Bài tập ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023

Bài tập ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023 là tiền đề vững chắc giúp các em tổng hợp lại toàn bộ kiến thức quan trọng với đủ dạng bài tập, câu hỏi thường gặp trong đề thi. Với 38 câu hỏi luyện từ và câu, 144 câu hỏi trắc nghiệm, 33 câu hỏi ôn tập liên quan bổ sung khác, giúp các em nhuần nhuyễn tự tin ôn thi vào lớp 6 năm 2022 - 2023 hiệu quả.

Môn:

Trường:

Đề thi vào lớp 6 19 tài liệu

Thông tin:
78 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023

Bài tập ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023 là tiền đề vững chắc giúp các em tổng hợp lại toàn bộ kiến thức quan trọng với đủ dạng bài tập, câu hỏi thường gặp trong đề thi. Với 38 câu hỏi luyện từ và câu, 144 câu hỏi trắc nghiệm, 33 câu hỏi ôn tập liên quan bổ sung khác, giúp các em nhuần nhuyễn tự tin ôn thi vào lớp 6 năm 2022 - 2023 hiệu quả.

56 28 lượt tải Tải xuống
1
ÔN LUYỆN TỪ CÂU
Bài 1 : Chọn các từ thích hợp trong ngoặc đơn (bảo toàn, bảo vệ, bảo quản, bảo đảm, bảo
tàng, bảo hiểm, bảo tồn ) điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a) Chúng em tích cực ……………………………..………..môi trường sạch đẹp.
b) Anh ấy đã ……………………………… sẽ làm xong công việc đúng hạn.
c) Chiếc xe này đã được ………………………………………..
d) Lớp em được đi thăm Viện ………………………………. cách mạng Việt Nam.
e) Rừng Cúc Phương đã được xác định khu ………………………………… thiên nhiên
quốc gia.
g) Các hiện vật lịch sử đã được ……………………………. rất tốt.
h) Để ……………………………… lực lượng, chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch
“Vườn không nhà trống”.
Bài 2 : Điền các quan hệ từ, cặp quan hệ t thích hợp thích hợp trong ngoặc đơn (vì… nên ;
bởi vậy ; không những …mà còn …. ; ; nếu thì…) vào c câu sau đây :
a) ………..…… thiếu hiểu biết ………….. nhiều người đã dùng mìn đánh cá.
b) …………….dùng mìn đánh ……………… sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
c) ………................. họ làm hại các loài vật sống dưới nước …………………….. làm ô
nhiễm môi trường.
d) Nhiều đoạn sông đã không còn cá, tôm sinh sống ………………………. mìn đánh đã
làm chúng chết hết, c con to lẫn con nhỏ.
e) ………………………………..Nhà nước cần triệt đ cấm đánh bắt mìn.
Bài 3 : Ghi đúng (Đ) vào trước hành động bảo v môi trường :
a) trồng cây gây rừng.
b) Chặt phá rừng.
c) Săn bắn thú rừng.
d) Nạo vét lòng sông.
e) Xử rác thải
f) Xử khí thải
g) Đánh bằng điện.
Bài 4 : Đọc đoạn văn sau xếp từ in đậm vào bảng phân loại bên dưới.
Chủ nhật quây quần bên bà, tôi và em Đốm thích nghe kể lại hồi Huế bà
nghịch như con trai : bà lội nước trèo cây phượng hái hoa ; sáu tuổi, trắng
mũm mĩm nhưng mặt mũi thường lem luốc như chàng hề.
a) Danh từ : ...............................................................................................................
b) Động từ : ......................................................................... .....................................
c) Tính từ : ................................................................................................................
d) Quan hệ từ : ..........................................................................................................
Bài 5 : Đọc đoạn văn sau ghi ra những từ ngữ miêu tả ngoại hình của người theo
mục bên dưới :
Chị Gia-mi-li-a xinh thật xinh. Vóc người thon tha, cân đối, tóc cứng không xoăn tết
thành hai bím dày nặng. Chiếc khăn trắng chị choàng rất khéo trên đầu, chéo xuống trán
một chút, nom rất hợp với chị, làm tôn hẳn nước da bánh mật, khuôn mặt bầu bầu, khiến chị
2
càng thêm duyên dáng. Mỗi khi chị Gia-mi-li-a cười, đôi mắt đen láy màu biêng biếc của chị
lại bừng n sức sống hăng say của tuổi trẻ.
a) Miêu tả mái tóc : .............................................................
b) Miêu tả đôi mắt : .............................................................
c) Miêu tả khuôn mặt :.........................................................
d) Miêu tả làn da :................................................................
e) Miêu vóc người : .........................................................
Bài 6 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn,
cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với t “hạnh phúc” : ...............................................................................
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : .................................................................................
Bài 7 : Điền tiếp vào chỗ trống 3 từ tiếng nhân mang nghĩa lòng thương người .
Nhân ái , .................................................................................................................
Bài 8 : Những thành ngữ , tục ngữ nào nói về đức tính chăm chỉ ?
a. Một nắng hai sương . b. Chín bỏ làm mười .
c. Thức khuya dậy sớm . d. Dầm mưa dãi nắng .
e. Nặng nhặt chặt bị . g. Đứng mũi chịu sào .
h. Tích tiểu thành đại . i. Nửa đêm gáy .
Bài 9 : Nối các từ ngữ chỉ vật n trái với màu của bên phải
a. dải lụa đào
b. môi son màu trắng (1)
c. tấm nhiễu điều
d. cành biếc màu xanh (2)
e. con ngựa bạch
f. hồ lục thủy màu đỏ (3)
Bài 10 : Điền tiếp từ vào chỗ trống theo yêu cầu .
a. 5 từ phức chỉ màu đ : đỏ rực
.................................................................................................... .......................................
b. 5 từ phức chỉ màu đen : đen tuyền ,
.................................................................................................... ......................................
Bài 11 : Viết 2 câu văn t 2 loài hoa màu trắng , mỗi câu dùng một từ tả màu trắng khác
nhau .
.................................................................................................... .......................................
.................................................................................................... ......................................
Bài 12 : Những từ nào đồng nghĩa với từ hạnh phúc ?
a. may mắn b. toại nguyện c. sung sướng
d. giàu e. khoan khoái g. thoải mái
Bài 13 : Những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc ?
a. buồn rầu b. phiền c. bất hạnh d. nghèo đói
e. đơn g. khổ cực h. vất vả i. bất hòa
3
Bài 14 : Đọc câu văn sau rồi điền từ vào chỗ trống theo yêu cầu .
Một hôm , trên đường đi học về , Hùng , Qúy và Nam trao đổi với nhau xem trên đời
này,cái q nhất .
Các từ danh từ chung trong câu :
.................................................................................................... .........................................
a. Các từ danh từ riêng trong câu :
.................................................................................................... ........................................
Bài 15 : Gạch dưới đại từ xưng trong các câu văn sau .
Hùng nói : Theo tớ , quý nhất lúa gạo . Các cậu thấy ai không ăn sống được
không?
Bài 16 : Đọc đoạn văn sau :
Hải Thượng Lãn Ông một thầy thuốc giàu lòng nhân ái , không màng danh lợi .
lần , một người thuyền chài đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng , nhưng nhà nghèo ,
không có tiền chạy chữa . Lãn Ông biết tin bèn đến thăm . Giữa a nóng nực , cháu
nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp , người đầy mụn mủ , mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc .
Nhưng Lãn Ông không ngại khổ . Ông đã ân cần chăm sóc đứa suốt một tháng trời
chữa khỏi bệnh cho . Khi từ giã nhà thuyền chài , ông chẳng những không lấy tiền còn
cho thêm gạo củi .
Viết vào chỗ trống theo yêu cầu .
a. Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai ?
…………………………………………………………………………..................
b. Một đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm ?
.................................................................................................... .........................................
c. Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai thế nào ?
……………………………………………………………………………
d.Một danh từ làm bộ phận của vị ngữ trong kiểu câu Ai ?
……………………………………………………………………………
Bài 17 : Tìm trong đoạn văn sau các động từ , tính từ , quan hệ t để điền vào chỗ
trống .
A Cháng đẹp người thật . Mười tám tuổi , ngực nở vòng cung , da đỏ như lim , bắp tay bắp
chân rắn n trắc , gụ . Vóc cao , vai rộng , người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng .
Nhưng phải nhìn A Cháng cày mới thấy hết vẻ đẹp của anh .
Động từ : .............................................................................................................................
Tính từ :................................................................................................................................
Quan hệ từ :.........................................................................................................................
Bài 18 : Đánh dấu chéo vào ô trống trước từ loại đúng theo từng cột
4
DANH TỪ
ĐỘNG TỪ
TÍNH TỪ
- giáo viên
- chăm chỉ
- ôn luyện
- phòng học
- làm Bi
- cần cù
- Bi thi
- quyển sách
- thực hành
- giảng dạy
-bàn ghế
- làm Bi
- rực rỡ
- phát biểu
- sáng sủa
-đôi mắt
- Bi tập
- nỗi lo
- mưa gió
- mệt mỏi
- mảnh mai
- chăm sóc
- lễ phép
-sân trường
- chậm chạp
- bầu trời
- cây cỏ
- sự tự tin
- mập mạp
- yêu thương
Bài 19 : Đặt câu cặp quan hệ biểu thị quan hệ nguyên nhân kết quả :
a) …nên… :..............................................................................................................
b) Do nên :...........................................................................................................
c) Tại nên :................................................................. .........................................
Bởi nên : .......................................................................... ........................................
d) Nhờ …. :........................................................................................................
Câu 20 : Đặt câu cặp quan hệ biểu thị quan hệ giả thiết kết quả :
a) Nếu thì :..........................................................................................................
b) Hễ t :............................................................................................................
Câu 21.1: Đặt câu cặp quan hệ biểu thị quan hệ tương phản :
a) Tuy nhưng… :....................................................................................................
b) Mặc nhưng…. :...............................................................................................
Câu 21.2: : Đặt câu cặp quan hệ biểu thị quan hệ tăng tiến :
a) Không những …mà còn…. :........................................... .......................................
b) Không chỉ còn ..:..........................................................................................
Bài 22 : Điền các thành ngữ , tục ngữ sau vào bảng cho phù hợp .
a. Chị ng em nng g. Kính thầy yu bạn
b. Tôn trọng đạo h. Học thầy khơng tầy học bạn
c. Thờ cha kính mẹ i. Bạn con chấy cắn đôi
d. Không thầy đ mày làm nên k. Giu về bạn , sang về vợ
e. không ăn muối ươn
Con ci cha mẹ trăm đường con
a) Quan hệ gia đình :......................................................................................................
b) Quan hệ thầy trò................................................................ ..........................................
c) Quan hệ bạn
:.....................................................................................................................
Bài 23 : Điền thêm từ chỉ quan hệ vào chỗ trống
5
a) Đêm đã khuya……………………….em vẫn chưa buồn ngủ.
b) Ba mẹ rầy la ………………………..em rất buồn.
c) Bạn Lan không đến đúng giờ…………………………chúng em sẽ đi trước.
d) Hôm nay, tổ Một Tực lớp……………………………..tổ Hai trực lớp ?
e) Em thích học môn toán…………………………..Mai thích học tiếng Việt.
f) ………………………………..bé hát hay…………………. ………………..múa
giỏi nữa.
g) …………………….Nam chủ quan…………………………..Bi kiểm tra của Nam bị
điểm kém.
h) …………………..nhà quá nghèo ………………………Thanh phải đi bán số giúp
gia đình.
i) …………………….Hải nhỏ nhất lớp……………………Hải luôn đứng đầu về việc
học tập.
j) ……………………………bạn Đức hát……………………..cả lớp lại vỗ tay rất to.
k) …………… Lan hoàn cảnh gia đình khá giả …………………… bạn ấy lúc nào
cũng buồn.
Bài 24 : Gạch chân cặp từ chỉ quan hệ cho biết đó quan hệ ?
a) trời lạnh nên em phải mặc áo ấm.
........................................................................................................
b) Hễ trời mưa thì đường lầy lội.
........................................................................................................
c) Nhờ tập thể dục nên thể tôi được khỏe mạnh.
........................................................................................................
d) Nếu bạn mệt thì mình sẽ xin phép nghỉ học giúp cho bạn.
........................................................................................................
e) Tuy nhà xa trường nhưng em luôn đến lớp đúng giờ.
........................................................................................................
f) Mặc Giang chưa đầy một tuổi nhưng nói rất giỏi.
........................................................................................................
g) Chẳng những Lan học giỏi bạn còn rất ngoan.
........................................................................................................
h) Việc giữ gìn môi trường sạch đẹp không chỉ nhiệm vụ của người lớn còn trách
nhiệm của trẻ em.
........................................................................................................
i) Nếu n em thương ba mẹ thì em phải cố gắng học tập.
........................................................................................................
j) Giá n em nghe lời chị t bây giờ em đã đạt danh hiệu học sinh tiên tiến.
........................................................................................................
k) Mc con chim s đã c gng hết sc nhưng nó vn phi chết cu ch tình.
6
........................................................................................................
l) Không chỉ mẹ tôi buồn b tôi cũng rất buồn.
........................................................................................................
m) Nếu đêm đó tôi chiến thắng được cơn lười của bản thân thì chắc con chim nhỏ đã
không bị chết.
........................................................................................................
n) thấy Nam đã q sợ nên ai nấy cười to.
........................................................................................................
o) Tuy lưng hơi còng nhưng ông tôi đi lại vẫn nhanh nhẹn.
........................................................................................................
p) đêm đã khuya nhưng mẹ em vẫn ngồi khâu vá.
........................................................................................................
q) Hễ Huy phát biểu thì cả lớp lại cười rộ lên.
........................................................................................................
r) Nhờ sự cố gắng chăm chỉ n giờ đây đã một học sinh giỏi.
........................................................................................................
s) Chẳng những Hải đánh đàn hay bạn y còn học toán giỏi nữa.
........................................................................................................
t) Tuy chưa đến mùa đông nhưng trời đã trở rét.
........................................................................................................
u) Sở Hùng học kém vì bạn không chăm chỉ.
........................................................................................................
Bài 25 : Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu tục ngữ sau :
- …………… danh hơn …………. áo.
- Cái ………đánh chết cái ………………
- Mua …………….ba vạn, bán ………………..ba đồng.
- Cây ……………. không sợ …………….đứng.
- ………………..gặp ………………..
Bài 26 : Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống :
a) Tôi về nhà ...................................................................
b) Tôi về nhà rồi...................................................................
c) Tôi về nhà còn..................................................................
d) Tôi về nhà nhưng.............................................................
e) Tôi về nhà mà...................................................................
f) Tôi về nhà hoặc................................................................
g) Nhung nói và....................................................................
h) Nhung nói rồi...................................................................
i) Nhung nói còn..................................................................
j) Nhung nói nhưng.............................................................
7
Câu 27.1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ
a) đất nước :..............................................................................
b) học tập : ................................................................................
c) to :..........................................................................................
Câu 27.2 : Tìm từ láy
+ Chỉ màu trắng : ........................................................................... ..............................
+ Chỉ màu xanh : ........................................................................................................
Tìm từ ghép :
+ Chỉ màu trắng : ........................................................................... ................................
+ Chỉ màu xanh : ...........................................................................................................
Câu 28 :: Đặt câu phân biệt các từ đồng âm sau đây :
a) sao (1) :.......................................................................................................................
b) sao (2) :.......................................................................................................................
c) ga (1) : ........................................................................................ ..............................
d) ga (2) : ........................................................................................ ................................
e) đàn (1) : ...................................................................................... ...............................
g) đàn (2) :.....................................................................................................................
h) chèo (1) :..................................................................................... .............................
i) chèo (2) : ..................................................................................... .............................
k) canh (1) .................................................................................. ...............................
l) canh (2) ................................................................................... ..............................
m) s (1) :....................................................................................................................
n) sổ (2) : ...................................................................................................................
Câu 29 : Điền vào chỗ trống 2 từ trái nghĩa với t đã cho :
a) Chăm : ..................................................................................
b) Ngoan : ................................................................................
c) Thông minh : .......................................................................
d) Hiền lành : ...........................................................................
Câu 31 : Đặt câu với “nhà” được dùng với các nghĩa sau đây :
a) Nhà nghĩa nơi để :
...................................................................................................... ..................................
b) Nhà nghĩa gia đình :
...................................................................................................... ...................................
c) Nhà nghĩa người làm nghề đó :
...................................................................................................... ................................
d) Nhà nghĩa đời vua :
...................................................................................................... ................................
e) Nhà nghĩa vợ hoặc chồng :
...................................................................................................... .................................
Câu 32 : Tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa với mỗi từ sau đây :
8
Thắng lợi
Hòa bình
Đoàn kết
Hùng vĩ
Bảo vệ
.........................
.
.........................
.........................
.
.........................
........................
.
........................
.
......................
.
......................
.
.........................
.
.........................
.........................
.
.........................
.........................
.
.........................
........................
.
........................
.
......................
.
......................
.
.........................
.
.........................
Câu 33 : Tìm t đồng nghĩa với các từ sau :
a) hoa : .....................................................................................
b) bát : .......................................................................................
c) bắt nạt : ................................................................................
d) xấu hổ : ................................................................................
e) mênh mông :.........................................................................
f) chót vót : ...............................................................................
g) lấp lánh : ..............................................................................
h) vắng vẻ : ...............................................................................
i) đông vui : .............................................................................
j) ước : ...............................................................................
Câu 34 : Trong câu: Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh, dát
vàng trên những chiếc trải dài trên mặt đất.” bao nhiêu từ láy? Kể ra ?
.................................................................................................... ......................................
Câu 35 : Trong câu: “Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú ngồi vắt
vẻo trên lưng trâu” mấy động từ?
.................................................................................................... .......................................
Câu 36 : Chủ ngữ của câu: Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa
nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian. gì?
.................................................................................................... ......................................
Câu 37: Đặt 2 câu theo yêu cầu sau:
a) Một câu có năm nay” làm trạng ngữ.
.................................................................................................... .......................................
b) Một câu “năm nay” làm chủ ngữ.
9
.................................................................................................... .......................................
Câu 38 : Đặt câu với các từ theo yêu cầu :
a) Một câu có t qua động từ :
.................................................................................................... ......................................
b) Đặt một câu với từ qua quan hệ từ :
.................................................................................................... ......................................
c) Một câu t về động từ :
.................................................................................................... ......................................
d) Một câu t về quan hệ từ:
.................................................................................................... ......................................
Bộ đề trắc nghiệm ôn tập môn tiếng việt lớp 5
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước từ tiếng bảo mang nghĩa : giữ, chịu trách nhiệm”.
A. Bảo kiếm B. Bảo toàn C. Bảo ngọc D. Gia bảo
Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc từ:
A. Sung sướng B. Toại
nguyện
C. Phúc hậu D. Giàu
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc từ:
A. Túng thiếu B. Bất hạnh
C. Gian khổ D. Phúc tra
Câu 3: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị t các trạng ngữ trong các câu dưới đây đánh dấu X
vào những câu đúng:
a) Lúc tảng sáng, quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập.
b) Lúc tảng sáng lúc chập tối, quãng đường này, xe cộ qua lại rất tấp nập.
c) quãng đường này, lúc tảng sáng lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp nập.
d) Lúc chập tối quãng đường này, lúc tảng sáng lúc chập tối, xe cộ qua lại
rất tấp nập.
Câu 4: T nào dưới đây tiếng “bảo” không nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”.
A. bảo vệ B. bảo hành C. bảo kiếm D. bảo quản
Câu 5: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
A. Tuy trời mưa to nhưng bạn vẫn đến lớp đúng giờ. B. Thắng gầy nhưng rất
khoẻ.
C. Đất chất màu nuôi cây lớn. D. Đêm càng về khuya, trăng càng
sáng.
Câu 6 : Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Cầm. B. Nắm C. Cõng. D. Xách.
10
Câu 7 : Cho đoạn t sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế b sinh ra
Bố bảo cho ngoan
Bố dạy cho biết nghĩ
(Chuyện cổ tích loài người - Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
A. Nguyên nhân - kết quả. B. Tương phản. C. Giả thiết - kết quả. D. Tăng
tiến.
Câu 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy trong thành ngữ Chạy
thầy chạy thuốc”,?
A. Di chuyển nhanh bằng chân.
B. Hoạt động của máy móc.
C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.
D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được i mình muốn.
Câu9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu:"Bạn thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
A. u cầu khiến
B. Câu hỏi mục đích cầu khiến.
C. Câu hỏi
D. u cảm.
Câu10: Dòng nào từ tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ
còn lại?
a. Nhân loại, nhân i, nhân lực. b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c. Nhân ng, nhân chứng, chủ nhân. d. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào câu ghép ?
a. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.
b. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm
dòng nước để trở v với tuổi thơ.
c. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
d. ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền t dưới tóc trắng nhìn cháu âu yếm mến thương.
Câu12; Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
a) Bình yên. b) Hoà thuận. c) Thái bình. d) Hiền hoà.
Câu 13: Câu nào sau đây không phải là câu ghép .
a) Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b) Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới.
c) Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.
d) Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió.
Câu14: Trong câu sau:" Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một
đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm" có:
A. 1 Tính từ ; 1 động từ.
B. 2 Tính t ; 2 động từ
C. 2 Tính t ; 1 động từ.
D. 3 Tính từ ; 3 động từ.
11
Câu15: Câu:"Bạn thể đưa cho tôi l mực không?" thuộc kiểu câu:
A. u cầu khiến
B. Câu hỏi
C. Câu hỏi mục đích cầu khiến.
D. u cảm.
Câu 16: Ghi dấu x vào trước từ trái nghĩa với từ thắng lợi”
Thua cuộc Chiến bại
Tổn thất Thất bại
Câu 17: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các từ láy:
A.Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm
B. Bằng bặn, kĩ, đầy đủ, êm ái
C. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm
D. Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm
Câu 18: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các động từ :
A. Niềm vui, tình yêu, nh thương, niềm tâm sự
B. Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thơng
C. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự
D. Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự
Câu 19: Cho các câu tục ngữ sau :
- Cáo chết ba năm quay đầu về núi.
- rụng về cội.
- Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.
Chọn ý thích hợp dưới đây để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục ngữ trên.
Làm người phải thuỷ chung.
Gắn quê hương tình cảm tự nhiên.
Loài vật thường nhớ nơi .
cây thường rụng xuống gốc.
Câu 20: Tìm t trái nghĩa cho từ Hoà bình” . Đặt hai câu đ phân biệt cặp từ trái nghĩa.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
............
Câu 21 : Xác định từ viết đúng :
Chăm lo Chăm no Trăm no Trăm lo
Câu 22: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Hẹp nhà…bụng " là:
A. nhỏ. B. rộng. C. to. D. tốt.
Câu 23: Trong các từ sau từ nào không phải danh từ.
a/ Niềm vui b/ Màu xanh
c/ Nụ cười. d/ Lầy lội
Câu 24: Truyện "ăn xôi đậu để thi đậu" từ " đậu" thuộc:
a/ Từ nhiều nghĩa. b/ Từ đồng nghĩa.
c/ Trái nghĩa. d/ Từ đồng âm.
Câu25: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
a/ Hoà bình
b/ Thương yêu.
c/ Đoàn kết.
d/ Giữ gìn.
12
Câu 26 Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm?
A. Chân lấm tay bùn. B. Đi sớm về khuya.
C. o sinh ra tử. D. Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 27 Từ xanh” trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” từ xanh” trong
câu Bốn mùa cây lá xanh tươi” quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó một từ nhiều nghĩa. Đó hai đồng âm.
B. Đó hai từ đồng nghĩa. D. Đó t nhiều nghĩa từ đồng nghĩa.
Câu 28: Trong các nhóm từ sau đây , nhóm nào tập hợp các từ láy:
A. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mộng.
B. xa xôi, mải miết, mong mỏi , màng.
C. xa xôi , mong ngóng , mong mỏi, mộng.
D. xa xôi, xa lạ, mải miết , mong mỏi.
Câu 29: Trong các câu sau đây, câu nào từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
A. Làm không cẩn thận t ăn đòn như chơi!
B. Chúng tôi những người làm công ăn lương.
C. không ăn muối ươn.
D. Bạn thích ăn cơm với cá.
Câu 30: Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" (Trong câu: Vầng
trăng vàng thẳm đang từ từ nhô n từ sau luỹ tre xanh thẳm)
a. Mọc, ngoi, dựng. b. Mọc, ngoi, nhú.
c. Mọc, nhú ,đội. d. Mọc, đội, ngoi.
Câu 31: Trong 2 câu thơ "Cảnh rừng Việt Bắc thật hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày"
a. 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là…………………………….
b. 6 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó …………………………….
c. 4 danh từ, 3 động từ, 1 tính từ, đó là…………………………….
d. 4 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là: ……………………………
Câu 32: Đọc đoạn văn sau:
(a)Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc.(b)Bây giờ, mùa lạc đang vào củ.(c) đã giảng
giải cho em họ cách thức sinh thành củ lạc.(d) Một đám trẻ đủ mọi lứa tuổi đang chơi
đùa trên đê.
Trong đoạn văn trên, câu văn nào không phải câu kể: Ai làm gì?
A. câu (a) B. câu(b) C. câu (c) D. câu(d)
Câu33 Ai tác giả của Bài thơ: “Hạt gạo làng ta”
A. Nguyễn Duy
B. Trần Đăng Khoa
C. Tố Hữu.
D. Nguyễn Bùi Vợi.
Câu 34. Đọc hai câu thơ sau:
Saú mươi tuổi vẫn còn xuân chán
13
So với ông Bành vẫn thiếu niên.
Nghĩa của từ xuân trong đoạn thơ là:
A. Mùa đầu tiên trong 4mùa B. Tr trung, đầy sức sống
C. Tuổi tác D. Ngày
Câu 35. Cho câu sau: Hình ảnh người dũng mặc áo giáp sắt, đội sắt, cỡi ngựa sắt,
vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc. => câu sai vì:
A. Thiếu chủ ngữ. B. Thiếu vị ngữ. C. Thiếu trạng ngữ.
D. Thiếu cả chủ ngữ vị ngữ.
Câu 36. Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm c loại câu sau:
A. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu hỏi.
B. Câu hỏi, câu ghép, câu khiến, câu kể.
C. Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến.
D. Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu đơn.
Câu 37 Câu nào từ chạy mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng n rất chạy
B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Câu 38. Câu tục ngữ :"Đói cho sạch, rách cho thơm ý khuyên ta điều gì?
A. Đói rách cũng phải ăn sạch sẽ, vệ sinh.
B. nghèo túng, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt đẹp
C. nghèo đói cũng không được làm điều xấu.
D. Tuy nghèo đói nhưng lúc nào cũng phải sạch s thơm tho.
Câu 39: Cuối của bài thơ Hành trình của bầy ong” tác giả viết:
"Bầy ong giữ hộ cho người
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày."
Hai dòng t trên ý nói gì?
A. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa tàn phai nhanh.
C. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa không bao giờ hết.
B. Bầy ong đã giữ những giọt mật cho đời.
D. Bầy ong giữ được những hương vị của mật hoa cho con người sau khi các mùa hoa đã
hết
Câu 40: Cho câu văn:
Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực Mai xuống đón đường bay của giặc, mọc lên
những bông hoa tím. Chủ ngữ trong câu trên là:
A. trên nền cát trắng tinh
B. nơi ngực Mai tì xuống
C. nơi ngực Mai tì xuống đón đường bay của giặc
14
D. những bông hoa tím
Câu 41: Dòng nào gồm các từ láy:
A. Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa.
B. Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp.
C. Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhưng nhức.
D. Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành.
Câu 42: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Câu: Không chỉ sáng c nhạc, Văn Cao còn viết văn làm thơ.
A. Quan hệ nguyên nhân- kết quả.
B. Quan hệ tương phản.
C. Quan hệ điều kiện- kết quả.
D.Quan hệ tăng tiến
Câu 43: Từ đánh” trong câu nào được dùng với ý nghĩa gốc:
a. Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ em rất ngoan.
b. Bạn Hùng tài đánh trống.
c. Quân địch b các chiến ta đánh lạc hướng.
d. Bố cho chú đánh giày một chiếc áo len.
Câu44 Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính “chăm chỉ”.
a. Chín b làm mười. b. Dầm mưa dãi nắng.
c. Thức khuy dậy sớm. d. Đứng mũi chịu sào.
Câu 45: Dòng nào chỉ gồm các động từ.
a. Niềm vui, nh yêu, tình thương, niềm tâm sự.
b. Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương.
c. Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự.
d. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự.
Câu46: Câu Chiếc thoáng tròng trành, c nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng
rồi chiếc thuyền đ thắm lặng lẽ xuôi dòng mấy vế câu:
a. 1 vế câu
b. 2 vế câu
c. 3 vế câu
Câu 47 Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. phang B. đấm C. đá D. vỗ
Câu 48: Từ đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc
A- Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy.
B- Sau bữa tối, ông bố tôi thường ngồi đánh cờ.
C- Các bác nông n đánh trâu ra đồng cày.
D- Chị đánh vào tay em
Câu 49: Từ ng nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. xuất xắc B. xuất sắc
C. suất sắc D. suất xắc
Câu 50: Từ " đi" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc:
A. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp. B. chạy còn tôi đi.
C. Thằng đã đến tuổi đi học. D. Anh đi con Mã, còn tôi đi con Tốt.
15
Câu 51: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:
A. cần cù, chăm chỉ, thật thà, hỏng.
B. thẳng thắn, siêng năng, đứng đắn, ngoan ngoãn.
C. cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn.
D. lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ.
Câu 52: Trạng ngữ trong câu:" Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ vẫn còn nét"
là:
A. i hình ảnh trong tôi về B. Đến bây giờ
C. Vẫn còn nét D. Cái hình ảnh
Câu 53: Câu nào dưới đây câu ghép:
A. Mặt biển sáng trong dịu êm.
B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.
C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xoá.
D. Sóng n nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 54: Từ " vàng" trong câu: " Giá vàng trong nước tăng đột biến"
" Tấm lòng vàng" quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa. C. Từ nhiều nghĩa. D. Từ trái nghĩa.
Câu 55: c định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau: “Tiếng quẫy tũng tẵng xôn xao
quanh mạn thuyền”.
A.Tiếng quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
B. Tiếng quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
C. Tiếng quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
D.Tiếng quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
Câu56: Trong những câu sau, câu nào câu ghép:
A. ng n cao, trăng ng nhỏ dần, càng vàng dần càng nhẹ dần.
B. Cả một vùng nước sóng sánh, vàng chói lọi.
C. Bầu trời cũng sáng xanh lên.
D. Biển sáng lên lấp loá như đặc sánh, còn trời thì trong như nước.
Câu57: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về tinh thần hợp tác ?
a. Kề vai sát cánh.
b. Chen vai thích cánh.
c. Một cây làm chẳng nên non
Ba y chụm lại nên hòn núi cao.
d. Đồng tâm hợp lực.
Câu 58: Từ “trong” cụm từ “phất phới trong gió” từ “trong” cụm từ “nắng đẹp
trời trong” quan hệ với nhau như thế nào ?
a. Đó là một từ nhiều nghĩa. b. Đó một từ cùng nghĩa.
c. Đó là hai từ đồng nghĩa. d. Đó hai t đồng âm.
Câu 59: Trong câu sau:
16
"Một vầng trăng tròn to đỏ hồng hiện lên chân trời, sau rặng tre đen của một ngôi
làng xa." mấy quan hệ từ, đó là:
A. 1 QHT: ……………………………………………….
B. 2 QHT: …………………………………………….…
C. 3 QHT: ……………………………………….………
D. 4 QHT: ……………………………………………….
Câu 59: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc. B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày. D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Câu 60: Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu sau:
...thời tiết không thuận nên lúa xấu.
A. Vì, nếu B. Nhờ, tại C. Do, nhờ D. Vì, do, tại
Câu 61. " Bạn thể đưa tôi quyển sách được không" thuộc kiểu câu gì?
