lOMoARcPSD| 58448089
Câu 1. Viết phân số năm phần tám
A.5858
B.8−58−5
C.−58−58
D. – 5,8
Hiển thị đáp án
Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.1212
B.1414
C.3434
D.5858
Hiển thị đáp án
Câu 3. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73
A.−5873−5873
B.58735873
C.73−5873−58
D.−7358−7358
Hiển thị đáp án
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số −25−25
A. 410410
B. −615−615C. 615615
D. −410−410
Hiển thị đáp án
Câu 5. Tìm số nguyên x biết 3515=x33515=x3
A. x = 7
B. x = 5
lOMoARcPSD| 58448089
C. x = 15
D. x = 6
Hiển thị đáp án
Câu 6. Cho tập A={1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác
mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Hiển thị đáp án
Câu 7. Viết 20 dm
2
ới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A. 10020(m2)10020m2
B. 20100(m2)20100m2
C. 2010(m2)2010m2
D. 201000(m2)201000m2
Hiển thị đáp án
Câu 8. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số? A.
Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Câu 9. Tìm số nguyên x biết rằng x3=27xx3=27x và x < 0.
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
Hiển thị đáp án
Câu 10. Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được:
A.a0a0
B.0a0a
lOMoARcPSD| 58448089
C.a1a1
D.1a1a
Hiển thị đáp án
Câu 11. Phân số −97−97 được đọc là:
A. Chín phần bảy
B. Âm bảy phần chínC. Bảy phần chín
D. Âm chín phần bảy
Hiển thị đáp án
Câu 12. Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là:
A.−54−54
B.4545
C.−45−45
D.5454
Hiển thị đáp án
Dạng 2: Các dạng toán về phân số với tử và mẫu là số nguyên
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.120120
B.−45−45
C.30,2530,25
D.4,411,54,411,5
Hiển thị đáp án
Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.1212
B.1414
C.3434
lOMoARcPSD| 58448089
B.5858 Hiển thị
đáp án
Câu 3. Chọn câu sai?
A.13=4513513=45135
B.−1320=26−40−1320=26−40
C.−415=−16−60−415=−16−60
D.67=−42−4967=−42−49
Hiển thị đáp án
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1590=5....1590=5....
A. 20
B. 60
C. 60
D. 30
Hiển thị đáp án
Câu 5. Cho biểu thức C=112n+1C=112n+1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một
số tự nhiên.
A.n{−6;−1;0;5}n−6;−1;0;5
B.n{−1;5}n−1;5
C.n{0;5}n0;5
D.n{1;11}n1;11
Hiển thị đáp án
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+194n+1 đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Hiển thị đáp án
Câu 7. Tổng các số a, b, c thỏa mãn 69=12a=b−54=−738c69=12a=b−54=−738c là:
A. 1161
B. – 1125
C. – 1053
lOMoARcPSD| 58448089
D. 1089
Hiển thị đáp án
Câu 8. Cho các phân số: 1560;−75;615;28−20;3121560;−75;615;28−20;312
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Hiển thị đáp án
Câu 9. Tính tổng các giá trị xZ biết rằng −11137<x<9113−11137<x<9113
A. 2
B. 20
C. 18
D. 15
Hiển thị đáp án
Câu 10. Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n−5n+4A=3n−5n+4 có giá trị là số nguyên.
A. n {13}
B. n {−21; −5; −3; 13}
C. n {−17; −1; 1; 17}
D. n {−13; −3; 3; 13}
Hiển thị đáp án
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3yx5=3y và x > y?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Hiển thị đáp án
Câu 12. Tìm x; y biết x−4y−3=43x−4y−3=43 và x – y = 5.
