Bài tập quy hoạch phát triển nông thôn môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Nhằm giúp sinh viên nắm được kiến thức cơ bản của quyhoạch phát triển nông thôn, từng bước vận dụng kiến thức ra thựctế. Mục tiêu của bài tập môn học phải áp dụng cho sinh viên thựctế trên địa bàn cấp xã hoặc một vùng nhỏ trong xã.Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập quy hoạch phát triển nông thôn môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Nhằm giúp sinh viên nắm được kiến thức cơ bản của quyhoạch phát triển nông thôn, từng bước vận dụng kiến thức ra thựctế. Mục tiêu của bài tập môn học phải áp dụng cho sinh viên thựctế trên địa bàn cấp xã hoặc một vùng nhỏ trong xã.Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

7 4 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
1
BÀI TP QUY HOCH PHÁT TRIN NÔNG THÔN
1. Mục đích:
Nhm giúp sinh viên nắm đưc kiến thức bản ca quy hoch phát trin
nông thôn, từng bước vn dng kiến thc ra thc tế. Mc tiêu ca bài tp môn hc
phi áp dng cho sinh viên thc tế trên địa bàn cp xã hoc mt vùng nh trong xã.
2. Yêu cu :
Sinh viên phi biết vn dng các kiến thức đã học để xây dng các phn ca
bài tp, phi biết vn dng vào thc tế địa phương.
3. Ni dung: - Xây dng lun chng v mt vấn đề trong phát trin nông thôn -
Chn 01 trong 03 ni dung sau:
- Xây dng lun chng v chuyn dịch cơ cấu ngành nông nghip
- Xây dng lun chng v phát trin công nghip hoá và phát trin dch
v.
- Xây dng lun chng phát trin các vần đề phát trinhi nông thôn
bao gm: phát trin ngun nhân lc, phát triển văn hoá, giáo dc, vấn đề v sinh
môi trường nông thôn...
4. Phương pháp :
- Phương pháp lựa chn sàng lc s liu.
- D báo các vn đ có liên quan.
- Phương pháp phân tích, so sánh, tương quan.
- Tham kho các ý kiến chuyên gia để xây dng và tng hp các vn đ.
5. Kết qu, sn phm :
Báo cáo đồ án môn hc t 10-12 trang viết tay kh giy A4.
Ngày np: 04/12/2023 (th 2, 10-10h), np theo lp.
I. XÂY DNG LUN CHNG V CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
1 . Phân tích hin trng v sn xut nông nghip
a. Ngành trng trt
lOMoARcPSD| 47270246
2
Cơ cấu cây trng và loi hình s dụng đất nông nghip
TT
Loại đất
Công thc luân canh
Din tích (ha)
Cơ cấu ( % )
Đất sn xut nông nghip
1
Đất trồng cây hàng năm
1.1
Đất trng lúa
1.1.
1
Đất chuyên trồng lúa nước
Lxuân - Lmùa
Lxuân - Lmùa Màu
1.1.
2
Đất trồng lúa nước còn li
Lxuân - Màu Màu
Màu - Lmùa Màu
Màu - Lmùa
Lxuân - Màu
Lúa -
Lúa xuân
Lúa mùa
1.1.