A. u cầu khiến C. Câu hỏi
B. Câu hỏi mục đích cầu khiến d. Câu cảm
Câu 62: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nghĩa tương tự câu thành ngữ sau:
"Lá lành đùm rách"
A. hiền gặp lành
B. Nhường cơm, sẻ áo
C. Trâu buộc ghét trâu ăn
D. Giấy ch phải giữ lấy lề
Câu 63: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy:
A. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng.
B. Mơn man, nhỏ nhẹ, rầm, xôn xao.
C. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà.
D. í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng.
Câu64: Trong câu: Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn
quân danh dự đứng trang nghiêm.” có:
A. 4 danh từ, 1 động từ, 3 tính t
B. 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ
C. 4 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ
D. 5 danh từ, 1 động từ, 2 tính t
Câu 65: Những từ nào chứa tiếng hữu nghĩa '' bạn''?
A. Hữu tình B. Hữu ích
C. Bằng hữu D. Hữu ngạn
Câu 66: Câu nào dưới đây câu ghép:
A. Mặt biển sáng trong dịu êm.
B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.
C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xoá.
D. Sóng n nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 67: Trong các câu sau, câu nào từ : “quả” được hiểu theo nghĩa gốc.
A. Trăng tròn như quả bóng. B. Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
C. Quả đồi t trụi cỏ. D. Quả đất ngôi nhà của chúng ta.
17
Câu 68: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu văn bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự?
A. Bố cho con đi chơi đi! B. Bố hãy cho con đi chơi!
C. Bố thể đưa con đi chơi chứ ạ? D. Bố cho con đi chơi đi nào!
Câu69.Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?
A. thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
B. thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
C. thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm
D. thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn
Câu70Từ "trong" cụm từ "không khí nhẹ trong” từ "trong" trong cụm từ
"trong không khí mát mẻ" quan hệ với nhau như thế nào?
A. Hai từ đồng âm B. Một từ nhiều nghĩa C. Hai từ trái nghĩa D. Hai từ đồng
nghĩa
Câu 71: Câu nào sau đây viết đúng nhất?
A.Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, miền núi.
B. miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh.
C.Tiết trời thường lạnh, miền núi, lúc sáng sớm.
D.Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, miền núi.
Câu 72: Câu: "Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung
tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành." mấy vị ngữ?
A. một vị ngữ B. ba vị ngữ C. hai vị ngữ D. bốn v ngữ
Câu 73: Nhóm từ nào sau đây một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ?
A. đẻ, sinh, sanh C. phát minh, phát kiến, ng tạo, sáng chế
B. lnh, t, giá rét, t buốt D. sao chép, p pi, ng c, chép li, phô tô
Câu 74. Câu nào từ chạy” mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng n rất chạy B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy. D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Câu 75. Câu Bạn thể cho tôi mượn chiếc bút được không ?” thuộc kiểu câu gì?
A. câu kể B. câu hỏi
C. câu khiến D. u hỏi có mục đích cầu khiến
Câu 76: Chủ ngữ của câu "Không gian khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả
mọi vật.”:
A. Không gian khoảng rộng B. Không gian khoảng rộng mênh mông
C. Không gian D. Không gian khoảng rộng mênh mông, chứa
đựng
Câu 77: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Môi hở .... lạnh " là:
A. miệng. B. răng. C. gió. D. buốt.
Câu 78: Câu thơ Kìa con bướm trắng chập chờn như mơ” trong bài thơ “Về thăm nhà
Bác” (TV lớp 5 - tập 1) của Nguyễn Đức Mậu muốn nói lên điều gì?
A. Cảnh vật nhà bác đẹp như trong giấc mơ.
B. Con bướm trắng chập chờn bay lượn trong vườn.
18
C. Cảnh vật nhà Bác rất yên tĩnh vắng lặng.
D. Con bướm trắng xuất hiện trong giấc mơ.
Câu 79: Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi?
A. Bạn khoẻ không C. Bạn mạnh khoẻ quá nhỉ
B. Bạn mạnh khoẻ chứ D. Sức khoẻ của bạn thế nào
Câu 80: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về đức tính chăm chỉ?
A. Tay làm hàm nhai. C. Đứng mũi chịu sào.
B. Thức khuya dậy sớm. D. Chín b làm mười.
Câu 81: Từ "Ăn" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Mỗi bữa cháu ăn một bát cơm.
B. Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
C. Loại ô này ăn xăng lắm.
D. Tàu ăn hàng cảng.
Câu82 Đoạn thơ sau bao nhiêu tính từ:
Bao nhiêu công việc lặng thầm
Bàn tay của đ đần mẹ cha.
học giỏi, nết na
Tấm, con ngoan.
A. 2 tính từ. B. 3 tính từ. C. 4 tính từ. D. 5 tính từ.
Câu83: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.
B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.
C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.
D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn.
Câu 84: Từ “chạy” trong câu nào được dung theo nghĩa chuyển?
A. cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu.
B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.
C. ng tết bán rất chạy.
D. Con đường mới mở chạy qua ng tôi.
Câu 85: Nghĩa nào đúng nhất cho thành ngữ :"mang nặng đẻ đau"?
A. nh yêu thương của mẹ đối với con cái.
B. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của người mẹ.
C. Nỗi vất v nhọc nhằn của người mẹ khi mang thai.
D. Công lao to lớn của người mẹ khi thai nghén, nuôi dưỡng con cái.
Câu 86: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
19
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Câu 87 Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu
sau: ...thời tiết không thuận nên lúa xấu.
A. Vì, nếu B. Nhờ, tại C. Do, nhờ D. Vì, do, tại
Câu 88 " Bạn thể đưa tôi quyển sách được không" thuộc kiểu câu gì?
A. u cầu khiến C. Câu hỏi
B. Câu hỏi mục đích cầu khiến d. Câu cảm
Câu89 Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không đúng?
A. Không thầy đ mày làm nên. B. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi.
C. lành đùm lá rách. D. vào hang cọp mới bắt được cọp con.
Câu 90: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng. B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập
tễnh.
C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh. D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn.
Câu 91 Từ chạy trong câu nào được dùng theo nghĩa chuyển?
A. cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu. B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy
lại.
C. ng tết bán rất chạy. D. Con đường mới mở chạy qua làng tôi.
Câu 92: Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm?
A- Chân lấm tay bùn. B- Vào sinh ra tử.
C- Đi sớm về khuya. D- Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 93: Dòng nào tiếng “nhân” không cùng nghĩa với tiếng “nhân” trong các từ còn
lại?
A-Nhân loại, nhân lực, nhân tài B- Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
C-Nhân công, nhân chứng, chủ nhân D- Nhân dân, nhân, nhân vật, quân
nhân.
Câu 94: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc từ nào dưới đây?
A. Từ đồng nghĩa B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng âm D. Từ trái
nghĩa.
Câu 95: Câu Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi
chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng. mấy vế u?
A. 1 vế câu B. 2 vế câu C. 3 vế câu D. 4 vế câu
Câu 96: Đọc bài “Thái Trân Thủ Độ” em thấy thái một người như thế nào?
A. xử nghiêm minh với những kẻ mua quan bán tước.
B. Không tình riêng xử sự trái phép nước.
C. Nghiêm khắc với bản thân với người khác trong công việc
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 97: Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự
nhiên?
20
A. Trồng cây gây rừng. B. Đốn cây rừng làm củi.
C. Nạo vét lòng sông D. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra
sông.
Câu 98: Câu nào dưới đây câu ghép?
A. mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông.
B. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này s bội thu.
C. m nay, em của Lan học lớp 3
D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo.
Câu 99: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Hễ mẹ tôi mặt nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.
A. Quan hệ nguyên nhân kết quả B. Quan hệ tương phản
C. Quan hệ điều kiện kết quả D. Quan hệ tăng tiến
Câu 100: Trong những câu sau câu nào dùng không đúng quan hệ từ?
A. Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố.
B. Mặc điểmTiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán nhưng em vẫn thích học Tiếng
Việt.
C. Cả lớp em đều gần gũi động viên Hoà Hoà vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp.
D. Tuy mới khỏi ốm nhưng vẫn tích cực tham gia lao động.
Câu 101: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:
.........chúng tôi cánh........chúng i s bay lên mặt trăng để cắm trại
A. hễ- t B. giá thì C. nếu - thì D. tuy - nhưng
Câu 102: Trong bài “Chú đi tuần em thấy người chiến đi tuần mong muốn điều
cho các cháu thiêu nhi?
A. Các cháu được ngủ yên.
B. Các cháu học hành tiến bộ.
C. Các cháu một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 103: Điền cặp từ ứng thích hợp vào chỗ trống:
Tôi..........học nhiều, tôi..........thấy mình biết còn quá ít.
A. nào - y b. chưa đã C. càng càng D. bao nhiêu bấy nhiêu
Câu 104: Từ nào tiếng truyền nghĩa là trao lại cho người khác (thuộc thế hệ sau)?
A. truyền thống B. truyền thanh C. lan truyền D. truyền ngôi
Câu 105: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn n.
Câu ghép trên nối vế câu bằng cách nào?
A. Nối vế câu bằng dấu phẩy. B. Nối vế câu bằng quan hệ từ.
C. Nối vế câu bằng cặp quan hệ từ. D. Nối vế câu bằng cặp từ ứng.
Câu 106: Dấu chấm tác dụng gì?
A. Dùng để kết thúc câu hỏi. B. Dùng để kết thúc câu cảm.
21
C. Dùng đ kết thúc câu khiến. D. Dùng để kết thúc câu kể.
Câu 107: Dấu phẩy trong câu sau tác dụng gì?
Giặc đến nhà, đàn cũng đánh.”
A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ v ngữ
B. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
C. Ngăn cách các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.
D. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu.
Câu 108: Tên quan, đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả?
A. Trường Mầm non Hoa Sen B. Nhà hát Tuổi trẻ
C. Viện thiết kế y nông nghiệp D. Nhà xuất bản Giáo dục.
Câu 109: Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê- mi học chữ trong hoàn cảnh như
thế nào?
A. Không trường lớp để theo học.
B. Không sách vở các dụng cụ học tập bình thường.
C. Thầy giáo cụ chủ một gánh xiếc rong.
D. Tất cả những hoàn cảnh đã nêu trên.
Câu 110: Từ ngữ nào dưới đây không dùng để chỉ đức tính của phái nữ?
A. dịu dàng B. gan C. nhẫn nại D. duyên dáng
Câu 111: Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?
A. quyền công dân B. quyền hạn C. quyền thế D. quyền hành
Câu 112: Từ nào không đồng nghĩa với từ chăm chỉ?
A. chăm bẵm B. cần mẫn C. siêng năng D. chuyên cần
Câu 113: Làm thống tác dụng như thế nào?
A. Để báo cáo thành tích
B. Để tổng hợp tình hình.
C. Để nắm nhanh thông tin đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 114: Dấu thanh được đặt bộ phận nào của tiếng?
A. Âm đầu B. Âm chính C. Âm đệm D. Âm cuối
Câu 115: Tiếng bình trong từ hoà bình nghĩa trạng thái yên ổn”. Tiếng bình trong
từ sau đây nghĩa như vậy?
A. bình nguyên B. thái bình C. trung bình D. bình quân
Câu 116: Từ đồng âm là những từ như thế nào?
A. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa.
B Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khác nhau về âm.
C. Giống nhau về âm. D. Giống nhau về nghĩa.
Câu 117: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên con người ta phải đoàn kết, hợp tác với
nhau?
22
A. Nước chảy, đá mòn
B. Chết vinh còn hơn sống nhục.
C. không ăn muối các ươn
Con không nghe lời cha mẹ trăm đường con
D. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Câu 118: Ba câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ
A. Nhân hoá B. So sánh C. Vừa so sánh, vừa nhân hoá D. Đảo ngữ
Câu 119: Đọc đoạn thơ sau:
Đứng giữa nhà cháy
toả sáng xung quanh
Chỉ thương cây đèn ấy
Không sáng nổi chân mình.
Dòng nào gồm tất cả các từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ?
A. đứng nhà cây B. đứng nhà chân C. đứng - cây chân D. sáng cây
chân
Câu 120: Từ nào chứa tiếng mắt mang nghĩa gốc?
A. quả na mở mắt B. mắt em đen láy C. mắt bão D. dứa mới chín vài mắt
Câu 121: Dòng nào dưới đây chỉ có những tiếng chứa nguyên âm đôi?
A. than, trước, sau, chuyên. B. đường, bạn, riêng, biển.
C. chuyên, cuộc, kiến, nhiều. D. biển, quen, ngược, xuôi.
Câu 122: Thành ngữ Hương đồng cỏ nội nghĩa gì?
A. Mùi của ruộng đồng B. Mùi của ruộng đồng cỏ cây
C. Cảnh vật hương vị của làng quê nói chung. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 123: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?
A. ngăn nắp B. lộn xộn C. bừa bãi D. cẩu thả
Câu 124: Trong các từ sau đây, từ nào tiếng công nghĩa của chung, của nhà
nước?
A. Công cụ B. Công trái C. Công nghiệp D. Công an
Câu 125: Từ ngữ nào dưới đây nói lên được truyên thống của dân tộc ta?
A. tốt đẹp B. xấu xa C. ròng D. phì nhiêu
Câu 126: Thành ngữ nào dưới đây kết hợp được với từ truyền thống?
A. Bới bèo ra bọ B. lành đùm rách
C. Châu chấu đá voi D. Nhạt như nước ốc
Câu 127: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Cọng rau muống B. Đòng ruộng C. Tiếng vộng D. Khí hoá lọng
23
Câu 128: Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?
A. Huân chương Kháng chiến. B. Huân chương Lao Động
C. Huy chương chiến công giải phóng D. Huy chương vàng
Câu 129: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?
A. y bút trẻ B. Trẻ con C. Trẻ măng D. trẻ trung
Câu 130: Từ nào trong các từ sau không phải từ láy?
A. Vắng lặng B. nhanh nhảu C. Chậm chạp D. Xinh
xắn
Câu 131: Câu: “Trên sân trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A đùa vui vẻ.”
Chủ ngữ trong câu trên là?
A. Trên sân trường B. trong giờ ra chơi C. học sinh D. học sinh lớp
5A
Câu 132: Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ các cặp tiếng nghĩa trái ngược nhau?
A. Nông hậu B. Đoàn kết C. Đỏ đen D. Nhân ái
Câu 133: Trong các câu sau, từ bản” trong câu nào t đồng âm?
a. Con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b. Phô cho tôi thành 2 bản nhé!
c. Làng bản, rừng núi chìm trong sương mù.
Câu 134: Thành ngữ nào không đồng nghĩa với Một nắng hai sương?
a. Thức khuya dậy sớm. b. y sâu cuốc bẫm
c. Đầu tắt mặt tối d. Chân lấm tay bùn
Câu 135: Câu nào sau đây câu ghép?
a. Một cô giáo đã giúp tôi hiểu ý nghĩa phức tạp của việc cho nhận.
b. Khi nhìn thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, đã nhận thấy gì không bình thường, cô
liền thu xếp cho tôi đi khám mắt.
c. Thấy vậy, liền kể một câu chuyện cho tôi nghe.
Câu 136: Dấu gạch ngang trong câu sau tác dụng gì?
- Em không thể nhận được! Em không tiền đâu thưa cô?
a. Đánh dấu những ý liệt kê.
b. Đánh dấu bộ phận giải thích
c. Đánh dấu những từ đứng sau lời nói trực tiếp của nhân vật.
Câu 137: Dấu phẩy trong câu “Anh bắt đầu nói khe khẽ, đều đều, không ngữ điệu.”
nhiệm vụ gì?
a. Ngăn cách các vị ngữ b. Ngăn cách các vế câu ghép c. ngăn cách các chủ ngữ
Câu 138: Câu sau thuộc kiểu câu gì? (Màu đỏ của hoa đỗ quyên làm ta tưởng như cây
không biết mọc lá, cây không bao giờ.)
a. Ai thế nào? B. Ai làm gì? Ai gì?
Câu 139: Các từ: xanh tươi, hoa quả, đậm nhạt, tươi đẹp thuộc kiểu cấu tạo gì?
a. Từ ghép nghĩa tổng hợp b. từ láy c. Từ ghép nghĩa phân loại
24
Câu 140:. Hai câu: mời nh Yêu nên cả ba chúng tôi đều vào. Bởi đâu
Tình Yêu thì đó sẽ Thành Công Giàu Sang liên kết với nhau bằng biện pháp gì?
a. phép lặp phép thế. b. Phép lặp phép nối c. Phép thế, phép nối phép lặp
Câu 141: Dấu hai chấm trong câu sau tác dụng gì? “Có quãng nắng xuyên xuông biển
óng ánh đủ màu: xanh mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc,....”
a. liệt kê sự việc, sự vật b. báo hiệu lời giải thích
Câu 142: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy gợi tả hình ảnh?
a. bập bùng, mênh mông, nhấp nhô, vui vẻ.
b. nhộn nhịp, thoăn thoắt, phành phạch.
c. mênh mông, nhấp nhô, nhộn nhịp, thoăn thoắt, bập bùng, rải rác.
Câu 143: Trong câu: “Em áp tai vào thân cây xù xì, nhắm mắt lại để nghe tiếng gió thì
thầm” từ ngữ nào vị ngữ?
a. áp tai vào thân cây b. nhắm mắt lại đ nghe tiếng gió thì thầm
c. Cả hai cụm từ đã nêu a và b.
Câu 144:. Các vế của câu ghép “Mấy chục năm qua chiếc áo còn nguyên như ngày nào
mặc cuộc sống của chúgn tôi đã nhiều thay đổi” được nối với nhau bằng cách nào?
a. Nối trực tiếp b. Nối bằng quan hệ từ mặc c. Nối bằng cặp quan hệ từ.
ÔN LUYỆN BỔ SUNG
Câu 1
Trong bài" Chuỗi ngọc lam" (Tiếng Việt lớp 5 - tập I) mua chuỗi ngọc lam đ tặng ai?
A. Tặng chị B. Tặng mẹ C. Tặng bạn
Câu 2
Trong câu: “Dòng suối róc rách như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh B. So sánh nhân h C. Nhân hoá
Câu 3
Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu văn sau:
ông ta một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.”
Câu 4
Thành ngữ nào dưới đây không nói về vẻ đẹp thiên nhiên:
A. Non xanh nước biếc
B. Giang sơn gấm vóc
C. Sớm nắng chiều mưa
Câu 5
Trong hai câu n sau:
- Nói không thành lời.
- L lạt lòng thành.
Từ thành” quan hệ với nhau n thế nào?
A. Nhiều nghĩa B. Đồng âm C. Đồng nghĩa
25
Câu 6
Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
Bao la, mênh mông, t ngát, nghi ngút, bất tận.
Câu 7
Câu văn: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp, quấn ngang
các chỏm núi n quyến luyến, bịn rịn.” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. Nhân hoá B. So sánh C. Nhân hoá so sánh
Câu 8
Trong câu: “Chiếc cối xay lúa cũng hai tai rất điệu.”, từ “tai” được dùng theo nghĩa gì?
Câu 9
Câu văn sau: Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi y không biết tự phương nào bay đến
đậu trong bụi tầm xuân vườn nhà tôi hót.” câu ghép đúng hay sai?
Câu 10
Trong hai câu n sau:
- Trong vườn muôn hoa khoe sắc thắm.
- Mẹ em rất nhiều hoa tay.
Từ hoa” quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng nghĩa B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng âm
Câu 11
Chủ ngữ trong câu : " Tiếng quẫy tũng toẵng quanh mạn thuyền" là:
A. Tiếng
B. Tiếng quẫy
C. Tiếng quẫy tũng toẵng
Câu 12
Trong câu Món ăn này rất Việt Nam.” từ Việt Nam” là:
A. Danh từ B. động từ C. Tính từ
Câu 13
Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.
Cặp quan hệ từ trong câu thơ trên thuộc loại quan hệ nào?
A. Nguyên nhân- kết quả
B. Giả thiết- kết quả
C. Điều kiện - kết quả
Câu 14
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải từ láy ?
A. Sự sống B. Âm thầm C. Lặng lẽ
Câu 15
Hai u: Mùa rau khúc kéo dài nhưng thời gian rau ngon lại ngắn. Vào những ngày đó
mặt ruộng lấp màu trắng bạc.” liên kết với nhau bằng cách nào?
A- lặp từ ngữ B- Thay thế từ ngữ C- Từ nối.
26
Câu 16
Dòng nào dưới đây đã viết đúng vị trí các dấu câu?
A- Nơi đây, suốt ngày ánh nắng rừng rực, đ lửa xuống mặt đất.
B- Nơi đây, suốt ngày ánh nắng rừng rực đổ lửa, xuống mặt đất.
C- Nơi đây, suốt ngày, ánh nắng rừng rực đổ lửa xuống mặt đất.
Câu 17
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với t tuyệt vời ?
A- Tuyệt trần, tuyệt mỹ, tuyệt đối
B- Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ
C- Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt c
Câu 18
Trong
Trong
c
c
á
á
c
c
c
c
â
â
u
u
sau,
sau,
c
c
â
â
u
u
n
n
à
à
o
o
c
c
ó
ó
t
t
“đ
“đ
i
i
đượ
đượ
c
c
d
d
ù
ù
ng
ng
v
v
i
i
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
chuy
chuy
n
n
?
?
A-
A-
Đ
Đ
i
i
m
m
t
t
ng
ng
à
à
y
y
đà
đà
ng,
ng,
h
h
c
c
m
m
t
t
s
s
à
à
ng
ng
kh
kh
ô
ô
n
n
B-
B-
Ă
Ă
n
n
c
c
đ
đ
i
i
tr
tr
ướ
ướ
c,
c,
l
l
i
i
n
n
ướ
ướ
c
c
đ
đ
i
i
sau.
sau.
C-
C-
Sai
Sai
m
m
t
t
li,
li,
đ
đ
i
i
m
m
t
t
d
d
m.
m.
Câu 19
Câu : Tiếng chân người chạy thình thịch.” chủ ngữ là?
.A. Tiếng chân người B. Tiếng chân người chạy C . Tiếng chân
Câu 20
Trong
Trong
c
c
â
â
u
u
ca
ca
dao:
dao:
D
D
ù
ù
ai
ai
n
n
ó
ó
i
i
ng
ng
n
n
ó
ó
i
i
nghi
nghi
ê
ê
ng
ng
L
L
ò
ò
ng
ng
ta
ta
v
v
n
n
v
v
ng
ng
nh
nh
ư
ư
ki
ki
ng
ng
ba
ba
ch
ch
â
â
n
n
T
T
ch
ch
â
â
n
n
mang
mang
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
g
g
c.
c.
Đú
Đú
ng
ng
hay
hay
sai?
sai?
Câu 21
Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:
A. mảnh mai, mặn mà, mềm mỏng, mềm mại
B. nhã nhặn, nhẹ nhàng, nhí nhảnh, nhỏ nhẹ
C. thấp thoáng, thướt tha, thánh thót, gập ghềnh
Câu 22
Từ nào khác với các t còn lại trong các từ dưới đây?
công dân, công nhân, công sở , công cộng.
Câu 23
Từ nào không thuộc nhóm các từ còn lại : véo von, thánh thót, lanh lảnh, ầm ĩ, lom khom
Câu 24
Các câu trong đoạn văn sau được liên kết với nhau bằng cách nào: Hùng một học sinh rất
chăm chỉ. Cậu ta luôn dành hết thời gian nhà để học bài chuẩn bị bài mới. Bạn ấy đã
đạt danh hiệu học sinh giỏi nhờ sự chăm chỉ của mình.”
Câu 25
Chấm trong bài Chấm của tác giả Đào được với loài cây gì?
27
A. Cây xương rồng . B. Cây h0a hồng C. y hoa lan
Câu 26
Tiếng đàn Ba la - lai - ca trèo sông đà được vang lên trong khoảng thời gian nào trong ngày ?
A. Ban đêm. B. Ban ngày C. Cả đêm lẫn ngày
Câu 27
Cho các t bóng bay, bóng bắn, bóng bàn , bóng bẩy. Từ nào từ láy:
A. bóng bay B. bóng bàn C. bóng bẩy
Câu 28
Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây chứa cặp từ trái nghĩa?
A- Trên kính dưới nhường B- Buồn ngủ gặp chiếu manh
C- Chó chê mèo lắm lông
Câu 29
Tìm từ khác trong dãy từ sau: Nhân hậu, trung thực, cần cù, trường học.
Đáp án: Trường học
Câu 30
Dòng nào dưới đây nhóm từ đồng nghĩa?
A- Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
B- Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung linh.
C- Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp lánh.
Câu 31
Quan hệ từ trong câu sau biểu thị mối quan hệ nào : Không chỉ mẹ tôi buồn bố tôi cũng
rất buồn.”
A. Nguyên nhân - kết quả B. Tăng tiến. C. Nhượng bộ
Câu 32
Viết tên 2 con vật được nhắc tới trong bài " Hạt gạo làng ta" ?
Câu 33
Trong bài " Buôn Chư Lênh đón giáo " Y Hoa đã viết chữ gì?
A- Phần kiểm tra Luyện từ Câu (20 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành yêu cầu của mỗi bài tập
sau:
Câu 1: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là:
A. lệ B. chia rẽ C. t do
Câu 2: Từ nào sau đây viết sai chính tả? Hãy viết lại cho đúng.
lúa nếp; cho lên; làng xã; nói năng
.......................................................................................................................
Câu 3: Từ “hoàn thành” trong câu sau thuộc từ loại nào:
“Học sinh lớp 5 đang hoàn thành bài kiểm tra cuối học kỳ 2.”
A. Danh từ B. Động t C. Tính từ
28
Câu 4: Cho các từ sau: đi đứng; tươi tốt; học hành; tươi tắn.Từ láy trong các từ trên là:
A. đi đứng B.tươi tốt C. học hành D. tươi tắn
Câu 5 : Hai câu văn sau đây được liên kết với nhau bằng cách o?
“Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng cùng nằm trong một phòng của bệnh viện.
Họ không được phép ra khỏi phòng của mình.”
Bằng cách lặp t ngữ.
Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng đại từ).
Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng từ đồng nghĩa).
Câu 5: Phân tích cấu tạo câu trong câu:
Để đạt kết quả học tập cao, các bạn học sinh lớp 5 đang tích cực ôn bài.
Câu 6 : Tìm ghi lại quan hệ từ trong câu sau cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
Bạn Nam không những chăm chỉ học tập còn tích cực tham gia hoạt động Đội.
..............................................................................................................................................
Câu 8 : Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, hai gạch dưới bộ phận v ngữ câu văn :
Lần này, tất cả học sinh lớp 5 sẽ sang trường THCS Đại Đình thi.Khảo sát.
Câu 9 : Hãy nêu tác dụng của dấu hai chấm.
.............................................................................................................................................. .......
.......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
B- Phần kiểm tra Tập làm văn (30 phút)
Em hãy tả một giáo (thầy giáo) đã từng dạy dỗ em để lại cho em nhiều ấn tượng tình
cảm tốt đẹp.
.............................................................................................................................................
2. Bài tập thực hành :
Bài 1: Xác định t đơn, từ ghép trong các câu sau :
- Nụ hoa xanh màu ngọc bích.
- Đồng lúa rộng mênh mông.
- Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 2 :Tìm các từ phức trong các kết hợp được in đậm dưới đây:
Vườn nhà em rất nhiều loài hoa : hoa hồng , hoa cúc, hoa nhài,...Màu sắc của hoa
cũng thật phong phú : hoa hồng, hoa vàng , hoa trắng ,...
.................................................................................................................................................
Bài 3 :Chép lại đoạn thơ sau rồi gạch 1 gạch dưới các từ phức:
29
Em làm mây trắng
Bay khắp nẻo trời cao
Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao.
Bài 4 :Chỉ ra từng từ đơn, từ phức trong đoạn thơ sau :
Ơi quyển vở mới tinh
Em viết cho thật đẹp
Chữ đẹp tính nết
Của những người trò ngoan.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 5 : Dùng gạch ( / ) tách từng từ trong các câu sau :
Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng , cái đầu tròn 2 con mắt long lanh như thuỷ
tinh ...Bốn cánh chú khẽ rung rung như còn đang phân vân.
Bài 6 :Gạch 1 gạch dọc giữa 2 từ đứng cạnh nhau trong đoạn văn sau:
Trời nắng chang chang. Hoa ngô xác n cỏ may. ngô quắt lại, rủ xuống. Những
bắp n đã mập và chắc chỉ chờ tay người đến bẻ mang về.
Bài 7 :Gạch 1 gạch dưới những từ 2 tiếng trong đoạn văn sau :
Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi và gần gũi. Cây hoa khắp
miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi , phô sắc toả ngát hương thơm.
Bài 8 :Dùng ( / ) tách các từ trong đoạn văn sau :
Giữa vườn xum xuê , xanh mướt, còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa rập rờn
trước gió. Màu hoa đỏ thắm, cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát voà nhau như còn chưa
muốn nở hết. Đoá hoa toả hương thơm ngát.
Bài 9 :
Dùng ( / ) tách từng t trong đoạn văn sau:
Mùa xuân đã đến. Những buổi chiều hửng ấm, từng đàn chim én t dãy núi đằng xa
bay tới, lượn vòng trên những bến đò, đuổi nhau xập xè quanh những mái nhà cao thấp.
Những ngày mưa phùn, nời ta thấy trên những bãi soi dài nổi lên giữa sông, những con
giang , con sếu coa gần bằng người, theo nhau lững thững bước thấp thoáng trong bụi mưa
trắng xoá...
Bài 10:Tìm các từ đơn t phức trong các câu văn sau:
a)Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý.
30
Nhưng thân thuộc nhất vẵn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện
Biên Phủ.
b) Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức
bốc lên.
c) Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phi,...Nhng hạt mưa bé nh, mềm mại, rơi mà như nhy nhót.
Bài 11 :Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để :
a) Các t ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm.....
- xinh..... - xinh.....
- khoẻ..... - khoẻ.......
- mong.... - mong.....
- nhớ..... - nhớ.....
- buồn..... - buồn.....
Bài 12 :Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để :
a) T.G.T.H b) T.G.P.L c) Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Bài 13 :Hãy xếp c t sau vào 3 nhóm : T.G.P.L ; T.G.T.H ; Từ láy :
Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó
khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.
- T.G.T.H................................................................................................................................
- T.G.P.L.................................................................................................................................
-Từ láy .................................................................................................................................
Bài 14 :Phân các t phức dưới đây thành 2 loại : T.G.T.H T.G.P.L :
Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út , chị dâu, anh rể, anh chị,
ruột thịt,hoà thuận , thương yêu.
- T.G.T.H................................................................................................................................
31
- T.G.P.L.................................................................................................................................
Bài 15 :Cho những kết hợp sau :
Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào,
uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm : Từ ghép nghĩa tổng hợp, từ ghép
nghĩa phân loại, từ láy, kết hợp 2 từ đơn.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.
Bài 16: Tổ quốc 1 từ ghép gốc Hán ( từ Hán Việt ). Em hãy :
- Tìm 4 t ghép trong đó tiếng tổ ”.
- Tìm 4 t ghép trong đó tiếng quốc ’’.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.
Bài 17 :
Tìm 5 t láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người. Đặt câu với mỗi từ tìm được.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 18 :Em hãy tìm :
- 3 thành ngữ nói v việc học tập.
- 3 thành ngữ ( tục ngữ ) nói về tình cảm gia đình.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. ....
..............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 19 :Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống :
- hang sâu .... - cười... -rộng....
- vực sâu.... - nói... - dài....
- cánh đồng rộng.... - gáy... - cao....
32
- con đường rộng... - thổi.... - thấp...
Bài 20:Tìm 4 từ ghép tiếng thơm’’ đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa,
Phân biệt nghĩa của các từ này.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 21 :Giải nghĩa các thành ngữ , tục ngữ sau :
- hiền gặp lành.
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
- Ăn vóc học hay.
- Học thày không tày học bạn.
- Học một biết mười.
- Máu chảy ruột mềm.
Bài 22:Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống đ tạo thành các thành ngữ :
- Chậm như...... - Ăn như ....
- Nhanh như..... - Nói như ....
- Nặng như..... - Khoẻ n ...
- Cao như...... - Yếu như ...
