Bài tập ôn tập hè cho sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài tập ôn tập hè cho sinh viên - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

ĐỀ ÔN TẬP HÈ TOÁN 4
ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 62 570 400 được đọc là:
A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn bốn trăm.
B. Sáu triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm.
C. Sáu hai triệu năm bảy nghìn bốn trăm.
D. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn bốn trăm.
Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9 m 6 dm = …..dm là:
2 2 2
A. 96 B. 960 C. 9006 D. 906
Câu 3. Số nào sau đây cùng chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9?
A. 23815 B. 35850 C. 25650 D. 15650
Câu 4. Hiệu của hai số bằng 99, tỉ số của hai số đó bằng
8
11
. Số lớn là:
A. 246 B. 264 C. 363 D. 336
Câu 5: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 16cm và 10cm. Diện tích hình thoi đó
là:
A.160 cm B.180 cm C. 80 cm D. 90 cm
2 2 2 2
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
a) 455 456 + 234 348 b) 937 120 – 728 983
c) 48 479 x 208 d) 79284: 36
Câu 2. Tìm x:
a) 20160: x = 56
b) x + 5270 = 1582 x 3
c) x – 735 = 9828: 52
Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 245 kg hoa quả, ngày thứ hai bán được
nhiều hơn ngày thứ nhất 47 kg hoa quả, ngày thứ ba bán được ít hơn tổng hai ngày thứ
nhất và thứ hai 186 kg hoa quả. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu
ki-lô-gam hoa quả?
Câu 4. Vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 6 m. Vườn rau hình vuông
có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích vườn rau hình vuông.
Câu 5: Tính nhanh: 10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 + 10005 x 37 + 10005 x 22
ĐỀ SỐ 2
I.TRẮC NGHIỆM
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong 238 580 chỉ:
A. 300 B. 3000 C. 30 000 D. 300 000
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 47 tấn 6 yến = ……... kg là:
A. 476 B. 4706 C. 4760 D. 47060
Câu 3: Phân số nào bằng phân số
5
9
A.
10
20
B.
20
36
C.
25
40
D.
15
32
Câu 4: Một hình bình hành diện tích 384 cm , chiều cao 16 cm. Độ dài đáy tương
2
ứng của hình đó là:
A. 25 cm B. 16 cm C. 48 cm D. 24 cm
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính:
a) 535 : 428 b) 5 7 7 : 2 6 4 c) 10 3 9 7 9 28 2 5 d) 2 29 2 4 5 25 5
25
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
………………….. Câu 2: Tìm x biết: a) x : 2 5 = 5 1 8 4 b) 3 5 5 4 12 6 x ĐỀ ÔN
TẬP HÈ TOÁN 4 ĐỀ SỐ 2 2
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
………………….. Câu 3: Ô tô đi trên quãng đường dài 450 km. Giờ thứ nhất đi được 1 3
quãng đường, giờ thứ hai đi được 2 5 quãng đường, giờ thứ ba đi được 1 6 quãng đường.
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
………………….. Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 224m. Chiều dài
bằng 4 3 chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa
ruộng đó, cứ 3 m2 thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được trên cả thửa ruộng.
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………..
………………………………………………………………………………………………
………………….
| 1/5

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP HÈ TOÁN 4 ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 62 570 400 được đọc là:
A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn bốn trăm.
B. Sáu triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm.
C. Sáu hai triệu năm bảy nghìn bốn trăm.
D. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn bốn trăm.
Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9 m 6 dm 2 2 = …..dm2 là: A. 96 B. 960 C. 9006 D. 906
Câu 3. Số nào sau đây cùng chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9? A. 23815 B. 35850 C. 25650 D. 15650 8
Câu 4. Hiệu của hai số bằng 99, tỉ số của hai số đó bằng . Số lớn là: 11 A. 246 B. 264 C. 363 D. 336
Câu 5: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 16cm và 10cm. Diện tích hình thoi đó là: A.160 cm 2 B.180 cm 2 C. 80 cm2 D. 90 cm2 II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
a) 455 456 + 234 348 b) 937 120 – 728 983 c) 48 479 x 208 d) 79284: 36 Câu 2. Tìm x: a) 20160: x = 56 b) x + 5270 = 1582 x 3 c) x – 735 = 9828: 52
Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 245 kg hoa quả, ngày thứ hai bán được
nhiều hơn ngày thứ nhất 47 kg hoa quả, ngày thứ ba bán được ít hơn tổng hai ngày thứ
nhất và thứ hai 186 kg hoa quả. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả?
Câu 4. Vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 6 m. Vườn rau hình vuông
có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích vườn rau hình vuông.
Câu 5: Tính nhanh: 10005 x 12 + 28 x 10005 + 10005 + 10005 x 37 + 10005 x 22 ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong 238 580 chỉ: A. 300 B. 3000 C. 30 000 D. 300 000
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 47 tấn 6 yến = ……... kg là: A. 476 B. 4706 C. 4760 D. 47060 5
Câu 3: Phân số nào bằng phân số 9 10 20 25 15 A. B. C. D. 20 36 40 32
Câu 4: Một hình bình hành có diện tích là 384 cm2, chiều cao 16 cm. Độ dài đáy tương ứng của hình đó là: A. 25 cm B. 16 cm C. 48 cm D. 24 cm II. TỰ LUẬN Câu 1: Tính: a) 535 : 428  b) 5 7 7 : 2 6 4 
c) 10 3 9 7 9 28 2 5    d) 2 29 2 4 5 25 5 25   
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
………………………………………………………………………………………………
………………….. Câu 2: Tìm x biết: a) x : 2 5 = 5 1 8 4  b) 3 5 5 4 12 6    x ĐỀ ÔN
TẬP HÈ TOÁN 4 ĐỀ SỐ 2 2
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
………………………………………………………………………………………………
………………….. Câu 3: Ô tô đi trên quãng đường dài 450 km. Giờ thứ nhất đi được 1 3
quãng đường, giờ thứ hai đi được 2 5 quãng đường, giờ thứ ba đi được 1 6 quãng đường.
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
………………………………………………………………………………………………
………………….. Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 224m. Chiều dài
bằng 4 3 chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa
ruộng đó, cứ 3 m2 thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được trên cả thửa ruộng.
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… …………………..
……………………………………………………………………………………………… ………………….