lOMoARcPSD| 61131586
BÀI TẬP QTSX1
CHƯƠNG 2: DỰ BÁO
Bài 1: Cho biết số lượng gạo bán được của một đại kinh doanh trong 6 tháng
qua như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số lượng (tấn)
312
336
324
367
311
222
265
316
305
Hãy dự báo mức bán sản phẩm cho các tháng theo phương pháp sau:
a. Bình quân giản đơn
b. Bình quân di động 3 tháng
c. Bình quân di động 4 tháng
Bài 2: Có số liệu về doanh số (Triệu đồng) của Công ty Hoa Mai trong 12 tháng
của năm 2015 như sau:
Tháng
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Doanh Số
83
94
105
10
3
127
12
9
123
12
8
147
15
2
148
Hãy dự báo mức bán sản phẩm cho các tháng theo phương pháp sau:
a. Phương pháp bình quân di động 3 tháng
b. Phương pháp bình quân di động 3 tháng có trọng số lần lượt 0,5; 0,3; 0,2
c. Phương pháp bình quân di động 4 tháng có trọng số lần lượt 0,4; 0,3; 0,2;
0,1
d. Sử dụng MAD để đánh giá phương pháp dự báo nào cho kết quả tốt nhất?
Bài 3: nhu cầu về số lượng máy điều hòa được bán của một cửa hàng điện
máy trong 12 tháng được cho trong bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số lượng
(cái)
31
2
317
304
328
31
2
291
321
402
37
9
450
423
476
Hãy dự báo mức bán sản phẩm cho các tháng theo phương pháp sau:
a. Sử dụng phương pháp bình quân di động 3 tháng
b. Sử dụng phương pháp bình quân di động 3 tháng có trọng số lần lượt 0,5;
0,3; 0,2
c. Sử dụng MAD để đánh giá phương pháp dự báo nào cho kết quả tốt nhất?
Bài 4: Dùng phương pháp san bằng để dự đoán nhu cầu tiêu thụ tháng 10;
MAD của phương án, biết dự báo tháng 1 là 440 sản phẩm, hệ số số α = 0,25 và
số liệu sau:
lOMoARcPSD| 61131586
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số lượng (tấn)
408
366
462
44
8
400
412
53
2
440
465
Bài 5: Doanh số thực tế của Công ty Thành Công về sản phẩm dầu gội đầu được
cho trong bảng sau:
Đơn vị tính: 1000 chai
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
Doanh số
26
37
42
34
32
41
35
a. Dùng phương pháp san bằng với α = 0,15 α = 0,25 để dự báo
chodoanh số tháng 8 (Giả sử dự báo của tháng 1 là 27.000 chai)
b. Công ty nên sử dụng hệ số α nào để dự báo doanh số cho tháng 8
c. Từ kết quả ý b dùng phương pháp san bằng bằng mũ có xu hướng với β =
0,3 để dự báo doanh số cho tháng 8
Bài 6: Công ty B có doanh số bán hàng trong 10 tháng như sau :
Đơn vị tính: triệu đồng
Tháng
Doanh số
Tháng
Doanh số
1
100
6
123
2
110
7
114
3
120
8
109
4
105
9
134
5
130
10
142
Hãy dự báo doanh số bán hàng cho tháng tiếp theo bằng phương pháp san
bằng mũ với hệ số α = 0,2. Biết rằng nhu cầu dự báo trong tháng 1 là 95 triệu
đồng.
Bài 7: Từ sliệu được cho trong bảng dưới đây, hãy dbáo nhu cầu cho tháng
tiếp theo bằng phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng với α = 0,3 và
β = 0,4. Biết rằng nhu cầu dự báo trong tháng 1 9.000 sản phẩm.(Đơn vị tính
1000 sản phẩm).
Tháng
1
2
3
5
6
7
8
Doanh số
12
13
16
13
14
16
18
Bài 8: Sử dụng số liệu trong bảng dưới đây, hãy sử dụng phương pháp san bằng
mũ giản đơn với hệ số α = 0,25 tính toán MAD, MSE, MAPE. Biết rằng nhu
cầu dự báo trong tháng 1 là 11 sản phẩm.
lOMoARcPSD| 61131586
Tháng
Nhu cầu
(sản phẩm)
Tháng
Nhu cầu
(sản phẩm)
1
10
6
23
2
14
7
16
3
12
8
19
4
15
9
18
5
13
10
14
Bài 9: Dùng phương pháp bình quân di động có trọng số lần lượt là 0,4; 0,3; 0,2;
0,1 để dự đoán nhu cầu tiêu thụ tháng 12; tính MAD của phương án biết số liệu
sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Số lượng
328
39
6
360
38
8
320
352
41
2
470
435
390
385
Bài 10: nhu cầu vsố lượng máy in được bán của một cửa hàng điện máy
trong 12 tháng được cho trong bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số lượng
(chiếc)
13
2
137
134
138
13
2
121
131
142
13
9
150
143
146
Hãy dự báo mức bán sản phẩm cho các tháng theo phương pháp sau:
a. Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng với α = 0,25 và β =
0,3
b. Phương pháp san bằng mũ giản đơn với α = 0,3
c. Sử dụng MAD để đánh giá phương pháp dự báo nào cho kết quả tốt nhất?
Bài 11: Có nhu cầu thực tế nhu cầu dự báo về số lượng điện thoại của một cửa
hàng như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Nhu cầu dự báo
82
73
90
88
73
82
Nhu cầu thực tế
81
90
92
84
80
76
Hãy tính MAD, MSE, MAPE và tín hiệu theo dõi?
