n, xung đ t n i t i c a m t cá nhânẫ ộ ộ ạ ủ : M t cá nhân có th
bộ mâu thu n khi h g p ph i s b t n trong các vai trò c a h
cùngủ ọ lúc h ph i đ m nh n. Ch ng h n c p trên c a m t nhân viên đ nghọ ả ả ậ ẳ
ạ ấ ủ ộanh ta ch c n làm vi c trong gi làm vi c quy đ nh, nh ng có thỉ ầ ệ ờ
ư ế s p c a c p trên nhân viên này l i nghĩ r ng đó s thi u t n tế
y và mong mu n nhân viên làm vi c tăng ca nhi u h n. ố ệ ề ơ
V. Phân lo i theo c p đạấ ộ xung đột
Trong các t ch c, xung đ t bên trong và gi a các nhóm là phổ ứ ộ ữ ổ bi n.ế
Qua xung đ t, chúng ta th y đ ược m t skhác bi t vnh n thc gi a
hai hay nhi u bên d n đ n s đ i l p nhau và có th x y ra ba c p đ :ề ẫ ế ự ố ậ ể ả ở
ấ ộ gi a các cá nhân; gi a cá nhân và t ch c; và gi a các nhóm t ch c.
M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n xung đ t là do nh n th c,ộ ữ ẫ ế ộ ậ ứ
vai tc a con ngủ ười thay đ i khi con ngổ ười trưởng thành, đi t :
- Tình tr ng b đ ng th i th ơ u đ n ho t đ ng c a ngế ưi trưởng
thành ngày càng gia tăng;
- Tình tr ng ph thu c đ n đ c l p; ế ộ ậ
- Ít bi t c x đ n có nhi u cách c x khác nhau;ế ư ử ế ư
lOMoARcPSD|5058237 1
- Quan tâm đ n nh ng v n đ m t cách nông c n, c u th , th t thế
ưng đ n sâu s c h n;ế
ơ
- Có cái nhìn thi n c n (hành vi quy t đ nh b i nh ng sể ậ ế ịữ ự ki n hi n t i)
ệ ạ đ n cái nhìn bao quát h n (hành vi đế ơ ưc quy t đ nh b i các sế ở ự ki
nệ trong quá kh , hi n t i và tứ ệ ạ ương lai);
- Người dưới quy n tr thành th y d y ho c ngề ở ầười giám sát (ttr em
đ n cha m ho c t ngế ười đang đưc hu n luy n thành qu n lý);-
Nh ng nh n th c nghèo nàn c a b n thân đ n sứ ủ ế nh n th c sâu s c
ứ ắ h n và ki m soát đơ ể ược hành vi nh ngư ưi trưởng thành.
Xung đt gi a các nhân: do đ ng đ v •nh cách giao p ế
không hi u qu và các giá tr khác bi t. th x y ra khi ngệ ả ười ta không
thích nhau, khi ni m †n không t n t i và khác nhau trong suy nghĩ về ồ ạ ề vi n c
nh. Hễ ả ọ cũng có thmâu thu n khi ganh đua m t ch c vẫ ộ ứ ụ hay quy n l i.
Xung đt gi a nhân tch c: hi u qu công vi c nhân
viên b áp đ t ph i s n xu t ra s n ph m đ t chu n dả ấưới schuyên
môn hóa công vi c ngày càng cao, sệ ự th ng nh t nhu c u và số ấ ầ ự chính th c
hóa. Chính đi u này đã xung đ t v i nhu c u phát tri n lành m nhứ ề ộ ớ ầ ể ạ c b
n c a cá nhân. H qu c a s †êu chu n hóa trong t ch c là:ơ ả ủ ệ ả ủ ự ẩ ổ ứ
- nhân có ít quy n hành trong công vi c; sề ệ ki m soát được th chi n
b i máy móc.ệ ở
- Cá nhân tr nên b đ ng, ph thu c và d ưới quy n.
- Cá nhân có t m nh n th c công vi c ng n h n.
- nhân b giao nh ng công vi c l p đi l p l i đòi h i knăng ị ữ kh
năng m c th p nh t.ả ở ứ ấ ấ
lOMoARcPSD|5058237 1
Do đó, c u trúc công vi c xung đ t v i nh ng nhu c u c b n ngày càng
ơ ng c a nn. Xung đ t tr nên m nh nh t v i:
- Nh ng nhân viên “lão làng,
- Nh ng công vi c chuyên môn hóa quá cao,
- Các quy t c và th t c chính th c,
- Nh ng công vi c thi u ch t chmáy móc. ế
Do đó, xung đ t m nh x y ra ộ ạ ả ở nh ng c p đấ ộ ổ t ch c th p h n,ứ ấ ơ
gi a nh ng ngữ ữ ười lao đ ng chân tay nhân viên văn phòng. Khi xungđ t x
y ra, nhân viên ph i l a ch n:ộ ả ả ự ọ
- R i kh i t ch c ho c leo lên c p qu n lý cao h n ỏ ổ
ơ
- S d ng c ch phòng th đ t b o v mìnhử ụ ơ ế ủ ể ự ả
- Có tâm lý tách kh i t ch c (ví d : m t h ng thú v i công vi c ho cỏ ổ ứ ụ ấớ ệ
h th p †êu chu n)ạ ấ ẩ
- T p trung vào nh ng ph n th ưởng v t ch t c a t ch c
- Tìm đ ng minh và tch nghi b ng s h n ch , bãi công và phá ho i.
ự ạ ế
Trong khi xung đ t th ường là †êu c c, k t qu c a nó có th có •nhự ế ả ủ
xây d ng hay phá ho i. Ví d , xung đ t có nghĩa là cá nhân các nhómự ạ ụ
th tr thành thù đ ch, giể ở kín thông †n và các ngu n l c, và gây trồ ự ng i
cho nh ng n l c c a nhau. có th gây ra s ch m tr trong cácậ ễ d
án, gia tăng chi phí, khi n cho các nhân viên gi i ra đi. M t khác, sế
xung đ t có thộ ể có k t qu •ch c c (có •nh xây d ng). M t m t, xungế ả ự ự ộ ặ đ
t nêu b t các v n đ nhu c u žm ra gi i pháp. M t khác, nó khuy nậ ấ
ế khích s thay đ i khi các bên làm vi c đ gi i quy t v n đ . Xung đ t cóự ổ ệ ể ả ế ấ
lOMoARcPSD|5058237 1
ề ộ th nâng cao †nh th n và s g n k t, khi các thành viên cùng gi i quy tể ầ ự ắ ế
ả ế các m i quan tâm và th t v ng. Cu i cùng, xung đ t có thố ấ ọ ố ộ ể kích thích
sự h ng thú, sáng t o và đ i m i, khuy n khích nh ng ý tứ ạ ố ớ ế ữ ưng m i.
Xung độ ữt gi a các nhóm tổ ứ ch c: s phân b ngu n l c, công vi c,ự ổ ồ ự ệ
quy n h n, trách nhi m gi a các phòng ban không đ u, tương tr l n
nhau d n t i mâu thu n, xung đ t.ẫ ớ ẫ ộ
K t qu là, m t s xung đ t là h u ích, nh ng quá nhi u có th gâyế ả ộ ố ộ ữ ư
ể h i cho ho t đ ng c a t ch c. M c đ xung đ t r t th p có thạ ạ ộ ủ ổ ứ ứ ộ ộ ấ ấ ể
có nghĩa các v n đ đang b n đi và p ngh t nh ng ý tấ ề ịẩ ẹ ữ ưởng m i. Ng
ượ c l i, quá nhi u xung đ t nghĩa m t ph n l n năng lượng
đang b lãng phítrong các b t đ ng và đ i ngh ch. Theo đó, các nhà qu n ph i
hi unguyên nhân c a cu c xung đ t, làm th nào đ gi m b t ho c gi i
quy tộ ộ ế ớ ặ ế nó và, khi c n thi t, kích thích nó m t cách •ch c c.ế
Chương 1: Nguyên nhân ca xung đt trong tchức
I. Nguyên nhân gây xung đột
-Xung đ t th l m t ho c m n, qui mô l n, ph c t p, mang nh
ớ ứb n ch t ho c hàng ngày, v t vãnh. Xung đ t cũng có th hi n di n dấ ặ
ể ệ ệ ưới d ng xung đ t cá nhân, v i nguyên căn có th nói ng n g n là hai bên
ớ ể ắ ọ không thích nhau và xung đ t v n đ liên quan đ n b t c m t nguyên ộ ấ ề
ế ấ ứ ộ nhân nào khác trong đ i s ng làm vi c.ờ ố ệ
-Xung đ t cá nhân ln quan đ n nh ch con ng ế ười, thường g n v
i y u t c m xúc cá nhân các bên khi b n ch t xung đ t là c m xúc ch ế
ố ả không ph i v n đ nào đó và đ i t
ố ượng c a các c m xúc cá nhân là •nh cách c a ng ười
lOMoARcPSD|5058237 1
khác liên quan đ n c m giác thích hay không thích •nh ế cách c a m t ai
đó.
Nguyên nhân và quá trình phát tri n mang •nh c m •nh. Ví d m t ể ả ụ ộ người
có •nh được chăng hay ch sghét nh ng đ ng nghi p có •nh ở ữ ồ ệ chính chu,
•nh t ch c theo h m i s c n th n, chu đáo đó ch là ứ ọ ọ ự ẩ ậ bi u hi n c
a nhi u s thi u sáng t o m t ngể ệ ủ ề ự ế ạ ộ ười có •nh xu n nh sẽ ị không thích
nh ng đ ng nghi p say mê chuyên môn vì theo h nh ng ữ ồ ệ ọ ữ người kia chúi
mũi vào chuyên môn ch ng đẳ ược "s p" tra, ch ng ế ẳ còn vi c kc đ làm...
