Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 27/4 đến 2/5/2021)

Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 27/4 đến 2/5/2021) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

Bài tp nâng cao Toán lp 3
Đề s 1
Bài 1: Tìm X, biết:
a, X x 2 < 7
b, X x 3 < 7 x 3
c, 4 < X x 2 < 10
Bài 2: Ly ba ch s 5, 2,1 làm ch s ng chc ly hai ch s 4, 6 làm ch s
hàng đơn vị. Hi có bao nhiêu s có hai ch s như vậy?
Bài 3: Có 6 học sinh mua quà đ tng bn. H đưa cô bán hàng 5000 đồng và nhn s
tin tr lại 800 đồng. Nếu chia đều s tin mua qsinh nhật cho 6 người thì mi
người phi tr bao nhiêu tin?
Bài 4: 24 i bánh nướng đựng đều trong 6 hp. Cô giáo mua v cho c lp 5 hp
như vậy chia đều cho các bn hc sinh, mi bạn được na cái. Hi lớp đó bao
nhiêu bn hc sinh?
Bài 5: Mt hình tam giác chu vi 20cm. Biết cnh th nht gấp đôi cnh th hai.
Cnh th 3 bng 2cm. Tính cnh th 2 và cnh th nht của tam giác đó
-----------
Đề s 2
Bài 1: Tính nhanh:
a, 318 x 45 + 50 x 318 + 318 x 5
b, 2020 x 16 2020 x 14 2020 x 2 + 2020
c, 89 89 x (6 + 54 - 60)
Bài 2: Khi ly mt s lớn hơn 0 chia cho 5 ta được s gấp 3 ln s thương. Tìm số
b chia trong phép chia đó.
Bài 3: An, Bình, Hoa được giáo tng cho mt s bút. Nếu An cho Bình 6 chiếc bút,
Bình li cho Hoa 4 chiếc bút thì s bút ca mi bạn đều bng 12 chiếc. Hỏi lúc đu
mi bn có my chiếc bút?
Bài 4: Loan Nga cùng thi chy. Nga chạy nhanh hơn Loan 50 mét. Tng quãng
đưng mà Loan và Nga chy hết 50m. Hi mi bn chạy được bao nhiêu mét?
Bài 5: Đưng gp khúc ABCDE gm bốn đon, biết đoạn AB = 7cm, BC = 9cm. Tng
độ dài hai đon AB BC bng tổng độ dài hai đoạn CD DE. Đoạn ĐE i hơn
đoạn CD là 6cm. Tính độ dài đoạn DE, đoạn CD và độ dài đưng gp khúc ABCDE.
----------------
Đề s 3
Bài 1: Tìm X, biết:
a, X + 175 = 1482 1225 + 13 x 7
b, X 75 x 4 = 1050 855
c, 1999 X = 1786 - 945
Bài 2: Tính nhanh:
a, 44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
b, 7 + 7 + 7 + 7 + ……… + 7 – 777 ( Có 111 s 7 )
Bài 3: Trên đoạn đường 30m ngưi ta trng được 6 y cách đều nhau hai đầu
đường đều có cây. Hỏi trên đoạn đường 60m, cũng trồng cây như vậy thì trồng được
tt c bao nhiêu cây?
Bài 4: Lan chia 56 viên ko cho Hng Hu. Mi ln Lan chia cho Hng 4 viên li
chia cho Hu 3 viên. Hi mi bn nhận được bao nhiêu viên ko?
Bài 5: Mt hình vuông din tích bng 49m
2
. Tính chu vi và din tích ca nh ch
nht biết chiu rng bng cnh hình vuông trên và chiu dài gấp đôi chiều rng.
----------------
Đề s 4
Bài 1: Tìm X, biết:
a, X x 3 + 15 = 96
b, 170 X : 9 = 15
Bài 2: Trong mt phép chia, s b chia gp 7 ln s chia. Tìm thương ca phép chia
đó
Bài 3: Lúc đầu s u trong thùng th nht bng 1/3 thùng ca nó, s du thùng
th hai bng 1/4 thùng của nó. Người ta đ thêm cho đy du mi thùng thì cn
phải đổ thêm tt c 20 lít. Hi mi thùng chứa đầy được bao nhiêu lít du. Biết s
dầu lúc đầu hai thùng bng nhau.
