Bài tập phân tích định lượng - Toán học đại cương | Đại học Hoa Sen

Bài tập phân tích định lượng - Toán học đại cương | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

BÀI T P NG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢ
1. Trong h c k hè, m c 3 môn. G ột sinh viên đăng h i bi𝐴,𝑖=1, 2,3
𝑖
ến c sinh viên thi
đậu môn th i. Hãy:
a) Bi u di n các bi n c sau thành phép toán theo ế 𝐴
1
,𝐴
2
,𝐴
3
Sinh viên đậ u ít nh t 1 môn;
Sinh viên r t c 3 môn;
Sinh viên đậu đúng 2 môn;
Sinh viên đậu không quá 2 môn;
b) Phát bi u thành l i các phép toán sau:
𝐴
1
.𝐴
2 3
.𝐴
𝐴
1
+ 𝐴
2
+ 𝐴
3
𝐴
1
.𝐴
2
.𝐴
3
+ 𝐴
1
.𝐴
2
.𝐴
3
+ 𝐴
1
.𝐴
2
.𝐴
3
𝐴
1
.𝐴
2 3
.𝐴
2. Gi s ta m t không gian m u v i 6 biến c cấ năng xuấ như p kh t hin nhau: S=
{
𝐸
1
,𝐸
2
,𝐸
3
,𝐸
4
,𝐸
5
,𝐸
6
}
. Đặt
𝐴= 𝐸
{
1
,𝐸
2
,𝐸
3
,𝐸
4
} {
,𝐵= 𝐸
2
,𝐸
4
,𝐸
6
}
,𝐶=
{
𝐸
2
,𝐸
3
}
a)
Tính 𝑃
(
𝐴
)
,𝑃 ,𝑃(𝐶)
(
𝐵
)
;
b)
Tính 𝑃
(
𝐴 𝐵, 𝑃𝐵 𝐶
) ( )
;
c)
Tính 𝑃
(
𝐶 𝐵
)
.
3. Tài kho n séc c c phân lo i theo tu i tài kho n s n. Ki m toán ủa Sun Bank đượ dư tài kho
viên ch n ng u nhiên m t s tài kho n th ng kê thì thu ng s li sau: đ được b ệu như
Số dư tài khoản
Tuổi tài khoản
0 499 $
500 999 $
1000 $
Dưới 2 năm
130
230
170
Từ 2 năm trở lên
100
280
190
a) Xác su t m t tài kho n trên 2 năm là bao nhiêu?
b) Xác su t m t tài kho n có s i thi u $ 1000 là bao nhiêu? dư tố
c) Xác su t m t tài kho i thi u $ 1000 là bao nhiêu? ản ít hơn 2 năm và có số dư tố
d) Gi s ch n 1 tài kho n có s 999, tìm xác su t tu i tài kho n t lên? dư $ 500– 2 năm trở
e) Xác su t 1 tài kho n có tu ổi ít hơn 2 năm hoc có s nm trong kho ng $ 500 999 là bao
nhiêu?
f) Gi s ch n 1 tài kho n có tu i t lên, xác su t s n này 2 năm trở dư tài khoả dưới $ 500 là
bao nhiêu?
sinh vi•n ch u m™n th hai vˆ ba đậ
sinh vi•n u ’t nh t 1 m™n đậ
sinh vi•n ch u 1 m™n đậ
4. X s kiến thiết ca t nh A m i ln phát hành giá u gi ng 10 nghìn đồng/vé. cấ ải thưở
cho 1 tri u vé : như sau
Đặc bit
Nht
Nhì
Ba
Năm
Sáu
By
Tám
2000
30
15
10
3
1
0,4
0,2
0,1
1
10
10
20
70
100
300
1000
10000
a) Hãy tính s ti n v ng nh c khi mua m t vé? T hãy so sánh v ận đượ đó i giá vécho
nhn xét?
b) M i l n phát hành, t nh A cung c p cho th trường 10 tri u vé. Hãy cho bi t, n u bán h t s ế ế ế
vé này, thì m i l n phát hành t nh A thu v bao nhiêu ti n l i?
