Bài tập ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Bài tập ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tập 1:
BANG LUONG THANG 10
STT Họ tên Cvụ Lương CB Ngày công Lương Tạm ứng Thưởng Thực nhận
1 Linh TP 3.33 23
2 Vuong NV 2.67 25
3 Thuy PP 4.12 26
4 Yen GD 4.99 29
5 Tien DV 3.33 30
6 Loi PGD 3.67 15
7 Hung NV 6.44 18
8 Tri NV 3.99 19
9 Loan TK 3.67 22
10 Nhung DV 6.44 26
Tổng:
Max= Min= Trung bình
1. Nhập dữ liệu theo mẫu cho trên.
2. Tính Lương = 50000*Lương CB * Ngày công
3. Tạm ứng = 1/3 Lương (được làm tròn đến hàng ngàn đồng)
4. Thưởng được tính bằng 10% của ngày công * 50000.
5. Tiền thực nhận = Lương – tạm ứng + Thưởng (Làm tròn đến chữ số hàng ngàn)
6. Tính tổng cộng các cột Lươn, Tạm ứng, Thưởng, Tiền thực nhận.
7. Cho biết giá trị cao nhất, thấp nhất, trung bình của tiền thực nhận.
8. Định dạng tiền đồng cho các ô theo phân nhóm.
9. Trang trí, lưu bảng tính.
23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị
about:blank
1/7
Bài tập 2:
STT TÊN LOẠI SLƯỢNG ĐGIÁ1 ĐGIÁ2 THTIỀN THUẾ TCỘNG
1 Toán 1 20 3000 3200
2 1 15 2500 2800
3 Hóa 2 10 4000 4500
4 Sinh 1 5 2000 2300
5 Sử 1 10 3500 3800
6 Địa 2 25 2500 2600
7 Văn 1 15 4500 4700
8 Tiếng Việt 1 10 3000 3300
9 Anh Văn 2 20 5000 5200
10 Giáo dục 1 15 4000 4300
Số lượng sách loại 1 SUM
Tổng tiền thuế sách loại 2 MIN
Số đầu sách có đơn giá 2 dưới 4000 MAX
AVERAGE
1. Tính thành tiền bằng số lượng nhân đơn giá tùy thuộc vào loại (nếu loại 1 thì đơn giá 1,
ngược lại nếu là loại 2 thì tính theo đơn giá 2)
2. Tính thuế bằng 10% của thành tiền.
3. Tính tổng cộng bằng tổng của thành tiền với thuế.
4. Tính tổng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, trung bình của các cột THTIEN, THUE,
TCONG.
5. Tính số lượng sách loại 1, Tính tổng tiền thuế của sách loại 2.
6. Cho biết số đầu sách có đơn giá 2 dưới 4000.
7. Trang trí và lưu bảng tính.
23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị
about:blank
2/7
Bài tập 3.
Bang diem
HO
TEN KHOI TOAN VAN N NGU TONG KQUA XLOAI XEP VT
THONG A 9 10 8
SI D 3 2 5
SANG C 7 6 7
DAN D 2 9 6
TRI C 6 8 8
KHA A 7 7 8
TAM A 5 6 4
GIOI D 9 8 8
DAT C 5 6 8
YEU C 1 8 3
1. Nhập dữ liệu của bảng trên.
2. Cột tổng được tính căn cứ vào KHOI: nếu KHOI A thì điểm TOAN nhân 2; KHOI D
điểm NNGU nhân 2; KHOI C điểm VAN nhân 2.
