Bài tập ôn môn Kinh tế học đại cương ( có đáp án) | Đại học Thăng Long
Bài tập ôn môn Kinh tế học đại cương ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 40615597
Bài 1: Trong những năm 2005, sản xuất ường ở Mỹ: 11,4 tỷ pao; tiêu dùng 17,8 tỷ
pao; giá cả ở Mỹ 22 xu/pao; giá cả thế giới 8,5 xu/pao…Ở những giá cả và số lượng
ấy có hệ số co dãn của cầu và cung là Ed = -0,2; Es = 1,54. Yêu cầu:
1. Xác ịnh phương trình ường cung và ường cầu về ường trên thị trường Mỹ. Xác
ịnh giá cả cân bằng ường trên thị trường Mỹ.
2. Để ảm bảo lợi ích của ngành ường, chính phủ ưa ra mức hạn ngạch nhập khẩu
là 6,4 tỷ pao. Hãy xác ịnh số thay ổi trong thặng dư của người tiêu dung, của
người sản xuất, của Chính phủ, và số thay ổi trong phúc lợi xã hội.
3. Nếu giả sử chính phủ ánh thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao. Điều này tác ộng ến lợi
ích của mọi thành viên ra sao? So sánh với trường hợp hạn ngạch, theo bạn
chính phủ nên áp dụng biện pháp gì? Bài giải Qs = 11,4 tỷ pao Qd = 17,8 tỷ pao P = 22 xu/pao PTG = 805 xu/pao Ed = -0,2 Es = 1,54
1. Phương trình ường cung, ường cầu? Pcb?
Ta có: phương trình ường cung, ường cầu có dạng như sau: QS = aP + b QD = cP + d
Ta lại có công thức tính ộ co dãn cung, cầu: ES = (P/QS).( Q/ P) (1) ED = (P/QD). ( Q/ P)
Trong ó: Q/ P là sự thay ổi lượng cung hoặc cầu gây ra bởi thay ổi về giá, từ ó, ta
có Q/ P là hệ số gốc của phương trình ường cung, ường cầu ES = a.(P/QS) ED = c. (P/QD) a = (ES.QS)/P c = (ED.QD)/P
a = (1,54 x 11,4)/22 = 0,798
c = (-0,2 x 17,8)/22 = - 0,162 Thay vào
phương trình ường cung, ường cầu tính b,d lOMoARcPSD| 40615597 QS = aP + b QD = cP + d b = QS – aP d = QD - cP
b = 11,4 – (0,798 x 22) = - 6,156 d = 17,8 + (0,162 x 22) = 21,364
Thay các hệ số a,b,c,d vừa tìm ược, ta có phương trình ường cung và cầu về ường
trên thị trường Mỹ như sau: QS = 0,798P – 6,156 QD = -0,162P + 21,364
Khi thị trường cân bằng, thì lượng cung và lượng cầu bằng nhau QS = QD
0,798PO – 6,156 = -0,162PO + 21,364 0,96PO = 27,52 PO = 28,67 QO = 16,72
2. Số thay ổi trong thặng dư của người tiêu dùng, của người sản xuất, của
Chính phủ, và số thay ổi trong phúc lợi xã hội. Quota = 6,4
Do P = 22 < PTG = 8,5 => người tiêu dùng có xu hướng tiêu dùng hàng nhập khẩu,
nếu chính phủ không hạn chế nhập khẩu. Để ngăn chặn nhập khẩu chính phủ ặt quota
nhập khẩu với mức 6,4 tỷ pao. Khi ó phương trình ường cung thay ổi như sau: QS’ = QS + quota = 0,798P -6,156 + 6,4 QS’ = 0,798P + 0,244
Khi có quota, phương trình ường cung thay ổi => iểm cân bằng thị trường thay ổi. QS’ =QD
0,798 P + 0,244 = -0,162P + 21,364 0,96P = 21,12 P = 22 Q = 17,8 lOMoARcPSD| 40615597 P S S
6.4 22 a c 8.5 b d f Q D
0.627 11.4 17.8 19.987 * Thặng dư :
- Tổn thất của người tiêu dùng : = + + + + =CS a b c d f
255.06 với : a = ½ ( 11.4 + 0.627
)x 13.5 = 81.18 b = ½ x ( 10.773 x 13.5 ) = 72.72 c = ½ x ( 6.4x 13.5 ) = 43.2 d = c = 43.2
f = ½ x ( 2.187 x 13.5 ) = 14.76 => CS = - 255,06
Thặng dư nhà sản xuất tăng : = =PS a 81.18
Nhà nhập khẩu ( có hạn ngạch ) ược lợi : c + d = 43.2 x 2 = 86.4
Tổn thất xã hội : NW = + =b f 72.72+14.76 =87.48 => NW = - 87,48
3. Thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao. Lợi ích của mọi thành viên ra sao? So sánh với
trường hợp hạn ngạch, theo bạn chính phủ nên áp dụng biện pháp gì?
Mức thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao, ảnh hưởng ến giá của số lượng nhập khẩu, làm cho
giá tăng từ 8,5 lên 8,5 + 13,5 = 22 xu/pao (bằng với giá cân bằng khi áp dụng hạn
ngạch nhập khẩu ở câu 2)
Với mức thuế nhập khẩu là 13.5 xu/pao, mức giá tăng và thặng dư tiêu dùng giảm :
= + + + =CS a b c d 255.06 với a = 81.18 b = 72.72 c = 6.4 x 13.5 = 86.4 d = 14.76
Thặng dư sản xuất tăng : = =PS a 81.18 Chính phủ ược lợi : c = 86.4 NW b d= + = 87.48 lOMoARcPSD| 40615597 P S D 22 a t c b d Pw 8..5
0.627 11.4 17.8 19.987 Q
Khi chính phủ ánh thuế nhập khẩu thì tác ộng cũng giống như trường hợp trên. Tuy
nhiên nếu như trên chính phủ bị thiệt hại phần diện tích hình c +d do thuộc về những
nhà nhập khẩu thì ở trường hợp này chính phủ ược thêm một khoản lợi từ việc ánh
thuế nhập khẩu ( hình c + d ). Tổn thất xã hội vẫn là 87,487
* So sánh hai trường hợp :
Những thay ổi trong thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất là như nhau dưới tác
ộng của hạn ngạch và của thuế quan. Tuy nhiên nếu ánh thuế nhập khẩu chính phủ sẽ
thu ược lợi ích từ thuế. Thu nhập này có thể ược phân phối lại trong nền kinh tế ( ví
dụ như giảm thuế, trợ cấp ...). Vì thế chính phủ sẽ chọn cách ánh thuế nhập khẩu bởi
vì tổn thất xã hội không ổi nhưng chính phủ ược lợi thêm một khoản từ thuế nhập khẩu.
Bài 2: Thị trường về lúa gạo ở Việt Nam ược cho như sau:
- Trong năm 2002, sản lượng sản xuất ược là 34 triệu tấn lúa, ược bán với giá
2.000 /kg cho cả thị trường trong nước và xuất khẩu; mức tiêu thụ trong nước là 31 triệu tấn.
- Trong năm 2003, sản lượng sản xuất ược là 35 triệu tấn lúa, ược bán với giá
2.200 /kg cho cả thị trường trong nước và xuất khẩu, mức tiêu thụ trong nước là 29 triệu tấn.
Giả sử ường cung và ường cầu về lúa gạo của Việt Nam là ường thẳng, ơn vị tính
trong các phương trình ường cung và cầu ược cho là Q tính theo triệu tấn lúa; P
ược tính là 1000 ồng/kg.
1. Hãy xác ịnh hệ số co dãn của ường cung và cầu tương ứng với 2 năm nói trên.
2. Xây dựng phương trình ường cung và ường cầu lúa gạo của Việt Nam.
3. Trong năm 2003, nếu chính phủ thực hiện chính sách trợ cấp xuất khẩu là 300
/kg lúa, hãy xác ịnh số thay ổi trong thặng dư của người tiêu dùng, của người
sản xuất, của chính phủ và phúc lợi xã hội trong trường hợp này. lOMoARcPSD| 40615597
4. Trong năm 2003, nếu bây giờ chính phủ áp dụng hạn ngạch xuất khẩu là 2
triệu tấn lúa mỗi năm, mức giá và sản lượng tiêu thụ và sản xuất trong nước
thay ổi như thế nào? Lợi ích của mọi thành viên thay ổi ra sao?
5. Trong năm 2003, giả ịnh chính phủ áp dụng mức thuế xuất khẩu là 5% giá xuất
khẩu, iều này làm cho giá cả trong nước thay ổi ra sao? Số thay ổi trong thặng
dư của mọi thành viên sẽ như thế nào?
6. Theo các bạn, giữa việc ánh thuế xuất khẩu và áp dụng quota xuất khẩu, giải
pháp nào nên ược lựa chọn. Bài giải P QS QD 2002 2 34 31 2003 2,2 35 29 1.
Xác ịnh hệ số co dãn của ường cung và cầu tương ứng với 2 năm nói trên.
Hệ số co dãn cung cầu ược tính theo công thức: ES = (P/Q) x ( QS/ P) ED = (P/Q) x ( QD/ P)
Vì ta xét thị trường trong 2 năm liên tiếp nên P,Q trong công thức tính ộ co dãn cung cầu là P,Q bình quân.
ES = (2,1/34,5) x [(35 – 34)/(2,2 – 2)] = 0,3
ED = (2,1/30) x [(29 – 31)/(2,2 – 2)] = 0,7 2.
Xây dựng phương trình ường cung và ường cầu lúa gạo của Việt Nam. Ta có : QS = aP + b QD = cP + d
Trong ó: a = QS/ P = (35 – 34) / (2,2 – 2) = 5
b = QD/ P = (29 -31) / (2,2 – 2) = -10 Ta có: QS = aP + b
b = QS – aP = 34 – 5.2 = 24 và QD = cP + d d = QD – cP = 31 +10.2 = 51
Phương trình ường cung, ường cầu lúa gạo ở Việt Nam có dạng: QS = 5P + 24 QD = -10P + 51 lOMoARcPSD| 40615597 3.
trợ cấp xuất khẩu là 300 /kg lúa, xác ịnh số thay ổi trong thặng dư của người
tiêu dùng, của người sản xuất, của chính phủ và phúc lợi xã hội Khi thực hiện trợ cấp xuất khẩu, thì: PD1 = PS1 – 0,3
Tại iểm cân bằng: QD1 = QS1
5PS1 + 24 = -10 (PS1 – 0,3) + 51 PS1 = 2 PD1 = 1,7 QD1 = 34 4.
Quota xuất khẩu là 2 triệu tấn lúa mỗi năm, mức giá và sản lượng tiêu thụ
và sản xuất trong nước thay ổi như thế nào? Lợi ích của mọi thành viên thay ổi ra sao?
Khi chưa có quota , iểm cân bằng thị trường: QS = QD 5P + 24 = -10P + 51 15P = 27 PO = 1,8 QO = 33
Khi có quota xuất khẩu, phương trình ường cầu thay ổi như sau: QD’ = QD + quota = -10P + 51 + 2 = -10P + 53
Điểm cân bằng mới khi có quota xuất khẩu: QS = QD’ 5P + 24 = -10P +53 15P = 29 P = 1,93 Q = 5P + 24 = 33,65 lOMoARcPSD| 40615597 P S D P = 2,2 P = 2,09 1 ,93 1 ,8 D +quota 29 33 33,65 Q * Thặng dư:
- CS = + a + b là phần diện tích hình thang ABCD
SABCD = 1/2 x (AB + CD) x AD Trong ó : AD = 2,2 – 1,93 = 0,27
AB = QD(P=2,2) = -10 x 2,2 +51 = 29
CD = QD(P=1,93) = -10 x 1,93 + 51 = 31,7
SABCD = 1/2 x (29 + 31,7) x 0,27 = 8,195 CS = a + b = 8,195
- PS = -(a + b + c + d + f) là phần diện tích hình thang AEID
SAEID = 1/2 x (AE + ID) x AD Trong ó:
AE = QS(P=2,2) = 5 x 2,2 + 24 = 35
ID = QS(P=1,93) = 5 x 1,93 + 24 = 33,65
SAEID = 1/2 x (35 + 33,65) x 0,27 = 9,268
PS = -(a + b + c + d +f) = -9,268 - Người có quota XK:
XK = d là diện tích tam giác CHI lOMoARcPSD| 40615597 SCHI = 1/2 x (CH x CI) Trong ó: CH =AD = 0,27
CI = DI – AH = 33,65 – QD(P=2,2) = 33,65 - (-10 x 2,2 +53) = 33,65 -31 =2,65
S CHI = 1/2 x (0,27 x 2,65) = 0,358 XK = d = 0,358
- NW = CS + PS + XK = 8,195 – 9,268 + 0,358 = -0,715
5. chính phủ áp dụng mức thuế xuất khẩu là 5% giá xuất khẩu, giá cả trong nước
thay ổi ra sao? Số thay ổi trong thặng dư của mọi thành viên sẽ như thế nào?
Khi chính phủ áp ặt mức thuế xuất khẩu bằng 5% giá xuất khẩu thì giá của lượng xuất
khẩu sẽ giảm: 2,2 – 5% x 2,2 = 2,09.
- CS = 1/2 x (29 + QD(P=2,09)) x (2,2 – 2,09)
= 1/2 x [29 + (-10 x 2,09 + 51)] x 0,11 = 1/2 x (29 + 30,1) x 0,11 = 3,25
- PS = - { 1/2 x (AE + QS(P=2,09)) x (2,2 – 2,09)
= - {1/2 x [35 + (5 x 2,09 +24)] x 0,11 =
- [1/2 x (35 + 34,45) x 0,11)] = -3,82 - Chính phủ:
CP = 1/2 x (2,2 – 2,09) x (QS(P=2,09) – QD(P=2,09))
= 1/2 x 0,11 x (34,45 – 30,1) = 0,239
- NW = CS + PS + CP = 3,25 -3,82 + 0,239 = -0,33
6. Giữa việc ánh thuế xuất khẩu và áp dụng quota xuất khẩu, giải pháp nào nên
ược lựa chọn
Theo tính toán của câu 4,5 (quota = 2 và TXK = 5% giá xuất khẩu) thì Chính phủ nên
chọn giải pháp ánh thuế xuất khẩu. Vì rõ ràng khi áp dụng mức thuế này phúc lợi xã
hội bị thiệt hại ít hơn khi áp dụng quota = 2, ồng thời chính phủ thu ược 1 phần từ việc ánh thuế (0,39).
Bài 3: Sản phẩm A có ường cầu là P = 25 – 9Q và ường cung là P = 4 + 3,5Q
P: tính bằng ồng/ơn vị sản phẩm
Q: tính bằng triệu tấn ơn vị sản phẩm
1. Xác ịnh mức giá và sản lượng khi thị trường cân bằng.
2. Xác ịnh thặng dư của người tiêu dùng khi thị trường cân bằng. lOMoARcPSD| 40615597
3. Để ảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng, chính phủ dự ịnh ưa ra 2 giải pháp sau:
Giải pháp 1: Ấn ịnh giá bán tối a trên thị trường là 8 ồng/ vsp và nhập khẩu
lượng sản phẩm thiếu hụt trên thị trường với giá 11 ồng / vsp.
Giải pháp 2: Trợ cấp cho người tiêu dùng 2 ồng/ vsp và không can thiệp vào giá thị trường.
Theo bạn thị giải pháp nào có lợi nhất:
a. Theo quan iểm của chính phủ
b. Theo quan iểm của người tiêu dùng
4. Giả sử chính phủ áp dụng chính sách giá tối a là 8 ồng/ vsp ối với sản phẩm A
thì lượng cầu sản phẩm B tăng từ 5 triệu tấn vsp lên 7,5 triệu tấn vsp. Hãy cho
biết mối quan hệ giữa sản phẩm A và sản phẩm B?