5. Sau k thi, gi ng viên th m s c a sinh viên hai l p A và B trong b ng sau: ống kê điể
Điểm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S SV l p A
1
2
6
8
11
9
5
3
2
S SV l p B
2
4
6
5
8
4
7
3
1
Gi 𝑋
𝐴
,𝑋
𝐵
tương ứng điểm s ca sinh viên lp A và lp B
a) Hãy l p b ng phân ph i xác su t c a 𝑋
𝐴
& 𝑋
𝐵
.
b) Làm sao để ốt hơn? Giả biết SV lp nào hc t i thích.
c) L i thích.ớp nào SV có năng lực h c t ập đồng đều hơn? Giả
6. Các chuyên gia tư vấn đầu tư ưc tính li nhun th trường chng khoán cho bn phân khúc th
trườ ng: máy tính, tài chính, c phcơ khí và dượ m. D báo l i nhun i tùy thuhàng năm thay đ c
vào điề chung đang đượu kin kinh tế c hay . ci thin, ổn định đang suy giảm
T l l i nhu n (%) ki n cho t ng phân khúc th hàng năm dự ế trường trong t u ki n kinh t ừng điề ế
như sau:
Phân khúc
thị trường
Điều kiện kinh tế
Cải thiện
Ổn định
Suy giảm
Máy tính
12
6
-4
Tài chính
10
7
-5
Cơ khí
8
5
0
Dược phẩm
7
5
3
a. i l c quan (optimistic nh ng nào? Ngườ ) nên đưa ra quyết đị đầu tư vào phân khúc thị trư
b. Ngườ (conservative) nên đưa ra quyế đầu tư vào i bo th t định phân khúc th trường nào?
c. V Minimax Regret thì nên ch n phân khúc th ng nào? ới phương pháp trườ
d. N u xác su t x y ra c a u ki n kinh t : hay l t ế các điề ế ci thi n, ổn định đang suy giảm ần lượ
là 0.3; 0.6 và 0.1, thì nên ch n phân khúc th ng nào b ng EV? trườ phương pháp
e. Tính EVPI?
7. Hudson Corporation đang xem xét ba lự ọn đểa ch qun lý ho ng x lý d li u c a mình: ti p ạt độ ế
t hic với đ i ngũ nhân viên n t i c a riêng mình, thuê mt nhà cung c p bên ngoài th n vi c c hi
qun lý (g i là thuê ngoài) ho c s d ng k t h ế p nhân viên c a chính mình và m t nhà cung c p
bên ngoài. c a ho ng ph thu c vào nhu c a Chi phí ạt độ ầu trong tương lai. Chi phí hàng năm c
mi l a ch n (tính b thu c vào nhu c ằng hàng nghìn đô la) phụ ầu như sau:
Các lựa chọn
Nhu cầu
Cao
Vừa phải
Thấp
Đội ngũ nhân viên riêng
750
720
650
Thuê ngoài
1200
850
550
Kết hợp
800
700
600
a. i qu n lý l c quan (optimistic nh nào? Ngườ ) nên đưa ra quyết đị
b. Người qun lý bo th (conservative) nên đưa ra quyết định nào?
c. V pháp Minimax Regret, i qu n lý nên ch n nào? ới phương Ngườ phương án
d. N u xác su t c a nhu c u: ế Cao, v a ph ithp lần lượt là 0.3, 0.4 và 0.3, thì quy nh nào ết đị
s gi m thi u chi phí trung bình c a ho ng x lý d li u? Chi phí trung bình ạt độ hàng năm liên
quan đế đó là bao nhiêu?n quyết định
e. Xây d ng h sơ rủi ro cho quy nh tết đị ối ưu trong phần (d). Xác suất chi phí vượt quá 700.000
đô la là bao nhiêu?
8. Một công ty có 3 phương án đầu tư, lợ ến (đvt: nghìn USD)i nhun d ki của các phương án đầu
tư phụ ộc vào điề thu u kin kinh tế chung ca th trường và đưc cho trong bng payoff sau:
a) Người ra quyết định trung l p v i r i ro ch ọn phương án nào?
b) Gi s i ra quy nh A và B v 2 ngườ ết đị i xác su t bàng quan 𝑝 được cho trong b ng bên
dưới:
Hãy ch ra đâu là ngườ ủi ro, người tránh r i chp nhn ri ro? S d th a ụng phương pháp độ
dng trung bình (EU), Người ra quy nh A ch i ra quy nh B ết đị ọn phương án nào? Ngườ ết đị
chọn phương án nào?
9. Gi s r ng hai công ty nhà s n xu t duy nh t c a m t s n ph m c th ; h c nh tranh v i
nhau để ến lượ cho năm t ỗi công ty đang xem xét giành th phn. Khi hoạch định chi c tiếp th i, m
ba chiến lược được thi t k chi m th ph n t công ty kia. Ba chi c gi nh là gi ng ế ế để ế ến lược, đượ đị
nhau cho c : hai công ty, như sau
Chiến lược 1: Tăng quảng cáo
Chiến lược 2: Tăng chiết khu theo s ng
Chiến lược 3: Tăng thời gian bo hành sn phm
Bảng bên dướ gia tăng thị ủa công ty A (và đúng bằi th hin s phn c ng tn tht ca công ty B)
tương ứ ến lượng vi mi kết hp chi c ca 2 công ty.
a) Hãy xác định chi n túy c a m i công ty. ến lược tối ưu thuầ
b) Giá tr c ủa trò chơi là gì?