Bài 12: Doanh thu của ng ty A trong các năm trước tương ứng với số lần quảng
cáo trên vô tuyến truyền hình (TV) được ghi trong bảng sau:
Số lần quảng cáo trên TV
5
6
8
6
9
6
5
lOMoARcPSD| 61131586
Doanh số (triệu đồng)
428
546
76
0
588
820
752
712
a. Xây dựng hình hồi quy phản ánh mối quan hệ trên xác định h
sốtương quan. Hệ số này nói lên điều gì?
b. Dự báo doanh thu của Công ty nếu trong năm tới Công ty tiến hành 12lần
quảng cáo trên TV
Bài 13: Cho số liệu trong bảng dưới đây để dự báo doanh số cho tháng 13
phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng với α = 0,3 và β = 0,4.
Tháng
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Doanh số
(sp)
128
160
188
120
152
112
143
135
150
122
145
Bài 14: Có số liệu về số vé máy bay của một hãng hàng không trong 12 tuần qua
được cho trong bảng dưới đây:
Đơn vị tính: 1000 vé
Tuần
Y
Tuần
Y
1
41
7
35
2
52
8
61
3
64
9
48
4
41
10
34
5
24
11
42
6
29
12
55
a. Biết rằng nhu cầu dbáo của tuần 1 là 40.000 vé, hãy sử dụng phươngpháp
san bằng mũ để dự báo cho các tuần tiếp với hệ số α = 0,25
b. Hãy xác định MAD và MSE của trường hợp trên
Bài 15: Dùng phương pháp bình quân di động trọng số lần lượt 0,5; 0,3; 0,2;
để dự đoán nhu cầu tiêu thụ tháng 12; MAD, MSE của phương án, biết sliệu
sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Số lượng
518
58
6
540
56
8
619
552
51
2
470
635
495
520
lOMoARcPSD| 61131586
CHƯƠNG QUẢN TRỊ DỰ TRỮ
Bài 1: Công ty A tổ chức quản dự trữ 5 loại nguyên vật liệu hiệu
từ L1 đến L5. Các số liệu về nhu cầung năm, giá trị một đơn vị hàng được cho
trong bảng sau:
Loại hàng
Số lượng
Giá mua một đơn vị
(nghìn đồng)
L1
1100
105
L2
600
150
L3
2200
18
L4
2400
10
L5
3800
5
Với kỹ thuật phân tích ABC hãy phân loại các sản phẩm trên?
Bài 2: Cho thông tin dưới bảng sau:
Sản phẩm
Giá trị
Cơ cấu theo giá tr
AL1
12000
30.8
RD2
9500
24.4
MH3
4500
11.5
ST4
4100
10.5
ED5
3700
9.5
MR4
3200
8.2
HN2
890
2.3
ID1
670
1.7
QS3
450
1.2
Hãy phân loại các sản phẩm trên bằng kỹ thuật phân tích ABC?
Bài 3: Công ty A phải dùng than làm nguyên vật liệu sản xuất với nhu cầu 8000
tấn/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần 120.000 đ/1 đơn hàng. Chi phí dự trữ
5.000 đ/ 1 đơn vị tấn/năm. Thời gian làm việc hằng năm của công ty là 250 ngày.
Thời gian vận chuyền hàng từ nhà cung cấp đến nơi sản xuất là 5 ngày.
- Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu tổng chi pdự trữ của doanh nghiệp.
- Xác định điểm đặt hàng lại ROP.
- Tổng chi phí dự trữ của Công ty A
lOMoARcPSD| 61131586
Bài 4: Nhà máy T chuyên sản xuất phụ tùng đáp ứng cho dây chuyền sản xuất của
nhà máy với tốc độ 320 chiếc/ngày. Loại phụ tùng này được tiêu thụ 12.500
chiếc/năm trong năm nhà máy làm việc 250 ngày. Chi phí lưu kho 22.000
đồng/1đơn vị hằng năm, chi phí đặt hàng mỗi lần 320.000 đồng. Tính số lượng
đặt hàng tối ưu và tổng chi phí dự trữ khi đó.
Bài 5: Một công ty chuyên sản xuất động cơ xe máy có nhu cầu về động cơ là
3000 chiếc/năm. Mức sản xuất 15 chiếc/ngày, chi phí dự trữ hàng tồn
1$/chiếc/năm, chi phí đặt hàng cho mỗi lần 12$. Biết công ty làm việc 250 ngày
trong một năm hãy xác định số lượng đặt hàng sản xuất tối ưu và tổng chi phí dự
trữ?
Bài 6: Một sản phẩm có nhu cầu 5500 sp/ năm, chi phí đặt hàng 27$, chi phí bảo
quản bằng 10% giá mua. Các mức giảm giá như sau:
Mức giảm giá
Giá bán
50-499
7,5$
500-1499
7$
1500-2999
6,5$
>=3000
6$
Xác định lượng đặt hàng tối ưu và chi phí đặt hàng tương ứng?
Bài 7: Có nhu cầu về 1 sản phẩm trong năm là 5000 sp/ năm. Chi pđặt hàng 25
usd, chi phí lưu kho bằng 20% giá mua. Có các ngưỡng giảm giá như sau:
Mức giảm giá
Giá bán
50-499
10$
500-1499
9,8$
1500-2999
9,75$
>=3000
9,6$
Xác định lượng đặt hàng tối ưu và chi phí đặt hàng tương ứng?
Bài 8: nhu cầu về 1 sản phẩm trong năm 4000 sp/ năm. Chi phí đặt hàng
95$, chi phí lưu kho bằng 18% giá mua, giá mua ban đầu là 5$. các ngưỡng
giảm giá như sau:
Mức giảm giá
Tỷ lệ khấu trừ theo giá
100-499
0%
lOMoARcPSD| 61131586
500-1999
12,5%
2000-4999
25%
>=5000
37,5%
Xác định lượng đặt hàng tối ưu và chi phí đặt hàng tương ứng?
Bài 9: Một sản phẩm có nhu cầu 3500 sp/ năm, chi phí đặt hàng 35$, chi phí bảo
quản bằng 18% giá mua, giá mua ban đầu là 8$. Các mức giảm giá như sau:
Mức giảm giá
Tỷ lệ khấu trừ theo giá
50-499
0%
500-1499
5%
1500-2999
7,5%
>=3000
10%
Xác định lượng đặt hàng tối ưu và chi phí đặt hàng tương ứng?
