Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 23/3 đến 28/3/2021)

Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 23/3 đến 28/3/2021) bao gồm các dạng Toán 3 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 23/3 đến 28/3/2021)

Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 23/3 đến 28/3/2021) bao gồm các dạng Toán 3 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

26 13 lượt tải Tải xuống
Bài tp nâng cao Toán 3
ĐỀ S 1
I. Trc nghim
Câu 1: Hiu ca 8 và 4 là
A. 2
B. 4
C. 12
D. 32
Câu 2: 10 đứa tr đang chơi tròn trốn tìm, đã tìm được 5 đứa tr. Hi còn
bao nhiêu đứa tr đang trốn?
A. 5
B. 9
C. 4
D. 10
Câu 3: S tròn chc nh nht là s:
A. 0
B. 1
C. 10
D. 100
Câu 4: 5 người ăn 5 quả táo trong 5 phút. Hỏi 20 người ăn 20 quả táo hết
bao nhiêu phút?
A. 20
B. 5
C. 100
D. 200
Câu 5: Lan gấp được 9 chiếc thuyền. Như vậy s thuyn Lan gấp được ít hơn s
thuyn Hoa gấp được là 3 chiếc. Vy s thuyn Hoa gấp được là:
A. 3 chiếc
B. 6 chiếc
C. 12 chiếc
D. 27 chiếc
Câu 6: Cho tích 126 x X. Nếu tăng X thêm 3 đơn v thì tích tăng thêm bao nhiêu
đơn vị?
A. 126
B. 315
C. 421
D. 378
II. T lun
Bài 1: Đin s thích hp vào ch chm:
3 x 6 = ..... 40 : 5 = ..… 34 + 8 = ..… 53 –7 = ...…
18 = 23 ..... 24 -..... = 18 + 3 4 x 7 x ..... = 0 123 + 4 = ..... + 123
2 x 6 >..... >50 : 5
Bài 2: Tìm Y, biết:
a) Y + Y+ Y= 16 + 8 b) 57 < Y - 2 < 59
Bài 3: Năm nay mẹ 34 tui, hai năm về trước tui con s bng 1/4 tui m.
a) Hai năm về trước m bao nhiêu tui?
b) Hin nay con bao nhiêu tui ?
Bài 4: Hình bên có:
a,…..hình tam giác
b,….hình chữ nht
ĐỀ S 2
I. Trc nghim
Câu 1: Hiu ca s ln nht có 3 ch s vi s chn ln nht có hai ch s là:
A. 900
B. 901
C. 989
D. 801
Câu 2: Tính giá tr ca biu thc: 5 x 10 - 28 =?
A. 22
B. 78
C. 50
D. 32
Câu 3: Mi bn có 5 bút chì, 7 bn có s bút chì là:
A. 35 bút
B. 45 bút
C. 40 bút
D. 12 bút
Câu 4: Vi ba ch s 2; 4; 6 th viết đưc bao nhiêu s 3 ch s khác nhau
t 3 ch s đã cho?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 5: Mt cửa hàng 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi
ca hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
A. 4 máy bơm
B. 32 máy bơm
C. 9 máy bơm
D. 36 máy bơm
Câu 6: X là s ln nht có 4 ch s; Y là s bé nht có 4 ch s. Vy X - Y = ?
A. 8999
B. 9999
C. 1000
D. 9000
II. T lun
Bài 1: Tính nhanh: 236 + 372 + 453 -253 -172 -36
Bài 2: Tính giá tr biu thc: 612 -342 : 9 + (102 68 )
Bài 3: Tìm s t nhiên X, biết:
a, 1003 2 < X< 6027 : 3
b, 48 : X: 2 = 4
Bài 4: Lan 56 que tính, Lan chia cho Hng 1/4 s que tính đó, chia cho Huệ
1/3s que tính còn li. Hi sau khi chia cho 2 bn Lan còn li bao nhiêu que
tính?
Bài 5: Một đám ruộng hình ch nht chiu i gp 3 ln chiu rng. Tính
chiu dài và chiu rng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
ĐỀ S 3
Bài 1: Tính nhanh:
a, 37 x 18-9 x 74 + 100
b, 52 42 + 37 -28 + 38 + 63
Bài 2: Tìm s t nhiên X, biết
a, 85: X= 9(dư 4)
b, 52: X= 4 (dư 4)
Bài 3: Hùng 16 que tính, Minh nhiều hơn Hùng 7que tính nhưng ít hơn
Hi 3 que tính. Hi c 3 bn có bao nhiêu que tính ?
