Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Có Đáp Án | Đại học Kinh Bắc
Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê Có Đáp Án | Đại học Kinh Bắc. Tài liệu gồm 38 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý thống kê kinh tế (KB)
Trường: Đại học Kinh Bắc
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1 Mục lục
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN,
PHÂN VỊ.......................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN..........................................................11
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ............................................................................................... 24 2
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau: Số c
Mức Năng suất lao động (kg) ông nhân (người) Dưới 80 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 5 Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
Phần II: Đáp án bài tập Mức NSLĐ xi fi xifi Si Dưới 80 75 20 1500 20 Từ 80 - 90 85 40 3400 60 Từ 90 – 100 95 35 3325 95 Từ 100 – 110 105 70 7350 165 Từ 110 – 120 115 25 2875 190 Từ 120 – 130 125 10 1250 200 Trên 130 135 5 675 205 Cộng 205 20375 x fii 20375 1. x 99 ( 39 , kg) f 205 i f f M x h . Mo Mo 1 0 M min 0 Mo ( f f ) ( f f ) 2. Mo Mo 1 Mo Mo 1 70 35 100 . 10 104 3 , 7 ( 5 kg) (70 3 ) 5 (70 2 ) 5 3 f S 2 Me 1 M x h . e M min Me e f 3. Me 205 95 2 100 1 . 0 101 0 , 7(kg) 70
Phần I: Nội dung bài tập
Có thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:
Chi phí hàng tuần (1000đ) Số hộ gia đình < 520 8 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 Yêu cầu:
1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
Phần II: Đáp án bài tập Chi phí xi fi xifi Si < 520 510 8 4080 8 Từ 520 - 540 530 12 6360 20 Từ 540 – 560 550 20 11000 40 Từ 560 – 580 570 56 31920 96 Từ 580 – 600 590 18 10620 114 Từ 600 – 620 610 16 9760 130 ≥ 620 630 10 6300 140 Cộng 140 80040 x fii 80040 1. x 571 7 , 1 1 ( 000d ) f 140 i f f M x h . Mo Mo 1 0 M min 0 Mo ( f f ) ( f f ) 2. Mo Mo 1 Mo Mo 1 56 20 560 2 . 0 56 , 9 73 1 ( 000d ) 5 ( 6 2 ) 0 56 ( ) 18 4 f S 2 Me 1 M x h . e M min Me e f 3. Me 140 40 2 560 20. 57 , 0 71 1 ( 000d ) 56
Phần I: Nội dung bài tập
Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:
Sản lượng sữa hàng ngày Số con bò của 1 con bò (lít) 7 – 9 12 9 – 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 – 17 25 Yêu cầu:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
Phần II: Đáp án bài tập Sản lượng xi fi xifi Si 7-9 8 12 96 12 9-11 10 23 230 35 11-13 12 85 1020 120 13-15 14 55 770 175 15-17 16 25 400 200 Cộng 200 2516 x fii 2516 1. x 12 5 , ( 8 lit) f 200 i f f M x h . Mo Mo 1 0 M min 0 Mo ( f f ) ( f f ) 2. Mo Mo 1 Mo Mo 1 85 23 11 . 2 12 3 , ( 5 lit) 8 ( 5 2 ) 3 8 ( 5 5 ) 5 f S 2 Me 1 M x h . e M min Me e f 3. Me 200 35 2 11 2. 12 5 , ( 3 lit) 85
Phần I: Nội dung bài tập 5
Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau: Năm 2007 Năm 2008 Doanh thu Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện Tên sản phẩm Doanh thu kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về thực tế (trđ) (trđ) doanh thu (%) doanh thu (%) Bánh quy 1200 110 1400 112 Kẹo mềm 3400 105 3620 110 Thạch dừa 1600 102 1800 105 Yêu cầu:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng
năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?
