Bài tập ôn tập chương 1 - Khái quát về kiểm toán

Bài tập ôn tập chương 1 - Khái quát về kiểm toán

Môn:

Kiểm toán (KT) 2 tài liệu

Thông tin:
14 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn tập chương 1 - Khái quát về kiểm toán

Bài tập ôn tập chương 1 - Khái quát về kiểm toán

82 41 lượt tải Tải xuống
BÀI TP ÔN TP CHƯƠNG 1 - KHÁI QUÁT V KIM TOÁN
1.
Kiểm toán hoạt động nhm mục đích
*
o
Kiểm tra sự phù hợp của thông tin trình bày trên BCTC so với chuẩn
mực
o
Đánh giá năng lực làm việc của nhân viên để xếp bậc khen thưởng
thỏa đáng cho h.
o
Đánh giá hoạt động của một bộ phận trong đơn vị hữu hiệu hiệu
quả hay không?
o
Kiểm tra tình hình tuân thủ pháp luật ca đơn vị.
2.
Câu nào tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động
*
o
Kiểm toán hoạt động tập trung tả đúng nhất về kế toán tài chính
đối với một công ty mới được thành lập.
o
Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra việc trình bày trung
thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp.
o
Xem xét đánh giá về tính hữu hiệu hiệu quả của một hoạt đng hay
bộ phận bên trong đơn v.
o
Cả ba câu trên điều đúng.
3.
Nhà đầu muốn báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán bởi kiểm
toán viên độc lập nhm
*
o
được thông tin về báo cáo tài chính kịp thời.
o
BCTC đã được kiểm toán sẽ đáng tin cậy n.
o
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán sẽ dễ hiểu hơn cho các nhà đầu .
o
BCTC đã được kiểm toán sẽ đảm bảo doanh nghiệp kinh doanh lợi
nhuận.
4.
Mục tiêu quan trọng nhất của kiểm toán BCTC là.
*
o
Nâng cao chất ợng thông tin trên BCTC nhằm cung cấp cho người sử
dụng.
o
Nâng cao tính thể so sánh giữa báo cáo tài chính của các doanh
nghiệp khác nhau.
o
Nâng cao tính hữu ích của thông tin trình bày trên báo cáo tài chính để
thu hút vốn đầunước ngoài.
o
Giảm thiểu trách nhim của Ban giám đốc liên quan đến thông tin cung
cấp cho người sử dụng.
5.
Thí dụ nào sau đây thuộc về kiểm toán tuân th
*
o
Kiểm toán nhà nước kiểm tra việc cổ phần hóa tại các doanh nghiệp nhà
nước xem có thc hiện đúng quy định hiện hành hay không?
o
Kiểm toán viên độc lập kiểm toán BCTC để xem xét sự phù hợp của
BCTC với chuẩn mực kế toán VN
o
Kiểm toán viên nội bộ kiểm tra một số hoạt động kiểm soát mới về hàng
tồn kho có hiệu quả hay không?
o
Kiểm toán viên nội bộ kiểm tra việc tuân thủ quy định mới nâng cao
năng suất làm việc của công nhân hay không?
6.
Phân loi kiểm toán theo chủ thể kiểm toán
*
o
Kiểm toán hoạt động, kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập
o
Kiểm toán BCTC, kiểm toán tuân thủ, kiểm toán độc lập
o
Kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước
o
Kiểm toán tuân thủ, kiểm toán hoạt động, kiểm toán BCTC
7.
Câu nào sau đây tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động
*
o
Kiểm toán hoạt động tập trung kiểm tra kế toán tài chính đối vi một
công ty mới thành lập
o
Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kim tra và trình bày trung thực
hợp BCTC của doanh nghiệp
o
Xem xét đánh giá về tính hữu hiệu hiệu quả của một hoạt đng hay
một bộ phận trong đơn vị.
o
Cả 3 câu trên đều đúng
8.
Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán
*
o
Kiểm toán BCTC, kiểm toán độc lập, kiểm toán tuân thủ
o
Kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước, kiểm toán tuân thủ
o
Kiểm toán BCTC, kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân th
o
Kiểm toán nội bộ, kiểm toán BCTC, kiểm toán nhà nước
9.
Chọn câu tr lời đúng nhất. do chính của việc kiểm toán BCTC
*
o
Nhằm đáp ứng nhu cầu của luật pháp.
o
Để đảm bảo không sai sót trong BCTC.
o
Cung cấp cho người sử dng một sự đảm bảo hợp về tính trung thực
và hợp lý của BCTC.
o
Làm giảm trách nhiệm của nhà quản đối với BCTC.
10.
Nội dung nào sau đây không thuộc định nghĩa về kiểm toán
*
o
quá trình thu thập bằng chứng
o
Nhằm báo cáo mức độ phù hợp giữa đối tượng được kiểm tra các
chuẩn mực được thiết lập
o
Được thực hiện bởi KTV đủ năng lực và độc lập
o
Được thực hiện trên sở cân đối giữa lợi ích chi phí
11.
Trường hợp nào sau đây,
KTV không được thực hiện kiểm toán cho năm tài chính N
*
o
Không trong thông báo danh sách kiểm toán viên hành nghề trong
năm N.
o
KTV đã thực hiện vấn thuế cho doanh nghiệp được kiểm toán trong
niên độ trước (N-1).
o
KTV đã thc hiện dịch vụ kế toán cho đơn vị được kiểm toán năm N-1
o
Tất cả đều đúng
12.
Đối với Công ty hợp danh khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán phải đủ các điều kiện sau đây.
