HUS CHEMISTRY CLUB
Bui 2. NHIT ĐNG HOÁ HC- CÂN BNG HÓA HC-
TỐC Đ PHN NG
A- Nhit đng hóa hc
i 1. Cho phn ng: 4 HCl (k) + O (k) = 2H O (k) + 2Cl
2 2 2
(k)
a. nh ΔH ca ph ng, biết sinh nhit ca các chn t:
ΔH
sn,HCl(k)
- 92,3kJ.mol -241,8 kJ.mol=
-1
; =
-1
.
b. nh ΔH ca phn ng trên, nhưng H lng. Cho biế
2
O th t ΔH bay hơi ca
c. nh ΔU ca ph ng to ra nước lng n 25
0
C.
i 2.(Đ CK1 năm 2024-2025) Cho các d n nhit đng sau:ki
O (k)
2
S(r)
H S(k)
2
H O(k)
2
ΔH (kJ.mol
0
298
-
1
)
0
0
-20,083
-241,83
S (J.mol
0
298
-
1
.K
-1
)
205,058
31,882
205,434
188,824
a) Da trên tính toán các hàm nhit đng, hãy cho biết hn hợp O2 và H2S điu
kin tiêu
chun có bn không? Nếu như gi thiết có ph ng theo sơ đ sau:n
H S +
2 (k)
1
2
O2
(k) (k)
S
(r)
+HO
b) Tính biến thiên ni năng U ca ph ng trên u kin tiêu chun đi n.
i 3. Hn hợp oxi và hiđro sunfua u kin chun có bn không, nếu gi thiếđi t
phn ng xy ra như sau: H S (k) + O (k) = H O (k) + S (r)
2 2 2
Cht
ΔH
0
298
(kcal/mol)
S
0
298
(cal/mol.K)
O (k)
2
0
49,01
S (r)
0
7,62
HUS CHEMISTRY CLUB
H
2
O (k)
-57,800
45,13
H
2
S (k)
-4,800
49,10
i 4. Cho phn ng: 4 HCl (k) + O (k) = 2H O (k) + 2Cl
2 2 2
(k)
a. nh ΔH ca ph ng, biết sinh nhit ca các chn t:
ΔH
sn,HCl(k)
- 92,3kJ.mol -241,8 kJ.mol=
-1
; =
-1
.
b. nh ΔH ca phn ng trên, nhưng H lng. Cho biế
2
O th t ΔH bay hơi ca
c. nh ΔU ca ph ng to ra nước lng n 25
0
C.
i 4. Khi kh Fe
2
O
3
bng nhôm xy ra phn ng:
Fe
2
O
3(r)
+ 2Al
(r)
= Al
2
O
3(r)
+ 2Fe
(r)
a. nh ΔH ca ph ng, biết rng dới áp sut 1atm và 25 C c
0
298
n
0
kh
47,87g O Fe
2 3
thì thoát ra 254,08 kJ
b.nh ΔH
0
298(Fe2O3) 298(Al2O3)
, biết ΔH
0
=-1669,790kJ/mol
i 5.
C và dưới áp sut 1atm, nhit cháy ca xiclopropan khí (CH , graphit 25
0
2
)
3
và hidro ln lượt b -2091,372; -393,513 và -285,838 kJ/mol. Cũng u king đi n
đó entanpi to thành ca propen khí ( CH
3
- CH = CH
2
) bng 20,414 kJ/mol. nh:
a. Entanpi to thành ca xiclopropan khí
b. Hi ng nhit ca phu n ng đng phân hoá (CH
2
)
3
- CH = CHCH
3 2
Bài 6. Acrylonitrile là monome đ sn xut si polime acrylonitrile được điu chế
như sau:
2C
3
H
6(khí)
+ 2NH + 3O
3(khí)
2(khí)
2C
2
H N
3 (khí)
+ 6H
2
O
(khí)
ΔH (kJ.mol)
0
sn
20,4
-46
0
180,6
-242
S (J.mol
0
298
-
1
.K
-1
)
266,9
193
205
123
189
HUS CHEMISTRY CLUB
a. Hãy xác đnh bin thiên năng lưng t d chun ΔG
0
(kJ/mol) ca phn ng
25°C?.
b. nh biến thiên năng lượng t do ca phn ng to thành 7,95 gam sn phm
C₂HN 25°C.
