Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 6/4 đến 11/4/2021)

Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 6/4 đến 11/4/2021) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 6/4 đến 11/4/2021)

Bài tập nâng cao môn Toán lớp 3 (tuần từ 6/4 đến 11/4/2021) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

36 18 lượt tải Tải xuống
Bài tp nâng cao Toán 3
ĐỀ S 1
Bài 1: Tính bng cách thun tin nht:
a, 100 + 100 : 4 50 : 2
b, (6 x 8 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
Bài 2: Tích ca hai s 75. Bn An viết thêm ch s 0 vào bên phi tha s th
nht gi nguyên tha s th hai ri nhân hai s vi nhau. Hi tích mi bao
nhiêu?
Bài 3: Hùng có mt s viên bi được chia đu trong 6 hp, Hùng ly cho bn 18 viên
thì s bi còn li của Hùng đúng bằng s bi ca 4 hp nguyên. Hi Hùng tt c
bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Mt hình ch nht chu vi 72cm. Nếu gim chiu rộng đi 6cm giữ
nguyên chiu i thì din tích giảm đi 120cm
2
. Tính chiu dài chiu rng hình
ch nhật đó.
Bài 5: Tui bng 1/6 tui m bng 1/7 tui b. B hơn mẹ 5 tui. Tìm s tui
ca mỗi người.
---------------------------------------------
ĐỀ S 2
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc:
a, 6 + 8 + … + 34 + 36
b, 7 + 9 + 11… + 35 + 37 + 39
Bài 2: mt nhóm du khách gồm 14 người đón tắc xi để đi, mi xe tc xi ch ch
được 4 người. Hi nhóm du khách đó phải đón tất c bao nhiêu xe tc xi?
Bài 3: Người ta cn xe ô 40 ch ngồi để ch 195 người đi dự hi ngh. Hi ít
nht phải điều my xe ô tô cùng loại để ch hết s người đi dự hi ngh?
Bài 4: Hồng nghĩ ra một s. Biết rng 1/3 s Hồng nghĩa gấp lên 3 ln ri lấy đi 1/5
kết qu thì được 12. Tìm s Hồng nghĩ.
Bài 5: Người ta trng chui xung quanh mt mảnh đất hình ch nht có chiu rng
là 8m, chiu rng bng 1/5 chiu dài. Hi xung quanh mảnh đất đó trồng đưc bao
nhiêu cây chui, biết rng hai cây chui trng cách nhau 4m?
--------------------------------------------
ĐỀ S 3
Bài 1: Tìm X, biết:
a, X + 100 4 + 4 + 4 + … + 4 + 4= 320 (có 45 s 4)
b, X : 2 : 3 = 765 : 9
Bài 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, … Hỏi:
a, S hng th 20 là s nào?
b, S 93 có trong dãy trên không? Vì sao?
Bài 3: Hai túi s bi bng nhau, nếu ly 10 viên bi túi th nht b sang i th
hai thì lúc đó số bi hai túi gp 3 ln s bi túi th nht. Hỏi lúc đu mi túi
bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Mt hình ch nht có chiu rng 12 cm. Biết chu vi gp 6 ln chiu rng, tính
chiu dài hình ch nhật đó
Bài 5: Mt ca hàng mt s lít nước mm, cửa hàng đó đựng s c mm vào
các thùng 9 lít thì được 6 thùng 2 lít. Hi s c mắm đó đựng trong các
thùng 7 lít thì đưc bao nhiêu thùng?
-----------------------------------------------------
ĐỀ S 4
Bài 1: Cho dãy s: 0, 7, 14, Nêu quy lut viết các s trong dãy viết thêm 3 s
hng tiếp theo ca dãy.
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a, 2004 5 + 5 + 5 + … + 5 (có 100 s 5)
b, 1850 + 4 - (4 + 4 + 4 + … + 4) (có 50 s 4)
Bài 3: Tìm s 3 ch s, biết rng khi xoá b ch s 7 hàng đơn vị, ta được s
mi kém s phi tìm là 331.
Bài 4: Tng hai s64. Nếu ly s ln chia cho s thì được thương là 5
4. Tìm hiu hai s đó.
Bài 5: Mt hình ch nht chu vi 80cm. Nếu tăng chiều dài 5cm thì din tích
tăng 75cm
2
. Tính chiu dài, chiu rng hình ch nhật đó.