Nói chung, s yêu hay ghét, b c mình hay s thệ ể ự ự ự ừa nh n ngậ ười khác ph
thu c vào c m •nh, vào tâm tr ng, nh t là tâm thụ ộ ả ạ ấ hi n th i c a m i bên.
ờ ủ ỗ
Tuy nhiên, vi c nh n di n lo i xung đ t này không d dàng gì vì trong ệ ậ ệ ạr
t nhi u trấ ề ường h p, các bên liên quan th ường c g ng che d u ngu n ố ắ ấ ồ
g c th c s đ làm cho m i chuy n t ra khách quan, vì công vi c, vì t p ố ự ự ể ọ ệ ỏ
ệ ậ th h n là mang † ng cá nhân. Chính vì v y, m t khi đã xu t hi n, d ng ơ ế ậ
ộ ấ ệ ạ xung đ t này ng ngày nó ng tr nên t i t h n, v i m c đ quy ở ồ
ơ ớ ứ ộ mô ngày càng tr nên tr m tr ng h n.ở ầ ọ ơ
D ng xung đ t v n đ xu t hi n ph bi n h n. ế
ơ
Trong t ch c hành chính nhà n ước, nguyên nhân c a xung đ t th
ể được chia thành các nhóm c b n nh sau:ơ ư
1. Nhóm các y u tế ố ề ổ ứ v t ch c và tổ ứ ch c lao đng:
T ch c không có chi n lế ược: m t đi u h t s c rõ ràng là thi u chi n ế ế
ế lược, thi u đ nh hế ị ướng, t ch c sr i vào t nh tr ng h n loan, không ổ ứ ơ ỉ ạ
phương hướng và t n kém - c v th i gian, † n b c, s c l c và uy •n ố ả ề ờ ề ạ ứ
lOMoARcPSD|5058237 1
c a nhà qu n . S thi u đ nh hủ ả ự ế ị ướng này chính là nguyên nhân c a s
r i r c, thi u t p trung. thi u g n k t và žnh tr ng không th ki m soátờ ạ ế ậ ế ắ ế
ạ ể n i - môi trổ ường lý tưởng cho xung đ t này sinh. Đi u này x y ra ngay c
ề ả ả trong trường h p t ch c có đ y đ c chi n lợ ổ ứ ủ ả ế ược và k ho ch nh ng
ế ạ ư ch là hình th c ch không có hi u l c th c † nỉ ứ ứ ệ ự ự ễ
-S không tương thích gi a trách nhi m th m quy n. Khi nhân
được phân công trách nhi m, h c n th m quy n t ương ng - bao g m
ứ ồ s h tr v †nh th n và v t ch t - nh s ph i h p c a đông nghi p, ự ỗ ợ ề ầ ậ ấ ư
ự ố ợ ủ ệ trang thi t b , cũng nh kinh phí tế ư ương ng đ th c thi. Thi u nh ng
ứ ể ự ế đi u ki n này và trong trề ệ ường h p t i t nh t, cá nhân sb b t l c
ồ ệ ấ ị ấ trước nh ng yêu c u c a nhi m v . xung đ t sx y ra gi a không ch
các nhân liên quan trong nhóm hành đ ng còn x y ra tr
c † p ộ ả ự ế gi a h và các nhà qu n lý..ữ ọ
Ph n công công vi c không h p d n đ n s không tế ương thích v
năng l c và ch c trách nhân viên có th thi u các knăng c n thi t đ ự ứ ế ầ ế
th c thi do s y u kém c a đào t o - b i dự ế ạ ồ ưỡng, t h c... S thay đ i
thường xuyên ho c đ t xu t v công vi c đặ ộ ấ ề ệ ược giao cũng có th là m t
nguyên nhân † p theo. Khi không có đ năng l c, m t s cá nhân r i vàoế ủ ự ộ ố
ơ trình tr ng "tuy t v ng" thạ ệ ọ ường xuyên lo ng i v s y u kém, b t l c ạ ề ự ế ấ
c a mình; s khác chuy n b i thành thăng b ng cách l y quan h làm ủ ố ể ạ ằ ấ
tr ng tâm đ che d u đi s y u kém chuyên môn c a mình. N u hi n ọ ểế ủ ế
tượng này mang •nh ph bi n, nó st o xung đ t trong b n thân ổ ế nhân
(n u đó ngế ười l ng t tr ng con có mong mu n thay đ i, ph n
đ u) ho c gi a các cá nhân, đ c bi t liên quan đ n vi c đánh giá ả ấ ặ ữ ặ ệ ế ệ k t
qu th c thì. Phân công và đánh giá không h p lý cũng có th d n ế ả ự đ
lOMoARcPSD|5058237 1
n s "nhân s vĩ b t thi n" m t m nh đ t màu m cho máu thu nế ự ự ắ ệ ộ ả ấ ở ẫ -
Thi u •nh minh b ch và s tham gia trong t ch c lao đ ngế ạ ự ổ ứ
-Thi u h th ng quy trình, th t c làm vi c đế ệ ố ủ ụ ệ ược xây d ng và t ch c ự ổ ứ
th c hi n m t cách khoa h c. ự ệ ộ ọ
Đi u này x y ra khi v i cùng m t lo i công vi c các nhân n ế
hành theo các cách th c, † n trình th c thi và t o ra các k t qu khác ứ ế ự ạ ế ả h
n nhau trong khi t ch c ch a hình thành đẳ ổ ứ ư ưc m t khung đánh giá g m
các †êu c nh t qn đ làm c s cho vi c đánh g m t cách ơ khách
quan công b ng. L i mòn và s nhàm chán trong th c thi Chúngằ ố ự ự ta hoàn
toàn th nh dung đưc c nh 5 ngày làm vi c m i tu n, v n t ng y
khuôn m t, v n t ng y thao tác, ch ng m y ch c ngừ ấ ặ ẫ ừ ấ ẳ ấ ố ười ta sb t đ
u đ ý đ n nh ng th v t vãnh.ắ ầ ể ế ữ ứ
-Đánh giá th c thi không th c ch t, không l y k t qu th c thi làm đ i ế ả
ố tượng chính và ch tài khen thế ường và k lu t không h p lý.ỷ ậ ợ
- L i s ng c a t ch c, trong đó đ c bi t liên quan đ n quá trình giao ố ố
ế † p và truy n th ng (hay thói quen) x lý xung đ t
c a b n thân nhà ế qu n lý: đi u này liên
quan đ n vi c t ch c duy trì m t l i s ng xa ế
ộ ố ố ch, ngh k , đ cao các quan h kng cnh th c, thi u m t c ch ỉ ỵ
ế ơ ế giao † p m và dân ch trong ban hành quy
t đ nh d n đ n s ng t ế ở ủ ế ị ẫ ế ựng t, căng thăng và l ch tr ng tâm trong
ph i h p hành đ ng. Cũng có ạ ệ ọ ố ợ ộ žnh tr ng thông †n không đạ ược
cung c p m t cách đ y đ và chính xác ấ ộ ầ ủ ho c theo cách ph h p, d n đ n s
r , b ng bít thôngn. Chính s ặ ủ ợ ẫ ế ựư úp m này d n đ n thái đ
nghi k , c m giác b đ i x b t công b ng ở ẫ ế ộ ỵ ả ị ố ử ắ ằ trong vi c hệ ưởng
lOMoARcPSD|5058237 1
quy n đề ược thông †n và d n đ n các bình lu n khác ẫ ế ậ nhau v v n đ - t c
là s đ n đ i không c n thi t. N u nh các nhà ề ấ ề ứ ự ồ ạ ầ ế ế ư qu n lý và t p
th có thói quen né tránh, không có chi n lả ậ ể ế ược đ đ i m tể ố ặ žm
cách gi i quy t, thì các xung đ t có xu hế ộ ướng c ng ngày càng nhi u h n.
tr m tr ng h n và trong ph n l n các tr ơ ầ ọ ơ ầ ớ ưng h p nh v y, ư thì
các n liên quan tr c p đ n xung đ t slà n n nhân c a nhi u ự ế ế ộ ạ ủ ề
ki u áp l c và h l y.ể ự ệ ụ
2. Nhóm các y u tế ố ả c nhân và liên cá nhân
- S đ i l p v •nh cách cá nhân, đ n s thích hay không thích v n là ự ố ậ
ế nguyên nhân c a d ng xung đ t cá nhân nh đã đ c p ph n trên.
ư ề ậ ở
-S khác bi t v quan đi m và kỳ v ng vào công vi c, t ch c và ngự ệ ề ể ọ ệ ổ ứ ười
ph i h p. Tuy nhiên, có xu hướng là các nhà qu n lý cho xung đ t d ng
y là k t qu c a các v n đ cá nhân. Gi i pháp c a h thuy n ế ả ủ ấ ề ả ủ ọ ề chuy
n, đi u đ ng nh ng người này - nh ng m m m ng c a mâu thu n
y sang các đ n v khác. Đây không h n m t gi i pháp không khôn ơ
ngoan vì •nh thi u tri t ho c thi u b n lĩnh trong gi i quy t xung đ t ế ế ế
n i b .ộ ộ
-S thi u hi u bi t ho c không tôn tr ng đúng m c v trách nhi m ự ế ế ặ ứ ề
chuyên môn c a nhau.
