BỘ NG THƯƠNG
TRƯNG ĐI HC CÔNG NGHIỆP HÀ NI
--------------------------------
I TẬP MARKETING CĂN BẢN
Sinh viên thc hin Khc Quế: Vũ
sinh viên: 2021604199
GVHD: i Th Phương Hoa
Hà tháng 5/2023 Ni,
MC L C
PHIU TRẮC NGHIM BÀI S 1.1 ............................................................................ 1
PHIU TRẮC NGHIM BÀI S 1.2 ............................................................................ 2
PHIU GIAO BÀI TP I 1 ...................................................................................... 4
PHIU TRẮC NGHIM BÀI S 2.1 ............................................................................ 4
PHIU TRẮC NGHIM BÀI S 2.2 ............................................................................ 6
PHIU GIAO BÀI TP I 2 ...................................................................................... 8
PHIU TRẮC NGHIM 3.1 ........................................................................................ 10
PHIU TRẮC NGHIM BÀI 3.2 ................................................................................ 11
PHIU GIAO BÀI TP I 3 .................................................................................... 13
PHIU TRẮC NGHIM BÀI 4.1 ................................................................................ 14
PHIU TRẮC NGHIM 4.2 ........................................................................................ 15
PHIU GIAO BÀI TP I 4 .................................................................................... 17
PHIU TRẮC NGHIM S 5.1 .................................................................................. 19
PHIU TRẮC NGHIM 5.2 ........................................................................................ 20
PHIU GIAO BÀI TP S 5 ...................................................................................... 22
PHIU TRẮC NGHIM 6.1 ........................................................................................ 22
PHIU TRẮC NGHIM 6.2 ........................................................................................ 24
PHIU GIAO BÀI TP S 6 ...................................................................................... 25
PHIU TRẮC NGHIM BÀI S 7.1 .......................................................................... 27
PHIU TRẮC NGHIM BÀI S 7.2 .......................................................................... 29
PHIU GIAO BÀI TP I 7 .................................................................................... 30
PHIU TRẮC NGHIM 8.1 ........................................................................................ 32
PHIU TRẮC NGHIM 8.2 ........................................................................................ 35
PHIU GIAO BÀI TP S 8 ...................................................................................... 36
PHIU TRẮC NGHIM BÀI 9.1 ................................................................................ 39
PHIU TRẮC NGHIM 9.2 ........................................................................................ 40
PHIU GIAO BÀI TP 9.1 ......................................................................................... 41
PHIU GIAO BÀI TP 9.2 ......................................................................................... 42
PHIU TRẮC NGHIM 10.1 ...................................................................................... 45
PHIU TRẮC NGHIM 10.2 ...................................................................................... 46
PHIU GIAO BÀI TP S 10 .................................................................................... 48
PHIU TRẮC NGHIM S 11.1 ................................................................................ 49
PHIU TRẮC NGHIM S 11.2 ................................................................................ 50
PHIU GIAO BÀI TP S 11.1 ................................................................................. 51
PHIU GIAO BÀI TP S 11.2 ................................................................................. 53
1
PHIẾU TRC NGHIỆM BÀI S 1.1
--- --- @
u 1. Ai là người làm marketing trên th trường:
a. Người mua b. Nhà môi gii
c. Người bán d. C ngưi mua và ngưi bán
u 2. Đi vi các b phn chc năng trong doanh nghip như: tài chính, nhân s, sn
xut thì b phn marketing có vai trò?
a. Điu khin b. Chi phi
c. Điu hòa và phi hp d. Kim soát
u 3. Đâu không phi là mc tiêu ca Marketing:
a. Làm tha mãn nhu cu ca khách hàng
b. Giúp doanh nghip chiến thng trong cnh tranh
c. To ra li nhun lâu dài cho doanh nghip
d. Marketing làm Cung hiu đưc Cu
u 4. n c vào lĩnh vc hot đng, Marketing được chia thành:
a. Marketing vi mô và vĩ mô
b. Marketing cho t chc và marketing cho người tiêu dùng
c. Marketing kinh doanh và marketing phi kinh doanh
d. Marketing sn phm hu hình và marketing sn phm vô hình
u 5. Phát biu nào là đúng v vai trò ca marketing:
a. Marketing làm gim cách ly v không gian gia nhà sn xut và khách
hàng
b. Marketing làm gim cách ly v không gian gia nhà sn xut và ngưi bán
c. Marketing làm gim cách ly v không gian gia khách hàng và trung gian
phân phi
d. Marketing làm gim cách ly v không gian gia các trung gian phân phi vi
nhau.
u 6. Phân loi marketing vi mô và marketing vĩ mô là phân loi da vào tiêu chí:
a. n c vào phm vi hot đng
b. Căn c vào quy mô, tm vóc hot đng
c. n c vào phm vi hot đng
d. n c vào khách hàng
u 7. Phân loi marketing sn phm hu hình và sn phm vô hình là phân loi da
vào tiêu chí:
2
a. Căn c vào đc đim cu to sn phm
b. n c vào lĩnh vc hot đng
c. n c vào khách hàng
d. n c vào quy mô tm vóc hot đng
u 8. Quan đim: th trường là khâu quan trng nht, là mt trong nhng đc trưng
ca loi hình marketing nào:
a. Marketing kinh doanh
b. Marketing vi mô
c. Marketing hin đi
d. Marketing truyn thng
u 9. Marketing làm gim nhng cách ly v thời gian gia:
a. Nhà sn xut và nhà phân phi
b. Nhà sn xut và nhà cung ng
c. Nhà sn xut và nhà bán buôn
d. Nhà sn xut và khách hàng
u 10. n c vào khách hàng, marketing được chia thành:
a. Marketing cho t chc và marketing cho ngưi tiêu dùng
b. Marketing hu hình và marketing vô hình
c. Marketing vi mô và marketing vĩ mô
d. Marketing trong nưc và marketing quc tế
PHIẾU TRC NGHIỆM BÀI S 1.2
--- --- @
u 1. Phát biu nào sau đây đúng:
a. Marketing và bán hàng là hai thut ng đng nghĩa
b. Marketing và bán hàng là hai thut ng khác bit
c. n hàng bao gm marketing
d. Marketing bao gm hot đng bán hàng
u 2. S hài lòng ca khách hàng sau khi s dng hàng hóa tùy thuc vào:
a. Giá c ca hàng hóa đó cao hay thp
b. Kì vng ca ngưi tiêu dùng v sn phm đó
c. So sánh gia giá tr tiêu dùng và kì vng v sn phm
d. So sánh gia giá tr tiêu dùng và s hoàn thin ca sn phm
u 3. Theo quan đim marketing, th trường ca doanh nghip là:
3
a. Tp hợp c ngưi mua và người bán
b. Tp hợp nhng ngưi s mua hàng ca doanh nghip trong tương lai
c. Tp hợp nhng ngưi đã mua hàng ca doanh nghip
d. Tập hp nhng ngưi mua tim n có cùng nhu cu và sn sàng tham gia
trao đi đ tha mãn nhu cu
u 4..là hành vi đem th có giá tr này đi ly th có giá tr khác:
a. Giao dch
b. Mua bán
c. Trao đi
d. Mong mun
u 5. Bạn sinh viên A mun mua xe máy, nhưng ch mua đưc xe Vision ca hãng
Honda ch không mua đưc xe SH ca hãng Honda là ví d v khái nim nào sau
đây:
a. Nhu cu có kh năng thanh toán
b. Mong mun
c. Ước mun
d. Nhu cu t nhiên
u 6. Yếu t nào đ cp đến nhu cu đc thù tương ng với văn hóa và cá tính ca cá
nhân:
a. Nhu cu t nhiên
b. Mong mun
c. Nhu cu có kh năng thanh toán
d. Giá tr
u 7. Vn đ ct lõi ca marketing là:
a. Phát hin và đáp ng nhu cu
b. Ti đa hóa li nhun
c. Nâng cao cht lưng sn phm
d. Gim thiu chi phí bán hàng
u 8. u nói nào sau đây th hin rõ nht triết lý kinh doanh theo đnh hướng
marketing:
a. Chúng ta đang c bán cho khách hàng nhng sn phm tuyt vi
b. Cố gng gim chi phí đ tăng lợi nhun
c. Ngưi tiêu dùng A đang có nhu cu sn phm B, hãy sn xut và bán sn
phm B cho h
d. Hãy tp trung mi ngun lc đ lôi kéo khách hàng.
4
u 9. là cm giác thiếu ht mt cái gì đó mà con ngưi có th cm nhn
được:
a. Nhu cu có kh năng thanh toán
b. Mong mun
c. S tha mãn
d. Nhu cu t nhiên
u 10. .là li ích, công dng mà sn phm đem li cho khách hàng khi h s
dng chúng :
a. Giá tr
b. Chi phí
c. Nhu cu
d. S tha mãn
PHIẾU GIAO BÀI TP I 1
--- --- @
Đ bài: Chn mt doanh nghip và tìm hiu các hot đng marketing ca doanh
nghip đang s dng
i làm
1. Giới thiu doanh nghip( tên, lĩnh vc kinh doanh, sn phm tiêu biu)
Tên: Công ty Honda
Lĩnh vc kinh doanh: sn xut và lp ráp ô tô, xe máy
Sn phm tiêu biu: xe máy Wave Alpha, Vision, Ablade, SH..., Ô tô Honda
2. c hot đng v chính sách sn phm: Honda chuyên sn xut các loi ô tô, xe
máy, và các sn phm công ngh cao khác. c sn phm ca Honda được thiết kế
với tính tin ích cao, đáp ng nhu cu ca người tiêu dùng và đm bo cht lưng
cao.
3. c hot đng v chính sách giá Honda tp trung vào vic gi giá c cnh c:
tranh đ thu hút ngưi tiêu dùng. Nhng sn phm ca Honda luôn có giá c hp
lý, đc đáo và nhn đưc s đánh giá cao t khách hàng.
