



















Preview text:
BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ Bài 1.
Những nhận ịnh nào dưới ây là vấn ề quan tâm của kinh tế học vi mô, vĩ mô:
1. Đánh thuế cao vào mặt hàng thuốc lá sẽ hạn chế việc hút thuốc lá.
2. Thất nghiệp trong ngành công nghiệp tăng nhanh trong những năm 1990.
3. Lãi suất cao trong nền kinh tế có thể làm giảm ầu tư tư nhân và do ó làm giảm thu nhập quốc dân.
4. Người công nhân nhận ược mức lương cao hơn có thể mua nhiều hàng lâu bền, ắt tiền hơn.
5. Nếu chính phủ ặt giá sàn cho gạo ở Việt Nam thì có thể dẫn ến làm giảm lượng cầu.
6. Việc tăng thu nhập của người dân ở Hà Nội có thể dẫn tới tăng cầu về ô tô.
7. Việc tăng tổng thu nhập của nền kinh tế có thể phản ánh trong việc tăng tiêu dùng của các bộ gia ình.
8. Một doanh nghiệp sẽ ầu tư vào công nghệ cao nếu co dự tính sẽ thu lại ược lợi suất thu hồi vốn cao. Bài 2.
Những nhận ịnh nào dưới ây là nhận ịnh thực chứng, những nhận ịnh nào là chuẩn tắc:
1. Giá dầu lửa trên thế giới tăng trên 60 ô la Mỹ một thùng vào ầu năm 2005.
2. Vào những năm 1980 tỷ lệ thất nghiệp tăng ở các nước phương Tây.
3. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe, vì thế cần phải hạn chế hút thuốc lá bàng việc ánh thuế cao.
4. Xã hội cần phải có chính sách ưu ãi ối với các thương binh và gia ình liệt sỹ 5.
Dân số Việt Nam hiện nay là 90,5 triệu người với thu nhập bình quân là 1800 ô la Mỹ/năm.
6. Tình hình lạm phát ở Việt Nam trong năm 2011 cao ở mức 19,23%.
7. Thuế tiêu thụ ặc biệt ánh vào ô tô còn thấp nên chưa co tác dụng hạn chế tiêu dùng mặt bằng này. Bài 3.
Cho hàm cầu về thóc hàng năm là: Qd = 48 – 0,01P
Trong ó P là giá thóc tính bằng ơn vị nghìn ồng/tấn: Qd là sản lượng tính bằng ơn vị
triệu tấn. Sản lượng thóc năm trước Qs = 27 triệu tấn, sản lượng thóc năm nay Q’s = 28 triệu tấn. a.
Xác ịnh giá cân bằng từng năm trên thị trường thóc? Thu nhập của người nông dân biến ộng ra sao? b.
Để ảm bảo thu nhập ổn ịnh cho nông dân, chính phủ ề xuất một trong hai giải pháp sau:
- Ấn ịnh mức giá tối thiểu năm nay 2,1 triệu ồng/tấn và mua hết phần thóc dư.
Lượng thóc dư mà chính phủ phải ảm bảo là bao nhiêu? - Trợ giá 100.000 /tấn
So sánh tác ộng của hai giải pháp? Nên chọn giải pháp nào? Bài 4.
1. Vào năm 2004, hàm số cung – cầu vè gạo của VN như sau: QD = 80 – 10P Qs = 20P – 100 a.
Tìm giá và sản lượng cân bằng? Tính mức thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất? b.
Nếu chính phủ ấn ịnh giá tối a 5,5 thì lượng thiếu thụt là bao nhiêu? Tính mức
phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng và nhà sản xuất? c.
Để giải quyết lượng thiếu hụt. Nhà nước có thể nhập khẩu gạo với giá vốn
nhập khẩu ược quy ôi là 6.5 thì số tiền ngân sách phải chi bù lỗ là bao nhiêu?
2. Đến năm 2005, tình hình sản xuất lúa có nhiều thuận lợi hơn. Hàm cung gạo bây giờ là: Q = 20P – 100
a. Tính giá và sản lượng cân bằng mới?
b. Được biết năm 2005, do trúng mùa những chưa xuất khẩu ược gạo nên giá xuống
rất thấp. Để hỗ trợ cho nông dân. Nhà nước ấn ịnh giá tối thiểu là P = 5. Nhà nước
cần phải chi bao nhiêu ể mua hết số lượng thực thừa nhằm thực thi mức giá tối thiểu này? Bài 5.
Hàm số cầu và cung trên thị trường ngô trong nước như sau:
QD = 2000 – 1000P và QS = -500 + 1000P. trong ó Q là ngô tính bằng ơn vị triệu
tấn và P là một tấn ngô tính bằng ơn vị triệu ồng. a. Xác ịnh giá và lượng cân bằng thị trường?
b. Nhà nước thực hiện chương trình hỗ trợ thu nhập cho nông dân bằng cách ặt giá
sản là 1,5 triệu ồng một tấn. Hãy xác ịnh mức thặng dư của nông dân? c. Xác ịnh
tổng chi phí xã hội của chương trình hỗ trợ này? Bài 6.