------------------------------------------------
ĐỀ S 5
Bài 1: Viết biu thc sau thành tích 2 tha s ri tính giá tr ca biu thc đó:
a, 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 10 x 5
b, (24 + 6 x 5 + 6) (12 + 6 x 3)
c, 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
Bài 2: Tìm mt s, biết rng nếu gim s đó đi 3 lần ri li gim tiếp đi 5 lần thì
đưc s mi bng 1/2 s nh nht có hai ch s.
Bài 3: hai ngăn sách. Cô thư viện cho lớp 3A mượn 1/3 s sách ngăn thứ nht,
cho lớp 3B mượn 1/5 s sách ngăn thứ hai. Như vậy mi lp đều được mượn 30
cun. Hi s sách n li ngăn thứ hai nhiều hơn s sách còn li ngăn thứ nht
là bao nhiêu cun?
Bài 4: Mt nhà máy 180 công nhân, người ta d định chia thành 5 t nhưng sau
đó li chia thành 6 t. Hi mi t ít hơn d định là bao nhiêu công nhân?
Bài 5: Biết 1/3 tm vải đỏ dài bng 1/4 tm vi xanh, c hai tm vi i 84m. Hi
mi tm vi dài bao nhiêu m?
Li gii
ĐỀ S 1
Bài 1:
a, 100 + 100 : 4 50 : 2
= 100 + 25 25
= 100 + (25 25)
= 100 + 0
= 100
b, (6 x 8 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
= (48 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
= 0 : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
= 0
Bài 2:
Khi viết thêm vào bên phi tha s th nht ch s 0, s th nht gp lên 10 ln.
Khi đó tích mới s gp lên 10 ln và bng 75 x 10 = 750
Bài 3:
S hộp mà Hùng đã đem đi cho bn là: 6 4 = 2 (hp)
S viên bi mi hp là: 18 : 2 = 9 (viên bi)
S viên bi mà Hùng có tt c là: 9 x 6 = 36 (viên bi)
Bài 4:
Chiu dài hình ch nht là: 120 : 6 = 20 (cm)
Na chu vi hình ch nht là: 72 : 2 = 36 (cm)
Chiu rng hình ch nht là: 36 20 = 16 (cm)
Bài 5:
Tui b hơn tuổi m s phn là: 7 6 = 1 (phn)
Tui ca Tí là: 1 x 5 = 5 (tui)
Tui ca m là: 5 x 6 = 30 (tui)
Tui ca b là: 5 x 7 = 35 (tui)
---------------------------------------------
ĐỀ S 2
Bài 1:
a, 6 + 8 + … + 34 + 36
= (6 + 34) + (8 + 32) + (10 + 30) + (12 + 28) + (14 + 26) + (16 + 24) + (18 + 22) + 20 + 36
= 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 20 + 36
= 40 x 7 + 20 + 36
= 280 + 20 + 36
= 300 + 36
= 336
Cách 2: T 6 đến 36 (36 - 6) : 2 + 1 = 16 s (s cui s đu, ly kết qu chia cho
khong cách gia 2 s liên tiếp ri cng 1)
Tng là: (36 + 6).16 : 2 = 336 (s đầu cng s cui, ly kết qu nhân s các s ri chia
cho 2)
b, 7 + 9 + 11… + 35 + 37 + 39
T 7 đến 39 có (39 - 7) : 2 + 1 = 17 s
Tng là: (39 + 7).17 :2 = 391
Bài 2:
Có 14 : 4 = 3 dư 2
Vy nhóm du khách phải đón 4 xe tắc xi, 3 xe mi xe ch 4 người 1 xe ch 2
người
Bài 3:
Có 195 : 40 = 4 dư 35
Vy cần điều 5 xe ô để ch mọi người đi dự hi nghị, trong đó 4 xe mi xe ch
40 người và 1 xe ch 35 người.
