Bài tập phương trình hóa học lớp 9

Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia cho chỉ số thì ta có hệ số.Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa học. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Hóa học 9 256 tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập phương trình hóa học lớp 9

Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia cho chỉ số thì ta có hệ số.Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa học. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
i tập phương trình hóa học lớp 9
I. Cách cân bằng phương trình hóa học
Cách lập phương trình hóa học
B1: Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học.
B2: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.
B3: Hoàn thành phương trình.
Chú ý:
Ở B2, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:
Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều
nhất (cũng có trường hợp không phải vậy).
Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung
nhỏ nhất chia cho chỉ số thì ta có hệ số.
Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công
thức hóa học.
II. Cân bằng phương trình hóa học
1) MgCl
2
+ KOH → Mg(OH)
2
+ KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl
2
+ H
2
O
3) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
4) FeO + HCl → FeCl
2
+ H
2
O
5) Fe
2
O
3
+ H2SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
6) Cu(NO
3
)
2
+ NaOH → Cu(OH)
2
+ NaNO
3
7) P + O
2
→ P
2
O
5
8) N
2
+ O
2
→ NO
9) NO + O
2
→ NO
2
10) NO
2
+ O
2
+ H
2
O → HNO
3
11) SO
2
+ O
2
→ SO
3
12) N
2
O
5
+ H
2
O → HNO
3
13) Al
2
(SO
4
)
3
+ AgNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ Ag
2
SO
4
14) Al
2
(SO
4
)
3
+ NaOH → Al(OH)
3
+ Na
2
SO
4
15) CaO + CO
2
→ CaCO
3
16) CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
17) CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
18) Na + H
3
PO
4
→ Na
2
HPO
4
+ H
2
19) Na + H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
+ H
2
20) Na + H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
+ H
2
21) C
2
H
2
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O
22) C
4
H
10
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O
23) C
2
H
2
+ Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
24) C
6
H
5
OH + Na → C
6
H
5
ONa + H
2
25) CH
3
COOH+ Na
2
CO
3
→ CH
3
COONa + H
2
O + CO
2
26) CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
27) Ca(OH)
2
+ HBr → CaBr
2
+ H
2
O
28) Ca(OH)
2
+ HCl → CaCl
2
+ H
2
O
29) Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ H
2
O
30) Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ NaOH
31) Na
2
S + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
S
32) Na2S + HCl → NaCl + H
2
S
33) K
3
PO
4
+ Mg(OH)
2
→ KOH + Mg
3
(PO
4
)
2
34) Mg + HCl → MgCl
2
+ H
2
35) Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
36) Al(OH)
3
+ H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
37) Al(OH)
3
+ HCl → AlCl
3
+ H
2
O
38) KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
39) MnO
2
+ HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
40) KNO
3
→ KNO
2
+ O
2
41) Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ HNO
3
42) Ba(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ NaNO
3
43) AlCl
3
+ NaOH → Al(OH)
3
+ NaCl
44) Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO2 + H
2
O
45) KClO
3
→ KCl + O
2
45) Fe(NO
3
)
3
+ KOH → Fe(OH)
3
+ KNO
3
46) H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
47) HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
48) Ba(OH)
2
+ HCl → BaCl
2
+ H
2
O
49) BaO + HBr → BaBr
2
+ H
2
O
50) Fe + O
2
→ Fe
3
O
4
III. Đáp án cân bằng phương trình hóa học
1) MgCl
2
+ 2KOH → Mg(OH)
2
+ 2KCl
2) Cu(OH)
2
+ 2HCl → CuCl
2
+ 2H
2
O
3) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ 2H
2
O
4) FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H2O
5) Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
6) Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
7) 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
8) N
2
+ O
2
→ 2NO
9) 2NO + O
2
→ 2NO
2
10) 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3
11) 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
12) N
2
O
5
+ H
2
O → 2HNO
3
13) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6AgNO
3
→ 2Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
2
SO
4
14) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH → 2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
15) CaO + CO
2
→ CaCO
3
16) CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
17) CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
18) 2Na + H
3
PO
4
→ Na
2
HPO
4
+ H
2
19) 6Na + 2H3PO4 → 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
20) 2Na + 2H
3
PO
4
→ 2NaH2PO
4
+ H
2
21) 2C
2
H
2
+ 5O
2
→ 4CO
2
+ 2H
2
O
22) 2C
4
H
10
+ 13O
2
→ 8CO
2
+ 10H
2
O
23) C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
24) 2 C
6
H
5
OH + 2Na → 2C
6
H
5
ONa + H
2
25) CH
3
COOH+ Na
2
CO
3
→ CH
3
COONa + H
2
O + CO
2
26) CH
3
COOH + NaOH →
CH3COONa
+ H
2
O
27) Ca(OH)
2
+ 2HBr → CaBr
2
+ 2H2O
28) Ca(OH)
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ 2H
2
O
29) Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ 2H
2
O
30) Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2NaOH
31) Na
2
S + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
S
32) Na
2
S + 2HCl → 2NaCl + H
2
S
33) 2K
3
PO
4
+ 3Mg(OH)
2
→ 6KOH + Mg
3
(PO4)
2
34) Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
35) Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
36) 2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
37) 2Al(OH)
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 6H
2
O
38) 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
39) MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
40) 2KNO
3
→ 2KNO
2
+ O
2
41) Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HNO
3
42) Ba(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaNO
3
43) AlCl
3
+ 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
44) 2Al(OH)
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ 4H
2
O
45) 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
45) Fe(NO
3
)
3
+ 3KOH → Fe(OH)
3
+ 3KNO
3
46) H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
47) 2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
48) Ba(OH)
2
+ HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O
49) BaO + 2HBr → BaBr
2
+ H2O
50) 3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
| 1/3