- Dài như..... - Ngọt như ...
- Rộng như.... - Vững như ...
:
Bài 23:Cho các từ sau:
Bác sĩ, nhân dân, hi vọng, thước kẻ, sấm, văn học, cái, thợ mỏ, ước, xe máy, sóng
thần, , chiếc, bàn ghế, gió mùa, xã, huyện, phấn khởi, tự hào, mong muốn, truyền thống, h
bình.
a)xếp các t trên vào 2 loại : DT không phải DT
b)Xếp các DT tìm được vào các nhóm : DT chỉ người, DT chỉ vật, DT chỉ hiện tượng,
DT chỉ khái niệm, DT chỉ đơn vị.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
33
Bài 24 :Tìm chỗ sai trong các u sau sửa lại cho đúng :
a) Bạn Vân đang nấu cơm nước.
b) Bác nông dân đang y ruộng nương.
c) Mẹ cháu vừa đi chợ búa.
d) Em một người bạn rất thân.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 25 :
Cho các từ : cánh đồng, tình thương, lịch sử. Hãy đặt thành 2 câu ( với mỗi từ ) sao cho
trong 2 câu đó mỗi từ nằm 2 bộ phận chính khác nhau.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 26 :Xác định từ loại của những t được gạch chân dưới đây :
- Anh ấy đang suy nghĩ. ........................................
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.......................................
- Anh ấy sẽ kết luận sau...................................................
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.............................................
- Anh ấy ước nhiều điều....................................................
- Những ước của anh ấy thật lớn lao..........................................
Bài 27 : Các từ gạch chân trong từng câu dưới đây bổ sung ý nghĩa cho ĐT đứng trước
:
a) Tuy rét vẫn kéo dài nhưng mùa xuân đã đến.
b) Những cành cây đang trổ lá, lại sắp buông toả những tán hoa.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 28 :Xác định t loại của các từ trong các thành ngữ :
- Đi ngược về xuôi.
- Nhìn xa trông rộng.
34
- nước chảy bèo trôi.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài29 :Xác định DT, ĐT, TT của các câu sau :
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình.
- Nước chảy đá mòn.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 30:Xác định từ loại của những từ sau :
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài31 :Xác định từ loại của những từ sau :
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự,lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép,
buồn , vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi
buồn.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Đại từ - Đại từ xưng ( Tuần 9, Tuần 11- Lớp 5 ):
Bài 32: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong từng câu dưới đây :
a) Tôi đang học bài thì Nam đến..........................................
b) Người được nhà trường biểu dương tôi.........................................
c) Cả n rất yêu quý tôi...........................................
d) Anh chị tôi đều học giỏi....................................................
e) Trong tôi, một cảm xúc k tả bỗng trào dâng..................................
Bài 33 :Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau , nói từng đại t thay thế cho từ ngữ nào :
Trong giờ ra chơi , Nam hỏi Bắc :
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh ? ( câu 1 )
- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm ?- Bắc nói. (câu 2 )
35
- Tớ cũng thế. (câu 3 )
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 34 :Đọc các câu sau :
Sóc nhảy nhót chuyền cành thế o ngã trúng ngay vào C Sói đang ngủ. Chó Sói
choàng dậy tóm được Sóc, định ăn thịt, Sóc bèn van xin :
- Xin ông thả cháu ra.
Sói trả lời :
-Thôi được, ta sẽ thả mày ra. điều mày hãy nói cho ta hay , sao họ nhà Sóc chúng
mày lúc nào cũng vui vẻ như vậy ?
( Theo Lép Tôn- xtôi ).
a) Tìm đại từ xưng trong các câu trên.
b) Phân các đại từ xưng trên thành 2 loại :
- Đại t xưng điển hình.
- Danh từ lâm thời làm đaị từ xưng hô.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 35 :Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp
lại :
a) Một con quạ khát nước, con quạ tìm thấy một cái lọ.
b) Tấm đi qua hồ, Tấm ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước.
c) - Nam ơi ! Cậu được mấy điểm ?
- Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm ?
- Tớ cũng được 10 điểm.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Quan hệ từ (QHT)
a) Ghi nhớ :
- QHT từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ
hoặc những câu ấy với nhau.
36
- Các QHT thường dùng : và, với, hay, hoặc, nhưng ,mà, thì, của, ở, tại, bằng, như,
để, về,...
- Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng 1 cặp QHT. Các cặp QHT thường
dùng :
+ ...nên...; Do...nên...; Nhờ ...nên... ( biểu thị quan hệ nguyên nhân- kết quả ).
+ Nếu ...thì...; Hễ... thì... (biểu thị quan hệ giả thiết, điều kiện - kết quả ).
+ Tuy ...nhưng...; Mặc dù... nhưng... (biểu thị quan hệ tương phản, nhượng bộ, đối
lập ).
+ Không những... còn...; Không chỉ... còn... (biểu thị quan hệ tăng tiến ).
Bài 36 :Tìm QHT cặpQHT trong đoạn trích sau nêu tác dụng của chúng :
Vạc hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. ngoan ngoãn, chăm chỉ học
tập, còn Vạc thì lười biếng, suốt ngày chỉ nằm ngủ. bảo mãi Vạc chẳng nghe. Nhờ
chăm chỉ siêng năng nên học giỏi nhất lớp.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 37 :Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau đ điền o chỗ trống trong từng câu :
nhưng, còn , , hay, nhờ.
a) Chỉ ba tháng sau,..........siêng năng ,cần cù, cậu vượt lên đầu lớp.
b) Ông tôi đã già...........không một ngày nào ông quên ra vườn.
c) Tấm rất chăm chỉ.............Cám t lười biếng.
d) Mình cầm lái............cậu cầm lái ?
e) Mây tan .................... mưa tạnh dần.
Bài 38 :Đặt câu với mỗi QHT sau : của , để, do, bằng, với , hoặc.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 39 :Hãy đặt 4 câu trong đó sử dụng 4 cặp QHT dùng để biểu thị quan hệ :
- Nguyên nhân- kết quả...................................................................................................
- Điều kiện ( giả thiết ) - kết quả.....................................................................................
- Nhượng bộ (đối lập, tương phản )................................................................................
37
- Tăng tiến.......................................................................................................................
Từ đồng nghĩa ( TĐN ):
a) Ghi nhớ :
* TĐN những từ nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . thể chia TĐN thành 2
loại :
- TĐN hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối ) : những từ nghĩa hoàn toàn giống nhau,
được dùng như nhau thể thay thế cho nhau trong lời nói.
V.D : xe lửa = tàu hoả
con lợn = con heo
- TĐN không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khác sắc thái ) : các
từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần o sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc , thái
độ ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này,ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù
hợp .
V.D: Biểu thị mức độ,trạng thái khác nhau : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô,...( chỉ trạng thái
chuyển động, vận động của sóng nước )
+ Cuồn cuộn : hết lớp sóng này đến lớp sóng khác, dồn dập mạnh mẽ.
+ Lăn tăn : chỉ các gợn sóng nhỏ, đều, chen sát nhau trên bề mặt.
+ Nhấp nhô : chỉ các đợt sóng nhỏ nhô lên cao hơn so với xung quanh.
Bài 40 :Phân biệt sắc thái nghĩa của những t đồng nghĩa (được gạch chân ) trong các dòng
thơ sau :
a- TRời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến )
b- Tháng Tám mùa thu xanh thắm. ( Tố Hữu )
c- Một vùng cỏ mọc xanh . (Nguyễn Du )
d- Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc. (Chế Lan Viên )
e- Suối dài xanh mướt nương ngô. (Tố Hữu )
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 41 :Gạch chân dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại :
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non
nước.
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, q hương bản quán, quê mùa, q hương
xứ sở,nơi chôn rau cắt rốn.
38
Bài 42 :Tìm t lạc trong dãy từ sau đặt tên cho nhóm từ còn lại :
a) Thợ cấy, thợ y, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.
b)Thợ điện, thợ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp,thợ hàn, thợ mộc,thợ nề, thợ
nguội.
c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 43 :Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống : im lìm, vắng
lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật trưa đây ......................, y cối đứng.........................., không gian.............
......................không một tiếng động nhỏ.
Bài 44 :Tìm các từ ghép được cấu tạo theo mẫu :
a) Thợ + X................................................
b) X + viên..........................................
c) Nhà + X..............................................
d) X + .............................................
Bài 45 :Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây :
a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào ) cho trong sáng súc tích
b) Trên sân trường, mấy cây phượng nở hoa (đ au, đỏ bừng, đ đắn , đỏ hoe, đỏ gay,
đỏ chói, đ quạch, đỏ tía, đỏ ửng ).
c) Dòng sông chảy rất ( hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu ) giữa hai b xanh mướt
lúa ngô.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 46 :Tìm điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây chỉ ra nghĩa chung
của từng nhóm :
a) Cắt, thái, ...........................................................................................................
b) To, lớn,..............................................................................................................
c) Chăm, chăm chỉ,..............................................................................................
a) Nghĩa chung : ..........................................................................................................
b) Nghĩa chung : ..........................................................................................................
c) Nghĩa chung : ..........................................................................................................
39
Bài 47 :Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng
“hoà” trong mỗi nhóm :
Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 48 :Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn dưới ) để điền o từng vị
trí trong đoạn văn miêu tả sau :
Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa ..........................................., tất cả
những sống trên trái đất lại vươn lên ánh sáng mà........................................, nảy nở với một
sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽ đá khô cũng....................................... một cỏ
non vừa ..........................................., hình như mỗi giọt khí trời cũng...............................,
không lúc nào yên tiếng chim gáy, tiếng ong bay.
( theo Nguyễn Đình Thi )
(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh .
(2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy .
(3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng,chuyển mình, cựa mình, chuyển
động.
(4): bật dậy, vươn cao, x nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện .
(5): lay động, rung động, rung lên, lung lay.
Bài 49:Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen đ điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây
Bảng............... ; vải............... ; gạo.................. ; đũa.............. ; mắt................ ; ngựa........ ;
chó...............
Từ trái nghĩa (Tuần 4- lớp 5
a) Ghi nhớ :
- T trái nghĩa những từ nghĩa trái ngược nhau.
- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau tác dụng làm nổi bật những sự vật, s việc,
hoạt động, trạng thái,.... đối lập nhau.
*Xem thêm : Một từ có thể nhiều từ trái nghĩa với nó, tuỳ theo từng lời nói hoặc câu văn
khác nhau.
Sự đối lập về nghĩa phải đặt trên một sở chung nào đó.
VD : Với t nhạt” :
- (muối) nhạt > < mặn : s chung độ mặn
- (đường ) nhạt > < ngọt : sở chung là độ ngọt
- (tình cảm) nhạt > < đằm thắm : sở chung mức độ tình cảm
- (màu áo) nhạt > < đậm : sở chung màu sắc”.
40
Bài 50:Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ,
cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 51 :Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa BT1.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 52 :Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quả già...................................
- Người già....................................
- Cân già....................................
b) Chạy : - Người chạy....................................
- Ôtô chạy....................................
- Đồng hồ chạy....................................
c) Chín : - Lúa chín....................................
- Thịt luộc chín....................................
- Suy nghĩ chín chắn....................................
Bài 53:Tìm 3 cặp t trái nghĩa nói về việc học hành. Hãy đặt một câu với một trong 3 cặp từ
trái nghãi đó.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Từ đồng âm (Tuần 5 - lớp 5 ):
a) Ghi nhớ :
- T đồng âm những từ giống nhau về âm thanh ( thường chữ viết giống nhau, đọc
giống nhau ) nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
- Muốn hiểu được nghĩa của các t đồng âm, cần đặt các từ đó vào lời nói hoặc câu văn
cụ thể .
- Dùng từ đồng âm để chơi chữ : dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói
nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
b) Bài tập thực hành :
Bài 54 :Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau :
41
a) Đậu tương.............................................................................................
- Đất lành chim đậu .............................................................................................
Thi đậu . .............................................................................................
b) kéo xe.............................................................................................
2 gạo.............................................................................................
cua . .............................................................................................
c) Sợi chỉ .............................................................................................
- chiếu chỉ.............................................................................................
- chỉ đường.............................................................................................
- chỉ vàng..............................................................................................
Bài 55 :Với mỗi từ , hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm : chiếu, kén, mọc.
*Đáp án :
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 56 :Với mỗi từ , hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm : Giá, đậu, ,kho, chín.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 57:
Diễn đạt lại từng câu ới đây cho rõ nghĩa hơn :
a) Đầu gối đầu gối.
b) Vôi tôi tôi tôi.
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Từ nhiều nghĩa: (Tuần 7 - lớp 5 )
a) Ghi nhớ :
* Từ nhiều nghĩa là từ 1 nghĩa gốc một hay một s nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ
bao giờ cũng mối liên hệ với nhau.
(Xem thêm :
42
- Một từ nhưng thể gọi tên nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm ( về sự
vật, hiện tượng ) trong thực tế thì từ ấy gọi là t nhiều nghĩa.
VD1 :
Xe đạp : chỉ loại xe người đi, 2 bánh, dùng sức người đạp cho quay bánh. Đây là nghĩa
duy nhất của từ xe đạp.Vậy từ xe đạp từ chỉ một nghĩa .
VD2 : Với từ “Ăn’’:
- Ăn cơm : cho vào thể thức nuôi sống ( nghĩa gốc).
- Ăn cưới : Ăn uống nhân dịp cưới.
- Da ăn nắng :Da hấp thụ ánh nắng cho thấm vào , nhiễm vào.
- Ăn nh : Vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh.
- Tàu ăn hàng : Tiếp nhận hàng đ chuyên chở.
- Sông ăn ra biển : Lan ra, hướng đến biển.
- Sơn ăn mặt : Làm huỷ hoại dần từng phần.
Như vậy, t “Ăn” một từ nhiều nghĩa .
*Nghĩa đen : Mỗi từ bao giờ cũng một nghĩa chính , nghĩa gốc còn gọi nghĩa đen.
Nghĩa đen nghĩa trực tiếp, gần gũi, quen thuộc, d hiểu ; nghĩa đen không hoặc ít phụ
thuộc vào văn cảnh.
* Nghĩa bóng : nghĩa sau ( nghĩa chuyển, nghĩa ẩn dụ ), được suy ra từ nghĩa đen.
Muốn hiểu nghĩa chính xác của một từ được dùng, phải tìm nghĩa trong văn cảnh.
- Ngoài ra , cũng một số từ mang tính chất trung gian giữa nghĩa đen nghĩa bóng,
đang chuyển dần từ nghĩa đen sang nghĩa bóng.
VD : - Tôi đi sang n hàng xóm.
Đi : (Người ) tự di chuyển từ nơi này đến nơi khác , không kể bằng cái gì. Nghĩa này
của từ đi không hoàn toàn giống nghĩa đen (hoạt động của 2 bàn chân di chuyển từ nơi này
đến nơi khác ). Nhưng vẫn mối quan h với nghĩa đen ( di chuyển từ nơi y đến nơi
khác ). Gặp những trường hợp này, ta cũng xếp là từ mang nghĩa bóng (nghĩa chuyển ) )
* Lưu ý :
Khi làm những bài tập về giải nghĩa từ, các em cần tả chính xác khái niệm được từ hiển
thị.
VD : - Bãi biển : Bãi cát rộng, bằng phẳng ven biển.sát mép nước.
- Tâm sự : Thổ lộ tâm thầm kín của mình với người khác.
- Bát ngát : Rộng xa đến mức nhìn n không thấy giới hạn.
Tuy nhiên, đôi khi cũng thể giải thích một cách nôm na, mộc mạc nhưng cũng vẫn phải
đúng nghĩa .
VD :
- Tổ quốc : Đất nước mình.
- Bài học : Bài HS phải học.
- Bãi biển : Bãi cát vùng biển .
- ngoại : Người sinh ra mẹ .
43
- Kết bạn : Làm bạn với nhau.
:
Bài 58 :Dùng các t dưới đây để đặt câu ( một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa
chuyển ) : nhà, đi, ngọt.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 59:Hãy xác định nghĩa của các từ được gach chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi
phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc nghã chuyển :
a)Miệng cười tươi , miệng rộng t sang, miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát,
miệng túi, n 5 miệng ăn .
b)Xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn
địch .
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 60 :Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào từ đồng âm, từ nào từ nhiều nghĩa :
a)Vàng :
- Giá vàng trong nước tăng đột biến ...........................................................................
- Tấm lòng vàng . ...................................................................................................
- Chiếc vàng rơi xuống sân trường ..........................................................................
b) Bay :
- Bác thợ nề đang cầm bay trát tường...........................................................................
- Đàn đang bay trên trời ..........................................................................................
- Đạn bay vèo vèo .......................................................................................................
- Chiếc áo đã bay màu .................................................................................................
Bài 61 :Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :
a) Cân ( là DT, ĐT, TT )
b) Xuân ( là DT, TT )
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
44
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 62 :Cho các từ ngữ sau :
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng , đánh đàn, đánh cá, đánh răng,
đánh bức điện, đánh bẫy.
a)Xếp các từ ngữ trên theo c nhóm từ đánh cùng nghĩa với nhau.
b)Hãy nêu nghĩa của t đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
CÂU
.1.Ghi nhớ :
Câu do t tạo thành diễn đạt được một ý trọn vẹn. Nói viết phải thành câu thì
người khác mới hiểu được .
2.Bài tập thực hành :
Bài 63 :Trong những dòng sau đây, dòng nào viết chưa thành câu, hãy sửa lại cho thành câu
hoàn chỉnh :
a- Ngày khai trường
b- Bác rất vui lòng
c- Cái trống trường em
d- Trên mặt nước loang loáng n gương
e- Những ngày nào nay đã trở thành
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
45
Bài 64:Xếp các t sau thành câu theo các cách khác nhau :
a) chim, trên, hót, u rít, cây.
b) Đồ Sơn, ở, rất, em, thích, nghỉ ,hè.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 65 :Đặt câu với mỗi từ sau : Xum xuê, rập rờn, ngập ngừng, long lanh, sóng sánh.
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ...
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 66 :Viết tiếp 3 câu để thành đoạn :
a- Hôm nay ngày khai trường...
b- Thế mùa xuân đã về...
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ...
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 67 :Ngắt đoạn văn sau thành từng câu (đặt dấu chấm vào cuối mỗi câu viết hoa chữ
cái đầu câu ):
Những ngày nghỉ học, chúng tôi thường rủ nhau ra cánh đồng tìm bắt dế chọi trong túi
áo đứa nào cũng sẵn bốn ,năm chiếc vỏ bao diêm Toàn đôi tai thính như tai meo
bước chân êm, nhẹ như thỏnhảy cậu ta nổi tiếng tay bắt dế chọi lành nghề.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 68 :Sắp xếp lại trật tự để các câu sau tạo thành đoạn văn thích hợp :
46
a)Không lúc nào thèm bay bổng, thèm ca hát bằng lúc này (1). Bọ ve rạo rực cả
người (2) . Từ tít trên cao kia, mùi hoa toả xuống thơm ngát tiếng những bạn ve inh
ỏi (3).
b) Mặt nước sáng loá (1). Trăng lên cao (2). Biển và trời những m trăng đẹp quá
(3). Bầu trời càng sáng hơn (4). Cả một vùng nước sóng sánh , vàng chói lọi (5).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 69 :Hãy chỉ ra chỗ sai của những câu văn sau rồi sửa lại bằng 2 cách :
a) Bông hoa đẹp này.
b) Con đê in một vệt ngang trời đó.
c) Những con chim chào mào liến thoắng gọi nhau loách choách ấy.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ...
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 70 :Các câu văn sau thiếu bộ phận chính nào ? Hãy sửa lại bằng 2 cách :
a) Khi em nhìn thấy ánh mắt trìu mến ,thương yêu của Bác.
b) Những đợt sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát ấy.
c) Một hôm, chích bông đang đậu trên một cành cây nhỏ.
d) Truyện Hươu a người a đã cho chúng ta thấy tình bạn giữa ơu và a rất đẹp.
e) Qua u truyn Hươu Rùa đã cho chúng ta thấy tình bn tuyệt vời gia Hươu a.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ...
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ...
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ...
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 71 :Tìm CN, VN TN của những câu văn sau :
a)Vào một đêm cuối xuân 1947, khoảng 2 giờ sáng, trên đường đi công tác, Bác Hồ
47
đến nghỉ chân một nhà ven đường .
b)Ngoài suối , trên mấy cành cây cao, tiếng chim, tiếng ve cất lên inh ỏi, râm ran.
Bài 72 :Tìm CN, VN của các câu sau :
a) Suối chảy róch rách.
b) Tiếng suối chảy róc rách.
c) Sóng v loong boong trên mạn thuyền.
d) Tiếng sóng vỗ loong boong trên mạn thuyền.
e) Tiếng mưa rơi lộp độp , tiếng mọi người gọi nhau í ới .
f) Mưa rơi lộp độp, mọi người gọi nhau í ới .
g) Con to, ngon.
h) Con to ngon.
i) Những con voi về đích trước tiên huơ vòi chào khán giả.
j) Những con voi về đích trước tiên, huơ vòi chào khán giả .
k) Những con chim bông biển trong suốt như thuỷ tinh lăn tròn trên những con sóng.
l) Những con chim bông biển trong suốt như thuỷ tinh, lăn tròn trên những con sóng.
m) Mấy chú dế bị sặc nước ,loạng choạng ra khỏi tổ .
n) Mấy chú dế bị sặc nước loạng choạng ra khỏi tổ.
o) Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương
ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng.
p) Sách vở của con khí. Lớp học của con chiến trường.
Bài 73 :Tìm CN, VN, TN của những câu sau :
48
a)Trên những ruộng lúa chín vàng, bóng áo chàm nón trắng nhấp nhô, tiếng nói ,
tiếng cười rộn ràng ,vui vẻ.
b)Hoa lá, quả chín ,những vạt nấm ẩm ướt con suối chảy thầm dưới chân đua nhau
toả hương.
c)Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự
đứng trang nghiêm.
Bài 74 :Hãy xác định bộ phận song song trong câu b) của BT3 và nói chúng giữ chức vụ
trong câu.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 75:
Chuyển các cặp câu sau thành 1 câu (có BPSS) để cách diễn đạt ngắn gọn hơn.
- Buổi sáng, đường phố đông vui, nhộn nhịp./ Buổi chiều, đường phố đông vui, nhộn
nhịp.
- Sáng nay, lớp 5A lao động./ Sáng nay, lớp 5B lao động.
- Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh đẹp của đất nước.
- Sa Pa một thắng cảnh đẹp của đất nước.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 76 :Gọi tên các bộ phận được gạch chân trong các câu sau :
a) Vinh, tôi được nghỉ hè. ..............................................................
b) Tôi được nghỉ Vinh. .............................................................
Bài 77 :Tìm ĐN, BN trong các câu văn sau :
a) Tất cả HS lớp 5A lao động ngoài vườn trường.
b) Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế đứng trang nghiêm.
Bài 78 :Đặt câu theo cấu trúc sau :
a) TN, TN, CN - VN.
b) TN, CN, CN VN.
c) TN, CN- VN, VN.
49
d) TN, TN, TN, CN VN.
e) TN, TN, CN, CN, - VN, VN.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 79 :Chỉ ra chỗ sai của các câu sau rồi sửa lại cho đúng :
a) Bạn Lan học ngoan.
b) Bây giờ ta đi chơi hay chăm chỉ học?
c) gái đó vừa xinh vừa học kém.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 80 :Mở rộng các câu sau bằng cách thêm ĐN, BN cho nòng cốt câu :
a) Mây trôi........................................................................................................................
b) Hoa nở..........................................................................................................................
Bài 81:
Với mỗi loại trạng ngữ sau đây, hãy đặt 1 câu : TN chỉ nơi chốn, TN chỉ nguyên nhân,
TN chỉ thời gian, TN chỉ mục đích, TN chỉ phương tiện.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Các kiểu câu : (Chia theo mục đích nói):
Dựa vào mục đích nói, người ta chia câu thành các kiểu câu: Câu kể, câu hỏi, câu khiến,
câu cảm.
1.Câu hỏi: (Tuần 13- Lớp 4 )
A) Ghi nhớ:
50
- Câu hỏi (còn gọi là câu nghi vấn) dùng để hỏi về những điều chưa biết.
- Phần lớn câu hỏi để hỏi người khác, nhưng cũng câu hỏi dùng để tự hỏi mình.
- Câu hỏi thường các từ nghi vấn: ai, gì, nào,sao, không,...Khi viết, cuối câu hỏi phải
dấu chấm hỏi.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1:Đặt câu hỏi cho từng bộ phận được gạch chân sau:
a) Dưới ánh nắng chói chang, Bác nông dân đang cày ruộng.
b) cụ ngồi bán những con búp khâu bằng vải vụn.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2:Dựa vào các tình huống sau, hãy đặt câu hỏi đ t hỏi mình:
a) Tự hỏi nh v một người trông rất quen nhưng không nhớ tên.
b) Một dụng cụ học tập cần m chưa thấy.
c) Một công việc mẹ dặn nhưng quên chưa làm.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 3 :Đặt câu hỏi cho b phận in đậm trong từng câu dưới đây :
a) Giữa vườn um tùm, bông hoa đang dập dờn trước gió.
b) Bác Ly một người đức độ, hiền từ nghiêm nghị.
c) Chủ nhật tuần tới, mẹ sẽ cho con đi chơi.
d) rất ân hận không nghe lời mẹ dặn.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4 :Trong từng câu sau, mục đích dùng câu hỏi để làm gì?
51
a) Anh chị nói nhỏ một chút được không?...............................................................
b) Sao bạn chịu k thế ?...............................................................................................
c) Sao con hư thế nhỉ ?..................................................................................................
d) Cậu làm như thế này đúng à ?...............................................................................
e) Tớ làm thế này sai à ?...........................................................................................
.2.Câu kể: (Tuần 16- Lớp 4)
A) Ghi nhớ:
- Câu kể (còn gọi là câu trần thuật) câu nhằm mục đích kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật,
sự việc; hoặc dùng đ nói lên ý kiến hoặc tâm của mỗi người. Cuối câu k phải ghi dấu
chấm.
- Câu kể các cấu trúc: Ai làm gì? Ai thế o? Ai gì?
B) Bài tập thực hành : (Lưu ý : Một số BT sẽ ghi đáp án luôn phần đề bài)
Bài 1: m câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau rồi gạch dưới các bộ phận VN của từng
câu tìm được:
Bàn tay mền mại của Tấm rắc đều những hạt cơm quanh bống. Tấm ngắm nhìn bống.
Tấm nhúng bàn tay xuống nước vuốt nhẹ hai bên lườn của cá*. đứng im trong tay chị
Tấm.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2:Dùng gạch ( / ) tách CN VN trong từng câu sau cho biết VN trong từng câu
ĐT hay cụm ĐT.
a) Em cười. (.................................)
b) giáo đang giảng bài . ( .........................................)
c) Đàn chuối con ùa lại tranh nhau đớp tới tấp *. ( ................................)
Bài 3:Đặt 2 câu kể Ai làm gì? Trong đó một câu VN ĐT, một câu VN cụm ĐT.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4:Tìm CN, VN, trạng ngữ của các câu văn sau:
Chuối mẹ lại bơi về phía bờ, rạch lên rìa nước, nằm chờ đợi. Bỗng nhiên, nghe
như tiếng bước chân rất nhẹ, Chuối mẹ nhìn ra, thấy hai con mắt xanh của mụ
mèo đang lại gần. Chuối mẹ lấy hết sức định nhảy xuống nước. Mụ mèo đã nhanh hơn,
52
lao phấp tới cắn vào cổ Chuối mẹ. dưới nước, đàn chuối con chờ đợi mãi không
thấy mẹ.
Bài 5:Tìm các câu kể Ai thế nào? rồi gạch dưỡi các bộ phận VN.
Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng. Một mảnh gãy cũng dậy
mùi thơm. Gió càng thơm ngát. Cây hồi thẳng, cao, tròn xoe. Cành hồi giòn , dễ gãy hơn cả
cành khế. Quả hồi phơi mình x trên mặt đầu cành*.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 6:VN trong các câu kể Ai thế nào ? tìm được BT5 biểu thị nội dung gì? Chúng do
những từ ngữ thế nào tạo thành?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 7:
Tìm câu kể Ai gì? nêu tác dụng của từng câu .
a) Tớ chiếc xe lu
Người tớ to lù.
b) Bông cúc nắng làm hoa
Bướm vàng nắng bay xa lượn vòng
Lúa chín nắng của đồng
Trái thị, trái hồng ,... nắng của cây.
c) Tôi chim chích
Sống cành chanh.
3.Câu khiến : ( Tuần 27- Lớp 4)
A) Ghi nhớ :
- Câu khiến ( câu cầu khiến, câu mệnh lệnh) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn ,...
của người nói, người viết với người khác.
- Khi viết, cuối câu khiến dấu chấm than hoặc dấu chấm.
- Muốn đặt câu khiến, thể dùng một trong những cách sau :
+ Thêm từ y hoặc đừng, chớ, nên, phải,... vào trước ĐT.
+ Thêm từ lên hoặc đi, thôi, nào,...vào cuối câu.
+ Thêm từ đ nghị hoặc xin, mong,...vào đầu câu.
53
- Dùng giọng điệu p hợp với câu khiến.
*Lưu ý : Khi nêu yêu cầu, đề nghị, phải giữ phép lịch sự. Muốn vậy, cần cách xưng
cho p hợp thêm vào trước hoặc sau ĐT các t Làm ơn, giùm, giúp,...
- Ta cũng thể dùng câu hỏi để nêu yêu cầu, đề nghị.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1 :Hãy đặt 3 câu khiến tương ứng với 3 tình huống sau :
a) Mượn bạn một cuốn truyện tranh.
b) Nhờ chị lấy h cốc nước.
c) Xin bố mẹ cho cvề quê thăm ông bà.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2:Đặt câu khiến theo các yêu cậu dưới đây:
a) Câu khiến có t đừng (hoặc chớ, nên , phải ) trước ĐT làm VN.
b) Câu khiến t lên (hoặc đi, thôi ) cuối câu.
c) Câu khiến có t đề nghị đầu câu.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4 :
a) Đặt câu khiến từ Làm ơn đứng trước ĐT.
b) Đặt câu khiến từ giúp ( giùm ) đứng sau ĐT.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
4.Câu cảm: (Tuần 30- Lớp 4)
A) Ghi nhớ:
- Câu cảm ( câu cảm thán) câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót ,
ngạc nhiên,...) của người nói.
- Trong câu cảm, thường các từ : Ôi ,chao, chà, quá, lắm ,thật,...Khi viết, cuối câu
cảm thường dấu chấm than.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1:Đặt câu cảm , trong đó :
a) Một trong các từ : Ôi, ồ, chà đứng trước.
b) Một trong các từ lắm , quá, thật đứng cuối.
..................................................................................................................................................
54
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2:Chuyển các câu sau thành các loại câu hỏi, câu khiến, câu cảm:
a) Cánh diều bay cao.
b) Gió thổi mạnh.
c) Mùa xuân về.
*Đáp án :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 3:Hãy diễn đạt cảm xúc của mình trong những tình huống sau đây bằng những câu cảm :
a) Được đọc một quyển truyện hay.
b) Được tặng một món quà hấp dẫn.
c) Bất ngờ gặp lại một người bạn thân xa nhau đã lâu.
d) Làm hỏng một việc đó.
e) Gặp phải một sự rủi ro nào đó.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Phân loại câu theo cấu tạo - Câu ghép :
A) Ghi nhớ :
- Dựa vào đặc điểm cấu tạo, câu có thể chia ra thành câu đơn câu ghép.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1 : Hãy cho biết các câu trong đoạn văn sau câu đơn hay câu ghép. Tìm CN VN
của chúng.
Đêm xuống, mặt trăng tròn vành vạnh. Cảnh vật trở nên huyền o. Mặt ao sóng sánh,
một mảnh trăng bồng bềnh trên mặt nước.
..................................................................................................................................................