Bài 4:
S Hồng đã nghĩ là: 12 x 5 : 3 x 3 = 60
Bài 5:
Chiu dài ca hình ch nht là: 8 x 5 = 40(m)
Chu vi mảnh đất là: (40 + 8) x 2 = 96 (m)
S cây chui trồng được là: 96 : 4 = 24 (cây)
--------------------------------------------
ĐỀ S 3
Bài 1:
a, X + 100 4 + 4 + 4 + … + 4 + 4= 320 (có 45 s 4)
X + (100 4) + 4 + 4 + … + 4 + 4 = 320 (có 45 s 4)
X + 96 + 4 + 4 + … + 4 + 4 = 320 (có 44 s 4)
X + 96 + 44 x 4 = 320
X + 94 + 176 = 320
X + 94 = 320 176
X + 94 = 144
X = 144 94
X = 50
b, X : 2 : 3 = 765 : 9
Bài 2:
a, S hng th 20 là s 40
b, Dãy s trên bao gm các s chn, mà 93 là s l nên 93 không có trong dãy.
Bài 3:
Hiu s bi ca hai túi khi túi th nht b 10 viên bi qua túi th hai là: 10 + 10 = 20
(viên bi)
Hiu s phn bng nhau là: 3 1 = 2 (phn)
S bi túi th nht lúc sau là: 20 : 2 x 1 = 10 (viên)
S bi ca mỗi túi lúc đầu là: 10 + 10 = 20 (viên) (vì hai túi có s bi như nhau)
Bài 4: Mt hình ch nht có chiu rng 12 cm. Biết chu vi gp 6 ln chiu rng, tính
chiu dài hình ch nhật đó
Chu vi ca hình ch nht là: 12 x 6 = 72 (cm)
Na chu vi ca hình ch nht là: 72 : 2 = 36 (cm)
Chiu dài hình ch nht là: 36 12 = 24 (cm)
Bài 5:
S c mm ca hàng có là: 9 x 6 + 2 = 56 (lít)
S thùng 7 lít đựng được hết s c mm là: 56 : 7 = 8 (thùng)
-----------------------------------------------------
ĐỀ S 4
Bài 1:
Quy lut: s liền sau hơn s liền trước 7 đơn vị.
3 s hng tiếp theo ca dãy là: 28, 35, 42
Bài 2:
a, 2004 5 + 5 + 5 + … + 5 (có 100 s 5)
= 2004 (5 - 5) + 5 + 5 + … + 5 (có 100 s 5)
= 2004 0 + 5 + 5 + …. + 5 (có 98 s 5)
= 2004 + 5 x 98
= 2004 + 490
= 2494
b, 1850 + 4 - (4 + 4 + 4 + … + 4) (có 50 s 4)
= (1850 + 4) (4 + 4 + … + 4) (có 50 s 4)
= 1854 (4 + 4 + … + 4) (có 49 số 4)
= 1854 4 x 49
= 1854 196
= 1658
Bài 3:
Xóa b ch s 7 hàng đơn v thì s đó gp 10 lần và 7 đơn vị s mi.
Hiu s phn bng nhau là: 10 1 = 9 (phn)
S cn tìm là: (331 - 7) : 9 x 10 + 7 = 367
Bài 4:
Gi s s ln bớt đi 4 đơn vị thì s gp 5 ln s , khi đó tổng hai hai s là: 64 4 =
60
Hc sinh t v sơ đ.
Tng s phn bng nhau là: 5 + 1 = 6 (phn)
Giá tr 1 phn hay s là: 60 : 6 = 10
S lớn ban đầu là 10 x 5 + 4 = 54
Bài 5:.
Chiu rng ca hình ch nht là: 75 : 5 = 15 (cm)
Na chu vi hình ch nh là: 80 : 2 = 40 (cm)
Chiu dài hình ch nht là: 40 15 = 25 (cm)
------------------------------------------------
ĐỀ S 5
Bài 1:
a, 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 10 x 5
= 15 x 5 + 5 x (3 + 2) 10 x 5
= 15 x 5 + 5 x 5 10 x 5
= 5 x (15 + 5 10)
= 5 x 10
= 50
b, (24 + 6 x 5 + 6) (12 + 6 x 3)
= (24 + 6 + 6 x 5) (12 + 18)
= (24 + 6 + 30) 30
= (30 + 30) 30
= 30 x 2 30
= 30 x (2 1)
= 30 x 1
= 30
c, 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
= (23 + 37) + (39 + 21) + (34 + 26)
= 60 + 60 + 60
= 60 x 3
= 180
Bài 2:
S nh nht có hai ch s là 10.