5. Nếu bây giờ chính phủ không áp dụng 2 giải pháp trên, mà chính phủ ánh thuế
các nhà sản xuất 2 ồng/ vsp.
a. Xác ịnh giá bán và sản lượng cân bằng trên thị trường?
b. Xác ịnh giá bán thực tế mà nhà sản xuất nhận ược?
c. Các nhà sản xuất hay người tiêu dùng gánh chịu thuế? Bao nhiêu?
d. Thặng dư của người sản xuất và người tiêu dùng thay ổi như thế nào so
với khi chưa bị ánh thuế? Bài giải
1. Giá và sản lượng cân bằng
P = 25 – 9QD =>QD = 2,778 – 0,111P P
= 4 + 3,5QS => QS = 0,286P - 1,143 Tại iểm cân bằng : QS = QD
0,286P – 1,143 = 2,778– 0,111P 0,397P = 3,921 P = 9,88 Q = 1,68
2. Thặng dư người tiêu dùng
CS = 1/2 x (25 – 9,88) x 1,68 = 12,7
3. giải pháp nào có lợi nhất
Giải pháp 1: P max = 8 / vsp & PNkhẩu lượng sp thiếu hụt = 11 / vsp lOMoARcPSD| 40615597 P Ton thaÆt vo ch S P =14.74 B P 0 =9.8 C D P max =8 ThieÆu hut D Q Q 1 s =1.14 Q 0 Q 1 D = 1.89 Ta có : Pmax = 8 / vsp (S) : P = 4 + 3,5Q 8 = 4 + 3,5Q Q S 1 = 1,14
Tương tự : thế P = 8 / vsp vào (D) (D) : P = 25 - 9Q 8 = 25 - 9Q Q D 1 = 1,89
Vậy tổng sản lượng thiếu hụt trong trường hợp này là: Q D S 1 – Q1 = 1,89 - 1,14 = 0,75
Vậy số tiền chính phủ phải bỏ ra ể nhập khẩu sản lượng thiếu hụt là: P x ( Q D S
1 – Q1 ) = 11 x 0,75 = 8,25 tỷ Người
tiêu dùng tiết kiệm ược là:
ΔCS = C-B = 1.14*(9.8-8) – (1.68-1.14)*(14.74-9.8) = - 0.616 tỷ
Giải pháp 2: Trợ cấp cho người tiêu dùng 2 / vsp & không can thiệp vào giá thị trường . lOMoARcPSD| 40615597 P S P S 1 A B P 0 s E C D P D 1 D Q Q 0 Q 1 Ta có : PS1 – PD1 = 2 PD1= 25 – 9Q1 PS1 = 4 + 3,5 Q1
Suy ra : Q1 = 1.84 , PD1= 8.44 ; PS1 = 10.44 Người
tiêu dùng tiết kiệm ược là:
ΔCS = C + D = 0.5 x (9.8 – 8.44) x (1.68 + 1.84) = 2.4 tỷ
Chính phủ phải bỏ ra là : CP = 2 x Q1 = 2 x 1.84 = 3.68 tỷ Kết luận :
− Vậy giải pháp 1 có lợi hơn theo quan iểm của chính phủ.
− Vậy giải pháp 2 có lợi hơn theo quan iểm của người tiêu dùng.
4. mối quan hệ giữa sản phẩm A và sản phẩm B Sản phẩm A:
Ta có Pmax = 8 thế vào (S) : P = 4 + 3,5Q => Q S 1 = 1,14 Sản phẩm B:
Sản lượng B tăng : Q = 7,5 – 5 =
2,5 Hữu dụng biên của 2 sản phẩm : QB 2,5 2,5 MRAB = = = = 4,63 > 1 QA 1,68 – 1,14 0,54
=> sản phẩm A và B là 2 sản phẩm thay thế hoàn toàn lOMoARcPSD| 40615597
5. Đánh thuế 2 ồng/ vsp
a. Khi chính phủ ánh thuế nhà sản xuất, tác ộng lên giá, làm ường cung dịch chuyển vào trong. P = 4 + 3,5Q
Hàm cung mới: P = 4 +3,5Q +2 => P = 3,5Q + 6 Khi thị trường cân bằng: => 3,5Q + 6 = 25 – 9Q => 12.5Q = 19 => Q = 1,52 P = 11,32
b. Giá thực tế mà nhà sản xuất nhận ược: P = 4 + 3,5 x 1,52 = 9,32
c. Các nhà sản xuất hay người tiêu dùng gánh chịu thuế? Bao nhiêu?
Giá mà người tiêu dùng phải trả khi có thuế P = 3,5 x 1,52 + 6 = 11,32
So với giá cân bằng trước khi bị ánh thuế : P = 9,88
Chênh lệch giá của nhà sản xuất : P = 9,32 – 9,88 = -0,56
Chênh lệch giá của người tiêu dùng : P = 11,32 – 9,88 = 1,44
=> Vậy sau khi có thuế giá bán của người sản xuất bị giảm 0,56 /1 vsp
Và người tiêu dùng phải trả nhiều hơn 1,44 /1 vsp
cả người sản xuất và người tiêu dùng ều gánh chịu thuế. Trong ó người sản
xuất chịu 0,56 /1 vsp ; còn người tiêu dùng chịu 1,44 /1 vsp
d. Thặng dư của người sản xuất và người tiêu dùng thay ổi như thế nào so với khi chưa bị ánh thuế?
- CS = - [1/2 x (1,68 +1,52) x (11,32 – 9,88)] = - ( 1/2 x 3,2 x 1,44) = - 2,304
- PS = -[1/2 x (1,52 + 1,68) x (9,88 – 9,32)] = - 0,896
Sau khi có thuế thặng dư người tiêu dùng giảm 2,304 ; thặng dư người sản xuất giảm 0,896
Bài 4: Sản xuất khoai tây năm nay ược mùa. Nếu thả nổi cho thị trường ấn ịnh theo
qui luật cung cầu, thì giá khoai tây là 1.000 /kg. Mức giá này theo ánh giá của nông lOMoARcPSD| 40615597
dân là quá thấp, họ òi hỏi chính phủ phải can thiệp ể nâng cao thu nhập của họ. Có
hai giải pháp dự kiến ưa ra:
Giải pháp 1: Chính phủ ấn ịnh mức giá tối thiểu là 1.200 /kg và cam kết mua hết số
khoai tây dư thừa với mức giá ó.
Giải pháp 2: Chính phủ không can thiệp vào thị trường, nhưng cam kết với người
nông dân sẽ bù giá cho họ là 200 /kg khoai tây bán ược.
Biết rằng ường cầu khoai tây dốc xuống, khoai tây không dự trữ và không xuất khẩu.
1. Hãy nhận ịnh ộ co dãn của cầu khoai tây theo giá ở mức giá 1.000 /kg
2. Hãy so sánh hai chính sách về mặt thu nhập của người nông dân, về mặt chi
tiêu của người tiêu dùng và của chính phủ
3. Theo các anh chị, chính sách nào nên ược lựa chọn thích hợp. Bài giải
1. Độ co dãn của cầu khoai tây theo giá ở mức giá 1.000 /kg
Ở mức giá P = 1000 thì thị trường cân bằng, ộ co dãn của cầu theo giá sẽ :
Ed = a.(P0/Q0) = a x (1000/Q0)
2. So sánh hai chính sách về mặt thu nhập của người nông dân, về mặt chi tiêu
của người tiêu dùng và của chính phủ - Chính sách ấn ịnh giá tối thiểu :
+ Nếu toàn bộ số khoai ều ược bán úng giá tối thiểu do nhà nước quy ịnh thì
thu nhập của người nông dân tăng (200 /kg x Q). Vì chính phủ cam kết mua hết số
sản phẩm họ làm ra, với mức giá tối thiểu (tương ứng với phần diện tích A + B + C)
+ Chi tiêu của người tiêu dùng tăng lên 200 /kg, vì phải mua với giá 1.200 /kg thay
vì 1.000 /kg (tương ứng với phần diện tích A + B bị mất i) + Chi tiêu của chính phủ
cũng tăng lên 1 lượng (200 /kg x Q) với Q là lượng khoai người nông dân không bán ược.
=> bảo vệ quyền lợi của người nông dân. lOMoARcPSD| 40615597 P S P min A C B P 0 D D Q Q Q Q
- Chính sách trợ giá 200 /kg
Vì khoai tây không thể dự trữ và xuất khẩu nên ường cung của khoai tây sẽ bị gãy
khúc tại iểm cân bằng.
+ Thu nhập của người nông dân cũng tăng 200 /kg x Q (tương ứng phần diện tích A + B + C)
+ Chi tiêu của người tiêu dùng không tăng thêm, vì họ vẫn ược mua khoai với mức giá 1.000 /kg
+ Chi tiêu của chính phủ tăng 1 lượng 200 /kg x Q
=> bảo vệ quyền lợi của cả người nông dân và người tiêu dùng. lOMoARcPSD| 40615597 P S P S 1 C A s B P 0 = P D1 D Q Q Q 1 0
3. Chính sách nào nên ược lựa chọn thích hợp?
Chính sách trợ giá sẽ ược ưu tiên lựa chọn, vì chính sách này ảm bảo ược quyền
lợi của người sản xuất và người tiêu dùng.
Cả hai chính sách ều làm cho chính phủ chi tiêu nhiều hơn ể hỗ trợ cho người
sản xuất, và người tiêu dùng. Nhưng nếu dùng chính sách giá tối thiểu, người nông
dân sẽ có xu hướng tạo ra càng nhiều sản phẩm dư thừa càng tốt, vì chính phủ cam
kết mua hết sản phẩm thừa, thiệt hại không cần thiết cho chính phủ. Để giới hạn sản
xuất và ảm bảo ược quyền lợi cả hai, chính phủ sẽ chọn giải pháp trợ giá.
Bài 1: Giả sử ộ co dãn của cầu theo thu nhập ối với thực phẩm là 0,5 ; và ộ co dãn
của cầu theo giá là -1,0. Một người phụ nữ chi tiêu 10.000$ một năm cho thực phẩm
và giá thực phẩm là 2$/ v, thu nhập của bà ta là 25.000$.
1. Chính phủ ánh thuế vào thực phẩm làm giá thực phẩm tăng gấp ôi, tính lượng
thực phẩm ược tiêu dùng và chi tiêu vào thực phẩm của người tiêu dùng này.
2. Giả sử người ta cho bà ta số tiền cấp bù là 5.000$ ể làm nhẹ bớt ảnh hưởng
của thuế. Lượng thực phẩm ược tiêu dùng và chi tiêu vào thực phẩm của phụ
nữ này sẽ thay ổi như thế nào?
3. Liệu khoản tiền này có ưa bà ta trợ lại ược mức thỏa mãn ban ầu hay không?
Hãy chứng minh (minh họa bằng ồ thị) Bài giải
1. Ch nh phuß æaønh thueÆ vał o th c pham lał m giaø th c pham taŒng gaÆp æoi, t nh l
ng th c pham æ c tieu duł ng vał chi tieu vał o th c pham cußa ng ł i tieu duł ng nał y lOMoARcPSD| 40615597
Ta coø cong th øc t nh æo co giaßn cußa cau theo giaø E(P)= (Q/ P)x (P/Q)
( 1) do æe bał i cho giaø th c pham taŒng gaÆp æoi t ł 2 len 4 nen ta giaß s ß æo co
giaßn lał co giaßn h nh cung v øi: • Q= (Q+(Q+Q))/2 • P=(P+(P+P))/2 TheÆ vał o (1) ta coø:
E(P)= (Q/ P) x (2P+P)/(2Q+Q) (2) Theo æe bał i ta coø: • E(P)=-1 • P=2 • P=2 • Q=10.000/2 =5000
TheÆ vał o ( 2 ) ta t nh æ c Q
(Q/ 2) x (2x2+2)/(2x5.000+Q) =-1 ==> Q = -2.500
ieu nał y coø ngh a lał bał ta tieu duł ng th c pham t ł 5.000 xuoÆng 2.500 æ n v saßn pham
vał soÆ tien bał ta chi tieu cho th c pham lał : 2.500x4= 10.000 æong
2. Giaß s ß ng ł i ta cho bał ta soÆ tien caÆp buł lał 5000$ æe lał m nhe b øt aßnh h
ßng cußa thueÆ. L ng th c pham æ c tieu duł ng vał chi tieu vał o th c pham cußa
phu n ı nał y seı thay æoi:
T ng t ta coø cong th øc t nh æo co giaßn cußa cau theo thu nhap
E(I)= (Q/ I) x (2I+I)/(2Q+Q) (3) Theo æe bał i ta coø: • E(I)= 0.5 • I=25.000 • I=5.000 • Q=2.500
TheÆ vał o ( 3 ) ta t nh æ c Q nh sau:
(Q/ 5.000) x (2x25.000+5.000)/(2x2.500+Q) = 0.5 ==> Q = 238
ieu nał y coø ngh a lał bał ta taŒng tieu duł ng th c pham t ł 2.500 saßn pham len 2.738 saßn pham lOMoARcPSD| 40615597
Chi tieu cho th c pham cußa bał : 2738 x 4=10.952 $
3. Lieu khoaßn tien nał y coø æ a bał ta tr ß lai æ c m øc thoaß maı n ban æau hay
khong? Haı y ch øng minh (minh hoa baŁng æo th ).
Ứng với I = 30000 => tiêu dùng = 30000/7500 => ường ngân sách dịch chuyển sang
phải tạo ra iểm C , ứng với Q = 2738.
Nếu C vượt qua ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn tăng
Nếu C trùng ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn như ban ầu
Nếu C bên dưới ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn giảm so với ban ầu.
Theo số liệu bài này, ta thấc C vẫn nằm dưới ường ngân sách ban ầu nên ta kết
luận khoaßn tien trợ cấp nał y vẫn không æ a bał ta tr ß lai æ c m øc thoaß maı n ban æau. Y (I=30.000
)
( I=25.000) U1 U2 1000 X
5000 7500 lOMoARcPSD| 40615597
Bài 4: An có thu nhập ở kỳ hiện tại là 100 triệu ồng và thu nhập ở kỳ tương lai là
154 triệu ồng. Nhằm mục ích ơn giản hóa tính toán, giả ịnh rằng An có thể i vay và
cho vay với cùng 1 lãi suất 10% trong suốt thời kỳ từ hiện tại ến tương lai.
1. Hãy vẽ ường ngân sách, thể hiện rõ mức tiêu dùng tối a trong hiện tại cũng như trong tương lai.
2. Giả sử An dang sử dụng những khoản thu nhập của mình úng với thời gian của
chúng, hãy biểu diễn bằng ồ thị iểm cân bằng tiêu dùng của anh ta
3. Nếu lãi suất tăng ến 40% thì An có thay ổi quyết ịnh tiêu dùng của mình
không? Minh họa bằng ồ thị.
4. Từ câu số 1, giả sử hiện An ang vay 50 triệu ồng ể tiêu dùng, anh ta sẽ còn bao
nhiêu tiền ể tiêu dùng trong tương lai?Nếu lãi suất tăng từ 10% lên 20% thì
anh ta có thay ổi mức vay này không?Biễu diễn trên ồ thị. Bài giải
1. Hãy vẽ ường ngân sách, thể hiện rõ mức tiêu dùng tối a trong hiện tại cũng như
trong tương lai. X: thu nhập hiện tại : 100triệu
Y: thu nhập tương lai : 154 triệu
Lãi suất : r = 10% Ta có :
* số tiền mà An có thể tiệu dùng tối a trong hiện tại là :
100 + 154/(1+r) = 100 + 154 /(1 +0.1) = 240 triệu *
số tiền mà An có thể dùng tối a trong tương lai là:
154 + 100(1+0.1) = 264 triệu Thu nh ậ p tương lai
BC
264 1 154 E1 I1 100 Thu nhập hiện tại lOMoARcPSD| 40615597
Đường giới hạn ngân sách của An là ường gấp khúc BC. Khi ó, nếu An sử dụng hết
khoản thu nhập hiện tại là 100 triệu thì trong tương lai thu nhập của An sẽ là 154
triệu ồng. Nếu An tiết kiệm tất cả thu nhập trong hiện tại thì trong tương lai anh ta
sẽ nhận ược tổng thu nhập là 264 triệu ồng (154 + 100 + 100x10%). Đường giới hạn
ngân sách chỉ ra khả năng này và các khả năng trung gian khác. 2.
Giả sử An ang sử dụng những khoản thu nhập của mình úng với thời gian
của chúng, hãy biểu diễn bằng ồ thị iểm cân bằng tiêu dùng của anh ta. Nếu X =
100, r = 10%, Y= 154 => iểm cân bằng tiêu dùng ạt ược ở A(100,154) Nếu An sử
dụng các khoản thu nhập của mình úng với thời gian của chúng thì iểm cân bằng tiêu
dùng của anh ta sẽ là iểm gấp khúc E1. 3.
