Bài tập ôn hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4 | Kết nối tri thức

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4 được giới thiệu đến các bạn học sinh nhằm giúp ích cho quá trình ôn tập lại kiến thức.Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài.  Hãy cùng tham khảo nội dung chi tiết ngay sau đây.

Bài tp ôn hè môn Toán lp 3 lên lp 4
Bài 1:nh giá tr ca biu thc:
a, 14920 x 4 + 1738
b, 82381 + 2830 : 5
c, 19389 x 7 - 38198
d, 93782 8312 x 6
Bài 2:
a, Tính din tích hình ch nht có chiu dài 9cm, chiu rng 5cm
b, Tính din tích hình vuông có cnh là 6cm
Bài 3:m X, biết:
a, X x 4 = 67400
b, X : 3 = 12300
c, 200000 : X = 5
d, X - 24800 = 15300
e, 93700 X = 38900
f, X + 27900 = 93800
Bài 4: ba thùng du, thùng th nht cha 16 lít, thùng th hai cha gp 3 ln
thùng th nht, thùng th ba cha m thùng th hai 2 ln. Hi thùng th ba cha
bao nhiêu lít du?
Bài 5: Hai k sách tng cng 130 quyn, nếu ly 7 quyn sách k th nht
chuyn sang k th hai thì s sách hai k bng nhau. Hi mi k bao nhiêu
quyn sách?
Bài 6: Một nhà máy 180 công nhân, ngưi ta d định chia thành 5 t nhưng sau
đó lại chia thành 6 t. Hi mi t ít hơn dự định bao nhiêu công nhân?
Bài 7: Không thc hin pp tính, hãy so sánh hai tng sau:
A = 100 + 320 + 540 + 760 + 980 và B = 540 + 900 + 360 + 120 + 780
Bài 8: Đt tính ri tính:
423 x 2
243 x 3
231 x 4
933 : 3
4268 + 3917
3845 + 2625
7331 759
135 x 9
1414 x 5
1736 456
1204 : 4
Bài 9:m x biết:
a) 15 : x = 24 : 8
b) 42 : x = 36 : 6
c) 84 : x = 18 : 9
Bài 10: Thùng th nht có 16 lít du, thùng th nht có s du bng
8
1
s du thùng
th hai. Hi thùng th hai có bao nhiêu lít du?
Bài 11:234 kg gạo chia đu vào 9 túi. Hi mi túi có bao nhiêu kg go?
Bài 12: Ch An năm nay 16 tuổi, tui ca b ch An gp 3 ln tui ca ch An. Hi hai
b con ch An năm nay bao nhu tuổi ?
Bài 13: Tính:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 36
612 - 342 : 9 + (102 68)
Bài 14: Lan 56 que tính, Lan chia cho Hng
4
1
s que nh đó, chia cho Huệ
3
1
s
que tính còn li. Hi sau khi chia cho 2 bn Lan còn li bao nhiêu que tính?
Bài 15: Một đám ruộng hình ch nht chiu dài gp 3 ln chiu rng. Tính chiu
dài và chiu rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
Bài 16: Dũng có 12 viên phn, Toàn có s viên phn gp 3 ln s viên phn cang.
Hi hai bn có tt c bao nhiêu viên phn?
Bài 17: Mt ca hàng ny th nhất bán được 36kg đưng, ngày th hai bán đưc s
đưng gim đi 3 ln so vi ngày th nht. Hi ngày th hai bán ít hơn ngày thứ nht
bao nhiêu ki--gam đường?
Bài 18: ba thùng du, thùng th nhát cha 16t, thùng th hai cha gp 3 ln
thùng th nht, thùng th ba cha m thùng th hai 2 ln. Hi thùng th ba cha
bao nhiêu lít du?
Bài 19: Có hai bao go, bao th nhất đựng 72kg gạo và đng gp ba ln bao th hai.
Hi bao th nhất đng nhiu hơn bao th hai bao nhiêu ki--gam go?