4. c hot đng v chính sách phân phi: Honda to ra mt mng lưi bán hàng
rng khp trên toàn thế gii, bao gm các đi lý, đi lý y quyn và ca hàng bán
l. Khách hàng có th tìm thy sn phm ca Honda d dàng và đưc hưng dn
mua hàng mt cách tt nht.
5. c hot đng v chính sách xúc tiến h hợp: Honda s dng nhiu hình thc
qung cáo khác nhau đ qung bá sn phm ca mình. Công ty s dng các kênh
truyn thông như truyn hình, radio, tp chí, mng xã hi, s kin t chc đ tiếp
cn đến nhiu khách hàng tim năng.
PHIẾU TRC NGHIỆM BÀI S 2.1
--- --- @
u 1. Marketing mix gm my yếu t:
5
a. 3P
b. 4P
c. 5P
d. 6P
u 2. Đâu không phi là yếu t trong marketing mix:
a. Phân phi
b. Sn phm
c. Bản kế hoch
d. Giá c hàng hóa
u 3. Doanh nghip A kinh doanh thi trang cho phái n. Nhân dp ngh l 2-9, công
ty mun gim giá đng lot sn phm ca mình đ tăng doanh s bán. Đây là ví d v
biến s marketing nào:
a. Sn phm
b. Phân phi
c. Giá c
d. Xúc tiến hn hp
u 4. Chữ P duy nht to ra doanh thu trong các yếu t marketing mix là:
b. P2 giá c
c. P3 phân phi
d. P4 xúc tiến hn hp
u 5. Doanh nghip sa Mc Châu cho ra mt loi sn phm mi là nh sa Mc
Châu là ví d v biến s nào trong marketing mix:
a. P1 sn phm
b. P2 giá c
c. P3 phân phi
d. P4 xúc tiến hn hp
u 6: Doanh nghip A ngoài ca hàng truyn thng còn đăng kí thêm 1 gian hàng
trên sàn thương mi đin t là ví d v biến s nào trong marketing mix :
b. P2 giá c
c. P3 phân phi
d. P4 xúc tiến hn hp
6
u 7. Hãng nưc ra bát Sunlight va thiết kế thêm 1 loi v chai có vch chia đnh
lượng bên ngoài đ giúp người tiêu dùng đnh lượng tt hơn là ví d v biến s
marketing mix nào:
a. P1 sn phm b. P2 giá c
c.P3 P4 phân phi d. xúc tiến hn hợp
u 8. Phiên bn đin thoi Iphone nào ca hãng Apple mới ra cũng được đnh giá cao
ri h thp dn là ví d v biến s marketing nào sau đây :
a. P1 sn phm b. P2 giá c
c. P3 P4 phân phi d. xúc tiến hn hợp
u 9. Công ty May 10 mthêm 3 ca hàng ch bán và giới thiu sn phm ca chính
công ty là ví d v biến s marketing nào dưi đây :
a. P1 sn phm b. P2 giá c
c. P3 phân phi d. P4 xúc tiến hn hợp
u 10. Công ty Bia Tiger t chc mt s kin vào ngày 31-12 ti qung trường
Nhà Hát Ln là ví d v biến s marketing nào dưi đây:
b. P2 giá c
c. P3 phân phi
d. P4 xúc tiến hn hp
PHIẾU TRC NGHIỆM BÀI S 2.2
--- --- @
u 1. P1 là t viết tt ca yếu t nào trong marketing mix:
a. Xúc tiến hn hp
b. Sn phm
c. Phân phi
d. Giá c
u 2. Quan đim qun tr markeing nào ra đời khi sc mua ca người tiêu dùng kém
đi và rt thơ vi vic mua hàng:
a. Đnh hướng sn phm
b. Đnh hướng sn xut
c. Đnh hưng bán hàng
d. Quan đim marketing đo đc xã hi
u 3. Quan đim marketing nào đưc áp dng trong điu kin cung < cu :
a. Quan đim marketing đnh hưng sn xut
7
b. Quan đim marketing đnh hưng sn phm
c. Quan đim marketing hin đi
d. Quan đim marketing đo đc xã hi
u 4. Chữ P4 promotion có nghĩa là:
a. P1 sn phm
b. P2 giá c
c. P3 phân phi
d. P4 xúc tiến hn hp
u 5. Quan đim marketing nào sau đây cho rng người tiêu dùng s có cm tình vi
nhng hàng hóa đưc bán rng rãi vi giá c phi chăng :
a. Quan đim marketing đnh hưng sn xut
b. Quan đim marketing đnh hưng sn phm
c. Quan đim marketing hin đi
d. Quan đim marketing đo đc xã hi
u 6: Doanh nghip Vinamilk t chc mt bui t thin quyên góp qun áo cho tr
em vùng cao là ví d v biến s marketing nào dưi đây :
b. P2 giá c
c. P3 phân phi
d. P4 xúc tiến hn hp
u 7. Doanh nghip tp trung vào ci tiến và hoàn thin sn phm không ngng là ví
d v quan đim qun tr marketing nào :
a. Quan đim marketing đnh hưng sn xut
b. Quan đim marketing đnh hưng sn phm
c. Quan đim marketing hin đi
d. Quan đim marketing đo đc xã hi
u 8. Doanh nghip nghiên cu và đưa ra th trường nhng loi bao bì thân thin vi
môi trường là vì d v quan đim qun tr marketing nào :
a. Quan đim marketing đnh hưng sn xut
b. Quan đim marketing đnh hướng sn phm
c. Quan đim marketing hin đi
d. Quan đim marketing đo đc xã hi
u 9. Công ty May 10 có mt chương trình bán hàng như sau: mua 1 áo sơ mi nam
bt kì s đưc mua sn phm th 2 vi giá ưu đãi là ví d v biến s marketing nào
dưới đây :
8
b. P2 giá c
c. P3 phân phi
d. P4 xúc tiến hn hp
u 10. Công ty Bia Tiger tuyn thêm 10 đi lý bán buôn cho mình trong năm nay là
ví d v biến s marketing nào dưới đây:
b. P2 giá c
c. P3 phân phi
d. P4 xúc tiến hn hp
PHIẾU GIAO BÀI TP I 2
--- --- @
Đ bài: Chn mt (hoc mt vài) doanh nghip và phân tích các quan đim qun tr
marketing mà công ty đang áp dng.
i làm
1. Giới thiu doanh nghip( tên, lĩnh vc kinh doanh, sn phm tiêu biu)
Tên: Công ty Honda
Lĩnh vc kinh doanh: sn xut và lp ráp ô tô, xe máy
Sn phm tiêu biu: xe máy Wave Alpha, Vision, Ablade, SH..., Ô tô Honda
2. Quan đim Marketing đnh hưng sn xut: Quan đim Marketing đnh hướng sn
xut ca công ty Honda là to ra nhng sn phm cht lưng cao và đáp ng được
nhu cu ca khách hàng. Honda luôn tp trung vào vic phát trin các sn phm
mới và nâng cao cht lượng sn phm hin có đ đáp ng nhu cu ca th trường.
c sn phm ca Honda được thiết kế vi tính năng tin ích cao, đa dng và đáp
ng được nhu cu s dng ca khách hàng. Honda dành nhiu thi gian và ngun
lc đ nghiên cu và phát trin các công ngh mới, to ra nhng sn phm đáp
ng được các tiêu chun an toàn, bo v môi trường và gim thiu tiêu hao năng
lượng.
Đng thi, Honda cũng chú trng đến vic qun lý cht lưng, kim soát sn xut
và đm bo rng toàn b quy trình sn xut đu tuân th các quy đnh và chun
mc cht lượng.
Trong tm nhìn dài hn ca mình, Honda mong mun trthành mt công ty tiên
phong trong ngành công nghip ô tô và xe máy, mang đến nhng sn phm và
dch v hàng đu cho các khách hàng trên toàn thế giới
3. Quan đim Marketing đnh hưng sn phm: Quan đim Marketing đnh hưng
sn phm ca công ty Honda là mang đến nhng sn phm đáp ng đưc nhu cu
ca khách hàng và đng thi th hin tính sáng to, ưu vit và cht lưng cao.
9
Honda luôn tp trung vào vic phát trin các sn phm mi và ci tiến nhng sn
phm hin có đ đáp ng nhu cu và mong mun ca khách hàng. Công ty này
đưa ra nhng sn phm có tính tin ích và đa dng như ô tô, xe máy, c sn
phm ca Honda đưc thiết kế cn thn vi tính năng cao đáp ng được nhu cu
khách hàng và đm bo an toàn, bo v môi trường và tiết kim nhiên liu.
Mi sn phm ca Honda đu được trang b công ngh cao và đem li tri nghim
tin ích tt nht cho ngưi tiêu dùng. Honda không ch tp trung vào sn phm mà
còn chú trng đến s an toàn cho ngưi s dng bng cách s dng nhng công
ngh tiên tiến và tuân th các quy đnh và chun mc an toàn quc tế.
Quan đim Marketing đnh hướng sn phm ca công ty Honda là mang đến
nhng sn phm đt phá, cht lượng cao, đáp ng được nhu cu ca khách hàng
và đem li tri nghim tt nht. Công ty này c gng xây dng mt hình nh
thương hiu vng mnh thông qua s cam kết đưa đến nhng sn phm và dch v
hàng đu và đóng góp tích cc cho s phát trin ca ngành công nghip ô tô và xe
máy.
4. Quan đim Marketing đnh hưng Quan đim Marketing đnh hưng bán hàng:
bán hàng ca công ty Honda là to dng mt mi quan h gn kết với khách hàng
và to s tin tưng khách hàng thông qua vic cung cp dch v bán hàng tt
nht.
