Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 3 Số 3

Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 3 Số 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh 3 mới năm 2020 - 2021 được sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh 3 với nội dung kiến thức bám sát SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em học sinh ôn tập giữa học kì 2 lớp 3 hiệu quả.

ÔN TP NGH DCH COVID-19 MÔN TING ANH LP 3
NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn ch cái a, b hoc c trưc câu tr li đúng nht
1. Hello, My ______ is Linda.
a. name
b. is
c. I am
2. What is ______ name?
a. name
b. my
c. your
3. Nó là mt cây bút chì.
a. It's a pen.
b. It's a pencil.
c. It's a rubber.
4. How do you ______ your name?
a. what
b. is
c. spell
5. ______ this a library? - Yes, it is.
a. Is
b. who
c. What
II. Ni nhng t tiếng Vit ct A phù hp vi nhng t tiếng anh tươn ng
vi chúng ct B.
A
B
1) cây viết mc
a/ apple
2) qu táo
b/ pencil
3) cây viết chì
c/ pen
4) đồ chut viết chì
d/ School bag
5) cái cp
e/ rubber
6) cây thước k
f/ book
7) cc ty
g/ Pencil sharpener
8) quyn sách
h/ ruler
III. Sp xếp các t thành câu hoàn chnh.
1. fine./ Thank/ I/ you/ am.
=> _______________________________
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?
=> _______________________________
3. Mai/ am/ I/ .
=> _______________________________
4. are/ How/ you /?
=> _______________________________
IV. Đin t còn thiếu vào ch trng.
1. H_ w are yo _?
2. S _ t down, plea _e.
3. St _ _d up, please.
4. Go _ db _ e. See you l _ter.
5. _ pen the b _ ok.
6. C _ ose your boo _.
7. _ hat is h_ s name?
8. Ni_e to m_ et you, please.
9. H_ llo. I'm Lili.
10. I'm f_ ne, tha _ks.
V. Chn đáp án đúng
1. a. My name is Hoa.
b. My names is Hoa.
2. a. It name is Quang Trung primary school.
b. Its name is Quang Trung primary school.
3. a. That is my friend new.
b. That is my new friend.
4. a. Who is she? - She is Mai.
b. Who she is? - She is Mai.
5. a. May I go out?
b. May I go in?
6. a. What is she name?
b. What is her name?
7. a. I'm fine, thank you.
b. I'm fine. Thanks you very much.
8. a. He is my friend, Nguyet.
b. She is my friend, Nguyet.
9. a. Sit down ,please.
b. Stand down, please.
10. a. Nice to met you, Thanh.
b. Nice to see you, Thanh
VI. Đt câu hi cho nhng câu tr li sau.
1______________________________________________________________________
My name is Huong.
2._____________________________________________________________________
It is Nguyen Du primary school.
3.______________________________________________________________________
Her name is Trang.
4.______________________________________________________________________
She is my mother.
5._____________________________________________________________________
No. My pencil is small.
VII. Sp xếp li thành câu hoàn chnh.
1. name / Phuong / My / is.
_________________________________________________
2. is / Who / that/ ?
__________________________________________________
3. are / How / you?
__________________________________________________
4. come / May / I / in?
_________________________________________________
5. meet / you / Nice / to /.
__________________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn ch cái a, b hoc c trưc câu tr li đúng nht
1 a; 2 c; 3 b; 4 c; 5 a
II. Ni nhng t tiếng Vit ct A phù hp vi nh ng t tiếng anh tươn ng
vi chúng ct B.
1 c; 2 a; 3 b; 4 g;
5 d; 6 h; 7 e; 8 - f;
III. Sp xếp các t thành câu hoàn chnh.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
3. I am Mai.
4. How are you?
IV. Đin t còn thiếu vào ch trng.
1 - How are you?
2 - Sit down, please.
3 - Stand up, please.
4 - Goodbye. See you later.
5 - Open your book.
6 - Close your book.
7 - What is his name?
8 - Nice to meet you, please
9 - Hello. Im Lili.
10 - Im fine, thanks.
V. Chn đáp án đúng
1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - a; 5 - a; 6 - b; 7 - a; 8 - b; 9 - a; 10 - b
VI. Đt câu hi cho nhng câu tr li sau.
1 - What is your name?
2 - What is your school’s name?
3 - What is her name?
4 - Who is she?
5 - Is your school big?
VII. Sp xếp li thành câu hoàn chnh.
1 - My name is Phuong.
2 - Who is that?
3 - How are you?
4 - May I come in?
5 - Nice to meet you.
| 1/7