10. Bảng bên dướ ến lượi là một trò chơi hai ngưi, có tng bng 0 và có chi c hn hp:
a) Dùng chi c th ng trến lượ để gi ng 2x2. Hãy chảm trò chơi xuố ra các chi c th ng tr ến lượ
này.
b) Hãy xác định chi n hến lược h p t a mối ưu củ ỗi người chơi.
c) Giá tr của trò chơi là gì?
11. Cho bài toán QHTT
Hàm m c tiêu: 𝑀𝑎𝑥{5𝑥+ 2𝑦}
Các ràng bu c {
3𝑥 2𝑦 50
𝑥+ 𝑦 100
0,2𝑥+ 𝑦 100
𝑥,𝑦0
Dựa vào đồ th bên c nh, hãy:
a) Ch ra mi nh c a ền xác đị
bài toán, gi i thích?
b) Tìm t m cọa độ các điể c biên
ca mi nh? ền xác đị
c) Tìm nghim t t a bài toán? ối ưu và giá trị ối ưu củ
12. M t công ty s n xu t s a b ột đang lưu hành trên thị trường 2 loi sn ph m: Nguyên kem Ít
béo. V n, c 2 s n ph c s n xu t t 3 lo i nguyên li u sau: cơ bả ẩm đượ sữa bò tươi nguyên cht,
sa g y, và các ch t ph gia (th c ph m) khác . B i là t l ph i nguyên ảng bên dướ ần trăm các loạ
liệu để ận thu đượ làm ra mt tn sa bt và li nhu c trên mi tn sa.
thời điểm hin ti, công ty có 5 t n s a g y, 18 t n s ữa bò tươi nguyên chất và 2 t n các ch t ph
gia khác. Hãy:
a) L l p mô hình quy ho ch tuy n tính c a bài toán trên, v ế i m c tiêu t ối đa hóa i nhu n và 2
biến là s t n s n ph m m i lo i.
b) Tìm nghim t a bài toán b th . T nh lối ưu củ ằng phương pháp đồ đó xác đị i nhu n t ối ưu.
c) D a vào b ng th nh i, hãy cho bi a các giá tr n m trong 2 ống kê đ ạy bên dư ết ý nghĩa củ
cột “Allowable Increase” và “Allowable Decrease”.
Variable Cells
Final
Reduced
Objective
Allowable
Allowable
Cell
Name
Value
Cost
Coefficient
Increase
Decrease
Nguyên Kem
Biến x
10
0
13
2
13
Ít béo
Biến y
10
0
15
1E+30
2
13. Hi p h i tín d ng nhân viên t i h ho ch phân b v n ại các trường đạ ọc nhà nước đang lên kế
cho năm t ại cho vay đối. Hip hi thc hin bn lo i vi các thành viên ca mình. Ngoài ra, hip
Loai sữa
Sữa gầy
(%)
Sữa bò tươi
nguyên chất (%)
Các chất phụ gia
khác (%)
Lợi nhuận/1 tấn sữa
(triệu đồng)
Nguyên kem
-
90
10
13
Ít béo
50
40
10
15
B
D
E
C
A
hội còn đầu tư vào ch ủi ro đểng khoán phi r ổn đị ản đầu tư doanh thu khác nh thu nhp. Các kho
nhau cùng v i t su t l i nhu ận hàng năm như sau:
Hip h i có s n 2 tri i. Lu t pháp ti u bang và chính sách c a Hi p ệu đô la để đầu tư trong năm tớ
hội áp đặt các h n ch i v i các kho ế sau đây đố ản vay và đầu tư:
Chng khoán không ri ro không đượ c vư t quá 30% t ng s ti n.
Khon vay tín ch p t quá 10% s (Signature loans) không được vượ ti t c ền đầu vào t
các kho n vay (ô tô, n i th t, các kho n vay có b m khác và tín ch p). ảo đả
Các kho n vay n i th t c ng v i các kho n vay có b t quá các ảo đảm khác không được vượ
khon vay ô tô.
Các kho n vay có b m khác c ng v i các kho n vay tín ch t quá s ảo đả ấp không được vượ
tiền đầu tư vào chứng khoán phi ri ro.
Nên phân b 2 tri t ng l i ệu đô la cho mỗi phương án cho vay / đầu tư như thế nào để ối đa hóa tổ
nhuận hàng năm? Tổ ận hàng năm dựng li nhu kiến là gì?