Bài 7. Cho ph ứng oxi hóa sau:n kh
CH
6
N
2
(l) + N
2
O
5
(r) = (k) + (k) + 2N
2
CO
2
3H
2
O(l)
Bi
ế Ht Δ
0
SN
(kJ/mol)
54
-42
0
-393,5
-286
S
o
(J/mol.K)
166
178
192
214
70
Hãy xác đnh ΔG (kJ/mol) ca ph ng
O
n 25
o
C và cho biết chiu hưng phn
ng nhit đ này?
B- Cân bng hóa hc
i 1. Xét phn ng thun nghch:
N (g)+3H
2 2
(g) 2NH (g) ΔH=92
3
kJ/mol
a) Viết biu thc hng s cân bng K
c
b) Gii thích nh hưởng ca: tăng áp sut, tăng nhit đ, thêm H
2
i 2. Hng s bng K ca ph ng N
P
n
2
O
4
(k)
2NO
2
(k) 63
0
C bng 1,27. Tính
thành phn % mol ca hn hp cân bng khi áp sut chung ca h là 1atm và 10
atm. Từ kết qu tính toán hãy cho biết s thay đi ca áp sut ca h có tuân theo
nguyên lý chuyn dch cân bng Satơliê hay không?
i 3. Xét phn ng hóa hc:
C CO
(r)
+
2(k)
CO
(k)
1. Viết biu thc hng s cân bng K
c
cho (2).
2. 727 °C, ph ng (2) có K =1,9 Trong mt thí nghim, ngưi ta thêm n
c
22,0 g khí CO và mt lượng dư C(r) vào bình kín dung tích 2 L và gi
727 °C đ h đt trng thái cân bng. nh:
HUS CHEMISTRY CLUB
a. Khi lượng C đã ph
(r)
n ng.
b. Áp sut h ng (atm) phn trng thái cân bng.
3. Nếu trong thí nghim trên s dng bình dung tích 1L thi khi lưng C
(r)
phn
ng tăng hay gim? Gii thích.
4. 25 °C, ph ng (2) có K = 0,133. Ph ng thun ca cân bng (2) tn
c
n a
nhit hay thu nhit? Gii thích. Gi thiết ΔH, ΔS ca ph ng không thay n
đi theo nhit đ.
i 4.
Cho biết: C
(gr)
+
1
2
O (1)
2(k)
CO
(k)
ΔGcó
0
1
= -110500 89T (J)
+ O (2) C
(gr)
2(k)
CO
2(k)
có ΔG -393500 3T (J)
0
2
=
1) Tính ΔG và K ca ph ng (3) sau 800 2CO C + (3)
0
p
n
0
C:
(k) (gr)
CO
2(k)
2) Cân bng (3) s chuyn dch như ế nào khi: Tăng áp sut chung ca h? Tăng th
nhit đ? Tại sao?
i 5. Trn ln 0,1mol SO và 0,1mol SO trong mt bình kín chân không dung
2 3
tích 2lít C. Sau khi h đt đến trng thái cân bng, áp sut ca hn hợp khí
27
0
trong bình là 2.78atm. Xác đnh phn mol ca oxy lúc cân bng biết rng gia SO
2
và SO tn ti cân bng:
3
2SO
3 (khí) 2 (khí) 2 (khí)
2SO + O
i 6. Trong bình ph ng khí dung tích 1 lít nhit đ 4480C có phn n ng:
Ban đu trong bình cha 1 mol khí H và 2 mol khí I . Ph
2 2
n ng có hng s cân
bng K =50,5 448
c
0
C
H
2(k)
+ I
2(k)
2HI
(k)
a) Hãy tính nng đ (M) ca các ch ời đim cân bng.t th
b) Hãy tính hng s cân bng K ca ph
p
n ng nhit đ trên.
i 7
. Phn ng phân hy H thành H O và O C là ph ng bc 1 có
2
O
2 2 2
20
o
n
hng s tc đ phn ng là k = 1,8.10 . nh thời gian bán hy (t ) ca ph
-5
s
-1
1/2
n
HUS CHEMISTRY CLUB
ng phân hy trên. Nế nng đ ban đu ca Hu
2
O
2
là 0,30M thì hi sau bao lâu s
phân hy hết 90% H
2
O
2
ban đu?