Cho hàm cầu thị trường nội ịa: QD = 6000 – 50P, hàm cung nội ịa: QS – 25P, và các
nhà sản xuất nước ngoài có thể cung bất cứ số lượng nào ở mức giá P = 40. a.
Nếu các nhà sản xuất nước ngoài có thể bán sản phẩm vào thị trường nội ịa.
Xác ịnh giá cân bằng trên thị trường nội ịa? Nhà sản xuất trong nước và nhà sản xuất
nước ngoài bán ược bao nhiêu sản phẩm? b.
Do ó can thiệp của chính phủ, các nhà sản suất nước ngoài tự nguyện cam kết
hạn chế lượng bán vào thị trường nội ịa. Hãy dự oán sự thay ổi giá và lượng cân
bằng thị trường nội ại. Lượng bán của doanh ngheiepj trong nước tăng hay giảm i?
Doanh thu của nhà sản xuất nội ịa và nhà sản xuất nước ngoài thay ổi ra sao? Bài 7.
Thị trường hàng hóa có hàm cần và hàm cung như sau:
Qd = 25 – P và Qs = 10 = 2P
Trong ó: P giá một sản phẩm tính bằng nghìn ồng, Q là số lượng tính bằng triệu sản phẩm. a.
Ở mức giá P = 20000 /sp, thị trường ở trạng thái dư thừa hay thiếu hụt sản
phẩm. Xác ịnh mức thặng dư của nhà sản xuất tại mức giá này? b.
Ở mức giá P = 3000 /sp, thị trường ở trạng thái dư thừa hay thiếu hụt? Tính
lượng dư thừa hay thiếu hụt sản phẩm. Xác ịnh mức thặng dư của người tiêu dùng tại mức giá này? c.
Xác ịnh mức giá và sản lượng cân bằng thị trường? Tính mức thặng dư xã hội
tại trạng thái cân bằng này. Bài 8.
Hãy cho biết các khoản nào sau
ây ược tính hoặc không ược tính vào GDP/GNP
- Giá trị tiêu dùng các sản phẩm ô tô, tivi, máy giặt của các hộ gia ình - Chi phi cắt tóc - Chi phí du lịch
- Thời gian xem tivi, ánh tennis
- Giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở
- Chỉ tiêu của doanh nghiệp cho việc mua xe cũ, máy móc thiết bị ã qua sử dụng
- Chỉ tiêu của người dân ể xây dựng nhà ở
- Chỉ tiêu của người dân ể mua nhà cũ;
- Giá trị buôn lậu ước tính
- Trợ cấp học bổng, hưu trí của chính phủ
- Giá trị mua nguyên vật liệu của doanh nghiệp
- Giá trị mua sắm máy móc thiết bị mới - Chi phí xây dựng nhà máy, trụ sở làm việc Bài 9.
Cho biết các chỉ tiêu của quốc gia như bảng sau: Năm 2004 2005 2006
GDP theo giá hiện hành (tỷ ồng) 4700 5500 6550 Chỉ số giá (%) 210 232 256 Dân số (ngàn người) 1200 124 127
a. Tính GDP thực tế cho từng năm
b. Tính tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2005, 2006
c. Tính GDP bình quân theo ầu người
d. Tính tỷ lệ lạm phát của các năm 2005, 2006 Bài 10.
Một nền kinh tế sản xuất và tiêu dùng bánh mỳ vào ô tô như sau: Năm Ô tô Bánh mỳ Giá Số lượng Giá Số lượng 2000 50.000 100 10 500.000 2001 60.000 120 20 400.000
a. Tính GDP danh nghĩa của năm 2000 và 2001?
b. Tính GDP thực tế và chỉ số iều chỉnh GDP của năm 2000 và 2001, lấy năm 2000 làm gốc?
c. Tính GDP thực tế và chỉ số iều chỉnh GDP của năm 2000 và 2001, lấy năm 2001 làm gốc?
d. Từ số liệu câu (b), tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2001 so với năm 2000? Bài 11.
Tỷ lệ tăng trưởng GDP và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam trong những năm 19901995 như sau: 1990 1991 1992 1993 1994 1995 Tỷ lệ tăng GDP 5,1 6,0 8,6 8,1 8,8 9,5 Tỷ lệ lạm phát (%) 62,7 67,4 17,5 5,3 14,4 12,7
GDP thực tế của năm 1989 là 24.308 tỷ ồng.
a. Hãy tính GDP thực tế của các năm 1990 ến 1995?
b. Xác ịnh chỉ số giá của từng năm so với mức giá năm 1989 (mức giá năm 1989 là 100%)
c. Tính tốc ộ GDP bình quân 5 năm 1991-1995? Bài 12.
