lOMoARcPSD| 58504431
BÀI TẬP LÝ THUYẾT Ô TÔ
1. Một ô khối lượng m = 1350kg, khoảng cách từ trọng tâm ô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô h
g
= 0,76m, tăng tốc lên dốc
= 15
0
, gia tốc j = 0,65m/s
2
, vận tốc 60 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản không khí
K = 0,25 Ns
2
/m
4
, diện tích cản chính diện F = 2,0 m
2
, gia tốc trọng trường g=9,81m/s
2
(bỏ qua moment cản lăn M
f
và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δ
i
).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
2. Một ô khối lượng m = 1350kg, khoảng cách từ trọng tâm ô đến tâm cầu trước
a=1,15m tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô h
g
= 0,76m, tăng tốc xuống dốc
= 10
0
, gia tốc j = 0,65m/s
2
, vận tốc 55 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản không khí
K = 0,25 Ns
2
/m
4
, diện tích cản chính diện F = 2,0 m
2
, gia tốc trọng trường g=9,81m/s
2
(bỏ
qua moment cản lăn M
f
và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δ
i
).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
3. Một ô khối lượng m = 2000kg, khoảng cách từ trọng tâm ô đến tâm cầu trước
a=1,15m tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô h
g
= 0,76m, giảm tốc xuống
dốc = 5
0
, gia tốc j = 0,7m/s
2
, vận tốc 70 km/h, hệ số cản n f = 0,015, hệ số cản không
khí K = 0,25 Ns
2
/m
4
, diện tích cản chính diện F = 2,0 m
2
, gia tốc trọng trường g=9,81m/s
2
(bỏ qua moment cản lăn M
f
và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δ
i
).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
4. Một ô khối lượng m = 1200kg, khoảng cách từ trọng tâm ô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô h
g
= 0,76m, tăng tốc xuống dốc
= 10
0
, gia tốc j = 0,65m/s
2
, vận tốc 70 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản không khí
K = 0,25 Ns
2
/m
4
, diện tích cản chính diện F = 2,0 m
2
, gia tốc trọng trường g=9,81m/s
2
(bỏ
qua moment cản lăn M
f
và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δ
i
).
lOMoARcPSD| 58504431
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
5. Một ô tô có khối ợng m = 1500kg, chiều rộng cơ sở ô tô B = 1,86m, chuyển động quay
vòng trên đường nghiêng ngang β = 8
0
(hình bên dưới) với vận tốc 15 km/h, bán kính quay
vòng R = 15m, chiều cao trọng tâm ô h
g
= 0,76m, hệ số bám ngang
y
= 0,85, gia tốc
trọng trường g=9,81m/s
2
(xem trọng lượng phân bố đều hai bên bánh xe trái, phải trạng
thái tĩnh trên đường nằm ngang bỏ qua men quán tính của các khối ợng chuyển
động quay).
a. Tính giá trị lực ly tâm P
lt
?
b. Tính Ytr, Yph, Ztr, Zph ?
6. Một ô tô có khối lượng m = 2000kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô h
g
= 0,76m, tăng tốc trên
đường nằm ngang, gia tốc j = 0,9m/s
2
, vận tốc 65 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản
không khí K = 0,25 Ns
2
/m
4
, diện tích cản chính diện F = 2,0 m
2
, gia tốc trọng trường
g=9,81m/s
2
(bỏ qua moment cản lăn M
f
và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển
động quay δ
i
).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
lOMoARcPSD| 58504431
7. Một ô tô có khối ợng m = 2500kg, chiều rộng cơ sở ô tô B = 1,86m, chuyển động quay
vòng trên đường nghiêng ngang β = 10
0
(hình bên dưới) với vận tốc 36 km/h, bán kính quay
vòng R = 15m, chiều cao trọng tâm ô h
g
= 0,76m, hệ số bám ngang
y
= 0,85, gia tốc
trọng trường g=9,81m/s
2
(xem trọng lượng phân bố đều hai bên bánh xe trái, phải trạng
thái tĩnh trên đường nằm ngang bỏ qua men quán tính của các khối ợng chuyển
động quay).
a. Tính giá trị lực ly tâm P
lt
?
b. Tính Ytr, Yph, Ztr, Zph ?
8. Một ô khối lượng m = 1600kg, chiều rộng sở ô B = 1,86m, chuyển động
thẳng trên đường nghiêng ngang với góc nghiêng ngang β = 10
0
, chiều cao trọng m ô
h
g
= 0,76m, hệ số bám ngang
y
= 0,85, gia tốc trọng trường g=9,81m/s
2
(xem trọng lượng
phân bố đều hai bên bánh xe trái, phải trạng thái tĩnh trên đường nằm ngang bỏ qua
mô men quán tính của các khối lượng chuyển động quay).
lOMoARcPSD| 58504431
a. Tính Ytr, Yph, Ztr, Zph ?