Phần II: Đáp án bài tập Năm 2007 Năm 2008 SP Tỷ lệ Tỷ trọng Tỷ lệ Tỷ trọng DTKH DTTH DTTH DTKH HTKH DTTH HTKH DTTH Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53 Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08 Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39 Cộng 6200 6522 6820 6255,2 x fii 6522 1. x , 1 1 ( 052 0 , 5 2%) 2007 f 6200 i Mi 6820 x 1 ( 0903 , 1 09 03 , %) 2008 M i , 6255 2 xi 6522 6820 13342 x , 1 0712 1 ( 07 1 , % 2 ) 2nam 6200 625 , 5 2 1245 , 5 2 y 2. bp d ytt
(Số liệu tính trong bảng)
Phần I: Nội dung bài tập
Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại
sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau: Phân xưởng Năng suất lao
Giá thành đơn Sản lượng (kg) Mức lương 6 vị sản phẩm động (kg/người) (1000đ/người) (1000đ) 1 500 20 50000 2000 2 600 18 72000 2200 3 550 19 50000 2100
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
Phần II: Đáp án bài tập Giá Sản Mức Tổng NSLĐ Số CN CPhí PX thành lượng lương lương 1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5 1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000 2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000 3 550 19 50000 2100 91 950000 191100 Cộng 172000 311 3246000 655100
sanluong Sanluong Mi 172000 NSLDBQchung , 553 05 ( 5 kg / nguoi) 1. soCN Sanluong M i 311 NSLD xi 2. Chiphí
giathanhx asnluong x fii 3246000 Giáthàn B h Qchung 18 8 , 72 1 ( 000d / nguoi) Sanluong sanluong f 172000 i 3.
luong mucluongx oSCN x fii 655100 MucluongB c Q hung 210 , 6 431 1 ( 000d / nguo ) i soCN SoCN f 311 i
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau: Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Số công nhân 30 45 60 200 150 50 20 (người)
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? 7
Phần II: Đáp án bài tập x x x x f ( x X f i i ) 2 i fi xifi x i i i i 1 30 30 3,16 94,8 299,568 2 45 90 2,16 97,2 209,952 3 60 180 1,16 69,6 80,736 4 200 800 0,16 32 5,12 5 150 750 0,84 126 155,84 6 50 300 1,84 92 169,28 7 20 140 2,84 56,8 161,312 Cộng 555 2290 568,4 1031,808 x f 2290 x i i 1 , 4 b 6 ac f 555 i
1. R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc
x x f 56 ,84 2. e i i , 1 02 b 4 ac f 555 i 2
(x x) f i i 1031 808 , 3. 2 2 ( 8591 , 1 bac) f 555 i 4. 8591 , 1 36 , 1 3 bac 5 e 0 , 1 24 5. v 1 x 00 1 x 00 2 , 4 62 e (%) x 1 , 4 6 3 , 1 635 v 1 x 00 1 x 00 37 7 , ( 8 %) x 1 , 4 6
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II Phân Gía trị sản Tỷ lệ phế
Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ chính
xưởng xuất (tỷ.đ) phẩm (%)
PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) A 215 4,4 20 95,8 B 185 4,8 15 96,0 C 600 5,2 40 95,4 D 250 4,4 25 96,4
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính 8
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN 1,1 = 1250 1,1 = 1375 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ) (tỷđ) fi x (tỷđ)f d x i fi (tỷđ) i i i di xi xi fi A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90 B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05 C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87 D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18 1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) = trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) x fii 1189 96 , Quý I: X 952 , 0 , 95 ( 2%) f 1250 i x fii 1315 875 , Quý II: X 957 , 0 % 7 , 95 ( ) f 1375 i 1189 9 , 6 875 , 1315 2505 8 , 75 6 tháng: X 954 , 0 6 9 ( , 5 46%) 1250 1375 2625
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân =
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý d GTCP toàn Xí nghiệp trong i quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II Phân
Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ phế Gía trị sản Tỷ lệ phế xưởng
PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) xuất (tỷđ) phẩm (%) A 30 1,5 300 1,48 B 35 1,2 450 1,18 C 15 1,6 250 1,50 D 20 1,4 500 1,34 9
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN 1,2 = 1500 1,2 = 1250 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ) (tỷđ) fi x (tỷđ)f d x i fi (tỷđ) i i i di xi xi fi A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97 B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05 C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64 D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34 1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) = trong quý (6 tháng)
Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) x fii 1232 6,25 Quý I: X 9 , 0 861 9 ( 8 6 , % 1 ) f 1250 i x fii 1479 8, Quý II: X % 65 , 98 ( 9865 , 0 ) f 1500 i 123 , 2 625 1479 8 , 271 , 2 425 6 tháng: X 9 , 0 863 9 ( 8 6 , % 3 ) 1250 1500 2750
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân =
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý d GTCP toàn Xí nghiệp trong i quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Quý I Quý II Phân
Giá trị sản xuất Tỷ lệ chính Giá trị chính Tỷ lệ phế xưởng (tr.đ) phẩm (%) phẩm (tr.đ) phẩm (%) A 625 95,3 550 4,2 B 430 92,6 345 3,5 C 585 93,0 570 5,4 10 Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Phần II: Đáp án bài tập Quý I Quý II PX GTS TLCP GTCP TTCP GTCP TLPP TLCP GTSX TTCP X (%) (trđ) (%) (trđ) (%) (%) (trđ) (%) (trđ) A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54 B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,55 C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,91 1640 1537,855 100 1465 1534,163 100
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ bình quân chính phẩm
Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
chung 3 phân xưởng trong quý (6 = tháng)
Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng) x fii 1537 8,55 Quý I: X 9 , 0 38 f 1640 i Mi 1465 X 955 , 0 Quý II: M i 1534 163 , xi 1537 85 , 5 1465 3002 855 , 6 tháng: X 946 , 0 1640 1534 16 , 3 163 , 3174
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân =
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý (Số liệu trong bảng) 11
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc
công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau: Quý I Quý II Cửa Doanh thu Tỷ lệ Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH hàng thực tế (trđ) HTKH (%) doanh thu (trđ) (%) Số 1 786 110,4 742 105,7 Số 2 901 124,6 820 115 Số 3 560 95,8 600 102,6 Số 4 643 97 665 104,3 Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong mỗi qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả công ty trong mỗi quý.