Một số chỉ tiêu trong hệ thống tài khoản quốc gia năm trước như sau: Chỉ tiêu Giá trị Chỉ tiêu Giá trị 1. Tổng mức ầu tư 150 7. Nhập khẩu 50 2. Đầu tư ròng 50 8. Tiêu dùng hộ gia ình 200 3. Tiền lương 230
9. Chỉ tiêu của chính phủ 100 4. Tiền thuê ất 35 10. Tiền lãi cho vay 25 5. Lợi nhuận 60 11. Thuế tiêu dùng ròng 50 6. Xuất khẩu 100
12. Thu nhập ròng từ nước ngoài -50
a. Tính GDP danh nghĩa theo giá trị thường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập?
b. Tính GNP theog ía trị thường và theo chi phí cho yếu tố sản xuất? Bài 13.
Cho các số liệu thống kê một nền kinh tế như sau:
- Chỉ tiêu của các hộ gia dình 293.569
- Trợ cấp trực tiếp của chính phủ 5.883
- Thu nhập ròng từ nước ngoài 5.619
- Chỉ tiêu của chính phủ 91.847
- Thuế ánh vào hàng tiêu dùng 75.029
- Lợi nhuận của các doanh nghiệp 77.485
- Khấu hao tài sản cố ịnh 45.918
- Chênh lệch hàng tồn kho 4.371
- Mua sắm máy móc thiết bị, nhà xưởng mới 88.751
- Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ 108.533
- Tiền lương, tiền công 292.392
- Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ 125.194
- Trả tiền thuê tài sản cố ịnh 27.464
- Các khoản thu nhập khác -2.708
a. Tính GDP và GNP theo giá trị thường bằng cách tính theo luồng sản phẩm cuối cùng?
b. Tính GDP và GNP theo nhân tố chi phí (GDP, GNP)
c. Tính thu nhập quốc dân Bài 14.
Xem xét 5 hãng kinh doanh trong ngành sản xuất xe ạp của một nền kinh tế óng: sản
xuất thép, cao su, máy công cụ, bánh xe ạp và xe ạp. Hãng xe ạp bán xe ạp cho người
tiêu dùng thép 2.500 triệu ồng. Trong quá trình sản xuất xe ạp hãng ã mua bánh xe
mất 1.000 triệu ồng. Hãng sản xuất bánh xe phải mua cao su là 600 triệu ồng của
người trồng cao su. Hãng sản xuất máy công cụ phải mua thép mất 1.000 triệu ồng.
a. Bạn hãy tính xem ngành sản xuất xe ạp óng góp vào GDP bao nhiêu theo luồng
sản phẩm cuối cùng hoặc theo giá trị gia tăng? b. Bạn có nhận xét gì về kết quả tìm ược? Bài 15.
Cho biết những số liệu dưới ây của hệ thống tài khoản quốc dân của Việt nam năm 2006 (theo giá hiện hành) TT Tài khoản
Số tiền (tr. ồng)
1 Chi tiêu của chính phủ về hàng hóa dịch và dịch vụ 2.204.405
2 Tiền lwong và các thù lao khác của người lao ộng 14.435.928
3 Lợi nhuận của các doanh nghiệp 5.454.909
4 Chi tiêu của các hộ gia ình về hàng hóa và dịch vụ 22.153.557
5 Thuế ánh vào hàng hóa tiêu dùng 2.924.188
6 Khấu hao tài sản cố ịnh 1.657.238
7 Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ 6.699.776
8 Đầu tư mua sắm tài sản cố ịnh 2.816.971
9 Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ 9.567.118
10 Các khoản trợ cấp cho tiêu dùng 164.672 11 Sai số thống kê 0
12 Thu nhập ròng từ nước ngoài 9.619
Hãy tính các chi tiêu sau ây:
a. Tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm quốc dân theo phương pháp luồng
sản phẩm cuối cùng và theo phân phối thu nhập?
b. Tính sản phẩm quốc dân thuần túy (NNP) theo hai phương pháp trên? c. Thu nhập quốc dân? Bài 16.
Cho số liệu của một nền kinh tế như sau; Thu Tiêu dùng Đầu tư Tiết
Tổng Chênh lệch tồn Đầu tư nhập
kế hoạch kế hoạch kiệm cầu
kho không theo thực tế KH 50 35 60 100 70 60 150 105 60 200 140 60 250 175 60 300 210 60 350 245 60 400 280 60
a. Xác ịnh mức tiết kiệm và tổng cầu ứng với từng mức thu nhập?
b. Xác ịnh mức chênh lệch tồn kho không theo kế hoạch và mức ầu tư thực tế tại từng mức sản lượng?
c. Nếu thu nhập thực tế là 350, dự oán hành ộng của các nhà sản xuất.
d. Xác ịnh mức sản lượng cân bằng?
c. Xác ịnh xu hướng tiêu dùng biên (mpc) bằng bao nhiêu Bài 17.
Trong nền kinh tế giản ơn có tiêu dùng cố ịnh là 100, khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; ầu tư là 300.
a. Vẽ các ồ thị hàm tiêu dùng, dầu tư, tiết kiệm và tổng cầu.
b. Chỉ ra mức sản lượng cân bằng trên ồ thị bằng phương pháp dựa trên tổng cầu và
phương pháp dầu tư bằng tiết kiệm.
c. Nếu sản lượng trên thực tế là 2100, thị trường có chênh lệch cung cầu là bao nhiêu. Bài 18.
