Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - (từ 24/02 - 29/02)

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 - (từ 24/02 - 29/02) có đáp án dưới đây nằm trong bộ tài liệu Bài tập tiếng Anh lớp 3 mới được sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo dục & đào tạo giúp các em ôn tập kiến thức cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi giữa kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - (từ 24/02 - 29/02)

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 - (từ 24/02 - 29/02) có đáp án dưới đây nằm trong bộ tài liệu Bài tập tiếng Anh lớp 3 mới được sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo dục & đào tạo giúp các em ôn tập kiến thức cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi giữa kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020.

34 17 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP N MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
I. Tìm từ khác loại
1. he she my you
2. five nice nine ten
3. doctor sister teacher student
4. at on no in
5. tall short thin white
II. Tìm từ có cách phát âm khác
1. nice fine hi big
2. pen let he red
3. this thanks that they
4. down who how now
5. book look school door
III. Gạch chân đáp án đúng
1. This is my classroom . (It’s / It / Its ) big and nice .
2. How many ( clouds / cloudy / cloud ) are there ?
3. That is my mother . She ( has / have / having ) four books and one pencil.
4. The weather is ( rain / rainy / raining ) in Ho Chi Minh city today.
5. There (are / am / is ) many trees on the street.
6. What is ( its / your / her ) name ?- It’s Le Loi Primary school .
7. Where is your father?- ( He’s Mr Hung./ He’s short. / He’s in the room.)
8. There ( am / is / are ) one apple on the table.
9. ( What / Where / How ) is the weather in Hai Phong today ?
10. How old is ( you / he / she ) - He’s ten years old.
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1. ________________________________?
It’s windy in Hanoi.
2. ________________________________ ?
I have two dogs.
3. ________________________________?
She is eight years old.
4. ________________________________?
His name’s Peter.
5. ________________________________?
No, he isn’t . He is fat.
V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. weather / Danang / in / The / is / sunny//
_____________________________________________________
2. you / How / are / old/?//
______________________________________________________
3. one / are / and/ ten / chairs / table / There / the / in / living room.//
______________________________________________________
4. school / your / Is / large/?//
______________________________________________________
5. many / books / you / do / How / have?//
_____________________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Tìm từ khác loại
1 - my; 2 - nice; 3 - sister; 4 - no; 5 - white
II. Tìm từ có cách phát âm khác
1 - big; 2 - he; 3 - thanks; 4 - who; 5 - door
III. Gạch chân đáp án đúng
1 - It’s; 2 - clouds; 3 - has; 4 - rainy; 5 - are;
6 - its; 7 - He’s in the room; 8 - is; 9 - How; 10 - he
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1 - What is the weather like in Hanoi?/ How is the weather in Hanoi?
2 - How many dogs do you have?
3 - How old is she?
4 - What is his name?
5 - Is he fat?
V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1 - The weather in Danang is sunny.
2 - How old are you?
3 - There are ten chairs and one table in the living room.
4 - Is your school large?
5 - How many books do you have?
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
I. Tìm từ khác loại 1. he she my you 2. five nice nine ten 3. doctor sister teacher student 4. at on no in 5. tall short thin white
II. Tìm từ có cách phát âm khác 1. nice fine hi big 2. pen let he red 3. this thanks that they 4. down who how now 5. book look school door
III. Gạch chân đáp án đúng
1. This is my classroom . (It’s / It / Its ) big and nice .
2. How many ( clouds / cloudy / cloud ) are there ?
3. That is my mother . She ( has / have / having ) four books and one pencil.
4. The weather is ( rain / rainy / raining ) in Ho Chi Minh city today.
5. There (are / am / is ) many trees on the street.
6. What is ( its / your / her ) name ?- It’s Le Loi Primary school .
7. Where is your father?- ( He’s Mr Hung./ He’s short. / He’s in the room.)
8. There ( am / is / are ) one apple on the table.
9. ( What / Where / How ) is the weather in Hai Phong today ?
10. How old is ( you / he / she ) - He’s ten years old.
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1. ________________________________? It’s windy in Hanoi.
2. ________________________________ ? I have two dogs.
3. ________________________________? She is eight years old.
4. ________________________________? His name’s Peter.
5. ________________________________? No, he isn’t . He is fat.
V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. weather / Danang / in / The / is / sunny//
_____________________________________________________ 2. you / How / are / old/?//
______________________________________________________
3. one / are / and/ ten / chairs / table / There / the / in / living room.//
______________________________________________________
4. school / your / Is / large/?//
______________________________________________________
5. many / books / you / do / How / have?//
_____________________________________________________ ĐÁP ÁN
I. Tìm từ khác loại
1 - my; 2 - nice; 3 - sister; 4 - no; 5 - white
II. Tìm từ có cách phát âm khác
1 - big; 2 - he; 3 - thanks; 4 - who; 5 - door
III. Gạch chân đáp án đúng
1 - It’s; 2 - clouds; 3 - has; 4 - rainy; 5 - are;
6 - its; 7 - He’s in the room; 8 - is; 9 - How; 10 - he
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1 - What is the weather like in Hanoi?/ How is the weather in Hanoi?
2 - How many dogs do you have? 3 - How old is she? 4 - What is his name? 5 - Is he fat?
V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1 - The weather in Danang is sunny. 2 - How old are you?
3 - There are ten chairs and one table in the living room. 4 - Is your school large?
5 - How many books do you have?