Bài tập ôn môn Kinh tế học đại cương ( có đáp án) | Đại học Thăng Long

Bài tập ôn môn Kinh tế học đại cương ( có đáp án)  | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615597
Bài 1: Trong những năm 2005, sản xuất ường ở Mỹ: 11,4 tỷ pao; tiêu dùng 17,8 t
pao; giá cả ở M 22 xu/pao; giá cả thế giới 8,5 xu/pao…Ở những giá cả và số lượng
ấy có hệ số co dãn của cầu và cung là Ed = -0,2; Es = 1,54.
Yêu cầu:
1. Xác ịnh phương trình ường cung và ường cầu về ường trên thị trường Mỹ. Xác
ịnh giá cả cân bằng ường trên thị trường Mỹ.
2. Để ảm bảo lợi ích của ngành ường, chính phủ ưa ra mc hạn ngạch nhập khẩu
6,4 t pao. y xác ịnh số thay ổi trong thặng của người tiêu dung, của
người sản xuất, của Chính phủ, và số thay ổi trong phúc lợi xã hội.
3. Nếu giả sử chính phủ ánh thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao. Điều này c ộng ến lợi
ích của mọi thành viên ra sao? So sánh với trường hợp hạn ngạch, theo bạn
chính phủ nên áp dụng biện pháp gì?
Bài gii
Q
s
= 11,4 tỷ pao
Q
d
= 17,8 tỷ pao
P = 22 xu/pao
P
TG
= 805 xu/pao
Ed = -0,2
Es = 1,54
1. Phương trình ường cung, ường cầu? P
cb
?
Ta có: phương trình ường cung, ường cầu có dạng như sau:
Q
S
= aP + b
Q
D
= cP + d
Ta lại có công thức tính ộ co dãn cung, cầu:
E
S
= (P/Q
S
).( Q/ P)
(1)
E
D
= (P/Q
D
). ( Q/ P)
Trong ó: Q/ P sự thay ổi lượng cung hoặc cầu y ra bởi thay ổi về giá, từ ó, ta
Q/ P là hệ số gốc của phương trình ường cung, ường cầu
E
S
= a.(P/Q
S
)
E
D
= c. (P/Q
D
)
a = (E
S
.Q
S
)/P
c = (E
D
.Q
D
)/P
a = (1,54 x 11,4)/22 = 0,798 c = (-0,2 x 17,8)/22 = - 0,162 Thay vào
phương trình ường cung, ường cầu tính b,d
lOMoARcPSD|40615597
Q
S
= aP + b
Q
D
= cP + d
b = Q
S
aP d = Q
D
- cP
b = 11,4 (0,798 x 22) = - 6,156 d = 17,8 + (0,162 x 22) = 21,364
Thay các hệ số a,b,c,d vừa tìm ược, ta phương trình ường cung cầu về ường
trên thị trường Mỹ như sau: Q
S
= 0,798P 6,156
Q
D
= -0,162P + 21,364
Khi thị trường cân bằng, thì lượng cung và lượng cầu bằng nhau
Q
S
= Q
D
0,798P
O
6,156 = -0,162P
O
+ 21,364
0,96P
O
= 27,52
P
O
= 28,67 Q
O
= 16,72
2. Số thay ổi trong thặng dư của người tiêu dùng, của người sản xuất, của
Chính phủ, và số thay ổi trong phúc lợi xã hội.
Quota = 6,4
Do P = 22 < PTG = 8,5 => người tiêu dùng có xu hướng tiêu dùng hàng nhập khẩu,
nếu chính phủ không hạn chế nhập khẩu. Để ngăn chặn nhập khẩu chính phủ ặt quota
nhập khẩu với mức 6,4 tỷ pao. Khi ó phương trình ường cung thay ổi như sau:
Q
S’
= Q
S
+ quota
= 0,798P -6,156 + 6,4
Q
S’
= 0,798P + 0,244
Khi quota, phương trình ường cung thay i => iểm cân bằng thị trường thay ổi.
Q
S’
=Q
D
0,798 P + 0,244 = -0,162P + 21,364
0,96P = 21,12
P = 22
Q = 17,8
lOMoARcPSD|40615597
P
22
8.5
Q
* Thặng dư :
- Tổn thất của người tiêu dùng : = + + + + =CS a b
c d f 255.06 với : a = ½ ( 11.4 + 0.627
)x 13.5 = 81.18 b = ½ x ( 10.773 x 13.5 ) = 72.72
c = ½ x ( 6.4x 13.5 ) = 43.2
d = c = 43.2
f = ½ x ( 2.187 x 13.5 ) = 14.76
=> CS = - 255,06
Thặng dư nhà sản xuất tăng : = =PS a 81.18
Nhà nhập khẩu ( có hạn ngạch ) ược lợi : c + d = 43.2 x 2 = 86.4
Tổn thất xã hội : NW = + =b f 72.72+14.76 =87.48 =>
NW = - 87,48
3. Thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao. Lợi ích của mọi thành viên ra sao? So sánh với
trường hợp hạn ngạch, theo bạn chính phủ nên áp dụng biện pháp gì?
Mức thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao, ảnh hưởng ến giá của số lượng nhập khẩu, làm cho
giá tăng từ 8,5 lên 8,5 + 13,5 = 22 xu/pao (bằng với giá cân bằng khi áp dụng hạn
ngạch nhập khẩu ở câu 2)
Với mức thuế nhập khẩu là 13.5 xu/pao, mức giá tăng và thặng dư tiêu dùng giảm :
= + + + =CS a b c d 255.06
với a = 81.18
b = 72.72
c = 6.4 x 13.5 = 86.4
d = 14.76
Thặng sản xuất ng : = =PS a 81.18 Chính
phủ ược lợi : c = 86.4
NW b d= + = 87.48
0.627 11.4 17.8 19.987
D
S
c
a
b
d
f
S
6.4
lOMoARcPSD|40615597
0.627 11.4 17.8 19.987 Q
Khi chính phủ ánh thuế nhập khẩu thì tác ộng cũng giống như trường hợp trên. Tuy
nhiên nếu như trên chính phủ bị thiệt hại phần diện tích hình c +d do thuộc về những
nhà nhập khẩu thì trường hợp y chính phủ ược thêm một khoản lợi từ việc ánh
thuế nhập khẩu ( hình c + d ). Tổn thất xã hội vẫn là 87,487
* So sánh hai trường hợp :
Những thay ổi trong thặng tiêu dùng thặng sản xuất như nhau dưới tác
ộng của hạn ngạch và của thuế quan. Tuy nhiên nếu ánh thuế nhập khẩu chính phủ sẽ
thu ược lợi ích từ thuế. Thu nhập y có thể ược phân phối lại trong nền kinh tế (
dụ như giảm thuế, trợ cấp ...). Vì thế chính phủ sẽ chọn cách ánh thuế nhập khẩu bởi
tổn thất hội không ổi nhưng chính phủ ược lợi thêm một khoản từ thuế nhập
khẩu.
Bài 2: Thị trường về lúa gạo ở Việt Nam ược cho như sau:
- Trong năm 2002, sản lượng sản xuất ược 34 triệu tấn lúa, ược bán với giá
2.000 /kg cho cả thị trường trong nước và xuất khẩu; mức tiêu thụ trong nước
là 31 triệu tấn.
- Trong năm 2003, sản lượng sản xuất ược 35 triệu tấn lúa, ược bán với giá
2.200 /kg cho cả thị trường trong nước và xuất khẩu, mức tiêu thụ trong nước
là 29 triệu tấn.
Giả sử ường cung và ường cầu về lúa gạo của Việt Nam là ường thẳng, ơn vị tính
trong các phương trình ường cung cầu ược cho Q tính theo triệu tấn lúa; P
ược tính là 1000 ồng/kg.
1. Hãy xác ịnh hệ số co dãn của ường cung và cầu tương ứng với 2 năm nói trên.
2. Xây dựng phương trình ường cung và ường cầu lúa gạo của Việt Nam.
3. Trong năm 2003, nếu chính phủ thực hiện chính sách trợ cấp xuất khẩu là 300
/kg lúa, y xác ịnh số thay ổi trong thặng dư của người tiêu dùng, của người
sản xuất, của chính phủ và phúc lợi xã hội trong trường hợp này.
P
22
t
8..5
D
S
c
a
b
d
Pw
lOMoARcPSD|40615597
4. Trong năm 2003, nếu bây giờ chính phủ áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 2
triệu tấn lúa mỗi m, mức giá sản lượng tiêu thụ sản xuất trong nước
thay ổi như thế nào? Lợi ích của mọi thành viên thay ổi ra sao?
5. Trong năm 2003, giả ịnh chính phủ áp dụng mức thuế xuất khẩu 5% giá xuất
khẩu, iều này làm cho giá cả trong nước thay ổi ra sao? Số thay ổi trong thặng
dư của mọi thành viên sẽ như thế nào?
6. Theo các bạn, giữa việc ánh thuế xuất khẩu và áp dụng quota xuất khẩu, giải
pháp nào nên ược lựa chọn.
Bài gii
P
Q
S
Q
D
2002
2
34
31
2003
2,2
35
29
1. Xác ịnh hệ số co dãn của ường cung cầu tương ứng với 2 năm nói trên.
Hệ số co dãn cung cầu ược tính theo công thức:
E
S
= (P/Q) x ( Q
S
/ P)
E
D
= (P/Q) x ( Q
D
/ P)
Vì ta xét thị trường trong 2 năm liên tiếp nên P,Q trong công thức tính ộ co dãn cung
cầu là P,Q bình quân.
E
S
= (2,1/34,5) x [(35 34)/(2,2 2)] = 0,3
E
D
= (2,1/30) x [(29 31)/(2,2 2)] = 0,7
2. Xây dựng phương trình ường cungường cầu lúa gạo của Việt Nam. Ta
có :
Q
S
= aP + b
Q
D
= cP + d
Trong ó: a = Q
S
/ P = (35 34) / (2,2 2) = 5
b = Q
D
/ P = (29 -31) / (2,2 2)
= -10
Ta có: Q
S
= aP + b
b = Q
S
aP = 34 5.2 = 24 và Q
D
= cP + d
d = Q
D
cP = 31 +10.2 = 51
Phương trình ường cung, ường cầu lúa gạo ở Việt Nam có dạng:
Q
S
= 5P + 24
Q
D
= -10P + 51
lOMoARcPSD|40615597
3. trợ cấp xuất khẩu 300 /kg lúa, xác ịnh số thay ổi trong thặng của người
tiêu dùng, của người sản xuất, của chính phủ và phúc lợi xã hội Khi thực hiện trợ
cấp xuất khẩu, thì:
P
D1
= P
S1
0,3
Tại iểm cân bằng: Q
D1
= Q
S1
5P
S1
+ 24 = -10 (P
S1
0,3) + 51
P
S1
= 2
P
D1
= 1,7
Q
D1
= 34
4. Quota xuất khẩu là 2 triệu tấn lúa mỗi năm, mức giá và sản lượng tiêu thụ
sản xuất trong nước thay ổi như thế nào? Lợi ích của mọi thành viên thay ổi ra
sao?
Khi chưa có quota , iểm cân bằng thị trường:
Q
S
= Q
D
5P + 24 = -10P + 51
15P = 27
P
O
= 1,8 Q
O
= 33
Khi có quota xuất khẩu, phương trình ường cầu thay ổi như sau:
Q
D’
= Q
D
+ quota
= -10P + 51 + 2
= -10P + 53
Điểm cân bằng mới khi có quota xuất khẩu:
Q
S
= Q
D’
5P + 24 = -10P +53
15P = 29
P = 1,93
Q = 5P + 24 = 33,65
lOMoARcPSD|40615597
* Thặng dư:
- CS = + a + b là phần diện tích hình thang ABCD
S
ABCD
= 1/2 x (AB + CD) x AD Trong
ó :
AD = 2,2 1,93 = 0,27
AB = Q
D(P=2,2)
= -10 x 2,2 +51 = 29
CD = Q
D(P=1,93)
= -10 x 1,93 + 51 = 31,7
S
ABCD
= 1/2 x (29 + 31,7) x 0,27 = 8,195
CS = a + b = 8,195
- PS = -(a + b + c + d + f) là phần diện tích hình thang AEID
S
AEID
= 1/2 x (AE + ID) x AD Trong
ó:
AE = Q
S(P=2,2)
= 5 x 2,2 + 24 = 35
ID = Q
S(P=1,93)
= 5 x 1,93 + 24 = 33,65
S
AEID
= 1/2 x (35 + 33,65) x 0,27 = 9,268
PS = -(a + b + c + d +f) = -9,268 - Người
quota XK:
XK
= d là diện tích tam giác CHI
Q
P
S
D
P = 2,2
1
,8
1
,93
33
33,65
29
D +quota
P = 2,09
lOMoARcPSD|40615597
S
CHI
= 1/2 x (CH x CI) Trong
ó:
CH =AD = 0,27
CI = DI AH = 33,65 Q
D(P=2,2)
= 33,65 - (-10 x 2,2 +53) = 33,65 -31 =2,65
S
CHI
= 1/2 x (0,27 x 2,65) = 0,358
XK
= d = 0,358
- NW = CS + PS +
XK
= 8,195 9,268 + 0,358 = -0,715
5. chính phủ áp dụng mức thuế xuất khẩu là 5% giá xuất khẩu, giá cả trong nước
thay ổi ra sao? Số thay ổi trong thặng dư của mọi thành viên sẽ như thế nào?
Khi chính phủ áp ặt mc thuế xuất khẩu bằng 5% giá xuất khẩu thì giá của lượng xuất
khẩu sẽ giảm: 2,2 5% x 2,2 = 2,09.
- CS = 1/2 x (29 + Q
D(P=2,09)
) x (2,2 2,09)
= 1/2 x [29 + (-10 x 2,09 + 51)] x 0,11
= 1/2 x (29 + 30,1) x 0,11
= 3,25
- PS = - { 1/2 x (AE + Q
S(P=2,09)
) x (2,2 2,09)
= - {1/2 x [35 + (5 x 2,09 +24)] x 0,11 =
- [1/2 x (35 + 34,45) x 0,11)] = -3,82 - Chính
phủ:
CP = 1/2 x (2,2 2,09) x (QS(P=2,09) QD(P=2,09))
= 1/2 x 0,11 x (34,45 30,1) = 0,239
- NW = CS + PS + CP = 3,25 -3,82 + 0,239 = -0,33
6. Giữa việc ánh thuế xuất khẩu áp dụng quota xuất khẩu, giải pháp nào nên
ược lựa chọn
Theo tính toán của câu 4,5 (quota = 2 và TXK = 5% giá xuất khẩu) thì Chính phủ nên
chọn giải pháp ánh thuế xuất khẩu. Vì rõ ràng khi áp dụng mức thuế này phúc lợi
hội bị thiệt hại ít n khi áp dụng quota = 2, ồng thời chính phủ thu ược 1 phần từ
việc ánh thuế (0,39).
Bài 3: Sản phẩm A có ường cầu là P = 25 9Q và ường cung là P = 4 + 3,5Q
P: tính bằng ồng/ơn vị sản phẩm
Q: tính bằng triệu tấn ơn vị sản phẩm
1. Xác ịnh mức giá và sản lượng khi thị trường cân bằng.
2. Xác ịnh thặng dư của người tiêu dùng khi thị trường cân bằng.
lOMoARcPSD|40615597
3. Để m bảo lợi ích cho người tiêu dùng, chính phủ dự ịnh ưa ra 2 giải pháp sau:
Giải pháp 1: Ấn ịnh giá bán tối a trên thị trường 8 ng/ vsp nhập khẩu
lượng sản phẩm thiếu hụt trên thị trường với giá 11 ồng / vsp.
Giải pháp 2: Trợ cấp cho người tiêu dùng 2 ồng/ vsp và không can thiệp vào
giá thị trường.
Theo bạn thị giải pháp nào có lợi nhất:
a. Theo quan iểm của chính phủ
b. Theo quan iểm của người tiêu dùng
4. Giả sử chính phủ áp dụng chính sách giá tối a là 8 ồng/ vsp ối với sản phẩm A
thì lượng cầu sản phẩm B tăng từ 5 triệu tấn vsp lên 7,5 triệu tấn vsp. Hãy cho
biết mối quan hệ giữa sản phẩm A và sản phẩm B?
5. Nếu y giờ chính phủ không áp dụng 2 giải pháp trên, chính phủ ánh thuế
các nhà sản xuất 2 ồng/ vsp.
a. Xác ịnh giá bán và sản lượng cân bằng trên thị trường?
b. Xác ịnh giá bán thực tế mà nhà sản xuất nhận ược?
c. Các nhà sản xuất hay người tiêu dùng gánh chịu thuế? Bao nhiêu?
d. Thặng dư của người sản xuất và người tiêu dùng thay ổi như thế nào so
với khi chưa bị ánh thuế?
Bài gii
1. Giá và sản lượng cân bằng
P = 25 9Q
D
=>Q
D
= 2,778 0,111P P
= 4 + 3,5Q
S
=> Q
S
= 0,286P - 1,143
Tại iểm cân bằng :
Q
S
= Q
D
0,286P 1,143 = 2,778 0,111P
0,397P = 3,921
P = 9,88 Q = 1,68
2. Thặng dư người tiêu dùng
CS = 1/2 x (25 9,88) x 1,68
= 12,7
3. giải pháp nào có lợi nhất
Giải pháp 1: P max = 8 / vsp & PNkhẩu lượng sp thiếu hụt = 11 / vsp
lOMoARcPSD|40615597
Ta có : P
max
= 8 / vsp
(S) : P = 4 + 3,5Q
8 = 4 + 3,5Q
Q
1
S
= 1,14
Tương tự : thế P = 8 / vsp vào (D)
(D) : P = 25 - 9Q
8 = 25 - 9Q Q
1
D
= 1,89
Vậy tổng sản lượng thiếu hụt trong trường hợp này là:
Q
1
D
Q
1
S
= 1,89 - 1,14 = 0,75
Vậy số tiền chính phủ phải bỏ ra ể nhập khẩu sản lượng thiếu hụt là:
P x ( Q
1
D
Q
1
S
) = 11 x 0,75 = 8,25 tỷ Người
tiêu dùng tiết kiệm ược là:
ΔCS = C-B = 1.14*(9.8-8) (1.68-1.14)*(14.74-9.8) = - 0.616 t
Giải pháp 2: Trợ cấp cho người tiêu dùng 2 / vsp & không can thiệp vào giá thị trường
.
B
C
Ton thaÆt vo ch
Q
P
S
D
P
0
=9.8
Q
0
P
max
=8
Q
1
s
=1.14
Q
1
D
= 1.89
D
ThieÆu hut
P =14.74
lOMoARcPSD|40615597
Ta có :
P
S
1
P
D
1
= 2
P
D
1
= 25 9Q
1
P
S
1
= 4 + 3,5 Q
1
Suy ra : Q
1
= 1.84 , P
D
1
= 8.44 ; P
S
1
= 10.44 Người
tiêu dùng tiết kiệm ược là:
ΔCS = C + D = 0.5 x (9.8 – 8.44) x (1.68 + 1.84) = 2.4 t
Chính phủ phải bỏ ra là : CP = 2 x Q
1
= 2 x 1.84 = 3.68 t
Kết luận :
Vậy giải pháp 1 có lợi hơn theo quan iểm của chính phủ.
Vậy giải pháp 2 có lợi hơn theo quan iểm của người tiêu dùng.
4. mối quan hệ giữa sản phẩm A và sản phẩm B
Sản phẩm A:
Ta có P
max
= 8 thế vào (S) : P = 4 + 3,5Q
=> Q
1
S
= 1,14
Sản phẩm B:
Sản lượng B tăng : Q = 7,5 5 =
2,5 Hữu dụng biên của 2 sản phẩm :
Q
B
2,5 2,5
MR
AB
= = = = 4,63 > 1
Q
A
1,68 1,14 0,54
=> sản phẩm A và B là 2 sản phẩm thay thế hoàn toàn
D
S
Q
P
P
0
Q
0
Q
1
s
P
S
1
P
D
1
A
B
D
C
E
lOMoARcPSD|40615597
5. Đánh thuế 2 ồng/ vsp
a. Khi chính phủ ánh thuế nhà sản xuất, tác ộng lên giá, làm ường cung dịch chuyển
vào trong.
P = 4 + 3,5Q
Hàm cung mới: P = 4 +3,5Q +2 => P = 3,5Q + 6 Khi
thị trường cân bằng:
=> 3,5Q + 6 = 25 9Q
=> 12.5Q = 19
=> Q = 1,52
P = 11,32
b. Giá thực tế mà nhà sản xuất nhận ược:
P = 4 + 3,5 x 1,52
= 9,32
c. Các nhà sản xuất hay người tiêu dùng gánh chịu thuế? Bao nhiêu?
Giá mà người tiêu dùng phải trả khi có thuế
P = 3,5 x 1,52 + 6 = 11,32
So với giá cân bằng trước khi bị ánh thuế : P = 9,88
Chênh lệch giá của nhà sản xuất : P = 9,32 9,88 = -0,56
Chênh lệch giá của người tiêu dùng : P = 11,32 9,88 = 1,44
=> Vậy sau khi có thuế giá bán của người sản xuất bị giảm 0,56 /1 vsp
Và người tiêu dùng phải trả nhiều hơn 1,44 /1 vsp
cả người sản xuất người tiêu dùng ều gánh chịu thuế. Trong ó người sản
xuất chịu 0,56 /1 vsp ; còn người tiêu dùng chịu 1,44 /1 vsp
d. Thặng của người sản xuất người tiêu dùng thay ổi như thế nào so với khi
chưa bị ánh thuế?
- CS = - [1/2 x (1,68 +1,52) x (11,32 9,88)]
= - ( 1/2 x 3,2 x 1,44)
= - 2,304
- PS = -[1/2 x (1,52 + 1,68) x (9,88 9,32)]
= - 0,896
Sau khi có thuế thặng dư người tiêu dùng giảm 2,304 ; thặng dư người sản xuất giảm
0,896
Bài 4: Sản xuất khoai tây năm nay ược mùa. Nếu thả nổi cho thị trường ấn ịnh theo
qui luật cung cầu, thì gkhoai y là 1.000 /kg. Mức giá y theo ánh giá của nông
lOMoARcPSD|40615597
dân quá thấp, họ òi hỏi chính phủ phải can thiệp ng cao thu nhập của họ.
hai giải pháp dự kiến ưa ra:
Giải pháp 1: Chính phủ ấn ịnh mức giá tối thiểu là 1.200 /kg và cam kết mua hết số
khoai tây dư thừa với mức giá ó.
Giải pháp 2: Chính phủ không can thiệp vào thị trường, nhưng cam kết với người
nông dân sẽ bù giá cho họ là 200 /kg khoai tây bán ược.
Biết rằng ường cầu khoai tây dốc xuống, khoai tây không dự trữ và không xuất khẩu.
1. Hãy nhận ịnh ộ co dãn của cầu khoai tây theo giá ở mức giá 1.000 /kg
2. Hãy so sánh hai chính sách về mặt thu nhập của người nông dân, về mặt chi
tiêu của người tiêu dùng và của chính phủ
3. Theo các anh chị, chính sách nào nên ược lựa chọn thích hợp.
Bài gii
1. Độ co dãn của cầu khoai tây theo giá ở mức giá 1.000 /kg
Ở mức giá P = 1000 thì thị trường cân bằng, ộ co dãn của cầu theo giá sẽ :
E
d
= a.(P
0
/Q
0
) = a x (1000/Q
0
)
2. So sánh hai chính sách về mặt thu nhập của người nông dân, về mặt chi tiêu
của người tiêu dùng và của chính ph - Chính sách ấn ịnh giá tối thiểu :
+ Nếu toàn bộ số khoai ều ược bán úng giá tối thiểu do nhà nước quy ịnh thì
thu nhập của người ng dân tăng (200 /kg x Q). chính phủ cam kết mua hết số
sản phẩm họ làm ra, với mức giá tối thiểu (tương ứng với phần diện tích A + B + C)
+ Chi tiêu của người tiêu dùng tăng lên 200 /kg, phải mua với giá 1.200 /kg thay
vì 1.000 /kg (tương ứng với phần diện tích A + B bị mất i) + Chi tiêu của chính phủ
cũng tăng lên 1 lượng (200 /kg x Q) với Q là lượng khoai người nông dân không
bán ược.
=> bảo vệ quyền lợi của người nông dân.
lOMoARcPSD|40615597
- Chính sách trợ giá 200 /kg
khoai y không thể dự trữ xuất khẩu nên ường cung của khoai y sẽ bị gãy
khúc tại iểm cân bằng.
+ Thu nhập của người nông dân cũng tăng 200 /kg x Q (tương ứng phần diện tích A
+ B + C)
+ Chi tiêu của người tiêu dùng không ng thêm, họ vẫn ược mua khoai với mức
giá 1.000 /kg
+ Chi tiêu của chính phủ tăng 1 lượng 200 /kg x Q
=> bảo vệ quyền lợi của cả người nông dân và người tiêu dùng.
P
min
Q
A
B
D
Q
Q
P
S
D
P
0
Q
C
lOMoARcPSD|40615597
3. Chính sách nào nên ược lựa chọn thích hợp?
Chính ch trợ giá sẽ ược ưu tiên lựa chọn, chính sách y m bảo ược quyền
lợi của người sản xuất và người tiêu dùng.
Cả hai chính sách ều làm cho chính phủ chi tiêu nhiều hơn ể hỗ trợ cho người
sản xuất, người tiêu dùng. Nhưng nếu dùng chính sách giá tối thiểu, người nông
dân sẽ xu hướng tạo ra càng nhiều sản phẩm thừa càng tốt, chính phủ cam
kết mua hết sản phẩm thừa, thiệt hại không cần thiết cho chính phủ. Để giới hạn sản
xuất và ảm bảo ược quyền lợi cả hai, chính phủ sẽ chọn giải pháp trợ giá.
Bài 1: Giả sử ộ co dãn của cầu theo thu nhập ối với thực phẩm là 0,5 ; và ộ co dãn
của cầu theo giá là -1,0. Một người phụ nữ chi tiêu 10.000$ một năm cho thực phẩm
và giá thực phẩm là 2$/ v, thu nhập của bà ta là 25.000$.
1. Chính phủ ánh thuế vào thực phẩm làm giá thực phẩm tăng gấp ôi, tính lượng
thực phẩm ược tiêu dùng và chi tiêu vào thực phẩm của người tiêu dùng này.
2. Giả sử người ta cho ta số tiền cấp 5.000$ m nhẹ bớt nh ởng
của thuế. Lượng thực phẩm ược tiêu dùng chi tiêu o thực phẩm của phụ
nữ này sẽ thay ổi như thế nào?
3. Liệu khoản tiền y có ưa bà ta trợ lại ược mức thỏa mãn ban ầu hay không?
Hãy chứng minh (minh họa bằng ồ thị)
Bài gii
1. Ch nh phuß æaønh thueÆ vał o th c pham lał m giaø th c pham taŒng gaÆp æoi, t nh l
ng th c pham æ c tieu duł ng vał chi tieu vał o th c pham cußa ng ł i tieu duł ng nał y
D
S
Q
P
P
0
=
P
D1
Q
0
Q
1
s
P
S
1
A
B
C
lOMoARcPSD|40615597
Ta coø cong th øc t nh æo co giaßn cußa cau theo giaø E(P)= (Q/ P)x (P/Q)
( 1) do æe bał i cho gith c pham taŒng gaÆp æoi t ł 2 len 4 nen ta giaß s ß æo co
giaßn lał co giaßn h nh cung v øi:
Q= (Q+(Q+Q))/2
P=(P+(P+P))/2
TheÆ vał o (1) ta coø:
E(P)= (Q/ P) x (2P+P)/(2Q+Q) (2) Theo
æe bał i ta coø:
E(P)=-1
P=2
P=2
Q=10.000/2 =5000
TheÆ vał o ( 2 ) ta t nh æ c Q
(Q/ 2) x (2x2+2)/(2x5.000+Q) =-1
==> Q = -2.500
ieu nał y coø ngh a lał bał ta tieu duł ng th c pham t ł 5.000 xuoÆng 2.500 æ
n v saßn pham
vał soÆ tien bał ta chi tieu cho th c pham lał : 2.500x4= 10.000 æong
2. Giaß s ß ng ł i ta cho bał ta soÆ tien caÆp buł lał 5000$ æe lał m nhe b øt aßnh h
ßng cußa thueÆ. L ng th c pham æ c tieu duł ng vał chi tieu vał o th c pham cußa
phu n ı nał y seı thay æoi:
T ng t ta coø cong th øc t nh æo co giaßn cußa cau theo thu nhap
E(I)= (Q/ I) x (2I+I)/(2Q+Q) (3) Theo
æe bał i ta coø:
E(I)= 0.5
I=25.000
I=5.000
Q=2.500
TheÆ vał o ( 3 ) ta t nh æ c Q nh sau:
(Q/ 5.000) x (2x25.000+5.000)/(2x2.500+Q) = 0.5
==> Q = 238
ieu nał y coø ngh a lał bał ta taŒng tieu duł ng th c pham t ł 2.500 saßn pham
len
2.738 saßn pham
lOMoARcPSD|40615597
Chi tieu cho th c pham cußa bał : 2738 x 4=10.952 $
3. Lieu khoaßn tien nał y coø æ a bał ta tr ß lai æ c m øc thoaß maı n ban æau hay
khong? Haı y ch øng minh (minh hoa baŁng æo th ).
Ứng với I = 30000 => tiêu dùng = 30000/7500 => ường ngân sách dịch chuyển sang
phải tạo ra iểm C , ứng với Q = 2738.
Nếu C vượt qua ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn tăng
Nếu C trùng ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn như ban ầu
Nếu C bên dưới ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn giảm so với ban ầu.
Theo số liệu bài này, ta thấc C vẫn nằm dưới ường ngân sách ban ầu nên ta kết
luận khoaßn tien trợ cấp nał y vẫn không æ a bał ta tr ß lai æ c m øc thoaß
maı n ban æau.
1000
U2
(
I=25.000)
U1
5000
7500
X
Y
(I=30.000
)
lOMoARcPSD|40615597
Bài 4: An có thu nhập ở kỳ hiện tại là 100 triệu ồng và thu nhập ở kỳ tương lai là
154 triệu ồng. Nhằm mục ích ơn giản hóa tính toán, giịnh rằng An thể i vay và
cho vay với cùng 1 lãi suất 10% trong suốt thời kỳ từ hiện tại ến tương lai.
1. Hãy vẽ ường ngân sách, thể hiện mức tiêu dùng tối a trong hiện tại cũng
như trong tương lai.
2. Giả sử An dang sử dụng những khoản thu nhập của mình úng với thời gian của
chúng, hãy biểu diễn bằng ồ thị iểm cân bằng tiêu dùng của anh ta
3. Nếu lãi suất tăng ến 40% t An thay ổi quyết ịnh tiêu dùng của mình
không? Minh họa bằng ồ thị.
4. Từ câu số 1, giả sử hiện An ang vay 50 triệu ồng ể tiêu dùng, anh ta sẽ còn bao
nhiêu tiền tiêu dùng trong tương lai?Nếu i suất tăng từ 10% lên 20% thì
anh ta có thay ổi mức vay y không?Biễu diễn trên ồ thị.
Bài gii
1. Hãy vẽ ường ngân sách, thể hiện rõ mức tiêu dùng tối a trong hiện tại cũng như
trong tương lai. X: thu nhập hiện tại : 100triệu
Y: thu nhập tương lai : 154 triệu
Lãi suất : r = 10% Ta có :
* số tiền mà An có thể tiệu dùng tối a trong hiện tại là :
100 + 154/(1+r) = 100 + 154 /(1 +0.1) = 240 triệu *
số tiền mà An có thể dùng tối a trong tương lai là:
154 + 100(1+0.1) = 264 triệu
100 Thu nhập hiện tại
Thu nh
p
tương lai
264
154
E1
BC
1
I1
lOMoARcPSD|40615597
Đường giới hạn ngân sách của An là ường gấp khúc BC. Khi ó, nếu An sử dụng hết
khoản thu nhập hiện tại là 100 triệu thì trong tương lai thu nhập của An sẽ là 154
triệu ồng. Nếu An tiết kiệm tất cả thu nhập trong hiện tại thì trong tương lai anh ta
sẽ nhận ược tổng thu nhập là 264 triệu ồng (154 + 100 + 100x10%). Đường giới hạn
ngân sách chỉ ra khả năng này và các khả năng trung gian khác.
2. Giả sử An ang sử dụng những khoản thu nhập của mình úng với thời gian
của chúng, hãy biểu diễn bằng thị iểm cân bằng tiêu dùng của anh ta. Nếu X =
100, r = 10%, Y= 154 => iểm cân bằng tiêu dùng ạt ược A(100,154) Nếu An sử
dụng các khoản thu nhập của mình úng với thời gian của chúng thì iểm cân bằng tiêu
dùng của anh ta sẽ là iểm gấp khúc E1.
3. Nếu lãi suất tăng ến 40% thì An thay ổi quyết ịnh tiêu dùng của mình
hay không? Minh họa bằng ồ thị. Nếu r = 40% Ta có :
* tiêu dùng tối a ở hiện tại = 100 + 154/(1+r) = 100 + 154/1.4 = 210 triệu
=> giảm = 210-240 = -10 triệu so với lúc r = 10%
An sẽ giảm chi tiêu và tăng tiết kiệm hiện tại
Điểm cân bằng ngân sách của An sẽ iểm E’’. Đường ặng ích sẽ I2 cao hơn so
với ường I1.
100 Thu nhập hiện tại
* tiêu dùng tối a ở hiện tại = 154 + 100*(1+0.1) = 294 => tăng = 294
264 = 30 triệu so với lúc r = 10%.
Đường ngân sách mới I’ : 210 = X + Y/1.4 <=> 1.4X + Y = 294
An sẽ tăng chi tiêu và giảm tiết kiệm hiện tại
Điểm cân bằng ngân sách của An sẽ là iểm E’’. Đường ặng ích sẽ là I2
264
154
294
E1
I1
E
E’’
I2
lOMoARcPSD|40615597
294
264
154
100 Thu nhập hiện tại
4. Từ câu số 1, giả sử hiện An ang vay
50 triệu ồng ể tiêu dùng, anh ta sẽ còn bao nhiêu tiền ể tiêu dùng trong tương lai?
Nếu lãi suất tăng từ 10% ến 20% thì anh ta thay ổi mức vay y không? Biểu
diễn trên ồ thị.
Ta có :
An vay 50 triệu => tiêu dùng tăng lên 50 triệu => tổng tiêu dùng hiện tại = 150 triệu
Lãi = 50*0.1 = 5 triệu => tổng số tiền trả trong tương lai = 50 + 5 = 55 triệu
=> số tiền còn lại = 154 - 55 = 99 triệu Điểm
cân bằng tiêu dùng khi này là B (150,99)
nếu lãi suất tăng lên 20% => Lãi vay phải trả = 50*0.2 = 10 triệu => Tổng tiền phải
trả = 50 + 10 = 60 triệu => số tiền còn lại = 154 60 = 94 triệu (thu nhập giảm)
100 150 Thu nhập hiện tại
Bài 5: Một người tiêu dùng iển hình có hàm thỏa dụng U = f(X,Y) trong ó X là khí
tự nhiên Y thực phẩm. Cả X Y ều các hàng thông thường. Thu nhập của
Thu nh
ập tương lai
209
154
99
Thu nh
ập tương lai
E1
I1
E
E’’
I2
lOMoARcPSD|40615597
người tiêu dùng là $100,00. Khi giá của X là $1 và giá của Y là $1, anh ta tiêu dùng
50 v hàng X và 50 v hàng Y.
1. Hãy vẽ ường giới hạn ngân quỹ và trên ường bàng quan tương ứng với tình thế
này.
Chính phủ muốn người tiêu dùng y giảm tiêu dùng ktự nhiên của mình từ 50 v
còn 30 v và ang xem xét 2 cách làm việc này:
i. không thay ổi giá khí ốt, nhưng không cho phép người tiêu dùng mua nhiều n
30 v khí ốt ii. Tăng giá khí tự nhiên bằng ch ánh thuế cho tới khi người tiêu
dùng mua úng 30 v
Hãy chỉ ra bằng ồ thị các tác ộng của 2 ề xuất này lên phúc lợi của cá nhân này.
2. Phương án nào trong 2 phương án này sẽ ược người tiêu dùng ưa thích hơn?
Hãy giải thích vì sao?
Bài gii
1. Vẽ ường giới hạn ngân quỹ và trên ường bàng quan tương ứng với tình thế này.
i.Không thay ổi giá khí ốt nhưng không cho phép người tiêu dùng mua nhiều hơn 30
ơn vị khí ốt.
Khi không thay ổi giá khí ốt, ường thu nhập I không thay ổi. Người tiêu dùng chỉ
mua khí ốt mức cho phép ( không vượt quá 30 ơn vị ) và tăng mua thực phẩm. Ta
thấy sự kết hợp tối ưu từ iểm A di chuyển ến iểm B, iểm C,...
ii.Tăng giá khí tự nhiên bằng cách ánh thuế cho tới khi người tiêu dùng mua úng 30 ơn
vị khí ốt.
Khi tăng giá khí tự nhiên, ường ngân sách quay vào trong tới ường I 2, bởi sức
mua của người tiêu dùng giảm i.
Y
100
85
70
50
15 30 50 100 X
C
A
B
lOMoARcPSD|40615597
Ta thấy tỷ lệ thay thế biên MRS lớn hơn tỷ số giá Py/Px => xuất hiện giải pháp gốc.
Người tiêu dùng sẽ tiêu dùng ngày càng ít khí tnhiên mua càng nhiều thực phẩm.
Độ thỏa dụng sẽ di chuyển ngày càng gần ến iểm B ạt ược thỏa dụng tối a tại
iểm B.
2. Phương án nào trong 2 phương án này sẽ ược người tiêu dùng ưa thích n?
sao?
Phương án 1 sẽ ược người tiêu dùng ưa thích hơn phương án 2 bởi: Ở phương án
1, người tiêu dùng sạt ược thỏa dụng tối ưu sử dụng cùng lúc ược 2 lọai sản
phẩm. Còn ở phương án 2 người tiêu dùng ạt ược ộ thỏa dụng tối a khi chỉ sử dụng 1
sản phẩm là thực phẩm mà thôi.
Bài 1: a) Nếu cầu xem chiếu phim cho khách hàng ngồi tại xe là co dãn hơn ối với
các cặp so với nhân riêng lẻ, thì sẽ tối ưu ối với rạp chiếu phim nếu ịnh 1 giá
vào cửa cho lái xe và 1 mức pbổ sung cho những người i cùng. Đúng hay sai? Giải
thích?
b) Khi ịnh giá bán buôn ôtô, các công ty ôtô của Mỹ thường ịnh tlệ phần trăm
phí cộng thêm ối với các danh mục cao cấp (chẳng hạn mui xe làm bằng nhựa dẻo vi-
nil, thảm xe, các phần trang trí bên trong) cao hơn nhiều so với bản thân chiếc xe
hoặc những thiết bị bản như tay lái bằng iện bộ sang số tự ộng. Giải thích tại
sao?
c) Giả sử BMW có thể sản xuất bất kỳ sản lượng ôtô nào với chi phí biên cố ịnh
15.000 USD chi phí cố ịnh 20 triệu USD. Bạn ược nghị cố vấn cho tổng
giám ốc ịnh giá và mức tiêu thụ BMW ở Châu Âu và Mỹ. Cầu về BMW trên mỗi thị
trường như sau:
Q
E
= 18.000 400P
E
Q
U
= 5.500 100P
U
100
50
30
X
Y
100
50
I1
I2
B
A
U1
U2
U3
lOMoARcPSD|40615597
Trong ó E Châu Âu U Mỹ, và tất giá và chi phí ều tính theo nghìn USD.
Giả sử BMW chỉ có thể hạn chế sản lượng bán tại M cho ại lý ược ủy quyền.
1. Xác ịnh sản ợng BMW cần bán trên mỗi thị trường mức gtương
ứng? Tổng lợi nhuận là bao nhiêu?
2. Nếu BMW bị buộc phải ịnh giá giống nhau trên từng thị trường. Tính sản
lượng có thể bán trên mỗi thị trường?giá cân bằng và lợi nhuận của mỗi công
ty?
Bài gii
a) Nếu cầu xem chiếu phim cho khách hàng ngồi tại xe co dãn hơn ối với các
cặp so với nhân riêng lẻ, tsẽ tối ưu ối với rạp chiếu phim nếu ịnh 1 giá
vào cửa cho lái xe và 1 mức phí bổ sung cho những người i cùng. Đúng hay sai?
Giải thích?
Vì D1 co dãn hơn D2 nên ường cầu D1 nằm bên phải ường cầu D2.
Giả sử rạp phim ịnh giá nếu ịnh giá vào cửa cho tài xế ở mức T, còn mức bổ sung
cho mỗi ngươi i cùng bằng mức chi phí biên MC. Khi ó, lợi nhuận thu ược là cả
phần diện tích S
- Nếu dùng chính sách này cho khách hàng riêng lẻ thì lợi nhuận của rạp phim
phần diện tích giới hạn bởi D2 và trục tung (*)
- Nếu dùng chính sách này cho khách hàng cặp thì lợi nhuận của rạp phim là phần
diện tích giới hạn bởi D1 và trục tung (**)
- Ta thấy diện tích (*) < (**) n chính sách ịnh giá cho 1 lái xe vào cửa một
mức phí bổ xung cho những người i cùng là hợp lý.
b) Khi ịnh giá bán buôn ôtô, các công ty ôtô của Mỹ thường ịnh tỷ lệ phần trăm
phí cộng thêm ối với các danh mục cao cấp. Tại sao?
Trên thị trường, số lượng người mua xe về cơ bản thể chia thành 2 nhóm :
nhóm những người chnhu cầu mua xe sdụng nhóm những người mua xe
D1
P
Q
D2
D1: c
u cho khách hàng c
p
D2 : c
u c
a khách hàng l
MC
T
lOMoARcPSD|40615597
như 1 cách thức khẳng ịnh ẳng cấp. Do ó, sẽ hình thành 2 nhu cầu: nhóm khách hàng
mua xe ã ược lắp ráp sẵn theo tiêu chuẩn căn bản, nhóm khách hàng lựa chọn thêm
những danh mục cao cấp (trang trí nội thất, mui xe...)
Giữa 2 nhóm khách hàng, thì nhóm khách hàng có nhu cầu mua xe cao cấp họ
có mức sẵn lòng trả cao hơn, và ường cầu của họ là ít co dãn hơn so với nhóm khách
hàng kia. Do vậy, ể tối a hóa lợi nhuận, công ty thường áp dụng phân biệt giá ịnh
giá cho từng ối tượng khách hàng phù hợp.
c) BMW:
1. Sản lượng mà BMW cần bán trên mỗi thị trường và mức giá tương ứng?
Tổng lợi nhuận là bao nhiêu? Ta có:
Q
E
= 18.000 400P
E
Q
U
= 5.500 100P
U
Để tối a hóa lợi nhuận ta có : MR
E
= MR
U
= MC
Ta có : Q
E
= 18.000 400P
E
P
E
= (18.000 Q
E
)/400
P
E
= 45 Q
E
/400
TR
E
= P
E
x Q
E
= (45 Q
E
/400) x Q
E
= 45Q
E
Q
E
2
/400
MR
E
= (TR
E
)’ = 45 – 2Q
E
/400 = 45 Q
E
/200 Tương
tự ối với thị trường Mỹ:
Có: Q
U
= 5.500 100P
U
P
U
= (5.500 Q
U
)/100
P
U
= 55 Q
U
/100
TR
U
= P
U
x Q
U
= (55 Q
U
/100) x Q
U
= 55Q
U
Q
U
2
/100
MR
U
= (TR
U
)’ = 55 – 2Q
U
/100 = 55 Q
U
/50
Để tối a hóa lợi nhuận: MR
E
= MR
U
45 Q
E
/200 = 55 Q
U
/50 = 15
Q
E
= 6.000 ; P
E
= 30 ngàn USD
Q
U
= 2.000 ; P
U
= 35 ngàn USD Lợi
nhuận thu ược:
= TR TC
TR = TR
E
+TR
U
= (Q
E
x P
E
) + (Q
U
x P
U
)
= (6.000 x 30) + ( 2.000 x 35)
= 180.000 + 70.000 = 250.000
lOMoARcPSD|40615597
TC = C + V = 20.000 + [(Q
E
+ Q
U
) x 15]
= 20.000 + [(6.000 + 2.000) x15]
= 20.000 + 120.000 = 140.000
= TR TC = 250.000 140.000 = 110.000 ngàn USD = 110 triệu USD
2. Nếu BMW bị buộc phải ịnh giá giống nhau trên từng thị trường. Tính sản
lượng có thể bán trên mỗi thị trường?giá cân bằng và lợi nhuận của mỗi công ty
Khi ịnh giá như nhau trên cả hai thị trường thì ta có tổng sản lượng bán ược trên cả
hai thị trường là:
Q = Q
E
+ Q
U
= (18.000 400P) + (5.500 -100P)
= 23.500 500P
Q = 23.500 500P
=> P = (23.500 Q)/500 = 47 Q/500
Ta có : TR = P x Q
= (47 Q/500) x Q
= 47Q Q
2
/500
MR = (TR)’ = 47 – 2Q/500 = 47- Q/250
Để tối a hóa lợi nhuận : MR = MC
47 Q/250 = 15
Q/250 = 32
Q = 8.000
P = 31 ngàn USD Sản lượng
bán trên từng thị trường:
QE = 18.000 400 x 31 = 5.600
QU = 5.500 100 x 31 = 2.400
Lợi nhuận của BMW khi ịnh giá giống nhau trên 2 thị trường:
= TR TC
Trong ó: TR = Q x P = 8.000 x 31 = 248.000 ngàn USD
TC = C + V = 20.000 + (8.000 x 15) = 140.000 ngàn USD
= TR TC
= 248.000 140.000 = 108.000 ngàn USD = 108 triệu USD
lOMoARcPSD|40615597
Bài 5: Với tư cách là chủ một câu lạc bộ tennis duy nhất ở 1 cộng ồng biệt lập giàu
có, bạn phải quyết ịnh lệ phí hội viên lệ phí cho mỗi buổi tối chơi. hai loại
khách hàng. Nhóm “nghiêm túc” có cầu: Q
1
= 6 P trong ó Q là thời gian chơi/tuần
P lệ phí mỗi giờ cho mỗi nhân. Cũng những khách chơi không thường
xuyên với cầu Q
2
= 3 (1/2)P
Giả sử rằng 1000 khách hàng chơi mỗi loại. Bạn rất nhiều sân, do ó chi phí
biên của thời gian thuê sân bằng không. Bạn chi phí cố ịnh 5000USD/tuần.
Những khách hàng nghiêm túc khách hàng chơi không thường xuyên trông như
nhau và như vậy bạn phải ịnh giá giống nhau:
1. Giả sử duy trì không khí chuyên nghiệp, bạn muốn hạn chế số lượng hội viên
cho những người chơi nghiêm túc. Bạn cần ấn ịnh phí hội viên hang năm và lệ
phí cho mỗi buổi thuê sân như thế nào?(giả sử 52 tuần/năm) tối a hóa lợi
nhuận, hãy lưu ý sự hạn chế này chỉ áp dụng cho những người
chơi nghiêm túc. Mức lợi nhuận mỗi tuần sẽ là bao nhiêu?
2. Một người nói với bạn rằng bạn có thể thu ược nhiều lợi nhuận hơn bằng cách
khuyến khích cả hai ối tượng tham gia. Ý kiến của người ó úng không?Mức
hội phí lệ phí thuê sân bao nhiêu có thể tối a hóa lợi nhuận mỗi tuần?
Mức lợi nhuận ó là bao nhiêu?
3. Giả sử sau vài năm số nhà chuyên môn trẻ tài năng chuyển ến cộng ồng của
bạn. Họ ều những khách chơi nghiêm túc. Ban tin rằng y giờ 3.000
khách chơi nghiêm túc và 1.000 khách chơi không thường xuyên. Liệu còn có
lợi nếu bạn còn tiếp tục phục vụ những khách chơi không thường xuyên?Mức
hội phí hang năm phí thuê sân bao nhiêu thể tối a hóa lợi nhuận?
Mức lợi nhuận mỗi tuần là bao nhiêu?
Bài 8: y xem xét 1 hãng ộc quyền với ường cầu:
P = 100 3Q + 4A
1/2
Và có hàm tổng chi phí:
C = 4Q
2
+ 10Q +A
Trong ó A là mức chi phí cho quảng cáo và P,Q là giá cả và sản lượng.
1. Tìm giá trị của A và P,Q ể tối a hóa lợi nhuận của hãng
2. Tính chỉ số ộc quyền Lerner , L = (P – MC)/P cho hãng này tại mức A,P,Q ảm
bảo tối a hóa lợi nhuận.
Bài gii
1. Tìm giá trị của A và P,Q ể tối a hóa lợi nhuận của hãng P
= 100 3Q + 4A
1/2
C = 4Q
2
+ 10Q +A Tổng doanh thu :
lOMoARcPSD|40615597
TR = P x Q
= (100 3Q + 4A
1/2
) x Q
=100Q 3Q
2
+ 4QA
1/2
Tổng chi phí :
TC = 4Q
2
+ 10Q +A
Lợi nhuận:
= TR TC
= 100Q 3Q
2
+ 4QA
1/2
- (4Q
2
+ 10Q +A)
= -7Q
2
+ 90Q + 4QA
1/2
A
Hàm lợi nhuận của hãng 1 hàm hai biến : Q & A. Để tối a hóa lợi nhuận, ạo m
của hàm lợi nhuận theo biến Q và A lần lượt bằng 0. / Q = 0
/ A = 0 (2)
-14Q +90 +4A
1/2
= 0 (1)
2QA
-1/2
1 = 0 (2)
Từ (2) => A
1/2
= 2Q
Thế vào (1) => -14Q + 90 +4 (2Q) = 0
=> -6Q + 90 = 0
=> Q = 15
A = (2Q)
2
= (2 x 15)
2
= 900
P = 100 3Q + 4A
1/2
= 100 3 x 15 + 4 x 900
1/2
= 175
2. Tính chỉ số ộc quyền Lerner , L = (P MC)/P cho hãng này tại mức A,P,Q ảm
bảo tối a hóa lợi nhuận.
MC là chi phí biên là ạo hàm bậc nhất của hàng tổng chi phí
d. MC = (4Q
2
+ 10Q +A)’
= 8Q +10
Tại iểm tối a hóa lợi nhuận Q =15 => MC = 8 x 15 + 10 = 130 Chỉ số
ộc quyền Lerner : L = (P – MC)/P
= (175 130)/175 = 0,257
lOMoARcPSD|40615597
Mt hªng sn xut c h m cu l :Q=130-10P
a) Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính co giªn ca cu
theo giÆ ti mc giÆ n y v cho nhn xØt.
b) Hãng ang bán vi giÆ P=8,5 hªng quyết nh gim già tăng doanh
thu.quyết nh n y ca hãng úng hay sai?Vì sao?
c) Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng c n bng?Tính co
giªn ca cu theo giÆ ti mc giÆ c n bng v cho nhn xØt.
A) THAY p=9 vao ham cau ta duoc q=40 khi ó ta suy ra R=P.Q= 9.40=360 Ep=(-
10).9/ 40= -2,25
nhan xet; ham cau co dan vi Ep=2,25
B)cung tuong tu nhu tren ta thay vao ham cau ta duoc q=45 nen khi do ta suy ra
doanh thu luc bay gio la R2=45.8,5=382,5 > 360 nen khi ta ha gia thi tong doanh
thu se tang nen cach lua chon nay dung
C)vi tai vi tri can bang thi th trương se ; ham cau = ham cung nen:
Qs=Qd =>p=5
Ep=(-10).5/ 80= -0,625
nhan xet: ham cau it co dan
Mt hªng cnh tranh ho n ho c h m tng chi ph la TC=Qb nh+Q+169
trong ó Q là sản lượng sn phm con TC o bng $ a. hªy cho biết
FC,VC,AVC,ATC,v MC
b. nếu giÆ th trường là 55$,hãy xác nh li nhun ti a hãng có th thu ược
c. xác nh sn lượng h a vn ca hªng
d. khi n o hªng phi óng c sn xut
e. xác ịnh ường cung ca hªng
f. gi s ch nh ph ánh thuế 5$/ ơn vị sp thì iu g s xy ra?
g. khi mức giá trên thi trường l 30$ th h ng c tiếp tc sn xut ko v sn
ợng l bao nhiŒu?
a/ FC:chi ph c nh, l chi ph khi Q= 0, FC = 169 VC l
chi ph biến i, = TC - FC = Q b nh + Q
AVC:chi ph biến i trung b nh, = VC/Q = Q+1
ATC: chi ph trung b nh = AVC+AFC hay = TC/Q = Q+1+169/Q
MC: chi ph biŒn, = (TC)’ = 2Q+1
b/ Giá P = 55, ti a hóa li nhun, MC=P => Q =
27 v TR-TC = 55x27 - 27x27-27-169 = 560 c/H a
vn khi TC=TR <=> PQ=TC
lOMoARcPSD|40615597
55P= Q b nh +Q+169 => Q= 50,66 hay Q = 3,33
d/ Hãng óng ca khi P< ATC min
M ATC = Q+1+169/ Q
Ly o h m ca ATC = 1 - 169/Q b nh
=> Q= 13 => ATC min = 27
Vy khi giÆ < hay = 27, hªng s óng ca sn xut
e/Đường cung của hãng là ường MC, bt u t im óng ca P=27 tr lŒn.
f/ Nếu CP ánh thuế 5$ th chi ph sn xut mi mc s tăng lên 5$. Đường cung
dch lên trên, im óng ca dch lŒn th nh 32.
g/Khi giÆ l 30, nếu như sau khi ánh thuế th s kh ng sn xut v n i im óng
ca l 32.
Còn trước khi ánh thuế giÆ l 32 th vn s sn xut.
NSX s sn xut sao cho MC=P
<=> 2Q+1 = 32 => Q= 15,5
h m cu v h m s cung ca mt sn phẩm ược cho doi ây cu: P=-
1/2Q+100; cung: P=Q+10 (P: ng, Q:kg)
1.Hãy tìm im c n bng ca th trường
2.Hãy tính co gin ca cung v cu theo giÆ ti im c n baengf cu th
trường
3.Hªy t nh thặng dư sản xut, thặng dư tiêu dùng, thặng dư toàn xã hội. Gi
s ch nh ph ánh thuế 5 ng/ vsp.Tn tht xª hi do thuế g y ra l bao
nhiŒu? v sao lại c khon tn tht ó?
4.Nếu nhà nước áp t mc giÆ trn cho sn phm là 50 ng, hªy t nh khon
tn tht v ch ca phœc lợi xª hi v hªy gii th ch ti sao li c khoan tn tht
n y?
a) Ti im c n bng: PE=PS=PD, QE=QS=QD=> Gii pt cung cu c : PE=70 V
QE=60
b) Ed= Q’d*P/Q= - 2,33, Es= Q’s*P/Q= 1,167
c) v h nh ra c : CS= 900, PS=1800=> NSB=CS+PS=2700
G/S CP ánh thuế vào người sn xut l : t= 5=> PS=Q+15
Đim c n bng mới: PE’=71.67, QE’=56,67 giá mà người tiŒu døng
phi tr: PD= GiÆ c n bng sau thuế= 71,67
giá mà người sn xut phi tr: PS= 71,67- T=66,67
CS=802,73, PS= 1605,74=> NSB= 2408,47
Phn mt kh ng l : 291,53
d)PC= 50 => QD=100,QS=40=> DWL= 300
lOMoARcPSD|40615597
Trong cnh tranh c quyn:nếu ch nh ph ánh thuế a ngàn ng/sn phm,
th sản lượng tối ưu, giá bán và lợi nhun ca doanh nghip thay ổi như thế
n o?
Gi s h m tổng chi phí trước thuế l TC th MC= TC’
Khi ch nh ph ánh thuế a ng/sp Th h m tng chi ph mi l
TC1= TC+a*Q nŒn MC1=TC1’=TC’+(a*Q)’=MC+a
C li nhun ti a thì MR=MC1 Gii
ra tìm ược P và Q lúc ó
và tính ược li nhun ti a
khi ch nh ph ánh thuếc ngàn ng/ sn phm th gÆnh nng thuế kh a này
ai là người phi gÆnh chu? c th l bao nhiŒu?
Khi ch nh ph ánh thuế thông thường c nh sn xut lẫn người tiêu dùng u phi
chu thuế
theo c ng thc nh sn xut phi chu 1 khon thuế bng (Ed*t)/(Es-Ed) còn người
tiŒu døng chịu (Es*t)/(Es-Ed) . Do vy khi Ed>Es tngười sn xut phi chu phn
ln thuế và ngược li khi Es>Ed th gÆnh nng thuế dồn vào người tiu døng
Khi Ed=Es th thuế ược ph n b u cho c hai bŒn
Ngoài ra khi Ep<1 thì khi giá hàng hóa tăng thì tổng doanh thu s tăng và ngược li
khi kh ng c h s co giªn th ta c th døng h s góc trong phương trình cung v cầu
t nh t trng phan b thuế
Như là (Ed*t)/(Es-Ed)=(Ad*t)/(As-Ad) vi As v Ad ln lượt l h s g c của ường
cung và ường cu
Mt hªng cnh tranh ho n ho c h m tng chi ph la TC=Qb nh+Q+169
trong ó Q là sản lượng sn phm con TC o bng $ a. hªy cho biết
FC,VC,AVC,ATC,v MC
b. nếu giÆ th trường là 55$,hãy xác nh li nhun ti a hãng có th thu ược
c. xác nh sn lượng h a vn ca hªng
d. khi n o hªng phi óng c sn xut
e. xác ịnh ường cung ca hªng
f. gi s ch nh ph ánh thuế 5$/ ơn vị sp thì iu g s xy ra?
g. khi mức giá trên thi trường l 30$ th h ng c tiếp tc sn xut ko v sn
ợng l bao nhiŒu?
a.
FC = TCq=0 = 169
VC = TC FC = Q2 + Q
lOMoARcPSD|40615597
AVC = TC/Q = Q + 1 + 169/Q
MC = (TC)’ = 2Q + 1 b. Khi P
= 55 $
DDK ti a hoá li nhun P = MC
55 = 2Q + 1 =>
Q = 27
Li nhun ti a:
TR TC = 55*27 (272 + 27 + 169) = 560 c.
Hªng ho vn khi P = ATC min
ATC = Q + 1 +169/Q ATCmin
ó (ATC)’ = 0
Q = 13
d. Hãng óng ca sn xut khi: P = AVCmin AVC = Q + 1 =>
AVCmin = 1 Vy khi P = 1 hãng óng ca sn xut
e. Đưng cung của hãng là ường MC bt du t im P >
AVCmin
P = 2Q + 1 (vi P > 1)
f. Nếu Ch nh Ph anh thuế 5$/ ơn vị sn phm khi ó:
TC = Q2 + Q + 169 + 5Q = Q2 + 6Q + 169
MC = 2Q + 6
AVCmin = 6, hãng óng ca sn xut khi P = 6
Đưng cung ca hªng P = 2Q + 6
g. Khi mức giÆ trŒn thị trưng P = 30
$ ATCmin = 27, ta thy ATCmin > P
hªng tiếp tc sn xut Sản lưng khi ó
: Q = 14.5
Chu y :Q2 = Qbinh
Mt b i gii khÆc: xin cÆc bn cho kiến a/ FC:chi
ph c nh, l chi ph khi Q= 0, FC = 169 VC l chi ph
biến i, = TC - FC = Q b nh + Q
AVC:chi ph biến i trung b nh, = VC/Q = Q+1
ATC: chi ph trung b nh = AVC+AFC hay = TC/Q = Q+1+169/Q
MC: chi ph biŒn, = (TC)’ = 2Q+1
b/ Giá P = 55, ti a hóa li nhun, MC=P => Q =
27 v TR-TC = 55x27 - 27x27-27-169 = 560
c/H a vn khi TC=TR <=> PQ=TC
55P= Q b nh +Q+169 => Q= 50,66 hay Q = 3,33
d/ Hãng óng ca khi P< ATC min
lOMoARcPSD|40615597
M ATC = Q+1+169/ Q
Ly o h m ca ATC = 1 - 169/Q b nh
=> Q= 13 => ATC min = 27
Vy khi giÆ < hay = 27, hªng s óng ca sn xut
e/Đường cung của hãng là ường MC, bt u t im óng ca P=27 tr lŒn.
f/ Nếu CP ánh thuế 5$ th chi ph sn xut mi mc s tăng lên 5$. Đường cung
dch lên trên, im óng ca dch lŒn th nh 32.
g/Khi giÆ l 30, nếu như sau khi ánh thuế th s kh ng sn xut v n i im óng
ca l 32.
Còn trước khi ánh thuế giÆ l 32 th vn s sn xut.
NSX s sn xut sao cho MC=P
<=> 2Q+1 = 32 => Q= 15,5
1 doanh nghiệp trong thj tng cnh tranh ho n ho c h m AVC = 2Q + 10
trong do AVC ơn vị là USD . Q là ơn vị 1000 sn phm.
a) viết phương trình biểu diễn ường cung ca doanh nghip
b)khi gia bÆn ca sn phm la 22 USD th doanh nghip h a vn . T nh chi
ph c nh ca doanh nghip nếu doanh nghip tiết kiệm ưc 1000 usd chi
ph c nh th li nhun ca doanh nghiệp l bao nhiŒu