14. M t công ty nh p kh u hàng hóa t i 2 c ng PhiladelphiaNew Orleans. Hàng hóa sau đó
được v n chuy ển đến 4 đại Atlanta, Dallas, Columbus và Boston. Trong k k ho ch ti p theo, ế ế
ngun cung c p t i m i c ng, nhu c u c i lý và chi phí v n chuy n cho m hàng ủa các đạ ỗi đơn vị
hóa t m i c n t ảng đế ng đại lý như sau:
a) Hãy v 1 network cho bài toán phân ph i hàng hóa trên.
b) Xây d ng mô hình QHTT c a bài toán và gi i b ng excel solver, v i m c tiêu là ti
thiu t ng chi phí v n chuy u c i lý. ển nhưng vẫn đáp ứng được nhu c ủa các đạ
15. Gi s bài toán v n chuy m ng ( i. ển có sơ đồ network) như hình bên dư
a) Hãy xác đị ầu, cung đườnh tng cung, tng c ng có chi phí vn chuyn thp nht và cao
nht trên m s n ph m. ỗi đơn vị
b) Hãy xây d ng mô hình QHTT c a bài toán và gi i b ng excel solver, v i m c tiêu là t i
thiu tng chi phí v n chuy u c i lý. ển nhưng vẫn đáp ứng được nhu c ủa các đạ
16. M t nhóm các bn sinh viên cùng nhau kh i nghip v i d án kinh doanh ca hàng th i trang
online, c khi b t tay vào th c hi i t danh sách các trướ ện, nhóm đã cùng nhau trao đổ đưa ra mộ
hoạt độ ải đượ ạt động như ng cn ph c hoàn tt cùng vi thi gian hoàn thành d kiến ca mi ho
sau:
Các hot
động
Mô t
Ho t đ ng
ngay trước
Thi gian
(tun)
A
B
C
D
E
F
G
H
Kho sát nhu c u th trường
Lên ý tưởng, kế hoch kinh doanh
Lp d trù ngân sách
Xin giy phép kinh doanh
Thiết k trang web ế
Tìm kiếm ngu n hàng
Ký k t h ng v i c trang bán hàng online ế ợp đồ
Chy th nghi m trang web
B, C
A, B
A, B
D, F
E
2
3
2
3
4
2
1
4
I
Hoàn thin quy trình kinh doanh
G, H
2
a) V m ng d án vsơ đồ i thông tin v th i gian d ki n hoàn thành t ng ho ng. ế ạt độ
b) Hãy xác định critical path. T t th đó cho biế i gian d ki n hoàn thành toàn b d án. ế
c) Các ho ng nào có th trì hoãn, và trì hoãn trong thạt độ i gian t c khi ối đa là bao nhiêu trướ
ảnh hưởng đến thi gian hoàn thành d án?
17. Doug Casey ch u trách nhi m l p k ho ế ạch và điề ối chương trình đào tạu ph o qu n lý bán hàng
vào mùa xuân t i cho công ty c y. Doug li t kê thông tin các ho ng cho d a anh ạt độ án như sau:
a) Hãy v msơ đồ ng d án v i thông tin th i gian hoàn thành trung bình c a t ng ho ng; ạt độ
b) Xác đị đó tính thờnh Critical path. T i gian trung bình hoàn thành d án;
c) Tính xác su t hoàn thành d án trong không quá 13 tu n? T n 14 tu 12 đế n?
18. M t ti m t p hóa cho bi t, nhu c u s n ph m mì gói (mì H o H o, lo i 75g) t i ti m vào kho ế ng
720 thùng mỗi năm, giá mỗi thùng mì là 100 nghìn đồng. Chi phí t hàng là 60 nghìn cho mđặ ỗi đơn
hàng và chi phí gi hàng là 15% giá tr hàng t n kho. M m có 360 ngày làm vi c và th i ỗi năm, ti
gian giao hàng (lead time) là 3 ngày. ng mô hình EOQ, hãy xác định:
a. S t hàng kinh t ; lượng đặ ế
b. Th t hàng; ời đi m tái đ
c. Th i gian m i chu k ;
d. T . ổng chi phí hàng năm
19. EL Computer s n xu t máy tính xách tay trên dây chuy n s n xu t công su ất hàng năm
16.000 chi c tính nhu c i v i s n ph m này m c 6000 chi c. ếc. EL Computer ướ ầu hàng năm đ ế
Chi phí để ất là 2345 đô la và chi phí lưu trữ hàng năm là 20 đô la cho thiết lp dây chuyn sn xu
mỗi đơn vị ỗi năm. Dùng . Gi s công ty làm vic 350 ngày m mô hình s n xu t kinh t ế, hãy xác
định:
a) Kích thước/quy mô lô s n xu t t ng chi phí t ng; ối ưu là bao nhiêu? Tính t ối ưu tương ứ
b) Có bao nhiêu đợt s n xu ất nên được thc hi n m ỗi năm? Thời gian m i chu k là bao nhiêu?
