Bài tập Luật hành chính- Vì thế so sánh sự giốngvà khác cùng nhau trong quan tưởng niệm“công vụ” trung các quốc gia đã được học?
So sánh sự giống và khác nhau trong quan niệm “công vụ” giữa các quốcgia đã được học? Từ những kinh nghiệm trong quản lý, sử dụng công chức ở các quốcgia đã được học, hãy rút ra những nội dung có thể xem xét, sửa đổi, cải cách mô hìnhquản lý công vụ, công chức ở Việt Nam hiện nay.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709
Đề bài: So sánh sự giống và khác nhau trong quan niệm “công vụ” giữa các quốc
gia đã được học? Từ những kinh nghiệm trong quản lý, sử dụng công chức ở các quốc gia
đã được học, hãy rút ra những nội dung có thể xem xét, sửa đổi, cải cách mô hình quản
lý công vụ, công chức ở Việt Nam hiện nay.
Công vụ là một y Āu tố quan trọng c甃ऀ a n n hành ch椃Ānh quốc gia và nó thuộc
l椃̀nh vực ho愃⌀t động công quy n. B Āt k礃 một nhà nước nào c甃̀ng c n phải x愃Ȁy
dựng một n n công vụ tư漃ᬀ ng th椃Āch với n n tảng ch椃Ānh tr椃⌀ và thể ch Ā
c甃ऀ a mình. Tuy nhi攃Ȁn, từ góc độ l椃⌀ch sử thì n n công vụ thực sự được hình thành
như một thể ch Ā nhà nước ch椃ऀ bắt đ u sau cách m愃⌀ng tư sản với sự ra đời c甃ऀ a
nhà nước pháp quy n tư sản.
Theo quan niệm hiện nay c甃ऀ a nhi u học giả thì n n hành ch椃Ānh và ch Ā độ
công chức được thừa nhận chung là xư漃ᬀ ng sống c甃ऀ a bộ máy nhà nước, là n漃ᬀ i
thực thi các ch甃ऀ trư漃ᬀ ng, ch椃Ānh sách mang t椃Ānh ch椃Ānh tr椃⌀ c甃ऀ a đảng
c m quy n và tổ chức thực hiện việc cung c Āp các d椃⌀ch vụ công thi Āt y Āu.
Bộ máy ch椃Ānh quy n và ho愃⌀t động hành ch椃Ānh được vận hành thông qua n n
công vụ và đội ng甃̀ công chức. Đi u đó có ý ngh椃̀a công a甃ऀ c ,椃⌀rt hn椃Āhc o愃⌀đ
hnãl àhn a甃ऀ c 椃Āhc ý iht cựht gn愃n cứhc àl ụvnhà nước, c漃n đội ng甃̀ công chức
ch椃Ānh là những người thực thi pháp luật và thi hành công vụ nhằm phục vụ lợi 椃Āch chung cho toàn xã hội.
- Cộng h漃a Pháp quan niệm v công vụ ch甃ऀ y Āu nói v : “toàn bộ những
ngườiđược nhà nước hoặc cộng đ ng lãnh thổ bổ nhiệm vào một công việc thường
xuy攃Ȁn trong một công sở hay công sở tự quản, kể cả các bệnh viện và được thực thụ
vào một trong các ng愃⌀ch c甃ऀ a n n hành ch椃Ānh công”. Vì th Ā, theo từ điển
Pratique du Francais 1987 đ椃⌀nh ngh椃̀a r Āt ngắn gọn: “C漃Ȁng v甃⌀ l愃 c漃Ȁng
việc c甃ऀ a c漃Ȁng chức”.
- Các nhà nghi攃Ȁn cứu c甃ऀ a Đ愃⌀i học Micigan – Hoa K礃 quan niệm v công
vụ là“một khái niệm chung mi攃Ȁu tả v các nh愃Ȁn vi攃Ȁn do Ch椃Ānh ph甃ऀ tuyển
dụng những người c Āu thành n攃Ȁn công vụ theo chức nghiệp. Các công chức được
tuyển dụng tr攃Ȁn c漃ᬀ sở thực tài (công t椃Āch), được đánh giá đ椃⌀nh k礃 theo
k Āt quả thực thi công tác c甃ऀ a mình, .”cệiv gnôc v mảđ oảb cợưđ àv ảuq uệih mểiđ
hn椃Āt oeht ức n愃c cậb gn愃Ȁn cợưđ
- Luật Công vụ c甃ऀ a Li攃Ȁn bang Nga coi công vụ là ho愃⌀t động có t椃Ānh
chuy攃Ȁn nghiệpnhằm đảm bảo thực thi th ऀ m quy n c甃ऀ a các c漃ᬀ quan nhà nước. lOMoAR cPSD| 45470709
- Ở Anh: Hệ thống Công vụ Anh không có c漃ᬀ c Āu thống nh Āt. Mỗi nước
trongVư漃ᬀ ng quốc Anh có c漃ᬀ c Āu, hệ thống công vụ ri攃Ȁng. Theo truy n
thống, công chức là những người do c漃ᬀ quan ch椃Ānh ph甃ऀ tuyển dụng, nhưng có
những đối tượng làm việc trong khu vực công không được coi là công chức như bác s椃̀,
giáo vi攃Ȁn, nh愃Ȁn vi攃Ȁn làm việc t愃⌀i ch椃Ānh quy n đ椃⌀a phư漃ᬀ ng.