Bài 20: Hng có 28 quyn sách, s sách ca Hng so vi s sách ca Lan thì kém 3
ln. Hi Lan phi chuyn cho Hng bao nhiêu quyển ch để s sách ca Lan n
gp 2 ln s sách ca Hng?
Bài 21: Có hai tng nhân, t mt có 15 công nhân, t hai nếu có thêm 6 ng nhân
thì s gp đôi tổ mt. Hi hai t có bao nhiêu công nhân?
Bài 22: hai hp bi, hp th nht nếu bt ra 4 viên bi thì s s bi kém hp th
hai 2 ln. Hi hp th nht ít n hp th hai bao nhiêu viên bi? Biết hp th hai có
28 viên bi?
Bài 23: Có hai tng du, thùng th nht cha 48 lít du, thùng th hai nếu có thêm
4 lít du thì s du thùng th hai so vi thùng th nht s kém 2 ln. Hi phi
chuyn t thùng th nht sang thùng th hai bao nhiêu lít du để hai thùng có s lít
du bng nhau?
Bài 24: An đi thăm mt nông trại nuôi heo, An đếm đưc 216 chân gà và
thy s gà gp 3 ln s heo. Hi nông tri có bao nhiêu con heo?
Bài 25: Có hai bao go, bao th nht nng 64kg. Biết rng nếu bao th nht tm
8kg go thì s go ca bao th nht so vi bao th hai s gp 3 ln. Hi bao th nht
nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki--gam go?
Bài 26: ng có một hp 20 viên bi gm 3 loại bi: bi xanh, bi đỏ và bing. Biết s bi
xanh gp 6 ln s bi đỏ và gp 2 ln s bi vàng. Hi mi loi có bao nhu viên bi?
Bài 27: Ba Đức tt c 48 viên bi, biết s bi của Đức gp 3 ln s bi ca Ba. Hi
Đức có nhiu hơn Ba bao nhiêu viên bi?
Bài 28: Có hai bao đường, nếu ly bao th nht bt 3kg thì bao th nht còn nhiu
hơn bao thứ hai 24kg và còn nhiu gp 3 ln bao th hai. Hỏi hai bao đường có tt c
bao nhiêu ki--gam?
Bài 29: Có hai tm vi, mt tm màu xanh, mt tấm màu đỏ, tm vi xanh dài gp 3
ln tm vi đ. Cửa hàng đã bán t 25m vải xanh và 7m vải đ thì s mét vi còn li
ca hai tm vi bng nhau. Hi lúc chưa bán mi tm vi dài bao nhiêu mét?
Bài 30: Thùng th nht 8lít du, thùng th hai nhiều hơn thùng thứ nht 32lít
du. Hi thùng th hai có s lít dugp my ln st du ca thùng th nht?
Bài 31: Mt hình ch nht có chiu rng 6 cm bng chiu dài. Tính chu vi và
din tích ca hình ch nhật đó.
Bài 32: Trong kho có 21356 kg go. Buổi sáng người ta đã bán đưc 6783 kg go, bui
chiều bán được 9453 kg go. Hi trong kho n li bao nhiêu ki gam go?
Bài 33:72kg gạo chia đu vào 9i. Hi có 40kg gạo thì chia đượco my túi?
Bài 34: Tính nhanh :
a) 25 + 63 + 37 + 75
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9
Bài 35: Mt hình ch nht chu vi bng chu vi hình vuông cnh 6cm. Chiu dài
hình ch nht là 7cm. Tính din tích hình ch nhật đó.