9. Một ô tô có khối lượng m = 1850kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô h
g
= 0,76m, tăng tốc trên
đường nằm ngang, gia tốc j = 0,65m/s
2
, vận tốc 90 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số
cản không khí K = 0,25 Ns
2
/m
4
, diện tích cản chính diện F = 2,0 m
2
, gia tốc trọng trường
g=9,81m/s
2
(bỏ qua moment cản lăn M
f
và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển
động quay δ
i
).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
10. Một ô tô có khối lượng m = 2000kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô h
g
= 0,76m, phanh trên đường
nằm ngang, gia tốc j = 0,9m/s
2
, vận tốc 100 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản
không khí K = 0,25 Ns
2
/m
4
, diện tích cản chính diện F = 2,0 m
2
, gia tốc trọng trường
g=9,81m/s
2
(bỏ qua moment cản lăn M
f
và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển
động quay δ
i
).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình cân bằng lực, tính giá trị lực phanh?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
P
j
G
C
Z
1
Z
P
P
f
2
P
P
f
A
B
P
a
b
L
V
lOMoARcPSD| 58504431
a. P
j
= P
p
+ P
w
+ P
f
+ P
η
c. Lâp pt cân ằng momen tại B, chiều dương theo chiều kim đng h
- Z
1
.L+G.b +P
j
.h
g
– P
w
.h
g
= 0
Lâp pt cân  ằng momen tại A, chiều dương theo chiều kim đng h
Z
2
.L – G.a + P
j
.h
g
- P
w
.h
g
= 0
b. Các lực tác dụng n xe? P
w
: Lực
cản không khí : P
w
= k.F.v
2
P
j
: Lực cản quán tính: P
j
= m.j
P
f
: Lực cản lăn: P
f
= m.g.f
P
p
: Lực phanh ở các bánh xe
G: Trọng lượng xe: G = m.g
Z
1
: Phản lực tác dụng lên bánh xe cầu trước
Z
2
: Phản lực tác dụng lên bánh xe cầu sau
c.P
j
= P
p
+ P
w
+ P
f
+ P
η
Bỏ qua P
η
.
lOMoARcPSD| 58504431
P
j
= P
p
+ P
w
+ P
f
P
p
= P
j
- P
w
- P
f

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58504431
BÀI TẬP LÝ THUYẾT Ô TÔ
1. Một ô tô có khối lượng m = 1350kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, tăng tốc lên dốc
= 150, gia tốc j = 0,65m/s2, vận tốc 60 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản không khí
K = 0,25 Ns2/m4, diện tích cản chính diện F = 2,0 m2, gia tốc trọng trường g=9,81m/s2
(bỏ qua moment cản lăn Mf và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δi).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
2. Một ô tô có khối lượng m = 1350kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, tăng tốc xuống dốc
= 100, gia tốc j = 0,65m/s2, vận tốc 55 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản không khí
K = 0,25 Ns2/m4, diện tích cản chính diện F = 2,0 m2, gia tốc trọng trường g=9,81m/s2 (bỏ
qua moment cản lăn Mf và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δi).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
3. Một ô tô có khối lượng m = 2000kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, giảm tốc xuống
dốc = 50, gia tốc j = 0,7m/s2, vận tốc 70 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản không
khí K = 0,25 Ns2/m4, diện tích cản chính diện F = 2,0 m2, gia tốc trọng trường g=9,81m/s2
(bỏ qua moment cản lăn Mf và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δi).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
4. Một ô tô có khối lượng m = 1200kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, tăng tốc xuống dốc
= 100, gia tốc j = 0,65m/s2, vận tốc 70 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản không khí
K = 0,25 Ns2/m4, diện tích cản chính diện F = 2,0 m2, gia tốc trọng trường g=9,81m/s2 (bỏ
qua moment cản lăn Mf và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δi). lOMoAR cPSD| 58504431
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
5. Một ô tô có khối lượng m = 1500kg, chiều rộng cơ sở ô tô B = 1,86m, chuyển động quay
vòng trên đường nghiêng ngang β = 80 (hình bên dưới) với vận tốc 15 km/h, bán kính quay
vòng R = 15m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, hệ số bám ngang y = 0,85, gia tốc
trọng trường g=9,81m/s2 (xem trọng lượng phân bố đều hai bên bánh xe trái, phải ở trạng
thái tĩnh trên đường nằm ngang và bỏ qua mô men quán tính của các khối lượng chuyển động quay).
a. Tính giá trị lực ly tâm Plt? b. Tính Ytr, Yph, Ztr, Zph ?