3. Cột KQUA được tính như sau: ĐẬU đối với TONG lớn hơn hoặc bằng 20, nhưng
không có điểm môn nào dưới 3; ngược lại KQUA sẽ là RỚT
4. Cột XLOAI được tính nếu KQUA là ĐẬU và căn cứ vào TONG:
- Loại GIOI nếu TONG >= 32
- Loại KHA nếu TONG từ 26 đến dưới 32
- Loại TRBINH đối với trường hợp còn lại
+ Nếu KQUA là RỚT thì đánh dấu X vào vị trí XLOAI
5. Cột SAP xếp thứ tự theo cột TONG với điểm cao nhất là 1.
6. Trang trí và lưu bảng tính với tên BTAP3.XLS
Hướng dẫn thực hành:
2. Sử dụng hàm IF, ta có công thức sau:
IF([KHOI]="A",[TOAN]*2+[VAN]+[NNGU],IF([KHOI]=D,[TOAN]+[VAN]+[NNGU]*2,
[TOAN]+[VAN]*2+[NNGU]))
3. Điều kiện để Đậu là: Tổng điểm >= 20, và điểm của từng môn > 2. Ta sử dụng IF với
hàm AND để tạo biểu thức điều kiện:
IF(AND([TONG]>=20, [TOAN]>2, [VAN]>2, [NNGU]>2), "ĐẬU", "RỚT")
4. Vì KQUA phải ĐẬU, nên đầu tiên cần kiểm tra KQUA, sau đó mới xét điểm để xếp loại:
IF([KQUA]="ĐẬU", IF([TONG]>=32, "GIOI", IF([TONG]>=26, "KHA","TRBINH")),"X")
5. Dùng hàm RANK để sắp thứ tự. Theo yêu cầu sắp theo thứ tự giảm (điểm cao nhất có thứ
hạng 1) nên phương thức sắp bằng 0, ta có:
[SAP] = RANK([TONG], danh_sách_điểm, 0)
23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị
about:blank
3/7
Bài tập 4:
MSO TEN SLUONG TTIEN GCHU
A 40
B 20
C 35
A 25
C 35
B 15
C 40
B 25
A 45
MSO TEN DGIA
A DOS 120000
B WORD 140000
C EXCEL 130000
1. Căn cứ vào bảng chứa tên và đơn giá của mã số để điền thông tin vào cột TEN
2. Tính TTIEN bằng số lượng nhân đơn giá tùy thuộc vào loại, và tạo dạng với đơn vị tiền
là VND (dạng #,##0 “VND”)
3. Cột GCHU đánh dấu X nếu TTIEN lớn hơn 4.000.000, ngược lại để trống
(Lưu ý chuỗi trống là chuỗi có dạng “” )
4. Trang trí và ghi lại những thay đổi vừa tạo ra ở Sheet3.
23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị
about:blank
4/7
Bài tập 5:
DANH SÁCH LƯƠNG
S
O
MAS
O
HOTE
N PHAI
CHV
U
TDOV
H LGCB PHCAP NGCONG
THUON
G
LUON
G
AFD
8 Hång 460 23
CFC
1
Than
h 310 24
CMT
5 S¬n 330 23
BMC
7
Hoµn
g 430 25
CMT
3 T©m 320 24
CFT3 Lan 320 22
CFC
6 Mai 360 26
CFT4 Thuý 350 23
CMD
2 Hïng 310 20
CMC
9 T×nh 380 23
MS1
Chøc
MS2 Ph¸i MS3
Tr×nh ®é
v¨n ho¸ CHVU PCCV
A TP F Nữ D §¹i häc TP
4000
0
B PP M Nam C Cao ®¼ng PP
2500
0
C NV T Trung cÊp NV
1000
0
Ph¸i
Phô
cÊp
Thu-
ëng
Céng
lu¬ng
Nam 0 0 0
0 0 0
1. Căn cứ vào MASO chèn thông tin vào các cột PHAI, CHVU, TĐOVH
2. Tính PHCAP = PCCV+THNIEM, với THNIEM = NAMCT * 6000 PCCV được tính
như sau:
CHVU PCCV
TP 40000
PP 25000
NV 10000
3. Tính THUONG. Biết: Nếu NGCONG>=25, THUONG = 120.000; nếu
23<=NGCONG<25, THUONG=70.000; còn lại THUONG=20.000
4. Tính CGLUONG = LGCB*1200 + PHCAP + THUONG
23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị
about:blank
5/7
5. Cột SO được đánh số theo CGLUONG với mức cao nhất là 1
6. Tính tổng PHCAP, THUONG, LUONG theo PHAI và lưu vào sheet 2 theo mẫu sau:
Phái Phụ cấp Thưởng Lương
Nam
Nữ
23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị
about:blank
6/7
Bài tập 6:
BÁO CÁO DOANH THU
SAP MSO VATTU NGNHAP SLNHAP TGNHAP SLXUAT TGXUAT GHICHU
A1 6/2/1999 15 15
C2 6/4/1999 20 15
B1 6/5/1999 30 25
C1 6/8/1999 10 10
A2 6/15/1999 25 20
A1 6/17/1999 30 25
C2 6/25/1999 35 30
B1 6/27/1999 20 20
B2 6/30/1999 25 20
Trong đó, MSO gồm 2 ký tự, ký tự đầu chỉ tên vật tư (A, B, C) ký tự cuối chỉ loại (1, 2).