Phần II: Đáp án bài tập Quý I Quý II DTHU CH DTHU TT TL HTKH KH Về TL HTKH DTHU TT KH (trđ) (%) DTHU(trđ) (%) (trđ) (trđ) 1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294 2 901 124,6 723,114 820 115 943 3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6 4 643 97 662,887 665 104,3 693,595 Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ
Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng)
về GTSX của cả liên hiệp xí = x 100
Tổng GTSX kế hoạch trong quý nghiệp trong quý (6 tháng) (6tháng) Mi 2890 X 0 , 1 77 I M i 2682 5 , xi x fii , 3036 489 X , 1 074 II f 2827 i 12 2890 303 , 6 489 5 , 926 489 X 6t 0 , 1 76 2682 5 , 2827 5509 5 , b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa DTHU TT mỗi CH trong quý hàng x =
trong toàn bộ DTTT của công ty DTHU TT của cả cty trong 100 mỗi quý quý Quý I Quý II CH Tỷ DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT trọng(%) 1 786 27,19 784,294 25,83 2 901 31,18 943 31,06 3 560 19,38 615,6 20,27 4 643 22,25 693,595 22,84 Cộng 2890 100 3036,489 100
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau:
Khối lượng tôm (tạ) Số hộ Dưới 25 19 25 – 50 32 50 – 75 40 75 – 100 15 Trên 100 14 Hãy tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.
b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
Phần II: Đáp án bài tập Trị số Tần số Khối lượng tôm Số hộ giữa x tích luỹ (tạ) f i f i i x i S i Dưới 25 19 12,5 237,5 19 25 – 50 32 37,5 1200 51 50 – 75 40 62,5 2500 91 75 - 100 15 87,5 1312,5 106 Trên 100 14 112,5 1575 120 Công 120 6825 13 x fii 6825 X 8 , 56 75 (tạ) f 120 i f f M M 0 0 M X h 0 M min 0 M0 ( ) 1 f f f f M (M ) 1 M M 1 0 0 0 ( 0 ) 40 32 M 50 25 56 0 , 61 0 (tạ) (40 3 ) 2 (40 1 ) 5 f (SMe )1 2 Me X h M ( e min) Me fMe 60 51 M 50 25 62 , 55 5 (tạ) e 40
Phần I: Nội dung bài tập
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:
Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia 40 – 50 20 50 – 65 50 65 – 80 120 80 – 85 20 Hãy tính:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới.
b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.
c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.
