



Preview text:
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP A Mức
Stt Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
CG1 CG2 CG3 CG4 CG5 CG6 CG7 CG8 CG9 CG10 CG11 Tổng độ điểm quan trọng 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 4 3 4 5 3 3 3 2 3 2 3 35 0.08 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động 3 3 3 4 3 3 4 3 3 2 3 34 0.08 sản xuất kinh doanh 3
Thiết bị chế biến gạo 3 2 2 3 2 3 5 3 2 3 2 30 0.07 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 3 1 3 2 3 2 2 3 5 3 2 29 0.07 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng KH mới 4 3 3 3 4 3 3 5 3 4 4 39 0.09 6
Kinh nghiệm HĐKD trong ngành hàng lúa gạo 3 3 4 3 3 3 3 5 2 3 2 34 0.08 7 Chất lượng nhân sự 4 3 2 4 2 2 4 3 2 4 5 35 0.08 8 Hoạt động Marketing 4 3 5 3 2 2 3 2 2 2 2 30 0.07 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 3 2 3 2 2 4 2 2 1 2 2 25 0.06 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 3 4 1 2 2 1 2 2 1 2 1 21 0.05 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 3 1 2 3 2 2 5 2 2 2 2 26 0.06 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 4 3 2 3 2 2 2 5 2 3 2 30 0.07 13 Khả năng tài chính 5 3 3 2 4 4 2 2 4 4 2 35 0.08 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 3 2 5 3 2 2 2 2 2 1 2 26 0.06 Tổng cộng 429 1,00 1
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG DOANH NGHIỆP A
Stt Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
CG1 CG2 CG3 CG4 CG5 CG6 CG7 CG8 CG9 CG10 CG11 Trung Phân loại bình (Làm tròn) 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 4 3 4 4 3 4 3 4 4 4 4 3.73 4 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động 4 3 3 4 3 3 3 3 2 4 2 3.09 3 sản xuất kinh doanh 3
Thiết bị chế biến gạo 4 3 3 3 3 3 3 2 2 3 1 2.73 3 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 3 3 3 3 3 3 2 3 4 3 3 3 3 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng KH mới 4 3 3 3 4 3 3 3 3 4 2 3.18 3 6
Kinh nghiệm HĐKD trong ngành hàng lúa gạo 3 3 3 3 3 3 3 2 2 3 2 2.73 3 7 Chất lượng nhân sự 2 3 2 2 2 1 2 3 2 2 2 2.09 2 8 Hoạt động Marketing 2 3 1 3 2 2 3 2 2 2 2 2.18 2 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 3 2 2 3 2 2 2 2 1 3 1 2.09 2 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 3 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 1.82 2 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 3 2 2 3 2 2 2 2 2 2 1 2.09 2 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 2 3 2 2 2 3 2 3 2 2 2 2.27 2 13 Khả năng tài chính 3 2 3 2 2 3 2 1 2 1 2 2.09 2 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 3 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2.18 2 2
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ (IFE) DOANH NGHIỆP A Stt
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp Mức độ Phân Số điểm quan
loại quan trọng trọng 1
Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng 0.08 4 0.32 2
Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động sản xuất kinh doanh 0.08 3 0.24 3
Thiết bị chế biến gạo 0.07 3 0.21 4
Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu 0.07 3 0.21 5
Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng khách hàng mới 0.09 3 0.27 6
Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong ngành hàng lúa gạo 0.08 3 0.24 7 Chất lượng nhân sự 0.08 2 0.16 8 Hoạt động Marketing 0.07 2 0.14 9
Hoạt động nghiên cứu và phát triển 0.06 2 0.12 10
Hoạt động của hệ thống thông tin 0.05 2 0.10 11
Kênh phân phối gạo xuất khẩu 0.06 2 0.12 12
Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu 0.07 2 0.14 13 Khả năng tài chính 0.08 2 0.16 14
Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 0.06 2 0.12 Tổng cộng 1,00 2.55 3 NHẬN XÉT
Ma trận IFE có 2 kết luận
Kết luận 1: Tổng số điểm quan trọng của Doanh nghiệp A là 2,552,5 → Doanh nghiệp A mạnh về nội bộ
Kết luận 2: Xác định điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp A - Điểm mạnh:
+ Năng lực xay xát, chế biến và huy động nguồn hàng
+ Áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
+ Thiết bị chế biến gạo
+ Khả năng cạnh tranh về giá gạo xuất khẩu
+ Khả năng duy trì khách hàng đã có và mở rộng khách hàng mới
+ Kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong ngành hàng lúa gạo - Điểm yếu: + Chất lượng nhân sự + Hoạt động Marketing
+ Hoạt động nghiên cứu và phát triển
+ Hoạt động của hệ thống thông tin
+ Kênh phân phối gạo xuất khẩu
+ Đầu tư xây dựng và quảng bá thương hiệu + Khả năng tài chính
+ Kiểm soát chất lượng nguồn nguyên liệu 4