Bài 10: Một công ty đặt 6 mặt hàng từ cùng một nhà cung cấp. Chi phí cố định
mỗi lần đặt hàng 33$, chi phí bảo quản cho từng mặt hàng tương ứng là 14,
13, 12, 11, 10, 9 ($/năm), chi phí đặt hàng riêng cho từng nhóm hàng là 5 ,6, 7, 8,
9, 10. Nhu cầu tương ứng 645, 525, 700, 580, 560, 575. Tính sản lượng đặt
hàng tối ưu cho từng nhóm hàng.
Bài 11: Một công ty đặt 5 mặt hàng M1, M2, M3, M4, M5 từ cùng một nhà cung
cấp. Chi phí cố định mỗi lần đặt hàng 32$, chi phí bảo quản cho từng mặt hàng
tương ứng là 9, 8, 7, 6, 5 ($/năm), chi phí đặt hàng riêng cho từng nhóm hàng là
6, 7, 8, 9, 10. Nhu cầu tương ứng là 655, 505, 628, 585, 538. Tính sản lượng đặt
hàng tối ưu cho từng nhóm hàng.
Bài 12: Một doanh nghiệp đặt hàng A; B; C; D từ 1 nhà cung cấp. Chi phí cố định
cho 1 lần đặt hàng là 20usd. Chi phí bảo quản tương ứng 2; 2; 3; 4 usd. Nhu cầu
tương ứng: 22; 35; 29; 51 (tấn/năm). Xác định lượng đặt hàng tối ưu cho mọi mặt
hàng và chi phí dự trữ.
Bài 13: Một doanh nghiệp đặt 4 mặt hàng L1; L2; L3; L4 từ 1 nhà cung cấp. Chi
phí cố định cho 1 lần đặt hàng là 32 usd. Chi phí bảo quản tương ứng 2; 2,5; 3,5;
4 usd. Nhu cầu tương ứng: 28; 35; 37; 54 (tấn/năm). Xác định lượng đặt hàng tối
ưu cho mọi mặt hàng và chi phí dự trữ.
Bài 14: Nhà cung cấp A có chính sách khấu trừ theo bảng sau:
lOMoARcPSD| 61131586
STT
Sản lượng khấu trừ
Tỷ lệ khấu trừ (%)
1
0 – 999 đơn vị
0
2
1000 – 1999 đơn vị
4
3
2000 đơn vị
5
Nhu cầu hằng năm của công ty B với nhà cung cấp là 5600 đơn vị, chi phí
đặt hàng là 44$/1 lần đặt hàng. Tỉ lệ % chi phí lưu kho là 20% giá mua 1 đơn vị
hàng. Giá sản phẩm khi chưa khấu trừ 6$. Vậy sản lượng đặt hàng tối ưu của
Công ty B là bao nhiêu?
Bài 15: Doanh nghiệp A chi phí đặt hàng cho nhiều chủng loại hàng hóa
S=32$, chi phí bảo quản và nhu cầu của từng loại mặt hàng được cho trong bảng
sau. Hãy tính toán chi phí dự trữ của doanh nghiệp và lượng đặt hàng tối ưu cho
mỗi chủng loại hàng hóa.
i
H
i
D
i
1
2
3
3
4
5
33
62
86
Bài 16: Công ty Hoa Mai có chi phí đặt hàng cho nhiều chủng loại ng hóa
S=50$, chi phí đặt hàng riêng (s
i
), chi phí lưu kho (H
i
) nhu cầu (D
i
) của từng
mặt hàng được cho trong bảng sau. Hãy tính toán chi pdự trữ của Công ty Hoa
Mai và lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi chủng loại hàng hóa.
i
H
i
D
i
S
i
1
2
3
3
4
5
35
62
88
4
5
6
Bài 17: Công ty Nam cần đặt hàng 4 mặt hàng với chi phí đặt hàng chung S =
20$. Chi phí đặt hàng riêng (s
i
), chi phí lưu kho (H
i
) và nhu cầu (D
i
) của từng mặt
hàng được cho trong bảng sau. Hãy tính chu đặt hàng tối ưu, tổng chi phí d
trữ và lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi mặt hàng.
i
D
i
H
i
s
i
1
2
3
4
64
72
89
57
3
5
4
2
4
5
3
4
Bài 18: Nếu chi plưu kho S và nhu cầu được ước lượng cao hơn thực tế 35%,
trong khi đó chi phí đặt hàng H được ước lượng thấp hơn thức tế 22%. Hãy
lOMoARcPSD| 61131586
tính mức sai lệch giữa lượng đặt hàng thực tế lượng đặt hàng tính toán của
doanh nghiệp.
Bài 19: Nếu chi phí đặt hàng H nhu cầu được ước lượng cao hơn thực tế
28%, trong khi đó chi phí lưu kho S được ước lượng thấp hơn thức tế 25%.
Hãy tính mức sai lệch giữa lượng đặt hàng thực tế lượng đặt hàng tính toán
của doanh nghiệp.
Bài 20: Ta quan sát yêu cầu của một loại sản phẩm A của khách hàng trong
vòng 6 tháng, ta có dữ liệu sau:
Tháng
Nhu cầu X
i
1
2
3
4
5
6
110
90
112
88
108
85
Tổng cộng
593
Yêu cầu: Tính dự trữ bảo hiểm của sản phẩm A biết hệ số K phục vụ là 99,8%
Bài 21: Có nhu cầu v1 loại sản phẩm X trong 13 tuần như sau: 46; 37; 28; 68;
24; 98; 58; 55; 50; 47; 28; 35; 22. Hãy tính mức dự trữ bảo hiểm của sản phẩm X
biết hệ số K phục vụ là 97,7%.