i 8. 1000K, hai ph ng: 2HCl H + Cln
(k)
2(k) 2(k)
(1)
2HI (2)
(k)
H + I
2(k) 2(k)
có hng s cân bng K p tương ng là 4,9.10 -11 và 3,8.10 -2 . nh hng s cân
bng ca phn ng
sau đây 1000K:
2HI
(k)
+ Cl 2HCl + I
2(k)
(k) 2(k)
(3)
Từ kết qu tính toán hãy rút ra kết lun v chiu ca ph ng (3) 1000K.n
i 9: b phân hy theo ph ng sau:NH HS
4 (r)
n
NH HS
4 (r)
+ H NH
3(k) 2
S
(k)
Cho: H (kJ/mol) -156,9 -45,9
0
298
-20,4
S
0
298
(J/mol.K) 113,4 192,6 205,6
1) Tính H
0
298
, S
0
298
và G
0
298
ca phn ng phân hy NH
4
HS
2) Xác đnh khong nhit đ đ HS không b phân hy ti điu kin chuNH
4
n.
3) Tính K ca cân bng trên 298K.
p
4) Cho 1 mol NH HS vào mt bình chân không dung tích 25 L và gi nhit đ c
4
a
bình 298K. nh áp sut chung ca bình khi h đt ti trng thái cân bng và
lượng NH HS chưa phân h
4
y.
C- Tc đ ph ngn
i 1. a. Tốc đ ca ph ng 2SO + O = 2SO thay đi như thế nào khi th n
2(k) 2(k) 3(k)
tích ca hn hp gim đi n ln?
b. Cần tăng áp sut ca hn hp khí lên bao nhiêu ln đ tc đ ca phn ng
2NO
(k)
+ O = 2NO tăng lên 1000 l
2(k) 2 (k)
n?
i 2. 25°C, phn ng thy phân ca CH Cl trong nước là ph
3
n ng bc mt.
HUS CHEMISTRY CLUB
Người ta thu đưc bng s liu sau:
Thí nghim
Nng đ đu ca CH
3
Cl
(M)
Tốc đ ng đphn u
(M/s)
1
1
3,32.10
-10
2
0,5
1,66.10
-10
1. Xác đnh giá tr hng s tc đ và thời gian na ph ng ca ph ng 25 n n
°C.
2. Trong thí nghim 1, tính thi gian đ 90% lưng CH
3
Cl ban đu b thy
phân.
3. nh hng s tc đ phn ng 400 °C biết phn ng có năng lưng hot
hóa là 107,9 kJ/mol và không đi trong khong nhit đ xem xét.
4. Trong thí nghim 1, tính thi gian na ph ng khi ph ng xy ra n n
400°C.
5. nh h s nhit đ ca tc đ phn ng 100°C-110°C.
i 3. Phn ng A + B C là bc nht đi vi mi cht phn ng, có hng s tc
đ k = 1,0.10
-3
L.mol
-1
.s
-1
. Tính nng đ ca A còn li sau 100s, nếu nng đ ban
đu ca A là 0,100M và ca B là 0,200M.
i 4.
a. Ph ng thu phân CH Cl trong nước là phn
3
n ng bc mt, có hng s tc đ
bng 3,32.10 s
-10 -1
25
0
C và 3,13.10 s C. nh năng lượng hot hoá c
-9 -1
40
0
a
phn ng.
b. Ph ng bc hai vi hng s tc đ 800 C là 5,0.10 l.mol , có năng
n
0 -3 -1
.s
-1
lượng hot hoá là 45 kJ.mol . nh hng s tc đ ca ph ng
-1
n 875
0
C
i 5. Đimetyl ete phân hu theo phn ng bc mt:
(CH
3
)
2
O (k) CH (k) + CO(k) + H
4 2
(k)
HUS CHEMISTRY CLUB
mt nhit đ đã cho, mt lưng ete có áp sut ban đu là 300 mmHg. Sau 10s áp
sut ca hn hợp là 308,1 mmHg. Hi sau bao lâu áp sut ca hn hợp là 608,1
mmHg?