Nếu lãi suất tăng ến 40% thì An có thay ổi quyết ịnh tiêu dùng của mình
hay không? Minh họa bằng ồ thị. Nếu r = 40% Ta có :
* tiêu dùng tối a ở hiện tại = 100 + 154/(1+r) = 100 + 154/1.4 = 210 triệu
=> giảm = 210-240 = -10 triệu so với lúc r = 10%
An sẽ giảm chi tiêu và tăng tiết kiệm hiện tại
Điểm cân bằng ngân sách của An sẽ là iểm E’’. Đường ặng ích sẽ là I2 cao hơn so với ường I1.
294 E’’
264 I2 E E1
154 I1 100 Thu nhập hiện tại
* tiêu dùng tối a ở hiện tại = 154 + 100*(1+0.1) = 294 => tăng = 294 –
264 = 30 triệu so với lúc r = 10%.
Đường ngân sách mới I’ : 210 = X + Y/1.4 <=> 1.4X + Y = 294
An sẽ tăng chi tiêu và giảm tiết kiệm hiện tại
Điểm cân bằng ngân sách của An sẽ là iểm E’’. Đường ặng ích sẽ là I2 lOMoARcPSD| 40615597 Thu nh ập tương lai 294 264 E’’ 154 E I2 E1 100 Thu nhập hiện tại I1 4.
Từ câu số 1, giả sử hiện An ang vay
50 triệu ồng ể tiêu dùng, anh ta sẽ còn bao nhiêu tiền ể tiêu dùng trong tương lai?
Nếu lãi suất tăng từ 10% ến 20% thì anh ta có thay ổi mức vay này không? Biểu
diễn trên ồ thị. Ta có :
An vay 50 triệu => tiêu dùng tăng lên 50 triệu => tổng tiêu dùng hiện tại = 150 triệu
Lãi = 50*0.1 = 5 triệu => tổng số tiền trả trong tương lai = 50 + 5 = 55 triệu
=> số tiền còn lại = 154 - 55 = 99 triệu Điểm
cân bằng tiêu dùng khi này là B (150,99)
nếu lãi suất tăng lên 20% => Lãi vay phải trả = 50*0.2 = 10 triệu => Tổng tiền phải
trả = 50 + 10 = 60 triệu => số tiền còn lại = 154 – 60 = 94 triệu (thu nhập giảm) Thu nh ập tương lai
209
154
99 100 150 Thu nhập hiện tại
Bài 5: Một người tiêu dùng iển hình có hàm thỏa dụng U = f(X,Y) trong ó X là khí
tự nhiên và Y là thực phẩm. Cả X và Y ều là các hàng thông thường. Thu nhập của lOMoARcPSD| 40615597
người tiêu dùng là $100,00. Khi giá của X là $1 và giá của Y là $1, anh ta tiêu dùng
50 v hàng X và 50 v hàng Y.
1. Hãy vẽ ường giới hạn ngân quỹ và trên ường bàng quan tương ứng với tình thế này.
Chính phủ muốn người tiêu dùng này giảm tiêu dùng khí tự nhiên của mình từ 50 v
còn 30 v và ang xem xét 2 cách làm việc này:
i. không thay ổi giá khí ốt, nhưng không cho phép người tiêu dùng mua nhiều hơn
30 v khí ốt ii. Tăng giá khí tự nhiên bằng cách ánh thuế cho tới khi người tiêu dùng mua úng 30 v
Hãy chỉ ra bằng ồ thị các tác ộng của 2 ề xuất này lên phúc lợi của cá nhân này.
2. Phương án nào trong 2 phương án này sẽ ược người tiêu dùng ưa thích hơn? Hãy giải thích vì sao? Bài giải
1. Vẽ ường giới hạn ngân quỹ và trên ường bàng quan tương ứng với tình thế này.
i.Không thay ổi giá khí ốt nhưng không cho phép người tiêu dùng mua nhiều hơn 30 ơn vị khí ốt. Y 100 C 85 B
70 A
50
15 30 50 100 X
Khi không thay ổi giá khí ốt, ường thu nhập I không thay ổi. Người tiêu dùng chỉ
mua khí ốt ở mức cho phép ( không vượt quá 30 ơn vị ) và tăng mua thực phẩm. Ta
thấy sự kết hợp tối ưu từ iểm A di chuyển ến iểm B, iểm C,...
ii.Tăng giá khí tự nhiên bằng cách ánh thuế cho tới khi người tiêu dùng mua úng 30 ơn vị khí ốt.
Khi tăng giá khí tự nhiên, ường ngân sách quay vào trong tới ường I 2, bởi vì sức
mua của người tiêu dùng giảm i. lOMoARcPSD| 40615597 Y B 100 U2 I2 A 50 U3 U1 I1
30
50 100 X
Ta thấy tỷ lệ thay thế biên MRS lớn hơn tỷ số giá Py/Px => xuất hiện giải pháp gốc.
Người tiêu dùng sẽ tiêu dùng ngày càng ít khí tự nhiên và mua càng nhiều thực phẩm.
Độ thỏa dụng sẽ di chuyển ngày càng gần ến iểm B và ạt ược ộ thỏa dụng tối a tại iểm B.
2. Phương án nào trong 2 phương án này sẽ ược người tiêu dùng ưa thích hơn? vì sao?
Phương án 1 sẽ ược người tiêu dùng ưa thích hơn phương án 2 bởi vì : Ở phương án
1, người tiêu dùng sẽ ạt ược ộ thỏa dụng tối ưu và sử dụng cùng lúc ược 2 lọai sản
phẩm. Còn ở phương án 2 người tiêu dùng ạt ược ộ thỏa dụng tối a khi chỉ sử dụng 1
sản phẩm là thực phẩm mà thôi.
Bài 1: a) Nếu cầu xem chiếu phim cho khách hàng ngồi tại xe là co dãn hơn ối với
các cặp so với cá nhân riêng lẻ, thì sẽ tối ưu ối với rạp chiếu phim nếu ịnh 1 giá vé
vào cửa cho lái xe và 1 mức phí bổ sung cho những người i cùng. Đúng hay sai? Giải thích? b)
Khi ịnh giá bán buôn ôtô, các công ty ôtô của Mỹ thường ịnh tỷ lệ phần trăm
phí cộng thêm ối với các danh mục cao cấp (chẳng hạn mui xe làm bằng nhựa dẻo vi-
nil, thảm xe, các phần trang trí bên trong) cao hơn nhiều so với bản thân chiếc xe
hoặc những thiết bị cơ bản như tay lái bằng iện và bộ sang số tự ộng. Giải thích tại sao? c)
Giả sử BMW có thể sản xuất bất kỳ sản lượng ôtô nào với chi phí biên cố ịnh
là 15.000 USD và chi phí cố ịnh là 20 triệu USD. Bạn ược ề nghị cố vấn cho tổng
giám ốc ịnh giá và mức tiêu thụ BMW ở Châu Âu và Mỹ. Cầu về BMW trên mỗi thị trường như sau: QE = 18.000 – 400PE QU = 5.500 – 100PU lOMoARcPSD| 40615597
Trong ó E là Châu Âu và U là Mỹ, và tất cá giá và chi phí ều tính theo nghìn USD.
Giả sử BMW chỉ có thể hạn chế sản lượng bán tại Mỹ cho ại lý ược ủy quyền.
1. Xác ịnh sản lượng mà BMW cần bán trên mỗi thị trường và mức giá tương
ứng? Tổng lợi nhuận là bao nhiêu?
2. Nếu BMW bị buộc phải ịnh giá giống nhau trên từng thị trường. Tính sản
lượng có thể bán trên mỗi thị trường?giá cân bằng và lợi nhuận của mỗi công ty? Bài giải
a) Nếu cầu xem chiếu phim cho khách hàng ngồi tại xe là co dãn hơn ối với các
cặp so với cá nhân riêng lẻ, thì sẽ tối ưu ối với rạp chiếu phim nếu ịnh 1 giá vé
vào cửa cho lái xe và 1 mức phí bổ sung cho những người i cùng. Đúng hay sai? Giải thích?
Vì D1 co dãn hơn D2 nên ường cầu D1 nằm bên phải ường cầu D2.
Giả sử rạp phim ịnh giá nếu ịnh giá vào cửa cho tài xế ở mức T, còn mức bổ sung
cho mỗi ngươi i cùng bằng mức chi phí biên MC. Khi ó, lợi nhuận thu ược là cả phần diện tích S
- Nếu dùng chính sách này cho khách hàng riêng lẻ thì lợi nhuận của rạp phim là
phần diện tích giới hạn bởi D2 và trục tung (*)
- Nếu dùng chính sách này cho khách hàng cặp thì lợi nhuận của rạp phim là phần
diện tích giới hạn bởi D1 và trục tung (**)
- Ta thấy diện tích (*) < (**) nên chính sách ịnh giá cho 1 lái xe vào cửa và một
mức phí bổ xung cho những người i cùng là hợp lý. P D1 T
D1: c ầ u cho khách hàng c ặ p
D2 : c ầ u c ủ a khách hàng l ẻ MC D2 Q
b) Khi ịnh giá bán buôn ôtô, các công ty ôtô của Mỹ thường ịnh tỷ lệ phần trăm
phí cộng thêm ối với các danh mục cao cấp. Tại sao?
Trên thị trường, số lượng người mua xe về cơ bản có thể chia thành 2 nhóm :
nhóm những người chỉ có nhu cầu mua xe ể sử dụng và nhóm những người mua xe lOMoARcPSD| 40615597
như 1 cách thức khẳng ịnh ẳng cấp. Do ó, sẽ hình thành 2 nhu cầu: nhóm khách hàng
mua xe ã ược lắp ráp sẵn theo tiêu chuẩn căn bản, và nhóm khách hàng lựa chọn thêm
những danh mục cao cấp (trang trí nội thất, mui xe...)
Giữa 2 nhóm khách hàng, thì nhóm khách hàng có nhu cầu mua xe cao cấp họ
có mức sẵn lòng trả cao hơn, và ường cầu của họ là ít co dãn hơn so với nhóm khách
hàng kia. Do vậy, ể tối a hóa lợi nhuận, công ty thường áp dụng phân biệt giá ể ịnh
giá cho từng ối tượng khách hàng phù hợp. c) BMW: 1.
Sản lượng mà BMW cần bán trên mỗi thị trường và mức giá tương ứng?
Tổng lợi nhuận là bao nhiêu? Ta có: QE = 18.000 – 400PE QU = 5.500 – 100PU
Để tối a hóa lợi nhuận ta có : MRE = MRU = MC
Ta có : QE = 18.000 – 400PE PE = (18.000 – QE)/400 PE = 45 – QE/400 TR 2
E = PE x QE = (45 – QE/400) x QE = 45QE – QE /400
MRE = (TRE)’ = 45 – 2QE/400 = 45 – QE/200 Tương
tự ối với thị trường Mỹ:
Có: QU = 5.500 – 100PU PU = (5.500 –QU)/100 PU = 55 – QU/100 TR 2
U = PU x QU = (55 – QU/100) x QU = 55QU –QU /100
MRU = (TRU)’ = 55 – 2QU/100 = 55 –QU/50
Để tối a hóa lợi nhuận: MRE = MRU
45 – QE/200 = 55 –QU/50 = 15
QE = 6.000 ; PE = 30 ngàn USD
QU = 2.000 ; PU = 35 ngàn USD Lợi nhuận thu ược: = TR – TC TR = TRE +TRU = (QE x PE) + (QU x PU)
= (6.000 x 30) + ( 2.000 x 35) = 180.000 + 70.000 = 250.000 lOMoARcPSD| 40615597
TC = C + V = 20.000 + [(QE + QU) x 15]
= 20.000 + [(6.000 + 2.000) x15] = 20.000 + 120.000 = 140.000
= TR – TC = 250.000 – 140.000 = 110.000 ngàn USD = 110 triệu USD 2.
Nếu BMW bị buộc phải ịnh giá giống nhau trên từng thị trường. Tính sản
lượng có thể bán trên mỗi thị trường?giá cân bằng và lợi nhuận của mỗi công ty
Khi ịnh giá như nhau trên cả hai thị trường thì ta có tổng sản lượng bán ược trên cả hai thị trường là: Q = QE + QU
= (18.000 – 400P) + (5.500 -100P) = 23.500 – 500P Q = 23.500 – 500P
=> P = (23.500 – Q)/500 = 47 – Q/500 Ta có : TR = P x Q = (47 – Q/500) x Q = 47Q – Q2/500
MR = (TR)’ = 47 – 2Q/500 = 47- Q/250
Để tối a hóa lợi nhuận : MR = MC 47 – Q/250 = 15 Q/250 = 32 Q = 8.000
P = 31 ngàn USD Sản lượng
bán trên từng thị trường:
QE = 18.000 – 400 x 31 = 5.600
QU = 5.500 – 100 x 31 = 2.400
Lợi nhuận của BMW khi ịnh giá giống nhau trên 2 thị trường: = TR – TC
Trong ó: TR = Q x P = 8.000 x 31 = 248.000 ngàn USD
TC = C + V = 20.000 + (8.000 x 15) = 140.000 ngàn USD = TR – TC
= 248.000 – 140.000 = 108.000 ngàn USD = 108 triệu USD lOMoARcPSD| 40615597
Bài 5: Với tư cách là chủ một câu lạc bộ tennis duy nhất ở 1 cộng ồng biệt lập giàu
có, bạn phải quyết ịnh lệ phí hội viên và lệ phí cho mỗi buổi tối chơi. Có hai loại
khách hàng. Nhóm “nghiêm túc” có cầu: Q1 = 6 – P trong ó Q là thời gian chơi/tuần
và P là lệ phí mỗi giờ cho mỗi cá nhân. Cũng có những khách chơi không thường
xuyên với cầu Q2 = 3 – (1/2)P
Giả sử rằng có 1000 khách hàng chơi mỗi loại. Bạn có rất nhiều sân, do ó chi phí
biên của thời gian thuê sân bằng không. Bạn có chi phí cố ịnh là 5000USD/tuần.
Những khách hàng nghiêm túc và khách hàng chơi không thường xuyên trông như
nhau và như vậy bạn phải ịnh giá giống nhau:
1. Giả sử ể duy trì không khí chuyên nghiệp, bạn muốn hạn chế số lượng hội viên
cho những người chơi nghiêm túc. Bạn cần ấn ịnh phí hội viên hang năm và lệ
phí cho mỗi buổi thuê sân như thế nào?(giả sử 52 tuần/năm) ể tối a hóa lợi
nhuận, hãy lưu ý sự hạn chế này chỉ áp dụng cho những người
chơi nghiêm túc. Mức lợi nhuận mỗi tuần sẽ là bao nhiêu?
2. Một người nói với bạn rằng bạn có thể thu ược nhiều lợi nhuận hơn bằng cách
khuyến khích cả hai ối tượng tham gia. Ý kiến của người ó úng không?Mức
hội phí và lệ phí thuê sân là bao nhiêu ể có thể tối a hóa lợi nhuận mỗi tuần?
Mức lợi nhuận ó là bao nhiêu?
3. Giả sử sau vài năm số nhà chuyên môn trẻ tài năng chuyển ến cộng ồng của
bạn. Họ ều là những khách chơi nghiêm túc. Ban tin rằng bây giờ có 3.000
khách chơi nghiêm túc và 1.000 khách chơi không thường xuyên. Liệu còn có
lợi nếu bạn còn tiếp tục phục vụ những khách chơi không thường xuyên?Mức
hội phí hang năm và phí thuê sân là bao nhiêu ể có thể tối a hóa lợi nhuận?
Mức lợi nhuận mỗi tuần là bao nhiêu?
Bài 8: Hãy xem xét 1 hãng ộc quyền với ường cầu: P = 100 – 3Q + 4A1/2 Và có hàm tổng chi phí: C = 4Q2 + 10Q +A
Trong ó A là mức chi phí cho quảng cáo và P,Q là giá cả và sản lượng.
