Bài tập Số học 6 theo chủ đề

Tài liệu gồm 190 trang, tuyển chọn các bài tập Số học 6 theo chủ đề, giúp học sinh lớp 6 rèn luyện khi học chương trình Toán 6 phần Số học. Mời mọi người đón xem.

CHỦ ĐỀ 1: TẬP HỢP
A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN.
1. Tập hợp một khái niệm cơ bản thường dùng trong toán học và trong cuộc sống, ta hiểu tập
hợp thông qua các ví dụ.
2. Tập hợp được đặt tên bằng chữ cái in hoa: VD: Tập hợp A, tập hợp B,…
3. Phần tử của tập hợp hiệu bằng chữ cái thường: VD: phần tử a, phần tử b,….
4. Viết tập hợp:
- Liệt kê phần tử của tập hợp: A = {phần tử}
- Chỉ ra tính chất đặc trưng của các tập hợp: A = {x | tính chất đặc trưng}
5. Số phần tử của tập hợp: Một tập hợp thể một, nhiều phần tử, số phần tử,
cũng có thể không có phần tử nào.
6. Phần tử thuộc, không thuộc tập hợp:
- Nếu phần tử x thuộc tập hợp A, kí hiệu x A.
- Nếu phần tử a không thuộc tập hợp A, kí hiệu a
A.
7. Tập hợp rỗng: Là tập hợp không phần tử nào, tập rỗng kí hiệu là: Ø.
8. Tập hợp con: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập
hợp con của tập hợp B, kí hiệu là A
B hay B
A.
9. Hai tập hợp bằng nhau: Nếu A
B và B
A, ta nói hai tập hợp bằng nhau, kí hiệu A = B.
10. Nếu tập hợp A có n phần tử thì số tập hợp con của A là 2
n
.
B/ CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1: Viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu
* Với tập hợp ít phần tử thì viết tập hợp theo cách liệt kê phần tử.
* Với tập hợp có rất nhiều phần tử (vô số phần tử) thì viết tập hợp theo cách chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần tử trong tập hợp.
Bài 1: Cho tập hợp A các chữ cái trong cụm từ “Thành phHồ CMinh”. (Không phân biệt chữ in
hoa và chữ in thường trong cụm từ đã cho).
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
b A c A h A
Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}
a/ Tìm cụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X.
b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X.
Hướng dẫn
a/ Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “CÓ CÁ”
b/ X = {x: x-chữ cái trong cụm chữ “CA CAO”}
Bài 3: Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6;8;10} ; B = {1; 3; 5; 7; 9;11}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2;3;x; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Bài 5: Cho tập hợp B = {a, b, c}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 6: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b} . Điền các kí hiệu
,,∈∉
thích hợp vào dấu (….)
1 ......A ; 3 ... A ; 3....... B ; B ...... A
Bài 7: Cho các tập hợp
{ }
/ 9 99A xN x
= <<
;
{ }
*
/ 100B xNx=∈<
. y điền dấu
hay
vào các ô
dưới đây
N .... N* ; A ......... B
Bài 8: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x N
*
| 20 x < 30}
b) B = {x N
*
| < 15}
Bài 9. Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của chúng :
Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
Tập hợp C các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
Bài 10. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây :
A = 10; 2; 4; 6; 8} ; B = (1; 3; 5; 7; 9; 11} ;
C = {0; 5; 10; 15; 20; 25} ; D = (1; 4; 7;10; 13;16; 19}.
Bài 11: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Các số 13 ; 25 ; 53 có
thuộc tập hợp ấy không ?
Bài 12:
a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý một trong năm.
b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có ít hơn 30 ngày.
Dạng 2: Xác định số phần tử của một tập hợp.
* Với các tập hợp ít phần tử thì biểu diễn tập hợp rồi đếm số phần tử.
* Với tập hợp phần tử tuân theo quy luật tăng đều với khoảng cách d tsố phần tử của
tập hợp này là: (Số đầu Số cuối):d + 1
Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Hướng dẫn:
Tập hợp A có (999 100) + 1 = 900 phần tử.
Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296, 299, 302
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 275 , 279
Hướng dẫn
a/ Tập hợp A có (999 101):2 +1 = 450 phần tử.
b/ Tập hợp B có (302 2 ): 3 + 1 = 101 phần tử.
c/ Tập hợp C có (279 7 ):4 + 1 = 69 phần tử.
TỔNG QUÁT:
+ Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b a) : 2 + 1 phần tử.
+ Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n m) : 2 + 1 phần tử.
+ Tập hợp các số từ số c đến số d dãy số các đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy
là 3 có (d c ): 3 + 1 phần tử.
Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 4: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296, 299, 302
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 275 , 279
Bài 5: Cho biết mỗ tập hợp sau có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho x 30 = 60
b) Tập hợp B các số tự nhiên y sao cho y . 0 = 0
c) Tập hợp C các số tự nhiên a sao cho 2.a < 20
d) Tập hợp D các số tự nhiên d sao cho (d 5)
2
0
e) Tập hợp G các số tự nhiên z sao cho 2.z + 7 > 100
Bài 6: Dùng 4 chữ số 1, 2, 3, 4 để viết tất cả các số tự nhiên bốn chữ số khác nhau. Hỏi tập y
bao nhiêu phần tử.
Bài 7: Cho hai tập hợp M = {0,2,4,…..,96,98,100;102;104;106};
Q = { x
N* | x là số chẵn ,x<106};
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
b) Dùng kí hiệu
để thực hiên mối quan hệ giữa M và Q.
Bài 8. Cho hai tập hợp R={a
N | 75 ≤ a ≤ 85}; S={b
N | 75 ≤b ≤ 91};
a) Viết các tập hợp trên;
b) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử;
c) Dùng kí hiệu
để thực hiên mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.
Bài 9. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 17 x = 5 .
b) Tập hợp B các số tự nhiên y mà 15 y = 18.
c) Tập hợp C các số tự nhiên z mà 13 : z > 6.
d) Tập hợp D các số tự nhiên x , x
N* mà 2.x + 1 < 100.
Dạng 3: Tập hợp con.
* Muốn chứng minh tập B là con của tập A, ta cần chỉ ra mỗi phần tử của B đều thuộc A.
* Để viết tập con của A, ta cần viết tập A dưới dạng liệt kê phần tử. Khi đó mỗi tập B gồm một
số phần tử của A sẽ là tập con của A.
* Lưu ý:
- Nếu tập hợp A có n phần tử thì số tập hợp con của A là 2
n
- Số phần tử của tập con của A không vượt quá số phần tử của A.
- Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.
Bài 1: Trong ba tập hợp con sau đây, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại. Dùng kí hiệu
để thể hiện quan hệ mỗi tập hợp trên với tập N.
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20
B là tập hợp các số lẻ
C là tập hợp các số tự nhiên khác 20.
Bài 2: Trong các tập hợp sau, Tập hợp nào là tập con của tập còn lại?
a) A = {m ; n} và B = {m ; n ; p ; q}
b) C là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số giống nhau và D là tập hợp các số tự nhiên chia hết
cho 3.
c) E = {a N| 5 < a < 10} và F = {6 ; 7 ;8 ; 9}
Bài 3: Cho tập A = {1 ; 2; 3}
a) Tìm các tập hợp con của tập A.
b) Viết tập hợp B gồm các phần tử là các tập con của A
c) Khẳng định tập A là tập con của B đúng không?
Bài 4: Cho tập A = {nho, mận, hồng, cam, bưởi}
Hãy viết tất cả các tập hợp con của A sao cho mỗi tập hợp đó có:
a) Một phần tử.
b) Hai phần tử.
c) Ba phần tử.
Dạng 3. Minh họa một tập hợp cho trước bằng hình vẽ
* Sử dụng biểu đồ Ven. Đó là một đường cong khép kín, không tự cắt, mỗi phần tử của tập hợp
được biểu diễn bởi một điểm ở bên trong đường cong đó.
VÍ DỤ. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chẵn m sao cho 4 < m < 11. Hãy minh họa tập hợp A bằng
hình vẽ.
CH ĐỀ 2: S T NHIÊN. CÁCH GHI S T NHIÊN
1/ Tp hp các s t nhiên kí hiu là N, Tp hp các s t nhiên khác 0 kí hiu là N
*
N = {0, 1, 2, 3, ….} N
*
= {1, 2, 3, ….}
2/ Biu din s t nhiên trên tia s.
* Mi s t nhiên được biu din bi một điểm trên tia s Ox
* Điểm biu din s nh bên trái điểm biu din s ln.
3/ Ghi s t nhiên.
* Để ghi s t nhiên trong h thập phân người ta dùng mười ch s: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
* Trong h thp phân c 10 đợn v một hàng thì làm thành 1 đơn vị hàng liền trước nó.
* Để biu th mt s có nhiu ch s, chng hn có bn ch sô theo th t t trái sang phi là a,
b, c, d, ta thường viết
abcd
. S này là "a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị.
Do đó
abcd
= a.1000 + b.100 + c.10 +d.
4. Ch s La Mã.
* Trong h la mã, để ghi s t nhiên người ta dùng by ch s: I , V, X, L, C, D, M có giá tr
tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Mi s La Mã không được viết lin nhau quá 3 ln.
* Có 6 s La Mã đặc bit: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá tr tương ng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
B/ CÁC DNG BÀI TP.
DNG 1: CÁCH GHI S T NHIÊN.
* Cn phân bit rõ:
s vi ch s ; s chc vi ch s hàng chc ; s trăm với ch s ng trăm, ..
VD: S 4315
+ các ch s là 4, 3, 1, 5
+ S chục là 431, chữ s hàng chc là 1
+ S trăm là 43, chữ s hàng trăm là 3….
* Mi ch s nhng v trí khác nhau s giá tr khác nhau. Riêng chữ s 0 không th đứng
v trí đầu tiên.
* S nh nht có n ch s là 1000….000 (n - 1 ch s 0 )
* S ln nht có n ch s là 999….99 (n ch s 9 )
Bài 1. (Bài 11 trang 10 SGK)
a) Viết s t nhiên có s chc là 135, ch s hàng đơn vị là 7.
b) Điền vào bng :
Bài 2. (Bài 13 trang 10 SGK)
a) Viết s t nhiên nh nht có bn ch s.
b) Viết s t nhiên nh nht có bn ch s khác nhau.
Gii
Để viết s t nhiên nh nht có bn ch s, ta phi chn các ch s nh nht có th được cho
mi hàng.
Ta có : a) 1000 ; b) 1023.
Bài 3.
a) Viết s t nhiên nh nht có tám ch s.
b) Viết s t nhiên ln nht có tám ch s.
Gii
S có tám ch s gm tám hàng : nh nht là hàng đơn vị, ln nht là hàng chc triu.
a) S nh nht có tám ch s, phi có ch s có giá tr nh nht có th được mi hàng. Vy
tt c các hàng là ch s 0, riêng ch s hàng chc triu phi là ch s 1 (ch s nh nht có th
được). Vy s phi viết là 10 000 000.
b) S ln nht có tám ch s phi có ch s có giá tr ln nht có th được mi hàng. Ch s
ln nhất đó là 9 và số ln nht có tám ch s là : 99 999 999.
Bài 4.
a) Viết s t nhiên nh nhất có năm chữ s.
b) Viết s t nhiên nh nhất có năm chữ s khác nhau.
Bài 5. Viết tp hp các ch s ca s 2010.
Bài 6.
a) Viết s t nhiên nh nht có sáu ch s;
b) Viết s t nhiên ln nht có sáu ch s.
DNG 2: VIT S T NHIÊN CÓ m CH S T n CH S CHO TRƯỚC.
* Chọn một ch s trong các ch s đã cho làm chữ s hàng cao nht trong s t nhiên cần viết.
* Lần lượt chn các s còn li xếp vào các hàng còn lại.
* C làm như vậy cho đến khi lập đưc hết các số.
* Chú ý: Ch s 0 không th đứng đầu.
BÀI 1: (Bài 14 trang 10 SGK) Dùng ba ch s 0, 1, 2, hãy viết tt c các s t nhiên có ba ch s
các ch s khác nhau.
Gii
Ch s hàng trăm phải khác 0 để s phi viết là s có ba ch s.
Do đó chữ s hàng trăm có thể là 1 hoc 2.
Nếu ch s hàng trăm là 1 ta có : 102 ; 120.
Nếu ch s hàng trăm là 2 ta có : 201 ; 210.
Vy vi ba ch s 0, 1, 2 ta có th viết được tt c bn s t nhiên có ba ch s, các ch s
khác nhau : 102 ; 120 ; 201; 210.
Bài 2. Viết s ln nht và s nh nht bng cách dùng c m ch s 0, 2, 5, 6, 9 (mi ch s ch được
viết mt ln).
Gii
Vì phi dùng c 5 ch s đã cho nên cả hai s đều có 5 ch s.
* S ln nht phi có ch s ln nht có th được hàng cao nht là hàng vạn. Trong năm chữ
s đã cho, chữ s ln nht là 9.
Vy ch s hàng vn là 9.
Hàng nghìn cũng phải có ch s ln nht có th được. Trong 4 ch s còn li 0, 2, 5, 6, ch s
ln nht là 6. Vy ch s hàng nghìn là 6.
Lp luận tương tự c hàng tiếp theo (trăm, chục, đơn vị), ta có s ln nht phi viết là 96 520.
* S nh nht phi có ch s nh nht có th được các hàng. Lp luận tương tự như trên đối
vi các ch s nh nht các hàng, ta viết đưc s nh nht là 20 569.
Chú ý : Ch s hàng chc vn phải khác 0 để s viết được là s có năm chữ s.
Bài 3. Dùng ba ch s 2, 0, 7 viết tt c các s t nhiên có ba ch s, các ch s khác nhau.
Bài 4. Viết s ln nht và s nh nht bng cách dùng c sáu ch s 0 ; 2; ; 5 ; 7 ; 9 (mi ch s ch
được viết mt ln).
Bài 5. Viết s ln nht và s nh nht bng cách dùng c i ch s khác nhau (mi ch s ch được
viết mt ln).
Bài 6. Viết tp hp các s t nhiên có hai ch số, trong đó
a) Ch s hàng chc nh hơn chữ s hàng đơn vị là 4
b) Ch s hàng chc gp ba ln ch s hàng đơn vị
c) Ch s hàng chc nh hơn chữ s hàng đơn vị, tng hai ch s bng 12.
DNG 3: TÍNH S CÁC S T NHIÊN.
* Tính s các s n ch s cho trước
+ Đ tính s các ch s có n ch số, ta lấy s ln nht có n ch s tr đi số nh nht có n ch
s ri cng với 1.
+ S các s có n ch s bng:
999….99 (n ch s 9 ) - 1000….000 (n - 1 ch s 0) + 1
* Để đếm các số t nhiên từ a đến b, hai số kế tiếp cách nhau d đơn vị, ta dùng công thức sau:
Bài 1.
a) Có bao nhiêu s có năm ch s?
b) Có bao nhiêu s có sáu ch s ?
Gii
a) S ln nhất năm chữ s là: 99 999. S nh nhất năm chữ s là :10 000. S các s
năm chữ s là : 99 999 – 10 000 + 1 = 90 000.
b) Làm tương tự câu a). S các s có sáu ch s là : 900 000 s.
Bài 2. Tính s các s t nhiên chn có bn ch s.
Gii
Các s t nhiên chn có bn ch s 1000 ; 1002 ; 1004 ; ; 9998, trong đó số ln nht (s
cui) là 9998, s nh nht (s đầu) là 1000, khong cách gia hai s liên tiếp là : 1002 1000 = 1004
– 1002 = … = 2.
Theo công thc nêu trên, s các s t nhiên chn có bn ch s là :
( 9998 – 1000 )/ 2 + 1 = 4500 (s)
Bài 3. Mun viết tt c các s t nhiên t 100 đến 999 phi dùng bao nhiêu ch s 9 ?
Gii
Ta lần lượt tính các ch s 9 hàng đơn v, hàng chc và hàng trăm.
Các s cha ch s9 hàng đơn vị : 109, 119, … , 999 gm
( 999 – 109 )/10 + 1 = 90 (s).10
Các s cha ch s 9 hàng chc :
190, 191,… , 199 gm 199 – 190 + 1 = 10 (s)
290, 291 ,… , 299 gm 10 s
990, 991,999 gm 10 s.
Các s cha ch s 9 hàng chc có : 10.9 = 90 (s)
Các s cha ch s 9 hàng trăm : 900, 901,… , 999 gồm
999 – 900 + 1 = 100 (s)
Vy tt c có : 90 + 90 + 100 = 280 (ch s 9).
Bài 4. Có bao nhiêu s có :
a) Hai ch s; b) Ba ch s; c) Chín ch s ?
Bài 5. Có bao nhiêu s t nhiên l có ba ch s ?
Bài 6. Viết 1000 s t nhiên đầu tiên. Hi ch s 3 có mt bao nhiêu ln ?
DNG 4. ĐỌC VÀ VIT CÁC S BNG CH S LA MÃ
* Dùng bảng s La Mã sau:
* Ta có: I , V, X, L, C, D, M có giá trị tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Ta có: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
Bài 1:
a) Đọc các s La Mã sau: XIV ; XXVI
b) Viết các s sau bng s La Mã: 17 ; 25
Bài 2: đọc các s la mã sau: XXXIX ; LXXXV ; CDXCV.
Bài 3: Viết các s t nhiên bng s La Mã: 25 ; 89 ; 2009 ; 1945
CH ĐỀ 3: PHÉP CNG VÀ PHÉP NHÂN
A/ KIN THC CN NH.
1/ Phép cng: a + b = c
(s hng) + (s hng) = (tng)
2/ Phép nhân: a . b = d
(tha s) . (tha s) = (tích)
3/ Tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên:
Phép tính
Tính cht
Cng Nhân
Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
Kết hp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) .c = a . (b . c)
Cng vi s 0
a + 0 = 0 + a = a
Nhân vi s 1
a . 1 = 1 . a = a
Phân phi ca phép nhân
đối vi phép cng
a. (b + c) = ab + ac
4/ Chú ý:
+ Tích ca mt s vi 0 bng 0
+ Nếu tích ca hai tha s bng 0 thì ít nht mt tha s bng 0
B/ CÁC DNG BÀI TP.
DNG 1: CÁC BÀI TOÁN TÍNH NHANH
+ Nhóm các s có tng tròn trc hoc to ra phép nhân vi s tròn trc.
+ Ta có th thêm vào s hng này đng thi bt đi s hng kia vi cùng mt s.
+ S dng tính cht phân phi ca phép nhân đi vi phép cng.
Chú ý:
+ Quy tc đt tha s chung :
a. B + a.c = a. (b + c) hoc a. b + a. c + a. d = a.(b + c + d)
+ Mun nhân 1 s có 2 ch s vi 11 ta cng 2 ch s đó ri ghi kết qu váo gia 2 ch
s đó. Nếu tng ln hơn 9 thì ghi hàng đơn v váo gia ri cng 1 vào ch s hàng chc.
Ví d 1: có 34 .11 =374 ; 69.11 =759
Ví d 2: có 79.101 =79(100 +1) =7900 +79 =7979
+ Mun nhân mt s có 2 ch s vi 101 thì kết qu chính là 1 s có đưc bng cách viết
ch s đó 2 ln khít nhau
Ví d: 84 .101 =8484 ; 63 .101 =6363 ; 90.101 =9090
+ Mun nhân mt s có 3 ch s vi 1001 thì kết qu chính là 1 s đưc bng cách
viết ch s đó 2 ln kt nhau
Ví dụ: 123.1001 = 123123
Bài 1: Tính tng sau đây mt cách hp lý nht.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87
ĐS: a/ 235 b/ 800
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8 . 17 . 125
b/ 4 . 37 . 25
ĐS: a/ 17000 b/ 3700
Bài 3: Tính nhanh mt cách hp lí:
a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d/ 67. 99 ; 998. 34
e) 135 + 360 + 65 + 40
Hướng dn
a/ Cách 1: S dng tính cht kết hp ca phép cng.
997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 80 = 1083
Cách 2: Thêm vào s hng này đng thi bt đi s hng kia vi cùng mt s.
997 + 86 = (997 + 3) + (86 -3) = 1000 + 83 = 1083
b/ S dng tính cht phân phi ca phép nhân đi vi phép cng.
37. 38 + 62. 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700.
c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1 = 430 + 43 = 4373.
67. 101= 6767
423. 1001 = 423 423
d/ 67. 99 = 67.(100 1) = 67.100 67 = 6700 67 = 6633
998. 34 = 34. (100 2) = 34.100 34.2 = 3400 68 = 33 932
e) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + ( 360 + 40) = 200 + 400 = 600.
Bái 4: nh nhanh các phép tính:
a/ 37581 9999 b/ 7345 1998
c/ 485321 99999 d/ 7593 1997
Hướng dn:
a/ 375819999 = (37581 + 1 ) (9999 + 1) = 37582 10000 = 89999
b/ 7345 1998 = (7345 + 2) (1998 + 2) = 7347 2000 = 5347
c/ ĐS: 385322
d/ ĐS: 5596
Bài 5: Tính tng sau đây mt cách hp lý nht.
a) 67 + 135 + 33 b) 277 + 113 + 323 + 87
a) 28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36 ) = 28. 100 = 2800
b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38 )
= 24. 100 = 2400
Hướng dn
a) 67 + 135 + 33 =(67+33) + 135 = 100 + 135 = 235
b) 277 + 113 + 323 + 87 = (277+ 323) + (113+ 87) = 600 + 200 = 800
c) Quy tc đt tha s chung :
28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36 ) = 28. 100 = 2800
d) Quy tc đt tha s chung :
3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38 )
Bài 6: Tính nhanh các phép tính sau:
a) 8.17.125 b) 4.37.25
Hướng dn
a) 8.17.125 = (8 .25).17 =100.17=1700
b) 4.37.25 = ( 25.4).37 = 100.7=700
Bài 7: Tính nhanh:
a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101
d) 15.302 e) 125.18 g) 123. 1001
Bài 8: Tính bng cách hp lí nht:
a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4 c) 8. 12. 125. 2
d) 4. 36. 25. 50
Bài 9: Tính bng cách hp lí nht:
a) 38. 63 + 37. 38 b) 12.53 + 53. 17253. 84
c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d) 39.8 + 60.2 + 21.8
e) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
DNG 2: TOÁN TÌM x
+ Nếu f(x) . a = 0 => f(x) = 0 Vi a 0
+ Nếu f(x) . a = a => f(x) = 1 Vi a 0
Bài 1: Tìm x
N biết
a) (x 15) .15 = 0 b) 32 (x 10 ) = 32
Đ/S: a) x = 15 b) x = 11
Bài 4: Tìm s t nhiên x biết
a/ ( x 5)(x 7) = 0 b/ (x 35).35 = 35
d/ 43(x 19) = 86
Đ/S: a) x = 5 ; x = 7 b) x = 36 c) x = 21
Bài 3: y đin s vào ô trng trong bng sau sao cho tng các s trong ba ô lin nhau bt kì
bng 100.
34
35
Đ/S:
31
34
35
31
34
35
31
34
35
31
Bài 4: Hãy đin s vào ô trng trong bng sau sao cho tích các s trong ba ô lin nhau bt kì
bng 100.
4
4
Đ/S
4
5
5
4
5
5
4
5
5
4
Bài 5: Cho a là s t nhiên khác 0. Tìm tp hp các s t nhiên x sao cho
a) a + 2.x = a
b) a + 2.x > a
c) a + 2.x < a
Đ/S: a) x = 0 b) x N
*
c) x
Bài 6: Thay du * bng nhng ch s thích hp trong phép tính sau:
5 3 8 12 0∗∗× =
Đ/S: 1513 . 8 = 12104 hoc 1563 . 8 = 12504.
DNG 3: TÍNH TNG
Vi các bài toán tính tng theo quy lut mc đ cơ bn ta thưng dùng kĩ thut nhóm
s hng sao cho m mi nhóm tng các s hng đu bng nhau.
Bài 1: Tính giá tr các biu thc sau:
A = (1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15).2
B = 17 + 19 + 21 + 23 + 25 + 27 + 29
Đ/S: A = 4. 16. 2 = 128 B = 46.3 + 23 = 161
Bài 2: Tính giá tr các biu thc sau:
C = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
D = (2 + 4 + 6 + 8 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19).3
Đ/S: C = 4.20 + 10 = 90 D = (2.10 + 2.30 + 15).3 = 285
Bài 3: Tính giá tr các biu thc sau:
C = 2.3 + 3.4 + 4.5 + 3.6 + 2.7 + 4.15
D = 3.(12 + 13 + 14 + 15) + 3(8 + 7 + 6 + 5)
CH ĐỀ 4: PHÉP TR VÀ PHÉP CHIA.
A/ KIN THC CN NH.
1/ Phép tr:
Cho hai s t nhiên a và b, nếu có s t nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép tr
a - b = x
(s b tr) - (s tr) = (hiu)
Chú ý: Điu kin thc hin phép tr trong N là s b tr luôn ln hơn hoc bng s tr.
2/ Phép chia:
Cho hai s t nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, nếu có s t nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a
chia hết cho b và ta có phép chia hết
a : b = x
(s b chia) : (s chia) = (thương)
Tng quát: Cho hai s t nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm đưc hai s t nhiên q
và r duy nht sao cho: a = b . q + r trong đó
0rb≤<
(s b chia) = (s chia) . (thương) + (s dư)
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
Chú ý: Trong phép chia, s chia bao gi cũng khác 0.
3/ Tính cht
a.(b c) = a.b a.c
(a + b): c = a : c + b : c Vi điu kin a và b cùng chia hết cho c
(a – b): c = a : c b : c Vi điu kin a và b cùng chia hết cho c
(a + b) c = a + (b c)
(a – b) – c = a (b + c)
a – (b – c) = a b + c
a + (b c) = a + b - c
B/ CÁC DNG BÀI TP.
DNG 1: TÍNH NHANH. THC HIN PHÉP TÍNH.
Để vic tính nhanh đưc thun li, chúng ta thưng cng tr sao đưc các con s tròn
trc khi đó vic tính toán s nhanh
Đôi khi chúng ta phi ng thêm đơn v vào s đã cho đ đưc s tròn trc ri mi thc
hin phép tr.
Áp dng tính cht ca phép cng và phép nhân mt cách linh hot.
Nếu trong dãy có c cng, tr, nhân, chia cn chú ý đến th t phép tính.
i 1: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 9999 b/ 7345 1998
c/ 485321 99999 d/ 7593 1997
Hướng dn:
a/ 37581 9999 = (37581 + 1 ) (9999 + 1) = 37582 10000 = 89999
(cng cùng mt s o s b tr và s tr)
b/ 7345 1998 = (7345 + 2) (1998 + 2) = 7347 2000 = 5347
c/ ĐS: 385322
d/ ĐS: 5596
Bài 2: Tính
a) 49.15 - 49.5 b) 13.52 + 52.36 52.19
b) 98.36 c) 999.202
Đ/S: a) 490 b) 1560 c) 3528 d) 201798
DNG 2: TOÁN TÌM X
S b chia (chưa biết) = s chia x Thương
S chia (chưa biết) = S b chia : Thương
S hng (chưa biết) = Tng – S hng đã biết
S b tr (chưa biết) = Hiu + S tr
S tr (chưa biết) = S b tr - Hiu
Tha s (chưa biết) = Tích : Tha s đã biết
Bài 1: m x biết :
a) x + 37 = 50 b) 2.x 3 = 11
c) (2 + x ) : 5 = 6 d) 2 + x : 5 = 6
Đ/S: a) x = 13 b) x = 7 c) x = 28 d) x = 20
Bài 2:Tìm x
N biết :
a) (x 15 ) 75 = 0
b) 575- (6x +70) =445
c) 315+(125-x)= 435
Đ/S: a) x = 90 b) x = 10 c) x = 5
Bài 3: Tìm x
N biết :
a) x 105 : 21 =15 b) (x - 105) :21 = 15
Đ/S: a) x = 20 b) x = 420
Bài 3: Tìm s t nhiên x biết
a) ( x 5)(x 7) = 0 (ĐS: x = 5; x = 7)
b) 541 + (218 x) = 735 (ĐS: x = 24)
c) 96 3(x + 1) = 42 (ĐS: x = 17)
d) ( x 47) 115 = 0 (ĐS: x = 162)
e) (x 36):18 = 12 (ĐS: x = 252)
DNG 3: TNG CÁC S NGUYÊN CÁCH ĐU.
Tổng của dãy số cách đều = (số đầu + số cuối) x (số số hạng : 2)
Số số hạng = (Số hạng cuối số hạng đầu) : khoảng cách + 1
Số đầu của dãy = tổng . 2 : số số hạng số hạng cuối.
Số cuối của dãy = tổng . 2 : số số hạng số đầu.
Bài 1: nh tổng của 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên.
Hướng dẫn
Tổng 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên là:
S = 1 + 3 + 5 + …+ 33 + 35 + 37.
Cách 1: Tính tổng theo công thức trong phương pháp:
( )
37 1 .19
S 361
2
+
= =
Cách 2: Nhóm số hạng tạo thành những cặp số có tổng bằng nhau:
Ta thấy: 1 + 37 = 38 5 + 33 = 38 1 + 35 = 38 7 + 31 = 38 ……
=> Nếu ta sắp xếp các cặp số từ hai đầu dãy số vào, ta được các cặp số đều có tổng số
38.
Số cặp số là: 19 : 2 = 9 (cặp số) dư một số hạng ở chính giữa dãy số là số 19.
Vậy tổng của 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên là: 38 x 9 + 19 = 361
Cách nhóm khác:
Ta bỏ lại số hạng đầu tiên là số 1 thì dãy số có: 19 1 = 18 (số hạng)
Ta thấy: 3 + 37 = 40 7 + 33 = 40 5 + 35 = 40 9 + 31 = 40 ………
=> Nếu ta sắp xếp các cặp số từ 2 đầu dãy số gồm 18 số hạng vào được các cặp số có
tổng là 40.
Số cặp số là: 18 : 2 = 9 (cặp số)
Tổng của 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên là: 1 + 40 x 9 = 361
Bài 2: nh tổng của số tự nhiên từ 1 đến n.
Hướng dẫn
Tổng S = 1 + 2 + 3 + ….+ n
Số các số hạng = n
Ta có:
(
)
n 1 .n
S
2
+
=
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ….+ 100
Bài 4: Tính tổng S = 2 + 5 + 8 + 11 + …+ 47 + 50
Bài 5: Tính tổng: S = 5 + 10 + 15 + 20 + …+ 100
Bài 6. Tính bng cách hp lý.
a)
44.66 34.41
3 7 11 ... 79
A
+
=
++ + +
b)
1 2 3 ... 200
6 8 10 ... 34
B
+++ +
=
++ + +
c)
1.5.6 2.10.12 4.20.24 9.45.54
1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45
+++
=
++ +
C
DNG 4: TOÁN V PHÉP CHIA .
Số b chia = s chia x Thương + S (0 ≤ S dư < S chia)
Số chia = (S b chia – s dư) : Thương
Thương s = (S b chia Số dư) : S chia
Số dư = S b chia Số chia x Thương s
Bài 1: m s dư trong các phép chia
a) 571 chia cho 15
b) 763 chia cho 17
Hướng dn: Số dư bao gi cũng nh hơn s chia