Chọn câu trả lời Sai
*
o
Giấy chứng nhận đăng kinh doanh
o
ít nhất 4 kiểm toán viên hành nghề, trong đó tối thiểu phải hai
thành viên hợp danh
o
Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc củang
ty hợp danh phải là kiểm toán viên hành nghề
13.
Kiểm toán viên hành nghề không được o cáo kiểm toán quá …..
m liên tục cho mt đơn vị được kiểm toán (Luật Kiểm toán độc lập 2011
). Trong dấu “…”
*
o
3
o
4
o
5
o
Số năm tuỳ theo thoả thuận trong hợp đồng giữa công ty kiểm toán và
đơn vị được kiểm toán
14.
Doanh nghip kinh doanh dịch vụ kiểm toán được tổ chức hoạt động the
o các loại hình doanh nghiệp nào sau đây. Chọn câu trả lời Sai
*
o
ng ty TNHH 2 TV trở lên
o
ng ty hợp danh
o
ng ty cổ phần
o
Doanh nghiệp nn
15.
Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam được ban hành bởi quan nào sau đâ
y
*
o
Quốc hội
o
Bội Chính
o
Hi kiểm toán viên hành nghề Việt Nam (VACPA)
o
Chính ph
16.
Trường hợp nào sau đây thuộc“nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp” của
KTV
o
Đc lập, trung trực, khách quan, đáng tin cậy, tính bảo mật, cách nghề
nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
o
Đc lập, chính trực, khách quan, đáng tin cậy, tính bảo mật, cách nghề
nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
o
Đc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn, tính bảo mật,
cách nghề nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
o
Đc lập, trung trực, khách quan, năng lực chuyên môn, tính bảo mật,
cách nghề nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
17.
Kiểm toán nhà nước quan do ……thành lập. Trong dấu “….”
*
o
Bội Chính
o
Chính Ph
o
Quốc Hội
o
Tất cả đều sai
18.
Khi thành lập doanh nghiệp kiểm toán đối với loại hình Công ty
TNHH 2 TV trở lên, điều kiện về vốn điều lệ là:
*
o
Ti thiểu 2 tỷ đồng tr lên phải đảm bảo duy trì được khoản vốn này
trong suốt quá trình hoạt đng.
o
Ti thiểu 3 tỷ đồng tr lên phải đảm bảo duy trì được khoản vốn này
trong suốt quá trình hoạt đng.
o
Ti thiểu 1 tỷ đồng tr lên phải đảm bảo duy trì được khoản vốn này
trong suốt quá trình hoạt đng.
o
Ti thiểu 5 tỷ đồng tr lên phải đảm bảo duy trì được khoản vốn này
trong suốt quá trình hoạt đng.
BÀI TP ÔN TP CHƯƠNG 2: KIM SOÁT NI B
1.
Phương pháp thu thập bằng KHÔNG được dùng để thu thập bằng chứng
về KSNB
o
Quan sát
o
Phỏng vấn
o
Thu thập nghiên cứu tài liệu
o
Tính toán lại
2.
****KTV được giao phụ trách lập kế hoạch kiểm toán cho một cửa hàng
tạp phẩm. cửa hàng quy nhỏ toàn bộ nhân viên làm việc theo
chế độ bán thời gian nên cho rằng KSNB của đơn vị yếu kém. Do vậy,
quyết định đánh giá CR mức độ tối đa cho toàn bộ thông tin trên
BCTC không giới hạn phạm vi kiểm toán bất cứ khoản mục nào trên
BCTC. A/C hãy nhận xét về cách thức làm việc của KTV
o
Sai, KSNB đơn vị nhỏ vẫn tồn tại, vậy KTV cần phải đánh giá
bộ CR để căn cứ lập kế hoạch kiểm toán
o
Đúng, đối với đơn vị nhỏ thì không cần đánh giá bộ CR, khi đó cần mở
rộng thử nghiệm bản
o
Đúng, đối với đơn vị nhỏ, khi KSNB bị giới hạn bởi việc không phân chia
nhiệm vụ thì công việc của KTV hoàn toàn dựa vào thử nghiệm bản
o
Tất cả đều sai.
3.
Chính sách phát triển huấn luyện đội ngũ nhân vn liên quan đến bộ
phận nào của KSNB *
o
Hoạt động kiểm soát
o
Môi trường kiểm soát
o
Thông tin truyền thông
o
Giám sát
4.
Nếu KTV đánh giá bộ rủi ro kiểm soát của khách hàng thấp trong giai
đoạn lập kế hoạch kiểm toán thì trong giai đoạn thực hiện kiểm toán *
o
KTV không cần thực hiện thử nghiệm bản
o
KTV cần phải mở rộng phạm vi của th nghiệm bản
o
KTV không cần thực hiện th nghiệm kiểm st
o
KTV cần phải thực hiện thử nghiệm kiểm st
5.
Chọn câu trả lời đúng nhất về môi trường kiểm soát
*
o
Môi trường kiểm soát mạnh tất yếu tạo ra KSNB mạnh
o
Môi trường kiểm soát tập trung toàn thể nhân viên trong đơn vị
o
Môi trường kiểm soát yếu tất yếu tạo ra HT KSNB yếu
o
Phân công, phân nhiệm yếu tố thuộc về môi trường kiểm soát
6.
Các mục tiêu của hệ thống KSNB bao gồm
*
o
Mục tiêu về hoạt động, báo cáo tài chính, tuân th
o
Mục tiêu về vận hành, báo cáo tài chính hiệu qu
o
Mục tiêu về hiệu quả, tuân thủ đánh g
o
Mục tiêu về hoạt động, tuân thủ đảm bảo hợp
7.