c)nếu ch nh ph tr cấp 2 usd trŒn một ơn vị sn phm bÆn ra th doanh
nghip s la chn mc sản lượng n o t nh li nhuận thu ược
a. Ta c :
VC = AVC.Q = 2Qb nh + 10Q
MC = (VC)’ = 4Q + 10
Do ây là doanh nghip cnh tranh ho n ho => Ps= MC = 4Q + 10. Vy
ường cung ca doanh nghiệp có phương trình là Ps = 4Q + 10.
b. Doanh nghip h a vn =>> TR = TC <=> P.Q = VC + FC.
<=> 22.Q = 2Qb nh + 10Q + FC
<=> FC = 12Q - 2Qb nh
T c u a, ta c Ps = 4Q + 10 => Q = (P - 10)/4 = (22 - 10)/4 = 3 Thay
Q = 3 vào ta ược:
FC = 12.3 - 2.3b nh = 18 (ngh n USD)
Ta c : TC = VC + FC = 2Qb nh + 10Q + 18
Li nhun doanh nghip thu ưc:
TP = TR - TC = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 18) (1)
Khi doanh nghip tiết kiệm ược 1000USD chi ph c nh:
lOMoARcPSD|40615597
TP = TR - TC2 = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 17) (2)
T (1) v (2) suy ra, khi doanh nghip tiết kiệm ược 1000USD chi ph c nh th li
nhun ca doanh nghip s ng thêm 1000USD. Trước khi tiết kim, doanh nghip
h a vn, vy sau khi tiết kim, tng doanh thu ca doanh nghip l 1000USD.
c. Khi ch nh ph tr cp cho doanh nghip 2$/ 1 sn
phm: MCe = MC - e = 4Q + 10 - 2 => MCe = 4Q + 8.
Trước khi c tr cp th doanh nghip ang h a vn. La chn sn xut ca doanh
nghip lu n nhm ti a hóa li nhun, do ó: P = MCe => 22 = 4Q + 8 => Q =
3,5 (ngh n sn phm) Li nhun m doanh nghiệp thu ược:
TP = TR - TC = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 18 - 2Q)
= 22.3,5- (2.3,5b nh + 10.35 + 18 - 2.3,5) = 6,5 (ngh n $)
Một người tiŒu døng c h m lợi ch : U = 1/2 X.Y v ng ta c khon thu nhp
480$. Để mua X, Y vi Px = 1$, Py= 3$.
a. Để ti a hoá li nhun vi thu nhp ã cho, ông ta s mua bao nhiŒu
sn phẩm X? bao nhiŒu Y?. T nh lợi ích thu ược
b. Gi nh thu nhp ng ta gim ch c n 360$, kết hợp X, Y ược mua l bao
nhiêu li ch ti a. Tìm li ích ó.
c. Gi nh rng giÆ ca Y không ổi, giá X tăng thêm 50% thì kế hp X, Y
ược chn là bao nhiêu li ch ti a hoá vi I = 360$.
a,ta c :I=X.Px+Y.Py =>480=1X+3Y (1) ng thi thì
iu kin ti a hóa li nhunh th :
(MUx/Px)=(MUy/Py) =>(0,5Y/1)=(0,5X/3) (2) t
(1) v (2) ta c : X=210 v Y=80 li ch l
:TU=0,5.210.80=8400 b,khi thu nhp gim c n 360
th
360=1X+3Y (1’’)
t (1’’) v (2) ta ược h pt =>giải ra ta c tương tự c,v
giÆ h ng h a X tắng lŒn 50% nŒn Px’’=1,5 hệ pt:
360=1,5X+3Y v (0,5Y/1,5)=(0,5X/3)
suy ra X=120 ,Y=60
1 doanh nghip cnh tranh ho n ho c h m chi ph biến i b nh qu n:
AVC =2Q+4 (USD) a, Viết phương trình biểu din chi phí biên xác nh mc
giÆ m doanh nghip phi óng ca sn xut. b, Khi P= 24 USD th doanh
nghip b l 150 USD. T m mc giÆ v sản lượng h a vn. c, doanh nghip sn
xuất bao nhiŒu sản phm ti a hóa li nhun nếu giÆ bÆn P= 84 USD t
nh Q tối ưu? li nhun max?
a,theo ra ta c :AVC=2Q+4 suy ra MC=VC’(Q)=TC’(Q)
lOMoARcPSD|40615597
vi VC=AVC*Q=2Q^2+4Q ==> MC=4Q+4
măt khác ây là thị trưng cnh tranh ho n hảo nŒn Ps=4Q+4 (Q>0) doanh
nghip óng ca sn xut khi P=AVCmin vi AVCmin=4 ==> P=4
b,khi P=24 doanh nghip thua l 150 do ó ta s thy l :TR-TC=-150
==> 24*Q-(2Q^2+4Q)-FC=-150 ==>FC=20Q-2Q^2+150 (1) m khi
p=24 th Q=(24-4)/4=5 thay vào 1 ta c FC=200 như vậy th
TC=VC+FC= 2Q^2+4Q+200 (2)
=>ATC=2Q+4+200/Q
Khi doanh nghip h a vn th P=ATCmin vi ATCmin <=>
ATC’=0 <=> 2-(200/Q^2) =0 =>Q=10 Thay v o Ps ta c
: P= (4*10)+4=44
c, vi giÆ P=84 th doanh nghip ti a hóa li nhun khi P*=MC
=> 84=4Q+4=> Q*=20
TPmax= 20*84- 2*20^2+4*20+200=1680-1080=600
01doanh nghip c h m s cu :P= 16-Q+24/Q ; v
TC = 43+4Q
a. hªy viết h m s chi ph biŒn, doanh thu, chi ph biŒn, chi ph biến i,
li nhun
b. Hãy xác nh sản lượng, tng doanh thu, tng li nhun, giÆ th
trường trong các trường hp :
+ Khi DN theo ui mục tiŒu tối a hóa li nhun
+Khi DN theo ui mục tiŒu tối a hóa s ng b n vi iu kin kh ng l +
Khi DN theo ui mục tiŒu tối a hóa doanh thu không kèm theo iu kin r ng
buc
+ Khi DN theo ui mục tiŒu tổng li nhun =16
+ Khi DN theo ui mục tiŒu tỷ li nhun nh mức trŒn chi ph b nh qu n
20%
a/ MC=(TC)’=4 TR=P*Q=Q*(16-Q+24/Q)
=16Q-Q^2+24
Khi Q=0 th FC=TC=43
=> VC=TC-FC=4Q LN=TR-TC=12Q-Q^2-19
b/
+. LN max <=> MC=MR => 4=16-2Q => Q=6,P=14 => TR=84, TC=67, LN=17
+. LN>=0 <=> 12Q-Q^2-19>=0 => 1,8<Q<10,1 => Q=10 =>P=8.4 ,TR=84
,LN=1
TR max <=> TR’=0 =>16-2Q=0 =>Q=8,P=11,TR=88,LN=13
+. LN=16 <=> 12Q-Q^2-19=16 => ’+ Q=5=>P=15.8,TR=79
’+ Q=7 =>P=12.43,TR=87
=. LN=120%TC/Q <=> 12Q-Q^2-19=1,2*(43/Q+4) => + Q=8.5=>P=4.67,
TR=87.75,LN=10.75
lOMoARcPSD|40615597
+ Q=4.8=>P=16.2, TR=77.76,LN=15.56
b i 1 xØt th trường cnh tranh ho n ho. H m s cu v h m s cung n
sau:
Qd=3280 - 8p Qs = 282 + 2p a/ Xác nh sản lượng v giÆ c c n bng. T nh
h s co gin gia cu v cung ti thi im c n bng. Nếu ch nh ph ánh thuế
sản lượng th ai chu thuế nhiu hơn? tại sao ?
b/ Ch nh ph ánh thuế sản lượng là 30. Xác nh h m cung mi. T nh sn
ng v giÆ c c n bng trong th trường n y. c/ Nếu ch nh ph n nh mc
giá sàn Pr = 350 thì lượng dư thừa l bao nhiêu. trong trường hp ch nh
ph mua hết lượng dư thừa: xác nh doanh thu của nhà sx trước v sau khi
ch nh ph Æp dng giá sàn, xác nh ch nh ph phi chi ra cho ch nh sÆch
n y
a/ Khi can bang thi Qs=Qd => 3280-8P=282+2P => P=300 =>Q=880
Ed=Qd’*P/Q=-8*300/880=-2.73 Es=Qs’*P/Q=2*300/880=0.75 b/Ban co the noi
ro hon cau nay uoc ko? chinh phu anh thue vao tung san pham hay anh thue tong
cong la 30?
c/ Neu chinh phu at gia san P=350 thi Qs=982 va Qd=480 => luong du thua la
DT=502
Truoc khi at gia san thi doanh thu cua nha SX la: TR1=P*Q=264000
Sau khi at gia san :TR2=350*982=343700
Chinh Phu phai chi ra mot khoan T=(982-480)*350=175700
xØt th trường c quyn ho n to n. h s cu: P = 1240-2Q. h m tng chi ph
ca doanh nghip: TC = 3Q2 + 240Q + 35000 a/ xác nh h m s: TFC, TVC,
AFC, AVC, ATC, MC ca doanh nghip.
b/ xác nh sản lượng v giÆ ti a hóa li nhun? t nh li nhun ca doanh
nghip? c/ T nh h s lerner v cho biết quyn lc c quyn ca doanh
nghip cao hay thp? d/ nếu th trường cnh tranh ho n ho th giÆ bÆn v
sản lượng bao nhiŒu? e/ nếu ch nh ph nh giÆ trn Pc = 980 th doanh
nghip s sx bao nhiŒu?
ng thiếu hụt l bao nhiŒu
a/ Ta c khi Q=0 Th FC=TC => FC=35000
=> AFC=FC/Q=35000/Q VC=TC-FC=3Q^2+340Q
=> AVC=VC/Q=3Q+340
=>ATC=TC/Q=3Q+340+35000/Q
MC=VC’=6Q+340
b/ Ta c TR=P*Q=1240Q-2Q^2
=> MR=TR’=1240-4Q
Để ti a hóa li nhun <=> MC=MR <=>1240-4Q=6Q+340 =>Q=90
lOMoARcPSD|40615597
=>P=1060 =>LN=TR-TC=14500
c/ H s Lener : L=(P-MC)/P=(1060-880)/1060=0.17
=> Quyn lc c quyn ca doanh nghip thp d/
Nếu th trưng l cnh tranh ho n ho th MR=P
=>Đ ti a hóa li nhun <=> MC=P <=> 1240-2Q=6Q+340 =>Q=112.5
=>P=1015 e/ Nếu Ch nh Ph t giÆ trn P=980 th XN s SX lượng sn phm
Q=107 trong khi luong cau la Q=130 => luong thieu hut =23
h m cung v h m cu ca loại bÆnh AFC trŒn thị trường năm 2007 như sau
h m cung : Qs = 12P - 15 h m cu : Qd = -8P + 45
(Q : ng n hp, P : ngàn ng / hp) a/ giÆ v sản lượng c n bnng trên
trường của bánh AFC năm 2007 là bao nhiu ?
b/ do nh u loi bÆnh mi xut hiện trŒn thị trường, cu v bÆnh AFC nam
2008 gim 10%. hãy tính tác ng ca vic gim cu này i vi giÆ v sn
ng bánh AFC u nam 2008 ?
c/ tính co giªn ca cung v cu bÆnh AFC theo giÆ ti im c n bằng năm
2007 v 2008 ?
a/ Th trưng c n bng <=> Qs=Qd => 12P-15=-8P+45 =>P=3 =>Q=21 b/Do có
tác ng nên lượng cu gim 10% =>Qd*=90%Qd=-7.2P+40.5 =>Khi th trưng c
n bằng thì giá và lượng sn phm ầu năm 2008 : Qd*=Qs => -7.2P+40.5=12P-15
=> P=2.9 =>Q=19.7 c/
Năm 2007
Ti im c n bằng: Ed=Qd’*P/Q=-8*3/21=-1.143
Es=Qs’*P/Q=12*3/21=1.174 Năm
2008
Ti im c n bằng: Ed=(Qd*)’*P/Q=-7.2*2.9/19.7=-1.06
Es=Qs’*P/Q=12*2.9/19.7=1.766
h m cung v cu th trường ca sn phẩm X ược cho như sau
Qd = -2P + 100
Qs = 2P-20
(P: ngàn ng/ sn phm, Q : ng n sn phm) a/ xác nh giÆ v sản lượng c
n bằng trŒn th trường. T nh thặng dư tiêu døng, thặng dư sản xut v
tng thặng dư xã hội b/ nếu ch nh ph nh giÆ trn cho sn phm X là 25.
Hãy tính lượng thiếu ht
c/ nếu ch nh ph nh giÆ cho sn phẩm X là 35. tính lượng dư thừa d/
nếu ch nh ph ánh thuế 5 ngàn ng / sp. hªy t nh giÆ v sản lượng c n
bằng trŒn thị trường, khon thuế trŒn mỗi sn phẩm mà người tiŒu
dùng và người sn xut phi chu, khon thuế nhà nước thu ược
a/ Khi th trường t c n bng <=> Qs=Qd => -2P+100=2P-20 =>P=30 =>Q=40
lOMoARcPSD|40615597
P=-Qd/2+50
P=Qs/2+10
Thặng dư tiêu dùng: CS=1/2*(50-30)*40=400
Thặng dư sản xut: PS=1/2*(30-10)P40=400
=> Tng thng dư xã hội: =PS+CS=800
(My cÆi n y v h nh th t nh toÆn s d dàng hơn ) b/ Nếu ch nh ph t giÆ
trần là 25 thì lúc ó lượng cầu và lượng cung ca th trưng l : Qd=50,Qs=30
=> Lượng thiếu ht l TH=50-30=20 c/ Nếu ch
nh ph t giÆ s n l 35 th : Qs=30,Qd=50=>
ợng dư thừa: DT=50-30=20
Mt hªng sn xut c h m cu l :Q=130-10P
a) Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính co giªn ca cu
theo giÆ ti mc giÆ n y v cho nhn xØt.
b) Hãng ang bán vi giÆ P=8,5 hªng quyết nh gim già tăng doanh
thu.quyết nh n y ca hãng úng hay sai?Vì sao?
c) Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng c n bng?Tính co
giªn ca cu theo giÆ ti mc giÆ c n bng v cho nhn xØt.
a) Ta có: P=9 thay vào pt ường cầu ta ược: Q=130-10x9=40.
Ta li c TR=PxQ= 9x40= 360
Vy khi giÆ bÆn l P=9 th doanh thu l TR= 360.
Ta c : Q= 130-10P => (Q)‘= -10
Độ co giªn của ường cầu = (Q)‘x P\Q= -10x9\40= -2,25
Vy khi giá thay ổi 1% thì lượng cu thay i 2,25%
b) Khi giá là P= 8,5 thì lúc ó lưng cu s l Q=130-10x8,5=45
Lúc ó doanh thu s l TR= 8,5x45=382,5
Vy khi hªng quyết nh gim giá thì doanh thu ạt ược lớn hơn. Quyết nh ca hãng
là úng.
c) Ti v tr c n bng ta c : Qd=Qs
<=> 130-10P=80
<=>10P=50 <=>P
=5 =>Pe=5.
Qe=Qs=80.
Vy mc giÆ c n bng l P=5, mc sản lượng c n bằng l Q=80 Độ
co giªn ca dong cu= -10x5/80= -0,625.
Vy khi giá thay ổi 1% thì lượng s thay i 0,625%
Cho biết h s co giªn cu v xe máy i vi giÆ ca n l 1,7.H s co giªn v
xe máy i với giá xăng là 0,6.Hệ s co giªn cu v xe mÆy vi thu nhp l
1.D o trong năm tới giá xăng tăng 10%, thu nhập tăng 10%. Hãy xác
nh u ca cÆc h s co giãn trên. Để gi nguyên lượng cu v xe mÆy
lOMoARcPSD|40615597
trong năm tới bằng năm nay thì nên thay ổi giÆ xe mÆy theo chiều hướng
nào và thay ổi bao nhiŒu %?
do giá tăng thi luong cau ve xe may giam nên Ep = -1.7 tuong tu: do giá xăng
tăng người ta s mua ít xe máy i nên Ek = -0,6 Ei = 1 vi thu nhap tang ngu i
tiŒu døng giầu có hơn nên mua nhiều hon gia xang tang 10 % thi luong tieu
dung tang -6 % thu nhap tang 10 % thi .............................10% luong tieu
dung tăng 4%.suy ra d luong tieu dung trong năm tơi ko ổi th nŒn tang giÆ
xe mÆy dŒ luong cau giam -4% =>gia tang 4:1.7=.....%
Một người tiŒu døng c thu nhập l I -1,5triu/tháng mau hai h ng h a X v
Y. GiÆ ca hàng hóa X là 15,000 ng/kg v h ng h a Y l 5000 ng/kg H m
tng lợi ích ược hco bi TU = 2XY
A. c nh kết hp tiŒu døng tối ưu? Li nhun h a tối a thu ược bao
nhiŒu.?
B. Nếu thu nhập tăng lên gấp ôi thì kết hợp tiŒu døng tối ưu mới l bao
nhiŒu?
C. Nếu thu nhp của ng tiŒu døng v n l 1,5 triệu/tháng nhưng giá của h
ng h a X gim còn 10,000 òng/kg, Xác nh kết hợp tiŒung tối ưu mi.
a/Ta c : MUx=2Y, MUy=2X
=> Để kết hợp tiŒu døng tối ưu thì X,Y phải tha mªn h phương trình:
15000X+5000Y=1500000
MUx/MUy=Px/Py
=>X=50,Y=150 =>li nhun tối a thu ược l : TU=2*50*150=15000 b/ Nếu thu
nhập tăng lên gấp ôi mà giá các hàng hóa không thay i th kết hợp tiŒu døng tối
ưu là : Xo=2X=100 , Yo=2Y=300 (ta cũng có thể døng cÆch giải như câu a ể gii
phn n y) c/Nếu gia h ng h a X gin còn 10000 thì kết hp tối ưu thì X*,Y* phải
tha mªn h sau
10000X*+5000Y*=1500000
MUx/MUy=Px/Py
=> X*=75,Y*=150
mt hãng c quyền có ường cu Q=120-P tng chi ph ngn hn
TC=2Q(lập phương)-6Q(b nh)-31Q+120 a, viết phương trình biểu din
cÆc chi ph ngn hn hªng s sn xuất ban nhiŒu sản phm ê ti a hóa
li nhun.khi ó gia bÆn,tng doanh thu,tng chi ph v li nhun ca
hªng l bao nhiŒu?xÆc dịnh mc sản lượng hªng ti a hóa doanh
thu.khi ó giá bán, tng doanh thu,t ng chi ph v li nhun ca hªng l bao
nhiŒu? d,giả s ch nh ph dÆnh thuế là 30 ng/1 ơn vị sn phm .khi
ó giá bÆn, doanh thu,li nhun s thay ổi như thế n o?
lOMoARcPSD|40615597
a/ Ta c :
khi Q= 0 th FC=TC =>FC=120 =>VC = 2Q^3 - 6Q^2 - 31Q
MC= TC’=6Q^2 - 12Q - 31
TR=P*Q=Q*(120 -Q)=120Q -Q^2
=> MR=TR’=120 - 2Q
Để ti a hóa li nhun th MC=MR
=> 6Q^2 -12Q -31=120 -2Q => Q=5.9 =>P= 114.1
=> TR=673.2, TC= 139, LN=534.2
Để ti a hóa doanh thu thì MR=0
=> 120 -2Q=0 =>Q=60 =>P=60, TR=3600, TC=214260 ,LN= -210660 (l) b/
nếu ch nh ph ánh thuế 30 /sp thì chi phí cận biŒn sẽ thay i
MCo=120 -2Q +30=150-2Q
Để ti a hóa doanh thu thì MR=MCo
=> 6Q^2 - 12Q - 31=150 - 2Q => Q=4.7 ,P=115.3 ,TR=541.9 ,TC= 190.4 (lœc
n y h m tng chi ph l : TC= 2Q^3 - 6Q^2 -31Q +120 + 30Q)
=> LN=351.5
cu v sn phm X l P=90-Q.th trường này do 1 hãng c quyn kh ng
chế.chi ph ca hãng c quyn C=480+q^2+4q a, hãy xác nh giÆ v sn
ng c n bng cho hãng c quyền n y b, hªng tao ra bao nhiŒu lợi nhun
v thặng dư tiêu dùng?nếu hªng mun ti a hóa doanh thu thì phi chn
mc giÆ v sn lượng l bao nhiŒu?khi ó lợi nhuận thu ược l bao nhiŒu? c,
gi sư chính phủ t giÆ trn l 60 th hªng sn xut bao nhiêu ạt ược li
nhun ln nht?luc ó thặng dư tiêu dùng là như thế n o?
a/ GiÆ v sản lượng c n bng khi v ch khi Ed = Qp’*P/Q = - 1
=> -1*(90 -Q)/Q =-1 => Q=45, P=45 b/ Ti im c n bng : TC=
2685, TR= P*Q= 2025 => LN= -660 (l) Thặng dư tiêu dùng: CS=
1/2*(90-45)*45 = 1012.5
(cÆi n y bn v h nh th t nh toÆn s d dàng hơn)
TR= P*Q =90Q - Q^2 => MR= 90 - 2Q
Để ti a hóa doanh thu thì MR=0 => P= Q = 45
=> LN= -660 (như trên)
Bn cũng có thể n i lu n rng khi giÆ v sản lượng c n bng thi doanh thu t ti a
c/ Nếu ch nh ph t giÆ trn là 60 thì luc ó
TR =60* Q, TC= 480 + Q^2 + 4Q => LN= TR - TC = 56Q - Q^2 - 480
Để li nhun t ti a <=> Q= 28 => LN = 304 Lúc ó
CS= 420 (cái này bn phi v h nh th i)
mt hãng c quyền có ường cu Q=50-P; AVC=Q-6; FC=40 a, giÆ v
sản lượng ti a hóa li nhun của hªng l bao nhiŒu?t nh lợi nhun ti
a ó ?
lOMoARcPSD|40615597
b, xác nh h s co dªn ca cu ti im ti a hóa li nhun c, nếu ch nh ph
t giÆ trn là 25/1 on v sn phm thì nhà c quyn s sn xut bao
nhiŒu?lợi nhun ca n s l bao nhiŒu?
d, gi s ch nh ph tr cp 6 ồng/1 ơn vị sn phm và ạt mưc giá sao cho
nhà c quyn sn xut mc sản lượng cao nht th ch nh ph phi chn
mc giÆ n o?
a/ Ta c :
TR=Q*P=50Q-Q^2 => MR=50-2Q
VC= AVC*Q=Q^2 - 6Q => MC= 2Q - 6
Để ti a hóa li nhun th MC=MR => 4Q= 56 =>Q=14, P=36 =>
LN= TR - TC =TR - VC -FC = 352
b/Ti im ti a hóa li nhuận th : Ed= Qp’*P/Q = -2.57 c/Nếu
ch nh ph t giÆ trn là 25/1 vsp thì
P= 50 -Q = 25, TR= 625, TC= VC + FC = 515 => LN = 110
th trường sn phm A coi l canh tranh h m cầu và hàm cung ưc cho bi sau
ây: Pd=100-Q Ps=10+Q a, xác nh mc giÆ v sản lượng c n bng ? b,t nh
thặng tiêu dùng thặng sản xut c, nếu ch nh ph n nh mc giá
P=50 thì iu g s xy ra? d, nếu ch nh ph ánh thuế 10 ô/1 sn phm bán
ra thì im c n bng ca th trường s thay ổi như thế n o?
a/ Ti im c n bng th :
Ps=Pd => 100-Q=10+Q =>Q=45 ,P=55
b/ Thặng dư tiêu dùng; CS=1/2*45*(100-55)=1012.5 Thặng dư sản xut:
PS=1/2*45*(55-10)=1012.5 c/ Nếu ch nh ph n nh mức giá là P=50 thì lượng
cầu là Qd=60 trong khi lượng cung l Qs=40 => thiếu ht d/ Nếu ch nh ph ánh
thuế 10$/1sp th nh sn xut s ng bÆn sn phm vi mức giÆ Ps’= 20+Qs
=> Điểm c n bng mới Pd=Ps’ =>20+Q=100-Q
=> Q=40,P=60
mt hªng canh tranh ho n ho c AVC=3Q+4 a, xác inh cung sn phm
ca hªng b,nếu giÆ bÆn l 55 th hªng l120 hãy xác inh giá và sn
ng h a vn ca hãng khi ó chi phí c nh của hªng l bao nhiŒu? c, nếu
giÆ bÆn ca th trường là 60 hãy xác inh mc sản lượng ti a hóa li
nhun ca hãng.khi ó doanh thu và li nhun của hªng l bao nhiŒu? d,
hãy xác nh thng dư sản xut ti im ti a hóa li nhun?
a/ Ta c : VC=AVC*Q=3Q^2+4Q => MC=VC’=6Q+4
Do ây là th trưng cnh tranh ho n hảo nên ương cung ngn hn ca hªng ch nh là
ường chi ph cận biŒn nằm ph a trŒn AVC min hay P= 6Qs +4 (với Q>=0) b/
TC=VC+FC=3Q^2 +4Q +FC
lOMoARcPSD|40615597
Khi P=55 =MR (Do cnh tranh ho n ho)=> Q=8.5
=> TR=P*Q=55Q,TC=250.75+FC
Ta li c TR-TC=-120 => 467.5-250.75-FC=-120 => FC=336.75
=> TC=3Q^2+4Q+336.75 => ATC=3Q+4+336.75/Q >= 67.5
Ti im h a vn P=ATCmin=67.5 c/
Nếu P=60 =>MR=60
Để ti a hóa li nhun th MC=MR =>Q=28/3=9.3
=>TR=560,LN=-75.4 d/ Ti a hóa li nhun trong c u n y ng vi P=? vy hay
l døng P c u trŒn
1 doanh nghip c quyn mua vi biu cu:
P 50 40 30 20 10
Q 5 10 15 20 25
T cho s liŒu hợp l h m AE?
Xác nh sản lượng doanh nghip ti a hóa li nhun?
Xác nh Ps (thng dư sản xuất) mà ngưi bÆn b mt?
Ch nh phn quy nh giá nào ti a hóa tng thặng dư?
1.h m AE ch nh l h m cung ca doanh nghip c quyn mua ó.bn ch cn cho
hàm ó h s góc dương là ược. h m cu ca doanh nghip c quyền mua tính ược
l P=60-2Q.m h m cu ca doanh nghip trøng vi h m MV=>MV=60-2Q.ta cho h
m AE=Q+20=>S=Q+20 v ME=2Q+20.
Để ti a hóa li nhun th MV=ME <=>60-2Q=2Q+20 <=>Q=10 =>P=30
2.V h nh ta thy MV=Ps=>Q*=40/3=>P*=100/3
PS*=1/2(100/3-20).40/3=800/9
PS=1/2(30-20).10=50
=>PS-PS*=350/9
3.Ch nh ph s quy nh giÆ ti P* khong b mt kh ng hay tng thặng dư là tối a
Mt doanh nghip sn xut với AC=300 + 96500/Q và ường cu P=1000Q
a, quyết nh ca doanh nghip ti a hóa li nhuận l bao nhiŒu?t nh lợi
nhun ln nhy ó?
b, doanh nghip s t giá nào ti a hóa doanh thu c, xác nh mc
giÆ v sản lượng doanh nghiệp bán ược nhiu sn phm nht m kh
ng b l?
d, mc sản lượng tối ưu cho xa hội l bao nhiŒu? v lợi nhun ca doanh
nghiệp l bao nhiŒu?
Đây là doanh nghiệp c quyn t nhiŒn do AC=300+96500/Q
=>TC=300Q+96500=>MC=300.M MR=1000-2Q
Để ti a hóa li nhun th
:MR=MC<=>10002Q*=300=>Q*=350,P*=650,TR=227500,TPmax=26000
lOMoARcPSD|40615597
b>ti a hóa doanh thu:MR=0<=>Q=500,P=500,TRmax=250000,TP=3500
c> la chn sản lượng ln nht m ko b l th
TR=TC<=>(1000Q).Q=300Q+96500<=>Q=511,26 V
Q=188,75(Loi)=>P=488,74 d>do l doanh nghip c quyn t nhiŒn nŒn sản
ng tối ưu của xª hi ch nh l Q=511,26 v h nh ta thy ngay.TP=0.Do giÆ v
sản lượng l m tr n nhiều quÆ nŒn t nh ko ra TP=0.Bn ly s c th nha
biu sau ây vi ưng cu ca sn phm Y.vi chi phí binh quân không i l
14USD
GIÁ( ng/sp) 24 21 18 15 12 9
NG(1000d/sp) 0 700 1400 2100 2800 3500 a, hãy xác nh giÆ v
sản lượng ti a hóa li nhun cho nhà c quyn ?khi ó doanh thu và li
nhuận l bao nhiŒu?
b, hãy xác nh h s co dªn ca cu v t nh thặng dư tiêu dùng tại mc giÆ
ti a hóa li nhun c, hãy xác nh h s sc mnh c quyn v phn mt kh
ng? d, gi s ch nh ph ánh thuế c nh T=1000 vào nc quyn khi ó giÆ
v sản lượng thay ổi như thế n o? e, gi s chính phr ánh thuế là 2USD/1sp
bán ra khi ó giá,sản lượng,doanh thu v li nhun thay ổi như thế n o? f, xª
hi ưc li g nếu nhà c quyn sn xut im c n bng cạnh tranh ?ai ược
li v ai b thit?
gii h pt ta ưc:P=24-3/700.Q.MC=AC=14,MR=24-3/350Q
MR=MC<=>Q*=3500/3,P*=19,TR=66500/3,TP=17500/3
b>E=-700/3.19.3/3500=-19/5 CS=1/2.(24-19).3500/3=17500/6 c>L=-
1/E=5/19,PS=(19-14).3500/3=17500/3 d> ánh thuếnh th ko nh hưởng ến
mc sản lượng và giá nhưng TPm=TP-
1000
e>MCt=MC+2=16.MR=MC<=>24-
3/350Q=16=>Qt=2800/3,Pt=20,TRt=56000/3,TPt=11200/3 f>lœc n y xª hội ko
c mất ko và người c lợi là tiêu dùng do CS Tăng và ko có lợi l doanh nghip v PS
gim?
Mt hãng c quyền có ường cu v sn phm l P= 30-0.5Q , h m tng chi ph
ca nhà c quyn n u l TC= 14Q
1, T nh giÆ v sn lượng ti a hóa li nhun . T nh giÆ tr thặng dư tiêu
døng v thặng dư sản xut ti mc giÆ v sản lượng tối ưu này .
2, T nh ch s o lường sc mnh ca nhà c quyn v phn mt kh ng do nh
dc quyn g y ra .
3, Khi ch nh ph thu thuế 1/ ơn vị sn phm th giÆ v sản lượng tối ưu
cũng như lợi nhun ca nhà c quyn thay ổi như thế n o ?
4 , V th minh ha
lOMoARcPSD|40615597
1.TR=P*Q=30Q-0.5Q^2
=>MR=30-Q
MC=TC’=14
Ti a hóa li nhun <=> MR=MC => Q=16
=> P=22
Thặng dư tiêu dùng: CS=1/2*(30-22)*16=64
Thặng dư sản xut: PS=TR-VC=128 2.
Ch s sc mnh : L=(P-MC)/P=0.27
Nếu l th trường ho n ho th :
Tng ch li xª hi = PS*+CS*= 240
=> Phn mt kh ng do th trưng c quyn g y ra: DL=PS*+CS*-PS-CS=48
3. Khi ch nh ph ánh thuế 1 /1sp thì hàm chi phí cận biŒn lœc n y l :
MC*=15
Để ti a hóa li nhun th : MR=MC* => Q=15,P=15 LN=
TR-TC=0
Gi nh h m s cung v h m s cu th trường go ca Vit Nam l :
Qs=20P-100 v Qd=80-10P
a) Hãy xác nh giÆ c c n bng,s ng c n bng v m t bng th?
b) Để h tr cho người tiêu dùng,nhà nước ã n nh giÆ ti a P=5.5 ,hi
ng thiếu hụt trŒn thị trường l bao nhiŒu?
c) Để gii quyết lượng thiếu hụt ,nhà nước nhp khu go vi giá quy i l
6.5 ,trường hợp này ngân sách nhà nước phi bø l s tiền l bao nhiŒu
?L người tiŒu døng bạn ưc lợi gì khi nhà nước thc hin nhp khu
thay v ph n phi theo ịnh lượng /?
a) c n bng th trưng <=>Qs= Qd<=>20P-100=80-10P <=> P*=6 => Q*=20
(bn v ường cung ường cu lên th thì iểm mà 2 ường y ct nhau ch nh l
im c n bng, gc n bằng =6 và lượng c n bng = 20) b) khi ch nh ph áp t giÆ
P=5,5$ < P* khi ó Qs=20*5,5-100=10 v Qd=80-10*5,5=25 => Qd>Qs=> thiếu
ht th trưng = Qd-Qs= 25-10=15
c) gii quyết lượng thiếu hụt, nhà nước phi nhp khu vi giÆ 6,5$ =>với lượng
thiếu hụt là 15( ơn vị gì ó) thì s ngân sách nhà nước phi chi = 15*6,5=97,5($) *
là người tiŒu døng,khi ch nh phủ phi nhp go bø phn thiếu ht do ch nh ph
áp t giÆ trn < giÆ c n bằng, th chœng ta- những người tiŒu døng sẽ mua ược
sn phm vi giÆ r hơn, nên sẽ mua nhiều hơn;)
Th trường sn phm X c h m cung v cu c dng=60-1/3Qd ,p=1/2Qs15
a)Gi s ch nh ph ánh thuế l gim sản lượng c n bng xung v bng
84.Xác nh mc thuế ch nh ph ánh váo mi sn phẩm la bao nhiŒu?
b) tin thuếu mà người tiŒu døng phải chịu trŒn mỗi sn phm?
lOMoARcPSD|40615597
c)S thay i trong thặng dư tiêu dùng và thạng dư sản xut khi ch nh ph
ánh thuế?
d) tn tht v ch xy ra khi ch nh ph ánh thuế
a)* C n bng cung cu khi ch nh ph chưa ánh thuế <=>
60-(1/3)*Q=(1/2)*Q-15<=>Q*=90=>P*=30
v khi c thuế, sản lượng c n bng gim=> thuế ánh vào cầu( gia tăng=> cầu gim)
* Gi s ch nh ph ánh thuế mi sn phm l t($) khi ó
hàm cumới l Pd’= Ps+t=(1/2)*Q-15+t
=>c n bng cung cu mi l <=> 60-(1/3)*Q=(1/2)*Q-15+t mà lượng c n bng
mới là 84, thay vào phương trình cân bằng cung cu mi => t=......
vy ch nh ph ánh vào mi sn phm l ......$
B)GiÆ c n bng sau khi c thuế l P=......=> so vi giÆ c n bng lúc ầu th người tiŒu
døng s ược mua dắt hơn... /1 sản phẩm=> người tiŒu døng phải chu...../1 sn
phm
c)c u c v d, bn ch cn v h nh ra l s thấy khi chưa có thuế, thặng dư sản xut l
phn din t ch nằm dưới ường giÆ c n bằng,trên ường cung,thng dư tiêu døng l
phn din t ch nằm trên ường giÆ c n
bằng, dưới ường cu
**** Khi c thuế, th thặng dư sản xut l phn din t ch nằm trên dường cung, dưới
ường giÆ c n bng mới, và ược gi ng lŒn từ ng cu Q=84 na( b chn y),
thặng dư tiêu dùng là phần diện tích dưới ường cầu, trên ường giÆ c n bng mi,
cũng bị chn bởi ường thng gi ng t 84 thng ứng lŒn
Cho h m s cung v cu ca sn phn X c dng P= Q+ 20 v P= -2Q+
140. Nếu ch nh ph ánh thuế mi Click here là
9 vt, thì giá cân bng mi l bao nhiŒu?
nếu ko i th thế n y nhØ:
Nếu ch nh ph ánh thuế mi sn phm l 9dvt ==> H m cung mi nhØ :
P=Q + 20 + 9 = Q + 29 (1)
H m cu gi nguyŒn : P= -2Q + 140 (2)
Gi bn gii h 2 ptrinh (1) và (2) là có giá và lượng c n bng mi. ( P*, Q*)
Cho cÆc th ng tin sau v th trường sn phm A: G a th trường t do ca
sn phm là 10 nghìn ồng/ ơn vị, sản lượng trao ổi là 20 nghìn ơn vị.
Co giªn ca cu theo giÆ hin h nh l -1, co giªn cung mc giá ó là 1. a.
Hªy viết ptrình ường cùng và ường cu ca th trường v sn phm n y,
biết rằng chúng là ường thng.
b. V th ường cung và ường cu vừa tính ược
c. T nh thng dư tiêu dùng, thặng dư sản xut v li ch r ng xª hi mc
giÆ c n bng th trường.
lOMoARcPSD|40615597
d. mc giÆ v sản lượng n y tng doanh thu bng bao nhiêu và ã t ti a
chưa?
a)
Gi s phương trình ưng cu l Q=aP+b (a<0)
Theo gi thiết co dªn ca cu bng -1 <=> (dQ/dP)*(P/Q)=-1<=> a*10/20=-
1<=>a=-2 thay a=-2, P=10, Q=20 vào phương trình ường
cu ta c :
20=-2*10+b <=>b=40
vậy phương trình ường cu l : Q=-2P+40 (1) Tương tự, gi s phương
trình cung là Q=cP+d co dªn ca cung bng 1 <=>
(dQ/dP)*(P/Q)=1<=>c*10/20=1<=>c=2 Thay c=2 , P=10, Q=20 vào
phương trình hàm cung ta có:
20=2*10+d <=>d=0 vậy phương
trình hàm cung l Q=2P b) v h nh
th bn t v nhØ
c) theo b i ra, c n bng th trưng ti im P*=10 v Q*=20 v kh
ng c h nh v nŒn m nh n i cÆch t nh thui bạn nhØ
* thặng dư tiêu dung(CS) là phần din t ch nằm trên ường giá, dưới ường cu (
ường giá là ường //0x k t 10 ra, ường cu bn v ra như tính ược th s t nh ược
CS)
* thặng dư sản xut l phn din t ch nằm trên ường cung, dưới ường giá( ường
cung là ường ã tính câu a, ường giá vân như trên) d)tại P*=10, Q*=20 ta c
TR=P*Q=10*20=200
vy doanh thu ca hªng l 200$
t phưong trình hàm cu Q=-2P+40 <=> P=-0,5Q+20 <=>TR=P*Q=-
0,5Q^2+20Q<=> MR=-Q+20
hªng ti a háo doanh thu<=> MR=0<=> Q=20 <=>P=10vaayj ti mc giÆ v sn
ng c n bng thì hãng ã ti a hóa doanh thu
Mt hªng cnh tranh ho n ho in h nh c tng chi ph ngn hn: TC=
100+ 7Q + Q.Q v TC= 4Q + Q.Q
a) T m sản lượng tối ưu của hªng giá 35$/ v? Li nhun tối a thu ược?
b) Mc giÆ c n bng ca th trường d i hn? Khi giÆ th trường gim xun
25$/ v
thì hãng nên óng ca sn xut kh ng? ti sao/
c) Xác ịnh ường cung ngn hn, d i hn ci hªng?
Mc giÆ c n bng d i hn xác nh bi im áy của ường LAC ta c
P=LAC min=4 c- GiÆ h a vn P=27$ bng cÆch gii pt MC=AC
Giá óng ca Po=7$ bng cÆch gii pt MC=AVC
lOMoARcPSD|40615597
mức giÆ Po=7$<P=25$<27$ nŒn hªng cần tiếp tc sn xut bø li mt phn
chi ph c nh. d- Đưng cung ngn hạn P=2q+7 Đường cung d i hn P=2q+4
Updated:
a vẫn chưa gửi ược phn a sao?
Sản lượng tối ưu Q=14 bằng cÆch gii pt MC=7+2Q=35
Li nhun tối ưu là 14.35-(100+14.7+14.14)=96$
mt hªng cnh tranh ho n ho c h m tng chi phí oc cho bi
. TC= 5+2q+0,2q^2 . giÆ th trường l 6 a/sản lượng ti a hóa li nhun
cœa hªng l bao nhiŒu?t nh lợi nhun m hãng thu ược
b/t nh giÆ v sn lượng h a vn ca hªng,giÆ thp nht m hªng c th sn
xut trong ngn hn l mc n o
a) T TC= 5+2Q+0,2Q^2, ta tính ược MC=(TC)’= 2+0,4Q
Trong cnh tranh ho n ho ti a hóa li nhun hªng sn xuất theo nguyŒn tắc
MC=P ( vi P l giÆ th trưng)
Tương ương vi <=> 2+ 0,4Q= 6 <=> Q*=10
*vy sản lượng ti a hóa li nhun ca hªng l 10 li nhun= TR- TC = P*Q-
(5+2Q+0,2Q^2) = 6*10-(5+2*10+0,2*10^2)=25 b)Trong ngn hn
ATC=TC/Q= 5/Q+2+0,2Q
ATCmin<=>Q=5( t m min ca ATC vi Q l biến như toán học) vi
Q=5 => ATC=4
Ta có Điểm h a vn ca hªng l tại P=ATCmin=4 vơí sản lượng Q=5
* FC=TC(Q=0)=5 => VC= 2Q+0,2Q^2=> AVC= 2+0,2Q>=2 m ta
c hªng s óng ca sn xut ti im m P=AVC min= 2 Vy giÆ nh
nht m hªng c th tiếp tc sn xut nm >2
1). Mt hªng CTHH c h m chi ph biến ổi b nh quân như sau: AVC = 2Q+4 ($)
1.Khi giÆ bÆn cu sn phm l 24$ th hªng b thua l l 150$.T m mc g
v sản lượng h a vn ca hªng?
2. Hãy xác ịnh ường cung ca hªng v thặng dư sản xut ti mc giÆ 84$?
2 ) K hiu ca m n hc n y tht nhiu, v hay nhm na kh ng biết anh c
cÆch n o ph n biệt chœng v dễ nh kh ng a?nhiu c ng thc na ch?V d
SAC,ATC,AVC,SMC,LAC....hu.
1) AVC = VC/Q=> VC= AVCxQ= 2Q^2+4Q
MC= VC’= 4Q+4
Doanh nghip h a vn => P=MC; P= AC (1)
Ta c li nhun pi = TR - TC= Q(P-AC) khi p= 24$ th hªng b thua l 150$<=>
Q(24-AC)= -150 (2)
Kết hp 1 v 2 giải ược P= AC= 40,4 ;Q= 9,1
lOMoARcPSD|40615597
2) ường cung S=MC
3) bn ch cn ph n bit A: b nh qu n, M: cận biŒn ; S: ngắn hn; L: d i hn; C:
chi ph ; T: tng vd: SAC l chi ph b nh qu n ngn hn
mt hªng c h m sx l Q=5KL hªng s dng 2 u vào là vôn K và lao ng L.
giÆ ca ầu vào tương ứng là 2$/1 v vn; w=4$/1 v lao ng
1. gi s hªng c mc chi phí là TC =$50000, khi ó hãng s lưa chọn mc
u v o tối ưu nào ể ti a hóa sản lượng?
2. gi s giÆ ca vốn tăng lên 2 lần giá lao ng không thay i hªy t nh
li c u 1?
Q=5KL =>MUk= Q’k=5L ; MUl=Q’l= 5K r=2;
w=4; TC=50 000 => 2K + 4L=50000(1) iu
kin ti a hóa sn lương: MUk/r =MUl/w
=> L/2=K/4 hay L=2K
Thế v o (1): 10K=50 000 => K=5000 =>L= 10000 câu
2 làm tương tự vi r=4 nhÆ!
Mt DN c quyn c chi ph cn biến ko i l 300$. Doanh thu biŒn = 1000 -
2Q. Khi DN sn xut ra 500 sp th chi ph cho mỗi ơn vị sp l 365$. YŒu cầu:
1, Nếu c toàn quyn hành ng th DN s sn xut mc giÆ v sản lượng nào
ti a hóa li nhun v ti a hóa doanh thu.
2, DN nên t giá bao nhiêu bán c nhiu sp nht m ko b thua l khi mi
c v o th trường.
3, Gi s ch nh ph quy nh mc thuế t/ v sp bán ra khi ó giá bán sn
ng v li nhun ca DN theo ui s thay i ntn? Xác nh t ch nh ph thu
c tin cao nht.
1)ti a hóa li nhun TP: cho MR=MC (MR l doanh thu biŒn nhØ.MC l chi ph cận
biŒn nhØ)=>Q*=350. b y giờ ta tính TP max.trc tiên tìm pt g cu D of dn.
TR (doanh thu) l ng h m of MR=>MR=1000Q-Q’2’
=>pt g cu D l P=TR/Q=1000-Q
Q*=350 th P*=650
.t m TC nhe(TC l tng chi ph ca dn).
(TC)’=(FC+VC)’=(VC)’=MC.=>VC l ng h m of MC=>VC=300*Q.(FC l chi ph cố dnh
nhØ,VC l chi ph biến i)
chi ph cho xs 500sp l 500*365
=>500*365=VC+FC=300*500+FC
lOMoARcPSD|40615597
=>FC=32500. t ó
=>TC=300Q+32500=137500
TR=P*Q=227500
=>TP=90000
ti a hóa doanh thu TR: thì cho MR=0=>P,Q nhé.
2)hãng t giÆ P=ATC(ATC l tng chi ph bing qu n)
m P=TR/Q
ATC=TC/Q
=>TR=TC hay 1000Q-Q’2=300Q+32500.giải ra nha.
3)c thuế th MCt=MC+t=300+t cho MR=MCt rút ra c
Q=350-t/2 ttongr s thuế cphu thu c T=t*Q
=>T=350t-t’2/2 Tmax khi T’=0 suy ra t=350 nha.
t ó tính c Q,P,TP khi có thuế nha.vy Q giảm,P tăng,lợi nhun b m còn
tăng hay giảm c th bao nhiŒu th bạn t lam phØp tr nhØ
C h m cung v cầu như sau:
Qs = 12 + 2P
Qd = 40 - 5P
a) T nh sản lượng v giÆ c n bng.
b) Tính co giªn ca cu v cung theo mc giÆ c n bng
c) Để tăng tổng doanh thu công ty nên tăng hay giảm giÆ nếu hin ti c ng
ty ang bán mc giÆ P = 6?
d) Tng doanh thu ca c ng ty ln nht mc giÆ n o?
a,ta có im c n bng Qs=Qd vy P=4; Q=20
b, co giªn ca cung l Esp=2.4/20=0,4 co
giªn cua cu l :Edp=5.4/20=1
c, tăng doanh thu thì cog ty phải gim giÆ bÆn v hin ti côg tty ang bán vi
gía cao hơn v tr c n bng do ó lầm lượng người mua ít i d, doanh nghip t
tng doanh thu ln nht ta co tổng doangh thju như sau:TR=P.Q=P(40-5P)
ta thy rng TR l h m bc hai vy TRmax khi o h m TRmin hay n i cÆch khÆc l h
m bc hai c b lım quay lŒn ph a trŒn
40-10P=0 vy P=4 vy P=4 th tng
doanh thu ln nht
lOMoARcPSD|40615597
Một người tiŒu døng c thu nhập l I = 1.5triu ng/tháng mua hai h ng
h a X v Y.GiÆ ca hàng hóa X là 15.000 ng/kg v h ng h a Y l 5000
ng/kg.H m tng lợi ích ược cho bi TU=2XY.
a.Xác nh kết hợp tiŒu dung tối ưu?Lợi ích tói a thu ược l bao nhiŒu?
b.nếu thu nhập tăng lên gấp ôi thì kết hợp tiŒu døng tối ưu mới l bao
nhiŒu?
c.Nếu thu nhp ca người tiŒu døng vẫn l 1.5 triu ồng/tháng nhưng giá
ca h ng h a X gim xung còn 10.000 ng/kg.Xác nh kết hp tieu døng ti
ưu mới.
Ta c Mux/Px= 2y/15000, Muy/py=2x/5000 v X.Px + Y.Py = I <==>15000X +
5000Y = 1.5tr kết hợp 2 phương trình Mux/Px = Muy/py và X.Px +
Y.Py = I gii pt ó ra tìm X, Y là xác ịnh ược cÆch kết hợp tiŒu
døng tối ưu
Có X, Y thay zô TU = 2XY là tìm ược li ch ti a
Mấy câu dưới tương tự th i;)
Cho biu thc xác nh sn phẩm biŒn của lao ng l (14 - 0,08L) vi L s
ng lao ng .
a.Hªy t m biu thc m t cu v lao ng vi tiền công danh nghĩa W và mức
giÆ P .
b.Xác nh cu v lao ng khi tin công danh nghĩa bằng 4 ngh n , 3 ngh n ,
1 nghìn ng vi mc giÆ bng 1 .
c.V th ường cu lao ng .
Gi s l tiền lương tất c các công nhân là như nhau W.
Khi DN thuŒ thŒm 1 c ng nh n th họ phi b ra W tin
H thu v (14-0,08L) sn phm v bÆn vi giÆ P
Như vậy h thu v t 1 c ng nh n l (14-0,08L)P
Tiền lương W là khôngi, P không i , m (14-0,08) gim dn. Do ó càng thuê nhiu
th li nhun biŒn c ng giảm dn. DN s ti a hóa li nhun khi ln nhuận tăng
thêm biên = tiền lương trả cho công nhân thuê thêm. Theo ó :
W=(14-0,08L)P
Chuyn vế t nh toÆn ta s c L= 175 - 12.5w/p (ging ch duyhien)
Như vậy l c biu thc v cu lao ng rùi ó. b/ Ch cn thay s t nh
toÆn . P=1000, W=4000, L=125
P=1000,W=3000, L=137.5
CÆc Bn t t nh tiếp nha;)
lOMoARcPSD|40615597
V th, v ường thng L = 175 -12.5w/p : trc ho nh l w/p, trục tung l L, ường
thng i xung
1. Đẳng thức nào dưới ây ch ra s ti a hóa li ích i vi hai h ng h a X1 v
X2:
a. MUx1 = MUx2 b. MUx1/MUx2 = Px1/Px2 c. MUx1/Px1 = MUx2/Px2 d.
C b v c
2. Th trường cho h m cung cu sau Q = P-6 v Q= 22-P. Thặng dư tiêu
døng v thặng dư sẳn xut ti im c n bng l : a. CS =32:PS=23 b.
CS=23;PS=23
c. CS=32 ; PS=32 d. Kh ng kết qu nào úng.
3. Mt doanh nghip c TR = 1000Q - 10Q† v VC=100Q+5Q†
a. nh GiÆ v sản lượng khi doanh nghip theo ui mục tiŒu tối a hóa li
nhun.?
b. Xác nh giÆ v sản lượng khi doanh nghip theo ui mục tiŒu tối ã h a
doanh thu.
c. Nếu ánh thuế t=10/sp xác nh giÆ v sản lượng ti a hóa li nhun sau
thuế?
d. V th minh ha cÆc kết qu.
1. Đẳng thức nào dưới ây ch ra s ti a hóa li ích i vi hai h ng h a X1 v X2:
a. MUx1 = MUx2 b. MUx1/MUx2 = Px1/Px2 c. MUx1/Px1 = MUx2/Px2 d. C b v c 2.
Th trưng cho h m cung cu sau Q = P-6 v Q= 22-P. Thặng dư tiêu dùng và thặng
dư sẳn xut ti im c n bng l : a. CS =32:PS=23 b. CS=23;PS=23
c. CS=32 ; PS=32 d. Kh ng kết qu nào úng.
3. Mt doanh nghip c TR = 1000Q - 10Q† v VC=100Q+5Q†
a. nh GiÆ v sản lượng khi doanh nghip theo ui mục tiŒu tối a hóa li
nhun.? ti a hóa li nhun th MR=MC =>> P=700,Q=30
b. Xác nh giÆ v sản lượng khi doanh nghip theo ui mục tiŒu tối ã hóa
doanh thu.
TỐI ĐA HÓA DOANH THU THÌ MC=0 =>>P=500, Q = 50
c. Nếu ánh thuế t=10/sp xác nh giÆ v sản lượng ti a hóa li nhun sau thuế?
NẾU ĐÁNH THUẾ TH MCt= MC+10 =>> MCt=MR d. V th minh ha cÆc kết
qu.
B i 1:
Mt nn kinh tế óng có thuế ph thuc v o thu nhập. T=tY, chi tiŒu hộ gia
ình C=100+0.8Yd ầu tư dự kiến I =225, chi tiŒu ch nh phủ G=325
a. xác nh thuế sut m bo ng n sÆch c n bng tai mc sn lượng c n
bng
lOMoARcPSD|40615597
b. Nếu thuế sut t= 0.4 hãy xác nh mc sản lượng c n bng v cÆn c n
ng n sÆch ti mc sản lượng ó.
c. Nếu chi tiŒu ch nh phủ gim xuống 1 lượng l 52 v thuế sut l 0.4 th
sản lượng c n bng mi thay i ntn?
B i 2
Mt nn kinh tế c cÆc th ng s sau : C=100+0.8 Yd,
I=40+0.16Y,T=50+0.2Y, G=200,X=100,IM=25+0.05Y
a. Xác nh mc sản lưng c n bng c nhn xØt g v t nh trng ng n sÆch
và cán cân thương mai.
b. Nếu xut khu tăng thêm là 17.5 tính mức sản lượng c n bng mi.
CÆn cân thương mại thay i theo chiu hướng n o?
V nguyŒn tắc ta c c ng thc tng quÆt sau :
Y = C + I + G + NX (net export)
trong ó :
- NX (xut khu r ng) = xut khu - nhp khu = X- Im
- C thường l mt h m tuyến t nh ca Yd; Yd (Y kh dng ) = thu nhp - thuế = Y- T
- Cách tính T như thếo, u b i s cho, thông thường T t l vi Y : T= tY
T c ng thức trên người ta cho nhiu d liu phc tp, v d như bài 2 , cũng chỉ l
m ri mt m nh m th i.
B i 1:
c u a: chu !Chưa gặp c u n y bao gi. câu b:
phương trình trên trong bài này sẽ l :
Y = 100 + Yd + 225 + 325 (do kinh tế óng nên kô có NX)
= 100 + (1-t)Y + 225 + 325
vi t= 0.4 th Y = 1625
ngân sách thu vào 1625*0.4 =650. Trong khi ó chi tiêu chính ph ch c 325, vy
thặng dư 650-325 =325 (cÆi n y ch c trong l thuyết th i, he he)
c, chi tiŒu ch nh phủ gim 52 th G=325-52= 273.
Tính tương tự phn a, ta c Y=1495.
Hoặc ơn giản hơn là lấy 1625 ban u tr i 52/0.4
Bài 2 : phương trình trên trở th nh :
Y= C + I+ G + NX
Y= C + I+ G + X - Im
lOMoARcPSD|40615597
Y= 100+0.8 Yd + 40+0.16Y + 200 +100 - 25-0.05Y
C Yd = Y-T => Y = 100 + 0.8 (Y- 50-0.2Y) + 40 +0.16Y + 200 + 100 - 25 - 0.05Y
Y = 375 +0.75Y
= > Y = 1500
Ng n sÆch thu bng thuế l 350, chi tiŒu ch nh phủ l 200, vy ng n sÆch thặng dư
150
Nhp khu t 100, vậy thương mại c n bng.
b, khi X= 117.5 => Y = 1570 Im=103.5
=> thặng dư thương mại 14
Mt hªng biết ược h m cu v sn phamcuar m nh l : P=100-0.01Qd;
trong ó Q sản lượng t nh bằng ơn vị. H m tng chi ph c hªng l
:TC=50Q+30000
1.Viết phương trình biểu din tổng doanh thu, doanh thu biŒn, chi ph biŒn
2.Xác nh sản lượng tối ưu ể hªng c th ti a hóa li nhun.
3.Nếu hªng phi chu thuế t=10 vtt/ ơn vị sn phm th sn lưng, giÆ c
bao nhiêu hªng n y c th ti a hóa li nhun?
P=100-0.01Qd, TC= 50Q+30000
1. TR= P*Q= 100Q- 0.01Q2
MR= TR’=100- 0.02Q , MC= TC’= 50
2. ti da h a li nhun: pi max<=> MR=MC<=>100-0.02Q= 50=> Q= 2500
3. TC= 50Q+30000+10Q=60Q+30000
Pi max <=>MR=MC<=>60 = 100-0.02Q<=>Q=2000=> P= 80
01doanh nghip c h m s cu :P= 16-Q+24/Q ; v
TC = 43+4Q
a. hªy viết h m s chi ph biŒn, doanh thu, chi ph biŒn, chi ph biến i,
li nhun
b. Hªy xÆc nh sản lượng, tng doanh thu, tng li nhun, giÆ th
trường trong các trường hp :
+ Khi DN theo ui mục tiŒu tối a hóa li nhun
+Khi DN theo ui mục tiŒu tối a hóa s ng b n vi iu kin kh ng l +
Khi DN theo ui mục tiŒu tối a hóa doanh thu không kèm theo iu kin r ng
buc
+ Khi DN theo ui mục tiŒu tổng li nhun =16
+ Khi DN theo ui mc tiŒu tỷ li nhun nh mức trŒn chi ph b nh qu n
20%
lOMoARcPSD|40615597
a. chi ph biŒn : MC = TC’=4
doanh thu TR= P*Q=16Q- Q2+24
chi ph biến i VC= 4Q li nhun
pi = TR-TC=12Q-Q2-19
B. khi DN theo ui mục tiŒu tối h a li nhun : pi max khi MR=MC
MR = TR’= 16- 2Q=>16-2Q=4=>Q=6, P= 14, TR= 84, TC= 67, pi = 84 -67 = 17
khi DN theo ui mục tiŒu tối a hóa doanh thu : TR mã khi MR = 0=>16-2Q =
0=>Q=8, P=11, TR= 88, TC= 75, pi Updated: = 13 khi DN theo uui mc tiŒu
tng li nhun =16=> pi= 16=>12Q- Q2-19=16=>Q2-
12Q+35=0=> Q=7 , Q=5
Khi doanh nghip theo tui mục tiŒu tỷ l li nhun inh mức trŒn chi ph b nh qu n
= 20%=>pi : AC= 1/5 <=>(12Q-Q2-19)Q/TC= 1/5 <=>(12Q2-Q3-19Q)*5 =
43+4Q
5Q3-60Q2+99Q+43=0
Khi doanh ngip theo uui ti a hóa sản lượng bÆn vi iiu kin kh ng l pi
=0=>12Q -Q2 -19=0
Gi s 1 người tiŒu døng co thu nhập I =60.000 mua hai h ng hoÆ X v
Y với giá tương ứng Px = 1.300 và Py= 1.000. Biết h m li ch của người
tiŒu døng l TU (x,y) =X.Y
1, Viết phương trình ngân sách người tiŒu døng v minh hoạ trên th?
2, tính MŨ,MUy và tỷ l thay thế cận biên giũa hai hàng hoá này?
3, Để ti a hóa lợi ích, người tiŒu døng nŒn mua baoa nhiŒu h ng hoÆ X v
Y? t nh tng lơic ích tối a ó? Minh ho lên th?
4, Gi s hai hàng hoá không ổi nhưng thu nhập ca nời tiŒu døng l
90.000 . Hãy xác nh iểm tiŒu døng tối ưu mới của người tiŒu døng? dùng
th minh ho?
5, Nếu thu nhp của người tiêu dùng và giá hàng hoá X không thay i cn
giá hàng hoá Y là 3.000 thi iểm tiŒu døng tối ưu mi thay ổi như thế n o?
Thiết lp biu cu h ng hoÆ Y v minh ho trên th?
pt g ns I=1300X+1000Y=60000 =>Y=60-13/10X
MUx=(TUx)’=Y
MUy=X
MRS=MUx/MUy=Y/X ti a hóa li ch tha mªn h sau MUx/Px=MUy/Py V
1300X+1000Y=60000
=>X=300/13
Y=30
TU max=X*Y=300/13*30=900/13
lOMoARcPSD|40615597
Khi I=90000 pt dg ns mi l Y=90-13/10X tương tự như trên nhé. iểm tiŒu døng
tối ưu chính là iểm m ti ó ti â hóa li ích.sau óa li t m TU max khi I=90000 Px
ko thay ổi ,Py=3000,cũng lập h tương tự nhe’ biểu cu l P=1000 3000
Q 45 15
bai 1.Cho h m cung,cu SP X: Qd= 40-P , Qs=10+2p T
m giÆ v sản lượng c n bằng trŒn thị trưng.
b i 2.Th trương sản phm X dang c n bng mc giÆ P=15
vaQ=20.ti im c n bng n y,h s ca cu co dªn theo giÆ v ca
cung theo giÆ lần lượt l -1/2v 1/2.Gi d h m s cung v ham so
cu l h m tuyến tính.Xác nh h m s cung v h m s cu th trương.
bài 3 Vào năm 2006,do xuất khẩu ược gạo nŒn cầu v gạo tăng.Hàm cầu
go b y gi la: Qd1=110-10P.Xác nh giÆ v sản lượng c n b ng mi.
c u 1: cung cu c n bằng nŒn ta c Qd=Qs=>40-P =10 + 2P gii pt
trŒn ta c : p=10, Q = 30.
c u 2: pt TQ cu Qd = a +bP, Qs= a1+b1P, p=15,Q=20 co
giªn cu theo giÆ ta c : Ep = (dQ/dP)P/Q)=-1/2
=> (15b/20)=-1/2
=>b=-4/3
=>thay v o pt t c a=40 vy pt cu
:Qd= 40-4P/3 tương tự: ta cũng có
Qs = 4P/3 câu 3:cũng giải ging c u
1, Qd1=Qs
<=>10+2P=110-10p
<=>P=8.3 =>Q =
17.
Mt nhà c quyn c h m tng chi ph : TC = Q2 + 6Q + 120. Sn phm ca
nhà c quyền này ược bÆn trŒn thị trưng c h m cu l : P = 50 - 0,1Q.
1.Xác nh giÆ c v sản lượng ti a hóa li nhun ca nc quyn.
2. Nếu mục tiŒu l tối a hóa doanh thu thì quyết nh ca nhà c quyn s
như thế nào? Khi ó li nhuận l bao nhiŒu?
3.Nếu ch nh ph ánh thu c nh 1 ln T=100 th giÆ c, sản lượng v li
nhun thay ổi như thế n o?
a) iu kin ti a hóa li nhun ca nhà c quyn : MR=MC
MC=TC’=2Q+6 v MR=TR’=(P*Q)’=(50Q-0,1Q2)=50-0,2Q
=>2Q+6=50-0,2Q=>Q=20 , P=48
b) ti a hóa doanh thu TR max khi MR=0=>50-0,2Q= 0<=>Q=250 , P=25 Khi
ó: pi= TR- TC= - 57870=> Doanh nghip b l c) T= 100=> TC= Q2+6Q+220
P= 48, Q= 20 nhưng pi = TR- TC= 960-740= 220
lOMoARcPSD|40615597
giá lúa năm vừa qua l 2000$/kg; sản lượng c n bng l 5000 tấn. năm nay
do hạn hÆn nŒn những người n ng d n trồng lœa bị mt møa. h s co dªn
ca c u v lœa theo giÆ cả l - 0.6
-thu nhp của người trồng lúa năm nay là tăng hay giảm so với năm trước?
- giá lúa nam nay tăng lên 2500$/kg, sản lượng lœa can bằng năm nay là
bao nhiŒu?
- thu nhập người n ng d n trng lúa thay i bao nh?
- thu nhp của người trồng lúa năm nay tăng hay giảm so với năm trước? tra
li:
h s co dªn ca c u v lœa theo giÆ cả l |- 0.6|<1
Cầu co giªn t nŒn P& TR ồng biến. Khi giÆ ca th trưng gim th thu nhp ca n
ng d n gim xung so với trước.
-giá lúa nam nay tăng lên 2500$/kg, sản lượng lœa can bằng năm nay là bao
nhiêu?
Ta c : Ed=P/Q*(Q2-Q1)/(P2-P1)=>Q(nam nay)=2500*1.5/|-0.6|=6250(tn)
-thu nhập năm nay=2500*6250*10^3=15625*10^6 triệu ng
thu nhập năm ngoái=2000*5000*10^3=10000*10^6 triệu ng
Phần trăm thu nhập năm ngoái=10000*10^6/(15625*10^6+10000*10^6)=~
10%
Phần trăm thu nhập năm nay=15625*10^6/(15625*10^6+10000*10^6)=~90%
Vy thu nhp của người nông dân năm nay tăng hơn 9 lần so năm ngoái.
| 1/55