6. Một ô tô có khối lượng m = 2000kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, tăng tốc trên
đường nằm ngang, gia tốc j = 0,9m/s2, vận tốc 65 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản
không khí K = 0,25 Ns2/m4, diện tích cản chính diện F = 2,0 m2, gia tốc trọng trường
g=9,81m/s2 (bỏ qua moment cản lăn Mf và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δi).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe? lOMoAR cPSD| 58504431
7. Một ô tô có khối lượng m = 2500kg, chiều rộng cơ sở ô tô B = 1,86m, chuyển động quay
vòng trên đường nghiêng ngang β = 100 (hình bên dưới) với vận tốc 36 km/h, bán kính quay
vòng R = 15m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, hệ số bám ngang y = 0,85, gia tốc
trọng trường g=9,81m/s2 (xem trọng lượng phân bố đều hai bên bánh xe trái, phải ở trạng
thái tĩnh trên đường nằm ngang và bỏ qua mô men quán tính của các khối lượng chuyển động quay).
a. Tính giá trị lực ly tâm Plt? b. Tính Ytr, Yph, Ztr, Zph ?
8. Một ô tô có khối lượng m = 1600kg, chiều rộng cơ sở ô tô B = 1,86m, chuyển động
thẳng trên đường nghiêng ngang với góc nghiêng ngang β = 100, chiều cao trọng tâm ô tô
hg = 0,76m, hệ số bám ngang y = 0,85, gia tốc trọng trường g=9,81m/s2 (xem trọng lượng
phân bố đều hai bên bánh xe trái, phải ở trạng thái tĩnh trên đường nằm ngang và bỏ qua
mô men quán tính của các khối lượng chuyển động quay). lOMoAR cPSD| 58504431 a. Tính Ytr, Yph, Ztr, Zph ?
9. Một ô tô có khối lượng m = 1850kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, tăng tốc trên
đường nằm ngang, gia tốc j = 0,65m/s2, vận tốc 90 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số
cản không khí K = 0,25 Ns2/m4, diện tích cản chính diện F = 2,0 m2, gia tốc trọng trường
g=9,81m/s2 (bỏ qua moment cản lăn Mf và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δi).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình lực kéo, tính lực kéo sinh ra ở bánh xe?
c. Tính phản lực tại các bánh xe?
10. Một ô tô có khối lượng m = 2000kg, khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu trước
a=1,15m và tâm cầu sau b=1,35m, chiều cao trọng tâm ô tô hg = 0,76m, phanh trên đường
nằm ngang, gia tốc j = 0,9m/s2, vận tốc 100 km/h, hệ số cản lăn f = 0,015, hệ số cản
không khí K = 0,25 Ns2/m4, diện tích cản chính diện F = 2,0 m2, gia tốc trọng trường
g=9,81m/s2 (bỏ qua moment cản lăn Mf và hệ số xét đến ảnh hưởng các chi tiết chuyển động quay δi).
a. Vẽ hình minh họa, tính các lực tác dụng lên xe?
b. Viết phương trình cân bằng lực, tính giá trị lực phanh?
c. Tính phản lực tại các bánh xe? V P P j C Z 2 Z G 1 P p 2 B P f2 P p 1 A P f1 b a L lOMoAR cPSD| 58504431
a. Pj = Pp + Pw + Pf + Pη
c. Lâp pt cân ḅ ằng momen tại B, chiều dương theo chiều kim đồng hồ
- Z1.L+G.b +Pj.hg – Pw.hg = 0
Lâp pt cân ḅ ằng momen tại A, chiều dương theo chiều kim đồng hồ
Z2.L – G.a + Pj.hg - Pw.hg = 0
b. Các lực tác dụng lên xe? Pw : Lực
cản không khí : Pw = k.F.v2
Pj : Lực cản quán tính: Pj = m.j
Pf: Lực cản lăn: Pf = m.g.f
Pp: Lực phanh ở các bánh xe
G: Trọng lượng xe: G = m.g
Z1: Phản lực tác dụng lên bánh xe cầu trước
Z2: Phản lực tác dụng lên bánh xe cầu sau
c.Pj = Pp + Pw + Pf + Pη Bỏ qua Pη. lOMoAR cPSD| 58504431
Pj = Pp + Pw + Pf Pp = Pj - Pw - Pf