Đại Số Tuyến Tính
TS. Nguyễn Tất Thắng, TS. Nguyễn Đăng Hợp
Kỳ Một, 2022/2023
T bài tập số 7
Tuần thứ bảy, 21/11/2022
Chương 5. Không gian tích hướng. sở trực giao, sở trực chuẩn. Phương pháp trực
giao hóa Gram-Schmidt
Bài 1
hiệu
M
2
không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Với A =
a
1
a
2
a a
3 4
, B =
b
1
b
2
b b
3 4
,
định nghĩa
hA, Bi := a
1
b
1
+ 2 + 3a
2
b
2
+ a
3
b
3
a
4
b
4
.
1. Chứng minh rằng M
2
với phép toán trên một không gian tích hướng.
2. Cho
A =
1 3
4
2
, B =
0 2
1 1
. Tìm .hA, Bi, || ||B , d(A, B)
Bài 2
Xét không gian C[1, 1] các hàm liên tục trên khoảng [1, 1] với tích hướng
hf, gi :=
1
Z
1
f(t)g(t)dt.
Trong không gian y, xét các hàm số
f
0
(x) = 1, f
1
(x) = x, f
2
(x) =
3x
2
1
2
. Chứng minh rằng
f
m
và f
n
trực giao nếu .m 6= n
Bài 3
Tìm hình chiếu trực giao proj
v
u của u lên v trong các trường hợp sau:
(1)
u =
1
3
, v =
4
4
R
2
. (2) u =
2
2
, v =
3
1
R
2
.
(3)
u =
0
1
3
6
,
v =
1
1
2
2
R
4
.
V hình minh họa các hình chiếu tìm được trong hai trường hợp đầu tiên.
Bài 4
Trong các tập các vectơ trong dưới đây, những tập nào trực giao/trực chuẩn?R
n
(1)

3/5
4 5
/
,
4 5/
3
/5

. (2)

11
4
,
8
3

.
1/2
Đại Số Tuyến Tính
TS. Nguyễn Tất Thắng, TS. Nguyễn Đăng Hợp
Kỳ Một, 2022/2023
(3)
4
1
1
,
1
0
4
,
4
17
1
. (4)
2
2
0
2
2
,
6
6
6
3
6
6
,
3
3
3
3
3
3
.
Bài 5
Dùng phương pháp trực giao hóa Gram–Schmidt để biến các hệ sau đây thành các hệ trực
chuẩn.
(1)
4
3
0
,
1
2
0
,
0
0
4
. (2)
0
1
1
,
1
1
0
,
1
0
1
.
Bài 6
Xét không gian P
2
các đa thức của biến x với bậc không quá 2, với tích hướng cho bởi:
h
f, gi :=
Z
1
1
f(t)g(t)dt.
Dùng phương pháp trực giao hóa Gram–Schmidt để biến sở
{1, 1 + x, 1 x
2
} thành một
sở trực chuẩn của .P
2
Bài 7
Tìm một sở trực chuẩn cho không gian nghiệm của mỗi hệ PTTT thuần nhất sau đây:
(1)
2x + y 6z + 2t = 0,
x + 2y 3z + 4t = 0,
x + y 3z + 2t = 0.
(2)
(
x y + +z t = 0,
x 2y + z + t = 0.
Bài 8
Cho
S = Span
3
1
8
,
1
3
4
một không gian con của
R
3
. Tìm phần trực giao của .S
Bài 9
Tìm hình chiếu của vectơ
x =
2
2
1
lên không gian vectơ con của R
3
sinh bởi các vectơ
1
0
1
,
2
1
1
,
3
2
1
.
2/2

Preview text:

Đại Số Tuyến Tính
TS. Nguyễn Tất Thắng, TS. Nguyễn Đăng Hợp Kỳ Một, 2022/2023 Tờ bài tập số 7 Tuần thứ bảy, 21/11/2022
Chương 5. Không gian có tích vô hướng. Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn. Phương pháp trực giao hóa Gram-Schmidt Bài 1 a  b  Ký hiệu M 1 a2 1 b2
2 là không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Với A = , B = , a3 a4 b3 b4 định nghĩa
hA, Bi := a1b1 + 2a2b2 + a3b3 + 3a4b4.
1. Chứng minh rằng M2 với phép toán trên là một không gian có tích vô hướng. −1 3  0 −2 2. Cho A = , B = . Tìm hA, Bi, ||B||, d(A, B). 4 −2 1 1 Bài 2
Xét không gian C[−1, 1] các hàm liên tục trên khoảng [−1, 1] với tích vô hướng 1 Z hf, gi := f (t)g(t)dt. 1 − 3x2 − 1
Trong không gian này, xét các hàm số f0(x) = 1, f1(x) = x, f2(x) = . Chứng minh rằng 2 f
và f là trực giao nếu m 6= n. m n Bài 3
Tìm hình chiếu trực giao proj u của u lên v trong các trường hợp sau: v −1 4  2  3 (1) u = , v = ∈ R2. (2) u = , v = ∈ R2. 3 4 −2 1  0  −1 1 1 (3)     u =   , v =   ∈ R4.  3   2  −6 2
Vẽ hình minh họa các hình chiếu tìm được trong hai trường hợp đầu tiên. Bài 4
Trong các tập các vectơ trong Rn dưới đây, những tập nào là trực giao/trực chuẩn? 3/5 −4/5 11  8  (1) , . (2) , . 4/5 3/5 4 −3 1/2 Đại Số Tuyến Tính
TS. Nguyễn Tất Thắng, TS. Nguyễn Đăng Hợp Kỳ Một, 2022/2023  √ √ √ 2     − 6  3  6 3   2 
 4  −1  −4                    (3) √ √    6   3  . −1 0 −17 . (4) 0  ,   ,   , ,    3   3   1 4 −1                 √   √ √   2 6 3  2 − 6 3 Bài 5
Dùng phương pháp trực giao hóa Gram–Schmidt để biến các hệ sau đây thành các hệ trực chuẩn.  4  1 0 0 1 1 (1) −3 2 0 . (2) 1 1 0 .   ,   ,     ,   ,   0 0 4 1 0 1 Bài 6
Xét không gian P2 các đa thức của biến x với bậc không quá 2, với tích vô hướng cho bởi: Z 1 hf, gi := f (t)g(t)dt. 1 −
Dùng phương pháp trực giao hóa Gram–Schmidt để biến cơ sở {1, 1 + x, 1 − x2} thành một cơ sở trực chuẩn của P2. Bài 7
Tìm một cơ sở trực chuẩn cho không gian nghiệm của mỗi hệ PTTT thuần nhất sau đây: 2x + y − 6z + 2t = 0, (   x − y + z + t = 0, (1) x + 2y − 3z + 4t = 0, (2) x − 2y + z + t = 0.  x + y − 3z + 2t = 0. Bài 8 3  1    Cho S = Span
là một không gian con của S 1 , −3
R3. Tìm phần bù trực giao của .  8 −4  Bài 9  2 
Tìm hình chiếu của vectơ x =
lên không gian vectơ con của −2 R3 sinh bởi các vectơ 1 1 2 3 0 1 2 .   ,   ,   1 1 1 2/2