Câu nào sau đây không phải làmục tiêu của KSNB
*
o
Các hoạt động hữu hiệu hiệu quả
o
Hệ thống KSNB phải đảm bảo hợp
o
Báo cáo tài chính đáng tin cậy
o
Các luật lệ quy định được tuân thủ
8.
Điều nào dưới đây không phải do chính khiến KTV phải tìm hiểu về
c bộphận của hệ thống KSNB trong quá trìnhlập kế hoạch kiểm tn
*
o
Để đưa góp ý trong thư quản
o
Để xem xét sự hữu hiệu trong vận hành của hệ thống kiểm soát nội bộ
o
Để xem xét các nhân tố ảnh hưởng thể dẫn đến các sai sót trọng yếu trên
BCTC
o
Để thiết kế các thử nghiệm bản
9.
Thủ kho kế toán kho không được kiêm nhiệm, đây nguyên tắc thuộc b
phận nào của KSNB
*
o
Môi trường kiểm soát
o
Đánh giá rủi ro
o
Hoạt động kiểm soát
o
Giám sát kiểm soát
10.
Mục đích chủ yếu của việc KTV tìm hiểu KSNB của khách hàng để
*
o
Cung cấp sở để để đưa ra góp ý trong thư quản
o
Thu thập bằng chứng thích hp để đưa ra ý kiến về BCTC
o
So nh với hệ thống KSNB của khách hàng năm trước
o
Đánh giá rủi ro kiểm soát
11.
Chọn câu SAI trong các câu giải thích tại sao KSNB không thể ngăn ngừa t
ất cả các gian lận xảy ra trong đơn vị.
*
o
Do sự thông đồng giữa các nhân vn
o
Do mối quan hệ giữa chi phí lợi ích
o
Do gian lận thường xuyên xảy ra nên kg thể ngăn ngừa tất cả.
o
Do đơn vị không thể lường trước được những tình huống bất thường
12.
Nhà quản thường ủy quyền cho cấp dưới xét duyệt một số nghiệp vụ nh
ất định, chủ yếu để
*
o
Đáp ứng yêu cầu của cổ đông
o
Tuân thủ yêu cầu quản của nhà ớc
o
Tăng tính hữu hiệu của việc giám t
o
Tăng tính hiệu quả của KSNB
13.
Trong quá trình tìm hiểu môi trường kiểm soát của một đơn vị,
KTV nên chú ý đến thực chất của chính sách thủ tục kiểm soát hơn
nh thức của chúng, bởi vì:
*
o
KTV thể cho rằng các chính ch thủ tục đó không thích hợp với đơn
vị.
o
Hội đồng quản trị thể không biết thái độ của người quản đối với môi
trường kiểm soát
o
Các nhà quản thể thiết kế các thủ tục thích hợp nhưng không áp dụng
chúng trong thực tế
o
Các chính sách thủ tục kiểm st thể yếu kém tới mức KTV không thể
tin cậy vào chúng
14.
Bộ phận nào dưới đây không phải bộ phận hợp thành của KSNB
*
o
Rủi ro kiểm soát
o
Hoạt động kiểm soát
o
Thông tin truyền thông
o
Môi trường kiểm soát
15.
Chọn câu trả lời đúng về nhận định về KSNB
o
Chỉ những doanh nghiệp lớn mới KSNB, doanh nghiệp nhỏ không
tồn tại KSNB
o
Nếu KSNB được thiết kế hữu hiệu thì sẽ ngăn ngừa được tẩt cả mọi gian lận
tại đơn vị
o
Nếu KSNB được thiết kế hữu hiệu thì trên BCTC của đơn vị không còn tồn
tại sai sót
o
Tất cả đều sai
16.
Trong thư quản gưỉ cho Ban giám đốc công ty TNHH Hồng Quang,
KTV đã góp ý sau "Công ty nên ban hành một quy định về cách thức
ứng xử của nhân viên mua hàng khi giao tiếp với nhà cung cấp, dụ như
khi nhân viên được tặng quà (hiện vật, tiền), hoặc mời đi ăn uống....... Theo
anh/chị đề xuất này thuộc bộ phận nào của KSNB
o
Môi trường KS
o
Hoạt động KS
o
Giám sát
o
Đánh giá rủi ro
17.
Tất cả các chứng từ thanh toán phải được đóng dấu "đã thanh toán"
khi chi trả. Yêu cầu này liên quan đến bộ phận nào của KSNB
o
Môi trường kiểm soát
o
Hoạt động kiểm soát
o
Giám sát
o
Thông tin truyền thông
BÀI TP ÔN TP CHƯƠNG 3: CÁC KHÁI NIM BN TRONG
KIM TOÁN
1.
Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán là: *
o
Đầy đủ chất lượng
o
Cht ợng đáng tin cậy
o
Đầy đủ thích hợp
o
Đáng tin cậy đầy đủ
2.
Trong các bằng chứng kiểm toán sau, bằng chứng nào độ tin cậy cao
nhất *
o
Bằng chứng xác nhận
o
Bằng chứng vật chất
o
Bằng chứng do nội bộ đơn vị cung cấp
o
Bằng chứng phỏng vn
3.
Điểm khác biệt căn bản giữa IR, CR với DR *
o
IR CR phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách
kinh doanh, còn DR do KTV áp dụng sai kỹ thuật kiểm toán
o
IR CR có thể định lượng được, riêng DR không thể đnh lượng được
o
IR CR mang tính khách quan, còn DR chịu ảnh ởng bởi KTV
o
IR CR th thay đổi theo ý muốn của KTV, trong khi DR thì không
4.