3
Đất trồng lúa nương
1.2
Đất c dùng vào chăn nuôi
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
2
Đất trồng cây lâu năm
2.1
Đất trng cây công nghiệp lâu năm
2.2
Đất trồng cây ăn qu lâu năm
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác
Phân tích: Cơ cấu loi hình s dụng đất nông nghip phù hợp, chưa phù
hp vi tiềm năng đất đai của địa phương và có đáp ng yêu cu sn xut nông sn
hàng hoá đa dạng…
- Xác định lch thi v ca các loi hình s dụng đất
Yêu cầu: Xác định rõ lch thi v theo các công thc luân canh
- Xác định diện tích, năng suất, sản lượng các cây trng chính
- Xác định chi phí sn xut cho các cây trng chính
lOMoARcPSD| 47270246
3
Yêu cầu: Đưa số liu gi định v chi phí sn xut trên một đơn vị din tích,
gm: Ging (kg/sào - kg/ha - 1000 đồng/ha), phân bón các loại (đạm, lân, kali,, phân
chuồng…) (kg/sào kg/ha 1000 đồng/ha), thu lợi phí (1000 đồng/ha)…
- Tính toán giá tr sn xut và giá tr gia tăng ngành trồng trt
b. Ngành chăn nuôi
Quy mô sản lượng và kết qu ngành chăn nuôi
Hng mc
ĐVT
Giá tr sn
xut
1000đ
Chi phí sn
xut
1000đ
Giá tr gia
tăng
1000 đ
1 . Trâu bò
- Ly tht
- Ly sa
2 . Ln
3 . Gia cm
- Ly tht
- Ly trng
Ghi chú: Chi phí sn xut có th ước tính bằng giá và phương thực c th ca
từng địa phương.
c. Ngành nuôi trồng thuỷ sản
Xác đnh din tích, sản lượng các loi thu sn nuôi trồng khai thác. Ước
tính giá tr sn xut và giá tr gia tăng.
d. Ngành lâm nghiệp (nếu có)
Din tích rng các loi (rng kinh tế, rng phòng h, rừng đặc dụng…)
Tình hình trng rng, khoanh nuôi, bo v khai thác rng. Nếu khai thác
thì tính khối lượng lâm sn các loại và ước tính giá tr sn xut, giá tr gia tăng.
Tng hp kết qu sn xut kinh doanh nhóm ngành nông nghip
Ngành sn xut
Giá tr sn
Giá tr gia
Ghi chú
xuất 1000đ
tăng 1000đ
cu ( %
)
1 . Trng trt
2 . Chăn nuôi
3 . Thu sn
4 . Lâm nghip
Tng cng
100
lOMoARcPSD| 47270246
4
2 . Xây dựng luận chứng phát triển nông nghiệp
a. Định hướng về chuyển đổi cơ cu cây trồng: phân tích sự chuyển dch
dựa các căn cứ:
+ Tiềm năng đất đai của + Truyn thng
canh tác.
+ Hiu qu s dụng đất.
+ Nhu cu th trường....
Cơ cấu cây trng và loi hình s dụng đất nông nghiệp sau 10 năm.
TT
Loại đất
Công thc luân canh
Din tích (ha)
Cơ cấu ( % )
Đất sn xut nông nghip
1
Đất trồng cây hàng năm
1.1
Đất trng lúa
1.1.
1
Đất chuyên trồng lúa nước
Lxuân - Lmùa
Lxuân - Lmùa Màu
1.1.
2
Đất trồng lúa nước còn li
Lxuân - Màu Màu
Màu - Lmùa Màu
Màu - Lmùa
Lxuân - Màu
Lúa -
Lúa xuân
Lúa mùa
1.1.
3
Đất trồng lúa nương
1.2
Đất c dùng vào chăn nuôi
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
2
Đất trồng cây lâu năm
2.1
Đất trng cây công nghiệp lâu năm
2.2
Đất trồng cây ăn qu lâu năm
2.3
Đất trồng cây lâu năm khác
lOMoARcPSD| 47270246
5
- D báo v năng suất, din tích sản lượng ca các cây trng chính
- D báo đầu tư của các loi cây trng.
- Xác định tng giá tr sn phm, giá tr gia tăng. b. Phát triển chăn nuôi
D báo quy mô, kết qu sn xuất ngành chăn nuôi dựa trên các căn cứ:
- Th trường tiêu th sn phẩm chăn nuôi.
- Giá c sn phm
- Thói quen sn xut.
- Lao động dư thừa
- Tn dng các sn phm ph, cung cp phân bón...
c. Ngành thuỷ sản: dự kiến diện tích, năng suất và giá trị ngành thuỷ sản.
d. Ngành lâm nghiệp: dự kiến diện tích trồng rừng, kết quả kinh tế...