-S khác bi t v ngu n g c cá nhân: đi u này là m t lt nhiên. Chính vìự ệ ề ồ ố ề
v y, tham v ng nhìn nh n và đ i x ki u cao b ng đ i v i nh ng khác
ố ớ bi t nh tu i tác, đi u ki n kinh t gia đình... là m t bi n pháp đ i phó ư
ệ ếmang •nh hình th c mà có th đem l i k t qu •ch c c v ng n h n ế
ả ự ề ắ ạ nh ng †êu c c v lâu dài.ư ự ề
lOMoARcPSD|5058237 1
S khác bi t v năng l c công tác và cách th c hành đ ng: đây là m t
trong nh ng quan tâm ch ch t trong kthu t phát tri n đ i nhóm. K t ữ ủ ố ậ ể ộ
ế h p s khác bi t c a cá nhân, trong đó có năng l c, có th là m t cách đủ ự
ể ộ ể làm cho đ i s ng làm vi c phong phú, t o nên áp l c c n thi t cho thay ờ ố
ạ ự ầ ế đ i, rèn luy n cá nhân ho c đ kh c ph c nh ng y u kém hay phát huy ổ ệ ặ
ể ắ ế đi n m nh v năng l c. Tuy nhi u hi u qu này ph thu c r t nhi u ể ạ
o năng l c ph i h p, c a NL ho c c a nh ng đi u ph i viên
trong ặ ủ ữ ề ố nhóm. N u không s khác bi t, chênh l ch quá sâu s c v năng l c gi
a ế ự ệ ệ ắ ềc nn trong ph i h p tr c p th m m m ng c a s đ k
ố ợ ự ế ể ầ ố ủ ự ố ỵ ghen ghét và tr thù.
Nhân v t th ba nhóm hay t ch c nói chung là t p h p các cá nhân v i ứ ổ ứ ậ
các m i quan h liên nn đa d ng, đan xen và ph c t p. Trong r t ố ệ ạ ứ ạ
nhi u trường h p khi m t ho c các nguyên nhân đ c p trên đã làm
ậ ở cho XĐ n y sinh, thì nhân v t th ba có th là tác nhân đ thêm d u vào ả ậ ứ
ể ổ ầ l a ho c là y u t trung gian hóa gi i giúp xoa d u và g r i. Chính vì ừ ặ ế ố ả
ị ờ ồ t nh khách quan và th đ ng c a nhân v t này mà trong c ch qu n lý ỉ ể ự ủ
ơ ếXH, đi u hành t ch c hay gia đình, vi c hình thành duy trì nhân v t
ổ ứ ệ ậ này r t đấ ược chú ý.
3. Nhóm các y u tế ố liên quan đ n b n thân các ế ả người qu n
Trong m i tr ường h p và m i lý do c a xung đ t ng
ười qu n lý
đ u có trách nhi m c a mình. Phân •ch trên đây cho th y trong
ph n l n các xung đ t có nguyên nhân liên quan đ n ng
ế ười qu n lý Ph n này đ c p các nguyên nhân
liên quan đ n cá nhân các N i ề ậ ế
lOMoARcPSD|5058237 1
- các văn đ liên quan đ n phong cách qu n †nh cách nhân ế
Trong m i tr ường h p và m i lý do c a xung đ t, ng ười qu
n lý đ u có trách nhi m c a mình. Phân •ch trên đây cho th y trong ph n l n
các xung đ t nguyên nn liên quan đ n ng ế
ười qu n lý. Ph n này đ c p các nguyên nn ln quan đ n
nhân các ngế ười qu n lý - c v n đ liên quan đ n phong
cách qu n •nh cách cá nhân.ế
Cách th c ra quy t đ nh không h p lý: h l y c a phong cách ra quy t ứ ế ị ợ ệ ụ
ế đ nh ki u đ c đoán, chuy n quy n đ i v i vi c này sinh và bùng phát ể ộ
các xung đ t đã q ràng. ph n ánh thái đ c a quy n, coi
thường nhân viên, khi nhân viên ch đỉ ược bi t đ n quy t đ nh vào phút ế ế ế ị
chót, d n đ n s ng c nhiên và vào th s đã r i. Tuy nhiên, vi c áp ế ế
d ng phong cách dân ch cũng c n bám đ m đúng b n ch t c a nó. Khi ụ ủ ầ ả ả
ấ ủ áp d ng thái quá phương pháp dân ch qu tr n, ngủ ả ớ ười qu n lý không
ch u trách nhi m cu i cũng mà vi n c t p th đã quy t đ nh xung đ t ị ệ ố ệ ớ ậ
ể ế ị ộ v quy n l i và cách † p c n đ i v i công vi c sy sinh gi a các ề ề ợ ế ậ ố
ớ ệ ữ nhóm - các phe ph i, trong đó b n thân ngả ả ười qu n lý thu c v m t phe
ả ộ ề ộ ho c t h n, không phe nào mu n dùng n p h c . Nói chung, t ch c ặ ệ ơ
ạ ọ ả ổ ứ đ r i vào žnh tr ng vô chính ph quan đi m, b n lĩnh.ơ ạ ủ ể ả
-Thi u năng l c †êu nguyên nhân trên nh n m nh đ n s y u kém v ế ự ấ ế ự ế
thái đ thì nguyên nhân này nh n m nh vào thi u y u kém ho c thi u ế ế
ế các knăng c n thi t trong đi u hành. H qu c a là các v n đ nh ế
lOMoARcPSD|5058237 1
ủ ấ ư đã được n u trong nhôm nguyên nhân liên quan đ n t ch c và t ch c ế
ế lao đ ng nh đã trình bày trên. ư
-Đ nh ki n cá nhân do th i bà phái sinh háu t o nên thiên v trong phân ế
ng đánh giá...
-Thi u b n lĩnh ki u tranh công, đ l i. M t trong nh ng lý do quan ề ả ề ổ ỗ ộ
tr ng n m đi m y u c a t ch c HCNN khi s t ng n c, th b c quá ọ ằ ở ể ế ủ ổ ứ ự
ầ ắ ứ ậ ph c t p trong c ch ra quy t đ nh đã c n tr quá trình dân ch và là ứ ạ ơ
ế ế ị ả ở ủ ch d a cho nh ng bi n minh cho s vô trách nhi m c a NQLỗ ự ữ
ệ ủ
- Tính cách cá nhân: không trung th c, hay đánh giá th p, coi th ường,
nói x u ng ười khác, thích được b đ , tâng b c...ợ ỡ
Các phân •ch trên đây d n t i ba nh n đ nh quan tr ng. M t là, khi XĐ
xu t phát do s k t h p c a t hai nguyên nhân tr n, b n ch t c a ấ ự ế ợừ ở
ả ấ ủ c ng tr nên ph c t p h n, vi c truy žm nguyên nhân càng tr nên ả ở ứ ạ
ơ khó khăn h n và do v y, chi n lơ ậ ế ược gi i quy t ph i toàn di n và •ch
ế h p h n. Hai là, cho dù bi u hi n và nguyên nhân có th r t khác nhau, ơ
ể ệ v căn b n, cái g c c a v n đ XĐ liên quan đ n vi c phân công và đánh
ế giá th c thi Ba là, trong ph n l n các trường h p nguyên nhân
c a ợ ủ liên quan đ n năng l c c a các NQL và trong m i trế ự ường h p.
liên quan đ n trách nhi m c a h .ế ệ ủ ọ
H lệ ụ ủy c a xung đột
C n phân bi t nh ng mâu thu n và xung đ t có l i và có h i cho
doanh nghi p. Khi có quá nhi u xung đ t và mâu thu n cũng có h i vìm
c đxung đ t cao st o ra s m t ki m soát trong tch c, năng su t
| 1/34

Preview text:

lOMoARcPSD|50582371 BỘ Ộ N I VỤ
TRƯỜNG ĐẠ Ọ Ộ ỤI HC N I V HÀ NỘI
TÊN ĐỀ TÀI: Xung đ t quy n l c và xung đ t ch c năng trong t ch c ộ ề ự ộ ứ ổ ứ
nguyên nhân và gi i pháp kh c ph cả ắ ụ
BÀI TẬP LỚN/TIỂU LUẬN KẾT THÚC HỌC PHẦN H c ph n: T Ch c H cọ ầ ổ ứ ọ Mã phách: HÀ NỘI – 2021 lOMoARcPSD|50582371 PHẦN A: GIỚI THIỆU
Trong th i kỳ h i nh p, s ra đ i ngày càng nhi u các t p đoàn l n và ờ ộ ậ ự ờ ề ậ
ớ ho t đ ng đ u t trên th trạ ộ ầ ư ị ường càng tr nên m nh mẽ d n đ n vi c ở ạ
ẫ ế ệ c nh tranh kh c li t gi a các doanh nghi p trong và ngoài nạ ố ệ ữ ệ ước
là đi u ề t t y u. Các doanh nghi p mu n gi v ng v th c a mình trên thấ ế ệ ố ữ
ữ ị ế ủ ương trường thì ngoài nh ng đữ ường l i chính sách phát tri n mang
•nh c nh ố ể ạ tranh cao, còn ph i chu toàn v các v n đ trong n i t i doanh nghi
p ả ề ấ ề ộ ạ ệ nh m th ng nh t đ ng l c hành vi c a nh ng cá nhân trong doanh
ằ ố ấ ộ ự ủ ữ nghi p. Khi có s đoàn k t ch t chẽ trong t ch c, m i ngệ ự ế ặ ổ ứ