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597
Bài 1: Trong những năm 2005, sản xuất ường ở Mỹ: 11,4 tỷ pao; tiêu dùng 17,8 tỷ
pao; giá cả ở Mỹ 22 xu/pao; giá cả thế giới 8,5 xu/pao…Ở những giá cả và số lượng
ấy có hệ số co dãn của cầu và cung là Ed = -0,2; Es = 1,54. Yêu cầu:
1. Xác ịnh phương trình ường cung và ường cầu về ường trên thị trường Mỹ. Xác
ịnh giá cả cân bằng ường trên thị trường Mỹ.
2. Để ảm bảo lợi ích của ngành ường, chính phủ ưa ra mức hạn ngạch nhập khẩu
là 6,4 tỷ pao. Hãy xác ịnh số thay ổi trong thặng dư của người tiêu dung, của
người sản xuất, của Chính phủ, và số thay ổi trong phúc lợi xã hội.
3. Nếu giả sử chính phủ ánh thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao. Điều này tác ộng ến lợi
ích của mọi thành viên ra sao? So sánh với trường hợp hạn ngạch, theo bạn
chính phủ nên áp dụng biện pháp gì? Bài giải Qs = 11,4 tỷ pao Qd = 17,8 tỷ pao P = 22 xu/pao PTG = 805 xu/pao Ed = -0,2 Es = 1,54
1. Phương trình ường cung, ường cầu? Pcb?
Ta có: phương trình ường cung, ường cầu có dạng như sau: QS = aP + b QD = cP + d
Ta lại có công thức tính ộ co dãn cung, cầu: ES = (P/QS).( Q/ P) (1) ED = (P/QD). ( Q/ P)
Trong ó: Q/ P là sự thay ổi lượng cung hoặc cầu gây ra bởi thay ổi về giá, từ ó, ta
có Q/ P là hệ số gốc của phương trình ường cung, ường cầu  ES = a.(P/QS) ED = c. (P/QD)  a = (ES.QS)/P c = (ED.QD)/P
 a = (1,54 x 11,4)/22 = 0,798
c = (-0,2 x 17,8)/22 = - 0,162 Thay vào
phương trình ường cung, ường cầu tính b,d lOMoARcPSD| 40615597 QS = aP + b QD = cP + d  b = QS – aP d = QD - cP
 b = 11,4 – (0,798 x 22) = - 6,156 d = 17,8 + (0,162 x 22) = 21,364
Thay các hệ số a,b,c,d vừa tìm ược, ta có phương trình ường cung và cầu về ường
trên thị trường Mỹ như sau: QS = 0,798P – 6,156 QD = -0,162P + 21,364
Khi thị trường cân bằng, thì lượng cung và lượng cầu bằng nhau  QS = QD
 0,798PO – 6,156 = -0,162PO + 21,364  0,96PO = 27,52  PO = 28,67 QO = 16,72
2. Số thay ổi trong thặng dư của người tiêu dùng, của người sản xuất, của
Chính phủ, và số thay ổi trong phúc lợi xã hội. Quota = 6,4
Do P = 22 < PTG = 8,5 => người tiêu dùng có xu hướng tiêu dùng hàng nhập khẩu,
nếu chính phủ không hạn chế nhập khẩu. Để ngăn chặn nhập khẩu chính phủ ặt quota
nhập khẩu với mức 6,4 tỷ pao. Khi ó phương trình ường cung thay ổi như sau: QS’ = QS + quota = 0,798P -6,156 + 6,4 QS’ = 0,798P + 0,244
Khi có quota, phương trình ường cung thay ổi => iểm cân bằng thị trường thay ổi. QS’ =QD 
0,798 P + 0,244 = -0,162P + 21,364  0,96P = 21,12  P = 22 Q = 17,8 lOMoARcPSD| 40615597 P S S
6.4 22 a c 8.5 b d f Q D
0.627 11.4 17.8 19.987 * Thặng dư :
- Tổn thất của người tiêu dùng : = + + + + =CS a b c d f
255.06 với : a = ½ ( 11.4 + 0.627
)x 13.5 = 81.18 b = ½ x ( 10.773 x 13.5 ) = 72.72 c = ½ x ( 6.4x 13.5 ) = 43.2 d = c = 43.2
f = ½ x ( 2.187 x 13.5 ) = 14.76 => CS = - 255,06
Thặng dư nhà sản xuất tăng : = =PS a 81.18
Nhà nhập khẩu ( có hạn ngạch ) ược lợi : c + d = 43.2 x 2 = 86.4
Tổn thất xã hội : NW = + =b f 72.72+14.76 =87.48 => NW = - 87,48
3. Thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao. Lợi ích của mọi thành viên ra sao? So sánh với
trường hợp hạn ngạch, theo bạn chính phủ nên áp dụng biện pháp gì?
Mức thuế nhập khẩu 13,5 xu/pao, ảnh hưởng ến giá của số lượng nhập khẩu, làm cho
giá tăng từ 8,5 lên 8,5 + 13,5 = 22 xu/pao (bằng với giá cân bằng khi áp dụng hạn
ngạch nhập khẩu ở câu 2)
Với mức thuế nhập khẩu là 13.5 xu/pao, mức giá tăng và thặng dư tiêu dùng giảm :
= + + + =CS a b c d 255.06 với a = 81.18 b = 72.72 c = 6.4 x 13.5 = 86.4 d = 14.76
Thặng dư sản xuất tăng : = =PS a 81.18 Chính phủ ược lợi : c = 86.4 NW b d= + = 87.48 lOMoARcPSD| 40615597 P S D 22 a t c b d Pw 8..5
0.627 11.4 17.8 19.987 Q
Khi chính phủ ánh thuế nhập khẩu thì tác ộng cũng giống như trường hợp trên. Tuy
nhiên nếu như trên chính phủ bị thiệt hại phần diện tích hình c +d do thuộc về những
nhà nhập khẩu thì ở trường hợp này chính phủ ược thêm một khoản lợi từ việc ánh
thuế nhập khẩu ( hình c + d ). Tổn thất xã hội vẫn là 87,487
* So sánh hai trường hợp :
Những thay ổi trong thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất là như nhau dưới tác
ộng của hạn ngạch và của thuế quan. Tuy nhiên nếu ánh thuế nhập khẩu chính phủ sẽ
thu ược lợi ích từ thuế. Thu nhập này có thể ược phân phối lại trong nền kinh tế ( ví
dụ như giảm thuế, trợ cấp ...). Vì thế chính phủ sẽ chọn cách ánh thuế nhập khẩu bởi
vì tổn thất xã hội không ổi nhưng chính phủ ược lợi thêm một khoản từ thuế nhập khẩu.
Bài 2: Thị trường về lúa gạo ở Việt Nam ược cho như sau:
- Trong năm 2002, sản lượng sản xuất ược là 34 triệu tấn lúa, ược bán với giá
2.000 /kg cho cả thị trường trong nước và xuất khẩu; mức tiêu thụ trong nước là 31 triệu tấn.
- Trong năm 2003, sản lượng sản xuất ược là 35 triệu tấn lúa, ược bán với giá
2.200 /kg cho cả thị trường trong nước và xuất khẩu, mức tiêu thụ trong nước là 29 triệu tấn.
Giả sử ường cung và ường cầu về lúa gạo của Việt Nam là ường thẳng, ơn vị tính
trong các phương trình ường cung và cầu ược cho là Q tính theo triệu tấn lúa; P
ược tính là 1000 ồng/kg.
1. Hãy xác ịnh hệ số co dãn của ường cung và cầu tương ứng với 2 năm nói trên.
2. Xây dựng phương trình ường cung và ường cầu lúa gạo của Việt Nam.
3. Trong năm 2003, nếu chính phủ thực hiện chính sách trợ cấp xuất khẩu là 300
/kg lúa, hãy xác ịnh số thay ổi trong thặng dư của người tiêu dùng, của người
sản xuất, của chính phủ và phúc lợi xã hội trong trường hợp này. lOMoARcPSD| 40615597
4. Trong năm 2003, nếu bây giờ chính phủ áp dụng hạn ngạch xuất khẩu là 2
triệu tấn lúa mỗi năm, mức giá và sản lượng tiêu thụ và sản xuất trong nước
thay ổi như thế nào? Lợi ích của mọi thành viên thay ổi ra sao?
5. Trong năm 2003, giả ịnh chính phủ áp dụng mức thuế xuất khẩu là 5% giá xuất
khẩu, iều này làm cho giá cả trong nước thay ổi ra sao? Số thay ổi trong thặng
dư của mọi thành viên sẽ như thế nào?
6. Theo các bạn, giữa việc ánh thuế xuất khẩu và áp dụng quota xuất khẩu, giải
pháp nào nên ược lựa chọn. Bài giải P QS QD 2002 2 34 31 2003 2,2 35 29 1.
Xác ịnh hệ số co dãn của ường cung và cầu tương ứng với 2 năm nói trên.
Hệ số co dãn cung cầu ược tính theo công thức: ES = (P/Q) x ( QS/ P) ED = (P/Q) x ( QD/ P)
Vì ta xét thị trường trong 2 năm liên tiếp nên P,Q trong công thức tính ộ co dãn cung cầu là P,Q bình quân.
ES = (2,1/34,5) x [(35 – 34)/(2,2 – 2)] = 0,3
ED = (2,1/30) x [(29 – 31)/(2,2 – 2)] = 0,7 2.
Xây dựng phương trình ường cung và ường cầu lúa gạo của Việt Nam. Ta có : QS = aP + b QD = cP + d
Trong ó: a = QS/ P = (35 – 34) / (2,2 – 2) = 5
b = QD/ P = (29 -31) / (2,2 – 2) = -10 Ta có: QS = aP + b 
b = QS – aP = 34 – 5.2 = 24 và QD = cP + d  d = QD – cP = 31 +10.2 = 51
Phương trình ường cung, ường cầu lúa gạo ở Việt Nam có dạng: QS = 5P + 24 QD = -10P + 51 lOMoARcPSD| 40615597 3.
trợ cấp xuất khẩu là 300 /kg lúa, xác ịnh số thay ổi trong thặng dư của người
tiêu dùng, của người sản xuất, của chính phủ và phúc lợi xã hội Khi thực hiện trợ cấp xuất khẩu, thì: PD1 = PS1 – 0,3
Tại iểm cân bằng: QD1 = QS1 
5PS1 + 24 = -10 (PS1 – 0,3) + 51  PS1 = 2 PD1 = 1,7 QD1 = 34 4.
Quota xuất khẩu là 2 triệu tấn lúa mỗi năm, mức giá và sản lượng tiêu thụ
và sản xuất trong nước thay ổi như thế nào? Lợi ích của mọi thành viên thay ổi ra sao?
Khi chưa có quota , iểm cân bằng thị trường: QS = QD  5P + 24 = -10P + 51  15P = 27  PO = 1,8 QO = 33
Khi có quota xuất khẩu, phương trình ường cầu thay ổi như sau: QD’ = QD + quota = -10P + 51 + 2 = -10P + 53
Điểm cân bằng mới khi có quota xuất khẩu: QS = QD’  5P + 24 = -10P +53  15P = 29  P = 1,93 Q = 5P + 24 = 33,65 lOMoARcPSD| 40615597 P S D P = 2,2 P = 2,09 1 ,93 1 ,8 D +quota 29 33 33,65 Q * Thặng dư:
- CS = + a + b là phần diện tích hình thang ABCD
SABCD = 1/2 x (AB + CD) x AD Trong ó : AD = 2,2 – 1,93 = 0,27
AB = QD(P=2,2) = -10 x 2,2 +51 = 29
CD = QD(P=1,93) = -10 x 1,93 + 51 = 31,7
 SABCD = 1/2 x (29 + 31,7) x 0,27 = 8,195  CS = a + b = 8,195
- PS = -(a + b + c + d + f) là phần diện tích hình thang AEID
SAEID = 1/2 x (AE + ID) x AD Trong ó:
AE = QS(P=2,2) = 5 x 2,2 + 24 = 35
ID = QS(P=1,93) = 5 x 1,93 + 24 = 33,65 
SAEID = 1/2 x (35 + 33,65) x 0,27 = 9,268 
PS = -(a + b + c + d +f) = -9,268 - Người có quota XK:
XK = d là diện tích tam giác CHI lOMoARcPSD| 40615597 SCHI = 1/2 x (CH x CI) Trong ó: CH =AD = 0,27
CI = DI – AH = 33,65 – QD(P=2,2) = 33,65 - (-10 x 2,2 +53) = 33,65 -31 =2,65
 S CHI = 1/2 x (0,27 x 2,65) = 0,358  XK = d = 0,358
- NW = CS + PS + XK = 8,195 – 9,268 + 0,358 = -0,715
5. chính phủ áp dụng mức thuế xuất khẩu là 5% giá xuất khẩu, giá cả trong nước
thay ổi ra sao? Số thay ổi trong thặng dư của mọi thành viên sẽ như thế nào?
Khi chính phủ áp ặt mức thuế xuất khẩu bằng 5% giá xuất khẩu thì giá của lượng xuất
khẩu sẽ giảm: 2,2 – 5% x 2,2 = 2,09.
- CS = 1/2 x (29 + QD(P=2,09)) x (2,2 – 2,09)
= 1/2 x [29 + (-10 x 2,09 + 51)] x 0,11 = 1/2 x (29 + 30,1) x 0,11 = 3,25
- PS = - { 1/2 x (AE + QS(P=2,09)) x (2,2 – 2,09)
= - {1/2 x [35 + (5 x 2,09 +24)] x 0,11 =
- [1/2 x (35 + 34,45) x 0,11)] = -3,82 - Chính phủ:
CP = 1/2 x (2,2 – 2,09) x (QS(P=2,09) – QD(P=2,09))
= 1/2 x 0,11 x (34,45 – 30,1) = 0,239
- NW = CS + PS + CP = 3,25 -3,82 + 0,239 = -0,33
6. Giữa việc ánh thuế xuất khẩu và áp dụng quota xuất khẩu, giải pháp nào nên
ược lựa chọn
Theo tính toán của câu 4,5 (quota = 2 và TXK = 5% giá xuất khẩu) thì Chính phủ nên
chọn giải pháp ánh thuế xuất khẩu. Vì rõ ràng khi áp dụng mức thuế này phúc lợi xã
hội bị thiệt hại ít hơn khi áp dụng quota = 2, ồng thời chính phủ thu ược 1 phần từ việc ánh thuế (0,39).
Bài 3: Sản phẩm A có ường cầu là P = 25 – 9Q và ường cung là P = 4 + 3,5Q
P: tính bằng ồng/ơn vị sản phẩm
Q: tính bằng triệu tấn ơn vị sản phẩm
1. Xác ịnh mức giá và sản lượng khi thị trường cân bằng.
2. Xác ịnh thặng dư của người tiêu dùng khi thị trường cân bằng. lOMoARcPSD| 40615597
3. Để ảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng, chính phủ dự ịnh ưa ra 2 giải pháp sau:
Giải pháp 1: Ấn ịnh giá bán tối a trên thị trường là 8 ồng/ vsp và nhập khẩu
lượng sản phẩm thiếu hụt trên thị trường với giá 11 ồng / vsp.
Giải pháp 2: Trợ cấp cho người tiêu dùng 2 ồng/ vsp và không can thiệp vào giá thị trường.
Theo bạn thị giải pháp nào có lợi nhất:
a. Theo quan iểm của chính phủ
b. Theo quan iểm của người tiêu dùng
4. Giả sử chính phủ áp dụng chính sách giá tối a là 8 ồng/ vsp ối với sản phẩm A
thì lượng cầu sản phẩm B tăng từ 5 triệu tấn vsp lên 7,5 triệu tấn vsp. Hãy cho
biết mối quan hệ giữa sản phẩm A và sản phẩm B?
5. Nếu bây giờ chính phủ không áp dụng 2 giải pháp trên, mà chính phủ ánh thuế
các nhà sản xuất 2 ồng/ vsp.
a. Xác ịnh giá bán và sản lượng cân bằng trên thị trường?
b. Xác ịnh giá bán thực tế mà nhà sản xuất nhận ược?
c. Các nhà sản xuất hay người tiêu dùng gánh chịu thuế? Bao nhiêu?
d. Thặng dư của người sản xuất và người tiêu dùng thay ổi như thế nào so
với khi chưa bị ánh thuế? Bài giải
1. Giá và sản lượng cân bằng
P = 25 – 9QD =>QD = 2,778 – 0,111P P
= 4 + 3,5QS => QS = 0,286P - 1,143 Tại iểm cân bằng : QS = QD 
0,286P – 1,143 = 2,778– 0,111P  0,397P = 3,921  P = 9,88 Q = 1,68
2. Thặng dư người tiêu dùng
CS = 1/2 x (25 – 9,88) x 1,68 = 12,7
3. giải pháp nào có lợi nhất
Giải pháp 1: P max = 8 / vsp & PNkhẩu lượng sp thiếu hụt = 11 / vsp lOMoARcPSD| 40615597 P Ton thaÆt vo ch S P =14.74 B P 0 =9.8 C D P max =8 ThieÆu hut D Q Q 1 s =1.14 Q 0 Q 1 D = 1.89 Ta có : Pmax = 8 / vsp (S) : P = 4 + 3,5Q  8 = 4 + 3,5Q  Q S 1 = 1,14
Tương tự : thế P = 8 / vsp vào (D) (D) : P = 25 - 9Q  8 = 25 - 9Q  Q D 1 = 1,89
Vậy tổng sản lượng thiếu hụt trong trường hợp này là: Q D S 1 – Q1 = 1,89 - 1,14 = 0,75
Vậy số tiền chính phủ phải bỏ ra ể nhập khẩu sản lượng thiếu hụt là: P x ( Q D S
1 – Q1 ) = 11 x 0,75 = 8,25 tỷ Người
tiêu dùng tiết kiệm ược là:
ΔCS = C-B = 1.14*(9.8-8) – (1.68-1.14)*(14.74-9.8) = - 0.616 tỷ
Giải pháp 2: Trợ cấp cho người tiêu dùng 2 / vsp & không can thiệp vào giá thị trường . lOMoARcPSD| 40615597 P S P S 1 A B P 0 s E C D P D 1 D Q Q 0 Q 1 Ta có : PS1 – PD1 = 2 PD1= 25 – 9Q1 PS1 = 4 + 3,5 Q1
Suy ra : Q1 = 1.84 , PD1= 8.44 ; PS1 = 10.44 Người
tiêu dùng tiết kiệm ược là:
ΔCS = C + D = 0.5 x (9.8 – 8.44) x (1.68 + 1.84) = 2.4 tỷ
Chính phủ phải bỏ ra là : CP = 2 x Q1 = 2 x 1.84 = 3.68 tỷ Kết luận :
− Vậy giải pháp 1 có lợi hơn theo quan iểm của chính phủ.
− Vậy giải pháp 2 có lợi hơn theo quan iểm của người tiêu dùng.
4. mối quan hệ giữa sản phẩm A và sản phẩm B  Sản phẩm A:
Ta có Pmax = 8 thế vào (S) : P = 4 + 3,5Q => Q S 1 = 1,14  Sản phẩm B:
Sản lượng B tăng : Q = 7,5 – 5 =
2,5  Hữu dụng biên của 2 sản phẩm : QB 2,5 2,5 MRAB = = = = 4,63 > 1 QA 1,68 – 1,14 0,54
=> sản phẩm A và B là 2 sản phẩm thay thế hoàn toàn lOMoARcPSD| 40615597
5. Đánh thuế 2 ồng/ vsp
a. Khi chính phủ ánh thuế nhà sản xuất, tác ộng lên giá, làm ường cung dịch chuyển vào trong. P = 4 + 3,5Q
Hàm cung mới: P = 4 +3,5Q +2 => P = 3,5Q + 6 Khi thị trường cân bằng: => 3,5Q + 6 = 25 – 9Q => 12.5Q = 19 => Q = 1,52 P = 11,32
b. Giá thực tế mà nhà sản xuất nhận ược: P = 4 + 3,5 x 1,52 = 9,32
c. Các nhà sản xuất hay người tiêu dùng gánh chịu thuế? Bao nhiêu?
Giá mà người tiêu dùng phải trả khi có thuế P = 3,5 x 1,52 + 6 = 11,32
So với giá cân bằng trước khi bị ánh thuế : P = 9,88
Chênh lệch giá của nhà sản xuất : P = 9,32 – 9,88 = -0,56
Chênh lệch giá của người tiêu dùng : P = 11,32 – 9,88 = 1,44
=> Vậy sau khi có thuế giá bán của người sản xuất bị giảm 0,56 /1 vsp
Và người tiêu dùng phải trả nhiều hơn 1,44 /1 vsp
 cả người sản xuất và người tiêu dùng ều gánh chịu thuế. Trong ó người sản
xuất chịu 0,56 /1 vsp ; còn người tiêu dùng chịu 1,44 /1 vsp
d. Thặng dư của người sản xuất và người tiêu dùng thay ổi như thế nào so với khi chưa bị ánh thuế?
- CS = - [1/2 x (1,68 +1,52) x (11,32 – 9,88)] = - ( 1/2 x 3,2 x 1,44) = - 2,304
- PS = -[1/2 x (1,52 + 1,68) x (9,88 – 9,32)] = - 0,896
Sau khi có thuế thặng dư người tiêu dùng giảm 2,304 ; thặng dư người sản xuất giảm 0,896
Bài 4: Sản xuất khoai tây năm nay ược mùa. Nếu thả nổi cho thị trường ấn ịnh theo
qui luật cung cầu, thì giá khoai tây là 1.000 /kg. Mức giá này theo ánh giá của nông lOMoARcPSD| 40615597
dân là quá thấp, họ òi hỏi chính phủ phải can thiệp ể nâng cao thu nhập của họ. Có
hai giải pháp dự kiến ưa ra:
Giải pháp 1: Chính phủ ấn ịnh mức giá tối thiểu là 1.200 /kg và cam kết mua hết số
khoai tây dư thừa với mức giá ó.
Giải pháp 2: Chính phủ không can thiệp vào thị trường, nhưng cam kết với người
nông dân sẽ bù giá cho họ là 200 /kg khoai tây bán ược.
Biết rằng ường cầu khoai tây dốc xuống, khoai tây không dự trữ và không xuất khẩu.
1. Hãy nhận ịnh ộ co dãn của cầu khoai tây theo giá ở mức giá 1.000 /kg
2. Hãy so sánh hai chính sách về mặt thu nhập của người nông dân, về mặt chi
tiêu của người tiêu dùng và của chính phủ
3. Theo các anh chị, chính sách nào nên ược lựa chọn thích hợp. Bài giải
1. Độ co dãn của cầu khoai tây theo giá ở mức giá 1.000 /kg
Ở mức giá P = 1000 thì thị trường cân bằng, ộ co dãn của cầu theo giá sẽ :
Ed = a.(P0/Q0) = a x (1000/Q0)
2. So sánh hai chính sách về mặt thu nhập của người nông dân, về mặt chi tiêu
của người tiêu dùng và của chính phủ - Chính sách ấn ịnh giá tối thiểu :
+ Nếu toàn bộ số khoai ều ược bán úng giá tối thiểu do nhà nước quy ịnh thì
thu nhập của người nông dân tăng (200 /kg x Q). Vì chính phủ cam kết mua hết số
sản phẩm họ làm ra, với mức giá tối thiểu (tương ứng với phần diện tích A + B + C)
+ Chi tiêu của người tiêu dùng tăng lên 200 /kg, vì phải mua với giá 1.200 /kg thay
vì 1.000 /kg (tương ứng với phần diện tích A + B bị mất i) + Chi tiêu của chính phủ
cũng tăng lên 1 lượng (200 /kg x Q) với Q là lượng khoai người nông dân không bán ược.
=> bảo vệ quyền lợi của người nông dân. lOMoARcPSD| 40615597 P S P min A C B P 0 D D Q Q Q Q
- Chính sách trợ giá 200 /kg
Vì khoai tây không thể dự trữ và xuất khẩu nên ường cung của khoai tây sẽ bị gãy
khúc tại iểm cân bằng.
+ Thu nhập của người nông dân cũng tăng 200 /kg x Q (tương ứng phần diện tích A + B + C)
+ Chi tiêu của người tiêu dùng không tăng thêm, vì họ vẫn ược mua khoai với mức giá 1.000 /kg
+ Chi tiêu của chính phủ tăng 1 lượng 200 /kg x Q
=> bảo vệ quyền lợi của cả người nông dân và người tiêu dùng. lOMoARcPSD| 40615597 P S P S 1 C A s B P 0 = P D1 D Q Q Q 1 0
3. Chính sách nào nên ược lựa chọn thích hợp?
Chính sách trợ giá sẽ ược ưu tiên lựa chọn, vì chính sách này ảm bảo ược quyền
lợi của người sản xuất và người tiêu dùng.
Cả hai chính sách ều làm cho chính phủ chi tiêu nhiều hơn ể hỗ trợ cho người
sản xuất, và người tiêu dùng. Nhưng nếu dùng chính sách giá tối thiểu, người nông
dân sẽ có xu hướng tạo ra càng nhiều sản phẩm dư thừa càng tốt, vì chính phủ cam
kết mua hết sản phẩm thừa, thiệt hại không cần thiết cho chính phủ. Để giới hạn sản
xuất và ảm bảo ược quyền lợi cả hai, chính phủ sẽ chọn giải pháp trợ giá.
Bài 1: Giả sử ộ co dãn của cầu theo thu nhập ối với thực phẩm là 0,5 ; và ộ co dãn
của cầu theo giá là -1,0. Một người phụ nữ chi tiêu 10.000$ một năm cho thực phẩm
và giá thực phẩm là 2$/ v, thu nhập của bà ta là 25.000$.
1. Chính phủ ánh thuế vào thực phẩm làm giá thực phẩm tăng gấp ôi, tính lượng
thực phẩm ược tiêu dùng và chi tiêu vào thực phẩm của người tiêu dùng này.
2. Giả sử người ta cho bà ta số tiền cấp bù là 5.000$ ể làm nhẹ bớt ảnh hưởng
của thuế. Lượng thực phẩm ược tiêu dùng và chi tiêu vào thực phẩm của phụ
nữ này sẽ thay ổi như thế nào?
3. Liệu khoản tiền này có ưa bà ta trợ lại ược mức thỏa mãn ban ầu hay không?
Hãy chứng minh (minh họa bằng ồ thị) Bài giải
1. Ch nh phuß æaønh thueÆ vał o th c pham lał m giaø th c pham taŒng gaÆp æoi, t nh l
ng th c pham æ c tieu duł ng vał chi tieu vał o th c pham cußa ng ł i tieu duł ng nał y lOMoARcPSD| 40615597
Ta coø cong th øc t nh æo co giaßn cußa cau theo giaø E(P)= (Q/ P)x (P/Q)
( 1) do æe bał i cho giaø th c pham taŒng gaÆp æoi t ł 2 len 4 nen ta giaß s ß æo co
giaßn lał co giaßn h nh cung v øi: • Q= (Q+(Q+Q))/2 • P=(P+(P+P))/2 TheÆ vał o (1) ta coø:
E(P)= (Q/ P) x (2P+P)/(2Q+Q) (2) Theo æe bał i ta coø: • E(P)=-1 • P=2 • P=2 • Q=10.000/2 =5000
TheÆ vał o ( 2 ) ta t nh æ c Q
(Q/ 2) x (2x2+2)/(2x5.000+Q) =-1 ==> Q = -2.500
ieu nał y coø ngh a lał bał ta tieu duł ng th c pham t ł 5.000 xuoÆng 2.500 æ n v saßn pham
vał soÆ tien bał ta chi tieu cho th c pham lał : 2.500x4= 10.000 æong
2. Giaß s ß ng ł i ta cho bał ta soÆ tien caÆp buł lał 5000$ æe lał m nhe b øt aßnh h
ßng cußa thueÆ. L ng th c pham æ c tieu duł ng vał chi tieu vał o th c pham cußa
phu n ı nał y seı thay æoi:

T ng t ta coø cong th øc t nh æo co giaßn cußa cau theo thu nhap
E(I)= (Q/ I) x (2I+I)/(2Q+Q) (3) Theo æe bał i ta coø: • E(I)= 0.5 • I=25.000 • I=5.000 • Q=2.500
TheÆ vał o ( 3 ) ta t nh æ c Q nh sau:
(Q/ 5.000) x (2x25.000+5.000)/(2x2.500+Q) = 0.5 ==> Q = 238
ieu nał y coø ngh a lał bał ta taŒng tieu duł ng th c pham t ł 2.500 saßn pham len 2.738 saßn pham lOMoARcPSD| 40615597
Chi tieu cho th c pham cußa bał : 2738 x 4=10.952 $
3. Lieu khoaßn tien nał y coø æ a bał ta tr ß lai æ c m øc thoaß maı n ban æau hay
khong? Haı y ch øng minh (minh hoa baŁng æo th ).
Ứng với I = 30000 => tiêu dùng = 30000/7500 => ường ngân sách dịch chuyển sang
phải tạo ra iểm C , ứng với Q = 2738.
Nếu C vượt qua ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn tăng
Nếu C trùng ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn như ban ầu
Nếu C bên dưới ường ngân sách ban ầu => thỏa mãn giảm so với ban ầu.
Theo số liệu bài này, ta thấc C vẫn nằm dưới ường ngân sách ban ầu  nên ta kết
luận khoaßn tien trợ cấp nał y vẫn không æ a bał ta tr ß lai æ c m øc thoaß maı n ban æau. Y (I=30.000
)
( I=25.000) U1 U2 1000 X
5000 7500 lOMoARcPSD| 40615597
Bài 4: An có thu nhập ở kỳ hiện tại là 100 triệu ồng và thu nhập ở kỳ tương lai là
154 triệu ồng. Nhằm mục ích ơn giản hóa tính toán, giả ịnh rằng An có thể i vay và
cho vay với cùng 1 lãi suất 10% trong suốt thời kỳ từ hiện tại ến tương lai.
1. Hãy vẽ ường ngân sách, thể hiện rõ mức tiêu dùng tối a trong hiện tại cũng như trong tương lai.
2. Giả sử An dang sử dụng những khoản thu nhập của mình úng với thời gian của
chúng, hãy biểu diễn bằng ồ thị iểm cân bằng tiêu dùng của anh ta
3. Nếu lãi suất tăng ến 40% thì An có thay ổi quyết ịnh tiêu dùng của mình
không? Minh họa bằng ồ thị.
4. Từ câu số 1, giả sử hiện An ang vay 50 triệu ồng ể tiêu dùng, anh ta sẽ còn bao
nhiêu tiền ể tiêu dùng trong tương lai?Nếu lãi suất tăng từ 10% lên 20% thì
anh ta có thay ổi mức vay này không?Biễu diễn trên ồ thị. Bài giải
1. Hãy vẽ ường ngân sách, thể hiện rõ mức tiêu dùng tối a trong hiện tại cũng như
trong tương lai. X: thu nhập hiện tại : 100triệu
Y: thu nhập tương lai : 154 triệu
Lãi suất : r = 10% Ta có :
* số tiền mà An có thể tiệu dùng tối a trong hiện tại là :
100 + 154/(1+r) = 100 + 154 /(1 +0.1) = 240 triệu *
số tiền mà An có thể dùng tối a trong tương lai là:
154 + 100(1+0.1) = 264 triệu Thu nh ậ p tương lai
BC
264 1 154 E1 I1 100 Thu nhập hiện tại lOMoARcPSD| 40615597
Đường giới hạn ngân sách của An là ường gấp khúc BC. Khi ó, nếu An sử dụng hết
khoản thu nhập hiện tại là 100 triệu thì trong tương lai thu nhập của An sẽ là 154
triệu ồng. Nếu An tiết kiệm tất cả thu nhập trong hiện tại thì trong tương lai anh ta
sẽ nhận ược tổng thu nhập là 264 triệu ồng (154 + 100 + 100x10%). Đường giới hạn
ngân sách chỉ ra khả năng này và các khả năng trung gian khác. 2.
Giả sử An ang sử dụng những khoản thu nhập của mình úng với thời gian
của chúng, hãy biểu diễn bằng ồ thị iểm cân bằng tiêu dùng của anh ta. Nếu X =
100, r = 10%, Y= 154 => iểm cân bằng tiêu dùng ạt ược ở A(100,154) Nếu An sử
dụng các khoản thu nhập của mình úng với thời gian của chúng thì iểm cân bằng tiêu
dùng của anh ta sẽ là iểm gấp khúc E1. 3.
Nếu lãi suất tăng ến 40% thì An có thay ổi quyết ịnh tiêu dùng của mình
hay không? Minh họa bằng ồ thị. Nếu r = 40% Ta có :
* tiêu dùng tối a ở hiện tại = 100 + 154/(1+r) = 100 + 154/1.4 = 210 triệu
=> giảm = 210-240 = -10 triệu so với lúc r = 10%
An sẽ giảm chi tiêu và tăng tiết kiệm hiện tại
Điểm cân bằng ngân sách của An sẽ là iểm E’’. Đường ặng ích sẽ là I2 cao hơn so với ường I1.
294 E’’
264 I2 E E1
154 I1 100 Thu nhập hiện tại
* tiêu dùng tối a ở hiện tại = 154 + 100*(1+0.1) = 294 => tăng = 294 –
264 = 30 triệu so với lúc r = 10%.
Đường ngân sách mới I’ : 210 = X + Y/1.4 <=> 1.4X + Y = 294
An sẽ tăng chi tiêu và giảm tiết kiệm hiện tại
Điểm cân bằng ngân sách của An sẽ là iểm E’’. Đường ặng ích sẽ là I2 lOMoARcPSD| 40615597 Thu nh ập tương lai 294 264 E’’ 154 E I2 E1 100 Thu nhập hiện tại I1 4.
Từ câu số 1, giả sử hiện An ang vay
50 triệu ồng ể tiêu dùng, anh ta sẽ còn bao nhiêu tiền ể tiêu dùng trong tương lai?
Nếu lãi suất tăng từ 10% ến 20% thì anh ta có thay ổi mức vay này không? Biểu
diễn trên ồ thị.
Ta có :
An vay 50 triệu => tiêu dùng tăng lên 50 triệu => tổng tiêu dùng hiện tại = 150 triệu
Lãi = 50*0.1 = 5 triệu => tổng số tiền trả trong tương lai = 50 + 5 = 55 triệu
=> số tiền còn lại = 154 - 55 = 99 triệu Điểm
cân bằng tiêu dùng khi này là B (150,99)
nếu lãi suất tăng lên 20% => Lãi vay phải trả = 50*0.2 = 10 triệu => Tổng tiền phải
trả = 50 + 10 = 60 triệu => số tiền còn lại = 154 – 60 = 94 triệu (thu nhập giảm) Thu nh ập tương lai
209
154
99 100 150 Thu nhập hiện tại
Bài 5: Một người tiêu dùng iển hình có hàm thỏa dụng U = f(X,Y) trong ó X là khí
tự nhiên và Y là thực phẩm. Cả X và Y ều là các hàng thông thường. Thu nhập của lOMoARcPSD| 40615597
người tiêu dùng là $100,00. Khi giá của X là $1 và giá của Y là $1, anh ta tiêu dùng
50 v hàng X và 50 v hàng Y.
1. Hãy vẽ ường giới hạn ngân quỹ và trên ường bàng quan tương ứng với tình thế này.
Chính phủ muốn người tiêu dùng này giảm tiêu dùng khí tự nhiên của mình từ 50 v
còn 30 v và ang xem xét 2 cách làm việc này:
i. không thay ổi giá khí ốt, nhưng không cho phép người tiêu dùng mua nhiều hơn
30 v khí ốt ii. Tăng giá khí tự nhiên bằng cách ánh thuế cho tới khi người tiêu dùng mua úng 30 v
Hãy chỉ ra bằng ồ thị các tác ộng của 2 ề xuất này lên phúc lợi của cá nhân này.
2. Phương án nào trong 2 phương án này sẽ ược người tiêu dùng ưa thích hơn? Hãy giải thích vì sao? Bài giải
1. Vẽ ường giới hạn ngân quỹ và trên ường bàng quan tương ứng với tình thế này.
i.Không thay ổi giá khí ốt nhưng không cho phép người tiêu dùng mua nhiều hơn 30 ơn vị khí ốt. Y 100 C 85 B
70 A
50
15 30 50 100 X
Khi không thay ổi giá khí ốt, ường thu nhập I không thay ổi. Người tiêu dùng chỉ
mua khí ốt ở mức cho phép ( không vượt quá 30 ơn vị ) và tăng mua thực phẩm. Ta
thấy sự kết hợp tối ưu từ iểm A di chuyển ến iểm B, iểm C,...
ii.Tăng giá khí tự nhiên bằng cách ánh thuế cho tới khi người tiêu dùng mua úng 30 ơn vị khí ốt.
Khi tăng giá khí tự nhiên, ường ngân sách quay vào trong tới ường I 2, bởi vì sức
mua của người tiêu dùng giảm i. lOMoARcPSD| 40615597 Y B 100 U2 I2 A 50 U3 U1 I1
30
50 100 X
Ta thấy tỷ lệ thay thế biên MRS lớn hơn tỷ số giá Py/Px => xuất hiện giải pháp gốc.
Người tiêu dùng sẽ tiêu dùng ngày càng ít khí tự nhiên và mua càng nhiều thực phẩm.
Độ thỏa dụng sẽ di chuyển ngày càng gần ến iểm B và ạt ược ộ thỏa dụng tối a tại iểm B.
2. Phương án nào trong 2 phương án này sẽ ược người tiêu dùng ưa thích hơn? vì sao?
Phương án 1 sẽ ược người tiêu dùng ưa thích hơn phương án 2 bởi vì : Ở phương án
1, người tiêu dùng sẽ ạt ược ộ thỏa dụng tối ưu và sử dụng cùng lúc ược 2 lọai sản
phẩm. Còn ở phương án 2 người tiêu dùng ạt ược ộ thỏa dụng tối a khi chỉ sử dụng 1
sản phẩm là thực phẩm mà thôi.
Bài 1: a) Nếu cầu xem chiếu phim cho khách hàng ngồi tại xe là co dãn hơn ối với
các cặp so với cá nhân riêng lẻ, thì sẽ tối ưu ối với rạp chiếu phim nếu ịnh 1 giá vé
vào cửa cho lái xe và 1 mức phí bổ sung cho những người i cùng. Đúng hay sai? Giải thích? b)
Khi ịnh giá bán buôn ôtô, các công ty ôtô của Mỹ thường ịnh tỷ lệ phần trăm
phí cộng thêm ối với các danh mục cao cấp (chẳng hạn mui xe làm bằng nhựa dẻo vi-
nil, thảm xe, các phần trang trí bên trong) cao hơn nhiều so với bản thân chiếc xe
hoặc những thiết bị cơ bản như tay lái bằng iện và bộ sang số tự ộng. Giải thích tại sao? c)
Giả sử BMW có thể sản xuất bất kỳ sản lượng ôtô nào với chi phí biên cố ịnh
là 15.000 USD và chi phí cố ịnh là 20 triệu USD. Bạn ược ề nghị cố vấn cho tổng
giám ốc ịnh giá và mức tiêu thụ BMW ở Châu Âu và Mỹ. Cầu về BMW trên mỗi thị trường như sau: QE = 18.000 – 400PE QU = 5.500 – 100PU lOMoARcPSD| 40615597
Trong ó E là Châu Âu và U là Mỹ, và tất cá giá và chi phí ều tính theo nghìn USD.
Giả sử BMW chỉ có thể hạn chế sản lượng bán tại Mỹ cho ại lý ược ủy quyền.
1. Xác ịnh sản lượng mà BMW cần bán trên mỗi thị trường và mức giá tương
ứng? Tổng lợi nhuận là bao nhiêu?
2. Nếu BMW bị buộc phải ịnh giá giống nhau trên từng thị trường. Tính sản
lượng có thể bán trên mỗi thị trường?giá cân bằng và lợi nhuận của mỗi công ty? Bài giải
a) Nếu cầu xem chiếu phim cho khách hàng ngồi tại xe là co dãn hơn ối với các
cặp so với cá nhân riêng lẻ, thì sẽ tối ưu ối với rạp chiếu phim nếu ịnh 1 giá vé
vào cửa cho lái xe và 1 mức phí bổ sung cho những người i cùng. Đúng hay sai? Giải thích?