Bài 4: Năm nay, mẹ tôi 38 tui. Sang m, tuổi anh tôi bng 1/3 tui m tôi. Hi
m tôi sinh anh tôi năm mẹi bao nhiêu tui ?
ĐỀ S 4
Bài 1: Tính nhanh:
a, 15 x 2 + 15 x3 + 15 x5 100
b, 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
Bài 2: Tìm s t nhiên X, biết: ( X + 37) + 19 = 65
Bài 3: An 27 quyn truyên tranh, Bình có19 quyn truyện tranh, Dũng
nhiều hơn Bình 12 quyn truyn tranh. Hỏi Dũng nhiều hơn An bao nhiêu
quyn truyn tranh ?
Bài 4: 4 thùng ko, mi thùng 6 hp ko, mi hp ko có28 viên ko. Hi
có tt c bao nhiêu viên ko?
Bài 5: Cho hình vuông cnh dài 3 cm. Tính chu vi hình vuông, din tích hình
vuông?
ĐỀ S 5
Bài 1: Tìm s t nhiên X, biết:
a, X + 175 = 1482 - 1225
b, X - 855 = 1050 - 855
c, 999 - X = 999 - 923
Bài 2: Ly ba ch s 5; 2; 1 làm ch s hàng chc ly hai ch s 4; 6 làm ch
s hàng đơn vị. Hi có bao nhiêu s có hai ch s như vậy?
Bài 3:
a, Gấp đôi một na ca 48 là bao nhiêu?
b, Láy mt na của 12 đôi đũa thì được my chiếc đũa?
Bài 4: Tìm chu vi hình t giác ABCD, biết cnh AB = 16cm, BC = 10cm, cnh CD
bng na tng AB và BC. Cnh AD gấp đôi hiệu ca AB và BC.
Bài 5: An, Bình, Hoa được cô giáo cho mt s nhãn v. Nếu An cho Bình 6 nhãn
v, Bình li cho Hoa 4 nhãn v thì s nhãn v ca mi bạn đều bng 12 i. Hi
lúc đầu mi bn có my nhãn v?
Li gii
Đề s 1
I. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
án
A
A
C
B
C
D
II. T lun
Bài 1: Hc sinh t gii
Bài 2:
a, Y x 3 = 16 + 8
Y x 3 = 24
Y = 24: 3
Y = 8
b, 57 < Y -2 < 59
Y 2 = 58
Y = 58 + 2
Y = 60
Bài 3:
a, Hai năm về trước tui m: 34 2 = 32 (tui)
b, Tuổi con hai năm trước là: 32: 4 = 8 (tui)
Tui con hin gi là: 8 + 2 = 10 (tui)
Đáp số: a) 32tui; b) 10 tui
Bài 4:
a, 9 hình tam giác
b, 7 hình ch nht
Đề s 2
I. Trc nghim
Câu
1
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
B
A
II. T lun
Bài 1:
236+ 372 + 453 253 172 36
= (236 36) + (372 172 ) + (453 253)
= 200 + 200 + 200
= 200 x 3
= 600
Bài 2:
612 342: 9 + (102 68)
= 612 324 : 9 +34
= 612 38+ 34
= 612 4
= 608
Bài 3:
a, 2006 < X< 2009
Vì X là s t nhiên mà s t nhiên lớn hơn 2006 và nh hơn 2009 là 2007 và 2008
nên X = 2007 hoc X = 2008
b, 48 : X= 4 x 2
48 : X= 8
X= 48 : 8
Bài 4:
S que tính Lan chia cho Hng
56 : 4 = 14 (que tính)
S que tính Lan còn li sau khi chia cho Hng là:
56 14 = 42 (que tính)
S que tính Lan chia cho Hu là:
42: 3 = 14 (que tính)
S que tính Lan còn li sau khi chia cho hai bn là:
56 (14 + 14) = 28 (que tính)
ĐS: 28 que tính
Bài 5:
Nửa chu vi đám ruộng đó là:
48 : 2 = 24 (m)
(Hc sinh t v sơ đồ)
Ta thy na chu vi gp 4 ln chiu rng
Vy chiu rộng đám ruộng đó là:
24 : 4 = 6 (m)
Chiều dài đám ruộng đó là:
24 6 = 18 (m)
ĐS: 6m ; 18m
Đề s 3
Bài 1:
a, 37 x 18-9 x 74 + 100
