










Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58702377
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP   
Mã học phần: 221179 
Tên học phần Ứng dụng Công nghệ thông tin –  (số tín chỉ):  2TC  Số lượng câu  40 câu   hỏi : 
Thời gian làm 50 phút   bài : 
Trọng số đề thi    Tổng   Số câu hỏi     Điểm số   Nội  số  dung   D   TB  K   giờ   Tổng  D  
TB  K  Tổng  
30%  40%  30%  
30%  40%  30%   -1  -2  -3  -4  -5  -6  -7  -8  -9  -10  Bài 1:  Công dân  số  4  1  2  1  4  0,25 0,5 0,25  1  kiến thức  và trách  nhiệm  Bài 2:  Giao tiếp  trên  4  2  2  1  5  0,5 0,5 0,25 1,25  không  gian số  Bài 3: Sử  dụng an  toàn và  4  2  2  2  6  0,5 0,5 0,5 1,5  quản lý  dữ liệu số  Bài 4:  Xu  hướng  4  2  2  2  6  0,5 0,5 0,5 1,5  phát triển  công  nghệ số  Bài 5 .  Tạo Văn  bản số -  4  2  2  2  6  0,5 0,5 0,5 1,5  Xử lý  văn bản  Bài 6:  Tạo Văn  bản số -  4  1  3  2  6  0,25 0,75 0,5 1,5  Xây  dựng bài      lOMoAR cPSD| 58702377 thuyết  trình  Bài 7 .  Tạo Văn  bản số -  6  2  3  2  7  0,5 0,75 0,5 1,75  Sử dụng  bảng tính  Tổng  30   12   16   12   40   3   4   3   10   cộng    
Câu 1  Ba trụ cột của chuyển đổi số là gì? 
A)  Chính phủ số, kinh doanh số, giáo dục số 
B)  Chính trị số, kinh doanh số, xã hội số 
C)  Chính phủ số, kinh tế số, công dân số 
D)  Xã hội số, chính phủ số và kinh tế số 
Câu 2  Chuyển đổi số đang dần thay đổi những gì? 
A)  Thay đổi cách thức sống 
B)  Thay đổi cách giao tiếp 
C)  Thay đổi cách làm việc 
D)  Tất cả đáp án đều đúng 
Câu 3  Đâu là trung tâm, động lực, chủ thể của chuyển đổi số? 
A)  Người dân  B)  Sinh viên 
C)  Doanh nghiệp 
D)  Doanh nghiệp và người dân 
Câu 4  Khẳng định nào sau đây là đúng với Chính phủ số?   
A)  Chính phủ số hay còn gọi cách khác là chính phủ điện tử 
B)  Chính phủ số là chính phủ điện tử có thêm “bốn Có” 
C)  Chính phủ số là chính phủ điện tử có thêm “bốn Không” 
D)  Chính phủ số chủ yếu dùng công nghệ thông tin (CNTT), còn 
Chính phủ điện tử là dùng công nghệ số, nhất là công nghệ 
của cách mạng Công nghiệp 4.0. 
Câu 5  Giao tiếp trực tuyến là gì? 
A)  Trao đổi thông tin và tương tác qua mạng internet. 
B)  Cuộc gọi điện thoại. 
C)  Gặp gỡ trực tiếp tại một địa điểm cụ thể. 
D)  Gửi thư bưu điện. 
Câu 6  Nội dung trực tuyến là gì? 
A)  Bất kỳ thông tin nào được đăng trực tuyến      lOMoAR cPSD| 58702377
B)  Chỉ bao gồm hình ảnh và video 
C)  Thông tin, giải trí và tài liệu được truyền tải qua mạng  internet 
D)  Tất cả đều sai 
Làm thế nào để bảo vệ bản quyền và quyền sở hữu trí tuệ 
Câu 7  trong giao tiếp trực tuyến? 
A)  Không chia sẻ bất kỳ thông tin cá nhân nào 
B)  Luôn sao chép và dán nội dung từ nguồn khác 
C)  Tuân thủ các quy tắc về bản quyền và không sử dụng nội 
dung mà bạn không có quyền 
D)  Tất cả đều đúng  
Để đảm bảo an toàn khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng, bạn 
Câu 8  nên làm gì? 
A)  Không sử dụng mạng Wi-Fi công cộng 
B)  Sử dụng VPN để mã hóa kết nối 
C)  Sử dụng mật khẩu yếu để bảo vệ kết nối 
D)  Tất cả đều đúng  
Khái niệm "Phishing" trong giao tiếp trực tuyến liên quan đến 
Câu 9  việc gì? 
A)  Chuyển tiền giả 
B)  Lừa đảo trực tuyến để lấy thông tin cá nhân hoặc tài chính 
C)  Mua sắm trực tuyến 
D)  Trò chơi trực tuyến 
Câu 10  Virus máy tính là gì? 
A)  Một loại bệnh có thể lây lan cho con người khi truy cập  Internet 
B)  Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự 
nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này  sang đối tượng khác 
C)  Một người truy cập vào máy tính của người khác để sao chép 
các tập tin một cách không hợp lệ   
D)  Đáp án B và C là đúng 
Câu 11  Định danh số trên mạng xã hội là gì:  
A)  Là số căn cước công dân   
B)  Là username đăng nhập tài khoản trên mạng xã hội  
C)  Là password đăng nhập tài khoản trên mạng xã hội  
D)  Là họ và tên của người khai thác mạng xã hội       lOMoAR cPSD| 58702377
Loại phần mềm độc hại nào có cơ chế Ẩn dưới vỏ bọc 
Câu 12  chương trình tiện ích, chờ người dùng tải về để máy tính bị 
nhiễm phần mềm độc hại  A)  Trojan  B)  Virus  C)  Worm 
D)  Không đáp án nào đúng 
Câu 13  Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 
A)  Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả  các virus. 
B)  Tại một thời điểm một phần mềm quét virus chỉ diệt được 
một số loại virus nhất định 
C)  Một phần mềm quét virus chỉ diệt được duy nhất một loại  virus 
D)  Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus 
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ máy tính của bạn có thể nhiễm 
Câu 14  virus ?(Chọn 2) 
A)  Các thông báo lỗi về việc thiếu các tệp tin hệ thống xuất  hiện 
B)  Các thông báo bắt đầu xuất hiện ngẫu nhiên trên màn hình  của bạn 
C)  Bây giờ bạn có quyền cài đặt đầy đủ các chương trình trong  hệ thống 
D)  Bạn được nhắc nhở nhớ đổi mật khẩu khi bạn đang cố gắng  đăng nhập lần sau 
Hành động nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp được 
Câu 15  khuyến khích áp dụng để máy tính của bạn tránh lây nhiễm  virus ? 
A)  Luôn quét tất cả các tệp tin đính kèm email trước khi mở 
chúng, ngay cả khichúng đến từ một người bạn quen biết 
B)  Không bao giờ kích hoạt các tệp tin tải về có đuôi .exe 
C)  Lưu tất cả các tệp tin mà bạn tải về từ internet vào một thư 
mục khác với thư mục dữ liệu của bạn, quét tất cả các tệp  tin này trước khi mở 
D)  Quét bất kỳ phương tiện di động nào (CD, USB) trước khi 
sao chép hoặc mở tệp tin chứa trên chúng 
Câu 16  "Big Data" (Dữ liệu lớn) là gì? 
A)  Dữ liệu có kích thước vật lý lớn.      lOMoAR cPSD| 58702377
B) Sự kết hợp của dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau để tạo ra 
thông tin hữu ích và hiểu biết. 
C) Dữ liệu được lưu trữ trên các ổ đĩa cứng lớn. 
D) Một loại dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến. 
Câu 17 Các thành phần cơ bản của một hệ thống IoT bao gồm điều  gì sau đây? 
A) Máy tính cá nhân, mạng máy tính và dịch vụ web. 
B) Cảm biến, vi điều khiển, kết nối mạng và ứng dụng. 
C) Các máy chủ mạng, trình duyệt web và dịch vụ lưu trữ đám  mây. 
D) Hệ thống điều khiển trung tâm, máy tính xách tay và ứng  dụng di động. 
Câu 18 Mục tiêu chính của điện toán đám mây là gì? A) 
Tạo ra các ứng dụng phức tạp. 
B) Giảm sự phát triển của công nghệ. 
C) Cung cấp tài nguyên tính toán và dịch vụ qua mạng. 
D) Cải thiện bảo mật mạng. 
Câu 19 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực giao thông thông 
minh có thể bao gồm điều gì? A) Tự động lái xe và xe tự lái. 
B) Điều khiển tàu hỏa và máy bay không người lái. 
C) Theo dõi tình hình giao thông qua camera an ninh. 
D) Quản lý các cửa hàng tiện lợi. 
Câu 20 Quá trình "Training" của mô hình trong Học Máy là gì?  
A) Quá trình tối ưu hóa tham số của mô hình dựa trên dữ liệu  huấn luyện. 
B) Quá trình kiểm thử hiệu suất của mô hình. 
C) Quá trình đánh giá các tham số mô hình. 
D) Quá trình tạo ra dữ liệu huấn luyện mới. 
Câu 21 Blockchain được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì?  
A) Lưu trữ tài liệu quan trọng. 
B) Quản lý tài sản kỹ thuật số và giao dịch an toàn. 
C) Tạo ra dự án nghệ thuật. 
D) Điều khiển giao thông đô thị. 
Trong Microsoft Word 2016, đâu là mô tả đúng về hình 
Câu 22 dưới đây?        lOMoAR cPSD| 58702377      
A)  Khoảng lề 1 inch, trang giấy được xoay ngang 
B)  Khoảng lề 1 cm, cỡ giấy A4 
C)  Cỡ giấy A4, trang giấy được xoay ngang 
D)  Khoảng lề 1 inch, trang giấy xoay dọc 
 Trong Microsoft Word 2016, để có văn bản như hình dưới 
đây ta thiết lập định dạng thế nào?  Câu 23     A)     B)     C)     D)         lOMoAR cPSD| 58702377
 Trong Microsoft Word 2016, các tùy chọn như hình dưới đây 
Câu 24  xuất hiện khi sử dụng chức năng nào trong menu Insert?          A)     B)     C)     D)    
 Trong Microsoft Word 2016, khi thực hiện lưu tệp tin ta nhận 
được thông báo như hình dưới đây có nghĩa là gì?  Câu 25    
A)  Tệp tin bị lỗi 
B)  Tệp tin đã tồn tại 
C)  Tệp tin không tồn tại 
D)  Tất cả đều đúng 
 Trong Microsoft Word 2016, để viết công thức toán học như 
hình dưới đây ta sử dụng chức năng nào?  Câu 26         lOMoAR cPSD| 58702377 A)     B)       C)     D)    
 Trong Microsoft Word 2016, để kẻ khung phía bên dưới cho 
đoạn văn bản ta chọn mục số mấy ở hình dưới đây?  Câu 27    
A)  Mục số 1 
B)  Mục số 2 
C)  Mục số 3 
D)  Mục số 4 
Trong PowerPoint 2016, để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử 
Câu 28  dụng lựa chọn nào? 
A)  Animations / Add Animation 
B)  Animations/ Animation 
C)  Transitions / Effect Options 
D)  Transitions / Transition to this Slide 
Trong PowerPoint 2016, câu nói nào đúng khi nói về thời 
Câu 29  gian cho hiệu ứng chuyển slide (Transition)? 
A)  Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ chậm hơn 
B)  Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ nhanh hơn      lOMoAR cPSD| 58702377
C)  Chương trình tự tạo ra và không thay đổi được 
D)  Do người dùng tự điều chỉnh 
 Trong PowerPoint 2016, thêm tên của biểu đồ bằng cách   
Câu 30  chọn chức năng nào dưới đây ?        A)  Chart Title  B)  Axis Titles  C)  Legend  D)  Data Lables 
 Trong PowerPoint 2016, để đối tượng Shape thay   
đổi hiệu ứng, chọn phương án nào đúng dưới đây:  Câu 31     A)  Shape Fill   
B)  Shape Outline   
C)  Shape Effects   
D)  Shape Stroke   
 Trong PowerPoint 2016, hãy cho biết để tạo hiệu ứng 
Câu 32  con ong bay đến bông hoa như hình dưới đây ta chọn  hiệu ứng nào?      lOMoAR cPSD| 58702377   A)  Entrance  B)  Emphasis  C)  Exit 
D)  Motion Paths   
Trong PowerPoint 2016, lựa chọn nào sau đây sẽ cho 
Câu 33  áp dụng mẫu chủ đề với những Slide được chọn: 
A)  Apply to all Slides 
B)  Apply to selected Slides 
C)  Set as default Theme 
D)  Apply to this Slides 
Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong 
Câu 34  Excel được xác định bởi địa chỉ như sau: 
A)  <ô đầu tiên góc trên phải> : <ô cuối cùng góc dưới  trái> 
B)  <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới  phải> 
C)  <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới  trái> 
D)  Cả ba câu đều sai 
Trong MS Excel, hàm.... được dùng để tính tổng các 
Câu 35  giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong 
một vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện  A)  Count  B)  Sum  C)  Sumif  D)  Coutif      lOMoAR cPSD| 58702377
Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? 
=If(DTB>=5; "TB";If(DTB>=6.5; "Kha";If(DTB>= 
Câu 36  8; "Gioi"; "Yeu")))  A)  Gioi  B)  Kha  C)  TB  D)  Yeu 
Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và 
Câu 37  C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây: 
A)  =SUM(C1:C3)/3 
B)  =AVERAGE(C1:C3) 
C)  =(C1+SUM(C2:C3))/3 
D)  Tất cả đều đúng 
Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa 
Câu 38  chỉ ô:  A)  $Z1  B)  AA$12  C)  $15$K 
D)  Cả ba đều là địa chỉ ô 
Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. 
Câu 39  Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ  ô A2?  A)  MID(A2,6,4)  B)  LEFT(A2,9) 
C)  RIGHT(A2,10) 
D)  Cả đáp án B và C đều đúng 
Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không 
Câu 40  liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụng  công thức nào sau đây: 
A)  =SUM(A3,C3,E3:G3) 
B)  =A3+C3+E3..G3  C)  =SUM(A3:G3) 
D)  =SUM(E3..G3)