



Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58702377
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN  ĐỀ BÀI TẬP 
Khoa: Công nghệ Thông tin 
 Học phần: Ứng dụng CNTT  
Bộ môn: Hệ thống thông tin 
 Mã HP: 221179, Số TC: 2LT  Mã BM: .....  ĐỀ SỐ:  
BÀI 1: CÔNG DÂN SỐ KIẾN THỨC VÀ TRÁCH NHIỆM 
Câu 1(1,5đ): Công dân số là gì? Những yếu tố để trở thành một công dân số? 
Câu 2(1,5đ): Công dân số cần có những kỹ năng gì? 
Câu 3(1,5đ): Cần làm gì để trở thành 'công dân số' có trách nhiệm ? 
Câu 4(1,5đ): Trình bày Quyền lợi và trách nhiệm của công dân số? Liên hệ bản 
thân đang thực hiện quyền và trách nhiệm đó như thế nào 
Câu 5(1,5đ): Chuyển đổi số trong xã hội là gì?Chuyển đổi số đem lại lợi ích gì cho  người dân? 
Câu 6(1,5đ): Trình bày Quyền lợi và trách nhiệm của công dân số? Liên hệ bản 
thân đang thực hiện quyền và trách nhiệm đó như thế nào 
Câu 7(1,5đ): So sánh chính phủ số và chính phủ điện tử 
Câu 8(1,5đ): Trình bày hiểu biết về chính phủ số? Chiến lược phát triển chính phủ  số tại Việt Nam. 
Câu 9(1,5đ): Trình bày quyền và trách nhiệm số? Liên hệ bản thân thực hiện 
quyền và trách nhiệm số như thế nào? 
Câu 10(1,5đ): Thương mại điện tử là gì? Lợi ích mang lại của Thương mại điện tử 
Câu 11(1,5đ): Trình bày những điều cần thiết để bảo mật thông tin trên môi trường  số? 
Câu 12(1,5đ): Sức khỏe về thể chất và tâm lý trong thế giới số? Phòng tránh các 
vấn đề về sức khỏe trong thế giới số 
Câu 13(1,5đ): Giao tiếp trên môi trường số là gì ? ứng xử thế nào khi tham gia  môi trường mạng? 
Câu 14(1,5đ): Trình bày Pháp luật liên quan trong thế giới số? 
BÀI 2: GIAO TIẾP TRÊN KHÔNG GIAN SỐ    
Câu 15(1,5đ): Khái niệm giao tiếp trực tuyến? Phân loại giao tiếp trực tuyến?    lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 16(1,5đ): Trình bày các kỹ năng cần thiết trong giao tiếp trực tuyến ? 
Câu 17(1,5đ): Giao tiếp trực tuyến khác biệt với giao tiếp truyền thống ở điểm gì? 
Làm thế nào để tận dụng lợi ích của giao tiếp trực tuyến? 
Câu 18(1,5đ): Ứng xử trên không gian mạng, những việc nên và không nên làm ? 
Câu 19(1,5đ): Bảng trắng trực tuyến là gì? Khi nào cần sử dụng bảng trắng trực 
tuyến, Những ứng dụng bản trắng nổi bật?  
Câu 20(1,5đ): Email là gì? Những lợi ích của thư điện tử ? 
Câu 21(1,5đ): Trình bày các thành phần của email? Làm sao để viết mail hiệu  quả? 
Câu 22(1,5đ): Trong giao tiếp qua email, bạn thường sử dụng phần mềm email 
nào? Bạn cảm thấy điều gì tốt về phần mềm đó? 
Câu 23(1,5đ): Liệt kê mốt số ứng dụng tin nhắn tức thời phổ biến? Bạn đã sử dụng 
ứng dụng tin nhắn tức thời nào? Vì sao bạn chọn ứng dụng đó? 
Câu 24(1,5đ): Mạng xã hội là gì? Các tính năng của mạng xã hội? Bạn đã sử dụng 
mạng xã hội nào và Mục đích chính của bạn khi sử dụng mạng xã hội là gì? 
Câu 25(1,5đ): Họp trực tuyến là gì ?. Cuộc họp trực tuyến thường sử dụng công cụ 
và phần mềm nào? Bạn đã từng sử dụng các công cụ này trước đây? 
Câu 26(1,5đ): Học trực tuyến là gì? Học trực tuyến có những lợi ích và nhược 
điểm gì so với học truyền thống? 
BÀI 3 SỬ DỤNG AN TOÀN VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU SỐ  
Câu 1: Trình bày tổng quan về an toàn dịch vụ số hiện nay. Tại sao an toàn dịch vụ  số lại quan trọng? 
 Câu 2: Có thể lưu trữ trực tuyến trên các ứng dụng gì? Trình bày các cách lưu trữ  phổ biến hiện nay. 
Câu 3: Trình bày những hiểu biết về Phần mềm mã độc? Lấy ví dụ 1 số phần mềm  mã độc cụ thể. 
Câu 4: Trình bày các biểu hiện máy tính khi nhiễm phần mềm mã độc. Mục đích 
của phần mềm mã độc là gì? 
Câu 5: Tại sao có virus máy tính? Nguyên nhân và cách phòng chống virus máy  tính 
Câu 6: Trình bày đặc điểm của virus máy tính, Vòng đời của virus máy tính ?    lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 7: Đặc điểm của máy tính khi bị nhiễm virus? Trình bày các thức virus lây 
nhiễm vào trong máy tính? 
Câu 8: Trình bày khái niệm về Virus máy tính,Worm,Trojan horse? Phân biệt phần 
mềm mã độc virus, worm, trojan. 
Câu 9: Trình bày những hiểu biết về Trojan horse? Những biểu hiện của máy tính  khi bị nhiễm Trojan. 
Câu 10: Lừa đảo là gì? Phân loại lừa đảo? 
Câu 11: Trình bày các biện pháp phòng chống lừa đảo. 
Câu 12: Trình bày một số cách mà phần mềm mã độc có thể xâm nhập vào trong  hệ thống. 
Câu 13: Trình bày cách bảo vệ thiết bị và nội dung số. 
BÀI 4: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SỐ  
Câu 14: Trình bày những hiểu biết về trí tuệ nhân tạo. Lịch sử phát triển của trí tuệ  nhân tạo. 
Câu 15: Trí tuệ nhân tạo là gì? Ưu và nhược điểm của trí tuệ nhân tạo ? 
Câu 16: Trí tuệ nhân tạo sẽ đem đến cơn ác mộng mang tên "thất nghiệp"? Trình 
bày những suy nghĩ của bạn về nhận định trên. 
Câu 17: Trí tuệ nhân tạo được ứng dụng trong những lĩnh vực gì? Lấy một số ví dụ 
thực tế ứng dụng trí tuệ nhân tạo. 
Câu 18: Trình bày những hiểu biết về học máy (Machine learning)? Một số ứng 
dụng sử dụng học máy trong thực tế. 
Câu 19: Trình bày những hiểu biết về học sâu (Deep Learning)? Một số ứng dụng 
sử dụng học sâu trong thực tế. 
Câu 20: So sánh giữa trí tuệ nhân tạo (AI), học máy (Machine learning) và học sâu  (Deep Learning)? 
Câu 21: Trình bày những hiểu biết về Internet vạn vật (IoT – Internet of Things)? 
Một số ứng dụng IoT trong thực tế. 
Câu 22: Trình bày khái niệm về điện toán đám mây, các đặc điểm của điện toán  đám mây   
Câu 23: Có thể phân loại điện toán đám mây theo những cách nào? Trình bày cụ  thể các cách đó.    lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 24: Trình bày những lợi ích vượt trội của điện toán đám mây và ứng dụng thực  tế mà bạn biết. 
Câu 25: Tại sao các doanh nghiệp nên sử dụng điện toán đám mây và Internet vạn 
vật. Các ứng dụng của điện toán đám mây trong doanh nghiệp