Sắp xếp theo thứ tự ng dần độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán *
o
Phiếu nhập kho, hoá đơn mua hàng, thư xác nhận tiền gửi ngân hàng,
Biên bn đối chiếu công nợ
o
hoá đơn mua hàng, thư xác nhận tiền gửi ngân hàng, phiếu nhập kho,
biên bản đối chiếu công n
o
Thư xác nhận tiền gửi ngân hàng, Phiếu nhập kho, hoá đơn mua hàng,
biên bản đối chiếu công n
o
Phiếu nhập kho, hoá đơn mua hàng, Biên bn đối chiếu công nợ, thư xác
nhận tiền gửi ngân hàng
5.
Chọn câu trả lời SAI về mức trọng yếu
*
o
Mức trọng yếu được KTV thiết lập trên quan điểm của đơn vị kiểm toán
o
Mức trọng yếu được xây dựng trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm tn
o
Mức trọng yếu thể thay đổi trong qúa trình kiểm toán
o
Mức trọng yếung lớn thì số lượng bằng chng kiểm toán càng ít
6.
KTV đánh giá rủi ro tiềm tàng cao, rủi ro kiểm soát thấp thì rủi ro phát
hiện được đánh giá *
o
Tối thiểu
o
Thấp
o
Trung bình
o
Tối đa
7.
RR phát hiện được xác định theo công thức sau
*
o
DR =AR/(CR x IR)
o
AR = CR x IR x DR
o
CR =AR/(DR x IR)
o
IR=AR/(CR x DR)
8.
Mức trọng yếu thực hiện thường được xác định
*
o
10% mức trọng yếu tng thể
o
50% mức trọng yếu
o
50% -75% mức trọng yếu
o
100% mức trọng yếu
9.
Chọn câu Sai về số lượng bằng chứng cần thu thập *
o
Thông tin càng quan trọng, KTV cần thu thập nhiều bằng chứng kiểm
toán khi kiểm toán thông tin đó
o
Nếu mức trong yếu được xác lập thấp thì không cần thu thập nhiều bằng
chứng
o
Nếu DR được xác định thấp thì KTV phải thu thập nhiều bng chứng
kiểm toán
o
Nếu bằng chng độ tin cậy cao thì kiểm toán viên không cần thu thập
nhiều bằng chng
10.
Khi tìm hiểu môi trường kinh doanh của công ty TNHH Minh Đạt,
KTV nhận thấy đơn vị kinh doanh những ngành hàng tốc độ lỗi thời
nhanh, khi đó: *
o
KTV sẽ đánh giá IR của đơn vị cao
o
KTV sẽ đánh giá IR của đơn vị thấp
o
KTV sẽ đánh giá CR của đơn vị cao
o
KTV sẽ đánh giá CR của đơn vị thấp
11.
Nếu DR được xác định trung bình thì, *
o
IR CR được đánh giá Trung Bình
o
IR cao, CR thấp
o
CR cao, IR thấp
o
Tất cả đều đúng
12.
Nếu KTV thu thập bằng chứng kiểm toán từ nhiều nguồn khác nhau,
cho kết quả kng giống nhau thì *
o
KTV nên chọn bằng chứng sự lặp lại nhiều nhất
o
KTV nên thu thập thêm bằng chứng giải thích sự khác biệt giữa các
số liệu
o
KTV nên phỏng vấn BGĐ để quyết định chọn bằng chứng kiểm toán nào
cho phù hợp
o
Tất cả đều sai
13.
"Phạm vi kiểm toán bị giới hạn do khách hàng thiếu hợp tác hoặc hợp
tác không tích cực; do khoảng cách địa k khăn trong việc gửi
thư xác nhận đối với các đối tác liên quan đến khách hàng; Chương
trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán áp dụng chưa phù hợp; Việc xây
dựng lựa chn nhân sự cho đoàn kiểm toán chưa tốt; Thời gian kiểm
toán ngắn chi phí cho cuộc kiểm toán thấp; Bằng chứng thu thập
được chưa đầy đủ đảm bảo độ tin cậy; Sai lệch trong chọn mẫu đối
tượng kiểm toán" - Đây nguyên nhân gây ra rủi ro nào sau đây?
*
o
IR - Rủi ro tiềm ng
o
CR - Rủi ro kiểm soát
o
DR - Rủi ro phát hiện
o
AR - Rủi ro kiểm toán
14.
Theo hình rủi ro kiểm toán AR= IR*CR*DR, để giảm rủi ro kiểm
toán xuống, KTV thể giảm: *
o
IR
o
DR
o
CR
o
Tất cả đều đúng
15.
Khi đánh giá IR, KTV cần thu thập những thông tin nào sau đây *
o
Bản chất kinh doanh của khách hàng
o
Bản chất hệ thống kế toán tại đơn vị
o
A,B tất cả đều đúng
o
A,B đều sai
16.
" .... được thu thp được dưới hình thức thư phúc đáp trực tiếp của bên
thứ ba dạng thư giấy, thư điện tử hoặc một dạng khác" - Đây
phương pháp thu thập bằng chứng dạng *
o
Xác nhận từ bên ngoài
o
Điều tra
o
Phng vấn
o
Tất cả đều sai
17.
Nhược điểm của phương pháp thu thp bằng chứng dạng "Kiểm tra vật
chất"
o
Ch cho biết giá trị của tài sn không biết tính hiện hữu của bằng
chứng
o
Ch cho biết sự hiện hữu của tài sản không cho biết về quyền sở hữu
và giá trị của tài sản
o
Ch cho biết về giá trị quyền sở hữu của tài sản không cho biết về
sự hiện hữu của tài sản
o
Ch cho biết về sự hiện hu củai sản không cho biết về quyền sở
hữu của tài sản
18.