55
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2 :
Phân các loại câu dưới đây thành 2 loại :Câu đơn câu ghép. Tìm CN VN của chúng.
a) Mùa thu năm 1929, Tự Trọng về nước, được giao nhiệm vụ làm liên lạc,
chuyển nhận t từ, tài liệu trao đổi với các đảng bạn qua đường tàu biển.
b) Lương Ngọc Quyến hi sinh nhưng tm lòng trung với nưc ca ông còn ng mãi.
c) Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra / hót râm ran.
d) Mưa / rào rào trên sân gạch, mưa / đồm độp trên phên nứa.
Bài 3 : th tách các vế trong câu ghép tìm đưc BT2 thành các câu đơn đưc không, vì sao
..................................................................................................................................................
Bài 4 :Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu ghép sau :
a) nói ....................................................................................................................
b) nói rồi....................................................................................................................
c) nói còn..................................................................................................................
d) nói nhưng............................................................................................................
Bài 5:Điền vế câu n thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép sau :
a) Lan học bài, còn..............................................................................................
b) Nếu trời mưa to thì..............................................................................................
c) ................................................................................, còn bố em bộ đội.
d) ................................................................................nhưng Lan vẫn đến lớp.
Bài 6:
Trong các câu sau, câu nào không phải câu ghép. Tìm CN, VN của chúng :
a) Em được mọi người yêu mến em chăm ngoan học giỏi.
b) em chăm ngoan học giỏi, em được mọi người yêu mến.
c) Em muốn được mọi người yêu mến nên em chăm ngoan học giỏi.
56
d) Nhờ em chăm ngoan học giỏi em được mọi người yêu mến.
Bài 7 :Hãy cho biết những câu văn sau là câu đơn hay câu ghép .Tìm CN, VN của chúng :
a.Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh đầu đông.
b. Làn gió nhẹ chạy qua, những chiếc /lay động n những đốm lửa vàng, lửa đỏ
bập bùng cháy.
c. Nắng lên, nắng chan mỡ trên những cánh đồng lúa chín.
Bài 8 :Xác định TN, CN, VN của những câu văn sau :
a) Trong đêm tối mịt mùng, trên dòng sông mênh mông, chiếc xuồng của Bảy
chở thương binh lặng l trôi.
b) Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính.
Bài 9:
Tìm trạng ngữ, CN VN của những c âu văn trong đoạn văn sau :
a) Mùa xuân, bàng mới nảy trông như những ngọn lửa xanh. Sang hè, lá lên thật
dày, ánh sáng xuyên qua chỉ còn màu ngọc bích. Sang cuối thu, bàng ngả thành
màu tía bắt đầu rụng xuống. Qua mùa đông, cây bàng trụi hết lá, những chiếc cành
khẳng khiu in trên nền trời xám đục.
b) Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo lăng
lẽ. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép
miệng bắt đầu kết trái. Dưới tầng đáy rừng, tựa n đột ngột, những chùm thảo quả đ
chon chót bỗng rực lên, bóng bẩy như chứa lửa, chứa nắng.
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ(Tuần 20-Tuần 2 / Lớp5)
*Cách nối các vế câu ghép : Nối trực tiếp
57
Dùng từ nối: Nối bằng quan hệ từ
Nối bằng cặp t ứng
A) Ghi nhớ :
* Các vế trong câu ghép thể được nối với nhau bằng một quan hệ từ(QHT ) hoặc một
cặp quan hệ từ.
* Để thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai vế câu ghép, ta thể nối chúng
bằng :
- Một QHT : vì, bởi vì, nên, cho nên,...
- Hoặc một cặp QHT: Vì....nên...; Bởi vì....cho nên.....; Tạivì...
.chonên....; Do....nên...; Do....mà.....; Nhờ....mà....
* Để thể hiện quan hệ điêù kiện - kết quả, giả thiết - kết quả giữa 2 vế câu ghép, ta thể
nối chúng bằng:
- Một QHT : Nếu, hễ, giá, thì,...
- Hoặc một cặp QHT : Nếu.... thì...; Nếu như... thì....; Hễ....thì....;
Hễ mà.....thì.....; Giá....thì....
* Để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu ghép, ta thể nối chúng bằng :
- Một QHT : Tuy, dù, mặc dù, nhưng,...
- Hoặc mộtcặp QHT : Tuy....nhưng....; Mặc dù.....nhưng.....
* Để thể hiện mối quan hệ tăng tiến giữa các vế câu ghép, ta thể nối chúng bằng mmột
trong các cặp QHT : Không những....mà...; Chẳng những... mà....; Không chỉ....mà....
B) Bài tập thực hành :
Bài 1:Tìm QHT thích hợp đ điền vào chỗ trống trong từng câu dưới đây:
a) Em chăm chỉ hiền lành...............anh thì tham lam , lười biếng.
b) Tôi khuyên ...............nó vẫn không nghe.
c) Mưa rất to................gió rất lớn.
d) Cậu đọc ...............tớ đọc ?
Bài 2:Tìm cặp QHT thích hợp điền vào chỗ trống trong từng câu sau:
a) .............tôi đạt học sinh giỏi..................bố mẹ thưởng cho tôi một chiếc xe đạp.
b) ................trời mưa....................lớp ta sẽ hoãn đi cắm trại.
c) ................gia đình gặp nhiều khó khăn.................bạn Nam vẫn phấn đấu học tốt.
d) ..................trẻ con thích xem phim Tây Du Kí.....................người lớn cũng rất thích.
Bài 3 :Xác định các vế câu các QHT , cặp QHT trong từng câu ghép dưới đây :
a) Tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại.
b) bão to nên cây cối đ nhiều.
c) không chỉ học giỏi Toán còn học giỏi Tiếng Việt.
d) Do học giỏi văn nên làm bài rất tốt.
58
Bài 4:Từ mỗi câu ghép BT3 , hãy tạo ra một câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của
các vế câu( thể thêm, bớt một vài từ )
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 5 :Tìm nghĩa cột B nối với từ thích hợp cột A:
A B
Do a) Biểu thị điều sắp nêu ra nguyên nhân dẫn đến kếtquả
tốt đẹp được nói đến
Tại b) Biểu thị điều sắp nêu ra nguyên nhân của sự việc
được nói đến
Nhờ c) Biểu thị điều sắp nêu ra nguyên nhân của sự việc
không hay được nói đến
Bài 6 : Hãy xác định ý nghĩa các cặp QHT trong các câu dưới đây :
a) Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm...............................................................................
b)Do cha mẹ quan tâm dạy dỗ nên em rất ngoan................................................................
c) Tuy Nam không được khoẻ nhưng Nam vẫn đi học............................................................
d) Mặc nhà xa nhưng không bao giờ đi học muộn ..................................................
e) Không những học giỏi còn hát rất hay.................................................................
Bài 7 :Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép chỉ quan hệ tăng
tiến sau:
a) Lan không chỉ chăm học .......................................................................................
b) Không chỉ trời mưa to...........................................................................................
c) Trời đã mưa to........................................................................................................
d) Đứa trẻ chẳng những không nín khóc .....................................................................
Nối các vế câu ghép bằng cặp từ ứng :
A) Ghi nhớ :
Để thể hiện mối quan hệ về nghĩa giữa các vế câu, ngoài QHT, ta còn thể nối các vế câu
ghép bằng một số cặp từ ứng n :
- Vừa.... đã....; chưa.... đã....; mới.... đã....; vừa.... đã.....; càng....càng.....
- Đâu... đấy.; nào.... ấy.; sao....vậy.; bao nhiêu.....bấy nhiêu.
B) Bài tập thực hành :
Bài 1 :Xác định các vế câu, cặp từ ứng nối các vế câu trong từng câu ghép dưới đây :
a) Mẹ bảo sao thì con làm vậy.
59
b) Học sinh nào chăm chỉ thì học sinh đó đạt kết quả cao trong học tập.
c) Anh cần bao nhiêu thì anh lấy bấy nhiêu.
d) Dân càng giàu thì nước càng mạnh.
Bài 2: m cặp từ ứng thích hợp điền vào chỗ trống :
a) .................về đến nhà , bạn ..................... gọi đi ngay.
b) Gió ..................to, con thuyền ...........................lướt nhanh trên biển.
c) Tôi đi ........................nó cũng đi...........................
d) Tôi nói.........................., ng nói........................
Bài 3 :Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép :
a) Mưa càng lâu,.........................................................................................................
b) Tôi chưa kịp nói gì,................................................................................................
c) Nam vừa bước lên xe buýt,.....................................................................................
d) Các bạn đi đâu thì...................................................................................................
Dấu câu :
A) Ghi nhớ :
*Dấu câu hiệu ch viết để biểu thị ngữ điệu khác nhau. Những ngữ điệu này lại
biểu thị những quan hệ ngữ pháp khác nhau những mục đích nói khác nhau.
*Mười dấu câu thường dùng là: Dấu chầm, chấm hỏi, chấm than (chấm cảm), dấu
phẩy, chấm phẩy, hai chấm, gạch ngang, ngoặc đơn, ngoặc kép, chấm lửng(ba chấm).
a) Dấu chấm:
Dấu chấm đặt cuối câu báo hiệu câu đã kết thúc. Viết hiết câu phải ghi dấu chấm.
Khi đọc, gặp dấu chấm phải h giọng nghỉ hơi (nghỉ hơi một quãng bằng khoảng thời gian
đọc một chữ). Chữ cái đầu câu phải viết hoa. Dấu chấm thường đặt cuối u kể, đồng thời
khả năng đánh dấu sự kết thúc của một đoạn văn.
b) Dấu phẩy :
- Dấu phẩy được đặt xen kẽ trong câu. Một câu thể một hoặc nhiều dấu phẩy.
Khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngắt hơi ngắn (thời gian ngắt hơi bằng bằng nửa quãng nghỉ hơi
sau dấu chấm). Dấu phẩy giúp cho các ý, các phần trong câu được phân cách ràng.
- Dấu phẩy dùng để :
+ Tách các b phận cùng loại (đồng chức) với nhau.
+ Tách các b phận phụ với nòng cốt câu.
+ Tách các vế câu ghép.
c) Dấu chầm hỏi:
Dùng đặt cuối câu hỏi. Khi đọc câu dấu chấm hỏi, cần nhấn mạnh vào nội dung cần
hỏi .Thời gian nghỉ lấy hơi sau dấu phẩy như dấu chấm.Sau dấu chầm hỏi, bắt đầu một câu
khác, phải viết hoa chữ cái đầu câu.
d) Dấu chấm than (dấu chấm cảm):
60
dấu câu dùng để đặt cuối câu cảm hoặc câu khiến.Khi gặp dấu chấm cảm phải nghỉ
hơi n dấu chấm.
e) Dấu chấm phẩy:
dấu dùng đặt giữa các vế câu hoặc các bộ phận đẳng lập với nhau. Khi đọc phải
ngắt dấu chấm phẩy, ngắt quãng dài hơn so với dấu phẩy ngắn hơn so với dấu chấm.
f) Dấu hai chấm: dấu dùng để:
- Báo hiệu lời tiếp theo lời nói trực tiếp của người khác được dẫn lại (dùng kèm dấu
ngoặc kép hoặc dấu gạch đầu dòng).
- Báo hiệu lời tiếp theo lời giải thích, thuyết minh cho bộ phận đứng trước nó.
g) Dấu gạch ngang: dấu câu dùng để:
- Đặt trước những câu hội thoại.
- Đặt trước bộ phận liệt kê.
- Dùng để tách phần giải thích với các bộ phận khác của câu.
- Dùng để đặt trước các con số, tên riêng để chỉ sự liên kết.
h) Dấu ngoặc đơn: dấu câu dùng để:
- chỉ ra nguồn gốc trích dẫn.
- Ch ra lời giải thích.
i) Dấu ngoặc kép: Dùng để:
- Báo hiệu lời dẫn trực tiếp.
- Đánh dấu tên một tác phẩm.
- Báo hiệu những từ trong ngoặc kép phải hiểu theo nghĩa khác với nghĩa vốn của
hoặc hiểu theo nghĩa ngược lại, mỉa mai.
k) Dấu chấm lửng (dấu ba chấm): Dùng để :
- Biểu thị lời nói bị đứt quãng xúc động.
- Ghi lại những chỗ kéo dài của âm thanh.
- Ch ra rằng người nói chưa nói hết.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1:Trong những câu sau đây, dấu hai chấm tác dụng gì?
a) Sự vật xung quanh tôi sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học.
b) Bố dặn bé Lan: Con phải học bài xong rồi mới đi chơi đấy!”.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2:Đặt 2 câu dùng dấu ngoặc đơn:
- Phần chú thích trong ngoặc đơn làm ý một từ ngữ.
- Phần chú thích cho biết xuất xứ của đoạn văn.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
61
Bài 3:Điền dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm hỏi dấu chấm cảm vào chỗ
trống sao cho thích hợp:
Sân ga ồn ào nhộn nhịp đoàn tàu đã đến.....
Bố ơi bố đã nhìn thấy mẹ chưa
Đi lại gần nữa đi con
A mẹ đã xuống kia rồi
Bài 4:Hãy chữa lại c dấu câu viết sai cho các câu sau:
a) Con tìm xem quyển sách đ đâu?...............................................................
b) Mẹ hỏi tôi thích xem phim không?..........................................................................
c) Tôi cũng không biết tôi thích hay không?.....................................................
Bài 5:Tách đoạn văn sau ra thành nhiều câu đơn. Chép lại đoạn văn điền dấu câu thích
hợp. Nhớ viết hoa xuống dòng cho đúng :
Một con Trắng vào rừng tìm non bỗng gặp Sói Sói quát kia mi đi đâu
Trẵng run rẩy tôi di tìm non trên đầu mi cái thế đầu tôi sừng tim mi thế nào tim tôi
đang run sợ...
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
12.Liên kết câu : (Tuần 25- Lớp 5)
* Liên kết câu : Lặp từ ngữ
Thay thế t ngữ
Dùng t ngữ để nối
(Liên tưởng......)
A)Ghi nhớ:
* Câu văn một bộ phận của đoạn văn. Trong một đoạn văn, các câu văn phải liên kết
chặt chẽ với nhau cả về nội dung hình thức. Cụ thể :
a) Về nội dung :
- Các câu phải phục vụ chủ đề chung của đoạn văn.
62
VD: Mẹ Vân bác sĩ. Quần áo cửa hàng này rất đẹp. Chiếc ô đi nhanh ”. Chuỗi
câu này không tạo thành đoạn văn mỗi câu nói về một chủ đ riêng.
- Các câu phải sắp xếp theo trật tự hợp lí.
VD: Mẹ Vân bác sĩ. Người Trang gặp đầu tiên mẹ Vân. Trang tìm đến nhà Vân.
Bác làm việc thành phố”. Chuỗi câu này cũng không tạo thành đoạn văn trật tự sắp xếp
không hợp lí.
b) V nh thức:
Ngoài sự liên kết về nội dung, giữa các câu trong đoạn phải được liên kết bằng những
dấu hiệu hình thức nhất định. Về hình thức, người ta thường liên kết các câu bằng các phép
liên kết như phép lặp (lặp t ngữ), phép thế (thay thế từ ngữ), phép nối (dùng từ ngữ đ nối),
phép liên tưởng,...
* Phép lặp :
- Ta thể liên kết một câu với một câu đứng trước bằng cách dùng bằng cách lặp
lại trong câu ấy những từ ngữ đã xuất hiện câu đứng trước nó.
- Khi sử dụng phép lặp cần lưu ý phối hợp với các phép liên kết khác để tránh lặp lại
từ ngữ q nhiều, gây ấn tượng nặng nề.
* Phép thế :
- Ta thể liên kết một câu với một câu đứng trước bằng cách dùng đại từ hoặc
những từ ngữ đồng nghĩa thay thế cho c từ ngữ đã dùng câu đứng trước .
- Việc sử dụng đại từ hoặc từ đồng nghĩa liên kết câu làm cho cách diễn đạt thêm đa
dạng , hấp dẫn.
* Phép nối:
- Ta thể liên kết một câu với một câu đứng trước bằng quan hệ từ hoặc một số từ
ngữ tác dụng kết nối như: nhưng, tuy nhiên,thậm chí, cuối cùng, ngoài ra, mặt khác,
trái lại, đồng thời,...
- Việc sử dụng quan hệ t hoặc những từ ngữ tác dụng kết nối giúp ta nắm được
mối quan hệ v nội dung giữa các câu trong đoạn văn, bài văn.
B)Bài tập thực hành:
Bài 1:Tìm từ được lặp lại để liên kết câu:
thích m giống bố thích làm giáo giống mẹ.Lại lúc bé thích làm bac
đ chữa bệnh cho ông ngoại....
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2:Tìm từ trùng lặp thể thay thế được bằng đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa .Hãy thay
thế chép lại đoạn văn :
Páp- lốp nổi tiếng người làm việc nghiêm túc. Páp- lốp thói quen làm việc rất
thận trọng. Các thí nghiệm của Páp- lốp thường được lặp lại rất nhiều lần...
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
63
..................................................................................................................................................
Bài 3:Tìm những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn đ điền vào chỗ trống trong đoạn trích
Sông Hương một bức tranh phong cảnh khổ dài mỗi đoạn, mỗi khúc đều vẻ
đẹp riêng của nó. Cứ mỗi mùa tới, ...............................bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày
bằng thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường. Những đêm trăng sáng,....................
một đường trăng lung linh rát vàng....................................là một đặc ân của thiên nhiên
dành cho Huế.
( dòng sông, sông Hương, Hương Giang )
Bài 4:Tìm từ ngữ tác dụng nối trong đoạn trích sau, nói từ ngữ này nối kết những nội
dung với nhau:
Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng, lại thẳng tay khủng bố Việt minh hơn trước.
Thậm chí, đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông chính trị Yên Bái và
Cao Bằng.
Tuy vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng nhân đạo.
(Hồ Chí Minh)
..................................................................................................................................................
Bài 5:Mỗi từ ngữ gạch chân dưới đây tác dụng gì?
a) Chú Trống Rừng tiếng gáy rất hay nên ai cũng thích nghe. Thế nhưng, lão Hổ
Vằn lại không thích tiếng gáy đó mmọt chút o.
b) Một hôm, chim Kiến đến chơi n chị Công... Kiến lại đến chơi nhà Sáo Sậu.
Cuối cùng, Kiến lại đến nhà Gà.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
Bài 1:Thêm từ ngữ vào chỗ trống để câu văn sức gợi tả, gợi cảm hơn:
a) Phía đông,..............mặt trời ............................nhô lên đ rực.
b) Bụi tre ..............ven hồ................nghiêng mình.........................theo gió.
c) Trên cành cây....................., mấy chú chim non..............................kêu........................
d) Khi hoàng hôn....................xuống, tiếng chuông chùa lại ngân.................
e) Em bé..................cười.................................
Bài 2:Thay những từ gạch chân bằng những từ ngữ gợi tả hơn cho câu văn thêm sinh động:
a) Cây chanh trong vườn đang nở hoa rất trắng.
b) Các loài hoa trong vườn đang đua nhau nở.
c) Tiếng chim kêu sau n khiến Lan giật nh thức dậy.
d) Những đám mây đang khẽ trôi.
e) Những cơn gió khẽ thổi trên mặt hồ.
64
f) Gió thổi mạnh, cây rơi nhiều, từng đàn bay nhanh theo mây.
g) Dòng sông chảy nhanh, nước réo to, sóng vỗ hai bên bờ mạnh.
h) Mưa xuống rất mau, giọt ngã, giọt bay, bụi mước toả trắng xoá. Con ướt hết đang
đi tìm chỗ trú.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 3:Dùng biện pháp so sánh đ viết lại những câu văn sau cho sinh động, gợi tả hơn:
a) Mặt trời đỏ ửng đang nhô lên đằng đông.
b) Dòng sông quanh co chảy qua cánh đồng xanh mướt lúa khoai.
c) Đất nước mình đâu cũng dẹp.
d) Đám mây đen ùn ùn kéo tới, trời tối sầm lại.
e) Đám mây bay qua bầu trời.
f) Ánh nắng trải khắp nh đồng.
g) Cây bàng toả bóng mát rượi.
h) Những cây phượng đã nở hoa đỏ chói.
i) Bác nông dân khoẻ mạnh, nước da rám nắng.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4:Dùng biện pháp nhân hoá để viết lại các câu văn sau cho gợi cảm hơn:
a) Ánh trăng chiếu qua kẽ lá.
b) Vườn trường xanh um nhãn.
c) Ánh nắng chiếu xuống ngôi nhà.
d) Mặt trời đang mọc đằng đông.
e) Những bông hoa đang nở trong nắng sớm.
65
f) Mấy con chim đang hót ríu rít trên c
g) Những cơn gió thổi n nhẹ trên mặt hồ.
h) Mặt trời đang lặn đằng tây.
i) Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
j) Cuối thu, cây bàng khẳng khiu , trụi .
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 5:Dùng điệp ngữ viết lại những câu văn sau để nhấn mạnh gợi cảm xúc cho người
đọc:
a) Tôi yêu căn nhà đơn sơ, khu vườn đầy hoa trái c luỹ tre thân mật làng tôi.
b) Bức tranh buổi sớm quê hương tôi đẹp quá!
c) Tôi lớn lên bằng tình thương của mẹ, của bố, của con xóm giềng nơi tôi ở.
d) Làng quê tôi tràn ngập màu xanh của đồng lúa, bãi ngô, thảm cỏ.
e) Hoa hồng, hoa huệ, hoa nhài đều thơm, hương thơm lan toả khắp vườn.
f) Cánh đồng que tôi tràn ngập màu vàng của ánh nắng những thảm lúa chín.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 6:Dùng đảo ngữ để diễn đạt lại những câu văn dưới đây cho sinh động, gợi cảm:
a) Một biển lúa vàng vây quanh em, hương lúa chín thoang thoảng đâu đây.
b) Xa xa, những ngọn núi nhấp nhô, mấy ngôi nhà thấp thoáng, vài cánh chim chiều bay
lững thững về tổ.
66
c) Dòng sông quê tôi đáng yêu biết bao.
d) Những cánh trắng muốt tung tăng trên đồng lúa chín.
e) Những chuyến xe qua tấp nập trên đường.
f) Giữa trời khuya tĩnh mịch, một vầng trăng vằng vặc trên sông, một giọng mái đẩy
thiết tha dịu dàng.
g) Một thế giới ban mai trắng trời trắng núi.
h) Nước sông Hương xanh biêng biếc, màu hoa phượng đ rực hai bên bờ.
i) Trên sườn núi, mấy ngôi n đứng chơ vơ.
j) Những dòng người đủ mọi sắc phục t khắp các ngả tuôn về quảng trường Ba Đình.
k) Vịnh Hạ Long đã làm cho nhiều du khách phải ngạc nhiên v đẹp tự nhiên hùng
tráng của nó.
l) Ngoài vườn, tiếng chim kêu rộn trong nắng sớm.
m) Mùi hương hoa sực nức lan toả trong đêm vắng.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 7: Dựa vào từng ý, hãy viết thành những câu văn gợi tả, gợi cảm hơn:
a) Trời mưa rất to.
b) Nắng rải trên những con sóng to đang vào bãi cát.
c) Mặt sông yên lặng đầy ánh nắng.
d) Mùa xuân về, cây cối toàn màu xanh.
e) Trời xanh lắm.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
67
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 8:Dựa vào những ý sau, hãy viết thành một đoạn văn gợi tả gợi cảm hơn:
Mùa đông đến. Những cơn gió lạnh tràn về. Nhìn lên trời, em không thấy chim én nữa.
Mẹ giục em lấy áo ấm ra mặc.Em rất vui sướng khi mặc chiếc áo len mẹ mới đan cho em.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
68
II- BÀI TẬP LUYỆN TỪ CÂU ÔN TẬP
*Những nội dung cần ghi nhớ:
1.Cấu tạo từ: Từ phức Từ láy (Từ tượng thanh, tượng hình)
Từ đơn Từ ghép T.G.P.L Láy âm đầu
T.G.T.H y vần
Láy âm vần
Láy tiếng
2. Các lớp từ: Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
3. Từ loại: Danh từ (Cụm DT)
Động t (Cụm ĐT)
Tính t (Cụm TT)
Đại từ (Đại t chỉ ngôi)
Quan hệ từ
4. Câu : Phân loại theo cấu tạo: Câu đơn
Phân loại theo mục đích nói: Câu kể Câu ghép
Câu hỏi
Câu cảm
Câu khiến
5.Các thành phần của câu:
Chủ ngữ Vị ngữ Trạng ngữ Định ngữ* Bổ ngữ* ngữ*
6.Liên kết câu : Lặp từ ngữ
Thay thế t ngữ
Dùng t ngữ để nối
69
(Liên tưởng......)
7.Cách nối các vế câu ghép : Nối trực tiếp
Dùng từ nối: Nối bằng quan hệ từ
Nối bằng cặp từ ứng
*Bài tập thực hành:
Bài tập 11:Hãy chỉ ra các từ phức trong các kết hợp sau:
Xe đạp, xe cộ, kéo xe, đạp xe, nướng bánh, bánh rán, nước uống, quắt lại, rủ xuống,
uống nước, chạy đi.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 12: Dùng 1 gạch ( / ) để tách từng từ trong đoạn văn sau:
a) Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới,...Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi như
nhảy nhót...
b) Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, t trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức
bốc lên...
Bài tập 13:Tìm các từ láy trong nhóm từ sau:
Mải miết, xa xôi, xa lạ, màng, san sẻ, chăm chỉ, học hỏi, quanh co, đi đứng, ao ước,
đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn, cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mộng,
phẳng phiu, phẳng lặng.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 14:Hãy điền vào chỗ trống để các từ ghép từ láy:
Màu............., đỏ.............., vàng..............., xanh............., sợ................, buồn........., lạnh............
.
Bài tập 15:
a) Tìm 4 t ghép trong đó tiếng “mưa”
b) Tìm 4 t ghép trong đó tiếng “nắng”
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
70
Bài tập 16:Chỉ ra các t ghép tổng hợp từ ghép phân loại trong các từ sau:
Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh chị, anh cả, em út, ruột thịt, hoà
thuận, tơng yêu, vui buồn, vui mắt.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 17:
Chia các từ sau thành 2 loại: Từ tượng thanh và t tượng hình:
Thấp thoáng, thình thịch, phổng phao, đồ sộ, bầu bầu, mập mạp, khanh khách, tè, ào
ào, nhún nhẩy, ngào ngạt, chon chót, bi bô, bập bẹ, chới với, thoang thoảng, lon ton, tim tím,
thăm thẳm.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 18:Cho các từ sau:
Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lác đác, khúc khích, lộp độp, lách
cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào.
a) Phân các t láy trên thành các kiểu: láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm vần.
b) Trong các t trên, từ nào từ tượng thanh, từ nào từ tượng hình?
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 19:Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh:
Xanh, vàng, trắng, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát.
(Mẫu: Chậm
Chậm như rùa)
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 20: Gạch dưới từ không giống các từ khác trong nhóm:
a) xanh ngắt, xanh thẳm, xanh xao, xanh biếc.
b) Tổ quốc, tổ tiên, đất nước, non sông.
71
c) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, lão nông.
d) Đỏ au, đỏ bừng, đ ửng, đỏ đắn.
e) Hoà bình, h tan, h thuận, hoà hợp.
f) Róc rách, thì thầm, lách tách, rào.
g) Giáo viên, học sinh, sinh viên, bạn bè.
h) Thành tích, thành thực, thành thật, trung thực.
Bài tập 21:Phân biệt nghĩa của các t đồng âm trong c cụm từ sau:
a) sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.
b) đỗ tương - đ lại thi đ - giá đỗ.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 22:Xác định nghĩa gốc nghĩa chuyển của các từ trong các t hợp dưới đây:
a) Ngọt: cam ngọt, nói ngọt, đàn ngọt, rét ngọt.
b) Cứng: l cứng, cứng như thép, cứng, lực học cứng.
c) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm.
d) Chạy: chạy ăn, ôtô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy.
e) Đi: tôi đi bộ, đi ôtô, đi học, đi công tác.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 23:Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành.
b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi.
c) Vui vẻ, cao thượng, cản thận, siêng năng.
d) Già lão, cân già, quả già.
e) Muối nhạt, đường nhạt, màu nhạt.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
72
Bài tập 24:Xác định từ loại của các từ sau:
Núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đi đứng.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 25:
Cho đoạn văn sau:Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng c nhỏ xíu lướt
nhanh trên mặt hồ. Mặt h trải rộng mênh mông lặng sóng.
a) Dùng 1 gạch ( / ) tách từng từ trong đoạn văn trên.
b) Tìm các DT, ĐT, TT trong đoạn văn trên.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 26:Tìm từ lạc trong các nhóm t sau:
a. Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự.
b. Cái xấu, cái ác, lương thiện, nỗi vất vả.
c. Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hièn lành.
Bài tập 27:Gạch chân các tính từ trong nhóm từ sau:
Trìu mến, cái đẹp, kiên trì, điểm tốt, niềm vui, kỉ niệm, điều hay, lẽ phải, xinh xắn,
chuyên cần.
Bài tập 28:
Tìm đại t trong đoạn hội thoại sau, nói từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào:
Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:
- Hằng ơi, cậu được mấy điểm toán?
- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm?
- Tớ cũng vậy.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 29:
Tìm các Quan hệ từ cặp QHT trong các câu văn sau nêu rõ tác dụng của chúng:
a. Ông tôi đã già nhưng không một ngày nào ông quên ra vườn.
b. Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lười biếng.
73
c. Mây tan mưa tạnh dần.
d. Nam không chỉ học giỏi cậu còn hát rất hay.
e. Mặc cuộc sống k khăn nhưng Lan vẫn học tốt.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 30:Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau:
của, để, do, bằng, với, hoặc.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 31:Chuyển những cặp câu sau thành câu ghép dùng cặp Quan hệ từ:
a) Rùa biết nh chậm chạp. cố gắng chạy thật nhanh.
b) Thỏ cắm c chạy miết. vẫn không đuổi kịp rùa.
c) Thỏ chủ quan, coi thường người khác. Thỏ đã thua rùa.
d) Câu chuyện này hấp dẫn, thú vị. ý nghĩa giáo dục rất sâu sắc.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 32:Chỉ ra tác dụng của từng cặp QHT trong mỗi câu sau:
a) g thổi nên cây đổ.
b) Nếu g thổi mạnh t cây đổ.
c) Tuy gió thổi không mạnh nhưng cây vẫn đổ.
d) Nếu Nam giỏi toán thì Bắc giỏi văn.
e) Nam không chỉ giỏi toán Nam còn giỏi văn.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
74
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 33:\Đặt câu có:
- Từ của danh từ.
- Từ của” dộng từ.
- Từ hay tính từ.
- Từ hay quan hệ từ.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 34:Những câu sau còn thiếu thành phần chính nào? Hãy nêu 2 cách sửa lại cho
thành câu chép lại các câu đã sửa theo mỗi cách?
a. Bông hoa đẹp này.
b. Con đê in một vệt ngang trời đó.
c. Những ngày xưa nay đã trở thành.
d. Trên nền trời sạch bóng n được gội rửa.
e. Khi ông mặt trời ra khỏi ngọn tre.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 35: (Bài đã điền sẵn đáp án )
Hãy tách đoạn văn sau thành 5 câu, điền dấu phẩy, dấu chấm viết hoa cho đúng:
Giữa vườn xum xuê xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm một bông hoa
rập rờn trước gió màu hoa đỏ thắm cánh hoa mịn màng khum khum úp sát vào
nhau như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết đoá hoa toả hương thơm ngát hương hoa
lan toả khắp khu vườn.
Bài tập 36: Hãy cho biết các câu sau đây câu đơn hay câu ghép? Tìm CN, VN Trạng
ngữ của chúng:
1) Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ.
75
2) Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép
miệng bắt đầu kết trái.
3) Dưới tầng đáy rừng, tựa như đột ngột, những chùm thảo quả đỏ chon chót bỗng rực
lên, bóng bẩy như chứa lửa, chứa nắng.
4) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà tôi ngồi trông nồi bánh, chuyện trò đến sáng.
5) Một làn gió nhẹ chạy qua, những chiếc lay động n những đốm lửa vàng, lửa đỏ
bập bùng cháy.