Bài 4: Hin nay tui ca anh gp 2 ln tui ca em. Hi khi tuổi em tăng gp ba thì
lúc đó tuổi anh gp my ln tui em?
Bài 5: Tìm din tích mt hình vuông chu vi bng chu vi hình ch nht có chiu
dài 12cm, chiu rng bng na chiu dài.
---------------
Đề s 5
Bài 1: Tìm quy lut ca y s điền tiếp 3 s vào ch chm trong dãy s: 1, 3, 6,
10, 15, …
Bài 2: Tìm X, biết:
a, X : 2 15 = 3
b, 25 + 5 x X = 45
c, 46 28 + X = 54
Bài 3: Tích ca hai s là 645. Tìm tha s th nht, biết rằng thêm 5 đơn vị vào s
th hai thì tích mi s là 860
Bài 4: Một thùng đựng 30 qu trng nng tng cộng 8kg. Cũng cái thùng đó dng 40
qu trng thì nng tng cng 10kg. Hi riêng cái thùng nng bao nhiêu kg?
Bài 5: Tìm chu vi hình t giác ABCD, biết cnh AB = 16cm, BC = 10cm, cnh CD bng
mt na tng ca AB và BC. Cnh AD gp đôi hiệu ca AB và BC
Li gii
Đề s 1
Bài 1:
a, Vì 7 < 8 nên X x 2 < 8 hay X < 8 : 2. Vy X < 4
Các s X cn tìm là 0, 1, 2, 3
b, Vì X x 3 < 7 x 3 đều cùng nhân vi s 3 nên đ X x 3 < 7 x 3 thì X < 7
Các s X cn tìm là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
c, Vì 4 = 2 x 2 10 = 2 x 5 nên 2 x 2 < X x 2 < 5 x 2. c tích đu nhân vi s 2 nên để
2 x 2 < X x 2 < 5 x 2 thì 2 < X < 5
Các s X cn tìm là 3, 4
Bài 2:
Ch s hàng chc có 3 cách chn
Ch s hàng đơn vị có 2 cách chn
S các s có 2 ch s thỏa mãn đềi là: 3 x 2 = 6 (s)
Đáp số: 6 s
Bài 3:
Món quà có giá tin là: 5000 800 = 4200 (đồng)
Mi bn phi tr s tiền là: 4200 : 6 = 700 (đồng)
Đáp số: 700 đồng
Bài 4:
Mi hp có s bánh nướng là: 24 : 6 = 4 (cái)
5 hp có s bánh nưng là: 4 x 5 = 20 (cái)
Mỗi bánh nướng được chia đôi nên cứ 2 bạn được 1 cái bánh. S bn hc sinh ca
lp là: 2 x 20 = 40 (hc sinh)
Đáp số: 40 hc sinh
Bài 5:
Tng cnh th nht và cnh th hai là: 20 2 = 18 (cm)
Cnh th hai dài là: 18 : (2 + 1) = 6 (cm)
Cnh th nht dài là: 6 x 2 = 12 (cm)
Đáp số: cnh th nht 12cm, cnh th hai 6cm
---------
Đề s 2
Bài 1:
a, 318 x 45 + 50 x 318 + 318 x 5
= 318 x (45 + 50 + 5)
= 318 x 100
= 31800
b, 2020 x 16 2020 x 14 2020 x 2 + 2020
= 2020 x (16 14 2 + 1)
= 2020 x (2 2 + 1)
= 2020 x (0 + 1)
= 2020 x 1
= 2020
c, 89 89 x (6 + 54 - 60)
= 89 89 x (60 - 60)
= 89 89 x 0
= 89 0
= 89
Bài 2:
Vì s dư lớn nhất bé hơn số chia nên s dư trong phép chia cho 5 có thể là 4, 3, 2, 1
Mà s dư gấp 3 ln s thương nên s dư là số chia hết cho 3. Vy s dư bằng 3
S thương là: 3 : 3 = 1
Nếu không có dư thì số b chia là 5 nên s b chia là: 5 + 3 = 8
Đáp số: 8
Bài 3:
Lúc đầu Hoa có s bút là: 12 4 = 8 (chiếc)
S bút của Bình lúc đầu là: 12 + 4 6 = 10 (chiếc)
S bút của An lúc đầu là: 12 + 6 = 18 (chiếc)
