Bài tập lược đồ cơ sở dữ liệu | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Bài tập lược đồ cơ sở dữ liệu là một phần quan trọng giúp sinh viên thực hành và nắm vững quy trình thiết kế cơ sở dữ liệu, từ việc xác định các thực thể, quan hệ đến việc thiết lập các ràng buộc và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu. Mỗi sinh viên có thể đăng ký nhiều môn học (Quan hệ n-n giữa Sinh viên và Môn học thông qua bảng Điểm).

lOMoARcPSD| 46884348
Cho lược đồ CSDL quatrên hệ ‘Quảtrên lý máy bay’ như sau:
PLANE_TYPE(model, capacity, weight)
Lưu trữ thông tin loại máy bay gồm model của máy bay (vd: boeing 777, Boeing 40A, Airbus
A300, ATR666...), sức chứa của loại máy bay, trọng lượng của loại máy bay)
AIRPLANE(reg, model)
Lưu trữ thông tin của máy bay bao gồm biển số, loại máy bay (model).
EMPLOYEE (ssn, name, address, birthday, phone, salary, level, startdate)
Lưu trữ thông tin của nhân viên(Mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, điệtrên thoại, lương, cấp bậc,
ngày bắt đầu làm việc)
WORKS_ON(ssn, model)
Lưu trữ nhân viên nào làm việc được trên loại máy bay nào.
Viết các biểu thức đại số quatrên hệ biểu diễn cho các câu truy vấn sau:
1. Liệt kê các mã nhân viên(ssn) làm việc được trên máy bay có loại máy bay (model) là Boeing
777.
Πssn(model = ‘Boeing 777’)WORK ON)
2. Liệt kê danh sách các biển máy bay (reg) có loại máy bay (model) là Boeing 777.
Πreg(model = ‘Boeing 777’)PLAN TPYE)
3. Liệt kê những nhân viên (ssn, name, phone) sinh sau năm 1977 làm việc được trên loại
máy bay ATR666.
Πssn, name, phone(model = ‘ATR666’ YEAR(birthday) > 1977)EMPLOYEE*WORKS ON)
4. Liệt kê những nhân viên(ssn, nam , phone) sinh vào tháng 6 làm việc được trên loại máy
bay Boeing 777.
lOMoARcPSD| 46884348
Πssn, name, phone(model = ‘ATR666’ MOTH(birthday) = 6)EMPLOYEE*WORKS ON)
5. Với mỗi loại máy bay (model) cho biết lương trung bình của tất cả nhân viên làm việc
được trên loại máy bay đó.
AVERAGE (salary)(model)EMPLOYEE*WORKS ON)
6. Với mỗi loại máy bay (model) cho biết tổng lương của tất cả nhân viên làm việc được
trên loại máy bay đó.
SUM(salary)(model) EMPLOYEE*WORKS ON)
7. Liệt kê các nhân viên (ssn, name) không làm việc được trên loại máy bay Airbus A300.
(ssn ^ name ^ model ≠ ‘Airbus A300’) EMPLOYEE*WORKS ON)
8. Liệt kê các nhân viên (ssn, name) làm việc được trên loại máy bay Boeing 777 hoặc làm việc
được trên loại máy bay ATR666.
(ssn ^ name ^ (model = ‘Boeing 77’ v model = ‘ATR666’)) EMPLOYEE*WORKS ON)
9. Liệt kê các nhân viên (ssn, name) làm việc được trên tất cả các loại máy bay.
Π ssn, name, model (EMPLOYEE*WORKS ON)
10. Cho biết thông tin trên các loại máy bay (model, capacity, weight) mà tất cả nhân viên
đều có khả năng làm việc được trên loại máy bay đó.
Π model, capacity, weight, ssn (EMPLOYEE*WORKS ON*PLAN TYPE)
lOMoARcPSD| 46884348
11. Không dùng phép toán trừ, hãy lệt kê các loại máy bay (model) mà không mộ nhân viên
nà làm việc được trên đó.