6) Cờ bay đỏ những mái nhà, đỏ những cành cây, đỏ những góc phố.
7) Cờ bay trên những mái nhà, trên những cành cây, trên những góc phố.
8) Ve kêu rộn rã.
9) Tiếng ve kêu rộn rã.
10) Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên những quả đồi quanh làng.
11) Một mảnh gãy cũng dậy mùi thơm.
12) Quả hồi phơi mình xoè trên mặt lá đầu cành.
13) Quả hồi phơi mình, xoè trên mặt đầu cành.
14) Quả hồi như những cánh hoa nằm phơi mình trên mặt đầu cành.
15) Quả hồi như những cánh hoa, nằm phơi mình trên mặt đầu cành.
16) Làng quê tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
17) Khi ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.
18) Chiều thu, gió dìu dịu, hoa sữa thơm nồng.
76
Bài tập 37:Hãy tìm các bộ phận song song các câu : 1, 2, 3, 4, 6, 7, BT 36 nói
chức vụ ngữ pháp của các BPSS đó.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 38: VN trong các u 6, 7, 8, 9, (BT 36) biểu thị nội dung gì? Chúng do những từ
ngữ n thế nào tạo thành?
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 39: Hãy chuyển câu: Mùa xuân về thành các kiểu câu hỏi, câu khiến, câu cảm.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 40: Hãy chỉ ra các vế câu cho biết các vế câu đó được nối với nhau bằng cách
nào?
a) Nếu trời rét thì con phải mặc ấm.
b) Tuy Nam không được khoẻ nhưng Nam vẫn đi học.
c) Dân ng giàu t nước càng mạnh.
d) Tôi đi đâu cũng đi theo đấy.
e) Anh bảo sao thì tôi làm vậy.
f) Không những học giỏi Toán còn học giỏi Tiếng Việt.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
77
Bài tập 41:Hãy chỉ ra các cách liên kết câu trong chuỗi câu sau:
a) Hoa thích m giáo giống mẹ. Cũng lúc Hoa thích làm bác giống bố.
b) Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về giống cây lạ này. Thân nó khẳng khiu,
cao vút, cành ngang thẳng đuột.
c) Đác-uyn một nhà bác học đại. Mặc đã nổi tiếng, ông vẫn ngày đêm miệt i
học tập.
d) Mùa hè, bàng xanh ngắt. Sang cuối thu, bàng ngả sang màu tía.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 42: Tách đoạn văn sau thành các câu. Chép lại đoạn văn, điền dấu câu thích hợp
vào đoạn văn (viết hoa, xuống dòng đúng vị trí):
giáo bước vào lớp mỉm cười
- Lớp ta hôm nay sạch sẽ q Thật đáng khen Nhưng c em nhìn thấy mẩu
giấy đang nằm ngay giữa cửa kia không
- Cả lớp đồng thanh đáp .
Nào Các em y lắng nghe cho biết mẩu giấy đang nói nhé giáo nói
tiếp.
Cả lớp im lặng lắng nghe.
Bài tập 43:Điền các dấu chấm, dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Gió tây lướt thướt bay qua rừng quyến hương thảo quả đi rải theo triền núi đưa
hương thảo quả ngọt lựng thơm nồng vào những thôn xóm Chin San gió thơm cây c
thơm đất trời thơm người đi từ rừng thảo quả về hương thơm đậm ấp trong từng
nếp áo nếp khăn.
Bài tập 44:Sắp xếp những câu sau thành một đoạn văn:
Thế tôi mạo hiểm trèo lên bắt chú sáo xinh đẹp kia (1).
Hôm nào trước khi đi học, tôi cũng đều cho sáo ăn (2).
Tôi đang ước có một con sáo biết nói (3).
Một hôm, tôi thấy một chú sáo mỏ vàng cực đẹp trên cây đa cao t trước nhà (4).
Tôi đem sáo v chăm sóc rất (5).
Sáng nay, khi đi học về, tôi không còn thấy sáo đâu nữa (6).
*Đáp án:...................................................................................................
Bài tập 45:Tìm điền các từ láy thích hợp vào chỗ trống để đoạn văn sức gợi tả:
78
Mặt trăng tròn ............................., .................... nhô lên sau luỹ tre. Bầu trời điểm
xuyết một vài ngôi sao .........................như những con đom đóm nhỏ. Tiếng sương đêm
rơi ......................... lên cây tiếng côn trùng ........................ trong đất ẩm. Chị gi.ó
chuyên cần ........................ bay làm .............................. mấy ngọn cừ trắng ven
đường. .............. đâu đây mùi hoa thiên .......................... lan toả.
Bài tập 46:Điền các từ : vàng xuộm, vàng hoe, vàng giòn, vàng mượt, vàng ối, vàng tươi,
vào những vị t thích hợp:
Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu vàng. Màu lúa chín dưới đồng ...........
lại. Nắng nhạt ngả màu ......................... Từng chiếc mít ...................... Tàu đu đủ, chiếc lá
sắn héo lại mở năm cánh ......................... Dưới sân, rơm thóc ..................... Quanh đó, con
gà, con chó cũng ...........................
(Tô Hoài)
Bài tập 47:Hãy phân biệt nghĩa của các từ vừa điền bài tập 46.
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
| 1/78

Preview text:

ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1 : Chọn các từ thích hợp trong ngoặc đơn (bảo toàn, bảo vệ, bảo quản, bảo đảm, bảo
tàng, bảo hiểm, bảo tồn ) điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a) Chúng em tích cực ……………………………. ………. môi trường sạch đẹp.
b) Anh ấy đã ……………………………… sẽ làm xong công việc đúng hạn.
c) Chiếc xe này đã được ……………………………………….
d) Lớp em được đi thăm Viện ………………………………. cách mạng Việt Nam.
e) Rừng Cúc Phương đã được xác định là khu ………………………………… thiên nhiên quốc gia.
g) Các hiện vật lịch sử đã được ……………………………. rất tốt.
h) Để ……………………………… lực lượng, chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch
“Vườn không nhà trống”.
Bài 2 : Điền các quan hệ từ, cặp quan hệ từ thích hợp thích hợp trong ngoặc đơn (vì… nên ;
bởi vậy ; không những …mà còn …. ; vì ; nếu … thì…) vào các câu sau đây :
a) ………. …… thiếu hiểu biết …………. nhiều người đã dùng mìn đánh cá.
b) …………….dùng mìn đánh cá ……………… sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
c) ………. . . . . . . . . họ làm hại các loài vật sống dưới nước ……………………. làm ô nhiễm môi trường.
d) Nhiều đoạn sông đã không còn cá, tôm sinh sống ………………………. mìn đánh cá đã
làm chúng chết hết, cả con to lẫn con nhỏ.
e) ………………………………. Nhà nước cần triệt để cấm đánh bắt cá mìn.
Bài 3 : Ghi đúng (Đ) vào trước hành động bảo vệ môi trường : a) trồng cây gây rừng. b) Chặt phá rừng. e) Xử lí rác thải c) Săn bắn thú rừng. f) Xử lí khí thải d) Nạo vét lòng sông. g) Đánh cá bằng điện.
Bài 4 : Đọc đoạn văn sau và xếp từ in đậm vào bảng phân loại bên dưới.
Chủ nhật quây quần bên bà, tôi và em Đốm thích nghe bà kể lại hồi bé Huế bà
nghịch như con trai : bà lội nước và trèo cây phượng vĩ hái hoa ; sáu tuổi, bà trắng
mũm mĩm nhưng mặt mũi thường lem luốc như chàng hề.
a) Danh từ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Động từ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Tính từ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Quan hệ từ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5 : Đọc đoạn văn sau và ghi ra những từ ngữ miêu tả ngoại hình của người theo mục bên dưới :
Chị Gia-mi-li-a xinh thật là xinh. Vóc người thon tha, cân đối, tóc cứng không xoăn tết
thành hai bím dày và nặng. Chiếc khăn trắng chị choàng rất khéo trên đầu, chéo xuống trán
một chút, nom rất hợp với chị, làm tôn hẳn nước da bánh mật, khuôn mặt bầu bầu, khiến chị 1
càng thêm duyên dáng. Mỗi khi chị Gia-mi-li-a cười, đôi mắt đen láy màu biêng biếc của chị
lại bừng lên sức sống hăng say của tuổi trẻ.
a) Miêu tả mái tóc : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Miêu tả đôi mắt : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Miêu tả khuôn mặt :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Miêu tả làn da :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Miêu tà vóc người : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn,
cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7 : Điền tiếp vào chỗ trống 3 từ có tiếng nhân mang nghĩa lòng thương người .
Nhân ái , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8 : Những thành ngữ , tục ngữ nào nói về đức tính chăm chỉ ? a. Một nắng hai sương . b. Chín bỏ làm mười .
c. Thức khuya dậy sớm . d. Dầm mưa dãi nắng . e. Nặng nhặt chặt bị . g. Đứng mũi chịu sào .
h. Tích tiểu thành đại . i. Nửa đêm gà gáy .
Bài 9 : Nối các từ ngữ chỉ vật ở bên trái với màu của nó ở bên phải a. dải lụa đào b. môi son màu trắng (1) c. tấm nhiễu điều d. cành lá biếc màu xanh (2) e. con ngựa bạch f. hồ lục thủy màu đỏ (3)
Bài 10 : Điền tiếp từ vào chỗ trống theo yêu cầu .
a. 5 từ phức chỉ màu đỏ : đỏ rực
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. 5 từ phức chỉ màu đen : đen tuyền ,
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 11 : Viết 2 câu văn tả 2 loài hoa màu trắng , mỗi câu dùng một từ tả màu trắng khác nhau .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 12 : Những từ nào đồng nghĩa với từ hạnh phúc ? a. may mắn b. toại nguyện c. sung sướng d. giàu có e. khoan khoái g. thoải mái
Bài 13 : Những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc ? a. buồn rầu
b. phiền hà c. bất hạnh d. nghèo đói e. cô đơn g. khổ cực h. vất vả i. bất hòa 2
Bài 14 : Đọc câu văn sau rồi điền từ vào chỗ trống theo yêu cầu .
Một hôm , trên đường đi học về , Hùng , Qúy và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này,cái gì quý nhất .
Các từ là danh từ chung trong câu :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a. Các từ là danh từ riêng trong câu :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 15 : Gạch dưới đại từ xưng hô trong các câu văn sau .
Hùng nói : “ Theo tớ , quý nhất là lúa gạo . Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?
Bài 16 : Đọc đoạn văn sau :
Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái , không màng danh lợi .
Có lần , một người thuyền chài có đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng , nhưng nhà nghèo ,
không có tiền chạy chữa . Lãn Ông biết tin bèn đến thăm . Giữa mùa hè nóng nực , cháu bé
nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp , người đầy mụn mủ , mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc .
Nhưng Lãn Ông không ngại khổ . Ông đã ân cần chăm sóc đứa bé suốt một tháng trời và
chữa khỏi bệnh cho nó . Khi từ giã nhà thuyền chài , ông chẳng những không lấy tiền mà còn cho thêm gạo củi .
Viết vào chỗ trống theo yêu cầu .
a. Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai là gì ?
…………………………………………………………………………. . . . . . . . .
b. Một đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm gì ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai thế nào ?
……………………………………………………………………………
d.Một danh từ làm bộ phận của vị ngữ trong kiểu câu Ai là gì ?
……………………………………………………………………………
Bài 17 : Tìm trong đoạn văn sau các động từ , tính từ , quan hệ từ để điền vào chỗ trống .
A Cháng đẹp người thật . Mười tám tuổi , ngực nở vòng cung , da đỏ như lim , bắp tay bắp
chân rắn như trắc , gụ . Vóc cao , vai rộng , người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng .
Nhưng phải nhìn A Cháng cày mới thấy hết vẻ đẹp của anh .
Động từ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tính từ :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Quan hệ từ :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 18 : Đánh dấu chéo vào ô trống trước từ loại đúng theo từng cột 3 DANH TỪ ĐỘNG TỪ TÍNH TỪ  - giáo viên  -bàn ghế  - mảnh mai  - chăm chỉ  - làm Bi  - chăm sóc  - ôn luyện  - rực rỡ  - lễ phép  - phòng học  - phát biểu  -sân trường  - làm Bi  - sáng sủa  - chậm chạp  - cần cù  -đôi mắt  - bầu trời  - Bi thi  - Bi tập  - cây cỏ  - quyển sách  - nỗi lo  - sự tự tin  - thực hành  - mưa gió  - mập mạp  - giảng dạy  - mệt mỏi  - yêu thương
Bài 19 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả :
a) Vì …nên… :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Do … nên … :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Tại … nên … :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bởi … nên … : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Nhờ … mà …. :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 20 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả :
a) Nếu … thì … :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Hễ … thì … :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 21.1: Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ tương phản :
a) Tuy … nhưng… :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Mặc dù … nhưng…. :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 21.2: : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ tăng tiến :
a) Không những …mà còn…. :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Không chỉ … mà còn . :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 22 : Điền các thành ngữ , tục ngữ sau vào bảng cho phù hợp . a. Chị ng em nng g. Kính thầy yu bạn b. Tôn sư trọng đạo
h. Học thầy khơng tầy học bạn c. Thờ cha kính mẹ
i. Bạn bè con chấy cắn đôi
d. Không thầy đố mày làm nên
k. Giu về bạn , sang về vợ
e. Cá không ăn muối cá ươn
Con ci cha mẹ trăm đường con hư
a) Quan hệ gia đình :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Quan hệ thầy trò. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Quan hệ bạn
bè :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 23 : Điền thêm từ chỉ quan hệ vào chỗ trống 4
a) Đêm đã khuya……………………….em vẫn chưa buồn ngủ.
b) Ba mẹ rầy la ………………………. em rất buồn.
c) Bạn Lan không đến đúng giờ…………………………chúng em sẽ đi trước.
d) Hôm nay, tổ Một Tực lớp……………………………. tổ Hai trực lớp ?
e) Em thích học môn toán…………………………. Mai thích học tiếng Việt.
f) ………………………………. bé hát hay………………….bé ………………. múa giỏi nữa.
g) …………………….Nam chủ quan…………………………. Bi kiểm tra của Nam bị điểm kém.
h) …………………. nhà quá nghèo ………………………Thanh phải đi bán vé số giúp gia đình.
i) …………………….Hải nhỏ nhất lớp……………………Hải luôn đứng đầu về việc học tập.
j) ……………………………bạn Đức hát……………………. cả lớp lại vỗ tay rất to.
k) …………… Lan có hoàn cảnh gia đình khá giả ……………………… bạn ấy lúc nào cũng buồn.
Bài 24 : Gạch chân cặp từ chỉ quan hệ và cho biết đó là quan hệ gì ?
a) Vì trời lạnh nên em phải mặc áo ấm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Hễ trời mưa thì đường lầy lội.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Nhờ tập thể dục nên cơ thể tôi được khỏe mạnh.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Nếu bạn mệt thì mình sẽ xin phép nghỉ học giúp cho bạn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Tuy nhà xa trường nhưng em luôn đến lớp đúng giờ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
f) Mặc dù bé Giang chưa đầy một tuổi nhưng bé nói rất giỏi.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
g) Chẳng những Lan học giỏi mà bạn còn rất ngoan.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
h) Việc giữ gìn môi trường sạch đẹp không chỉ là nhiệm vụ của người lớn mà còn là trách nhiệm của trẻ em.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i) Nếu như em thương ba mẹ thì em phải cố gắng học tập.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
j) Giá như em nghe lời chị thì bây giờ em đã đạt danh hiệu học sinh tiên tiến.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
k) Mặc dù con chim sẻ đã cố gắng hết sức nhưng nó vẫn phải chết vì cậu chủ vô tình. 5
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
l) Không chỉ mẹ tôi buồn mà bố tôi cũng rất buồn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
m) Nếu đêm đó tôi chiến thắng được cơn lười của bản thân thì chắc là con chim nhỏ đã không bị chết.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
n) Vì thấy Nam đã quá sợ nên ai nấy cười to.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
o) Tuy lưng hơi còng nhưng ông tôi đi lại vẫn nhanh nhẹn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
p) Dù đêm đã khuya nhưng mẹ em vẫn ngồi khâu vá.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
q) Hễ Huy phát biểu thì cả lớp lại cười rộ lên.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
r) Nhờ sự cố gắng chăm chỉ nên giờ đây Tú đã là một học sinh giỏi.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
s) Chẳng những Hải đánh đàn hay mà bạn ấy còn học toán giỏi nữa.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
t) Tuy chưa đến mùa đông nhưng trời đã trở rét.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
u) Sở dĩ Hùng học kém vì bạn không chăm chỉ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 25 : Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu tục ngữ sau :
- …………… danh hơn …………. áo.
- Cái ………đánh chết cái ………………
- Mua …………….ba vạn, bán ………………. ba đồng.
- Cây ……………. không sợ …………….đứng.
- Ở ………………. gặp ……………….
Bài 26 : Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống :
a) Tôi về nhà và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Tôi về nhà rồi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Tôi về nhà còn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Tôi về nhà nhưng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Tôi về nhà mà. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
f) Tôi về nhà hoặc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
g) Nhung nói và. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
h) Nhung nói rồi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i) Nhung nói còn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
j) Nhung nói nhưng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Câu 27.1 : Tìm từ đồng nghĩa với từ
a) đất nước :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) học tập : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) to :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 27.2 : Tìm từ láy
+ Chỉ màu trắng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Chỉ màu xanh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tìm từ ghép :
+ Chỉ màu trắng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Chỉ màu xanh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 28 :: Đặt câu phân biệt các từ đồng âm sau đây :
a) sao (1) :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) sao (2) :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) ga (1) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) ga (2) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) đàn (1) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
g) đàn (2) :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .
h) chèo (1) :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i) chèo (2) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
k) canh (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
l) canh (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
m) sổ (1) :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .
n) sổ (2) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
Câu 29 : Điền vào chỗ trống 2 từ trái nghĩa với từ đã cho :
a) Chăm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Ngoan : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Thông minh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Hiền lành : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 31 : Đặt câu với “nhà” được dùng với các nghĩa sau đây :
a) Nhà có nghĩa là nơi để ở :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Nhà có nghĩa là gia đình :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Nhà có nghĩa là người làm nghề gì đó :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Nhà có nghĩa là đời vua :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Nhà có nghĩa là vợ hoặc chồng :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 32 : Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau đây : 7 Thắng lợi Hòa bình Đoàn kết Hùng vĩ Bảo vệ
Đồng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nghĩ . . . . . a
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trái . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nghĩ . . . . . a
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 33 : Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
a) hoa : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) bát : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) bắt nạt : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) xấu hổ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) mênh mông :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
f) chót vót : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
g) lấp lánh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
h) vắng vẻ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i) đông vui : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
j) mơ ước : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 34 : Trong câu: “Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh, dát
vàng trên những chiếc lá trải dài trên mặt đất.” có bao nhiêu từ láy? Kể ra ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 35 : Trong câu: “Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé ngồi vắt
vẻo trên lưng trâu” có mấy động từ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 36 : Chủ ngữ của câu: “Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa

nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.” là gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 37: Đặt 2 câu theo yêu cầu sau:
a) Một câu có “năm nay” làm trạng ngữ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Một câu có “năm nay” làm chủ ngữ. 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 38 : Đặt câu với các từ theo yêu cầu :
a) Một câu có từ “qua” là động từ :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Đặt một câu với từ “qua” là quan hệ từ :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Một câu có từ “về” là động từ :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Một câu có từ “về” là quan hệ từ:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bộ đề trắc nghiệm ôn tập môn tiếng việt lớp 5
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước từ có tiếng bảo mang nghĩa : “giữ, chịu trách nhiệm”. A. Bảo kiếm B. Bảo toàn C. Bảo ngọc D. Gia bảo
Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ: A. Sung sướng B. Toại C. Phúc hậu D. Giàu có
nguyệnb.Tráinghĩavớitừhạnhphúclàtừ: A. Túng thiếu B. Bất hạnh C. Gian khổ D. Phúc tra
Câu 3: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dưới đây và đánh dấu X vào những câu đúng: a)
Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập. b)
Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ qua lại rất tấp nập. c)
ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp nập. d)
Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rất tấp nập.
Câu 4: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”. A. bảo vệ B. bảo hành C. bảo kiếm D. bảo quản
Câu 5: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
A. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ. B. Thắng gầy nhưng rất
khoẻ.C. Đất có chấtmàu vìnuôi câylớn.
D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 6 : Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại? A. Cầm. B. Nắm C. Cõng. D. Xách. 9
Câu 7 : Cho đoạn thơ sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế là bố sinh ra Bố bảo cho bé ngoan Bố dạy cho biết nghĩ
(Chuyện cổ tích loài người - Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
A. Nguyên nhân - kết quả. B. Tương phản.
C. Giả thiết - kết quả. D. Tăng tiến.
Câu 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ “ chạy” trong thành ngữ “ Chạy
thầy chạy thuốc”,?
A. Di chuyển nhanh bằng chân.
B. Hoạt động của máy móc.
C. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.
D. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
Câu9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu:"Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu: A. Câu cầu khiến C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến. D. Câu cảm.
Câu10: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực.
b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân.
d. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép ?
a. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.
b. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm
dòng nước để trở về với tuổi thơ.
c. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
d. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới là tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thương.
Câu12; Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình? a) Bình yên. b) Hoà thuận. c) Thái bình. d) Hiền hoà.
Câu 13: Câu nào sau đây không phải là câu ghép .
a) Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b) Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới.
c) Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.
d) Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió.
Câu14: Trong câu sau:" Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một
đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm" có:
A. 1 Tính từ ; 1 động từ.
C. 2 Tính từ ; 1 động từ.
B. 2 Tính từ ; 2 động từ
D. 3 Tính từ ; 3 động từ. 10
Câu15: Câu:"Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu: A. Câu cầu khiến
C. Câu hỏi có mục đích cầu khiến. B. Câu hỏi D. Câu cảm.
Câu 16: Ghi dấu x vào
trước từ trái nghĩa với từ “ thắng lợi” Thua cuộc Chiến bại Tổn thất Thất bại
Câu 17: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các từ láy:
A.Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả
B. Bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái
C. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm
D. Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm
Câu 18: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các động từ :
A. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự
B. Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thơng
C. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự
D. Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự
Câu 19: Cho các câu tục ngữ sau :
- Cáo chết ba năm quay đầu về núi.
- Lá rụng về cội.
- Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.
Chọn ý thích hợp dưới đây để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục ngữ trên.
Làm người phải thuỷ chung.
Gắn bó quê hương là tình cảm tự nhiên.
Loài vật thường nhớ nơi ở cũ .
Lá cây thường rụng xuống gốc.
Câu 20: Tìm từ trái nghĩa cho từ “ Hoà bình” . Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 21 : Xác định từ viết đúng : Chăm lo Chăm no Trăm no Trăm lo
Câu 22: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Hẹp nhà…bụng " là: A. nhỏ. B. rộng. C. to. D. tốt.
Câu 23: Trong các từ sau từ nào không phải là danh từ. a/ Niềm vui b/ Màu xanh c/ Nụ cười. d/ Lầy lội
Câu 24: Truyện "ăn xôi đậu để thi đậu" từ " đậu" thuộc:
a/ Từ nhiều nghĩa. b/ Từ đồng nghĩa. c/ Trái nghĩa. d/ Từ đồng âm.
Câu25: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau a/ Hoà bình c/ Đoàn kết. b/ Thương yêu. d/ Giữ gìn. 11
Câu 26 Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm? A. Chân lấm tay bùn. B. Đi sớm về khuya. C. Vào sinh ra tử.
D. Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 27 Từ “xanh” trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” và từ “xanh” trong
câu “Bốn mùa cây lá xanh tươi” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa. Đó là hai đồng âm.
B. Đó là hai từ đồng nghĩa.
D. Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng nghĩa.
Câu 28: Trong các nhóm từ sau đây , nhóm nào là tập hợp các từ láy:
A. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ mộng.
B. xa xôi, mải miết, mong mỏi , mơ màng.
C. xa xôi , mong ngóng , mong mỏi, mơ mộng.
D. xa xôi, xa lạ, mải miết , mong mỏi.
Câu 29: Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
A. Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi!
B. Chúng tôi là những người làm công ăn lương.
C. Cá không ăn muối cá ươn.
D. Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 30: Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" (Trong câu: Vầng
trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẳm) a. Mọc, ngoi, dựng. b. Mọc, ngoi, nhú. c. Mọc, nhú ,đội. d. Mọc, đội, ngoi.
Câu 31: Trong 2 câu thơ "Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày"
a. Có 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là…………………………….
b. Có 6 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là …………………………….
c. Có 4 danh từ, 3 động từ, 1 tính từ, đó là…………………………….
d. Có 4 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là: ……………………………
Câu 32: Đọc đoạn văn sau:
(a)Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc.(b)Bây giờ, mùa lạc đang vào củ.(c) Hà đã giảng
giải cho cô em họ cách thức sinh thành củ lạc.(d) Một đám trẻ đủ mọi lứa tuổi đang chơi đùa trên đê.
Trong đoạn văn trên, câu văn nào không phải là câu kể: Ai làm gì? A. câu (a) B. câu(b) C. câu (c) D. câu(d)
Câu33 Ai là tác giả của Bài thơ: “Hạt gạo làng ta” A. Nguyễn Duy B. Trần Đăng Khoa C. Tố Hữu. D. Nguyễn Bùi Vợi.
Câu 34. Đọc hai câu thơ sau: Saúmươituổivẫncònxuânchán 12
So với ông Bành vẫn thiếu niên.
Nghĩa của từ “xuân” trong đoạn thơ là:
A. Mùa đầu tiên trong 4mùa
B. Trẻ trung, đầy sức sống C. Tuổi tác D. Ngày
Câu 35. Cho câu sau: Hình ảnh người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cỡi ngựa sắt,
vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc. => là câu sai vì: A. Thiếu chủ ngữ. B. Thiếu vị ngữ. C. Thiếu trạng ngữ.
D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 36. Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm có các loại câu sau:
A. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu hỏi.
B. Câu hỏi, câu ghép, câu khiến, câu kể.
C. Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến.
D. Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu đơn.
Câu 37 Câu nào có từ “ chạy” mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy
B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Câu 38. Câu tục ngữ :"Đói cho sạch, rách cho thơm” có ý khuyên ta điều gì?
A. Đói rách cũng phải ăn ở sạch sẽ, vệ sinh.
B. Dù có nghèo túng, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt đẹp
C. Dù nghèo đói cũng không được làm điều gì xấu.
D. Tuy nghèo đói nhưng lúc nào cũng phải sạch sẽ thơm tho.
Câu 39: Cuối của bài thơ “ Hành trình của bầy ong” tác giả có viết:
"Bầy ong giữ hộ cho người
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày."
Hai dòng thơ trên ý nói gì?
A. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa tàn phai nhanh.
C. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa không bao giờ hết.
B. Bầy ong đã giữ những giọt mật cho đời.
D. Bầy ong giữ được những hương vị của mật hoa cho con người sau khi các mùa hoa đã hết
Câu 40: Cho câu văn:
Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc lên
những bông hoa tím. Chủ ngữ trong câu trên là:
A. trên nền cát trắng tinh
B. nơi ngực cô Mai tì xuống
C. nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc 13 D. những bông hoa tím
Câu 41: Dòng nào gồm các từ láy:
A. Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa.
B. Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp.
C. Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhưng nhức.
D. Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành.
Câu 42: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Câu: Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn và làm thơ.
A. Quan hệ nguyên nhân- kết quả. B. Quan hệ tương phản.
C. Quan hệ điều kiện- kết quả. D.Quan hệ tăng tiến
Câu 43: Từ “đánh” trong câu nào được dùng với ý nghĩa gốc:
a. Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan.
b. Bạn Hùng có tài đánh trống.
c. Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hướng.
d. Bố cho chú bé đánh giày một chiếc áo len.
Câu44 Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính “chăm chỉ”. a. Chín bỏ làm mười. b. Dầm mưa dãi nắng. c. Thức khuy dậy sớm. d. Đứng mũi chịu sào.
Câu 45: Dòng nào chỉ gồm các động từ.
a. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự.
b. Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương.
c. Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự.
d. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự.
Câu46: Câu “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng
rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng” có mấy vế câu: a. Có 1 vế câu b. Có 2 vế câu c. Có 3 vế câu
Câu 47 Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại? A. phang B. đấm C. đá D. vỗ
Câu 48: Từ “ đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc
A- Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy.
B- Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
C- Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày. D- Chị đánh vào tay em
Câu 49: Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. xuất xắc B. xuất sắc C. suất sắc D. suất xắc
Câu 50: Từ " đi" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc:
A. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp. B. Nó chạy còn tôi đi.
C. Thằng bé đã đến tuổi đi học.
D. Anh đi con Mã, còn tôi đi con Tốt. 14
Câu 51: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:
A. cần cù, chăm chỉ, thật thà, hư hỏng.
B. thẳng thắn, siêng năng, đứng đắn, ngoan ngoãn.
C. cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn.
D. lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ.
Câu 52: Trạng ngữ trong câu:" Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ vẫn còn rõ nét" là:
A. Cái hình ảnh trong tôi về cô B. Đến bây giờ C. Vẫn còn rõ nét D. Cái hình ảnh
Câu 53: Câu nào dưới đây là câu ghép:
A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.
C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xoá.
D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 54: Từ " vàng" trong câu: " Giá vàng trong nước tăng đột biến"
" Tấm lòng vàng" có quan hệ với nhau như thế nào? A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa. C. Từ nhiều nghĩa. D. Từ trái nghĩa.
Câu 55: Xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau: “Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao
quanh mạn thuyền”.
A.Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
B. Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
C. Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
D.Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
Câu56: Trong những câu sau, câu nào là câu ghép:
A. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần càng nhẹ dần.
B. Cả một vùng nước sóng sánh, vàng chói lọi.
C. Bầu trời cũng sáng xanh lên.
D. Biển sáng lên lấp loá như đặc sánh, còn trời thì trong như nước.
Câu57: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về tinh thần hợp tác ? a. Kề vai sát cánh. b. Chen vai thích cánh. c.
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. d. Đồng tâm hợp lực.
Câu 58: Từ “trong” ở cụm từ “phất phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp
trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào ?
a. Đó là một từ nhiều nghĩa.
b. Đó là một từ cùng nghĩa.
c. Đó là hai từ đồng nghĩa.
d. Đó là hai từ đồng âm.
Câu 59: Trong câu sau: 15
"Một vầng trăng tròn to và đỏ hồng hiện lên ở chân trời, sau rặng tre đen của một ngôi
làng xa." Có mấy quan hệ từ, đó là:
A. 1 QHT: ……………………………………………….
B. 2 QHT: …………………………………………….…
C. 3 QHT: ……………………………………….………
D. 4 QHT: ……………………………………………….
Câu 59: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Câu 60: Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu sau:
. .thời tiết không thuận nên lúa xấu. A. Vì, nếu B. Nhờ, tại C. Do, nhờ D. Vì, do, tại
Câu 61. " Bạn có thể đưa tôi quyển sách được không" thuộc kiểu câu gì? A. Câu cầu khiến C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến d. Câu cảm
Câu 62: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có nghĩa tương tự câu thành ngữ sau:
"Lá lành đùm lá rách" A. ở hiền gặp lành
C. Trâu buộc ghét trâu ăn B. Nhường cơm, sẻ áo
D. Giấy rách phải giữ lấy lề
Câu 63: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy:
A. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng.
B. Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao.
C. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà.
D. í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng.
Câu64: Trong câu: “ Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn
quân danh dự đứng trang nghiêm.” có:
A. 4 danh từ, 1 động từ, 3 tính từ
B. 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ
C. 4 danh từ, 2 động từ, 2 tính từ
D. 5 danh từ, 1 động từ, 2 tính từ
Câu 65: Những từ nào chứa tiếng hữu có nghĩa là '' bạn''? A. Hữu tình B. Hữu ích C. Bằng hữu D. Hữu ngạn
Câu 66: Câu nào dưới đây là câu ghép:
A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.
C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xoá.