Đáp số: An 18 chiếc bút, Bình 10 chiếc bút, Hòa 8 chiếc bút
Bài 4:
Vì Nga chạy nhanh hơn Loan 50mtổng quãng đường cũng có 50m nên Nga chạy
đưc 50m, Loan chy đưc 0m
Đáp số: Nga 50m, Loan 0m
Bài 5:
Tổng độ dài hai đon CD và DE là: 7 + 9 = 16 (cm)
Độ dài đường gp khúc ABCDE là: AB + BC + CD + DE = 16 + 16 = 32 (cm)
Ta có sơ đồ:
Độ dài đoạn CD là: (16 - 6) : 2 = 5 (cm)
Độ dài đoạn DE là: 5 + 6 = 11 (cm)
Đáp số: CD 5cm, DE 11cm, ABCDE 32cm
-------------
Đề s 3
Bài 1:
a, X + 175 = 1482 1225 + 13 x 7
X + 175 = 1482 1225 + 91
X + 175 = 257 + 91
X + 175 = 348
X = 348 175
X = 173
b, X 75 x 4 = 1050 855
X 300 = 1050 855
X 300 = 195
X = 195 + 300
X = 495
c, 1999 X = 1786 945
1999 X = 841
X = 1999 841
X = 1158
Bài 2:
a, 44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
= 44 x 5 + 18 x 2 x 5 + 20 x 5
= 44 x 5 + 36 x 5 + 20 x 5
= 5 x (44 + 36 + 20)
= 5 x 100
= 500
b, 7 + 7 + 7 + 7 + ……… + 7 – 777 (Có 111 s 7)
Ta có 7 + 7 + … + 7 (111 số 7) = 7 x 111 = 777
Nên 7 + 7 + 7 + 7 + ……… + 7 – 777 = 777 777 = 0
Bài 3:
Đoạn đường 60m gấp đoạn đường 30m s ln là: 60 : 30 = 2 (ln)
S cây trồng được trên đoạn đưng 60m là: 6 x 2 = 12 (cây)
Đáp số: 12 cây
Bài 4:
Hng nhận được s viên ko là: 56 : (4 + 3) x 4 = 32 (viên ko)
Hu nhận được s viên ko là: 56 - 32 = 23 (viên ko)
Đáp số: Hng 32 viên ko, Hu 23 viên ko
Bài 5:
Vì 49 = 7 x 7 nên cnh ca hình vuông hay chiu rng ca hình ch nht bng 7m
Chiu dài ca hình ch nht là: 7 x 2 = 14 (m)
Chu vi ca hình ch nht là: (14 + 7) x 2 = 42 (m)
Din tích ca hình ch nht là: 14 x 7 = 98 (m
2
)
-----------------
Đề s 4
Bài 1:
a, X x 3 + 15 = 96
X x 3 = 96 15
X x 3 = 81
X = 81 : 3
X = 17
b, 170 X : 9 = 15
X : 9 = 170 15
X : 9 = 155
X = 155 x 9
X = 1395
Bài 2:
Gi s b chia là x, s chia là a
Vì x = a x 7 nên x : a = 7
Vậy thương của phép chia đó là 7
Bài 3:
S phn còn thiếu ca thùng th nht là: 3 1 = 2 (phn)
S phn còn thiếu ca thùng th hai là: 4 1 = 3 (phn)
Tng s phn còn thiếu hai thùng là: 2 + 3 = 5 (phn)
S lít du ca mt phn: 20 : 5 = 4 (lít)
Tng s lít du thùng th nhất khi đổ đầy là: 3 x 4 = 12 (lít)
Tng s lít du thùng th hai khi đổ đầy là: 4 x 4 = 16 (lít)
Đáp số: thùng th nht 12 lít, thùng th hai 16 lít
Bài 4:
Ta có sơ đồ
Vy tuổi anh khi đó gấp tui em s ln là: 6 : 3 = 2 (ln)
Đáp số: 2 ln
Bài 5:
Chiu rng ca hình ch nht là: 12 : 2 = 6 (cm)
Chu vi ca hình vuông hay chu vi ca hình ch nht là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Độ dài cnh ca hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm)
