BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP A
Stt
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
CG1
CG2
CG3
CG4
CG5
CG6
CG7
CG8
CG9
CG10
CG11
Mức độ
quan trọng
1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồnng
4
3
4
5
3
3
3
2
3
2
3
0.08
2
Áp dụng các hệ thống quản chất lượng vào hoạt động
sản xuất kinh doanh
3
3
3
4
3
3
4
3
3
2
3
0.08
3
Thiết bị chế biến gạo
3
2
2
3
2
3
5
3
2
3
2
0.07
4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu
3
1
3
2
3
2
2
3
5
3
2
0.07
5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng KH mới
4
3
3
3
4
3
3
5
3
4
4
0.09
6
Kinh nghiệm HĐKD trong ngành hàng lúa gạo
3
3
4
3
3
3
3
5
2
3
2
0.08
7
Chất lượng nhân sự
4
3
2
4
2
2
4
3
2
4
5
0.08
8
Hoạt động Marketing
4
3
5
3
2
2
3
2
2
2
2
0.07
9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển
3
2
3
2
2
4
2
2
1
2
2
0.06
10
Hoạt động của hệ thống thông tin
3
4
1
2
2
1
2
2
1
2
1
0.05
11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu
3
1
2
3
2
2
5
2
2
2
2
0.06
12
Đầu xây dựng quảng bá thương hiệu
4
3
2
3
2
2
2
5
2
3
2
0.07
13
Khả năng tài chính
5
3
3
2
4
4
2
2
4
4
2
0.08
14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu
3
2
5
3
2
2
2
2
2
1
2
0.06
Tổng cộng
1,00
1
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP A
Stt
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
CG1
CG2
CG3
CG4
CG5
CG6
CG7
CG8
CG9
CG10
CG11
Phân loi
(Làm tròn)
1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồnng
4
3
4
4
3
4
3
4
4
4
4
4
2
Áp dụng các hệ thống quản chất lượng vào hoạt động
sản xuất kinh doanh
4
3
3
4
3
3
3
3
2
4
2
3
3
Thiết bị chế biến gạo
4
3
3
3
3
3
3
2
2
3
1
3
4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu
3
3
3
3
3
3
2
3
4
3
3
3
5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng KH mới
4
3
3
3
4
3
3
3
3
4
2
3
6
Kinh nghiệm HĐKD trong ngành hàng lúa gạo
3
3
3
3
3
3
3
2
2
3
2
3
7
Chất lượng nhân sự
2
3
2
2
2
1
2
3
2
2
2
2
8
Hoạt động Marketing
2
3
1
3
2
2
3
2
2
2
2
2
9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển
3
2
2
3
2
2
2
2
1
3
1
2
10
Hoạt động của hệ thống thông tin
3
2
1
2
2
2
2
2
1
2
1
2
11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu
3
2
2
3
2
2
2
2
2
2
1
2
12
Đầu xây dựng quảng bá thương hiệu
2
3
2
2
2
3
2
3
2
2
2
2
13
Khả năng tài chính
3
2
3
2
2
3
2
1
2
1
2
2
14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu
3
2
3
3
2
2
2
2
2
2
1
2
2
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ (IFE) DOANH NGHIỆP A
Stt
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
Mức độ
quan
trọng
Phân
loại
Số điểm
quan trọng
1
Năng lực xay xát, chế biến huy động nguồn ng
0.08
4
0.32
2
Áp dụng các hệ thống quản chất lượng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
0.08
3
0.24
3
Thiết bị chế biến go
0.07
3
0.21
4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu
0.07
3
0.21
5
Khả năng duy trì khách hàng đã mở rộng khách hàng mới
0.09
3
0.27
6
Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong ngành hàng lúa gạo
0.08
3
0.24
7
Chất lượng nhân sự
0.08
2
0.16
8
Hoạt động Marketing
0.07
2
0.14
9
Hoạt động nghiên cứu phát triển
0.06
2
0.12
10
Hoạt động của hệ thống thông tin
0.05
2
0.10
11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu
0.06
2
0.12
12
Đầu xây dựng quảng thương hiu
0.07
2
0.14
13
Khả năng tài chính
0.08
2
0.16
14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu
0.06
2
0.12
Tổng cộng
1,00
2.55
3
NHẬN XÉT
Ma trận IFE 2 kết luận
Kết luận 1: Tổng số điểm quan trọng của Doanh nghiệp A là 2,552,5 Doanh nghiệp A mạnh về nội bộ
Kết luận 2: Xác định điểm mạnh điểm yếu của Doanh nghiệp A
- Điểm mạnh:
+
Năng lực xay xát, chế biến huy động nguồn hàng
+
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
+
Thiết bị chế biến gạo
+
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu
+
Khả năng duy trì khách hàng đã và mở rộng khách hàng mới
+
Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong ngành hàng lúa go
- Điểm yếu:
+
Chất lượng nhân sự
+
Hoạt động Marketing
+
Hoạt động nghiên cứu phát triển
+
Hoạt động của hệ thống thông tin
+
Kênh phân phối gạo xuất khẩu
+
Đầu xây dựng quảng thương hiệu
+
Khả năng tài chính
+
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu
4

Preview text:

BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP A Mức
Stt Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