c) N ếu thi gian thi t l p s n xu m reorder point là gì? ế ất là 5 ngày, thì điể
| 1/9

Preview text:

BÀI TP PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
1. Trong học kỳ hè, một sinh viên đăng ký học 3 môn. Gọi 𝐴𝑖, 𝑖 = 1, 2, 3 là biến cố sinh viên thi
đậu môn thứ i. Hãy:
a) Biểu diễn các biến cố sau thành phép toán theo 𝐴1, 𝐴2, 𝐴3
• Sinh viên đậu ít nhất 1 môn;
• Sinh viên rớt cả 3 môn;
• Sinh viên đậu đúng 2 môn;
• Sinh viên đậu không quá 2 môn;
b) Phát biểu thành lời các phép toán sau: • 𝐴1. 𝐴2. 𝐴3
sinh vi•n chỉ đậu m™n thứ hai vˆ ba
• 𝐴1 + 𝐴2 + 𝐴3 sinh vi•n đậu ’t nhất 1 m™n
• 𝐴1. 𝐴2. 𝐴3 + 𝐴1. 𝐴2. 𝐴3 + 𝐴1. 𝐴2. 𝐴3 sinh vi•n chỉ đậu 1 m™n • 𝐴1. 𝐴2. 𝐴3
2. Giả sử ta có một không gian mẫu với 6 biến cố sơ cấp có khả năng xuất hiện như nhau: S =
{𝐸1,𝐸2,𝐸3, 𝐸4,𝐸5, 𝐸6}. Đặt
𝐴 = {𝐸1, 𝐸2, 𝐸3, 𝐸4}, 𝐵 = {𝐸2, 𝐸4, 𝐸6}, 𝐶 = {𝐸2, 𝐸3}
a) Tính 𝑃(𝐴), 𝑃(𝐵), 𝑃(𝐶);
b) Tính 𝑃(𝐴 ∪ 𝐵), 𝑃(𝐵 ∩ 𝐶);
c) Tính 𝑃(𝐶 ∪ 𝐵).
3. Tài khoản séc của Sun Bank được phân loại theo tuổi tài khoản và số dư tài khoản. Kiểm toán
viên chọn ngẫu nhiên một số tài khoản để thống kê thì thu được bảng số liệu như sau: Số dư tài khoản Tuổi tài khoản 0 – 499 $ 500 – 999 $ ≥ 1000 $ Dưới 2 năm 130 230 170 Từ 2 năm trở lên 100 280 190
a) Xác suất một tài khoản trên 2 năm là bao nhiêu?
b) Xác suất một tài khoản có số dư tối thiểu $ 1000 là bao nhiêu?
c) Xác suất một tài khoản ít hơn 2 năm và có số dư tối thiểu $ 1000 là bao nhiêu?
d) Giả sử chọn 1 tài khoản có số dư $ 500–999, tìm xác suất tuổi tài khoản từ 2 năm trở lên?
e) Xác suất 1 tài khoản có tuổi ít hơn 2 năm hoặc có số dư nằm trong khoảng $ 500–999 là bao nhiêu?
f) Giả sử chọn 1 tài khoản có tuổi từ 2 năm trở lên, xác suất số dư tài khoản này dưới $ 500 là bao nhiêu?
4. Xổ số kiến thiết của tỉnh A mỗi lần phát hành có giá là 10 nghìn đồng/vé. Cơ cấu giải thưởng cho 1 triệu vé như sau: Giải Đặc biệt Nhất Nhì Ba Tư Năm Sáu Bảy Tám Số tiền 2000 30 15 10 3 1 0,4 0,2 0,1 (triệu) Số giải 1 10 10 20 70 100 300 1000 10000
a) Hãy tính số tiền kì vọng nhận được khi mua một vé? Từ đó hãy so sánh với giá vé và cho nhận xét?
b) Mỗi lần phát hành, tỉnh A cung cấp cho thị trường 10 triệu vé. Hãy cho biết, nếu bán hết số
vé này, thì mỗi lần phát hành tỉnh A thu về bao nhiêu tiền lời?