ọ ười đ u đ ng ề ồ lòng có ni m †n vào t ch c thi vi c về ổ ứ ệ ượt qua các khó
khăn tr ng i ở ạ trong kinh doanh trên th trị ường sẽ tr nên d dàng h n r t nhi uở ễ ơ ấ ề
Ngay c nh ng ngả ữ ười thành th o trong công vi c cũng sẽ làm vi c kém ạ ệ ệ
hi u qu khi g p ph i mâu thu n, xung đ t. Xung đ t là m t hi n tệ ả ặ ả ẫ ộ ộ ộ ệ
ượng xã h i ph bi n trong m i lo i hình t ch c. Tuy nhiên, trong r t nhi u ộ ổ ế ọ
ạ ổ ứ ấ ề trường h p, xung đ t không đợ ộ ược x lý. không ph i vì ngử ả ười ta
không nh n ra s t n t i c a chúng mà do ngậ ự ồ ạ ủ ười ta không bi t x lý nh th
ế ử ư ế nào. Chính vì v y, nh n th c đúng đ n và x lý xung đ t theo hậ ậ ứ ắ ử ộ
ưởng có l i cho t ch c là m t kỹ năng quan tr ng đ i v i m i nhà qu n lý cũng ợ ổ
ứ ộ ọ ố ớ ọ ả nh m i cá nhân nói chung.ư ỗ
M t th ng kê c a các nhà nghiên c u Mỹ cho th y, m t nhà qu n lý ộ ố ủ ứ ấ ộ
ả trung bình dùng 21% th i gian trong tu n đ gi i quy t các mâu thu n ờ ầ ể ả ế ẫ xung đ t trong doanh lOMoARcPSD|50582371
nghi p. Nh v y, gi i quy t xung đ t và mâu ộ ệ ư ậ ả ế ộ thu n sao cho n th a là
m t công vi c mà nhà qu n lý c n chú tâm đ ẫ ổ ỏ ộ ệ ả ầ ể thúc đ y doanh
nghi p làm vi c t t h n.ẩ ệ ệ ố ơ
Tuy nhiên m i v n đ đ u có hai m t c a nó, khía c nh khác thì “Xung ọ ấ ề ề ặ ủ
ở ạ đ t” l i độ ạ ược xem nh là m t tác nhân •ch c c đóng góp vào s phát ư ộ ự
ự tri n c a cá nhân cũng nh t p th . V n đ là có quá ít hay quá nhi u ể ủ ư ậ ể ấ
ề ề xung đ t. Và vi c gi i quy t xung đ t là m t năng l c qu n lý ch ch t ộ ệ ả ế ộ ộ
ự ả ủ ố và t t c các ch doanh nghi p c n đấ ả ủ ệ ầ ược nghiên c u và th c hành
kỹ ứ ự năng qu n lý xung đ t hi u qu đ duy trì m t môi trả ộ ệ ả ể ộ ường làm vi
c •ch ệ c c. D u xu t hi n đâu đi chăng n a v i b t kỳ hình th c nào đi chăng ự ầ
ấ ệ ở ữ ớ ấ ứ n a thì b n thân chúng ta đ u mong mu n gi i quy t thành công
các ữ ả ề ố ả ế xung đ t và các nhà qu n tr cũng không ph i là ngo i l .ợ ả ị ả ạ ệ
Đ gi i quy t thành công các xung đ t n y sinh trong các t ch c hi n ể ả ế ộ ả ổ
ứ ệ nay không ph i là đi u đ n gi n có th gi i quy t trong m t s m m t ả ề ơ ả ể
ả ế ộ ớ ộ chi u n u chúng ta không bi t cách xác đ nh chính xác ngu n g c này
ề ế ế ị ồ ố sinh xung đ t và đ a ra gi i pháp phù h p.ộ ư ả ợ
PHẦN 2 : CƠ Ơ S LÝ THUYẾT
I. Khái ni m v “ xung đ t “ệề ộ lOMoARcPSD|50582371
Xung đ t là quá trình trong đó m t bên c m th y nh ng quy n l i c a ộ ộ ả ấ ữ ề
ợ ủ minh b bên kia ch ng l i ho c nh hị ố ạ
ặ ả ưởng m t cách †êu c c b i hành ộ ự ở đ ng bên kia.ộ
Xung đ t là žnh tr ng trong đó m c †êu, c m xúc, quan đi m ho c hành ộ ạ ụ ả ể
ặ đ ng c a m t bên (c nhân lo c nhóm) can thi p ho c c n tr bên kia ộ ủ ộ ả ặ ệ ặ
ả ở (cá nhân ho c nhóm), làm cho ho t đ ng c a h (m t ho c c hai bên) ặ ạ ộ ủ ọ
ộ ặ ả kém hi u qu . Có hai đi m c n l u ý: th nh t, xung đ t là k t qu c a ệ ả ể ầ ư
ứ ấ ộ ế ả ủ s ph thu c l n nhau trong đó, trong ph n l n các trự ụ ộ ẫ ầ ớ ường h
p, các bên ợ có m c †êu lâu dài th ng nh t v i nhau nh ng l i b t đ ng v cách th cụ
ố ấ ớ ư ạ ấ ồ ề ứ đ t đạ ược m c †êu đó, th hai, nguy c và m c đ †êu c c c a xung
đ t ụ ứ ơ ứ ộ ự ủ ộ ph thu c r t nhi u vào t n su t và quy mô c a chúngụ ộ ấ ề ầ ấ ủ
Khi xung đ t li n di n v i b n ch t c a nó liên quan đ n s khác bi t ộ ệ ệ ớ ả ấ ủ ế ự
ệ công vi c ch không ph i s xung kh c c nhân và khi t ch c ki m soátệ ứ ả ự ắ ả ổ lOMoARcPSD|50582371
ứ ể được qu trình phát tri n c a nó. xung đ t có th là c s c a nh ng h ả ể ủ ộ ể ơ
ở ủ ữ ệ qu •ch c c nh t đ nh nh :ả ự ấ ị ư - Khich l thay đ i ý tệ ổ
ưởng m i và s sáng t o.ớ ự ạ
- Làm cho các t ch c tr nên s ng đ ng h n, th t h n, các cá nhân cũng ổ ứ ở ố ộ ơ ậ
ơ có c m giác s ng th t h n ch không ph i là đóng k ch.ả ố ậ ơ ứ ả ị
- Tăng cường s g n k t c a cá nhân v i t ch c c m giác "vào cu c". ự ắ ế ủ ớ ổ ứ ả
ộ c m giác c u đ u tranh cho quan đi m c a mình ch không ph i là c m ả ầ ấ ể ủ ứ ả ả giác th yấ
- Giúp cá nhân và nhóm h c đọ ược cách đ cao s khác bi t, đ c thù. Giúp ề ự ệ ặ
t o nên d u n cá nhân, nhómạ ấ ấ
Khi xung đ t m c đ không ki m soát n i, phát tri n nhanh, v i t n ộ ở ứ ộ ể ổ ể
ớ ầ su t l n, h l y c a nó r t l n:ấ ớ ệ ụ ủ ấ ớ
- Đe d a s bình n c a t ch c.hi n nay trong t ch c - Dân đ n s xao ọ ự ổ ủ ổ ứ ệ ổ
ứ ế ự nhang, l ch tr ng tâm thay vì chú tr ng vào các nhi m v tr ng tâm vào ệ ọ
ọ ệ ụ ọ công vi c, t ch c b phát tri n thiên l ch vào các "quan h " và t n th t ệ ổ
ứ ị ể ệ ệ ổ ấ ngu n l c cho vi c žm ki m các bi n pháp hòa gi i các v n đ mang ồ
ự ệ ế ệ ả ấ ề hi n nay trong t ch cệ ổ ứ
- D n đ n s xao nhang, l ch tr ng tâm thay Vì chú tr ng vào các nhi m ẫ ế ự ị ọ ọ
ệ v tr ng tâm vào công vi c, t ch c b phát tri n thiên l ch vào các ụ ọ ệ ổ ứ ị ể ệ
"quan h " và t n th t ngu n l c cho vi c žm ki m các bi n pháp l a ệ ổ ấ ồ ự ệ ế ệ
ỏ gi i các v n đ mang •nh cá nhân, c m •nh ch không ph i là đ c i ả ấ ề ả ứ ả ể
ả thi n các v n đ g n v i th c thi nói chung.ệ ấ ề ắ ớ ự lOMoARcPSD|50582371
-Làm cho không khí làm vi c ng t ng t, căng th ng, th m chí th đ ch.ệ ộ ạ ẳ ậ ủ ị
- Phá v s g n k t t ng th , t o thành các bè ph i đ i l p nhau.ỡ ự ắ ế ổ ể ạ ả ố ậ - Gi m năng su t.ả ấ
- D n đ n nh ng xung đ t khác.ẫ ế ữ ộ
II. Các quan đi m v xung đ t:ể ề ộ
1. Quan đi m truy n thểề ống
Nh ng ngữ ười theo quan đi m truy n th ng cho r ng xung đ t thể ề ố ằ ộ
ể hi nệ sự ế ắ b t c trong nhóm và có h i. Xung đ t đạ ộ
ược đánh giá theo khía c nhạ †êu c c và đ ng nghĩa v i các khái ni
m nhự ồ ớ ệ ư b o l c, phá ho i và b tạ ự ạ ấ h p lý.ợ Vì v y c n ph i tránh xung đ t.ậ ầ ả ộ
Quan đi m truy n th ng v hành vi th nh hành trong nh ng năm 30 vàể ề ố ề ị ữ
40: Từ nh ng phát hi n trong các nghiên c u nhữ ệ ứ ư nghiên c uứ Hawthorne,
người ta đã k t lu n r ng xung đ t là h u qu bế ậ ằ ộ ậ ả ế ắ t c c aủ žnh tr ng
nghèo thông †n, y u kém, sạ ế ự thi u c i m , thi u ni m †nế ở ở ế ề gi a m i ngữ
ọ ười và nh ng ngữ ười qu n lý không đáp ả ứng được các nhu c u và nguy n v
ng c a nhân viên.ầ ệ ọ ủ
Quan đi m cho r ng m i xung đ t đ u †êu c c cho chúng ta m tể ằ ọ ộ ề ự ộ