- Công vụ ở Trung Quốc là một khái niệm rộng, bao g m các ho愃⌀t động thực thi
àhn cứhc ổt ,cớưn àhn nauq 漃ᬀ c các od cớưn àhn a甃ऀ c ụv mệihn ,gn愃n cứhcnước
và công chức thực hiện, mang t椃Ānh ch Āt đặc trưng c甃ऀ a mô hình công vụ chức
nghiệp. Công chức là những người được nhà nước tuyển dụng, bổ nhiệm để thực hiện
công vụ, mối quan thể giữa Nhà nước và Đảng cộng sản được thể hiện s愃Ȁu sắc trong tổ chức công vụ.
iS ụv gnôc ộđ Āhc n攃Ȁn 7681 m愃n ừt ểk hnA a甃ऀ c a椃⌀đ cộuht àl eropagniS - ngapore từ
ch Ā độ công vụ c甃ऀ a Anh với mô hình công vụ việc làm với những đặc trưng mang
t椃Ānh m àv gn愃n iàt ,hc椃Āt gnôc ởs 漃ᬀ c n攃Ȁrt t愃⌀b đ àv gnụd nểyut
,"ởm"ang t椃Ānh c愃⌀nh tranh cao. Hình thức tuyển dụng không tập trung với mục
ti攃Ȁu thu hút nh愃Ȁn tài, Hệ thống đánh giá nậv àv cứht n Āik ,cứhc ổt cựI gn愃n
,ảuq t Āk ,cệiv gnôc gnợưl t Āhc oàv aựd cứhc gnôc áig dụng, tinh th n hợp tác và
trách nhiệm c甃ऀ a công chức. Việc trả lư漃ᬀ ng công chức được .mệihn hcárt àv
gn愃n ảhk ,cệiv gnôc hnìh i愃⌀ol ởs 漃ᬀ c n攃Ȁrt nệih cựht
So sánh sự giống v愃 khác nhau trong quan niệm “c漃Ȁng v甃⌀” giữa các quốc
gia: Trung Qu Āc, Hoa K 礃, Anh, CH Ph 愃 Āp, Singapore, Li 攃 Ȁn Bang Nga.
Quan niệm "c 漃 Ȁng v 甃⌀" c 漃 Ā sự gi Āng v 愃 kh 愃 Āc nhau giữa c 愃 Āc qu Āc
gia 愃 v a 漃 Āh n 愃v ,tậul p 愃 Āhp gn Āht ệh o 愃 v cộuht 甃⌀hp ,c 漃⌀h 愃̀ đl 椃
⌀ch sử c 甃ऀ a m i qu Āc gia. Tuy nhi 攃 Ȁn, m 甃⌀c ti 攃 Ȁu chung c 甃ऀ a "c 漃 Ȁng v
甃⌀" đ u l 愃 ph 甃⌀c v 甃⌀ lợi 椃 Āch c 漃 Ȁng cộng v 愃 đ 愃ऀ m b 愃ऀ o ho 愃⌀t động
hiệu qu 愃ऀ c 甃ऀ a nh 愃 n 甃ᬀ ớc. C 愃 Ān bộ, c 漃 Ȁng chức đ 甃ᬀ ợc tuy ऀ n d 甃
⌀ng v 愃 b ऀ nhiệm theo quy đ 椃⌀nh c 甃ऀ a ph 愃 Āp luật, oaig cớ 甃ᬀ n 愃 hn od
gn 愃n cứhc ,甃⌀v mệihn c 愃 Āc nệih cựhtph 漃 Ā theo quy đ 椃⌀nh c 甃ऀ a ph 愃
Āp luật v 愃 theo nguy 攃 Ȁn tắc c 漃 Ȁng khai, minh b 愃⌀ch, c 漃 Ȁng bằng, kh 愃 Āch
quan, hiệu qu 愃ऀ , li 攃 Ȁm ch 椃 Ānh. Ho 愃⌀t động c 漃 Ȁng v 甃⌀ ở c 愃 Āc qu Āc
gia đ u ch 椃⌀u sự qu 愃ऀ n lý c 甃ऀ a nh 愃 n 甃ᬀ ớc th 漃 Ȁng qua hệ th Āng ph 愃
Āp luật v 愃 c 愃 Āc cơ quan h 愃 nh ch 椃 Ānh nh 愃 n 甃ᬀ ớc. C 愃 Ān bộ c 漃 Ȁng v lOMoAR cPSD| 45470709
甃⌀ đ 甃ᬀ ợc y 攃 Ȁu cầu ph 愃ऀ i c 漃 Ā đ 愃⌀o đức cao, li 攃 Ȁm ch 椃 Ānh, trung
thực, kh 愃 Āch quan v 愃 ph 甃⌀c v 甃⌀ nhân dân. * Khác nhau:
Trung Quốc Hoa Kỳ Anh CH Pháp Singapore Liên Bang Nga Quan
"Công vụ" ở "Công vụ" ở "Công vụ" ở "Công vụ" ở "Công vụ" ở "Công vụ" niệm
Trung Quốc Mỹ được coi Anh
được Pháp được Singapore ở Nga
được coi là là một d椃⌀ch coi là một coi là một được coi là được coi là một