Phần II: Đáp án bài tập Trị số Mật độ Tuổi thọ Số quốc Trị số Tần số khoảng phân phối ( bình quân gia giữa x tích luỹ i f i cách tổ (năm) f fi i x i S (h ) i i ) hi 40 – 50 20 45 900 10 2 20 50 – 65 50 57,5 2875 15 3,33 70 65 – 80 120 72,5 8700 15 8 190 80 – 85 20 82,5 1650 5 4 210 Cộng 210 14125 x fii 14125 X 6 , 7 26 (năm) f 210 i 14 f f M M 0 0 M X h 0 M min 0 M 0 ( ) 1 f f f f M (M ) 1 M M 1 0 0 0 ( 0 ) 120 50 M 65 15 0 (năm) 120 ( ) 50 120 ( 20) 7118 , f (SMe )1 2 Me X h M ( e min) Me fMe 105 70 M 65 15 875 , 86 e (năm) 120
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau: Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
Phần II: Đáp án bài tập xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi 17 11 187 34,98 111,2364 18 45 810 98,1 213,858 19 39 741 46,02 54,3036 20 27 540 4,86 0,8748 21 25 525 20,5 16,81 22 18 396 32,16 59,6232 23 13 299 36,66 103,3812 24 12 288 45,84 175,1088 25 10 250 48,2 232,324 200 4036 367,32 967,52 x fii 4036 X 1 , 20 8 (năm) f 200 i
R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm) x x f i i 32 , 367 e 8 , 1 366 f 200 i (x x f i )2 2 i 967 52 , 83 , 4 76 (năm2) f 200 i 2 8 , 4 376 , 2 2 (năm) e 8366 , 1 v 100 100 1 , 9 (%) e x 18 , 20 15 , 2 2 v 100 100 10 9 , (%) x 20 18 ,
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau: Giá trị Lượng tăng Tốc độ Tốc độ tăng tuyệt đối Giá trị giảm tuyệt phát triển Năm giảm liên của 1% TSCĐ (trđ) đối liên hoàn liên hoàn hoàn (%) tăng giảm (trđ) (%) (trđ) 2000 1200 2001 10 2002 2003 125 15,5 2004 350 2005 120 2006 300 Yêu cầu:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
Phần II: Đáp án bài tập Lượng tăng Giá trị tuyệt Tốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị TSCĐ giảm tuyệt đối của 1% Năm triển liên giảm liên (trđ) đối liên hoàn tăng giảm hoàn (%) hoàn (%) (trđ) (trđ) 2000 1200 2001 1320 120 110 10 12 2002 1550 230 117,42 17,4242 13,2 2003 1937,5 387,5 125 25 15,5 16 2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375 2005 2745 457,5 120 20 22,875 2006 3046 300 110,93 10,929 27,45 3046 1200 1846 30 , 7 67(trd ) 7 1 6 3046 6 t 1 , 1 ( 68 trd ) 1200 Dự đoán: A, y y .L n L n y 3046 307 6 , 7x2 3661 3 , ( 4 trd ) 2008 y 3046 307 6 , 7x3 3969 0 , ( 1 trd ) 2009 y 3046 307 6 , 7x4 4276 6 , ( 8 trd ) 2010 B, L y y t .( ) n L n y 304 . 6 ( 1 , 1 6 ) 8 2 415 , 5 4 ( 3 trd ) 2008 y 304 . 6 ( 1 , 1 6 ) 8 3 4853 5 , ( 4 trd ) 2009 y 304 . 6 ( 1 , 1 6 ) 8 4 5668 9 , ( 3 trd ) 2010
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như sau: Năm 2004 2005 2006 2007 2008 Doanh thu bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500 (trđ) Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
Phần II: Đáp án bài tập Năm 2004 2005 2006 2007 2008 DT 7510 7680 8050 8380 8500 δi - 170 370 330 120 Δi - 170 540 870 990 ti - 1,023 1,048 1,041 1,014 Ti - 1,023 1,072 1,116 1,132 ai - 0,023 0,048 0,041 0,014 Ai - 0,023 0,072 0,116 0,132 gi - 75,1 76,8 80,5 83,8 8500 7510 990 247 ( 5 , trd ) 5 1 4 17 8500 4 t , 1 0 ( 35 trd ) 7510
a t 1 , 1 035 1 03 , 0 ( 5 trd ) Dự đoán: A, y y .L n L n y 8500 247 5 , x2 ( 8995 trd ) 2010 y 8500 247 5 , x3 ( 5 , 9242 trd ) 2011 y 8500 247 5
, x4 9490(trd ) 2012 B, L y y .(t ) nL n y 8500.( 0 , 1 31 ) 5 2 9043 9 , ( 3 trd ) 2010 y 8500.( 0 , 1 31 ) 5 3 9328 8 , ( 1 trd ) 2011 y 8500.( 0 , 1 31 ) 5 4 9622 6 , 7(trd ) 2012
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp: TT M/ TT (M+2) / KH TT (M+3) / Kế hoạch TT (M+1) / XN KH M TT (M+1) (M+3) / TT KH (M+3) M (tỷ.đ) TT M (%) (%) (%) (M+2) (%) (%) A 500 120 115 112 105 104 B 700 115 112 115 108 102 C 800 105 110 108 104 106 Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có thể?