Doanh nghiệp được kiểm toán kinh doanh vàng bạc, kim k, đá quý.
Theo các anh/chị, với loại hình doanh nghiệp này sẽ những sai sót
tiềm tàng các khoản mục nào trên BCTC?
o
Hàng tồn kho tiền
o
Hàng tồn kho tài sản cố định
o
Tiền và tài sản cố định
o
Tất cả đều đúng
19.
Chọn đáp án đúng về bằng chứng kiểm toán *
o
Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp
o
Tài liệu KTV thu thập để làm sở cho ý kiến của mình trên BCTC
o
Bằng chứng về mọi sự gian lận của đơn vị
o
Tất cả đều đúng
| 1/14

Preview text:

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - KHÁI QUÁT VỀ KIỂM TOÁN
1. Kiểm toán hoạt động nhằm mục đích *
o Kiểm tra sự phù hợp của thông tin trình bày trên BCTC so với chuẩn mực
o Đánh giá năng lực làm việc của nhân viên để xếp bậc và khen thưởng thỏa đáng cho họ.
o Đánh giá hoạt động của một bộ phận trong đơn vị có hữu hiệu và hiệu quả hay không? o
Kiểm tra tình hình tuân thủ pháp luật của đơn vị.
2. Câu nào tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động *
o Kiểm toán hoạt động tập trung mô tả đúng nhất về kế toán và tài chính
đối với một công ty mới được thành lập.
o Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra việc trình bày trung
thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp.
o Xem xét và đánh giá về tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt động hay
bộ phận bên trong đơn vị. o
Cả ba câu trên điều đúng. 3.
Nhà
đầu muốn báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán bởi kiểm
toán viên độc lập nhằm * o
Có được thông tin về báo cáo tài chính kịp thời. o
BCTC đã được kiểm toán sẽ đáng tin cậy hơn. o
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán sẽ dễ hiểu hơn cho các nhà đầu tư.
o BCTC đã được kiểm toán sẽ đảm bảo doanh nghiệp kinh doanh có lợi nhuận.
4. Mục tiêu quan trọng nhất của kiểm toán BCTC là. *
o Nâng cao chất lượng thông tin trên BCTC nhằm cung cấp cho người sử dụng.
o Nâng cao tính có thể so sánh giữa báo cáo tài chính của các doanh nghiệp khác nhau.
o Nâng cao tính hữu ích của thông tin trình bày trên báo cáo tài chính để
thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
o Giảm thiểu trách nhiệm của Ban giám đốc liên quan đến thông tin cung
cấp cho người sử dụng.
5. Thí dụ nào sau đây thuộc về kiểm toán tuân thủ *
o Kiểm toán nhà nước kiểm tra việc cổ phần hóa tại các doanh nghiệp nhà
nước xem có thực hiện đúng quy định hiện hành hay không?
o Kiểm toán viên độc lập kiểm toán BCTC để xem xét sự phù hợp của
BCTC với chuẩn mực kế toán VN
o Kiểm toán viên nội bộ kiểm tra một số hoạt động kiểm soát mới về hàng
tồn kho có hiệu quả hay không?
o Kiểm toán viên nội bộ kiểm tra việc tuân thủ quy định mới có nâng cao
năng suất làm việc của công nhân hay không?
6. Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán * o
Kiểm toán hoạt động, kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập o
Kiểm toán BCTC, kiểm toán tuân thủ, kiểm toán độc lập o
Kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước o
Kiểm toán tuân thủ, kiểm toán hoạt động, kiểm toán BCTC
7. Câu nào sau đây tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động *
o Kiểm toán hoạt động tập trung kiểm tra kế toán và tài chính đối với một công ty mới thành lập o
Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra và trình bày trung thực
và hợp lý BCTC của doanh nghiệp
o Xem xét và đánh giá về tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt động hay
một bộ phận trong đơn vị. o
Cả 3 câu trên đều đúng
8. Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán * o
Kiểm toán BCTC, kiểm toán độc lập, kiểm toán tuân thủ o
Kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước, kiểm toán tuân thủ o
Kiểm toán BCTC, kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ o
Kiểm toán nội bộ, kiểm toán BCTC, kiểm toán nhà nước
9. Chọn câu trả lời đúng nhất. do chính của việc kiểm toán BCTC * o
Nhằm đáp ứng nhu cầu của luật pháp. o
Để đảm bảo không có sai sót trong BCTC.
o Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý của BCTC. o
Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đối với BCTC.
10. Nội dung nào sau đây không thuộc định nghĩa về kiểm toán * o
Là quá trình thu thập bằng chứng
o Nhằm báo cáo mức độ phù hợp giữa đối tượng được kiểm tra và các
chuẩn mực được thiết lập o
Được thực hiện bởi KTV đủ năng lực và độc lập o
Được thực hiện trên cơ sở cân đối giữa lợi ích và chi phí
11. Trường hợp nào sau đây,
KTV
không được thực hiện kiểm toán cho năm tài chính N *
o Không có trong thông báo danh sách kiểm toán viên hành nghề trong năm N. o
KTV đã thực hiện tư vấn thuế cho doanh nghiệp được kiểm toán trong niên độ trước (N-1). o
KTV đã thực hiện dịch vụ kế toán cho đơn vị được kiểm toán ở năm N-1 o Tất cả đều đúng
12. Đối với Công ty hợp danh khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán phải đủ các điều kiện sau đây.