Giả sử trong nền kinh tế giản ơn, hàm tiêu dùng C = 0,7 Y và ầu tư dự kiến là 45.
a. Sản lượng cân bằng sẽ là bao nhiêu?
b. Nếu sản lượng thực tế sản xuất ra là 100 thì những việc ngoài dự kiến nào sẽ xảy ra?
c. Vẽ ồ thị biểu diễn hàm số tổng cầu? Bài 19.
Giả sử ầu tư theo kế hoạch là 150, mọi người quyết ịnh tăng tỷ lệ tiết kiệm trong thu nhập từ 30% lên 50%.
a. Mức sản lượng cân bằng sẽ thay ổi ra sao?
b. Tổng chi tiêu cho tiêu dùng và tiết kiệm sẽ thay ổi như thế nào khi sản lượng thay ổi?
c. Dùng biểu ồ ầu tư-tiết kiệm ể biểu diễn sản lượng cân bằng. Chỉ ra mức tiết kiệm
và ầu tư tại mỗi mức sản lượng cân bằng. Bài 20.
Trong nền kinh tế giản ơn có tiêu dùng tự ịnh là 50, khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75; ầu tư là 50.
a. Vẽ các ồ thị hàm tiêu dùng, ầu tư, tiết kiệm và tổng cầu.
b. Chỉ ra mức sản lượng cân bằng trên ồ thị bằng phương pháp dựa trên tổng cầu và
phương pháp ầu tư bằng tiết kiệm.
c. Nếu sản lượng thực tế là 600, thị trường có chênh lệch cung cầu là bao nhiêu và iều gì sẽ diễn ra.
d. Hỏi như câu c với mức sản lượng là 6300? Bài 21.
Cho nền kinh tế có hàm số chi tiêu C = 300 + 0,6Y, I = 100, G = 200, MPC = 0,8, T0 = 60.
a. Hãy xác ịnh sản lượng cân bằng của nền kinh tế?
b. Khi ầu tư tăng lên là I = 200? Sản lượng cân bằng thay ổi ra sao? Vẽ ồ thị?
c. Ngân sách chính phủ tại mức sản lượng cân bằng thâm hụt hay thặng dư? Để ngân
sách cân bằng thì mức suất phải theo bao nhiêu? Bài 22.
Xét nền kinh tế có chi tiêu cố ịnh là 200; khuynh hướng tiêu dùng biên từ thu nhập
khả dụng là 0,8; chi ầu tư là 400; chi tiêu của chính phủ là 600. Chính phủ chi sử
dụng hình thức thuế tương ối. Hiện nay sản lượng cân bằng là 3333. Hãy xác ịnh:
a. Tỷ lệ thuế và số nhân?
b. Tình trạng ngân sách tại mức sản lượng cân bằng ã cho?
c. Khi chính phủ tăng chi tiêu lên thêm 100, tình trạng ngân sách thay ổi như thế nào? Bài 23.
Xét nền kinh tế có tiêu dùng cố ịnh là 200; chi ầu tư là 400; tỷ lệ thuế là 0,2 và chi
tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ là 600; sản lượng cân bằng của nền kinh
tế là 3000. Chính phủ không thu thuế cố ịnh. Hãy tính: a. Mức chi tiêu cho tiêu dùng?
b. Số nhân của nền kinh tế? Bài 24.
Một nền kinh tế có tiêu dùng tự ịnh là 200, khuynh hướng tiêu dùng biên từ thu nhập
khả dụng là 0,8; ầu tư có kế hoạch là 500; chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của
chính phủ là 420; ngân sách chính phủ thâm hụt 20; chính phủ sử dụng hình thức
thuế cố ịnh; không sử dụng hình thức thuế tương ối. a. Tính sản lượng cân bằng?
b. Sản lượng cân bằng thay ổi bao nhiêu khi thuế giảm 50 và chi tiêu của chính phủ tăng 50?
c. Để sản lượng tăng 200, chính phủ cần thay ổi thuế như thế nào. Bài 25.
Một nền kinh tế óng có sản lượng là 550 tỷ USD; tỷ lệ thuế là 20% và chính phủ
không thu thuế cố ịnh; tiêu dùng chiếm 70% thu nhập khả dụng; ầu tư có kế hoahj
là 100 tỷ USD; chi tiêu của chính phủ là 80 tỷ USD. Bài 26.
Cho các thông số của một nền kinh tế như sau: chi tiêu cố ịnh bằng 200, ầu tư theo
kế hoạch bằng 100, chi tiêu của chính phủ bằng 100, giá trị xuất khẩu bằng 80, xu
hướng tiêu dùng biên bằng 0,8, xu hướng nhập khẩu biên bằng 0,1, chính phủ thu
thuế cố ịnh là 10, thuế tương ối là 20%.
a. Hãy xác ịnh các chi tiêu: thu nhập khả dụng, chi tiêu dùng, tiết kiệm tư nhân, và thuế?
b. Tính sản lượng cân bằng của nền kinh tế?
c. Xác ịnh thay ổi của các chi tiêu trên khi sản lượng iều chỉnh về cân bằng? Bài 27.