Li giải, đáp án
Bài 1:
a, 14920 x 4 + 1738 = 61418
b, 82381 + 2830 : 5 = 82947
c, 19389 x 7 38198 = 97525
d, 93782 8312 x 6 = 43910
Bài 2:
a, Din tích hình ch nht là:
9 x 5 = 45 (cm
2
)
Đáp s: 45cm
2
b, Din tích hình vuông :
6 x 6 = 36 (cm
2
)
Đáp s: 36cm
2
Bài 3:
a, X = 16850
b, X = 36900
c, X = 40000
d, X = 40100
e, X = 54800
f, X = 65900
Bài 4:
Thùng th hai cha s lít du là:
16 x 3 = 48 (lít)
Thùng th ba cha s lít du là:
48 : 2 = 24 (lít)
Đáp s: 24 lít du
Bài 5:
S ch mi k lúc sau là:
130 : 2 = 65 (quyn)
S ch k th nht là:
65 + 7 = 72 (quyn)
S ch k th hai là:
65 7 = 59 (quyn)
Đáp s: K th nht: 72 quyn
K th hai: 59 quyn
Bài 6:
S công nhân d đnh mi t là:
180 : 5 = 36 (công nhân)
S công nhân thc tế mi t là:
180 : 6 = 30 (công nhân)
Mi t ít hơn d đnh sng nhân là:
36 30 = 6 (công nhân)
Đáp s: 6 công nhân
Bài 7:
Ta có:
A = 100 + 320 + 540 + 760 + 980
B = 120 + 360 + 540 + 780 + 900 = 100 + 20 + 320 + 40 + 540 + 760 + 20 + 900
= 100 + 320 + 540 + 760 + 900 + 80
= 100 + 320 + 540 + 760 + 980
Vy A = B
Bài 8: Hc sinh t đt phép tính ri tính
Bài 9:m x biết:
a) x = 5
b) x = 7
c) x = 42
Bài 10:
Thùng th hai có s lít du là:
16 x 8 = 128 (lít)
Đáp s: 128 lít du
Bài 11:
Mi túi có s ki--gam go là:
234 : 9 = 26 (kg)
Đáp s: 26kg go
Bài 12:
Tui ca b ch An là:
16 x 3 = 48 (tui)
Hai b con ch An năm nay có số tui là:
16 + 48 = 64 (tui)
Đáp s: 64 tui
Bài 13:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 36
= (236 36) + (372 172) + (453 253) = 200 + 200 + 200 = 600
612 - 342 : 9 + (102 68)
= 612 38 + 34 = 574 + 34 = 608
Bài 14:
Hồng được chia s que tính là:
56 : 4 = 14 (que)
S que tính Lan còn li sau khi chia cho Hng là:
56 14 = 42 (que)
Hu đưc chia s que tính là:
42 : 3 = 14 (que)
S que tính Lan còn li là:
42 14 = 28 (que)
Đáp s: 28 que tính
Bài 15:
Na chu vi của đám ruộng là:
48 : 2 = 24 (m)
Coi chiu rng là 1 phn thì chiều dài tương ứng là 3 phần như vậy.
Tng s phn ca chiu dài và chiu rng là:
1 + 3 = 4 (phn)
Giá tr ca mi phn là:
24 : 4 = 6 (m)
Chiu rng của đám ruộng là:
6 x 1 = 6 (m)
Chiu dài của đám ruộng là:
6 x 3 = 18 (m)
Đáp s: chiu dài: 18m; chiu rng: 6m
Bài 16:
Toàn có s viên phn là:
12 x 3 = 36 (viên)
Hai bn có tt c s viên phn :
12 + 36 = 48 (viên)
Đáp s: 48 viên phn
Bài 17:
Ngày th hai ca hàng bán được s đưng là:
36 : 3 = 12 (kg)
Ngày th hai bán ít hơn ngày th nht s đưng là:
36 12 = 24 (kg)
Đáp số: 24kg đưng
Bài 18:
Thùng th hai cha s lít du là:
16 x 3 = 48 (lít)
Thùng th ba cha s lít du là:
48 : 2 = 24 (lít)
Đáp s: 24 lít du
Bài 19:
Bao th hai đựng s go :
72 : 3 = 24 (kg)
Bao th nht đng nhiều hơn bao th hai s go là:
72 24 = 48 (kg)
Đáp s: 48kg go
Bài 20:
S ch ca Lan ban đầu là:
28 x 3 = 84 (quyn sách)