Chọn câu trả lời Sai * o
Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
o Có ít nhất 4 kiểm toán viên hành nghề, trong đó tối thiểu phải có hai thành viên hợp danh
o Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công
ty hợp danh phải là kiểm toán viên hành nghề 13.
Kiểm
toán viên hành nghề không được báo cáo kiểm toán quá …..
m liên tục cho một đơn vị được kiểm toán (Luật Kiểm toán độc lập 2011
).
Trong dấu “…” * o 3 o 4 o 5
o Số năm tuỳ theo thoả thuận trong hợp đồng giữa công ty kiểm toán và
đơn vị được kiểm toán 14.
Doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ kiểm toán được tổ chức hoạt động the
o các loại hình doanh nghiệp nào sau đây. Chọn câu trả lời Sai * o Công ty TNHH 2 TV trở lên o Công ty hợp danh o Công ty cổ phần o Doanh nghiệp tư nhân 15.
Chuẩn
mực kiểm toán Việt Nam được ban hành bởi quan nào sau đâ y * o Quốc hội o Bộ Tài Chính o
Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam (VACPA) o Chính phủ 16.
Trường
hợp nào sau đây thuộc“nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp” của KTV
o Độc lập, trung trực, khách quan, đáng tin cậy, tính bảo mật, tư cách nghề
nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
o Độc lập, chính trực, khách quan, đáng tin cậy, tính bảo mật, tư cách nghề
nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
o Độc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn, tính bảo mật, tư
cách nghề nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
o Độc lập, trung trực, khách quan, năng lực chuyên môn, tính bảo mật, tư
cách nghề nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
17. Kiểm toán nhà nước quan do ……thành lập. Trong dấu “….” * o Bộ Tài Chính o Chính Phủ o Quốc Hội o Tất cả đều sai
18. Khi thành lập doanh nghiệp kiểm toán đối với loại hình Công ty
TNHH 2 TV trở lên, điều kiện về vốn điều lệ là: *
o Tối thiểu 2 tỷ đồng trở lên và phải đảm bảo duy trì được khoản vốn này
trong suốt quá trình hoạt động.
o Tối thiểu 3 tỷ đồng trở lên và phải đảm bảo duy trì được khoản vốn này
trong suốt quá trình hoạt động.
o Tối thiểu 1 tỷ đồng trở lên và phải đảm bảo duy trì được khoản vốn này
trong suốt quá trình hoạt động.
o Tối thiểu 5 tỷ đồng trở lên và phải đảm bảo duy trì được khoản vốn này
trong suốt quá trình hoạt động.
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 2: KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1. Phương pháp thu thập bằng KHÔNG được dùng để thu thập bằng chứng về KSNB o Quan sát o Phỏng vấn o
Thu thập và nghiên cứu tài liệu o Tính toán lại
2. ****KTV được giao phụ trách lập kế hoạch kiểm toán cho một cửa hàng
tạp phẩm. cửa hàng quy nhỏ toàn bộ nhân viên làm việc theo
chế độ bán thời gian nên cho rằng KSNB của đơn vị yếu kém. Do vậy,
quyết định đánh giá CR mức độ tối đa cho toàn bộ thông tin trên
BCTC không giới hạn phạm vi kiểm toán bất cứ khoản mục nào trên
BCTC. A/C hãy nhận xét về cách thức làm việc của KTV
o Sai, vì KSNB ở đơn vị nhỏ vẫn tồn tại, vì vậy KTV Hà cần phải đánh giá sơ
bộ CR để có căn cứ lập kế hoạch kiểm toán o
Đúng, đối với đơn vị nhỏ thì không cần đánh giá sơ bộ CR, khi đó cần mở
rộng thử nghiệm cơ bản
o Đúng, đối với đơn vị nhỏ, khi KSNB bị giới hạn bởi việc không phân chia
nhiệm vụ thì công việc của KTV hoàn toàn dựa vào thử nghiệm cơ bản o Tất cả đều sai.
3. Chính sách phát triển huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ
phận nào của KSNB * o Hoạt động kiểm soát o Môi trường kiểm soát o
Thông tin và truyền thông o Giám sát
4. Nếu KTV đánh giá bộ rủi ro kiểm soát của khách hàng thấp trong giai
đoạn lập kế hoạch kiểm toán thì trong giai đoạn thực hiện kiểm toán * o
KTV không cần thực hiện thử nghiệm cơ bản o
KTV cần phải mở rộng phạm vi của thử nghiệm cơ bản o
KTV không cần thực hiện thử nghiệm kiểm soát o
KTV cần phải thực hiện thử nghiệm kiểm soát
5. Chọn câu trả lời đúng nhất về môi trường kiểm soát * o
Môi trường kiểm soát mạnh tất yếu tạo ra KSNB mạnh o
Môi trường kiểm soát tập trung toàn thể nhân viên trong đơn vị o
Môi trường kiểm soát yếu tất yếu tạo ra HT KSNB yếu o
Phân công, phân nhiệm là yếu tố thuộc về môi trường kiểm soát
6. Các mục tiêu của hệ thống KSNB bao gồm * o
Mục tiêu về hoạt động, báo cáo tài chính, tuân thủ o
Mục tiêu về vận hành, báo cáo tài chính và hiệu quả o
Mục tiêu về hiệu quả, tuân thủ và đánh giá o
Mục tiêu về hoạt động, tuân thủ và đảm bảo hợp lý
7. Câu nào sau đây không phải làmục tiêu của KSNB * o
Các hoạt động hữu hiệu và hiệu quả o
Hệ thống KSNB phải đảm bảo hợp lý o
Báo cáo tài chính đáng tin cậy o
Các luật lệ và quy định được tuân thủ 8.