i 6. Phn ng phân hy AsH , thành As và H 25°C có hng s tc đ c
3 2
a
ph
n ng là k = 3,8.10 s 35°C hng s tc đ ca ph ng là k = 7,2.10 s
1
-3 -1
. n
2
-3 -
1. nh năng lưng hot hoá (E kJ/mol) ca ph ng phân hy AsH trên.
a
n
3
,
i 7. Phân ng phân hy H , thành H O và O 20°C là ph
2
O
2 2 2
n ng bc 1 có
hng s tc đ ca ph ng là k = 1,8.10
n
-5
s . nh thời gian bán hy (t ) c
-1
1/2
a
phn ng phân hy trên. Nếu nng đ ban đu ca H
2
O
2
, là 0,3 M thì hi sau bao
lâu s phân hy hết 90% H , ban đu?
2
O
2
i 8. Tốc đ ca ph ng kh HCrO - 4 bng HSO 3 đưc biu din bng n
phương trình:
v = k [HC ] [HSO
rO
4 3
]
2
[H
+
]
Trong mt thí nghim với nng đ ban đu: [HCrO ] = 10 mol/l; [HSO ] = 0,1
-
4
-4 -
3
mol/l ;[H ] không đi và bng 10 mol/l ; nng đ ca HcrO m xung còn
+ -5 -
4
gi
5.10
-5
mol/l sau 15 s .
a. Sau bao lâu nng đ HC s bng 1,25.10 mol/l ?rO
-
4
-5
b. Nếu nng đ ban đu ca HSO là 0,01M thì sau bao lâu nng đ ca HCrO s
-
3
-
4
bng 5.10 M?
-5
c . nh hng s tc đ ng k.phn
d. Nếu nng đ ban đu ca HSO
-
3
và H đu bng 10 M và được gi c đnh, thì
+ -3
cn ời gian bao lâu đ mt na lưng HCrO b ?th
-
4
kh

Preview text:

Buổi 2. NHIỆT ĐỘNG HOÁ HỌC- CÂN BẰNG HÓA HỌC- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
A- Nhiệt động hóa học
Bài 1. Cho phản ứng: 4 HCl (k) + O2(k) = 2H2O (k) + 2Cl2(k)
a. Tính ΔH của phản ứng, biết sinh nhiệt của các chất: ΔH -1 -1 sn,HCl(k) = - 92,3kJ.mol ; = -241,8 kJ.mol .
b. Tính ΔH của phản ứng trên, nhưng H2O ở
thể lỏng. Cho biết ΔH bay hơi của nước bằng 44 kJ.mol1.
c. Tính ΔU của phản ứng tạo ra nước lỏng ở 250C.
Bài 2.(Đề CK1 năm 2024-2025) Cho các dữ k ệ i n nhiệt động sau: O2(k) S(r) H2S(k) H2O(k) ΔH0 ( - 298 kJ.mol 0 0 -20,083 -241,83 1) S0 ( - 298 J.mol 205,058 31,882 205,434 188,824 1.K-1)
a) Dựa trên tính toán các hàm nhiệt động, hãy cho biết hỗn hợp O2 và H2S ở điều kiện tiêu
chuẩn có bền không? Nếu như giả thiết có phản ứng theo sơ đồ sau: H 1 2S(k) + O2(k) ↔S(r)+H₂O(k) 2
b) Tính biến thiên nội năng ∆U của phản ứng trên ở đ ề i u kiện tiêu chuẩn.
Bài 3. Hỗn hợp oxi và hiđro sunfua ở đ ề
i u kiện chuẩn có bền không, nếu giả thiết
phản ứng xảy ra như sau: H2S (k) + O2 (k) = H2O (k) + S (r) Chất
ΔH0298 (kcal/mol) S0298 (cal/mol.K) O2(k) 0 49,01 S (r) 0 7,62 HUS CHEMISTRY CLUB H2O (k) -57,800 45,13 H2S (k) -4,800 49,10
Bài 4. Cho phản ứng: 4 HCl (k) + O2(k) = 2H2O (k) + 2Cl2(k)
a. Tính ΔH của phản ứng, biết sinh nhiệt của các chất: ΔH -1 -1 sn,HCl(k) = - 92,3kJ.mol ; = -241,8 kJ.mol .
b. Tính ΔH của phản ứng trên, nhưng H2O ở
thể lỏng. Cho biết ΔH bay hơi của nước bằng 44 kJ.mol1.
c. Tính ΔU của phản ứng tạo ra nước lỏng ở 250C.