a) 571 = 38.15 + 1 => 571 chia cho 15 đưc thương là 38 dư 1
b) 763 = 17.44 + 15 => 763 chia cho 17 đưc thương là 44 dư 15
Bài 2: m s chia và thương s trong phép chia khi biết s b chia bng 49 và s dư là
Hướng dn
Só chia . Thương s = S b chia Số dư = 49 11 = 38
Số chia phi ln hơn s dư => S chia > 11
Ta có 38 = 38.1 = 19 . 2 nên có hai kh năng
+) Số chia là 38, thương s là 1
+) Số chia là 19, Thương s là 2
Bài 3.tìm s b chia và s chia biết thương bng 6 ,s dư bng 49, tngca s b chia ,s chia và
s dư bng 595
Hướng dn
Gi s b/c là a,s chia là b
Ta có a = b . 6 + 49 (1)
a+ b + 49 = 595 (2)
thay 1 vào 2 ta đưc
6.b +49 +b+49 = 595 => 7b = 595 -49 .2
=> 7b = 497 => B = 497:7
=> b = 71
thay vào 1 suy ra a = 495
Bài 4: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 s hng ).
Hi A chia cho 9 dư bao nhiêu?
Hướng dn:
Tng các ch s ca tng trên : 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10).10:2 = 55
Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tng trên chia cho 9 cũng dư 1.
Bài 5: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó?
Hướng dẫn:
48 gấp 2 lần 24 nên số đó chia cho 24 dư: 39 - 24 = 15;
Số cần tìm là: 24 . 81 + 15 = 1959
Bài 6: Trong một phép chia 2 số tự nhiên, biết số bị chia bằng 324, thương bằng 12 và biết số
dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể. Tìm số chia và số dư của phép chia đó?
Hướng dẫn
Vì số dư là số lớn nhất có thể nên số dư chỉ kém số chia 1 đv.
Vậy nếu ta thêm vào số bị chia 1 đơn vị thì phép chia đó là phép chia hết và lúc này
thương cũng tăng 1 đv.
Vậy số chia là : (324 + 1) : (12 + 1) = 25
Vậy số dư là : 25 - 1 = 24
Ta có phép chia : 324 : 25 = 12 dư 24
Bài 7: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó
Hướng dẫn
* Cách 1: Vì số A chia cho 48 thì dư 39 nên nếu bớt A đi 39 thì A chia hết cho 48
cũng chia hết cho 24 (vì 48 = 24 . 2) và khi đó thương khi chia cho 24 sẽ bớt đi 1 và còn 80. (vì
39 : 24 = 1 dư...)
Vậy số A là: 80 x 24 + 39 = 1959.
*Cách 2: Vì 48 gấp 2 lần 24 (48 : 24 = 2) nên thương của phép chia A cho 48 sẽ giảm đi
2 lần, ta thấy: 81 : 2 = 40 dư... (Dư là do số dư 39 khi chia cho 24 được thêm thương là 1
Vậy số A là : 40 . 48 + 39 = 1959
CHỦ ĐỀ 5: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
A/ Kiến thc cơ bn:
1. Lũy tha bc n ca sa là tích ca n tha s bng nhau, mi tha s bng a
. ...
n
a aa a
=
( n
0). a gi là cơ s, no gi là s .
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ s
.
m n mn
aa a
+
=
3. Chia hai lu thừa cùng cơ s
:
m n mn
aa a
=
( a
0, m
n)
Quy ưc a
0
= 1 ( a
0)
4. Luỹ thừa ca luthừa
( )
n
m mn
aa
=
5. Luỹ thừa một tích
( )
..
m
mm
ab a b=
6. Mt sluỹ thừa ca 10:
- Mt nghìn: 1 000 = 10
3
- Mt vn: 10 000 = 10
4
- Mt triu: 1 000 000 = 10
6
- Mt t: 1 000 000 000 = 10
9
Tng quát: nếu n là s t nhiên khác 0 thì: 10
n
= 1000…00 (có n ch s 0)
7. Thứ tự thực hin phép tính:
Trong mt biu thc có cha nhiu du phép toán ta làm như sau:
- Nếu biu thc không có du ngoc ch có các phép cng, tr hoc ch có các phép nhân
chia ta thc hin phép tính theo th t t trái sang phi.
- Nếu biu thc không có du ngoc, có các phép cng, tr ,nhân ,chia, nâng lên lũy tha,
ta thc hin nâng lên lũy tha trưc ri thc hin nhân chia,cui cùng đến cng tr.
- Nếu biu thc có du ngoc ( ),
[ ]
{ }
,
ta thc hin các phép tính trong ngoc tròn trưc,
ri đến các phép tính trong ngoc vuông, cui cùng đến các phép tính trong ngoc nhn.
B/ CÁC DNG BÀI TP CƠ BN.
DẠNG 1: THỰC HIN TÍNH, VITI DNG LŨY THỪA.
Bài 1: viết các tích sau dưi dng 1 lu tha
a) 5.5.5.5.5.5 b) 2.2.2.2.3.3.3.3 c) 100.10.2.5
n tha s
Đáp số:
a) 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b) 2.2.2.2.3.3.3.3= 2
4.
. 3
4
c)100.10.2.5 =10 .10.10.10 =10
4
Bài 2: Tính giá tr c các biu thc sau:
a) 3
4
: 3
2
b) 2
4.
. 2
2
c) (2
4.
)
2
Đáp số:
a) 3
4
: 3
2
= 3
2
= 9
b) 2
4.
. 2
2
= 16 .4 = 54
c) (2
4.
)
2
= 2
8
= 256
Bài 3: Viết các tích sau đây dưi dng mt lu tha ca mt s:
a) A = 8
2
.32
4
b) B = 27
3
.9
4
.243
Hướng dn
a) A = 8
2
.32
4
= 2
6
.2
20
= 2
26.
hoc A = 4
13
b) B = 27
3
.9
4
.243 = 3
22
Bài 4: Tìm các s mũ n sao cho lu tha 3
n
tho mãn điu kin: 25 < 3
n
< 250
Hướng dn
Ta có: 3
2
= 9, 3
3
= 27 > 25, 3
4
= 41, 3
5
= 243 < 250
nhưng 3
6
= 243. 3 = 729 > 250
Vy vi s mũ n = 3,4,5 ta có 25 < 3
n
< 250
Bài 5: Viết các s sau đây dưi dng lũy tha ca mt s.
a) A = 25
3
.125 b) B = 64
3
.256
2
DẠNG 2: SO SÁNH CÁC LŨY THA.
Để so sánh hai lũy tha ta thưng biến đi v hai lũy tha có cùng cơ s hoc có cùng s
mũ (có th s dng các lũy tha trung gian đ so sánh)
Vi a , b , m , n
N , ta có: a > b
a
n
> b
n
n
N
*
m > n
a
m
> a
n
(a > 1)
a = 0 hoc a = 1 thì a
m
= a
n
( m.n
0)
Vi A , B là các biu thc ta có :
A
n
> B
n
A > B > 0
A
m
> A
n
=> m > n và A > 1
m < n và 0 < A < 1
Bài 1 : So sánh :
a) 333
17
và 333
23
b) 2007
10
và 2008
10
c) (2008-2007)
2009
và (1998 - 1997)
1999
Hướng dn
a) Vì 1 < 17 < 23 nên 333
17
< 333
23
b) Vì 2007 < 2008 nên 2007
10
< 2008
10
c) Ta có : (2008-2007)
2009
= 1
2009
= 1
(1998 - 1997)
1999
= 1
1999
= 1
Vy (2008-2007)
2009
= (1998 - 1997)
1999
Bài 2: So sánh
a, 2
300
và 3
200
e, 99
20
và 9999
10
b, 3
500
và 7
300
f, 11
1979
và 37
1320
c, 8
5
và 3.4
7
g, 10
10
và 48.50
5
d, 202
303
và 303
202
h, 1990
10
+ 1990
9
và 1991
10
Hướng dn
a, Ta có : 2
300
= 2
3
)
100
= 8
100
3
200
= (3
2
)
100
= 9
100
Vì 8
100
< 9
100
=> 2
300
< 3
200
b, Tương t câu a, ta có : 3
500
= (3
5
)
100
= 243
100
7
300
= (7
3
)
100
= 343
100
Vì 243
100
< 343
100
nên 3
500
< 7
300
c, Ta có : 8
5
= 2
15
= 2.2
14
< 3.2
14
= 3.4
7
=> 8
5
< 3.4
7
d, Ta có : 202
303
= (2.101)
3.101
= (2
3
.101
3
)
101
= (8.101.101
2
)
101
= (808.101)
101
303
202
= (3.101)
2.101
= (3
2
.101
2
)
101
= (9.101
2
)
101
Vì 808.101
2
> 9.101
2
nên 202
303
> 303
202
e, Ta thy : 99
2
< 99.101 = 9999 => (99
2
)
10
< 9999
10
hay 99
20
< 9999
10
f, ta có : 11
1979
< 11
1980
= (11
3
)
660
= 1331
660
(1)
37
1320
= 37
2
)
660
= 1369
660
(2)
T (1) và (2) suy ra : 11
1979
< 37
1320
g, Ta có : 10
10
= 2
10
. 5
10
= 2. 2
9
. 5
10
(*)
48. 50
5
= (3. 2
4
). (2
5
. 5
10
) = 3. 2
9
. 5
10
(**)
T (*) và (**) => 10
10
< 48. 50
5
h, Có : 1990
10
+ 1990
9
= 1990
9
. (1990+1) = 1991. 1990
9
1991
10
= 1991. 1991
9
Vì 1990
9
< 1991
9
n 1990
10
+ 1990
9
< 1991
10
Bài 3 . Chng t rng : 5
27
< 2
63
< 5
28
Hướng dn:
Hãy chng t 2
63
> 5
27
và 2
63
< 5
28
Ta có : 2
63
= (2
7
)
9
= 128
9
5
27
=(5
3
)
9
= 125
9
=> 2
63
> 5
27
(1)
Li có : 2
63
= (2
9
)
7
= 512
7
5
28
= (5
4
)
7
= 625
7
=> 2
63
< 5
28
(2)
T (1) và (2) => 5
27
< 2
63
< 5
2
Bài 4 . So sánh :
a, 107
50
và 73
75
b, 2
91
và 5
35
Hướng dn
a, Ta thy : 107
50
< 108
50
= (4. 27)
50
= 2
100
. 3
150
(1)
73
75
> 72
75
= (8. 9)
75
= 2
225
. 3
150
(2)
T (1) và (2) => 107
50
< 2
100
. 3
150
< 2
225
. 3
150
< 73
75
b, 2
91
> 2
90
= (2
5
)
18
= 32
18
và 5
35
< 5
36
= (5
2
)
18
= 25
18
=> 2
91
> 32
18
> 25
18
> 5
35
Vy 2
91
> 5
35
Bài 5: So sách các cp s sau:
a) A = 27
5
và B = 243
3
b) A = 2
300
và B = 3
200
Hướng dn
a) Ta có A = 27
5
= (3
3
)
5
= 3
15
và B = (3
5
)
3
= 3
15
Vy A = B
b)
A = 2
300
= 3
3.100
= 8
100
và B = 3
200
= 3
2.100
= 9
100
Vì 8 < 9 nên 8
100
< 9
100
và A < B.
Ghi chú: Trong hai lu tha có cùng cơ s, lu tha nào s ln hơn thì ln hơn.
a
2
gi là bình phương ca a hay a bình phương
a
3
gi là lp phương ca a hay a lp phương
Bài 6: Tính và so sánh
a) A = (3 + 5)
2
và B = 3
2
+ 5
2
b) C = (3 + 5)
3
và D = 3
3
+ 5
3
Hướng dn
a) A > B b) C > D
Lưu ý HS tránh sai lm khi viết (a + b)
2
= a
2
+ b
2
hoc (a + b)
3
= a
3
+ b
3
Bài 7: Tìm các giá tr ca s mũ n sao cho.
a) 5 < 2
n
< 100 b) 50 < 7
n
< 2500
Bài 8: So sánh các s.
a) 10
30
và 2
100
b) 3
450
và 5
300
c) 333
444
và 444
333
Hướng dn
Biến đi đưa v cùng s mũ hoc cùng cơ s ri so sánh
Bài 9: Tìm các s t nhiên n sao cho :
a, 3 < 3
n
234
b, 8.16
2
n
4
Hướng dn: đưa các s v các lũy tha có cùng cơ s .
Bài 10: Tìm s t nhiên n biết rng :
4
15
. 9
15
< 2
n
. 3
n
< 18
16
. 2
16
Gi ý: quan sát , nhn xét v s mũ ca các lũy tha trong mt tích đ đưa vng cơ s
Bài 11: So sánh các s sau?
a) 27
11
và 81
8
. b) 625
5
và 125
7
c) 5
36
và 11
24
d) 3
2n
và 2
3n
(n N
*
)
Hướng dn:
a) Đưa v cùng cơ s 3. b) Đưa v cùng cơ s 5.
c) Đưa v cùng s mũ 12. d) Đưa v cùng s mũ n
Bài 12: So sánh các s sau:
a) 5
23
và 6.5
22
b) 7.2
13
và 2
16
c) 21
15
và 27
5
.49
8
Hướng dn:
a) Đưa hai s v dng mt tích trong đó có tha s ging nhau 5
22
.
b) Đưa hai s v dng mt tích trong đó có tha s ging nhau là 2
13
.
c) Đưa hai s v dng mt tích 2 lu tha cơ s 7 và 3.
Bài 13: So sánh các s sau:
a) 199
20
và 2003
15
. b) 3
39
và 11
21
.
Hướng dn :
a) 199
20
< 200
20
= (2
3
.5
2
)
20
= 2
60
. 5
40
.
2003
15
> 2000
15
= (2.10
3
)
15
= (2
4
. 5
3
)
15
= 2
60
.5
45
b) 3
39
<3
40
= (3
2
)
20
= 9
20
<11
21
.
Bài 14: So sánh 2 hiu,hiu nào ln hơn: 72
45
-72
44
và 72
44
-72
43
.
Hướng dn:
72
45
- 72
44
= 72
45
(72 - 1) = 72
45
.71.
72
44
- 72
44
= 72
44
(72 - 1) = 72
44
.71.
Bài 15: So sánh các s sau:
a) 9
5
và 27
3
b) 3
200
và 2
300
c) 3
500
và 7
300
d) 8
5
và 3 . 4
7
. 8
5
e) 202
303
và 303
202
Hướng dn:
a) Ta có: 9
5
= (3
2
)
5
= 3
10
27
3
= (3
3
)
3
= 3
9
Vì 3
10
> 3
9
nên 9
5
> 27
3
b) Ta có: 3
200
= (3
2
)
100
= 9
100
2
300
= (2
3
)
100
= 8
100
Vì 9
100
> 8
100 ;
nên 3
200
> 2
300
c) 3
500
và 7
300
3
500
= 3
5.100
= (3
5
)
100
= 243
100
7
300 =
7
3.100
. (7
3
)
100
= (343)
100
Vì 243
100
< 343
100
=> 3
500
< 7
300
d) có 3 . 4
7
. 8
5
= (2
3
)+5 = 2
15
<3.2
14
= 3.4
7
=> 8
5
< 3 . 4
7
e) 202
303
và 303
202
202
303
=(202
3
)
201
; 303
202
= (303
2
)
101
Ta so sánh 202
3
và 303
2
202
3
= 2
3
. 101 . 101
3
và 303
2
=> 303
2
< 202
3
303
2
= 3
3
. 101
2
= 9.101
2
Vy 303
202
< 2002
303
DẠNG 3: THỨ TỰ THỰC HIN CÁC PHÉP TÍNH - ƯỚC LƯNG CÁC PHÉP TÍNH
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc: A = 2002.20012001 2001.20022002
Hướng dn
A = 2002.(20010000 + 2001) 2001.(20020000 + 2002)
= 2002.(2001.10
4
+ 2001) 2001.(2002.10
4
+ 2001)
= 2002.2001.10
4
+ 2002.2001 2001.2002.10
4
2001.2002 = 0
Bài 2: Thc hin phép tính
a) A = (456.11 + 912).37 : 13: 74
b) B = [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.14)
ĐS: A = 228 B = 5
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc
a) 12:{390: [500 (125 + 35.7)]}
b) 12000 (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
ĐS: a) 4 b) 2400
DẠNG 4: TÌM SCHƯA BIẾT TRONG LŨY THỪA.
Khi gii bài toán tìm x lu tha phi biến đi v các lu tha cùng cơ s hoc các lu
tha cùng s mũ và các trưng hp đc biệt
Bài 1: Tìm x, biết:
a) 2
x
= 16 ĐS: x = 4
b) x
50
= x =>x= 0;1 ĐS: x
{ }
0;1
Bài 1: Tìm x biết rng:
a, x
3
= -27 b, (2x 1)
3
= 8
c, (x 2)
2
= 16 d, (2x 3)
2
= 9
Bài 2. Tìm s hu t x biết : x
2
= x
5
x
2
= x
5
=> x
5
– x
2
= 0 => x
2
.(x
3
- 1) = 0 =>
=
=
01
0
3
2
x
x
=>
=
=
1
0
3
x
x
=>
=
=
1
0
x
x
Bài 3. Tìm s hu t y biết : (3y - 1)
10
= (3y - 1)
20
(*)
ng dn : Đặt 3y 1 = x . Khi đó (*) tr thành : x
10
= x
20
Gii tương t bài 2 trên ta đưc :
=
=
0
1
0
10
10
x
x
=>
=
=
1
0
10
x
x
=>
=
=
=
1
1
0
x
x
x
+) Vi x = 0 ta: 3y -1 = 0 => 3y = 1 => y =
3
1
+) Vi x = 1 ta : 3y -1 = 1 => 3y = 2 => y =
3
2
+) Vi x = -1 ta : 3y 1 = -1 => 3y = 0 => y = 0
Vy y =
3
1
;
3
2
; 0
Bài 4: Tìm x biết : (x - 5)
2
= (1 3x)
2
Bài 5: Tìm n
N biết :
a, 2008
n
= 1 c, 32
-n
. 16
n
= 1024
b, 5
n
+ 5
n+2
= 650 d, 3
-1
.3
n
+ 5.3
n-1
= 162
Bài 6: Tìm hai s t nhiên m , n biết : 2
m
+ 2
n
= 2
m+n
Hướng dn: 2
m+n
– 2
m
– 2
n
= 0 => 2
m
.2
n
-2
m
-2
n
+ 1 = 1
2
m
(2
n
- 1) – (2
n
- 1) = 1 => (2
m
- 1)( 2
n
- 1) = 1 (*)
Vì 2
m
1 , 2
n
1
m,n
N
Nên t (*) =>
=
=
11
2
11
2
n
m
=>
=
=
2
2
2
2
n
m
=>
=
=
1
1
n
m
Vy : m = n = 1
Bài 7: Tìm x N biết
a) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ ...+ 10
3
= ( x +1)
2
b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)
2
Hướng dn
a) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ ...+ 10
3
= (x +1)
2
(1+ 2 + 3+...+ 10)
2
= ( x +1)
2
=> 55
2
= ( x +1)
2
=> x = 54
b) 1 + 3 + 5 +...+ 99 = ( x -2)
2
=>
2
1
2
199
+
= ( x - 2)
2
=> 50
2
= ( x -2 )
2
=> x = 52
(Ta có: 1 + 3 + 5+ ...+ ( 2
n+1
) = n
2
)
i 8: Tìm 1 cp x ; y N tho mãn 7
3
= x
2
- y
2
Hướng dn:
Ta thy: 7
3
= x
2
- y
2
(1
3
+ 2
3
+ 3
3
+...+7
3
) - (1
3
+ 2
3
+ 3
3
+...+ 6
3
) = x
2
- y
2
(1+ 2 + 3 + ...+ 7)
2
- (1 + 2 + 3 +...+ 6)
2
= x
2
- y
2
28
2
- 21
2
= x
2
- y
2
Vy 1 cp x; y tho mãn là: x = 28; y = 21
DẠNG 4: MT SBÀI TP BSUNG.
Vn dng linh hot các công thc, phép tính v y tha đ tính cho hp nhanh.
Biết kết hp hài hòa mt s phương pháp trong tính toán khi biến đi.
Bài 1: Tính giá tr các biu thc sau: A =
2710727
2713730
5.25.2
5.25.2
+
+
Hướng dn:
A =
2710727
2713730
5.25.2
5.25.2
+
+
=
)52(5.2
)5.2(5.2
20
17710
2017713
+
+
= 2
3
= 8
Bài 2: Chng t rng:
b) B = 5
2008
+ 5
2007
+ 5
2006
31
c) M = 8
8
+ 2
20
17
d) H = 313
5
. 299 313
6
. 36
7
Hướng dn
Để chng minh A (mt biu thc lũy tha) chia hết cho s k ta cn biến đi biu thc
A v dng A = P . k (vi P là mt s nào đó)
b, B = 5
2008
+ 5
2007
+ 5
2006
31
Ta không th tính giá tr c th ca tng lũy tha ri thc hin phép chia. Giáo viên có
th gi ý đt tha s chung.
B = 5
2008
+ 5
2007
+ 5
2006
B = 5
2006
.( 5
2
+ 5
1
+ 1)
B = 5
2006
. 31
31
c, M = 8
8
+ 2
20
17
Cách làm tương t như câu b, nhưng trưc tiên phi đưa v hai lũy tha có cùng cơ s:
M = 8
8
+ 2
20
= (2
3
)
8
+ 2
20
= 2
24 +
2
20
M = 2
20
(2
4
+ 1) = 2
20
(16
+ 1) = 2
20
. 17
17
d, H = 313
5
. 299 313
6
. 36
7
Vi câu này, hc sinh cũng phi nhn ra cn đt tha s chung, nhưng đt tha s
chung nào li là mt vn đ. Nếu đt 313
5
làm tha s chung tbuc phi tính kết qu trong
ngoc, và như vy thì rt lâu và d nhm. Khi đó, giáo viên có th ng dn.
H = 313
5
. 299 313
6
. 36
H = 313
5
. 299 313
6
- 35. 313
6
H = 313
5
. (299 313) - 35. 313
6
H = 313
5
. 14 - 35. 313
6
H = 7 . (313
5
. 2 5. 313
6
)
7
Bài 3 . Cho A = 2+ 2
2
+ 2
3
+……+ 2
60
. Chng t rng : A
3 , A
7 , A
5
Hướng dn:
A = 2+ 2
2
+ 2
3
+……+ 2
60
= (2+2
2
)+(2
3
+2
4
)+(2
5
+2
6
)+…….+(2
57
+2
58
)+(2
59
+2
60
)
= 2.(1+2)+2
3
.(1+2)+2
5
.(1+2)+…….+2
57
.(1+2)+2
59
.(1+2)
= (1+2).(2+2
3
+2
5
+…..+2
57
+2
59
)
= 3.( 2+2
3
+2
5
+…..+2
57
+2
59
)
=> A
3
Tương t ,ta có :
A = (2+ 2
2
+ 2
3
)+(2
4
+2
5
+2
6
)+……+(2
58
+2
59
+ 2
60
)
= 2.(1+2+2
2
)+2
4
.(1+2+2
2
)+…….+2
58
.(1+2+2
2
)
= (1+2+2
2
).(2+2
4
+2
7
+…….+2
58
)
= 7.(2+2
4
+2
7
+…….+2
58
) => A
7
A = (2+ 2
3
)+(2
2
+2
4
)+……+(2
57
+2
59
)+(2
58
+ 2
60
)
A = 2(1+2
2
)+2
2
(1+2
2
)+……+2
57
(1+2
2
)+2
58
(1+2
2
)
= (1+2
2
).(2+2
2
+2
5
+2
6
+…….+2
57
+2
58
)
= 5. (2+2
2
+2
5
+2
6
+…….+2
57
+2
58
=> A
5
Bài 4: Chng t rng :
a, D = 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+……..+ 3
2007
13
b, E = 7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
+…. + 7
4n-1
+ 7
4n
400
Hướng dn
a, Ta thy : 13 = 1 + 3 + 3
2
nên ta s nhóm 3 s hng liên tiếp ca tng thành mt nhóm như
sau :
D = (3 + 3
2
+ 3
3
) + (3
4
+3
5
+ 3
6
) +…….+ (3
2005
+ 3
2006
.+ 3
2007
)
=3.(1 + 3 + 3
2
) +3
4
.(1 + 3 + 3
2
) +…….+ 3
2005
.(1 + 3 + 3
2
)
= 3. 13 + 3
4
. 13 + ……..+ 3
2005
. 13
= (3 + 3
4
+ ……+ 3
2005
). 13
=> D
13
b, Tương t câu a, có : 400 = 1 + 7 + 7
2
+ 7
3
nên :
E = (7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
) + 7
4
. (7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
) + …+ 7
4n-4
. (7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
)
= (7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
). (1+7
4
+ 7
8
+ …+7
4n-4
)
= 7.(1 + 7
1
+ 7
2
+ 7
3
). (1+7
4
+ 7
8
+ …+7
4n-4
)
= 7.(1 + 7 + 49
+ 343 ). (1+7
4
+ 7
8
+ …+7
4n-4
)
= 7.400 . (1+7
4
+ 7
8
+ …+7
4n-4
)
400
=> E
400
1
CH ĐỀ 6: TÍNH TNG CÁC LŨY THA THEO QUY LUT.
DẠNG 1: TỔNG DẠNG: S = 1 + a + a
2
+ a
3
+ ….+ a
n
(1)
I/ PHƯƠNG PHÁP.
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với sa ta được.
a.S = a + a
2
+ a
3
+ a
4
+ ….+ a
n + 1
(2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:
a.S S = a
n + 1
1 =>
n1
a1
S
a1
+
=
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+…..+ 2
100
Bài 2: Tính tổng S = 6 + 6
2
+ 6
3
+ 6
4
+ …..+ 6
99
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 4 + 4
2
+ 4
3
+ …...+ 4
1000
Bài 4: Tính tổng S =
2 3 4 99 100
1111 1 1
1 ...
22 2 2 2 2
++++++ +
Bài 5: Tính tổng S =
2 3 4 99 100
1111 1 1
...
33 3 3 3 3
+++++ +
DẠNG 2: TỔNG DẠNG: S = 1 + a
2
+ a
4
+ a
6
+ ….+ a
2n
(1)
I/ PHƯƠNG PHÁP.
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với sa
2
ta được.
a
2
.S = a
2
+ a
4
+ a
6
+ a
8
+ ….+ a
2n + 2
(2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:
a
2
.S S = a
2n + 2
1 =>
2n 2
2
a1
S
a1
+
=
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng S = 1 + 2
2
+ 2
4
+ 2
6
+ …..+ 2
98
+ 2
100
Bài 2: Tính tổng S = 6
2
+ 6
4
+ 6
6
+ …..+ 6
98
+ 6
100
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 3
2
+ 3
4
+ 3
6
+ …...+ 3
100
+ 3
102
Bài 4: Tính tổng S =
2 4 6 98 100
11 1 1 1 1
1 ...
2222 2 2
++++++ +
Bài 5: Tính tổng S =
2 4 6 98 100
11 1 1 1 1
...
3333 3 3
+++++ +
2
DẠNG 3: TỔNG DẠNG: S = a + a
3
+ a
5
+ a
7
+ ….+ a
2n + 1
(1)
I/ PHƯƠNG PHÁP.
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với sa
2
ta được.
a
2
.S = a
3
+ a
5
+ a
7
+ a
9
+ ….+ a
2n + 3
(2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:
a
2
.S S = a
2n + 3
a =>
2n 2
2
aa
S
a1
+
=
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng S = 1 + 2 + 2
3
+ 2
5
+ …..+ 2
99
+ 2
101
Bài 2: Tính tổng S = 6
3
+ 6
5
+ 6
7
+ …..+ 6
99
+ 6
101
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 3
3
+ 3
5
+ 3
7
+ …...+ 3
101
+ 3
103
Bài 4: Tính tổng S =
3 5 7 99 101
11 1 1 1 1
1 ...
22 2 2 2 2
++ + + ++ +
Bài 5: Tính tổng S =
3 5 7 99 101
11 1 1 1 1
...
33 3 3 3 3
+ + + ++ +
DẠNG 4: TỔNG DẠNG: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (n – 1). n (1)
I/ PHƯƠNG PHÁP.
Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 => Nhân vào hai vế của đẳng
thức với 3 lần khoảng cách (nhân với 3) ta được.
3.S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + 4.5.3+ ….+ (n – 2).(n – 1) .3+ (n - 1).n.3
= 1.2.3 + 2.3.(4 1) + 3.4.(5 2) + ….+ (n – 2).(n – 1).[n(n 3)]
+ (n -1).n.[(n + 1) – (n – 2)]
= (n 1).n.(n + 1)
( ) ( )
n 1 .n. n 1
S
3
+
=
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + …..+ 99.100
Bài 2: Tính tổng S = 1.3 + 3.5 + 5.7 + …..+ 99.101
Bài 3: Tính tổng S = 1.4 + 4.7 + 7.10 + …37.40 + 40.43
DẠNG 5: TỔNG CÓ DẠNG: P = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ 4
2
+ … + n
2
I/ PHƯƠNG PHÁP.
3
Áp dụng tổng của DẠNG 5 là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ n(n+1)
S = 1.(1 + 1) +2 (2 +1 ) + 3(3 + 1) + 4(4 + 1) +…+ n(n + 1)
= (1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ 4
2
+ … + n
2
) + (1 + 2 + 3 + …. + n)
= P + (1 + 2 + 3 + …. + n)
P = S - (1 + 2 + 3 + …. + n)
Trong đó theo DẠNG 5 thì S =
(
)
( )
n. n + 1 n 2
3
+
Theo DẠNG 1 thì (1 + 2 + 3 + …. + n) =
n(n 1)
2
+
P =
( )
n(n1)2n1
6
++
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 4: Tính tổng P = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ …+ 50
2
Bài 5: Tính tổng Q = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ …+ 51
2
DẠNG 6: TỔNG DẠNG: S = 1
2
+ 3
2
+ 5
2
+ …+ (2n+1)
2
I/ PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k Với k = 2n + 2
= 0.1 + 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k
= 1(0 + 2) + 3(2 + 4) + 5(4 + 6) + …+ (k – 1). [(k2) + k]
= 1.2 + 3. 6 + 5.10 +…+ (k - 1).(2k2)
= 1.1.2 + 3.3.2 + 5.5.2 +…+ (k 1).(k 1).2
= 2.[1
2
+ 3
2
+ 5
2
+ ….+ (k 1)
2
]
= 2.[1
2
+ 3
2
+ 5
2
+ ….+ (2n + 1)
2
]
= 2.S
S =
A
2
theo DẠNG 5 thì tổng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
k 1 .k. k 1 2n + 1 . 2n 2 . 2n 3
A
33
+ ++
= =
S =
( ) ( ) ( )
2n + 1 . 2n 2 . 2n 3
6
++
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng S = 1
2
+ 3
2
+ 5
2
+ …+ 99
2
Bài 2: Tính tổng S = 5
2
+ 7
2
+ 9
2
+…+ 101
2
4
Bài 3: Tính tổng S = 11
2
+ 13
2
+ ….+ 2009
2
DẠNG 7: TỔNG DẠNG: S = 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ …+ (2n)
2
I/ PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k 1). k Với k = 2n + 1
= 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k 1). k
= 2(1 + 3) + 4(3 + 5) + 6(5 + 7) + …+ (k 1). [(k2) + k]
= 2.4 + 4.8 + 6.12 +…+ (k - 1).(2k 2)
= 2.2.2 + 4.4.2 + 6.6.2 +…+ (k 1).(k 1).2
= 2.[1
2
+ 3
2
+ 5
2
+ ….+ (k 1)
2
]
= 2.[2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ ….+ (2n)
2
]
= 2.S
S =
A
2
theo DẠNG 5 thì tổng
(
) ( ) ( ) ( )
k 1 .k. k 1 2n. 2n 1 . 2n 2
A
33
+ ++
= =
S =
( ) ( )
2n. 2n 1 . 2n 2
6
++
Áp dụng tính: P = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ….+ n
2
Xét: S = 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ …+ (2n)
2
=>
2
SS
24
= =
1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ….+ n
2
=> P =
S
4
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng M = 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ …+ 100
2
Bài 2: Tính tổng N = 6
2
+ 8
2
+ 10
2
+…+ 102
2
Bài 3: Tính tổng H = 12
2
+ 14
2
+ ….+ 2010
2
Bài 4: Tính tổng P = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ …+ 100
2
Bài 5: Tính tổng Q = 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ …+ 101
2
Bài 6: Tính tổng A = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 + …+ 10000.
Bài 7: Tính tổng K = - 1
2
+ 2
2
– 3
2
+ 4
2
– 5
2
+….- 19
2
+ 20
2
Bài 8: Biết rng 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+…+ 10
2
= 385, Tính tng S = 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ … + 20
2
DẠNG 8: TỔNG DẠNG: S = a
1
.a
2
+ a
2
.a
3
+ a
3
.a
4
+ a
4
.a
5
+ ….+ a
n-1
. a
n
(1)
I/ PHƯƠNG PHÁP.
* Với a
2
– a
1
= a
3
– a
2
= ….= a
n
- a
n-1
= 2
5
S = a
1
.(a
1
+ 2) + a
2
. (a
2
+ 2) + a
3
. (a
3
+ 2) + a
4
. (a
4
+ 2) + ….+ a
n-1
. (a
n - 1
+ 2)
=
(
)
( )
222 2
1 2 3 n1 1 2 3 n1
a a a ... a 2 a a a ... a
−−
++++ + ++++
= S
1
+ k. S
2
Trong đó tổng S
1
=
222 2
1 2 3 n1
a a a ... a
++++
được tính theo DẠNG 6 và DẠNG 7.
S
2
=
1 2 3 n1
a a a ... a
+ + ++
được tính theo DẠNG 1.
* Với a
2
– a
1
= a
3
– a
2
= ….= a
n
- a
n-1
= k > 2
Nhân cả hai vế với 3k , rồi tách 3k ở mỗi số hạng để tạo thành các số hạng mới tự
triệt tiêu.
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng M = 1.3 + 3.5 + 5.7 + ….+ 49.51
Bài 2: Tính tổng N = 2.4 + 4.6 + 6.8 + …..+ 100.102
Bài 3: Tính tổng P = 1.4 + 4.7 + 7.10 + ….+ 49.52
Hướng dẫn
Vì khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng bằng 3
Nhân cả hai vế với 9 ta có:
9P = 1.4.9 + 4.7.9 + 7.10.9 + ….+ 46.49.9 + 49.52.9
= 1.4.(7 + 2) + 4.7.(10 1) + 7.10.(13 4) + …+ 46.49.(52 43) + 49.52.(55 46)
= 1.4.2 + 49.52.55
= 140148
P = 15572
Bài 4: Tính tổng S = 2.6 + 6.10 + 10.14 + 14.18 + ….+42.46 + 50.54
DẠNG 9: TỔNG DẠNG: S = 1.a
2
.a
3
+ a
2
.a
3
.a
4
+ a
3
.a
4
.a
5
+ a
4
.a
5
.a
6
+ ….+ a
n-2
.a
n-1
. a
n
Với a
2
1 = a
3
– a
2
= a
4
– a
3
=….= a
n
- a
n-1
= k
I/ PHƯƠNG PHÁP.
Nhân hai vế với 4k, rồi tách 4k ở mỗi số hạng trong tổng để số hạng trước và số hạng sau
tạo thành những số tự triệt tiêu nhau.
4k.S = 1.a
2
.a
3
.4k + a
2
.a
3
.a
4
.4k + a
3
.a
4
.a
5
.4k + a
4
.a
5
.a
6
.4k + ….+ a
n-2
.a
n-1
. a
n
.4k
= a
n-2
.a
n-1
. a
n
.(a
n
+ k)
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
6
Bài 1: Tính tổng S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + …..+ 16.17.18 + 17.18.19
Hướng dẫn
Khoảng cách giữa các thừa số bằng 1 => Nhân hai vế với 4 ta được.
4S = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + 3.4.5.4 + …..+ 16.17.18.4 + 17.18.19.4
= 1.2.3.4 + 2.3.4.(5 1) + 3.4.5.(6 2) + …+ 16.17.18.(19 15) + 17.18.19.(20 16)
= 17.18.19.20 = 116280
Bài 2: Tính tổng S = 1.3.5 + 3.5.7 + 5.7.9 + …+ 95.97.99
Gợi ý: Nhân hai vế với 8
Bài 3: Tính tổng A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + … + 18.19.20.21 + 19.20.21.22
Gợi ý: Nhân hai vế với 5
DNG 10: TNG CÓ DNG: S = 1 + 2
3
+ 3
3
+ 4
3
+ …+ n
3
I/ PHƯƠNG PHÁP.
Áp dng tng: B = 1.2.3 + 2.3.4 + … + (n - 1)n(n + 1)
Trong mi s hng, tách tha s đu tha s sau theo tng hiu ca tha s gia
vi 1. Ta có:
B = (2 - 1).2.(2 + 1) + (3 - 1).3.(3 + 1) + … + (n - 1)n(n + 1)
= (2
3
- 2) + (3
3
- 3) + … + (n
3
- n)
= (2
3
+ 3
3
+ …+ n
3
) - (2 + 3 + …+ n)
= (1 + 2
3
+ 3
3
+ …+ n
3
) - (1 + 2 + 3 + …+ n)
=> S = B + (1 + 2 + 3 + …+ n)
Trong đó: Theo DẠNG 10 thì: B =
( ) ( )( )
n 1 n n 1 n 2
4
++
Theo DNG 1 thì: 1 + 2 + 3 + …+ n =
( )
n 1 .n
2
+
Vậy S =
( ) ( )( )
n 1 n n 1 n 2
4
++
+
( )
2
n 1 .n
n(n 1)
22
+
+