Điều nào dưới đây không phải do chính khiến KTV phải tìm hiểu về
c bộphận của hệ thống KSNB trong quá trìnhlập kế hoạch kiểm toán * o
Để đưa góp ý trong thư quản lý o
Để xem xét sự hữu hiệu trong vận hành của hệ thống kiểm soát nội bộ
o Để xem xét các nhân tố ảnh hưởng có thể dẫn đến các sai sót trọng yếu trên BCTC o
Để thiết kế các thử nghiệm cơ bản 9.
Thủ kho kế toán kho không được kiêm nhiệm, đây nguyên tắc thuộc b
phận nào của KSNB * o Môi trường kiểm soát o Đánh giá rủi ro o Hoạt động kiểm soát o Giám sát kiểm soát
10. Mục đích chủ yếu của việc KTV tìm hiểu KSNB của khách hàng để * o
Cung cấp cơ sở để để đưa ra góp ý trong thư quản lý o
Thu thập bằng chứng thích hợp để đưa ra ý kiến về BCTC o
So sánh với hệ thống KSNB của khách hàng năm trước o
Đánh giá rủi ro kiểm soát 11.
Chọn câu SAI trong các câu giải thích tại sao KSNB không thể ngăn ngừa t
ất cả các gian lận xảy ra trong đơn vị. * o
Do sự thông đồng giữa các nhân viên o
Do mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích o
Do gian lận thường xuyên xảy ra nên kg thể ngăn ngừa tất cả. o
Do đơn vị không thể lường trước được những tình huống bất thường 12.
Nhà quản thường ủy quyền cho cấp dưới xét duyệt một số nghiệp vụ nh
ất định, chủ yếu để * o
Đáp ứng yêu cầu của cổ đông o
Tuân thủ yêu cầu quản lý của nhà nước o
Tăng tính hữu hiệu của việc giám sát o
Tăng tính hiệu quả của KSNB
13. Trong quá trình tìm hiểu môi trường kiểm soát của một đơn vị,
KTV
nên chú ý đến thực chất của chính sách thủ tục kiểm soát hơn
nh thức của chúng, bởi vì: *
o KTV có thể cho rằng các chính sách và thủ tục đó không thích hợp với đơn vị. o
Hội đồng quản trị có thể không biết thái độ của người quản lý đối với môi trường kiểm soát
o Các nhà quản lý có thể thiết kế các thủ tục thích hợp nhưng không áp dụng chúng trong thực tế o
Các chính sách và thủ tục kiểm soát có thể yếu kém tới mức KTV không thể tin cậy vào chúng
14. Bộ phận nào dưới đây không phải bộ phận hợp thành của KSNB * o Rủi ro kiểm soát o Hoạt động kiểm soát o
Thông tin và truyền thông o Môi trường kiểm soát
15. Chọn câu trả lời đúng về nhận định về KSNB
o Chỉ có những doanh nghiệp lớn mới có KSNB, ở doanh nghiệp nhỏ không tồn tại KSNB o
Nếu KSNB được thiết kế hữu hiệu thì sẽ ngăn ngừa được tẩt cả mọi gian lận tại đơn vị
o Nếu KSNB được thiết kế hữu hiệu thì trên BCTC của đơn vị không còn tồn tại sai sót o Tất cả đều sai
16. Trong thư quản gưỉ cho Ban giám đốc công ty TNHH Hồng Quang,
KTV đã góp ý sau "Công ty nên ban hành một quy định về cách thức
ứng xử của nhân viên mua hàng khi giao tiếp với nhà cung cấp, dụ như
khi nhân viên được tặng quà (hiện vật, tiền), hoặc mời đi ăn uống....... Theo
anh/chị
đề xuất này thuộc bộ phận nào của KSNB o Môi trường KS o Hoạt động KS o Giám sát o Đánh giá rủi ro
17. Tất cả các chứng từ thanh toán phải được đóng dấu "đã thanh toán"
khi chi trả. Yêu cầu này liên quan đến bộ phận nào của KSNB o Môi trường kiểm soát o Hoạt động kiểm soát o Giám sát o
Thông tin và truyền thông
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 3: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG KIỂM TOÁN
1. Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán là: * o
Đầy đủ và chất lượng o
Chất lượng và đáng tin cậy o Đầy đủ và thích hợp o
Đáng tin cậy và đầy đủ
2. Trong các bằng chứng kiểm toán sau, bằng chứng nào độ tin cậy cao nhất * o Bằng chứng xác nhận o Bằng chứng vật chất o
Bằng chứng do nội bộ đơn vị cung cấp o Bằng chứng phỏng vấn
3. Điểm khác biệt căn bản giữa IR, CR với DR *
o IR và CR phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách
kinh doanh, còn DR do KTV áp dụng sai kỹ thuật kiểm toán o
IR và CR có thể định lượng được, riêng DR không thể định lượng được o
IR và CR mang tính khách quan, còn DR chịu ảnh hưởng bởi KTV o
IR và CR có thể thay đổi theo ý muốn của KTV, trong khi DR thì không
4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán * o
Phiếu nhập kho, hoá đơn mua hàng, thư xác nhận tiền gửi ngân hàng,
Biên bản đối chiếu công nợ
o hoá đơn mua hàng, thư xác nhận tiền gửi ngân hàng, phiếu nhập kho,
biên bản đối chiếu công nợ
o Thư xác nhận tiền gửi ngân hàng, Phiếu nhập kho, hoá đơn mua hàng,