phương pháp lý gi i đ n gi n v hành vi c a ngả ơ ả ề ủ ười gây ra xung đột. Để
tránh m i xung đ t, chúng ta ch c n quan tâm t i nguyên nhân cọ ộ ỉ ầ ớ ủa xung
đ t và kh c ph c chúng nh m c i thi n ho t đ ng c a nhóm và t ch c.ộ ắ ụ ằ ả ệ ạ ộ ủ ổ ứ lOMoARcPSD|50582371
2. Quan đi m “các mể ối quan h giệ ữa con người”
Trường phái “các m i quan h con ngố ệ ười” cho r ngằ xung đ t là k t quộ ế ả tự
nhiên và không thể tránh kh i trong b t cỏ ấ ứ m t nhóm nào. Nó khôngộ có h i
mà đúng h n là còn có th tr thành m t đ ng l c Ich c c trongạ ơ ể ở ộ ộ ự ự vi c
quy t đ nh ho t đ ng c a nhóm.ệ ế ị ạ ộ ủ
Vì không thể tránh xung đ t nênộ chúng
ta c n ch p nh n nó. Xung đ t không th b lo i trầ ấ ậ ộ ể ị ạ ừ và th m chíậ có nh
ng xung đ t l i nâng cao hi u qu ho t đ ng nhóm. Quan đi mữ ộ ạ ệ ả ạ ộ ể “các
quan h gi a con ngệ ữ ười” phát tri n m nh tể ạ ừ cu i th p k 40 đ nố ậ ỷ ế gi a th p k 70.ữ ậ ỷ
3. Quan đi m “quan h tể ệ ương tác”
Trường phái t tư ưởng th ba, m i nh t và toàn di n nh t,ứ ớ ấ ệ ấ cho r ng xungằ
đ t có th là đ ng l c Ich c c c a nhóm và m t s xung đ t là hộ ể ộ ự ự ủ ộ ố ộ ết s
cứ c n thi t giúp nhóm ho t đ ng có hi u qu .ầ ế ạ ộ ệ ả
Trường phái này được g
i làọ quan đi m tể ương tác vì h coi xung đ t là m t khía c nh c a quan họ ộ ộ ạ
ủ ệ tương tác. Trong khi trường phái “các m i quan h c a con ngố ệ ủ ười” ch
pấ nh nậ
xung đ t thì trộ ường phái “quan đi m tể ương tác” l iạ khuy nế khích
xung đ t trong nh ng nhóm mà sộ ữ ự hòa h p, bình đ ng và h p tácợ ẳ ợ có th
làm cho nhóm tr nên thể ở ụ ộ đ ng, đình tr trệ ước các nhu c u đ iầ ổ m i. Vì v
y đóng góp quan tr ng nh t c a quan đi m này là nó khuy nớ ậ ọ ấ ủ ể ế khích
người lãnh đ o các t ch c duy trì xung đ t m c đ t i thi u, đạ ổ ứ ộ ở ứ ộ ố ể ủ đ
gi a cho t ch c ho t đ ng, t phê bình và sáng t o.ể ữ ổ ứ ạ ộ ự ạ III. Quá trình x y ra xung đ t: ả ộ
Xung đ t di n ra theo † n trình g m 4 giai đo n: nguyên nhân d n đ n ộ ễ ế ồ ạ
ẫ ế xung đ t, nh n th c và c m nh n xung đ t, t ng h p xung đ t, k t qu ộ ậ ứ ả ậ
ộ ổ ợ ộ ế ả c a xung đ t.ủ ộ lOMoARcPSD|50582371
IV. Xung độ ứt ch c năng và phi chức năng
Xung độ ứt ch c năng: là sự ố đ i đ u gi a hai phía mà sầ ữ ự ố đ i đ u nàyầ
hoàn thi n ho c mang l i l i ích cho vi c th c hi n nhi m vệ ặ ạ ợ ệ ự ệ ệ ụ ủ c a tổ
ch c. Nh ng xung đ t ch c năng có th d n t i vi c khám phá ra nh ngứ ữ ộ ứ ể ẫ ớ
ệ ữ cách th c hi u qu h n trong vi c xây d ng c u trúc t ch c, nh n d ngứ ệ ả ơ ệ ự
ấ ổ ứ ậ ạ t t h n nh ng thay đ i chi n lố ơ ữ ổ ế ược c n thi t cho s t n t i, và phát
tri nầ ế ự ồ ạ ể c a t ch c.[3]ủ ổ ứ
Xung đột phi chức năng: là b t kỳ s tấ ự ương tác nào gi a hai phía màữ nó
c n trả ở ho c tàn phá vi c đ t t i m c †êu c a nhóm hay tặ ệ ạ ớ ụ ủ ổ ch c.ứ
Trong ph n l n các t ch c, nh ng cu c xung đ t thầ ớ ổ ứ ữ ộ ộ ường x y ra nhiả ều
h n m c đ mong mu n, vì th vi c th c hi n nhi m v sẽ tr nên hoànơ ứ ộ ố ế ệ ự ệ
ệ ụ ở thi n n u m c đệ ế ứ ộ xung đ t gi m. Khi xung đ t trộ ả ộ ở nên quá nhiều
và căng th ng thì các nhà qu n lý ph i cẳ ả ả ố ắ g ng để lo i trạ ừ lo i xung đ tạ ộ này.
Nh ng xung đ t giúp nhóm đ t đữ ộ ạ ược m c †êu và c i thi n ho t đụ ả ệ ạ ộng
là xung đ t ch c năng và •ch c c. Nh ng xung đ t c n tr ho t đ ng c aộ ứ ự ữ ộ ả ở lOMoARcPSD|50582371
ạ ộ ủ nhóm là xung đ t phí ch c năng và †êu c c. M t ví dộ ứ ự ộ ụ cho hai lo i
xungạ đ t: Khi hai nhóm thuy t trình và ph n bi n cùng tranh lu n v i nhauộ ế ả
ệ ậ ớ về 1 đề tài, tuy hành đ ng c a hộ ủ ọ tr i ngả ược nhau, gây khó khăn cho
nhau nh ng m c đ nh chính c a c hai đ u là hi u rõ v n đ . Nh ng khiư ụ ỉ ủ ả ề ể ấ
ề ư mâu thu n gi a hai nhóm đẫ ữ ược đ y lên cao trào h n m c c n thiẩ ơ ứ ầ ết
c aủ bu i th o lu n, các thành viên trong c hai nhóm b t đ u khó ch u v iổ ả ậ ả ắ
ầ ị ớ nhóm còn l i, tạ ừ đây m t sấ ự đoàn k t, thế ủ ắ h n có th để ược t o ra n
uạ ế không có bi n pháp k p th i.ệ ị ờ
Trên th c t không có ranh gi i rõ ràng gi a xung đ t ch c năng và phiự ế ớ ữ ộ ứ
ch c năng M t xung đ t có tác đ ng lành m nh và •ch c c t i các m cứ ộ ộ ộ ạ ự ớ
ụ †êu c a nhóm này hoàn toàn có th mang •nh phí ch c năng trong m tủ ể ứ ộ
nhóm khác ho c trong chính nhóm đó vào m t th i đi m khác.ặ ộ ờ ể
Tiêu chí quan tr ng đ đánh giá xem xung đ t mang •nh chúc năng ho cọ ể ộ ặ
phi ch c năng chính là ho t đ ng c a nhóm. Các nhóm t n t i nh mứ ạ ộ ủ ồ ạ ằ th
c hi n m t ho c m t s m c †êu nào đó nên đ c đi m c a xung đ tự ệ ộ ặ ộ ố ụ ặ ể
ủ ộ được đánh giá trên c s tác đ ng c a xung đ t đ i v i nhóm chơ ở ộ ủ ộ ố ớ ứ
không ph i đ i v i b t cả ố ớ ấ ứ m t cá nhân nào. Khi đánh giá các xung độ
ột mang •nh ch c năng hay phi ch c năng, hay nói m t cách khác, là đánh giá
xemứ ứ ộ xung đ t đó là t t hay x u, ngộ ố ấ ười ta không c n thi t ph i xem xét
cácầ ế ả thành viên c a nhóm nh n th c xung đ t đó nhủ ậ ứ ộ ư thế nào. M t
thànhộ viên c a nhóm có thủ ể đánh giá m t hành đ ng là phi ch c năng vì k tộ
ộ ứ ế qua c a nó không th a mãn b n thân cá nhân đó. Tuy nhiên theo phânủ ỏ
ả •ch c a t p th , hành đ ng đó có •nh chure năng vì nó thúc đây các m củ ậ ể ộ ụ †êu c a nhóm.ủ lOMoARcPSD|50582371 IV.
Phân lo i tạ heo bộ ậ ph n
Mâu thu n, xung đ t gi a các nhóm: ẫ ộ ữ x y ra gi a các nhóm làm vi c,ả
ữ ệ hay gi a các phòng ban, bữ ộ ph n này v i bậ ớ ộ ph n kia trong doanhậ nghi p. ệ
Mâu thu n, xung đ t gi a các cá nhânẫ ộ ữ : gi a các nhân viên v i nhau,ữ
ớ nhân viên cũ và nhân viên m i, nhân viên tr và nhân viên già, gi a nhàớ ẻ ữ
lãnh đ o, nhà qu n lý v i nhân viên.ạ ả ớ
Mâu thu n, xung đ t n i t i c a m t cá nhânẫ ộ ộ ạ ủ ộ : M t cá nhân có th
bộ ể ị mâu thu n khi h g p ph i sẫ ọ ặ ả ự ấ ổ b t n trong các vai trò c a h mà
cùngủ ọ lúc h ph i đ m nh n. Ch ng h n c p trên c a m t nhân viên đ nghọ ả ả ậ ẳ
ạ ấ ủ ộ ề ị anh ta ch c n làm vi c trong gi làm vi c quy đ nh, nh ng có thỉ ầ ệ ờ ệ
ị ư ể ế s p c a c p trên nhân viên này l i nghĩ r ng đó là sủ ấ ạ ằ ự thi u t n tế ậ
ụy và mong mu n nhân viên làm vi c tăng ca nhi u h n. ố ệ ề ơ V.