Din tích ca hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm
2
)
Đáp số: 81cm
2
----------------------
Đề s 5
Bài 1:
Nhn thấy 1 + 2 = 3 trong đó 2 là s th t ca s 3
3 + 3 = 6 trong đó 3 là số th t ca s 6
6 + 4 = 10 trong đó 4 là số th t ca s 10
10 + 5 = 15 trong đó 5 là số th t ca s 15
Quy lut ca dãy là s lin sau s bng tng ca s th t ca nó vi s liền trước
3 s tiếp theo điền vào ch chm là: 21, 28, 36
Bài 2:
a, X : 2 15 = 3
X : 2 = 3 + 15
X : 2 = 18
X = 18 x 2
X = 36
b, 25 + 5 x X = 45
5 x X = 45 25
5 x X = 20
X = 20 : 5
X = 4
c, 46 28 + X = 54
18 + X = 54
X = 54 18
X = 36
Bài 3:
Khi thêm 5 đơn v vào tha s th hai thì tích s tăng thêm 5 lần tha s th nht.
Vy 5 ln tha s th nht là: 860 654 = 215
Tha s th nht là: 215 : 5 = 43
Đáp số: 43
Bài 4:
S trứng lúc đầu ít hơn số trng lúc sau s qu là: 40 30 = 10 (qu)
Tng s trứng lúc đầu nh hơn tng s trng lúc sau s ki lô gam là: 10 8 = 2 (kg)
Vy 10 qu trng nng 2 ki lô gam
30 qu trng nng: 2 x (30 : 10) = 6 (kg)
Cái thùng nng s ki lô gam là: 8 6 = 2 (kg)
Đáp số: 2kg
Bài 5:
Độ dài ca cnh CD là: (16 + 10) : 2 = 13 (cm)
Độ dài ca cnh AD là: (16 - 10) x 2 = 12 (cm)
Chu vi ca t giác ABCD là: 16 + 10 + 13 + 12 = 51 (cm)
Đáp số: 51cm
| 1/11

Preview text:

Bài tập nâng cao Toán lớp 3 Đề số 1
Bài 1: Tìm X, biết: a, X x 2 < 7 b, X x 3 < 7 x 3 c, 4 < X x 2 < 10
Bài 2: Lấy ba chữ số 5, 2,1 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4, 6 làm chữ số
hàng đơn vị. Hỏi có bao nhiêu số có hai chữ số như vậy?
Bài 3: Có 6 học sinh mua quà để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 5000 đồng và nhận số
tiền trả lại là 800 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi
người phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 4: Có 24 cái bánh nướng đựng đều trong 6 hộp. Cô giáo mua về cho cả lớp 5 hộp
như vậy và chia đều cho các bạn học sinh, mỗi bạn được nửa cái. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 5: Một hình tam giác có chu vi là 20cm. Biết cạnh thứ nhất gấp đôi cạnh thứ hai.
Cạnh thứ 3 bằng 2cm. Tính cạnh thứ 2 và cạnh thứ nhất của tam giác đó ----------- Đề số 2 Bài 1: Tính nhanh:
a, 318 x 45 + 50 x 318 + 318 x 5
b, 2020 x 16 – 2020 x 14 – 2020 x 2 + 2020 c, 89 – 89 x (6 + 54 - 60)
Bài 2: Khi lấy một số lớn hơn 0 chia cho 5 ta được số dư gấp 3 lần số thương. Tìm số
bị chia trong phép chia đó.
Bài 3: An, Bình, Hoa được cô giáo tặng cho một số bút. Nếu An cho Bình 6 chiếc bút,
Bình lại cho Hoa 4 chiếc bút thì số bút của mỗi bạn đều bằng 12 chiếc. Hỏi lúc đầu
mỗi bạn có mấy chiếc bút?