=


Hay S = 1 + 2
3
+ 3
3
+ 4
3
+ …+ n
3
= (1 + 2 + 3 + …+ n)
2
=
2
n(n 1)
2
+



II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tổng S = 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ … + 100
3
Bài 2: Tính tổng S = 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ … + 51
3
CH ĐỀ 7: TÍNH CHT CHIA MT TNG
DU HIU CHIA HT CHO 2; 3; 5; 9
A/ KIN THC CN NH.
1. Phép chia hết.
a,b là s TN b khác 0 . tanói a chia hết b nếu tn ti s TN qsao cho a = b.q
2. Tính cht chung
a b và b c thìa a c
a a vi mi a khác 0
0 b vi mi b khác 0
Bt c s nào cũng chia hết cho 1
3. Tính cht chia hết ca tng , hiu
* Nếu a, b cùng chia hết cho m thì a + b chia hết cho m và a - b chia hết cho m
* Tổng của 2 s chia hết cho m và 1 trong 2 s y chia hết cho m thì s còn lại cũng chia hết cho
m
* Nếu 1 trong 2 số a, b chia hết cho m s kia không chia hết cho m thì tổng , hiệu của chúng
không chia hết cho m
4. Tính cht chia hết ca 1 tích
* Nếu mt tha s ca tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m
* Nếu a chia hết cho m, b chia hết cho n thì a.b chia hết cho m.n
* Nếu a chia hết cho b thì a
n
b
n
5. DU HIU CHIA HT.
a. Du hiu chia hết cho 2:
Mt s chia hết cho 2 khi và ch khi ch s tn cùng của s đó là số chn.
b. Du hiu chia hết cho 3 (hoc 9):
Mt s chia hết cho 3 (hoc 9) khi và ch khi tổng các chữ s ca s đó chia hết cho 3(hoc 9).
Chú ý: Mt s chia hết cho 3 (hoặc 9) bao nhiêu thì tổng các ch s ca nó chia cho 3 (hoc
9) cũng dư bấy nhiêu và ngược li.
c. Du hiu chia hết cho 5:
Mt s chia hết cho 5
ch s ca s đó tn cùng bng 0 hoc bng 5.
d. Du hiu chia hết cho 4 (hoc 25):
Mt s chia hết cho 4 (hoc 25) khi và ch khi hai ch s tn cùng ca s đó chia hết cho 4(hoc
25).
e. Du hiu chia hết cho 8 (hoc 125):
Mt s chia hết cho 8(hoc 125) khi và ch khi ba ch s tn cùng ca s đó chia hết cho 8(hoc
125).
f. Du hiu chia hết cho 11:
Mt s chia hết cho 11 khi và ch khi hiệu giữa tng các ch s hàng lẻ và tng các ch s hàng
chn(t trái sang phải) chia hết cho 11.
II/ CÁC DNG BÀI TP.
DNG 1: XÉT TÍNH CHIA HT HAY KHÔNG CHIA HT.
Vn dng tính cht chia hết ca mt tng (hiu) và các du hiu chia hết cho 2; 3; 5; 9 để xét.
Bài 1: Không làm tính , xét xem tổng sau có chia hết cho 12 không ? Vì sao ?
a) 120 + 36
b) 120a + 36b ( vi a ; b
N )
Hướng dn:
a) 120 và 36 cùng chia hết cho 12 nên tổng 120 + 36 chia hết cho 12
b) 120 12 và 36 12 => 120a 12 và 36a 12 => tổng 120a + 36a chia hết cho 12
Bài 2: Cho A = 2.4.6.8.10.12
40 . Hi A có chia hết cho 6 ; cho 8 ; cho 20 không ? Vì sao?
Hướng dn:
+ Ta có tích 2.4.6.8.10.12 6 nhưng 40 không chia hết cho 6 => A không chia hết cho 6
+ Ta có tích 2.4.6.8.10.12 6 và 40 8 => s A chia hết cho 8
+ Ta có tích 2.4.6.8.10.12 2 và 10 => Tích 2.4.6.8.10.12 20 và 40 20 => s A chia hết cho
20
Bài 3: Khi chia s t nhiên a cho 36 ta đưc s dư 12 . Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không vì sao ?
Hướng dn:
a : 36 được thương là k và dư 12 => a = 36.k + 12
+ Ta có 36.k 4 và 12 4 => S a chia hết cho 4
+ Ta có 36.k 4 và 12 không chia hết cho 4 => S a không chia hết cho 4
Bài 4: Điền du X và ô thích hợp :
Câu
Đ
S
Nếu a
4 và b
2 thì a + b
4
Nếu a
4 và b
2 thì a + b
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 9 và một trong hai số chia hết cho 3 thì số
còn lại chia hết cho 3
Nếu hiệu của hai số chia hết cho 6 và số thứ nhất chia hết cho 6 thì số thứ
hai chia hết cho 3
Nếu a
5 ; b
5 ; c không chia hết cho 5 thì abc không chia hết cho 5
Nếu a
18 ; b
9 ; c không chia hết cho 6 thì a + b + c không chia hết cho 3
125.7 – 50 chia hết cho 25
1001a + 28b – 22 không chia hết cho 7
Nếu cả hai số hạng của một tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia
hết cho 5
Để tổng n + 12
6 thì n
3
Bài 4: Khi chia mt s cho 255 ta được s là 170. Hỏi s đó có chia hết cho 85 không? Vì sao?
Hướng dn:
Gi s đó là a (a là số t nhiên).
Vì a chia cho 255 có số dư là 170 nên a = 255.k + 170 (k là s t nhiên).
Ta có: 255 chia hết cho 85 nên 255.k chia hết cho 85; 170 chia hết cho 85.
(255.k + 170) chia hết cho 85 (Tính cht chia hết ca mt tổng).
Do vy a chia hết cho 85.
DNG 2: CHNG MINH CHIA HT CHO MT S.
Để chng minh s A chia hết cho mt s
+ Nếu s A là mt s c th ta vn dng du hiu chia hết 2 ; 3; 4; 8; 9; 11; ... để chng minh.
+ Nếu s A có tng hoc hiu các s, ta cn phân tích s A để đưa số A v hoc hiu hoc tích
ca các s du hiu chia hết ri áp dng tính cht chia hết ca tng (hiu) haowcj tích để chng
minh.
+ Đ chng minh A chia hết cho p, ta t mi trưng hp v s khi chia A cho p.
+ Ngoài ra ta cũng th dùng cách tìm ch s tn ng ca A đ chng minh A chia hết cho mt s.
Bài 1: Chng minh rng tng ca ba s t nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3.
Hướng dn:
Gi ba s t nhiên liên tiếp là: a, a + 1, a + 2.
Tng ca ba s t nhiên liên tiếp là
a + a + 1 + a + 2 = (a + a + a) + (1 + 2)
= (3a + 3) chia hết cho 3 (Tính cht chia hết ca mt tổng).
Vy Có phải tổng của n s t nhiên liên tiếp luôn luôn chia hết cho n hay không?
Bài 2: Tổng của 4 s t nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 hay không ?
Gii: Gi 4 s t nhiên liên tiếp là a, a + 1, a + 2, a + 3.
Tổng của 4 s t nhiên liên tiếp là:
a + a + 1 + a + 2 + a + 3 = (a + a + a + a) + (1 + 2 + 3) = (4a + 6).
Do 4 chia hết cho 4 nên 4a chia hết cho 4 mà 6 không chia hết cho 4 nên
(4a + 6) không chia hết cho 4.
Tổng của 4 s t nhiên liên tiếp không chia hết cho 4.
Kết lun: Vy không phi lúc nào tng n s t nhiên liên tiếp cũng chia hết cho n
Bài 3: Chng minh (495a + 1035b) chia hết cho 45 vi mi a , b là s t nhiên.
Hướng dn:
Vì 495 chia hết cho 9 nên 1980.a chia hết cho 9 vi mi a.
Vì 1035 chia hết cho 9 nên 1035.b chia hết cho 9 vi mi b.
Nên: (495a + 1035b) chia hết cho 9.
Chứng minh tương tự ta có: (1980a + 1995b) chia hết cho 5 vi mi a, b.
Mà (9, 5) = 1.
(495a + 1035b) chia hết cho 45.
Bài 4: Chng minh rng tích ca hai s chn liên tiếp luôn chia hết cho 8.
Hướng dn:
Gi hai s chẵn liên tiếp là 2n, 2n + 2.
Tích ca hai s chẵn liên tiếp là: 2n.(2n + 2) = 4n.(n + 1).
Vì n, n + 1 không cùng tính chẵn l nên n.(n + 1) chia hết cho 2.
Mà 4 chia hết cho 4 nên 4n.(n + 1) chia hết cho (4.2)
4n.(n + 1) chia hết cho 8.
2n.(2n + 2) chia hết cho 8.
Bài 5: Chứng minh rằng:
a. Tích ca ba s t nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3.
b. Tích ca bn s t nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 4.
Hướng dn:
a. Gi ba s t nhiên liên tiếp là n, n +1, n + 2.
Tích ca ba s t nhiên liên tiếp là: n.(n + 1).(n + 2).
Mt s t nhiên khi chia cho 3 có thể nhn mt trong các số 0; 1; 2.
- Nếu r = 0 thì n chia hết cho 3
n.(n +1).(n +2) chia hết cho 3.
- Nếu r = 1 thì n = 3k + 1 (k là s t nhiên).
n + 2 = 3k + 1 + 2 = (3k + 3) chia hết cho 3.
n.(n + 1).(n + 2) chia hết cho 3.
- Nếu r = 2 thì n = 3k + 2 (k là s t nhiên).
n + 1 = 3k + 2 + 1 = (3k +3) chia hết cho 3.
n.(n +1).(n +2) chia hết cho 3.
Tóm li: n.(n +1).(n +2) chia hết cho 3 vi mi n là s t nhiên.
b. Chứng minh tương t ta có n.(n +1).(n +2).(n +3) chia hết cho 4 vi mi n là s t nhiên.
Kết lun: Tích ca n s t nhiên liên tiếp luôn chia hết cho n.
Bài 6: Chng minh rng
a)
ab ba+
chia hết cho 11
b)
ab ba
chia hết cho 9 vi a > b
Hướng dn:
a)
(10 ) (10 ) 11 11ab ba a b b a a b+ = ++ += +
,chia hết cho 11.
b)
(10 ) (10 ) 9 9ab ba a b b a a b = +− =
, chia hết cho 9.
Bài 7: Chng minh nếu
ab cd 11+
thì
11abcd
Hướng dn:
100. 99. ( ) 11= += + +
abcd ab cd ab ab cd
Bài 8:
27abc
chứng minh
27bca
Hướng dn:
27abc
=>
0 27abc
=>
1000 0 27+ a bc
=>
999 0 27++ a a bc
=>
27.37 27
+ a bca
27.37 27
a
nên
27bca
Bài 9: Cho các ch s 0, a, b. Hãy viết tt c các s có ba ch s to bi ba s trên. Chứng minh rằng
tổng tất c các s đó chia hết cho 211.
Hướng dn:
Tt c các s có ba ch s to bi ba ch 0, a, b là:
ab
ba
abb
a 0
;
0;
0;
0
.
Tổng của các s đó là:
abbaabba 0000 +++
= 100a + b + 100a + 10b + 100b + 10a + 100b + a
= 211a + 211b = 211(a + b) chia hết cho 211.
Bài 10: Tìm s t nhiên n để (3n + 14) chia hết cho (n + 2).
Hướng dn:
Ta có 5n + 14 = 5.(n + 2) + 4.
Mà 5.(n +2) chia hết cho (n +2).
Do đó (5n + 14) chia hết cho (n +2)
4 chia hết cho (n + 2)
(n + 2) là ước ca 4.
(n +2)
{ }
4;2;1
n
{ }
2;0
.
Vậy vi n ∈{0; 2} thì (5n + 14) chia hết cho (n +2).
Bài 11: Chứng minh 2113
2000
– 2011
2000
chia hết cho c 2 và 5
Hướng dn:
Để s va chia hết cho c 2 và 5 thì s phải có ch s tận cùng là 0
=> Cn chứng minh số b tr và s tr đều có ch s tận cùng là 1
Chú ý: S t nhiên a có chữ s tận cùng là 1 thì a
n
cũng có chữ s tận cùng là 1
2113
2000
= (2113
4
)
500
=
....1
500
=> 2113
2000
có ch s tận cùng là 1
2011
2000
luôn có ch s tận cùng là 1
=> 2113
2000
– 2011
2000
có ch s tn cùng là 0 => 2113
2000
– 2011
2000
chia hết cho c 2 và 5
Bài 12.
a) Chng minh rng nếu viết thêm vào đằng sau một s TN có 2 ch s gồm chính 2 ch s y
viết theo thứ t ngược lại thì được 1 s chia hết cho 11
b) cũng chứng minh như trên đối vi s TN có 3 ch s
Hướng dn
a) Gi s TN có 3 ch s
abc
khi viết thêm ta đưc s
abccba
Ta có
abccba
=100000a+10000b+1000c+100c+10b+a
=100001.a+10010.b+1100c chia hết cho 11
(Phn b ch s m tương tự )
Bài 13: Chứng minh nếu
2ab cd=
thì
67abcd
Hướng dn
100 100.(2 ) 201.= += +=abcd ab cd cd cd cd
Vì 201 67 =>
67abcd
Bài 14: Chứng minh rằng
a)
abccba
chia hết cho 7, 11, và 13
b)
degabc
chia hết cho 23 và 29, biết rằng
2.deg
abc
=
Bài 15: Chứng minh rằng
ab cd eg
++
chia hết cho 11 thì
deg
abc
chia hết cho
Bài 16: Chứng minh rằng tổng của ba s t nhiên liên tiếp chia hết cho 3, tổng của 5 s t nhiên liên
tiếp không chia hết cho 5.
Bài 17: Chứng minh rằng :
a) Tổng của ba s chẵn liên tiếp thì chia hết cho 6,
b) Tổng ba số l liên tiếp không chia hết cho 6
c) Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho c
d)
23 2
.... 1; ,
n
P a a a a a an N=++++ +
e) Nếu a và b chia cho 7 có cùng số thì hiệu a – b chia hết cho 7
Bài 18: Cho hai s t nhiên
abc
deg
đều chia 11 dư 5. Chứng minh rằng số
deg 11abc
Bài 19: Cho biết s
7.abc
Chứng minh rằng:
23 7a bc++
Bài 20: Cho
deg 13abc
. Chứng minh rằng:
deg 13abc
Bài 21: Cho s
4abc
trong đó a, b là các chữ s chn. Chứng minh rằng:
a)
4
c
b)
4bac
Bài 22: Biết
7.ab+
Chứng minh rằng:
7aba
DNG 3: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CHIA HT.
Vn dng tính cht chia hết ca mt tng (hiu) và các du hiu chia hết cho 2; 3; 5; 9 để xét.
* Với bài toán điền ch s vào * để tha mãn chia hết:
+ Thì ta phân tích s đó theo tổng các ch s để lp lun chia hết cho 3 và 9
+ Dùng ch s tận cùng để lp lun chia hết cho 2 và 5
Bài 1: Cho 1số 4 chữ số:
*26*
. Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số 4 chữ số
khác nhau chia hết cho tất cả 4 số : 2; 3 ; 5 ; 9.
Hướng dẫn:
Số đó đảm bảo chia hết cho 2 nên số đó là số chẳn.
Số đó chia hết cho 5 nên số đó phải có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5.
Số đó vừa chia hết cho 3 và 9 nên số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Vậy: Chữ số tận cùng của số đó là 0
*260
. Chữ số đầu là số 1
Do đó số đã cho là 1260
Bài 2: Thay (*) bằng các số thích hợp để:
a) 510* ; 61*16 chia hết cho 3. ;
b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Hướng dn
a) Để 510* ; 61*16 chia hết cho 3 thì:
5 + 1 + 0 + * chia hết cho 3; t đó tìm được * = 0; 3; 6; 9
b) Để 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1 thì:
* chẵn và 2 + 6 + 1 + * chia 3 dư 1; từ đó tìm đưc * = 4
Bài 3: Tìm các ch s a,b, sao cho
a) a – b = 4 và
7 513ab
b) a – b = 6 và
4 7 159ab+
Hướng dn:
a) s
7 513ab
nên 7+a+5+b
3
13+a+b
3 nên a+b chia cho 3 dư 2 (1)
Ta có a-b =4 nên
49
05
≤≤
≤≤
a
b
Suy ra
4 14ab+≤
(2)
Mt khác a-b là s chẵn nên a+b là số chn (3)
T 1,2,3 suy ra a+b = 8 hoc 14
Với a+b=8, a-b=4 ta đưc a=6,b=2
Với a+b=14,a-b=4 tađưc a=9,b=5
b)
4 7 159ab+
nên 512 +10(a+b)
9
504 +8+9(a+b)+a+b
9 nên a+b chia 9 dư 1
abab+≥
=6 nên a+b=10
T đó ta tìm được a = 8, b = 2
Bài 4: Tìm tt c các s x, y để có s
yx534
chia hết cho 36.
ng dn
Vì (4, 9) = 1 nên
yx534
chia hết cho 36
yx
534
chia hết cho 9 và
y
x534
chia hết cho 4.
Ta có:
yx
5
34
chia hết cho 4
5y chia hết cho 4
y
{ }
6;2
.
yx534
chia hết cho 9
(3 + 4 + x + 5 + y) chia hết cho 9.
(9 + 13 + x + y) chia hết cho 9. (3 + x + y) chia hết cho 9
Vì x, y N và 0 x; y 9 Nên x + y thuộc
{ }
15;6
Nếu y = 2 thì x = 4 hoc x = 13 ( > 9 - Loi ).
Nếu y = 6 thì x = 0 hoc x = 9.
Vậy các s phải tìm là: 34452; 34056; 34956.
Bài 5: Tìm s t nhiên n để (3n + 14) chia hết cho (n + 2).
Hướng dn
Ta có 5n + 14 = 5.(n + 2) + 4.
Mà 5.(n +2) chia hết cho (n +2).
Do đó (5n + 14) chia hết cho (n +2)
4 chia hết cho (n + 2)
(n + 2) là ước ca 4.
(n +2)
{ }
4;2;1
n
{ }
2;0
.
Vậy vi n ∈{0; 2} thì (5n + 14) chia hết cho (n +2).
Bài 6: Tìm s t nhiên n để
3
15
+
+
n
n
là s t nhiên .
Hướng dn
Để
3
15
+
+
n
n
là s t nhiên thì (n + 15) chia hết cho (n + 3).
[(n + 15) - (n + 3)] chia hết cho (n + 3).
12 chia hết cho (n +3) .
(n + 3) là Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
n {0; 1; 3; 9}.
Vậy vi n {0; 1; 3; 9}thì
3
15
+
+
n
n
là s t nhiên.
Bài 7: Phi viết thêm vào bên phải s 579 ba ch s nào để được s chia hết cho 5; 7; 9.
Hướng dn
Gi s ba s viết thêm là
abc
.
Ta có:
abcabc 5799;7;5579
chia hết cho 5.7.9 = 315.
Mt khác:
abc579
= 579000 +
abc
= (315.1838 + 30 +
abc
) chia hết cho 315.
Mà 315.1838 chia hết cho 315
(30 +
abc
) chia hết cho 315 30 +
abc
(315).
Do 100
abc
999 130 30 +
abc
1029
30 +
abc
{315; 630; 945}.
{ }
915
;600;285abc
.
Vậy ba s có th viết thêm vào là 285; 600; 915.
LUYN TP.
1) m tt c các s B = 62xy427, biết rằng s B chia hết cho 99
2) Tìm các ch s x ,y sao cho: C =
yx1995
chia hết cho 55
3) Cho s 2539x với x là chữ s hàng đơn vị. Tìm x để 2539x chia hết cho c 2 và 3.
4) Tìm các cặp số (a,b) sao cho :
45
54
ba
5) m s t nhiên sao cho 4n - 5 chia hết cho 2n - 1
HƯỚNG DN
1)
* B chia hết cho 9 => ( 6+2+4+2+7+x+y) chia hết cho 9
=> (x+y+3) chia hết cho 9=> x+y=6 hoc x+y =15
* B chia hết cho 11=> (7+4+x+6-2-2-y) chia hết cho11=> (13+x-y)chia hết cho 11
x – y = 9 (loi) hoc yx = 2
+ Với y – x = 2 và x+y=6 => y=4; x=2
+ Với y – x = 2 và x+y=15 (loi)
vy B=6224427
2)
Ta có 55 =5.11 mà (5 ;1) = 1
Do đó C =
yx1995
55 <=>
C 5 (1)
C 11 (2)
(1) => y = 0 hoc y = 5
+) y = 0 => x+ 9+5 ( 1+9 +0)
11 => x = 7
+) y = 5 = > x+9 +5 – (1+9+5 )
11 => x = 1
3)
Ta có: x =0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Vì 2539x chia hết cho 2 nên x = 0 ; 2 ; 4; 6 ; 8.
- Vì 2539x chia hết cho 3 nên (2 + 5 + 3 + 9 + x) : 3
.
.
Hay (19 + x) : 3
Suy ra: x = 2 ; 5 ; 8
Do đó để 2539x chia hết cho c 2 và 3 thì x = 2 hoc x = 8
4)
b = 0 => 9+a
9 => a = 0 hoc a = 9
b = 5 => 14+a
9 => a = 4
5)
Ta có 4n-5 = 2( 2n-1) - 3
Để 4n-5 chia hết cho 2n-1 thì 3 chia hết cho2n-1
Với 2n-1=1 => n=1
Với 2n-1=3 => n=2
vy n=1;2
CHỦ ĐỀ 8: ƯỚC VÀ BỘI
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
Nếu a = b.q ( b
0 ) thì ta nói a
b
2. Định nghĩa Ước và Bội :
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì :
a là bội của b và b là ước của a
Tức là : a
b
a là bội của b
b là ước của a
3. Cách tìm ước và bội:
* Tập hợp ước của a kí hiệu là Ư(a) . Tập hợp bội của b – Kí hiệu là B(b).
* Qui tắc tìm bội của b: Muốn tìm bội của b ta nhân b lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ;
3 ; 4 …..Tích tìm được là bội của b.
Ví dụ : Tìm các bội của 6 mà nhỏ hơn 40
Ta nhân 6 lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ta được các bội nhỏ hơn 40 của
6 là : 0 ; 6 ;12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36.
* Qui tắc tìm ước của a: Ta có thể tìm ước của a bằng cách chia lần lượt a cho các
số từ 1 đến a . Khi a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
Ví dụ: Viết tập hợp Ư(28)
Ư(28) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14; 28}
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: DẠNG TÌM ƯỚC BỘI CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 1: Tìm tất cả các số có hai chữ số là:
a) Bội của 32 b) Bội của 41
Bài 2: Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của :
a) 50 b) 45
Bài 3: Viết các tập hợp sau.
a) Ư(6); Ư(9); Ư(12) d) B(23); B(10); B(8)
b) Ư(7); Ư(18); Ư(10) e) B(3); B(12); B(9)
c) Ư(15); Ư(16); Ư(250) g) B(18); B(20); B(14)
DẠNG 2: TÌM TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT.
Bài 1: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho
a) x
15 và 45 < x < 136 b) 18
x và x > 7
Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho
a)
6 ( 1)
x
b)
14 (2 3)x +
Bài 3: Tìm các số tự nhiên a biết :
a) (a + 11)
( a + 3 ) b) ( a 3 )
( a 14)
b) ( 2a + 27 )
( 2a + 1) d) ( 5a + 28)
( a + 2) e) ( 3a + 15 )
( 3a 1)
Bài 4: Tìm các cặp số tự nhiên x ; y biết :
a)
( ) ( )
3 2.2 3 1
xy −=
b) (2x +1) ( y 3 ) = 10 b)
2 2 13xy x y−+ =
c)
6 9 4 50
xy x y
+=
d)
2 6 13xy x y +=
e)
2 5 2 148xy x y−+ =
Bài 5: Năm nay Bình học lớp 6. Tuổi của mẹ Bình là bội số tuổi của Bình và là số chia hết cho
4. Mẹ hơn Bình 24 tuổi. Tìm tuổi của Bình và mẹ Bình.
Bài 6:
a) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 145 , số dư bằng 12
thương khác 1.
b) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 155 , số dư bằng 12.
c) Tìm số chia của một phép chia biết số bị chia bằng 236 , số dư bằng 15 và số chia là số
có hai chữ số .
Bài 7: Tìm hai số tự nhiên đều là bội của 9 biết :
a) Tổng hai số bằng
*657
và hiệu hai số bằng
5*91
b) Tổng hai số bằng
513*
và số lướn gấp đôi số nhỏ.
Bài 8: Tìm các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả 5 và 9 , biết rằng chữ số hàng chục bẳng
trung bình cộng của hai chữ số còn lại.
Bài 9: Tìm các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả 5 và 9 biết rằng hiệu số đó với số viết
theo thứ tự ngược lại bằng 297.
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để
3n 6
n1
+
+
là số tự nhiên.
DẠNG 3: CHỨNG MINH QUAN HỆ CHIA HẾT:
Bài 1: Cho n là số tự nhiên . Chứng tỏ :
a) (n + 10 ) ( n + 15) là bội của 2.
b) n ( n + 1) (n + 2) là bội của 2 và 3
c) n( n+1 )( 2n + 1) là bội của 2 là 3
Bài 2: Chứng tỏ rằng một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục , hàng đơn vị bằng nhau và tổng
ba chữ số của số đó chia hết cho 7 thì số đó chia hết cho 7.
Bài 3: Cho hai số tự nhiên a và b . Chứng tỏ rằng :
a) Nếu a + 4b chia hết cho 13 thì 10a + b cũng chia hết cho 13 và ngược lại.
b) Nếu 3a + 2b chia hết cho 17 thì 10a + b cũng chia hết cho 17 và ngược lại.
Bài 4:
a) Cho hai số
abc
ef
d
, giả sử
abc
<
ef
d
và mỗi số đều không chia hết cho 37 nhưng
tổng hai số đó chia hết cho 37. Chứng tỏ rằng
abcdef
chia hết cho 37.
b) Cho hai số
abc
efd
chia cho 7 có cùng số dư. Chứng tỏ rằng
abcdef
chia hết cho 7.
CHỦ ĐỀ 9: SNGUYÊN TỐ - HỢP SỐ.
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Dnh nghĩa:
* S nguyên t là s t nhiên ln hơn 1, chhai ước là 1 và chính nó.
* Hp s là s t nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ước.
2. Tính chất:
* Nếu s nguyên t p chia hết cho s nguyên t q thì p = q.
* Nếu tích abc chia hết cho s nguyên t p thì ít nht mt tha s ca tích abc chia hết
cho s nguyên t p.
* Nếu a và b không chia hết cho s nguyên t p thì ch ab không chia hết cho s
nguyên t p .
3. Cách nhn biết mt snguyên tố:
a) Chia s đó ln lượt cho các s nguyên t đã biết t nh đến ln.
- Nếu có mt phép chia hết thì s đó không phi là s nguyên t.
- Nếu chia cho đến lúc s thương nh hơn s chia c phép chia vn còn s dư thì
s đó là s nguyên t.
b) Mt s2 ước s ln hơn 1 thì s đó không phi là s nguyên t.
4. Phân tích mt sra tha snguyên tố:
* Phân tích mt s t nhiên ln hơn 1 ra tha s nguyên tviết s đó dưới dng mt
ch các tha s nguyên t.
- Dng phân tích ra tha s nguyên t ca mi s nguyên tchính s đó.
- Mi hp s đều phân tích được ra tha s nguyên t.
. .....
íi , , µ nh÷ng sè nguyªn tè.
, , ..., N vµ , , ..., 1
A ab c
V abcl
αβ γ
=
αβ γ αβ γ
5. Số các ước s tng các ước số của một số:
+1 1 1
¶ sö . .....
íi , , µ nh÷ng sè nguyªn tè.
, , ..., N vµ , , ..., 1
1. Sè c¸c íc sè cña A lµ: ( +1)( +1)...( +1).
a1 1 1
2. Tæng c¸c íc sè cña A lµ: . ...
11 1
Gi A a b c
V abcl
bc
ab c
αβ γ
α β+ γ+
=
αβ γ αβ γ
αβ γ
−−
−−
B/ CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1. NHẬN BIẾT SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
- n cứ vào định nghĩa số nguyên tố và hợp số.
- Căn cứ vào các dấu hiệu chia hết.
- thể dùng bảng nguyên tố cuối SGK để xác định một số (nhỏ hơn 1000) số
nguyên tố hay không.
Bài 1. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67.
Giải
Các số 312, 213, 435 và 417 là hợp số vì chúng lớn hơn 3 và chia hết cho 3.
Số 3311 là hợp số vì số này lớn hơn 11 và chia hết cho 11.
Số 67 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Bài 2. Gọi p là tập các số nguyên tố. Điền kí hiệu , hoặc o chỗ trống cho đúng :
83 … P, 91 … P, 15 … n, P … n
Đáp số
83 P, 91 P, 15 n, P n
Bài 3. Dùng bảng số nguyên tố ở cuối SGK, tìm các số nguyên tố trong các số sau :
117 ; 131 ; 313 ; 469 ; 647.
Đáp số
Các số nguyên tố là : 131 ; 313 ; 647.
Bài 4. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a) 3.4.5 + 6.7 ; b) 7.9.11.13 2 3.4.7;
c) 5.7 + 11.13.17 ; d) 16354 + 67541.
Giải
a) Mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3. Tổng chia hết cho 3 lớn hơn 3 n là
hợp số.
b) Mỗi số hạng của hiệu đều chia hết cho 7. Hiệu chia hết cho 7 lớn hơn 7 n
hợp số.
c) Mỗi số hạng của tổng đều số lẻ nên tổng số chẵn. Tổng chia hết cho 2 lớn
hơn 2 nên là hợp số.
d) Tổng tận cùng bằng 5 nên chia hết cho 5. Tổng này lại lớn hơn 5 nên là hợp số.
Bài 5. Điền dấu “x ” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
d) Mọi số nguyên tố đều chữ số tận cùng một
trong các chữ số 1, 3, 7, 9.
Trả lời
a) Đúng, ví dụ 2 và 3.
b) Đúng, ví dụ 3, 5 và 7.
c) Sai, ví dụ 2 là số nguyên tố chẵn.
Bổ sung thêm điều kiện để câu sau trở thành câu đúng :
Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.
d) Sai, ví dụ 5 là số nguyên tố tận cùng là 5.
Bổ sung : Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 đều tận cùng bởi một trong các chữ số 1,
3, 7, 9.
DẠNG 2. VIẾT SỐ NGUYÊN TỐ HOẶC HỢP SỐ TNHỮNG SỐ CHO TRƯỚC
- Dùng các dấu hiệu chia hết.
- Dùng bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000.
Bài 7. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số : ; .
Giải
Trong bảng số nguyên tố 11, 13, 17, 19 các số nguyên tố. Vậy các hợp số
dạng là số 10, 12, 14, 15, 16, 18.
Trong bảng có 31, 37 là số nguyên tố.
Vậy các hợp số có dạng là 30, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39.
Cách khác: Với số có thể chọn * là 0, 2, 4, 6, 8 (để chia hết cho 2) có thể chọn
* = 5 (để chia hết cho 5).
Với số thể chọn * 0, 2, 4, 6, 8 (để chia hết cho 2), hoặc chọn * 3, 9
(để chia hết cho 3), hoặc * = 5 (để chia hết cho 5).
Bài 8. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : ;
Đáp số : 53 ; 59 ; 97.
Bài 9.
a) Tìm số tự nhiên k để 3. k là số nguyên tố.
b) Tìm số tự nhiên k để 7. k là số nguyên tố.
Giải
a) Với k = 0 thì 3. k = 0, không là số nguyên tố, không là hợp số.
Với k = 1 thì 3. k = 3, là số nguyên tố.
Với k 2 thì 3. k là hợp số (vì có 3 là ước khác 1 và khác chính nó).
Vậy với k = 1 thì 3. k là số nguyên tố.
b) Đáp số : k = 1.
DẠNG 3: TÌM SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN.
Bài 1: Ta biết rằng 25 số nguyên tố nhhơn 100. Tổng của 25 số nguyên tố schẵn
hay số lẻ.
HD:
Trong 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 có chứa một số nguyên tố chẵn duy nhất là 2, còn
24 số nguyên tố còn lại là số lẻ. Do đó tổng của 25 số nguyên tố là số chẵn.
Bài 2: Tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nguyên tố nhnhất trong ba số nguyên tố
đó.
HD:
Vì tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012, nên trong 3 số nguyên tố đó tồn tại ít nhất một
số nguyên tố chẵn. số nguyên tố chẵn duy nhất 2 là số nguyên tố nhnhất. Vậy số
nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó là 2.
Bài 3: Tổng của 2 số nguyên tố có thể bằng 2003 hay không? Vì sao?
HD:
Vì tổng của 2 số nguyên tố bằng 2003, nên trong 2 số nguyên tố đó tồn tại 1 số nguyên
tố chẵn. snguyên tố chẵn duy nhất 2. Do đó số nguyên tố n lại 2001. Do 2001
chia hết cho 3 và 2001 > 3.
Suy ra 2001 không phải là số nguyên tố.
Bài 4: Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
HD:
Giả sử p là số nguyên tố.
- Nếu p = 2 thì p + 2 = 4 và p + 4 = 6 đều không phải là số nguyên tố.
- Nếu p
3 thì số nguyên tố p có 1 trong 3 dạng: 3k, 3k + 1, 3k + 2 với k
N*.
+) Nếu p = 3k
p = 3
p + 2 = 5 và p + 4 = 7 đều là các số nguyên tố.
+) Nếu p = 3k +1 thì p + 2 = 3k + 3 = 3(k + 1)
p + 2
3 và p + 2 > 3. Do đó
p + 2 là hợp số.
+) Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 = 3(k + 2)
p + 4
3 và p + 4 > 3. Do đó
p + 4 là hợp số.
Vậy với p = 3 thì p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Bài 5: Tìm số nguyên tố, biết rằng số đó bằng tổng của hai số nguyên tố và bằng hiệu của hai
số nguyên tố.
HD:
¶ sö a, b, c, d, e lµ c¸c sè nguyªn tè v
µ d > e.
Theo bµi ra: a = b + c = d - e (*).
Tõ (*) a > 2 a lµ sè nguyªn tè lÎ.
b + c vµ d - e lµ sè lÎ.
Do b, d lµ c¸c sè nguyªn tè b, d lµ sè lÎ c, e
Gi
⇒⇒
⇒⇒ lµ sè ch½n.
c = e = 2 (do c, e lµ c¸c sè nguyªn tè)
.
a = b + 2 = d - 2 d = b + 4.
VËy ta cÇn t×m sè nguyªn tè b sao cho b + 2 vµ b + 4 còng lµ c¸c sè nguyªn tè.
⇒⇒
Bài 6: Tìm tất cả các số nguyên tố x, y sao cho: x
2
6y
2
= 1.
HD:
22 2 2 2
2
22
2
ã: x 6 1 1 6 ( 1)( 1) 6
6 2 ( 1)( 1) 2
µ x - 1 + x + 1 = 2x x - 1 vµ x + 1 cã cïng tÝnh ch½n lÎ.
x - 1 vµ x + 1 lµ hai sè ch½n liªn tiÕp
( 1)( 1) 8 6 8 3 4
22 2 5
Ta c y x y x x y
Do y x x
M
xx y y
y yy x
= −= + =
⇒− +
⇒− +
⇒==