Preview text:

Bài tập phương trình hóa học lớp 9
I. Cách cân bằng phương trình hóa học
Cách lập phương trình hóa học
B1: Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học.
B2: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.
B3: Hoàn thành phương trình. Chú ý:
Ở B2, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:
Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều
nhất (cũng có trường hợp không phải vậy).
Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung
nhỏ nhất chia cho chỉ số thì ta có hệ số.
Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa học.
II. Cân bằng phương trình hóa học
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O 4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3 7) P + O2 → P2O5 8) N2 + O2 → NO 9) NO + O2 → NO2 10) NO2 + O2 + H2O → HNO3 11) SO2 + O2 → SO3 12) N2O5 + H2O → HNO3
13) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
14) Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2 → CaCO3 16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
19) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
20) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2 → CO2 + H2O 22) C4H10 + O2 → CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2 → C2H2Br4
24) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
27) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O
28) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S 32) Na2S + HCl → NaCl + H2S
33) K3PO4 + Mg(OH)2 → KOH + Mg3(PO4)2 34) Mg + HCl → MgCl2 + H2 35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
36) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
37) Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
38) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
39) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O 40) KNO3 → KNO2 + O2
41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3
42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3
43) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl
44) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O 45) KClO3 → KCl + O2
45) Fe(NO3)3 + KOH → Fe(OH)3 + KNO3
46) H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
47) HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
48) Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O 49) BaO + HBr → BaBr2 + H2O 50) Fe + O2 → Fe3O4
III. Đáp án cân bằng phương trình hóa học
1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O 4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 7) 4P + 5O2 → 2P2O5 8) N2 + O2 → 2NO 9) 2NO + O2 → 2NO2
10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 11) 2SO2 + O2 → 2SO3 12) N2O5 + H2O → 2HNO3
13) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
14) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 15) CaO + CO2 → CaCO3 16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
19) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
20) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
21) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
22) 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O 23) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
24) 2 C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
27) Ca(OH)2 + 2HBr → CaBr2 + 2H2O
28) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
32) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
33) 2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3(PO4)2 34) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
36) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
37) 2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
38) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
39) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 40) 2KNO3 → 2KNO2 + O2
41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3
43) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
44) 2Al(OH)3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 4H2O 45) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
45) Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3
46) H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
47) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
48) Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + 2H2O
49) BaO + 2HBr → BaBr2 + H2O 50) 3Fe + 2O2 → Fe3O4