Bài 4: Loan và Nga cùng thi chạy. Nga chạy nhanh hơn Loan 50 mét. Tổng quãng
đường mà Loan và Nga chạy hết 50m. Hỏi mỗi bạn chạy được bao nhiêu mét?
Bài 5: Đường gấp khúc ABCDE gồm bốn đoạn, biết đoạn AB = 7cm, BC = 9cm. Tổng
độ dài hai đoạn AB và BC bằng tổng độ dài hai đoạn CD và DE. Đoạn ĐE dài hơn
đoạn CD là 6cm. Tính độ dài đoạn DE, đoạn CD và độ dài đường gấp khúc ABCDE. ---------------- Đề số 3
Bài 1: Tìm X, biết:
a, X + 175 = 1482 – 1225 + 13 x 7
b, X – 75 x 4 = 1050 – 855 c, 1999 – X = 1786 - 945 Bài 2: Tính nhanh: a, 44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
b, 7 + 7 + 7 + 7 + ……… + 7 – 777 ( Có 111 số 7 )
Bài 3: Trên đoạn đường 30m người ta trồng được 6 cây cách đều nhau và hai đầu
đường đều có cây. Hỏi trên đoạn đường 60m, cũng trồng cây như vậy thì trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 4: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại
chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Một hình vuông có diện tích bằng 49m2. Tính chu vi và diện tích của hình chữ
nhật biết chiều rộng bằng cạnh hình vuông trên và chiều dài gấp đôi chiều rộng. ---------------- Đề số 4
Bài 1: Tìm X, biết: a, X x 3 + 15 = 96 b, 170 – X : 9 = 15
Bài 2: Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Tìm thương của phép chia đó
Bài 3: Lúc đầu số dàu ở trong thùng thứ nhất bằng 1/3 thùng của nó, số dầu thùng
thứ hai bằng 1/4 thùng của nó. Người ta đổ thêm cho đầy dầu ở mỗi thùng thì cần
phải đổ thêm tất cả 20 lít. Hỏi mỗi thùng chứa đầy được bao nhiêu lít dầu. Biết số
dầu lúc đầu ở hai thùng bằng nhau.
Bài 4: Hiện nay tuổi của anh gấp 2 lần tuổi của em. Hỏi khi tuổi em tăng gấp ba thì
lúc đó tuổi anh gấp mấy lần tuổi em?
Bài 5: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều
dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. --------------- Đề số 5
Bài 1: Tìm quy luật của dãy số và điền tiếp 3 số vào chỗ chấm trong dãy số: 1, 3, 6, 10, 15, …
Bài 2: Tìm X, biết: a, X : 2 – 15 = 3 b, 25 + 5 x X = 45 c, 46 – 28 + X = 54
Bài 3: Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng thêm 5 đơn vị vào số
thứ hai thì tích mới sẽ là 860
Bài 4: Một thùng đựng 30 quả trứng nặng tổng cộng 8kg. Cũng cái thùng đó dựng 40
quả trứng thì nặng tổng cộng 10kg. Hỏi riêng cái thùng nặng bao nhiêu kg?