A. x = 15; y = 5
B. x = 5; y = 15
lOMoARcPSD| 58448089
C. x = 20; y = 15
D. x = 25; y = 10
Hiển thị đáp án
Câu 13. Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được:
A.−160−160
B.161161
C.−161−161
D.160160
Hiển thị đáp án
Câu 14. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:
A. 4040
B. 1,531,53
C. 0707
D. −53,5−53,5
Hiển thị đáp án
Dạng 3: Tính chất cơ bản của phân số
Câu 1. Chọn câu sai. Với thì:
A.ab=a.mb.mab=a.mb.m
B.ab=a+mb+mab=a+mb+m
C.ab=−a−bab=−a−b
D. ab=a:nb:nab=a:nb:n với n là ước chung của a, b.
Hiển thị đáp án
Câu 2. Phân số abab là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng
A. {1; −1}
B. {2}
C. {1; 2}
D. {1; 2; 3}
Hiển thị đáp án
Câu 3. Tìm số a; b biết 2456=a7=−111b2456=a7=−111b
A. a = 3, b = −259
B. a = −3, b = −259
lOMoARcPSD| 58448089
C. a = 3, b = 259
D. a = −3, b = 259
Hiển thị đáp án
Câu 4. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A.−24−24
B.−15−96−15−96
C.13271327
D.−2958−2958
Hiển thị đáp án
Câu 5. Rút gọn phân số 600800600800 về dạng phân số tối giản ta được:
A.1212
B.6868
C.3434
D.−34−34
Hiển thị đáp án
Câu 6. Rút gọn phân số (−2).3+6.59.6−2.3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số
là:
A.4949
B. 31
C. – 1
D. 4
Hiển thị đáp án
Câu 7. Tìm x biết 23233232=x3223233232=x32
A. 101
B. 32
C. 32
D. 23
Hiển thị đáp án
Câu 8. Rút gọn phân số 4.864.(−7)4.864.−7 ta được phân số tối giản là:
A.−17−17
B.−114−114
lOMoARcPSD| 58448089
C. 4−564−56
D. −170−170
Hiển thị đáp án
Câu 9. Rút gọn biểu thức A=3.(−4).60−6050.20A=3.−4.60−6050.20 ta được:
A. −1325−1325
B. −1825−1825
C. −625−625
D. −3950−3950
Hiển thị đáp án
Câu 10. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.(−72)2.9.5222.−72 sau khi rút gọn đến
tối giản?
A.−1322−1322
B.13221322
C.−1318−1318
D.−117198−117198
Hiển thị đáp án
Câu 11. Rút gọn phân số −12a24,aZ−12a24,aZ ta được:
A.a2a2
B.1212
C.−12−12
D. −a2−a2
Hiển thị đáp án
Câu 12. Phân số −m−n;n,mZ;n≠0−m−n;n,mZ;n≠0 bằng phân số nào sau đây?
A.mnmn
B.nmnm
C.−nm−nm
D.m−nm−n
Hiển thị đáp án
Câu 13. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5−827;5−8 được hai phân số lần lượt là:
A. 1656;−35561656;−3556
B. 1656;35561656;3556
lOMoARcPSD| 58448089
C. 1656;35−561656;35−56
D. −1656;−3556−1656;−3556
Hiển thị đáp án
Câu 14. Mẫu số chung của các phân số 25;2318;57525;2318;575 là:
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Hiển thị đáp án
Câu 15. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nht của các phân số
1932.7.11;2332.72.191932.7.11;2332.72.19 là:
A. 3
2
.7
2
B. 3
3
.7
3
.11.19
C. 3
2
.7
2
.11.19
D. 3
3
.7
2
.11.19
Hiển thị đáp án
Dạng 4: Các dạng toán về nh chất cơ bản của phân số
Câu 1. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14231423 với số nào để được phân số 168276168276 ?
A. 14
B. 23
C. 12
D. 22
Hiển thị đáp án
Câu 2. Phân số bằng phân số 301403301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là
phân số nào?
A.151201151201
B.602806602806
C.301403301403
D.90312099031209
Hiển thị đáp án
Câu 3. Tìm x biết −5−14=206−5x−5−14=206−5x
lOMoARcPSD| 58448089
A. x = 10
B. x = −10
C. x = 5
D. x = 6
Hiển thị đáp án
Câu 4. Biểu thức 512.39−510.311510.310512.39−510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có
mẫu số dương là:
A. 16
B. 3
C.
D.