1/2 s nh nht có hai ch s có giá tr là: 10 : 2 = 5
S cn tìm là: 5 x 5 x 3 = 75
Bài 3:
S sách ngăn thứ nht là: 30 x 3 = 90 (cun)
S sách ngăn thứ hai là: 30 x 5 = 150 (cun)
S sách còn li ngăn thứ nht là: 90 30 = 60 (cun)
S sách còn li ngăn thứ hai là: 150 30 = 120 (cun)
S sách còn li ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn li ngăn th nht là:
120 60 = 60 (cun)
Bài 4:
S công nhân d đnh mi t là: 180 : 5 = 36 (công nhân)
S công nhân thc tế mi t là: 180 : 6 = 30 (công nhân)
Mi t ít hơn dự đnh s công nhân là: 36 30 = 6 (công nhân)
Bài 5:
T s gia tm vải đỏ và tm vi xanh là: 1/4 : 1/3 = 3/4
Tm vải đỏ dài: 84 : (3 + 4) x 3 = 36 (m)
Tm vi xanh dài: 84 36 = 48 (m)
| 1/6

Preview text:

Bài tập nâng cao Toán 3 ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 100 + 100 : 4 – 50 : 2
b, (6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
Bài 2: Tích của hai số là 75. Bạn An viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ
nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?
Bài 3: Hùng có một số viên bi được chia đều trong 6 hộp, Hùng lấy cho bạn 18 viên
thì số bi còn lại của Hùng đúng bằng số bi của 4 hộp nguyên. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ
nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài 5: Tuổi Tí bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người.
--------------------------------------------- ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a, 6 + 8 + … + 34 + 36
b, 7 + 9 + 11… + 35 + 37 + 39
Bài 2: Có một nhóm du khách gồm 14 người đón tắc xi để đi, mỗi xe tắc xi chỉ chở
được 4 người. Hỏi nhóm du khách đó phải đón tất cả bao nhiêu xe tắc xi?
Bài 3: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít
nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?
Bài 4: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng 1/3 số Hồng nghĩa gấp lên 3 lần rồi lấy đi 1/5
kết quả thì được 12. Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 5: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng
là 8m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao
nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m?
-------------------------------------------- ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Tìm X, biết:
a, X + 100 – 4 + 4 + 4 + … + 4 + 4= 320 (có 45 số 4) b, X : 2 : 3 = 765 : 9
Bài 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, … Hỏi:
a, Số hạng thứ 20 là số nào?
b, Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?
Bài 3: Hai túi có số bi bằng nhau, nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ
hai thì lúc đó số bi ở hai túi gấp 3 lần số bi ở túi thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính
chiều dài hình chữ nhật đó
Bài 5: Một của hàng có một số lít nước mắm, cửa hàng đó đựng số nước mắm vào
các thùng 9 lít thì được 6 thùng và dư 2 lít. Hỏi số nước mắm đó đựng trong các
thùng 7 lít thì được bao nhiêu thùng?
----------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Cho dãy số: 0, 7, 14, … Nêu quy luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số
hạng tiếp theo của dãy.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a, 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5 (có 100 số 5)
b, 1850 + 4 - (4 + 4 + 4 + … + 4) (có 50 số 4)
Bài 3: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số
mới kém số phải tìm là 331.
Bài 4: Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là 4. Tìm hiệu hai số đó.
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 80cm. Nếu tăng chiều dài 5cm thì diện tích
tăng 75cm2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Viết biểu thức sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
a, 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
b, (24 + 6 x 5 + 6) – (12 + 6 x 3)
c, 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
Bài 2: Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì
được số mới bằng 1/2 số nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài 3: Có hai ngăn sách. Cô thư viện cho lớp 3A mượn 1/3 số sách ở ngăn thứ nhất,
cho lớp 3B mượn 1/5 số sách ở ngăn thứ hai. Như vậy mỗi lớp đều được mượn 30
cuốn. Hỏi số sách còn lại ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là bao nhiêu cuốn?