Bảng dưới đây cho biết đơn giá nhập, xuất của từng vật tư ứng với các loại 1 và 2:
1 2 3 4 5 6
MSO VATTU GNHAP1 GNHAP2 GXUAT1 GXUAT2
A xi măng 3000 3500 4000 4500
B dầu hoả 2000 2500 3000 3500
C sắt phi 6 10000 10500 11000 15000
1. Căn cứ vào MSO điền tên vật tư vào cột VATTU
2. Tính tổng tiền nhập (TGNHAP) của các loại bằng số lượng nhân đơn giá nhập tùy thuộc
vào loại. Tương tự hãy tính tổng tiền xuất (TGXUAT)
3. Ở cột ghi chú đánh dấu X nếu đã xuất hết số lượng nhập.
4. Cột SAP ghi thứ tự của các hàng tương ứng theo TGXUAT với giá trị cao là 1 (sắp theo
chiều giảm).
5. Tạo biểu đồ như 1 sheet độc lập (as new sheet) với 4 cột dữ liệu sau: VATTU, NGNHAP,
SLNHAP, SLXUAT.
6. Hiệu chỉnh cột VATTU để tên vật cáctự đầu từ được viết hoa, dụ như “xi
măng” sẽ được đổi thành “Xi Măng”, “dầu hoả” sẽ được đổi thành “Dầu Hoả”.
7. Trang trí bảng biểu và biểu đồ, lưu với tên BTAP6.XLS
23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị
about:blank
7/7
| 1/7

Preview text:

23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị Bài tập 1: BANG LUONG THANG 10 STT Họ tên Cvụ Lương CB Ngày công Lương Tạm ứng Thưởng Thực nhận 1 Linh TP 3.33 23 2 Vuong NV 2.67 25 3 Thuy PP 4.12 26 4 Yen GD 4.99 29 5 Tien DV 3.33 30 6 Loi PGD 3.67 15 7 Hung NV 6.44 18 8 Tri NV 3.99 19 9 Loan TK 3.67 22 10 Nhung DV 6.44 26 Tổng: Max= Min= Trung bình
1. Nhập dữ liệu theo mẫu cho trên.
2. Tính Lương = 50000*Lương CB * Ngày công
3. Tạm ứng = 1/3 Lương (được làm tròn đến hàng ngàn đồng)
4. Thưởng được tính bằng 10% của ngày công * 50000.
5. Tiền thực nhận = Lương – tạm ứng + Thưởng (Làm tròn đến chữ số hàng ngàn)
6. Tính tổng cộng các cột Lươn, Tạm ứng, Thưởng, Tiền thực nhận.
7. Cho biết giá trị cao nhất, thấp nhất, trung bình của tiền thực nhận.
8. Định dạng tiền đồng cho các ô theo phân nhóm.
9. Trang trí, lưu bảng tính. about:blank 1/7 23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị Bài tập 2: STT TÊN LOẠI SLƯỢNG ĐGIÁ1 ĐGIÁ2 THTIỀN THUẾ TCỘNG 1 Toán 1 20 3000 3200 2 Lý 1 15 2500 2800 3 Hóa 2 10 4000 4500 4 Sinh 1 5 2000 2300 5 Sử 1 10 3500 3800 6 Địa 2 25 2500 2600 7 Văn 1 15 4500 4700 8 Tiếng Việt 1 10 3000 3300 9 Anh Văn 2 20 5000 5200 10 Giáo dục 1 15 4000 4300 Số lượng sách loại 1 SUM
Tổng tiền thuế sách loại 2 MIN
Số đầu sách có đơn giá 2 dưới 4000 MAX AVERAGE
1. Tính thành tiền bằng số lượng nhân đơn giá tùy thuộc vào loại (nếu loại 1 thì đơn giá 1,
ngược lại nếu là loại 2 thì tính theo đơn giá 2)