Vì D1 co dãn hơn D2 nên ường cầu D1 nằm bên phải ường cầu D2.
Giả sử rạp phim ịnh giá nếu ịnh giá vào cửa cho tài xế ở mức T, còn mức bổ sung
cho mỗi ngươi i cùng bằng mức chi phí biên MC. Khi ó, lợi nhuận thu ược là cả phần diện tích S
- Nếu dùng chính sách này cho khách hàng riêng lẻ thì lợi nhuận của rạp phim là
phần diện tích giới hạn bởi D2 và trục tung (*)
- Nếu dùng chính sách này cho khách hàng cặp thì lợi nhuận của rạp phim là phần
diện tích giới hạn bởi D1 và trục tung (**)
- Ta thấy diện tích (*) < (**) nên chính sách ịnh giá cho 1 lái xe vào cửa và một
mức phí bổ xung cho những người i cùng là hợp lý. P D1 T
D1: c ầ u cho khách hàng c ặ p
D2 : c ầ u c ủ a khách hàng l ẻ MC D2 Q
b) Khi ịnh giá bán buôn ôtô, các công ty ôtô của Mỹ thường ịnh tỷ lệ phần trăm
phí cộng thêm ối với các danh mục cao cấp. Tại sao?
Trên thị trường, số lượng người mua xe về cơ bản có thể chia thành 2 nhóm :
nhóm những người chỉ có nhu cầu mua xe ể sử dụng và nhóm những người mua xe lOMoARcPSD| 40615597
như 1 cách thức khẳng ịnh ẳng cấp. Do ó, sẽ hình thành 2 nhu cầu: nhóm khách hàng
mua xe ã ược lắp ráp sẵn theo tiêu chuẩn căn bản, và nhóm khách hàng lựa chọn thêm
những danh mục cao cấp (trang trí nội thất, mui xe...)
Giữa 2 nhóm khách hàng, thì nhóm khách hàng có nhu cầu mua xe cao cấp họ
có mức sẵn lòng trả cao hơn, và ường cầu của họ là ít co dãn hơn so với nhóm khách
hàng kia. Do vậy, ể tối a hóa lợi nhuận, công ty thường áp dụng phân biệt giá ể ịnh
giá cho từng ối tượng khách hàng phù hợp. c) BMW: 1.
Sản lượng mà BMW cần bán trên mỗi thị trường và mức giá tương ứng?
Tổng lợi nhuận là bao nhiêu? Ta có: QE = 18.000 – 400PE QU = 5.500 – 100PU
Để tối a hóa lợi nhuận ta có : MRE = MRU = MC
Ta có : QE = 18.000 – 400PE  PE = (18.000 – QE)/400  PE = 45 – QE/400 TR 2
E = PE x QE = (45 – QE/400) x QE = 45QE – QE /400
MRE = (TRE)’ = 45 – 2QE/400 = 45 – QE/200 Tương
tự ối với thị trường Mỹ:
Có: QU = 5.500 – 100PU  PU = (5.500 –QU)/100  PU = 55 – QU/100 TR 2
U = PU x QU = (55 – QU/100) x QU = 55QU –QU /100
MRU = (TRU)’ = 55 – 2QU/100 = 55 –QU/50
Để tối a hóa lợi nhuận: MRE = MRU
 45 – QE/200 = 55 –QU/50 = 15
 QE = 6.000 ; PE = 30 ngàn USD
QU = 2.000 ; PU = 35 ngàn USD Lợi nhuận thu ược: = TR – TC TR = TRE +TRU = (QE x PE) + (QU x PU)
= (6.000 x 30) + ( 2.000 x 35) = 180.000 + 70.000 = 250.000 lOMoARcPSD| 40615597
TC = C + V = 20.000 + [(QE + QU) x 15]
= 20.000 + [(6.000 + 2.000) x15] = 20.000 + 120.000 = 140.000
 = TR – TC = 250.000 – 140.000 = 110.000 ngàn USD = 110 triệu USD 2.
Nếu BMW bị buộc phải ịnh giá giống nhau trên từng thị trường. Tính sản
lượng có thể bán trên mỗi thị trường?giá cân bằng và lợi nhuận của mỗi công ty
Khi ịnh giá như nhau trên cả hai thị trường thì ta có tổng sản lượng bán ược trên cả hai thị trường là: Q = QE + QU
= (18.000 – 400P) + (5.500 -100P) = 23.500 – 500P Q = 23.500 – 500P
=> P = (23.500 – Q)/500 = 47 – Q/500 Ta có : TR = P x Q = (47 – Q/500) x Q = 47Q – Q2/500
 MR = (TR)’ = 47 – 2Q/500 = 47- Q/250
Để tối a hóa lợi nhuận : MR = MC  47 – Q/250 = 15  Q/250 = 32  Q = 8.000
P = 31 ngàn USD Sản lượng
bán trên từng thị trường:
QE = 18.000 – 400 x 31 = 5.600
QU = 5.500 – 100 x 31 = 2.400
Lợi nhuận của BMW khi ịnh giá giống nhau trên 2 thị trường: = TR – TC
Trong ó: TR = Q x P = 8.000 x 31 = 248.000 ngàn USD
TC = C + V = 20.000 + (8.000 x 15) = 140.000 ngàn USD  = TR – TC
= 248.000 – 140.000 = 108.000 ngàn USD = 108 triệu USD lOMoARcPSD| 40615597
Bài 5: Với tư cách là chủ một câu lạc bộ tennis duy nhất ở 1 cộng ồng biệt lập giàu
có, bạn phải quyết ịnh lệ phí hội viên và lệ phí cho mỗi buổi tối chơi. Có hai loại
khách hàng. Nhóm “nghiêm túc” có cầu: Q1 = 6 – P trong ó Q là thời gian chơi/tuần
và P là lệ phí mỗi giờ cho mỗi cá nhân. Cũng có những khách chơi không thường
xuyên với cầu Q2 = 3 – (1/2)P
Giả sử rằng có 1000 khách hàng chơi mỗi loại. Bạn có rất nhiều sân, do ó chi phí
biên của thời gian thuê sân bằng không. Bạn có chi phí cố ịnh là 5000USD/tuần.
Những khách hàng nghiêm túc và khách hàng chơi không thường xuyên trông như
nhau và như vậy bạn phải ịnh giá giống nhau:
1. Giả sử ể duy trì không khí chuyên nghiệp, bạn muốn hạn chế số lượng hội viên
cho những người chơi nghiêm túc. Bạn cần ấn ịnh phí hội viên hang năm và lệ
phí cho mỗi buổi thuê sân như thế nào?(giả sử 52 tuần/năm) ể tối a hóa lợi
nhuận, hãy lưu ý sự hạn chế này chỉ áp dụng cho những người
chơi nghiêm túc. Mức lợi nhuận mỗi tuần sẽ là bao nhiêu?
2. Một người nói với bạn rằng bạn có thể thu ược nhiều lợi nhuận hơn bằng cách
khuyến khích cả hai ối tượng tham gia. Ý kiến của người ó úng không?Mức
hội phí và lệ phí thuê sân là bao nhiêu ể có thể tối a hóa lợi nhuận mỗi tuần?
Mức lợi nhuận ó là bao nhiêu?
3. Giả sử sau vài năm số nhà chuyên môn trẻ tài năng chuyển ến cộng ồng của
bạn. Họ ều là những khách chơi nghiêm túc. Ban tin rằng bây giờ có 3.000
khách chơi nghiêm túc và 1.000 khách chơi không thường xuyên. Liệu còn có
lợi nếu bạn còn tiếp tục phục vụ những khách chơi không thường xuyên?Mức
hội phí hang năm và phí thuê sân là bao nhiêu ể có thể tối a hóa lợi nhuận?
Mức lợi nhuận mỗi tuần là bao nhiêu?
Bài 8: Hãy xem xét 1 hãng ộc quyền với ường cầu: P = 100 – 3Q + 4A1/2 Và có hàm tổng chi phí: C = 4Q2 + 10Q +A
Trong ó A là mức chi phí cho quảng cáo và P,Q là giá cả và sản lượng.
1. Tìm giá trị của A và P,Q ể tối a hóa lợi nhuận của hãng
2. Tính chỉ số ộc quyền Lerner , L = (P – MC)/P cho hãng này tại mức A,P,Q ảm
bảo tối a hóa lợi nhuận. Bài giải
1. Tìm giá trị của A và P,Q ể tối a hóa lợi nhuận của hãng P
= 100 – 3Q + 4A1/2 C = 4Q2 + 10Q +A Tổng doanh thu : lOMoARcPSD| 40615597 TR = P x Q = (100 – 3Q + 4A1/2 ) x Q =100Q – 3Q2 + 4QA1/2 Tổng chi phí : TC = 4Q2 + 10Q +A Lợi nhuận: = TR – TC
= 100Q – 3Q2 + 4QA1/2 - (4Q2 + 10Q +A) = -7Q2 + 90Q + 4QA1/2 – A
Hàm lợi nhuận của hãng là 1 hàm hai biến : Q & A. Để tối a hóa lợi nhuận, ạo hàm
của hàm lợi nhuận theo biến Q và A lần lượt bằng 0. / Q = 0 / A = 0 (2) -14Q +90 +4A1/2 = 0 (1) 2QA-1/2 – 1 = 0 (2) Từ (2) => A1/2 = 2Q
Thế vào (1) => -14Q + 90 +4 (2Q) = 0 => -6Q + 90 = 0 => Q = 15 A = (2Q)2 = (2 x 15)2 = 900 P = 100 – 3Q + 4A1/2
= 100 – 3 x 15 + 4 x 9001/2 = 175
2. Tính chỉ số ộc quyền Lerner , L = (P – MC)/P cho hãng này tại mức A,P,Q ảm
bảo tối a hóa lợi nhuận.
MC là chi phí biên là ạo hàm bậc nhất của hàng tổng chi phí d. MC = (4Q2 + 10Q +A)’ = 8Q +10
Tại iểm tối a hóa lợi nhuận Q =15 => MC = 8 x 15 + 10 = 130 Chỉ số
ộc quyền Lerner : L = (P – MC)/P = (175 – 130)/175 = 0,257 lOMoARcPSD| 40615597
Một hªng sản xuất c h m cầu l :Q=130-10P a)
Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính ộ co giªn của cầu
theo giÆ tại mức giÆ n y v cho nhận xØt. b)
Hãng ang bán với giÆ P=8,5 hªng quyết ịnh giảm già ể tăng doanh
thu.quyết ịnh n y của hãng úng hay sai?Vì sao? c)
Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng c n bằng?Tính ộ co
giªn của cầu theo giÆ tại mức giÆ c n bằng v cho nhận xØt.
A) THAY p=9 vao ham cau ta duoc q=40 khi ó ta suy ra R=P.Q= 9.40=360 Ep=(- 10).9/ 40= -2,25
nhan xet; ham cau co dan vi Ep=2,25
B)cung tuong tu nhu tren ta thay vao ham cau ta duoc q=45 nen khi do ta suy ra
doanh thu luc bay gio la R2=45.8,5=382,5 > 360 nen khi ta ha gia thi tong doanh
thu se tang nen cach lua chon nay dung
C)vi tai vi tri can bang thi thị trương se ; ham cau = ham cung nen: Qs=Qd =>p=5 Ep=(-10).5/ 80= -0,625 nhan xet: ham cau it co dan
Một hªng cạnh tranh ho n hảo c h m tổng chi ph la TC=Qb nh+Q+169
trong ó Q là sản lượng sản phẩm con TC o bằng $ a. hªy cho biết FC,VC,AVC,ATC,v MC
b. nếu giÆ thị trường là 55$,hãy xác ịnh lợi nhuận tối a hãng có thể thu ược
c. xác ịnh sản lượng h a vốn của hªng
d. khi n o hªng phải óng cử sản xuất
e. xác ịnh ường cung của hªng
f. giả sử ch nh phủ ánh thuế 5$/ ơn vị sp thì iều g sẽ xảy ra?
g. khi mức giá trên thi trường l 30$ th h ng c tiếp tục sản xuất ko v sản lượng l bao nhiŒu?
a/ FC:chi ph cố ịnh, l chi ph khi Q= 0, FC = 169 VC l
chi ph biến ổi, = TC - FC = Q b nh + Q
AVC:chi ph biến ổi trung b nh, = VC/Q = Q+1
ATC: chi ph trung b nh = AVC+AFC hay = TC/Q = Q+1+169/Q
MC: chi ph biŒn, = (TC)’ = 2Q+1
b/ Giá P = 55, ể tối a hóa lợi nhuận, MC=P => Q =
27 v TR-TC = 55x27 - 27x27-27-169 = 560 c/H a
vốn khi TC=TR <=> PQ=TC lOMoARcPSD| 40615597
55P= Q b nh +Q+169 => Q= 50,66 hay Q = 3,33
d/ Hãng óng cửa khi P< ATC min M ATC = Q+1+169/ Q
Lấy ạo h m của ATC = 1 - 169/Q b nh
=> Q= 13 => ATC min = 27
Vậy khi giÆ < hay = 27, hªng sẽ óng cửa sản xuất
e/Đường cung của hãng là ường MC, bắt ầu từ iểm óng cửa P=27 trở lŒn.
f/ Nếu CP ánh thuế 5$ th chi ph sản xuất ở mỗi mức sẽ tăng lên 5$. Đường cung
dịch lên trên, iểm óng cửa dịch lŒn th nh 32.
g/Khi giÆ l 30, nếu như sau khi ánh thuế th sẽ kh ng sản xuất v n ở dưới iểm óng cửa l 32.
Còn trước khi ánh thuế giÆ l 32 th vẫn sẽ sản xuất.
NSX sẽ sản xuất sao cho MC=P
<=> 2Q+1 = 32 => Q= 15,5
h m cầu v h m số cung của một sản phẩm ược cho dứoi ây cầu: P=-
1/2Q+100; cung: P=Q+10 (P: ồng, Q:kg)
1.Hãy tìm iểm c n bằng của thị trường
2.Hãy tính ộ co giản của cung v cầu theo giÆ tại iểm c n baengf cảu thị trường
3.Hªy t nh thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, thặng dư toàn xã hội. Giả
sử ch nh phủ ánh thuế 5 ồng/ vsp.Tổn thất xª hội do thuế g y ra l bao
nhiŒu? v sao lại c khoản tổn thất ó?