Bài 4. Khi khử Fe2O3 bằng nhôm xảy ra phản ứng:
Fe2O3(r) + 2Al(r) = Al2O3(r) + 2Fe(r) a. Tính ΔH0 0
298 của phản ứng, biết rằng dới áp suất 1atm và 25 C cứ k ử h
47,87g Fe2O3 thì thoát ra 254,08 kJ
b.Tính ΔH0298(Fe2O3) , biết ΔH0298(Al2O3)=-1669,790kJ/mol
Bài 5. Ở 250C và dưới áp suất 1atm, nhiệt cháy của xiclopropan khí (CH2)3, graphit
và hidro lần lượt bằn -
g 2091,372; -393,513 và -285,838 kJ/mol. Cũng ở điều kiện
đó entanpi tạo thành của propen khí ( CH3 - CH = CH2 ) bằng 20,414 kJ/mol. Tính:
a. Entanpi tạo thành của xiclopropan khí
b. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đồng phân hoá (CH2)3 CH3 - CH = CH2
Bài 6. Acrylonitrile là monome để sản xuất sợi polime acrylonitrile được điều chế như sau: 2C3H6(khí) + 2NH3(khí) + 3O2(khí) 2C2H N 3 (khí) + 6H2O(khí) ΔH0sn(kJ.mol) 20,4 -46 0 180,6 -242 S0 ( - 298 J.mol 266,9 193 205 123 189 1.K-1) HUS CHEMISTRY CLUB
a. Hãy xác định biển thiên năng lượng tự dọ chuẩn ΔG0 (kJ/mol) của phản ứng ở 25°C?.
b. Tính biến thiên năng lượng tự do của phản ứng tạo thành 7,95 gam sản phẩm C₂H₃N ở 25°C. Bài 7. Cho phản ứn g oxi hóa – khử sau:
CH6N2 (l) + N2O5 (r) = 2N2 (k) + CO2 (k) + 3H2O(l) Biết Δ H 0SN 54 -42 0 -393,5 -286 (kJ/mol) So 166 178 192 214 70 (J/mol.K)
Hãy xác định ΔGO ( kJ/mol) của phản ứng ở 25oC và cho biết chiều hướng phản ứng ở nhiệt độ này?
B- Cân bằng hóa học
Bài 1. Xét phản ứng thuận nghịch:
N2(g)+3H2(g) →2NH3(g) ΔH=−92 kJ/mol
a) Viết biểu thức hằng số cân bằng Kc
b) Giải thích ảnh hưởng của: tăng áp suất, tăng nhiệt độ, thêm H2
Bài 2. Hằng số bằng KP của phản ứng N2O4 (k) ⇌ 2NO2(k) ở 630C bằng 1,27. Tính
thành phần % mol của hỗn hợp cân bằng khi áp suất chung của hệ là 1atm và 10
atm. Từ kết quả tính toán hãy cho biết sự thay đổi của áp suất của hệ có tuân theo
nguyên lý chuyển dịch cân bằng Lơ Satơliê hay không?
Bài 3. Xét phản ứng hóa học: C(r) + CO2(k) ⇌ CO(k)
1. Viết biểu thức hằng số cân bằng Kc cho (2).
2. Ở 727 °C, phản ứng (2) có Kc =1,9 Trong một thí nghiệm, người ta thêm
22,0 g khí CO₂ và một lượng dư C(r) vào bình kín dung tích 2 L và giữ ở
727 °C để hệ đạt trạng thái cân bằng. Tính: HUS CHEMISTRY CLUB
a. Khối lượng C(r) đã phản ứng.
b. Áp suất hệ phản ứng (atm) ở trạng thái cân bằng.
3. Nếu trong thí nghiệm trên sử dụng bình dung tích 1L thi khối lượng C(r) phản
ứng tăng hay giảm? Giải thích.