II. XÂY DNG LUN CHNG V PHÁT TRIN CÔNG NGHIP VÀ DCH V TRÊN ĐỊA
BÀN XÃ
1 . Phân tích thực trng công nghiệp tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ :
a. Công nghiệp tiểu thủ công nghiệp
- Hin tại trên địa bàn đã một s ngành ngh truyn thng gì?, hot
động tiu th công nghip gồm các lĩnh vực nào?
- Tình hình sn xut kinh doanh công nghip, tiu th công nghip,
ngành ngh
Ngành ngh
S lao động tham gia
Giá tr
sn
xut
1000đ
Ước tính
giá tr
gia tăng
1000 đ
Ghi chú
Lđ chuyên
Lđ bán chuyên
- Đánh giá chung hoạt động ngành ngh tiu th công nghiệp trên đa
bàn.
lOMoARcPSD| 47270246
6
b. Các ngành dịch v
- Địa bàn các loi hình dch v gì? (thương mại, nhà hàng,
dch v h tr nông nghip, buôn bán nh, vn ta, bo v
năm), từ đó tính cho cả xã vi s lao động tham gia.
- Đánh giá chung tình hình hoạt động dch v.
2 . Luận chứng phát triển công nghiệp và dịch vụ
- Lun chng vn đ công nghip hoá của địa phương.
- Phát trin làng ngh của địa phương.
- Phát trin các loi hình dch v.
- D báo kết qu sn xuất kinh doanh các lĩnh vực công nghip,
tiu th công nghip, ngành ngh
Ngành ngh
S lao động tham gia
Giá tr
sn
xut
1000đ
Ước tính
giá tr
gia tăng
1000 đ
Ghi chú
Lđ chuyên
Lđ bán chuyên
- D báo tình hình sn xut ngành dch v thương mại
Loi hình dch v
S h kinh
doanh
S lao
động tham
gia
Ước tính mc
thu nhp
1000đ
Ghi chú
môi trường…)
Loi hình dch
v
S h
kinh
doanh
S lao
động
tham gia
Ước tính
mc thu
nhập 1000đ
Ghi chú
-
Ước tính thu nhập bình quân (nghìn đồng / tháng, ho
c 1
lOMoARcPSD| 47270246
7
III. LUN CHNG V PHÁT TRIN XÃ HỘI VÀ CƠ SỞ H TNG
1 . Đánh giá tình hình phát triển các lĩnh vực xã hội
a. Giáo dục đào tạo
- Trình độ dân trí: mù ch, ph cp giáo dc các cp
- Trình độ lao động: S lao động có tay ngh trong các lĩnh vc gì?, t l
lao động được đào tạo (/tng s lao động)
- T l hc sinh tới trường so vi s tr em trong độ tui: tiu hc, trung
học cơ sở , trung hc ph thông.
Phân ch, đánh giá những ưu nhược đim và tn ti trong công tác giáo dc,
đào tạo.
b. Y tế, sức khoẻ, dân số, gia đình và trẻ em
- Hoạt động ca mạng lưới y tế v các mt: phòng chng dch bnh,
chăm sóc sức kho nhân dân, chống suy dinh dưỡng tr em, kế hoạch hoá gia đình...
- Phân tích, đánh giá những ưu nhược điểm và tn ti địa phương.
c. Hoạt động văn hoá thông tin, thể dục thể thao
d. Vấn đề thực hiện chính sách xã hội ở địa phương
- Xoá đói giảm nghèo
- Chế độ đối với gia đình chính sách
- Vn đ dân ch, t do, công bng xã hi, an nihn chính tr...