Honda xác đnh khách hàng là trung tâm ca th trưng và thc hin chính sách
tiếp cn khách hàng bng cách đưa ra mt mng lưi đi lý, đi lý y quyn và
các ca hàng bán l trên toàn thế gii, giúp khách hàng d dàng tiếp cn với sn
phm ca Honda.
Ngoài ra, Honda liên tc nâng cao h thng bán hàng và dch v hu mãi, giúp
khách hàng cm thy an tâm hơn khi s dng các sn phm ca mình. Đi ngũ
nhân viên Honda đưc đào to chuyên nghip và có kh năng tư vn khách hàng
mt cách chính xác và tn tình. Điu này giúp khách hàng tìm hiu thông tin v
sn phm ca Honda và chn đưc sn phm phù hp vi nhu cu ca mình.
Honda cũng thc hin nhng chương trình khuyến mãi đc bit, tng quà và ưu
đãi giá đ tăng cưng s hài lòng ca khách hàng và giúp h cm thy thêm đng
lc khi mua sn phm ca Honda.
Quan đim Marketing đnh hưng bán hàng ca công ty Honda là to s kết ni
cht ch vi khách hàng và đưa ra nhng hot đng bán hàng và chương trình
khuyến mãi hp dn, tăng cường s tín nhim t khách hàng. Công ty này luôn n
lc mang li tri nghim mua sm tt nht đ khách hàng có th la chn nhng
sn phm phù hp và cm thy hài lòng vi s la chn ca mình.
5. Quan đim Marketing hin đi: Quan đim Marketing hin đi ca công ty Honda
được đnh hưng bi vic s dng các công ngh và xu hướng mới nht đ tiếp
cn và tương tác vi khách hàng. Honda chú trng đến vic to ra tri nghim
khách hàng tương tác và tin lợi thông qua ng dng ca công ngh s và mng
xã hi.
10
Cụ th, công ty Honda s dng các kênh truyn thông trc tuyến như website,
trang mng xã hi Facebook, Instagram, YouTube,.. đ giới thiu sn phm và
dch v ca mình, cung cp thông tin hu ích đến khách hàng, h trkhách hàng
và xây dng mi quan h tt với khách hàng.
Honda cũng s dng k thut Marketing trc tuyến như SEO, PPC, và kinh doanh
tng quan v tìm kiếm, đ tăng tc đ tìm kiếm trang web ca h trên mng.
Thêm vào đó, Honda cũng khai thác tim năng ca mng xã hi đ phát trin mi
quan h khách hàng thông qua các chương trình và cuc thi, đưa ra nhng thông
đip tích cc cho khách hàng, và liên tc to dng ni dung cht lượng đ tăng
tương tác vi khách hàng.
6. Quan đim Marketing đo đc xã hi: Công ty này cam kết đưa ra các sn phm
và dch v bo v môi trường và tôn trng đo đc xã hi. Honda tp trung phát
trin công ngh tiên tiến và thân thin vi môi trường đ gim thiu nh hưởng
ca sn phm đến môi trưng. Cùng với đó, Honda khuyến khích nhân viên và đi
tác trong chui cung ng thc hin các hot đng và chính sách bo v môi
trường, nhm đóng góp tích cc cho s phát trin bn vng ca cng đng và thc
hin các hot đng xã hi.
Ngoài ra, Honda còn thưng xuyên thc hin các chương trình xã hi, t thin và
tài trcác hot đng ti các cng đng nơi công ty hot đng. Honda cũng hot
đng tích cc trong vic đào to các k sư, nhân viên kinh doanh ch đo v các
giá tr đo đc xã hi và nhng trách
PHIẾU TRC NGHIỆM 3.1
--- --- @
LA CHN PHƯƠNG ÁN TR LI ĐÚNG
u 1. Thông tin nào dưi đây không do b phn nghiên cu marketing thu thp:
a. Thông tin ni b doanh nghip b. Thông tin v đi th cnh tranh
c. Thông tin v khách hàng d. Thông tin v nhà cung cp
u 2. Nhn biết nhu cu ca người tiêu dùng là bước đu tiên ca quá trình
a. Nghiên cu marketing b. Phân đon th trưng
c. Quyết đnh mua d. La chn th trưng mc tiêu
u 3. Khách hàng nhn được nhiu ngun thông tin nht t ngun thông tin nào:
a. Thông tin cá nhân b. Thông tin thc tế
c. Thông tin đi chúng d. Thông tin thương mi
u 4. Đâu không phi b phn trong h thng thông tin marketing:
a. Con ngư b. Thiết b i
c. Thông tin d. c phương pháp
u 5. Đâu không phi là mc đích ca h thng thông tin marketing
a. Cung cp thông tin cho bên ngoài b. Thu thp
11
c. Phân loi d. Phân tích
u 6. H thng thông tin marketing bao gm my b phn
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
u 7. Yếu t nào không thuc h thng thông tin marketing
a. Phn hi thông tin b. H thng thông tin ni b
c. H thng thông tin bên ngoài d. H thng nghiên cu marketing
u 8. Thông tin marketing có th thu thp t my ngun:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
u 9. Yếu t nào không thuc ngun thu thp thông tin marketing
a. H thng phân tích b. H thng thông tin ni b
c. H thng thông tin bên ngoài d. H thng nghiên cu marketing
u 10. Tình hình doanh thu, công n, chi phí là nhng yếu t thuc b phn nào
trong h thng thông tin marketing.
a. H thng thông tin ni b b. H thng thông tin bên ngoài
c. H thng nghiên cu marketing d. H thng phân tích
PHIẾU TRC NGHIỆM BÀI 3.2
--- --- @
LA CHN PHƯƠNG ÁN TR LI ĐÚNG
u 11. Tp hợp các ngun và phương pháp mà thông qua đó nhng ngưi lãnh đo
nhn được thông tin thường ngày v các s kin xy ra trong môi trường kinh doanh
là:
a. H thng thông tin ni b b. H thng thông tin bên ngoài
c. H thng nghiên cu marketing d. H thng phân tích
u 12. Xác đnh có h thng nhng thông tin v hoàn cnh marketing doanh nghip
đi mt là:
a. H thng thông tin ni b b. H thng thông tin bên ngoài
c. H thng nghiên cu marketing d. H thng phân tích
u 13. Tp hp các phương pháp phân tích, hoàn thin tài liu và các vn đ
marketing đưc thc hin là:
a. H thng thông tin ni b b. H thng thông tin bên ngoài
c. H thng nghiên cu marketing d. H thng phân tích
u 14. Thu thp thông tin tình báo marketing thường thông qua my cách:
12
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
u 15. Hun luyn và khuyến khích nhân viên bán hàng ca công ty ghi li nhng s
kin xy ra thuc b phn nào trong h thng thông tin marketing:
a. H thng thông tin ni b b. H thng thông tin bên ngoài
c. H thng nghiên cu marketing d. H thng phân tích
u 16. my loi hình nghiên cu marketing ch yếu:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
u 17. Điu tra sơ b, phân tích tình hung trong thời gian ngn là ví d ca loi
hình nghiên cu nào:
a. Nghiên cu mô t b. Nghiên cu nhân qu
c. Nghiên cu thăm dò d. Cả 3 đu đúng
u 18. Nghiên cu nào sau đây là loi hình nghiên cu chính thc:
a. Nghiên cu mô t b. Nghiên cu nhân qu
c. Cả a và b đu sai d. Cả a và b đu đúng
u 19. Nghiên cu nào sau đây là loi hình nghiên cu không chính thc:
a. Nghiên cu mô t b. Nghiên cu nhân qu
c. Cả a và b đu sai d. Cả a và b đu đúng
u 20. H thng phân tích thông tin marketing bao gm:
a. Ngân hàng thng kê b. Ngân hàng mô hình
c. C a và b đu đúng d. Cả a và b đu sai
u 21. Quá trình nghiên cu marketing gm my bước:
a. 1 b. 3
c. 5 d. 7
u 22. Giai đon đu tiên trong quá trình nghiên cu marketing là:
a. Thiết kế nghiên cu b. Thu thp s liu
c. Phân tích d liu d. Phát hin vn đ và mc tiêu
u 23. Giai đon th 3 trong quá trình nghiên cu marketing là:
a. Thiết kế nghiên cu b. Thu thp s liu
c. Phân tích d liu d. Phát hin vn đ và mc tiêu
u 24. Giai đon th 3 trong quá trình nghiên cu marketing là:
a. Thiết kế nghiên cu b. Thu thp s liu
13
c. Phân tích d liu d. Cả 3 đu sai
u 25. Ngun thông tin chưa có sn cn đi nghiên cu là:
a. Thông tin sơ cp b. Thông tin th cp
c. Thông tin nhiu cp d. Cả 3 đu đúng
PHIẾU GIAO BÀI TP I 3
--- --- @
Đ bài: Chn mt doanh nghip trên thc tế ri la chn mt vn đ công ty đang gp
phi cn tìm gii pháp x lý (ví d th phn st gim, doanh thu st gim, s lượng
khách hàng trung thành gim) ri xây dng mt bn kế hoch nghiên cu marketing
t xác đnh mc tiêu nghiên cu, các ngun d liu cn tìm kiếm, phương pháp thu
thp d liu, phương pháp x lý s liu.
i làm
1. Vn đ nghiên cu: - Honda Vit Nam có kênh phân phi khi hot đng Tp đoàn
kém hiu qu.
- Honda Vit Nam là: nghiên cu Vn đ nghiên cu đt ra cho cho tp đoàn
hthng phân phi sn phm ca Honda Vit Nam ra th trưng
2. Mc tiêu nghiên cu: Phân tích thc trng ca h thng kênh phân phi mc
đích: Tìm hiu thctrng, ưu nhược đim ca kênh phân phi đ đưa ra các gii
pháp phù hp; tìmhiu nhu cu mới phát sinh ca khách hàng đ đưa ra nhng sn
phm phù hp
3. Ngun d liu cn thu thp
- Ngun d liu sơ cp: + Tình hình ca h thng kênh phân phi sn phm.+ Ch
ra ưu đim nhưc đim ca kênh phân phi. + Tìm ra s mong mun nhu cu ca
khách hàng.+ Đưa ra nhng gii pháp khc phc.