4.Nếu nhà nước áp ặt mức giÆ trần cho sản phẩm là 50 ồng, hªy t nh khoản
tổn thất v ch của phœc lợi xª hội v hªy giải th ch tại sao lại c khoan tổn thất n y?
a) Tại iểm c n bằng: PE=PS=PD, QE=QS=QD=> Giải pt cung cầu c : PE=70 V QE=60
b) Ed= Q’d*P/Q= - 2,33, Es= Q’s*P/Q= 1,167
c) vẽ h nh ra c : CS= 900, PS=1800=> NSB=CS+PS=2700
G/S CP ánh thuế vào người sản xuất l : t= 5=> PS=Q+15
Điểm c n bằng mới: PE’=71.67, QE’=56,67 giá mà người tiŒu døng
phải trả: PD= GiÆ c n bằng sau thuế= 71,67
giá mà người sản xuất phải trả: PS= 71,67- T=66,67
CS=802,73, PS= 1605,74=> NSB= 2408,47 Phần mất kh ng l : 291,53
d)PC= 50 => QD=100,QS=40=> DWL= 300 lOMoARcPSD| 40615597
Trong cạnh tranh ộc quyền:nếu ch nh phủ ánh thuế a ngàn ồng/sản phẩm,
th sản lượng tối ưu, giá bán và lợi nhuận của doanh nghiệp thay ổi như thế n o?
Giả sử h m tổng chi phí trước thuế l TC th MC= TC’
Khi ch nh phủ ánh thuế a ồng/sp Th h m tổng chi ph mới l
TC1= TC+a*Q nŒn MC1=TC1’=TC’+(a*Q)’=MC+a
C lợi nhuận tối a thì MR=MC1 Giải
ra tìm ược P và Q lúc ó
và tính ược lợi nhuận tối a
khi ch nh phủ ánh thuếc ngàn ồng/ sản phẩm th gÆnh nặng thuế kh a này
ai là người phải gÆnh chịu? cụ thể l bao nhiŒu?
Khi ch nh phủ ánh thuế thông thường cả nh sản xuất lẫn người tiêu dùng ều phải chịu thuế
theo c ng thức nh sản xuất phải chịu 1 khoản thuế bằng (Ed*t)/(Es-Ed) còn người
tiŒu døng chịu (Es*t)/(Es-Ed) . Do vậy khi Ed>Es thì người sản xuất phải chịu phần
lớn thuế và ngược lại khi Es>Ed th gÆnh nặng thuế dồn vào người tiểu døng
Khi Ed=Es th thuế ược ph n bổ ều cho cả hai bŒn
Ngoài ra khi Ep<1 thì khi giá hàng hóa tăng thì tổng doanh thu sẽ tăng và ngược lại
khi kh ng c hệ số co giªn th ta c thể døng hệ số góc trong phương trình cung v cầu
ể t nh tỷ trọng phan bổ thuế
Như là (Ed*t)/(Es-Ed)=(Ad*t)/(As-Ad) với As v Ad lần lượt l hệ số g c của ường cung và ường cầu
Một hªng cạnh tranh ho n hảo c h m tổng chi ph la TC=Qb nh+Q+169
trong ó Q là sản lượng sản phẩm con TC o bằng $ a. hªy cho biết FC,VC,AVC,ATC,v MC
b. nếu giÆ thị trường là 55$,hãy xác ịnh lợi nhuận tối a hãng có thể thu ược
c. xác ịnh sản lượng h a vốn của hªng
d. khi n o hªng phải óng cử sản xuất
e. xác ịnh ường cung của hªng
f. giả sử ch nh phủ ánh thuế 5$/ ơn vị sp thì iều g sẽ xảy ra?
g. khi mức giá trên thi trường l 30$ th h ng c tiếp tục sản xuất ko v sản lượng l bao nhiŒu? a. FC = TCq=0 = 169 VC = TC – FC = Q2 + Q lOMoARcPSD| 40615597 AVC = TC/Q = Q + 1 + 169/Q
MC = (TC)’ = 2Q + 1 b. Khi P = 55 $
DDK tối a hoá lợi nhuận P = MC 55 = 2Q + 1 => Q = 27 Lợi nhuận tối a:
TR – TC = 55*27 – (272 + 27 + 169) = 560 c.
Hªng ho vốn khi P = ATC min ATC = Q + 1 +169/Q ATCmin ó (ATC)’ = 0 Q = 13
d. Hãng óng cửa sản xuất khi: P = AVCmin AVC = Q + 1 =>
AVCmin = 1 Vậy khi P = 1 hãng óng cửa sản xuất
e. Đường cung của hãng là ường MC bắt dầu từ iểm P > AVCmin P = 2Q + 1 (với P > 1)
f. Nếu Ch nh Phủ anh thuế 5$/ ơn vị sản phẩm khi ó:
TC = Q2 + Q + 169 + 5Q = Q2 + 6Q + 169 MC = 2Q + 6
AVCmin = 6, hãng óng cửa sản xuất khi P = 6
Đường cung của hªng P = 2Q + 6
g. Khi mức giÆ trŒn thị trường P = 30
$ ATCmin = 27, ta thấy ATCmin > P
hªng tiếp tục sản xuất Sản lượng khi ó : Q = 14.5 Chu y :Q2 = Qbinh
Một b i giải khÆc: xin cÆc bạn cho kiến a/ FC:chi
ph cố ịnh, l chi ph khi Q= 0, FC = 169 VC l chi ph
biến ổi, = TC - FC = Q b nh + Q
AVC:chi ph biến ổi trung b nh, = VC/Q = Q+1
ATC: chi ph trung b nh = AVC+AFC hay = TC/Q = Q+1+169/Q
MC: chi ph biŒn, = (TC)’ = 2Q+1
b/ Giá P = 55, ể tối a hóa lợi nhuận, MC=P => Q =
27 v TR-TC = 55x27 - 27x27-27-169 = 560
c/H a vốn khi TC=TR <=> PQ=TC
55P= Q b nh +Q+169 => Q= 50,66 hay Q = 3,33
d/ Hãng óng cửa khi P< ATC min lOMoARcPSD| 40615597 M ATC = Q+1+169/ Q
Lấy ạo h m của ATC = 1 - 169/Q b nh
=> Q= 13 => ATC min = 27
Vậy khi giÆ < hay = 27, hªng sẽ óng cửa sản xuất
e/Đường cung của hãng là ường MC, bắt ầu từ iểm óng cửa P=27 trở lŒn.
f/ Nếu CP ánh thuế 5$ th chi ph sản xuất ở mỗi mức sẽ tăng lên 5$. Đường cung
dịch lên trên, iểm óng cửa dịch lŒn th nh 32.
g/Khi giÆ l 30, nếu như sau khi ánh thuế th sẽ kh ng sản xuất v n ở dưới iểm óng cửa l 32.
Còn trước khi ánh thuế giÆ l 32 th vẫn sẽ sản xuất.
NSX sẽ sản xuất sao cho MC=P
<=> 2Q+1 = 32 => Q= 15,5
1 doanh nghiệp trong thj trường cạnh tranh ho n hảo c h m AVC = 2Q + 10
trong do AVC ơn vị là USD . Q là ơn vị 1000 sản phẩm.
a) viết phương trình biểu diễn ường cung của doanh nghiệp
b)khi gia bÆn của sản phẩm la 22 USD th doanh nghiệp h a vốn . T nh chi
ph cố ịnh của doanh nghiệp nếu doanh nghiệp tiết kiệm ược 1000 usd chi
ph cố ịnh th lợi nhuận của doanh nghiệp l bao nhiŒu

c)nếu ch nh phủ trợ cấp 2 usd trŒn một ơn vị sản phẩm bÆn ra th doanh
nghiệp sẽ lựa chọn mức sản lượng n o t nh lợi nhuận thu ược a. Ta c : VC = AVC.Q = 2Qb nh + 10Q MC = (VC)’ = 4Q + 10
Do ây là doanh nghiệp cạnh tranh ho n hảo => Ps= MC = 4Q + 10. Vậy
ường cung của doanh nghiệp có phương trình là Ps = 4Q + 10.
b. Doanh nghiệp h a vốn =>> TR = TC <=> P.Q = VC + FC.
<=> 22.Q = 2Qb nh + 10Q + FC <=> FC = 12Q - 2Qb nh
Từ c u a, ta c Ps = 4Q + 10 => Q = (P - 10)/4 = (22 - 10)/4 = 3 Thay Q = 3 vào ta ược:
FC = 12.3 - 2.3b nh = 18 (ngh n USD)
Ta c : TC = VC + FC = 2Qb nh + 10Q + 18
Lợi nhuận doanh nghiệp thu ược:
TP = TR - TC = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 18) (1)
Khi doanh nghiệp tiết kiệm ược 1000USD chi ph cố ịnh: lOMoARcPSD| 40615597
TP = TR - TC2 = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 17) (2)
Từ (1) v (2) suy ra, khi doanh nghiệp tiết kiệm ược 1000USD chi ph cố ịnh th lợi
nhuận của doanh nghiệp sẽ tăng thêm 1000USD. Trước khi tiết kiệm, doanh nghiệp
h a vốn, vậy sau khi tiết kiệm, tổng doanh thu của doanh nghiệp l 1000USD.
c. Khi ch nh phủ trợ cấp cho doanh nghiệp 2$/ 1 sản
phẩm: MCe = MC - e = 4Q + 10 - 2 => MCe = 4Q + 8.
Trước khi c trợ cấp th doanh nghiệp ang h a vốn. Lựa chọn sản xuất của doanh
nghiệp lu n nhằm ể tối a hóa lợi nhuận, do ó: P = MCe => 22 = 4Q + 8 => Q =
3,5 (ngh n sản phẩm) Lợi nhuận m doanh nghiệp thu ược:
TP = TR - TC = P.Q - (2Qb nh + 10Q + 18 - 2Q)
= 22.3,5- (2.3,5b nh + 10.35 + 18 - 2.3,5) = 6,5 (ngh n $)
Một người tiŒu døng c h m lợi ch : U = 1/2 X.Y v ng ta c khoản thu nhập
480$. Để mua X, Y với Px = 1$, Py= 3$. a.
Để tối a hoá lợi nhuận với thu nhập ã cho, ông ta sẽ mua bao nhiŒu
sản phẩm X? bao nhiŒu Y?. T nh lợi ích thu ược b.
Giả ịnh thu nhập ng ta giảm chỉ c n 360$, kết hợp X, Y ược mua l bao
nhiêu ể lợi ch tối a. Tìm lợi ích ó. c.
Giả ịnh rằng giÆ của Y không ổi, giá X tăng thêm 50% thì kế hợp X, Y
ược chọn là bao nhiêu ể lợi ch tối a hoá với I = 360$.
a,ta c :I=X.Px+Y.Py =>480=1X+3Y (1) ồng thời thì
iều kiện ể tối a hóa lợi nhuậnh th :
(MUx/Px)=(MUy/Py) =>(0,5Y/1)=(0,5X/3) (2) từ
(1) v (2) ta c : X=210 v Y=80 lợi ch l
:TU=0,5.210.80=8400 b,khi thu nhập giảm c n 360 th 360=1X+3Y (1’’)
từ (1’’) v (2) ta ược hệ pt =>giải ra ta c tương tự c,v
giÆ h ng h a X tắng lŒn 50% nŒn Px’’=1,5 hệ pt:
360=1,5X+3Y v (0,5Y/1,5)=(0,5X/3) suy ra X=120 ,Y=60
1 doanh nghiệp cạnh tranh ho n hảo c h m chi ph biến ổi b nh qu n:
AVC =2Q+4 (USD) a, Viết phương trình biểu diễn chi phí biên và xác ịnh mức
giÆ m doanh nghiệp phải óng cửa sản xuất. b, Khi P= 24 USD th doanh
nghiệp bị lỗ 150 USD. T m mức giÆ v sản lượng h a vốn. c, doanh nghiệp sản
xuất bao nhiŒu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận nếu giÆ bÆn P= 84 USD t
nh Q tối ưu? lợi nhuận max?

