Tài liệu tóm tắt một số công thức sử dụng trong học phần nguyên lý thống kê kinh tế | Trường Đại học Kinh Bắc

Tài liệu tóm tắt một số công thức sử dụng trong học phần nguyên lý thống kê kinh tế | Trường Đại học Kinh Bắc. Tài liệu gồm 7 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
TÓM TT MT S CÔNG THC S DNG TRONG HC PHN
NGUYÊN LÝ THNG KÊ KINH T
Biên son: Võ Hi Thu
Chương II. Phân t thng kê
Tính cht ca tiêu thc
phân t
a-Trường hợp đơn giản
b-Trường hp phc tp
1.Tiêu thức định tính
Tiêu thc ít biu hin, ng
vi mi biu hin ta lp 1 t
Tiêu thc có nhiu biu hin, ta ghép nhiu biu hin vào 1 t
2.Tiêu thức định lưng
Tiêu thc ít lưng biến, ng
vi mi lưng biến ta lp 1 t
Tiêu thc nhiều lưng biến, ta ghép nhiều ng biến vào 1 t to
nên khong cách t. Nếu khong cách t đều, có 2 trường hp:
+Nếu lưng biến liên tc :
k
XX
h
minmax
+Nếu lưng biến ri rc :
k
kXX
h
)1()(
minmax
Chú thích: k : s t - Thường tính k theo công thc TK kinh nghim:
n: s đơn vị , h: khong cách t;
minmax
,xx
: lưng biến ln nht và nh nht ca tiêu thc phân t
Chương IV : Cách tính các tham s dùng để phân tích d liu thng kê
1- Cách tính s yu v (Mode -
o
M
): Có 2 trường hp:
a-Nếu d liu không có khong cách t
b-Nếu d liu có khong cách t
Da vào khái nim để tính
-Tìm t có cha
o
M
(t có tn s ln nht)
-Tính
o
M
:
)()(
11
1
(min)
MoMoMoMo
MoMo
MoMoo
ffff
ff
hxM
Chú thích:
0
M
h
: khong cách t ca t cha
0
M
;
(min)0
M
x
: gii hạn dưi ca t cha
0
M
;
0
M
f
: tn s ca t cha
0
M
;
1
0
M
f
: tn s ca t đng trưc t có cha
0
M
;
1
0
M
f
: tn s ca t đng sau t có cha
0
M
2
2- Cách tính s trung v (Median -
e
M
): Có 2 trường hp:
a)Nếu d liu không phân t
b) Nếu d liu có phân t
a1-Nếu n l:
b1-Nếu không có khong cách t :
e
M
là lưng biến đng v trí th
2
1n
e
M
là lưng biến có tn s tích lũy bằng
2
1
i
f
a2-Nếu n chn:
e
M
s trung bình của 2 lưng biến v trí th
2
n
và th (
2
n
+ 1)
b2-Nếu có khong cách t:
-Tìm t có cha
e
M
(t có tn s tích lũy bằng
2
1
i
f
)
-Tính
e
M
:
Me
Me
i
MeMee
f
S
f
hxM
1
(min)
2
Chú thích:
e
M
h
: khong cách t ca t cha
e
M
;
(min)e
M
x
: gii hạn dưi ca t cha
e
M
;
e
M
f
: tn s ca t cha
e
M
1
e
M
S
: tn s tích lũy ca t đng trưc tcha
e
M
3-Cách tính s trung bình (mean, average). Có 2 trường hp:
Tham s
a-Đối vi d liu không phân t
b-Đối vi d liu có phân t
Trung bình tng
th
N
x
N
i
i
1
k
i
i
k
i
ii
f
fx
1
1
Trung bình mu
n
x
x
n
i
i
1
k
i
i
k
i
ii
f
fx
x
1
1
Chú thích:
i
x
: lưng biến th i (i =1,2,3…) ;
i
f
: tn s ca t th i (i =1,2,…,k); N: s đơn vị ca tng th; n: s đơn vị ca mu
4-Cách tính khong bin thiên (Range R):
minmax
XXR
5- Cách tính khong t phân v (Interquartile Range) : ∆Q = Q3 ậ Q1
a)Nếu DL không phân t hay không có
khong cách t
b)Nếu d liu có khong cách t
Q1(t phân v th nht): Là lưng biến
v trí th
4
1n
Q3 (t phân v th ba): Là lưng biến v
trí th
4
)1(3 n
-Tìm t cha Q1 (t tn s tích lũy bằng
4
1
i
f
);
1
11
1(min)11
4
Q
Q
i
QQ
f
S
f
hxQ
3
-Tìm t cha Q3 (t tn s TL bng
4
)1(3
i
f
) ;
3
13
3(min)33
4
3
Q
Q
i
QQ
f
S
f
hxQ
5- Cách tính phương sai :
Tham s
a-Đối vi d liu không phân t
b-Đối vi d liu có phân t
Phương sai
tng th
N
x
N
i
i
1
2
2
)(
k
i
i
k
i
ii
f
fx
1
1
2
2
.)(
Phương sai mu
hiu chnh
1
)(
1
2
2
n
xx
s
n
i
i
k
i
i
k
i
ii
f
fxx
s
1
1
2
2
1
.)(
4-Cách tính đ lch chun (Standard Deviation)
Đ lch chun ca tng th:
2
Đ lch chun ca mu:
2
ss
Chương VI : Cách tính các tham s ca bin ngu nhiên TRUNG BÌNH MU
Tham s
Cách tính
Trung bình ca trung bình
mu
X
=
Phương sai của trung
bình mu
Đối vi tng th vô hn:
n
X
2
2
Đối vi tng th hu hn:
nN
nN
X
2
2
.
1
Đ lch chun ca trung
bình mu
Đối vi tng th vô hn :
n
X
Đối vi tng th hu hn:
n
N
nN
X
.
1
Chương VII : Công thc khong tin cy cho các tham s ca tng th
1-Công thc khong tin cy cho trung bình tng th:
4
C mu
a-Nếu đã biết phương sai tng th :
b-Nếu chưa biết phương sai tổng th :
LN
n ≥ 30
n
zx
n
zx
2/2/
n
s
zx
n
s
zx
2/2/
NH
n < 30
n
zx
n
zx
2/2/
n
s
tx
n
s
tx
nn 2/,1
2/
,1
2-Công thc khong tin cy cho t l tng th:
n
pp
zpp
n
pp
zp
)
ˆ
1(
ˆ
ˆ
)
ˆ
1(
ˆ
ˆ
2/2/
3-Công thc khong tin cy cho khác bit gia 2 trung bình ca 2 tng th:
T/c mu
C mu
Công thc
2 MU
PHI HP
NG CP
LN(n ≥ 30)
n
s
zd
n
s
zd
d
YX
d
2/2/
NH
(n < 30)
n
s
td
n
s
td
d
nYX
d
n 2/,1
2/
,1
2 MU ĐC
LP
LN
(
x
n
≥30,
y
n
≥ 30)
YX
Y
Y
X
X
nn
zyx
22
2/
)(
Y
Y
X
X
nn
zyx
22
2/
)(
Hoc:
YX
Y
Y
X
X
n
s
n
s
zyx
22
2/
)(
Y
Y
X
X
n
s
n
s
zyx
22
2/
)(
NH
(
x
n
<30,
y
n
< 30)
2; /2
11
( ) .
XY
n n X Y
XY
x y t s
nn