2 . Đánh giá tình hình phát triển kết cấu hạ tầng
a. Hoạt động của mạng lưới giao thông
- Các loi hình giao thông
- Chất lượng mạng lưới đường và các công trình ph tr
- Mức độ đáp ng nhu cu vn chuyển, lưu thông - Nhng tn ti cn ci to
trong thi gian ti b. Mạng lưới điện, bưu chính
- H thng trm biến áp, đường dây
- Mc đ đáp ứng nhu cu ph tải điện
lOMoARcPSD| 47270246
8
- Nhng tn ti cn khc phc
- H thống bưu điện, điện thoi, phát thanh truyn hình, báo chí...
c. Thuỷ lợi và cấp thoát nước
- H thng thu li mức độ đảm bảo tưới tiêu trong sn xut nông
nghip. Nhng tn ti cn khc phc.
- Vn đ c sch nông thôn: t l dân cư dùng nước sch...
- Vấn đ thoát nưc v sinh môi trường nông thôn. d. Hệ thống các
công trình công cộng
- Hin trng các công trình hành chính s nghiệp, trưng hc, trm y tế,
ch, công trình sn xut kinh doanh phi nông nghip
- V trí phân b, quy din tích, mức độ đáp ng nhu cu phát trin.
Nhng tn ti cn khc phc.
3 . Luận chứng về phát triển các vấn đề xã hội
- Vấn đề dân s lao động và vic làm - Vấn đề y tế, v sinh môi trường.
- Vấn đền giáo dục nâng cao trình đ - Vần đ văn hoá, thể thao. - Vấn đề
c sch nông thôn - Vấn đề đin nông thôn.
D báo các ch tiêu phát trin xã hội đến năm 2020
Ch tiêu
ĐVT
Hin trng
2014
2015
2020
lOMoARcPSD| 47270246
9
- Phát trin giao thông
- Phát trin thu li
- Phát triển điện, bưu điện
- Phát trin các công trình phc v xã hi
- Phát trin các công trình phc v sn xut khác.
5 . Định hướng phát triển khu dân - Phát triển khu dân
nông thôn.
- Phát triển khu dân cư đô thị./.
1
. T l lao động qua
đào tạo
2
. T l lao động tht
nghip
3
. Y tế
- S cán b y tế
- S bác s
- S giường bnh
- S cơ sở y tế
4
. Giáo dục đào tạo
- Tng s hc sinh
- S trường hc
- S lp hc
- T l đến trường
5
. S làng bản văn hoá
6.
T
l
dùng
c
sch
7
. T l h ng điện
8
. T l đin thoi
4
. Định hướng phát triển cơ sở hạ tầng
:
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
BÀI TẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 1. Mục đích:
Nhằm giúp sinh viên nắm được kiến thức cơ bản của quy hoạch phát triển
nông thôn, từng bước vận dụng kiến thức ra thực tế. Mục tiêu của bài tập môn học
phải áp dụng cho sinh viên thực tế trên địa bàn cấp xã hoặc một vùng nhỏ trong xã. 2. Yêu cầu :
Sinh viên phải biết vận dụng các kiến thức đã học để xây dựng các phần của
bài tập, phải biết vận dụng vào thực tế địa phương.
3. Nội dung: - Xây dựng luận chứng về một vấn đề trong phát triển nông thôn -
Chọn 01 trong 03 nội dung sau: -
Xây dựng luận chứng về chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp -
Xây dựng luận chứng về phát triển công nghiệp hoá và phát triển dịch vụ. -
Xây dựng luận chứng phát triển các vần đề phát triển xã hội nông thôn
bao gồm: phát triển nguồn nhân lực, phát triển văn hoá, giáo dục, vấn đề vệ sinh môi trường nông thôn... 4. Phương pháp : -
Phương pháp lựa chọn sàng lọc số liệu. -
Dự báo các vấn đề có liên quan. -
Phương pháp phân tích, so sánh, tương quan. -
Tham khảo các ý kiến chuyên gia để xây dựng và tổng hợp các vấn đề.
5. Kết quả, sản phẩm :
Báo cáo đồ án môn học từ 10-12 trang viết tay khổ giấy A4.
Ngày nộp: 04/12/2023 (thứ 2, 10-10h), nộp theo lớp.