Hiển thị đáp án
Câu 5. Sau khi rút gọn biểu
thức 511.712+511.711512.712+9.511.711511.712+511.711512.712+9.511.711 ta được phân số
abab. Tính tổng a + b
A. 26
B. 13
C. 52
D. 8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 1. Viết phân số năm phần tám A.5858 B.8−58−5 C.−58−58 D. – 5,8 Hiển thị đáp án
Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? A.1212 B.1414 C.3434 D.5858 Hiển thị đáp án
Câu 3. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73 A.−5873−5873 B.58735873 C.73−5873−58 D.−7358−7358 Hiển thị đáp án
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số −25−25 A. 410410 B. −615−615C. 615615 D. −410−410 Hiển thị đáp án
Câu 5. Tìm số nguyên x biết 3515=x33515=x3 A. x = 7 B. x = 5 lOMoAR cPSD| 58448089 C. x = 15 D. x = 6 Hiển thị đáp án
Câu 6. Cho tập A={1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác
mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số? A. 9 B. 6 C. 3 D. 12 Hiển thị đáp án
Câu 7. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông A. 10020(m2)10020m2 B. 20100(m2)20100m2 C. 2010(m2)2010m2 D. 201000(m2)201000m2 Hiển thị đáp án
Câu 8. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số? A.
Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng. Hiển thị đáp án
Câu 9. Tìm số nguyên x biết rằng x3=27xx3=27x và x < 0. A. x = 81 B. x = −81 C. x = −9 D. x = 9 Hiển thị đáp án
Câu 10. Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được: A.a0a0 B.0a0a lOMoAR cPSD| 58448089 C.a1a1 D.1a1a Hiển thị đáp án
Câu 11. Phân số −97−97 được đọc là: A. Chín phần bảy
B. Âm bảy phần chínC. Bảy phần chín D. Âm chín phần bảy Hiển thị đáp án
Câu 12. Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là: A.−54−54 B.4545 C.−45−45 D.5454 Hiển thị đáp án
Dạng 2: Các dạng toán về phân số với tử và mẫu là số nguyên
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: A.120120 B.−45−45 C.30,2530,25 D.4,411,54,411,5 Hiển thị đáp án
Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? A.1212 B.1414 C.3434 lOMoAR cPSD| 58448089 B.5858 Hiển thị đáp án
Câu 3. Chọn câu sai? A.13=4513513=45135
B.−1320=26−40−1320=26−40
C.−415=−16−60−415=−16−60 D.67=−42−4967=−42−49 Hiển thị đáp án
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1590=5....1590=5.... A. 20 B. – 60 C. 60 D. 30 Hiển thị đáp án
Câu 5. Cho biểu thức C=112n+1C=112n+1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A.n∈{−6;−1;0;5}n∈−6;−1;0;5 B.n∈{−1;5}n∈−1;5 C.n∈{0;5}n∈0;5 D.n∈{1;11}n∈1;11 Hiển thị đáp án
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+194n+1 đạt giá trị nguyên. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Hiển thị đáp án
Câu 7. Tổng các số a, b, c thỏa mãn 69=12a=b−54=−738c69=12a=b−54=−738c là: A. 1161 B. – 1125 C. – 1053 lOMoAR cPSD| 58448089 D. 1089 Hiển thị đáp án
Câu 8. Cho các phân số: 1560;−75;615;28−20;3121560;−75;615;28−20;312
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Hiển thị đáp án
Câu 9. Tính tổng các giá trị x∈Z biết rằng −11137A. 2 B. 20 C. 18 D. 15 Hiển thị đáp án
Câu 10. Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n−5n+4A=3n−5n+4 có giá trị là số nguyên. A. n ∈ {13}
B. n ∈ {−21; −5; −3; 13} C. n ∈ {−17; −1; 1; 17} D. n ∈ {−13; −3; 3; 13} Hiển thị đáp án
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3yx5=3y và x > y? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Hiển thị đáp án