Bài 22: Công ty Hoa Hồng phải dùng quặng làm nguyên vật liệu sản xuất với nhu
cầu 8000 tấn/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần là 220.000 đ/1 đơn hàng. Chi phí dự
trữ 11.000 đ/ 1 đơn vị tấn/năm. Thời gian làm việc hằng năm của công ty
250 ngày. Thời gian vận chuyển hàng từ ncung cấp đến nơi sản xuất 5 ngày.
- Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu - Tổng chi phí dự
trữ của công ty
- Xác định điểm đặt hàng lại ROP.
CHƯƠNG HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
Bài 1: Một doanh nghiệp sản xuất xác định được các số liệu về nhu cầu trên thị
trường và các phương án cung ứng cho theo bảng sau:
Quí I
Quí II
Quí III
Quí IV
Nhu cầu
1000
1200
1050
1200
Công suất bình
thường
900
800
900
800
lOMoARcPSD| 61131586
Công suất khi có
thêm giờ
200
200
200
200
Công suất thuê ngoài
200
200
150
150
Các thông tin có liên quan:
Tồn kho đầu 0 (SP). Tồn kho cuối năm 0 (SP). Chi phí lao động chính
thức $300/sp, chi phí lao động làm thêm giờ $350/sp, chi phí thuê ngoài
$400/sp. Chi phí lưu kho là $10/sp. Không được phép thiếu hàng.
A, Hãy xây dựng kế hoạch sản xuất tối ưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch
đó.
B. Nếu yêu cầu Tồn kho đầu 60 (SP). Hãy xây dựng kế hoạch sản xuất
tốiưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch đó.
C. Nếu yêu cầu Tồn kho đầu 70 (SP). Tồn kho cuối năm 90 (SP)..
Hãyxây dựng kế hoạch sản xuất tối ưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch đó.
Bài 2: Một doanh nghiệp sản xuất xác định được các số liệu về nhu cầu trên thị
trường và các phương án cung ứng cho theo bảng sau:
Quí I
Quí II
Quí III
Quí IV
Nhu cầu
700
1050
950
350
Công suất bình
thường
450
450
750
450
Công suất khi có
thêm giờ
90
90
150
90
Công suất thuê ngoài
150
150
150
150
Các thông tin có liên quan:
Tồn kho đầulà 220 (SP). Tồn kho bắt buộc cuối năm là 300 (SP). Chi phí lao
động chính thức $1/sp, chi phí lao động làm thêm gi$1,3/sp, chi phí thuê
ngoài $1,5/sp. Chi phí lưu kho $0,3/sp. Không được phép thiếu hàng. A, Hãy
xây dựng kế hoạch sản xuất tối ưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch đó.
B. Nếu yêu cầu dự trữ BH quí 1 là 50SP, quí 2 là 70Sp, quí 3 là 60 sp và quí 4 là
100sp. Hãy xây dựng kế hoạch sản xuất tối ưu và tính chi phí sản xuất cho kế
hoạch đó.
CHƯƠNG HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
Bài 1: nhu cầu về 1 loại sản phẩm X như sau: 48; 27; 32; 45; 53; 45; 51; 19;
18; 47; 24; 38; 22. Với chi phí đặt hàng là 50 usd. Chi phí bảo quản là 1,2 usd.
a. Xây dựng kế hoạch đặt hàng theo phương pháp EOQ và POQ. Tính TC?
b. Với S=45 usd H=1.5$ hãy tính toán theo EOQ và POQ đxem TCthay
đổi như thế nào?
lOMoARcPSD| 61131586
Bài 2: nhu cầu về 1 loại sản phẩm X như sau: 66; 78; 44; 69; 45; 58; 53; 25;
38; 45; 24; 38; 30. Với chi phí đặt hàng là 35 usd. Chi phí bảo quản là 1,2 usd.
a. Xây dựng kế hoạch đặt hàng theo phương pháp chi phí đơn vị nhỏ nhất. Tính
TC?
b. Xây dựng kế hoạch đặt hàng theo phương pháp chi phí thời kỳ nhỏ nhất. Tính
TC?
c. Nếu chi phí bảo quản 1,5 usd thì phương án tối ưu theo 2 phương pháp khiđó
như thế nào?
Bài 3: Sản phẩm A gồm 2 cụm B và 3 cụm c. Mỗi cụm B là 2 chi tiết D và 2 chi
tiết E. Mỗi cụm C gồm 2 chi tiết E và 2 chi tiết F. Nhu cầu về sản phẩm A trong
13 tuần tới là:
5 ;0; 10; 0; 0; 30; 10; 0; 15; 0; 50; 0; 0; 30; 50;30
Biết A tồn đầu kỳ = 0; DTBH = 0; L4L; kỳ giao nhận 1 tuần
B tồn đầu kỳ = 0; DTBH = 0; L4L; kỳ giao nhận 2 tuần
C tồn đầu kỳ = 10; DTBH = 5; L4L; kỳ giao nhận 1 tuầnD tồn đầu kỳ = 5;
DTBH = 10; cỡ lô 50; kỳ giao nhận 1 tuần
E tồn đầu kỳ = 10; DTBH = 5; cỡ 50; kỳ giao nhận 2 tuần; nhận 50
ởtuần 2
F tồn đầu kỳ = 5; DTBH = 10; cỡ 25; kỳ giao nhận 1 tuần; Lập kế
hoạch MRP cho tất cả các chi tiết?
Bài 4: Nhu cầu tinh như sau: 46; 39; 55; 62; 35 ; 33; 48; 35; 53; 35; 31; 46; 50
Chi phí đặt hàng 40 usd; chi phí bảo quản 1,5 usd. Xây dựng kế hoạch đặt hàng
theo phương pháp EOQ và POQ. Tính TC?
Bài 5: Nhu cầu tinh như sau: 56; 48; 34; 62; 42; 48; 50; 65; 48; 45; 30; 39; 20.