Cho các thông số của một nền kinh tế như sau: chi tiêu cố ịnh bằng 200, ầu tư theo
kế hoạch bằng 100, chi tiêu của chính phủ 100, giá trị xuất khẩu bằng 80, xu hướng
tiêu dùng biên bằng 0,8, xu hướng nhập khẩu biên bằng 0,1, chính phủ thuế cố ịnh
là 10, thuế tương ối là 20%.
a. hãy xác ịnh sản lượng cân bằng của nền kinh tế?
b. Tại mức sản lượng cân bằng, ngân sách của chính phủ ra sao.
c. Để ngân sách chính phủ cân bằng thì thuế suất phải bằng bao nhiêu?
d. Thực trạng cán cân thương mại ra sao tại mức sản lượng cân bằng? tính mức thâm hụt hay thặng dư ó. Bài 28.
Trong nền kinh tế mở, cho mức thuế là 0,2; khuynh hướng tiêu dùng biên từ thu nhập
khả dụng là 0,8; khuynh hướng nhập khẩu biên là 0,1. a. Tính số nhân của nền kinh tế mở b.
Số nhân của nền kinh tế thay ổi thế nào khi xu hướng nhập khẩu biên tăng lên
và bằng 0,2? Khi ó sản lượng thay ổi thế nào? Từ kết quả bài toán rút ra ý nghĩa gì? c.
Nếu chỉnh phủ tăng chi tiêu một lượng cân bằng 100, sản lượng cân bằng thay ổi thế nào? d.
Nếu xuất khẩu tăng 100, sản lượng cân bằng sẽ thay ổi như thế nào? So sánh
kết quả của câu (c) và (d), giải thích tại sao? Bài 29.
Xét nền kinh tế có chỉ tiêu tiêu dùng tự ịnh là 100, tỷ lệ thuế là 0,2, chi ầu tư là 300;
xuất khẩu là 200; khuynh hướng có nhập khẩu biên là 0,1; khuynh hướng tiêu dùng
biên từ thu nhập khả dụng là 80%; thuế cố ịnh bằng không.
a. Xác ịnh thu nhập quốc dân trong iều kiện ngân sách chính phủ cân bằng.
b. Tính các thành phần của tổng cầu và kiểm tra iều kiện cân bằng?
c. Xác ịnh thu nhập quốc dân trong iều kiện ngân sách chính phủ thâm hụt 100? Bài 30.
Một nền kinh tế có tiêu dùng tự ịnh là 200, khuynh hướng tiêu dùng biên từ thu nhập
quốc dân là 0,64; ầu tư có kế hoạch; chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ
là 400; tỷ lệ thuế ròng là 0,2; xuất khẩu là 100 và khuynh hướng nhập khẩu biên là
0,1; mức thuế cố ịnh bằng không. a. Tính sản lượng cân bằng.
b. Thực trạng ngân sách của chính phủ tại mức sản lượng cân bằng ra sao?
c. Để cân bằng ngân sách thì tỷ lệ thuế bằng bao nhiêu?
d. Thực trạng cân bằng thương mại thế nào? Cân bằng thương mại xảy ra khi sản lượng bằng bao nhiêu? Bài 31.
Một nền kinh tế có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,8 YD; I = 60; YD = 0,85 Y; G = 40; X = 20; và mpm = 0,1.
a. Tính sản lượng cân bằng.
b. Thực trạng ngân sách chính phủ tại mức sản lượng cân bằng.
c. Để cân bằng ngân sách tỷ lệ thuế bằng bao nhiêu.
d. Thực trạng cán cân thương mại ở mức sản lượng ban ầu. Cân bằng thương mại
xảy ra ở mức sản lượng nào? Bài 32.
Trong nền kinh tế mở, cho tỷ lệ ròng là 0,2; khuynh hướng tiêu dùng biên từ thu
nhập khả dụng là 0,8, khuynh hướng nhập khẩu biên là 0,14. Thuế cố ịnh bằng không.
a. Tính số nhân của nền kinh tế.
b. Nếu chính phủ tăng chỉ tiêu 100 ồng thời với việc giảm ầu tư 50 thì sản lượng cân
bằng, ngân sách của chính phủ và chi tiêu của các cán bộ gia ình thay ổi như thế nào?
c. Nếu chi ầu tư tăng 50 ồng thời với việc chi tiêu dùng tự ịnh tăng 50 thì sản lượng
cân bằng, ngân sách chính phủ và chi tiêu của hộ gia ình thay ổi như thế nào?
d. Nếu xuất khẩu giảm 30 thì sản lượng cân bằng, chi tiêu hộ gia ình và cán cân
thương mại quốc tế thay ổi ra sao? Bài 33.