i 7: Tìm số nguyên tố p sao cho các số sau cũng là số nguyên tố:
a) p + 2 và p + 10.
b) p + 10 và p + 20.
c) p + 10 và p + 14.
d) p + 14 và p + 20.
e) p + 2và p + 8.
f) p + 2 và p + 14.
g) p + 4 và p + 10.
h) p + 8 và p + 10.
DẠNG 4. CHỨNG MI NH MỘT SỐ SỐ NGUYÊN TỐ HAY HỢP SỐ
- Đchứng minh một số là số nguyên tố, ta chứng minh số đó không ước nào khác
1 và khác chính nó.
- Để chứng minh một số hợp số, ta chỉ ra rằng tồn tại một ước của khác 1 và
khác chính nó. Nói cách khác, ta chứng minh số đó có nhiều hơn hai ước.
Bài 1. Hãy chứng minh rằng tích của hai số nguyên tố là một hợp số.
Giải
Tích của hai số nguyên tố giống nhau p.p ba ước 1, p p
2
. Tích của hai số
nguyên tố khác nhau p
1
.p
2
có bốn ước là 1, p
1
, p
2
và p
1
.p
2.
Vậy tích của hai số nguyên tố là một hợp số.
Bài 2: Cho p và p + 4 là các s nguyên t (p > 3). Chng minh rng p + 8 là hp s.
HD:
Vì p là s nguyên tp > 3, nên s nguyên t p có 1 trong 2 dng: 3k + 1, 3k + 2 vi
k
N*.
- Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 = 3(k + 2)
p + 4
3 và p + 4 > 3.
Do đó p + 4 là hp số (Trái vi đềi p + 4 là s nguyên t).
- Nếu p = 3k + 1 thì p + 8 = 3k + 9 = 3(k + 3)
p + 8
3 và p + 8 > 3.
Do đó p + 8 là hp s.
Vậy s nguyên t p có dng: p = 3k + 1 thì p + 8 là hp s.
Bài 3: Chng minh rng mi s nguyên t ln hơn 2 đều có dng 4n + 1 hoc 4n 1.
HD:
Mi s t nhiên n khi chia cho 4 có th 1 trong các s dư: 0; 1; 2; 3. Do đó mi s
t nhiên n đều có th viết được dưới 1 trong 4 dng: 4k, 4k + 1, 4k + 2, 4k + 3
vi k
N*.
- Nếu n = 4k
n
4
n là hp s.
- Nếu n = 4k + 2
n
2
n là hp s.
Vậy mi s nguyên t ln hơn 2 đều có dng 4k + 1 hoc 4k 1. Hay mi s nguyên
t ln hơn 2 đều có dng 4n + 1 hoc 4n 1 vi n
N*.
Bài 4: Cho p và p + 2 là các s nguyên t (p > 3). Chng minh rng p + 1
6.
HD:
Vì p là s nguyên tp > 3, nên s nguyên t p có 1 trong 2 dng: 3k + 1, 3k + 2 vi
k
N*.
- Nếu p = 3k + 1 thì p + 2 = 3k + 3 = 3(k + 1)
p + 2
3 và p + 2 > 3.
=> p + 2 là hp s ( Trái vi đềi p + 2 là s nguyên t).
- Nếu p = 3k + 2 thì p + 1 = 3k + 3 = 3(k + 1) (1).
Do p là s nguyên tp > 3
p l
k l
k + 1 chn
k + 1
2 (2)
T (1) và (2)
p + 1
6.
i 5:
a) Cho p và p + 4 là các s nguyên t (p > 3). Chứng minh rng: p + 8 là hp s.
b) Cho p và 2p + 1 là các s nguyên t (p > 3). Chng minh rng: 4p + 1 là hp s.
c) Cho p và 10p + 1 là các s nguyên t (p > 3). Chng minh rng: 5p + 1 là hp s.
d) Cho p và p + 8 là các s nguyên t (p > 3). Chứng minh rng: p + 4 là hp s.
e) Cho p và 4p + 1 là các s nguyên t (p > 3). Chứng minh rng: 2p + 1 là hp s.
f) Cho p và 5p + 1 là các s nguyên t (p > 3). Chng minh rng: 10p + 1 là hp s.
g) Cho p và 8p + 1 là các s nguyên t (p > 3). Chng minh rng: 8p - 1 là hp s.
h) Cho p và 8p - 1 là các s nguyên t (p > 3). Chứng minh rng: 8p + 1 là hp s.
i) Cho p và 8p
2
- 1 là các s nguyên t (p > 3). Chứng minh rng: 8p
2
+ 1 là hp s.
j) Cho p và 8p
2
+ 1 là các s nguyên t (p > 3). Chng minh rng: 8p
2
- 1 là hp s.
i 6: Chng minh rng:
a) Nếu p và q là hai s nguyên t ln hơn 3 thì p
2
– q
2
24.
b) Nếu a, a + k, a + 2k (a, k
N
*
) là các s nguyên t ln hơn 3 thì k
6.
CHỦ ĐỀ 10: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.
A. TÓM TẮTTHUYẾT.
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một
tích các thừa số nguyên tố. Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.
Muốn phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta dùng dấu hiệu chia hết cho các số
nguyên tố 2, 3, 5,… Phép chia dừng lại khi có thương bằng 1.
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được
cùng một kết quả.
B. CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ CHO TRƯỚC RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Thương có hai cách phân tích một số tự nhiên n (n > 1) ra thừa số nguyên tố.
Cách 1 (Phân tích theo cột dọc) : Chia số n cho một số nguyên tố (xét từ nhỏ đến lớn),
rồi chia thương tìm được cho một snguyên tố (cũng t từ nhỏ đến lớn), ctiếp tục như vậy
cho đến khi thương bằng 1.
Cách 2 (Phân tích theo hàng ngang hoặc theo “sơ đồ cây”):
Viết n dưới dạng một tích các thừa số, mỗi thừa số lại viết thành tích cho đến khi các
thừa số đều là số nguyên tố.
Bài 1. Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào ô vuông ở sơ đồ
Giải
Bài 2. Phân tích các s sau ra thừa số nguyên tố :
a) 60 ; b) 84 ; c) 285 ;
d) 1035 ; e) 400 ; g) 1000 000.
Đáp số
a) 60 = 2
2
.3.5 ; b) 84 = 2
2
.3.7; c) 285 = 3.5.19 ;
d) 1035 = 3
2
.5.23 ; e) 400 2
4
.5
2
; g) 1 000 000 = 2
6
.5
6
.
Dạng 2. ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ ĐỂ TÌM CÁC
ƯỚC CỦA SỐ ĐÓ
Phân tích số cho trước ra thừa số nguyên tố.
Chú ý rằng nếu c = a.b thì a và b là hai ước của c.
Nhớ lại rằng:
a = b.q a b a B(b) b Ư(a) (a, b, q N và b 0)
Bài 1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số
nguyên tố nào ?
a) 225 ; b) 1800 ; c) 1050 ; d) 3060.
Trả lời
225 = 3
2
.5
2
; 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5.
1800 = 2
3
.3
2
.5
2
; 1800 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5.
1050 = 2.3.5
2
.7 ; 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5, 7.
3060 = 2
2
.3
2
.5.17 ; 3060 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5,17.
Bài 2. Cho a = 2
3
.5
2
.ll. Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không ?
Giải
4 = 2
2
, 8 = 2
3
,11, 20 = 2
2
.5 các số có mặt trong phân tích ra thừa số nguyên tố của a
nên chúng là các ước của a.
Sô 16 = 2
4
không có mặt trong phân tích trên nên 16 không là ước của a.
Bài 3.
a) Cho số a = 5.13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b) Cho số b = 2
5
. Hãy viết tất cả các ước của b.
c) Cho số c = 3
2
.7. Hãy viết tất cả các ước của c.
Giải
a) a = 5.13 = 65 = 1.65 nên Ư(a) = {1; 5; 13; 65}.
b) b = 2
5
= 32 = 1.32 = 2.16 = 4.8 nên Ư(b) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32}
c) c = 3
2
.7 = 63 = 1.63 = 3.21 = 7.9 nên Ư(c) = {1; 3 ; 7 ; 9 ; 21 ; 63).
Bài 4. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số :
51; 75; 42; 30.
Trả lời
51 = 3.17 => Ư(51) = {1; 3; 17 ; 51}.
75 = 3.5
2
. => Ư(75) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ; 75}.
42 = 2.3.7 => Ư(42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42}.
30 = 2.3.5 => Ư(30) = { 1; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}.
Dạng 3. BÀI TOÁN ĐƯA VỀ VIỆC PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Phân tích đề bài, đưa về việc tìm ước của một số cho trước bằng cách phân tích số đó ra
thừa số nguyên tố.
Bài 1.
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b biết rằng a < b.
Giải
Mỗi số là một ước của 42. Ư(42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42}.
Vậy các số phải tìm là 1 và 42, 2 và 21, 3 và 14, 6 và 7.
b) a và b là ước của 30 (a < b). Ư(30) = (1; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30).
Ta có bảng sau :
a
1
2
3
5
B
30
15
10
6
Bài 2. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào túi sao cho số bi ở các túi đều bằng
nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ? (Kể cả trường hợp xếp vào một túi),
Hướng dẫn
Số túi là ước của 28. Đáp số: 1, 2 , 4 , 7 , 14 , 28 túi.
Bài 3.
a) Phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của 111.
b) Thay dấu * bởi chữ số thích hợp :
**
.* = 111.
Hướng dẫn
a) 111 = 3.37. Ư(11) = {1 ; 3 ; 37 ; 111}.
b)
**
ước của 111 và có hai chữ số, ta tìm được
**
= 37. Vậy ta có 27.3 = 111
CH ĐỀ 11: ƯC CHUNG VÀ BI CHUNG
ƯỚC CHUNG LN NHT - BI CUNG NH NHT
A/ KIN THC CN NH.
I/ Ưc chung, Bi chung.
1. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các s đó.
Ước chung của các số a, b, c được kí hiệu là ƯC(a, b, c).
2. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Bội chung của các số a, b, c được kí hiệu là: BC(a, b, c).
3. Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là A ∩ B.
II/ Ưc chung ln nht. Bi chung nh nhất
1. Đnh nghĩa:
* Ưc chung ln nht ca hai hay nhiu s là s lớn nht trong tp hp các ưc chung
ca các s đó.
* Bi chung nh nht ca hai hay nhiu s là s nh nht khác không trong tp hp các
bội chung ca các s đó.
2. Cách tìm
a) Muốn tìm UCLN ca hai hay nhiu s lớn hơn 1, ta thc hin ba bưc:
+) Bưc 1: Phân tích mi s ra tha s nguyên t
+) Bưc 2: Chn ra các tha s nguyên t chung.
+) Bước 3: lp tích các tha s đã chn, mi tha s lấy vi s mũ nh nht. Tích đó
UCLN phi tìm.
Chú ý:
+) UCLN(a,b,1)=1
+)
; ; (,,, )ambmcm UCLN abcm m⇒=
+) Đ tìm UC ta tìm ưc ca UCLN các s đó.
b) Muốn tìm BCNN ca hai hay nhiu s lớn hơn 1 ta thc hin ba c
+) Bưc 1: Phân tích mi s ra tha s nguyên t
+) Bưc 2: Chn ra các tha s nguyên t chung và riêng.
+) Bước 3: Lp tích các tha s đã chn, mi tha s lấy vi mũ ln nht. Tích đó chính
là BCNN cn tìm.
Chú ý:
+) Nếu các s đã cho đôi mt nguyên t cùng nhau thì BCNN là tích ca các s đó.
+)
; (,,)cacb UCLN abc c⇒=
+) Đ tìm BC ta tìm bi ca BCNN các s đó.
3/ Kiến thc b sung
+ Nếu
ab c
và UCLN(a,c)=1 thì
bc
+ Nếu
; (;)a m a n a BCNN m n
Đặc bit nếu
; ; (;) 1
=am an UCLNmn
thì
.a mn
+ Nếu
.
(;) .
(;) 1
a dm
UCLN a b d b d n
UCLN m n
=
=⇒=
=
+ Nếu
.
(;) .
(;) 1
q am
BCNN a b q q b n
UCLN m n
=
=⇒=
=
+ UCLN(a;b).BCNN(a,b)=a.b
B/ CÁC DNG BÀI TP.
DNG 1: Tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Bài 1: Viết các tp hợp
a/ Ư(6), Ư(12), Ư(42) và ƯC(6, 12, 42);
b/ B(6), B(12), B(42) và BC(6, 12, 42)
ĐS:
a/ Ư(6) =
{ }
1; 2; 3; 6
; Ư(12) =
{ }
1; 2;3;4;6;12
; Ư(42) =
{ }
1; 2;3;6; 7;14;21;42
ƯC(6, 12, 42) =
{ }
1; 2; 3; 6
b/ B(6) =
{ }
0;6;12;18;24;...;84;90;...;168;...
; B(12) =
{ }
0;12;24;36;...;84;90;...;168;...
B(42) =
{ }
0;42;84;126;168;...
; BC =
{ }
84;168;252;...
Bài 2: Tìm ƯCLL ca
a/ 12, 80 và 56 b/ 144, 120 và 135
c/ 150 và 50 d/ 1800 và 90
ng dẫn
a/ 12 = 2
2
.3 80 = 2
4
. 5 56 = 3
3
.7
Vậy ƯCLN(12, 80, 56) = 2
2
= 4.
b/ 144 = 2
4
. 3
2
120 = 2
3
. 3. 5; 135 = 3
3
. 5
Vậy ƯCLN (144, 120, 135) = 3.
c/ ƯCLN(150,50) = 50 vì 150 chia hết cho 50.
d/ ƯCLN(1800,90) = 90 vì 1800 chia hết cho 90.
Bài 3: Tìm
a/ BCNN (24, 10) b/ BCNN( 8, 12, 15)
ng dn
a/ 24 = 2
3
. 3 ; 10 = 2. 5 => BCNN (24, 10) = 2
3
. 3. 5 = 120
b/ 8 = 2
3
; 12 = 2
2
. 3 ; 15 = 3.5 => BCNN( 8, 12, 15) = 2
3
. 3. 5 = 120
DNG 2: Dùng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLL (không cn phân tích chúng ra tha s
nguyên t)
Gii thiu thut toán Ơclit: Để tìm ƯCLN(a, b) ta thc hin như sau:
- Chia a cho b có s r
+ Nếu r = 0 thì ƯCLN(a, b) = b. Vicm ƯCLN dng li.
+ Nếu r > 0, ta chia tiếp b cho r, đưc s dư r
1
- Nếu r
1 =
0 thì r
1
= ƯCLN(a, b). Dng li vic tìm ƯCLN
- Nếu r
1
> 0 thì ta thc hin phép chia r cho r
1
và lp li quá trình như trên.
ƯCLN(a, b) là s dư khác 0 nh nht trong dãy phép chia nói trên.
Bài 1: Hãy tìm ƯCLN (1575, 343)
Hướng dn:
Ta có: 1575 = 343. 4 + 203
343 = 203. 1 + 140
203 = 140. 1 + 63
140 = 63. 2 + 14
63 = 14.4 + 7
14 = 7.2 + 0 (chia hết)
Vậy: Hãy tìm ƯCLN (1575, 343) = 7
Trong thc hành ngưi ta đt phép chia đó như sau:
Suy ra ƯCLN (1575, 343) = 7
Bài 2: Tìm ƯCLN(702, 306) bng cách phân tích ra tha s nguyên t và bng thut toán Ơclit.
ĐS: 18
Bài 2: Dùng thut toán Ơclit đ m
a/ ƯCLN(318, 214)
b/ ƯCLN(6756, 2463)
ĐS: a/ 2 b/ 1 (nghĩa là 6756 và 2463 là hai s nguyên t cùng nhau).
DNG 3: Tìm s chưa biết thỏa mãn điu kin v ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
* Nếu biết s x tha mãn m
x n
x => x là ƯC(m, n)
* Nếu biết s x ln nht tha mãn m
x n
x => x là ƯCLN(m, n)
* Nếu biết s x tha mãn x
m x
n => x là BC(m, n)
* Nếu biết s x nh nht tha mãn x
m x
n => x là BCNN(m, n)
* Nếu s a chia cho xk => s a k
x hay x là Ư(a k)
Bài 1/ m s tự nhiên a là ln nht biết rng 480
a 600
a
Hướng dn :
vì 480
a 600
a và a là ln nht
Nên a
ƯC LN (480,600)
Ta có 480= 2
5
.3.5 ; 600 = 2
3
.3.5
2
=> ƯCLN ca (480,600) =2
3
.3.5= 120
Vậy a =120
Bài 2/ m s tự nhiên x biết rng 126
x 210
x và 15 < x < 30
ng dn:
1575
343
343
203
4
203
140
1
140
63
1
63
14
2
14
7
4
0
2
Vì 126
x ; 210
x và 15 < x < 30 nên x
Ư C (126, 210) và 15 < x < 30
Ta có 126= 2.3
2.
.7 ; 210 = 2.3.5.7
=> ƯCLN(126, 210) = 2.3.7 = 42
Do đó Ư C (126,210) =
{ }
42,21,14,.7,6,3,2,1
Vì 15 < x < 30 nên x =21
Bài 3/ m s tự nhiên a nh nht khác 0 biết rng a
15 a
18
ng dẫn
Vì a
15 ; a
18 và a nh nht khác 0 nên a
BCNN(15,18)
Ta có 15 =3.5 ; 18 = 2.3
2
=> BCNN(15,18) = 2.3
2
.5 = 90
Vậy a = 90
Bài 4/ Tìm các bi chung ca 15 và 25 mà nh hơn 400
ng dn:
Ta có : 15=3.5 ; 25= 5
2
=> BCNN(15,25) = 3.5
2
=75
Nên BC(15,25) =
{ }
.,.........450,375,300,225,150,75,0
Các bi chung ca 15 và 25 mà nh hơn 400 là 0, 75, 150, 225,300, 375
Bài 5. Tìm s tự nhiên a biết rng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6.
Hướng dn
Chia 39 cho a thì dư 4 , nên a là ưc ca 39 4 = 35 và a > 4
Chia 48 cho a thì dư 6 nên a là ưc ca 48 6 = 42 và a > 6 .
=> a là ưc chung ca 35 và 42 đng thời a > 6.
Ư(35) = { 1, 5, 7, 35} ; Ư(42) = {1,2,3,6,7,14,21,42}.
ƯC(35,42) = { 1,7}. Vy a = 7 .
Bài 6. m s tự nhiên a, biết rng khi chia 264 cho a thì dư 24 ; khi chia 363 cho a thì dư 43.
Hướng dn:
Số 264 chia cho a dư 24 nên a là ưc ca
264 24 240, 24a−= >
Số 363 chia cho a dư 43 nên a là c ca
363 43 320, 43a−= >
Do a là ưc chung ca 240 và 320, đng thi
43a >
.
Ư CLN
(240,320) 80=
ước chung ln hơn 43 là 80.
Vậy
80a =
Bài 7. Xác đnh s chia và thương ca mt phép chia s tự nhiên biết
rằng s bị chia và các s dư đưc viết như sau
Hướng dn:
Tính các tích ca tng ch số ca thương vi s chia, ta đưc:
452 46 406; 466 2 464; 210 36 174 = −= =
Phép chia có dng:
452610
406
466
464
210
174
36
Số chia
Thương
Số chia là ưc chung ca 406,464, 174 và ln hơn
46
=> S chia là
58
và thương là
7803
Bài 8. m s tự nhiên
a
nh nht sao cho a chia cho
3
, cho
5
, cho
7
đưc s dư theo th tự
2, 3, 4
Hướng dn
3 2 (m N) 2 a 6 m 4,am= + ∈⇒ = +
chia cho 3 dư 1
5 3 (n N) 2a 10 6
an n=+ ∈⇒ = +
chia cho 5 dư 1
7 4 (p N) 2 a 14 8,ap p= + ∈⇒ = +
chia cho 7 dư 1
Do đó:
2 1 (3, 5, 7)a BC
−∈
. Đ a nh nht t
21a
(3, 5, 7)BCNN
(3,5, 7) 105 2a 1 105 2a 106 a 53= => −= => = => =BCNN
DNG 4: Các bài toán thc tế
Bài 1: Mt lp hc có 24 HS nam và 18 HS n. Có bao nhiêu cách chia t sao cho s nam và s
nữ đưc chia đu vào các t?
Hướng dn
Số tổ là ưc chung ca 24 và 18
Tp hp các ưc ca 18 là A =
{ }
1; 2;3;6;9;18
Tp hp các ưc ca 24 là B =
{ }
1; 2;3;4;6;8;12; 24
Tp hp các ưc chung ca 18 và 24 là C = A
B =
{ }
1; 2; 3; 6
Vậy có 3 cách chia t là 2 t hoc 3 t hoc 6 tổ.
Bài 2: Mt đơn v bộ đội khi xếp hàng, mi hàng 20 ngưi, hoc 25 ngưi, hoc 30 ngưi
đều tha 15 ngưi. Nếu xếp mi hàng 41 ngưi thì va đ (không có hàng nào thiếu, không
ai ngoài hàng). Hi đơn v có bao nhiêu ngưi, biết rng s ngưi ca đơn v chưa đến 1000?
Hướng dn
Gi s ngưi ca đơn v bộ đội là x (x
N)
x : 20 dư 15
x 15
20
x : 25 dư 15
x 15
25
x : 30 dư 15
x 15
30
Suy ra x 15 là BC(20, 25, 35)
Ta có 20 = 2
2
. 5; 25 = 5
2
; 30 = 2. 3. 5 => BCNN(20, 25, 30) = 2
2
. 5
2
. 3 = 300
BC(20, 25, 35) = 300k (k
N)
x 15 = 300k
x = 300k + 15 mà x < 1000 nên
300k + 15 < 1000
300k < 985
k <
17
3
60
(k
N) => k = 1; 2; 3
Chỉ có k = 2 thì x = 300k + 15 = 615
41
Vậy đơn v bộ đội 615 người
Bài 3.Tìm s tự nhiên bé nht khi chia cho 2; 5; 11 và 26 đều dư 1.
Bài 4. Tìm các s tự nhiên a, b biết ƯCLN(a,b) = 5 và BCNN(ab) = 105
Bài 5. Tìm s t nhiên nh nht khi chia cho 8 dư 6, chia cho 12 dư 10, chia cho 15 dư 13 và
cxhia hết co 23.
Bài 6. Tìm hai s có 3 ch số biết tng ca chúng là bội ca 504 và thương ca s lớn chia cho
số nh bi ca 6.
Bài 7. Cho BCN(a,b) = 60 và a = 12. Tìm b?
Bài 8. Cho mt s A chia hết cho 7 và khi chia A ho 4 hoc hoc 6 đều dư 1. Tìm A biết A <
400.
Bài 9. Tng s học sinh khi 6 cua mt trường có khong t 235 đến 250 em, khi chia cho 3 dư
2, chia cho 4 thì dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5, chia 10 dư 9. tìm s học sinh ca khi 6
DNG 5: Tìm hai s tự nhiên khi biết một số yếu t trong đó các d kin v ƯCLN
BCNN.
* Dựa vào đnh nghĩa ƯCLN đ biu din hai s phi tìm, liên h vi các yếu t đã cho
để tìm hai s.
* Quan h đc bit gia ƯCLN, BCNN và tích ca hai s t nhiên a, b đó là:
ab = (a, b).[a, b] (**)
Trong đó (a, b) là ƯCLN và [a, b] là BCNN ca a và b.
* Chng minh h thc (**):
Theo đnh nghĩa ƯCLN, gi d = (a, b)
=> a = md ; b = nd vi m, n thuc Z
+
; (m, n) = 1 (*)
T (*) => ab = mnd
2
; [a, b] = mnd
=> (a, b).[a, b] = d.(mnd) = mnd
2
= ab
=> ab = (a, b).[a, b] . (**)
Bài 1 : Tìm hai s tự nhiên a, b biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16.
Hướng dn:
Do vai trò ca a, b là như nhau, không mt tính tng quát, gi sử a ≤ b.
T (*), do (a, b) = 16 => a = 16m ; b = 16n (m ≤ n do a ≤ b) vi m, n thuc Z
+
;(m, n) = 1
Theo đnh nghĩa BCNN :
[a, b] = m.n.d = m.n.16 = 240 => m.n = 15
=> m = 1 , n = 15 hoc m = 3, n = 5 => a = 16, b = 240 hoc a = 48, b = 80.
Chú ý: Ta có th áp dng công thức (**) để gii bài toán này :
ab = (a, b).[a, b] => m.n.16
2
= 240.16 => m.n = 15.
Bài 2: Tìm hai s nguyên dương a, b biết ab = 216 và (a, b) = 6.
Hướng dn :
Lập lun như bài 1, gi sử a ≤ b.
Do (a, b) = 6 => a = 6m ; b = 6n vi m, n thuc Z
+
; (m, n) = 1 ; m ≤ n.
