-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập ôn tập Chương 1 - Khái quát về kiểm toán | Trường đại học Luật, đại học Huế
Bài tập ôn tập Chương 1 - Khái quát về kiểm toán | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kiểm toán (KT) 2 tài liệu
Trường Đại học Luật, Đại học Huế 440 tài liệu
Bài tập ôn tập Chương 1 - Khái quát về kiểm toán | Trường đại học Luật, đại học Huế
Bài tập ôn tập Chương 1 - Khái quát về kiểm toán | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kiểm toán (KT) 2 tài liệu
Trường: Trường Đại học Luật, Đại học Huế 440 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Luật, Đại học Huế
Preview text:
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - KHÁI QUÁT VỀ KIỂM TOÁN
1. Kiểm toán hoạt động nhằm mục đích * o
KiểmtrasựphùhợpcủathôngtintrìnhbàytrênBCTCsovớichuẩn mực o
Đánhgiánănglựclàmviệccủanhânviênđểxếpbậcvàkhenthưởng thỏađángchohọ. o
Đánhgiáhoạtđộngcủamộtbộphậntrongđơnvịcóhữuhiệuvàhiệu quảhaykhông? o
Kiểmtratìnhhìnhtuânthủphápluậtcủađơnvị.
2. Câu nào mô tả đúng nhất về kiểmtoánhoạtđộng * o
Kiểmtoánhoạtđộngtậptrungmôtảđúngnhấtvềkếtoánvàtàichính
đốivớimộtcôngtymớiđượcthànhlập. o
Kiểmtoánhoạtđộngtậptrungvàoviệckiểmtraviệctrìnhbàytrung
thựcvàhợplýtìnhhìnhtàichínhcủadoanhnghiệp. o
Xemxétvàđánhgiávềtínhhữuhiệuvàhiệuquảcủamộthoạtđộnghay
bộphậnbêntrongđơnvị. o
Cảbacâutrênđiềuđúng. 3.
Nhà đầu tư muốn báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán bởi kiểm
toán viên độc lập nhằm * o
Cóđượcthôngtinvềbáocáotàichínhkịpthời. o
BCTCđãđượckiểmtoánsẽđángtincậyhơn. o
Báocáotàichínhđãđượckiểmtoánsẽdễhiểuhơnchocácnhàđầutư. o
BCTCđãđượckiểmtoánsẽđảmbảodoanhnghiệpkinhdoanhcólợi nhuận.
4. Mục tiêu quan trọng nhất của kiểm toán BCTC là. * o
NângcaochấtlượngthôngtintrênBCTCnhằmcungcấpchongườisử dụng. o
Nângcaotínhcóthểsosánhgiữabáocáotàichínhcủacácdoanh nghiệpkhácnhau. o
Nângcaotínhhữuíchcủathôngtintrìnhbàytrênbáocáotàichínhđể
thuhútvốnđầutưnướcngoài. o
GiảmthiểutráchnhiệmcủaBangiámđốcliênquanđếnthôngtincung
cấpchongườisửdụng.
5. Thí dụ nào sau đây thuộc về kiểmtoántuânthủ * o
Kiểmtoánnhànướckiểmtraviệccổphầnhóatạicácdoanhnghiệpnhà
nướcxemcóthựchiệnđúngquyđịnhhiệnhànhhaykhông? o
KiểmtoánviênđộclậpkiểmtoánBCTCđểxemxétsựphùhợpcủa
BCTCvớichuẩnmựckếtoánVN o
Kiểmtoánviênnộibộkiểmtramộtsốhoạtđộngkiểmsoátmớivềhàng
tồnkhocóhiệuquảhaykhông? o
Kiểmtoánviênnộibộkiểmtraviệctuânthủquyđịnhmớicónângcao
năngsuấtlàmviệccủacôngnhânhaykhông?
6. Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán là * o
Kiểmtoánhoạtđộng,kiểmtoánnộibộ,kiểmtoánđộclập o
KiểmtoánBCTC,kiểmtoántuânthủ,kiểmtoánđộclập o
Kiểmtoánđộclập,kiểmtoánnộibộ,kiểmtoánnhànước o
Kiểmtoántuânthủ,kiểmtoánhoạtđộng,kiểmtoánBCTC
7. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động * o
Kiểmtoánhoạtđộngtậptrungkiểmtrakếtoánvàtàichínhđốivớimột
côngtymớithànhlập o
Kiểmtoánhoạtđộngtậptrungvàoviệckiểmtravàtrìnhbàytrungthực
vàhợplýBCTCcủadoanhnghiệp o
Xemxétvàđánhgiávềtínhhữuhiệuvàhiệuquảcủamộthoạtđộnghay
mộtbộphậntrongđơnvị. o
Cả3câutrênđềuđúng
8. Phân loại kiểm toán theo đốitượngkiểmtoán là * o
KiểmtoánBCTC,kiểmtoánđộclập,kiểmtoántuânthủ o
Kiểmtoánnộibộ,kiểmtoánnhànước,kiểmtoántuânthủ o
KiểmtoánBCTC,kiểmtoánhoạtđộng,kiểmtoántuânthủ o
Kiểmtoánnộibộ,kiểmtoánBCTC,kiểmtoánnhànước
9. Chọn câu trả lời đúng nhất. Lý do chính của việc kiểm toán BCTC là * o
Nhằmđápứngnhucầucủaluậtpháp. o
ĐểđảmbảokhôngcósaisóttrongBCTC. o
Cungcấpchongườisửdụngmộtsựđảmbảohợplývềtínhtrungthực
vàhợplýcủaBCTC. o
LàmgiảmtráchnhiệmcủanhàquảnlýđốivớiBCTC.
10. Nội dung nào sau đây không thuộc định nghĩa về kiểm toán * o
Làquátrìnhthuthậpbằngchứng o
Nhằmbáocáomứcđộphùhợpgiữađốitượngđượckiểmtravàcác
chuẩnmựcđượcthiếtlập o
ĐượcthựchiệnbởiKTVđủnănglựcvàđộclập o
Đượcthựchiệntrêncơsởcânđốigiữalợiíchvàchiphí
11. Trường hợp nào sau đây,
KTV không được thực hiện kiểm toán cho năm tài chính N * o
Khôngcótrongthôngbáodanhsáchkiểmtoánviênhànhnghềtrong nămN. o
KTVđãthựchiệntưvấnthuếchodoanhnghiệpđượckiểmtoántrong
niênđộtrước(N-1). o
KTVđãthựchiệndịchvụkếtoánchođơnvịđượckiểmtoánởnămN-1 o
Tấtcảđềuđúng
12. ĐốivớiCôngtyhợpdanhkhiđềnghịcấpGiấychứngnhậnđủđiều
kiệnkinhdoanhdịchvụkiểmtoánphảicóđủcácđiềukiệnsauđây.
Chọn câu trả lời Sai * o
CóGiấychứngnhậnđăngkýkinhdoanh o
Cóítnhất4kiểmtoánviênhànhnghề,trongđótốithiểuphảicóhai thànhviênhợpdanh o
Ngườiđạidiệntheophápluật,GiámđốchoặcTổngGiámđốccủacông
tyhợpdanhphảilàkiểmtoánviênhànhnghề 13.
Kiểm toán viên hành nghề không được ký báo cáo kiểm toán quá ….. nă
m liên tục cho một đơn vị được kiểm toán (Luật Kiểm toán độc lập 2011
). Trong dấu “…” là * o 3 o 4 o 5 o
Sốnămtuỳtheothoảthuậntronghợpđồnggiữacôngtykiểmtoánvà
đơnvịđượckiểmtoán 14.
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kiểm toán được tổ chức hoạt động the
o các loại hình doanh nghiệp nào sau đây. Chọn câu trả lời Sai * o
CôngtyTNHH2TVtrởlên o Côngtyhợpdanh o Côngtycổphần o
Doanhnghiệptưnhân 15.
Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam được ban hành bởi cơ quan nào sau đâ y * o Quốchội o BộTàiChính o
HộikiểmtoánviênhànhnghềViệtNam(VACPA) o Chínhphủ 16.
Trường hợp nào sau đây thuộc“nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp” của KTV o
Độclập,trungtrực,kháchquan,đángtincậy,tínhbảomật,tưcáchnghề
nghiệp,tuânthủchuẩnmựcchuyênmôn. o
Độclập,chínhtrực,kháchquan,đángtincậy,tínhbảomật,tưcáchnghề
nghiệp,tuânthủchuẩnmựcchuyênmôn. o
Độclập,chínhtrực,kháchquan,nănglựcchuyênmôn,tínhbảomật,tư
cáchnghềnghiệp,tuânthủchuẩnmựcchuyênmôn. o
Độclập,trungtrực,kháchquan,nănglựcchuyênmôn,tínhbảomật,tư
cáchnghềnghiệp,tuânthủchuẩnmựcchuyênmôn.