Lan phi chuyn s sách là:
84 : 3 = 28 (quyn)
Đáp s: 28 quyn ch
Bài 21:
S công nhân t hai khi thêm 6ng nhân là:
15 x 2 = 30 (công nn)
S công nhân t hai ban đu là:
30 6 = 24 (công nhân)
S công nhân hai t là:
24 + 15 = 39 (công nhân)
Đáp s: 39 công nhân
Bài 22:
Hp th nht có s viên bi là:
28 : 2 = 14 (viên)
Ban đầu hp th nht có s viên bi là:
14 + 4 = 18 (viên)
Hp th nht ít hơn hộp th hai s viên bi là:
28 18 = 10 (viên bi)
Đáp s: 10 viên bi
Bài 23:
Thùng th hai lúc sau cha s lít du là:
48 : 2 = 24 (lít)
Thùng th hai ban đầu cha s t du là:
24 4 = 20 (lít)
S t du hai tng là:
20 + 48 = 68 (t)
S t du mi thùng khi chúng có s lít bng nhau là:
68 : 2 = 34 (lít)
Thùng th nht chuyn sang thùng th hai s t du :
48 34 = 14 (lít)
Đáp s: 14 lít du
Bài 24:
S gà ng tri là:
216 : 2 = 108 (con)
S heo nông tri là:
108 : 3 = 36 (con)
Đáp s: 36 con heo
Bài 25:
Cân nng ca bao th nht sau khi có thêm 8kg go là:
64 + 8 = 72 (kg)
Cân nng ca bao go th hai là:
72 : 3 = 24 (kg)
Bao th nht nhiều hơn bao th hai s ki--gam là:
64 24 = 40 (kg)
Đáp s: 40kg go
Bài 26:
Coi s bi đỏ là 1 phn thì s bi xanh6 phần như vậy và s bi vàng là 6 : 2 = 3 phn
như vy.
Tng s bi chiếm s phn là:
1 + 6 + 3 = 10 (phn)
Mi phn có giá tr là:
20 : 10 = 2 (viên bi)
S bi đỏ là:
2 x 1 = 2 (viên bi)
S bi xanh là:
2 x 6 = 12 (viên bi)
S bi vàng là:
12 : 2 = 6 (viên bi)
Đáp số: bi đ 2 viên; bi xanh 12 viên, bi vàng 6 viên
Bài 27:
Coi s bi ca Ba là 1 phn thì s bi của Đức là 1 phn như vậy
Tng s bi có s phn là:
1 + 3 = 4 (phn)
Giá tr ca mi phn là:
48 : 4 = 12 (viên)
S bi Ba có là:
12 x 1 = 12 (viên)
S bi Đc có là:
12 x 3 = 36 (viên)
Đứcnhiều hơn Ba s viên bi là:
36 12 = 24 (viên)
Đáp s: 24 viên bi
| 1/14

Preview text:

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a, 14920 x 4 + 1738 b, 82381 + 2830 : 5 c, 19389 x 7 - 38198 d, 93782 – 8312 x 6 Bài 2:
a, Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm
b, Tính diện tích hình vuông có cạnh là 6cm
Bài 3: Tìm X, biết: a, X x 4 = 67400 b, X : 3 = 12300 c, 200000 : X = 5 d, X - 24800 = 15300 e, 93700 – X = 38900 f, X + 27900 = 93800
Bài 4: Có ba thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 16 lít, thùng thứ hai chứa gấp 3 lần
thùng thứ nhất, thùng thứ ba chứa kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi thùng thứ ba chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài 5: Hai kệ sách có tổng cộng 130 quyển, nếu lấy 7 quyển sách ở kệ thứ nhất
chuyển sang kệ thứ hai thì số sách ở hai kệ bằng nhau. Hỏi mỗi kệ có bao nhiêu quyển sách?
Bài 6: Một nhà máy có 180 công nhân, người ta dự định chia thành 5 tổ nhưng sau
đó lại chia thành 6 tổ. Hỏi mỗi tổ ít hơn dự định bao nhiêu công nhân?