I. XÂY DỰNG LUẬN CHỨNG VỀ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
1 . Phân tích hiện trạng về sản xuất nông nghiệp
a. Ngành trồng trọt 1 lOMoAR cPSD| 47270246
Cơ cấu cây trồng và loại hình sử dụng đất nông nghiệp TT Loại đất
Công thức luân canh Diện tích (ha) Cơ cấu ( % )
Đất sản xuất nông nghiệp 1
Đất trồng cây hàng năm 1.1 Đất trồng lúa
1.1. Đất chuyên trồng lúa nước Lxuân - Lmùa 1 Lxuân - Lmùa Màu 1.1. Lxuân - Màu Màu
Đất trồng lúa nước còn lại 2 Màu - Lmùa Màu Màu - Lmùa Lxuân - Màu Lúa - cá Lúa xuân Lúa mùa
1.1. Đất trồng lúa nương 3 1.2
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.3
Đất trồng cây hàng năm khác 2
Đất trồng cây lâu năm 2.1
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.2
Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.3
Đất trồng cây lâu năm khác
Phân tích: Cơ cấu và loại hình sử dụng đất nông nghiệp có phù hợp, chưa phù
hợp với tiềm năng đất đai của địa phương và có đáp ứng yêu cầu sản xuất nông sản hàng hoá đa dạng… -
Xác định lịch thời vụ của các loại hình sử dụng đất
Yêu cầu: Xác định rõ lịch thời vụ theo các công thức luân canh -
Xác định diện tích, năng suất, sản lượng các cây trồng chính -
Xác định chi phí sản xuất cho các cây trồng chính 2 lOMoAR cPSD| 47270246
Yêu cầu: Đưa số liệu giả định về chi phí sản xuất trên một đơn vị diện tích,
gồm: Giống (kg/sào - kg/ha - 1000 đồng/ha), phân bón các loại (đạm, lân, kali,, phân
chuồng…) (kg/sào kg/ha 1000 đồng/ha), thuỷ lợi phí (1000 đồng/ha)… -
Tính toán giá trị sản xuất và giá trị gia tăng ngành trồng trọt
b. Ngành chăn nuôi
Quy mô sản lượng và kết quả ngành chăn nuôi Giá trị sản Chi phí sản Giá trị gia Hạng mục ĐVT Số lượng xuất xuất tăng 1000đ 1000đ 1000 đ 1 . Trâu bò - Lấy thịt - Lấy sữa 2 . Lợn 3 . Gia cầm - Lấy thịt - Lấy trứng
Ghi chú: Chi phí sản xuất có thể ước tính bằng giá và phương thực cụ thể của từng địa phương.
c. Ngành nuôi trồng thuỷ sản
Xác định diện tích, sản lượng các loại thuỷ sản nuôi trồng và khai thác. Ước
tính giá trị sản xuất và giá trị gia tăng.
d. Ngành lâm nghiệp (nếu có)
Diện tích rừng các loại (rừng kinh tế, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng…)
Tình hình trồng rừng, khoanh nuôi, bảo vệ và khai thác rừng. Nếu có khai thác
thì tính khối lượng lâm sản các loại và ước tính giá trị sản xuất, giá trị gia tăng.
Tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh nhóm ngành nông nghiệp Ngành sản xuất Giá trị sản Giá trị gia Cơ Ghi chú cấu ( % xuất 1000đ tăng 1000đ ) 1 . Trồng trọt 2 . Chăn nuôi 3 . Thuỷ sản 4 . Lâm nghiệp Tổng cộng 100 3 lOMoAR cPSD| 47270246
2 . Xây dựng luận chứng phát triển nông nghiệp
a. Định hướng về chuyển đổi cơ cấu cây trồng: phân tích sự chuyển dịch
dựa các căn cứ:
+ Tiềm năng đất đai của xã + Truyền thống canh tác.
+ Hiệu quả sử dụng đất.
+ Nhu cầu thị trường....