Chi phí đặt hàng 30 usd; chi phí bảo quản 1,2 usd. Xây dựng kế hoạch đặt hàng
theo phương pháp EOQ và POQ. Tính TC?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61131586 BÀI TẬP QTSX1 CHƯƠNG 2: DỰ BÁO
Bài 1: Cho biết số lượng gạo bán được của một đại lý kinh doanh trong 6 tháng qua như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số lượng (tấn) 312 336 324 367 311 222 265 316 305
Hãy dự báo mức bán sản phẩm cho các tháng theo phương pháp sau: a. Bình quân giản đơn
b. Bình quân di động 3 tháng
c. Bình quân di động 4 tháng
Bài 2: Có số liệu về doanh số (Triệu đồng) của Công ty Hoa Mai trong 12 tháng của năm 2015 như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10 12 12 15 Doanh Số 83 88 94 105 127 123 147 148 3 9 8 2
Hãy dự báo mức bán sản phẩm cho các tháng theo phương pháp sau:
a. Phương pháp bình quân di động 3 tháng
b. Phương pháp bình quân di động 3 tháng có trọng số lần lượt 0,5; 0,3; 0,2
c. Phương pháp bình quân di động 4 tháng có trọng số lần lượt 0,4; 0,3; 0,2; 0,1
d. Sử dụng MAD để đánh giá phương pháp dự báo nào cho kết quả tốt nhất?
Bài 3: Có nhu cầu về số lượng máy điều hòa được bán của một cửa hàng điện
máy trong 12 tháng được cho trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lượng 31 31 37 317 304 328 291 321 402 450 423 476 (cái) 2 2 9
Hãy dự báo mức bán sản phẩm cho các tháng theo phương pháp sau:
a. Sử dụng phương pháp bình quân di động 3 tháng
b. Sử dụng phương pháp bình quân di động 3 tháng có trọng số lần lượt 0,5; 0,3; 0,2
c. Sử dụng MAD để đánh giá phương pháp dự báo nào cho kết quả tốt nhất?
Bài 4: Dùng phương pháp san bằng mũ để dự đoán nhu cầu tiêu thụ tháng 10;
MAD của phương án, biết dự báo tháng 1 là 440 sản phẩm, hệ số số α = 0,25 và số liệu sau: lOMoAR cPSD| 61131586 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 44 53
Số lượng (tấn) 408 366 462 400 412 440 465 8 2
Bài 5: Doanh số thực tế của Công ty Thành Công về sản phẩm dầu gội đầu được cho trong bảng sau:
Đơn vị tính: 1000 chai Tháng 1 2 3 4 5 6 7 Doanh số 26 37 42 34 32 41 35
a. Dùng phương pháp san bằng mũ với α = 0,15 và α = 0,25 để dự báo
chodoanh số tháng 8 (Giả sử dự báo của tháng 1 là 27.000 chai)
b. Công ty nên sử dụng hệ số α nào để dự báo doanh số cho tháng 8
c. Từ kết quả ý b dùng phương pháp san bằng bằng mũ có xu hướng với β =
0,3 để dự báo doanh số cho tháng 8
Bài 6: Công ty B có doanh số bán hàng trong 10 tháng như sau :
Đơn vị tính: triệu đồng Tháng Doanh số Tháng Doanh số 1 100 6 123 2 110 7 114 3 120 8 109 4 105 9 134 5 130 10 142
Hãy dự báo doanh số bán hàng cho tháng tiếp theo bằng phương pháp san
bằng mũ với hệ số α = 0,2. Biết rằng nhu cầu dự báo trong tháng 1 là 95 triệu đồng.
Bài 7: Từ số liệu được cho trong bảng dưới đây, hãy dự báo nhu cầu cho tháng
tiếp theo bằng phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng với α = 0,3 và
β = 0,4. Biết rằng nhu cầu dự báo trong tháng 1 là 9.000 sản phẩm.(Đơn vị tính 1000 sản phẩm). Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 Doanh số 12 13 16 15 13 14 16 18
Bài 8: Sử dụng số liệu trong bảng dưới đây, hãy sử dụng phương pháp san bằng
mũ giản đơn với hệ số α = 0,25 và tính toán MAD, MSE, MAPE. Biết rằng nhu
cầu dự báo trong tháng 1 là 11 sản phẩm. lOMoAR cPSD| 61131586 Nhu cầu Nhu cầu Tháng (sản phẩm) Tháng (sản phẩm) 1 10 6 23 2 14 7 16 3 12 8 19 4 15 9 18 5 13 10 14
Bài 9: Dùng phương pháp bình quân di động có trọng số lần lượt là 0,4; 0,3; 0,2;
0,1 để dự đoán nhu cầu tiêu thụ tháng 12; tính MAD của phương án biết số liệu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 39 38 41 390 385 Số lượng 328 360 320 352 470 435 6 8 2
Bài 10: Có nhu cầu về số lượng máy in được bán của một cửa hàng điện máy
trong 12 tháng được cho trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lượng 13 13 13 (chiếc) 137 134 138 121 131 142 150 143 146 2 2 9
Hãy dự báo mức bán sản phẩm cho các tháng theo phương pháp sau:
a. Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng với α = 0,25 và β = 0,3
b. Phương pháp san bằng mũ giản đơn với α = 0,3
c. Sử dụng MAD để đánh giá phương pháp dự báo nào cho kết quả tốt nhất?
Bài 11: Có nhu cầu thực tế và nhu cầu dự báo về số lượng điện thoại của một cửa hàng như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu cầu dự báo 82 73 90 88 73 82 Nhu cầu thực tế 81 90 92 84 80 76
Hãy tính MAD, MSE, MAPE và tín hiệu theo dõi?