Phân lo i theo c p đạấ ộ xung đột
Trong các t ch c, xung đ t bên trong và gi a các nhóm là phổ ứ ộ ữ ổ bi n.ế
Qua xung đ t, chúng ta th y độ ấ ược m t sộ ự khác bi t vệ ề nh n thậ ức gi aữ
hai hay nhi u bên d n đ n s đ i l p nhau và có th x y ra ba c p đ :ề ẫ ế ự ố ậ ể ả ở
ấ ộ gi a các cá nhân; gi a cá nhân và t ch c; và gi a các nhóm t ch c.ữ ữ ổ ứ ữ ổ ứ
M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n xung đ t là do nh n th c,ộ ữ ẫ ế ộ ậ ứ
vai trò c a con ngủ ười thay đ i khi con ngổ ười trưởng thành, đi t :ừ
- Tình tr ng b đ ng th i thạ ị ộ ờ ơ ấ u đ n ho t đ ng c a ngế ạ ộ ủ ười trưởng thành ngày càng gia tăng;
- Tình tr ng ph thu c đ n đ c l p;ạ ụ ộ ế ộ ậ
- Ít bi t c x đ n có nhi u cách c x khác nhau;ế ư ử ế ề ư ử lOMoARcPSD|50582371
- Quan tâm đ n nh ng v n đ m t cách nông c n, c u th , th t thế ữ ấ ề ộ ạ ẩ ả ấ
ường đ n sâu s c h n;ế ắ ơ
- Có cái nhìn thi n c n (hành vi quy t đ nh b i nh ng sể ậ ế ị ở ữ ự ki n hi n t i)ệ
ệ ạ đ n cái nhìn bao quát h n (hành vi đế ơ ược quy t đ nh b i các sế ị ở ự ki
nệ trong quá kh , hi n t i và tứ ệ ạ ương lai);
- Người dưới quy n tr thành th y d y ho c ngề ở ầ ạ ặ ười giám sát (từ tr emẻ
đ n cha m ho c t ngế ẹ ặ ừ ười đang được hu n luy n thành qu n lý);ấ ệ ả -
Nh ng nh n th c nghèo nàn c a b n thân đ n sữ ậ ứ ủ ả ế ự nh n th c sâu s cậ
ứ ắ h n và ki m soát đơ ể ược hành vi nh ngư ười trưởng thành.
Xung độ ữt gi a các cá nhân: là do đ ng đ v •nh cách và giao † pụ ộ ề ế
không hi u qu và các giá tr khác bi t. Có th x y ra khi ngệ ả ị ệ ể ả ười ta không
thích nhau, khi ni m †n không t n t i và khác nhau trong suy nghĩ về ồ ạ ề vi n c
nh. Hễ ả ọ cũng có thể mâu thu n khi ganh đua m t ch c vẫ ộ ứ ụ hay quy n l i.ề ợ
Xung độ ữt gi a cá nhân và tổ ứ ch c: vì hi u qu công vi c mà nhânệ ả ệ
viên b áp đ t ph i s n xu t ra s n ph m đ t chu n dị ặ ả ả ấ ả ẩ ạ ẩ ưới sự chuyên
môn hóa công vi c ngày càng cao, sệ ự th ng nh t nhu c u và số ấ ầ ự chính th c
hóa. Chính đi u này đã xung đ t v i nhu c u phát tri n lành m nhứ ề ộ ớ ầ ể ạ c b
n c a cá nhân. H qu c a s †êu chu n hóa trong t ch c là:ơ ả ủ ệ ả ủ ự ẩ ổ ứ
- Cá nhân có ít quy n hành trong công vi c; sề ệ ự ki m soát để ược th cự hi n b i máy móc.ệ ở
- Cá nhân tr nên b đ ng, ph thu c và dở ị ộ ụ ộ ưới quy n.ề
- Cá nhân có t m nh n th c công vi c ng n h n.ầ ậ ứ ệ ắ ạ
- Cá nhân b giao nh ng công vi c l p đi l p l i đòi h i kỹ năng vàị ữ ệ ặ ặ ạ ỏ kh
năng m c th p nh t.ả ở ứ ấ ấ lOMoARcPSD|50582371
Do đó, c u trúc công vi c xung đ t v i nh ng nhu c u c b n ngày càngấ ệ ộ ớ ữ ầ
ơ ả tăng c a cá nhân. Xung đ t tr nên m nh nh t v i:ủ ộ ở ạ ấ ớ
- Nh ng nhân viên “lão làng”,ữ
- Nh ng công vi c chuyên môn hóa quá cao,ữ ệ
- Các quy t c và th t c chính th c,ắ ủ ụ ứ
- Nh ng công vi c thi u ch t chẽ và máy móc.ữ ệ ế ặ
Do đó, xung đ t m nh x y ra ộ ạ ả ở nh ng c p đữ ấ ộ ổ t ch c th p h n,ứ ấ ơ
gi a nh ng ngữ ữ ười lao đ ng chân tay và nhân viên văn phòng. Khi xungộ đ t x
y ra, nhân viên ph i l a ch n:ộ ả ả ự ọ
- R i kh i t ch c ho c leo lên c p qu n lý cao h nờ ỏ ổ ứ ặ ấ ả ơ
- S d ng c ch phòng th đ t b o v mìnhử ụ ơ ế ủ ể ự ả ệ
- Có tâm lý tách kh i t ch c (ví d : m t h ng thú v i công vi c ho cỏ ổ ứ ụ ấ ứ ớ ệ
ặ h th p †êu chu n)ạ ấ ẩ
- T p trung vào nh ng ph n thậ ữ ầ
ưởng v t ch t c a t ch cậ ấ ủ ổ ứ
- Tìm đ ng minh và thích nghi b ng s h n ch , bãi công và phá ho i.ồ ằ ự ạ ế ạ
Trong khi xung đ t thộ ường là †êu c c, k t qu c a nó có th có •nhự ế ả ủ ể
xây d ng hay phá ho i. Ví d , xung đ t có nghĩa là cá nhân và các nhómự ạ ụ ộ có
th tr thành thù đ ch, giể ở ị ữ kín thông †n và các ngu n l c, và gây trồ ự ở ng i
cho nh ng n l c c a nhau. Nó có th gây ra s ch m tr trong cácạ ữ ỗ ự ủ ể ự ậ ễ d
án, gia tăng chi phí, và khi n cho các nhân viên gi i ra đi. M t khác, sự ế ỏ ặ ự
xung đ t có thộ ể có k t qu •ch c c (có •nh xây d ng). M t m t, xungế ả ự ự ộ ặ đ
t nêu b t các v n đ và nhu c u žm ra gi i pháp. M t khác, nó khuy nộ ậ ấ ề ầ ả ặ
ế khích s thay đ i khi các bên làm vi c đ gi i quy t v n đ . Xung đ t cóự ổ ệ ể ả ế ấ lOMoARcPSD|50582371
ề ộ th nâng cao †nh th n và s g n k t, khi các thành viên cùng gi i quy tể ầ ự ắ ế
ả ế các m i quan tâm và th t v ng. Cu i cùng, xung đ t có thố ấ ọ ố ộ ể kích thích
sự h ng thú, sáng t o và đ i m i, khuy n khích nh ng ý tứ ạ ố ớ ế ữ ưởng m i.ớ
Xung độ ữt gi a các nhóm tổ ứ ch c: s phân b ngu n l c, công vi c,ự ổ ồ ự ệ
quy n h n, trách nhi m gi a các phòng ban không đ u, tề ạ ệ ữ ề ương tr l nợ ẫ
nhau d n t i mâu thu n, xung đ t.ẫ ớ ẫ ộ
K t qu là, m t s xung đ t là h u ích, nh ng quá nhi u có th gâyế ả ộ ố ộ ữ ư ề
ể h i cho ho t đ ng c a t ch c. M c đ xung đ t r t th p có thạ ạ ộ ủ ổ ứ ứ ộ ộ ấ ấ ể
có nghĩa là các v n đ đang b n đi và bóp ngh t nh ng ý tấ ề ịẩ ẹ ữ ưởng m i. Ngớ
ượ ạc l i, có quá nhi u xung đ t có nghĩa là m t ph n l n năng lề ộ ộ ầ ớ ượng
đang b lãng phíị trong các b t đ ng và đ i ngh ch. Theo đó, các nhà qu n lý ph i
hi uấ ồ ố ị ả ả ể nguyên nhân c a cu c xung đ t, làm th nào đ gi m b t ho c gi i
quy tủ ộ ộ ế ể ả ớ ặ ả ế nó và, khi c n thi t, kích thích nó m t cách •ch c c.ầ ế ộ ự
Chương 1: Nguyên nhân của xung đột trong tổ chức
I. Nguyên nhân gây xung đột
-Xung đ t có th l m t ho c † m n, qui mô l n, ph c t p, mang •nhộ ể ộ ặ ặ ề ẩ ở
ớ ứ ạ b n ch t ho c hàng ngày, v t vãnh. Xung đ t cũng có th hi n di n dả ấ ặ ặ ộ
ể ệ ệ ưới d ng xung đ t cá nhân, v i nguyên căn có th nói ng n g n là hai bên ạ ộ
ớ ể ắ ọ không thích nhau và xung đ t v n đ liên quan đ n b t c m t nguyên ộ ấ ề
ế ấ ứ ộ nhân nào khác trong đ i s ng làm vi c.ờ ố ệ
-Xung đ t cá nhân liên quan đ n •nh cách con ngộ ế ười, thường g n v i ắ
ớ y u t c m xúc cá nhân các bên khi b n ch t xung đ t là c m xúc ch ế ố ả ả ấ ộ ả
ứ không ph i v n đ nào đó và đ i tả ấ ề
ố ượng c a các c m xúc cá nhân là •nh ủ ả cách c a ngủ ười lOMoARcPSD|50582371
khác liên quan đ n c m giác thích hay không thích •nh ế ả cách c a m t ai đó.ủ ộ
Nguyên nhân và quá trình phát tri n mang •nh c m •nh. Ví d m t ể ả ụ ộ người
có •nh được chăng hay ch sẽ ghét nh ng đ ng nghi p có •nh ở ữ ồ ệ chính chu,
có •nh t ch c vì theo h m i s c n th n, chu đáo đó ch là ổ ứ ọ ọ ự ẩ ậ ỉ bi u hi n c
a nhi u s thi u sáng t o m t ngể ệ ủ ề ự ế ạ ộ ười có •nh xu n nh sẽ ị không thích
nh ng đ ng nghi p say mê chuyên môn vì theo h nh ng ữ ồ ệ ọ ữ người kia chúi
mũi vào chuyên môn vì ch ng đẳ ược "s p" tra, vì ch ng ế ẳ còn vi c khác đ làm...