Cơ cấu cây trồng và loại hình sử dụng đất nông nghiệp sau 10 năm. TT Loại đất
Công thức luân canh Diện tích (ha) Cơ cấu ( % )
Đất sản xuất nông nghiệp 1
Đất trồng cây hàng năm 1.1 Đất trồng lúa
1.1. Đất chuyên trồng lúa nước Lxuân - Lmùa 1 Lxuân - Lmùa Màu 1.1. Lxuân - Màu Màu
Đất trồng lúa nước còn lại 2 Màu - Lmùa Màu Màu - Lmùa Lxuân - Màu Lúa - cá Lúa xuân Lúa mùa
1.1. Đất trồng lúa nương 3 1.2
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.3
Đất trồng cây hàng năm khác 2
Đất trồng cây lâu năm 2.1
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.2
Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.3
Đất trồng cây lâu năm khác 4 lOMoAR cPSD| 47270246
- Dự báo về năng suất, diện tích sản lượng của các cây trồng chính
- Dự báo đầu tư của các loại cây trồng.
- Xác định tổng giá trị sản phẩm, giá trị gia tăng. b. Phát triển chăn nuôi
Dự báo quy mô, kết quả sản xuất ngành chăn nuôi dựa trên các căn cứ:
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi. - Giá cả sản phẩm - Thói quen sản xuất. - Lao động dư thừa
- Tận dụng các sản phẩm phụ, cung cấp phân bón...
c. Ngành thuỷ sản: dự kiến diện tích, năng suất và giá trị ngành thuỷ sản.
d. Ngành lâm nghiệp: dự kiến diện tích trồng rừng, kết quả kinh tế...
II. XÂY DỰNG LUẬN CHỨNG VỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
1 . Phân tích thực trạng công nghiệp tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ :
a. Công nghiệp tiểu thủ công nghiệp -
Hiện tại trên địa bàn xã đã có một số ngành nghề truyền thống gì?, hoạt
động tiểu thủ công nghiệp gồm các lĩnh vực nào? -
Tình hình sản xuất kinh doanh công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề Số lao động tham gia Giá trị Ước tính sản giá trị Ngành nghề Ghi chú Lđ chuyên Lđ bán chuyên xuất gia tăng 1000đ 1000 đ -
Đánh giá chung hoạt động ngành nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn. 5 lOMoAR cPSD| 47270246
b. Các ngành dịch vụ -
Địa bàn xã có các loại hình dịch vụ gì? (thương mại, nhà hàng,
dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, buôn bán nhỏ, vận tỉa, bảo vệ môi trường…) Số hộ Số lao Ước tính Loại hình dịch kinh động mức thu Ghi chú vụ doanh tham gia nhập 1000đ
- Ước tính thu nhập bình quân (nghìn đồng / tháng, hoặ c 1
năm), từ đó tính cho cả xã với số lao động tham gia. -
Đánh giá chung tình hình hoạt động dịch vụ.
2 . Luận chứng phát triển công nghiệp và dịch vụ -
Luận chứng vấn đề công nghiệp hoá của địa phương. -
Phát triển làng nghề của địa phương. -
Phát triển các loại hình dịch vụ. -
Dự báo kết quả sản xuất kinh doanh các lĩnh vực công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề Số lao động tham gia Giá trị Ước tính sản giá trị Ngành nghề xuất gia tăng Ghi chú Lđ chuyên Lđ bán chuyên 1000đ 1000 đ -
Dự báo tình hình sản xuất ngành dịch vụ thương mại Số hộ kinh Số lao Ước tính mức Loại hình dịch vụ doanh động tham thu nhập Ghi chú gia 1000đ 6 lOMoAR cPSD| 47270246
III. LUẬN CHỨNG VỀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
1 . Đánh giá tình hình phát triển các lĩnh vực xã hội
a. Giáo dục đào tạo -
Trình độ dân trí: mù chữ, phổ cập giáo dục các cấp -
Trình độ lao động: Số lao động có tay nghề trong các lĩnh vực gì?, tỷ lệ
lao động được đào tạo (/tổng số lao động) -
Tỷ lệ học sinh tới trường so với số trẻ em trong độ tuổi: tiểu học, trung
học cơ sở , trung học phổ thông.