1. Tìm giá trị của A và P,Q ể tối a hóa lợi nhuận của hãng
2. Tính chỉ số ộc quyền Lerner , L = (P – MC)/P cho hãng này tại mức A,P,Q ảm
bảo tối a hóa lợi nhuận. Bài giải
1. Tìm giá trị của A và P,Q ể tối a hóa lợi nhuận của hãng P
= 100 – 3Q + 4A1/2 C = 4Q2 + 10Q +A Tổng doanh thu : lOMoARcPSD| 40615597 TR = P x Q = (100 – 3Q + 4A1/2 ) x Q =100Q – 3Q2 + 4QA1/2 Tổng chi phí : TC = 4Q2 + 10Q +A Lợi nhuận: = TR – TC
= 100Q – 3Q2 + 4QA1/2 - (4Q2 + 10Q +A) = -7Q2 + 90Q + 4QA1/2 – A
Hàm lợi nhuận của hãng là 1 hàm hai biến : Q & A. Để tối a hóa lợi nhuận, ạo hàm
của hàm lợi nhuận theo biến Q và A lần lượt bằng 0. / Q = 0 / A = 0 (2) -14Q +90 +4A1/2 = 0 (1) 2QA-1/2 – 1 = 0 (2) Từ (2) => A1/2 = 2Q
Thế vào (1) => -14Q + 90 +4 (2Q) = 0 => -6Q + 90 = 0 => Q = 15 A = (2Q)2 = (2 x 15)2 = 900 P = 100 – 3Q + 4A1/2
= 100 – 3 x 15 + 4 x 9001/2 = 175
2. Tính chỉ số ộc quyền Lerner , L = (P – MC)/P cho hãng này tại mức A,P,Q ảm
bảo tối a hóa lợi nhuận.
MC là chi phí biên là ạo hàm bậc nhất của hàng tổng chi phí d. MC = (4Q2 + 10Q +A)’ = 8Q +10
Tại iểm tối a hóa lợi nhuận Q =15 => MC = 8 x 15 + 10 = 130 Chỉ số
ộc quyền Lerner : L = (P – MC)/P = (175 – 130)/175 = 0,257 lOMoARcPSD| 40615597
Một hªng sản xuất c h m cầu l :Q=130-10P a)
Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính ộ co giªn của cầu
theo giÆ tại mức giÆ n y v cho nhận xØt. b)
Hãng ang bán với giÆ P=8,5 hªng quyết ịnh giảm già ể tăng doanh
thu.quyết ịnh n y của hãng úng hay sai?Vì sao? c)
Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng c n bằng?Tính ộ co
giªn của cầu theo giÆ tại mức giÆ c n bằng v cho nhận xØt.
A) THAY p=9 vao ham cau ta duoc q=40 khi ó ta suy ra R=P.Q= 9.40=360 Ep=(- 10).9/ 40= -2,25
nhan xet; ham cau co dan vi Ep=2,25
B)cung tuong tu nhu tren ta thay vao ham cau ta duoc q=45 nen khi do ta suy ra
doanh thu luc bay gio la R2=45.8,5=382,5 > 360 nen khi ta ha gia thi tong doanh
thu se tang nen cach lua chon nay dung
C)vi tai vi tri can bang thi thị trương se ; ham cau = ham cung nen: Qs=Qd =>p=5 Ep=(-10).5/ 80= -0,625 nhan xet: ham cau it co dan
Một hªng cạnh tranh ho n hảo c h m tổng chi ph la TC=Qb nh+Q+169
trong ó Q là sản lượng sản phẩm con TC o bằng $ a. hªy cho biết FC,VC,AVC,ATC,v MC
b. nếu giÆ thị trường là 55$,hãy xác ịnh lợi nhuận tối a hãng có thể thu ược
c. xác ịnh sản lượng h a vốn của hªng
d. khi n o hªng phải óng cử sản xuất
e. xác ịnh ường cung của hªng
f. giả sử ch nh phủ ánh thuế 5$/ ơn vị sp thì iều g sẽ xảy ra?
g. khi mức giá trên thi trường l 30$ th h ng c tiếp tục sản xuất ko v sản lượng l bao nhiŒu?
a/ FC:chi ph cố ịnh, l chi ph khi Q= 0, FC = 169 VC l
chi ph biến ổi, = TC - FC = Q b nh + Q
AVC:chi ph biến ổi trung b nh, = VC/Q = Q+1
ATC: chi ph trung b nh = AVC+AFC hay = TC/Q = Q+1+169/Q
MC: chi ph biŒn, = (TC)’ = 2Q+1
b/ Giá P = 55, ể tối a hóa lợi nhuận, MC=P => Q =
27 v TR-TC = 55x27 - 27x27-27-169 = 560 c/H a
vốn khi TC=TR <=> PQ=TC lOMoARcPSD| 40615597
55P= Q b nh +Q+169 => Q= 50,66 hay Q = 3,33
d/ Hãng óng cửa khi P< ATC min M ATC = Q+1+169/ Q
Lấy ạo h m của ATC = 1 - 169/Q b nh
=> Q= 13 => ATC min = 27
Vậy khi giÆ < hay = 27, hªng sẽ óng cửa sản xuất
e/Đường cung của hãng là ường MC, bắt ầu từ iểm óng cửa P=27 trở lŒn.
f/ Nếu CP ánh thuế 5$ th chi ph sản xuất ở mỗi mức sẽ tăng lên 5$. Đường cung
dịch lên trên, iểm óng cửa dịch lŒn th nh 32.
g/Khi giÆ l 30, nếu như sau khi ánh thuế th sẽ kh ng sản xuất v n ở dưới iểm óng cửa l 32.
Còn trước khi ánh thuế giÆ l 32 th vẫn sẽ sản xuất.
NSX sẽ sản xuất sao cho MC=P
<=> 2Q+1 = 32 => Q= 15,5
h m cầu v h m số cung của một sản phẩm ược cho dứoi ây cầu: P=-
1/2Q+100; cung: P=Q+10 (P: ồng, Q:kg)
1.Hãy tìm iểm c n bằng của thị trường
2.Hãy tính ộ co giản của cung v cầu theo giÆ tại iểm c n baengf cảu thị trường
3.Hªy t nh thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, thặng dư toàn xã hội. Giả
sử ch nh phủ ánh thuế 5 ồng/ vsp.Tổn thất xª hội do thuế g y ra l bao
nhiŒu? v sao lại c khoản tổn thất ó?
4.Nếu nhà nước áp ặt mức giÆ trần cho sản phẩm là 50 ồng, hªy t nh khoản
tổn thất v ch của phœc lợi xª hội v hªy giải th ch tại sao lại c khoan tổn thất n y?
a) Tại iểm c n bằng: PE=PS=PD, QE=QS=QD=> Giải pt cung cầu c : PE=70 V QE=60
b) Ed= Q’d*P/Q= - 2,33, Es= Q’s*P/Q= 1,167
c) vẽ h nh ra c : CS= 900, PS=1800=> NSB=CS+PS=2700
G/S CP ánh thuế vào người sản xuất l : t= 5=> PS=Q+15
Điểm c n bằng mới: PE’=71.67, QE’=56,67 giá mà người tiŒu døng
phải trả: PD= GiÆ c n bằng sau thuế= 71,67
giá mà người sản xuất phải trả: PS= 71,67- T=66,67
CS=802,73, PS= 1605,74=> NSB= 2408,47 Phần mất kh ng l : 291,53
d)PC= 50 => QD=100,QS=40=> DWL= 300 lOMoARcPSD| 40615597
Trong cạnh tranh ộc quyền:nếu ch nh phủ ánh thuế a ngàn ồng/sản phẩm,
th sản lượng tối ưu, giá bán và lợi nhuận của doanh nghiệp thay ổi như thế n o?
Giả sử h m tổng chi phí trước thuế l TC th MC= TC’
Khi ch nh phủ ánh thuế a ồng/sp Th h m tổng chi ph mới l
TC1= TC+a*Q nŒn MC1=TC1’=TC’+(a*Q)’=MC+a
C lợi nhuận tối a thì MR=MC1 Giải
ra tìm ược P và Q lúc ó
và tính ược lợi nhuận tối a
khi ch nh phủ ánh thuếc ngàn ồng/ sản phẩm th gÆnh nặng thuế kh a này
ai là người phải gÆnh chịu? cụ thể l bao nhiŒu?
Khi ch nh phủ ánh thuế thông thường cả nh sản xuất lẫn người tiêu dùng ều phải chịu thuế
theo c ng thức nh sản xuất phải chịu 1 khoản thuế bằng (Ed*t)/(Es-Ed) còn người
tiŒu døng chịu (Es*t)/(Es-Ed) . Do vậy khi Ed>Es thì người sản xuất phải chịu phần
lớn thuế và ngược lại khi Es>Ed th gÆnh nặng thuế dồn vào người tiểu døng
Khi Ed=Es th thuế ược ph n bổ ều cho cả hai bŒn
Ngoài ra khi Ep<1 thì khi giá hàng hóa tăng thì tổng doanh thu sẽ tăng và ngược lại
khi kh ng c hệ số co giªn th ta c thể døng hệ số góc trong phương trình cung v cầu
ể t nh tỷ trọng phan bổ thuế
Như là (Ed*t)/(Es-Ed)=(Ad*t)/(As-Ad) với As v Ad lần lượt l hệ số g c của ường cung và ường cầu
Một hªng cạnh tranh ho n hảo c h m tổng chi ph la TC=Qb nh+Q+169
trong ó Q là sản lượng sản phẩm con TC o bằng $ a. hªy cho biết FC,VC,AVC,ATC,v MC
b. nếu giÆ thị trường là 55$,hãy xác ịnh lợi nhuận tối a hãng có thể thu ược
c. xác ịnh sản lượng h a vốn của hªng
d. khi n o hªng phải óng cử sản xuất
e. xác ịnh ường cung của hªng
f. giả sử ch nh phủ ánh thuế 5$/ ơn vị sp thì iều g sẽ xảy ra?
g. khi mức giá trên thi trường l 30$ th h ng c tiếp tục sản xuất ko v sản lượng l bao nhiŒu? a. FC = TCq=0 = 169 VC = TC – FC = Q2 + Q lOMoARcPSD| 40615597 AVC = TC/Q = Q + 1 + 169/Q
MC = (TC)’ = 2Q + 1 b. Khi P = 55 $
DDK tối a hoá lợi nhuận P = MC 55 = 2Q + 1 => Q = 27 Lợi nhuận tối a:
TR – TC = 55*27 – (272 + 27 + 169) = 560 c.
Hªng ho vốn khi P = ATC min ATC = Q + 1 +169/Q ATCmin ó (ATC)’ = 0 Q = 13
d. Hãng óng cửa sản xuất khi: P = AVCmin AVC = Q + 1 =>
AVCmin = 1 Vậy khi P = 1 hãng óng cửa sản xuất
e. Đường cung của hãng là ường MC bắt dầu từ iểm P > AVCmin P = 2Q + 1 (với P > 1)
f. Nếu Ch nh Phủ anh thuế 5$/ ơn vị sản phẩm khi ó:
TC = Q2 + Q + 169 + 5Q = Q2 + 6Q + 169 MC = 2Q + 6
AVCmin = 6, hãng óng cửa sản xuất khi P = 6
Đường cung của hªng P = 2Q + 6
g. Khi mức giÆ trŒn thị trường P = 30
$ ATCmin = 27, ta thấy ATCmin > P
hªng tiếp tục sản xuất Sản lượng khi ó : Q = 14.5 Chu y :Q2 = Qbinh
Một b i giải khÆc: xin cÆc bạn cho kiến a/ FC:chi
ph cố ịnh, l chi ph khi Q= 0, FC = 169 VC l chi ph
biến ổi, = TC - FC = Q b nh + Q
AVC:chi ph biến ổi trung b nh, = VC/Q = Q+1
ATC: chi ph trung b nh = AVC+AFC hay = TC/Q = Q+1+169/Q
MC: chi ph biŒn, = (TC)’ = 2Q+1
b/ Giá P = 55, ể tối a hóa lợi nhuận, MC=P => Q =
27 v TR-TC = 55x27 - 27x27-27-169 = 560
c/H a vốn khi TC=TR <=> PQ=TC
55P= Q b nh +Q+169 => Q= 50,66 hay Q = 3,33
d/ Hãng óng cửa khi P< ATC min lOMoARcPSD| 40615597 M ATC = Q+1+169/ Q
Lấy ạo h m của ATC = 1 - 169/Q b nh
=> Q= 13 => ATC min = 27
Vậy khi giÆ < hay = 27, hªng sẽ óng cửa sản xuất
e/Đường cung của hãng là ường MC, bắt ầu từ iểm óng cửa P=27 trở lŒn.
f/ Nếu CP ánh thuế 5$ th chi ph sản xuất ở mỗi mức sẽ tăng lên 5$. Đường cung
dịch lên trên, iểm óng cửa dịch lŒn th nh 32.
g/Khi giÆ l 30, nếu như sau khi ánh thuế th sẽ kh ng sản xuất v n ở dưới iểm óng cửa l 32.
Còn trước khi ánh thuế giÆ l 32 th vẫn sẽ sản xuất.
NSX sẽ sản xuất sao cho MC=P
<=> 2Q+1 = 32 => Q= 15,5
1 doanh nghiệp trong thj trường cạnh tranh ho n hảo c h m AVC = 2Q + 10
trong do AVC ơn vị là USD . Q là ơn vị 1000 sản phẩm.
a) viết phương trình biểu diễn ường cung của doanh nghiệp
b)khi gia bÆn của sản phẩm la 22 USD th doanh nghiệp h a vốn . T nh chi
ph cố ịnh của doanh nghiệp nếu doanh nghiệp tiết kiệm ược 1000 usd chi
ph cố ịnh th lợi nhuận của doanh nghiệp l bao nhiŒu
c)nếu ch nh phủ trợ cấp 2 usd trŒn một ơn vị sản phẩm bÆn ra th doanh
nghiệp sẽ lựa chọn mức sản lượng n o t nh lợi nhuận thu ược a. Ta c : VC = AVC.Q = 2Qb nh + 10Q MC = (VC)’ = 4Q + 10
Do ây là doanh nghiệp cạnh tranh ho n hảo => Ps= MC = 4Q + 10. Vậy
ường cung của doanh nghiệp có phương trình là Ps = 4Q + 10.
b. Doanh nghiệp h a vốn =>> TR = TC <=> P.Q = VC + FC.
<=> 22.Q = 2Qb nh + 10Q + FC <=> FC = 12Q - 2Qb nh
Từ c u a, ta c Ps = 4Q + 10 => Q = (P - 10)/4 = (22 - 10)/4 = 3 Thay Q = 3 vào ta ược:
FC = 12.3 - 2.3b nh = 18 (ngh n USD)
Ta c : TC = VC + FC = 2Qb nh + 10Q + 18
Lợi nhuận doanh nghiệp thu ược:
TP = TR - TC = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 18) (1)
Khi doanh nghiệp tiết kiệm ược 1000USD chi ph cố ịnh: lOMoARcPSD| 40615597
TP = TR - TC2 = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 17) (2)
Từ (1) v (2) suy ra, khi doanh nghiệp tiết kiệm ược 1000USD chi ph cố ịnh th lợi
nhuận của doanh nghiệp sẽ tăng thêm 1000USD. Trước khi tiết kiệm, doanh nghiệp
h a vốn, vậy sau khi tiết kiệm, tổng doanh thu của doanh nghiệp l 1000USD.
c. Khi ch nh phủ trợ cấp cho doanh nghiệp 2$/ 1 sản
phẩm: MCe = MC - e = 4Q + 10 - 2 => MCe = 4Q + 8.
Trước khi c trợ cấp th doanh nghiệp ang h a vốn. Lựa chọn sản xuất của doanh
nghiệp lu n nhằm ể tối a hóa lợi nhuận, do ó: P = MCe => 22 = 4Q + 8 => Q =
3,5 (ngh n sản phẩm) Lợi nhuận m doanh nghiệp thu ược:
TP = TR - TC = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 18 - 2Q)
= 22.3,5- (2.3,5b nh + 10.35 + 18 - 2.3,5) = 6,5 (ngh n $)
Một người tiŒu døng c h m lợi ch : U = 1/2 X.Y v ng ta c khoản thu nhập
480$. Để mua X, Y với Px = 1$, Py= 3$. a.
Để tối a hoá lợi nhuận với thu nhập ã cho, ông ta sẽ mua bao nhiŒu
sản phẩm X? bao nhiŒu Y?. T nh lợi ích thu ược b.
Giả ịnh thu nhập ng ta giảm chỉ c n 360$, kết hợp X, Y ược mua l bao
nhiêu ể lợi ch tối a. Tìm lợi ích ó. c.
