Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế | Trường đại học Điện Lực

Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Điện lực 313 tài liệu

Thông tin:
6 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế | Trường đại học Điện Lực

Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

153 77 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG
KINH TẾ - XÃ HỘI
Bài 1:
Phân
xưởng
Năng suất lao
động
m/công nhân
Sản lượng
(mét)
A 40 1200
B 45 2025
C 50 1600
4825
Tính năng suất lao động bình quân của công nhân các phân xưởng.
Bài 2 :
Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh đư c c a mỗỗi thuyềền trong đoàn thuyềền
đánh cá.
Khối lượng cá (tạ) Số thuyền Tổng lượng cá
Dưới 25 5 12.5
25 – 50 13 37.5
50 – 75 16 62.5
75 – 100 8 87.5
100 – 125 6 112.5
48
a. Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền.
b. Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền
Bài 3:
Phân
xưởng
Năng
suất lao
động
(SP/CN
Số công
nhân
% hoàn
thành kế
hoạch
Giá
thành
1sp
(triệu
đồng)
Sản
lượng
A 40 40 98 2.0 1600
Trang 1
B 35 50 102 2.2 1750
C 50 60 104 1.8 3000
D 40 50 100 2.0 2000
2000 8350
1. Hãy tính năng suất lao động của công nhân các phân xưởng
2. Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng
3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm
Bài 4:
Có 3 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1
sản phẩm hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản
xuất 1 sản phẩm hết 6 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản
phẩm của 3 người công nhân nói trên.
Bài 5:
Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau:
Phân xưởng Năng suất lao động
(SP/người)
Số sản phẩm
(sản phẩm)
Giá thành 1 sản
phẩm (triệu đồng)
A 20 200 20
B 22 242 19
C 24 360 18
802 36
1. Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân xưởng
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm.
Bài 6:
số liệu thống về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác
như sau:
HTX
Vụ đông xuân Vụ hè thu
Năng suất
(ta/ha)
Sản lượng (tạ)
Năng suất
(ta/ha)
Sản lượng (tạ)
Trang 2
A 38 5.510 32 150
B 34 6.290 34 180
C 36 8.640 33 230
x 20.440 x 560
a) Tính năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của các hợp tác xã trên
b) Tính năng suất lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên
c) Tính năng suất lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên.
Bài 7. Dưới đâysố liệu về độ tuổi của các bệnh nhân đến khám ở bệnh viện A vào
ngày 20/9/2018
32
73
62
52
64
45
53
72
33
47
53