D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 67: Trong các câu sau, câu nào có từ : “quả” được hiểu theo nghĩa gốc.
A. Trăng tròn như quả bóng.
B. Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
C. Quả đồi trơ trụi cỏ.
D. Quả đất là ngôi nhà của chúng ta. 16
Câu 68: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu văn bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự? A. Bố cho con đi chơi đi!
B. Bố hãy cho con đi chơi!
C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ?
D. Bố cho con đi chơi đi nào!
Câu69.Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?
A. thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
B. thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
C. thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm
D. thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn
Câu70Từ "trong" ở cụm từ "không khí nhẹ và trong” và từ "trong" trong cụm từ
"trong không khí mát mẻ" có quan hệ với nhau như thế nào? A. Hai từ đồng âm B. Một từ nhiều nghĩa C. Hai từ trái nghĩa D. Hai từ đồng nghĩa
Câu 71: Câu nào sau đây viết đúng nhất?
A.Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi.
B. ở miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh.
C.Tiết trời thường lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm.
D.Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, ở miền núi.
Câu 72: Câu: "Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung
tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành." có mấy vị ngữ? A. một vị ngữ B. ba vị ngữ C. hai vị ngữ D. bốn vị ngữ
Câu 73: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ? A. đẻ, sinh, sanh
C. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế
B. lạnh, rét, giá rét, rét buốt
D. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
Câu 74. Câu nào có từ “ chạy” mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy
B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Câu 75. Câu “ Bạn có thể cho tôi mượn chiếc bút được không ?” thuộc kiểu câu gì? A. câu kể B. câu hỏi C. câu khiến
D. câu hỏi có mục đích cầu khiến
Câu 76: Chủ ngữ của câu "Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả
mọi vật.”:
A. Không gian là khoảng rộng
B. Không gian là khoảng rộng mênh mông C. Không gian
D. Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng
Câu 77: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Môi hở . . lạnh " là: A. miệng. B. răng. C. gió. D. buốt.
Câu 78: Câu thơ “ Kìa con bướm trắng chập chờn như mơ” trong bài thơ “Về thăm nhà
Bác” (TV lớp 5 - tập 1) của Nguyễn Đức Mậu muốn nói lên điều gì?
A. Cảnh vật ở nhà bác đẹp như trong giấc mơ.
B. Con bướm trắng chập chờn bay lượn trong vườn. 17
C. Cảnh vật ở nhà Bác rất yên tĩnh vắng lặng.
D. Con bướm trắng xuất hiện trong giấc mơ.
Câu 79: Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi? A. Bạn có khoẻ không
C. Bạn mạnh khoẻ quá nhỉ B. Bạn mạnh khoẻ chứ
D. Sức khoẻ của bạn thế nào
Câu 80: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về đức tính chăm chỉ? A. Tay làm hàm nhai. C. Đứng mũi chịu sào. B. Thức khuya dậy sớm. D. Chín bỏ làm mười.
Câu 81: Từ "Ăn" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Mỗi bữa cháu bé ăn một bát cơm.
B. Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
C. Loại ô tô này ăn xăng lắm. D. Tàu ăn hàng ở cảng.
Câu82 Đoạn thơ sau có bao nhiêu tính từ:
Bao nhiêu công việc lặng thầm
Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha.
Bé học giỏi, bé nết na
Bé là cô Tấm, bé là con ngoan. A. 2 tính từ. B. 3 tính từ. C. 4 tính từ. D. 5 tính từ.
Câu83: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.
B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.
C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.
D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn.
Câu 84: Từ “chạy” trong câu nào được dung theo nghĩa chuyển?
A. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu.
B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.
C. Hàng tết bán rất chạy.
D. Con đường mới mở chạy qua làng tôi.
Câu 85: Nghĩa nào đúng nhất cho thành ngữ :"mang nặng đẻ đau"?
A. Tình yêu thương của mẹ đối với con cái.
B. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của người mẹ.
C. Nỗi vất vả nhọc nhằn của người mẹ khi mang thai.
D. Công lao to lớn của người mẹ khi thai nghén, nuôi dưỡng con cái.
Câu 86: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị. 18
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Câu 87 Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu sau:
. .thời tiết không thuận nên lúa xấu. A. Vì, nếu B. Nhờ, tại C. Do, nhờ D. Vì, do, tại
Câu 88 " Bạn có thể đưa tôi quyển sách được không" thuộc kiểu câu gì? A. Câu cầu khiến C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến d. Câu cảm
Câu89 Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không đúng?
A. Không thầy đố mày làm nên.
B. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi. C. Lá lành đùm lá rách.
D. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con.
Câu 90: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.
B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.
C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.
D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn.
Câu 91 Từ chạy trong câu nào được dùng theo nghĩa chuyển?
A. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu.
B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.
C. Hàng tết bán rất chạy.
D. Con đường mới mở chạy qua làng tôi.
Câu 92: Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm? A- Chân lấm tay bùn. B- Vào sinh ra tử. C- Đi sớm về khuya.
D- Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 93: Dòng nào có tiếng “nhân” không cùng nghĩa với tiếng “nhân” trong các từ còn
lại? A-Nhânloại,nhânlực,nhântài
B- Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
C-Nhân công, nhân chứng, chủ nhân
D- Nhân dân, nhân, nhân vật, quân nhân.
Câu 94: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc từ nào dưới đây? A. Từ đồng nghĩa B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng âm D. Từ trái nghĩa.
Câu 95: Câu Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi
chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng. Có mấy vế câu? A. Có 1 vế câu B. Có 2 vế câu C. Có 3 vế câu D. Có 4 vế câu
Câu 96: Đọc bài “Thái sư Trân Thủ Độ” em thấy thái sư là một người như thế nào?
A. Cư xử nghiêm minh với những kẻ mua quan bán tước.
B. Không vì tình riêng mà xử sự trái phép nước.
C. Nghiêm khắc với bản thân và với người khác trong công việc
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 97: Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên? 19 A. Trồng cây gây rừng.
B. Đốn cây rừng làm củi. C. Nạo vét lòng sông
D. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông.
Câu 98: Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông.
B. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu.
C. Năm nay, em của Lan học lớp 3
D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo.
Câu 99: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Hễ mẹ tôi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.
A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả B. Quan hệ tương phản
C. Quan hệ điều kiện – kết quả D. Quan hệ tăng tiến
Câu 100: Trong những câu sau câu nào dùng không đúng quan hệ từ?
A. Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố.
B. Mặc dù điểmTiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán nhưng em vẫn thích học Tiếng Việt.
C. Cả lớp em đều gần gũi động viên Hoà dù Hoà vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp.
D. Tuy mới khỏi ốm nhưng Tú vẫn tích cực tham gia lao động.
Câu 101: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:
. . . . .chúng tôi có cánh. . . . chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại A. hễ- thì B. giá – thì C. nếu - thì D. tuy - nhưng
Câu 102: Trong bài “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì
cho các cháu thiêu nhi?
A. Các cháu được ngủ yên.
B. Các cháu học hành tiến bộ.
C. Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 103: Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống:
Tôi. . . . . học nhiều, tôi. . . . . thấy mình biết còn quá ít. A. nào - ấy b. chưa – đã C. càng – càng D. bao nhiêu – bấy nhiêu
Câu 104: Từ nào có tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thuộc thế hệ sau)? A. truyền thống B. truyền thanh C. lan truyền D. truyền ngôi
Câu 105: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn.
Câu ghép trên nối vế câu bằng cách nào?
A. Nối vế câu bằng dấu phẩy.
B. Nối vế câu bằng quan hệ từ.
C. Nối vế câu bằng cặp quan hệ từ.
D. Nối vế câu bằng cặp từ hô ứng.
Câu 106: Dấu chấm có tác dụng gì?
A. Dùng để kết thúc câu hỏi.
B. Dùng để kết thúc câu cảm. 20
C. Dùng để kết thúc câu khiến.
D. Dùng để kết thúc câu kể.
Câu 107: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?
Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.”
A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
B. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
C. Ngăn cách các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.
D. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu.
Câu 108: Tên cơ quan, đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả? A. Trường Mầm non Hoa Sen B. Nhà hát Tuổi trẻ
C. Viện thiết kế máy nông nghiệp
D. Nhà xuất bản Giáo dục.
Câu 109: Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê- mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Không có trường lớp để theo học.
B. Không có sách vở và các dụng cụ học tập bình thường.
C. Thầy giáo là cụ chủ một gánh xiếc rong.
D. Tất cả những hoàn cảnh đã nêu trên.
Câu 110: Từ ngữ nào dưới đây không dùng để chỉ đức tính của phái nữ? A. dịu dàng B. gan lì C. nhẫn nại D. duyên dáng
Câu 111: Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”? A. quyền công dân B. quyền hạn C. quyền thế D. quyền hành
Câu 112: Từ nào không đồng nghĩa với từ chăm chỉ? A. chăm bẵm B. cần mẫn C. siêng năng D. chuyên cần
Câu 113: Làm thống kê có tác dụng như thế nào?
A. Để báo cáo thành tích
B. Để tổng hợp tình hình.
C. Để nắm nhanh thông tin và đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 114: Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng? A. Âm đầu B. Âm chính C. Âm đệm D. Âm cuối
Câu 115: Tiếng bình trong từ hoà bình có nghĩa là “trạng thái yên ổn”. Tiếng bình trong
từ nà sau đây có nghĩa như vậy? A. bình nguyên B. thái bình C. trung bình D. bình quân
Câu 116: Từ đồng âm là những từ như thế nào?
A. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa.
B Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khác nhau về âm. C. Giống nhau về âm. D. Giống nhau về nghĩa.
Câu 117: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên con người ta phải đoàn kết, hợp tác với nhau? 21 A. Nước chảy, đá mòn
B. Chết vinh còn hơn sống nhục.
C. Cá không ăn muối các ươn
Con không nghe lời cha mẹ trăm đường con hư
D. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Câu 118: Ba câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ A. Nhân hoá B. So sánh
C. Vừa so sánh, vừa nhân hoá D. Đảo ngữ
Câu 119: Đọc đoạn thơ sau:
Đứng giữa nhà mà cháy
Mà toả sáng xung quanh
Chỉ thương cây đèn ấy
Không sáng nổi chân mình.
Dòng nào gồm tất cả các từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ? A. đứng – nhà – cây B. đứng – nhà – chân C. đứng - cây – chân D. sáng – cây – chân
Câu 120: Từ nào chứa tiếng mắt mang nghĩa gốc?
A. quả na mở mắt
B. mắt em bé đen láy C. mắt bão
D. dứa mới chín vài mắt
Câu 121: Dòng nào dưới đây chỉ có những tiếng chứa nguyên âm đôi?
A. than, trước, sau, chuyên.
B. đường, bạn, riêng, biển.
C. chuyên, cuộc, kiến, nhiều.
D. biển, quen, ngược, xuôi.
Câu 122: Thành ngữ Hương đồng cỏ nội có nghĩa là gì? A. Mùi của ruộng đồng
B. Mùi của ruộng đồng và cỏ cây
C. Cảnh vật và hương vị của làng quê nói chung.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 123: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng? A. ngăn nắp B. lộn xộn C. bừa bãi D. cẩu thả
Câu 124: Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng công có nghĩa là của chung, của nhà
nước?A.Côngcụ B. Công trái C. Công nghiệp D. Công an
Câu 125: Từ ngữ nào dưới đây nói lên được truyên thống của dân tộc ta? A. tốt đẹp B. xấu xa C. ròng rã D. phì nhiêu
Câu 126: Thành ngữ nào dưới đây kết hợp được với từ truyền thống? A. Bới bèo ra bọ B. Lá lành đùm lá rách C. Châu chấu đá voi D. Nhạt như nước ốc
Câu 127: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? A. Cọng rau muống B. Đòng ruộng C. Tiếng vộng D. Khí hoá lọng 22 Câu 128:
Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?
A. Huân chương Kháng chiến. B. Huân chương Lao Động
C. Huy chương chiến công giải phóng D. Huy chương vàng
Câu 129: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em? A. Cây bút trẻ B. Trẻ con C. Trẻ măng D. trẻ trung
Câu 130: Từ nào trong các từ sau không phải là từ láy? A. Vắng lặng B. nhanh nhảu C. Chậm chạp D. Xinh xắn
Câu 131: Câu: “Trên sân trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A nô đùa vui vẻ.”
Chủ ngữ trong câu trên là? A. Trên sân trường B. trong giờ ra chơi C. học sinh D. học sinh lớp 5A
Câu 132: Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau? A. Nông hậu B. Đoàn kết C. Đỏ đen D. Nhân ái
Câu 133: Trong các câu sau, từ “ bản” trong câu nào là từ đồng âm?
a. Con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b. Phô tô cho tôi thành 2 bản nhé!
c. Làng bản, rừng núi chìm trong sương mù.
Câu 134: Thành ngữ nào không đồng nghĩa với Một nắng hai sương? a. Thức khuya dậy sớm. b. Cày sâu cuốc bẫm c. Đầu tắt mặt tối d. Chân lấm tay bùn
Câu 135: Câu nào sau đây là câu ghép?
a. Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.
b. Khi nhìn thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đã nhận thấy có gì không bình thường, cô
liền thu xếp cho tôi đi khám mắt.
c. Thấy vậy, cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe.
Câu 136: Dấu gạch ngang trong câu sau có tác dụng gì?
- Em không thể nhận được! Em không có tiền đâu thưa cô?
a. Đánh dấu những ý liệt kê.
b. Đánh dấu bộ phận giải thích
c. Đánh dấu những từ đứng sau là lời nói trực tiếp của nhân vật.
Câu 137: Dấu phẩy trong câu “Anh bắt đầu nói khe khẽ, đều đều, không ngữ điệu.”
nhiệm vụ gì? a. Ngăn cách các vị ngữ
b. Ngăn cách các vế câu ghép c. ngăn cách các chủ ngữ
Câu 138: Câu sau thuộc kiểu câu gì? (Màu đỏ của hoa đỗ quyên làm ta tưởng như cây
không biết mọc lá, cây không có lá bao giờ.) a. Ai thế nào? B. Ai làm gì? Ai là gì?
Câu 139: Các từ: xanh tươi, hoa quả, đậm nhạt, tươi đẹp thuộc kiểu cấu tạo gì?
a. Từ ghép nghĩa tổng hợp b. từ láy
c. Từ ghép có nghĩa phân loại 23
Câu 140:. Hai câu: “Vì bà mời Tình Yêu nên cả ba chúng tôi đều vào. Bởi vì ở đâu có
Tình Yêu thì ở đó sẽ có Thành Công và Giàu Sang” liên kết với nhau bằng biện pháp gì?
a. phép lặp và phép thế. b. Phép lặp và phép nối
c. Phép thế, phép nối và phép lặp
Câu 141: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? “Có quãng nắng xuyên xuông biển
óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc,. . ”
a. liệt kê sự việc, sự vật
b. báo hiệu lời giải thích
Câu 142: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy gợi tả hình ảnh?
a. bập bùng, mênh mông, nhấp nhô, vui vẻ.
b. nhộn nhịp, thoăn thoắt, phành phạch.
c. mênh mông, nhấp nhô, nhộn nhịp, thoăn thoắt, bập bùng, rải rác.
Câu 143: Trong câu: “Em áp tai vào thân cây xù xì, nhắm mắt lại để nghe tiếng gió thì
thầm” từ ngữ nào là vị ngữ?
a. áp tai vào thân cây xù xì
b. nhắm mắt lại để nghe tiếng gió thì thầm
c. Cả hai cụm từ đã nêu ở a và b.
Câu 144:. Các vế của câu ghép “Mấy chục năm qua chiếc áo còn nguyên như ngày nào
mặc dù cuộc sống của chúgn tôi đã có nhiều thay đổi” được nối với nhau bằng cách nào? a. Nối trực tiếp
b. Nối bằng quan hệ từ mặc dù c. Nối bằng cặp quan hệ từ. ÔN LUYỆN BỔ SUNG Câu 1
Trong bài" Chuỗi ngọc lam" (Tiếng Việt lớp 5 - tập I) cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai? A. Tặng chị B. Tặng mẹ C. Tặng bạn Câu 2
Trong câu: “Dòng suối róc rách như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào? A. So sánh B. So sánh và nhân hoá C. Nhân hoá
Câu 3Xácđịnhtừloạicủatừđượcgạchchân trongcâuvănsau:
“ Dù ông ta có một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.”
Câu 4Thànhngữnàodướiđâykhôngnóivềvẻđẹpthiênnhiên: A. Non xanh nước biếc B. Giang sơn gấm vóc C. Sớm nắng chiều mưa Câu 5 Trong hai câu văn sau: - Nói không thành lời. - Lễ lạt lòng thành.
Từ “thành” có quan hệ với nhau như thế nào? A. Nhiều nghĩa B. Đồng âm C. Đồng nghĩa 24
Câu 6Từnàokhôngcùngnghĩavớicáctừcònlạitrongnhóm:
Bao la, mênh mông, bát ngát, nghi ngút, bất tận. Câu 7
Câu văn: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp, quấn ngang
các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? A. Nhân hoá B. So sánh C. Nhân hoá và so sánh Câu 8
Trong câu: “Chiếc cối xay lúa cũng có hai tai rất điệu.”, từ “tai” được dùng theo nghĩa gì? Câu 9
Câu văn sau: “Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi ấy không biết tự phương nào bay đến
đậu trong bụi tầm xuân ở vườn nhà tôi mà hót.” là câu ghép đúng hay sai? Câu 10 Trong hai câu văn sau:
- Trong vườn muôn hoa khoe sắc thắm.
- Mẹ em có rất nhiều hoa tay.
Từ “ hoa” có quan hệ với nhau như thế nào? A. Từ đồng nghĩa B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng âm Câu 11
Chủ ngữ trong câu : " Tiếng cá quẫy tũng toẵng quanh mạn thuyền" là: A. Tiếng cá B. Tiếng cá quẫy
C. Tiếng cá quẫy tũng toẵng Câu 12
Trong câu “ Món ăn này rất Việt Nam.” từ “ Việt Nam” là: A. Danh từ B. động từ C. Tính từ Câu 13
Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.
Cặp quan hệ từ trong câu thơ trên thuộc loại quan hệ nào? A. Nguyên nhân- kết quả B. Giả thiết- kết quả
C. Điều kiện - kết quả Câu 14
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải là từ láy ? A. Sự sống B. Âm thầm C. Lặng lẽ Câu 15
Hai câu: “ Mùa rau khúc kéo dài nhưng thời gian có rau ngon lại ngắn. Vào những ngày đó
mặt ruộng lấp ló màu trắng bạc.” liên kết với nhau bằng cách nào? A- lặp từ ngữ B- Thay thế từ ngữ C- Từ nối. 25 Câu 16
Dòng nào dưới đây đã viết đúng vị trí các dấu câu?
A- Nơi đây, suốt ngày ánh nắng rừng rực, đổ lửa xuống mặt đất.
B- Nơi đây, suốt ngày ánh nắng rừng rực đổ lửa, xuống mặt đất.
C- Nơi đây, suốt ngày, ánh nắng rừng rực đổ lửa xuống mặt đất. Câu 17
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ?
A- Tuyệt trần, tuyệt mỹ, tuyệt đối
B- Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ
C- Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác Câu 18
Trong các câu sau, câu nào có từ “đi” được dùng với nghĩa chuyển ?
A- Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
B- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
C- Sai một li, đi một dặm. Câu 19
Câu : “ Tiếng chân người chạy thình thịch.” Có chủ ngữ là? .A. Tiếng chân người
B. Tiếng chân người chạy C . Tiếng chân Câu 20 Trong câu ca dao:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Từ “chân” mang nghĩa gốc. Đúng hay sai? Câu 21
Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:
A. mảnh mai, mặn mà, mềm mỏng, mềm mại
B. nhã nhặn, nhẹ nhàng, nhí nhảnh, nhỏ nhẹ
C. thấp thoáng, thướt tha, thánh thót, gập ghềnh Câu 22
Từ nào khác với các từ còn lại trong các từ dưới đây?
công dân, công nhân, công sở , công cộng. Câu 23
Từ nào không thuộc nhóm các từ còn lại : véo von, thánh thót, lanh lảnh, ầm ĩ, lom khom Câu 24
Các câu trong đoạn văn sau được liên kết với nhau bằng cách nào: “ Hùng là một học sinh rất
chăm chỉ. Cậu ta luôn dành hết thời gian ở nhà để học bài cũ và chuẩn bị bài mới. Bạn ấy đã
đạt danh hiệu học sinh giỏi nhờ sự chăm chỉ của mình.” Câu 25
Cô Chấm trong bài cô Chấm của tác giả Đào Vũ cô được ví với loài cây gì? 26
A. Cây xương rồng . B. Cây h0a hồng C. Cây hoa lan Câu 26
Tiếng đàn Ba la - lai - ca trèo sông đà được vang lên trong khoảng thời gian nào trong ngày ? A. Ban đêm. B. Ban ngày C. Cả đêm lẫn ngày Câu 27
Cho các từ bóng bay, bóng bắn, bóng bàn , bóng bẩy. Từ nào là từ láy: A. bóng bay B. bóng bàn C. bóng bẩy Câu 28
Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa?
A- Trên kính dưới nhường
B- Buồn ngủ gặp chiếu manh C- Chó chê mèo lắm lông Câu 29
Tìm từ khác trong dãy từ sau: Nhân hậu, trung thực, cần cù, trường học.
Đáp án: Trường học Câu 30
Dòng nào dưới đây là nhóm từ đồng nghĩa?
A- Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
B- Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung linh.
C- Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp lánh. Câu 31
Quan hệ từ trong câu sau biểu thị mối quan hệ nào : “ Không chỉ mẹ tôi buồn mà bố tôi cũng rất buồn.” A. Nguyên nhân - kết quả B. Tăng tiến. C. Nhượng bộ Câu 32
Viết tên 2 con vật được nhắc tới trong bài " Hạt gạo làng ta" ? Câu 33
Trong bài " Buôn Chư Lênh đón cô giáo " Y Hoa đã viết chữ gì?
A- Phần kiểm tra Luyện từ và Câu (20 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành yêu cầu của mỗi bài tập sau:
Câu 1: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là: A. nô lệ B. chia rẽ C. tự do
Câu 2: Từ nào sau đây viết sai chính tả? Hãy viết lại cho đúng.
lúa nếp; cho lên; làng xã; nói năng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: Từ “hoàn thành” trong câu sau thuộc từ loại nào:
“Học sinh lớp 5 đang hoàn thành bài kiểm tra cuối học kỳ 2.” A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ 27
Câu 4: Cho các từ sau: đi đứng; tươi tốt; học hành; tươi tắn.Từ láy trong các từ trên là: A. đi đứng B.tươi tốt C. học hành D. tươi tắn
Câu 5 : Hai câu văn sau đây được liên kết với nhau bằng cách nào?
“Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một phòng của bệnh viện.
Họ không được phép ra khỏi phòng của mình.” Bằng cách lặp từ ngữ.
Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng đại từ).
Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng từ đồng nghĩa).
Câu 5: Phân tích cấu tạo câu trong câu:
Để đạt kết quả học tập cao, các bạn học sinh lớp 5 đang tích cực ôn bài.
Câu 6 : Tìm và ghi lại quan hệ từ có trong câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
Bạn Nam không những chăm chỉ học tập mà còn tích cực tham gia hoạt động Đội.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8 : Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, hai gạch dưới bộ phận vị ngữ câu văn :
Lần này, tất cả học sinh lớp 5 sẽ sang trường THCS Đại Đình thi.Khảo sát.
Câu 9 : Hãy nêu tác dụng của dấu hai chấm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B- Phần kiểm tra Tập làm văn (30 phút)
Em hãy tả một cô giáo (thầy giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng và tình cảm tốt đẹp.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Bài tập thực hành :
Bài 1: Xác định từ đơn, từ ghép trong các câu sau :
- Nụ hoa xanh màu ngọc bích.
- Đồng lúa rộng mênh mông.
- Tổ quốc ta vô cùng tươi đẹp.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 :Tìm các từ phức trong các kết hợp được in đậm dưới đây:
Vườn nhà em có rất nhiều loài hoa : hoa hồng , hoa cúc, hoa nhài,. .Màu sắc của hoa
cũng thật phong phú : hoa hồng, hoa vàng , hoa trắng ,. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3 :Chép lại đoạn thơ sau rồi gạch 1 gạch dưới các từ phức: 28 Em mơ làm mây trắng Bay khắp nẻo trời cao Nhìn non sông gấm vóc Quê mình đẹp biết bao.
Bài 4 :Chỉ ra từng từ đơn, từ phức trong đoạn thơ sau : Ơi quyển vở mới tinh Em viết cho thật đẹp Chữ đẹp là tính nết
Của những người trò ngoan.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5 : Dùng gạch ( / ) tách từng từ trong các câu sau :
Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng , cái đầu tròn và 2 con mắt long lanh như thuỷ
tinh . .Bốn cánh chú khẽ rung rung như còn đang phân vân.
Bài 6 :Gạch 1 gạch dọc giữa 2 từ đứng cạnh nhau trong đoạn văn sau:
Trời nắng chang chang. Hoa ngô xơ xác như cỏ may. Lá ngô quắt lại, rủ xuống. Những
bắp ngô đã mập và chắc chỉ chờ tay người đến bẻ mang về.
Bài 7 :Gạch 1 gạch dưới những từ 2 tiếng trong đoạn văn sau :
Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi và gần gũi. Cây và hoa khắp
miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi , phô sắc và toả ngát hương thơm.
Bài 8 :Dùng ( / ) tách các từ trong đoạn văn sau :
Giữa vườn lá xum xuê , xanh mướt, còn ướt đẫm sương đêm, có một bông hoa rập rờn
trước gió. Màu hoa đỏ thắm, cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát voà nhau như còn chưa
muốn nở hết. Đoá hoa toả hương thơm ngát. Bài 9 :
Dùng ( / ) tách từng từ trong đoạn văn sau:
Mùa xuân đã đến. Những buổi chiều hửng ấm, từng đàn chim én từ dãy núi đằng xa
bay tới, lượn vòng trên những bến đò, đuổi nhau xập xè quanh những mái nhà cao thấp.
Những ngày mưa phùn, người ta thấy trên những bãi soi dài nổi lên ở giữa sông, những con
giang , con sếu coa gần bằng người, theo nhau lững thững bước thấp thoáng trong bụi mưa trắng xoá. .
Bài 10:Tìm các từ đơn và từ phức trong các câu văn sau:
a)Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý. 29
Nhưng thân thuộc nhất vẵn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ.
b) Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức bốc lên.
c) Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới,. .Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
Bài 11 :Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép :
b) Các từ láy : - mềm . . . - mềm. . . - xinh. . . - xinh. . . - khoẻ. . . - khoẻ. . . . - mong. . - mong. . . - nhớ. . . - nhớ. . . - buồn. . . - buồn. . .
Bài 12 :Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có : a) T.G.T.H b) T.G.P.L c) Từ láy - nhỏ. . . - nhỏ. . . - nhỏ. . . - lạnh. . . - lạnh. . . - lạnh. . . - vui. . . - vui. . . - vui. . . - xanh. . - xanh. . . - xanh. . .
Bài 13 :Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : T.G.P.L ; T.G.T.H ; Từ láy :
Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó
khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.
- T.G.T.H. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- T.G.P.L. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-Từ láy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 14 :Phân các từ phức dưới đây thành 2 loại : T.G.T.H T.G.P.L :
Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út , chị dâu, anh rể, anh chị,
ruột thịt,hoà thuận , thương yêu.
- T.G.T.H. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
- T.G.P.L. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 15 :Cho những kết hợp sau :
Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào,
uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm : Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có
nghĩa phân loại, từ láy, kết hợp 2 từ đơn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 16: Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán ( từ Hán Việt ). Em hãy :
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “ tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “ quốc ’’.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 17 :
Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người. Đặt câu với mỗi từ tìm được.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 18 :Em hãy tìm :
- 3 thành ngữ nói về việc học tập.
- 3 thành ngữ ( tục ngữ ) nói về tình cảm gia đình.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 19 :Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống : - hang sâu . . - cười. . -rộng. . - vực sâu. . - nói. . - dài. . - cánh đồng rộng. . - gáy. . - cao. . 31 - con đường rộng. . - thổi. . - thấp. .
Bài 20:Tìm 4 từ ghép có tiếng “ thơm’’ đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa,
Phân biệt nghĩa của các từ này.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 21 :Giải nghĩa các thành ngữ , tục ngữ sau : - Ở hiền gặp lành.
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. - Ăn vóc học hay.
- Học thày không tày học bạn. - Học một biết mười. - Máu chảy ruột mềm.
Bài 22:Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành các thành ngữ : - Chậm như. . . - Ăn như . . - Nhanh như. . . - Nói như . . - Nặng như. . . - Khoẻ như . . - Cao như. . . - Yếu như . . - Dài như. . . - Ngọt như . . - Rộng như. . - Vững như . . :
Bài 23:Cho các từ sau:
Bác sĩ, nhân dân, hi vọng, thước kẻ, sấm, văn học, cái, thợ mỏ, mơ ước, xe máy, sóng
thần, , chiếc, bàn ghế, gió mùa, xã, huyện, phấn khởi, tự hào, mong muốn, truyền thống, hoà
bình.a)xếpcáctừtrênvào2loại:DTvàkhôngphảiDT
b)Xếp các DT tìm được vào các nhóm : DT chỉ người, DT chỉ vật, DT chỉ hiện tượng,
DT chỉ khái niệm, DT chỉ đơn vị.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Bài 24 :Tìm chỗ sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng :
a) Bạn Vân đang nấu cơm nước.
b) Bác nông dân đang cày ruộng nương.
c) Mẹ cháu vừa đi chợ búa.
d) Em có một người bạn bè rất thân.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 25 :
Cho các từ : cánh đồng, tình thương, lịch sử. Hãy đặt thành 2 câu ( với mỗi từ ) sao cho
trong 2 câu đó mỗi từ nằm ở 2 bộ phận chính khác nhau.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 26 :Xác định từ loại của những từ được gạch chân dưới đây :
- Anh ấy đang suy nghĩ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Anh ấy sẽ kết luận sau. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Anh ấy ước mơ nhiều điều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 27 : Các từ gạch chân trong từng câu dưới đây bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT đứng trước
nó :a) Tuyrétvẫnkéodàinhưngmùaxuânđãđến.
b) Những cành cây đang trổ lá, lại sắp buông toả những tán hoa.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 28 :Xác định từ loại của các từ trong các thành ngữ : - Đi ngược về xuôi. - Nhìn xa trông rộng. 33 - nước chảy bèo trôi.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài29 :Xác định DT, ĐT, TT của các câu sau :
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình. - Nước chảy đá mòn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 30:Xác định từ loại của những từ sau :
Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài31 :Xác định từ loại của những từ sau :
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự,lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép,
buồn , vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đại từ - Đại từ xưng hô ( Tuần 9, Tuần 11- Lớp 5 ):
Bài 32: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong từng câu dưới đây :
a) Tôi đang học bài thì Nam đến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Người được nhà trường biểu dương là tôi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Cả nhà rất yêu quý tôi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Anh chị tôi đều học giỏi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Trong tôi, một cảm xúc khó tả bỗng trào dâng. . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 33 :Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau , nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào :
Trong giờ ra chơi , Nam hỏi Bắc :
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh ? ( câu 1 )
- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm ?- Bắc nói. (câu 2 ) 34 - Tớ cũng thế. (câu 3 )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 34 :Đọc các câu sau :
Sóc nhảy nhót chuyền cành thế nào ngã trúng ngay vào Chó Sói đang ngủ. Chó Sói
choàng dậy tóm được Sóc, định ăn thịt, Sóc bèn van xin : - Xin ông thả cháu ra. Sói trả lời :
-Thôi được, ta sẽ thả mày ra. Có điều mày hãy nói cho ta hay , vì sao họ nhà Sóc chúng
mày lúc nào cũng vui vẻ như vậy ?
( Theo Lép Tôn- xtôi ).
a) Tìm đại từ xưng hô trong các câu trên.
b) Phân các đại từ xưng hô trên thành 2 loại :
- Đại từ xưng hô điển hình.