5. Sau kỳ thi, giảng viên thống kê điểm số của sinh viên hai lớp A và B trong bảng sau: Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10
S SV lp A 1 2 6 8 11 9 5 3 2
S SV lp B 2 4 6 5 8 4 7 3 1
Gọi 𝑋𝐴, 𝑋𝐵 tương ứng điểm số của sinh viên lớp A và lớp B
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất của 𝑋𝐴 & 𝑋𝐵.
b) Làm sao để biết SV lớp nào học tốt hơn? Giải thích.
c) Lớp nào SV có năng lực học tập đồng đều hơn? Giải thích.
6. Các chuyên gia tư vấn đầu tư ước tính lợi nhuận thị trường chứng khoán cho bốn phân khúc thị
trường: máy tính, tài chính, cơ khí và dược phẩm. Dự báo lợi nhuận hàng năm thay đổi tùy thuộc
vào điều kiện kinh tế chung đang được ci thin, ổn định hay đang suy giảm.
Tỷ lệ lợi nhuận (%) hàng năm dự kiến cho từng phân khúc thị trường trong từng điều kiện kinh tế như sau: Phân khúc
Điều kiện kinh tế thị trường Cải thiện Ổn định Suy giảm Máy tính 12 6 -4 Tài chính 10 7 -5 Cơ khí 8 5 0 Dược phẩm 7 5 3
a. Người lạc quan (optimistic) nên đưa ra quyết định đầu tư vào phân khúc thị trường nào?
b. Người bảo thủ (conservative) nên đưa ra quyết định đầu tư vào phân khúc thị trường nào?
c. Với phương pháp Minimax Regret thì nên chọn phân khúc thị trường nào?
d. Nếu xác suất xảy ra của các điều kiện kinh tế: ci thin, ổn định hay đang suy giảm lần lượt
là 0.3; 0.6 và 0.1, thì nên chọn phân khúc thị trường nào bằng phương pháp EV? e. Tính EVPI?
7. Hudson Corporation đang xem xét ba lựa chọn để quản lý hoạt động xử lý dữ liệu của mình: tiếp
tục với đội ngũ nhân viên h
iện tại của riêng mình, thuê một nhà cung cấp bên ngoài thực hiện việc
quản lý (gọi là thuê ngoài) hoặc sử dụng kết hợp nhân viên của chính mình và một nhà cung cấp
bên ngoài. Chi phí của hoạt động phụ thuộc vào nhu cầu trong tương lai. Chi phí hàng năm của
mỗi lựa chọn (tính bằng hàng nghìn đô la) phụ thuộc vào nhu cầu như sau: Nhu cầu Các lựa chọn Cao Vừa phải Thấp
Đội ngũ nhân viên riêng 750 720 650 Thuê ngoài 1200 850 550 Kết hợp 800 700 600
a. Người quản lý lạc quan (optimistic) nên đưa ra quyết định nào?
b. Người quản lý bảo thủ (conservative) nên đưa ra quyết định nào?
c. Với phương pháp Minimax Regret, Người quản lý nên chọn phương án nào?
d. Nếu xác suất của nhu cầu: Cao, va phithp lần lượt là 0.3, 0.4 và 0.3, thì quyết định nào
sẽ giảm thiểu chi phí trung bình của hoạt động xử lý dữ liệu? Chi phí trung bình hàng năm liên
quan đến quyết định đó là bao nhiêu?
e. Xây dựng hồ sơ rủi ro cho quyết định tối ưu trong phần (d). Xác suất chi phí vượt quá 700.000 đô la là bao nhiêu?
8. Một công ty có 3 phương án đầu tư, lợi nhuận dự kiến (đvt: nghìn USD) của các phương án đầu
tư phụ thuộc vào điều kiện kinh tế chung của thị trường và được cho trong bảng payoff sau:
a) Người ra quyết định trung lập với rủi ro chọn phương án nào?
b) Giả sử có 2 người ra quyết định A và B với xác suất bàng quan 𝑝 được cho trong bảng bên dưới:
Hãy chỉ ra đâu là người tránh rủi ro, người chấp nhận rủi ro? Sử dụng phương pháp độ thỏa
dụng trung bình (EU), Người ra quyết định A chọn phương án nào? Người ra quyết định B chọn phương án nào?
9. Giả sử rằng hai công ty là nhà sản xuất duy nhất của một sản phẩm cụ thể; họ cạnh tranh với
nhau để giành thị phần. Khi hoạch định chiến lược tiếp thị cho năm tới, mỗi công ty đang xem xét
ba chiến lược được thiết kế để chiếm thị phần từ công ty kia. Ba chiến lược, được giả định là giống
nhau cho cả hai công ty, như sau:
• Chiến lược 1: Tăng quảng cáo
• Chiến lược 2: Tăng chiết khấu theo số lượng
• Chiến lược 3: Tăng thời gian bảo hành sản phẩm
Bảng bên dưới thể hiện sự gia tăng thị phần của công ty A (và đúng bằng tổn thất của công ty B)
tương ứng với mỗi kết hợp chiến lược của 2 công ty.
a) Hãy xác định chiến lược tối ưu thuần túy của mỗi công ty.
b) Giá trị của trò chơi là gì?