-Ngun d liu th cp: + Thông tin có sn v h thng phân phi sn phm ca
doanh nghip
4. Phương pháp thu thp d liu
- D liu th cp: Thu thp t ngun d liu bên ngoài và bên trong doanh nghip.
- Ngun d liu ni b:+ Phòng kinh doanh: Báo cáo các hot đng marketing báo
cáo kinh doanh.+ Phòng kế toán: Báo cáo tình hình tài chính.+ Phòng nhân s:
Tình hình nhân s ca doanh nghip đc bit là nhân s phòngkinh doanh, trình
đ, năng lc, chế đ đãi ng ca tng b phn. + Phòng sn xut: Quy mô, năng
lc sn xut, các yếu t đu vào nguyên vt liuca công ty.
- Ngun d liu bên ngoài: + Các n phm, website ca các cơ quan nhà nưc. +
c tp chí xut bn đnh k: Tp chí Marketing, tp chí Doanh nhân Vit, ....
+c website v kinh tế và Marketing:
Marketingchienluoc.com,tapchikinhte.com, + Các sách tham kho: Qun tr
marketing (Philip Kotler), Marketing căn bn(Trương Đình Chiến), Qun tr
Marketing (Trn Minh Ho), Giáo trìnhMarketing_Trưng Đi hc Tài
chính Marketing, ....
14
5. Phương pháp phân tích sô liu
Phương pháp phân tích s liu.+ Đi vi d liu th cp: s dng phương pháp
phân tích thng kê mô t đ phântích ngun d liu th cp thu thp t ngun
thông tin ni b và bên ngoài doanhnghip nhm đưa ra nhn đnh chung v chính
sách kênh phân phi ca công ty.Ly đó làm căn c đ đ ra gii pháp phát trin
kênh phân phi trong tương lai.+ Đi vi d liu sơ cp: S dng phương pháp
thng kê mô t, phương phápphân tích tng hp các phiếu điu tra phng vn đ
phân tích, x lý thông tin quacác câu tr li.
6. Đ xut mt s gii pháp Marketing cho công ty
- cao cht Đ xut mt s gii pháp Marketing:+ M rng kênh phân phi và nâng
lượng ca kênh nhm đy mnhlượng hàng hóa tiêu th. + Hoàn thin kênh phân
phi sn phm cho doanh nghip. + Gii pháp v giá. + Chính sách v qung cáo
khuyến mãi. + Chính sách v quan h công chúng
PHIẾU TRC NGHIỆM BÀI 4.1
--- --- @
LA CHN PHƯƠNG ÁN TR LI ĐÚNG
u 1. Môi trưng marketing bao gm yếu t nào:
a. Môi trưng marketing vĩ mô b. Môi trường marketing vi mô
c. Cả a và b đu sai d. C a và b đu đúng
u 2. Nhng yếu t mang tính xã hi rng ln được gi là:
a. Môi trưng marketing vĩ mô b. Môi trường marketing vi mô
c. Môi trưng bên trong d. Môi trường bên ngoài
u 3. Yếu t nào thuc môi trưng marketing vĩ mô:
a. Khách hàng b. Nhà cung ng
c. Môi trưng t nhiên d. Sn phm thay thế
u 4. Yếu t nào thuc môi trưng marketing vĩ mô:
a. Môi trưng văn hóa xã hi b. Nhà cung ng
c. Đi th cnh tranh d. Sn phm thay thế
u 5. Yếu t nào thuc môi trưng marketing vĩ mô:
a. Sn phm thay thế b. Nhà cung ng
c. Đi th cnh tranh d. Môi trưng chính tr lut pháp
u 6. Yếu t nào thuc môi trưng marketing vĩ mô:
a. Môi trưng chính tr lut pháp b. Môi trường kinh tế
c. C a và b đu đúng d. Cả a và b đu sai
u 7. T chc hay cá nhân cung cp yếu t đu vào cho doanh nghip là:
15
a. Sn phm thay thế b. Nhà cung ng
c. Đi th cnh tranh d. Môi trường chính tr lut pháp
u 8. Ban lãnh đo công ty là yếu t nào ca môi trường vi mô:
a. Sn phm thay thế b. Nhà cung ng
c. Đi th cnh tranh d. Môi trưng bên trong doanh nghip
u 9. T chc dch v, các doanh nghip khác và các cá nhân h trcho doanh
nghip t chc tt vic tiêu th và ph biến hàng hoá ca doanh nghip tới khách hàng
là:
a. Môi trưng bên trong doanh nghip b. Môi gii marketing
c. Đi th cnh tranh d. Nhà cung ng
u 10. Đi tưng mà doanh nghip hưng tới phc v và quyết đnh s thành bi ca
doanh nghip là:
a. Khách hàng b. Môi giới marketing
c. Đi th cnh tranh d. Nhà cung ng
PHIẾU TRC NGHIỆM 4.2
--- --- @
LA CHN PHƯƠNG ÁN TR LI ĐÚNG
u 1. Môi trưng marketing bao gm yếu t nào:
a. Môi trưng marketing vĩ mô b. Môi trường marketing vi mô
c. Cả a và b đu sai d. C a và b đu đúng
u 2. Nhng yếu t mang tính xã hi rng ln được gi là:
a. Môi trưng marketing vĩ mô b. Môi trường marketing vi mô
c. Môi trưng bên trong d. Môi trường bên ngoài
u 3. Yếu t nào thuc môi trưng marketing vĩ mô:
a. Khách hàng b. Nhà cung ng
c. Môi trưng t nhiên d. Sn phm thay thế
u 4. Yếu t nào thuc môi trưng marketing vĩ mô:
a. Môi trưng văn hóa xã hi b. Nhà cung ng
c. Đi th cnh tranh d. Sn phm thay thế
u 5. Yếu t nào thuc môi trưng marketing vĩ mô:
a. Sn phm thay thế b. Nhà cung ng
c. Đi th cnh tranh d. Môi trưng chính tr lut pháp
u 6. Yếu t nào thuc môi trưng marketing vĩ mô:
a. Môi trường chính tr lut pháp b. Môi trường kinh tế
16
c. C a và b đu đúng d. Cả a và b đu sai
u 7. T chc hay cá nhân cung cp yếu t đu vào cho doanh nghip là:
a. Sn phm thay thế b. Nhà cung ng
c. Đi th cnh tranh d. Môi trường chính tr lut pháp
u 8. Ban lãnh đo công ty là yếu t nào ca môi trường vi mô:
a. Sn phm thay thế b. Nhà cung ng
c. Đi th cnh tranh d. Môi trưng bên trong doanh nghip
u 9. T chc dch v, các doanh nghip khác và các cá nhân h trcho doanh
nghip t chc tt vic tiêu th và ph biến hàng hoá ca doanh nghip tới khách hàng
là:
a. Môi trưng bên trong doanh nghip b. Môi gii marketing
c. Đi th cnh tranh d. Nhà cung ng
u 10. Đi tưng mà doanh nghip hưng tới phc v và quyết đnh s thành bi ca
doanh nghip là:
a. Khách hàng b. Môi giới marketing
c. Đi th cnh tranh d. Nhà cung ng
u 11. Theo quan đim marketing có my cp đ cnh tranh:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
u 12. Trong các cp đ cnh tranh, cp đ nào gay gt nht:
a. Cạnh tranh mong mun b. Cnh tranh nhãn hiu
c. Cạnh tranh gia các loi sn phm d. Cạnh tranh trong cùng loi sn phm
u 13. Bất k nhóm, t chc nào có mi quan tâm thc s hoc có th s quan tâm
hay nh hưởng ti kh năng đt được mc tiêu marketing ca doanh nghip là:
a. Công chúng trc tiếp b. Môi giới marketing
c. Khách hàng d. Đi th cnh tranh
u 14. Dân s, tui tác, ngh nghip là các yếu t thuc môi trưng nào
a. Môi trưng nhân khu hc b. Môi trường kinh tế
c. Môi trưng pháp lut d. Môi trường văn hóa xã hi
u 15. Ô nhim môi trường sinh thái là yếu t thuc môi trưng nào
a. Môi trường nhân khu hc b. Môi trường kinh tế
c. Môi trưng t nhiên d. Môi trường văn hóa xã hi
u 16. Big data, Trí tu nhân to, Internet vn vt là các yếu t thuc môi trường nào
a. Môi trưng nhân khu hc b. Môi trưng công ngh
17
c. Môi trường t nhiên d. Môi trường văn hóa xã hi
u 17. Khi nói Vit Nam có nhiu l hi truyn thng là chúng ta đang nói đến môi
trường nào
a. Môi trưng nhân khu hc b. Môi trường kinh tế
c. Môi trưng t nhiên d. Môi trưng văn hóa xã hi
u 18. Nói sính ngoi là chúng ta đang nói đến môi trường nào
a. Môi trưng nhân khu hc b. Môi trưng văn hóa xã hi
c. Môi trưng t nhiên d. Môi trường kinh tế
u 19. c doanh nghip kinh doanh sn phm ngành F&B phi đm bo thc hin
tiêu chun an toàn v sinh thc phm là chúng ta nói đến môi trưng nào
a. Môi trưng nhân khu hc b. Môi trưng chính tr pháp lut
c. Môi trưng t nhiên d. Môi trường kinh tế
u 20. Internet thay đi cách chúng ta mua sm là chúng ta nói đến môi trường nào
a. Môi trưng công ngh b. Môi trường chính tr pháp lun
c. Môi trưng t nhiên d. Môi trưng kinh tế
PHIẾU GIAO BÀI TP I 4
--- --- @
Đ bài: Chn mt doanh nghip trên thc tế ri phân tích các yếu t môi trường
marketing ca doanh nghip đó. Đ xut mt s gii pháp marketing đ thích ng
với biến đng ca môi trường marketing
i làm
1. Giới thiu sơ lưc doanh nghip la chn
Giới thiu doanh nghip( tên, lĩnh vc kinh doanh, sn phm tiêu biu)
Tên: Công ty Honda
Lĩnh vc kinh doanh: sn xut và lp ráp ô tô, xe máy
Sn phm tiêu biu: xe máy Wave Alpha, Vision, Ablade, SH..., Ô tô Honda
2. Môi trường vĩ mô (Môi trường nhân khu, môi trường kinh tế, môi trường chính
tr pháp lut, môi trường văn hóa xã hi, môi trường công ngh, môi trường t
nhiên).