2; /2
11
( ) . (4)
XY
nn
XY
x y t s
nn
Chú thích:
yx
n
y
n
x
n
yx
n
d
d
iiiii
)(
;
1
)(
2
2
n
dd
ss
i
dd
Phương sai mu th 1:
1
)(
2
2
X
i
X
n
xx
s
Phương sai mu th 2:
1
)(
2
2
Y
i
Y
n
yy
s
Phương sai chung của c 2 mu :
2
)1()1(
)1()1(
)()(
22
22
2
yx
yyxx
YX
ii
nn
nsns
nn
yyxx
s
4-Công thc khong tin cy cho khác bit gia 2 t l ca 2 tng th:
5
YX
Y
YY
X
XX
YX
pp
n
pp
n
pp
zpp
)
ˆ
1(
ˆ
)
ˆ
1(
ˆ
)
ˆˆ
(
2/
Y
YY
X
XX
YX
n
pp
n
pp
zpp
)
ˆ
1(
ˆ
)
ˆ
1(
ˆ
)
ˆˆ
(
2/
Chương VIII : Kiểm đnh gi thuyt v các tham s ca tng th
1-Kim đnh gi thuyt v trung bình tng th:
Kiểm định 2 bên
Kiểm định bên trái
Kiểm định bên phi
Cp gi thuyết
01
00
:
:
H
H
01
0000
:
::
H
hayHH
01
0000
:
::
H
hayHH
Giá tr
cần KĐ
Mu ln
(n≥30)
n
x
z
/
0
hoc
ns
x
z
/
0
Mu nh
(n<30)
n
x
z
/
0
hoc
ns
x
t
/
0
Min bác b
),(),(
2/2/