Bài 7: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh hai tổng sau:
A = 100 + 320 + 540 + 760 + 980 và B = 540 + 900 + 360 + 120 + 780
Bài 8: Đặt tính rồi tính: 423 x 2 243 x 3 231 x 4 933 : 3 6 7 6 : 8 4268 + 3917 3845 + 2625 7331 – 759 135 x 9 2457 : 3 1414 x 5 1736 – 456 1204 : 4 Bài 9: Tìm x biết: a) 15 : x = 24 : 8 b) 42 : x = 36 : 6 c) 84 : x = 18 : 9 1
Bài 10: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng số dầu thùng 8
thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài 11: Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
Bài 12: Chị An năm nay 16 tuổi, tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An. Hỏi hai
bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ? Bài 13: Tính:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 – 36 612 - 342 : 9 + (102 – 68) 1 1
Bài 14: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng
số que tính đó, chia cho Huệ số 4 3
que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài 15: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều
dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
Bài 16: Dũng có 12 viên phấn, Toàn có số viên phấn gấp 3 lần số viên phấn của Dũng.
Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên phấn?
Bài 17: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36kg đường, ngày thứ hai bán được số
đường giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất
bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 18: Có ba thùng dầu, thùng thứ nhát chứa 16lít, thùng thứ hai chứa gấp 3 lần
thùng thứ nhất, thùng thứ ba chứa kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi thùng thứ ba chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài 19: Có hai bao gạo, bao thứ nhất đựng 72kg gạo và đựng gấp ba lần bao thứ hai.
Hỏi bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 20: Hồng có 28 quyển sách, số sách của Hồng so với số sách của Lan thì kém 3
lần. Hỏi Lan phải chuyển cho Hồng bao nhiêu quyển sách để số sách của Lan còn
gấp 2 lần số sách của Hồng?
Bài 21: Có hai tổ công nhân, tổ một có 15 công nhân, tổ hai nếu có thêm 6 công nhân
thì sẽ gấp đôi tổ một. Hỏi hai tổ có bao nhiêu công nhân?
Bài 22: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất nếu bớt ra 4 viên bi thì sẽ có số bi kém hộp thứ
hai 2 lần. Hỏi hộp thứ nhất ít hơn hộp thứ hai bao nhiêu viên bi? Biết hộp thứ hai có 28 viên bi?
Bài 23: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 48 lít dầu, thùng thứ hai nếu có thêm
4 lít dầu thì số dầu ở thùng thứ hai so với thùng thứ nhất sẽ kém 2 lần. Hỏi phải
chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu để hai thùng có số lít dầu bằng nhau?
Bài 24: An đi thăm một nông trại có nuôi gà và heo, An đếm được 216 chân gà và
thấy số gà gấp 3 lần số heo. Hỏi nông trại có bao nhiêu con heo?
Bài 25: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 64kg. Biết rằng nếu bao thứ nhất có thêm
8kg gạo thì số gạo của bao thứ nhất so với bao thứ hai sẽ gấp 3 lần. Hỏi bao thứ nhất
nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 26: Dũng có một hộp 20 viên bi gồm 3 loại bi: bi xanh, bi đỏ và bi vàng. Biết số bi
xanh gấp 6 lần số bi đỏ và gấp 2 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?
Bài 27: Ba và Đức có tất cả 48 viên bi, biết số bi của Đức gấp 3 lần số bi của Ba. Hỏi
Đức có nhiều hơn Ba bao nhiêu viên bi?
Bài 28: Có hai bao đường, nếu lấy ở bao thứ nhất bớt 3kg thì bao thứ nhất còn nhiều
hơn bao thứ hai 24kg và còn nhiều gấp 3 lần bao thứ hai. Hỏi hai bao đường có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 29: Có hai tấm vải, một tấm màu xanh, một tấm màu đỏ, tấm vải xanh dài gấp 3
lần tấm vải đỏ. Cửa hàng đã bán hét 25m vải xanh và 7m vải đỏ thì số mét vải còn lại
của hai tấm vải bằng nhau. Hỏi lúc chưa bán mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 30: Thùng thứ nhất có 8lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 32lít
dầu. Hỏi thùng thứ hai có số lít dầugấp mấy lần số lít dầu của thùng thứ nhất?