10. Bảng bên dưới là một trò chơi hai người, có tổng bằng 0 và có chiến lược hỗn hợp:
a) Dùng chiến lược thống trị để giảm trò chơi xuống 2x2. Hãy chỉ ra các chiến lược thống trị này.
b) Hãy xác định chiến lược hỗn hợp tối ưu của mỗi người chơi.
c) Giá trị của trò chơi là gì?
11. Cho bài toán QHTT
• Hàm mục tiêu: 𝑀𝑎𝑥{5𝑥 + 2𝑦} D 3𝑥 − 2𝑦 ≤ 50 𝑥 + 𝑦 ≥ 100 E
• Các ràng buộc {0,2𝑥 + 𝑦 ≤ 100 𝑥, 𝑦 ≥ 0 C
Dựa vào đồ thị bên cạnh, hãy:
a) Chỉ ra miền xác định của bài toán, giải thích? B A
b) Tìm tọa độ các điểm cực biên của miền xác định?
c) Tìm nghiệm tối ưu và giá trị tối ưu của bài toán?
12. Một công ty sản xuất sữa bột đang lưu hành trên thị trường 2 loại sản phẩm: Nguyên kemÍt
béo
. Về cơ bản, cả 2 sản phẩm được sản xuất từ 3 loại nguyên liệu sau: sữa bò tươi nguyên chất,
s
a gy, và các cht ph gia (thc phm) khác. Bảng bên dưới là tỷ lệ phần trăm các loại nguyên
liệu để làm ra một tấn sữa bột và lợi nhuận thu được trên mỗi tấn sữa. Loai sữa Sữa gầy Sữa bò tươi Các chất phụ gia Lợi nhuận/1 tấn sữa (%) nguyên chất (%) khác (%) (triệu đồng) Nguyên kem - 90 10 13 Ít béo 50 40 10 15
Ở thời điểm hiện tại, công ty có 5 tấn sữa gầy, 18 tấn sữa bò tươi nguyên chất và 2 tấn các chất phụ gia khác. Hãy:
a) Lập mô hình quy hoạch tuyến tính của bài toán trên, với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và 2
biến là số tấn sản phẩm mỗi loại.
b) Tìm nghiệm tối ưu của bài toán bằng phương pháp đồ thị. Từ đó xác định lợi nhuận tối ưu.
c) Dựa vào bảng thống kê độ nhạy bên dưới, hãy cho biết ý nghĩa của các giá trị nằm trong 2
cột “Allowable Increase” và “Allowable Decrease”. Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease Nguyên Kem Biến x 10 0 13 2 13 Ít béo Biến y 10 0 15 1E+30 2
13. Hiệp hội tín dụng nhân viên tại các trường đại học nhà nước đang lên kế hoạch phân bổ vốn
cho năm tới. Hiệp hội thực hiện bốn loại cho vay đối với các thành viên của mình. Ngoài ra, hiệp
hội còn đầu tư vào chứng khoán phi rủi ro để ổn định thu nhập. Các khoản đầu tư doanh thu khác
nhau cùng với tỷ suất lợi nhuận hàng năm như sau:
Hiệp hội có sẵn 2 triệu đô la để đầu tư trong năm tới. Luật pháp tiểu bang và chính sách của Hiệp
hội áp đặt các hạn chế sau đây đối với các khoản vay và đầu tư:
• Chứng khoán không rủi ro không được vượt quá 30% tổng số tiền.
• Khoản vay tín chấp (Signature loans) không được vượt quá 10% số tiền đầu tư vào tất cả
các khoản vay (ô tô, nội thất, các khoản vay có bảo đảm khác và tín chấp).
• Các khoản vay nội thất cộng với các khoản vay có bảo đảm khác không được vượt quá các khoản vay ô tô.
• Các khoản vay có bảo đảm khác cộng với các khoản vay tín chấp không được vượt quá số
tiền đầu tư vào chứng khoán phi rủi ro.
Nên phân bổ 2 triệu đô la cho mỗi phương án cho vay / đầu tư như thế nào để tối đa hóa tổng lợi
nhuận hàng năm? Tổng lợi nhuận hàng năm dự kiến là gì?