2. Tính thuế bằng 10% của thành tiền.
3. Tính tổng cộng bằng tổng của thành tiền với thuế.
4. Tính tổng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, trung bình của các cột THTIEN, THUE, TCONG.
5. Tính số lượng sách loại 1, Tính tổng tiền thuế của sách loại 2.
6. Cho biết số đầu sách có đơn giá 2 dưới 4000.
7. Trang trí và lưu bảng tính. about:blank 2/7 23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị Bài tập 3. Bang diem HO TEN KHOI TOAN VAN N NGU TONG KQUA XLOAI XEP VT THONG A 9 10 8 SI D 3 2 5 SANG C 7 6 7 DAN D 2 9 6 TRI C 6 8 8 KHA A 7 7 8 TAM A 5 6 4 GIOI D 9 8 8 DAT C 5 6 8 YEU C 1 8 3
1. Nhập dữ liệu của bảng trên.
2. Cột tổng được tính căn cứ vào KHOI: nếu KHOI A thì điểm TOAN nhân 2; KHOI D
điểm NNGU nhân 2; KHOI C điểm VAN nhân 2.
3. Cột KQUA được tính như sau: là ĐẬU đối với TONG lớn hơn hoặc bằng 20, nhưng
không có điểm môn nào dưới 3; ngược lại KQUA sẽ là RỚT
4. Cột XLOAI được tính nếu KQUA là ĐẬU và căn cứ vào TONG: -
Loại GIOI nếu TONG >= 32 -
Loại KHA nếu TONG từ 26 đến dưới 32 -
Loại TRBINH đối với trường hợp còn lại +
Nếu KQUA là RỚT thì đánh dấu X vào vị trí XLOAI
5. Cột SAP xếp thứ tự theo cột TONG với điểm cao nhất là 1.
6. Trang trí và lưu bảng tính với tên BTAP3.XLS 
Hướng dẫn thực hành:
2. Sử dụng hàm IF, ta có công thức sau:
IF([KHOI]="A",[TOAN]*2+[VAN]+[NNGU],IF([KHOI]=D,[TOAN]+[VAN]+[NNGU]*2, [TOAN]+[VAN]*2+[NNGU]))
3. Điều kiện để Đậu là: Tổng điểm >= 20, và điểm của từng môn > 2. Ta sử dụng IF với
hàm AND để tạo biểu thức điều kiện:
IF(AND([TONG]>=20, [TOAN]>2, [VAN]>2, [NNGU]>2), "ĐẬU", "RỚT")
4. Vì KQUA phải ĐẬU, nên đầu tiên cần kiểm tra KQUA, sau đó mới xét điểm để xếp loại:
IF([KQUA]="ĐẬU", IF([TONG]>=32, "GIOI", IF([TONG]>=26, "KHA","TRBINH")),"X")
5. Dùng hàm RANK để sắp thứ tự. Theo yêu cầu sắp theo thứ tự giảm (điểm cao nhất có thứ
hạng 1) nên phương thức sắp bằng 0, ta có:
[SAP] = RANK([TONG], danh_sách_điểm, 0) about:blank 3/7 23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị Bài tập 4: MSO TEN SLUONG TTIEN GCHU A 40 B 20 C 35 A 25 C 35 B 15 C 40 B 25 A 45 MSO TEN DGIA A DOS 120000 B WORD 140000 C EXCEL 130000
1. Căn cứ vào bảng chứa tên và đơn giá của mã số để điền thông tin vào cột TEN
2. Tính TTIEN bằng số lượng nhân đơn giá tùy thuộc vào loại, và tạo dạng với đơn vị tiền
là VND (dạng #,##0 “VND”)
3. Cột GCHU đánh dấu X nếu TTIEN lớn hơn 4.000.000, ngược lại để trống
(Lưu ý chuỗi trống là chuỗi có dạng “” )