Nói chung, s yêu hay ghét, b c mình hay s thệ ể ự ự ự ừa nh n ngậ ười khác ph
thu c vào c m •nh, vào tâm tr ng, nh t là tâm thụ ộ ả ạ ấ ể hi n th i c a m i bên.ệ ờ ủ ỗ
Tuy nhiên, vi c nh n di n lo i xung đ t này không d dàng gì vì trong ệ ậ ệ ạ ộ ễ r
t nhi u trấ ề ường h p, các bên liên quan thợ ường c g ng che d u ngu n ố ắ ấ ồ
g c th c s đ làm cho m i chuy n t ra khách quan, vì công vi c, vì t p ố ự ự ể ọ ệ ỏ
ệ ậ th h n là mang † ng cá nhân. Chính vì v y, m t khi đã xu t hi n, d ng ể ơ ế ậ
ộ ấ ệ ạ xung đ t này càng ngày nó càng tr nên t i t h n, v i m c đ và quy ộ ở ồ ệ
ơ ớ ứ ộ mô ngày càng tr nên tr m tr ng h n.ở ầ ọ ơ
D ng xung đ t v n đ xu t hi n ph bi n h n.ạ ộ ấ ề ấ ệ ổ ế ơ
Trong t ch c hành chính nhà nổ ứ
ước, nguyên nhân c a xung đ t có th ủ ộ
ể được chia thành các nhóm c b n nh sau:ơ ả ư
1. Nhóm các y u tế ố ề ổ ứ v t ch
c và tổ ứ ch c lao động:
T ch c không có chi n lổ ứ ế ược: m t đi u h t s c rõ ràng là thi u chi n ộ ề ế ứ ế
ế lược, thi u đ nh hế ị ướng, t ch c sẽ r i vào t nh tr ng h n loan, không ổ ứ ơ ỉ ạ
ỗ phương hướng và t n kém - c v th i gian, † n b c, s c l c và uy •n ố ả ề ờ ề ạ ứ lOMoARcPSD|50582371
ự c a nhà qu n lý. S thi u đ nh hủ ả ự ế ị ướng này chính là nguyên nhân c a s ủ
ự r i r c, thi u t p trung. thi u g n k t và žnh tr ng không th ki m soátờ ạ ế ậ ế ắ ế
ạ ể ể n i - môi trổ ường lý tưởng cho xung đ t này sinh. Đi u này x y ra ngay cộ
ề ả ả trong trường h p t ch c có đ y đ c chi n lợ ổ ứ ẩ ủ ả ế ược và k ho ch nh ng
ế ạ ư ch là hình th c ch không có hi u l c th c † nỉ ứ ứ ệ ự ự ễ
-S không tự ương thích gi a trách nhi m và th m quy n. Khi cá nhân ữ ệ ẩ ề
được phân công trách nhi m, h c n th m quy n tệ ọ ầ ẩ ề ương ng - bao g m
ứ ồ s h tr v †nh th n và v t ch t - nh s ph i h p c a đông nghi p, ự ỗ ợ ề ầ ậ ấ ư
ự ố ợ ủ ệ trang thi t b , cũng nh kinh phí tế ị ư ương ng đ th c thi. Thi u nh ng
ứ ể ự ế ữ đi u ki n này và trong trề ệ ường h p t i t nh t, cá nhân sẽ b b t l c ợ
ồ ệ ấ ị ấ ự trước nh ng yêu c u c a nhi m v . xung đ t sẽ x y ra gi a không ch ữ
ầ ủ ệ ụ ộ ả ữ ỉ các cá nhân liên quan trong nhóm hành đ ng mà còn x y ra tr
c † p ộ ả ự ế gi a h và các nhà qu n lý..ữ ọ ả
Ph n công công vi c không h p lý d n đ n s không tầ ệ ợ ẫ ế ự ương thích v ề
năng l c và ch c trách nhân viên có th thi u các kỹ năng c n thi t đ ự ứ ể ế ầ ế ể
th c thi do s y u kém c a đào t o - b i dự ự ế ủ ạ ồ ưỡng, t h c... S thay đ i ự ọ ự
ổ thường xuyên ho c đ t xu t v công vi c đặ ộ ấ ề ệ ược giao cũng có th là m t ể
ộ nguyên nhân † p theo. Khi không có đ năng l c, m t s cá nhân r i vàoế ủ ự ộ ố
ơ trình tr ng "tuy t v ng" thạ ệ ọ ường xuyên lo ng i v s y u kém, b t l c ạ ề ự ế ấ
ự c a mình; s khác chuy n b i thành thăng b ng cách l y quan h làm ủ ố ể ạ ằ ấ ệ
tr ng tâm đ che d u đi s y u kém chuyên môn c a mình. N u hi n ọ ể ấ ự ế ủ ế ệ
tượng này mang •nh ph bi n, nó sẽ t o xung đ t trong b n thân cá ổ ế ạ ộ ả nhân
(n u đó là ngế ười có l ng t tr ng và con có mong mu n thay đ i, ỏ ự ọ ố ổ ph n
đ u) ho c gi a các cá nhân, đ c bi t liên quan đ n vi c đánh giá ả ấ ặ ữ ặ ệ ế ệ k t
qu th c thì. Phân công và đánh giá không h p lý cũng có th d n ế ả ự ợ ể ẫ đ lOMoARcPSD|50582371
n s "nhân s vĩ b t thi n" m t m nh đ t màu m cho máu thu nế ự ự ắ ệ ộ ả ấ ở ẫ -
Thi u •nh minh b ch và s tham gia trong t ch c lao đ ngế ạ ự ổ ứ ộ
-Thi u h th ng quy trình, th t c làm vi c đế ệ ố ủ ụ ệ ược xây d ng và t ch c ự ổ ứ
th c hi n m t cách khoa h c. ự ệ ộ ọ
Đi u này x y ra khi v i cùng m t lo i công vi c mà các cá nhân † n ề ả ớ ộ ạ ệ ế
hành theo các cách th c, † n trình th c thi và t o ra các k t qu khác ứ ế ự ạ ế ả h
n nhau trong khi t ch c ch a hình thành đẳ ổ ứ ư ược m t khung đánh giá ộ g m
các †êu chí nh t quán đ làm c s cho vi c đánh giá m t cách ồ ấ ể ơ ở ệ ộ khách
quan và công b ng. L i mòn và s nhàm chán trong th c thi Chúngằ ố ự ự ta hoàn
toàn có th hình dung để ược c nh 5 ngày làm vi c m i tu n, v n ả ệ ỗ ầ ẫ t ng y
khuôn m t, v n t ng y thao tác, ch ng m y ch c ngừ ấ ặ ẫ ừ ấ ẳ ấ ố ười ta sẽ b t đ
u đ ý đ n nh ng th v t vãnh.ắ ầ ể ế ữ ứ ặ
-Đánh giá th c thi không th c ch t, không l y k t qu th c thi làm đ i ự ự ấ ấ ế ả ự
ố tượng chính và ch tài khen thế ường và k lu t không h p lý.ỷ ậ ợ
- L i s ng c a t ch c, trong đó đ c bi t liên quan đ n quá trình giao ố ố ủ ổ ứ ặ ệ
ế † p và truy n th ng (hay thói quen) x lý xung đ t c a b n thân nhà ế ề ố ử ộ ủ
ả qu n lý: đi u này liên
quan đ n vi c t ch c duy trì m t l i s ng xa ả ề ế ệ ổ ứ
ộ ố ố cách, ngh k , đ cao các quan h không chính th c, thi u m t c ch ỉ ỵ ề ệ ứ ế ộ ơ
ế giao † p m và dân ch trong ban hành quy
t đ nh d n đ n s ng t ế ở ủ ế ị ẫ ế ự ộ ng t, căng thăng và l ch tr ng tâm trong
ph i h p hành đ ng. Cũng có ạ ệ ọ ố ợ ộ žnh tr ng thông †n không đạ ược
cung c p m t cách đ y đ và chính xác ấ ộ ầ ủ ho c theo cách ph h p, d n đ n s
rò r , b ng bít thông †n. Chính s ặ ủ ợ ẫ ế ự ỉ ư ự úp m này d n đ n thái đ
nghi k , c m giác b đ i x b t công b ng ở ẫ ế ộ ỵ ả ị ố ử ắ ằ trong vi c hệ ưởng lOMoARcPSD|50582371
quy n đề ược thông †n và d n đ n các bình lu n khác ẫ ế ậ nhau v v n đ - t c
là s đ n đ i không c n thi t. N u nh các nhà ề ấ ề ứ ự ồ ạ ầ ế ế ư qu n lý và t p
th có thói quen né tránh, không có chi n lả ậ ể ế ược đ đ i m tể ố ặ và žm
cách gi i quy t, thì các xung đ t có xu hả ế ộ ướng c ng ngày càng ả nhi u h n.
