-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập ôn tập nhận biết biểu đồ - Địa lí 9
a. Cột đơn: Thường thể hiện một đối tượng địa lí. b. Cột ghép: - Thể hiện 2 -3 đối tượng địa lí, đơn vị đồng nhất, mục đích so sánh. - Thường thể hiện số lượng, sản lượng, tình hình, số liệu thường là tuyệt đối, nếu là % thì tổng không bằng 100%. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu chung Đia Lí 9 32 tài liệu
Địa Lí 9 147 tài liệu
Bài tập ôn tập nhận biết biểu đồ - Địa lí 9
a. Cột đơn: Thường thể hiện một đối tượng địa lí. b. Cột ghép: - Thể hiện 2 -3 đối tượng địa lí, đơn vị đồng nhất, mục đích so sánh. - Thường thể hiện số lượng, sản lượng, tình hình, số liệu thường là tuyệt đối, nếu là % thì tổng không bằng 100%. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ đề: Tài liệu chung Đia Lí 9 32 tài liệu
Môn: Địa Lí 9 147 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Preview text:
ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9 – THCS THANH XUÂN
MỘT SỐ DẠNG BIỂU ĐỒ CƠ BẢN VÀ CÁCH NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ PHẦN I: CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
- BIỂU ĐỒ CỘT
- Cột đơn: Thường thể hiện một đối tượng địa lí.
- Cột ghép:
- Thể hiện 2 -3 đối tượng địa lí, đơn vị đồng nhất, mục đích so sánh.
- Thường thể hiện số lượng, sản lượng, tình hình, số liệu thường là tuyệt đối, nếu là % thì tổng không bằng 100%.
Bài tập minh họa: c. Cột chồng
- Thể hiện cơ cấu của các thành phần trong một tổng thể và để so sánh số lượng, khối lượng của các tổng thể đó diễn biến theo thời gian, theo vùng miền (không gian).
- Biểu đồ này có thể biểu thị giá trị tương đối (%) hoặc giá trị tuyệt đối (kg, tấn, tạ, triệu người, nghìn tỉ đồng...)
2. BIỂU ĐỒ MIỀN
- Vẽ biểu đồ thể hiện “ sự thay đổi cơ cấu, chuyển dịch cơ cấu” hoặc thể hiện “ cơ cấu, tỉ trọng”
- Bảng số liệu phải là năm và từ 4 năm trở lên.
3. BIỂU ĐỒ TRÒN
- Vẽ biểu đồ thể hiện “ quy mô cơ cấu/ cơ cấu” hoặc tỉ lệ, tỉ trọng”.
- Quy mô thường dao động từ 1 – 3 ( năm hoặc đối tượng).
- BIỂU ĐỒ ĐƢỜNG
- Trường hợp 1: thể hiện 3 – 4 đối tượng đơn vị khác nhau.
- Trường hợp 2: thể hiện tốc độ tăng trưởng/phát triển, chỉ số tăng trưởng/phát triển.
5. BIỂU ĐỒ KẾT HỢP
- Đề bài yêu cầu vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường
- Cột đơn kết hợp đƣờng:
- Trường hợp vẽ biểu đồ thể hiện hai đối tượng với 2 đơn vị đo khác nhau nhưng có mối liên hệ hữu cơ diễn biến qua một chuỗi thời gian dài. Ví dụ: nhiệt độ và lượng mưa, lưu lượng và lượng mưa, dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
b. Cột ghép kết hợp đƣờng:
- Thể hiện 3 – 4 đối tượng đơn vị khác nhau, trong đó có 1 đối tượng khác các đối tượng còn lại còn các đối tượng địa lí kia đơn vị giống nhau.
c. Cột chồng kết hợp đƣờng
- Yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện hai đối tương đơn vị khác nhau, trong đó có 1 đối tượng bao gồm nhiều thành phần khác nhau.
ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9 – THCS THANH XUÂN
PHẦN II: BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Sản lƣợng một số sản phẩm công nghiệp, giai đoạn 2000 – 2015
Sản phẩm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 |
Than sạch (triệu tấn) | 11,6 | 6,4 | 44,8 | 41,5 |
Dầu thô khai thác (triệu tấn) | 16,3 | 18,5 | 15,0 | 18,7 |
Khí tự nhiên ở dạng khí (triệu m3) | 1596 | 6440 | 9402 | 10660 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và khí tự nhiên ở nước ta giai đoạn 2000 - 2015 là
A. biểu đồ tròn. | B. biểu đồ miền. | C. biểu đồ kết hợp. | D. biểu đồ cột chồng. | ||||||
Câu 2. Cho bảng số liệu sau: | |||||||||
Khối lƣợng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải | |||||||||
Đơn vị: triệu tấn | |||||||||
Năm | 1995 | 2005 | 2010 | 2016 | |||||
Đường sắt | 4,5 | 8,8 | 7,9 | 5,2 | |||||
Đường bộ | 91,2 | 298 | 587 | 969 | |||||
Đường sông | 37,7 | 111,2 | 144.,3 | 215.,8 | |||||
Đường biển | 7,3 | 42,1 | 61, 2 | 64,5 | |||||
Đường hàng không | 0,032 | 0,11 | 0,19 | 0,3 | |||||
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận chuyển hàng hoá của các ngành vận tải, giai đoạn 1995 – 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta
Đơn vị: %
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2016 |
Kinh tế Nhà nước | 11,7 | 11,6 | 10,4 | 8,8 |
Kinh tế ngoài Nhà nước | 87,3 | 85,8 | 86,1 | 84,5 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 1,0 | 2,6 | 3,5 | 6,7 |
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9 – THCS THANH XUÂN
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, sản lƣợng, năng suất lúa của nƣớc ta
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2016 |
Diện tích (triệu ha) | 6,0 | 7,7 | 7,5 | 7,7 |
Sản lượng (triệu tấn) | 19,2 | 32,5 | 40,0 | 43,2 |
Năng suất (tạ/ha) | 32 | 42,2 | 53,3 | 56 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta giai đoạn 1990 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. | B. Biểu đồ cột. | C. Biểu đồ đường. | D. Biểu đồ miền. | |||||
Câu 5. Cho bảng số liệu | ||||||||
Cơ cấu diện tích rừng trồng phân theo loại rừng ở nƣớc ta | ||||||||
(Đơn vị: %) | ||||||||
Năm | Tổng số | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||
2005 | 100 | 83.8 | 15.2 | 1.0 | ||||
2016 | 100 | 91.2 | 8.3 | 0.5 | ||||
Để thể hiện cơ cấu diện tích các loại rừng của nước ta năm 2005 và 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng năm 2016.
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng) | |||
Đồng bằng sông Hồng | 801,8 | ||
Trung du và miền núi phía Bắc | 177,6 | ||
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 576,1 | ||
Tây Nguyên | 159,0 | ||
Đông Nam Bộ | 1 171,0 | ||
Đồng bằng sông Cửu Long | 660,9 | ||
Để thể hiện tổng doanh thu của hoạt động nội thương phân theo vùng, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9 – THCS THANH XUÂN
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nƣớc
(đơn vị: tạ/ha) | |||||
Năm | 1995 | 2000 | 2002 | ||
Đồng bằng sông Hồng | 44.4 | 55.2 | 56.4 | ||
Đồng bằng sông Cửu Long | 40.2 | 42.3 | 46.2 | ||
Cả nước | 36.9 | 42.4 | 45.9 | ||
Để vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền.
Câu 8. Cho BSL sau: Cơ cấu hàng xuất khẩu
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
của nƣớc ta thời kì 1995-2005. (%)
Nhóm hàng | 1995 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 |
CN nặng và khoáng sản | 27.5 | 31.3 | 37.2 | 34.9 | 29.0 | 33.7 |
CN nhẹ và tiểu thủ CN | 29.5 | 36.8 | 33.8 | 35.7 | 41.0 | 40.3 |
Hàng nông lâm thủy sản | 43.0 | 31.9 | 29.0 | 29.4 | 30.0 | 26.0 |
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta trong
thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? | |||||||||
A. Biểu đồ cột. | B. Biểu đồ miền. | C. Biểu đồ đường. | D. Biểu đồ tròn. | ||||||
Câu 9. Cho BSL sau: Cơ cấu hộ nông thôn phân theo khu vực kinh tế của nƣớc ta | |||||||||
(Đơn vị:%) | |||||||||
Năm | Tổng số | Chia ra | |||||||
N-L-thuỷ sản | CN-XD | D/vụ | Hộ khác | ||||||
2001 | 100.0 | 80.9 | 5.8 | 10.6 | 2.7 | ||||
2006 | 100.0 | 71.0 | 10.0 | 14.8 | 4.2 | ||||
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu hộ nông thôn phân theo khu vực KT của nước ta năm 2001 và 2006, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9 – THCS THANH XUÂN
Cho bảng số liệu sử dụng cho câu 10, 11, 12.