- Môi trường nhân khu hc: bao gm các yếu t: dân s, gii tính, la tui...đ
đưa ra các chính sách phát trin. Qua đó, Honda s quan tâm đến môi trường nhân
khu hc và hiu rõ các nhu cu, s thích và hành vi mua hàng ca khách hàng
tim năng ca mình. H cn ci thin và phát trin các sn phm và dch v da
trên nhng yếu t này đ thu hút và duy trì khách hàng trên th trưng.
- Môi trường kinh tế: Kinh tế nh hưng đến mc đ mua hàng ca khách hàng và
doanh s ca công ty Honda. Khi kinh tế mnh, khách hàng s có sc mua cao

Preview text:

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
--------------------------------
BÀI TẬP MARKETING CĂN BẢN
Sinh viên thực hiện: Vũ Khắc Quế Mã sinh viên: 2021604199 Lớp: BM6037.9
GVHD: Bùi Thị Phương Hoa
Nội, tháng 5/2023
MC LC
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 1.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 1.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 2.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 2.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 3.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI 3.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI 4.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 4.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
PHIẾU TRẮC NGHIỆM SỐ 5.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 5.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
PHIẾU GIAO BÀI TẬP SỐ 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 6.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 6.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
PHIẾU GIAO BÀI TẬP SỐ 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 7.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 7.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 8.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 8.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
PHIẾU GIAO BÀI TẬP SỐ 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI 9.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 9.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
PHIẾU GIAO BÀI TẬP 9.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
PHIẾU GIAO BÀI TẬP 9.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 10.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 10.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
PHIẾU GIAO BÀI TẬP SỐ 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
PHIẾU TRẮC NGHIỆM SỐ 11.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
PHIẾU TRẮC NGHIỆM SỐ 11.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
PHIẾU GIAO BÀI TẬP SỐ 11.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
PHIẾU GIAO BÀI TẬP SỐ 11.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 1.1 --- @ - --
Câu 1. Ai là người làm marketing trên thị trường: a. Người mua b. Nhà môi giới c. Người bán
d. Cả người mua và người bán
Câu 2. Đối với các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp như: tài chính, nhân sự, sản
xuất thì bộ phận marketing có vai trò? a. Điều khiển b. Chi phối
c. Điều hòa và phối hợp d. Kiểm soát
Câu 3. Đâu không phải là mục tiêu của Marketing:
a. Làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
b. Giúp doanh nghiệp chiến thắng trong cạnh tranh
c. Tạo ra lợi nhuận lâu dài cho doanh nghiệp
d. Marketing làm Cung hiểu được Cầu
Câu 4. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, Marketing được chia thành:
a. Marketing vi mô và vĩ mô
b. Marketing cho tổ chức và marketing cho người tiêu dùng
c. Marketing kinh doanh và marketing phi kinh doanh
d. Marketing sản phẩm hữu hình và marketing sản phẩm vô hình
Câu 5. Phát biểu nào là đúng về vai trò của marketing:
a. Marketing làm giảm cách ly về không gian giữa nhà sản xuất và khách hàng
b. Marketing làm giảm cách ly về không gian giữa nhà sản xuất và người bán
c. Marketing làm giảm cách ly về không gian giữa khách hàng và trung gian phân phối
d. Marketing làm giảm cách ly về không gian giữa các trung gian phân phối với nhau.
Câu 6. Phân loại marketing vi mô và marketing vĩ mô là phân loại dựa vào tiêu chí:
a. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
b. Căn cứ vào quy mô, tầm vóc hoạt động
c. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
d. Căn cứ vào khách hàng
Câu 7. Phân loại marketing sản phẩm hữu hình và sản phẩm vô hình là phân loại dựa vào tiêu chí: 1
a. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo sản phẩm
b. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động
c. Căn cứ vào khách hàng
d. Căn cứ vào quy mô tầm vóc hoạt động
Câu 8. Quan điểm: thị trường là khâu quan trọng nhất, là một trong những đặc trưng
của loại hình marketing nào: a. Marketing kinh doanh b. Marketing vi mô
c. Marketing hiện đại
d. Marketing truyền thống
Câu 9. Marketing làm giảm những cách ly về thời gian giữa:
a. Nhà sản xuất và nhà phân phối
b. Nhà sản xuất và nhà cung ứng
c. Nhà sản xuất và nhà bán buôn
d. Nhà sản xuất và khách hàng
Câu 10. Căn cứ vào khách hàng, marketing được chia thành:
a. Marketing cho tổ chức và marketing cho người tiêu dùng
b. Marketing hữu hình và marketing vô hình
c. Marketing vi mô và marketing vĩ mô
d. Marketing trong nước và marketing quốc tế
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 1.2 --- @ - --
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
b. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ khác biệt
c. Bán hàng bao gồm marketing
d. Marketing bao gồm hoạt động bán hàng
Câu 2. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào:
a. Giá cả của hàng hóa đó cao hay thấp
b. Kì vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
Câu 3. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp là: 2
a. Tập hợp cả người mua và người bán
b. Tập hợp những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
c. Tập hợp những người đã mua hàng của doanh nghiệp
d. Tập hợp những người mua tiềm ẩn có cùng nhu cầu và sẵn sàng tham gia
trao đổi để thỏa mãn nhu cầu
Câu 4……..là hành vi đem thứ có giá trị này đổi lấy thứ có giá trị khác: a. Giao dịch b. Mua bán c. Trao đổi d. Mong muốn
Câu 5. Bạn sinh viên A muốn mua xe máy, nhưng chỉ mua được xe Vision của hãng
Honda chứ không mua được xe SH của hãng Honda là ví dụ về khái niệm nào sau đây:
a. Nhu cầu có khả năng thanh toán b. Mong muốn c. Ước muốn d. Nhu cầu tự nhiên
Câu 6. Yếu tố nào đề cập đến nhu cầu đặc thù tương ứng với văn hóa và cá tính của cá nhân: a. Nhu cầu tự nhiên b. Mong muốn
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán d. Giá trị
Câu 7. Vấn đề cốt lõi của marketing là:
a. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Nâng cao chất lượng sản phẩm
d. Giảm thiểu chi phí bán hàng
Câu 8. Câu nói nào sau đây thể hiện rõ nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing:
a. Chúng ta đang cố bán cho khách hàng những sản phẩm tuyệt vời
b. Cố gắng giảm chi phí để tăng lợi nhuận
c. Người tiêu dùng A đang có nhu cầu sản phẩm B, hãy sản xuất và bán sản phẩm B cho họ
d. Hãy tập trung mọi nguồn lực để lôi kéo khách hàng. 3
Câu 9. ………là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người có thể cảm nhận được:
a. Nhu cầu có khả năng thanh toán b. Mong muốn c. Sự thỏa mãn
d. Nhu cầu tự nhiên
Câu 10. ……….là lợi ích, công dụng mà sản phẩm đem lại cho khách hàng khi họ sử dụng chúng : a. Giá trị b. Chi phí c. Nhu cầu d. Sự thỏa mãn
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 1 --- @ - --
Đề bài: Chọn một doanh nghiệp và tìm hiểu các hoạt động marketing của doanh nghiệp đang sử dụng Bài làm
1. Giới thiệu doanh nghiệp( tên, lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm tiêu biểu) Tên: Công ty Honda
Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy
Sản phẩm tiêu biểu: xe máy Wave Alpha, Vision, Ablade, SH..., Ô tô Honda
2. Các hoạt động về chính sách sản phẩm: Honda chuyên sản xuất các loại ô tô, xe
máy, và các sản phẩm công nghệ cao khác. Các sản phẩm của Honda được thiết kế
với tính tiện ích cao, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng và đảm bảo chất lượng cao.
3. Các hoạt động về chính sách giá cả: Honda tập trung vào việc giữ giá cả cạnh
tranh để thu hút người tiêu dùng. Những sản phẩm của Honda luôn có giá cả hợp
lý, độc đáo và nhận được sự đánh giá cao từ khách hàng.
4. Các hoạt động về chính sách phân phối: Honda tạo ra một mạng lưới bán hàng
rộng khắp trên toàn thế giới, bao gồm các đại lý, đại lý ủy quyền và cửa hàng bán
lẻ. Khách hàng có thể tìm thấy sản phẩm của Honda dễ dàng và được hướng dẫn
mua hàng một cách tốt nhất.
5. Các hoạt động về chính sách xúc tiến hỗ hợp: Honda sử dụng nhiều hình thức
quảng cáo khác nhau để quảng bá sản phẩm của mình. Công ty sử dụng các kênh
truyền thông như truyền hình, radio, tạp chí, mạng xã hội, sự kiện tổ chức để tiếp
cận đến nhiều khách hàng tiềm năng.