tr m tr ng h n và trong ph n l n các trề ơ ầ ọ ơ ầ ớ ường h p nh v y, ợ ư ậ thì
các bên liên quan tr c † p đ n xung đ t sẽ là n n nhân c a nhi u ự ế ế ộ ạ ủ ề
ki u áp l c và h l y.ể ự ệ ụ
2. Nhóm các y u tế ố ả c nhân và liên cá nhân
- S đ i l p v •nh cách cá nhân, đ n s thích hay không thích v n là ự ố ậ ề ế ự
ố nguyên nhân c a d ng xung đ t cá nhân nh đã đ c p ph n trên.ủ ạ ộ ư ề ậ ở ầ
-S khác bi t v quan đi m và kỳ v ng vào công vi c, t ch c và ngự ệ ề ể ọ ệ ổ ứ ười
ph i h p. Tuy nhiên, có xu hố ợ ướng là các nhà qu n lý cho xung đ t d ng ả ộ ạ
này là k t qu c a các v n đ cá nhân. Gi i pháp c a h là thuy n ế ả ủ ấ ề ả ủ ọ ề chuy
n, đi u đ ng nh ng ngể ề ộ ữ ười này - nh ng m m m ng c a mâu thu nữ ầ ố ủ ẫ
này sang các đ n v khác. Đây không h n là m t gi i pháp không khôn ơ ị ẳ ộ ả
ngoan vì •nh thi u tri t ho c thi u b n lĩnh trong gi i quy t xung đ t ế ệ ặ ế ả ả ế ộ n i b .ộ ộ
-S thi u hi u bi t ho c không tôn tr ng đúng m c v trách nhi m và ự ế ể ế ặ ọ ứ ề ệ chuyên môn c a nhau.ủ
-S khác bi t v ngu n g c cá nhân: đi u này là m t lẽ t nhiên. Chính vìự ệ ề ồ ố ề ộ
ự v y, tham v ng nhìn nh n và đ i x ki u cao b ng đ i v i nh ng khác ậ ọ ậ ố ử ể ằ
ố ớ ữ bi t nh tu i tác, đi u ki n kinh t gia đình... là m t bi n pháp đ i phó ệ ư ổ ề
ệ ế ộ ệ ổ mang •nh hình th c mà có th đem l i k t qu •ch c c v ng n h n ứ ể ạ ế
ả ự ề ắ ạ nh ng †êu c c v lâu dài.ư ự ề lOMoARcPSD|50582371
S khác bi t v năng l c công tác và cách th c hành đ ng: đây là m t ự ệ ề ự ứ ộ ộ
trong nh ng quan tâm ch ch t trong kỹ thu t phát tri n đ i nhóm. K t ữ ủ ố ậ ể ộ
ế h p s khác bi t c a cá nhân, trong đó có năng l c, có th là m t cách đợ ự ệ ủ ự
ể ộ ể làm cho đ i s ng làm vi c phong phú, t o nên áp l c c n thi t cho thay ờ ố ệ
ạ ự ầ ế đ i, rèn luy n cá nhân ho c đ kh c ph c nh ng y u kém hay phát huy ổ ệ ặ
ể ắ ụ ữ ế đi n m nh v năng l c. Tuy nhi u hi u qu này ph thu c r t nhi u ể ạ ề ự ề
ệ ả ụ ộ ấ ề vào năng l c ph i h p, c a Nự ố ợ ủ ỌL ho c c a nh ng đi u ph i viên
trong ặ ủ ữ ề ố nhóm. N u không s khác bi t, chênh l ch quá sâu s c v năng l c gi
a ế ự ệ ệ ắ ề ự ữ các cá nhân trong ph i h p tr c † p có th là m m m ng c a s đ k
ố ợ ự ế ể ầ ố ủ ự ố ỵ ghen ghét và tr thù.ả
Nhân v t th ba nhóm hay t ch c nói chung là t p h p các cá nhân v i ậ ứ ổ ứ ậ ợ
ớ các m i quan h liên cá nhân đa d ng, đan xen và ph c t p. Trong r t ố ệ ạ ứ ạ
ấ nhi u trề ường h p khi m t ho c các nguyên nhân đ c p trên đã làm ợ ộ ặ ể
ậ ở cho XĐ n y sinh, thì nhân v t th ba có th là tác nhân đ thêm d u vào ả ậ ứ
ể ổ ầ l a ho c là y u t trung gian hóa gi i giúp xoa d u và g r i. Chính vì ừ ặ ế ố ả
ị ờ ồ t nh khách quan và th đ ng c a nhân v t này mà trong c ch qu n lý ỉ ể ự ủ
ậ ơ ế ả XH, đi u hành t ch c hay gia đình, vi c hình thành và duy trì nhân v t ề
ổ ứ ệ ậ này r t đấ ược chú ý.
3. Nhóm các y u tế ố liên quan đ n b n thân các ế ả người qu n lý ả Trong m i trọ
ường h p và m i lý do c a xung đ t ngợ ọ ủ ộ ười qu n lý ả
đ u có trách nhi m c a mình. Phân •ch trên đây cho th y trong ề ệ ủ
ấ ph n l n các xung đ t có nguyên nhân liên quan đ n ngầ ớ ộ ế
ười qu n ả lý Ph n này đ c p các nguyên nhân
liên quan đ n cá nhân các N iầ ề ậ ế ạ lOMoARcPSD|50582371
- các văn đ liên quan đ n phong cách qu n lý và †nh cách cá nhânể ế ả
Trong m i trọ ường h p và m i lý do c a xung đ t, ngợ ọ ủ ộ ười qu
n lý đ u có ả ề trách nhi m c a mình. Phân •ch trên đây cho th y trong ph n l n các ệ ủ ấ ầ
ớ xung đ t có nguyên nhân liên quan đ n ngộ ế
ười qu n lý. Ph n này đ c p ả ả
ề ậ các nguyên nhân liên quan đ n cá nhân các ngế
ười qu n lý - các v n đả ấ ể liên quan đ n phong
cách qu n lý và •nh cách cá nhân.ế ả
Cách th c ra quy t đ nh không h p lý: h l y c a phong cách ra quy t ứ ế ị ợ ệ ụ ủ
ế đ nh ki u đ c đoán, chuy n quy n đ i v i vi c này sinh và bùng phát ị ể ộ ể ề ố
ớ ệ các xung đ t là đã quá rõ ràng. Nó ph n ánh thái đ c a quy n, coi ộ ả ộ ử ề
thường nhân viên, khi nhân viên ch đỉ ược bi t đ n quy t đ nh vào phút ế ế ế ị
chót, d n đ n s ng c nhiên và vào th s đã r i. Tuy nhiên, vi c áp ẫ ế ự ạ ở ế ự ồ
ệ d ng phong cách dân ch cũng c n bám đ m đúng b n ch t c a nó. Khi ụ ủ ầ ả ả
ấ ủ áp d ng thái quá phụ ương pháp dân ch qu tr n, ngủ ả ớ ười qu n lý không
ả ch u trách nhi m cu i cũng mà vi n c t p th đã quy t đ nh – xung đ t ị ệ ố ệ ớ ậ
ể ế ị ộ v quy n l i và cách † p c n đ i v i công vi c sẽ này sinh gi a các ề ề ợ ế ậ ố
ớ ệ ữ nhóm - các phe ph i, trong đó b n thân ngả ả ười qu n lý thu c v m t phe
ả ộ ề ộ ho c t h n, không phe nào mu n dùng n p h c . Nói chung, t ch c ặ ệ ơ ố
ạ ọ ả ổ ứ đ r i vào žnh tr ng vô chính ph quan đi m, b n lĩnh.ể ơ ạ ủ ể ả
-Thi u năng l c †êu nguyên nhân trên nh n m nh đ n s y u kém v ế ự ấ ạ ế ự ế
ề thái đ thì nguyên nhân này nh n m nh vào thi u y u kém ho c thi u ộ ấ ạ ế ế
ặ ế các kỹ năng c n thi t trong đi u hành. H qu c a nó là các v n đ nh ầ ế ề ệ ả lOMoARcPSD|50582371
ủ ấ ề ư đã được n u trong nhôm nguyên nhân liên quan đ n t ch c và t ch c ế ế ổ ứ ổ
ứ lao đ ng nh đã trình bày trên.ộ ư ở
-Đ nh ki n cá nhân do th i bà phái sinh háu t o nên thiên v trong phân ị ế ờ ạ ị công đánh giá...
-Thi u b n lĩnh ki u tranh công, đ l i. M t trong nh ng lý do quan ề ả ề ổ ỗ ộ ữ
tr ng n m đi m y u c a t ch c HCNN khi s t ng n c, th b c quá ọ ằ ở ể ế ủ ổ ứ ự
ầ ắ ứ ậ ph c t p trong c ch ra quy t đ nh đã c n tr quá trình dân ch và là ứ ạ ơ
ế ế ị ả ở ủ ch d a cho nh ng bi n minh cho s vô trách nhi m c a NQLỗ ự ữ ệ ự ệ ủ
- Tính cách cá nhân: không trung th c, hay đánh giá th p, coi thự ấ ường,
nói x u ngấ ười khác, thích được b đ , tâng b c...ợ ỡ ố
Các phân •ch trên đây d n t i ba nh n đ nh quan tr ng. M t là, khi XĐ ẫ ớ ậ ị ọ
ộ xu t phát do s k t h p c a t hai nguyên nhân tr nên, b n ch t c a ấ ự ế ợ ủ ừ ở
ả ấ ủ XĐ c ng tr nên ph c t p h n, vi c truy žm nguyên nhân càng tr nên ả ở ứ ạ
ơ ệ ở khó khăn h n và do v y, chi n lơ ậ ế ược gi i quy t ph i toàn di n và •ch ả
ế ả ệ h p h n. Hai là, cho dù bi u hi n và nguyên nhân có th r t khác nhau, ợ ơ
ể ệ ể ấ v căn b n, cái g c c a v n đ XĐ liên quan đ n vi c phân công và đánh ề ả
ố ủ ấ ề ế ệ giá th c thi Ba là, trong ph n l n các trự ầ ớ ường h p nguyên nhân
c a XĐ ợ ủ liên quan đ n năng l c c a các NQL và trong m i trế ự ủ ọ ường h p.
liên quan ợ đ n trách nhi m c a h .ế ệ ủ ọ
H lệ ụ ủy c a xung đột
C n phân bi t nh ng mâu thu n và xung đ t có l i và có h i choầ ệ ữ ẫ ộ ợ ạ
doanh nghi p. Khi có quá nhi u xung đ t và mâu thu n cũng có h i vìệ ề ộ ẫ ạ m
c đứ ộ xung đ t cao sẽ t o ra sộ ạ ự m t ki m soát trong tấ ể ổ ch c, năngứ su t