Câu 12. Tìm x; y biết x−4y−3=43x−4y−3=43 và x – y = 5. A. x = 15; y = 5 B. x = 5; y = 15 lOMoAR cPSD| 58448089 C. x = 20; y = 15 D. x = 25; y = 10 Hiển thị đáp án
Câu 13. Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được: A.−160−160 B.161161 C.−161−161 D.160160 Hiển thị đáp án
Câu 14. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số: A. 4040 B. 1,531,53 C. 0707 D. −53,5−53,5 Hiển thị đáp án
Dạng 3: Tính chất cơ bản của phân số
Câu 1. Chọn câu sai. Với thì: A.ab=a.mb.mab=a.mb.m B.ab=a+mb+mab=a+mb+m C.ab=−a−bab=−a−b
D. ab=a:nb:nab=a:nb:n với n là ước chung của a, b. Hiển thị đáp án
Câu 2. Phân số abab là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng A. {1; −1} B. {2} C. {1; 2} D. {1; 2; 3} Hiển thị đáp án
Câu 3. Tìm số a; b biết 2456=a7=−111b2456=a7=−111b A. a = 3, b = −259 B. a = −3, b = −259 lOMoAR cPSD| 58448089 C. a = 3, b = 259 D. a = −3, b = 259 Hiển thị đáp án
Câu 4. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? A.−24−24 B.−15−96−15−96 C.13271327 D.−2958−2958 Hiển thị đáp án
Câu 5. Rút gọn phân số 600800600800 về dạng phân số tối giản ta được: A.1212 B.6868 C.3434 D.−34−34 Hiển thị đáp án
Câu 6. Rút gọn phân số (−2).3+6.59.6−2.3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là: A.4949 B. 31 C. – 1 D. 4 Hiển thị đáp án
Câu 7. Tìm x biết 23233232=x3223233232=x32 A. 101 B. 32 C. – 32 D. 23 Hiển thị đáp án
Câu 8. Rút gọn phân số 4.864.(−7)4.864.−7 ta được phân số tối giản là: A.−17−17 B.−114−114 lOMoAR cPSD| 58448089 C. 4−564−56 D. −170−170 Hiển thị đáp án
Câu 9. Rút gọn biểu thức A=3.(−4).60−6050.20A=3.−4.60−6050.20 ta được: A. −1325−1325 B. −1825−1825 C. −625−625 D. −3950−3950 Hiển thị đáp án
Câu 10. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.(−72)2.9.5222.−72 sau khi rút gọn đến tối giản? A.−1322−1322 B.13221322 C.−1318−1318 D.−117198−117198 Hiển thị đáp án
Câu 11. Rút gọn phân số −12a24,a∈Z−12a24,a∈Z ta được: A.a2a2 B.1212 C.−12−12 D. −a2−a2 Hiển thị đáp án
Câu 12. Phân số −m−n;n,m∈Z;n≠0−m−n;n,m∈Z;n≠0 bằng phân số nào sau đây? A.mnmn B.nmnm C.−nm−nm D.m−nm−n Hiển thị đáp án
Câu 13. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5−827;5−8 được hai phân số lần lượt là: A. 1656;−35561656;−3556 B. 1656;35561656;3556 lOMoAR cPSD| 58448089 C. 1656;35−561656;35−56
D. −1656;−3556−1656;−3556 Hiển thị đáp án
Câu 14. Mẫu số chung của các phân số 25;2318;57525;2318;575 là: A. 180 B. 500 C. 750 D. 450 Hiển thị đáp án
Câu 15. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số
1932.7.11;2332.72.191932.7.11;2332.72.19 là: A. 32.72 B. 33.73.11.19 C. 32.72.11.19 D. 33.72.11.19 Hiển thị đáp án
Dạng 4: Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số
Câu 1. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14231423 với số nào để được phân số 168276168276 ? A. 14 B. 23 C. 12 D. 22 Hiển thị đáp án
Câu 2. Phân số bằng phân số 301403301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào? A.151201151201 B.602806602806 C.301403301403 D.90312099031209 Hiển thị đáp án
Câu 3. Tìm x biết −5−14=206−5x−5−14=206−5x lOMoAR cPSD| 58448089 A. x = 10 B. x = −10 C. x = 5 D. x = 6 Hiển thị đáp án
Câu 4. Biểu thức 512.39−510.311510.310512.39−510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là: A. 16 B. 3 C. D. Hiển thị đáp án
Câu 5. Sau khi rút gọn biểu
thức 511.712+511.711512.712+9.511.711511.712+511.711512.712+9.511.711 ta được phân số abab. Tính tổng a + b A. 26 B. 13 C. 52 D. 8