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 2.1 --- @ - --
Câu 1. Marketing mix gồm mấy yếu tố: 4 a. 3P b. 4P c. 5P d. 6P
Câu 2. Đâu không phải là yếu tố trong marketing mix: a. Phân phối b. Sản phẩm c. Bản kế hoạch d. Giá cả hàng hóa
Câu 3. Doanh nghiệp A kinh doanh thời trang cho phái nữ. Nhân dịp nghỉ lễ 2-9, công
ty muốn giảm giá đồng loạt sản phẩm của mình để tăng doanh số bán. Đây là ví dụ về biến số marketing nào: a. Sản phẩm b. Phân phối c. Giá cả
d. Xúc tiến hỗn hợp
Câu 4. Chữ P duy nhất tạo ra doanh thu trong các yếu tố marketing mix là: a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 5. Doanh nghiệp sữa Mộc Châu cho ra mắt loại sản phẩm mới là Bánh sữa Mộc
Châu là ví dụ về biến số nào trong marketing mix: a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 6: Doanh nghiệp A ngoài cửa hàng truyền thống còn đăng kí thêm 1 gian hàng
trên sàn thương mại điện từ là ví dụ về biến số nào trong marketing mix : a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp 5
Câu 7. Hãng nước rửa bát Sunlight vừa thiết kế thêm 1 loại vỏ chai có vạch chia định
lượng bên ngoài để giúp người tiêu dùng định lượng tốt hơn là ví dụ về biến số marketing mix nào: a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c.P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 8. Phiên bản điện thoại Iphone nào của hãng Apple mới ra cũng được định giá cao
rồi hạ thấp dần là ví dụ về biến số marketing nào sau đây : a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 9. Công ty May 10 mở thêm 3 cửa hàng chỉ bán và giới thiệu sản phẩm của chính
công ty là ví dụ về biến số marketing nào dưới đây : a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả
c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 10. Công ty Bia Tiger tổ chức một sự kiện vào ngày 31-12 tại quảng trường ở
Nhà Hát Lớn là ví dụ về biến số marketing nào dưới đây: a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI SỐ 2.2 --- @ - --
Câu 1. P1 là từ viết tắt của yếu tố nào trong marketing mix: a. Xúc tiến hỗn hợp b. Sản phẩm c. Phân phối d. Giá cả
Câu 2. Quan điểm quản trị markeing nào ra đời khi sức mua của người tiêu dùng kém
đi và rất thờ ơ với việc mua hàng:
a. Định hướng sản phẩm
b. Định hướng sản xuất
c. Định hướng bán hàng
d. Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Câu 3. Quan điểm marketing nào được áp dụng trong điều kiện cung < cầu :
a. Quan điểm marketing định hướng sản xuất 6
b. Quan điểm marketing định hướng sản phẩm
c. Quan điểm marketing hiện đại
d. Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Câu 4. Chữ P4 – promotion có nghĩa là: a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 5. Quan điểm marketing nào sau đây cho rằng người tiêu dùng sẽ có cảm tình với
những hàng hóa được bán rộng rãi với giá cả phải chăng :
a. Quan điểm marketing định hướng sản xuất
b. Quan điểm marketing định hướng sản phẩm
c. Quan điểm marketing hiện đại
d. Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Câu 6: Doanh nghiệp Vinamilk tổ chức một buổi từ thiện quyên góp quần áo cho trẻ
em vùng cao là ví dụ về biến số marketing nào dưới đây : a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 7. Doanh nghiệp tập trung vào cải tiến và hoàn thiện sản phẩm không ngừng là ví
dụ về quan điểm quản trị marketing nào :
a. Quan điểm marketing định hướng sản xuất
b. Quan điểm marketing định hướng sản phẩm
c. Quan điểm marketing hiện đại
d. Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Câu 8. Doanh nghiệp nghiên cứu và đưa ra thị trường những loại bao bì thân thiện với
môi trường là vì dụ về quan điểm quản trị marketing nào :
a. Quan điểm marketing định hướng sản xuất
b. Quan điểm marketing định hướng sản phẩm
c. Quan điểm marketing hiện đại
d. Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Câu 9. Công ty May 10 có một chương trình bán hàng như sau: mua 1 áo sơ mi nam
bất kì sẽ được mua sản phẩm thứ 2 với giá ưu đãi là ví dụ về biến số marketing nào dưới đây : 7 a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 10. Công ty Bia Tiger tuyển thêm 10 đại lý bán buôn cho mình trong năm nay là
ví dụ về biến số marketing nào dưới đây: a. P1 – sản phẩm b. P2 – giá cả c. P3 – phân phối
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 2 --- @ - --
Đề bài: Chọn một (hoặc một vài) doanh nghiệp và phân tích các quan điểm quản trị
marketing mà công ty đang áp dụng. Bài làm
1. Giới thiệu doanh nghiệp( tên, lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm tiêu biểu) Tên: Công ty Honda
Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy
Sản phẩm tiêu biểu: xe máy Wave Alpha, Vision, Ablade, SH..., Ô tô Honda
2. Quan điểm Marketing định hướng sản xuất: Quan điểm Marketing định hướng sản
xuất của công ty Honda là tạo ra những sản phẩm chất lượng cao và đáp ứng được
nhu cầu của khách hàng. Honda luôn tập trung vào việc phát triển các sản phẩm
mới và nâng cao chất lượng sản phẩm hiện có để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Các sản phẩm của Honda được thiết kế với tính năng tiện ích cao, đa dạng và đáp
ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng. Honda dành nhiều thời gian và nguồn
lực để nghiên cứu và phát triển các công nghệ mới, tạo ra những sản phẩm đáp
ứng được các tiêu chuẩn an toàn, bảo vệ môi trường và giảm thiểu tiêu hao năng lượng.
Đồng thời, Honda cũng chú trọng đến việc quản lý chất lượng, kiểm soát sản xuất
và đảm bảo rằng toàn bộ quy trình sản xuất đều tuân thủ các quy định và chuẩn mực chất lượng.
Trong tầm nhìn dài hạn của mình, Honda mong muốn trở thành một công ty tiên
phong trong ngành công nghiệp ô tô và xe máy, mang đến những sản phẩm và
dịch vụ hàng đầu cho các khách hàng trên toàn thế giới
3. Quan điểm Marketing định hướng sản phẩm: Quan điểm Marketing định hướng
sản phẩm của công ty Honda là mang đến những sản phẩm đáp ứng được nhu cầu
của khách hàng và đồng thời thể hiện tính sáng tạo, ưu việt và chất lượng cao. 8
Honda luôn tập trung vào việc phát triển các sản phẩm mới và cải tiến những sản
phẩm hiện có để đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng. Công ty này
đưa ra những sản phẩm có tính tiện ích và đa dạng như ô tô, xe máy, Các sản
phẩm của Honda được thiết kế cẩn thận với tính năng cao đáp ứng được nhu cầu
khách hàng và đảm bảo an toàn, bảo vệ môi trường và tiết kiệm nhiên liệu.
Mỗi sản phẩm của Honda đều được trang bị công nghệ cao và đem lại trải nghiệm
tiện ích tốt nhất cho người tiêu dùng. Honda không chỉ tập trung vào sản phẩm mà
còn chú trọng đến sự an toàn cho người sử dụng bằng cách sử dụng những công
nghệ tiên tiến và tuân thủ các quy định và chuẩn mực an toàn quốc tế.
Quan điểm Marketing định hướng sản phẩm của công ty Honda là mang đến
những sản phẩm đột phá, chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
và đem lại trải nghiệm tốt nhất. Công ty này cố gắng xây dựng một hình ảnh
thương hiệu vững mạnh thông qua sự cam kết đưa đến những sản phẩm và dịch vụ
hàng đầu và đóng góp tích cực cho sự phát triển của ngành công nghiệp ô tô và xe máy.
4. Quan điểm Marketing định hướng bán hàng: Quan điểm Marketing định hướng
bán hàng của công ty Honda là tạo dựng một mối quan hệ gắn kết với khách hàng
và tạo sự tin tưởng ở khách hàng thông qua việc cung cấp dịch vụ bán hàng tốt nhất.
Honda xác định khách hàng là trung tâm của thị trường và thực hiện chính sách
tiếp cận khách hàng bằng cách đưa ra một mạng lưới đại lý, đại lý ủy quyền và
các cửa hàng bán lẻ trên toàn thế giới, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận với sản phẩm của Honda.
Ngoài ra, Honda liên tục nâng cao hệ thống bán hàng và dịch vụ hậu mãi, giúp
khách hàng cảm thấy an tâm hơn khi sử dụng các sản phẩm của mình. Đội ngũ
nhân viên Honda được đào tạo chuyên nghiệp và có khả năng tư vấn khách hàng
một cách chính xác và tận tình. Điều này giúp khách hàng tìm hiểu thông tin về
sản phẩm của Honda và chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Honda cũng thực hiện những chương trình khuyến mãi đặc biệt, tặng quà và ưu
đãi giá để tăng cường sự hài lòng của khách hàng và giúp họ cảm thấy thêm động
lực khi mua sản phẩm của Honda.
Quan điểm Marketing định hướng bán hàng của công ty Honda là tạo sự kết nối
chặt chẽ với khách hàng và đưa ra những hoạt động bán hàng và chương trình
khuyến mãi hấp dẫn, tăng cường sự tín nhiệm từ khách hàng. Công ty này luôn nỗ
lực mang lại trải nghiệm mua sắm tốt nhất để khách hàng có thể lựa chọn những
sản phẩm phù hợp và cảm thấy hài lòng với sự lựa chọn của mình.
5. Quan điểm Marketing hiện đại: Quan điểm Marketing hiện đại của công ty Honda
được định hướng bởi việc sử dụng các công nghệ và xu hướng mới nhất để tiếp
cận và tương tác với khách hàng. Honda chú trọng đến việc tạo ra trải nghiệm
khách hàng tương tác và tiện lợi thông qua ứng dụng của công nghệ số và mạng xã hội. 9
Cụ thể, công ty Honda sử dụng các kênh truyền thông trực tuyến như website,
trang mạng xã hội Facebook, Instagram, YouTube,.. để giới thiệu sản phẩm và
dịch vụ của mình, cung cấp thông tin hữu ích đến khách hàng, hỗ trợ khách hàng
và xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng.