= 37 x 2 x 9 - 9 x 74 + 100
= 74 x 9 - 74 x 9 + 100
=100
b, 52 42 + 37 -28 + 38 + 63
= 10 + 9 + 101
= 120
Bài 2: Tìm s t nhiên X, biết
a, 85: X= 9(dư 4)
(85 - 4) : X =9
81 : X = 9
X = 81 : 9
X = 9
b, 52: X= 4 (dư 4)
(52 - 4) : X = 4
48 : X = 4
X = 48 : 4
X = 12
Bài 3: 59 que tính
Bài 4: 26 tui
Đề s 4
Bài 1: Tính nhanh:
a, 15 x 2 + 15 x3 + 15 x5 100
= 15 x (2 + 3 +5) - 100
= 15 x 10 - 100
= 150 - 100
= 50
b, 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
= (60 + 70) + (65 + 75) + (80 + 90) + (85 + 95)
= 130 + 140 + 170 + 180
= 130 + 170 + 140 + 180
= 300 + 320
= 620
Bài 2:
(X + 37) + 19 = 65
X + 37 = 65 - 19
X + 37 = 46
X = 46 - 37
X = 9
Bài 3: 4 quyn truyn tranh
Bài 4: 672 viên ko
Bài 5: Chu vi hình vuông: 12 cm
Din tích hình vuông 9cm
2
Đề s 5
Bài 1:
a, X + 175 = 1482 - 1225
X + 175 = 257
X = 257 - 175
X = 82
b, X - 855 = 1050 - 855
X = 1050
c, 999 - X = 999 - 923
X = 923
Bài 2:
Ch s hàng chc có 3 cách chn
Ch s hàng đơn vị có 2 cách chn
S có 2 ch s như vy là 3 x 2 = 6 s
Đáp số: 6 s
Bài 3:
a, Mt na ca 48 là 48 : 2 = 24
Gấp đôi một na ca 48 đưc 24 x 2 = 48
b, 1 na của 12 đôi đũa là 12 : 2 = 6 (đôi)
6 đôi đũa có 6 x 2 = 12 (chiếc đũa)
Bài 4:
Độ dài cnh CD là (16 + 10): 2 =13 (cm)
Độ dài cnh AD là (16 - 10) x 2 = 12 (cm)
Chu vi t giác ABCD là 16 + 10 + 13 + 12 = 51 (cm)
Đáp số: 51 cm
Bài 5:
Lúc đầu Hoa có s nhãn v là 12 - 4 = 8 (cái)
S nhãn v của Bình lúc đầu là 12 + 4 - 6 = 10 (cái)
S nhãn v của An lúc đầu là 12 + 6 = 18 (cái)
| 1/7

Preview text:

Bài tập nâng cao Toán 3 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Hiệu của 8 và 4 là A. 2 B. 4 C. 12 D. 32
Câu 2: Có 10 đứa trẻ đang chơi tròn trốn tìm, đã tìm được 5 đứa trẻ. Hỏi còn
bao nhiêu đứa trẻ đang trốn? A. 5 B. 9 C. 4 D. 10
Câu 3: Số tròn chục nhỏ nhất là số: A. 0 B. 1 C. 10 D. 100
Câu 4: Có 5 người ăn 5 quả táo trong 5 phút. Hỏi có 20 người ăn 20 quả táo hết bao nhiêu phút? A. 20 B. 5 C. 100 D. 200
Câu 5: Lan gấp được 9 chiếc thuyền. Như vậy số thuyền Lan gấp được ít hơn số
thuyền Hoa gấp được là 3 chiếc. Vậy số thuyền Hoa gấp được là: A. 3 chiếc B. 6 chiếc C. 12 chiếc D. 27 chiếc
Câu 6: Cho tích 126 x X. Nếu tăng X thêm 3 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? A. 126 B. 315 C. 421 D. 378 II. Tự luận
Bài 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 x 6 = ..... 40 : 5 = ..… 34 + 8 = ..… 53 –7 = ...… 18 = 23 –..... 24 -..... = 18 + 3 4 x 7 x ..... = 0 123 + 4 = ..... + 123 2 x 6 >..... >50 : 5
Bài 2: Tìm Y, biết:
a) Y + Y+ Y= 16 + 8 b) 57 < Y - 2 < 59
Bài 3:
Năm nay mẹ 34 tuổi, hai năm về trước tuổi con sẽ bằng 1/4 tuổi mẹ. a)
Hai năm về trước mẹ bao nhiêu tuổi?