61
37
78
61
60
48
70
45
75
79
51
38
65
57
73
49
66
47
64
a. Hãy phân tổ các bệnh nhân đến khám bệnh theo độ tuổi vào ngày 20/09/2013.
b. Tính tuổi trung bình dựa trên các số liệu ban đầu.
c. Tính tuổi trung bình dựa trên bảng tần số phân bố.
Bài 8. Có tài li u vềề NSLĐ c a cỗng nhân m t xí nghi p trong tháng 12/2013 nh sau: ư
NSLĐ (kg) Số công nhân
50-54
54-58
58-62
62-66
66-70
10
40
80
50
20
Trang 3
a. NSLĐ trung bình của công nhân trong xí nghiệp.
b. Mốt về NSLĐ
c. Trung vị về NSLĐ
Bài 9. Tu i c a SV khoa QTKD tr ng ĐH Đi n L c nh sau ườ ư
Tuổi 17 18 19 20 21 Cộng
Số SV 10 50 70 30 10 170
Hãy tính
a. Khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối trung bình
c. Phương sai
d. Độ lệch tiêu chuẩn
e. Hệ số biến thiên
Bài 10. Cho sỗố li u thu nh p hàng tháng c a cán b cỗng nhân viền Cỗng ty nh sau: ư
Thu nhập hàng tháng (1.000đ) Số cán bộ công nhân viên
3.000 – 5.000 5
5.000 -7.000 35
7.000 -9.000 20
9.000 -11.000 15
11.000 -13.000 15
13.000-15.000 5
>15.000 5
a, Tính trung bình, số trung vị, mốt cho tổng thể trên
b, Tính độ lệch tuyệt đối bình quân, Phương sai, độ lệch chuẩn, Hệ số biến thiên
của tổng thể trên.
Bài 11: Trong ca làm việc có 14 người làm được18 sản phẩm, có 16 người làm được 22 sản phẩm,
có 20 người làm được 25 sản phẩm. Năng suất bình quân một người là:
Bài 12: Từ dữ liệu bảng, tổ chứa Trung vị là
Bài 13: Từ dữ liệu trong bảng, giá trị Trung vị là
Trang 4
Bài 14: Từ số liệu trong bảng, thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm tính chung cho
công nhân hai tổ:
Bài 15: Phân xưởng A,B sản xuất một loại sản phẩm cùng sử dụng khối lượng nguyên liệu như
nhau. Mức tiêu hao nguyên liệu của phân xưởng A là 25kg/sp, phân xưởng B là 28 kg/sp. Mức tiêu
hao nguyên liệu bình quân chung?
Bài 16: Hãy nhận xét về độ biến thiên của 2 chỉ tiêu sau?
Bài 17: Từ dữ liệu bảng sau, phương sai bằng
Bài 18: Từ dữ liệu bảng sau, độ lệch chuẩn bằng
Bài 19: Từ dữ liệu bảng dưới, tổng mức lương (đvt: 1000đ) của tổ 1 và 2 lần lượt là bn?
Bài 20: Số liệu điều tra của DN về % nội dung đoạn quảng cáo nhớ được như trong bảng, hãy cho
biết kết quả % trung bình:
Trang 5
Bài 21: Biết . Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quânsố sản phẩm = năng suất ×số công nhân
1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là bn?
Bài 22: Biết (số sản phẩm = năng suất ×số công nhân) và (Chi phí = giá thành đơn vị × số sản
phẩm). Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân của 1 đơn vị sản phẩm tính chung cho 2 tổ là bn?
Trang 6
| 1/6

