Bài tập môn Thống kê kinh doanh | Đại học Công nghệ Sài Gòn

Bài tập môn Thống kê kinh doanh | Đại học Công nghệ Sài Gòn. Tài liệu gồm 3 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Công nghệ Sài Gòn 128 tài liệu

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn Thống kê kinh doanh | Đại học Công nghệ Sài Gòn

Bài tập môn Thống kê kinh doanh | Đại học Công nghệ Sài Gòn. Tài liệu gồm 3 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
Bài tập 1: tài liệu về giá trị hàng tồn kho vào các ngày trong tháng Hai như
sau: (triệu đồng)
Ngày 1/2 10/2 15/2 5/3
Giá trị hàng tồn kho 200 203 201 204
Tính giá trị hàng tồn kho bình quân tháng 2
Bài tập 2: Có tài liệu về một số chỉ tiêu của 1 xí nghiệp năm 2013 như sau:
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Doanh thu (triệu đồng) 400 420 410 420
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch doanh thu (%) 102 95 104 98
Số công nhân đầu tháng (người) 30 34 32 38
1. Tính doanh thu bình quân một tháng trong quí I.
2. Tính số công nhân bình quân mỗi tháng và quí I
3. Năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân quí I.
4. Tỉ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh thu bình quân trong quí I.
5. Hãy xây dựng dãy số thời gian về năng suất lao động bình quân tháng.
6. Tính năng suất lao động bình quân một tháng trong quí I
Bài tập 3: Có tài liệu về một doanh nghiệp như sau:
Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010
NSLĐ(Tỷ đ/người) 1 1,2 0,9 0,95 1,02 1,1
Số lao động cuối năm 20 22 21 23 24 24
1. Tính NSLĐ bình quân
2. Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về tiền lương bình quân một lao động.
Biết rằng quỹ lương năm 2010/2006 tăng 4%
3. Tính tốc độ tăng bình quân hằng năm về tiền lương bình quân một lao động.
Biết rằng quỹ lương năm 2010 nhiều hơn năm 2006 20 triệu đồng, quỹ
lương năm 2006 là 500 triệu đồng.
Bài tập 4: Có dãy số thời gian về doanh số của một DN:
Năm 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Doanh số(tỉ đ) 1.1 1.2 1.6 1.5 2.2 2.0
1. Theo anh chị dãy số thời gian trên có chịu tác động bởi thành phần thời
vụ không? Vì sao?
2. Tính tốc độ tăng doanh số bình quân mỗi năm trong giai đoạn 2008-2013
3. Tính lượng tăng (giảm) doanh số hang năm của DN. Nhận xét
4. Chọn α =0.4 dự đoán doanh số năm 2014 bằng phương pháp san bằng mũ
giản đơn
Bài tập 5: Có DL như sau về một DN:
Năm 2009 2010 2011 2012 2013
Tốc độ tăng giá thành liên hoàn
(%)
5 4 6 3 2
Tốc độ tăng sản lượng liên hoàn
(%)
12 10 7 5 11
1. Xác định tốc độ tang giá thành trung bình một năm giai đoạn 2008-2013
2. Xác định tốc độ phát triển sản lượng năm 2012 so với 2009
3. Hãy dự đoán CPSX năm 2014 bằng phương pháp san bằng giản đơn với
α =0,04. Biết rằng CPSX năm 2013 6 tỷ đồng. (dựa trên dãy số thời gian
CFSX 2008-2013)
Bài tập 6: tài liệu về doanh thu bán hàng theo từng quí qua các năm của một
xí nghiệp như sau (ĐVT: triệu đồng):
Quí Doanh thu ( triệu đồng)
2011 2012 2013 2014
I
II
III
IV
170
260
320
270
240
290
360
340
340
420
440
400
350
430
450
370
1. Hãy xác định chỉ số thời vụ giản đơn về doanh thu
2. Tính chỉ số thời vụ thuần về doanh thu;
Bài tập 7: Có tài liệu về tình hình sản xuất của DN M như sau:
Sản
phẩm
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Tốc độ phát triển (%)
2013 2014 Giá thành Sản lượng SX
A 3000 3000 100,0 110,0
B 2500 4200 93,3 130,0
C 4500 7800 86,6 200,0
1. Tính chỉ số chung về giá thành
2. Tính chỉ số chung về sản lượng sản xuất
Bài tập 8: Có tài liệu về tình hìnhtiêu thụ hàng hóa của của hàng X như sau:
Tên
hàng
Doanh thu tiêu thụ hàng
hóa năm 2013 (tỷ đồng)
Tỷ lệ tăng lượng hàng
tiêu thụ năm 2014/2013
(%)
A 30 5,0
B 25 4,0
C 23 4,5
1.Chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ năm 2014.
2.Chỉ số chung về giá cả hàng hóa năm 2014, biết thêm rằng doanh thu tiêu thụ
hàng hóa chung năm 2014 tăng so 2013 là 10%.
| 1/3

Preview text:

Bài tập 1: Có tài liệu về giá trị hàng tồn kho vào các ngày trong tháng Hai như sau: (triệu đồng) Ngày 1/2 10/2 15/2 5/3 Giá trị hàng tồn kho 200 203 201 204
Tính giá trị hàng tồn kho bình quân tháng 2
Bài tập 2: Có tài liệu về một số chỉ tiêu của 1 xí nghiệp năm 2013 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Doanh thu (triệu đồng) 400 420 410 420
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch doanh thu (%) 102 95 104 98
Số công nhân đầu tháng (người) 30 34 32 38
1. Tính doanh thu bình quân một tháng trong quí I.
2. Tính số công nhân bình quân mỗi tháng và quí I
3. Năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân quí I.
4. Tỉ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh thu bình quân trong quí I.
5. Hãy xây dựng dãy số thời gian về năng suất lao động bình quân tháng.
6. Tính năng suất lao động bình quân một tháng trong quí I
Bài tập 3: Có tài liệu về một doanh nghiệp như sau: Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 NSLĐ(Tỷ đ/người) 1 1,2 0,9 0,95 1,02 1,1 Số lao động cuối năm 20 22 21 23 24 24 1. Tính NSLĐ bình quân
2. Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về tiền lương bình quân một lao động.
Biết rằng quỹ lương năm 2010/2006 tăng 4%
3. Tính tốc độ tăng bình quân hằng năm về tiền lương bình quân một lao động.
Biết rằng quỹ lương năm 2010 nhiều hơn năm 2006 là 20 triệu đồng, và quỹ
lương năm 2006 là 500 triệu đồng.
Bài tập 4: Có dãy số thời gian về doanh số của một DN: Năm 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Doanh số(tỉ đ) 1.1 1.2 1.6 1.5 2.2 2.0
1. Theo anh chị dãy số thời gian trên có chịu tác động bởi thành phần thời vụ không? Vì sao?
2. Tính tốc độ tăng doanh số bình quân mỗi năm trong giai đoạn 2008-2013
3. Tính lượng tăng (giảm) doanh số hang năm của DN. Nhận xét
4. Chọn α =0.4 dự đoán doanh số năm 2014 bằng phương pháp san bằng mũ giản đơn
Bài tập 5: Có DL như sau về một DN: Năm 2009 2010 2011 2012 2013
Tốc độ tăng giá thành liên hoàn 5 4 6 3 2 (%)
Tốc độ tăng sản lượng liên hoàn 12 10 7 5 11 (%)
1. Xác định tốc độ tang giá thành trung bình một năm giai đoạn 2008-2013
2. Xác định tốc độ phát triển sản lượng năm 2012 so với 2009
3. Hãy dự đoán CPSX năm 2014 bằng phương pháp san bằng mũ giản đơn với
α =0,04. Biết rằng CPSX năm 2013 là 6 tỷ đồng. (dựa trên dãy số thời gian CFSX 2008-2013)
Bài tập 6: Có tài liệu về doanh thu bán hàng theo từng quí qua các năm của một
xí nghiệp như sau (ĐVT: triệu đồng): Quí Doanh thu ( triệu đồng) 2011 2012 2013 2014 I 170 240 340 350 II 260 290 420 430 III 320 360 440 450 IV 270 340 400 370
1. Hãy xác định chỉ số thời vụ giản đơn về doanh thu
2. Tính chỉ số thời vụ thuần về doanh thu;
Bài tập 7: Có tài liệu về tình hình sản xuất của DN M như sau: Sản
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Tốc độ phát triển (%) phẩm 2013 2014 Giá thành Sản lượng SX A 3000 3000 100,0 110,0 B 2500 4200 93,3 130,0 C 4500 7800 86,6 200,0
1. Tính chỉ số chung về giá thành
2. Tính chỉ số chung về sản lượng sản xuất
Bài tập 8: Có tài liệu về tình hìnhtiêu thụ hàng hóa của của hàng X như sau: Tên Doanh thu tiêu thụ hàng Tỷ lệ tăng lượng hàng hàng hóa năm 2013 (tỷ đồng) tiêu thụ năm 2014/2013 (%) A 30 5,0 B 25 4,0 C 23 4,5
1.Chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ năm 2014.
2.Chỉ số chung về giá cả hàng hóa năm 2014, biết thêm rằng doanh thu tiêu thụ
hàng hóa chung năm 2014 tăng so 2013 là 10%.
Document Outline

  • 1. Tính doanh thu bình quân một tháng trong quí I.
  • 3. Năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân quí I.
  • 4. Tỉ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh thu bình quân trong quí I.
  • 5. Hãy xây dựng dãy số thời gian về năng suất lao động bình quân tháng.
  • 1. Hãy xác định chỉ số thời vụ giản đơn về doanh thu
  • 2. Tính chỉ số thời vụ thuần về doanh thu;
  • 1. Tính chỉ số chung về giá thành
  • 2. Tính chỉ số chung về sản lượng sản xuất
  • 1.Chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ năm 2014.
  • 2.Chỉ số chung về giá cả hàng hóa năm 2014, biết thêm rằng doanh thu tiêu thụ hàng hóa chung năm 2014 tăng so 2013 là 10%.