a,theo ề ra ta c :AVC=2Q+4 suy ra MC=VC’(Q)=TC’(Q) lOMoARcPSD| 40615597
với VC=AVC*Q=2Q^2+4Q ==> MC=4Q+4
măt khác ây là thị trường cạnh tranh ho n hảo nŒn Ps=4Q+4 (Q>0) doanh
nghiệp óng cửa sản xuất khi P=AVCmin với AVCmin=4 ==> P=4
b,khi P=24 doanh nghiệp thua lỗ 150 do ó ta sẽ thấy l :TR-TC=-150
==> 24*Q-(2Q^2+4Q)-FC=-150 ==>FC=20Q-2Q^2+150 (1) m khi
p=24 th Q=(24-4)/4=5 thay vào 1 ta c FC=200 như vậy th TC=VC+FC= 2Q^2+4Q+200 (2) =>ATC=2Q+4+200/Q
Khi doanh nghiệp h a vốn th P=ATCmin với ATCmin <=>
ATC’=0 <=> 2-(200/Q^2) =0 =>Q=10 Thay v o Ps ta c : P= (4*10)+4=44
c, với giÆ P=84 th doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận khi P*=MC => 84=4Q+4=> Q*=20
TPmax= 20*84- 2*20^2+4*20+200=1680-1080=600
01doanh nghiệp c h m số cầu :P= 16-Q+24/Q ; v TC = 43+4Q a.
hªy viết h m số chi ph biŒn, doanh thu, chi ph biŒn, chi ph biến ổi, lợi nhuận b.
Hãy xác ịnh sản lượng, tổng doanh thu, tổng lợi nhuận, giÆ thị
trường trong các trường hợp :
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa lợi nhuận
+Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa số lượng b n với iều kiện kh ng lỗ +
Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa doanh thu không kèm theo iều kiện r ng buộc
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tổng lợi nhuận =16
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tỷ lợi nhuận ịnh mức trŒn chi ph b nh qu n 20%
a/ MC=(TC)’=4 TR=P*Q=Q*(16-Q+24/Q) =16Q-Q^2+24 Khi Q=0 th FC=TC=43
=> VC=TC-FC=4Q LN=TR-TC=12Q-Q^2-19 b/
+. LN max <=> MC=MR => 4=16-2Q => Q=6,P=14 => TR=84, TC=67, LN=17
+. LN>=0 <=> 12Q-Q^2-19>=0 => 1,8 Q=10 =>P=8.4 ,TR=84 ,LN=1
TR max <=> TR’=0 =>16-2Q=0 =>Q=8,P=11,TR=88,LN=13
+. LN=16 <=> 12Q-Q^2-19=16 => ’+ Q=5=>P=15.8,TR=79 ’+ Q=7 =>P=12.43,TR=87
=. LN=120%TC/Q <=> 12Q-Q^2-19=1,2*(43/Q+4) => + Q=8.5=>P=4.67, TR=87.75,LN=10.75 lOMoARcPSD| 40615597
+ Q=4.8=>P=16.2, TR=77.76,LN=15.56
b i 1 xØt thị trường cạnh tranh ho n hảo. H m số cầu v h m số cung như sau:
Qd=3280 - 8p Qs = 282 + 2p a/ Xác ịnh sản lượng v giÆ cả c n bằng. T nh
hệ số co giản giữa cầu v cung tại thời iểm c n bằng. Nếu ch nh phủ ánh thuế
sản lượng th ai chịu thuế nhiều hơn? tại sao ?

b/ Ch nh phủ ánh thuế sản lượng là 30. Xác ịnh h m cung mới. T nh sản
lượng v giÆ cả c n bằng trong thị trường n y. c/ Nếu ch nh phủ ấn ịnh mức
giá sàn Pr = 350 thì lượng dư thừa l bao nhiêu. trong trường hợp ch nh
phủ mua hết lượng dư thừa: xác ịnh doanh thu của nhà sx trước v sau khi
ch nh phủ Æp dụng giá sàn, xác ịnh ch nh phủ phải chi ra cho ch nh sÆch n y

a/ Khi can bang thi Qs=Qd => 3280-8P=282+2P => P=300 =>Q=880
Ed=Qd’*P/Q=-8*300/880=-2.73 Es=Qs’*P/Q=2*300/880=0.75 b/Ban co the noi
ro hon cau nay uoc ko? chinh phu anh thue vao tung san pham hay anh thue tong cong la 30?
c/ Neu chinh phu at gia san P=350 thi Qs=982 va Qd=480 => luong du thua la DT=502
Truoc khi at gia san thi doanh thu cua nha SX la: TR1=P*Q=264000
Sau khi at gia san :TR2=350*982=343700
Chinh Phu phai chi ra mot khoan T=(982-480)*350=175700
xØt thị trường ộc quyền ho n to n. h số cầu: P = 1240-2Q. h m tổng chi ph
của doanh nghiệp: TC = 3Q2 + 240Q + 35000 a/ xác ịnh h m số: TFC, TVC,
AFC, AVC, ATC, MC của doanh nghiệp.

b/ xác ịnh sản lượng v giÆ tối a hóa lợi nhuận? t nh lợi nhuận của doanh
nghiệp? c/ T nh hệ số lerner v cho biết quyền lực ộc quyền của doanh
nghiệp cao hay thấp? d/ nếu thị trường cạnh tranh ho n hảo th giÆ bÆn v
sản lượng bao nhiŒu? e/ nếu ch nh phủ ịnh giÆ trần Pc = 980 th doanh
nghiệp sẽ sx bao nhiŒu?

lượng thiếu hụt l bao nhiŒu
a/ Ta c khi Q=0 Th FC=TC => FC=35000
=> AFC=FC/Q=35000/Q VC=TC-FC=3Q^2+340Q => AVC=VC/Q=3Q+340 =>ATC=TC/Q=3Q+340+35000/Q MC=VC’=6Q+340 b/ Ta c TR=P*Q=1240Q-2Q^2 => MR=TR’=1240-4Q
Để tối a hóa lợi nhuận <=> MC=MR <=>1240-4Q=6Q+340 =>Q=90 lOMoARcPSD| 40615597
=>P=1060 =>LN=TR-TC=14500
c/ Hệ số Lener : L=(P-MC)/P=(1060-880)/1060=0.17
=> Quyền lực ộc quyền của doanh nghiệp thấp d/
Nếu thị trường l cạnh tranh ho n hảo th MR=P
=>Để tối a hóa lợi nhuận <=> MC=P <=> 1240-2Q=6Q+340 =>Q=112.5
=>P=1015 e/ Nếu Ch nh Phủ ặt giÆ trần P=980 th XN sẽ SX lượng sản phẩm
Q=107 trong khi luong cau la Q=130 => luong thieu hut =23
h m cung v h m cầu của loại bÆnh AFC trŒn thị trường năm 2007 như sau
h m cung : Qs = 12P - 15 h m cầu : Qd = -8P + 45
(Q : ng n hộp, P : ngàn ồng / hộp) a/ giÆ v sản lượng c n bằnng trên
trường của bánh AFC năm 2007 là bao nhiu ?
b/ do nh u loại bÆnh mới xuất hiện trŒn thị trường, cầu về bÆnh AFC nam
2008 giảm 10%. hãy tính tác ộng của việc giảm cầu này ối với giÆ v sản
lượng bánh AFC ầu nam 2008 ?

c/ tính ộ co giªn của cung v cầu bÆnh AFC theo giÆ tại iểm c n bằng năm 2007 v 2008 ?
a/ Thị trường c n bằng <=> Qs=Qd => 12P-15=-8P+45 =>P=3 =>Q=21 b/Do có
tác ộng nên lượng cầu giảm 10% =>Qd*=90%Qd=-7.2P+40.5 =>Khi thị trường c
n bằng thì giá và lượng sản phẩm ầu năm 2008 : Qd*=Qs => -7.2P+40.5=12P-15 => P=2.9 =>Q=19.7 c/ Năm 2007
Tại iểm c n bằng: Ed=Qd’*P/Q=-8*3/21=-1.143
Es=Qs’*P/Q=12*3/21=1.174 Năm 2008
Tại iểm c n bằng: Ed=(Qd*)’*P/Q=-7.2*2.9/19.7=-1.06
Es=Qs’*P/Q=12*2.9/19.7=1.766
h m cung v cầu thị trường của sản phẩm X ược cho như sau Qd = -2P + 100 Qs = 2P-20
(P: ngàn ồng/ sản phẩm, Q : ng n sản phẩm) a/ xác ịnh giÆ v sản lượng c
n bằng trŒn thị trường. T nh thặng dư tiêu døng, thặng dư sản xuất v
tổng thặng dư xã hội b/ nếu ch nh phủ ịnh giÆ trần cho sản phẩm X là 25.
Hãy tính lượng thiếu hụt

c/ nếu ch nh phủ ịnh giÆ cho sản phẩm X là 35. tính lượng dư thừa d/
nếu ch nh phủ ánh thuế 5 ngàn ồng / sp. hªy t nh giÆ v sản lượng c n
bằng trŒn thị trường, khoản thuế trŒn mỗi sản phẩm mà người tiŒu
dùng và người sản xuất phải chịu, khoản thuế mà nhà nước thu ược

a/ Khi thị trường ạt c n bằng <=> Qs=Qd => -2P+100=2P-20 =>P=30 =>Q=40 lOMoARcPSD| 40615597 P=-Qd/2+50 P=Qs/2+10
Thặng dư tiêu dùng: CS=1/2*(50-30)*40=400
Thặng dư sản xuất: PS=1/2*(30-10)P40=400
=> Tổng thặng dư xã hội: =PS+CS=800
(Mấy cÆi n y vẽ h nh th t nh toÆn sẽ dễ dàng hơn ) b/ Nếu ch nh phủ ặt giÆ
trần là 25 thì lúc ó lượng cầu và lượng cung của thị trường l : Qd=50,Qs=30
=> Lượng thiếu hụt l TH=50-30=20 c/ Nếu ch
nh phủ ặt giÆ s n l 35 th : Qs=30,Qd=50=>
Lượng dư thừa: DT=50-30=20
Một hªng sản xuất c h m cầu l :Q=130-10P a)
Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính ộ co giªn của cầu
theo giÆ tại mức giÆ n y v cho nhận xØt. b)
Hãng ang bán với giÆ P=8,5 hªng quyết ịnh giảm già ể tăng doanh
thu.quyết ịnh n y của hãng úng hay sai?Vì sao? c)
Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng c n bằng?Tính ộ co
giªn của cầu theo giÆ tại mức giÆ c n bằng v cho nhận xØt.
a) Ta có: P=9 thay vào pt ường cầu ta ược: Q=130-10x9=40. Ta lại c TR=PxQ= 9x40= 360
Vậy khi giÆ bÆn l P=9 th doanh thu l TR= 360.
Ta c : Q= 130-10P => (Q)‘= -10
Độ co giªn của ường cầu = (Q)‘x P\Q= -10x9\40= -2,25
Vậy khi giá thay ổi 1% thì lượng cầu thay ổi 2,25%
b) Khi giá là P= 8,5 thì lúc ó lượng cầu sẽ l Q=130-10x8,5=45
Lúc ó doanh thu sẽ l TR= 8,5x45=382,5
Vậy khi hªng quyết ịnh giảm giá thì doanh thu ạt ược lớn hơn. Quyết ịnh của hãng là úng.
c) Tại vị tr c n bằng ta c : Qd=Qs <=> 130-10P=80 <=>10P=50 <=>P =5 =>Pe=5. Qe=Qs=80.
Vậy mức giÆ c n bằng l P=5, mức sản lượng c n bằng l Q=80 Độ
co giªn của dừong cầu= -10x5/80= -0,625.
Vậy khi giá thay ổi 1% thì lượng sẽ thay ổi 0,625%
Cho biết hệ số co giªn cầu về xe máy ối với giÆ của n l 1,7.Hệ số co giªn về
xe máy ối với giá xăng là 0,6.Hệ số co giªn cầu về xe mÆy với thu nhập l
1.Dự báo trong năm tới giá xăng tăng 10%, thu nhập tăng 10%. Hãy xác
ịnh ấu của cÆc hệ số co giãn trên. Để giữ nguyên lượng cầu về xe mÆy
lOMoARcPSD| 40615597
trong năm tới bằng năm nay thì nên thay ổi giÆ xe mÆy theo chiều hướng
nào và thay ổi bao nhiŒu %?

do giá tăng thi luong cau ve xe may giam nên Ep = -1.7 tuong tu: do giá xăng
tăng người ta sẽ mua ít xe máy i nên Ek = -0,6 Ei = 1 vi thu nhap tang ngu i
tiŒu døng giầu có hơn nên mua nhiều hon gia xang tang 10 % thi luong tieu
dung tang -6 % thu nhap tang 10 % thi .............................10% luong tieu
dung tăng 4%.suy ra dể luong tieu dung trong năm tơi ko ổi th nŒn tang giÆ
xe mÆy dŒ luong cau giam -4% =>gia tang 4:1.7=.....%
Một người tiŒu døng c thu nhập l I -1,5triệu/tháng ể mau hai h ng h a X v
Y. GiÆ của hàng hóa X là 15,000 ồng/kg v h ng h a Y l 5000 ồng/kg H m
tổng lợi ích ược hco bởi TU = 2XY
A.
Xác ịnh kết hợp tiŒu døng tối ưu? Lợi nhuận h a tối a thu ược bao nhiŒu.? B.
Nếu thu nhập tăng lên gấp ôi thì kết hợp tiŒu døng tối ưu mới l bao nhiŒu? C.
Nếu thu nhập của ng tiŒu døng v n l 1,5 triệu/tháng nhưng giá của h
ng h a X giảm còn 10,000 òng/kg, Xác ịnh kết hợp tiŒu døng tối ưu mới. a/Ta c : MUx=2Y, MUy=2X
=> Để kết hợp tiŒu døng tối ưu thì X,Y phải thỏa mªn hệ phương trình: 15000X+5000Y=1500000 MUx/MUy=Px/Py
=>X=50,Y=150 =>lợi nhuận tối a thu ược l : TU=2*50*150=15000 b/ Nếu thu
nhập tăng lên gấp ôi mà giá các hàng hóa không thay ổi th kết hợp tiŒu døng tối
ưu là : Xo=2X=100 , Yo=2Y=300 (ta cũng có thể døng cÆch giải như câu a ể giải
phần n y) c/Nếu gia h ng h a X giản còn 10000 thì ể kết hợp tối ưu thì X*,Y* phải thỏa mªn hệ sau 10000X*+5000Y*=1500000 MUx/MUy=Px/Py => X*=75,Y*=150
một hãng ộc quyền có ường cầu Q=120-P tổng chi ph ngắn hạn
TC=2Q(lập phương)-6Q(b nh)-31Q+120 a, viết phương trình biểu diễn
cÆc chi ph ngắn hạn hªng sẽ sản xuất ban nhiŒu sản phẩm ê tối a hóa
lợi nhuận.khi ó gia bÆn,tổng doanh thu,tổng chi ph v lợi nhuận của
hªng l bao nhiŒu?xÆc dịnh mức sản lượng ể hªng tối a hóa doanh
thu.khi ó giá bán, tổng doanh thu,t ng chi ph v lợi nhuận của hªng l bao
nhiŒu? d,giả sử ch nh phủ dÆnh thuế là 30 ồng/1 ơn vị sản phẩm .khi
ó giá bÆn, doanh thu,lợi nhuận sẽ thay ổi như thế n o?
lOMoARcPSD| 40615597 a/ Ta c :
khi Q= 0 th FC=TC =>FC=120 =>VC = 2Q^3 - 6Q^2 - 31Q MC= TC’=6Q^2 - 12Q - 31 TR=P*Q=Q*(120 -Q)=120Q -Q^2 => MR=TR’=120 - 2Q
Để tối a hóa lợi nhuận th MC=MR
=> 6Q^2 -12Q -31=120 -2Q => Q=5.9 =>P= 114.1
=> TR=673.2, TC= 139, LN=534.2
Để tối a hóa doanh thu thì MR=0
=> 120 -2Q=0 =>Q=60 =>P=60, TR=3600, TC=214260 ,LN= -210660 (lỗ) b/
nếu ch nh phủ ánh thuế 30 /sp thì chi phí cận biŒn sẽ thay ổi MCo=120 -2Q +30=150-2Q
Để tối a hóa doanh thu thì MR=MCo
=> 6Q^2 - 12Q - 31=150 - 2Q => Q=4.7 ,P=115.3 ,TR=541.9 ,TC= 190.4 (lœc
n y h m tổng chi ph l : TC= 2Q^3 - 6Q^2 -31Q +120 + 30Q) => LN=351.5
cấu về sản phẩm X l P=90-Q.thị trường này do 1 hãng ộc quyền kh ng
chế.chi ph của hãng ộc quyền C=480+q^2+4q a, hãy xác ịnh giÆ v sản
lượng c n bằng cho hãng ộc quyền n y b, hªng tao ra bao nhiŒu lợi nhuận
v thặng dư tiêu dùng?nếu hªng muốn tối a hóa doanh thu thì phải chọn
mức giÆ v sản lượng l bao nhiŒu?khi ó lợi nhuận thu ược l bao nhiŒu? c,
giả sư chính phủ ặt giÆ trần l 60 th hªng sản xuất bao nhiêu ể ạt ược lợi
nhuận lớn nhất?luc ó thặng dư tiêu dùng là như thế n o?

a/ GiÆ v sản lượng c n bằng khi v chỉ khi Ed = Qp’*P/Q = - 1
=> -1*(90 -Q)/Q =-1 => Q=45, P=45 b/ Tại iểm c n bằng : TC=
2685, TR= P*Q= 2025 => LN= -660 (lỗ) Thặng dư tiêu dùng: CS= 1/2*(90-45)*45 = 1012.5
(cÆi n y bạn vẽ h nh th t nh toÆn sẽ dễ dàng hơn)
TR= P*Q =90Q - Q^2 => MR= 90 - 2Q
Để tối a hóa doanh thu thì MR=0 => P= Q = 45 => LN= -660 (như trên)
Bạn cũng có thể n i lu n rằng khi giÆ v sản lượng c n bằng thi doanh thu ạt tối a
c/ Nếu ch nh phủ ặt giÆ trần là 60 thì luc ó
TR =60* Q, TC= 480 + Q^2 + 4Q => LN= TR - TC = 56Q - Q^2 - 480
Để lợi nhuận ạt tối a <=> Q= 28 => LN = 304 Lúc ó
CS= 420 (cái này bạn phải vẽ h nh th i)
một hãng ộc quyền có ường cầu Q=50-P; AVC=Q-6; FC=40 a, giÆ v
sản lượng tối a hóa lợi nhuận của hªng l bao nhiŒu?t nh lợi nhuận tối a ó ? lOMoARcPSD| 40615597
b, xác ịnh hệ số co dªn của cầu tại iểm tối a hóa lợi nhuận c, nếu ch nh phủ
ặt giÆ trần là 25/1 on vị sản phẩm thì nhà ộc quyền sẽ sản xuất bao
nhiŒu?lợi nhuận của n sẽ l bao nhiŒu?

d, giả sử ch nh phủ trợ cấp 6 ồng/1 ơn vị sản phẩm và ạt mưc giá sao cho
nhà ọc quyền sản xuất ở mức sản lượng cao nhất th ch nh phủ phải chọn mức giÆ n o? a/ Ta c : TR=Q*P=50Q-Q^2 => MR=50-2Q
VC= AVC*Q=Q^2 - 6Q => MC= 2Q - 6
Để tối a hóa lợi nhuận th MC=MR => 4Q= 56 =>Q=14, P=36 =>
LN= TR - TC =TR - VC -FC = 352
b/Tại iểm tối a hóa lợi nhuận th : Ed= Qp’*P/Q = -2.57 c/Nếu
ch nh phủ ặt giÆ trần là 25/1 vsp thì
P= 50 -Q = 25, TR= 625, TC= VC + FC = 515 => LN = 110
thị trường sản phẩm A coi l canh tranh h m cầu và hàm cung ược cho bởi sau
ây: Pd=100-Q Ps=10+Q a, xác ịnh mức giÆ v sản lượng c n bằng ? b,t nh
thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất c, nếu ch nh phủ ổn ịnh mức giá
P=50 thì iều g sẽ xảy ra? d, nếu ch nh phủ ánh thuế 10 ô/1 sản phẩm bán
ra thì iểm c n bằng của thị trường sẽ thay ổi như thế n o?

a/ Tại iểm c n bằng th :
Ps=Pd => 100-Q=10+Q =>Q=45 ,P=55
b/ Thặng dư tiêu dùng; CS=1/2*45*(100-55)=1012.5 Thặng dư sản xuất:
PS=1/2*45*(55-10)=1012.5 c/ Nếu ch nh phủ ổn ịnh mức giá là P=50 thì lượng
cầu là Qd=60 trong khi lượng cung l Qs=40 => thiếu hụt d/ Nếu ch nh phủ ánh
thuế 10$/1sp th nh sản xuất sẽ ồng bÆn sản phẩm với mức giÆ Ps’= 20+Qs
=> Điểm c n bằng mới Pd=Ps’ =>20+Q=100-Q => Q=40,P=60
một hªng canh tranh ho n hảo c AVC=3Q+4 a, xác inh cung sản phẩm
của hªng b,nếu giÆ bÆn l 55 th hªng lỗ là 120 hãy xác inh giá và sản
lượng h a vốn của hãng khi ó chi phí cố ịnh của hªng l bao nhiŒu? c, nếu
giÆ bÆn của thị trường là 60 hãy xác inh mức sản lượng tối a hóa lợi
nhuận của hãng.khi ó doanh thu và lợi nhuận của hªng l bao nhiŒu? d,
hãy xác ịnh thặng dư sản xuất tại iểm tối a hóa lợi nhuận?

a/ Ta c : VC=AVC*Q=3Q^2+4Q => MC=VC’=6Q+4
Do ây là thị trường cạnh tranh ho n hảo nên ương cung ngắn hạn của hªng ch nh là
ường chi ph cận biŒn nằm ph a trŒn AVC min hay P= 6Qs +4 (với Q>=0) b/ TC=VC+FC=3Q^2 +4Q +FC lOMoARcPSD| 40615597
Khi P=55 =MR (Do cạnh tranh ho n hảo)=> Q=8.5 => TR=P*Q=55Q,TC=250.75+FC
Ta lại c TR-TC=-120 => 467.5-250.75-FC=-120 => FC=336.75
=> TC=3Q^2+4Q+336.75 => ATC=3Q+4+336.75/Q >= 67.5
Tại iểm h a vốn P=ATCmin=67.5 c/ Nếu P=60 =>MR=60
Để tối a hóa lợi nhuận th MC=MR =>Q=28/3=9.3
=>TR=560,LN=-75.4 d/ Tối a hóa lợi nhuận trong c u n y ứng với P=? vậy hay l døng P ở c u trŒn
1 doanh nghiệp ộc quyền mua với biểu cầu: P 50 40 30 20 10 Q 5 10 15 20 25
Tự cho số liŒu hợp l h m AE?
Xác ịnh sản lượng ể doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận?
Xác ịnh Ps (thặng dư sản xuất) mà người bÆn bị mất?
Ch nh phủ nên quy ịnh giá nào ể tối a hóa tổng thặng dư?
1.h m AE ch nh l h m cung của doanh nghiệp ộc quyền mua ó.bạn chỉ cần cho
hàm ó hệ số góc dương là ược. h m cầu của doanh nghiệp ộc quyền mua tính ược
l P=60-2Q.m h m cầu của doanh nghiệp trøng với h m MV=>MV=60-2Q.ta cho h
m AE=Q+20=>S=Q+20 v ME=2Q+20.
Để tối a hóa lợi nhuận th MV=ME <=>60-2Q=2Q+20 <=>Q=10 =>P=30
2.Vẽ h nh ta thấy MV=Ps=>Q*=40/3=>P*=100/3 PS*=1/2(100/3-20).40/3=800/9 PS=1/2(30-20).10=50 =>PS-PS*=350/9
3.Ch nh phủ sẽ quy ịnh giÆ tại P* ể khong bị mất kh ng hay tổng thặng dư là tối a
Một doanh nghiệp sản xuất với AC=300 + 96500/Q và ường cầu P=1000Q
a, quyết ịnh của doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận l bao nhiŒu?t nh lợi nhuận lớn nhấy ó?
b, doanh nghiệp sẽ ặt giá nào ể tối a hóa doanh thu c, xác ịnh mức
giÆ v sản lượng ể doanh nghiệp bán ược nhiều sản phảm nhất m kh ng bị lỗ?
d, mức sản lượng tối ưu cho xa hội l bao nhiŒu? v lợi nhuận của doanh nghiệp l bao nhiŒu?
Đây là doanh nghiệp ộc quyền tự nhiŒn do AC=300+96500/Q
=>TC=300Q+96500=>MC=300.M MR=1000-2Q
Để tối a hóa lợi nhuận th
:MR=MC<=>10002Q*=300=>Q*=350,P*=650,TR=227500,TPmax=26000 lOMoARcPSD| 40615597
b>tối a hóa doanh thu:MR=0<=>Q=500,P=500,TRmax=250000,TP=3500
c> ể lựa chọn sản lượng lớn nhất m ko bị lỗ th
TR=TC<=>(1000Q).Q=300Q+96500<=>Q=511,26 V
Q=188,75(Loại)=>P=488,74 d>do l doanh nghiệp ộc quyền tự nhiŒn nŒn sản
lượng tối ưu của xª hội ch nh l Q=511,26 vẽ h nh ta thấy ngay.TP=0.Do giÆ v
sản lượng l m tr n nhiều quÆ nŒn t nh ko ra TP=0.Bạn lấy số cụ thể nha
biểu sau ây với ường cầu của sản phẩm Y.với chi phí binh quân không ổi l 14USD
GIÁ( ồng/sp) 24 21 18 15 12 9
LƯỢNG(1000d/sp) 0 700 1400 2100 2800 3500 a, hãy xác ịnh giÆ v
sản lượng tối a hóa lợi nhuận cho nhà ộc quyền ?khi ó doanh thu và lợi nhuận l bao nhiŒu?
b, hãy xác ịnh hệ số co dªn của cầu v t nh thặng dư tiêu dùng tại mức giÆ
tối a hóa lợi nhuận c, hãy xác ịnh hệ số sức mạnh ộc quyền v phần mất kh
ng? d, giả sử ch nh phủ ánh thuế cố ịnh T=1000 vào nhà ộc quyền khi ó giÆ
v sản lượng thay ổi như thế n o? e, giả sử chính phr ánh thuế là 2USD/1sp
bán ra khi ó giá,sản lượng,doanh thu v lợi nhuận thay ổi như thế n o? f, xª
hội ược lợi g nếu nhà ộc quyền sản xuất ở iểm c n bằng cạnh tranh ?ai ược lợi v ai bị thiệt?

giải hệ pt ta ược:P=24-3/700.Q.MC=AC=14,MR=24-3/350Q
MR=MC<=>Q*=3500/3,P*=19,TR=66500/3,TP=17500/3
b>E=-700/3.19.3/3500=-19/5 CS=1/2.(24-19).3500/3=17500/6 c>L=-
1/E=5/19,PS=(19-14).3500/3=17500/3 d> ánh thuế cô ịnh th ko ảnh hưởng ến
mức sản lượng và giá nhưng TPm=TP- 1000
e>MCt=MC+2=16.MR=MC<=>24-
3/350Q=16=>Qt=2800/3,Pt=20,TRt=56000/3,TPt=11200/3 f>lœc n y xª hội ko
c mất ko và người c lợi là tiêu dùng do CS Tăng và ko có lợi l doanh nghiệp v PS giảm?
Một hãng ộc quyền có ường cầu về sản phẩm l P= 30-0.5Q , h m tổng chi ph
của nhà ộc quyền n u l TC= 14Q
1, T nh giÆ v sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận . T nh giÆ trị thặng dư tiêu
døng v thặng dư sản xuất tại mức giÆ v sản lượng tối ưu này .
2, T nh chỉ số o lường sức mạnh của nhà ộc quyền v phần mất kh ng do nh
dộc quyền g y ra .
3, Khi ch nh phủ thu thuế là 1/ ơn vị sản phẩm th giÆ v sản lượng tối ưu
cũng như lợi nhuạn của nhà ộc quyền thay ổi như thế n o ?
4 , Vẽ ồ thị minh họa lOMoARcPSD| 40615597 1.TR=P*Q=30Q-0.5Q^2 =>MR=30-Q MC=TC’=14
Tối a hóa lợi nhuận <=> MR=MC => Q=16 => P=22
Thặng dư tiêu dùng: CS=1/2*(30-22)*16=64
Thặng dư sản xuất: PS=TR-VC=128 2.
Chỉ số sức mạnh : L=(P-MC)/P=0.27
Nếu l thị trường ho n hảo th :
Tổng ch lợi xª hội = PS*+CS*= 240
=> Phần mất kh ng do thị trường ộc quyền g y ra: DL=PS*+CS*-PS-CS=48
3. Khi ch nh phủ ánh thuế 1 /1sp thì hàm chi phí cận biŒn lœc n y l : MC*=15
Để tối a hóa lợi nhuận th : MR=MC* => Q=15,P=15 LN= TR-TC=0
Giả ịnh h m số cung v h m số cầu thị trường gạo của Việt Nam l :
Qs=20P-100 v Qd=80-10P
a) Hãy xác ịnh giÆ cả c n bằng,số lượng c n bằng v m tả bằng ồ thị?
b) Để hỗ trợ cho người tiêu dùng,nhà nước ã ấn ịnh giÆ tối a P=5.5 ,hỏi
lượng thiếu hụt trŒn thị trường l bao nhiŒu?
c) Để giải quyết lượng thiếu hụt ,nhà nước nhập khẩu gạo với giá quy ổi l
6.5 ,trường hợp này ngân sách nhà nước phải bø lỗ số tiền l bao nhiŒu
?L người tiŒu døng bạn ược lợi gì khi nhà nước thực hiện nhập khẩu
thay v ph n phối theo ịnh lượng /?