Vì vy : ab = 6m.6n = 36mn => ab = 216 mn = 6 => m = 1, n = 6 hoc m = 2, n = 3
=> a = 6, b = 36 hoc là a = 12, b = 18.
Bài 3: Tìm hai s nguyên dương a, b biết ab = 180, [a, b] = 60.
Hướng dn:
T (**) => (a, b) = ab/[a, b] = 180/60 = 3.
Tìm đưc (a, b) = 3, bài toán đưc đưa v dng bài toán 2.
Kết qu : a = 3, b = 60 hoc a = 12, b = 15.
Chú ý: Ta có th tính (a, b) mt cách trc tiếp t định nghĩa ƯCLN, BCNN :
Theo (*) ta có ab = m.n.d
2
= 180 ; [a, b] = m.n.d = 60 => d = (a, b) = 3.
Bài 4: Tìm hai s nguyên dương a, b biết a/b = 2,6 và (a, b) = 5.
Hướng dn:
Theo (*), (a, b) = 5 => a = 5m ; b = 5n vi m, n thuc Z
+
; (m, n) = 1.
Vì vy : a/b = m/n = 2,6 => m/n = 13/5
=> m = 13 và n = 5 hay a = 65 và b = 25.
Chú ý : phân s tương ng vi 2,6 phi chn là phân s tối gin do (m, n) = 1.
Bài 5: Tìm a, b biết a/b = 4/5 và [a, b] = 140.
Hướng dn:
Đặt (a, b) = d. Vì , a/b = 4/5 , mt khác (4, 5) = 1 nên a = 4d, b = 5d.
Lưu ý [a, b] = 4.5.d = 20d = 140 => d = 7 => a = 28 ; b = 35.
Bài 6: Tìm hai s nguyên dương a, b biết a + b = 128 và (a, b) = 16.
Hướng dn:
Lập lun như bài 1, gi sử a ≤ b.
Ta có : a = 16m ; b = 16n vi m, n thuc Z
+
; (m, n) = 1 ; m ≤ n.
Vì vy : a + b = 128 => 16(m + n) = 128 => m + n = 8
=> m = 1, n = 7 hoc m = 3, n = 5 hay a = 16, b = 112 hoc a = 48, b = 80
Bài 7: Tìm a, b biết a + b = 42 và [a, b] = 72.
Hướng dn:
Gi d = (a, b) => a = md ; b = nd vi m, n thuc Z
+
; (m, n) = 1.
Không mt tính tng quát, gi sử a ≤ b => m ≤ n.
Do đó : a + b = d(m + n) = 42 (1)
[a, b] = mnd = 72 (2)
=> d là ưc chung ca 42 và 72 => d thuc {1 ; 2 ; 3 ; 6}.
Lần lưt thay các giá tr ca d vào (1) và (2) đ tính m, n ta thy ch có trưng hp d = 6
=> m + n = 7 và mn = 12 => m = 3 và n = 4 . (tha mãn các điu kin ca m, n).
Vậy d = 6 và a = 3.6 = 18 , b = 4.6 = 24
Bài 8: Tìm a, b biết a - b = 7, [a, b] = 140.
Hướng dn:
Gi d = (a, b) => a = md ; b = nd vi m, n thuc Z
+
; (m, n) = 1.
Do đó : a - b = d(m - n) = 7 (1’)
[a, b] = mnd = 140 (2’)
=> d là ưc chung ca 7 và 140 => d thuc {1 ; 7}.
Thay ln lưt các giá tr ca d vào (1’) và (2’) đ tính m, n ta đưc kết qu duy nht :
d = 7 => m - n = 1 và mn = 20 => m = 5, n = 4
Vậy d = 7 và a = 5.7 = 35 ; b = 4.7 = 28 .
Bài 9: Tìm hai s a, b biết 7a = 11b và (a, b) = 45.
Bài 10: Tìm hai s biết tng ca chúng bng 448, ƯCLN ca chúng bng 16 chúng các
ch số hàng đơn v ging nhau.
Bài 11: Cho hai s tự nhiên a và b. Tìm tt c các s tự nhiên c sao cho trong ba s, tích ca hai
số luôn chia hết cho s còn li.
BÀI TP TNG ÔN V
ƯỚC CHUNG, ƯC CHUNG LN NHT
BI CHUNG, BI CHUNG NH NHT
A/ Bài tp v ước chung
I/ VÍ D
Ví d 1.
1) S 12 có là ưc chung ca 24 và 40 không? Vì sao?
2) S 13 có là ưc chung ca 65; 117; 195 không? Vì sao?
Li gii
1) Do 40 không chia hết cho 12 nên 12 không là ưc chung ca 24 và 40
2) Do 65 = 13.5; 117 = 13.9; 195 = 13.15 nên 13 là ưc chung ca 65; 117; 195
Ví d 2. Xác đnh các tp hp
1) Ư(15); Ư(27); ƯC(15; 27)
2) Ư(16); Ư(20); Ư(30); ƯC(16; 20; 30)
Li gii
Trưc hết phân tích các s ra tha s nguyên t, ri dung nhn xét v ước s.
1) Do 15 = 3.5 nên Ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Do 27 = 3
3
nên Ư(27) = {1; 3; 9; 27}. T đó suy ra ƯC(15; 27) = {1; 3}
2) Do 16 = 2
4
; 20 = 2
2
.5; 30 = 2.3.5
=> Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20};
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.
T đó suy ra ƯC(16; 20; 30) = {1; 2}
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1. Xác đnh các tp hp
a) Ư(25); Ư(39); Ư(25; 39).
b) Ư(100);Ư(120);Ư(140);Ư(100; 120; 140).
Bài 2. Mt khu đt hình ch nht dài 60m, rng 24m. Ngưi ta cn chia thành nhng khu đt
hình vuông bng nhau dài cnh là mt t nhiên t) đ trng hoa. Hi có bao nhiêu cách
chia? Cách chia nào thì din tích hình vuông ln nht?
Bài 3. Bn Lan có 48 viên bi đ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Lan mun chia đu s bi vào
các túi sao cho mi túi đu có c ba loi bi. Hi Lan có th chia bng my cách chia? Vi cách
chia bi vào nhiu túi nht thì mi túi có bao nhiêu bi mi loi?
Bài 4. Linh và Loan mua mt s hp bút chì màu, s bút đng trong mi hp bng nhau và ln
hơn 1. Kết qu Linh 15 bút chì màu, Loan 18 bút chì màu. Hi mi hp bút chì màu có
bao nhiêu chiếc?
Bài 5. Hai lp 6A và 6B tham gia phong trào “Tết trng cây”. Mi em trng đưc s cây như
nhau. Kết qu lp 6A trng đưc 132 cây, lp 6B trng đưc 135 cây. Hi mi lp có bao
nhiêu hc sinh?
Bài 6. Tìm s t nhiên a biết rng khi chia s 111 cho a thì dư 15, còn khi chia 180 cho a thì dư
20
B/ Bài tp v tìm ưc chung ln nht
I/ VÍ D
Ví d 1. m ƯCLN ca:
1) 32 và 80 2) 16; 32 và 128 3) 2009 và 3000
Li gii
1) ƯCLN(32; 80) = ƯCLN(32; 16) = ƯCLN(16; 0) = 16
2) ƯCLN(16; 32; 128) = ƯCLN(16; 0; 0) = 16
3) ƯCLN(2009; 3000) = ƯCLN(2009; 991) = ƯCLN(991; 27) = ƯCLN(27; 19) = 1
Ví d 2. Mt mnh đt hình ch nht có chiu dài 120m, chiu rng 36m. Ngưi ta mun trng
cây xung quanh n sao cho mi c n có mt cây và khong cách gia hai cây liên tiếp
bng nhau. Hi s cây phi trng ít nht là bao nhiêu?
Li gii
Mun s cây phi trng ít nht thì khong cách gia hai cây trng liên tiếp phi ln nht,
ta gi khong cách này là a mét (
a
) thì a phi là s ln nht sao cho
120 a
36 a
.
Vy a = ƯCLN(120; 36)
Ta có 36 = 2
2
.3
2
; 120 = 2
3
.3.5 nên a = 2
2
.3 = 12
Vy khong cách ln nht gia hai cây trng liên tiếp là 12m
Chu vi ca vưn là: (120 + 36).2 = 312 (m)
Tng s cây ít nht phi trng là: 312 : 12 = 26 (cây)
Ví d 3. Tìm ƯCLN ri tìm ưc chung ca các s sau
1) 60 và 88 2) 150; 168; 210
Li gii
1) 60 = 2
2
.3.5; 88 = 2
3
.11
Nên ƯCLN(60; 88) = 2
2
= 4
ƯC(60; 88) = {1; 2; 4}
2) 150 = 2.3.5
2
; 168 = 2
3
.3.7; 210 = 2.3.5.7
Nên ƯCLN(150; 168; 210) = 2.3 = 6
ƯC(150; 168; 210) = {1; 2; 3; 6}
II/ BÀI TP VN DNG
Bài 7. m s t nhiên a ln hơn 25, biết rng các s 525; 875; 280 đu chia hết cho a
Bài 8. Tìm ƯCLN và tp hp ưc chung ca các s sau:
a) 10; 20; 70
b) 5661; 5291; 4292
Bài 9. Tìm ƯCLN ca hai s t nhiên a a + 2
Bài 10. Cho ƯCLN(a; b) = 1. Hãy tìm ƯCLN(11a + 2b; 18a + 5b)
Bài 11. Trong cuc thi hc sinh gii cp Tnh cho ba môn Văn, Toán, Ngoi Ng có s hc sinh
tham d như sau: môn Văn có 96 hc sinh d thi, môn Toán có 120 hc sinh d thi, môn Ngoi
Ng có 72 hc sinh d thi. Trong bui tng kết gii các bn đưc phân công đng thành hàng
dc, sao cho mi hàng có s bn thi mi môn bng nhau. Hi có th phân công hc sinh đng
thành ít nht bao nhiêu hàng?
C/ Bài tp v tp hp
I/ VÍ D
Ví d 1.
1) Viết tp hp A các s t nhiên là ưc s ca 50
2) Viết tp hp B các s t nhiên là bi s ca 5
3) Viết tp hp C = A
B. Dùng kí hiu
để th hin quan h gia các tp hp A, B, C.
Li gii
1) Do 50 = 2.5
2
nên A = Ư(50) = {1; 2; 5; 10; 25; 50}
2) B = B(5) =
{5 | }kk
3) C = A
B = {5; 10; 25; 50}
Mi quan h C
B; C
A.
Ví d 2. Tìm giao ca hai tp hp A và B, biết rng:
1) A là tp hp các hc sinh gii Ngoi Ng, B là tp hp các hc sinh gii Toán.
2) A là tp hp các s chia hết cho 5, B là tp hp các s không chia hết cho 10
Li gii
1) A
B là tp hp các hc sinh gii c Toán và Ngoi Ng
2) A là tp hp các s có tn cùng là 0 hoc 5, B là tp hp các s có tn cùng khác 0
Suy ra A
B là tp hp các s t nhiên có tn cùng là 5
Ví d 3. Trong mt lp 6 8 hc sinh gii Văn, 10 hc sinh gii Toán và 5 hc sinh gii c
Toán và Văn. Hi lp này có bao nhiêu hc sinh gii?
Li gii
Nhn thy 5 hc sinh gii c Toán và Văn va đưc tính trong s hc sinh gii Toán, va
đưc tính trong s hc sinh gii Văn, tc đưc tính hai ln. Vì vy s hc sinh gii trong lp
là: 8 + 10 5 = 13 (bn)
II/ BÀI TP VN DNG
Bài 12. Tìm giao ca hai tp hp A và B, biết rng
a) A là tp hp các hc sinh hát hay, B là tp hp các hc sinh múa do.
b) A là tp hp các s chia hết cho 4, B là tp hp các s chia hết cho 10.
c) A là tp hp các bi s ca 15, B là tp hp các bi s ca 46.
d) A là tp hp các s chn, B là tp hp các s l.
Bài 13. Cho hai tp hp A = {
n
| n ưc s ca 15}, B = {
n
| n ưc s ca 25}. Tìm
A
B và A
B.
Bài 14. Lp 6A có 35 hc sinh. Sau khi điu tra ý thích ca các em v bơi, ng đá, cu lông,
giáo viên Th dc biết:
a) Có 5 em thích c bơi, bóng đá, cu lông.
b) Có 7 em thích bơi và cu lông.
c) Có 6 em thích bơi vàng đá.
d) Có 9 em thích bóng đá và cu lông.
e) Có 17 em thích bóng đá.
g) Có 11 em thích bơi.
Hi có bao nhiêu em thích cu lông?
D/ Bài tp v bi chung, bi chung nh nht
I/ VÍ D
Ví d 1.
1) S 88 có là bi chung ca 22 và 40 không? Vì sao?
2) S 124 có là bi chung ca 31; 62 và 4 không? Vì sao?
Li gii
1) Do 88 không chia hết cho 40 nên 88 không là bi chung ca 22 và 40.
2) Do 124 = 4.31 = 2.62 nên 124 chia hết cho 4; 31; 62.
Vy 124 có là bi chung ca 31; 62 và 4.
Ví d 2. S đội viên ca mt liên đi là s có ba ch s nh n 300. Mi ln xếp thành 3 hàng,
7 hàng, 10 hàng đu va đ. Tính s đội viên ca liên đi đó.
Li gii
Gi s đội viên ca liên đội là a (
100 300a≤<
)
Do mi ln xếp thành 3 hàng, 7 hàng, 10 hàng đu va đ nên a chia hết cho 3; 7; 10.
Tc là
a
BC(3; 7; 10). Ta có BCNN(3; 7; 10) = 210 nên a là bi ca 210 mà a< 300 nên
a = 210
Vy s đội viên ca liên đi đó là 210 đi viên
Ví d 3. m s có ba ch s, biết rng khi đem s đó chia cho 20; 25; 30 đu đưc cùng s dư
là 15.
Li gii
Gi s cn tìm là a (
100 999)a≤≤
a chia cho 20; 25; 30 cùng có s dư là 15 nên a 15
BC(20; 25; 30)
Mà BCNN(20; 25; 30) = 300 nên a15 là bi ca 30
a15
{300; 600; 900}
Vì vy a
{315; 615; 915}.
Ví d 4. S hc sinh ca lp 6A có kng quá 50 em. Khi xếp 2 hàng thì tha 1 em, xếp 3 hàng
thì tha 2 em, xếp 7 hàng thì tha 6 em. Tính s hc sinh ca lp 6A.
Li gii
Gi s hc sinh ca lp 6A là a
( 50)a
Theo bài ra ta có a chia cho 2; 3; 7 có các s dư ln t là 1; 2; 6 nên a + 1
BC(2; 3; 7)
Mà BCNN(2; 3; 7) = 42 nên a + 1 là bi s ca 42 và
1 51a +≤
nên a + 1 = 42
a = 41
Vy s hc sinh ca lp 6A là 41 hc sinh.
Nhn xét:
- S t nhiên a chia cho m; n; p có cùng s dư là r thì a – r
BC(m; n; p)
- S t nhiên a chia cho m; n; p có s dư ln lưt là r; t; u sao cho m r = n t = p u =
c thì a + c
BC(m; n; p).
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 15. Xác đnh các tp hp
a) B(25); B(39); B(25; 39)
b) BC(100; 120; 140)
Bài 16. Mt s t nhiên khi chia cho 4 3, chia cho 5 4; chia cho 6 5. Biết rng s đó
nm trong khong t 200 đến 400. Hãy tìm s t nhiên đó.
Bài 17. S hc sinh ca mt trưng THCS là mt s có ba ch s ln hơn 800. Mi ln xếp
hàng 5; hàng 6; hàng 7; hàng 8 đu va đ không tha hc sinh nào. Hi trưng đó bao
nhiêu hc sinh?
Bài 19. Hai bn An Bình thưng đến thư vin đc sách. An c 7 ngày đến thư vin mt ln.
Bình c 10 ngày đến thư vin mt ln. Ln đu c hai bn cùng đến thư vin vào mt ngày. Hi
sau ít nht bao nhiêu ngày thì hai bn li cùng đến thư vin?
Bài 19. Ba đi công nhân cùng trng mt s cây như nhau. Tính ra mi công nhân đi I trng 7
cây, mi công nhân đi II trng 8 cây, mi ng nhân đi III trng 6 cây. Tính s công nhân
mi đi, biết rng s cây mi đi phi trng trong khong t 100 đến 200.
Bài 20. Mt r trng khi đếm theo chc hoc tá đu tha 6 qu, khi đếm theo 9 qu mt thì va
hết. Hi r trng đó có bao nhiêu qu? Biết rng s trng trong khong t 100 đến 200 qu.
Bài 21. Mt bến xe c 15 phút li có mt chuyến xa buýt ri bến, 20 phút li có mt chuyến xe
khách ri bến, 5 phút li có mt chiếc xe taxi ri bến. Lúc 5 gi, mt xe taxi, mt xe khách, mt
xe buýt ri bến cùng mt lúc. Hi lúc my gi li có ba xe cùng ri bến mt ln tiếp theo?
E/ Bài tp v quan h gia ưc chung, bi chung, ước chung ln nht, bi chung nh nht
I. PHƯƠNG PHÁP GII
Kí hiu d
ƯC(a; b); d* = ƯCLN(a; b), m
BC(a; b); m* = BCNN(a; b) thì
**dd m m≤≤
*mm
;
**md
;
*
dd
m*.d* = ƯCLN(a; b). BCNN(a; b) = a.b (1)
Đặc bit nếu ƯCLN(a; b) = 1 thì BCNN(a; b) = a.b
II. VÍ D
Ví d 1. Da vào công thc (1), hãy tìm
1) BCNN(15; 18)
2) BCNN(16; 25)
Li gii
1) ƯCLN(15;18) = 3 nên BCNN(15; 18) = (15.18):3 = 90
2. ƯCLN (6; 25) = 1 nên BCNN(6; 25) = 6.25 = 150
Ví d 2. Tìm hai s t nhiên a b, biết rng: ƯCLN(a; b) = 3 và BCNN(a; b) = 90.
Li gii
T ƯCLN(a; b) = 3 suy ra ƯCLN(
;
33
ab
) = 1 và áp dng công thc (1) ta có:
a.b = ƯCLN(a; b) . BCNN(a; b) = 3.90 = 270 suy ra
;
33
ab
= 30
Viết 30 thành tích hai s nguyên t cùng nhau:
30 = 1.30 = 2.15 = 3.10 = 5.6. Ta có bng (
ab
):
3
a
3
b
a b
1
30
3
90
2
15
6
45
3
10
9
30
5
6
15
18
Ví d 3. Tìm hai s t nhiên a b biết a + b = 20 và BCNN(a; b) = 15
Li gii
Gi d = ƯCLN(a; b) thì d
ƯC(20; 15). Mà ƯCLN(20; 15) = 5 nên d = 1 hoc d = 5
Nếu d = 1 thì a.b = 1.15 = 15 = 1.15 = 3.5, khi đó a + b = 3 + 5 = 8 hoc a + b = 1 + 15 =
16 (Mâu thun vi gi thiết a + b = 20)
Nếu d = 5 thì a.b = 5.15 = 75, a + b = 20. Tìm đưc a = 5; b = 15
Vy hai s t nhiên cn tìm là: 5 và 15
III. BÀI TP
Bài 22. Vn dng công thc (1) đ tính nhanh
1) BCNN(325; 189)
2) BCNN(428; 564)
Bài 23. Tìm hai s t nhiên ln hơn 1, nguyên t cùng nhau và có bi chung nh nht bng 18.
Bài 24. Tìm hai s t nhiên a, b. Biết ƯCLN(a; b) = 5 và BCNN(a; b) = 60
Bài 25. Tìm hai s t nhiên a, b. Biết a – b = 6 và BCNN(a; b) = 180
Bài 26. Tìm hai s t nhiên a, b. Biết a.b = 891ƯCLN(a; b) = 3
HƯỚNG DN
Bài 1.
a) Ư(25) = {1; 5; 25}; Ư(39) = {1; 3; 13; 39}; ƯC(25; 39) = {1}.
b) Ư(100) = {1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100}
Ư(120) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 15; 20; 24; 30; 40; 60; 120}
Ư(140) = {1; 2; 4; 5; 7; 10; 14; 20; 28; 35; 70; 140}
ƯC(100; 120; 140) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Bài 2. Chiều dài cnh hình vuông ƯC(24; 60) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. 6 cách chia, trong đó
cách chia cnh hình vuông bng 12m thì hình vuông có din tích ln nht.
Bài 3. S túi bi ƯC(48; 30; 66) = {1; 2; 3; 6} nên Lan 4 cách chia bi. Trong đó s túi
nhiu nht là 6, lúc đó mi túi có 8 bi đ, 5 bi xanh và 11 bi vàng
Bài 4. Mi hp bút chì có 3 bút chì màu
Bài 5. Mi em trng 3 cây. Lp 6A có 44 hc sinh, lp 6B có 45 hc sinh.
Bài 6. Do 111 chia cho a dư 5 nên 111 15 = 96
a a> 15.
180 chia cho a dư 20 nên 180 20 = 160
a a> 20.
Vy a là ƯC(96; 160) ln hn 20. Tìm đưc a = 32.
Bài 7. ƯCLN(525; 875; 280) = 35, a là Ư(35) và a > 25 nên a = 35
Bài 8. a) ƯCLN(10; 20; 70) = 10 ƯC(10; 20; 70) ={1; 2; 5; 10}
b) ƯCLN(5661; 5291; 4292) = 1 ƯC(5661; 5291; 4292) = {1}
Bài 9. Gi d là ƯC(a; a + 2); ta có a
d a + 2
d
Do đó 2
d, tc là d = 1 hoc 2
- Vi a l thì ƯCLN(a; a + 2) = 1.
- Vi a chn thì ƯCLN(a; a + 2) = 2
Bài 10:
Gi d là ƯCLN ca 11a +2b và 18a +5b
=> 11a +2b chia hết cho d và 18a +5b chia hết cho d
=> 18.(11a + 2b) chia hết cho d và 11(18a + 5b) chia hết cho d
=> 11(18a + 5b) - 18.(11a + 2b) chia hết cho d => 19b chia hết cho d
=> 19 chia hết cho d hoc b chia hết cho d
=> d là ưc ca 19 hoc d là ưc ca b (1)
Tương t ta cũng có 5.(11a + 2b) chia hết cho d và 2(18a + 5b) chia hết cho d
=> 5.(11a + 2b) - 2(18a + 5b) chia hết cho d
=> 19a chia hết cho d
=> 19 chia hết cho d hoc a chia hết cho d
=> d là ưc ca 19 hoc d là ưc ca a (2)
T (1) và (2) suy ra d là ưc ca 19 hoc d là ưc chung ca a và b
=> d = 19 hoc d = 1
Vy ƯCLN ca 11a + 2b và 18a + 5b là 19 hoc 1
Bài 11:
S hàng ít nht khi s hc sinh trong mt hàng nhiu nht.
Vì s hc sinh mi môn trong mt hàng là bng nhau nên s hc sinh mi hàng phi là
ƯCLN(96; 120; 72) = 24
=> S hàng ít nht là: (96 + 120 + 72) : 24 = 12 ng
Bài 16: a : 4 dư 3 ; a : 5 dư 4 ; a : 6 dư 5
=> a + 1 là BC(4, 5, 6)
Mà 200 ≤ a ≤ 400 => a {239; 299; 359}
Bài 17. Tương t Ví d 3: Trưng đó có 840 hc sinh.
Bài 18. S ngày ít nht đ An và Bình li cùng đến thư vin là BCNN(7; 10) = 70.
Bài 19. S cây mi đi trng BC(6; 7; 8) nm trong khong t 100 đến 200.Tìm đưc s
cây mi đi trng 168. Đi I 24 công nhân, đi II 21 công nhân, đi III 28 công
nhân.
Bài 20. Tương tVí d 3: Trong r có 126 qu trng.
Bài 21. S thi gian ba loi xe li cùng ri bến là BCNN(15; 20; 5) = 60 (phút).
Bài 22. Vn dng công thc (1) đ tính nhanh
1) Do ƯCLN(325; 189) = 1 nên BCNN(325;189) = 325.189 = 61425
2) Do ƯCLN(428; 564) = 4 nên BCNN(428; 564) = 428.564 : 4 = 965568
Bài 23. Gi hai s cn tìm là a, b. Ta có ƯCLN(a; b) = 1 và BCNN(a; b) = 18
Theo công thc (1)a.b = 18 = 1.18 = 2.9. Vy hai s cn tìm là 1 và 18 hoc 2 và 9.
Bài 24. Tương t Ví d 2: Ta tìm đưc a = 5; b = 60 hoc a = 15; b = 20
Bài 25. Gi d = ƯCLN(a; b) thì d
ƯC(180; 6)
Mà ƯCLN(180; 6) = 6 nên d
{1; 2; 3; 6}
Nếu d = 1 thì a.b = 180, a – b = 6 nên không tn ti.
Nếu d = 2, khi đó a.b = 180.2 = 360 a – b = 6 nên không tn ti.
Nếu d = 3, khi đó a.b = 180.3 = 530 và a – b = 6 nên không tn ti.
Nếu d = 6, khi đó a.b = 180.6 = 1080 a – b = 6. Tìm đưc a = 36; b = 30
Bài 26. BCNN(a; b) = 891 : 3 = 297
Tương t Ví d 2: tìm đưc a = 27; b = 33
CH ĐỀ 13: TP HP S NGUYÊN.
A/ KIN THC CN NH.
B/ CÁC DNG BÀI TP BẢN.
DNG 1: Xác định s nguyên, biu din s nguyên trên trc s. So sánh hai s nguyên.
I. PHƯƠNG PHÁP GII
1. Cách biu din s nguyên trên trc s
- S nguyên dương a nm bên phải điểm 0 và cách 0 là a đơn vị
- S nguyên âm b nằm bên trái điểm 0 và cách 0 là
bb=
đơn vị
2. Cách nhn biết mt s nguyên: Trong các s đã biết thì s thp phân và phân s thc s không
phi s nguyên
3. Để so sánh hai s nguyên
- Nếu a, b đều nguyên dương thì so sánh như đã biết v s t nhiên
- Nếu a, b đều nguyên âm và
ab<
thì a > b
- Nếu a nguyên âm, b nguyên dương thì a < b
II. BÀI TP MU.
Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
1) –3
2) 7
3) 4,5
4) 0
5)