Phân tích, đánh giá những ưu nhược điểm và tồn tại trong công tác giáo dục, đào tạo.
b. Y tế, sức khoẻ, dân số, gia đình và trẻ em -
Hoạt động của mạng lưới y tế về các mặt: phòng chống dịch bệnh,
chăm sóc sức khoẻ nhân dân, chống suy dinh dưỡng trẻ em, kế hoạch hoá gia đình... -
Phân tích, đánh giá những ưu nhược điểm và tồn tại ở địa phương.
c. Hoạt động văn hoá thông tin, thể dục thể thao
d. Vấn đề thực hiện chính sách xã hội ở địa phương - Xoá đói giảm nghèo
- Chế độ đối với gia đình chính sách
- Vấn đề dân chủ, tự do, công bằng xã hội, an nihn chính trị...
2 . Đánh giá tình hình phát triển kết cấu hạ tầng
a. Hoạt động của mạng lưới giao thông
- Các loại hình giao thông
- Chất lượng mạng lưới đường và các công trình phụ trợ
- Mức độ đáp ứng nhu cầu vận chuyển, lưu thông - Những tồn tại cần cải tạo
trong thời gian tới b. Mạng lưới điện, bưu chính
- Hệ thống trạm biến áp, đường dây
- Mức độ đáp ứng nhu cầu phụ tải điện 7 lOMoAR cPSD| 47270246
- Những tồn tại cần khắc phục
- Hệ thống bưu điện, điện thoại, phát thanh truyền hình, báo chí...
c. Thuỷ lợi và cấp thoát nước -
Hệ thống thuỷ lợi và mức độ đảm bảo tưới tiêu trong sản xuất nông
nghiệp. Những tồn tại cần khắc phục. -
Vấn đề nước sạch nông thôn: tỷ lệ dân cư dùng nước sạch... -
Vấn đề thoát nước và vệ sinh môi trường nông thôn. d. Hệ thống các
công trình công cộng -
Hiện trạng các công trình hành chính sự nghiệp, trường học, trạm y tế,
chợ, công trình sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp -
Vị trí phân bố, quy mô diện tích, mức độ đáp ứng nhu cầu phát triển.
Những tồn tại cần khắc phục.
3 . Luận chứng về phát triển các vấn đề xã hội -
Vấn đề dân số lao động và việc làm - Vấn đề y tế, vệ sinh môi trường.
- Vấn đền giáo dục nâng cao trình độ - Vần đề văn hoá, thể thao. - Vấn đề
nước sạch nông thôn - Vấn đề điện nông thôn.
Dự báo các chỉ tiêu phát triển xã hội đến năm 2020 Hiện trạng Chỉ tiêu ĐVT 2015 2020 2014 8 lOMoAR cPSD| 47270246 1 . Tỷ lệ lao động qua đào tạo
2 . Tỷ lệ lao động thất nghiệp 3 . Y tế - Số cán bộ y tế - Số bác sỹ - Số giường bệnh - Số cơ sở y tế 4 . Giáo dục đào tạo - Tổng số học sinh - Số trường học - Số lớp học - Tỷ lệ đến trường
5 . Số làng bản văn hoá 6. Tỷ lệ dùng nước sạch
7 . Tỷ lệ hộ dùng điện 8 . Tỷ lệ điện thoại 4
. Định hướng phát triển cơ sở hạ tầng : - Phát triển giao thông - Phát triển thuỷ lợi -
Phát triển điện, bưu điện -
Phát triển các công trình phục vụ xã hội -
Phát triển các công trình phục vụ sản xuất khác.
5 . Định hướng phát triển khu dân cư - Phát triển khu dân cư nông thôn.
- Phát triển khu dân cư đô thị./. 9