4. Ở 25 °C, phản ứng (2) có Kc = 0,133. Phản ứ
ng thuận của cân bằng (2) tỏa
nhiệt hay thu nhiệt? Giải thích. Giả thiết ΔH, ΔS của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Bài 4. Cho biết: C 0
(gr) + 1O2(k) ↔ CO(k) (1) có ΔG 1 = -110500 – 89T (J) 2 C 0
(gr) + O2(k) ↔ CO2(k) (2) có ΔG 2 = -393500 – 3T (J) 1) Tính ΔG0 và K 0
p của phản ứng (3) sau ở 800 C: 2CO(k) ↔ C(gr) + CO2(k) (3)
2) Cân bằng (3) sẽ chuyển dịch như t ế
h nào khi: Tăng áp suất chung của hệ? Tăng nhiệt độ? Tại sao?
Bài 5. Trộn lẫn 0,1mol SO2 v à 0,1mol SO
3 trong một bình kín chân không dung
tích 2lít ở 270C. Sau khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng, áp suất của hỗn hợp khí
trong bình là 2.78atm. Xác định phần mol của oxy lúc cân bằng biết rằng giữa SO2
và SO3 tồn tại cân bằng: 2SO3 (khí) 2SO2 (khí) + O 2 (khí)
Bài 6. Trong bình phản ứng khí dung tích 1 lít ở nhiệt độ 4480C có phản ứng:
Ban đầu trong bình chứa 1 mol khí H2 và 2 mol khí I2. Phản ứng có hằng số cân bằng K 0 c =50,5 ở 448 C H2(k) + I2(k) ⇌ 2HI(k)
a) Hãy tính nồng độ (M) của các chất ở t ời h điểm cân bằng.
b) Hãy tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở nhiệt độ trên.
Bài 7. Phản ứng phân hủy H2O2 thành H2O và O2 ở 20oC là phản ứ ng bậc 1 có
hằng số tốc độ phản ứng là k = -5
1,8.10 s-1. Tính thời gian bán hủy (t1/2) của phản HUS CHEMISTRY CLUB
ứng phân hủy trên. Nếu nồng độ ban đầu của H2O2 là 0,30M thì hỏi sau bao lâu sẽ
phân hủy hết 90% H2O2 ban đầu?
Bài 8. Ở 1000K, hai phản ứng: 2HCl(k) ⇌ H2(k) + Cl2(k) (1) 2HI(k) ⇌ H2(k) + I2(k) (2)
có hằng số cân bằng K p tương ứng là 4,9.10 -11 và 3,8.10 -2 . Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau đây ở 1000K:
2HI(k) + Cl2(k) ⇌ 2HCl(k) + I2(k) (3)
Từ kết quả tính toán hãy rút ra kết luận về chiều của phản ứng (3) ở 1000K.
Bài 9: NH4HS(r) bị phân hủy theo phản ứng sau: NH4HS(r) ⇌ NH3(k) + H2S(k) Cho: ∆H0 298 (kJ/mol) -156,9 -45,9 -20,4 S0298 (J/mol.K) 113,4 1 92,6 205,6 1) Tính ∆ H0
298, ∆ S0298 và ∆G0298 của phản ứng phân hủy NH4HS
2) Xác định khoảng nhiệt độ để NH4HS không bị phân hủy tại điều kiện chuẩn.
3) Tính Kp của cân bằng trên ở 298K.
4) Cho 1 mol NH4HS vào một bình chân không dung tích 25 L và giữ nhiệt độ của
bình ở 298K. Tính áp suất chung của bình khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng và
lượng NH4HS chưa phân hủy.
C- Tốc độ phản ứng
Bài 1. a. Tốc độ của phản ứng 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) thay đổi như thế nào khi thể
tích của hỗn hợp giảm đi n lần?
b. Cần tăng áp suất của hỗn hợp khí lên bao nhiêu lần để tốc độ của phản ứng
2NO(k) + O2(k) = 2NO2 (k) tăng lên 1000 lần?
Bài 2. Ở 25°C, phản ứng thủy phân của CH3Cl trong nước là phản ứng bậc một. HUS CHEMISTRY CLUB
Người ta thu được bảng số liệu sau: Thí nghiệm
Nồng độ đầu của CH3Cl
Tốc độ phản ứng đầu (M) (M/s) 1 1 3,32.10-10 2 0,5 1,66.10-10
1. Xác định giá trị hằng số tốc độ và thời gian nửa phản ứng của phản ứng ở 25 °C.
2. Trong thí nghiệm 1, tính thời gian để 90% lượng CH3Cl ban đầu bị thủy phân.
3. Tính hằng số tốc độ phản ứng ở 400 °C biết phản ứng có năng lượng hoạt
hóa là 107,9 kJ/mol và không đổi trong khoảng nhiệt độ xem xét.
4. Trong thí nghiệm 1, tính thời gian nửa phản ứ
ng khi phản ứng xảy ra ở 400°C.
5. Tính hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng ở 100°C-110°C.
Bài 3. Phản ứng A + B → C là bậc nhất đối với mỗi chất phản ứng, có hằng số tốc
độ k = 1,0.10-3L.mol-1.s-1. Tính nồng độ của A còn lại sau 100s, nếu nồng độ ban
đầu của A là 0,100M và của B là 0,200M. Bài 4.
a. Phản ứng thuỷ phân CH3Cl trong nước là phản ứng bậc một, có hằng số tốc độ
bằng 3,32.10-10 s-1 ở 250C và 3,13.10-9 s-1 ở 400C. Tính năng lượng hoạt hoá của phản ứng.
b. Phản ứng bậc hai với hằng số tốc độ ở 8000C là 5,0.10-3 l.mol-1.s-1, có năng
lượng hoạt hoá là 45 kJ.mol-1. Tính hằng số tốc độ của phản ứng ở 8750C
Bài 5. Đimetyl ete phân huỷ theo phản ứng bậc một:
(CH3)2O (k) → CH4(k) + CO(k) + H2(k) HUS CHEMISTRY CLUB
Ở một nhiệt độ đã cho, một lượng ete có áp suất ban đầu là 300 mmHg. Sau 10s áp
suất của hỗn hợp là 308,1 mmHg. Hỏi sau bao lâu áp suất của hỗn hợp là 608,1 mmHg?
Bài 6. Phản ứng phân hủy AsH3, thành As và H2 ở 25°C có hằng số tốc độ của phản ứng là k -3 -1 -3 - 1 = 3,8.10 s . Ở
35°C hằng số tốc độ của phản ứng là k2 = 7,2.10 s
1. Tính năng lượng hoạt hoá (Ea kJ/mol) của phản ứng phân hủy AsH3, ở trên.
Bài 7. Phân ứng phân hủy H2O2, thành H O 2
và O2 ở 20°C là phản ứng bậc 1 có
hằng số tốc độ của phản ứng là k = 1,8.10-5 s-1. Tính thời gian bán hủy (t1/2) của
phản ứng phân hủy trên. Nếu nồng độ ban đầu của H2O2, là 0,3 M thì hỏi sau bao
lâu sẽ phân hủy hết 90% H2O2, ban đầu?
Bài 8. Tốc độ của phản ứng khử HCrO - 4 bằng HSO 3 được biểu diễn bằng phương trình: v = k [HCrO ] 4 [HSO3]2 [H+]
Trong một thí nghiệm với nồng độ ban đầu: [HCrO- -4 - 4] = 10 mol/l; [HSO 3] = 0,1
mol/l ;[H+] không đổi và bằng 10-5 mol/l ; nồng độ của HcrO-4 g ả i m xuống còn 5.10-5 mol/l sau 15 s .
a. Sau bao lâu nồng độ HCrO- -5 4 sẽ bằng 1,25.10 mol/l ?
b. Nếu nồng độ ban đầu của HSO- -
3 là 0,01M thì sau bao lâu nồng độ của HCrO 4 sẽ bằng 5.10-5 M?
c . Tính hằng số tốc độ phản ứng k.
d. Nếu nồng độ ban đầu của HSO- + -3
3 và H đều bằng 10 M và được giữ cố định, thì
cần thời gian bao lâu để một nửa lượng HCrO-4 bị k ử h ? HUS CHEMISTRY CLUB