b) Hiện nay con bao nhiêu tuổi ? Bài 4: Hình bên có: a,…..hình tam giác b,….hình chữ nhật ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: A. 900 B. 901 C. 989 D. 801
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 5 x 10 - 28 =? A. 22 B. 78 C. 50 D. 32
Câu 3: Mỗi bạn có 5 bút chì, 7 bạn có số bút chì là: A. 35 bút B. 45 bút C. 40 bút D. 12 bút
Câu 4: Với ba chữ số 2; 4; 6 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho? A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 5: Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? A. 4 máy bơm B. 32 máy bơm C. 9 máy bơm D. 36 máy bơm
Câu 6: X là số lớn nhất có 4 chữ số; Y là số bé nhất có 4 chữ số. Vậy X - Y = ? A. 8999 B. 9999 C. 1000 D. 9000 II. Tự luận
Bài 1:
Tính nhanh: 236 + 372 + 453 -253 -172 -36
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 612 -342 : 9 + (102 –68 )
Bài 3: Tìm số tự nhiên X, biết: a, 1003 2 < X< 6027 : 3 b, 48 : X: 2 = 4
Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ
1/3số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài 5: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m. ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Tính nhanh: a, 37 x 18-9 x 74 + 100
b, 52 –42 + 37 -28 + 38 + 63
Bài 2: Tìm số tự nhiên X, biết a, 85: X= 9(dư 4) b, 52: X= 4 (dư 4)
Bài 3: Hùng có 16 que tính, Minh có nhiều hơn Hùng 7que tính nhưng ít hơn
Hải 3 que tính. Hỏi cả 3 bạn có bao nhiêu que tính ?
Bài 4: Năm nay, mẹ tôi 38 tuổi. Sang năm, tuổi anh tôi bằng 1/3 tuổi mẹ tôi. Hỏi
mẹ tôi sinh anh tôi năm mẹ tôi bao nhiêu tuổi ? ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Tính nhanh:
a, 15 x 2 + 15 x3 + 15 x5 –100
b, 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
Bài 2: Tìm số tự nhiên X, biết: ( X + 37) + 19 = 65
Bài 3: An có 27 quyển truyên tranh, Bình có19 quyển truyện tranh, Dũng có
nhiều hơn Bình 12 quyển truyện tranh. Hỏi Dũng có nhiều hơn An bao nhiêu quyển truyện tranh ?
Bài 4: Có 4 thùng kẹo, mỗi thùng có 6 hộp kẹo, mỗi hộp kẹo có28 viên kẹo. Hỏi
có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Cho hình vuông có cạnh dài 3 cm. Tính chu vi hình vuông, diện tích hình vuông? ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Tìm số tự nhiên X, biết: a, X + 175 = 1482 - 1225 b, X - 855 = 1050 - 855 c, 999 - X = 999 - 923
Bài 2: Lấy ba chữ số 5; 2; 1 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4; 6 làm chữ
số hàng đơn vị. Hỏi có bao nhiêu số có hai chữ số như vậy? Bài 3:
a, Gấp đôi một nửa của 48 là bao nhiêu?
b, Láy một nửa của 12 đôi đũa thì được mấy chiếc đũa?
Bài 4: Tìm chu vi hình tứ giác ABCD, biết cạnh AB = 16cm, BC = 10cm, cạnh CD
bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.