Bài 12: Doanh thu của Công ty A trong các năm trước tương ứng với số lần quảng
cáo trên vô tuyến truyền hình (TV) được ghi trong bảng sau:
Số lần quảng cáo trên TV 5 6 8 6 9 6 5 lOMoAR cPSD| 61131586 76 Doanh số (triệu đồng) 428 546 588 820 752 712 0
a. Xây dựng mô hình hồi quy phản ánh mối quan hệ trên và xác định hệ
sốtương quan. Hệ số này nói lên điều gì?
b. Dự báo doanh thu của Công ty nếu trong năm tới Công ty tiến hành 12lần quảng cáo trên TV
Bài 13: Cho số liệu trong bảng dưới đây để dự báo doanh số cho tháng 13
phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng với α = 0,3 và β = 0,4. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Doanh số (sp)
128 146 160 188 120 152 112 143 135 150 122 145
Bài 14: Có số liệu về số vé máy bay của một hãng hàng không trong 12 tuần qua
được cho trong bảng dưới đây:
Đơn vị tính: 1000 vé Tuần Y Tuần Y 1 41 7 35 2 52 8 61 3 64 9 48 4 41 10 34 5 24 11 42 6 29 12 55
a. Biết rằng nhu cầu dự báo của tuần 1 là 40.000 vé, hãy sử dụng phươngpháp
san bằng mũ để dự báo cho các tuần tiếp với hệ số α = 0,25
b. Hãy xác định MAD và MSE của trường hợp trên
Bài 15: Dùng phương pháp bình quân di động có trọng số lần lượt là 0,5; 0,3; 0,2;
để dự đoán nhu cầu tiêu thụ tháng 12; MAD, MSE của phương án, biết số liệu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 58 56 51 Số lượng 518 540 619 552 470 635 495 520 6 8 2 lOMoAR cPSD| 61131586
CHƯƠNG QUẢN TRỊ DỰ TRỮ
Bài 1: Công ty A tổ chức quản lý dự trữ 5 loại nguyên vật liệu có ký hiệu
từ L1 đến L5. Các số liệu về nhu cầu hàng năm, giá trị một đơn vị hàng được cho trong bảng sau: Loại hàng Số lượng Giá mua một đơn vị (nghìn đồng) L1 1100 105 L2 600 150 L3 2200 18 L4 2400 10 L5 3800 5
Với kỹ thuật phân tích ABC hãy phân loại các sản phẩm trên?
Bài 2: Cho thông tin dưới bảng sau: Sản phẩm Giá trị Cơ cấu theo giá trị AL1 12000 30.8 RD2 9500 24.4 MH3 4500 11.5 ST4 4100 10.5 ED5 3700 9.5 MR4 3200 8.2 HN2 890 2.3 ID1 670 1.7 QS3 450 1.2
Hãy phân loại các sản phẩm trên bằng kỹ thuật phân tích ABC?
Bài 3: Công ty A phải dùng than làm nguyên vật liệu sản xuất với nhu cầu 8000
tấn/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần là 120.000 đ/1 đơn hàng. Chi phí dự trữ là
5.000 đ/ 1 đơn vị tấn/năm. Thời gian làm việc hằng năm của công ty là 250 ngày.
Thời gian vận chuyền hàng từ nhà cung cấp đến nơi sản xuất là 5 ngày.
- Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu và tổng chi phí dự trữ của doanh nghiệp.
- Xác định điểm đặt hàng lại ROP.
- Tổng chi phí dự trữ của Công ty A lOMoAR cPSD| 61131586
Bài 4: Nhà máy T chuyên sản xuất phụ tùng đáp ứng cho dây chuyền sản xuất của
nhà máy với tốc độ 320 chiếc/ngày. Loại phụ tùng này được tiêu thụ 12.500
chiếc/năm và trong năm nhà máy làm việc 250 ngày. Chi phí lưu kho là 22.000
đồng/1đơn vị hằng năm, chi phí đặt hàng mỗi lần là 320.000 đồng. Tính số lượng
đặt hàng tối ưu và tổng chi phí dự trữ khi đó.
Bài 5: Một công ty chuyên sản xuất động cơ xe máy có nhu cầu về động cơ là
3000 chiếc/năm. Mức sản xuất là 15 chiếc/ngày, chi phí dự trữ hàng tồn là
1$/chiếc/năm, chi phí đặt hàng cho mỗi lần là 12$. Biết công ty làm việc 250 ngày
trong một năm hãy xác định số lượng đặt hàng sản xuất tối ưu và tổng chi phí dự trữ?
Bài 6: Một sản phẩm có nhu cầu 5500 sp/ năm, chi phí đặt hàng 27$, chi phí bảo
quản bằng 10% giá mua. Các mức giảm giá như sau: Mức giảm giá Giá bán 50-499 7,5$ 500-1499 7$ 1500-2999 6,5$ >=3000 6$
Xác định lượng đặt hàng tối ưu và chi phí đặt hàng tương ứng?
Bài 7: Có nhu cầu về 1 sản phẩm trong năm là 5000 sp/ năm. Chi phí đặt hàng 25
usd, chi phí lưu kho bằng 20% giá mua. Có các ngưỡng giảm giá như sau: Mức giảm giá Giá bán 50-499 10$ 500-1499 9,8$ 1500-2999 9,75$ >=3000 9,6$
Xác định lượng đặt hàng tối ưu và chi phí đặt hàng tương ứng?
Bài 8: Có nhu cầu về 1 sản phẩm trong năm là 4000 sp/ năm. Chi phí đặt hàng
95$, chi phí lưu kho bằng 18% giá mua, giá mua ban đầu là 5$. Có các ngưỡng giảm giá như sau: Mức giảm giá
Tỷ lệ khấu trừ theo giá 100-499 0% lOMoAR cPSD| 61131586 500-1999 12,5% 2000-4999 25% >=5000 37,5%
Xác định lượng đặt hàng tối ưu và chi phí đặt hàng tương ứng?
Bài 9: Một sản phẩm có nhu cầu 3500 sp/ năm, chi phí đặt hàng 35$, chi phí bảo
quản bằng 18% giá mua, giá mua ban đầu là 8$. Các mức giảm giá như sau: Mức giảm giá
Tỷ lệ khấu trừ theo giá 50-499 0% 500-1499 5% 1500-2999 7,5% >=3000 10%
Xác định lượng đặt hàng tối ưu và chi phí đặt hàng tương ứng?