4. Trang trí và ghi lại những thay đổi vừa tạo ra ở Sheet3. about:blank 4/7 23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị Bài tập 5: DANH SÁCH LƯƠNG S MAS HOTE CHV TDOV THUON LUON O O N PHAI U H LGCB PHCAP NGCONG G G AFD 8 Hång 460 23 CFC Than 1 h 310 24 CMT 5 S¬n 330 23 BMC Hoµn 7 g 430 25 CMT 3 T©m 320 24 CFT3 Lan 320 22 CFC 6 Mai 360 26 CFT4 Thuý 350 23 CMD 2 Hïng 310 20 CMC 9 T×nh 380 23 Chøc Tr×nh ®é MS1 vô MS2 Ph¸i MS3 v¨n ho¸ CHVU PCCV 4000 A TP F Nữ D §¹i häc TP 0 2500 B PP M Nam C Cao ®¼ng PP 0 1000 C NV T Trung cÊp NV 0 Phô Thu- Céng Ph¸i cÊp ëng lu¬ng Nam 0 0 0 N÷ 0 0 0
1. Căn cứ vào MASO chèn thông tin vào các cột PHAI, CHVU, TĐOVH
2. Tính PHCAP = PCCV+THNIEM, với THNIEM = NAMCT * 6000 và PCCV được tính như sau: CHVU PCCV TP 40000 PP 25000 NV 10000
3. Tính THUONG. Biết: Nếu NGCONG>=25, THUONG = 120.000; nếu
23<=NGCONG<25, THUONG=70.000; còn lại THUONG=20.000
4. Tính CGLUONG = LGCB*1200 + PHCAP + THUONG about:blank 5/7 23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị
5. Cột SO được đánh số theo CGLUONG với mức cao nhất là 1
6. Tính tổng PHCAP, THUONG, LUONG theo PHAI và lưu vào sheet 2 theo mẫu sau: Phái Phụ cấp Thưởng Lương Nam Nữ about:blank 6/7 23:05 7/8/24
Bài tập 1 - kinh tế chính trị Bài tập 6: BÁO CÁO DOANH THU SAP MSO VATTU NGNHAP SLNHAP TGNHAP SLXUAT TGXUAT GHICHU A1 6/2/1999 15 15 C2 6/4/1999 20 15 B1 6/5/1999 30 25 C1 6/8/1999 10 10 A2 6/15/1999 25 20 A1 6/17/1999 30 25 C2 6/25/1999 35 30 B1 6/27/1999 20 20 B2 6/30/1999 25 20
Trong đó, MSO gồm 2 ký tự, ký tự đầu chỉ tên vật tư (A, B, C) ký tự cuối chỉ loại (1, 2).
Bảng dưới đây cho biết đơn giá nhập, xuất của từng vật tư ứng với các loại 1 và 2: 1 2 3 4 5 6 MSO VATTU GNHAP1 GNHAP2 GXUAT1 GXUAT2 A xi măng 3000 3500 4000 4500 B dầu hoả 2000 2500 3000 3500 C sắt phi 6 10000 10500 11000 15000
1. Căn cứ vào MSO điền tên vật tư vào cột VATTU
2. Tính tổng tiền nhập (TGNHAP) của các loại bằng số lượng nhân đơn giá nhập tùy thuộc
vào loại. Tương tự hãy tính tổng tiền xuất (TGXUAT)
3. Ở cột ghi chú đánh dấu X nếu đã xuất hết số lượng nhập.
4. Cột SAP ghi thứ tự của các hàng tương ứng theo TGXUAT với giá trị cao là 1 (sắp theo chiều giảm).
5. Tạo biểu đồ như 1 sheet độc lập (as new sheet) với 4 cột dữ liệu sau: VATTU, NGNHAP, SLNHAP, SLXUAT.
6. Hiệu chỉnh cột VATTU để có tên vật tư có các kí tự đầu từ được viết hoa, ví dụ như “xi
măng” sẽ được đổi thành “Xi Măng”, “dầu hoả” sẽ được đổi thành “Dầu Hoả”.
7. Trang trí bảng biểu và biểu đồ, lưu với tên BTAP6.XLS about:blank 7/7