Bài 31: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm và bằng chiều dài. Tính chu vi và
diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 32: Trong kho có 21356 kg gạo. Buổi sáng người ta đã bán được 6783 kg gạo, buổi
chiều bán được 9453 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài 33: Có 72kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi có 40kg gạo thì chia được vào mấy túi? Bài 34: Tính nhanh : a) 25 + 63 + 37 + 75
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9
Bài 35: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 6cm. Chiều dài
hình chữ nhật là 7cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Lời giải, đáp án Bài 1: a, 14920 x 4 + 1738 = 61418 b, 82381 + 2830 : 5 = 82947
c, 19389 x 7 – 38198 = 97525 d, 93782 – 8312 x 6 = 43910 Bài 2:
a, Diện tích hình chữ nhật là: 9 x 5 = 45 (cm2) Đáp số: 45cm2
b, Diện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2) Đáp số: 36cm2 Bài 3: a, X = 16850 b, X = 36900 c, X = 40000 d, X = 40100 e, X = 54800 f, X = 65900 Bài 4:
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: 16 x 3 = 48 (lít)
Thùng thứ ba chứa số lít dầu là: 48 : 2 = 24 (lít) Đáp số: 24 lít dầu Bài 5:
Số sách ở mỗi kệ lúc sau là: 130 : 2 = 65 (quyển)
Số sách ở kệ thứ nhất là: 65 + 7 = 72 (quyển)
Số sách ở kệ thứ hai là: 65 – 7 = 59 (quyển)
Đáp số: Kệ thứ nhất: 72 quyển Kệ thứ hai: 59 quyển Bài 6:
Số công nhân dự định ở mỗi tổ là: 180 : 5 = 36 (công nhân)
Số công nhân thực tế ở mỗi tổ là: 180 : 6 = 30 (công nhân)
Mỗi tổ ít hơn dự định số công nhân là: 36 – 30 = 6 (công nhân) Đáp số: 6 công nhân Bài 7: Ta có:
A = 100 + 320 + 540 + 760 + 980
B = 120 + 360 + 540 + 780 + 900 = 100 + 20 + 320 + 40 + 540 + 760 + 20 + 900
= 100 + 320 + 540 + 760 + 900 + 80 = 100 + 320 + 540 + 760 + 980 Vậy A = B
Bài 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính Bài 9: Tìm x biết: a) x = 5 b) x = 7 c) x = 42 Bài 10:
Thùng thứ hai có số lít dầu là: 16 x 8 = 128 (lít) Đáp số: 128 lít dầu Bài 11:
Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là: 234 : 9 = 26 (kg) Đáp số: 26kg gạo Bài 12:
Tuổi của bố chị An là: 16 x 3 = 48 (tuổi)
Hai bố con chị An năm nay có số tuổi là: 16 + 48 = 64 (tuổi) Đáp số: 64 tuổi Bài 13:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 – 36
= (236 – 36) + (372 – 172) + (453 – 253) = 200 + 200 + 200 = 600 612 - 342 : 9 + (102 – 68)
= 612 – 38 + 34 = 574 + 34 = 608 Bài 14:
Hồng được chia số que tính là: 56 : 4 = 14 (que)
Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho Hồng là: 56 – 14 = 42 (que)
Huệ được chia số que tính là: 42 : 3 = 14 (que)
Số que tính Lan còn lại là: 42 – 14 = 28 (que) Đáp số: 28 que tính Bài 15:
Nửa chu vi của đám ruộng là: 48 : 2 = 24 (m)
Coi chiều rộng là 1 phần thì chiều dài tương ứng là 3 phần như vậy.
