Bài tập ngữ pháp Tiếng Trung | Đại học Ngoại Ngữ - Tin học thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập ngữ pháp Tiếng Trung | Đại học Ngoại Ngữ - Tin học thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

I. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh có nghĩa
1. 风景画。/ / / / / / /
2. 已经 我们 回。/ / / / /
3. 晚上 学习 十二点 每天 小红 到。/ / / / / /
4. 图书馆 他妹妹 外文杂志 那本 还。/ / / / / /
5. 作业 昨天 没有。/ / / / / / /
II. Sửa các câu sai sau
1. 这个故事我不听懂。
2. 我买那本小说到了。
3. 我不看清楚黑板上的字。
4. 老师已经讲了到第八课。
5. 听音乐完了他就去睡觉
III.Điền bổ ngữ kết quả“ vào vị trí thích hợp到,成,给,完”
1.他用了三天画............... 了那张画。
2.石头变............... 了一只金老鼠。
3.他坐飞机飞 ............... 北京。
4.这篇文章写 ............... 了吗?
5. (cây)小树 都长............... 大树了。
| 1/1

Preview text:

I. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh có nghĩa 1. 那 了 / 画 / 他 / 张 / 了 / 完 / 风景画。 / 2. 已经 了 / 到 / 我们 / 家 / 回。 / 3. 晚上 学习 / 十二点 / 每天 / 都 / 小红 / 到。 / 4. 给 图书馆 / 他妹妹 / 外文杂志 / 了 / 那本 / 还。 / 5. 作业 他 / 昨天 / 的 / 还 / 做 / 完 / 没有。 /
II. Sửa các câu sai sau 1. 这个故事我不听懂。 2. 我买那本小说到了。
3. 我不看清楚黑板上的字。
4. 老师已经讲了到第八课。
5. 听音乐完了他就去睡觉
III.Điền bổ ngữ kết quả“
vào vị trí thích hợp
到,成,给,完”
1.他用了三天画............... 了那张画。 2.石头变............... 了一只金老鼠。 3.他坐飞机飞 ............... 北京。 4.这篇文章写 ............... 了吗?
5.小树(cây)都长............... 大树了。