Bài 10: Một công ty đặt 6 mặt hàng từ cùng một nhà cung cấp. Chi phí cố định
mỗi lần đặt hàng là 33$, chi phí bảo quản cho từng mặt hàng tương ứng là 14,
13, 12, 11, 10, 9 ($/năm), chi phí đặt hàng riêng cho từng nhóm hàng là 5 ,6, 7, 8,
9, 10. Nhu cầu tương ứng là 645, 525, 700, 580, 560, 575. Tính sản lượng đặt
hàng tối ưu cho từng nhóm hàng.
Bài 11: Một công ty đặt 5 mặt hàng M1, M2, M3, M4, M5 từ cùng một nhà cung
cấp. Chi phí cố định mỗi lần đặt hàng là 32$, chi phí bảo quản cho từng mặt hàng
tương ứng là 9, 8, 7, 6, 5 ($/năm), chi phí đặt hàng riêng cho từng nhóm hàng là
6, 7, 8, 9, 10. Nhu cầu tương ứng là 655, 505, 628, 585, 538. Tính sản lượng đặt
hàng tối ưu cho từng nhóm hàng.
Bài 12: Một doanh nghiệp đặt hàng A; B; C; D từ 1 nhà cung cấp. Chi phí cố định
cho 1 lần đặt hàng là 20usd. Chi phí bảo quản tương ứng 2; 2; 3; 4 usd. Nhu cầu
tương ứng: 22; 35; 29; 51 (tấn/năm). Xác định lượng đặt hàng tối ưu cho mọi mặt
hàng và chi phí dự trữ.
Bài 13: Một doanh nghiệp đặt 4 mặt hàng L1; L2; L3; L4 từ 1 nhà cung cấp. Chi
phí cố định cho 1 lần đặt hàng là 32 usd. Chi phí bảo quản tương ứng 2; 2,5; 3,5;
4 usd. Nhu cầu tương ứng: 28; 35; 37; 54 (tấn/năm). Xác định lượng đặt hàng tối
ưu cho mọi mặt hàng và chi phí dự trữ.
Bài 14: Nhà cung cấp A có chính sách khấu trừ theo bảng sau: lOMoAR cPSD| 61131586 STT Sản lượng khấu trừ Tỷ lệ khấu trừ (%) 1 0 – 999 đơn vị 0 2 1000 – 1999 đơn vị 4 3 2000 đơn vị 5
Nhu cầu hằng năm của công ty B với nhà cung cấp là 5600 đơn vị, chi phí
đặt hàng là 44$/1 lần đặt hàng. Tỉ lệ % chi phí lưu kho là 20% giá mua 1 đơn vị
hàng. Giá sản phẩm khi chưa khấu trừ là 6$. Vậy sản lượng đặt hàng tối ưu của Công ty B là bao nhiêu?
Bài 15: Doanh nghiệp A có chi phí đặt hàng cho nhiều chủng loại hàng hóa
S=32$, chi phí bảo quản và nhu cầu của từng loại mặt hàng được cho trong bảng
sau. Hãy tính toán chi phí dự trữ của doanh nghiệp và lượng đặt hàng tối ưu cho
mỗi chủng loại hàng hóa. i H i Di 1 3 33 2 4 62 3 5 86
Bài 16: Công ty Hoa Mai có chi phí đặt hàng cho nhiều chủng loại hàng hóa
S=50$, chi phí đặt hàng riêng (s ), chi phí lưu kho ( ) và nhu cầu ( ) của từng i Hi Di
mặt hàng được cho trong bảng sau. Hãy tính toán chi phí dự trữ của Công ty Hoa
Mai và lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi chủng loại hàng hóa. i Hi Di Si 1 3 35 4 2 4 62 5 3 5 88 6
Bài 17: Công ty Hà Nam cần đặt hàng 4 mặt hàng với chi phí đặt hàng chung S =
20$. Chi phí đặt hàng riêng (si), chi phí lưu kho (Hi) và nhu cầu (Di) của từng mặt
hàng được cho trong bảng sau. Hãy tính chu kì đặt hàng tối ưu, tổng chi phí dự
trữ và lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi mặt hàng. i D i Hi si 1 64 3 4 2 72 5 5 3 89 4 3 4 57 2 4
Bài 18: Nếu chi phí lưu kho S và nhu cầu được ước lượng cao hơn thực tế là 35%,
trong khi đó chi phí đặt hàng H được ước lượng thấp hơn thức tế là 22%. Hãy lOMoAR cPSD| 61131586
tính mức sai lệch giữa lượng đặt hàng thực tế và lượng đặt hàng tính toán của doanh nghiệp.
Bài 19: Nếu chi phí đặt hàng H và nhu cầu được ước lượng cao hơn thực tế là
28%, trong khi đó chi phí lưu kho S được ước lượng thấp hơn thức tế là 25%.
Hãy tính mức sai lệch giữa lượng đặt hàng thực tế và lượng đặt hàng tính toán của doanh nghiệp.
Bài 20: Ta có quan sát yêu cầu của một loại sản phẩm A của khách hàng trong
vòng 6 tháng, ta có dữ liệu sau: Tháng Nhu cầu X i 1 110 2 90 3 112 4 88 5 108 6 85 Tổng cộng 593
Yêu cầu: Tính dự trữ bảo hiểm của sản phẩm A biết hệ số K phục vụ là 99,8%
Bài 21: Có nhu cầu về 1 loại sản phẩm X trong 13 tuần như sau: 46; 37; 28; 68;
24; 98; 58; 55; 50; 47; 28; 35; 22. Hãy tính mức dự trữ bảo hiểm của sản phẩm X
biết hệ số K phục vụ là 97,7%.