Preview text:

BÀI TẬP CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI Bài 1: Phân Năng suất lao Sản lượng xưởng động (mét) m/công nhân A 40 1200 B 45 2025 C 50 1600  4825
Tính năng suất lao động bình quân của công nhân các phân xưởng. Bài 2 :
Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh đư c cợa mỗỗi thuyềền ủ trong đoàn thuyềền đánh cá. Khối lượng cá (tạ) Số thuyền Tổng lượng cá Dưới 25 5 12.5 25 – 50 13 37.5 50 – 75 16 62.5 75 – 100 8 87.5 100 – 125 6 112.5  48
a. Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền.
b. Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền Bài 3: Phân Năng Số công % hoàn Giá Sản xưởng suất lao nhân thành kế thành lượng động hoạch 1sp (SP/CN (triệu đồng) A 40 40 98 2.0 1600 Trang 1 B 35 50 102 2.2 1750 C 50 60 104 1.8 3000 D 40 50 100 2.0 2000 2000 8350
1. Hãy tính năng suất lao động của công nhân các phân xưởng
2. Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng
3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm Bài 4:
Có 3 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1
sản phẩm hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản
xuất 1 sản phẩm hết 6 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản
phẩm của 3 người công nhân nói trên. Bài 5:
Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau: Phân xưởng Năng suất lao động Số sản phẩm Giá thành 1 sản (SP/người) (sản phẩm) phẩm (triệu đồng) A 20 200 20 B 22 242 19 C 24 360 18  802 36
1. Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân xưởng
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm. Bài 6:
Có số liệu thống kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã như sau: Vụ đông xuân Vụ hè thu HTX Năng suất Năng suất Sản lượng (tạ) Sản lượng (tạ) (ta/ha) (ta/ha) Trang 2 A 38 5.510 32 150 B 34 6.290 34 180 C 36 8.640 33 230  x 20.440 x 560
a) Tính năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của các hợp tác xã trên
b) Tính năng suất lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên
c) Tính năng suất lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên.
Bài 7. Dưới đây là số liệu về độ tuổi của các bệnh nhân đến khám ở bệnh viện A vào ngày 20/9/2018 32 45 53 60 79 73 73 53 61 48 51 49 62 72 37 70 38 66 52 33 78 45 65 47 64 47 61 75 57 64
a. Hãy phân tổ các bệnh nhân đến khám bệnh theo độ tuổi vào ngày 20/09/2013.
b. Tính tuổi trung bình dựa trên các số liệu ban đầu.
c. Tính tuổi trung bình dựa trên bảng tần số phân bố.
Bài 8. Có tài li u vềề NSLĐ c ệ ủa cỗng nhân m t xí nghi ộ p trong tháng 12/ ệ 2013 nh sau: ư NSLĐ (kg) Số công nhân 50-54 10 54-58 40 58-62 80 62-66 50 66-70 20 Trang 3
a. NSLĐ trung bình của công nhân trong xí nghiệp. b. Mốt về NSLĐ c. Trung vị về NSLĐ Bài 9. Tu i c ổ a SV khoa Q ủ TKD trường ĐH Đi n L ệ c ự nh sau ư Tuổi 17 18 19 20 21 Cộng Số SV 10 50 70 30 10 170 Hãy tính
a. Khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối trung bình c. Phương sai d. Độ lệch tiêu chuẩn e. Hệ số biến thiên
Bài 10. Cho sỗố li u thu nh ệ p hàng tháng c ậ a cán b ủ c
ộ ỗng nhân viền Cỗng ty nh sau: ư
Thu nhập hàng tháng (1.000đ)
Số cán bộ công nhân viên 3.000 – 5.000 5 5.000 -7.000 35 7.000 -9.000 20 9.000 -11.000 15 11.000 -13.000 15 13.000-15.000 5 >15.000 5
a, Tính trung bình, số trung vị, mốt cho tổng thể trên
b, Tính độ lệch tuyệt đối bình quân, Phương sai, độ lệch chuẩn, Hệ số biến thiên của tổng thể trên.
Bài 11: Trong ca làm việc có 14 người làm được18 sản phẩm, có 16 người làm được 22 sản phẩm,
có 20 người làm được 25 sản phẩm. Năng suất bình quân một người là:
Bài 12: Từ dữ liệu bảng, tổ chứa Trung vị là
Bài 13: Từ dữ liệu trong bảng, giá trị Trung vị là Trang 4
Bài 14: Từ số liệu trong bảng, thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm tính chung cho công nhân hai tổ:
Bài 15: Phân xưởng A,B sản xuất một loại sản phẩm cùng sử dụng khối lượng nguyên liệu như
nhau. Mức tiêu hao nguyên liệu của phân xưởng A là 25kg/sp, phân xưởng B là 28 kg/sp. Mức tiêu
hao nguyên liệu bình quân chung?
Bài 16: Hãy nhận xét về độ biến thiên của 2 chỉ tiêu sau?
Bài 17: Từ dữ liệu bảng sau, phương sai bằng
Bài 18: Từ dữ liệu bảng sau, độ lệch chuẩn bằng
Bài 19: Từ dữ liệu bảng dưới, tổng mức lương (đvt: 1000đ) của tổ 1 và 2 lần lượt là bn?
Bài 20: Số liệu điều tra của DN về % nội dung đoạn quảng cáo nhớ được như trong bảng, hãy cho
biết kết quả % trung bình: Trang 5
Bài 21: Biết số sản phẩm = năng suất ×số công nhân. Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân
1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là bn?
Bài 22: Biết (số sản phẩm = năng suất ×số công nhân) và (Chi phí = giá thành đơn vị × số sản
phẩm)
. Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân của 1 đơn vị sản phẩm tính chung cho 2 tổ là bn? Trang 6