Bài 5: An, Bình, Hoa được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn
vở, Bình lại cho Hoa 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi
lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở? Lời giải Đề số 1 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp A A C B C D án II. Tự luận
Bài 1:
Học sinh tự giải Bài 2: a, Y x 3 = 16 + 8 Y x 3 = 24 Y = 24: 3 Y = 8 b, 57 < Y -2 < 59 Y –2 = 58 Y = 58 + 2 Y = 60 Bài 3:
a, Hai năm về trước tuổi mẹ là: 34 –2 = 32 (tuổi)
b, Tuổi con hai năm trước là: 32: 4 = 8 (tuổi)
Tuổi con hiện giờ là: 8 + 2 = 10 (tuổi)
Đáp số: a) 32tuổi; b) 10 tuổi Bài 4: a, 9 hình tam giác b, 7 hình chữ nhật Đề số 2 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A D B A II. Tự luận Bài 1:
236+ 372 + 453 –253 –172 –36
= (236 –36) + (372 –172 ) + (453 –253) = 200 + 200 + 200 = 200 x 3 = 600 Bài 2:
612 –342: 9 + (102 –68) = 612 –324 : 9 +34 = 612 –38+ 34 = 612 –4 = 608 Bài 3: a, 2006 < X< 2009
Vì X là số tự nhiên mà số tự nhiên lớn hơn 2006 và nhỏ hơn 2009 là 2007 và 2008 nên X = 2007 hoặc X = 2008 b, 48 : X= 4 x 2 48 : X= 8 X= 48 : 8 Bài 4:
Số que tính Lan chia cho Hồng 56 : 4 = 14 (que tính)
Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho Hồng là: 56 –14 = 42 (que tính)
Số que tính Lan chia cho Huệ là: 42: 3 = 14 (que tính)
Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho hai bạn là:
56 –(14 + 14) = 28 (que tính) ĐS: 28 que tính Bài 5:
Nửa chu vi đám ruộng đó là: 48 : 2 = 24 (m)
(Học sinh tự vẽ sơ đồ)
Ta thấy nửa chu vi gấp 4 lần chiều rộng
Vậy chiều rộng đám ruộng đó là: 24 : 4 = 6 (m)
Chiều dài đám ruộng đó là: 24 –6 = 18 (m) ĐS: 6m ; 18m Đề số 3 Bài 1: a, 37 x 18-9 x 74 + 100 = 37 x 2 x 9 - 9 x 74 + 100 = 74 x 9 - 74 x 9 + 100 =100
b, 52 – 42 + 37 -28 + 38 + 63 = 10 + 9 + 101 = 120
Bài 2: Tìm số tự nhiên X, biết a, 85: X= 9(dư 4) (85 - 4) : X =9 81 : X = 9 X = 81 : 9 X = 9 b, 52: X= 4 (dư 4) (52 - 4) : X = 4 48 : X = 4 X = 48 : 4 X = 12 Bài 3: 59 que tính Bài 4: 26 tuổi Đề số 4 Bài 1: Tính nhanh:
a, 15 x 2 + 15 x3 + 15 x5 –100 = 15 x (2 + 3 +5) - 100 = 15 x 10 - 100 = 150 - 100 = 50
b, 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
= (60 + 70) + (65 + 75) + (80 + 90) + (85 + 95) = 130 + 140 + 170 + 180 = 130 + 170 + 140 + 180 = 300 + 320 = 620 Bài 2: (X + 37) + 19 = 65 X + 37 = 65 - 19 X + 37 = 46 X = 46 - 37 X = 9
Bài 3: 4 quyển truyện tranh
Bài 4: 672 viên kẹo
Bài 5: Chu vi hình vuông: 12 cm
Diện tích hình vuông 9cm2 Đề số 5 Bài 1: a, X + 175 = 1482 - 1225 X + 175 = 257 X = 257 - 175 X = 82 b, X - 855 = 1050 - 855 X = 1050 c, 999 - X = 999 - 923 X = 923 Bài 2:
Chữ số hàng chục có 3 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 2 cách chọn
Số có 2 chữ số như vậy là 3 x 2 = 6 số Đáp số: 6 số Bài 3:
a, Một nửa của 48 là 48 : 2 = 24
Gấp đôi một nửa của 48 được 24 x 2 = 48
b, 1 nửa của 12 đôi đũa là 12 : 2 = 6 (đôi)
6 đôi đũa có 6 x 2 = 12 (chiếc đũa) Bài 4:
Độ dài cạnh CD là (16 + 10): 2 =13 (cm)
Độ dài cạnh AD là (16 - 10) x 2 = 12 (cm)
Chu vi tứ giác ABCD là 16 + 10 + 13 + 12 = 51 (cm) Đáp số: 51 cm Bài 5:
Lúc đầu Hoa có số nhãn vở là 12 - 4 = 8 (cái)
Số nhãn vở của Bình lúc đầu là 12 + 4 - 6 = 10 (cái)
Số nhãn vở của An lúc đầu là 12 + 6 = 18 (cái)