Bài 22: Công ty Hoa Hồng phải dùng quặng làm nguyên vật liệu sản xuất với nhu
cầu 8000 tấn/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần là 220.000 đ/1 đơn hàng. Chi phí dự
trữ là 11.000 đ/ 1 đơn vị tấn/năm. Thời gian làm việc hằng năm của công ty là
250 ngày. Thời gian vận chuyển hàng từ nhà cung cấp đến nơi sản xuất là 5 ngày.
- Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu - Tổng chi phí dự trữ của công ty
- Xác định điểm đặt hàng lại ROP.
CHƯƠNG HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
Bài 1: Một doanh nghiệp sản xuất xác định được các số liệu về nhu cầu trên thị
trường và các phương án cung ứng cho theo bảng sau: Quí I Quí II Quí III Quí IV Nhu cầu 1000 1200 1050 1200 Công suất bình 900 800 900 800 thường lOMoAR cPSD| 61131586 Công suất khi có 200 200 200 200 thêm giờ Công suất thuê ngoài 200 200 150 150
Các thông tin có liên quan:
Tồn kho đầu kì là 0 (SP). Tồn kho cuối năm là 0 (SP). Chi phí lao động chính
thức là $300/sp, chi phí lao động làm thêm giờ là $350/sp, chi phí thuê ngoài là
$400/sp. Chi phí lưu kho là $10/sp. Không được phép thiếu hàng.
A, Hãy xây dựng kế hoạch sản xuất tối ưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch đó. B.
Nếu yêu cầu Tồn kho đầu kì là 60 (SP). Hãy xây dựng kế hoạch sản xuất
tốiưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch đó. C.
Nếu yêu cầu Tồn kho đầu kì là 70 (SP). Tồn kho cuối năm là 90 (SP)..
Hãyxây dựng kế hoạch sản xuất tối ưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch đó.
Bài 2: Một doanh nghiệp sản xuất xác định được các số liệu về nhu cầu trên thị
trường và các phương án cung ứng cho theo bảng sau: Quí I Quí II Quí III Quí IV Nhu cầu 700 1050 950 350 Công suất bình 450 450 750 450 thường Công suất khi có 90 90 150 90 thêm giờ Công suất thuê ngoài 150 150 150 150
Các thông tin có liên quan:
Tồn kho đầu kì là 220 (SP). Tồn kho bắt buộc cuối năm là 300 (SP). Chi phí lao
động chính thức là $1/sp, chi phí lao động làm thêm giờ là $1,3/sp, chi phí thuê
ngoài là $1,5/sp. Chi phí lưu kho là $0,3/sp. Không được phép thiếu hàng. A, Hãy
xây dựng kế hoạch sản xuất tối ưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch đó.
B. Nếu yêu cầu dự trữ BH quí 1 là 50SP, quí 2 là 70Sp, quí 3 là 60 sp và quí 4 là
100sp. Hãy xây dựng kế hoạch sản xuất tối ưu và tính chi phí sản xuất cho kế hoạch đó.
CHƯƠNG HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
Bài 1: Có nhu cầu về 1 loại sản phẩm X như sau: 48; 27; 32; 45; 53; 45; 51; 19;
18; 47; 24; 38; 22. Với chi phí đặt hàng là 50 usd. Chi phí bảo quản là 1,2 usd.
a. Xây dựng kế hoạch đặt hàng theo phương pháp EOQ và POQ. Tính TC?
b. Với S=45 usd và H=1.5$ hãy tính toán theo EOQ và POQ để xem TCthay đổi như thế nào? lOMoAR cPSD| 61131586
Bài 2: Có nhu cầu về 1 loại sản phẩm X như sau: 66; 78; 44; 69; 45; 58; 53; 25;
38; 45; 24; 38; 30. Với chi phí đặt hàng là 35 usd. Chi phí bảo quản là 1,2 usd.
a. Xây dựng kế hoạch đặt hàng theo phương pháp chi phí đơn vị nhỏ nhất. Tính TC?
b. Xây dựng kế hoạch đặt hàng theo phương pháp chi phí thời kỳ nhỏ nhất. Tính TC?
c. Nếu chi phí bảo quản là 1,5 usd thì phương án tối ưu theo 2 phương pháp khiđó như thế nào?
Bài 3: Sản phẩm A gồm 2 cụm B và 3 cụm c. Mỗi cụm B là 2 chi tiết D và 2 chi
tiết E. Mỗi cụm C gồm 2 chi tiết E và 2 chi tiết F. Nhu cầu về sản phẩm A trong 13 tuần tới là:
5 ;0; 10; 0; 0; 30; 10; 0; 15; 0; 50; 0; 0; 30; 50;30
Biết A tồn đầu kỳ = 0; DTBH = 0; L4L; kỳ giao nhận 1 tuần
B tồn đầu kỳ = 0; DTBH = 0; L4L; kỳ giao nhận 2 tuần
C tồn đầu kỳ = 10; DTBH = 5; L4L; kỳ giao nhận 1 tuầnD tồn đầu kỳ = 5;
DTBH = 10; cỡ lô 50; kỳ giao nhận 1 tuần
E tồn đầu kỳ = 10; DTBH = 5; cỡ lô 50; kỳ giao nhận 2 tuần; nhận 50 ởtuần 2
F tồn đầu kỳ = 5; DTBH = 10; cỡ lô 25; kỳ giao nhận 1 tuần; Lập kế
hoạch MRP cho tất cả các chi tiết?
Bài 4: Nhu cầu tinh như sau: 46; 39; 55; 62; 35 ; 33; 48; 35; 53; 35; 31; 46; 50
Chi phí đặt hàng 40 usd; chi phí bảo quản 1,5 usd. Xây dựng kế hoạch đặt hàng
theo phương pháp EOQ và POQ. Tính TC?
Bài 5: Nhu cầu tinh như sau: 56; 48; 34; 62; 42; 48; 50; 65; 48; 45; 30; 39; 20.
Chi phí đặt hàng 30 usd; chi phí bảo quản 1,2 usd. Xây dựng kế hoạch đặt hàng
theo phương pháp EOQ và POQ. Tính TC?