6)

Li gii
S 7 và 0 là s nguyên nên 2) và 4) Đúng
S –3 không là s t nhiên; 4,5 không là s nguyên nên 1) và 3) Sai
Tp
là tp con ca
nên 6) Đúng 5) Sai
Bài 2. V mt trc s
1) Biu din các s 2; –3; 4; –6; 0; 3; 4 trên trc s
2) Cho biết những điểm cách điểm 0 bốn đơn vị biu din nhng s nào? Nhn xét v nhng
điểm cách đều 0 biu din nhng s nào?
3) Khng đnh, trên trc s điểm nào gn điểm 0 hơn thì biểu din s nh hơnđúng không?
Hãy phát biểu cho đúng.
Li gii
1)
0
1
3
2
4
5
1
2
3
5
4
2) Những điểm cách 0 bốn đơn vị biu din s 4 và 4 (hai s đối nhau). Những điểm cách đu
0 biu din hai s đối nhau.
3) Khẳng định Sai. Cần phát biu lại như sau: Trên trục s (nằm ngang), đi vi những điểm
nm bên phải điểm 0, điểm nào gần điểm 0 hơn thì biểu din s nh hơn. Đi vi những điểm nm
bên trái điểm 0, điểm nào gần điểm 0 hơn thì biêu diễn s lớn hơn.
Bài 3.
1) Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần: –12; 3; 15; 12; –7; –6; 0
2) Tìm số nguyên x sao cho
39x−< <
Li gii
1) Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần: –12; –7; –6; 0; 3; 12; 15.
2) Nhng s nguyên x cần tìm là: –2; –1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Bài 4.
1) Tìm số đối ca mi s nguyên sau: 15; 0; 3; 7.
2) Tìm số lin sau ca mi s nguyên sau: –13; 0; 1; 7
Li gii
1) S đối ca –15 là 15; s đối ca 0 là 0; s đối ca 3 là –3; s đối ca 7 là –7.
2) S lin sau ca mt s hơn s đó 1 đơn vị, do đó: Số lin sau ca mi s nguyên 13; 0; 1; 7
lần lượt là –12; 1; 2; 8.
Bài 5. V mt trc s và cho biết:
a) Những điểm nm cách điểm 3 bốn đơn vị.
b) Những điểm nm gia các đim
4
2
.
Li gii
a) Những điểm nm cách điểm 3 bốn đơn vị:
7
1
b) Những điểm nm gia các đim
4
2
:
3;2;1;0;1.−−
III. BÀI TP VN DNG.
Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a)
6
b)
6−∈
c)
4,5
d)
0
e)
6−∈
g)
6
Bài 2. Điền kí hiu thích hp vào dấu ….
7 ....
3 ....
0 ....
12 ....
4,5 ....
1
....
3
100 ....
10 ....
Bài 3. V mt trc s
a) Biu din các s 2; –3; 4; –6; 0; 3; –4 trên trc số.
b) Cho biết những điểm cách điểm 0 bốn đơn vị biu din nhng s nào? Nhn xét v nhng
điểm cách đều 0 biu din nhng s nào?
c) Khẳng định “trên trc s điểm nào gần điểm 0 hơn thì biểu din s nh hơn” đúng
không? Nếu không đúng hãy phát biểu lại cho đúng.
Bài 4. Tìm số nguyên x sao cho:
a)
84
x−< <
b)
2 10x−≤
c)
71x−<
d)
51x−≤ <
Bài 5. Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dần:
20;10; 0; 3; 5; 17. −−
Bài 6.
a) Tìm số đối ca mi s nguyên sau: –298; 25; 0; –53; 71.
b) Tìm số lin sau ca mi s nguyên sau: –63; 0; 11; –27
c) Tìm số liền trước ca mi s nguyên sau: –110; 99; –999; 1000; 0.
HƯỚNG DN
Bài 1. Các khẳng định đúng là a), d), e), g). Các khẳng định sai là b), c).
Bài 2. Cách điền như sau:
– 7
N; 3
Z; 0
N; –12
Z; 4,5
Z;
1
3
N; –100
Z; 10
Z
Bài 3.
a) Biu din các s 2, –3, 4, –6, 0, 3, –4 trên trc s như sau:
b) Những điểm cách đều điểm 0 bốn đơn vị biu din là s 4 và –4.
Những điểm cách đều 0 biu din hai s đối nhau.
c) Khẳng định sai. Chẳng hn, trên trc s điểm –3 gần điểm 0 hơn điểm 6, nhưng –3 > –6.
Phát biểu đúng như sau:
Trên trc số, những điểm nằm bên trái điểm 0, điểm nào gần 0 hơn thì lớn hơn, những đim nm
bên phải điểm 0, điểm nào gần 0 hơn thì nhỏ hơn.
Bài 4.
a)
{ }
x 7;6;5;4;3;2;1;0;1;2;3;
−−−−−−
b)
{ }
x 2; 1;0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10 ;∈−
c)
{ }
x 6;5;4;3;2;1;−−−−−−
d)
{ }
x 5;4;3;2;1;0;
−−−−−
Bài 5. Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dần: 17, 10, 0, –3, –5, –20.
Bài 6.
a) S đối ca mi s nguyên –289, 25, 0, 53, 71 th t là: 289, –25, 0, 53, –71.
b) S lin sau ca mi s nguyên –63, 0, 11, –27 th t là: –62, 1, 12, –26.
c) S liền trước ca mi s nguyên –110, 99, –999, 1000, 0 th t là: –1111, 98, –1000, 999, –1.
DNG 2: Giá tr tuyệt đối ca s nguyên
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
* Với a nguyên thì
a
là s t nhiên
* Tìm s nguyên x sao cho
x
= a
- Nếu a là số nguyên dương thì x = a hoc a = a.
- Nếu a = 0 thì x = 0.
- Nếu a là số nguyên âm thì không có s x nào thỏa mãn.
* Tìm s nguyên x sao cho
x
<a (a là số nguyên dương) thì cần tìm x sao cho
x
{0; 1; 2; … ; a 1}. Tức là
{0; 1; 2;....; (a 1)}x
±± ±−
.
* Tìm s nguyên x sao cho
x
>a (a là số nguyên dương) thì cần tìm x sao cho
x
{a+1; a + 2; … }. Tức là
{ ( 1); ( 2);....}xa a±+ ±+
.
II. BÀI TP MU
Bài 1. Tính giá tr ca các biu thc sau
1)
74 −−
2)
83 −−
3)
32 : 4
4)
0 16 15+− −−
Li gii
1)
74 −−
= 7 – 4 = 3
2)
83 −−
= 8 – 3 = 5
3)
32 : 4
= 32 : 4 = 8
4)
0 16 15+− −−
= 0 + 16 – 15 = 1
Bài 2. Tìm số nguyên x biết rng
1)
5x =
2)
0x =
3)
5x =
4)
10x =
và x > 0 5)
7x =
và x < 0
Li gii
1)
5x =
x = 5 hoc x =
5
2)
00xx=⇔=
3)
5x =
; do
0x >
nên không tn ti s x nào
4)
10 10
xx= ⇔=
hoc x =
10
x> 0 nên x = 10
5)
77xx=⇔=
hoc x =
7
x < 0 nên x =
7
Bài 3. Tìm số nguyên x và biu diễn chúng trên trục số:
1)
5x <
2)
10x
Li gii
1) Cách 1:
5x
<
nên
x
= 0; 1; 2; 3; 4.
- Vi
0x =
thì
0x =
- Vi
1x =
thì
1x = ±
- Vi
2x =
thì
2
x = ±
- Vi
3x =
thì
3x
= ±
- Vi
4x =
thì
4x = ±
Biu din trên trc s
Cách 2:
55 5xx< ⇔− < <
x là s nguyên nên:
{0; 1; 2; 3; 4}x ±± ±±
2)
10x
nên
10x
hoc
10x ≤−
và x là s nguyên nên
{....; 13; 12; 11; 11; 12; 13;....}x −−
Biu din trên trc số:
Bài 4: Tìm
x
biết:
2000 | | 2.x <≤
Li gii
x
thì
||x
Ta có:
| | 0; 1; 2x =
=>
0; 1; 1; 2; 2x =−−
0
1
3
2
4
1
2
3
4
0
11
13
12
14
11
12
13
14
III. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Tìm giá trị ca các biu thc sau
a)
5 3 15 1 + + +−
b)
97531 +− +− +− +−
Bài 2.
a) Tìm số nguyên âm a sao cho
50a =
.
b) Tìm số nguyên dương b sao cho
15b =
.
Bài 3. Tìm các số nguyên x và biu diễn chúng trên trục s
a)
2 10x<<
b)
7x
c)
5x
Bài 4. So sánh các cặp s sau
a)
12
12
b)
11
13
c)
15
14
Bài 5. Tìm
x
để
| | 1963x +
đạt giá tr nh nht.
Bài 6. Tìm
,xy
biết:
||||2xy+=
HƯỚNG DN
Bài 1.
a)
5 3 15 1 5 3 15 1 24; + +− +− = + + + =
b)
9 7 5 3 1 9 7 5 3 1 25.
+− +− +− +− = + + + + =
Bài 2. a)
a 50;=
b)
b 15;=
c)
c 10=
hoc
c 10.=
Bài 3.
a)
{ }
x 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9±±±±±±±
b)
{ }
x 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 ±±±± ± ± ±
c)
{ }
x 5; 6; 7; 8;...∈± ± ± ±
Bài 4. a)
12 12 ;−=
b)
11 13 ; <−
c)
15 14 .−>
Bài 5:
x
thì
||x
Ta có
| | 1963 1963.x +≥
Du “=” xy ra
0.x⇔=
Vy giá tr nh nht ca
| | 1963x +
1963
.
Bài 6: Ta có:
| | ;| |xy∈∈
||x
0
2
1
||y
2
0
1
x
0
2±
1±
y
2±
0
1±
CH ĐỀ 14: PHÉP CNG S NGUYÊN.
NH CHT CA PHÉP CNG S NGUYÊN
A. KIN THC CN NH
1. Phép cng hai s nguyên
- Để cng hai s nguyên cùng du ta cng hai giá tr tuyt đi ca chúng ri đt trưc kết
qu tìm đưc du chung ca chúng
- Hai s nguyên đi nhau có tng bng 0
- Để cng hai s nguyên khác du không đi nhau, ta tìm hiu hai giá tr tuyt đi ca
chúng (s ln tr s nh) ri đt kết qu tìm đưc du ca s giá tr tuyt đi ln hơn
2. Tính cht ca phép cng. Vi mi
;;abc
ta có:
- Tính cht giao hoán: a + b = b + a
- Tính cht kết hp: (a + b) + c = a + (b + c)
- Cng vi 0: a + 0 = 0 + a = a
- Cng vi s đi: a + (
a
) =
a
+ a = 0
- Nếu a + b = 0 thì
ab=
và b =
a
B. CÁC DNG BÀI TP CƠ BN
DNG 1: Thc hin phép cng
I. Phương pháp gii.
- Để thc hin phép cng các s nguyên, ta cn áp dng quy tc cng hai s nguyên
- Tng ca mt s vi mt s dương thì ln hơn chính nó
- Tng ca mt s vi mt s âm thì nh hơn chính nó
- Tng ca mt s vi 0 thì bng chính nó
- Tng ca hai s đối nhau bng 0
II. Bài tp mu.
Bài 1. Tính
1) 2316 + 115 2) (
315
) + (
15)
3)
( 215) 125−+
4)
( 200) 200−+
Li gii
1) 2316 + 115 = 2431
2) (
315
) + (
15)
=
( 315 15 ) (315 15) 330 +− = + =
3)
( 215) 125 ( 215 125) (215 125) 90+=−=−=
4)
( 200) 200
−+
= 0 (do 200 và 200 là hai s đối nhau)
Bài 2. So sánh
1) 125 và 125 +
( )
2
2) –13 và (13) + 7
3) –15 và (15) + (3)
Li gii
1) Do 2 < 0 nên 125 > 125 +
( )
2
2) Do 7 > 0 nên 13 < (13) + 7
3) Do 3 < 0 nên 15 > (15) + (3)
Bài 3. Tính và nhn xét kết qu tìm đưc
1)
52 ( 23)+−
( 53) 23−+
2)
15 ( 15)
+−
( 27) 27−+
Li gii
1)
52 ( 23)+−
= 30 và
( 53) 23 30+=
; 30 và 30 là hai s đối nhau
Nhn xét: Khi đi du các s hng ca tng thì tng đi du.
2)
15 ( 15)+−
= 0 và
( 27) 27−+
= 0
Nhn xét: Tng ca hai s đối nhau bt kì luôn bng nhau và bng 0.
III. Bài tp vn dng.
Bài 1. Đin s thích hp vào bng sau
a
13
–5
12
10
10
12
b
21
3
17
25
10
12
a + b
–8
8
Bài 2. Tính giá tr ca các biu thc
a) x + 123 vi x = 23
b) (203) + y vi y = 16
c) z + (115) vi z = –20
Bài 3. Hãy so sánh
a) 801 + (65) và 801
b) (125) + 15 (125)
c) (123) + (20) và (123)
d) 116 + (20) và 116
Bài 4.Tính tng ca các s nguyên
x
tha mãn:
2009 2008x <≤
Bài 5.
a) Viết mi s i đây dưi dng tng ca hai s nguyên bng nhau:
86; 42; 2286;2008−−
b)Viết mi s i đâyi dng tng ca ba s nguyên bng nhau:
33; 60; 3000; 369
−+
Bài 6.Cho tp hp
{ 51;47}; B {23; 8}.A =−=
Viết tp hp các giá tr ca biu thc
xy+
vi
;x Ay B∈∈
Bài 7. Cho
,
ab
là các s nguyên có bn ch s. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca tng
.ab+
Bài 8. Cho
{ }
14;21; 23;34;19;0A =−−
. Tìm
,xy
thuc
A
,
x
y
khác nhau sao cho
a) Tng
xy+
đạt giá tr ln nht.
b) Tng
xy+
đạt giá tr nh nht.
Bài 9. Tính tng ca tt c các s nguyên có giá tr tuyt đi nh hơn
43
.
HƯỚNG DN
Bài 1. Đin s thích hp vào ô trng như sau:
a
13
-5
-12
-10
-10
-2
12
b
21
3
-17
25
2
10
-12
a+b
34
-2
-29
15
-8
8
0
Bài 2.
a) Vi x = -23, ta có
x 123 23 123 100;+=+=
b) Vi y = 16 thì
( ) ( )
203 y 203 16 187;−+=−+=
c) Vi
z 20=
thì
( ) ( )
z 115 20 115 135.+− = +− =
Bài 3.
a)
(
)
801 65 801;
+− <
b)
( ) ( )
125 15 125 + >−
c)
( ) ( ) ( )
123 20 123 +− <
d)
(
)
116 20 116+− <
Bài 4:
2009 2008;xx <≤
Suy ra:
2008; 2007; ... ;2007; 2008.x
=−−
Tng các s nguyên
x
cn tìm là:
( 2008 2008) ( 2007 2007) ... ( 1 1) 0 0 0 ... 0 0 0 + +− + + +−+ + = + + + + =
Bài 5:
a)
86 43 43= +
42 ( 21) ( 21)
= +−
2286 ( 1143) ( 1143) = +−
2008 1004 1004= +
b)
33 11 11 11=++
60 ( 20) ( 20) ( 20) = +− +−
3000 1000 1000 1000
+=++
369 ( 123) ( 123) ( 123)
= +− +−
Bài 6:
{ 28; 59; 70; 39}M =−−
Bài 7.
Giá tr ln nht ca
ab+
là:
9999 9999 19998
+=
Giá tr nh nht ca
ab+
là:
( ) ( )
9999 9999 19998 +− =
Bài 8.
23 14 0 19 21 34 <− < < < <
a) Tng
xy
+
đạt giá tr ln nht là:
21 34 55+=
b) Tng
xy+
đạt giá tr nh nht là:
( ) ( )
23 14 37 +− =
Bài 9.
Ta có
x
thì
x
. Mà
43x <
=>
0;1;2;...;42x =
0; 1; 2; 3;...; 42x = ±±± ±
Tng cn tìm là:
( ) ( ) ( )
0 1 1 2 2 ... 42 42+−+ +−+ + +− +
0 0 0 ... 0 0=+++ +=
DNG 2: Vn dng tính cht ca phép cng các s nguyên tính tng đi s
I/ Phương pháp gii.
Mun tính nhanh kết qu ca tng đi s, cn vn dng các tính cht ca phép cng các
s nguyên đ thc hin phép tính mt cách hp lí. Có th cng các s nguyên âm vi nhau, các
s nguyên dương vi nhau, ri tính tng chung. Nếu trong tng hai s nguyên đi nhau thì
nhóm cng chúng vi nhau.
II/ Bài tp mu.
Bài 1. Tính nhanh
1) 215 + 43 + (215) + (25)
2) (312) + (327) + (28) + 27
Li gii
1) 215 + 43 + (215) + (25) = [(215 + (215)] + (25) + 43 = 43 25 = 18
2) (312) + (327) + (28) + 27 = [(312) + (28)] + [(327) + 27]
= (340) + (300) = 640
Bài 2. Tính tng ca tt c các s nguyên có giá tr tuyt đi nh hơn 20
Li gii
c s nguyên có giá tr tuyt đi nh hơn 20 các s nguyên ln hơn 20 và nh hơn
20, tc là các s19; 18; 17; …; 17; 18; 19.
Tng ca các s nguyên đó là
( 19) ( 18) ( 17) .... 17 18 19 +− +− + + + +
=
[( 19) 19] [( 18) 18] [( 17) 17] .... [( 1) 1] 0
+ +− + +− + + +−+ +
= 0
III/ Bài tp vn dng.
Bài 1. y tính
a)
( 457) ( 123) 23 237 +− + +
b)
( 135) 48 140 ( 5) + + +−
Bài 2. m tng ca tt c c s nguyên x tha mãn
a)
58x−< <
b)
12 12x <<
c)
88x
Bài 3. Tính tng sau đây mt cách hp lí
a)
329 64 ( 329) 36+ +− +
b)
( 464) ( 371) 564 71 +− + +
Bài 4. Đin s nguyên vào ô trng sao cho ba s lin nhau trong bng có tng bng 0
5
15
Bài 5. Đin s nguyên vào ô trng sao cho bn s lin nhau trong bng có tng bng 0
–4
0
7
Bài 6. Vào mt bui sáng nhit đ Trung Quc là –5
o
C. Nhit đ đếm m đó bao nhiêu,
biết nhit đ gim đi 6
o
C?
Bài 7. Tính nhanh:
a)
287 499 ( 499) 285 + +− +
b)
3 ( 5) 7 ( 9) 11 ( 13) 15 ( 17)
+− + +− + +− + +−
Bài 8. Thc hin phép tính
( )
( ) ( )
1 2 3 4 ... 2001 2002 2003M =+− + +− + + +− +
HƯỚNG DN
Bài 1.
a)
(
) ( ) ( )
( ) ( )
457 123 23 237 457 123 23 237 580 260 320. +− + + = +− + + = + =

b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
135 48 140 5 135 5 48 140 140 188 48. + + +− = +− + + = + =