Tổng số phần của chiều dài và chiều rộng là: 1 + 3 = 4 (phần)
Giá trị của mỗi phần là: 24 : 4 = 6 (m)
Chiều rộng của đám ruộng là: 6 x 1 = 6 (m)
Chiều dài của đám ruộng là: 6 x 3 = 18 (m)
Đáp số: chiều dài: 18m; chiều rộng: 6m Bài 16:
Toàn có số viên phấn là: 12 x 3 = 36 (viên)
Hai bạn có tất cả số viên phấn là: 12 + 36 = 48 (viên) Đáp số: 48 viên phấn Bài 17:
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số đường là: 36 : 3 = 12 (kg)
Ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất số đường là: 36 – 12 = 24 (kg) Đáp số: 24kg đường Bài 18:
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: 16 x 3 = 48 (lít)
Thùng thứ ba chứa số lít dầu là: 48 : 2 = 24 (lít) Đáp số: 24 lít dầu Bài 19:
Bao thứ hai đựng số gạo là: 72 : 3 = 24 (kg)
Bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai số gạo là: 72 – 24 = 48 (kg) Đáp số: 48kg gạo Bài 20:
Số sách của Lan ban đầu là: 28 x 3 = 84 (quyển sách)
Lan phải chuyển số sách là: 84 : 3 = 28 (quyển) Đáp số: 28 quyển sách Bài 21:
Số công nhân tổ hai khi thêm 6 công nhân là: 15 x 2 = 30 (công nhân)
Số công nhân tổ hai ban đầu là: 30 – 6 = 24 (công nhân)
Số công nhân ở hai tổ là: 24 + 15 = 39 (công nhân) Đáp số: 39 công nhân Bài 22:
Hộp thứ nhất có số viên bi là: 28 : 2 = 14 (viên)
Ban đầu hộp thứ nhất có số viên bi là: 14 + 4 = 18 (viên)
Hộp thứ nhất ít hơn hộp thứ hai số viên bi là: 28 – 18 = 10 (viên bi) Đáp số: 10 viên bi Bài 23:
Thùng thứ hai lúc sau chứa số lít dầu là: 48 : 2 = 24 (lít)
Thùng thứ hai ban đầu chứa số lít dầu là: 24 – 4 = 20 (lít)
Số lít dầu ở hai thùng là: 20 + 48 = 68 (lít)
Số lít dầu ở mỗi thùng khi chúng có số lít bằng nhau là: 68 : 2 = 34 (lít)
Thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai số lít dầu là: 48 – 34 = 14 (lít) Đáp số: 14 lít dầu Bài 24:
Số gà ở nông trại là: 216 : 2 = 108 (con)
Số heo ở nông trại là: 108 : 3 = 36 (con) Đáp số: 36 con heo Bài 25:
Cân nặng của bao thứ nhất sau khi có thêm 8kg gạo là: 64 + 8 = 72 (kg)
Cân nặng của bao gạo thứ hai là: 72 : 3 = 24 (kg)
Bao thứ nhất nhiều hơn bao thứ hai số ki-lô-gam là: 64 – 24 = 40 (kg) Đáp số: 40kg gạo Bài 26:
Coi số bi đỏ là 1 phần thì số bi xanh là 6 phần như vậy và số bi vàng là 6 : 2 = 3 phần như vậy.
Tổng số bi chiếm số phần là: 1 + 6 + 3 = 10 (phần)
Mỗi phần có giá trị là: 20 : 10 = 2 (viên bi) Số bi đỏ là: 2 x 1 = 2 (viên bi) Số bi xanh là: 2 x 6 = 12 (viên bi) Số bi vàng là: 12 : 2 = 6 (viên bi)
Đáp số: bi đỏ 2 viên; bi xanh 12 viên, bi vàng 6 viên Bài 27:
Coi số bi của Ba là 1 phần thì số bi của Đức là 1 phần như vậy
Tổng số bi có số phần là: 1 + 3 = 4 (phần)
Giá trị của mỗi phần là: 48 : 4 = 12 (viên) Số bi Ba có là: 12 x 1 = 12 (viên) Số bi Đức có là: 12 x 3 = 36 (viên)
Đức có nhiều hơn Ba số viên bi là: 36 – 12 = 24 (viên) Đáp số: 24 viên bi