ph n vụ công, với d椃⌀ch vụ ph n c甃ऀ a một ngh một c甃ऀ a hệ sự nh Ān chuy攃Ȁn hệ nghiệp cao ph n quý, với sự
thống đảng m愃⌀nh vào nghiệp, với thống hành c甃ऀ a hệ sự nh Ān nh Ān tr椃 ch椃Ānh thống nhà
⌀, với sự t椃Ānh minh m愃⌀nh vào m愃⌀nh vào nhà nước, nước, với lãnh đ t椃Ānh 愃⌀o b愃⌀ch và t椃Ānh độc với sự sự nh Ān lập và khách li 攃Ȁm nh Ān m愃⌀nh
c甃ऀ a Đảng trách nhiệm m愃 ch椃Ānh và ⌀nh vào vào Cộng sản giải trình. hiệu Trung Quốc. Cán bộ công lOMoAR cPSD| 45470709 Cán bộ công vụ được
quan. Cán bộ t椃Ānh hiệu quả. t椃Ānh tập vụ được y攃Ȁu c u công
vụ quả và hiệu Cán bộ công trung và phải công được y攃Ȁu y攃Ȁu c u vụ được khai thông tin c u phải lực. kỷ luật. y攃Ȁu c u phải trung và ch椃⌀u
trung lập v Cán bộ công phải có đ愃⌀o Cán bộ ch椃Ānh thành trách công vụ vụ được đức cao và nhiệm trước tr椃⌀ và y攃Ȁu c u được với phục vụ
người d愃Ȁn. phục vụ lợi phải tu愃Ȁn y người d 攃Ȁu 愃Ȁn Đảng và 椃Āch
th甃ऀ luật một cách tận c u phải tu愃Ȁn
c甃ऀ a t Āt pháp và quy t愃Ȁm. tu愃Ȁn th甃ऀ đường cả mọi đ椃⌀nh th甃ऀ lối lãnh người. c甃ऀ a nhà mệnh lệnh đ愃⌀o c甃ऀ a nước. c甃ऀ a Đảng. c Āp tr攃Ȁn và phục vụ lợi 椃Āch c甃ऀ a nhà nước. Mô Hệ thống Hệ Hệ Hệ thống Hệ Hệ thống hình quản lý tập thống thống quản lý tập thống quản lý tập quản lý phi quản lý phi quản lý hiệu trung, với quản
trung, với sự tập trung, với tập trung,
trung, với sự quả, với sự sự kiểm lý lãnh đ愃⌀o sự tham gia với sự tự ph愃Ȁn nh Ān soát chặt m愃⌀nh mẽ ch甃ऀ cao m愃⌀nh cựl chẽ c甃ऀ a c甃ऀ a c Āp rõ c甃ऀ a khu c甃ऀ a các gn愃n oàv nhà nước. Đảng Cộng vực tư c漃ᬀ quan ràng giữa và hiệu quả công việc. sản nh愃Ȁn. nhà nước. các c Āp Trung Quốc. ch椃Ānh quy n. Quy Bổ nhiệm Kỳ thi tuyển Kỳ thi tuyển Kỳ thi tuyển Bổ nhiệm Bổ nhiệm
tuyển công chức tuyển công tuyển công trình chức chức tuyển dụng lOMoAR cPSD| 45470709 Lương Mức Mức Mức Mức Mức Mức lư漃ᬀ ng lư漃ᬀ ng và lư漃ᬀ ng lư漃ᬀ ng lư漃ᬀ ng lOMoAR cPSD| 45470709
thưởng và ch Ā độ ch Ā độ đãi và ch Ā độ và ch Ā độ và ch Ā độ lư漃ᬀ ng và chế đãi ngộ đãi ngộ đãi ngộ ngộ c甃ऀ a cán
đãi ngộ c甃ऀ a và ch Ā
độ đãi c甃ऀ a cán bộ c甃ऀ a cán
c甃ऀ a cán cán bộ công độ đãi ngộ ngộ công chức bộ công chức bộ bộ công chức cao, c甃ऀ a cán khác nhau khác nhau tùy công
chức được nhằm thu hút bộ công tùy theo chức c愃⌀nh đảm bảo nh愃Ȁn tài. chức khác c Āp bậc và theo tranh theo quy nhau tùy chức vụ. khu vực và với đ椃⌀nh theo c Āp l椃̀nh vực khu vực tư c甃ऀ a pháp bậc và công việc. nh愃Ȁn. luật. chức vụ.