Giả ịnh rằng giÆ của Y không ổi, giá X tăng thêm 50% thì kế hợp X, Y
ược chọn là bao nhiêu ể lợi ch tối a hoá với I = 360$.
a,ta c :I=X.Px+Y.Py =>480=1X+3Y (1) ồng thời thì
iều kiện ể tối a hóa lợi nhuậnh th :
(MUx/Px)=(MUy/Py) =>(0,5Y/1)=(0,5X/3) (2) từ
(1) v (2) ta c : X=210 v Y=80 lợi ch l
:TU=0,5.210.80=8400 b,khi thu nhập giảm c n 360 th 360=1X+3Y (1’’)
từ (1’’) v (2) ta ược hệ pt =>giải ra ta c tương tự c,v
giÆ h ng h a X tắng lŒn 50% nŒn Px’’=1,5 hệ pt:
360=1,5X+3Y v (0,5Y/1,5)=(0,5X/3) suy ra X=120 ,Y=60
1 doanh nghiệp cạnh tranh ho n hảo c h m chi ph biến ổi b nh qu n:
AVC =2Q+4 (USD) a, Viết phương trình biểu diễn chi phí biên và xác ịnh mức
giÆ m doanh nghiệp phải óng cửa sản xuất. b, Khi P= 24 USD th doanh
nghiệp bị lỗ 150 USD. T m mức giÆ v sản lượng h a vốn. c, doanh nghiệp sản
xuất bao nhiŒu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận nếu giÆ bÆn P= 84 USD t
nh Q tối ưu? lợi nhuận max?
a,theo ề ra ta c :AVC=2Q+4 suy ra MC=VC’(Q)=TC’(Q) lOMoARcPSD| 40615597
với VC=AVC*Q=2Q^2+4Q ==> MC=4Q+4
măt khác ây là thị trường cạnh tranh ho n hảo nŒn Ps=4Q+4 (Q>0) doanh
nghiệp óng cửa sản xuất khi P=AVCmin với AVCmin=4 ==> P=4
b,khi P=24 doanh nghiệp thua lỗ 150 do ó ta sẽ thấy l :TR-TC=-150
==> 24*Q-(2Q^2+4Q)-FC=-150 ==>FC=20Q-2Q^2+150 (1) m khi
p=24 th Q=(24-4)/4=5 thay vào 1 ta c FC=200 như vậy th TC=VC+FC= 2Q^2+4Q+200 (2) =>ATC=2Q+4+200/Q
Khi doanh nghiệp h a vốn th P=ATCmin với ATCmin <=>
ATC’=0 <=> 2-(200/Q^2) =0 =>Q=10 Thay v o Ps ta c : P= (4*10)+4=44
c, với giÆ P=84 th doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận khi P*=MC => 84=4Q+4=> Q*=20
TPmax= 20*84- 2*20^2+4*20+200=1680-1080=600
01doanh nghiệp c h m số cầu :P= 16-Q+24/Q ; v TC = 43+4Q a.
hªy viết h m số chi ph biŒn, doanh thu, chi ph biŒn, chi ph biến ổi, lợi nhuận b.
Hãy xác ịnh sản lượng, tổng doanh thu, tổng lợi nhuận, giÆ thị
trường trong các trường hợp :
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa lợi nhuận
+Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa số lượng b n với iều kiện kh ng lỗ +
Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa doanh thu không kèm theo iều kiện r ng buộc
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tổng lợi nhuận =16
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tỷ lợi nhuận ịnh mức trŒn chi ph b nh qu n 20%
a/ MC=(TC)’=4 TR=P*Q=Q*(16-Q+24/Q) =16Q-Q^2+24 Khi Q=0 th FC=TC=43
=> VC=TC-FC=4Q LN=TR-TC=12Q-Q^2-19 b/
+. LN max <=> MC=MR => 4=16-2Q => Q=6,P=14 => TR=84, TC=67, LN=17
+. LN>=0 <=> 12Q-Q^2-19>=0 => 1,8 Q=10 =>P=8.4 ,TR=84 ,LN=1
TR max <=> TR’=0 =>16-2Q=0 =>Q=8,P=11,TR=88,LN=13
+. LN=16 <=> 12Q-Q^2-19=16 => ’+ Q=5=>P=15.8,TR=79 ’+ Q=7 =>P=12.43,TR=87
=. LN=120%TC/Q <=> 12Q-Q^2-19=1,2*(43/Q+4) => + Q=8.5=>P=4.67, TR=87.75,LN=10.75 lOMoARcPSD| 40615597
+ Q=4.8=>P=16.2, TR=77.76,LN=15.56
b i 1 xØt thị trường cạnh tranh ho n hảo. H m số cầu v h m số cung như sau:
Qd=3280 - 8p Qs = 282 + 2p a/ Xác ịnh sản lượng v giÆ cả c n bằng. T nh
hệ số co giản giữa cầu v cung tại thời iểm c n bằng. Nếu ch nh phủ ánh thuế
sản lượng th ai chịu thuế nhiều hơn? tại sao ?
b/ Ch nh phủ ánh thuế sản lượng là 30. Xác ịnh h m cung mới. T nh sản
lượng v giÆ cả c n bằng trong thị trường n y. c/ Nếu ch nh phủ ấn ịnh mức
giá sàn Pr = 350 thì lượng dư thừa l bao nhiêu. trong trường hợp ch nh
phủ mua hết lượng dư thừa: xác ịnh doanh thu của nhà sx trước v sau khi
ch nh phủ Æp dụng giá sàn, xác ịnh ch nh phủ phải chi ra cho ch nh sÆch n y
a/ Khi can bang thi Qs=Qd => 3280-8P=282+2P => P=300 =>Q=880
Ed=Qd’*P/Q=-8*300/880=-2.73 Es=Qs’*P/Q=2*300/880=0.75 b/Ban co the noi
ro hon cau nay uoc ko? chinh phu anh thue vao tung san pham hay anh thue tong cong la 30?
c/ Neu chinh phu at gia san P=350 thi Qs=982 va Qd=480 => luong du thua la DT=502
Truoc khi at gia san thi doanh thu cua nha SX la: TR1=P*Q=264000
Sau khi at gia san :TR2=350*982=343700
Chinh Phu phai chi ra mot khoan T=(982-480)*350=175700
xØt thị trường ộc quyền ho n to n. h số cầu: P = 1240-2Q. h m tổng chi ph
của doanh nghiệp: TC = 3Q2 + 240Q + 35000 a/ xác ịnh h m số: TFC, TVC,
AFC, AVC, ATC, MC của doanh nghiệp.
b/ xác ịnh sản lượng v giÆ tối a hóa lợi nhuận? t nh lợi nhuận của doanh
nghiệp? c/ T nh hệ số lerner v cho biết quyền lực ộc quyền của doanh
nghiệp cao hay thấp? d/ nếu thị trường cạnh tranh ho n hảo th giÆ bÆn v
sản lượng bao nhiŒu? e/ nếu ch nh phủ ịnh giÆ trần Pc = 980 th doanh
nghiệp sẽ sx bao nhiŒu?
lượng thiếu hụt l bao nhiŒu
a/ Ta c khi Q=0 Th FC=TC => FC=35000
=> AFC=FC/Q=35000/Q VC=TC-FC=3Q^2+340Q => AVC=VC/Q=3Q+340 =>ATC=TC/Q=3Q+340+35000/Q MC=VC’=6Q+340 b/ Ta c TR=P*Q=1240Q-2Q^2 => MR=TR’=1240-4Q
Để tối a hóa lợi nhuận <=> MC=MR <=>1240-4Q=6Q+340 =>Q=90 lOMoARcPSD| 40615597
=>P=1060 =>LN=TR-TC=14500
c/ Hệ số Lener : L=(P-MC)/P=(1060-880)/1060=0.17
=> Quyền lực ộc quyền của doanh nghiệp thấp d/
Nếu thị trường l cạnh tranh ho n hảo th MR=P
=>Để tối a hóa lợi nhuận <=> MC=P <=> 1240-2Q=6Q+340 =>Q=112.5
=>P=1015 e/ Nếu Ch nh Phủ ặt giÆ trần P=980 th XN sẽ SX lượng sản phẩm
Q=107 trong khi luong cau la Q=130 => luong thieu hut =23
h m cung v h m cầu của loại bÆnh AFC trŒn thị trường năm 2007 như sau
h m cung : Qs = 12P - 15 h m cầu : Qd = -8P + 45
(Q : ng n hộp, P : ngàn ồng / hộp) a/ giÆ v sản lượng c n bằnng trên
trường của bánh AFC năm 2007 là bao nhiu ?
b/ do nh u loại bÆnh mới xuất hiện trŒn thị trường, cầu về bÆnh AFC nam
2008 giảm 10%. hãy tính tác ộng của việc giảm cầu này ối với giÆ v sản
lượng bánh AFC ầu nam 2008 ?
c/ tính ộ co giªn của cung v cầu bÆnh AFC theo giÆ tại iểm c n bằng năm 2007 v 2008 ?
a/ Thị trường c n bằng <=> Qs=Qd => 12P-15=-8P+45 =>P=3 =>Q=21 b/Do có
tác ộng nên lượng cầu giảm 10% =>Qd*=90%Qd=-7.2P+40.5 =>Khi thị trường c
n bằng thì giá và lượng sản phẩm ầu năm 2008 : Qd*=Qs => -7.2P+40.5=12P-15 => P=2.9 =>Q=19.7 c/ Năm 2007
Tại iểm c n bằng: Ed=Qd’*P/Q=-8*3/21=-1.143
Es=Qs’*P/Q=12*3/21=1.174 Năm 2008
Tại iểm c n bằng: Ed=(Qd*)’*P/Q=-7.2*2.9/19.7=-1.06
Es=Qs’*P/Q=12*2.9/19.7=1.766
h m cung v cầu thị trường của sản phẩm X ược cho như sau Qd = -2P + 100 Qs = 2P-20
(P: ngàn ồng/ sản phẩm, Q : ng n sản phẩm) a/ xác ịnh giÆ v sản lượng c
n bằng trŒn thị trường. T nh thặng dư tiêu døng, thặng dư sản xuất v
tổng thặng dư xã hội b/ nếu ch nh phủ ịnh giÆ trần cho sản phẩm X là 25.
Hãy tính lượng thiếu hụt
c/ nếu ch nh phủ ịnh giÆ cho sản phẩm X là 35. tính lượng dư thừa d/
nếu ch nh phủ ánh thuế 5 ngàn ồng / sp. hªy t nh giÆ v sản lượng c n
bằng trŒn thị trường, khoản thuế trŒn mỗi sản phẩm mà người tiŒu
dùng và người sản xuất phải chịu, khoản thuế mà nhà nước thu ược
a/ Khi thị trường ạt c n bằng <=> Qs=Qd => -2P+100=2P-20 =>P=30 =>Q=40 lOMoARcPSD| 40615597 P=-Qd/2+50 P=Qs/2+10
Thặng dư tiêu dùng: CS=1/2*(50-30)*40=400
Thặng dư sản xuất: PS=1/2*(30-10)P40=400
=> Tổng thặng dư xã hội: =PS+CS=800
(Mấy cÆi n y vẽ h nh th t nh toÆn sẽ dễ dàng hơn ) b/ Nếu ch nh phủ ặt giÆ
trần là 25 thì lúc ó lượng cầu và lượng cung của thị trường l : Qd=50,Qs=30
=> Lượng thiếu hụt l TH=50-30=20 c/ Nếu ch
nh phủ ặt giÆ s n l 35 th : Qs=30,Qd=50=>
Lượng dư thừa: DT=50-30=20
Một hªng sản xuất c h m cầu l :Q=130-10P a)
Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính ộ co giªn của cầu
theo giÆ tại mức giÆ n y v cho nhận xØt. b)
Hãng ang bán với giÆ P=8,5 hªng quyết ịnh giảm già ể tăng doanh
thu.quyết ịnh n y của hãng úng hay sai?Vì sao? c)
Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng c n bằng?Tính ộ co
giªn của cầu theo giÆ tại mức giÆ c n bằng v cho nhận xØt.
a) Ta có: P=9 thay vào pt ường cầu ta ược: Q=130-10x9=40. Ta lại c TR=PxQ= 9x40= 360
Vậy khi giÆ bÆn l P=9 th doanh thu l TR= 360.
Ta c : Q= 130-10P => (Q)‘= -10
Độ co giªn của ường cầu = (Q)‘x P\Q= -10x9\40= -2,25
Vậy khi giá thay ổi 1% thì lượng cầu thay ổi 2,25%
b) Khi giá là P= 8,5 thì lúc ó lượng cầu sẽ l Q=130-10x8,5=45
Lúc ó doanh thu sẽ l TR= 8,5x45=382,5
Vậy khi hªng quyết ịnh giảm giá thì doanh thu ạt ược lớn hơn. Quyết ịnh của hãng là úng.
c) Tại vị tr c n bằng ta c : Qd=Qs <=> 130-10P=80 <=>10P=50 <=>P =5 =>Pe=5. Qe=Qs=80.
Vậy mức giÆ c n bằng l P=5, mức sản lượng c n bằng l Q=80 Độ
co giªn của dừong cầu= -10x5/80= -0,625.
Vậy khi giá thay ổi 1% thì lượng sẽ thay ổi 0,625%
Cho biết hệ số co giªn cầu về xe máy ối với giÆ của n l 1,7.Hệ số co giªn về
xe máy ối với giá xăng là 0,6.Hệ số co giªn cầu về xe mÆy với thu nhập l
1.Dự báo trong năm tới giá xăng tăng 10%, thu nhập tăng 10%. Hãy xác
ịnh ấu của cÆc hệ số co giãn trên. Để giữ nguyên lượng cầu về xe mÆy lOMoARcPSD| 40615597
trong năm tới bằng năm nay thì nên thay ổi giÆ xe mÆy theo chiều hướng
nào và thay ổi bao nhiŒu %?
do giá tăng thi luong cau ve xe may giam nên Ep = -1.7 tuong tu: do giá xăng
tăng người ta sẽ mua ít xe máy i nên Ek = -0,6 Ei = 1 vi thu nhap tang ngu i
tiŒu døng giầu có hơn nên mua nhiều hon gia xang tang 10 % thi luong tieu
dung tang -6 % thu nhap tang 10 % thi .............................10% luong tieu
dung tăng 4%.suy ra dể luong tieu dung trong năm tơi ko ổi th nŒn tang giÆ
xe mÆy dŒ luong cau giam -4% =>gia tang 4:1.7=.....%
Một người tiŒu døng c thu nhập l I -1,5triệu/tháng ể mau hai h ng h a X v
Y. GiÆ của hàng hóa X là 15,000 ồng/kg v h ng h a Y l 5000 ồng/kg H m
tổng lợi ích ược hco bởi TU = 2XY A.
Xác ịnh kết hợp tiŒu døng tối ưu? Lợi nhuận h a tối a thu ược bao nhiŒu.? B.
Nếu thu nhập tăng lên gấp ôi thì kết hợp tiŒu døng tối ưu mới l bao nhiŒu? C.