Bài 5: Tìm chu vi hình tứ giác ABCD, biết cạnh AB = 16cm, BC = 10cm, cạnh CD bằng
một nửa tổng của AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC Lời giải Đề số 1 Bài 1:
a, Vì 7 < 8 nên X x 2 < 8 hay X < 8 : 2. Vậy X < 4
Các số X cần tìm là 0, 1, 2, 3
b, Vì X x 3 < 7 x 3 đều cùng nhân với số 3 nên để X x 3 < 7 x 3 thì X < 7
Các số X cần tìm là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
c, Vì 4 = 2 x 2 và 10 = 2 x 5 nên 2 x 2 < X x 2 < 5 x 2. Các tích đều nhân với số 2 nên để
2 x 2 < X x 2 < 5 x 2 thì 2 < X < 5
Các số X cần tìm là 3, 4 Bài 2:
Chữ số hàng chục có 3 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 2 cách chọn
Số các số có 2 chữ số thỏa mãn đề bài là: 3 x 2 = 6 (số) Đáp số: 6 số Bài 3:
Món quà có giá tiền là: 5000 – 800 = 4200 (đồng)
Mỗi bạn phải trả số tiền là: 4200 : 6 = 700 (đồng) Đáp số: 700 đồng Bài 4:
Mỗi hộp có số bánh nướng là: 24 : 6 = 4 (cái)
5 hộp có số bánh nướng là: 4 x 5 = 20 (cái)
Mỗi bánh nướng được chia đôi nên cứ 2 bạn được 1 cái bánh. Số bạn học sinh của
lớp là: 2 x 20 = 40 (học sinh) Đáp số: 40 học sinh Bài 5:
Tổng cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai là: 20 – 2 = 18 (cm)
Cạnh thứ hai dài là: 18 : (2 + 1) = 6 (cm)
Cạnh thứ nhất dài là: 6 x 2 = 12 (cm)
Đáp số: cạnh thứ nhất 12cm, cạnh thứ hai 6cm --------- Đề số 2 Bài 1:
a, 318 x 45 + 50 x 318 + 318 x 5 = 318 x (45 + 50 + 5) = 318 x 100 = 31800
b, 2020 x 16 – 2020 x 14 – 2020 x 2 + 2020
= 2020 x (16 – 14 – 2 + 1) = 2020 x (2 – 2 + 1) = 2020 x (0 + 1) = 2020 x 1 = 2020 c, 89 – 89 x (6 + 54 - 60) = 89 – 89 x (60 - 60) = 89 – 89 x 0 = 89 – 0 = 89 Bài 2:
Vì số dư lớn nhất bé hơn số chia nên số dư trong phép chia cho 5 có thể là 4, 3, 2, 1
Mà số dư gấp 3 lần số thương nên số dư là số chia hết cho 3. Vậy số dư bằng 3 Số thương là: 3 : 3 = 1
Nếu không có dư thì số bị chia là 5 nên số bị chia là: 5 + 3 = 8 Đáp số: 8 Bài 3:
Lúc đầu Hoa có số bút là: 12 – 4 = 8 (chiếc)
Số bút của Bình lúc đầu là: 12 + 4 – 6 = 10 (chiếc)
Số bút của An lúc đầu là: 12 + 6 = 18 (chiếc)
Đáp số: An 18 chiếc bút, Bình 10 chiếc bút, Hòa 8 chiếc bút Bài 4:
Vì Nga chạy nhanh hơn Loan 50m mà tổng quãng đường cũng có 50m nên Nga chạy
được 50m, Loan chạy được 0m Đáp số: Nga 50m, Loan 0m Bài 5:
Tổng độ dài hai đoạn CD và DE là: 7 + 9 = 16 (cm)
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: AB + BC + CD + DE = 16 + 16 = 32 (cm) Ta có sơ đồ:
Độ dài đoạn CD là: (16 - 6) : 2 = 5 (cm)
Độ dài đoạn DE là: 5 + 6 = 11 (cm)
Đáp số: CD 5cm, DE 11cm, ABCDE 32cm ------------- Đề số 3 Bài 1:
a, X + 175 = 1482 – 1225 + 13 x 7 X + 175 = 1482 – 1225 + 91 X + 175 = 257 + 91 X + 175 = 348 X = 348 – 175 X = 173
b, X – 75 x 4 = 1050 – 855 X – 300 = 1050 – 855 X – 300 = 195 X = 195 + 300 X = 495 c, 1999 – X = 1786 – 945 1999 – X = 841 X = 1999 – 841 X = 1158 Bài 2: a, 44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
= 44 x 5 + 18 x 2 x 5 + 20 x 5 = 44 x 5 + 36 x 5 + 20 x 5 = 5 x (44 + 36 + 20) = 5 x 100 = 500
b, 7 + 7 + 7 + 7 + ……… + 7 – 777 (Có 111 số 7)