17. Kiểm toán nhà nước là cơ quan do ……thành lập. Trong dấu “….” là * o BộTàiChính o ChínhPhủ o QuốcHội o Tấtcảđềusai
18. Khi thành lập doanh nghiệp kiểm toán đối với loại hình Công ty
TNHH 2 TV trở lên, điều kiện về vốn điều lệ là: * o
Tốithiểu2tỷđồngtrởlênvàphảiđảmbảoduytrìđượckhoảnvốnnày
trongsuốtquátrìnhhoạtđộng. o
Tốithiểu3tỷđồngtrởlênvàphảiđảmbảoduytrìđượckhoảnvốnnày
trongsuốtquátrìnhhoạtđộng. o
Tốithiểu1tỷđồngtrởlênvàphảiđảmbảoduytrìđượckhoảnvốnnày
trongsuốtquátrìnhhoạtđộng. o
Tốithiểu5tỷđồngtrởlênvàphảiđảmbảoduytrìđượckhoảnvốnnày
trongsuốtquátrìnhhoạtđộng.
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 2: KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1. Phương pháp thu thập bằng KHÔNG được dùng để thu thập bằng chứng về KSNB o Quan sát o Phỏng vấn o
Thu thập và nghiên cứu tài liệu o Tính toán lại
2. ****KTV Hà được giao phụ trách lập kế hoạch kiểm toán cho một cửa hàng
tạp phẩm. Vì cửa hàng có quy mô nhỏ và toàn bộ nhân viên làm việc theo
chế độ bán thời gian nên Hà cho rằng KSNB của đơn vị là yếu kém. Do vậy,
Hà quyết định đánh giá CR ở mức độ tối đa cho toàn bộ thông tin trên
BCTC và không giới hạn phạm vi kiểm toán ở bất cứ khoản mục nào trên
BCTC. A/C hãy nhận xét về cách thức làm việc của KTV o
Sai, vì KSNB ở đơn vị nhỏ vẫn tồn tại, vì vậy KTV Hà cần phải đánh giá sơ
bộ CR để có căn cứ lập kế hoạch kiểm toán o
Đúng, đối với đơn vị nhỏ thì không cần đánh giá sơ bộ CR, khi đó cần mở
rộng thử nghiệm cơ bản o
Đúng, đối với đơn vị nhỏ, khi KSNB bị giới hạn bởi việc không phân chia
nhiệm vụ thì công việc của KTV hoàn toàn dựa vào thử nghiệm cơ bản o Tất cả đều sai.
3. Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào của KSNBR* o Hoạt động kiểm soát o Môi trường kiểm soát o
Thông tin và truyền thông o Giám sát
4. Nếu KTV đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát của khách hàng là thấp trong giai
đoạn lập kế hoạch kiểm toán thì trong giai đoạn thực hiện kiểm toánR* o
KTV không cần thực hiện thử nghiệm cơ bản o
KTV cần phải mở rộng phạm vi của thử nghiệm cơ bản o
KTV không cần thực hiện thử nghiệm kiểm soát o
KTV cần phải thực hiện thử nghiệm kiểm soát
5. ChọnRcâuRtrảRlờiRđúngRnhấtRvềRmôiRtrườngRkiểmRsoát * o
Môi trường kiểm soát mạnh tất yếu tạo ra KSNB mạnh o
Môi trường kiểm soát tập trung toàn thể nhân viên trong đơn vị o
Môi trường kiểm soát yếu tất yếu tạo ra HT KSNB yếu o
Phân công, phân nhiệm là yếu tố thuộc về môi trường kiểm soát
6. CácRmụcRtiêuRcủaRhệRthốngRKSNBRbaoRgồm * o
Mục tiêu về hoạt động, báo cáo tài chính, tuân thủ o
Mục tiêu về vận hành, báo cáo tài chính và hiệu quả o
Mục tiêu về hiệu quả, tuân thủ và đánh giá o
Mục tiêu về hoạt động, tuân thủ và đảm bảo hợp lý
7. CâuRnàoRsauRđâyRkhôngRphảiRlàmụcRtiêuRcủaRKSNB * o
Các hoạt động hữu hiệu và hiệu quả o
Hệ thống KSNB phải đảm bảo hợp lý o
Báo cáo tài chính đáng tin cậy o
Các luật lệ và quy định được tuân thủ 8.