Honda cũng sử dụng kỹ thuật Marketing trực tuyến như SEO, PPC, và kinh doanh
tổng quan về tìm kiếm, để tăng tốc độ tìm kiếm trang web của họ trên mạng.
Thêm vào đó, Honda cũng khai thác tiềm năng của mạng xã hội để phát triển mối
quan hệ khách hàng thông qua các chương trình và cuộc thi, đưa ra những thông
điệp tích cực cho khách hàng, và liên tục tạo dựng nội dung chất lượng để tăng
tương tác với khách hàng.
6. Quan điểm Marketing đạo đức xã hội: Công ty này cam kết đưa ra các sản phẩm
và dịch vụ bảo vệ môi trường và tôn trọng đạo đức xã hội. Honda tập trung phát
triển công nghệ tiên tiến và thân thiện với môi trường để giảm thiểu ảnh hưởng
của sản phẩm đến môi trường. Cùng với đó, Honda khuyến khích nhân viên và đối
tác trong chuỗi cung ứng thực hiện các hoạt động và chính sách bảo vệ môi
trường, nhằm đóng góp tích cực cho sự phát triển bền vững của cộng đồng và thực
hiện các hoạt động xã hội.
Ngoài ra, Honda còn thường xuyên thực hiện các chương trình xã hội, từ thiện và
tài trợ các hoạt động tại các cộng đồng nơi công ty hoạt động. Honda cũng hoạt
động tích cực trong việc đào tạo các kỹ sư, nhân viên kinh doanh chỉ đạo về các
giá trị đạo đức xã hội và những trách
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 3.1 --- @ - --
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1. Thông tin nào dưới đây không do bộ phận nghiên cứu marketing thu thập:
a. Thông tin nội bộ doanh nghiệp b. Thông tin về đối thủ cạnh tranh
c. Thông tin về khách hàng d. Thông tin về nhà cung cấp
Câu 2. Nhận biết nhu cầu của người tiêu dùng là bước đầu tiên của quá trình a. Nghiên cứu marketing
b. Phân đoạn thị trường c. Quyết định mua
d. Lựa chọn thị trường mục tiêu
Câu 3. Khách hàng nhận được nhiều nguồn thông tin nhất từ nguồn thông tin nào: a. Thông tin cá nhân b. Thông tin thực tế c. Thông tin đại chúng d. Thông tin thương mại
Câu 4. Đâu không phải bộ phận trong hệ thống thông tin marketing: a. Con người b. Thiết bị c. Thông tin d. Các phương pháp
Câu 5. Đâu không phải là mục đích của hệ thống thông tin marketing
a. Cung cấp thông tin cho bên ngoài b. Thu thập 10 c. Phân loại d. Phân tích
Câu 6. Hệ thống thông tin marketing bao gồm mấy bộ phận a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 7. Yếu tố nào không thuộc hệ thống thông tin marketing a. Phản hồi thông tin
b. Hệ thống thông tin nội bộ
c. Hệ thống thông tin bên ngoài
d. Hệ thống nghiên cứu marketing
Câu 8. Thông tin marketing có thể thu thập từ mấy nguồn: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 9. Yếu tố nào không thuộc nguồn thu thập thông tin marketing a. Hệ thống phân tích
b. Hệ thống thông tin nội bộ
c. Hệ thống thông tin bên ngoài
d. Hệ thống nghiên cứu marketing
Câu 10. Tình hình doanh thu, công nợ, chi phí là những yếu tố thuộc bộ phận nào
trong hệ thống thông tin marketing.
a. Hệ thống thông tin nội bộ
b. Hệ thống thông tin bên ngoài
c. Hệ thống nghiên cứu marketing d. Hệ thống phân tích
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI 3.2 --- @ - --
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 11. Tập hợp các nguồn và phương pháp mà thông qua đó những người lãnh đạo
nhận được thông tin thường ngày về các sự kiện xảy ra trong môi trường kinh doanh là:
a. Hệ thống thông tin nội bộ
b. Hệ thống thông tin bên ngoài
c. Hệ thống nghiên cứu marketing d. Hệ thống phân tích
Câu 12. Xác định có hệ thống những thông tin về hoàn cảnh marketing doanh nghiệp đối mặt là:
a. Hệ thống thông tin nội bộ
b. Hệ thống thông tin bên ngoài
c. Hệ thống nghiên cứu marketing d. Hệ thống phân tích
Câu 13. Tập hợp các phương pháp phân tích, hoàn thiện tài liệu và các vấn đề
marketing được thực hiện là:
a. Hệ thống thông tin nội bộ
b. Hệ thống thông tin bên ngoài
c. Hệ thống nghiên cứu marketing d. Hệ thống phân tích
Câu 14. Thu thập thông tin tình báo marketing thường thông qua mấy cách: 11 a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 15. Huấn luyện và khuyến khích nhân viên bán hàng của công ty ghi lại những sự
kiện xảy ra thuộc bộ phận nào trong hệ thống thông tin marketing:
a. Hệ thống thông tin nội bộ
b. Hệ thống thông tin bên ngoài
c. Hệ thống nghiên cứu marketing d. Hệ thống phân tích
Câu 16. Có mấy loại hình nghiên cứu marketing chủ yếu: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 17. Điều tra sơ bộ, phân tích tình huống trong thời gian ngắn là ví dụ của loại hình nghiên cứu nào: a. Nghiên cứu mô tả b. Nghiên cứu nhân quả c. Nghiên cứu thăm dò d. Cả 3 đều đúng
Câu 18. Nghiên cứu nào sau đây là loại hình nghiên cứu chính thức: a. Nghiên cứu mô tả b. Nghiên cứu nhân quả c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 19. Nghiên cứu nào sau đây là loại hình nghiên cứu không chính thức: a. Nghiên cứu mô tả b. Nghiên cứu nhân quả c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 20. Hệ thống phân tích thông tin marketing bao gồm: a. Ngân hàng thống kê b. Ngân hàng mô hình c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 21. Quá trình nghiên cứu marketing gồm mấy bước: a. 1 b. 3 c. 5 d. 7
Câu 22. Giai đoạn đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing là: a. Thiết kế nghiên cứu b. Thu thập số liệu c. Phân tích dữ liệu
d. Phát hiện vấn đề và mục tiêu
Câu 23. Giai đoạn thứ 3 trong quá trình nghiên cứu marketing là: a. Thiết kế nghiên cứu b. Thu thập số liệu c. Phân tích dữ liệu
d. Phát hiện vấn đề và mục tiêu
Câu 24. Giai đoạn thứ 3 trong quá trình nghiên cứu marketing là: a. Thiết kế nghiên cứu b. Thu thập số liệu 12 c. Phân tích dữ liệu d. Cả 3 đều sai
Câu 25. Nguồn thông tin chưa có sẵn cần đi nghiên cứu là: a. Thông tin sơ cấp b. Thông tin thứ cấp c. Thông tin nhiều cấp d. Cả 3 đều đúng
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 3 --- @ - --
Đề bài: Chọn một doanh nghiệp trên thực tế rồi lựa chọn một vấn đề công ty đang gặp
phải cần tìm giải pháp xử lý (ví dụ thị phần sụt giảm, doanh thu sụt giảm, số lượng
khách hàng trung thành giảm…) rồi xây dựng một bản kế hoạch nghiên cứu marketing
từ xác định mục tiêu nghiên cứu, các nguồn dữ liệu cần tìm kiếm, phương pháp thu
thập dữ liệu, phương pháp xử lý số liệu. Bài làm
1. Vấn đề nghiên cứu: - Tập đoàn Honda Việt Nam có kênh phân phối khi hoạt động kém hiệu quả.
- Vấn đề nghiên cứu đặt ra cho cho tập đoàn Honda Việt Nam là: nghiên cứu
hệthống phân phối sản phẩm của Honda Việt Nam ra thị trường
2. Mục tiêu nghiên cứu: “Phân tích thực trạng của hệ thống kênh phân phối” mục
đích: “Tìm hiểu thựctrạng, ưu nhược điểm của kênh phân phối để đưa ra các giải
pháp phù hợp; tìmhiểu nhu cầu mới phát sinh của khách hàng để đưa ra những sản phẩm phù hợp”
3. Nguồn dữ liệu cần thu thập
- Nguồn dữ liệu sơ cấp: + Tình hình của hệ thống kênh phân phối sản phẩm.+ Chỉ
ra ưu điểm nhược điểm của kênh phân phối. + Tìm ra sự mong muốn nhu cầu của
khách hàng.+ Đưa ra những giải pháp khắc phục.
-Nguồn dữ liệu thứ cấp: + Thông tin có sẵn về hệ thống phân phối sản phẩm của doanh nghiệp
4. Phương pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp: Thu thập từ nguồn dữ liệu bên ngoài và bên trong doanh nghiệp.
- Nguồn dữ liệu nội bộ:+ Phòng kinh doanh: Báo cáo các hoạt động marketing báo
cáo kinh doanh.+ Phòng kế toán: Báo cáo tình hình tài chính.+ Phòng nhân sự:
Tình hình nhân sự của doanh nghiệp đặc biệt là nhân sự phòngkinh doanh, trình
độ, năng lực, chế độ đãi ngộ của từng bộ phận. + Phòng sản xuất: Quy mô, năng
lực sản xuất, các yếu tố đầu vào nguyên vật liệucủa công ty.
- Nguồn dữ liệu bên ngoài: + Các ấn phẩm, website của các cơ quan nhà nước. +
Các tạp chí xuất bản định kỳ: Tạp chí Marketing, tạp chí Doanh nhân Việt, ....