biên bản đối chiếu công nợ
o Phiếu nhập kho, hoá đơn mua hàng, Biên bản đối chiếu công nợ, thư xác
nhận tiền gửi ngân hàng
5. Chọn câu trả lời SAI về mức trọng yếu * o
Mức trọng yếu được KTV thiết lập trên quan điểm của đơn vị kiểm toán o
Mức trọng yếu được xây dựng trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán o
Mức trọng yếu có thể thay đổi trong qúa trình kiểm toán o
Mức trọng yếu càng lớn thì số lượng bằng chứng kiểm toán càng ít
6. KTV đánh giá rủi ro tiềm tàng cao, rủi ro kiểm soát thấp thì rủi ro phát
hiện được đánh giá * o Tối thiểu o Thấp o Trung bình o Tối đa
7. RR phát hiện được xác định theo công thức sau * o DR =AR/(CR x IR) o AR = CR x IR x DR o CR =AR/(DR x IR) o IR=AR/(CR x DR)
8. Mức trọng yếu thực hiện thường được xác định * o
10% mức trọng yếu tổng thể o 50% mức trọng yếu o 50% -75% mức trọng yếu o 100% mức trọng yếu
9. Chọn câu Sai về số lượng bằng chứng cần thu thập *
o Thông tin càng quan trọng, KTV cần thu thập nhiều bằng chứng kiểm
toán khi kiểm toán thông tin đó
o Nếu mức trong yếu được xác lập thấp thì không cần thu thập nhiều bằng chứng
o Nếu DR được xác định thấp thì KTV phải thu thập nhiều bằng chứng kiểm toán
o Nếu bằng chứng có độ tin cậy cao thì kiểm toán viên không cần thu thập nhiều bằng chứng
10. Khi tìm hiểu môi trường kinh doanh của công ty TNHH Minh Đạt,
KTV nhận thấy đơn vị kinh doanh những ngành hàng tốc độ lỗi thời
nhanh, khi đó: * o
KTV sẽ đánh giá IR của đơn vị cao o
KTV sẽ đánh giá IR của đơn vị thấp o
KTV sẽ đánh giá CR của đơn vị cao o
KTV sẽ đánh giá CR của đơn vị thấp
11. Nếu DR được xác định trung bình thì, * o
IR và CR được đánh giá Trung Bình o IR cao, CR thấp o CR cao, IR thấp o Tất cả đều đúng
12. Nếu KTV thu thập bằng chứng kiểm toán từ nhiều nguồn khác nhau,
cho kết quả không giống nhau thì * o
KTV nên chọn bằng chứng có sự lặp lại nhiều nhất
o KTV nên thu thập thêm bằng chứng và giải thích sự khác biệt giữa các số liệu
o KTV nên phỏng vấn BGĐ để quyết định chọn bằng chứng kiểm toán nào cho phù hợp o Tất cả đều sai
13. "Phạm vi kiểm toán bị giới hạn do khách hàng thiếu hợp tác hoặc hợp
tác không tích cực; do khoảng cách địa khó khăn trong việc gửi
thư xác nhận đối với các đối tác liên quan đến khách hàng; Chương
trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán áp dụng chưa phù hợp; Việc xây
dựng lựa chọn nhân sự cho đoàn kiểm toán chưa tốt; Thời gian kiểm
toán ngắn chi phí cho cuộc kiểm toán thấp; Bằng chứng thu thập
được chưa đầy đủ đảm bảo độ tin cậy; Sai lệch trong chọn mẫu đối
tượng kiểm toán" - Đây nguyên nhân gây ra rủi ro nào sau đây? * o IR - Rủi ro tiềm tàng o CR - Rủi ro kiểm soát o DR - Rủi ro phát hiện o AR - Rủi ro kiểm toán
14. Theo hình rủi ro kiểm toán AR= IR*CR*DR, để giảm rủi ro kiểm
toán xuống, KTV thể giảm: * o IR o DR o CR o Tất cả đều đúng
15. Khi đánh giá IR, KTV cần thu thập những thông tin nào sau đây * o
Bản chất kinh doanh của khách hàng o
Bản chất hệ thống kế toán tại đơn vị o A,B tất cả đều đúng o A,B đều sai
16. " .... được thu thập được dưới hình thức thư phúc đáp trực tiếp của bên
thứ ba dạng thư giấy, thư điện tử hoặc một dạng khác" - Đây
phương pháp thu thập bằng chứng dạng * o Xác nhận từ bên ngoài o Điều tra o Phỏng vấn o Tất cả đều sai
17. Nhược điểm của phương pháp thu thập bằng chứng dạng "Kiểm tra vật chất"
o Chỉ cho biết giá trị của tài sản mà không biết tính hiện hữu của bằng chứng
o Chỉ cho biết sự hiện hữu của tài sản mà không cho biết về quyền sở hữu
và giá trị của tài sản
o Chỉ cho biết về giá trị và quyền sở hữu của tài sản mà không cho biết về
sự hiện hữu của tài sản
o Chỉ cho biết về sự hiện hữu của tài sản mà không cho biết về quyền sở hữu của tài sản
18. Doanh nghiệp được kiểm toán kinh doanh vàng bạc, kim khí, đá quý.
Theo các anh/chị, với loại hình doanh nghiệp này sẽ những sai sót
tiềm tàng các khoản mục nào trên BCTC? o Hàng tồn kho và tiền o
Hàng tồn kho và tài sản cố định o
Tiền và tài sản cố định o Tất cả đều đúng
19. Chọn đáp án đúng về bằng chứng kiểm toán * o
Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp o
Tài liệu mà KTV thu thập để làm cơ sở cho ý kiến của mình trên BCTC o
Bằng chứng về mọi sự gian lận của đơn vị o Tất cả đều đúng