Preview text:

ÔN TẬP NGHỈ DỊCH COVID-19 MÔN TIẾN G ANH LỚP 3
NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn chữ cái a, b ho ặc c trư ớc câu tr ả lời đúng nhất 1. Hello, My ______ is Linda. a. name b. is c. I am 2. What is ______ name? a. name b. my c. your
3. Nó là một cây bút chì. a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.
4. How do you ______ your name? a. what b. is c. spell
5. ______ this a library? - Yes, it is. a. Is b. who c. What
II. Nối nhữ ng từ tiếng Việt ở cột A phù hợp vớ i nhữ ng từ tiếng anh tư ơn ứ ng
với c hú ng ở cột B . A B 1) cây viết mực a/ apple 2) quả táo b/ pencil 3) cây viết chì c/ pen 4) đồ chuốt viết chì d/ School bag 5) cái cặp e/ rubber 6) cây thước kẻ f/ book 7) cục tẩy g/ Pencil sharpener 8) quyển sách h/ ruler
III. Sắp xếp các từ thành câ u hoà n ch ỉnh. 1. fine./ Thank/ I/ you/ am.
=> _______________________________
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?
=> _______________________________ 3. Mai/ am/ I/ .
=> _______________________________ 4. are/ How/ you /?
=> _______________________________
IV. Điề n từ còn thiế u vào chỗ trống. 1. H_ w are yo _? 2. S _ t down, plea _e. 3. St _ _d up, please.
4. Go _ db _ e. See you l _ter. 5. _ pen the b _ ok. 6. C _ ose your boo _. 7. _ hat is h_ s name? 8. Ni_e to m_ et you, please. 9. H_ llo. I'm Lili. 10. I'm f_ ne, tha _ks.
V. Chọ n đáp án đúng 1. a. My name is Hoa. b. My names is Hoa.
2. a. It name is Quang Trung primary school.
b. Its name is Quang Trung primary school. 3. a. That is my friend new. b. That is my new friend.
4. a. Who is she? - She is Mai. b. Who she is? - She is Mai. 5. a. May I go out? b. May I go in? 6. a. What is she name? b. What is her name? 7. a. I'm fine, thank you.
b. I'm fine. Thanks you very much.
8. a. He is my friend, Nguyet. b. She is my friend, Nguyet. 9. a. Sit down ,please. b. Stand down, please.
10. a. Nice to met you, Thanh. b. Nice to see you, Thanh
VI. Đặt câu hỏi c ho những câu trả lời sau.
1______________________________________________________________________ My name is Huong.
2._____________________________________________________________________
It is Nguyen Du primary school.
3.______________________________________________________________________ Her name is Trang.
4.______________________________________________________________________ She is my mother.
5._____________________________________________________________________ No. My pencil is small.
VII. S ắp xếp lại thành câ u hoà n ch ỉnh. 1. name / Phuong / My / is.
_________________________________________________ 2. is / Who / that/ ?
__________________________________________________ 3. are / How / you?
__________________________________________________ 4. come / May / I / in?
_________________________________________________ 5. meet / you / Nice / to /.
__________________________________________________ ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn chữ cái a, b ho ặc c trư ớc câu tr ả lời đúng nhất
1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – c; 5 – a
II. Nối nhữ ng từ tiếng Việt ở cột A phù hợp vớ i nhữ ng từ tiếng anh tư ơn ứ ng
với c hú ng ở cột B .
1 – c; 2 – a; 3 – b; 4 – g;
5 – d; 6 – h; 7 – e; 8 - f;
III. Sắp xếp các từ thành câ u hoà n ch ỉnh. 1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name? 3. I am Mai. 4. How are you?
IV. Điề n từ còn thiế u vào chỗ trống. 1 - How are you? 2 - Sit down, please. 3 - Stand up, please. 4 - Goodbye. See you later. 5 - Open your book. 6 - Close your book. 7 - What is his name? 8 - Nice to meet you, please 9 - Hello. I’m Lili. 10 - I’m fine, thanks.
V. Chọ n đáp án đúng
1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - a; 5 - a; 6 - b; 7 - a; 8 - b; 9 - a; 10 - b
VI. Đặt câu hỏi c ho những câu trả lời sau. 1 - What is your name?
2 - What is your school’s name? 3 - What is her name? 4 - Who is she? 5 - Is your school big?
VII. S ắp xếp lại thành câ u hoà n ch ỉnh. 1 - My name is Phuong. 2 - Who is that? 3 - How are you? 4 - May I come in? 5 - Nice to meet you.