ĐiềuRnàoRdướiRđâyRkhôngRphảiRlàRlýRdoRchínhRkhiếnRKTVRRphảiRtìmRhiểuRvềRcá
cRbộphậnRcủaRhệRthốngRKSNBRtrongRquáRtrìnhlậpRkếRhoạchRkiểmRtoán * o
Để đưa góp ý trong thư quản lý o
Để xem xét sự hữu hiệu trong vận hành của hệ thống kiểm soát nội bộ o
Để xem xét các nhân tố ảnh hưởng có thể dẫn đến các sai sót trọng yếu trên BCTC o
Để thiết kế các thử nghiệm cơ bản 9.
ThủRkhoRvàRkếRtoánRkhoRkhôngRđượcRkiêmRnhiệm,RđâyRlàRnguyênRtắcRthuộcRb ộRphậnRnàoRcủaRKSNB * o Môi trường kiểm soát o Đánh giá rủi ro o Hoạt động kiểm soát o Giám sát kiểm soát
10. MụcRđíchRchủRyếuRcủaRviệcRKTVRtìmRhiểuRKSNBRcủaRkháchRhàngRlàRđể * o
Cung cấp cơ sở để để đưa ra góp ý trong thư quản lý o
Thu thập bằng chứng thích hợp để đưa ra ý kiến về BCTC o
So sánh với hệ thống KSNB của khách hàng năm trước o
Đánh giá rủi ro kiểm soát 11.
ChọnRcâuRSAIRtrongRcácRcâuRgiảiRthíchRtạiRsaoRKSNBRkhôngRthểRngănRngừaRt
ấtRcảRcácRgianRlậnRxảyRraRtrongRđơnRvị. * o
Do sự thông đồng giữa các nhân viên o
Do mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích o
Do gian lận thường xuyên xảy ra nên kg thể ngăn ngừa tất cả. o
Do đơn vị không thể lường trước được những tình huống bất thường 12.
NhàRquảnRlýRthườngRủyRquyềnRchoRcấpRdướiRxétRduyệtRmộtRsốRnghiệpRvụRnh
ấtRđịnh,RchủRyếuRlàRđể * o
Đáp ứng yêu cầu của cổ đông o
Tuân thủ yêu cầu quản lý của nhà nước o
Tăng tính hữu hiệu của việc giám sát o
Tăng tính hiệu quả của KSNB
13. TrongRquáRtrìnhRtìmRhiểuRmôiRtrườngRkiểmRsoátRcủaRmộtRđơnRvị,
KTVRnênRchúRýRđếnRthựcRchấtRcủaRchínhRsáchRvàRthủRtụcRkiểmRsoátRhơnRlàRhì
nhRthứcRcủaRchúng,RbởiRvì: * o
KTV có thể cho rằng các chính sách và thủ tục đó không thích hợp với đơn vị. o
Hội đồng quản trị có thể không biết thái độ của người quản lý đối với môi trường kiểm soát o
Các nhà quản lý có thể thiết kế các thủ tục thích hợp nhưng không áp dụng chúng trong thực tế o
Các chính sách và thủ tục kiểm soát có thể yếu kém tới mức KTV không thể tin cậy vào chúng
14. BộRphậnRnàoRdướiRđâyRkhôngRphảiRlàRbộRphậnRhợpRthànhRcủaRKSNB * o Rủi ro kiểm soát o Hoạt động kiểm soát o
Thông tin và truyền thông o Môi trường kiểm soát
15. Chọn câu trả lời đúng về nhận định về KSNB o
Chỉ có những doanh nghiệp lớn mới có KSNB, ở doanh nghiệp nhỏ không tồn tại KSNB o
Nếu KSNB được thiết kế hữu hiệu thì sẽ ngăn ngừa được tẩt cả mọi gian lận tại đơn vị o
Nếu KSNB được thiết kế hữu hiệu thì trên BCTC của đơn vị không còn tồn tại sai sót o Tất cả đều sai
16. Trong thư quản lý gưỉ cho Ban giám đốc công ty TNHH Hồng Quang,
KTV đã có góp ý sau "Công ty nên ban hành một quy định về cách thức
ứng xử của nhân viên mua hàng khi giao tiếp với nhà cung cấp, ví dụ như