- Danh từ lâm thời làm đaị từ xưng hô.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 35 :Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp
lại :a) Mộtconquạkhátnước,conquạtìmthấymộtcáilọ.
b) Tấm đi qua hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước.
c) - Nam ơi ! Cậu được mấy điểm ?
- Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm ?
- Tớ cũng được 10 điểm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quan hệ từ (QHT) a) Ghi nhớ :
- QHT là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ
hoặc những câu ấy với nhau. 35
- Các QHT thường dùng là : và, với, hay, hoặc, nhưng ,mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về,. .
- Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng 1 cặp QHT. Các cặp QHT thường dùng là :
+ Vì. .nên. .; Do. .nên. .; Nhờ . .nên. . ( biểu thị quan hệ nguyên nhân- kết quả ).
+ Nếu . .thì. .; Hễ. . thì. . (biểu thị quan hệ giả thiết, điều kiện - kết quả ).
+ Tuy . .nhưng. .; Mặc dù. . nhưng. . (biểu thị quan hệ tương phản, nhượng bộ, đối
lập ). +Khôngnhững..màcòn..;Khôngchỉ..màcòn..(biểuthịquanhệtăngtiến).
Bài 36 :Tìm QHT và cặpQHT trong đoạn trích sau và nêu rõ tác dụng của chúng :
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học
tập, còn Vạc thì lười biếng, suốt ngày chỉ nằm ngủ. Cò bảo mãi mà Vạc chẳng nghe. Nhờ
chăm chỉ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 37 :Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong từng câu :
nhưng, còn , và , hay, nhờ.
a) Chỉ ba tháng sau,. . . . . siêng năng ,cần cù, cậu vượt lên đầu lớp.
b) Ông tôi đã già. . . . . .không một ngày nào ông quên ra vườn.
c) Tấm rất chăm chỉ. . . . . . .Cám thì lười biếng.
d) Mình cầm lái. . . . . . cậu cầm lái ?
e) Mây tan . . . . . . . . . . mưa tạnh dần.
Bài 38 :Đặt câu với mỗi QHT sau : của , để, do, bằng, với , hoặc.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 39 :Hãy đặt 4 câu trong đó có sử dụng 4 cặp QHT dùng để biểu thị quan hệ :
- Nguyên nhân- kết quả. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điều kiện ( giả thiết ) - kết quả. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nhượng bộ (đối lập, tương phản ). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
- Tăng tiến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Từ đồng nghĩa ( TĐN ):
a) Ghi nhớ :
* TĐN là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . Có thể chia TĐN thành 2
loại : -TĐNhoàntoàn(đồngnghĩatuyệtđối):Lànhữngtừcónghĩahoàntoàngiốngnhau,
được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói. V.D :
xe lửa = tàu hoả
con lợn = con heo
- TĐN không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khác sắc thái ) : Là các
từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc , thái
độ ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này,ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp .
V.D: Biểu thị mức độ,trạng thái khác nhau : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô,. .( chỉ trạng thái
chuyển động, vận động của sóng nước )
+ Cuồn cuộn : hết lớp sóng này đến lớp sóng khác, dồn dập và mạnh mẽ.
+ Lăn tăn : chỉ các gợn sóng nhỏ, đều, chen sát nhau trên bề mặt.
+ Nhấp nhô : chỉ các đợt sóng nhỏ nhô lên cao hơn so với xung quanh.
Bài 40 :Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân ) trong các dòng thơ sau :
a- TRời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến )
b- Tháng Tám mùa thu xanh thắm. ( Tố Hữu )
c- Một vùng cỏ mọc xanh rì. (Nguyễn Du )
d- Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc. (Chế Lan Viên )
e- Suối dài xanh mướt nương ngô. (Tố Hữu )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 41 :Gạch chân dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại :
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương
xứ sở,nơi chôn rau cắt rốn. 37
Bài 42 :Tìm từ lạc trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại :
a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.
b)Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp,thợ hàn, thợ mộc,thợ nề, thợ nguội.
c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 43 :Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống : im lìm, vắng
lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật trưa hè ở đây . . . . . . . . . . . , cây cối đứng. . . . . . . . . . . . . , không gian. . . . . . .
. . . . . . . . . . . không một tiếng động nhỏ.
Bài 44 :Tìm các từ ghép được cấu tạo theo mẫu :
a) Thợ + X. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) X + viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Nhà + X. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) X + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 45 :Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây :
a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào ) cho trong sáng và súc tích
b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn , đỏ hoe, đỏ gay,
đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng ).
c) Dòng sông chảy rất ( hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu ) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 46 :Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a) Cắt, thái, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) To, lớn,. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Chăm, chăm chỉ,. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a) Nghĩa chung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Nghĩa chung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Nghĩa chung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Bài 47 :Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng
“hoà” có trong mỗi nhóm :
Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 48 :Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới ) để điền vào từng vị
trí trong đoạn văn miêu tả sau :
Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., tất cả
những gì sống trên trái đất lại vươn lên ánh sáng mà. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , nảy nở với một
sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽ đá khô cũng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vì một lá cỏ
non vừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., hình như mỗi giọt khí trời cũng. . . . . . . . . . . . . . . .,
không lúc nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay. ( theo Nguyễn Đình Thi )
(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh .
(2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy .
(3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng,chuyển mình, cựa mình, chuyển động.
(4): bật dậy, vươn cao, xoè nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện .
(5): lay động, rung động, rung lên, lung lay.
Bài 49:Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây
Bảng. . . . . . . . ; vải. . . . . . . . ; gạo. . . . . . . . . ; đũa. . . . . . . ; mắt. . . . . . . . ; ngựa. . . . ;
chó. . . . . . . .
Từ trái nghĩa (Tuần 4- lớp 5 a) Ghi nhớ :
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc,
hoạt động, trạng thái,. . đối lập nhau.
*Xem thêm : Một từ có thể có nhiều từ trái nghĩa với nó, tuỳ theo từng lời nói hoặc câu văn khác nhau.
Sự đối lập về nghĩa phải đặt trên một cơ sở chung nào đó.
VD : Với từ “nhạt” :
- (muối) nhạt > < mặn : cơ sở chung là “độ mặn
- (đường ) nhạt > < ngọt : cơ sở chung là “độ ngọt
- (tình cảm) nhạt > < đằm thắm : cơ sở chung là “mức độ tình cảm
- (màu áo) nhạt > < đậm : cơ sở chung là “màu sắc”. 39
Bài 50:Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ,
cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 51 :Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 52 :Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa : a) Già :
- Quả già. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Người già. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Cân già. . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Chạy :
- Người chạy. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Ôtô chạy. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Đồng hồ chạy. . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Chín :
- Lúa chín. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thịt luộc chín. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Suy nghĩ chín chắn. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 53:Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành. Hãy đặt một câu với một trong 3 cặp từ trái nghãi đó.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Từ đồng âm (Tuần 5 - lớp 5 ): a) Ghi nhớ :
- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh ( thường là chữ viết giống nhau, đọc
giống nhau ) nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
- Muốn hiểu được nghĩa của các từ đồng âm, cần đặt các từ đó vào lời nói hoặc câu văn cụ thể .
- Dùng từ đồng âm để chơi chữ : Là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói
có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
b) Bài tập thực hành :
Bài 54 :Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau : 40
a) Đậu tương. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Đất lành chim đậu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– Thi đậu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bò kéo xe. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– 2 bò gạo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– cua bò . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Sợi chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- chiếu chỉ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- chỉ đường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- chỉ vàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 55 :Với mỗi từ , hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm : chiếu, kén, mọc. *Đáp án :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 56 :Với mỗi từ , hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm : Giá, đậu, bò ,kho, chín.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 57:
Diễn đạt lại từng câu dưới đây cho rõ nghĩa hơn :
a) Đầu gối đầu gối.
b) Vôi tôi tôi tôi.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Từ nhiều nghĩa: (Tuần 7 - lớp 5 ) a) Ghi nhớ :
* Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ
bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau. (Xem thêm : 41
- Một từ nhưng có thể gọi tên nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm ( về sự
vật, hiện tượng ) có trong thực tế thì từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa. VD1 :
Xe đạp : chỉ loại xe người đi, có 2 bánh, dùng sức người đạp cho quay bánh. Đây là nghĩa
duy nhất của từ xe đạp.Vậy từ xe đạp là từ chỉ có một nghĩa .
VD2 : Với từ “Ăn’’:
- Ăn cơm : cho vào cơ thể thức nuôi sống ( nghĩa gốc).
- Ăn cưới : Ăn uống nhân dịp cưới.
- Da ăn nắng :Da hấp thụ ánh nắng cho thấm vào , nhiễm vào.
- Ăn ảnh : Vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh.
- Tàu ăn hàng : Tiếp nhận hàng để chuyên chở.
- Sông ăn ra biển : Lan ra, hướng đến biển.
- Sơn ăn mặt : Làm huỷ hoại dần từng phần.
Như vậy, từ “Ăn” là một từ nhiều nghĩa .
*Nghĩa đen : Mỗi từ bao giờ cũng có một nghĩa chính , nghĩa gốc và còn gọi là nghĩa đen.
Nghĩa đen là nghĩa trực tiếp, gần gũi, quen thuộc, dễ hiểu ; nghĩa đen không hoặc ít phụ thuộc vào văn cảnh.
* Nghĩa bóng : Là nghĩa có sau ( nghĩa chuyển, nghĩa ẩn dụ ), được suy ra từ nghĩa đen.
Muốn hiểu nghĩa chính xác của một từ được dùng, phải tìm nghĩa trong văn cảnh.
- Ngoài ra , cũng có một số từ mang tính chất trung gian giữa nghĩa đen và nghĩa bóng,
đang chuyển dần từ nghĩa đen sang nghĩa bóng.
VD : - Tôi đi sang nhà hàng xóm.
Đi : (Người ) tự di chuyển từ nơi này đến nơi khác , không kể bằng cái gì. Nghĩa này
của từ đi không hoàn toàn giống nghĩa đen (hoạt động của 2 bàn chân di chuyển từ nơi này
đến nơi khác ). Nhưng nó vẫn có mối quan hệ với nghĩa đen ( di chuyển từ nơi này đến nơi
khác ). Gặp những trường hợp này, ta cũng xếp là từ mang nghĩa bóng (nghĩa chuyển ) ) * Lưu ý :
Khi làm những bài tập về giải nghĩa từ, các em cần mô tả chính xác khái niệm được từ hiển thị.
VD : - Bãi biển : Bãi cát rộng, bằng phẳng ở ven biển.sát mép nước.
- Tâm sự : Thổ lộ tâm tư thầm kín của mình với người khác.
- Bát ngát : Rộng và xa đến mức nhìn như không thấy giới hạn.
Tuy nhiên, đôi khi cũng có thể giải thích một cách nôm na, mộc mạc nhưng cũng vẫn phải đúng nghĩa .
VD : -Tổquốc: Đấtnướcmình.
- Bài học : Bài HS phải học.
- Bãi biển : Bãi cát ở vùng biển .
- Bà ngoại : Người sinh ra mẹ . 42
- Kết bạn : Làm bạn với nhau. :
Bài 58 :Dùng các từ dưới đây để đặt câu ( một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa
chuyển ) : nhà, đi, ngọt.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 59:Hãy xác định nghĩa của các từ được gach chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi
phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghã chuyển :
a)Miệng cười tươi , miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát,
miệng túi, nhà 5 miệng ăn .
b)Xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn địch .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 60 :Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa : a)Vàng :
- Giá vàng trong nước tăng đột biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tấm lòng vàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bay :-Bácthợnềđangcầmbaytráttường......................................
- Đàn cò đang bay trên trời . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Đạn bay vèo vèo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiếc áo đã bay màu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 61 :Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :
a) Cân ( là DT, ĐT, TT )
b) Xuân ( là DT, TT )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 62 :Cho các từ ngữ sau :
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng , đánh đàn, đánh cá, đánh răng,
đánh bức điện, đánh bẫy.
a)Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau.
b)Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . CÂU .1.Ghi nhớ :
Câu do từ tạo thành và diễn đạt được một ý trọn vẹn. Nói và viết phải thành câu thì
người khác mới hiểu được .
2.Bài tập thực hành :
Bài 63 :Trong những dòng sau đây, dòng nào viết chưa thành câu, hãy sửa lại cho thành câu hoàn chỉnh : a- Ngày khai trường b- Bác rất vui lòng c- Cái trống trường em
d- Trên mặt nước loang loáng như gương
e- Những cô bé ngày nào nay đã trở thành
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Bài 64:Xếp các từ sau thành câu theo các cách khác nhau :
a) chim, trên, hót, ríu rít, cây.
b) Đồ Sơn, ở, rất, em, thích, nghỉ ,hè.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 65 :Đặt câu với mỗi từ sau : Xum xuê, rập rờn, ngập ngừng, long lanh, sóng sánh.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 66 :Viết tiếp 3 câu để thành đoạn :
a- Hôm nay là ngày khai trường. .
b- Thế là mùa xuân đã về. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 67 :Ngắt đoạn văn sau thành từng câu (đặt dấu chấm vào cuối mỗi câu và viết hoa chữ cái đầu câu ):
Những ngày nghỉ học, chúng tôi thường rủ nhau ra cánh đồng tìm bắt dế chọi trong túi
áo đứa nào cũng có sẵn bốn ,năm chiếc vỏ bao diêm Toàn có đôi tai thính như tai meo và
bước chân êm, nhẹ như thỏnhảy cậu ta nổi tiếng là tay bắt dế chọi lành nghề.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 68 :Sắp xếp lại trật tự để các câu sau tạo thành đoạn văn thích hợp : 45
a)Không lúc nào nó thèm bay bổng, thèm ca hát bằng lúc này (1). Bọ ve rạo rực cả
người (2) . Từ tít trên cao kia, mùi hoa lí toả xuống thơm ngát và tiếng những bạn ve inh ỏi (3).
b) Mặt nước sáng loá (1). Trăng lên cao (2). Biển và trời những hôm có trăng đẹp quá
(3). Bầu trời càng sáng hơn (4). Cả một vùng nước sóng sánh , vàng chói lọi (5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 69 :Hãy chỉ ra chỗ sai của những câu văn sau rồi sửa lại bằng 2 cách :
a) Bông hoa đẹp này.
b) Con đê in một vệt ngang trời đó.
c) Những con chim chào mào liến thoắng gọi nhau loách choách ấy.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 70 :Các câu văn sau thiếu bộ phận chính nào ? Hãy sửa lại bằng 2 cách :
a) Khi em nhìn thấy ánh mắt trìu mến ,thương yêu của Bác.
b) Những đợt sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát ấy.
c) Một hôm, chích bông đang đậu trên một cành cây nhỏ.
d) Truyện Hươu và Rùa người xưa đã cho chúng ta thấy tình bạn giữa Hươu và Rùa rất đẹp.
e) Qua câu truyện Hươu và Rùa đã cho chúng ta thấy tình bạn tuyệt vời giữa Hươu và Rùa.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 71 :Tìm CN, VN và TN của những câu văn sau :
a)Vào một đêm cuối xuân 1947, khoảng 2 giờ sáng, trên đường đi công tác, Bác Hồ 46
đến nghỉ chân ở một nhà ven đường .
b)Ngoài suối , trên mấy cành cây cao, tiếng chim, tiếng ve cất lên inh ỏi, râm ran.
Bài 72 :Tìm CN, VN của các câu sau : a) Suối chảy róch rách.
b) Tiếng suối chảy róc rách.
c) Sóng vỗ loong boong trên mạn thuyền.
d) Tiếng sóng vỗ loong boong trên mạn thuyền.
e) Tiếng mưa rơi lộp độp , tiếng mọi người gọi nhau í ới .
f) Mưa rơi lộp độp, mọi người gọi nhau í ới . g) Con gà to, ngon. h) Con gà to ngon.
i) Những con voi về đích trước tiên huơ vòi chào khán giả.
j) Những con voi về đích trước tiên, huơ vòi chào khán giả .
k) Những con chim bông biển trong suốt như thuỷ tinh lăn tròn trên những con sóng.
l) Những con chim bông biển trong suốt như thuỷ tinh, lăn tròn trên những con sóng.
m) Mấy chú dế bị sặc nước ,loạng choạng bò ra khỏi tổ .
n) Mấy chú dế bị sặc nước loạng choạng bò ra khỏi tổ.
o) Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương
ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng.
p) Sách vở của con là vũ khí. Lớp học của con là chiến trường.
Bài 73 :Tìm CN, VN, TN của những câu sau : 47
a)Trên những ruộng lúa chín vàng, bóng áo chàm và nón trắng nhấp nhô, tiếng nói ,
tiếng cười rộn ràng ,vui vẻ.
b)Hoa lá, quả chín ,những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chân đua nhau toả hương.
c)Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.
Bài 74 :Hãy xác định bộ phận song song trong câu b) của BT3 và nói rõ chúng giữ chức vụ gì trong câu.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 75:
Chuyển các cặp câu sau thành 1 câu (có BPSS) để cách diễn đạt ngắn gọn hơn.
- Buổi sáng, đường phố đông vui, nhộn nhịp./ Buổi chiều, đường phố đông vui, nhộn
nhịp. -Sángnay,lớp5Alaođộng./Sángnay,lớp5Blaođộng.
- Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh đẹp của đất nước.
- Sa Pa là một thắng cảnh đẹp của đất nước.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 76 :Gọi tên các bộ phận được gạch chân trong các câu sau :
a) Ở Vinh, tôi được nghỉ hè. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Tôi được nghỉ hè ở Vinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 77 :Tìm ĐN, BN trong các câu văn sau :
a) Tất cả HS lớp 5A lao động ngoài vườn trường.
b) Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế đứng trang nghiêm.
Bài 78 :Đặt câu theo cấu trúc sau : a) TN, TN, CN - VN. b) TN, CN, CN – VN. c) TN, CN- VN, VN. 48 d) TN, TN, TN, CN – VN. e) TN, TN, CN, CN, - VN, VN.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 79 :Chỉ ra chỗ sai của các câu sau rồi sửa lại cho đúng : a) Bạn Lan học và ngoan.
b) Bây giờ ta đi chơi hay là chăm chỉ học?
c) Cô gái đó vừa xinh vừa học kém.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 80 :Mở rộng các câu sau bằng cách thêm ĐN, BN cho nòng cốt câu :
a) Mây trôi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Hoa nở. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 81:
Với mỗi loại trạng ngữ sau đây, hãy đặt 1 câu : TN chỉ nơi chốn, TN chỉ nguyên nhân,
TN chỉ thời gian, TN chỉ mục đích, TN chỉ phương tiện.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các kiểu câu : (Chia theo mục đích nói):
Dựa vào mục đích nói, người ta chia câu thành các kiểu câu: Câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm.
1.Câu hỏi: (Tuần 13- Lớp 4 ) A) Ghi nhớ: 49
- Câu hỏi (còn gọi là câu nghi vấn) dùng để hỏi về những điều chưa biết.
- Phần lớn câu hỏi là để hỏi người khác, nhưng cũng có câu hỏi dùng để tự hỏi mình.
- Câu hỏi thường có các từ nghi vấn: ai, gì, nào,sao, không,. .Khi viết, cuối câu hỏi phải có dấu chấm hỏi.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1:Đặt câu hỏi cho từng bộ phận được gạch chân sau:
a) Dưới ánh nắng chói chang, Bác nông dân đang cày ruộng.
b) Bà cụ ngồi bán những con búp bê khâu bằng vải vụn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2:Dựa vào các tình huống sau, hãy đặt câu hỏi để tự hỏi mình:
a) Tự hỏi mình về một người trông rất quen nhưng không nhớ tên.
b) Một dụng cụ học tập cần tìm mà chưa thấy.
c) Một công việc mẹ dặn nhưng quên chưa làm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3 :Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong từng câu dưới đây :
a) Giữa vườn lá um tùm, bông hoa đang dập dờn trước gió.
b) Bác sĩ Ly là một người đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị.
c) Chủ nhật tuần tới, mẹ sẽ cho con đi chơi.
d) Bé rất ân hận vì không nghe lời mẹ dặn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4 :Trong từng câu sau, mục đích dùng câu hỏi để làm gì? 50
a) Anh chị nói nhỏ một chút có được không?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Sao bạn chịu khó thế ?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Sao con hư thế nhỉ ?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Cậu làm như thế này là đúng à ?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Tớ làm thế này mà sai à ?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.2.Câu kể: (Tuần 16- Lớp 4) A) Ghi nhớ:
- Câu kể (còn gọi là câu trần thuật) là câu nhằm mục đích kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật,
sự việc; hoặc dùng để nói lên ý kiến hoặc tâm tư của mỗi người. Cuối câu kể phải ghi dấu chấm.
- Câu kể có các cấu trúc: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
B) Bài tập thực hành : (Lưu ý : Một số BT sẽ ghi đáp án luôn ở phần đề bài)
Bài 1: Tìm câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau rồi gạch dưới các bộ phận VN của từng câu tìm được:
Bàn tay mền mại của Tấm rắc đều những hạt cơm quanh bống. Tấm ngắm nhìn bống.
Tấm nhúng bàn tay xuống nước vuốt nhẹ hai bên lườn của cá*. Cá đứng im trong tay chị Tấm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2:Dùng gạch ( / ) tách CN và VN trong từng câu sau và cho biết VN trong từng câu là ĐT hay cụm ĐT.
a) Em bé cười. (. . . . . . . . . . . . . . . . .)
b) Cô giáo đang giảng bài . ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .)
c) Đàn cá chuối con ùa lại tranh nhau đớp tới tấp *. ( . . . . . . . . . . . . . . . . )
Bài 3:Đặt 2 câu kể Ai làm gì? Trong đó một câu có VN là ĐT, một câu có VN là cụm ĐT.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4:Tìm CN, VN, trạng ngữ của các câu văn sau:
Cá Chuối mẹ lại bơi về phía bờ, rạch lên rìa nước, nằm chờ đợi. Bỗng nhiên, nghe
như có tiếng bước chân rất nhẹ, Cá Chuối mẹ nhìn ra, thấy hai con mắt xanh lè của mụ
mèo đang lại gần. Cá Chuối mẹ lấy hết sức định nhảy xuống nước. Mụ mèo đã nhanh hơn, 51
lao phấp tới cắn vào cổ Cá Chuối mẹ. Ở dưới nước, đàn cá chuối con chờ đợi mãi không thấy mẹ.
Bài 5:Tìm các câu kể Ai thế nào? rồi gạch dưỡi các bộ phận VN.
Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng. Một mảnh lá gãy cũng dậy
mùi thơm. Gió càng thơm ngát. Cây hồi thẳng, cao, tròn xoe. Cành hồi giòn , dễ gãy hơn cả
cành khế. Quả hồi phơi mình xoè trên mặt lá đầu cành*.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6:VN trong các câu kể Ai thế nào ? tìm được ở BT5 biểu thị nội dung gì? Chúng do
những từ ngữ thế nào tạo thành?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 7:
Tìm câu kể Ai là gì? và nêu tác dụng của từng câu . a) Tớ là chiếc xe lu Người tớ to lù lù.
b) Bông cúc là nắng làm hoa
Bướm vàng là nắng bay xa lượn vòng
Lúa chín là nắng của đồng
Trái thị, trái hồng ,. . là nắng của cây. c) Tôi là chim chích Sống ở cành chanh.
3.Câu khiến : ( Tuần 27- Lớp 4) A) Ghi nhớ :
- Câu khiến ( câu cầu khiến, câu mệnh lệnh) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn ,. .
của người nói, người viết với người khác.
- Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than hoặc dấu chấm.
- Muốn đặt câu khiến, có thể dùng một trong những cách sau :
+ Thêm từ hãy hoặc đừng, chớ, nên, phải,. . vào trước ĐT.
+ Thêm từ lên hoặc đi, thôi, nào,. .vào cuối câu.
+ Thêm từ đề nghị hoặc xin, mong,. .vào đầu câu. 52
- Dùng giọng điệu phù hợp với câu khiến.
*Lưu ý : Khi nêu yêu cầu, đề nghị, phải giữ phép lịch sự. Muốn vậy, cần có cách xưng hô
cho phù hợp và thêm vào trước hoặc sau ĐT các từ Làm ơn, giùm, giúp,. .
- Ta cũng có thể dùng câu hỏi để nêu yêu cầu, đề nghị.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1 :Hãy đặt 3 câu khiến tương ứng với 3 tình huống sau :
a) Mượn bạn một cuốn truyện tranh.
b) Nhờ chị lấy hộ cốc nước.
c) Xin bố mẹ cho cvề quê thăm ông bà.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2:Đặt câu khiến theo các yêu cậu dưới đây:
a) Câu khiến có từ đừng (hoặc chớ, nên , phải ) ở trước ĐT làm VN.
b) Câu khiến có từ lên (hoặc đi, thôi ) ở cuối câu.
c) Câu khiến có từ đề nghị ở đầu câu.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4 :
a) Đặt câu khiến có từ Làm ơn đứng trước ĐT.
b) Đặt câu khiến có từ giúp ( giùm ) đứng sau ĐT.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4.Câu cảm: (Tuần 30- Lớp 4) A) Ghi nhớ:
- Câu cảm ( câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót ,
ngạc nhiên,. .) của người nói.
- Trong câu cảm, thường có các từ : Ôi ,chao, chà, quá, lắm ,thật,. .Khi viết, cuối câu
cảm thường có dấu chấm than.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1:Đặt câu cảm , trong đó có :
a) Một trong các từ : Ôi, ồ, chà đứng trước.
b) Một trong các từ lắm , quá, thật đứng cuối.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2:Chuyển các câu sau thành các loại câu hỏi, câu khiến, câu cảm:
a) Cánh diều bay cao.
b) Gió thổi mạnh.
c) Mùa xuân về. *Đáp án :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3:Hãy diễn đạt cảm xúc của mình trong những tình huống sau đây bằng những câu cảm :
a) Được đọc một quyển truyện hay.
b) Được tặng một món quà hấp dẫn.
c) Bất ngờ gặp lại một người bạn thân xa nhau đã lâu.
d) Làm hỏng một việc gì đó.
e) Gặp phải một sự rủi ro nào đó.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phân loại câu theo cấu tạo - Câu ghép : A) Ghi nhớ :
- Dựa vào đặc điểm cấu tạo, câu có thể chia ra thành câu đơn và câu ghép.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1 : Hãy cho biết các câu trong đoạn văn sau là câu đơn hay câu ghép. Tìm CN và VN của chúng.
Đêm xuống, mặt trăng tròn vành vạnh. Cảnh vật trở nên huyền ảo. Mặt ao sóng sánh,
một mảnh trăng bồng bềnh trên mặt nước.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2 :
Phân các loại câu dưới đây thành 2 loại :Câu đơn và câu ghép. Tìm CN và VN của chúng.
a) Mùa thu năm 1929, Lý Tự Trọng về nước, được giao nhiệm vụ làm liên lạc,
chuyển và nhận thư từ, tài liệu trao đổi với các đảng bạn qua đường tàu biển.
b) Lương Ngọc Quyến hi sinh nhưng tấm lòng trung với nước của ông còn sáng mãi.
c) Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra / hót râm ran.
d) Mưa / rào rào trên sân gạch, mưa / đồm độp trên phên nứa.
Bài 3 : Có thể tách các vế trong câu ghép tìm được ở BT2 thành các câu đơn được không, vì sao
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4 :Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu ghép sau :
a) Nó nói và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Nó nói rồi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Nó nói còn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Nó nói nhưng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5:Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép sau :
a) Lan học bài, còn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Nếu trời mưa to thì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , còn bố em là bộ đội.
d) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nhưng Lan vẫn đến lớp. Bài 6:
Trong các câu sau, câu nào không phải là câu ghép. Tìm CN, VN của chúng :
a) Em được mọi người yêu mến vì em chăm ngoan học giỏi.
b) Vì em chăm ngoan học giỏi, em được mọi người yêu mến.
c) Em muốn được mọi người yêu mến nên em chăm ngoan học giỏi. 55
d) Nhờ em chăm ngoan học giỏi mà em được mọi người yêu mến.
Bài 7 :Hãy cho biết những câu văn sau là câu đơn hay câu ghép .Tìm CN, VN của chúng :
a.Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh đầu đông.
b. Làn gió nhẹ chạy qua, những chiếc lá /lay động như những đốm lửa vàng, lửa đỏ bập bùng cháy.
c. Nắng lên, nắng chan mỡ gà trên những cánh đồng lúa chín.
Bài 8 :Xác định TN, CN, VN của những câu văn sau :
a) Trong đêm tối mịt mùng, trên dòng sông mênh mông, chiếc xuồng của má Bảy
chở thương binh lặng lẽ trôi.
b) Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính. Bài 9:
Tìm trạng ngữ, CN và VN của những c âu văn trong đoạn văn sau :
a) Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như những ngọn lửa xanh. Sang hè, lá lên thật
dày, ánh sáng xuyên qua chỉ còn là màu ngọc bích. Sang cuối thu, lá bàng ngả thành
màu tía và bắt đầu rụng xuống. Qua mùa đông, cây bàng trụi hết lá, những chiếc cành
khẳng khiu in trên nền trời xám đục.
b) Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lăng
lẽ. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép
miệng bắt đầu kết trái. Dưới tầng đáy rừng, tựa như đột ngột, những chùm thảo quả đỏ
chon chót bỗng rực lên, bóng bẩy như chứa lửa, chứa nắng.
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ(Tuần 20-Tuần 2 / Lớp5)
*Cách nối các vế câu ghép : Nối trực tiếp 56 Dùng từ nối:
Nối bằng quan hệ từ
Nối bằng cặp từ hô ứng A) Ghi nhớ :
* Các vế trong câu ghép có thể được nối với nhau bằng một quan hệ từ(QHT ) hoặc một cặp quan hệ từ.
* Để thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng :
- Một QHT : vì, bởi vì, nên, cho nên,. .
- Hoặc một cặp QHT: Vì. . nên. .; Bởi vì. . cho nên. . .; Tạivì. .
.chonên. . ; Do. . nên. .; Do. . mà. . .; Nhờ. . mà. .
* Để thể hiện quan hệ điêù kiện - kết quả, giả thiết - kết quả giữa 2 vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng:
- Một QHT : Nếu, hễ, giá, thì,. .
- Hoặc một cặp QHT : Nếu. . thì. .; Nếu như. . thì. . ; Hễ. . thì. . ;
Hễ mà. . .thì. . .; Giá. . thì. .
* Để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng :
- Một QHT : Tuy, dù, mặc dù, nhưng,. .
- Hoặc mộtcặp QHT : Tuy. . nhưng. . ; Mặc dù. . .nhưng. . .
* Để thể hiện mối quan hệ tăng tiến giữa các vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng mmột
trong các cặp QHT : Không những. . mà. .; Chẳng những. . mà. . ; Không chỉ. . mà. .
B) Bài tập thực hành :
Bài 1:Tìm QHT thích hợp để điền vào chỗ trống trong từng câu dưới đây:
a) Em chăm chỉ hiền lành. . . . . . . .anh thì tham lam , lười biếng.
b) Tôi khuyên nó . . . . . . . .nó vẫn không nghe.
c) Mưa rất to. . . . . . . . gió rất lớn.
d) Cậu đọc . . . . . . . .tớ đọc ?
Bài 2:Tìm cặp QHT thích hợp điền vào chỗ trống trong từng câu sau:
a) . . . . . . .tôi đạt học sinh giỏi. . . . . . . . . bố mẹ thưởng cho tôi một chiếc xe đạp.
b) . . . . . . . . trời mưa. . . . . . . . . . lớp ta sẽ hoãn đi cắm trại.
c) . . . . . . . . gia đình gặp nhiều khó khăn. . . . . . . . .bạn Nam vẫn phấn đấu học tốt.
d) . . . . . . . . . trẻ con thích xem phim Tây Du Kí. . . . . . . . . . .người lớn cũng rất thích.