Phần II: Đáp án bài tập
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng. Năm M M+1 M+2 M+3 XN y1 y2 y3 y4 A 600 690 772,8 883,9 B 815 912,8 1049,7 1156,37 C 840 924 997,9 1100,15 2255 3100,42
Mức độ y4 có thể tính như sau: 18 y Vì T 4
n = t2 t3 tn T4 = t2 t3 t4 = y1
T4 A = 1,15 1,12 (1,05 1,04) = 1,4065
y4 A = 600 1,4065 = 883,9 tỷ đ.
T4 B = 1,12 1,15 (1,08 1,02) = 1,4189
y4 B = 815 1,4189 = 1156,37.
T4 C = 1,1 1,08 (1,04 1,06) = 1,3097
y4 B = 840 1,3097 = 1100,15. y y y y 3 , 100 42 2255 8 , 45 42 n 1 M 3 M 281 80 , 7 (tỷ đ) n 1 4 1 3 3 y y n M 3 310 , 0 42 n 1 t
t .......t n 1 4 1 3 2 n 3 t 3 , 1 749 1 , 1 112 y y 2255 1 M
Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân
Mô hình dự đoán: y y n L n ( ) ( ) L y y M 8 ( M 3) ( ) ( ) 5 310 , 0 42 281 8 , 07 5 450 , 9 485 tỷ đ
Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
Mô hình dự đoán : y
y t n L n ( )L ( ) y y M 8 ( M 3) ( 1, 1 112 )5 ( ) 310 , 0 42 , 1 6977 5263 583 , tỷđ.
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp: Năm M M+1 M+2 M+3 M+4 Chỉ tiêu 1.Giá trị SX kế hoạch 400 480 550 600 - (tỷ đ) 2.Tỷ lệ hoàn thành KH 120 110 108 105 - giá trị SX 3. Số công nhân ngày 120 128 130 140 144 đầu năm Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8? 19
Phần II: Đáp án bài tập
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: Năm M+1 M+2 M+3 M+4 Chỉ tiêu 1.
Giá trị SX thực tế (tỷ đ) 480 528 594 630 2. Số công nhân BQ năm 124 129 135 142 3. NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ) 3,871 4,093 4,4 4,4366
1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+3 y y y y n M 630 480 150 1 3 M 50 (tỷđ) n 1 4 1 3 3
2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
Giá trị sản xuất thực tê năm NSLĐ BQ 1 CN năm = Số công nhân BQ năm
(Kết quả biểu hiện trên bảng)
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8.
Có thể sử dụng một trong 3 mô hhình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ y y n L n ( ) ( ) L - GTSX: y y tyd M 8 (M 3) ( ) ( ) 5 630 50 5 88 ( 0 ) - Số CNBQ: y y nguoi M 8 (M 3) ( ) ( ) 5 142 6 5 172( ) GTSX (M 8) 880 W 1 , 5 16(tyd ) SoCNSX 172 (M 8)
b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ y y t n L n ( )L ( ) - GTSX: 5 y( y tyd M 8) (M 3) ( 0 , 1 948 ) 8 630 5 , 1 734 99 , 1 24 ( 2 ) - Số CNBQ 5 y( y nguoi M 8) (M 3) ( 0 , 1 46 ) 2 142 , 1 2534 17 ( 8 ) GTSX (M8) , 991 242 W ( 5688 , 5 tyd ) SoCNSX 178 (M 8 )
c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ: y y y y , 4 4366 87 , 3 1 5656 , 0 n 1 M 3 M ( 1885 , 0 tyd) n 1 4 1 3 3 , 4 4366 3 t 3 1461 , 1 0465 , 1 871 , 3
- NSLĐ BQ năm M+8: y y tyd M 8 ( M 3) ( ) ( ) 5 , 4 4366 1 , 0 885 5 3 , 5 79 ( 3 ) 20 y y tyd M 8 (M 3) ( 0 , 1 46 ) 5 ( ) 5 , 4 4366 , 1 2552 5 , 5 68 ( 8 )
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067 % HTKH GTSX 101 127 115
Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94 Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
Phần II: Đáp án bài tập Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 1332517 % HTKH GTSX 101 127 115 Số CN ngày đầu tháng 96 88 90 94 (người) GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,05 1542502,55 Số CN BQ tháng (người) 92 89 92
NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 3689,793 6797,354 6500,838 (trđ/người)
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong GTSX thực tế bình = quý quân một tháng trong quý Số tháng 1542502 5 , 5 514167 5 , 2 (tr.đ) 3
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số công nhân bình quân mỗi
Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng = tháng 2 NSLĐ bình quân một công GTSX thực tế mỗi tháng = nhân mỗi tháng trong quý
Số công nhân bình quân mỗi tháng
Số công nhân bình quân cả quý: