Bài tập nhóm Quản trị chiến lược | Đại học Tây Đô
Quản trị chiến lược bao gồm những hoạt động mà tổ chức sẽ làm và không làm để đạt được các mục tiêu cụ thể trong tương lai. Trong đó, các mục tiêu đó phải liên quan đến tuyên ngôn sứ mệnh và tầm nhìn mà doanh nghiệp đã đặt ra. Chiến lược mang lại cho tổ chức những thước đo về lợi thế cạnh tranh trên thị trường. Quản trị chiến lược có liên quan chặt chẽ đến việc quản lý, sử dụng nguồn lực của tổ chức để tối đa hóa lợi nhuận, tăng cường thị phần, doanh số, đạt được những giá trị thương hiệu về dài hạn.
Preview text:
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP A Mức
Stt Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
CG1 CG2 CG3 CG4 CG5 CG6 CG7 CG8 CG9 CG10 CG11 Tổng độ điểm quan trọng 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 4 3 4 5 3 3 3 2 3 2 3 35 0.08 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động 3 3 3 4 3 3 4 3 3 2 3 34 0.08 sản xuất kinh doanh 3
Thiết bị chế biến gạo 3 2 2 3 2 3 5 3 2 3 2 30 0.07 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 3 1 3 2 3 2 2 3 5 3 2 29 0.07 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng KH mới 4 3 3 3 4 3 3 5 3 4 4 39 0.09 6
Kinh nghiệm HĐKD trong ngành hàng lúa gạo 3 3 4 3 3 3 3 5 2 3 2 34 0.08 7 Chất lượng nhân sự 4 3 2 4 2 2 4 3 2 4 5 35 0.08 8 Hoạt động Marketing 4 3 5 3 2 2 3 2 2 2 2 30 0.07 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 3 2 3 2 2 4 2 2 1 2 2 25 0.06 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 3 4 1 2 2 1 2 2 1 2 1 21 0.05 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 3 1 2 3 2 2 5 2 2 2 2 26 0.06 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 4 3 2 3 2 2 2 5 2 3 2 30 0.07 13 Khả năng tài chính 5 3 3 2 4 4 2 2 4 4 2 35 0.08 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 3 2 5 3 2 2 2 2 2 1 2 26 0.06 Tổng cộng 429 1,00 1
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP A
Stt Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
CG1 CG2 CG3 CG4 CG5 CG6 CG7 CG8 CG9 CG10 CG11 Trung Phân loại bình (Làm tròn) 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 4 3 4 4 3 4 3 4 4 4 4 3.73 4 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động 4 3 3 4 3 3 3 3 2 4 2 3.09 3 sản xuất kinh doanh 3
Thiết bị chế biến gạo 4 3 3 3 3 3 3 2 2 3 1 2.73 3 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 3 3 3 3 3 3 2 3 4 3 3 3 3 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng KH mới 4 3 3 3 4 3 3 3 3 4 2 3.18 3 6
Kinh nghiệm HĐKD trong ngành hàng lúa gạo 3 3 3 3 3 3 3 2 2 3 2 2.73 3 7 Chất lượng nhân sự 2 3 2 2 2 1 2 3 2 2 2 2.09 2 8 Hoạt động Marketing 2 3 1 3 2 2 3 2 2 2 2 2.18 2 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 3 2 2 3 2 2 2 2 1 3 1 2.09 2 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 3 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 1.82 2 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 3 2 2 3 2 2 2 2 2 2 1 2.09 2 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 2 3 2 2 2 3 2 3 2 2 2 2.27 2 13 Khả năng tài chính 3 2 3 2 2 3 2 1 2 1 2 2.09 2 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 3 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2.18 2 2
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ (IFE) DOANH NGHIỆP A Stt
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp Mức độ Phân Số điểm quan
loại quan trọng trọng 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 0.08 4 0.32 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động sản xuất kinh doanh 0.08 3 0.24 3
Thiết bị chế biến gạo 0.07 3 0.21 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 0.07 3 0.21 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng khách hàng mới 0.09 3 0.27 6
Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong ngành hàng lúa gạo 0.08 3 0.24 7 Chất lượng nhân sự 0.08 2 0.16 8 Hoạt động Marketing 0.07 2 0.14 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 0.06 2 0.12 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 0.05 2 0.10 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 0.06 2 0.12 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 0.07 2 0.14 13 Khả năng tài chính 0.08 2 0.16 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 0.06 2 0.12 Tổng cộng 1,00 2.55 3 NHẬN XÉT
Ma trận IFE có 2 kết luận
Kết luận 1: Tổng số điểm quan trọng của Doanh nghiệp A là 2,552,5 → Doanh nghiệp A mạnh về nội bộ
Kết luận 2: Xác định điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp A - Điểm mạnh:
+ Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng
+ Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
+ Thiết bị chế biến gạo
+ Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu
+ Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng khách hàng mới
+ Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong ngành hàng lúa gạo - Điểm yếu: + Chất lượng nhân sự + Hoạt động Marketing
+ Hoạt động nghiên cứu và phát triển
+ Hoạt động của hệ thống thông tin
+ Kênh phân phối gạo xuất khẩu
+ Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu + Khả năng tài chính
+ Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 4