Trên thị trường hàng hóa có:
C = 100 + 0,8Y; I = 200; G = 300;
Trên thị trường tiền tệ cung cầu về tiền ược biểu diễn bởi các hàm số sau: MD = 2Y – 200r; Ms = 5.000
a. Tính sản lượng cân bằng?
b. Xác ịnh mức lãi suất cân bằng và vẽ ồ thị cung cầu về tiền?
c. Tính mức lãi suất cân bằng mới khi ầu tư tăng thêm 100?
d. Tính mức lãi suất cân bằng mới mức cung tiền danh nghĩa giảm 200. Chi ra sự thay ổi bằng ồ thị. Bài 34.
Giả sử dự trữ bắt buộc là 10% và cân bằng thương mại không dự trữ vượt quá tỷ lệ
này. Lượng tiền mặt trong lưu thông do dân chúng nắm giữ chiếm 60% lượng tiền
gửi. Tổng lượng tiền cơ sở trong nền kinh tế là 100 tỷ. a. Tính lượng cung tiền?
b. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở, ngân hàng trung ương vào một lượng trái
phiếu là 10 tỷ? Tính mức thay ổi cung tiền? Bài 35.
Cho các số liệu của một nước như sau:
Tiền mặt ngoài ngân hàng: 174 tỷ
Tiền gửi sử dụng k séc (tiền ngân hàng): 465 tỷ Dự trữ tùy ý: 22,5 tỷ Dự trữ bắt buộc: 24,0 tỷ a.
Khi ngân hàng trung ương quyết ịnh tăng thêm một lượng tiền mạnh là 15 tỷ
khi khối lượng cung tiền thay ổi như thế nào? b.
Nếu các ngân hàng trung gian quyết ịnh giảm tỷ lệ dự trữ tùy ý xuống còn 2%,
tính số nhân tiền mới? c.
Nếu ngân hàng trung ương quyết ịnh tăng tỷ lệ dự trữ thành 8%, tính số nhân tiền mới? Bài 36.
Thị trường tiền tệ ược ặc trưng bởi các thông số sau: MD = kY – hr MS = MSn/P
Trong ó: Y = 600 tỷ ồng, k = 0,2, h = 5, MSn = 70 tỷ ồng, P = I
a. Xác ịnh mức lãi suất cân bằng, vẽ ồ thị biểu diễn thị trường tiền tệ?
b. Nếu thu nhập giảm 100 tỷ ồng. Xác ịnh mức lãi suất cân bằng mới và minh họa bằng ồ thị?
c. Tính mức lãi suất cân bằng mới khi mức cung tiến danh nghĩa tăng lên 10 tỷ và mức giá P bằng 1,2? Bài 37.
Cho một nền kinh tế với các hàm số sau: MS = 500 MS = 650 – 100r C = 100 + 0.75 YD I = 170 + 0,05Y – 80r G = 300 NT = 0,2Y X = 150 M = 70 + 0,15Y
a. Tìm ược sản lượng cân bằng?
b. Tìm lượng cung tiền cần thay ổ sao cho sản lượng bằng với sản lượng tiềm năng?
Cho biết sản lượng tiền năng là 1040. Bài 38.
Cho các hàm số của một nền kinh tế như sau: C = 100 + 0,75 YD I = 100 + 0,05Y – 50r NT = 40 + 0,2Y M = 70 + 0,15Y MS = 600 MD = 500 + 0,2Y – 100r G = 300 X = 150
Sản lượng tiềm năng là 1100
a. Viết phương trình biểu diễn ường IS?
b. Viết phương trình biểu diễn ường LM?
c. Xác ịnh mức lãi suất và sản lượng cân bằng?
d. Để ưa nền kinh tế về mức sản lượng tiềm năng thì phải thay ổi chi tiêu của chính phủ bao nhiêu? Bài 39.
Các yếu tố sau ây tác ộng như thế nào ến ường IS và I.M, và ường tổng cầu cung
theo giá, vẽ ồ thị minh họa.
- Các doanh nghiệp tiềm năng niềm tin vào kinh doanh
- NHTW tăng cung tiền danh nghĩa
- Chính phủ quyết ịnh cắt giảm chi tiêu
- Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cùng một lượng - Chính phủ tăng chi tiêu bằng với
lượng giảm của ầu tư - Chính phủ tăng chi tiêu nhiều hơn tăng thuế. Bài 40.
Việc chính phủ tăng chi tiêu ồng thời với tăng thuế và có G > NT sẽ có tác ộng
gì ến ường tổng cầu trong mô hình ường chéo (mô hình tổng cầu trong nền kinh tế
giảm ơn của Keynes), ường IS-LM trong mô hình IS-LM, ường tổng cung và ường tổng cầu theo giá./. lOMoAR cPSD| 59455093
Viện Kinh tế và Quản lý Phê duyệt của
Bộ môn Kinh tế học Bộ môn/Viện
Đề thi: Tự luận Mã
Hình thức thi: Không sử dụng tài liệu Thời gian: 90 phút
học phần: EM3110 Mã
Học phần: Kinh tế học vĩ mô
Đề số: …….-2015 lớp học:
Mã lớp thi: Học kỳ: 2B
Năm học: 2014-2015
Họ và tên sinh viên:………………………….………….Mã số sinh viên:……….….……………..