zz
hoc:
),(),(
2/,12/,1

nn
tt
),(
z
hoc:
),(
,1

n
t
),( 
z
hoc:
),(
,1

n
t
Quy tc ra quyết
định
Nếu z (hay t)
min bác b thì bác b
0
H
, nếu z (hay t)
min bác b thì chp nhn
0
H
2-Kim đnh gi thuyt v t l tng th:
Kiểm định 2 bên
Kiểm định bên trái
Kiểm định bên phi
Cp gi thuyết
01
00
:
:
ppH
ppH
01
0000
:
::
ppH
pphayHppH
01
0000
:
::
ppH
pphayHppH
Giá tr cn kiểm định
(mu ln)
n
pp
pp
z
)1(
ˆ
00
0
Min bác b
),(),(
2/2/

zz
),(
z
),( 
z
3-Kim đnh gi thuyt v khác bit gia 2 trung bình ca 2 tng th:
6
Kiểm định 2 bên
Kiểm định bên trái
Kiểm định bên phi
Cp gi thuyết
01
00
:
:
DH
DH
YX
YX
01
00
00
:
:
:
DH
DhayH
DH
YX
YX
YX
01
00
00
:
:
:
DH
DhayH
DH
YX
YX
YX
2 MU
PHI
HP
TNG
CP
mu ln
30n
Giá tr
cần KĐ
n
Dd
z
d
0
hay
n
s
Dd
z
d
0
MBB
),(),(
2/2/

zz
),(
z
),( 
z
mu nh
30n
Giá tr
cần KĐ
ns
Dd
t
d
0
MBB
),(),(
2/,12/,1

nn
tt
),(
,1

n
t
),(
,1

n
t
2
MU
ĐC
LP
mu ln
30
x
n
30
y
n
Giá tr
cần KĐ
Y
Y
X
X
nn
Dyx
z
2
2
0
)(
hay
Y
Y
X
X
n
s
n
s
Dyx
z
2
2
0
)(
MBB
),(),(
2/2/

zz
),(
z
),( 
z
mu nh
30
x
n
30
y
n
Giá tr
cần KĐ
0
2
()
11
()
XY
x y D
t
s
nn

MBB
),(),(
2/,22/,2

yxyx
nnnn
tt
),(
,2

yx
nn
t
),(
,2

yx
nn
t
4-Kim đnh gi thuyt v s bng nhau gia 2 t l ca 2 tng th:
Kiểm định 2 bên
Kiểm định bên trái
Kiểm định bên phi
Cp gi thuyết
0:
0:
1
0
YX
YX
ppH
ppH
0:
0:
0:
1
0
0
YX
YX
YX
ppH
pphayH
ppH
0:
0:
0:
1
0
0
YX
YX
YX
ppH
pphayH
ppH
Giá tr cn kiểm định
(2 mu đc lp, c mu
ln)
)
11
)(
ˆ
1(
ˆ
ˆˆ
YX
YX
nn
pp
pp
z
Min bác b
),(),(
2/2/

zz
),(
z
),( 
z
Nha trang 2014
7
| 1/7

Preview text:

1
TÓM T T M T S CÔNG TH C SỬ DỤNG TRONG H C PHẦN
NGUYÊN LÝ TH NG KÊ KINH T
Biên soạn: Võ Hải Thuỷ
Chương II. Phân tổ th ng kê
Tính chất của tiêu thức
a-Trường hợp đơn giản
b-Trường hợp phức tạp phân tổ
1.Tiêu thức định tính
Tiêu th c có ít biểu hiện, ng Tiêu th c có nhiều biểu hiện, ta ghép nhiều biểu hiện vào 1 tổ
v i m i biểu hiện ta l p 1 tổ
2.Tiêu thức định lượng
Tiêu th c có ít lư ng biến, ng Tiêu th c có nhiều lư ng biến, ta ghép nhiều lư ng biến vào 1 tổ tạo
v i m i lư ng biến ta l p 1 tổ
nên khoảng cách tổ. Nếu khoảng cách tổ đều, có 2 trường h p: XX max
+Nếu lư ng biến liên tục : h min  k ( X
X ) (k  ) 1 max min
+Nếu lư ng biến rời rạc : h k 1/ 3 0,3333
Chú thích: k : s tổ - Thường tính k theo công th c TK kinh nghiệm: k  (2 ) n  (2 ) n
n: s đơn vị , h: khoảng cách tổ; x , x
: lư ng biến l n nhất và nh nhất của tiêu th c phân tổ max min
Chương IV : Cách tính các tham s dùng để phân tích dữ liệu th ng kê
1- Cách tính s y u v (Mode - M ): Có 2 trường h p: o
a-Nếu dữ liệu không có khoảng cách tổ
b-Nếu dữ liệu có khoảng cách tổ
-Tìm tổ có ch a M (tổ có tần s l n nhất) o
Dựa vào khái niệm để tính f f Mo Mo 1  -Tính M : M x h o Moo (min) Mo ( f f ) f f Mo Mo  ( Mo  )  1  Mo 1  Chú thích: h
: khoảng cách tổ của tổ ch a M ; x
: gi i hạn dư i của tổ ch a M ; f
: tần s của tổ ch a M ; M 0 0 M 0 M 0 0 (min) 0 f
: tần s của tổ đ ng trư c tổ có ch a M ; f
: tần s của tổ đ ng sau tổ có ch a M M 1  M  0 0 1 0 0 2
2- Cách tính s trung v (Median - M ): Có 2 trường h p: e
a)Nếu dữ liệu không phân tổ
b) Nếu dữ liệu có phân tổ a1-Nếu n lẻ:
b1-Nếu không có khoảng cách tổ : n 1 f 1  i
M là lư ng biến đ ng ở vị trí th e
M là lư ng biến có tần s tích lũy bằng 2 e 2
b2-Nếu có khoảng cách tổ: a2-Nếu n chẵn: f 1  i
-Tìm tổ có ch a M (tổ có tần s tích lũy bằng ) e n 2
M là s trung bình của 2 lư ng biến ở vị trí th e 2 fn i S và th ( + 1) Me 1  2 2
-Tính M : M xh e e Me(min) Me f Me Chú thích: h
: khoảng cách tổ của tổ ch a M ; x
: gi i hạn dư i của tổ ch a M ; f
: tần s của tổ ch a M M e e M e M e e (min) e S
: tần số tích lũy của tổ đ ng trư c tổ có ch a M M e 1 e
3-Cách tính s trung bình (mean, average). Có 2 trường h p: Tham số
a-Đối với dữ liệu không phân tổ
b-Đối với dữ liệu có phân tổ N k x  x f i i i Trung bình tổng i   1  i   1  thể Nk fi i 1 n k x  x f i i i Trung bình m u x i   1 i x  1 nk fi i 1
Chú thích: x : lư ng biến th i (i =1,2,3…) ; f : tần s của tổ th i (i =1,2,…,k); N: s đơn vị của tổng thể; n: s đơn vị của m u i i
4-Cách tính khoảng bi n thiên (Range ậ R): R XX max min