khi nhân viên được tặng quà (hiện vật, tiền), hoặc mời đi ăn uống..... Theo
anh/chị đề xuất này thuộc bộ phận nào của KSNB o Môi trường KS o Hoạt động KS o Giám sát o Đánh giá rủi ro
17. Tất cả các chứng từ thanh toán phải được đóng dấu "đã thanh toán"
khi chi trả. Yêu cầu này liên quan đến bộ phận nào của KSNB o Môi trường kiểm soát o Hoạt động kiểm soát o Giám sát o
Thông tin và truyền thông
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 3: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG KIỂM TOÁN
1. Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán là: * o
Đầyđủvàchấtlượng o
Chấtlượngvàđángtincậy o
Đầyđủvàthíchhợp o
Đángtincậyvàđầyđủ
2. Trong các bằng chứng kiểm toán sau, bằng chứng nào có độ tin cậy cao nhất * o
Bằngchứngxácnhận o
Bằngchứngvậtchất o
Bằngchứngdonộibộđơnvịcungcấp o
Bằngchứngphỏngvấn
3. Điểm khác biệt căn bản giữa IR, CR với DR là * o
IRvàCRphátsinhdođơnvịđượckiểmtoánápdụngsaicácchínhsách
kinhdoanh,cònDRdoKTVápdụngsaikỹthuậtkiểmtoán o
IRvàCRcóthểđịnhlượngđược,riêngDRkhôngthểđịnhlượngđược o
IRvàCRmangtínhkháchquan,cònDRchịuảnhhưởngbởiKTV o
IRvàCRcóthểthayđổitheoýmuốncủaKTV,trongkhiDRthìkhông
4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán * o
Phiếunhậpkho,hoáđơnmuahàng,thưxácnhậntiềngửingânhàng,
Biênbảnđốichiếucôngnợ o
hoáđơnmuahàng,thưxácnhậntiềngửingânhàng,phiếunhậpkho,
biênbảnđốichiếucôngnợ o
Thưxácnhậntiềngửingânhàng,Phiếunhậpkho,hoáđơnmuahàng,
biênbảnđốichiếucôngnợ o
Phiếunhậpkho,hoáđơnmuahàng,Biênbảnđốichiếucôngnợ,thưxác
nhậntiềngửingânhàng
5. Chọn câu trả lời SAI về mức trọng yếu * o
MứctrọngyếuđượcKTVthiếtlậptrênquanđiểmcủađơnvịkiểmtoán o
Mứctrọngyếuđượcxâydựngtronggiaiđoạnlậpkếhoạchkiểmtoán o
Mứctrọngyếucóthểthayđổitrongqúatrìnhkiểmtoán o
Mứctrọngyếucànglớnthìsốlượngbằngchứngkiểmtoáncàngít
6. KTV đánh giá rủi ro tiềm tàng cao, rủi ro kiểm soát thấp thì rủi ro phát
hiện được đánh giá * o Tốithiểu o Thấp o Trungbình o Tốiđa
7. RR phát hiện được xác định theo công thức sau * o DR=AR/(CRxIR) o
AR=CRxIRxDR o CR=AR/(DRxIR) o IR=AR/(CRxDR)
8. Mức trọng yếu thực hiện thường được xác định là * o
10%mứctrọngyếutổngthể o
50%mứctrọngyếu o
50%-75%mứctrọngyếu o
100%mứctrọngyếu
9. Chọn câu Sai về số lượng bằng chứng cần thu thập * o
Thôngtincàngquantrọng,KTVcầnthuthậpnhiềubằngchứngkiểm
toánkhikiểmtoánthôngtinđó o
Nếumứctrongyếuđượcxáclậpthấpthìkhôngcầnthuthậpnhiềubằng chứng o
NếuDRđượcxácđịnhthấpthìKTVphảithuthậpnhiềubằngchứng kiểmtoán o
Nếubằngchứngcóđộtincậycaothìkiểmtoánviênkhôngcầnthuthập nhiềubằngchứng
10.Khi tìm hiểu môi trường kinh doanh của công ty TNHH Minh Đạt,