Ngày sinh: ……………………………………………….Chữ ký của sinh viên:………..…………
Lưu ý: Sinh viên nộp ề thi cùng bài làm. Nếu không nộp, bài thi sẽ không ược chấm! Câu 1: (4 iểm)
a. Hãy cho biết các trạng thái khác nhau của nền kinh r tế thị LM
trường hàng hóa và tiền tệ tại các iểm A, B, C E B và D (hình bên)? C
b. Trình bày những vấn ề có thể gặp phải khi thực hiện chnhs sách tài khoá? D v
c. Phân loại lạm phát và ảnh hưởng của nó tới hoạt ộng kinh A IS tế?
d. Vẽ sơ ồ dòng chu chuyển kinh tế trong trường hợp kinh tế óng có sự tham gia của chính phủ? Câu 2 (2 iểm)
Cho các số liệu của một nước như sau: ( ơn vị tính: tỷ ồng)
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng: 300
Mức dự trữ bắt buộc: 90 Mức dự trữ tùy ý: 60 Lượng tiền ngân hàng: 600
Hàm cầu tiền tệ: MD – 1550 – 100r
a. Xác ịnh lượng cung tiền hiện tại và mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ? Vẽ ồ thị biểu diễn?
b. Nếu ngân hàng trung ương quyết ịnh giảm tỷ lệ dự trữ thành 8%. Xác ịnh số nhân tiền mới? lOMoAR cPSD| 59455093 Câu 3: (1,5 iểm)
Một nền kinh tế giản ơn có chi tiêu có ịnh bằng 400; xu hướng tiêu dung biên bằng 0,65; ầu tư cố ịnh bằng 50.
a. Tính sản lượng cân bằng theo phương pháp Tổng cầu? Vẽ ồ thi.
b. Tính sản lượng cân bằng theo phương pháp Tiết kiệm - ầu tư? Vẽ ồ thị.
c. Tính mức chênh lệch cầu cung khi sản lượng thực bằng 1200. Giải thích iều gì sẽ xảy ra? Câu 4: (2,5 iểm)
Một nền kinh tế có hàm tiêu dùng C = 0,65YD + 400; I = 320 + 0,11Y; NT = 0,2Y + 50; G =
500; X = 300; M = 100 + 0,15Y. Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế bằng 2800. a. Thực
trạng ngân sách chính phủ tại mức sản lượng cân bằng ra sao?
b. Để ngân sách chính phủ cân bằng thì mức thuế suất tương ối (t) bằng băng nhiêu?
c. Tính lượng xuất khẩu cần iều chỉnh (tăng/giảm) ể ưa sản lượng bằng mức tiềm năng?
(Các câu hỏi ều lấy dữ liệu từ ầu bài)
Viện Kinh tế và Quản lý Phê duyệt của
Bộ môn Kinh tế học Bộ môn/Viện
Đề thi: Tự luận Mã
Hình thức thi: Không sử dụng tài liệu Thời gian: 90 phút
học phần: EM3110 Mã
Học phần: Kinh tế học vĩ mô
Đề số: …….-2015 lớp học:
Mã lớp thi: Học kỳ: AB
Năm học: 2014-2015
Họ và tên sinh viên:………………………….………….Mã số sinh viên:……….….……………..
Ngày sinh: ……………………………………………….Chữ ký của sinh viên:………..…………
Lưu ý: Sinh viên nộp ề thi cùng bài làm. Nếu không nộp, bài thi sẽ không ược chấm! Câu 1: (4 iểm) lOMoAR cPSD| 59455093
a. Hãy cho biết các trạng thái khác nhau của nền kinh tế r thị C LM B
trường hàng hóa và tiền tệ tại các iểm A, B, C và D (hình E bên)?
b. Khái niệm lạm phát? Chỉ ra các tác ộng của lạm phát ến các D hoạt ộng kinh tế? A
c. Trình bày vai trò của ngân hàng trung ương trong nền kinh tế? IS
d. Tại sao mô hình ường phân giác 400 của Kyenes
v không có ường tổng cung theo thu nhập? Câu 2 (2 iểm)
Cho các số liệu của một nước như sau: ( ơn vị tính: tỷ ồng)
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng: 150
Mức dự trữ bắt buộc: 40 Mức dự trữ tùy ý: 10 Lượng tiền ngân hàng: 500
Hàm cầu tiền tệ: MD – 1300 – 100r
a. Xác ịnh lượng cung tiền hiện tại và mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ? Vẽ ồ thị biểu diễn?
b. Ngân hàng trung ương quyết ịnh giảm tỷ lệ dự trữ thành 5%. Xác ịnh số nhân tiền mới? Câu 3: (1,5 iểm)
Một nền kinh tế giản ơn có chi tiêu có ịnh bằng 200; xu hướng tiêu dung biên bằng 0,8; ầu tư cố ịnh bằng 125.
a. Tính sản lượng cân bằng theo phương pháp Tổng cầu? Vẽ ồ thi.
b. Tính sản lượng cân bằng theo phương pháp Tiết kiệm - ầu tư? Vẽ ồ thị.