Nếu thu nhập của ng tiŒu døng v n l 1,5 triệu/tháng nhưng giá của h
ng h a X giảm còn 10,000 òng/kg, Xác ịnh kết hợp tiŒu døng tối ưu mới. a/Ta c : MUx=2Y, MUy=2X
=> Để kết hợp tiŒu døng tối ưu thì X,Y phải thỏa mªn hệ phương trình: 15000X+5000Y=1500000 MUx/MUy=Px/Py
=>X=50,Y=150 =>lợi nhuận tối a thu ược l : TU=2*50*150=15000 b/ Nếu thu
nhập tăng lên gấp ôi mà giá các hàng hóa không thay ổi th kết hợp tiŒu døng tối
ưu là : Xo=2X=100 , Yo=2Y=300 (ta cũng có thể døng cÆch giải như câu a ể giải
phần n y) c/Nếu gia h ng h a X giản còn 10000 thì ể kết hợp tối ưu thì X*,Y* phải thỏa mªn hệ sau 10000X*+5000Y*=1500000 MUx/MUy=Px/Py => X*=75,Y*=150
một hãng ộc quyền có ường cầu Q=120-P tổng chi ph ngắn hạn
TC=2Q(lập phương)-6Q(b nh)-31Q+120 a, viết phương trình biểu diễn
cÆc chi ph ngắn hạn hªng sẽ sản xuất ban nhiŒu sản phẩm ê tối a hóa
lợi nhuận.khi ó gia bÆn,tổng doanh thu,tổng chi ph v lợi nhuận của
hªng l bao nhiŒu?xÆc dịnh mức sản lượng ể hªng tối a hóa doanh
thu.khi ó giá bán, tổng doanh thu,t ng chi ph v lợi nhuận của hªng l bao
nhiŒu? d,giả sử ch nh phủ dÆnh thuế là 30 ồng/1 ơn vị sản phẩm .khi
ó giá bÆn, doanh thu,lợi nhuận sẽ thay ổi như thế n o? lOMoARcPSD| 40615597 a/ Ta c :
khi Q= 0 th FC=TC =>FC=120 =>VC = 2Q^3 - 6Q^2 - 31Q MC= TC’=6Q^2 - 12Q - 31 TR=P*Q=Q*(120 -Q)=120Q -Q^2 => MR=TR’=120 - 2Q
Để tối a hóa lợi nhuận th MC=MR
=> 6Q^2 -12Q -31=120 -2Q => Q=5.9 =>P= 114.1
=> TR=673.2, TC= 139, LN=534.2
Để tối a hóa doanh thu thì MR=0
=> 120 -2Q=0 =>Q=60 =>P=60, TR=3600, TC=214260 ,LN= -210660 (lỗ) b/
nếu ch nh phủ ánh thuế 30 /sp thì chi phí cận biŒn sẽ thay ổi MCo=120 -2Q +30=150-2Q
Để tối a hóa doanh thu thì MR=MCo
=> 6Q^2 - 12Q - 31=150 - 2Q => Q=4.7 ,P=115.3 ,TR=541.9 ,TC= 190.4 (lœc
n y h m tổng chi ph l : TC= 2Q^3 - 6Q^2 -31Q +120 + 30Q) => LN=351.5
cấu về sản phẩm X l P=90-Q.thị trường này do 1 hãng ộc quyền kh ng
chế.chi ph của hãng ộc quyền C=480+q^2+4q a, hãy xác ịnh giÆ v sản
lượng c n bằng cho hãng ộc quyền n y b, hªng tao ra bao nhiŒu lợi nhuận
v thặng dư tiêu dùng?nếu hªng muốn tối a hóa doanh thu thì phải chọn
mức giÆ v sản lượng l bao nhiŒu?khi ó lợi nhuận thu ược l bao nhiŒu? c,
giả sư chính phủ ặt giÆ trần l 60 th hªng sản xuất bao nhiêu ể ạt ược lợi
nhuận lớn nhất?luc ó thặng dư tiêu dùng là như thế n o?
a/ GiÆ v sản lượng c n bằng khi v chỉ khi Ed = Qp’*P/Q = - 1
=> -1*(90 -Q)/Q =-1 => Q=45, P=45 b/ Tại iểm c n bằng : TC=
2685, TR= P*Q= 2025 => LN= -660 (lỗ) Thặng dư tiêu dùng: CS= 1/2*(90-45)*45 = 1012.5
(cÆi n y bạn vẽ h nh th t nh toÆn sẽ dễ dàng hơn)
TR= P*Q =90Q - Q^2 => MR= 90 - 2Q
Để tối a hóa doanh thu thì MR=0 => P= Q = 45 => LN= -660 (như trên)
Bạn cũng có thể n i lu n rằng khi giÆ v sản lượng c n bằng thi doanh thu ạt tối a
c/ Nếu ch nh phủ ặt giÆ trần là 60 thì luc ó
TR =60* Q, TC= 480 + Q^2 + 4Q => LN= TR - TC = 56Q - Q^2 - 480
Để lợi nhuận ạt tối a <=> Q= 28 => LN = 304 Lúc ó
CS= 420 (cái này bạn phải vẽ h nh th i)
một hãng ộc quyền có ường cầu Q=50-P; AVC=Q-6; FC=40 a, giÆ v
sản lượng tối a hóa lợi nhuận của hªng l bao nhiŒu?t nh lợi nhuận tối a ó ? lOMoARcPSD| 40615597
b, xác ịnh hệ số co dªn của cầu tại iểm tối a hóa lợi nhuận c, nếu ch nh phủ
ặt giÆ trần là 25/1 on vị sản phẩm thì nhà ộc quyền sẽ sản xuất bao
nhiŒu?lợi nhuận của n sẽ l bao nhiŒu?
d, giả sử ch nh phủ trợ cấp 6 ồng/1 ơn vị sản phẩm và ạt mưc giá sao cho
nhà ọc quyền sản xuất ở mức sản lượng cao nhất th ch nh phủ phải chọn mức giÆ n o? a/ Ta c : TR=Q*P=50Q-Q^2 => MR=50-2Q
VC= AVC*Q=Q^2 - 6Q => MC= 2Q - 6
Để tối a hóa lợi nhuận th MC=MR => 4Q= 56 =>Q=14, P=36 =>
LN= TR - TC =TR - VC -FC = 352
b/Tại iểm tối a hóa lợi nhuận th : Ed= Qp’*P/Q = -2.57 c/Nếu
ch nh phủ ặt giÆ trần là 25/1 vsp thì
P= 50 -Q = 25, TR= 625, TC= VC + FC = 515 => LN = 110
thị trường sản phẩm A coi l canh tranh h m cầu và hàm cung ược cho bởi sau
ây: Pd=100-Q Ps=10+Q a, xác ịnh mức giÆ v sản lượng c n bằng ? b,t nh
thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất c, nếu ch nh phủ ổn ịnh mức giá
P=50 thì iều g sẽ xảy ra? d, nếu ch nh phủ ánh thuế 10 ô/1 sản phẩm bán
ra thì iểm c n bằng của thị trường sẽ thay ổi như thế n o?
a/ Tại iểm c n bằng th :
Ps=Pd => 100-Q=10+Q =>Q=45 ,P=55
b/ Thặng dư tiêu dùng; CS=1/2*45*(100-55)=1012.5 Thặng dư sản xuất:
PS=1/2*45*(55-10)=1012.5 c/ Nếu ch nh phủ ổn ịnh mức giá là P=50 thì lượng
cầu là Qd=60 trong khi lượng cung l Qs=40 => thiếu hụt d/ Nếu ch nh phủ ánh
thuế 10$/1sp th nh sản xuất sẽ ồng bÆn sản phẩm với mức giÆ Ps’= 20+Qs
=> Điểm c n bằng mới Pd=Ps’ =>20+Q=100-Q => Q=40,P=60
một hªng canh tranh ho n hảo c AVC=3Q+4 a, xác inh cung sản phẩm
của hªng b,nếu giÆ bÆn l 55 th hªng lỗ là 120 hãy xác inh giá và sản
lượng h a vốn của hãng khi ó chi phí cố ịnh của hªng l bao nhiŒu? c, nếu
giÆ bÆn của thị trường là 60 hãy xác inh mức sản lượng tối a hóa lợi
nhuận của hãng.khi ó doanh thu và lợi nhuận của hªng l bao nhiŒu? d,
hãy xác ịnh thặng dư sản xuất tại iểm tối a hóa lợi nhuận?
a/ Ta c : VC=AVC*Q=3Q^2+4Q => MC=VC’=6Q+4
Do ây là thị trường cạnh tranh ho n hảo nên ương cung ngắn hạn của hªng ch nh là
ường chi ph cận biŒn nằm ph a trŒn AVC min hay P= 6Qs +4 (với Q>=0) b/ TC=VC+FC=3Q^2 +4Q +FC lOMoARcPSD| 40615597
Khi P=55 =MR (Do cạnh tranh ho n hảo)=> Q=8.5 => TR=P*Q=55Q,TC=250.75+FC
Ta lại c TR-TC=-120 => 467.5-250.75-FC=-120 => FC=336.75
=> TC=3Q^2+4Q+336.75 => ATC=3Q+4+336.75/Q >= 67.5
Tại iểm h a vốn P=ATCmin=67.5 c/ Nếu P=60 =>MR=60
Để tối a hóa lợi nhuận th MC=MR =>Q=28/3=9.3
=>TR=560,LN=-75.4 d/ Tối a hóa lợi nhuận trong c u n y ứng với P=? vậy hay l døng P ở c u trŒn
1 doanh nghiệp ộc quyền mua với biểu cầu: P 50 40 30 20 10 Q 5 10 15 20 25
Tự cho số liŒu hợp l h m AE?
Xác ịnh sản lượng ể doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận?
Xác ịnh Ps (thặng dư sản xuất) mà người bÆn bị mất?
Ch nh phủ nên quy ịnh giá nào ể tối a hóa tổng thặng dư?
1.h m AE ch nh l h m cung của doanh nghiệp ộc quyền mua ó.bạn chỉ cần cho
hàm ó hệ số góc dương là ược. h m cầu của doanh nghiệp ộc quyền mua tính ược
l P=60-2Q.m h m cầu của doanh nghiệp trøng với h m MV=>MV=60-2Q.ta cho h
m AE=Q+20=>S=Q+20 v ME=2Q+20.
Để tối a hóa lợi nhuận th MV=ME <=>60-2Q=2Q+20 <=>Q=10 =>P=30
2.Vẽ h nh ta thấy MV=Ps=>Q*=40/3=>P*=100/3 PS*=1/2(100/3-20).40/3=800/9 PS=1/2(30-20).10=50 =>PS-PS*=350/9
3.Ch nh phủ sẽ quy ịnh giÆ tại P* ể khong bị mất kh ng hay tổng thặng dư là tối a
Một doanh nghiệp sản xuất với AC=300 + 96500/Q và ường cầu P=1000Q
a, quyết ịnh của doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận l bao nhiŒu?t nh lợi nhuận lớn nhấy ó?
b, doanh nghiệp sẽ ặt giá nào ể tối a hóa doanh thu c, xác ịnh mức
giÆ v sản lượng ể doanh nghiệp bán ược nhiều sản phảm nhất m kh ng bị lỗ?
d, mức sản lượng tối ưu cho xa hội l bao nhiŒu? v lợi nhuận của doanh nghiệp l bao nhiŒu?
Đây là doanh nghiệp ộc quyền tự nhiŒn do AC=300+96500/Q
=>TC=300Q+96500=>MC=300.M MR=1000-2Q
Để tối a hóa lợi nhuận th
:MR=MC<=>10002Q*=300=>Q*=350,P*=650,TR=227500,TPmax=26000 lOMoARcPSD| 40615597
b>tối a hóa doanh thu:MR=0<=>Q=500,P=500,TRmax=250000,TP=3500
c> ể lựa chọn sản lượng lớn nhất m ko bị lỗ th
TR=TC<=>(1000Q).Q=300Q+96500<=>Q=511,26 V
Q=188,75(Loại)=>P=488,74 d>do l doanh nghiệp ộc quyền tự nhiŒn nŒn sản
lượng tối ưu của xª hội ch nh l Q=511,26 vẽ h nh ta thấy ngay.TP=0.Do giÆ v
sản lượng l m tr n nhiều quÆ nŒn t nh ko ra TP=0.Bạn lấy số cụ thể nha
biểu sau ây với ường cầu của sản phẩm Y.với chi phí binh quân không ổi l 14USD
GIÁ( ồng/sp) 24 21 18 15 12 9
LƯỢNG(1000d/sp) 0 700 1400 2100 2800 3500 a, hãy xác ịnh giÆ v
sản lượng tối a hóa lợi nhuận cho nhà ộc quyền ?khi ó doanh thu và lợi nhuận l bao nhiŒu?
b, hãy xác ịnh hệ số co dªn của cầu v t nh thặng dư tiêu dùng tại mức giÆ
tối a hóa lợi nhuận c, hãy xác ịnh hệ số sức mạnh ộc quyền v phần mất kh
ng? d, giả sử ch nh phủ ánh thuế cố ịnh T=1000 vào nhà ộc quyền khi ó giÆ
v sản lượng thay ổi như thế n o? e, giả sử chính phr ánh thuế là 2USD/1sp
bán ra khi ó giá,sản lượng,doanh thu v lợi nhuận thay ổi như thế n o? f, xª
hội ược lợi g nếu nhà ộc quyền sản xuất ở iểm c n bằng cạnh tranh ?ai ược lợi v ai bị thiệt?
giải hệ pt ta ược:P=24-3/700.Q.MC=AC=14,MR=24-3/350Q
MR=MC<=>Q*=3500/3,P*=19,TR=66500/3,TP=17500/3
b>E=-700/3.19.3/3500=-19/5 CS=1/2.(24-19).3500/3=17500/6 c>L=-
1/E=5/19,PS=(19-14).3500/3=17500/3 d> ánh thuế cô ịnh th ko ảnh hưởng ến
mức sản lượng và giá nhưng TPm=TP- 1000
e>MCt=MC+2=16.MR=MC<=>24-
3/350Q=16=>Qt=2800/3,Pt=20,TRt=56000/3,TPt=11200/3 f>lœc n y xª hội ko
c mất ko và người c lợi là tiêu dùng do CS Tăng và ko có lợi l doanh nghiệp v PS giảm?
Một hãng ộc quyền có ường cầu về sản phẩm l P= 30-0.5Q , h m tổng chi ph
của nhà ộc quyền n u l TC= 14Q
1, T nh giÆ v sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận . T nh giÆ trị thặng dư tiêu
døng v thặng dư sản xuất tại mức giÆ v sản lượng tối ưu này .
2, T nh chỉ số o lường sức mạnh của nhà ộc quyền v phần mất kh ng do nh
dộc quyền g y ra .
3, Khi ch nh phủ thu thuế là 1/ ơn vị sản phẩm th giÆ v sản lượng tối ưu
cũng như lợi nhuạn của nhà ộc quyền thay ổi như thế n o ?
4 , Vẽ ồ thị minh họa lOMoARcPSD| 40615597 1.TR=P*Q=30Q-0.5Q^2 =>MR=30-Q MC=TC’=14
Tối a hóa lợi nhuận <=> MR=MC => Q=16 => P=22
Thặng dư tiêu dùng: CS=1/2*(30-22)*16=64
Thặng dư sản xuất: PS=TR-VC=128 2.
Chỉ số sức mạnh : L=(P-MC)/P=0.27
Nếu l thị trường ho n hảo th :
Tổng ch lợi xª hội = PS*+CS*= 240
=> Phần mất kh ng do thị trường ộc quyền g y ra: DL=PS*+CS*-PS-CS=48
3. Khi ch nh phủ ánh thuế 1 /1sp thì hàm chi phí cận biŒn lœc n y l : MC*=15
Để tối a hóa lợi nhuận th : MR=MC* => Q=15,P=15 LN= TR-TC=0
Giả ịnh h m số cung v h m số cầu thị trường gạo của Việt Nam l :
Qs=20P-100 v Qd=80-10P
a) Hãy xác ịnh giÆ cả c n bằng,số lượng c n bằng v m tả bằng ồ thị?
b) Để hỗ trợ cho người tiêu dùng,nhà nước ã ấn ịnh giÆ tối a P=5.5 ,hỏi
lượng thiếu hụt trŒn thị trường l bao nhiŒu?
c) Để giải quyết lượng thiếu hụt ,nhà nước nhập khẩu gạo với giá quy ổi l
6.5 ,trường hợp này ngân sách nhà nước phải bø lỗ số tiền l bao nhiŒu
?L người tiŒu døng bạn ược lợi gì khi nhà nước thực hiện nhập khẩu
thay v ph n phối theo ịnh lượng /?
a) c n bằng thị trường <=>Qs= Qd<=>20P-100=80-10P <=> P*=6 => Q*=20
(bạn vẽ ường cung ường cầu lên ồ thị thì iểm mà 2 ường ấy cắt nhau ch nh l
iểm c n bằng, giÆ c n bằng =6 và lượng c n bằng = 20) b) khi ch nh phủ áp ặt giÆ
P=5,5$ < P* khi ó Qs=20*5,5-100=10 v Qd=80-10*5,5=25 => Qd>Qs=> thiếu
hụt thị trường = Qd-Qs= 25-10=15
c) ể giải quyết lượng thiếu hụt, nhà nước phải nhập khẩu với giÆ 6,5$ =>với lượng
thiếu hụt là 15( ơn vị gì ó) thì số ngân sách nhà nước phải chi = 15*6,5=97,5($) *
là người tiŒu døng,khi ch nh phủ phải nhập gạo ể bø phần thiếu hụt do ch nh phủ
áp ặt giÆ trần < giÆ c n bằng, th chœng ta- những người tiŒu døng sẽ mua ược
sản phẩm với giÆ rẻ hơn, nên sẽ mua nhiều hơn;)
Thị trường sản phẩm X c h m cung v cầu c dạng=60-1/3Qd ,p=1/2Qs15
a)Giả sử ch nh phủ ánh thuế l giảm sản lượng c n bằng xuống v bằng
84.Xác ịnh mức thuế ch nh phủ ánh váo mỗi sản phẩm la bao nhiŒu?