+Các website về kinh tế và Marketing:
Marketingchienluoc.com,tapchikinhte.com,… + Các sách tham khảo: Quản trị
marketing (Philip Kotler), Marketing căn bản(Trương Đình Chiến), Quản trị
Marketing (Trần Minh Hạo), Giáo trìnhMarketing_Trường Đại học Tài chính Marketing, .... 13
5. Phương pháp phân tích sô liệu
Phương pháp phân tích số liệu.+ Đối với dữ liệu thứ cấp: sử dụng phương pháp
phân tích thống kê mô tả để phântích nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập từ nguồn
thông tin nội bộ và bên ngoài doanhnghiệp nhằm đưa ra nhận định chung về chính
sách kênh phân phối của công ty.Lấy đó làm căn cứ để đề ra giải pháp phát triển
kênh phân phối trong tương lai.+ Đối với dữ liệu sơ cấp: Sử dụng phương pháp
thống kê mô tả, phương phápphân tích tổng hợp các phiếu điều tra phỏng vấn đề
phân tích, xử lý thông tin quacác câu trả lời.
6. Đề xuất một số giải pháp Marketing cho công ty
- Đề xuất một số giải pháp Marketing:+ Mở rộng kênh phân phối và nâng cao chất
lượng của kênh nhằm đẩy mạnhlượng hàng hóa tiêu thụ. + Hoàn thiện kênh phân
phối sản phẩm cho doanh nghiệp. + Giải pháp về giá. + Chính sách về quảng cáo
khuyến mãi. + Chính sách về quan hệ công chúng
PHIẾU TRẮC NGHIỆM BÀI 4.1 --- @ - --
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1. Môi trường marketing bao gồm yếu tố nào:
a. Môi trường marketing vĩ mô b. Môi trường marketing vi mô c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đểu đúng
Câu 2. Những yếu tố mang tính xã hội rộng lớn được gọi là:
a. Môi trường marketing vĩ mô
b. Môi trường marketing vi mô c. Môi trường bên trong d. Môi trường bên ngoài
Câu 3. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô: a. Khách hàng b. Nhà cung ứng c. Môi trường tự nhiên d. Sản phẩm thay thế
Câu 4. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:
a. Môi trường văn hóa xã hội b. Nhà cung ứng c. Đối thủ cạnh tranh d. Sản phẩm thay thế
Câu 5. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô: a. Sản phẩm thay thế b. Nhà cung ứng c. Đối thủ cạnh tranh
d. Môi trường chính trị luật pháp
Câu 6. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:
a. Môi trường chính trị luật pháp b. Môi trường kinh tế c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 7. Tổ chức hay cá nhân cung cấp yếu tố đầu vào cho doanh nghiệp là: 14 a. Sản phẩm thay thế b. Nhà cung ứng c. Đối thủ cạnh tranh
d. Môi trường chính trị luật pháp
Câu 8. Ban lãnh đạo công ty là yếu tố nào của môi trường vi mô: a. Sản phẩm thay thế b. Nhà cung ứng c. Đối thủ cạnh tranh
d. Môi trường bên trong doanh nghiệp
Câu 9. Tổ chức dịch vụ, các doanh nghiệp khác và các cá nhân hỗ trợ cho doanh
nghiệp tổ chức tốt việc tiêu thụ và phổ biến hàng hoá của doanh nghiệp tới khách hàng là:
a. Môi trường bên trong doanh nghiệp b. Môi giới marketing c. Đối thủ cạnh tranh d. Nhà cung ứng
Câu 10. Đối tượng mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và quyết định sự thành bại của doanh nghiệp là: a. Khách hàng b. Môi giới marketing c. Đối thủ cạnh tranh d. Nhà cung ứng
PHIẾU TRẮC NGHIỆM 4.2 --- @ - --
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1. Môi trường marketing bao gồm yếu tố nào:
a. Môi trường marketing vĩ mô
b. Môi trường marketing vi mô c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đểu đúng
Câu 2. Những yếu tố mang tính xã hội rộng lớn được gọi là:
a. Môi trường marketing vĩ mô
b. Môi trường marketing vi mô c. Môi trường bên trong d. Môi trường bên ngoài
Câu 3. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô: a. Khách hàng b. Nhà cung ứng c. Môi trường tự nhiên d. Sản phẩm thay thế
Câu 4. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:
a. Môi trường văn hóa xã hội b. Nhà cung ứng c. Đối thủ cạnh tranh d. Sản phẩm thay thế
Câu 5. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:
a. Sản phẩm thay thế b. Nhà cung ứng c. Đối thủ cạnh tranh
d. Môi trường chính trị luật pháp
Câu 6. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:
a. Môi trường chính trị luật pháp b. Môi trường kinh tế 15 c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 7. Tổ chức hay cá nhân cung cấp yếu tố đầu vào cho doanh nghiệp là: a. Sản phẩm thay thế b. Nhà cung ứng c. Đối thủ cạnh tranh
d. Môi trường chính trị luật pháp
Câu 8. Ban lãnh đạo công ty là yếu tố nào của môi trường vi mô: a. Sản phẩm thay thế b. Nhà cung ứng c. Đối thủ cạnh tranh
d. Môi trường bên trong doanh nghiệp
Câu 9. Tổ chức dịch vụ, các doanh nghiệp khác và các cá nhân hỗ trợ cho doanh
nghiệp tổ chức tốt việc tiêu thụ và phổ biến hàng hoá của doanh nghiệp tới khách hàng là:
a. Môi trường bên trong doanh nghiệp b. Môi giới marketing c. Đối thủ cạnh tranh d. Nhà cung ứng
Câu 10. Đối tượng mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và quyết định sự thành bại của doanh nghiệp là: a. Khách hàng b. Môi giới marketing c. Đối thủ cạnh tranh d. Nhà cung ứng
Câu 11. Theo quan điểm marketing có mấy cấp độ cạnh tranh: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 12. Trong các cấp độ cạnh tranh, cấp độ nào gay gắt nhất: a. Cạnh tranh mong muốn b. Cạnh tranh nhãn hiệu
c. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm d. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
Câu 13. Bất kỳ nhóm, tổ chức nào có mối quan tâm thực sự hoặc có thể sẽ quan tâm
hay ảnh hưởng tới khả năng đạt được mục tiêu marketing của doanh nghiệp là: a. Công chúng trực tiếp b. Môi giới marketing c. Khách hàng d. Đối thủ cạnh tranh
Câu 14. Dân số, tuổi tác, nghề nghiệp là các yếu tố thuộc môi trường nào
a. Môi trường nhân khẩu học b. Môi trường kinh tế
c. Môi trường pháp luật
d. Môi trường văn hóa xã hội
Câu 15. Ô nhiễm môi trường sinh thái là yếu tố thuộc môi trường nào
a. Môi trường nhân khẩu học b. Môi trường kinh tế c. Môi trường tự nhiên
d. Môi trường văn hóa xã hội
Câu 16. Big data, Trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật là các yếu tố thuộc môi trường nào
a. Môi trường nhân khẩu học
b. Môi trường công nghệ 16 c. Môi trường tự nhiên
d. Môi trường văn hóa xã hội
Câu 17. Khi nói Việt Nam có nhiều lễ hội truyền thống là chúng ta đang nói đến môi trường nào
a. Môi trường nhân khẩu học b. Môi trường kinh tế c. Môi trường tự nhiên
d. Môi trường văn hóa xã hội
Câu 18. Nói “sính ngoại” là chúng ta đang nói đến môi trường nào
a. Môi trường nhân khẩu học b. Môi trường văn hóa xã hội c. Môi trường tự nhiên d. Môi trường kinh tế
Câu 19. Các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm ngành F&B phải đảm bảo thực hiện
tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm là chúng ta nói đến môi trường nào
a. Môi trường nhân khẩu học b. Môi trường chính trị pháp luật c. Môi trường tự nhiên d. Môi trường kinh tế
Câu 20. Internet thay đổi cách chúng ta mua sắm là chúng ta nói đến môi trường nào
a. Môi trường công nghệ
b. Môi trường chính trị pháp luận c. Môi trường tự nhiên
d. Môi trường kinh tế
PHIẾU GIAO BÀI TẬP BÀI 4 --- @ - --
Đề bài: Chọn một doanh nghiệp trên thực tế rồi phân tích các yếu tố môi trường
marketing của doanh nghiệp đó. Đề xuất một số giải pháp marketing để thích ứng
với biến động của môi trường marketing Bài làm
1. Giới thiệu sơ lược doanh nghiệp lựa chọn
Giới thiệu doanh nghiệp( tên, lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm tiêu biểu) Tên: Công ty Honda
Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy
Sản phẩm tiêu biểu: xe máy Wave Alpha, Vision, Ablade, SH..., Ô tô Honda
2. Môi trường vĩ mô (Môi trường nhân khẩu, môi trường kinh tế, môi trường chính
trị pháp luật, môi trường văn hóa xã hội, môi trường công nghệ, môi trường tự nhiên).
- Môi trường nhân khẩu học: bao gồm các yếu tố: dân số, giới tính, lứa tuổi...để
đưa ra các chính sách phát triển. Qua đó, Honda sẽ quan tâm đến môi trường nhân
khẩu học và hiểu rõ các nhu cầu, sở thích và hành vi mua hàng của khách hàng
tiềm năng của mình. Họ cần cải thiện và phát triển các sản phẩm và dịch vụ dựa
trên những yếu tố này để thu hút và duy trì khách hàng trên thị trường.
- Môi trường kinh tế: Kinh tế ảnh hưởng đến mức độ mua hàng của khách hàng và
doanh số của công ty Honda. Khi kinh tế mạnh, khách hàng sẽ có sức mua cao 17