Πreg(model = ‘Boeing 777’)PLAN TPYE)
12. Không dùng phép toán trừ, hãy liệt kê các loại máy bay (model) chưa có trong danh
sách các máy bay.
Πreg(model = ‘Boeing 777’)PLAN TPYE)
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46884348
Cho lược đồ CSDL quatrên hệ ‘Quảtrên lý máy bay’ như sau:
PLANE_TYPE(model, capacity, weight)
Lưu trữ thông tin loại máy bay gồm model của máy bay (vd: boeing 777, Boeing 40A, Airbus
A300, ATR666...), sức chứa của loại máy bay, trọng lượng của loại máy bay) AIRPLANE(reg, model)
Lưu trữ thông tin của máy bay bao gồm biển số, loại máy bay (model).
EMPLOYEE (ssn, name, address, birthday, phone, salary, level, startdate)
Lưu trữ thông tin của nhân viên(Mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, điệtrên thoại, lương, cấp bậc,
ngày bắt đầu làm việc) WORKS_ON(ssn, model)
Lưu trữ nhân viên nào làm việc được trên loại máy bay nào.
Viết các biểu thức đại số quatrên hệ biểu diễn cho các câu truy vấn sau:
1. Liệt kê các mã nhân viên(ssn) làm việc được trên máy bay có loại máy bay (model) là Boeing 777.
Πssn(σ(model = ‘Boeing 777’)WORK ON)
2. Liệt kê danh sách các biển máy bay (reg) có loại máy bay (model) là Boeing 777.
Πreg(σ(model = ‘Boeing 777’)PLAN TPYE)
3. Liệt kê những nhân viên (ssn, name, phone) sinh sau năm 1977 làm việc được trên loại máy bay ATR666.
Πssn, name, phone(σ(model = ‘ATR666’ YEAR(birthday) > 1977)EMPLOYEE*WORKS ON)
4. Liệt kê những nhân viên(ssn, nam , phone) sinh vào tháng 6 làm việc được trên loại máy bay Boeing 777. lOMoAR cPSD| 46884348
Πssn, name, phone(σ(model = ‘ATR666’ MOTH(birthday) = 6)EMPLOYEE*WORKS ON)
5. Với mỗi loại máy bay (model) cho biết lương trung bình của tất cả nhân viên làm việc
được trên loại máy bay đó.
AVERAGE (salary)(σ(model)EMPLOYEE*WORKS ON)
6. Với mỗi loại máy bay (model) cho biết tổng lương của tất cả nhân viên làm việc được trên loại máy bay đó.
SUM(salary)(σ(model) EMPLOYEE*WORKS ON)
7. Liệt kê các nhân viên (ssn, name) không làm việc được trên loại máy bay Airbus A300.
(σ(ssn ^ name ^ model ≠ ‘Airbus A300’) EMPLOYEE*WORKS ON)
8. Liệt kê các nhân viên (ssn, name) làm việc được trên loại máy bay Boeing 777 hoặc làm việc
được trên loại máy bay ATR666.
(σ(ssn ^ name ^ (model = ‘Boeing 77’ v model = ‘ATR666’)) EMPLOYEE*WORKS ON)
9. Liệt kê các nhân viên (ssn, name) làm việc được trên tất cả các loại máy bay.
Π ssn, name, model (EMPLOYEE*WORKS ON)
10. Cho biết thông tin trên các loại máy bay (model, capacity, weight) mà tất cả nhân viên
đều có khả năng làm việc được trên loại máy bay đó.
Π model, capacity, weight, ssn (EMPLOYEE*WORKS ON*PLAN TYPE) lOMoAR cPSD| 46884348
11. Không dùng phép toán trừ, hãy lệt kê các loại máy bay (model) mà không mộ nhân viên
nà làm việc được trên đó.
Πreg(σ(model = ‘Boeing 777’)PLAN TPYE)
12. Không dùng phép toán trừ, hãy liệt kê các loại máy bay (model) chưa có trong danh sách các máy bay.
Πreg(σ(model = ‘Boeing 777’)PLAN TPYE)