Bài 3 :Xác định các vế câu và các QHT , cặp QHT trong từng câu ghép dưới đây :
a) Tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại.
b) Vì bão to nên cây cối đổ nhiều.
c) Nó không chỉ học giỏi Toán mà nó còn học giỏi Tiếng Việt.
d) Do nó học giỏi văn nên nó làm bài rất tốt. 57
Bài 4:Từ mỗi câu ghép ở BT3 , hãy tạo ra một câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của
các vế câu( có thể thêm, bớt một vài từ )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5 :Tìm nghĩa ở cột B nối với từ thích hợp ở cột A: A B Do
a) Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân dẫn đến kếtquả
tốt đẹp được nói đến Tại
b) Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân của sự việc được nói đến Nhờ
c) Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân của sự việc
không hay được nói đến
Bài 6 : Hãy xác định ý nghĩa các cặp QHT có trong các câu dưới đây :
a) Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b)Do cha mẹ quan tâm dạy dỗ nên em bé rất ngoan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Tuy Nam không được khoẻ nhưng Nam vẫn đi học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Mặc dú nhà nó xa nhưng nó không bao giờ đi học muộn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Không những nó học giỏi mà nó còn hát rất hay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7 :Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến sau:
a) Lan không chỉ chăm học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Không chỉ trời mưa to. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Trời đã mưa to. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Đứa trẻ chẳng những không nín khóc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng : A) Ghi nhớ :
Để thể hiện mối quan hệ về nghĩa giữa các vế câu, ngoài QHT, ta còn có thể nối các vế câu
ghép bằng một số cặp từ hô ứng như :
- Vừa. . đã. . ; chưa. . đã. . ; mới. . đã. . ; vừa. . đã. . .; càng. . càng. . .
- Đâu. . đấy.; nào. . ấy.; sao. . vậy.; bao nhiêu. . .bấy nhiêu.
B) Bài tập thực hành :
Bài 1 :Xác định các vế câu, cặp từ hô ứng nối các vế câu trong từng câu ghép dưới đây :
a) Mẹ bảo sao thì con làm vậy. 58
b) Học sinh nào chăm chỉ thì học sinh đó đạt kết quả cao trong học tập.
c) Anh cần bao nhiêu thì anh lấy bấy nhiêu.
d) Dân càng giàu thì nước càng mạnh.
Bài 2: Tìm cặp từ hô ứng thích hợp điền vào chỗ trống :
a) Nó . . . . . . . . .về đến nhà , bạn nó . . . . . . . . . . . gọi đi ngay.
b) Gió . . . . . . . . . to, con thuyền . . . . . . . . . . . . . .lướt nhanh trên biển.
c) Tôi đi . . . . . . . . . . . . nó cũng đi. . . . . . . . . . . . . .
d) Tôi nói. . . . . . . . . . . . . , nó cũng nói. . . . . . . . . . . .
Bài 3 :Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép :
a) Mưa càng lâu,. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Tôi chưa kịp nói gì,. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Nam vừa bước lên xe buýt,. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Các bạn đi đâu thì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dấu câu : A) Ghi nhớ :
*Dấu câu là kí hiệu chữ viết để biểu thị ngữ điệu khác nhau. Những ngữ điệu này lại
biểu thị những quan hệ ngữ pháp khác nhau và những mục đích nói khác nhau.
*Mười dấu câu thường dùng là: Dấu chầm, chấm hỏi, chấm than (chấm cảm), dấu
phẩy, chấm phẩy, hai chấm, gạch ngang, ngoặc đơn, ngoặc kép, chấm lửng(ba chấm). a) Dấu chấm:
Dấu chấm đặt ở cuối câu báo hiệu câu đã kết thúc. Viết hiết câu phải ghi dấu chấm.
Khi đọc, gặp dấu chấm phải hạ giọng và nghỉ hơi (nghỉ hơi một quãng bằng khoảng thời gian
đọc một chữ). Chữ cái đầu câu phải viết hoa. Dấu chấm thường đặt ở cuối câu kể, đồng thời
có khả năng đánh dấu sự kết thúc của một đoạn văn. b) Dấu phẩy :
- Dấu phẩy được đặt xen kẽ trong câu. Một câu có thể có một hoặc nhiều dấu phẩy.
Khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngắt hơi ngắn (thời gian ngắt hơi bằng bằng nửa quãng nghỉ hơi
sau dấu chấm). Dấu phẩy giúp cho các ý, các phần trong câu được phân cách rõ ràng. - Dấu phẩy dùng để :
+ Tách các bộ phận cùng loại (đồng chức) với nhau.
+ Tách các bộ phận phụ với nòng cốt câu. + Tách các vế câu ghép. c) Dấu chầm hỏi:
Dùng đặt cuối câu hỏi. Khi đọc câu có dấu chấm hỏi, cần nhấn mạnh vào nội dung cần
hỏi .Thời gian nghỉ lấy hơi sau dấu phẩy như dấu chấm.Sau dấu chầm hỏi, bắt đầu một câu
khác, phải viết hoa chữ cái đầu câu.
d) Dấu chấm than (dấu chấm cảm): 59
Là dấu câu dùng để đặt cuối câu cảm hoặc câu khiến.Khi gặp dấu chấm cảm phải nghỉ hơi như dấu chấm. e) Dấu chấm phẩy:
Là dấu dùng đặt giữa các vế câu hoặc các bộ phận đẳng lập với nhau. Khi đọc phải
ngắt ở dấu chấm phẩy, ngắt quãng dài hơn so với dấu phẩy và ngắn hơn so với dấu chấm.
f) Dấu hai chấm: Là dấu dùng để:
- Báo hiệu lời tiếp theo là lời nói trực tiếp của người khác được dẫn lại (dùng kèm dấu
ngoặc kép hoặc dấu gạch đầu dòng).
- Báo hiệu lời tiếp theo là lời giải thích, thuyết minh cho bộ phận đứng trước nó.
g) Dấu gạch ngang: Là dấu câu dùng để:
- Đặt trước những câu hội thoại.
- Đặt trước bộ phận liệt kê.
- Dùng để tách phần giải thích với các bộ phận khác của câu.
- Dùng để đặt trước các con số, tên riêng để chỉ sự liên kết.
h) Dấu ngoặc đơn: Là dấu câu dùng để:
- chỉ ra nguồn gốc trích dẫn.
- Chỉ ra lời giải thích.
i) Dấu ngoặc kép: Dùng để:
- Báo hiệu lời dẫn trực tiếp.
- Đánh dấu tên một tác phẩm.
- Báo hiệu những từ trong ngoặc kép phải hiểu theo nghĩa khác với nghĩa vốn có của
nó hoặc hiểu theo nghĩa ngược lại, mỉa mai.
k) Dấu chấm lửng (dấu ba chấm): Dùng để :
- Biểu thị lời nói bị đứt quãng vì xúc động.
- Ghi lại những chỗ kéo dài của âm thanh.
- Chỉ ra rằng người nói chưa nói hết.
B) Bài tập thực hành:
Bài 1:Trong những câu sau đây, dấu hai chấm có tác dụng gì?
a) Sự vật xung quanh tôi có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học.
b) Bố dặn bé Lan: “Con phải học bài xong rồi mới đi chơi đấy!”.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2:Đặt 2 câu có dùng dấu ngoặc đơn:
- Phần chú thích trong ngoặc đơn làm rõ ý một từ ngữ.
- Phần chú thích cho biết xuất xứ của đoạn văn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Bài 3:Điền dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm hỏi và dấu chấm cảm vào chỗ
trống sao cho thích hợp:
Sân ga ồn ào nhộn nhịp đoàn tàu đã đến. . .
Bố ơi bố đã nhìn thấy mẹ chưa Đi lại gần nữa đi con A mẹ đã xuống kia rồi
Bài 4:Hãy chữa lại các dấu câu viết sai cho các câu sau:
a) Con tìm xem quyển sách để ở đâu?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Mẹ hỏi tôi có thích xem phim không?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Tôi cũng không biết là tôi có thích hay không?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5:Tách đoạn văn sau ra thành nhiều câu đơn. Chép lại đoạn văn và điền dấu câu thích
hợp. Nhớ viết hoa và xuống dòng cho đúng :
Một con Dê Trắng vào rừng tìm lá non bỗng gặp Sói Sói quát dê kia mi đi đâu Dê
Trẵng run rẩy tôi di tìm lá non trên đầu mi có cái gì thế đầu tôi có sừng tim mi thế nào tim tôi đang run sợ. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.Liên kết câu : (Tuần 25- Lớp 5)
* Liên kết câu : Lặp từ ngữ Thay thế từ ngữ Dùng từ ngữ để nối (Liên tưởng. . . ) A)Ghi nhớ:
* Câu văn là một bộ phận của đoạn văn. Trong một đoạn văn, các câu văn phải liên kết
chặt chẽ với nhau cả về nội dung và hình thức. Cụ thể : a) Về nội dung :
- Các câu phải phục vụ chủ đề chung của đoạn văn. 61
VD: Mẹ Vân là bác sĩ. Quần áo ở cửa hàng này rất đẹp. Chiếc ô tô đi nhanh ”. Chuỗi
câu này không tạo thành đoạn văn vì mỗi câu nói về một chủ đề riêng.
- Các câu phải sắp xếp theo trật tự hợp lí.
VD: Mẹ Vân là bác sĩ. Người Trang gặp đầu tiên là mẹ Vân. Trang tìm đến nhà Vân.
Bác làm việc ở thành phố”. Chuỗi câu này cũng không tạo thành đoạn văn vì trật tự sắp xếp không hợp lí. b) Về hình thức:
Ngoài sự liên kết về nội dung, giữa các câu trong đoạn phải được liên kết bằng những
dấu hiệu hình thức nhất định. Về hình thức, người ta thường liên kết các câu bằng các phép
liên kết như phép lặp (lặp từ ngữ), phép thế (thay thế từ ngữ), phép nối (dùng từ ngữ để nối), phép liên tưởng,. . * Phép lặp :
- Ta có thể liên kết một câu với một câu đứng trước nó bằng cách dùng bằng cách lặp
lại trong câu ấy những từ ngữ đã xuất hiện ở câu đứng trước nó.
- Khi sử dụng phép lặp cần lưu ý phối hợp với các phép liên kết khác để tránh lặp lại
từ ngữ quá nhiều, gây ấn tượng nặng nề. * Phép thế :
- Ta có thể liên kết một câu với một câu đứng trước nó bằng cách dùng đại từ hoặc
những từ ngữ đồng nghĩa thay thế cho các từ ngữ đã dùng ở câu đứng trước .
- Việc sử dụng đại từ hoặc từ đồng nghĩa liên kết câu làm cho cách diễn đạt thêm đa dạng , hấp dẫn. * Phép nối:
- Ta có thể liên kết một câu với một câu đứng trước nó bằng quan hệ từ hoặc một số từ
ngữ có tác dụng kết nối như: nhưng, tuy nhiên,thậm chí, cuối cùng, ngoài ra, mặt khác,
trái lại, đồng thời,. .
- Việc sử dụng quan hệ từ hoặc những từ ngữ có tác dụng kết nối giúp ta nắm được
mối quan hệ về nội dung giữa các câu trong đoạn văn, bài văn.
B)Bài tập thực hành:
Bài 1:Tìm từ được lặp lại để liên kết câu:
Bé thích làm kĩ sư giống bố và thích làm cô giáo giống mẹ.Lại có lúc bé thích làm bac
sĩ để chữa bệnh cho ông ngoại. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2:Tìm từ trùng lặp có thể thay thế được bằng đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa .Hãy thay
thế và chép lại đoạn văn :
Páp- lốp nổi tiếng là người làm việc nghiêm túc. Páp- lốp có thói quen làm việc rất
thận trọng. Các thí nghiệm của Páp- lốp thường được lặp lại rất nhiều lần. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3:Tìm những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn trích
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ
đẹp riêng của nó. Cứ mỗi mùa hè tới, . . . . . . . . . . . . . . . .bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày
bằng thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường. Những đêm trăng sáng,. . . . . . . . . .
là một đường trăng lung linh rát vàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế.
( dòng sông, sông Hương, Hương Giang )
Bài 4:Tìm từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn trích sau, nói rõ từ ngữ này nối kết những nội dung gì với nhau:
Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng, lại thẳng tay khủng bố Việt minh hơn trước.
Thậm chí, đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông tù chính trị ở Yên Bái và Cao Bằng.
Tuy vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng và nhân đạo. (Hồ Chí Minh)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5:Mỗi từ ngữ gạch chân dưới đây có tác dụng gì?
a) Chú Gà Trống Rừng có tiếng gáy rất hay nên ai cũng thích nghe. Thế nhưng, lão Hổ
Vằn lại không thích tiếng gáy đó mmọt chút nào.
b) Một hôm, chim Gõ Kiến đến chơi nhà chị Công. . Gõ Kiến lại đến chơi nhà Sáo Sậu.
Cuối cùng, Gõ Kiến lại đến nhà Gà.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TẬP LÀM VĂN
Bài 1:Thêm từ ngữ vào chỗ trống để câu văn có sức gợi tả, gợi cảm hơn:
a) Phía đông,. . . . . . . mặt trời . . . . . . . . . . . . . . nhô lên đỏ rực.
b) Bụi tre . . . . . . . ven hồ. . . . . . . . nghiêng mình. . . . . . . . . . . . .theo gió.
c) Trên cành cây. . . . . . . . . . ., mấy chú chim non. . . . . . . . . . . . . . . kêu. . . . . . . . . . . .
d) Khi hoàng hôn. . . . . . . . . . xuống, tiếng chuông chùa lại ngân. . . . . . . . .
e) Em bé. . . . . . . . . cười. . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2:Thay những từ gạch chân bằng những từ ngữ gợi tả hơn cho câu văn thêm sinh động:
a) Cây chanh trong vườn đang nở hoa rất trắng.
b) Các loài hoa trong vườn đang đua nhau nở.
c) Tiếng chim kêu sau nhà khiến Lan giật mình thức dậy.
d) Những đám mây đang khẽ trôi.
e) Những cơn gió khẽ thổi trên mặt hồ. 63
f) Gió thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
g) Dòng sông chảy nhanh, nước réo to, sóng vỗ hai bên bờ mạnh.
h) Mưa xuống rất mau, giọt ngã, giọt bay, bụi mước toả trắng xoá. Con gà ướt hết đang
đi tìm chỗ trú.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3:Dùng biện pháp so sánh để viết lại những câu văn sau cho sinh động, gợi tả hơn:
a) Mặt trời đỏ ửng đang nhô lên ở đằng đông.
b) Dòng sông quanh co chảy qua cánh đồng xanh mướt lúa khoai.
c) Đất nước mình đâu cũng dẹp.
d) Đám mây đen ùn ùn kéo tới, trời tối sầm lại.
e) Đám mây bay qua bầu trời.
f) Ánh nắng trải khắp cánh đồng.
g) Cây bàng toả bóng mát rượi.
h) Những cây phượng đã nở hoa đỏ chói.
i) Bác nông dân khoẻ mạnh, nước da rám nắng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4:Dùng biện pháp nhân hoá để viết lại các câu văn sau cho gợi cảm hơn:
a) Ánh trăng chiếu qua kẽ lá.
b) Vườn trường xanh um lá nhãn.
c) Ánh nắng chiếu xuống ngôi nhà.
d) Mặt trời đang mọc ở đằng đông.
e) Những bông hoa đang nở trong nắng sớm. 64
f) Mấy con chim đang hót ríu rít trên c
g) Những cơn gió thổi nhè nhẹ trên mặt hồ.
h) Mặt trời đang lặn ở đằng tây.
i) Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
j) Cuối thu, cây bàng khẳng khiu , trụi lá.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5:Dùng điệp ngữ viết lại những câu văn sau để nhấn mạnh và gợi cảm xúc cho người
đọc:a) Tôiyêucănnhàđơnsơ,khuvườnđầyhoatráivàcảluỹtrethânmậtlàngtôi.
b) Bức tranh buổi sớm quê hương tôi đẹp quá!
c) Tôi lớn lên bằng tình thương của mẹ, của bố, của bà con xóm giềng nơi tôi ở.
d) Làng quê tôi tràn ngập màu xanh của đồng lúa, bãi ngô, thảm cỏ.
e) Hoa hồng, hoa huệ, hoa nhài đều thơm, hương thơm lan toả khắp vườn.
f) Cánh đồng que tôi tràn ngập màu vàng của ánh nắng và những thảm lúa chín.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6:Dùng đảo ngữ để diễn đạt lại những câu văn dưới đây cho sinh động, gợi cảm:
a) Một biển lúa vàng vây quanh em, hương lúa chín thoang thoảng đâu đây.
b) Xa xa, những ngọn núi nhấp nhô, mấy ngôi nhà thấp thoáng, vài cánh chim chiều bay lững thững về tổ. 65
c) Dòng sông quê tôi đáng yêu biết bao.
d) Những cánh cò trắng muốt tung tăng trên đồng lúa chín.
e) Những chuyến xe qua tấp nập trên đường.
f) Giữa trời khuya tĩnh mịch, một vầng trăng vằng vặc trên sông, một giọng hò mái đẩy thiết tha dịu dàng.
g) Một thế giới ban mai trắng trời trắng núi.
h) Nước sông Hương xanh biêng biếc, màu hoa phượng vĩ đỏ rực hai bên bờ.
i) Trên sườn núi, mấy ngôi nhà lá đứng chơ vơ.
j) Những dòng người đủ mọi sắc phục từ khắp các ngả tuôn về quảng trường Ba Đình.
k) Vịnh Hạ Long đã làm cho nhiều du khách phải ngạc nhiên vì vẻ đẹp tự nhiên và hùng tráng của nó.
l) Ngoài vườn, tiếng chim kêu rộn rã trong nắng sớm.
m) Mùi hương hoa sực nức lan toả trong đêm vắng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7: Dựa vào từng ý, hãy viết thành những câu văn gợi tả, gợi cảm hơn: a) Trời mưa rất to.
b) Nắng rải trên những con sóng to đang xô vào bãi cát.
c) Mặt sông yên lặng đầy ánh nắng.
d) Mùa xuân về, cây cối toàn màu xanh. e) Trời xanh lắm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8:Dựa vào những ý sau, hãy viết thành một đoạn văn gợi tả và gợi cảm hơn:
Mùa đông đến. Những cơn gió lạnh tràn về. Nhìn lên trời, em không thấy chim én nữa.
Mẹ giục em lấy áo ấm ra mặc.Em rất vui sướng khi mặc chiếc áo len mẹ mới đan cho em.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
II- BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP
*Những nội dung cần ghi nhớ: 1.Cấu tạo từ: Từ phức
Từ láy (Từ tượng thanh, tượng hình) Từ đơn Từ ghép T.G.P.L Láy âm đầu T.G.T.H Láy vần Láy âm và vần Láy tiếng 2. Các lớp từ: Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Từ đồng âm Từ nhiều nghĩa 3. Từ loại: Danh từ (Cụm DT) Động từ (Cụm ĐT) Tính từ (Cụm TT)
Đại từ (Đại từ chỉ ngôi) Quan hệ từ 4. Câu : Phân loại theo cấu tạo: Câu đơn
Phân loại theo mục đích nói: Câu kể Câu ghép Câu hỏi Câu cảm Câu khiến
5.Các thành phần của câu: Chủ ngữ Vị ngữ Trạng ngữ Định ngữ* Bổ ngữ* Hô ngữ*
6.Liên kết câu : Lặp từ ngữ Thay thế từ ngữ Dùng từ ngữ để nối 68 (Liên tưởng. . . )
7.Cách nối các vế câu ghép : Nối trực tiếp Dùng từ nối: Nối bằng quan hệ từ
Nối bằng cặp từ hô ứng
*Bài tập thực hành:
Bài tập 11:Hãy chỉ ra các từ phức trong các kết hợp sau:
Xe đạp, xe cộ, kéo xe, đạp xe, nướng bánh, bánh rán, nước uống, quắt lại, rủ xuống, uống nước, chạy đi.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 12: Dùng 1 gạch ( / ) để tách từng từ trong đoạn văn sau:
a) Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới,. .Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót. .
b) Mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức bốc lên. .
Bài tập 13:Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau:
Mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, học hỏi, quanh co, đi đứng, ao ước,
đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn, cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 14:Hãy điền vào chỗ trống để có các từ ghép và từ láy:
Màu. . . . . . ., đỏ. . . . . . . , vàng. . . . . . . ., xanh. . . . . . ., sợ. . . . . . . . , buồn. . . . ., lạnh. . . . . . . Bài tập 15:
a) Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “mưa”
b) Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “nắng”
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Bài tập 16:Chỉ ra các từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại trong các từ sau:
Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh chị, anh cả, em út, ruột thịt, hoà
thuận, thương yêu, vui buồn, vui mắt.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài tập 17:
Chia các từ sau thành 2 loại: Từ tượng thanh và từ tượng hình:
Thấp thoáng, thình thịch, phổng phao, đồ sộ, bầu bầu, mập mạp, khanh khách, lè tè, ào
ào, nhún nhẩy, ngào ngạt, chon chót, bi bô, bập bẹ, chới với, thoang thoảng, lon ton, tim tím, thăm thẳm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 18:Cho các từ sau:
Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lác đác, khúc khích, lộp độp, lách
cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào.
a) Phân các từ láy trên thành các kiểu: láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần.
b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 19:Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh:
Xanh, vàng, trắng, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát.
(Mẫu: ChậmChậm như rùa)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 20: Gạch dưới từ không giống các từ khác trong nhóm:
a) xanh ngắt, xanh thẳm, xanh xao, xanh biếc.
b) Tổ quốc, tổ tiên, đất nước, non sông. 70
c) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, lão nông.
d) Đỏ au, đỏ bừng, đỏ ửng, đỏ đắn.
e) Hoà bình, hoà tan, hoà thuận, hoà hợp.
f) Róc rách, thì thầm, lách tách, rì rào.
g) Giáo viên, học sinh, sinh viên, bạn bè.
h) Thành tích, thành thực, thành thật, trung thực.
Bài tập 21:Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a) sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.
b) đỗ tương - đỗ lại – thi đỗ - giá đỗ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 22:Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các két hợp dưới đây:
a) Ngọt: cam ngọt, nói ngọt, đàn ngọt, rét ngọt.
b) Cứng: lí lẽ cứng, cứng như thép, tê cứng, lực học cứng.
c) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm.
d) Chạy: chạy ăn, ôtô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy.
e) Đi: tôi đi bộ, đi ôtô, đi học, đi công tác.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 23:Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành.
b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi.
c) Vui vẻ, cao thượng, cản thận, siêng năng.
d) Già lão, cân già, quả già.
e) Muối nhạt, đường nhạt, màu nhạt.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Bài tập 24:Xác định từ loại của các từ sau:
Núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đi đứng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài tập 25:
Cho đoạn văn sau:Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt
nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.
a) Dùng 1 gạch ( / ) tách từng từ trong đoạn văn trên.
b) Tìm các DT, ĐT, TT có trong đoạn văn trên.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 26:Tìm từ lạc có trong các nhóm từ sau:
a. Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự.
b. Cái xấu, cái ác, lương thiện, nỗi vất vả.
c. Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hièn lành.
Bài tập 27:Gạch chân các tính từ có trong nhóm từ sau:
Trìu mến, cái đẹp, kiên trì, điểm tốt, niềm vui, kỉ niệm, điều hay, lẽ phải, xinh xắn, chuyên cần. Bài tập 28:
Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào:
Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:
- Hằng ơi, cậu được mấy điểm toán?
- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm? - Tớ cũng vậy.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài tập 29:
Tìm các Quan hệ từ và cặp QHT có trong các câu văn sau và nêu rõ tác dụng của chúng:
a. Ông tôi đã già nhưng không một ngày nào ông quên ra vườn.
b. Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lười biếng. 72
c. Mây tan và mưa tạnh dần.
d. Nam không chỉ học giỏi mà cậu còn hát rất hay.
e. Mặc dù cuộc sống khó khăn nhưng Lan vẫn học tốt.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 30:Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau:
của, để, do, bằng, với, hoặc.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 31:Chuyển những cặp câu sau thành câu ghép có dùng cặp Quan hệ từ:
a) Rùa biết mình chậm chạp. Nó cố gắng chạy thật nhanh.
b) Thỏ cắm cổ chạy miết. Nó vẫn không đuổi kịp rùa.
c) Thỏ chủ quan, coi thường người khác. Thỏ đã thua rùa.
d) Câu chuyện này hấp dẫn, thú vị. Nó có ý nghĩa giáo dục rất sâu sắc.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 32:Chỉ ra tác dụng của từng cặp QHT trong mỗi câu sau:
a) Vì gió thổi nên cây đổ.
b) Nếu gió thổi mạnh thì cây đổ.
c) Tuy gió thổi không mạnh nhưng cây vẫn đổ.
d) Nếu Nam giỏi toán thì Bắc giỏi văn.
e) Nam không chỉ giỏi toán mà Nam còn giỏi văn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 33:\Đặt câu có:
- Từ “của” là danh từ.
- Từ “của” là dộng từ.
- Từ “hay” là tính từ.
- Từ “hay” là quan hệ từ.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 34:Những câu sau còn thiếu thành phần chính nào? Hãy nêu 2 cách sửa lại cho
thành câu và chép lại các câu đã sửa theo mỗi cách? a. Bông hoa đẹp này.
b. Con đê in một vệt ngang trời đó.
c. Những cô bé ngày xưa nay đã trở thành.
d. Trên nền trời sạch bóng như được gội rửa.
e. Khi ông mặt trời ló ra khỏi ngọn tre.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 35: (Bài đã điền sẵn đáp án )
Hãy tách đoạn văn sau thành 5 câu, điền dấu phẩy, dấu chấm và viết hoa cho đúng: Giữa vườn lá xum xuê xanh mướt
còn ướt đẫm sương đêm một bông hoa rập rờn trước gió màu hoa đỏ thắm cánh hoa mịn màng khum khum úp sát vào
nhau như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết đoá hoa toả hương thơm ngát hương hoa lan toả khắp khu vườn.
Bài tập 36: Hãy cho biết các câu sau đây là câu đơn hay câu ghép? Tìm CN, VN và Trạng ngữ của chúng:
1) Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. 74
2) Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép
miệng bắt đầu kết trái.
3) Dưới tầng đáy rừng, tựa như đột ngột, những chùm thảo quả đỏ chon chót bỗng rực
lên, bóng bẩy như chứa lửa, chứa nắng.
4) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà tôi ngồi trông nồi bánh, chuyện trò đến sáng.
5) Một làn gió nhẹ chạy qua, những chiếc lá lay động như những đốm lửa vàng, lửa đỏ bập bùng cháy.
6) Cờ bay đỏ những mái nhà, đỏ những cành cây, đỏ những góc phố.
7) Cờ bay trên những mái nhà, trên những cành cây, trên những góc phố. 8) Ve kêu rộn rã. 9) Tiếng ve kêu rộn rã.
10) Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên những quả đồi quanh làng.
11) Một mảnh lá gãy cũng dậy mùi thơm.
12) Quả hồi phơi mình xoè trên mặt lá đầu cành.
13) Quả hồi phơi mình, xoè trên mặt lá đầu cành.
14) Quả hồi như những cánh hoa nằm phơi mình trên mặt lá đầu cành.
15) Quả hồi như những cánh hoa, nằm phơi mình trên mặt lá đầu cành.
16) Làng quê tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
17) Khi ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.
18) Chiều thu, gió dìu dịu, hoa sữa thơm nồng. 75
Bài tập 37:Hãy tìm các bộ phận song song có ở các câu : 1, 2, 3, 4, 6, 7, ở BT 36 và nói rõ
chức vụ ngữ pháp của các BPSS đó.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 38: VN trong các câu 6, 7, 8, 9, (BT 36) biểu thị nội dung gì? Chúng do những từ
ngữ như thế nào tạo thành?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 39: Hãy chuyển câu: “Mùa xuân về” thành các kiểu câu hỏi, câu khiến, câu cảm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 40: Hãy chỉ ra các vế câu và cho biết các vế câu đó được nối với nhau bằng cách nào?
a) Nếu trời rét thì con phải mặc ấm.
b) Tuy Nam không được khoẻ nhưng Nam vẫn đi học.
c) Dân càng giàu thì nước càng mạnh.
d) Tôi đi đâu nó cũng đi theo đấy.
e) Anh bảo sao thì tôi làm vậy.
f) Không những nó học giỏi Toán mà nó còn học giỏi Tiếng Việt.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
Bài tập 41:Hãy chỉ ra các cách liên kết câu có trong chuỗi câu sau:
a) Hoa thích làm cô giáo giống mẹ. Cũng có lúc Hoa thích làm bác sĩ giống bố.
b) Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về giống cây kì lạ này. Thân nó khẳng khiu,
cao vút, cành ngang thẳng đuột.
c) Đác-uyn là một nhà bác học vĩ đại. Mặc dù đã nổi tiếng, ông vẫn ngày đêm miệt mài học tập.
d) Mùa hè, lá bàng xanh ngắt. Sang cuối thu, lá bàng ngả sang màu tía.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 42: Tách đoạn văn sau thành các câu. Chép lại đoạn văn, điền dấu câu thích hợp
vào đoạn văn (viết hoa, xuống dòng đúng vị trí):
Cô giáo bước vào lớp mỉm cười
- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá Thật đáng khen Nhưng các em có nhìn thấy mẩu
giấy đang nằm ngay giữa cửa kia không Có ạ
- Cả lớp đồng thanh đáp .
Nào Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé Cô giáo nói
tiếp. Cảlớpimlặnglắngnghe.
Bài tập 43:Điền các dấu chấm, dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Gió tây lướt thướt bay qua rừng quyến hương thảo quả đi rải theo triền núi đưa
hương thảo quả ngọt lựng thơm nồng vào những thôn xóm Chin San gió thơm cây cỏ
thơm đất trời thơm người đi từ rừng thảo quả về
hương thơm đậm ủ ấp trong từng nếp áo nếp khăn.
Bài tập 44:Sắp xếp những câu sau thành một đoạn văn:
Thế là tôi mạo hiểm trèo lên bắt chú sáo xinh đẹp kia (1).
Hôm nào trước khi đi học, tôi cũng đều cho sáo ăn (2).
Tôi đang mơ ước có một con sáo biết nói (3).
Một hôm, tôi thấy một chú sáo mỏ vàng cực đẹp trên cây đa cao tít trước nhà (4).
Tôi đem sáo về chăm sóc rất kĩ (5).
Sáng nay, khi đi học về, tôi không còn thấy sáo đâu nữa (6).
*Đáp án:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập 45:Tìm và điền các từ láy thích hợp vào chỗ trống để đoạn văn có sức gợi tả: 77
Mặt trăng tròn . . . . . . . . . . . . . . ., . . . . . . . . . . nhô lên sau luỹ tre. Bầu trời điểm
xuyết một vài ngôi sao . . . . . . . . . . . . .như những con đom đóm nhỏ. Tiếng sương đêm
rơi . . . . . . . . . . . . . lên lá cây và tiếng côn trùng . . . . . . . . . . . . trong đất ẩm. Chị gi.ó
chuyên cần . . . . . . . . . . . . bay làm . . . . . . . . . . . . . . . mấy ngọn xà cừ trắng ven
đường. . . . . . . . đâu đây mùi hoa thiên lí . . . . . . . . . . . . . lan toả.
Bài tập 46:Điền các từ : vàng xuộm, vàng hoe, vàng giòn, vàng mượt, vàng ối, vàng tươi,
vào những vị trí thích hợp:
Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu vàng. Màu lúa chín dưới đồng . . . . . .
lại. Nắng nhạt ngả màu . . . . . . . . . . . . . Từng chiếc lá mít . . . . . . . . . . . Tàu đu đủ, chiếc lá
sắn héo lại mở năm cánh . . . . . . . . . . . . . Dưới sân, rơm và thóc . . . . . . . . . . . Quanh đó, con
gà, con chó cũng . . . . . . . . . . . . . . (Tô Hoài)
Bài tập 47:Hãy phân biệt nghĩa của các từ vừa điền ở bài tập 46.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
Document Outline

  • Câu 37: Đặt 2 câu theo yêu cầu sau:
  • Vượn hót chim kêu suốt cả ngày"
  • Bé họ