Bài 4: Một nhà máy có 180 công nhân, người ta dự định chia thành 5 tổ nhưng sau
đó lại chia thành 6 tổ. Hỏi mỗi tổ ít hơn dự định là bao nhiêu công nhân?
Bài 5: Biết 1/3 tấm vải đỏ dài bằng 1/4 tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi
mỗi tấm vải dài bao nhiêu m? Lời giải ĐỀ SỐ 1 Bài 1: a, 100 + 100 : 4 – 50 : 2 = 100 + 25 – 25 = 100 + (25 – 25) = 100 + 0 = 100
b, (6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
= (48 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
= 0 : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15) = 0 Bài 2:
Khi viết thêm vào bên phải thừa số thứ nhất chữ số 0, số thứ nhất gấp lên 10 lần.
Khi đó tích mới sẽ gấp lên 10 lần và bằng 75 x 10 = 750 Bài 3:
Số hộp mà Hùng đã đem đi cho bạn là: 6 – 4 = 2 (hộp)
Số viên bi ở mỗi hộp là: 18 : 2 = 9 (viên bi)
Số viên bi mà Hùng có tất cả là: 9 x 6 = 36 (viên bi) Bài 4:
Chiều dài hình chữ nhật là: 120 : 6 = 20 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 72 : 2 = 36 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 36 – 20 = 16 (cm) Bài 5:
Tuổi bố hơn tuổi mẹ số phần là: 7 – 6 = 1 (phần)
Tuổi của Tí là: 1 x 5 = 5 (tuổi)
Tuổi của mẹ là: 5 x 6 = 30 (tuổi)
Tuổi của bố là: 5 x 7 = 35 (tuổi)
--------------------------------------------- ĐỀ SỐ 2 Bài 1: a, 6 + 8 + … + 34 + 36
= (6 + 34) + (8 + 32) + (10 + 30) + (12 + 28) + (14 + 26) + (16 + 24) + (18 + 22) + 20 + 36
= 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 20 + 36 = 40 x 7 + 20 + 36 = 280 + 20 + 36 = 300 + 36 = 336
Cách 2: Từ 6 đến 36 có (36 - 6) : 2 + 1 = 16 số (số cuối – số đầu, lấy kết quả chia cho
khoảng cách giữa 2 số liên tiếp rồi cộng 1)
Tổng là: (36 + 6).16 : 2 = 336 (số đầu cộng số cuối, lấy kết quả nhân số các số rồi chia cho 2)
b, 7 + 9 + 11… + 35 + 37 + 39
Từ 7 đến 39 có (39 - 7) : 2 + 1 = 17 số
Tổng là: (39 + 7).17 :2 = 391 Bài 2: Có 14 : 4 = 3 dư 2
Vậy nhóm du khách phải đón 4 xe tắc xi, 3 xe mỗi xe chở 4 người và 1 xe chở 2 người Bài 3: Có 195 : 40 = 4 dư 35
Vậy cần điều 5 xe ô tô để chở mọi người đi dự hội nghị, trong đó 4 xe mỗi xe chở
40 người và 1 xe chở 35 người. Bài 4:
Số Hồng đã nghĩ là: 12 x 5 : 3 x 3 = 60 Bài 5:
Chiều dài của hình chữ nhật là: 8 x 5 = 40(m)
Chu vi mảnh đất là: (40 + 8) x 2 = 96 (m)
Số cây chuối trồng được là: 96 : 4 = 24 (cây)
-------------------------------------------- ĐỀ SỐ 3 Bài 1:
a, X + 100 – 4 + 4 + 4 + … + 4 + 4= 320 (có 45 số 4)
X + (100 – 4) + 4 + 4 + … + 4 + 4 = 320 (có 45 số 4)
X + 96 + 4 + 4 + … + 4 + 4 = 320 (có 44 số 4) X + 96 + 44 x 4 = 320 X + 94 + 176 = 320 X + 94 = 320 – 176 X + 94 = 144 X = 144 – 94 X = 50 b, X : 2 : 3 = 765 : 9 Bài 2:
a, Số hạng thứ 20 là số 40
b, Dãy số trên bao gồm các số chẵn, mà 93 là số lẻ nên 93 không có ở trong dãy. Bài 3:
Hiệu số bi của hai túi khi túi thứ nhất bỏ 10 viên bi qua túi thứ hai là: 10 + 10 = 20 (viên bi)
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần)
Số bi ở túi thứ nhất lúc sau là: 20 : 2 x 1 = 10 (viên)
Số bi của mỗi túi lúc đầu là: 10 + 10 = 20 (viên) (vì hai túi có số bi như nhau)
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính
chiều dài hình chữ nhật đó
Chu vi của hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72 (cm)
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 72 : 2 = 36 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 36 – 12 = 24 (cm) Bài 5:
Số nước mắm cửa hàng có là: 9 x 6 + 2 = 56 (lít)
Số thùng 7 lít đựng được hết số nước mắm là: 56 : 7 = 8 (thùng)
----------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 4 Bài 1:
Quy luật: số liền sau hơn số liền trước 7 đơn vị.