Diện tích một số nhóm cây trồng của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2013 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2000 | 2005 | 2008 | 2010 | 2013 |
Cây lúa | 7666 | 7329 | 7400 | 7489 | 7903 |
Cây công nghiệp hàng năm | 778 | 862 | 806 | 798 | 731 |
Cây công nghiệp lâu năm | 1451 | 1634 | 1886 | 2011 | 2111 |
Câu 10. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm cây trồng của nước ta trong giai đoạn 2000-2013, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 11. Để thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta trong giai đoạn 2000-2013, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ miền. | B. Biểu đồ cột. | C. Biểu đồ đường. | D. Biểu đồ tròn. | |
Câu 12. Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu | diện tích ngành trồng trọt phân theo nhóm cây trồng của | |||
nước ta trong giai đoạn 2000-2013, biểu đồ thích hợp nhất là | ||||
A. Biểu đồ miền. | B. Biểu đồ cột. | C. Biểu đồ đường. | D. Biểu đồ tròn. |
Cho BSL sử dụng cho câu 13, 14.
Tổng sản phẩm trong nước (theo giá thực tế) phân theo khu vực kinh tế của nước ta
giai đoạn 2000 - 2010 (Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 |
Nông – Lâm – Ngư nghiệp | 108 356 | 176 402 | 407 674 |
Công nghiệp – Xây dựng | 162 220 | 348 519 | 824 904 |
Dịch vụ | 171 070 | 389 080 | 925 277 |
Câu 13. Để thể hiện sự chuyển dịch qui mô, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 và 2010 thì biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 14: Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của các khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2000 – 2010. Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 15: Cho BSL: Diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm của nước ta
(Đơn vị: nghìn ha) | ||||||
Năm | 2005 | 2010 | 2011 | 2012 | ||
Cao su | 482,7 | 748,7 | 801,6 | 917,9 | ||
Cà phê | 497,4 | 554,8 | 586,2 | 623,0 | ||
Chè | 122,5 | 129,9 | 127,8 | 128,3 | ||
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9 – THCS THANH XUÂN
Câu 16: Cho BSL: Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Tổng số | Cây hàng năm | Cây ăn quả | Cây công nghiệp lâu năm |
2005 | 13287 | 10819 | 767 | 1643 |
2010 | 14061 | 11241 | 780 | 2011 |
2014 | 14809 | 11665 | 799 | 2134 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 17: Cho BSL: Cơ cấu GDP phân theo nhóm ngành kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005
(Đơn vị: %)
Năm | Tổng số | Nông, lâm nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | |
và thuỷ sản | và xây dựng | ||||
2010 | 100 | 21,0 | 36,7 | 42,2 | |
2011 | 100 | 22,1 | 36,4 | 41,5 | |
2012 | 100 | 21,3 | 37,3 | 41,4 | |
2013 | 100 | 20,0 | 36,9 | 43,1 | |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo nhóm ngành kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Cho bảng số liệu sử dụng cho câu 18,19, 20
Sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2008 | 2012 |
Điện (tỉ kwh) | 14,7 | 26,7 | 52,1 | 70,9 | 115,1 |
Than (triệu tấn) | 8,4 | 11,6 | 34,1 | 39,7 | 42,4 |
Dầu thô (triệu tấn) | 7,6 | 16,3 | 18,5 | 14,9 | 16,7 |
Câu 18: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 19: Để thể hiện sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 20. Để thể hiện sản lượng than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
-------------- HẾT --------------