c. Tính mức chênh lệch cầu cung khi sản lượng thực bằng 1500. Giải thích iều gì sẽ xảy ra? Câu 4: (2,5 iểm)
Một nền kinh tế có hàm tiêu dùng C = 0,8YD + 200; I = 150 + 0,18Y; YD = 0,8Y - 20 50; G =
420; X = 200; M = 80 + 0,15Y. Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế bằng 2800.
a. Thực trạng cán cân thương mại tại mức sản lượng cân bằng thâm hụt hay thặng dư?
b. Để ngân sách chính phủ cân bằng thì mức thuế suất tương ối (t) bằng băng nhiêu?
c. Tính lượng chi tiêu công cộng cần thay ổi (tăng/giảm) ể ưa sản lượng bằng mức tiềm năng? lOMoAR cPSD| 59455093
(Các câu hỏi ều lấy dữ liệu từ ầu bài)
Viện Kinh tế và Quản lý Phê duyệt của
Bộ môn Kinh tế học Bộ môn/Viện
Đề thi: Tự luận Mã
Hình thức thi: Không sử dụng tài liệu Thời gian: 90 phút
học phần: EM3110 Mã
Học phần: Kinh tế học vĩ mô
Đề số: …….-2015 lớp học:
Mã lớp thi: Học kỳ: AB
Năm học: 2014-2015
Họ và tên sinh viên:………………………….………….Mã số sinh viên:……….….……………..
Ngày sinh: ……………………………………………….Chữ ký của sinh viên:………..…………
Lưu ý: Sinh viên nộp ề thi cùng bài làm. Nếu không nộp, bài thi sẽ không ược chấm! Câu 1: (4 iểm)
a. Chỉ ra 5 nhân tố khách nhau dẫn ến ường tổng cầu theo giá dịch chuyển sang phải? b.
Khái niệm và ý nghĩa của GDP?
c. Phân loại thất nghiệp theo nguyên nhân? Cho ví dụ.
d. Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ iều tiết nào ể tăng cung tiền danh nghĩa? Câu 2 (2 iểm)
Cho các số liệu của một nước như sau: ( ơn vị tính: tỷ ồng)
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng: 100
Mức dự trữ bắt buộc: 30 Mức dự trữ tùy ý: 20 Lượng tiền ngân hàng: 500
Hàm cầu tiền tệ: MD – 1000 – 100r
a. Xác ịnh lượng cung tiền hiện tại và mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ? Vẽ ồ thị biểu diễn?
b. Khi ngân hàng thương mại quyêt ịnh tăng tỷ lệ dự trữ tùy ý bằng 7%. Hãy xác ịnh số nhân tiền mới? Câu 3: (1,5 iểm) lOMoAR cPSD| 59455093
Một nền kinh tế giản ơn có chi tiêu có ịnh bằng 250; xu hướng tiêu dung biên bằng 0,75; ầu tư cố ịnh bằng 70.
a. Tính sản lượng cân bằng theo phương pháp Tổng cầu? Vẽ ồ thi.
b. Tính sản lượng cân bằng theo phương pháp Tiết kiệm - ầu tư? Vẽ ồ thị.
c. Tính mức chênh lệch cầu cung khi sản lượng thực bằng 1400. Giải thích iều gì sẽ xảy ra? Câu 4: (2,5 iểm)
Một nền kinh tế có hàm tiêu dùng C = 0,7YD + 300; I = 160 + 0,14Y; NT = 50 + 0,2Y; G = 480;
X = 200; M = 100 + 0,1Y. Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế bằng 2350. a. Thực trạng
ngân sách chính phủ tại mức sản lượng cân bằng ra sao?
b. Để ngân sách chính phủ cân bằng thì mức thuế suất tương ối (t) bằng băng nhiêu?
c. Tính lượng xuất khẩu cần iều chỉnh (tăng/giảm) ể ưa sản lượng bằng mức tiềm năng?
(Các câu hỏi ều lấy dữ liệu từ ầu bài)
Viện Kinh tế và Quản lý Phê duyệt của
Bộ môn Kinh tế học Bộ môn/Viện
Đề thi: Tự luận
Hình thức thi: Không sử dụng tài liệu Thời gian: 90 phút
Mã học phần: EM3110 Mã Học phần: Kinh tế học vĩ mô
Đề số: …….-2015 lớp học:
Mã lớp thi: Học kỳ: AB
Năm học: 2014-2015
Họ và tên sinh viên:………………………….………….Mã số sinh viên:……….….……………..
Ngày sinh: ……………………………………………….Chữ ký của sinh viên:………..…………
Lưu ý: Sinh viên nộp ề thi cùng bài làm. Nếu không nộp, bài thi sẽ không ược chấm! Câu 1: (4 iểm)
a. Chỉ ra 5 nhân tố khách nhau dẫn ến ường tổng cầu theo giá dịch chuyển sang trái?
b. Trình bày các biện pháp kinh tế mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng ể giảm lượng cung tiền?
c. Khái niệm thất nghiệp? tác hại của thất nghiệp ối với nền kinh tế>