3 số hạng tiếp theo của dãy là: 28, 35, 42 Bài 2:
a, 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5 (có 100 số 5)
= 2004 – (5 - 5) + 5 + 5 + … + 5 (có 100 số 5)
= 2004 – 0 + 5 + 5 + …. + 5 (có 98 số 5) = 2004 + 5 x 98 = 2004 + 490 = 2494
b, 1850 + 4 - (4 + 4 + 4 + … + 4) (có 50 số 4)
= (1850 + 4) – (4 + 4 + … + 4) (có 50 số 4)
= 1854 – (4 + 4 + … + 4) (có 49 số 4) = 1854 – 4 x 49 = 1854 – 196 = 1658 Bài 3:
Xóa bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị thì số đó gấp 10 lần và 7 đơn vị số mới.
Hiệu số phần bằng nhau là: 10 – 1 = 9 (phần)
Số cần tìm là: (331 - 7) : 9 x 10 + 7 = 367 Bài 4:
Giả sử số lớn bớt đi 4 đơn vị thì sẽ gấp 5 lần số bé, khi đó tổng hai hai số là: 64 – 4 = 60
Học sinh tự vẽ sơ đồ.
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần)
Giá trị 1 phần hay số bé là: 60 : 6 = 10
Số lớn ban đầu là 10 x 5 + 4 = 54 Bài 5:.
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 75 : 5 = 15 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhậ là: 80 : 2 = 40 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 40 – 15 = 25 (cm)
------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 5 Bài 1:
a, 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
= 15 x 5 + 5 x (3 + 2) – 10 x 5 = 15 x 5 + 5 x 5 – 10 x 5 = 5 x (15 + 5 – 10) = 5 x 10 = 50
b, (24 + 6 x 5 + 6) – (12 + 6 x 3)
= (24 + 6 + 6 x 5) – (12 + 18) = (24 + 6 + 30) – 30 = (30 + 30) – 30 = 30 x 2 – 30 = 30 x (2 – 1) = 30 x 1 = 30
c, 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
= (23 + 37) + (39 + 21) + (34 + 26) = 60 + 60 + 60 = 60 x 3 = 180 Bài 2:
Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10.
1/2 số nhỏ nhất có hai chữ số có giá trị là: 10 : 2 = 5
Số cần tìm là: 5 x 5 x 3 = 75 Bài 3:
Số sách ở ngăn thứ nhất là: 30 x 3 = 90 (cuốn)
Số sách ở ngăn thứ hai là: 30 x 5 = 150 (cuốn)
Số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là: 90 – 30 = 60 (cuốn)
Số sách còn lại ở ngăn thứ hai là: 150 – 30 = 120 (cuốn)
Số sách còn lại ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là: 120 – 60 = 60 (cuốn) Bài 4:
Số công nhân dự định ở mỗi tổ là: 180 : 5 = 36 (công nhân)
Số công nhân thực tế ở mỗi tổ là: 180 : 6 = 30 (công nhân)
Mỗi tổ ít hơn dự định số công nhân là: 36 – 30 = 6 (công nhân) Bài 5:
Tỉ số giữa tấm vải đỏ và tấm vải xanh là: 1/4 : 1/3 = 3/4
Tấm vải đỏ dài: 84 : (3 + 4) x 3 = 36 (m)
Tấm vải xanh dài: 84 – 36 = 48 (m)