14. Một công ty nhập khẩu hàng hóa tại 2 cảng ở Philadelphia và New Orleans. Hàng hóa sau đó
được vận chuyển đến 4 đại lý ở Atlanta, Dallas, Columbus và Boston. Trong kỳ kế hoạch tiếp theo,
nguồn cung cấp tại mỗi cảng, nhu cầu của các đại lý và chi phí vận chuyển cho mỗi đơn vị hàng
hóa từ mỗi cảng đến từng đại lý như sau:
a) Hãy vẽ 1 network cho bài toán phân phối hàng hóa ở trên.
b) Xây dựng mô hình QHTT của bài toán và giải bằng excel solver, với mục tiêu là tối
thiểu tổng chi phí vận chuyển nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu của các đại lý.
15. Giả sử bài toán vận chuyển có sơ đồ mạng (network) như hình bên dưới.
a) Hãy xác định tổng cung, tổng cầu, cung đường có chi phí vận chuyển thấp nhất và cao
nhất trên mỗi đơn vị sản phẩm.
b) Hãy xây dựng mô hình QHTT của bài toán và giải bằng excel solver, với mục tiêu là tối
thiểu tổng chi phí vận chuyển nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu của các đại lý.
16. Một nhóm các bạn sinh viên cùng nhau khởi nghiệp với dự án kinh doanh cửa hàng thời trang
online, trước khi bắt tay vào thực hiện, nhóm đã cùng nhau trao đổi và đưa ra một danh sách các
hoạt động cần phải được hoàn tất cùng với thời gian hoàn thành dự kiến của mỗi hoạt động như sau: Các hot Mô t
Hoạt động Thi gian động ngay trước (tun) A
Khảo sát nhu cầu thị trường – 2 B
Lên ý tưởng, kế hoạch kinh doanh – 3 C Lập dự trù ngân sách – 2 D Xin giấy phép kinh doanh B, C 3 E Thiết kế trang web A, B 4 F Tìm kiếm nguồn hàng A, B 2 G
Ký kết hợp đồng với các trang bán hàng online D, F 1 H
Chạy thử nghiệm trang web E 4 I
Hoàn thiện quy trình kinh doanh G, H 2
a) Vẽ sơ đồ mạng dự án với thông tin về thời gian dự kiến hoàn thành từng hoạt động.
b) Hãy xác định critical path. Từ đó cho biết thời gian dự kiến hoàn thành toàn bộ dự án.
c) Các hoạt động nào có thể trì hoãn, và trì hoãn trong thời gian tối đa là bao nhiêu trước khi
ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự án?
17. Doug Casey chịu trách nhiệm lập kế hoạch và điều phối chương trình đào tạo quản lý bán hàng
vào mùa xuân tới cho công ty của anh ấy. Doug liệt kê thông tin các hoạt động cho dự án như sau:
a) Hãy vẽ sơ đồ mạng dự án với thông tin thời gian hoàn thành trung bình của từng hoạt động;
b) Xác định Critical path. Từ đó tính thời gian trung bình hoàn thành dự án;
c) Tính xác suất hoàn thành d á
ự n trong không quá 13 tuần? Từ 12 đến 14 tuần?
18. Một tiệm tạp hóa cho biết, nhu cầu sản phẩm mì gói (mì Hảo Hảo, loại 75g) tại tiệm vào khoảng
720 thùng mỗi năm, giá mỗi thùng mì là 100 nghìn đồng. Chi phí đặt hàng là 60 nghìn cho mỗi đơn
hàng và chi phí giữ hàng là 15% giá trị hàng tồn kho. Mỗi năm, tiệm có 360 ngày làm việc và thời
gian giao hàng (lead time) là 3 ngày. Dùng mô hình EOQ, hãy xác định:
a. Số lượng đặt hàng kinh tế;
b. Thời điểm tái đặt hàng;
c. Thời gian mỗi chu kỳ;
d. Tổng chi phí hàng năm.
19. EL Computer sản xuất máy tính xách tay trên dây chuyền sản xuất có công suất hàng năm là
16.000 chiếc. EL Computer ước tính nhu cầu hàng năm đối với sản phẩm này ở mức 6000 chiếc.
Chi phí để thiết lập dây chuyền sản xuất là 2345 đô la và chi phí lưu trữ hàng năm là 20 đô la cho
mỗi đơn vị. Giả sử công ty làm việc 350 ngày mỗi năm. Dùng mô hình sn xut kinh tế, hãy xác định:
a) Kích thước/quy mô lô sản xuất tối ưu là bao nhiêu? Tính tổng chi phí tối ưu tương ứng;
b) Có bao nhiêu đợt sản xuất nên được thực hiện mỗi năm? Thời gian mỗi chu kỳ là bao nhiêu?
c) Nếu thời gian thiết lập sản xuất là 5 ngày, thì điểm reorder point là gì?