KTV nhận thấy đơn vị kinh doanh những ngành hàng có tốc độ lỗi thời nhanh, khi đó: * o
KTVsẽđánhgiáIRcủađơnvịcao o
KTVsẽđánhgiáIRcủađơnvịthấp o
KTVsẽđánhgiáCRcủađơnvịcao o
KTVsẽđánhgiáCRcủađơnvịthấp
11.Nếu DR được xác định là trung bình thì, * o
IRvàCRđượcđánhgiáTrungBình o IRcao,CRthấp o CRcao,IRthấp o
Tấtcảđềuđúng
12.Nếu KTV thu thập bằng chứng kiểm toán từ nhiều nguồn khác nhau,
cho kết quả không giống nhau thì * o
KTVnênchọnbằngchứngcósựlặplạinhiềunhất o
KTVnênthuthậpthêmbằngchứngvàgiảithíchsựkhácbiệtgiữacác sốliệu o
KTVnênphỏngvấnBGĐđểquyếtđịnhchọnbằngchứngkiểmtoánnào chophùhợp o Tấtcảđềusai
13."Phạm vi kiểm toán bị giới hạn do khách hàng thiếu hợp tác hoặc hợp
tác không tích cực; do khoảng cách địa lý và khó khăn trong việc gửi
thư xác nhận đối với các đối tác liên quan đến khách hàng; Chương
trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán áp dụng chưa phù hợp; Việc xây
dựng và lựa chọn nhân sự cho đoàn kiểm toán chưa tốt; Thời gian kiểm
toán ngắn và chi phí cho cuộc kiểm toán thấp; Bằng chứng thu thập
được chưa đầy đủ và đảm bảo độ tin cậy; Sai lệch trong chọn mẫu đối
tượng kiểm toán" - Đây là nguyên nhân gây ra rủi ro nào sau đây? * o
IR-Rủirotiềmtàng o
CR-Rủirokiểmsoát o
DR-Rủiropháthiện o
AR-Rủirokiểmtoán
14.Theo mô hình rủi ro kiểm toán AR= IR*CR*DR, để giảm rủi ro kiểm
toán xuống, KTV có thể giảm: * o IR o DR o CR o
Tấtcảđềuđúng
15.Khi đánh giá IR, KTV cần thu thập những thông tin nào sau đây * o
Bảnchấtkinhdoanhcủakháchhàng o
Bảnchấthệthốngkếtoántạiđơnvị o
A,Btấtcảđềuđúng o A,Bđềusai
16.".....được thu thập được dưới hình thức thư phúc đáp trực tiếp của bên
thứ ba ở dạng thư giấy, thư điện tử hoặc một dạng khác" - Đây là
phương pháp thu thập bằng chứng dạng * o
Xácnhậntừbênngoài o Điềutra o Phỏngvấn o Tấtcảđềusai
17.Nhược điểm của phương pháp thu thập bằng chứng dạng "Kiểm tra vật chất" là o
Chỉchobiếtgiátrịcủatàisảnmàkhôngbiếttínhhiệnhữucủabằng chứng o
Chỉchobiếtsựhiệnhữucủatàisảnmàkhôngchobiếtvềquyềnsởhữu
vàgiátrịcủatàisản o
Chỉchobiếtvềgiátrịvàquyềnsởhữucủatàisảnmàkhôngchobiếtvề
sựhiệnhữucủatàisản o
Chỉchobiếtvềsựhiệnhữucủatàisảnmàkhôngchobiếtvềquyềnsở hữucủatàisản
18.Doanh nghiệp được kiểm toán kinh doanh vàng bạc, kim khí, đá quý.
Theo các anh/chị, với loại hình doanh nghiệp này sẽ có những sai sót
tiềm tàng ở các khoản mục nào trên BCTC? o
Hàngtồnkhovàtiền o
Hàngtồnkhovàtàisảncốđịnh o
Tiềnvàtàisảncốđịnh o
Tấtcảđềuđúng
19.Chọn đáp án đúng về bằng chứng kiểm toán * o
Mọithôngtintàichínhcủadoanhnghiệp o
TàiliệumàKTVthuthậpđểlàmcơsởchoýkiếncủamìnhtrênBCTC o
Bằngchứngvềmọisựgianlậncủađơnvị o
Tấtcảđềuđúng