Bài 2.
a) Các s nguyên x sao cho
5x8−< <
là:
4; 3; 2; 1;0;1; 2;3;4;5;6;7−−−−
và có tng bng 18.
b) 0
c) 0.
Bài 3.
a)
( ) ( ) ( )
329 64 329 36 329 329 64 36 100;+ +− + = +− + + =

b)
( ) ( ) ( ) ( )
464 371 564 71 464 564 371 71 200. +− + + = + +− + =
Bài 4. Cách đin s nguyên vào ô trng sao cho ba s lin nhau trong bng có tng bng 0 như
sau:
10
5
-15
10
5
-15
10
5
-15
Bài 5. Cách đin s nguyên vào ô trng sao cho bn s lin nhau trong bng có tng bng 0 như
sau:
-4
-3
0
7
-4
-3
0
7
-4
-3
0
7
-4
Bài 6. Nhit đ đêm hôm đó là
o
11 C
Bài 7:
a)
287 499 ( 499) 285
+ +− +
( ) ( ) (
)
287 +285 + 499+ 499 = 2 0 2= +=


b)
3 ( 5) 7 ( 9) 11 ( 13) 15 ( 17)+− + +− + +− + +−
[3 ( 5)] [7 ( 9)] [11 ( 13)] [15 ( 17)]= +− + +− + +− + +−
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) 8= +− +− +− =
Bài 8:
(
) (
) ( )
1 2 3 4 ... 2001 2002 2003M =+− + +− + + +− +
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 ... 2002 2003=+−+ +−+ + +− +
1002
1 1 1 ... 1 1002
sohang
=+++ +=

CH ĐỀ 15: PHÉP TR HAI S NGUYÊN.
QUY TC DU NGOC. QUY TC CHUYN V
A. KIN THC CN NH
1. Phép tr hai s nguyên
Mun tr s nguyên a cho s nguyên b, ta cng a vi s đi ca b.
a b = a + (b)
Phép tr trong
luôn thc hin đưc
2. Quy tc du ngoc
- Khi b du ngoc có du “đng trưc, ta phi đi du các s hng trong ngoc: du
“+” thành du ““; du ““ thành du “+”.
- Khi b du ngoc có du + đng trưc, thì du các s hng trong ngoc vn gi
nguyên
()
a bcd abcd+ −+ = +−+
()a bcd abcd −+ = +−
3. Quy tc chuyn vế
Khi chuyn v mt s hng t vế này sang vế kia ca mt đng thc, ta phi đi du các
s hng đó: du “+” thành du ““; du ““ thành du “+”.
Nếu
abc d+−=
thì
abcd+=+
;
;a bcdad bc=−+ + =−+
; ….
4. Mt s tính cht thưng dùng khi biến đi các đng thc
Nếu
ab=
thì
acbc+=+
Nếu
acbc+=+
thì
ab=
5. Mt dãy các phép tính cng tr c s nguyên gi là tng đi s.
Trong mt tng đi s, ta có th:
- Thay đi tùy ý v trí các s hng kèm theo du ca chúng.
- Đặt du ngoc đ nhóm các s hng mt cách tùy ý vi chú ý rng nếu trưc du ngoc
là du ““ thì ta phi đi du tt c các s hng trong ngoc.
()abcd acbd ab cd+− =+− =+− +
B. CÁC DNG TOÁN CƠ BN
DNG 1: Quy tc phép tr hai s nguyên
I/ Phương pháp gii.
- Để thc hin phép tr hai s nguyên, ta biến đi phép tr thành phép cng vi s đối ri
thc hin quy tc cng hai s nguyên đã biết
- Hai s a a là hai s đối ca nhau, ta có:
II/ Bài tp mu.
Bài 1. Biu din các hiu sau thành tng ri tính:
1)
( 23) 12−−
2)
43 ( 53)−−
3)
( 15) ( 17)
−−
4) 14 20
Li gii
1)
( 23) 12 ( 23) ( 12) 35−−=−+=
2)
43 ( 53) 43 53 96−− = + =
3)
( 15) ( 17) ( 15) 17 2
−−=−+=
4) 14 20 =
14 ( 20) 6+− =
Bài 2. Tìm khong cách gia hai đim a b trên trc s, biết rng:
1)
5; 10ab= =
2)
6; 11
ab=−=
3)
3; 6ab=−=
4)
6; 7ab= =
Li gii
Khong cách gia hai đim a và b trên trc s bng hiu ca s ln tr đi s nh và bng
a b (nếu a > b) hoc bng b a (nếu a < b). Trong mi trưng hp ta có kết qu sau
1)
10 5 5ba= −=
2)
( 6) ( 11) 6 11 5ab = −− = + =
3)
6 ( 3) 6 3 9ba = −− = + =
4)
6 ( 7) 6 7 13ab = −− = + =
Bài 3. Tìm s nguyên x, biết rng
1)
47x+=
2)
( 5) 18x +− =
() ()
aba b a b ab = + −− = +
() () 0a a a a aa
=−− + = =
3)
( 14) 7 10
x
+−=
4)
( 12) ( 19) 0x −− =
Li gii
1)
4 7 74 3
xx x+=⇔=⇔=
2)
( 5) 18 ( 18) ( 5) x 13xx+−= = −⇔=
3)
( 14) 7 10 ( 14) ( 7) 10 10 ( 21) 11
xx x + = +− +− = = −− =
4)
( 12) ( 19) 0 ( 12) 19 0 19 12 7x xx x = + =⇔= ⇔=
III. Bài tp vn dng.
Bài 1. Bạn Nam 10 nghìn đồng, bn mua quyển sách giá 15 nghìn đồng. Hi bn Nam còn bao
nhiêu đồng?
Bài 2. Biu din các hiu sau thành tng ri tính
1)
( 100) 12−−
2)
143 ( 123)−−
3)
( 116) ( 16) −−
4)
( 123) 20−−
Bài 3. Đin s thích hp vào bng sau:
a
1
4
8
0
b
5
10
18
13
ab
a
b
Bài 4. Tìm khong cách gia hai đim a b trên trc s, biết rng
1)
12; 12ab
=−=
2)
7; 14ab=−=
3)
2; 8ab=−=
4)
13; 14ab= =
Bài 5. m s nguyên x, biết rng
1)
( 5) 7x
+=
2)
12 ( 5) 18x+ +− =
3)
( 14) ( 15) 10x +− =
4)
( 19) ( 11) 0x −− −− =
Bài 6. Ba bn An, Bình, Cam tranh lun v kí hiu a như sau:
An nói:a luôn là s nguyên âm vì nó có du ““ đng trưc
Bình nói khác: “ a là s đối ca a, nên a là s nguyên dương”.
Cam tranh lun li: “ a có th bt kì s nguyên nào, vì a là s đối ca a nên nếu a là
s nguyên dương thì a là s nguyên âm, nếu a =0 thì a = 0”
Bn đng ý vi ý kiến nào?
Bài 7. Ba bn Quyết, Thng, Trung tranh lun v các s hng ca phép tr như sau:
Quyết nói: “Trong mt phép tr thì s b tr luôn không nh n s tr hiu s
Thng tranh lun:Chưa đúng, t có th tìm đưc mt phép tr trong đó s b tr nh
hơn s tr và hiu s
Trung nói thêm: Theo t, phép tr hai s nguyên luôn thc hin đưc và s b tr có th
ln hơn, bng hoc nh hơn s tr và hiu
Bn đng ý vi ý kiến ca ai? Vì sao? Cho ví d?
HƯỚNG DN
Bài 1. Nam còn -5 nghìn đng, tc là Nam phi n 5 nghìn đng.
Bài 2.
a)
( ) ( ) ( )
100 12 100 12 112;−−=−+=
b)
(
)
143 123 143 123 266;−− = + =
c)
(
) (
) ( )
116 16 116 16 100;−−=−+=
d)
(
) ( )
123 20 123 20 143. = +− =
Bài 3.
a
-1
-4
8
0
b
5
-10
18
-13
a b
-6
6
-10
13
-a
1
4
-8
0
-b
-5
10
-18
13
Bài 4. Khong cách gia hai đim a và b trên trc s
ab
nên ta có kết qu:
a) 24 b) 7 c) 10 d) 27
Bài 5.
a)
( ) ( )
5 x7 x7 5 x12+=⇔=⇔=
b)
( )
12 x 5 18 x 18 12 5 x 25++= ⇔= +⇔=
c)
( ) ( ) ( ) ( )
14 x 15 10 x 14 15 10 x 19. +− = = +− + =
d)
( ) ( )
x 19 11 0 x 19 11 0 x 30.−− −− = + + = =
Bài 6. Bn Cam nói đúng.
Bài 7. Bn Trung nói đúng. Có th xy ra các kh năng.
Ví d:
651−=
thì 6 > 5 và 6 > 1;
(
) (
)
7 34 −− =
thì
( )
73 >−
7 4; <−
( ) ( )
8 10 2 −− =
thì
( )
82−<
8 10; >−
8 10 2
−=
thì
8 10<
8 2.>−
DNG 2: Quy tc du ngoc
I/ Phương pháp gii.
Để tính nhanh các tng, ta áp dng quy tc du ngoc đ b du ngoc, trưc ngoc có
du ““ khi b du ngoc phi đi du các s hng trong ngoc, trưc ngoc có du “+” khi
b ngoc gi nguyên du các s hng bên trong ngoc. Sau đó áp dng các tính cht giao
hoán, kết hp trong tng đi s. Chú ý gp các cp s hng đi nhau hoc các cp s hng có
kết qu chn chc, chn trăm,….
Hoc ta cn nhóm các s hng vào trong ngoc: Nếu đt du ““ đng trưc du ngoc
thì phi đi du các s hng đó, còn nếu đt du “+” đng trưc du ngoc thì vn gi nguyên
du các s hng đó.
II/ Bài tp mu.
Bài 1. Tính nhanh
1)
(2354 45) 2354−−
2)
( 2009) (234 2009) −−
3)
(16 23) (153 16 23)+ + −−
4)
(134 167 45) (134 45)+− +
Li gii
Vn dng quy tc du ngoc và tính cht giao hoán, kết hp ta có:
1)
(2354 45) 2354 2354 45 2354 2354 2354 45 45−=−−=−=
2)
( 2009) (234 2009) ( 2009) 234 2009 ( 2009) 2009 234 234−− =−−+=−+=
3)
(16 23) (153 16 23) 16 23 153 16 23 (16 16) (23 23) 153 153+ + −− =++ −−= + + =
4)
(134 167 45) (134 45) 134 167 45 134 45 (134 134) (45 45) 167 167+− +=+= +−−=
Bài 2. Thu gn các tng sau:
1)
( )( )
abc abc++ −+
2)
( )( )( )abc ab abc+− + −−
3)
( )( )( )
abc abc abc
−− ++ −+
Li gii
Vn dng quy tc du ngoc ta có:
1)
( )( ) 2abc abc abcabc b++ −+ =+++−=
2)
( )( )( )abc ab abc abcababc ab+− + −− =+−+−−++=+
3)
( )( )( )abc abc abc abcabcabc abc −− ++ −+ =+++−−−+−=+−
Bài 3. Cho
53, 45, 15x yz=−= =
. Tính giá tr ca biu thc sau
1)
8
xy+−
2)
xyzy++−
3)
16 ( )
x yz x+− +
Li gii
1)
8 ( 53) 8 45 45 45 90xy+− = +− = =
2)
( 53) ( 15) 68xyzyxz+ + = + = +− =
3)
16 ( ) 16 [45 ( 15)] 16 30 14x yz x+ + = +− = =
Nhn xét: Tc khi thay s o tính ta nên thu gn phép tính
III/ Bài tp vn dng.
Bài 1. Tính nhanh
a)
(1456 23) 1456+−
b)
( 1999) ( 234 1999) −−
c)
(116 124) (215 116 124)+ + −−
d)
(435 167 89) (435 89)−−
Bài 2. Thu gn các tng sau:
a)
( )( )abcd abcd−+− +++
b)
( )( )( )abc ab abc−+ + +
c)
( )( )( )abc bcd abd + + −− + +
Bài 3. Cho
13; 25; 30a bc=−= =
. Tính giá tr biu thc
a)
12aa b++
b)
()ab cb+− +
c)
25 ( )a bc a+− +
Bài 4. Tính tng đi s sau mt cách hp lí
a)
382 531 282 331+−
b)
7 8 9 10 11 12 ... 2009 2010+−+−++
c)
1 2 3 4 ... 2009 2010−−−−
d)
1 3 5 7 9 11 .... 1000 1002 1004−−+ + +
HƯỚNG DN
Bài 1.
a)
( ) (
)
1456 23 1456 1456 1456 23 23.
+ = +=
b)
( ) ( ) ( ) ( )
1999 234 1999 1999 234 1999 1999 1999 234 234;−−=−++=++=
c)
(
) (
) (
) (
)
116 124 215 116 124 116 116 124 124 215 215;
++=−+−+=
d)
( ) ( ) ( )
( )
435 167 89 435 89 435 435 89 89 167 167.−−=−++=
Bài 2.
a)
( ) ( ) ( )
abcd abcd abcdabcd 2b2d 2bd+− +++ =+−−−= = +
b)
( )
(
) ( )
abc ab abc abcababc ab2c;+− + −+ =+−+−−+−=+−
c)
( )
( ) ( )
abc bcd abd abcbcdabd b.
+ + ++ =+++−++−−=
Bài 3. Cho a = -13, b = 25, c = -30. Ta có
a)
(
)
a a 12 b 2a b 12 2. 13 25 12 39
++=+= +=
b)
( )
a b c b a c 13 30 17.+ + =−= + =
c)
( )
25 a b c a 25 b c 25 25 30 30.+− + = −= + =
Bài 4.
a)
( ) ( )
382 531 282 331 382 282 531 331 100 200 300;+−= + =+ =
b)
7 8 9 10 11 12 ... 2009 2010+−+−++
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
gom1002so hang 1
7 8 9 10 11 12 ... 2009 2010
1 1 ... 1 1002;
=+−+−++
= +− + +− =

c)
1 2 3 4 ... 2008 2009 2010−−−−
( )
( )
1 2010 .2010
1 2 3 ... 2008 2009 2010 2021055
2
+
= +++ + + + = =
d)
1 3 5 7 9 11 ... 1000 1002 2004−−+ + +
(
) (
) (
)
( ) ( )
( )
gom334sohang
gom334sohang
1 3 5 7 9 11 ... 1000 1002 1004
7 7 ... 7 7 7 ... 7 7.334 2338.
= −− + + +

= +− + +− = + + + = =





DNG 3: Toán vn dng quy tc chuyn vế (toán tìm x)
I/ Phương pháp gii.
Đối vi dng toán tìm x trong mt đng thc, ta cn vn dng quy tc b du ngoc
quy tc chuyn vế để rút gn mi vế ca đng thc. Cui cùng vn dng quan h gia các s
phép tính (nếu có) đ tìm x.
II/ Bài tp mu.
Bài 1. m s nguyên x, biết:
15 (13 ) (23 17)xx
+=
Li gii
Áp dng quy tc b du ngoc, ta có:
15 13 6 2 6xx xx −=−−=−
Áp dng quy tc chuyn vế, ta có:
26 82xx x+=+=
Vy x = 8 : 2 = 4
Bài 2. m s nguyên x, biết:
1)
5 12
x −=
2)
3 12 2xx−=+
Li gii
Vn dng đnh nghĩa v giá tr tuyt đi ca s nguyên và quy tc chuyn vế
1)
5 12x −=
5 12x −=
hoc 12
Vi
5 12 12 5 17xxx= ⇔= +⇔=
Vi
5 12 12 5 7xxx= ⇔= +⇔=
Vy
17x =
hoc
7x =
2) Theo đnh nghĩa v giá tr tuyt đi, ta cn có điu kin:
20 2
xx+ ≥−
Khi đó
3 12 2 3 12 2
x x xx =+⇔ =+
hoc
3 12 ( 2)xx =−+
Vi
3 12 2 2 14 7xx x x =+⇔ = =
Vi
5
3 12 ( 2) 3 12 2 4 10
2
x x xxxx
−=+−= ==
(không phi là s nguyên)
Vy x = 7
Bài 3. Đối vi bt đng thc ta cũng c quy tc chuyn vế tương t như đi vi đng thc, tc
là:
abcd a bcd+ > >− + +
. Hãy tìm s nguyên x, biết:
1)
( 3) 15x +− >
2)
12 ( 13) 5x−− <
Li gii
1)
( 3) 15 15 3 18x xx+> ⇔> +⇔>
2) Cách 1:
12 ( 13) 5 5 12 ( 13) 5 5 25 5 25 5 25 5 20 30x x xx x
<⇔< <⇔< −<⇔ << + <<
Vy
{21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29}
x
Cách 2: T
12 ( 13) 5 25 0; 1; 2; 3; 4xx <⇒ =
- Vi
25 0 25 0 25x xx = −==
- Vi
25 1 25 1 24; 26x x xx = =±⇔ = =
- Vi
25 2 25 2 23; 27x x xx
= =±⇔ = =
- Vi
25 3 25 3 22; 28x x xx = =±⇔ = =
- Vi
25 4 25 4 21; 29x x xx = =±⇔ = =
III/ Bài tp vn dng
Bài 1. m s nguyên x, biết:
a)
3 15 ( 5)x = −−
b)
14 32 26x−− + =
c)
( 31) ( 42) 45x + −− =
d)
( 12) (13 ) 15 ( 17)x = −−
Bài 2. m s nguyên x, biết:
a)
43 (35 ) 48xx = −−
b)
305 14 48 ( 23)xx−+ = +
c)
( 6 85) ( 51) 54xx −+ = +
d)
(35 ) (37 ) 33x xx −− =
Bài 3. m s nguyên x, biết:
a)
13 x 4−=
; b)
x 3 6 16−+=
;
c)
35 2x 1 14 −=
; d)
3x 2 5 9 x+=−
.
Bài 4. m s nguyên x sao cho:
a)
(
) ( )
x 25 7 12 15 14=−− + >
; b)
( )
17 x 15 4
+− <
.
HƯỚNG DN
Bài 1.
a)
( )
3 x 15 5 3 x 15 5 x 3 20 17;−= −= += =
b)
x 14 32 26 x 26 14 32 x 44. + = ⇔= + ⇔=
c)
( )
(
)
x 31 42 45 x 31 45 42 x 56;
+ = ⇔= ⇔=
d)
( ) ( ) ( )
12 13 x 15 17 12 13 x 15 17 x 27. =−− +=−+ =
Bài 2.
a)
( )
x 43 35 x 48 2x 43 35 48 x 15.−= −⇔ =+−⇔=
b)
( )
305 x 14 48 x 23 2x 305 14 48 23 x 147.−+ = + = + + =
c)
( ) ( )
x 6 85 x 51 54 2x 79 3 x 38. −+ = + = +⇔ =
d)
( ) ( )
35 x 37 x 33 x 3x 33 35 37 x 35. = −⇔ = + + =
Bài 3.
a)
13 x 4 x 9 x 9 =−⇔ = =
hoc
x 9.=
b)
x 3 6 16 x 13 x 13−+= = =
hoc
x 13;=
c)
35 2x 1 14 2x 1 21. −= −=
2x 1 21 −=
hoc
2x 1 21 x 11−= =
hoc
x 10.=
d)
3x 2 5 9 x 3x 2 4 x+=− =
suy ra
x4
và xy ra hai kh ng:
3x 2 4 x 4x 6−=− =
không tìm đưc x nguyên nào.
3x2x4 2x 2 x 1−=−⇔ = =
(tha mãn
x4
). Vy
x 1.=
Bài 4.
a)
(
) ( )
x 25 7 12 15 14 x 18 11 x 7.
+ > + > >−
Vy
{
}
x 6; 5; 4;... .∈−
b)
( )
17 x 15 4 2 x 4 4 2 x 4 6 x 2.+ <⇔+ <⇔<+<⇔<<
Vy
{ }
x 5;4;3;2;1;0;1.−−−−−
CH ĐỀ 16: NHÂN HAI S NGUYÊN.
CÁC TÍNH CHT CA PHÉP NHÂN
A. KIN THC CN NH
1. Quy tc nhân hai s nguyên
a.0 0.a 0= =
;
Nếu a, b cùng du thì
a.b a . b=
;
Nếu a, b trái du thì
( )
a.b a . b .=
2.Tính cht ca phép nhân
Tính cht giao hoán:
a.b b.a,=
vi mi
a,b
Z;
Tính cht kết hp:
( ) ( )
a.b .c a. b.c ,=
vi mi
a,b,c
Z;
Nhân vi 1:
a .1 1.a a,= =
vi mi
a
Z;
Tính cht phân phi ca phép nhân và phép cng
( )
a. b c a.b a.c,+= +
vi mi
a,b,c
Z;
( )
a. b c a.b a.c−=
vi mi
a,b,c
Z
3. Nhn xét
Nếu
a.b 0=
thì hoc
a0=
hoc
b 0.=
Nếu tích là s nguyên dương thì tích cha mt s chn các tha s âm. Tích là s nguyên
âm thì tích cha mt s l các tha s âm.
Khi đi du mt tha s thì tích đi du. Khi đi du hai tha s thì tích không thay đi.
B/ CÁC DNG TOÁN CƠ BN
DNG 1. Thc hin phép nhân
I/ Phương pháp gii.
Vn dng quy tc nhân hai s nguyên đ tính và so sánh
II/ Bài tp mu.
Bài 1. y đin vào du * các du “+” hoc “” đ đưc kết qu đúng:
1)
( ) ( )
*4 . *5 20=
2)
( ) ( )
*4 . *5 20.=
Li gii
Ta biết tích ca hai s nguyên là mt s nguyên dương khi hai s cùng du, là hai s
nguyên âm khi hai s trái du. Vì vy, ta có kết qu sau:
1)
( ) ( )
4 . 5 20+ +=
hoc
(
) (
)
4 . 5 20. −=
2)
(
)
( )
4 . 5 20 +=
hoc
( )
(
)
4 . 5 20.
+ −=
Bài 2. Không tính kết qu, hãy so sánh:
1)
( )
23 .5
và 0; 2)
( )
6 .20
6
;
3)
( )
14. 16
14.16
; 4)
( )
31 .12
( )
31. 12
.
Li gii
1)
( )
23 .5 0−<
;
2)
( ) ( )
6 .20 6.20 6 =− <−
;
3)
( )
14. 16 0−<
( ) ( )
0 14 . 16<−
nên
( ) ( ) ( )
14. 16 14 . 16 ; <−
4)
( ) ( ) ( )
31 .12 31.12 31. 12 .−= =
Nhn xét:
Vi a, b nguyên ta luôn có:
( ) (
)
ab a . b ;
=−−
( ) ( )
a .b a. b a.b = −=
Bài 3. D đoán giá tr ca x tha mãn đng thci đây và kim tra li.
1)
( )
7 .x 77;−=
2)
8.x 80=
;
3)
( ) ( ) ( )
5 .x 6 . 10 =−−
; 4)
( ) ( )
9.x 12 . 60 .=−−
Li gii
1) Ta thy
7. 11 77=
nên d đoán
x 11.=
Th li:
( ) ( )
7 . 11 77;−=
2) Ta thy
8. 10 80=
nên d đoán
x 10.=
Th li:
(
)
8. 10 80;−=
3) Ta có
( )
5 .x 60.−=
Nhn thy
5. 12 60=
nên d đoán
x 12.=
Th li:
( ) ( ) ( ) ( )
5 . 12 6 . 10 ;−−=−−
4) Ta có
9 . x 720.=
Nhn thy
9 . 80 720
=
nên d đoán
x 80.=
Th li:
( ) ( )
9.80 12 . 60 .=−−
III/ Bài tp mu.
Bài 1. Tính:
a)
( )
16 .10;
b)
( )
23. 5
; c)
( ) ( )
24 . 25 ;−−
d)
( )
2
12 .
Bài 2. Đin s thích hp vào ô trng trong bng:
a
3
15
– 4
–7
–5
0
b
–6
13
12
3
1000
a.b
45
21
36
27
0
Bài 3.
a) Biu din các s 81, 100, 169 i dng tích ca hai s nguyên bng nhau (các s như
vy gi là s chính phương).
b) Biu din các s4, 9, 16, 25 dưi dng tích ca hai s nguyên đi nhau.
Bài 4. Tính 1999 . 23, t đó suy ra các kết qu:
a)
( )
1999 .23
; b)
(
)
1999. 23
c)
( ) ( )
1999 . 23 .−−
Bài 5. Tính giá tr ca biu thc
( )
( )
x 5 y 40−+
trong mi trưng hp sau:
a)
x 5, y 1000;= =
b)
x 10, y 15;=−=
c)
x 16, y 50;= =
d)
x 15, y 60.=−=
Bài 6. D đoán giá tr ca x tha mãn đng thci đây và kim tra li:
a)
(
)
8 .x 88;
−=
b)
10.x 180;=
c)
( )
( ) ( )
6.x 3. 18; =−−
d)
( ) ( )
16.x 12 . 36 .=−−
Bài 7. Không tính kết qu, hãy so sánh:
a)
( ) ( )
22 . 5−−
0;
b)
( )
7 .20
7;
c)
( )
13. 16
( ) ( )
13 . 16 ;−−
d)
( )
39 .12
( )
39. 12 .
Bài 8. Mt xí nghip mi ngày may 250 b qun áo. Khi may theo mt mi vi cùng kh vi,
s vi ng đ may mt b qun áo tăng x (cm) mi ngày may tăng y b qun áo. Hi mi
ngày s vi tăng bao nhiêu xen ti mét, biết đ may b ban đu hết 3m cùng kh vi trên?
a)
x 10; y 1;= =
b)
x 10; y 5;=−=
c)
x 5; y 6;= =
d)
x 10; y 7.=−=
HƯỚNG DN
Bài 1. a) -160 b) -115 c) 600 d) 144.
Bài 2. Đin s thích hp vào ô trng trong bng như sau:
a
3
15
-4
-7
3
-9
-5
0
b
-6
-3
-13
-3
12
3
0
-1000
a . b
-18
-45
52
21
36
-27
0
0
Bài 3.
a)
( ) ( )
81 9.9 9 . 9 ;
==−−
( ) ( )
100 10.10 10 . 10
= =−−
(
) (
)
169 13.13 13 . 13= =−−
.
b)
( )
4 2. 2 ;
−=
(
)
9 3. 3 ;
−=
( )
16 4. 4−=
( )
25 5. 5 .−=
Bài 4. Tính
( )
1999.23 2000 1 .23 15977.
= −=
Suy ra:
a)
(
)
1999 .23 45977;−=
b)
( )
1999. 23 45977;−=
c)
( ) ( )
1999 . 23 45977. −=
Bài 5. a) 0; b)
110;
c)
110;
d)
400.
Bài 6.
a)
x 11,=
( ) ( )
8 . 11 88;−=
b)
x 18,=
( )
10. 18 180;−=
c)
x 9,
=
( ) ( ) ( ) ( )
6. 9 3. 18; −=
d)
x 27,
=
( ) ( )
16 . 27 12 . 36=−−
Bài 7.
a)
(
) ( )
22 . 5 0;
−>
b)
( )
7 .20 7; <−
c)
( )
13. 16 0−<
( ) (
)
13 . 16 0 −>
nên
( ) ( ) ( )
13. 16 13 . 16 ; <−
d)
( ) ( )
39 .12 39. 12 .−=
Bài 8. Mi ngày s vi tăng:
( ) ( )
S 250 y .x 300.y cm .= ++
a) Vi
x 10; y 1= =
thì
S 2190;=
b)
x 10; y 5
=−=
thì
S 1050;=
c)
x 5; y 6= =
thì
S 3080;=
d)
x 10; y 7=−=
thì
S 4530.=
DNG 2. Vn dng tính cht ca phép nhân
I/ Phương pháp gii.
Đ tìm kết qu ca phép tính có du ngoc ta có th thc hin trong ngoc trưc, ri
thc hin theo th t nhân chia trưc, cng tr sau. Cũng th áp dng tính cht phân phi
ca phép nhân vi phép cng ri mi thc hin các phép tính theo th t. Tùy theo tng trưng
hp ta có th thc hin tính cht giao hoán và kết hp ca phép nhân sao cho vic tính toán
đưc thun tin nht.
II/ Bài tp mu.
Bài 1. Tính:
1)
( ) ( ) ( )
35 15 . 4 24 13 17 ; −+
2)
( ) ( ) ( )
13 . 57 34 57. 13 45 . −+
Li gii
1)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
35 15 . 4 24. 13 17 20. 4 24. 30 80 720 800. −+ = −+ = =
2) Cách 1:
( ) (
) ( ) ( ) (
)
13 . 57 34 57. 13 45 13 .23 57. 32 299 1824 2123. + = + −= =
Cách 2:
( ) ( )
(
)
13 .57 13 .34 57.13 57.45
13 .57 13.57 13.34 57.45 442 2565 2123.
−− +
= + + =−=
Bài 2. Thc hin phép tính mt cách hp lí nht:
1)
( ) ( ) ( )
8 . 12 . 125 ;−−
2)
( ) ( )
134 51.134 134 .48; + +−
3)
( ) (
) ( )
45. 24 10 . 12 . +−
Li gii
Vn dng tính cht giao hoán, kết hp và phân phi gia phép nhân và phép cng đ tính
(chú ý nếu s tha s âm ca tích là s chn thì tích mang du “+”, nếu s tha s âm ca tích
là s l thì tích mang du “”.
1)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
8 . 12 . 125 8 . 125 . 12 1000. 12 12000;−− =−− −= −=