5- Cách tính khoảng t phân v (Interquartile Range) : ∆Q = Q3 ậ Q1
a)Nếu DL không phân tổ hay không có
b)Nếu dữ liệu có khoảng cách tổ khoảng cách tổ
Q1(tứ phân vị thứ nhất): Là lư ng biến ở f 1  i n 1 -Tìm tổ có ch a Q1 (tổ có tần s tích lũy bằng ); vị trí th 4 4 fi Q3S
(tứ phân vị thứ ba): Là lư ng biến ở vị 1 Q 1  4   ( 3 n  ) 1 Q x h 1 Q ( 1 min) Q1 trí th f 1 Q 4 3 ( 3 f ) 1  i  -Tìm tổ có ch a Q3 (tổ có tần s TL bằng ) ; 4 3 f
i SQ3 1 4 Q xh 3 Q ( 3 min) Q3 f Q3
5- Cách tính phương sai : Tham số
a-Đối với dữ liệu không phân tổ
b-Đối với dữ liệu có phân tổ Phương sai N k tổng thể (x   2 ) (x 2 ) .f i i i 2 i    1 2 i    1 Nk fi i 1 Phương sai m u n k hiệu chỉnh (  x (x x 2).f i i x)2 i 2 i 1 s   2 i s  1 n 1 k f 1 i i 1
4-Cách tính đ lệch chu n (Standard Deviation)
Đ lệch chu n c a tổng thể 2 2
:    Đ lệch chu n c a m u: s s
Chương VI : Cách tính các tham s c a bi n ng u nhiên TRUNG BÌNH M U Tham số Cách tính Trung bình của trung bình  =  m u X Phương sai của trung 2    2 N n 2 bình m u  2
Đối với tổng thể vô hạn: 
Đối với tổng thể hữu hạn:   . X n X N 1 n Đ lệch chu n của trung  N n  bình m u
Đối với tổng thể vô hạn :  
Đối với tổng thể hữu hạn:   . X n X N 1 n
Chương VII : Công th c khoảng tin c y cho các tham s c a tổng thể
1-Công th c khoảng tin c y cho trung bình tổng thể: 4 Cỡ mẫu
a-Nếu đã biết phương sai tổng thể :
b-Nếu chưa biết phương sai tổng thể :   s s x z    x z   x z / 2  x z/2    / 2  / 2 L N n n n n n ≥ 30   s s x z    x t
   x t / 2  x z/2 n , 1 n , 1   / 2 NH n n / 2 n n n < 30 pˆ 1 (  pˆ) pˆ 1 (  pˆ)
2-Công th c khoảng tin c y cho tỷ lệ tổng thể: pˆ  z
p pˆ  z / 2  n / 2 n
3-Công th c khoảng tin c y cho khác biệt giữa 2 trung bình c a 2 tổng thể: T/c mẫu Cỡ mẫu Công th c L N(n ≥ 30) s s d z d     d z d   / 2 X Y  / 2 2 M U n n PH I H P NG C P NH s s d t d
     d t d    ( n , 1 X Y n , 1 / 2 n < 30) / 2 n n L N  2  2 2 2   ( x y)  X z X Y
( x y)  z / 2  Y    X Y  2 M U Đ C   / 2
( n ≥30, n ≥ 30) n n n n L P x y X Y X Y Ho c: 2 2 s2 s2 (x y)  s s X z X Y
(x y)  z  / 2  Y    X Y n n / 2 n n X Y X Y NH 1 1 1 1
(x y)  t .s   
 (x y) t .s  (4) n n 2;      / 2    X Y X Y n n 2; / 2 X Y
( n <30, n < 30) n n n n x y X Y X Y d ( x y ) x y     (di d )2 s si i i i 2 Chú thích: d i      x y ; d d n n n n n 1 ( x x ( y y i  )2 i  )2 Phương sai m 2 2 u th 1: s
Phương sai m u th 2: s Y   X  n nY 1 X  1 (x x y y s n s n i  )2  ( i  )2 2 ( x x  ) 1 2  ( y y  ) 1 Phương sai chung củ 2 a cả 2 m u : s     (n n n n X  ) 1  ( Y  ) 1 x y  2