Ta có 7 + 7 + … + 7 (111 số 7) = 7 x 111 = 777
Nên 7 + 7 + 7 + 7 + ……… + 7 – 777 = 777 – 777 = 0 Bài 3:
Đoạn đường 60m gấp đoạn đường 30m số lần là: 60 : 30 = 2 (lần)
Số cây trồng được trên đoạn đường 60m là: 6 x 2 = 12 (cây) Đáp số: 12 cây Bài 4:
Hồng nhận được số viên kẹo là: 56 : (4 + 3) x 4 = 32 (viên kẹo)
Huệ nhận được số viên kẹo là: 56 - 32 = 23 (viên kẹo)
Đáp số: Hồng 32 viên kẹo, Huệ 23 viên kẹo Bài 5:
Vì 49 = 7 x 7 nên cạnh của hình vuông hay chiều rộng của hình chữ nhật bằng 7m
Chiều dài của hình chữ nhật là: 7 x 2 = 14 (m)
Chu vi của hình chữ nhật là: (14 + 7) x 2 = 42 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là: 14 x 7 = 98 (m2) ----------------- Đề số 4 Bài 1: a, X x 3 + 15 = 96 X x 3 = 96 – 15 X x 3 = 81 X = 81 : 3 X = 17 b, 170 – X : 9 = 15 X : 9 = 170 – 15 X : 9 = 155 X = 155 x 9 X = 1395 Bài 2:
Gọi số bị chia là x, số chia là a Vì x = a x 7 nên x : a = 7
Vậy thương của phép chia đó là 7 Bài 3:
Số phần còn thiếu của thùng thứ nhất là: 3 – 1 = 2 (phần)
Số phần còn thiếu của thùng thứ hai là: 4 – 1 = 3 (phần)
Tổng số phần còn thiếu ở hai thùng là: 2 + 3 = 5 (phần)
Số lít dầu của một phần: 20 : 5 = 4 (lít)
Tổng số lít dầu thùng thứ nhất khi đổ đầy là: 3 x 4 = 12 (lít)
Tổng số lít dầu thùng thứ hai khi đổ đầy là: 4 x 4 = 16 (lít)
Đáp số: thùng thứ nhất 12 lít, thùng thứ hai 16 lít Bài 4: Ta có sơ đồ
Vậy tuổi anh khi đó gấp tuổi em số lần là: 6 : 3 = 2 (lần) Đáp số: 2 lần Bài 5:
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 12 : 2 = 6 (cm)
Chu vi của hình vuông hay chu vi của hình chữ nhật là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm)
Độ dài cạnh của hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích của hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) Đáp số: 81cm2 ---------------------- Đề số 5 Bài 1:
Nhận thấy 1 + 2 = 3 trong đó 2 là số thứ tự của số 3
3 + 3 = 6 trong đó 3 là số thứ tự của số 6
6 + 4 = 10 trong đó 4 là số thứ tự của số 10
10 + 5 = 15 trong đó 5 là số thứ tự của số 15
Quy luật của dãy là số liền sau sẽ bằng tổng của số thứ tự của nó với số liền trước
3 số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: 21, 28, 36 Bài 2: a, X : 2 – 15 = 3 X : 2 = 3 + 15 X : 2 = 18 X = 18 x 2 X = 36 b, 25 + 5 x X = 45 5 x X = 45 – 25 5 x X = 20 X = 20 : 5 X = 4 c, 46 – 28 + X = 54 18 + X = 54 X = 54 – 18 X = 36 Bài 3:
Khi thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích sẽ tăng thêm 5 lần thừa số thứ nhất.
Vậy 5 lần thừa số thứ nhất là: 860 – 654 = 215
Thừa số thứ nhất là: 215 : 5 = 43 Đáp số: 43 Bài 4:
Số trứng lúc đầu ít hơn số trứng lúc sau số quả là: 40 – 30 = 10 (quả)
Tổng số trứng lúc đầu nhẹ hơn tổng số trứng lúc sau số ki lô gam là: 10 – 8 = 2 (kg)
Vậy 10 quả trứng nặng 2 ki lô gam
30 quả trứng nặng: 2 x (30 : 10) = 6 (kg)
Cái thùng nặng số ki lô gam là: 8 – 6 = 2 (kg) Đáp số: 2kg Bài 5:
Độ dài của cạnh CD là: (16 + 10) : 2 = 13 (cm)
Độ dài của cạnh AD là: (16 - 10) x 2 = 12 (cm)
Chu vi của tứ giác ABCD là: 16 + 10 + 13 + 12 = 51 (cm) Đáp số: 51cm