CG1 CG2 CG3 CG4 CG5 CG6 CG7 CG8 CG9 CG10 CG11 Tổng độ điểm quan trọng 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 4 3 4 5 3 3 3 2 3 2 3 35 0.08 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động 3 3 3 4 3 3 4 3 3 2 3 34 0.08 sản xuất kinh doanh 3
Thiết bị chế biến gạo 3 2 2 3 2 3 5 3 2 3 2 30 0.07 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 3 1 3 2 3 2 2 3 5 3 2 29 0.07 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng KH mới 4 3 3 3 4 3 3 5 3 4 4 39 0.09 6
Kinh nghiệm HĐKD trong ngành hàng lúa gạo 3 3 4 3 3 3 3 5 2 3 2 34 0.08 7 Chất lượng nhân sự 4 3 2 4 2 2 4 3 2 4 5 35 0.08 8 Hoạt động Marketing 4 3 5 3 2 2 3 2 2 2 2 30 0.07 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 3 2 3 2 2 4 2 2 1 2 2 25 0.06 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 3 4 1 2 2 1 2 2 1 2 1 21 0.05 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 3 1 2 3 2 2 5 2 2 2 2 26 0.06 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 4 3 2 3 2 2 2 5 2 3 2 30 0.07 13 Khả năng tài chính 5 3 3 2 4 4 2 2 4 4 2 35 0.08 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 3 2 5 3 2 2 2 2 2 1 2 26 0.06 Tổng cộng 429 1,00 1
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP A
Stt Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
CG1 CG2 CG3 CG4 CG5 CG6 CG7 CG8 CG9 CG10 CG11 Trung Phân loại bình (Làm tròn) 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 4 3 4 4 3 4 3 4 4 4 4 3.73 4 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động 4 3 3 4 3 3 3 3 2 4 2 3.09 3 sản xuất kinh doanh 3
Thiết bị chế biến gạo 4 3 3 3 3 3 3 2 2 3 1 2.73 3 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 3 3 3 3 3 3 2 3 4 3 3 3 3 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng KH mới 4 3 3 3 4 3 3 3 3 4 2 3.18 3 6
Kinh nghiệm HĐKD trong ngành hàng lúa gạo 3 3 3 3 3 3 3 2 2 3 2 2.73 3 7 Chất lượng nhân sự 2 3 2 2 2 1 2 3 2 2 2 2.09 2 8 Hoạt động Marketing 2 3 1 3 2 2 3 2 2 2 2 2.18 2 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 3 2 2 3 2 2 2 2 1 3 1 2.09 2 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 3 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 1.82 2 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 3 2 2 3 2 2 2 2 2 2 1 2.09 2 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 2 3 2 2 2 3 2 3 2 2 2 2.27 2 13 Khả năng tài chính 3 2 3 2 2 3 2 1 2 1 2 2.09 2 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 3 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2.18 2 2
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ (IFE) DOANH NGHIỆP A Stt
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp Mức độ Phân Số điểm quan
loại quan trọng trọng 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 0.08 4 0.32 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động sản xuất kinh doanh 0.08 3 0.24 3
Thiết bị chế biến gạo 0.07 3 0.21 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 0.07 3 0.21 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng khách hàng mới 0.09 3 0.27 6
Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong ngành hàng lúa gạo 0.08 3 0.24 7 Chất lượng nhân sự 0.08 2 0.16 8 Hoạt động Marketing 0.07 2 0.14 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 0.06 2 0.12 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 0.05 2 0.10 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 0.06 2 0.12 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 0.07 2 0.14 13 Khả năng tài chính 0.08 2 0.16 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 0.06 2 0.12 Tổng cộng 1,00 2.55 3 NHẬN XÉT
Ma trận IFE có 2 kết luận
 Kết luận 1: Tổng số điểm quan trọng của Doanh nghiệp A là 2,552,5 → Doanh nghiệp A mạnh về nội bộ
 Kết luận 2: Xác định điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp A - Điểm mạnh:
+ Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng
+ Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
+ Thiết bị chế biến gạo
+ Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu
+ Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng khách hàng mới
+ Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong ngành hàng lúa gạo - Điểm yếu: + Chất lượng nhân sự + Hoạt động Marketing
+ Hoạt động nghiên cứu và phát triển
+ Hoạt động của hệ thống thông tin
+ Kênh phân phối gạo xuất khẩu
+ Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu + Khả năng tài chính
+ Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 4