a) c n bằng thị trường <=>Qs= Qd<=>20P-100=80-10P <=> P*=6 => Q*=20
(bạn vẽ ường cung ường cầu lên ồ thị thì iểm mà 2 ường ấy cắt nhau ch nh l
iểm c n bằng, giÆ c n bằng =6 và lượng c n bằng = 20) b) khi ch nh phủ áp ặt giÆ
P=5,5$ < P* khi ó Qs=20*5,5-100=10 v Qd=80-10*5,5=25 => Qd>Qs=> thiếu
hụt thị trường = Qd-Qs= 25-10=15
c) ể giải quyết lượng thiếu hụt, nhà nước phải nhập khẩu với giÆ 6,5$ =>với lượng
thiếu hụt là 15( ơn vị gì ó) thì số ngân sách nhà nước phải chi = 15*6,5=97,5($) *
là người tiŒu døng,khi ch nh phủ phải nhập gạo ể bø phần thiếu hụt do ch nh phủ
áp ặt giÆ trần < giÆ c n bằng, th chœng ta- những người tiŒu døng sẽ mua ược
sản phẩm với giÆ rẻ hơn, nên sẽ mua nhiều hơn;)
Thị trường sản phẩm X c h m cung v cầu c dạng=60-1/3Qd ,p=1/2Qs15
a)Giả sử ch nh phủ ánh thuế l giảm sản lượng c n bằng xuống v bằng
84.Xác ịnh mức thuế ch nh phủ ánh váo mỗi sản phẩm la bao nhiŒu?
b) tiền thuếu mà người tiŒu døng phải chịu trŒn mỗi sản phẩm? lOMoARcPSD| 40615597
c)Sự thay ổi trong thặng dư tiêu dùng và thạng dư sản xuất khi ch nh phủ ánh thuế?
d) tổn thất v ch xảy ra khi ch nh phủ ánh thuế
a)* C n bằng cung cầu khi ch nh phủ chưa ánh thuế <=>
60-(1/3)*Q=(1/2)*Q-15<=>Q*=90=>P*=30
v khi c thuế, sản lượng c n bằng giảm=> thuế ánh vào cầu( gia tăng=> cầu giảm)
* Giả sử ch nh phủ ánh thuế mỗi sản phẩm l t($) khi ó
hàm cầumới l Pd’= Ps+t=(1/2)*Q-15+t
=>c n bằng cung cầu mới l <=> 60-(1/3)*Q=(1/2)*Q-15+t mà lượng c n bằng
mới là 84, thay vào phương trình cân bằng cung cầu mới => t=......
vậy ch nh phủ ánh vào mỗi sản phẩm l ......$
B)GiÆ c n bằng sau khi c thuế l P=......=> so với giÆ c n bằng lúc ầu th người tiŒu
døng sẽ ược mua dắt hơn... /1 sản phẩm=> người tiŒu døng phải chịu...../1 sản phẩm
c)c u c v d, bạn chỉ cần vẽ h nh ra l sẽ thấy khi chưa có thuế, thặng dư sản xuất l
phần diện t ch nằm dưới ường giÆ c n bằng,trên ường cung,thặng dư tiêu døng l
phần diện t ch nằm trên ường giÆ c n bằng, dưới ường cầu
**** Khi c thuế, th thặng dư sản xuất l phần diện t ch nằm trên dường cung, dưới
ường giÆ c n bằng mới, và ược gi ng lŒn từ lượng cầu Q=84 nữa( bị chặn ấy),
thặng dư tiêu dùng là phần diện tích dưới ường cầu, trên ường giÆ c n bằng mới, và
cũng bị chặn bởi ường thẳng gi ng từ 84 thẳng ứng lŒn
Cho h m số cung v cầu của sản phẩn X c dạng P= Q+ 20 v P= -2Q+
140. Nếu ch nh phủ ánh thuế mỗi Click here là
9 vt, thì giá cân bằng mới l bao nhiŒu?
nếu ko ổi th thế n y nhØ:
Nếu ch nh phủ ánh thuế mỗi sản phẩm l 9dvt ==> H m cung mới nhØ : P=Q + 20 + 9 = Q + 29 (1)
H m cầu giữ nguyŒn : P= -2Q + 140 (2)
Giờ bạn giải hệ 2 ptrinh (1) và (2) là có giá và lượng c n bằng mới. ( P*, Q*)
Cho cÆc th ng tin sau về thị trường sản phẩm A: G a thị trường tự do của
sản phẩm là 10 nghìn ồng/ ơn vị, sản lượng trao ổi là 20 nghìn ơn vị.
Co giªn của cầu theo giÆ hiện h nh l -1, co giªn cung ở mức giá ó là 1. a.
Hªy viết ptrình ường cùng và ường cầu của thị trường về sản phẩm n y,
biết rằng chúng là ường thẳng.

b. Vẽ ồ thị ường cung và ường cầu vừa tính ược
c. T nh thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất v lợi ch r ng xª hội ở mức
giÆ c n bằng thị trường. lOMoARcPSD| 40615597
d. Ở mức giÆ v sản lượng n y tổng doanh thu bằng bao nhiêu và ã ạt tối a chưa? a)
Giả sử phương trình ường cầu l Q=aP+b (a<0)
Theo giả thiết co dªn của cầu bằng -1 <=> (dQ/dP)*(P/Q)=-1<=> a*10/20=-
1<=>a=-2 thay a=-2, P=10, Q=20 vào phương trình ường cầu ta c : 20=-2*10+b <=>b=40
vậy phương trình ường cầu l : Q=-2P+40 (1) Tương tự, giả sử phương
trình cung là Q=cP+d co dªn của cung bằng 1 <=>
(dQ/dP)*(P/Q)=1<=>c*10/20=1<=>c=2 Thay c=2 , P=10, Q=20 vào
phương trình hàm cung ta có:
20=2*10+d <=>d=0 vậy phương
trình hàm cung l Q=2P b) vẽ h nh th bạn tự vẽ nhØ
c) theo b i ra, c n bằng thị trường tại iểm P*=10 v Q*=20 v kh
ng c h nh vẽ nŒn m nh n i cÆch t nh thui bạn nhØ *
thặng dư tiêu dung(CS) là phần diện t ch nằm trên ường giá, dưới ường cầu (
ường giá là ường //0x kẻ từ 10 ra, ường cầu bạn vẽ ra như tính ược th sẽ t nh ược CS) *
thặng dư sản xuất l phần diện t ch nằm trên ường cung, dưới ường giá( ường
cung là ường ã tính ở câu a, ường giá vân như trên) d)tại P*=10, Q*=20 ta c TR=P*Q=10*20=200
vậy doanh thu của hªng l 200$
từ phưong trình hàm cầu Q=-2P+40 <=> P=-0,5Q+20 <=>TR=P*Q=- 0,5Q^2+20Q<=> MR=-Q+20
hªng tối a háo doanh thu<=> MR=0<=> Q=20 <=>P=10vaayj tại mức giÆ v sản
lượng c n bằng thì hãng ã tối a hóa doanh thu
Một hªng cạnh tranh ho n hảo iển h nh c tổng chi ph ngắn hạn: TC=
100+ 7Q + Q.Q v TC= 4Q + Q.Q
a) T m sản lượng tối ưu của hªng ở giá 35$/ v? Lợi nhuận tối a thu ược?
b) Mức giÆ c n bằng của thị trường d i hạn? Khi giÆ thị trường giảm xuốn 25$/ v
thì hãng nên óng cửa sản xuất kh ng? tại sao/
c) Xác ịnh ường cung ngắn hạn, d i hạn cải hªng?
Mức giÆ c n bằng d i hạn xác ịnh bởi iểm áy của ường LAC ta c
P=LAC min=4 c- GiÆ h a vốn P=27$ bằng cÆch giải pt MC=AC
Giá óng cửa Po=7$ bằng cÆch giải pt MC=AVC lOMoARcPSD| 40615597
Ở mức giÆ Po=7$

chi ph cố ịnh. d- Đường cung ngắn hạn P=2q+7 Đường cung d i hạn P=2q+4 Updated:
Ủa vẫn chưa gửi ược phần a sao?
Sản lượng tối ưu Q=14 bằng cÆch giải pt MC=7+2Q=35
Lợi nhuận tối ưu là 14.35-(100+14.7+14.14)=96$
một hªng cạnh tranh ho n hảo c h m tổng chi phí ựoc cho bởi
. TC= 5+2q+0,2q^2 . giÆ thị trường l 6 a/sản lượng tối a hóa lợi nhuận
cœa hªng l bao nhiŒu?t nh lợi nhuận m hãng thu ược
b/t nh giÆ v sản lượng h a vốn của hªng,giÆ thấp nhất m hªng c thể sản
xuất trong ngắn hạn l mức n o
a) Từ TC= 5+2Q+0,2Q^2, ta tính ược MC=(TC)’= 2+0,4Q
Trong cạnh tranh ho n hảo ể tối a hóa lợi nhuận hªng sản xuất theo nguyŒn tắc
MC=P ( với P l giÆ thị trường)
Tương ương với <=> 2+ 0,4Q= 6 <=> Q*=10
*vậy sản lượng tối a hóa lợi nhuận của hªng l 10 lợi nhuận= TR- TC = P*Q-
(5+2Q+0,2Q^2) = 6*10-(5+2*10+0,2*10^2)=25 b)Trong ngắn hạn ATC=TC/Q= 5/Q+2+0,2Q
ATCmin<=>Q=5( t m min của ATC với Q l biến như toán học) với Q=5 => ATC=4
Ta có Điểm h a vốn của hªng l tại P=ATCmin=4 vơí sản lượng Q=5
* FC=TC(Q=0)=5 => VC= 2Q+0,2Q^2=> AVC= 2+0,2Q>=2 m ta
c hªng sẽ óng cửa sản xuất tại iểm m P=AVC min= 2 Vậy giÆ nhỏ
nhất m hªng c thể tiếp tục sản xuất nằm >2
1). Một hªng CTHH c h m chi ph biến ổi b nh quân như sau: AVC = 2Q+4 ($)
1.Khi giÆ bÆn cảu sản phẩm l 24$ th hªng bị thua lỗ l 150$.T m mức giÆ
v sản lượng h a vốn của hªng?
2. Hãy xác ịnh ường cung của hªng v thặng dư sản xuất tại mức giÆ 84$?
2 ) K hiệu của m n học n y thật nhiều, v hay nhầm nữa kh ng biết anh c
cÆch n o ph n biệt chœng v dễ nhớ kh ng a?nhiều c ng thức nữa chứ?V dụ
SAC,ATC,AVC,SMC,LAC....hu.

1) AVC = VC/Q=> VC= AVCxQ= 2Q^2+4Q MC= VC’= 4Q+4
Doanh nghiệp h a vốn => P=MC; P= AC (1)
Ta c lợi nhuận pi = TR - TC= Q(P-AC) khi p= 24$ th hªng bị thua lỗ 150$<=> Q(24-AC)= -150 (2)
Kết hợp 1 v 2 giải ược P= AC= 40,4 ;Q= 9,1 lOMoARcPSD| 40615597 2) ường cung S=MC
3) bạn chỉ cần ph n biệt A: b nh qu n, M: cận biŒn ; S: ngắn hạn; L: d i hạn; C:
chi ph ; T: tổng vd: SAC l chi ph b nh qu n ngắn hạn
một hªng c h m sx l Q=5KL hªng sử dụng 2 ầu vào là vôn K và lao ộng L.
giÆ của ầu vào tương ứng là 2$/1 v vốn; w=4$/1 v lao ộng 1.
giả sử hªng c mức chi phí là TC =$50000, khi ó hãng sẽ lưa chọn mức
ầu v o tối ưu nào ể tối a hóa sản lượng? 2.
giả sử giÆ của vốn tăng lên 2 lần giá lao ộng không thay ổi hªy t nh lại c u 1?
Q=5KL =>MUk= Q’k=5L ; MUl=Q’l= 5K r=2;
w=4; TC=50 000 => 2K + 4L=50000(1) iều
kiện tối a hóa sản lương: MUk/r =MUl/w => L/2=K/4 hay L=2K
Thế v o (1): 10K=50 000 => K=5000 =>L= 10000 câu
2 làm tương tự với r=4 nhÆ!
Một DN ộc quyền c chi ph cận biến ko ổi l 300$. Doanh thu biŒn = 1000 -
2Q. Khi DN sản xuất ra 500 sp th chi ph cho mỗi ơn vị sp l 365$. YŒu cầu:
1, Nếu c toàn quyền hành ộng th DN sẽ sản xuất ở mức giÆ v sản lượng nào
ể tối a hóa lợi nhuận v tối a hóa doanh thu.
2, DN nên ặt giá bao nhiêu ể bán c nhiều sp nhất m ko bị thua lỗ khi mới
bước v o thị trường.
3, Giả sử ch nh phủ quy ịnh mức thuế t/ vị sp bán ra khi ó giá bán sản
lượng v lời nhuận của DN theo uổi sẽ thay ổi ntn? Xác ịnh t ể ch nh phủ thu c tiền cao nhất.
1)tối a hóa lợi nhuận TP: cho MR=MC (MR l doanh thu biŒn nhØ.MC l chi ph cận
biŒn nhØ)=>Q*=350. b y giờ ta tính TP max.trc tiên tìm pt g cầu D of dn.
TR (doanh thu) l ng h m of MR=>MR=1000Q-Q’2’
=>pt g cầu D l P=TR/Q=1000-Q Q*=350 th P*=650
.t m TC nhe(TC l tổng chi ph của dn).
(TC)’=(FC+VC)’=(VC)’=MC.=>VC l ng h m of MC=>VC=300*Q.(FC l chi ph cố dịnh nhØ,VC l chi ph biến ổi) chi ph cho xs 500sp l 500*365 =>500*365=VC+FC=300*500+FC lOMoARcPSD| 40615597 =>FC=32500. từ ó =>TC=300Q+32500=137500 TR=P*Q=227500 =>TP=90000
tối a hóa doanh thu TR: thì cho MR=0=>P,Q nhé.
2)hãng ặt giÆ P=ATC(ATC l tổng chi ph bing qu n) m P=TR/Q ATC=TC/Q
=>TR=TC hay 1000Q-Q’2=300Q+32500.giải ra nha.
3)c thuế th MCt=MC+t=300+t cho MR=MCt rút ra c
Q=350-t/2 ttongr số thuế cphu thu c là T=t*Q
=>T=350t-t’2/2 Tmax khi T’=0 suy ra t=350 nha.
từ ó tính c Q,P,TP khi có thuế nha.vậy Q giảm,P tăng,lợi nhuận bị m còn
tăng hay giảm cụ thể bao nhiŒu th bạn tự lam phØp trừ nhØ
C h m cung v cầu như sau: Qs = 12 + 2P Qd = 40 - 5P
a) T nh sản lượng v giÆ c n bằng.
b) Tính ộ co giªn của cầu v cung theo mức giÆ c n bằng
c) Để tăng tổng doanh thu công ty nên tăng hay giảm giÆ nếu hiện tại c ng
ty ang bán ở mức giÆ P = 6?
d) Tổng doanh thu của c ng ty lớn nhất ở mức giÆ n o?
a,ta có iểm c n bằng Qs=Qd vậy P=4; Q=20
b, ộ co giªn của cung l Esp=2.4/20=0,4 ộ co
giªn cua cầu l :Edp=5.4/20=1
c, ể tăng doanh thu thì cog ty phải giảm giÆ bÆn v hiện tại côg tty ang bán với
gía cao hơn ở vị tr c n bằng do ó lầm lượng người mua ít i d, ể doanh nghiệp ạt
tổng doanh thu lớn nhất ta co tổng doangh thju như sau:TR=P.Q=P(40-5P)
ta thấy rằng TR l h m bậc hai vậy TRmax khi ạo h m TRmin hay n i cÆch khÆc l h
m bặc hai c bề lım quay lŒn ph a trŒn
40-10P=0 vậy P=4 vậy P=4 th tổng doanh thu lớn nhất lOMoARcPSD| 40615597
Một người tiŒu døng c thu nhập l I = 1.5triệu ồng/tháng ể mua hai h ng
h a X v Y.GiÆ của hàng hóa X là 15.000 ồng/kg v h ng h a Y l 5000
ồng/kg.H m tổng lợi ích ược cho bởi TU=2XY.

a.Xác ịnh kết hợp tiŒu dung tối ưu?Lợi ích tói a thu ược l bao nhiŒu?
b.nếu thu nhập tăng lên gấp ôi thì kết hợp tiŒu døng tối ưu mới l bao nhiŒu?
c.Nếu thu nhập của người tiŒu døng vẫn l 1.5 triệu ồng/tháng nhưng giá
của h ng h a X giảm xuống còn 10.000 ồng/kg.Xác ịnh kết hợp tieu døng tối ưu mới.
Ta c Mux/Px= 2y/15000, Muy/py=2x/5000 v X.Px + Y.Py = I <==>15000X +
5000Y = 1.5tr kết hợp 2 phương trình Mux/Px = Muy/py và X.Px +
Y.Py = I giải pt ó ra tìm X, Y là xác ịnh ược cÆch kết hợp tiŒu døng tối ưu
Có X, Y thay zô TU = 2XY là tìm ược lợi ch tối a
Mấy câu dưới tương tự th i;)
Cho biểu thức xác ịnh sản phẩm biŒn của lao ộng l (14 - 0,08L) với L số lượng lao ộng .
a.Hªy t m biểu thức m tả cầu về lao ộng với tiền công danh nghĩa W và mức giÆ P .
b.Xác ịnh cầu về lao ộng khi tiền công danh nghĩa bằng 4 ngh n , 3 ngh n ,
1 nghìn ồng với mức giÆ bằng 1 .
c.Vẽ ồ thị ường cầu lao ộng .
Giả sử l tiền lương tất cả các công nhân là như nhau W.
Khi DN thuŒ thŒm 1 c ng nh n th họ phải bỏ ra W tiền
Họ thu về (14-0,08L) sản phẩm v bÆn với giÆ P
Như vậy họ thu về từ 1 c ng nh n l (14-0,08L)P
Tiền lương W là không ổi, P không ổi , m (14-0,08) giảm dần. Do ó càng thuê nhiều
th lợi nhuận biŒn c ng giảm dần. DN sẽ tồi a hóa lợi nhuận khi lợn nhuận tăng
thêm biên = tiền lương trả cho công nhân thuê thêm. Theo ó : W=(14-0,08L)P
Chuyển vế t nh toÆn ta sẽ c L= 175 - 12.5w/p (giống chị duyhien)
Như vậy l c biểu thức về cầu lao ộng rùi ó. b/ Chỉ cần thay số t nh toÆn . P=1000, W=4000, L=125 P=1000,W=3000, L=137.5
CÆc Bạn tự t nh tiếp nha;) lOMoARcPSD| 40615597
Về ồ thị, vẽ ường thẳng L = 175 -12.5w/p : trục ho nh l w/p, trục tung l L, ường thẳng i xuống
1. Đẳng thức nào dưới ây chỉ ra sự tối a hóa lợi ích ối với hai h ng h a X1 v X2:
a. MUx1 = MUx2 b. MUx1/MUx2 = Px1/Px2 c. MUx1/Px1 = MUx2/Px2 d. Cả b v c
2. Thị trường cho h m cung cầu sau Q = P-6 v Q= 22-P. Thặng dư tiêu
døng v thặng dư sẳn xuất tải iểm c n bằng l : a. CS =32:PS=23 b. CS=23;PS=23
c. CS=32 ; PS=32 d. Kh ng kết quả nào úng.
3. Một doanh nghiệp c TR = 1000Q - 10Q† v VC=100Q+5Q†
a. Xá ịnh GiÆ v sản lượng khi doanh nghiệp theo uổi mục tiŒu tối a hóa lợi nhuận.?
b. Xác ịnh giÆ v sản lượng khi doanh nghiệp theo uổi mục tiŒu tối ã h a doanh thu.
c. Nếu ánh thuế t=10/sp xác ịnh giÆ v sản lượng tối a hóa lợi nhuận sau thuế?
d. Vẽ ồ thị minh họa cÆc kết quả.
1. Đẳng thức nào dưới ây chỉ ra sự tối a hóa lợi ích ối với hai h ng h a X1 v X2:
a. MUx1 = MUx2 b. MUx1/MUx2 = Px1/Px2 c. MUx1/Px1 = MUx2/Px2 d. Cả b v c 2.
Thị trường cho h m cung cầu sau Q = P-6 v Q= 22-P. Thặng dư tiêu dùng và thặng
dư sẳn xuất tải iểm c n bằng l : a. CS =32:PS=23 b. CS=23;PS=23
c. CS=32 ; PS=32 d. Kh ng kết quả nào úng.
3. Một doanh nghiệp c TR = 1000Q - 10Q† v VC=100Q+5Q† a.
Xá ịnh GiÆ v sản lượng khi doanh nghiệp theo uổi mục tiŒu tối a hóa lợi
nhuận.? ể tối a hóa lợi nhuận th MR=MC =>> P=700,Q=30 b.
Xác ịnh giÆ v sản lượng khi doanh nghiệp theo uổi mục tiŒu tối ã hóa doanh thu.
TỐI ĐA HÓA DOANH THU THÌ MC=0 =>>P=500, Q = 50 c.
Nếu ánh thuế t=10/sp xác ịnh giÆ v sản lượng tối a hóa lợi nhuận sau thuế?
NẾU ĐÁNH THUẾ TH MCt= MC+10 =>> MCt=MR d. Vẽ ồ thị minh họa cÆc kết quả. B i 1:
Một nền kinh tế óng có thuế phụ thuộc v o thu nhập. T=tY, chi tiŒu hộ gia
ình C=100+0.8Yd ầu tư dự kiến I =225, chi tiŒu ch nh phủ G=325 a.
xác ịnh thuế suất ể ảm bảo ng n sÆch c n bằng tai mức sản lượng c n bằng lOMoARcPSD| 40615597 b.
Nếu thuế suất t= 0.4 hãy xác ịnh mức sản lượng c n bằng v cÆn c n
ng n sÆch tại mức sản lượng ó. c.
Nếu chi tiŒu ch nh phủ giảm xuống 1 lượng l 52 v thuế suất l 0.4 th
sản lượng c n bằng mới thay ổi ntn? B i 2
Một nền kinh tế c cÆc th ng số sau : C=100+0.8 Yd,
I=40+0.16Y,T=50+0.2Y, G=200,X=100,IM=25+0.05Y a.
Xác ịnh mức sản lượng c n bằng c nhận xØt g về t nh trạng ng n sÆch
và cán cân thương mai. b.
Nếu xuất khẩu tăng thêm là 17.5 tính mức sản lượng c n bằng mới.
CÆn cân thương mại thay ổi theo chiều hướng n o?
Về nguyŒn tắc ta c c ng thức tổng quÆt sau :
Y = C + I + G + NX (net export) trong ó :
- NX (xuất khẩu r ng) = xuất khẩu - nhập khẩu = X- Im
- C thường l một h m tuyến t nh của Yd; Yd (Y khả dụng ) = thu nhập - thuế = Y- T
- Cách tính T như thế nào, ầu b i sẽ cho, thông thường T tỉ lệ với Y : T= tY
Từ c ng thức trên người ta cho nhiều dữ liệu phức tạp, v dụ như bài 2 , cũng chỉ ể l m rối mắt m nh m th i. B i 1:
c u a: chịu !Chưa gặp c u n y bao giờ. câu b:
phương trình trên trong bài này sẽ l :
Y = 100 + Yd + 225 + 325 (do kinh tế óng nên kô có NX) = 100 + (1-t)Y + 225 + 325 với t= 0.4 th Y = 1625
ngân sách thu vào 1625*0.4 =650. Trong khi ó chi tiêu chính phủ chỉ c 325, vậy
thặng dư 650-325 =325 (cÆi n y chỉ c trong l thuyết th i, he he)
c, chi tiŒu ch nh phủ giảm 52 th G=325-52= 273.
Tính tương tự phần a, ta c Y=1495.
Hoặc ơn giản hơn là lấy 1625 ban ầu trừ i 52/0.4
Bài 2 : phương trình trên trở th nh : Y= C + I+ G + NX Y= C + I+ G + X - Im lOMoARcPSD| 40615597
Y= 100+0.8 Yd + 40+0.16Y + 200 +100 - 25-0.05Y
C Yd = Y-T => Y = 100 + 0.8 (Y- 50-0.2Y) + 40 +0.16Y + 200 + 100 - 25 - 0.05Y Y = 375 +0.75Y = > Y = 1500
Ng n sÆch thu bằng thuế l 350, chi tiŒu ch nh phủ l 200, vậy ng n sÆch thặng dư 150
Nhập khẩu ạt 100, vậy thương mại c n bằng.
b, khi X= 117.5 => Y = 1570 Im=103.5
=> thặng dư thương mại 14
Một hªng biết ược h m cầu về sản phamcuar m nh l : P=100-0.01Qd;
trong ó Q là sản lượng t nh bằng ơn vị. H m tổng chi ph củ hªng l :TC=50Q+30000
1.Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biŒn, chi ph biŒn
2.Xác ịnh sản lượng tối ưu ể hªng c thể tối a hóa lợi nhuận.
3.Nếu hªng phải chịu thuế t=10 vtt/ ơn vị sản phẩm th sản lượng, giÆ cả là
bao nhiêu ể hªng n y c thể tối a hóa lợi nhuận? P=100-0.01Qd, TC= 50Q+30000 1. TR= P*Q= 100Q- 0.01Q2
MR= TR’=100- 0.02Q , MC= TC’= 50
2. tối da h a lợi nhuận: pi max<=> MR=MC<=>100-0.02Q= 50=> Q= 2500
3. TC= 50Q+30000+10Q=60Q+30000
Pi max <=>MR=MC<=>60 = 100-0.02Q<=>Q=2000=> P= 80
01doanh nghiệp c h m số cầu :P= 16-Q+24/Q ; v TC = 43+4Q a.
hªy viết h m số chi ph biŒn, doanh thu, chi ph biŒn, chi ph biến ổi, lợi nhuận b.
Hªy xÆc ịnh sản lượng, tổng doanh thu, tổng lợi nhuận, giÆ thị
trường trong các trường hợp :
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa lợi nhuận
+Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa số lượng b n với iều kiện kh ng lỗ +
Khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa doanh thu không kèm theo iều kiện r ng buộc
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tổng lợi nhuận =16
+ Khi DN theo uổi mục tiŒu tỷ lợi nhuận ịnh mức trŒn chi ph b nh qu n 20% lOMoARcPSD| 40615597
a. chi ph biŒn : MC = TC’=4 doanh thu TR= P*Q=16Q- Q2+24
chi ph biến ổi VC= 4Q lợi nhuận pi = TR-TC=12Q-Q2-19
B. khi DN theo uổi mục tiŒu tối h a lợi nhuận : pi max khi MR=MC
MR = TR’= 16- 2Q=>16-2Q=4=>Q=6, P= 14, TR= 84, TC= 67, pi = 84 -67 = 17
khi DN theo uổi mục tiŒu tối a hóa doanh thu : TR mã khi MR = 0=>16-2Q =
0=>Q=8, P=11, TR= 88, TC= 75, pi Updated: = 13 khi DN theo uuổi mục tiŒu
tổng lợi nhuận =16=> pi= 16=>12Q- Q2-19=16=>Q2- 12Q+35=0=> Q=7 , Q=5
Khi doanh nghiệp theo tuổi mục tiŒu tỷ lệ lợi nhuận iịnh mức trŒn chi ph b nh qu n
= 20%=>pi : AC= 1/5 <=>(12Q-Q2-19)Q/TC= 1/5 <=>(12Q2-Q3-19Q)*5 = 43+4Q 5Q3-60Q2+99Q+43=0
Khi doanh ngiệp theo uuổi tối a hóa sản lượng bÆn với iiều kiện kh ng lỗ pi =0=>12Q -Q2 -19=0
Giả sứ 1 người tiŒu døng co thu nhập I =60.000 ể mua hai h ng hoÆ X v
Y với giá tương ứng Px = 1.300 và Py= 1.000. Biết h m lợi ch của người
tiŒu døng l TU (x,y) =X.Y
1, Viết phương trình ngân sách người tiŒu døng v minh hoạ trên ồ thị?
2, tính MŨ,MUy và tỷ lệ thay thế cận biên giũa hai hàng hoá này?
3, Để tối a hóa lợi ích, người tiŒu døng nŒn mua baoa nhiŒu h ng hoÆ X v
Y? t nh tổng lơic ích tối a ó? Minh hoạ lên ồ thị?
4, Giả sử hai hàng hoá không ổi nhưng thu nhập của người tiŒu døng l
90.000 . Hãy xác ịnh iểm tiŒu døng tối ưu mới của người tiŒu døng? dùng
ồ thị ể minh hoạ?

5, Nếu thu nhập của người tiêu dùng và giá hàng hoá X không thay ổi cồn
giá hàng hoá Y là 3.000 thi iểm tiŒu døng tối ưu mới thay ổi như thế n o?
Thiết lập biểu cầu h ng hoÆ Y v minh hoạ trên ồ thị?

pt g ns I=1300X+1000Y=60000 =>Y=60-13/10X MUx=(TUx)’=Y MUy=X
MRS=MUx/MUy=Y/X tối a hóa lợi ch thỏa mªn hệ sau MUx/Px=MUy/Py V 1300X+1000Y=60000 =>X=300/13 Y=30 TU max=X*Y=300/13*30=900/13 lOMoARcPSD| 40615597
Khi I=90000 pt dg ns mới l Y=90-13/10X tương tự như trên nhé. iểm tiŒu døng
tối ưu chính là iểm m tại ó tối â hóa lợi ích.sau óa lại t m TU max khi I=90000 Px
ko thay ổi ,Py=3000,cũng lập hệ tương tự nhe’ biểu cầu l P=1000 3000 Q 45 15
bai 1.Cho h m cung,cầu SP X: Qd= 40-P , Qs=10+2p T
m giÆ v sản lượng c n bằng trŒn thị trường. b
i 2.Thị trương sản phẩm X dang c n bằng ở mức giÆ P=15
vaQ=20.tại iểm c n bằng n y,hệ số của cầu co dªn theo giÆ v của
cung theo giÆ lần lượt l -1/2v 1/2.Giả dử h m số cung v ham so
cầu l h m tuyến tính.Xác ịnh h m số cung v h m số cầu thị trương.

bài 3 Vào năm 2006,do xuất khẩu ược gạo nŒn cầu về gạo tăng.Hàm cầu
gạo b y giờ la: Qd1=110-10P.Xác ịnh giÆ v sản lượng c n b ng mới. c
u 1: cung cầu c n bằng nŒn ta c Qd=Qs=>40-P =10 + 2P giải pt trŒn ta c : p=10, Q = 30.
c u 2: pt TQ cầu Qd = a +bP, Qs= a1+b1P, p=15,Q=20 co
giªn cầu theo giÆ ta c : Ep = (dQ/dP)P/Q)=-1/2 => (15b/20)=-1/2 =>b=-4/3
=>thay v o pt t c a=40 vậy pt cầu
:Qd= 40-4P/3 tương tự: ta cũng có
Qs = 4P/3 câu 3:cũng giải giống c u 1, Qd1=Qs <=>10+2P=110-10p <=>P=8.3 =>Q = 17.
Một nhà ộc quyền c h m tổng chi ph : TC = Q2 + 6Q + 120. Sản phẩm của
nhà ộc quyền này ược bÆn trŒn thị trường c h m cầu l : P = 50 - 0,1Q.
1.Xác ịnh giÆ cả v sản lượng tối a hóa lợi nhuận của nhà ộc quyền.
2. Nếu mục tiŒu l tối a hóa doanh thu thì quyết ịnh của nhà ộc quyền sẽ
như thế nào? Khi ó lợi nhuận l bao nhiŒu?
3.Nếu ch nh phủ ánh thuể cố ịnh 1 lần T=100 th giÆ cả, sản lượng v lợi
nhuận thay ổi như thế n o?
a) iều kiện tối a hóa lợi nhuận của nhà ộc quyền : MR=MC
MC=TC’=2Q+6 v MR=TR’=(P*Q)’=(50Q-0,1Q2)=50-0,2Q
=>2Q+6=50-0,2Q=>Q=20 , P=48
b) tối a hóa doanh thu TR max khi MR=0=>50-0,2Q= 0<=>Q=250 , P=25 Khi
ó: pi= TR- TC= - 57870=> Doanh nghiệp bị lỗ c) T= 100=> TC= Q2+6Q+220
P= 48, Q= 20 nhưng pi = TR- TC= 960-740= 220 lOMoARcPSD| 40615597
giá lúa năm vừa qua l 2000$/kg; sản lượng c n bằng l 5000 tấn. năm nay
do hạn hÆn nŒn những người n ng d n trồng lœa bị mất møa. hệ số co dªn
của c u về lœa theo giÆ cả l - 0.6

-thu nhạp của người trồng lúa năm nay là tăng hay giảm so với năm trước?
- giá lúa nam nay tăng lên 2500$/kg, sản lượng lœa can bằng năm nay là bao nhiŒu?
- thu nhập người n ng d n trồng lúa thay ổi bao nhỉ?
- thu nhập của người trồng lúa năm nay tăng hay giảm so với năm trước? tra lời:
hệ số co dªn của c u về lœa theo giÆ cả l |- 0.6|<1
Cầu co giªn t nŒn P& TR ồng biến. Khi giÆ của thị trường giảm th thu nhập của n
ng d n giảm xuống so với trước.
-giá lúa nam nay tăng lên 2500$/kg, sản lượng lœa can bằng năm nay là bao nhiêu?
Ta c : Ed=P/Q*(Q2-Q1)/(P2-P1)=>Q(nam nay)=2500*1.5/|-0.6|=6250(tấn)
-thu nhập năm nay=2500*6250*10^3=15625*10^6 triệu ồng
thu nhập năm ngoái=2000*5000*10^3=10000*10^6 triệu ồng
Phần trăm thu nhập năm ngoái=10000*10^6/(15625*10^6+10000*10^6)=~ 10%
Phần trăm thu nhập năm nay=15625*10^6/(15625*10^6+10000*10^6)=~90%
Vậy thu nhập của người nông dân năm nay tăng hơn 9 lần so năm ngoái.