b) tiền thuếu mà người tiŒu døng phải chịu trŒn mỗi sản phẩm? lOMoARcPSD| 40615597
c)Sự thay ổi trong thặng dư tiêu dùng và thạng dư sản xuất khi ch nh phủ ánh thuế?
d) tổn thất v ch xảy ra khi ch nh phủ ánh thuế
a)* C n bằng cung cầu khi ch nh phủ chưa ánh thuế <=>
60-(1/3)*Q=(1/2)*Q-15<=>Q*=90=>P*=30
v khi c thuế, sản lượng c n bằng giảm=> thuế ánh vào cầu( gia tăng=> cầu giảm)
* Giả sử ch nh phủ ánh thuế mỗi sản phẩm l t($) khi ó
hàm cầumới l Pd’= Ps+t=(1/2)*Q-15+t
=>c n bằng cung cầu mới l <=> 60-(1/3)*Q=(1/2)*Q-15+t mà lượng c n bằng
mới là 84, thay vào phương trình cân bằng cung cầu mới => t=......
vậy ch nh phủ ánh vào mỗi sản phẩm l ......$
B)GiÆ c n bằng sau khi c thuế l P=......=> so với giÆ c n bằng lúc ầu th người tiŒu
døng sẽ ược mua dắt hơn... /1 sản phẩm=> người tiŒu døng phải chịu...../1 sản phẩm
c)c u c v d, bạn chỉ cần vẽ h nh ra l sẽ thấy khi chưa có thuế, thặng dư sản xuất l
phần diện t ch nằm dưới ường giÆ c n bằng,trên ường cung,thặng dư tiêu døng l
phần diện t ch nằm trên ường giÆ c n bằng, dưới ường cầu
**** Khi c thuế, th thặng dư sản xuất l phần diện t ch nằm trên dường cung, dưới
ường giÆ c n bằng mới, và ược gi ng lŒn từ lượng cầu Q=84 nữa( bị chặn ấy),
thặng dư tiêu dùng là phần diện tích dưới ường cầu, trên ường giÆ c n bằng mới, và
cũng bị chặn bởi ường thẳng gi ng từ 84 thẳng ứng lŒn
Cho h m số cung v cầu của sản phẩn X c dạng P= Q+ 20 v P= -2Q+
140. Nếu ch nh phủ ánh thuế mỗi Click here là
9 vt, thì giá cân bằng mới l bao nhiŒu?
nếu ko ổi th thế n y nhØ:
Nếu ch nh phủ ánh thuế mỗi sản phẩm l 9dvt ==> H m cung mới nhØ : P=Q + 20 + 9 = Q + 29 (1)
H m cầu giữ nguyŒn : P= -2Q + 140 (2)
Giờ bạn giải hệ 2 ptrinh (1) và (2) là có giá và lượng c n bằng mới. ( P*, Q*)
Cho cÆc th ng tin sau về thị trường sản phẩm A: G a thị trường tự do của
sản phẩm là 10 nghìn ồng/ ơn vị, sản lượng trao ổi là 20 nghìn ơn vị.
Co giªn của cầu theo giÆ hiện h nh l -1, co giªn cung ở mức giá ó là 1. a.
Hªy viết ptrình ường cùng và ường cầu của thị trường về sản phẩm n y,
biết rằng chúng là ường thẳng.
b. Vẽ ồ thị ường cung và ường cầu vừa tính ược
c. T nh thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất v lợi ch r ng xª hội ở mức
giÆ c n bằng thị trường. lOMoARcPSD| 40615597
d. Ở mức giÆ v sản lượng n y tổng doanh thu bằng bao nhiêu và ã ạt tối a chưa? a)
Giả sử phương trình ường cầu l Q=aP+b (a<0)
Theo giả thiết co dªn của cầu bằng -1 <=> (dQ/dP)*(P/Q)=-1<=> a*10/20=-
1<=>a=-2 thay a=-2, P=10, Q=20 vào phương trình ường cầu ta c : 20=-2*10+b <=>b=40
vậy phương trình ường cầu l : Q=-2P+40 (1) Tương tự, giả sử phương
trình cung là Q=cP+d co dªn của cung bằng 1 <=>
(dQ/dP)*(P/Q)=1<=>c*10/20=1<=>c=2 Thay c=2 , P=10, Q=20 vào
phương trình hàm cung ta có:
20=2*10+d <=>d=0 vậy phương
trình hàm cung l Q=2P b) vẽ h nh th bạn tự vẽ nhØ
c) theo b i ra, c n bằng thị trường tại iểm P*=10 v Q*=20 v kh
ng c h nh vẽ nŒn m nh n i cÆch t nh thui bạn nhØ *
thặng dư tiêu dung(CS) là phần diện t ch nằm trên ường giá, dưới ường cầu (
ường giá là ường //0x kẻ từ 10 ra, ường cầu bạn vẽ ra như tính ược th sẽ t nh ược CS) *
thặng dư sản xuất l phần diện t ch nằm trên ường cung, dưới ường giá( ường
cung là ường ã tính ở câu a, ường giá vân như trên) d)tại P*=10, Q*=20 ta c TR=P*Q=10*20=200
vậy doanh thu của hªng l 200$
từ phưong trình hàm cầu Q=-2P+40 <=> P=-0,5Q+20 <=>TR=P*Q=- 0,5Q^2+20Q<=> MR=-Q+20
hªng tối a háo doanh thu<=> MR=0<=> Q=20 <=>P=10vaayj tại mức giÆ v sản
lượng c n bằng thì hãng ã tối a hóa doanh thu
Một hªng cạnh tranh ho n hảo iển h nh c tổng chi ph ngắn hạn: TC=
100+ 7Q + Q.Q v TC= 4Q + Q.Q
a) T m sản lượng tối ưu của hªng ở giá 35$/ v? Lợi nhuận tối a thu ược?
b) Mức giÆ c n bằng của thị trường d i hạn? Khi giÆ thị trường giảm xuốn 25$/ v
thì hãng nên óng cửa sản xuất kh ng? tại sao/
c) Xác ịnh ường cung ngắn hạn, d i hạn cải hªng?
Mức giÆ c n bằng d i hạn xác ịnh bởi iểm áy của ường LAC ta c
P=LAC min=4 c- GiÆ h a vốn P=27$ bằng cÆch giải pt MC=AC
Giá óng cửa Po=7$ bằng cÆch giải pt MC=AVC lOMoARcPSD| 40615597
Ở mức giÆ Po=7$
chi ph cố ịnh. d- Đường cung ngắn hạn P=2q+7 Đường cung d i hạn P=2q+4 Updated:
Ủa vẫn chưa gửi ược phần a sao?
Sản lượng tối ưu Q=14 bằng cÆch giải pt MC=7+2Q=35
Lợi nhuận tối ưu là 14.35-(100+14.7+14.14)=96$
một hªng cạnh tranh ho n hảo c h m tổng chi phí ựoc cho bởi
. TC= 5+2q+0,2q^2 . giÆ thị trường l 6 a/sản lượng tối a hóa lợi nhuận
cœa hªng l bao nhiŒu?t nh lợi nhuận m hãng thu ược
b/t nh giÆ v sản lượng h a vốn của hªng,giÆ thấp nhất m hªng c thể sản
xuất trong ngắn hạn l mức n o
a) Từ TC= 5+2Q+0,2Q^2, ta tính ược MC=(TC)’= 2+0,4Q
Trong cạnh tranh ho n hảo ể tối a hóa lợi nhuận hªng sản xuất theo nguyŒn tắc
MC=P ( với P l giÆ thị trường)
Tương ương với <=> 2+ 0,4Q= 6 <=> Q*=10
*vậy sản lượng tối a hóa lợi nhuận của hªng l 10 lợi nhuận= TR- TC = P*Q-
(5+2Q+0,2Q^2) = 6*10-(5+2*10+0,2*10^2)=25 b)Trong ngắn hạn ATC=TC/Q= 5/Q+2+0,2Q
ATCmin<=>Q=5( t m min của ATC với Q l biến như toán học) với Q=5 => ATC=4
Ta có Điểm h a vốn của hªng l tại P=ATCmin=4 vơí sản lượng Q=5
* FC=TC(Q=0)=5 => VC= 2Q+0,2Q^2=> AVC= 2+0,2Q>=2 m ta
c hªng sẽ óng cửa sản xuất tại iểm m P=AVC min= 2 Vậy giÆ nhỏ
nhất m hªng c thể tiếp tục sản xuất nằm >2
1). Một hªng CTHH c h m chi ph biến ổi b nh quân như sau: AVC = 2Q+4 ($)
1.Khi giÆ bÆn cảu sản phẩm l 24$ th hªng bị thua lỗ l 150$.T m mức giÆ
v sản lượng h a vốn của hªng?
2. Hãy xác ịnh ường cung của hªng v thặng dư sản xuất tại mức giÆ 84$?
2 ) K hiệu của m n học n y thật nhiều, v hay nhầm nữa kh ng biết anh c
cÆch n o ph n biệt chœng v dễ nhớ kh ng a?nhiều c ng thức nữa chứ?V dụ
SAC,ATC,AVC,SMC,LAC....hu.
1) AVC = VC/Q=> VC= AVCxQ= 2Q^2+4Q MC= VC’= 4Q+4
Doanh nghiệp h a vốn => P=MC; P= AC (1)
Ta c lợi nhuận pi = TR - TC= Q(P-AC) khi p= 24$ th hªng bị thua lỗ 150$<=> Q(24-AC)= -150 (2)
Kết hợp 1 v 2 giải ược P= AC= 40,4 ;Q= 9,1 lOMoARcPSD| 40615597 2) ường cung S=MC
3) bạn chỉ cần ph n biệt A: b nh qu n, M: cận biŒn ; S: ngắn hạn; L: d i hạn; C:
chi ph ; T: tổng vd: SAC l chi ph b nh qu n ngắn hạn
một hªng c h m sx l Q=5KL hªng sử dụng 2 ầu vào là vôn K và lao ộng L.
giÆ của ầu vào tương ứng là 2$/1 v vốn; w=4$/1 v lao ộng 1.
giả sử hªng c mức chi phí là TC =$50000, khi ó hãng sẽ lưa chọn mức
ầu v o tối ưu nào ể tối a hóa sản lượng? 2.
giả sử giÆ của vốn tăng lên 2 lần giá lao ộng không thay ổi hªy t nh lại c u 1?
Q=5KL =>MUk= Q’k=5L ; MUl=Q’l= 5K r=2;
w=4; TC=50 000 => 2K + 4L=50000(1) iều
kiện tối a hóa sản lương: MUk/r =MUl/w => L/2=K/4 hay L=2K
Thế v o (1): 10K=50 000 => K=5000 =>L= 10000 câu
2 làm tương tự với r=4 nhÆ!
Một DN ộc quyền c chi ph cận biến ko ổi l 300$. Doanh thu biŒn = 1000 -
2Q. Khi DN sản xuất ra 500 sp th chi ph cho mỗi ơn vị sp l 365$. YŒu cầu:
1, Nếu c toàn quyền hành ộng th DN sẽ sản xuất ở mức giÆ v sản lượng nào
ể tối a hóa lợi nhuận v tối a hóa doanh thu.
2, DN nên ặt giá bao nhiêu ể bán c nhiều sp nhất m ko bị thua lỗ khi mới
bước v o thị trường.
3, Giả sử ch nh phủ quy ịnh mức thuế t/ vị sp bán ra khi ó giá bán sản
lượng v lời nhuận của DN theo uổi sẽ thay ổi ntn? Xác ịnh t ể ch nh phủ thu c tiền cao nhất.
1)tối a hóa lợi nhuận TP: cho MR=MC (MR l doanh thu biŒn nhØ.MC l chi ph cận
biŒn nhØ)=>Q*=350. b y giờ ta tính TP max.trc tiên tìm pt g cầu D of dn.
TR (doanh thu) l ng h m of MR=>MR=1000Q-Q’2’
=>pt g cầu D l P=TR/Q=1000-Q Q*=350 th P*=650
.t m TC nhe(TC l tổng chi ph của dn).
(TC)’=(FC+VC)’=(VC)’=MC.=>VC l ng h m of MC=>VC=300*Q.(FC l chi ph cố dịnh nhØ,VC l chi ph biến ổi) chi ph cho xs 500sp l 500*365 =>500*365=VC+FC=300*500+FC lOMoARcPSD| 40615597 =>FC=32500. từ ó =>TC=300Q+32500=137500 TR=P*Q=227500 =>TP=90000
tối a hóa doanh thu TR: thì cho MR=0=>P,Q nhé.
2)hãng ặt giÆ P=ATC(ATC l tổng chi ph bing qu n) m P=TR/Q ATC=TC/Q
=>TR=TC hay 1000Q-Q’2=300Q+32500.giải ra nha.
3)c thuế th MCt=MC+t=300+t cho MR=MCt rút ra c
Q=350-t/2 ttongr số thuế cphu thu c là T=t*Q
=>T=350t-t’2/2 Tmax khi T’=0 suy ra t=350 nha.
từ ó tính c Q,P,TP khi có thuế nha.vậy Q giảm,P tăng,lợi nhuận bị m còn
tăng hay giảm cụ thể bao nhiŒu th bạn tự lam phØp trừ nhØ
C h m cung v cầu như sau: Qs = 12 + 2P Qd = 40 - 5P
a) T nh sản lượng v giÆ c n bằng.
b) Tính ộ co giªn của cầu v cung theo mức giÆ c n bằng
c) Để tăng tổng doanh thu công ty nên tăng hay giảm giÆ nếu hiện tại c ng
ty ang bán ở mức giÆ P = 6?
d) Tổng doanh thu của c ng ty lớn nhất ở mức giÆ n o?
a,ta có iểm c n bằng Qs=Qd vậy P=4; Q=20
b, ộ co giªn của cung l Esp=2.4/20=0,4 ộ co
giªn cua cầu l :Edp=5.4/20=1
c, ể tăng doanh thu thì cog ty phải giảm giÆ bÆn v hiện tại côg tty ang bán với
gía cao hơn ở vị tr c n bằng do ó lầm lượng người mua ít i d, ể doanh nghiệp ạt
tổng doanh thu lớn nhất ta co tổng doangh thju như sau:TR=P.Q=P(40-5P)
ta thấy rằng TR l h m bậc hai vậy TRmax khi ạo h m TRmin hay n i cÆch khÆc l h
m bặc hai c bề lım quay lŒn ph a trŒn
40-10P=0 vậy P=4 vậy P=4 th tổng doanh thu lớn nhất lOMoARcPSD| 40615597
Một người tiŒu døng c thu nhập l I = 1.5triệu ồng/tháng ể mua hai h ng
h a X v Y.GiÆ của hàng hóa X là 15.000 ồng/kg v h ng h a Y l 5000
ồng/kg.H m tổng lợi ích ược cho bởi TU=2XY.
a.Xác ịnh kết hợp tiŒu dung tối ưu?Lợi ích tói a thu ược l bao nhiŒu?
b.nếu thu nhập tăng lên gấp ôi thì kết hợp tiŒu døng tối ưu mới l bao nhiŒu?
c.Nếu thu nhập của người tiŒu døng vẫn l 1.5 triệu ồng/tháng nhưng giá
của h ng h a X giảm xuống còn 10.000 ồng/kg.Xác ịnh kết hợp tieu døng tối ưu mới.
Ta c Mux/Px= 2y/15000, Muy/py=2x/5000 v X.Px + Y.Py = I <==>15000X +
5000Y = 1.5tr kết hợp 2 phương trình Mux/Px = Muy/py và X.Px +
Y.Py = I giải pt ó ra tìm X, Y là xác ịnh ược cÆch kết hợp tiŒu døng tối ưu
Có X, Y thay zô TU = 2XY là tìm ược lợi ch tối a
Mấy câu dưới tương tự th i;)
Cho biểu thức xác ịnh sản phẩm biŒn của lao ộng l (14 - 0,08L) với L số lượng lao ộng .
a.Hªy t m biểu thức m tả cầu về lao ộng với tiền công danh nghĩa W và mức giÆ P .
b.Xác ịnh cầu về lao ộng khi tiền công danh nghĩa bằng 4 ngh n , 3 ngh n ,
1 nghìn ồng với mức giÆ bằng 1 .
c.Vẽ ồ thị ường cầu lao ộng .
Giả sử l tiền lương tất cả các công nhân là như nhau W.