4-Công th c khoảng tin c y cho khác biệt giữa 2 tỷ lệ c a 2 tổng thể: 5 pˆ 1 ( pˆ ) pˆ 1 ( pˆ ) pˆ 1 (  pˆ ) pˆ 1 (  pˆ ) XX Y  ( pˆ pˆ ) z p p X X Y Y
( pˆ  pˆ )  z  X Y  /2  YX Y n n X Y / 2 n n X Y X Y
Chương VIII : Kiểm đ nh giả thuy t về các tham s c a tổng thể
1-Kiểm đ nh giả thuy t về trung bình tổng thể: Kiểm định 2 bên Kiểm định bên trái Kiểm định bên phải C p giả thuyết H :   
H :    hayH :   
H :    hayH :    0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 H :    H :    H :    1 0 1 0 1 0 x   x   z 0  0 ho c z  Giá trị M u l n  / n s / n cần KĐ (n≥30) M u nh x   x   z 0  0 ho c t (n<30)  / n s / n Miền bác b ( ,  z )  (z , )   ( ,   ) ( , )  z  / 2 / 2  z ho c: ( ,  t ) t   t n   n  ( , ) n   , 1 / 2 , 1 / 2 ho c: ( , t ) ho c: ( , ) n , 1  , 1 Quy tắc ra quyết H H đị
Nếu z (hay t) miền bác b thì bác b
, nếu z (hay t) miền bác b thì chấp nh n nh 0 0
2-Kiểm đ nh giả thuy t về tỷ lệ tổng thể: Kiểm định 2 bên Kiểm định bên trái Kiểm định bên phải C p giả thuyết
H : p p
H : p p hayH : p p
H : p p hayH : p p 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
H : p p
H : p p
H : p p 1 0 1 0 1 0
Giá trị cần kiểm định pˆ  p (m u l n) z 0  p 1 (  p ) 0 0 n Miền bác b ( ,  z )  (z , )   ( ,   ) ( , )  z  / 2 / 2  z
3-Kiểm đ nh giả thuy t về khác biệt giữa 2 trung bình c a 2 tổng thể: 6 Kiểm định 2 bên Kiểm định bên trái Kiểm định bên phải
H :     D
H :     D
H :     D 0 X Y 0 0 X Y 0 0 X Y 0 C p giả thuyết
H :     D
hayH :     D
hayH :     D 1 X Y 0 0 X Y 0 0 X Y 0
H :     D
H :     D 1 X Y 0 1 X Y 0 m u l n Giá trị d D d D cần KĐ z 0  0 hay z  2 M U  s d d PH I n  30 n n H P MBB ( ,  z )  (z , )   ( ,   ) ( , )  z  / 2 / 2  z T NG m u nh Giá trị d D C P cần KĐ t 0  s n d n  30 MBB ( ,  t ) t ( ,  t ) (t , ) n   n  ( , ) n   , 1 / 2 , 1 / 2 n , 1  , 1 m u l n Giá trị
( x y)  D
( x y)  D cần KĐ z 0  0 hay z  2 2 2   s2 s2 X YX Y  M U n n n n n x  30 X Y X Y Đ C n y  30 MBB ( ,  z )  (z , )   ( ,   ) ( , )  z  / 2 / 2  z L P m u nh Giá trị
(x y)  D cần KĐ 0 t n 1 1 x  30 2 s (  ) n n X Y n y  30 MBB ( ,  t ) t ( ,  t ) (t , )
nxny    n nx ny   x ny   ( , ) nx ny    2, / 2 2, / 2 2, 2,
4-Kiểm đ nh giả thuy t về sự bằng nhau giữa 2 tỷ lệ c a 2 tổng thể: Kiểm định 2 bên Kiểm định bên trái Kiểm định bên phải H : p p H : p p H : p p X Y  0 X Y  0 X Y  0 0 0 0 C p giả thuyết H : p p hayH : p p hayH : p p X Y  0 X Y  0 X Y  0 1 0 0 H : p p H : p p X Y  0 X Y  0 1 1
Giá trị cần kiểm định ˆp  ˆp X Y z  (2 m u đ c l p, c m u 1 1 ˆp 1 (  ˆ l n) p)(  ) n n X Y Miền bác b ( ,  z )  (z , )   ( ,   ) ( , )  z  / 2 / 2  z Nha trang 2014 7