Khi DN thuŒ thŒm 1 c ng nh n th họ phải bỏ ra W tiền
Họ thu về (14-0,08L) sản phẩm v bÆn với giÆ P
Như vậy họ thu về từ 1 c ng nh n l (14-0,08L)P
Tiền lương W là không ổi, P không ổi , m (14-0,08) giảm dần. Do ó càng thuê nhiều
th lợi nhuận biŒn c ng giảm dần. DN sẽ tồi a hóa lợi nhuận khi lợn nhuận tăng
thêm biên = tiền lương trả cho công nhân thuê thêm. Theo ó : W=(14-0,08L)P
Chuyển vế t nh toÆn ta sẽ c L= 175 - 12.5w/p (giống chị duyhien)
Như vậy l c biểu thức về cầu lao ộng rùi ó. b/ Chỉ cần thay số t nh toÆn . P=1000, W=4000, L=125 P=1000,W=3000, L=137.5
CÆc Bạn tự t nh tiếp nha;) lOMoARcPSD| 40615597
Về ồ thị, vẽ ường thẳng L = 175 -12.5w/p : trục ho nh l w/p, trục tung l L, ường thẳng i xuống
1. Đẳng thức nào dưới ây chỉ ra sự tối a hóa lợi ích ối với hai h ng h a X1 v X2:
a. MUx1 = MUx2 b. MUx1/MUx2 = Px1/Px2 c. MUx1/Px1 = MUx2/Px2 d. Cả b v c
2. Thị trường cho h m cung cầu sau Q = P-6 v Q= 22-P. Thặng dư tiêu
døng v thặng dư sẳn xuất tải iểm c n bằng l : a. CS =32:PS=23 b. CS=23;PS=23
c. CS=32 ; PS=32 d. Kh ng kết quả nào úng.
3. Một doanh nghiệp c TR = 1000Q - 10Q† v VC=100Q+5Q†
a. Xá ịnh GiÆ v sản lượng khi doanh nghiệp theo uổi mục tiŒu tối a hóa lợi nhuận.?
b. Xác ịnh giÆ v sản lượng khi doanh nghiệp theo uổi mục tiŒu tối ã h a doanh thu.
c. Nếu ánh thuế t=10/sp xác ịnh giÆ v sản lượng tối a hóa lợi nhuận sau thuế?
d. Vẽ ồ thị minh họa cÆc kết quả.
1. Đẳng thức nào dưới ây chỉ ra sự tối a hóa lợi ích ối với hai h ng h a X1 v X2:
a. MUx1 = MUx2 b. MUx1/MUx2 = Px1/Px2 c. MUx1/Px1 = MUx2/Px2 d. Cả b v c 2.
Thị trường cho h m cung cầu sau Q = P-6 v Q= 22-P. Thặng dư tiêu dùng và thặng
dư sẳn xuất tải iểm c n bằng l : a. CS =32:PS=23 b. CS=23;PS=23
c. CS=32 ; PS=32 d. Kh ng kết quả nào úng.
3. Một doanh nghiệp c TR = 1000Q - 10Q† v VC=100Q+5Q† a.
Xá ịnh GiÆ v sản lượng khi doanh nghiệp theo uổi mục tiŒu tối a hóa lợi
nhuận.? ể tối a hóa lợi nhuận th MR=MC =>> P=700,Q=30 b.
Xác ịnh giÆ v sản lượng khi doanh nghiệp theo uổi mục tiŒu tối ã hóa doanh thu.
TỐI ĐA HÓA DOANH THU THÌ MC=0 =>>P=500, Q = 50 c.
Nếu ánh thuế t=10/sp xác ịnh giÆ v sản lượng tối a hóa lợi nhuận sau thuế?
NẾU ĐÁNH THUẾ TH MCt= MC+10 =>> MCt=MR d. Vẽ ồ thị minh họa cÆc kết quả. B i 1:
Một nền kinh tế óng có thuế phụ thuộc v o thu nhập. T=tY, chi tiŒu hộ gia
ình C=100+0.8Yd ầu tư dự kiến I =225, chi tiŒu ch nh phủ G=325 a.
xác ịnh thuế suất ể ảm bảo ng n sÆch c n bằng tai mức sản lượng c n bằng lOMoARcPSD| 40615597 b.
Nếu thuế suất t= 0.4 hãy xác ịnh mức sản lượng c n bằng v cÆn c n
ng n sÆch tại mức sản lượng ó. c.
Nếu chi tiŒu ch nh phủ giảm xuống 1 lượng l 52 v thuế suất l 0.4 th
sản lượng c n bằng mới thay ổi ntn? B i 2
Một nền kinh tế c cÆc th ng số sau : C=100+0.8 Yd,
I=40+0.16Y,T=50+0.2Y, G=200,X=100,IM=25+0.05Y a.
Xác ịnh mức sản lượng c n bằng c nhận xØt g về t nh trạng ng n sÆch
và cán cân thương mai. b.
Nếu xuất khẩu tăng thêm là 17.5 tính mức sản lượng c n bằng mới.
CÆn cân thương mại thay ổi theo chiều hướng n o?
Về nguyŒn tắc ta c c ng thức tổng quÆt sau :
Y = C + I + G + NX (net export) trong ó :
- NX (xuất khẩu r ng) = xuất khẩu - nhập khẩu = X- Im
- C thường l một h m tuyến t nh của Yd; Yd (Y khả dụng ) = thu nhập - thuế = Y- T
- Cách tính T như thế nào, ầu b i sẽ cho, thông thường T tỉ lệ với Y : T= tY
Từ c ng thức trên người ta cho nhiều dữ liệu phức tạp, v dụ như bài 2 , cũng chỉ ể l m rối mắt m nh m th i. B i 1:
c u a: chịu !Chưa gặp c u n y bao giờ. câu b:
phương trình trên trong bài này sẽ l :
Y = 100 + Yd + 225 + 325 (do kinh tế óng nên kô có NX) = 100 + (1-t)Y + 225 + 325 với t= 0.4 th Y = 1625
ngân sách thu vào 1625*0.4 =650. Trong khi ó chi tiêu chính phủ chỉ c 325, vậy
thặng dư 650-325 =325 (cÆi n y chỉ c trong l thuyết th i, he he)
c, chi tiŒu ch nh phủ giảm 52 th G=325-52= 273.
Tính tương tự phần a, ta c Y=1495.
Hoặc ơn giản hơn là lấy 1625 ban ầu trừ i 52/0.4
Bài 2 : phương trình trên trở th nh : Y= C + I+ G + NX Y= C + I+ G + X - Im lOMoARcPSD| 40615597
Y= 100+0.8 Yd + 40+0.16Y + 200 +100 - 25-0.05Y
C Yd = Y-T => Y = 100 + 0.8 (Y- 50-0.2Y) + 40 +0.16Y + 200 + 100 - 25 - 0.05Y Y = 375 +0.75Y = > Y = 1500
Ng n sÆch thu bằng thuế l 350, chi tiŒu ch nh phủ l 200, vậy ng n sÆch thặng dư 150
Nhập khẩu ạt 100, vậy thương mại c n bằng.
b, khi X= 117.5 => Y = 1570 Im=103.5
=> thặng dư thương mại 14
Một hªng biết ược h m cầu về sản phamcuar m nh l : P=100-0.01Qd;
trong ó Q là sản lượng t nh bằng ơn vị. H m tổng chi ph củ hªng l :TC=50Q+30000
1.Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biŒn, chi ph biŒn
2.Xác ịnh sản lượng tối ưu ể hªng c thể tối a hóa lợi nhuận.
3.Nếu hªng phải chịu thuế t=10 vtt/ ơn vị sản phẩm th sản lượng, giÆ cả là
bao nhiêu ể hªng n y c thể tối a hóa lợi nhuận? P=100-0.01Qd, TC= 50Q+30000 1. TR= P*Q= 100Q- 0.01Q2
MR= TR’=100- 0.02Q , MC= TC’= 50
2. tối da h a lợi nhuận: pi max<=> MR=MC<=>100-0.02Q= 50=> Q= 2500
3. TC= 50Q+30000+10Q=60Q+30000
Pi max <=>MR=MC<=>60 = 100-0.02Q<=>Q=2000=> P= 80
01doanh nghiệp c h m số cầu :P= 16-Q+24/Q ; v TC = 43+4Q a.
hªy viết h m số chi ph biŒn, doanh thu, chi ph biŒn, chi ph biến ổi, lợi nhuận b.
Hªy xÆc ịnh sản lượng, tổng doanh thu, tổng lợi nhuận, giÆ thị
trường trong các trường hợp :
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa lợi nhuận
+Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa số lượng b n với iều kiện kh ng lỗ +
Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa doanh thu không kèm theo iều kiện r ng buộc
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tổng lợi nhuận =16
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tỷ lợi nhuận ịnh mức trŒn chi ph b nh qu n 20% lOMoARcPSD| 40615597
a. chi ph biŒn : MC = TC’=4 doanh thu TR= P*Q=16Q- Q2+24
chi ph biến ổi VC= 4Q lợi nhuận pi = TR-TC=12Q-Q2-19
B. khi DN theo uổi mục tiŒu tối h a lợi nhuận : pi max khi MR=MC
MR = TR’= 16- 2Q=>16-2Q=4=>Q=6, P= 14, TR= 84, TC= 67, pi = 84 -67 = 17
khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa doanh thu : TR mã khi MR = 0=>16-2Q =
0=>Q=8, P=11, TR= 88, TC= 75, pi Updated: = 13 khi DN theo uuổi mục tiŒu
tổng lợi nhuận =16=> pi= 16=>12Q- Q2-19=16=>Q2- 12Q+35=0=> Q=7 , Q=5
Khi doanh nghiệp theo tuổi mục tiŒu tỷ lệ lợi nhuận iịnh mức trŒn chi ph b nh qu n
= 20%=>pi : AC= 1/5 <=>(12Q-Q2-19)Q/TC= 1/5 <=>(12Q2-Q3-19Q)*5 = 43+4Q 5Q3-60Q2+99Q+43=0
Khi doanh ngiệp theo uuổi tối a hóa sản lượng bÆn với iiều kiện kh ng lỗ pi =0=>12Q -Q2 -19=0
Giả sứ 1 người tiŒu døng co thu nhập I =60.000 ể mua hai h ng hoÆ X v
Y với giá tương ứng Px = 1.300 và Py= 1.000. Biết h m lợi ch của người
tiŒu døng l TU (x,y) =X.Y
1, Viết phương trình ngân sách người tiŒu døng v minh hoạ trên ồ thị?
2, tính MŨ,MUy và tỷ lệ thay thế cận biên giũa hai hàng hoá này?
3, Để tối a hóa lợi ích, người tiŒu døng nŒn mua baoa nhiŒu h ng hoÆ X v
Y? t nh tổng lơic ích tối a ó? Minh hoạ lên ồ thị?
4, Giả sử hai hàng hoá không ổi nhưng thu nhập của người tiŒu døng l
90.000 . Hãy xác ịnh iểm tiŒu døng tối ưu mới của người tiŒu døng? dùng
ồ thị ể minh hoạ?
5, Nếu thu nhập của người tiêu dùng và giá hàng hoá X không thay ổi cồn
giá hàng hoá Y là 3.000 thi iểm tiŒu døng tối ưu mới thay ổi như thế n o?
Thiết lập biểu cầu h ng hoÆ Y v minh hoạ trên ồ thị?
pt g ns I=1300X+1000Y=60000 =>Y=60-13/10X MUx=(TUx)’=Y MUy=X
MRS=MUx/MUy=Y/X tối a hóa lợi ch thỏa mªn hệ sau MUx/Px=MUy/Py V 1300X+1000Y=60000 =>X=300/13 Y=30 TU max=X*Y=300/13*30=900/13 lOMoARcPSD| 40615597
Khi I=90000 pt dg ns mới l Y=90-13/10X tương tự như trên nhé. iểm tiŒu døng
tối ưu chính là iểm m tại ó tối â hóa lợi ích.sau óa lại t m TU max khi I=90000 Px
ko thay ổi ,Py=3000,cũng lập hệ tương tự nhe’ biểu cầu l P=1000 3000 Q 45 15
bai 1.Cho h m cung,cầu SP X: Qd= 40-P , Qs=10+2p T
m giÆ v sản lượng c n bằng trŒn thị trường. b
i 2.Thị trương sản phẩm X dang c n bằng ở mức giÆ P=15
vaQ=20.tại iểm c n bằng n y,hệ số của cầu co dªn theo giÆ v của
cung theo giÆ lần lượt l -1/2v 1/2.Giả dử h m số cung v ham so
cầu l h m tuyến tính.Xác ịnh h m số cung v h m số cầu thị trương.
bài 3 Vào năm 2006,do xuất khẩu ược gạo nŒn cầu về gạo tăng.Hàm cầu
gạo b y giờ la: Qd1=110-10P.Xác ịnh giÆ v sản lượng c n b ng mới. c
u 1: cung cầu c n bằng nŒn ta c Qd=Qs=>40-P =10 + 2P giải pt trŒn ta c : p=10, Q = 30.
c u 2: pt TQ cầu Qd = a +bP, Qs= a1+b1P, p=15,Q=20 co
giªn cầu theo giÆ ta c : Ep = (dQ/dP)P/Q)=-1/2 => (15b/20)=-1/2 =>b=-4/3
=>thay v o pt t c a=40 vậy pt cầu
:Qd= 40-4P/3 tương tự: ta cũng có
Qs = 4P/3 câu 3:cũng giải giống c u 1, Qd1=Qs <=>10+2P=110-10p <=>P=8.3 =>Q = 17.
Một nhà ộc quyền c h m tổng chi ph : TC = Q2 + 6Q + 120. Sản phẩm của
nhà ộc quyền này ược bÆn trŒn thị trường c h m cầu l : P = 50 - 0,1Q.
1.Xác ịnh giÆ cả v sản lượng tối a hóa lợi nhuận của nhà ộc quyền.
2. Nếu mục tiŒu l tối a hóa doanh thu thì quyết ịnh của nhà ộc quyền sẽ
như thế nào? Khi ó lợi nhuận l bao nhiŒu?
3.Nếu ch nh phủ ánh thuể cố ịnh 1 lần T=100 th giÆ cả, sản lượng v lợi
nhuận thay ổi như thế n o?
a) iều kiện tối a hóa lợi nhuận của nhà ộc quyền : MR=MC
MC=TC’=2Q+6 v MR=TR’=(P*Q)’=(50Q-0,1Q2)=50-0,2Q
=>2Q+6=50-0,2Q=>Q=20 , P=48
b) tối a hóa doanh thu TR max khi MR=0=>50-0,2Q= 0<=>Q=250 , P=25 Khi
ó: pi= TR- TC= - 57870=> Doanh nghiệp bị lỗ c) T= 100=> TC= Q2+6Q+220
P= 48, Q= 20 nhưng pi = TR- TC= 960-740= 220 lOMoARcPSD| 40615597
giá lúa năm vừa qua l 2000$/kg; sản lượng c n bằng l 5000 tấn. năm nay
do hạn hÆn nŒn những người n ng d n trồng lœa bị mất møa. hệ số co dªn
của c u về lœa theo giÆ cả l - 0.6
-thu nhạp của người trồng lúa năm nay là tăng hay giảm so với năm trước?
- giá lúa nam nay tăng lên 2500$/kg, sản lượng lœa can bằng năm nay là bao nhiŒu?
- thu nhập người n ng d n trồng lúa thay ổi bao nhỉ?
- thu nhập của người trồng lúa năm nay tăng hay giảm so với năm trước? tra lời:
hệ số co dªn của c u về lœa theo giÆ cả l |- 0.6|<1
Cầu co giªn t nŒn P& TR ồng biến. Khi giÆ của thị trường giảm th thu nhập của n
ng d n giảm xuống so với trước.
-giá lúa nam nay tăng lên 2500$/kg, sản lượng lœa can bằng năm nay là bao nhiêu?
Ta c : Ed=P/Q*(Q2-Q1)/(P2-P1)=>Q(nam nay)=2500*1.5/|-0.6|=6250(tấn)
-thu nhập năm nay=2500*6250*10^3=15625*10^6 triệu ồng
thu nhập năm ngoái=2000*5000*10^3=10000*10^6 triệu ồng
Phần trăm thu nhập năm ngoái=10000*10^6/(15625*10^6+10000*10^6)=~ 10%
Phần trăm thu nhập năm nay=15625*10^6/(15625*10^6+10000*10^6)=~90%
Vậy thu nhập của người nông dân năm nay tăng hơn 9 lần so năm ngoái.