2)
( ) ( ) ( )
134 51.134 134 .48 134 1 51 48 134.2 268; + +− = −+ = =
3)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
45. 24 10 . 12 45.24 5.24 24. 45 5 24. 40 960.+ −= + = += −=
Bài 3. Tính nhanh:
1)
( )
49 .99;
2)
( )
( )
52 . 101 .−−
Li gii
Đ tính nhanh mt tích, trưc hết ta xác đnh du ca tích và nhn xét:
99 100 1; 101 100 1.=−=+
1)
( ) ( ) ( )
49 .99 49.99 49. 100 1 49.100 49 4851; = = −= =
2)
(
)
( )
( )
52 . 101 52.101 52. 100 1 5200 52 5252. = = += + =
III/ Bài tp vn dng.
Bài 1. Thc hin phép tính mt cách hp lí nht:
a)
( ) ( )
2. 25 . 4 .50;−−
b)
( ) ( ) ( )
125 .5. 16 . 8 ; −−
c)
( )
( )
23
3
5 . 3 .2 ;
−−
d)
(
)
( )
3
22
4 .3 . 5 .
−−
Bài 2. Tính nhanh:
a)
( )
48 .98
;
b)
( ) ( )
520 . 102 ;−−
c)
( ) ( ) ( )
124 52 .124 124 . 47 ;+− +−
d)
(
) ( )
55.78 13. 78 78. 65 . + −−
Bài 3. So sánh:
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3.5.7.9.11−−−
vi
( ) ( )
9 . 11 ;−−
b)
( ) ( ) ( )
18 13 . 15 . 17−−
vi 0.
Bài 4. Cho
a 5, b 6.=−=
Tính giá tr ca biu thc:
a)
22
a 2ab b−+
( )
2
ab;
b)
( ) ( )
a b.a b+−
22
a b;
c)
22
a 2ab b++
( )
2
ab.+
T kết qu nhn đưc, hãy nêu nhn xét.
Bài 5. Viết các tích sau dưi dng lũy tha ca mt s nguyên:
a)
( ) ( ) ( )
27 .8. 125 . 64 ; −−
b)
( ) ( ) ( ) ( )
7 .8. 49 . 64 . 1000 . −−−
HƯỚNG DN
Bài 1.
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2. 25 . 4 .50 2.50 . 25 . 4 10000;−− = −−=

b)
( ) (
)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
125 .5. 16 . 8 125 . 8 .5. 16 1000. 80 80000; = −= −=
c)
( ) ( ) (
) ( )
23
3
5 . 3 .2 25.8. 27 200. 27 5400; = −= −=
d)
(
)
( )
3
22
4 .3 . 5 16.9.125 16.125.9 18000.−− = = =
Bài 2.
a)
( ) ( )
( )
48 .98 100 2 .48 4800 96 4704; = = −=
b)
( ) ( ) ( )
52 . 102 52. 100 2 5200 104 5304; = += + =
c)
( ) ( ) ( ) ( )
124 52 .124 124 . 47 124. 1 52 47 496;+− +− = + =
d)
( )
( ) (
)
55.78 13. 78 78. 65 78. 55 13 65 234. + = −−+ =
Bài 3.
a)
( ) ( )( ) ( ) ( )
3.5 7.9.11 0 −− <
(do tích có mt s l tha s âm) và
( )
( )
9 . 11 0−>
=>
( ) ( ) (
) ( )
( ) ( ) ( )
3.5.7.9.11 9.11−−−−<−−
Bài 4. Vi
a 5, b 6,
=−=
ta có:
a)
22
a 2ab b 1
+=
( )
2
a b 1.−=
b)
( ) ( )
a b . a b 11+ −=
22
a b 11.−=
c)
22
a 2ab b 121+ +=
( )
2
a b 121.+=
T kết qu nhn đưc, ta thy:
(
)
2
22
a 2ab b a b ; +=
( )( )
22
a b a b a b;+ −=−
( )
2
22
a 2ab b a b .+ +=+
Bài 5.
a)
( ) ( ) ( ) ( )
3
3333 3
27 .8. 125 . 64 3 .2 .5 .4 120 120 −= = =
b)
( ) ( ) ( ) ( )
33 3 3
7 .8. 49 . 64 . 1000 7.49.8.64.1000 7 .8 .10 560 −−− = = =
DNG 3. Toán tìm x
I/ Phương pháp giải
- Mt tích s bng 0 thì ít nht mt tha s trong tích bng 0. Nếu
ab 0=
thì
a0
=
hoc
b 0.=
- Để tìm x sao cho đng thc đúng thì cn vn dng đnh nghĩa tính cht ca phép
nhân, kết hp vi quy tc b du ngoc, quy tc chuyn vế.
II/ Bài tp mu.
Bài 1. m s nguyên x, biết:
1)
( )
5. x 2 0;−=
2)
( ) ( )
5 x . x 7 0; +=
3)
( )
4 .x 20.−=
Li gii
1)
( )
5.x2 0 x20 x0; =−= =
2)
( )
( )
5x.x7 0 5x 0 + =⇔−=
hoc
x70 x5
+==
hoc
x 7;=
3)
( )
4 .x 20.−=
Nhn thy
( ) ( )
20 4 . 5=−−
nên
x 5.=
Bài 2. m s nguyên x, biết:
1)
xxx91 2;+++ =
2)
( ) ( ) ( )
152 3x 1 2 . 27 ; +=
3)
5x 1 11.+=
Li gii
1)
x x x 91 2 3.x 91 2 3x 2 91 3x 93.
+ + + =−⇔ + =−⇔ = =
Do
( )
93 3. 31
−=
nên
x 31.=
2)
( ) ( ) ( )
152 3x 1 2 . 27 152 3x 1 54 3x 153 54 3x 207. += =⇔=⇔=
Do
207 3.69,=
suy ra
x 69.=
3)
5x 1 11 5x 1 11+ = +=
hoc
5x 1 11.+=
Vi
5x 1 11 5x 11 1 10 x 2.+= = −= =
Vi
5x 1 11 5x 12+= =
nên không có x nguyên nào tha mãn.
Vy
x 2.=
III/ Bài tp vn dng.
Bài 1. Tìm s nguyên x, biết:
a)
( )
(
)
1005 . x 2 0; +=
b)
( )
( )
8 x . 6 x 0;+ −=
c)
( )
8x. 5 x 0;−=
d)
2
x 5x 0.−=
Bài 2. Tìm s nguyên x, biết:
a)
xxx82 2x;+++ =
b)
( )
5. 4 .x 100;−=
c)
( )
(
) (
)
1.3.6.x36;
−− =
d)
( ) ( ) ( )
152 3x 1 2 . 77 . +=
Bài 3. m s nguyên x, biết:
a)
( )
x 9 . 8 16; −=
b)
4 5x 24−=
vi
x 0;
c)
1 4x 7;−=
d)
2x x 12 60+− =
vi
x 12.>
Bài 4. Tìm s nguyên x,biết:
a)
( )
x. x 2 0;
−=
b)
( )
x. x 2 0;−>
c)
( )
x. x 2 0.−<
Bài 5. Tính giá tr ca biu thc:
a)
2
x x8+−
vi
x 2;
=
b)
3
5.x . x 1 15 −+
vi
x 2;
=
c)
( ) ( )
x 1.x 2−− +
vi
x 3;
=
d)
( )
( )
4x 5 . x 7
−−
vi
( ) ( )
x 2 . x 3 0. +=
HƯỚNG DN
Bài 1.
a)
( ) ( )
1005 . x 2 0 x 2 0 x 2. + =+==
b)
( )
( )
8x.6x 0 8x0
+ =⇔+=
hoc
6x0 x 8−=⇔=
hoc
x 6.
=
c)
( )
8x. 5 x 0 x 0 =⇔=
hoc
x 5.=
d)
( )
2
x 5x0 x.x5 0 x0 = =⇔=
hoc
x 5.=
Bài 2.
a)
x x x 82 2 x 4x 84 x 21;+++ = = =
b)
( )
5. 4 .x 100 20.x 100 x 5; =−⇔ =−⇔=
c)
( ) ( ) ( )
1 . 3 . 6 .x 36 18.x 36 x 2; = ⇔− = =−
d)
( ) ( ) ( )
152 3x 1 2 . 77 3x 153 144 x 99. += = ⇔=
Bài 3.
a)
( )
x 9 . 8 16 x 9 2. = −=
x92−=
hoc
x 9 2 x 11
=−⇔ =
hoc
x 7;=
b) Do
x0
nên
4 5x 0.−>
T đó suy ra
4 5x 24 x 4 = ⇔=
(tha mãn
x0
).
c)
1 4x 7 1 4x 7
= ⇔− =
hoc
1 4x 7.−=
m đưc
x 2.=
d)
Do x 12>
nên
2x 2x; x 12 x 12.= −=
T
2x x 12 60,+− =
suy ra
3x 12 60 x 24. = ⇔=
Bài 4. a)
x0=
hoc
x 2;=
b)
{ }
x ...; 2; 1;3;4;5;... ;
−−
c)
x 1.=
Bài 5.
a) Vi
x2=
thì
( )
2
2
x x 8 2 2 8 6;+−= −=
b) Vi
x2
=
thì
( )
3
3
5.x . x 1 15 5. 2 . 2 1 15 105 −+ = −+ =
c) Vi
x 3 x3
=⇔=
hoc
x 3;=
+ Khi
x3=
thì
( ) ( )
x 1 . x 2 10;−− +=
+ Khi
x3=
thì
( ) ( )
x 1 . x 2 4.−− +=
d) Vi
( ) (
)
x 2.x 3 0
+=
thì
x2
=
hoc
x 3;=
+ Khi
x2=
thì
( ) ( )
4x 5 . x 7 15; −=
+ Khi
x3=
thì
( ) ( )
4x 5 . x 7 170. −=
CH ĐỀ 17: BI VÀ ƯC CA MT S NGUYÊN
A. KIN THC CN NH
1. Định nghĩa
Vi
a,b
Z
b 0.
Nếu có s nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta
còn nói a là bi ca b và b là ướcca a.
2. Nhn xét
- Nếu a = b.q thì ta nói a chia cho b đưc q và viết
a : b q.=
- S 0 là bi ca mi s nguyên khác 0. S 0 không phi là ưc ca bt kì s nguyên nào.
- Các s 1 và -1 là ưc ca mi s nguyên.
3. Tính cht
Có tt c các tính cht như trong tp N.
- Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.
ab
bc ac
- Nếu a chia hết cho b thì bi ca a cũng chia hết cho b.
ab kab
(
k
Z)
- Nếu a, b chia hết cho c thì tng và hiu ca chúng cũng chia hết cho c.
a c, b c a b c; a b c.⇒+ 
- Nếu a, b chia cho c cùng s thì a b chia hết cho c.
Nhn xét:
- Nếu a chia hết cho b, b chia hết cho a thì
a b.= ±
- Nếu a chia hết cho hai s m, n nguyên t cùng nhau thì a chia hết cho m.n.
- Nếu
n
a
chia hết cho s nguyên t p thì a chia hết cho p.
- Nếu ab chia hết cho m và b, m nguyên t chung nhau thì a chia hết cho m.
- Trong n s nguyên liên tiếp có đúng mt s chia hết cho n.
B. CÁC DNG TOÁN CƠ BN
DNG 1. Tìm bi và ưc ca s nguyên
I. PHƯƠNG PHÁP GII
- Tp hp các bi ca s nguyên a có vô s phn t và bng
{ }
k.a | k Z .
- Tp hp các ưc s ca s nguyên a
( )
a0
luôn là hu hn.
Cách tìm:
Trưc hết ta tìm các ưc s nguyên dương ca
a
(làm như trong tp s t nhiên),
chng hn là
p, q, r.
Khi đó
p, q, r−−
cũng là ưc s ca a. Do đó các ưc ca a là p, q, r,
p, q, r.
Như vy s c ưc nguyên ca a gp đôi s các ưc t nhiên ca nó.
II. VÍ D
Ví d 1.
1) Tìm năm bi ca: 5; 5;
2) Tìm các bi ca 12, biết rng chúng nm trong khong t100 đến 24.
Li gii
1) Các bi s ca 5; 5 đu có dng 5.k (
k
Z).
Chng hn chn năm bi s ca 5; –5 là: 15, 10, 5, 0, 5.
2) Các bi s ca 12 có dng 12.k (
k
Z). Cn tìm k sao cho:
100 < 12k < 24.
Tc là: 9 < k < 2, chn
{ }
k 8;7;6;5;4;3;2;1;0;1.−−−−−−−−
Vy các bi ca 12 nm trong khong t100 đến 24 là
96, 84, 72, 60, 48, 36, 24, 12,0,12.−−−−−−−−
Ví d 2. Tìm tt c các ưc ca:
1) –3; 2) –25; 3) 12.
Li gii
1) Các ưc t nhiên ca 3 là 1, 3.
Do đó các ưc ca 3 là
3, 1, 1, 3.−−
2) Các ưc t nhiên ca 25 là 1, 5, 25.
Do đó các ưc ca 25 là
25, 5, 1, 1, 5, 25. −−
3) Các ưc t nhiên ca 12 là 1, 2, 3, 4, 6, 12.
Do đó các ưc ca 12 là
12, 6, 4, 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3, 4, 6, 12. −−−−−
Nhn xét:
S t nhiên a phân tích ra tha s nguyên t có dng
n mk
p .q .r
(p, q, r là s nguyên t) thì
s ước t nhiên ca a là
( )( )( )
n1m1k1.+ ++
Khi đó mi s nguyên a, a đu có
( )( )( )
2n1m1k1+ ++
ước nguyên.
S nguyên t p có 4 ưc nguyên là
p, 1, 1, p.
−−
Ví d 3. Tìm s nguyên n đ:
1) 5 . n chia hết cho 2; 2) 8 chia hết cho n;
3) 9 chia hết cho n + 1; 4) n 18 chia hết cho 17.
Li gii
1) 5 . n chia hết cho 2, nên n là bi ca 2.
Vy n = 2k (k là s nguyên tùy ý).
2) 8 chia hết cho n, nên n là ưc ca 8.
Vy
{ }
n 8; 4; 2; 1; 1; 2; 4; 8 .
−−−−
3) 9 chia hết cho n + 1, nên n + 1 là ưc ca 9.
Suy ra
{ }
n 1 9; 3; 1; 1; 3; 9 .+∈−
Vi
n19n91n10;+=⇔=⇔=
Vi
n13n31n4;
+=⇔=⇔=
Vi
n11n 11n 2;+=⇔=⇔=
Vi
n11n11n0;+=⇔=⇔=
Vi
n 1 3 n 3 1 n 2;+=⇔=⇔=
Vi
n 1 9 n 9 1 n 8;+=⇔=⇔=
Vy
{ }
n 10; 4; 2; 0; 2; 8 .∈−
4) n 18 chia hết cho 17, nên n 18 là bi ca 17. Do đó n 18 = 17k (
k
Z).
Vy n = 18 + 17k (
k
Z).
III. BÀI TP
Bài 1.
1) Tìm bn bi ca 9; 9.
2) Tìm các bi ca 24, biết rng chúng nm trong khong t 100 đến 200.
Bài 2. m tt c các ưc ca:
1) –17; 2) 49; 3) –100.
Bài 3.
1) Tìm tp hp ƯC(12; 16);
2) Tìm tp hp ƯC(15;18;20).
Bài 4. m s nguyên n đ:
1) 7 . n chia hết cho 3; 2) –22 chia hết cho n;
3) –16 chia hết cho n 1; 4) n + 19 chia hết cho 18.
Bài 5. m tp hp BC (15;12;30).
Bài 6. Cho hai tp hp
{ }
A 1; 2; 3; 4; 5=
{ }
B 2; 4; 6 .=−−−
a) Viết tp hp gm các phn t có dng a . b vi
a A, b B.∈∈
b) Trong các tích trên có bao nhiêu tích chia hết cho 5?
HƯỚNG DN
Bài 1.
a) Chng hn là: 18; 9; 0; 9
b) 120; 144; 168; 192
Bài 2.
a) Ư(17) = {17; 1; 1; 17}
b) Ư(49) = {49; 7; 1; 1; 7; 49}
c) Ư(100) = {100; 50; 25; 20; 10; 5; 4; 2; 1; 1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100}
Bài 3.
a) ƯCLN(12; 16) = 4 suy ra ƯC(12; 16) = {4; 2; 1; 2; 4}
b) ƯCLN(15; 18; 20) = 1 suy raƯC(15; 18; –20) = {1; 1}
Bài 4.
a)
73n
(7; 3) = 1 nên
3n
do đó
3( )n kk=
b)
22 n
nên
{ 22; 11; 2; 1; 1; 2; 11; 22}n∈−
c)
16 ( 1)n−−
nên
( 1) { 16; 8; 4; 2; 1; 1; 2; 4; 8; 16}n −−−
Vy
{ 15; 7; 3; 1; 0; 2; 3; 5; 9; 17}n ∈−
d)
( 19) 18
n +
nên
( 1) 18n +
suy ra
18 1 ( )nkk=−∈
Bài 5. BCNN(15; 20; 30) = 60
Suy ra BC(15; 20; 30) = B(60) = 60k
()k
Bài 6. Cho hai tp hp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6}
a) C =
{ | A; B}ab a b∈∈
=
{ 2; 4; 6; 8; 10; 12; 16; 18; 20; 24; 30}−−−−−
( Chú ý: Các phn t trong tp hp phi khác nhau đôi mt)
b) Trong các tích trên có 3 tích chia hết cho 5 ng vi a = 5 và b
B
DNG 2. Vn dng tính cht chia hết ca s nguyên
I. PHƯƠNG PHÁP GII
Để chng minh mt biu thc A chia hết cho s nguyên a;
- Nếu A có dng tích
m.n.p
thì cn ch ra m (hoc n, hoc p) chia hết cho a. Hoc m
chia hết cho
1
a,
n chia hết cho
2
a
, p chia hết cho
3
a
trong đó
1 2 3.
a aaa=
- Nếu A có dng tng m + n + p thì cn ch ra m, n, p cùng chia hết cho a, hoc tng các
s dư khi chia m, n, p cho a phi chia hết cho a.
- Nếu A có dng hiu m n thì cn ch ra m, n chia cho a có cùng s dư. Vn dng tính
cht chia hết đ làm bài toán v tìm điu kin đ mt biu thc tha mãn điu kin cho hết.
II. VÍ D
Ví d 1. Chng minh rng:
2345678
S22222222=+++++++
chia hết cho (–6).
Li gii
Nhóm tng S thành tng ca các bi s ca (6) bng cách:
( )
( ) ( )
( )
2 34 56 78
246
S22222222
6 2 .6 2 .6 2 .6
=+++++++
=+++
Mi s hng ca tng S đều chia hết cho (6), nên S chia hết cho (–6).
Ví d 2. Cho s
83
a 10 2 .=−+
Hi s a có chia hết cho (9) không?
Li gii
83 8
gom8chu so9
a 10 2 10 1 7 99...9 7=−+=−++= +

.
S hng đu ca a chia hết cho 9, còn 7 không chia hết cho 9 nên a không chia hết cho 9.
Do đó a cũng không chia hết cho 9.
Ví d 3. Cho a, b là các s nguyên. Chng minh rng nếu
6a 11b+
chia hết cho 31 thì
a 7b+
cũng chia hết cho 31. Điu ngưc li có đúng không?
Li gii
Ta có:
( )
6a 11b 6. a 7b 31b.+= +−
(*)
Do đó
31b 31,
6a 11b 31,+
t (*) suy ra
(
)
6 a 7 b 31,
+
6 và 31 nguyên t cùng nhau, nên suy ra
a 7b 31.+
Ngưc li, nếu
a 7b 31+
, mà
31b 31,
t (*) suy ra
6a 7b 31.+
Vy điu ngưc li cũng đúng.
Ta có th phát biu bài toán li như sau:
“Cho a, b là các s nguyên. Chng minh rng
6a 11b+
chia hết cho 31 khi và ch khi
a 7b+
chia hết cho 31”.
Ví d 4. Tìm s nguyên x sao cho:
1)
3x 4+
chia hết cho
x 3;
2)
x1
+
là ưc s ca
2
x 7.+
Li gii
1) Nhn thy
( )
3x 4 3 x 3 5.+= +
Do
( ) (
)
3x3 x3,
−−
nên
( )
(
)
3x 4 x 3+−
khi và ch khi
( )
5 x 3.
Suy ra
{ }
x 3 5; 1; 1; 5 . ∈−
Vy
{ }
x 2; 2; 4; 8 .∈−
2) Nhn thy
( ) ( )
2
x 7 xx1 x1 8.+= +− ++
Do
( )
( )
xx1 x1,++
nên
( )
2
x 7x1++
khi và ch khi
( )
8 x 1.+
Suy ra
{ }
x 1 8; 4; 2; 1; 1; 2; 4; 8 .+−−−
Vy
{ }
x 9; 5; 3; 2; 0; 1; 3; 7 .∈−
III. BÀI TP
Bài 1. Chng minh rng:
23456789
S333333333=++++++++
chia hết cho
( )
39 .
Bài 2. Cho s
a 11...11=
(gm 20 ch s 1). Hi s a có chia hết cho 111 không?
Bài 3. Cho a, b là các s nguyên. Chng minh rng 5a + 2b chia hết cho 17 khi và ch khi 9a +
7b chia hết cho 17.
Bài 4. m s nguyên x sao cho:
a) 2x 5 chia hết cho x 1;
b) x + 2 là ưc s ca
2
x 8.+
Bài 5. m cp s nguyên x, y sao cho:
a)
(
)
( )
x 1 . y 1 5; +=
b)
( )
x. y 2 8;+=
c)
xy 2x 2y 0.−−=
Bài 6. m tt c các cp s nguyên x, y sao cho 20x + 10y = 2010.
Bài 7. m s nguyên x sao cho x 1 là bi ca 15 và x + 1 là ưc s ca 1001.
HƯỚNG DN
Bài 1.
23456789
333333333S =++++++++
=
23 456 789
(3 3 3 ) (3 3 3 ) (3 3 3 )++ + ++ + ++
= 39 + 3
3
.39 + 3
6
.39 = 39.(1 + 3
3
+ 3
6
)
39
Suy ra S
39
nên S
( 39)
Bài 2. Nhn thy:
17 14 11 8 5 2
111.10 111.10 111.10 111.10 111.10 111.10 11a = + + ++++
=
17 14 11 8 5 2
111.(10 10 10 10 10 10 ) 11
+ + +++ +
=> a là tng ca hai s hng trong đó 1 s chia hết cho 111, 1 s không chia hết cho
111 nên a không chia hết cho 111
Vy a không chia hết cho 111
Bài 3. t hiu
5.(9 7 ) 9.(5 2 ) 17ab ab b+− +=
Nhn thy
17 17b
nên:
Nếu
97ab+
17
thì
9.(5 2 )ab+
17
, mà (9; 17) = 1 nên
52ab+
17
Nếu
52ab+
17
thì
5.(9 7 )ab+
17
, mà (5; 17) = 1 nên
(9 7 )ab+
17
Bài 4.
a)
2 5 2( 1) 3xx−=
nên
(2 5) ( 1) 3 ( 1)xx x −⇔ 
do đó
( 1) { 3; 1; 1; 3}x ∈−
Vy
1 { 2; 0; 2; 4}x ∈−
b) Do
2
8 ( 2) 2( 2) 12x xx x+= +− ++
nên
2
( 8) ( 2) 12 ( 2)xx x+ +⇔ +
Do đó
( 2) { 12; 6; 4; 3; 2; 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
x + −−−−−
Vy
{ 14; 8; 6; 5; 4; 3; 1; 0; 1; 2; 4; 10}
x ∈−
Bài 5.
a) Vì 5 = 5.1 =
(1).(5)−−
nên ta có các trưng hp sau:
1)
11x −=
15y +=
2x =
4y =
2)
15x −=
11y +=
6x =
0y =
3)
11x −=
15
y +=
0
x
=
6
y =
4)
15x −=
11y +=
4
x
=
2y =
b)
( ; ) ( 8; 1); (1; 10); (8; 3);( 1; 6); ( 4; 0); (2; 6); (4; 4); ( 2; 6)xy
=−−
c)
2 2 0 ( 2).( 2) 4xy x y x y = −=
Do đó tìm đưc
( ; ) (3; 6);(6; 3);(1; 2);( 2; 1);(4; 4);(0; 0)xy = −−
.
Bài 6. T điu kin đ i suy ra
2 201xy
+=
201 là s l và 2x là s chn, suy ra y là s l. Khi đó y có dng:
2 1 ( ) 100yk k x k
= + ⇒=
Chng hn, bn cp s nguyên (x; y) tha mãn:
( ; ) (100; 1); (99; 3); (101; 1); (98; 5)xy=
Bài 7. Ư(1001) = {1001; 1001; 143; 143; 91; 91; 77; 77; 13; 13; 11; 11; 7; 7; 1; 1}
Ta có: x 1 là bi ca 15 nên x1 = 15k (
k
)
x + 1 = 15k + 2 (
k
)
x + 1 là ưc ca 1001 nên kim tra thy x + 1 = 77
x =76
Vy x = 76
CH ĐỀ 18. KHÁI NIM PHÂN S - PHÂN S BNG NHAU
A/ KIN THC CN NH.
1/ Vi a, b
N, b ≠ 0 thì ta
a
b
gi là phân s.
Trong đó a là t s, b là mu s ca phân s.
2/ Phân s Ai cp là phân s có dng 1/n (có t bng 1)
3/ Mi s tự nhiên đu có th viết dưi dng phân s:
* Mun viết 1 s t nhiên dưi dng phân s mu s là 1 ta viết t s bng s t nhiên
đó, còn mu s là 1.
VD: 9 = 9/
* Mun viết 1 s t nhiên i dng 1 phân s mu s là s cho trưc ta viết mu s
bng s cho trưc, còn t s bng tích ca s t nhiên vi mu s cho trưc.
VD: 4 = x/3, ta có phân s: 4.3/3 = 12/3
TQ: A =
x A.B
BB
=
=> x = A.B
4/ Phân s thập phân là phân s có mu là 10, 100, 1000,…….
B/ CÁC DNG BÀI TP
DNG 1: CÁCH VIT PHÂN S, ĐIU KIN Đ CÓ PHÂN S.
* Phân s có dng
a
b
Vi a, b
N, b ≠ 0
Bài 1: Dùng 2 trong 3 s sau 2, 3, 5 đ viết thành phân s (t s và mu s khác nhau)
Hướng dn
Có các phân s:
223355
;;; ;
355223
Bài 2: S nguyên a phi có điu kin gì đ ta có phân s?
a/
32
1a
b/
5 30
a
a +
Hướng dn
a) a 1 ≠ 0 a ≠ 1
b) 5a + 30 ≠ 0
6a ≠−
Bài 3: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân s:
3 9,1 0 45 2,3
; ;; ;
11 3 3 0 4,5−−
Hướng dẫn
T và mu ca phân s phi là s nguyên nên trong các cách viết trên thì ch
30
;
11 3
là phân s.
Bài 4. Phn tô màu trong các hình
1,2,3,4
biu din các phân s nào?
Gii
Hình 1)
1
6
Hình 2)
2
5
Hình 3)
3
4
Hình 4)
1
4
Bài 5. Viết các phép chia sau dưi dng phân s:
a)
( )
2 :11
b)
( ) ( )
9 : 31−−
c)
( )
11: 2
d)
( )
5 :147
Gii
a)
2
11
b)
9
31
c)
11
2
d)
5
147
Bài 6. Dùng c hai s
m
n
để viết thành phân s, mi s ch đưc viết mt ln
( )
, ;, 0mn mn∈≠
Gii
Phân s viết đưc là:
;
mn
nm
Bài 7.
a) Dùng c hai s
6
7
để viết thành phân s (mi s ch đưc viết 1 ln).
b) Dùng c hai s
5
9
để viết thành phân s (mi s ch đưc viết 1 ln).
Bài 8.
a) Cho tp hp
{ }
2;1; 3
A =
. Viết tp hp
B
các phân s t và mu khác nhau thuc
tp hp
A
.
b) Cho ba s nguyên
7;2
5
. Viết tt c các phân s t và mu là các s nguyên đã
cho.
Bài 9.
a) Cho tp hp
{ }
1; 0; 5
G =
. Viết tp hp
V
các phân s
a
b
trong đó
,ab G
.
a) Cho tp hp
{ }
2;0; 3L =
. Viết tp hp
T
các phân s
a
b
trong đó
,ab L
.
Bài 10. Cho tp hp
{ }
1;2;3;...20 .M =
th lp đưc bao nhiêu phân s t và mu khác
nhau thuc tp hp
M
.
Bài 11. Cho tp hp
{ }
0;1;2;3;...19 .N
=
th lp đưc bao nhiêu phân s t và mu khác
nhau thuc tp hp
M
.
Dng 2. Biu th các s đo dài, din tích,...) dưi dng phân s vi đơn v cho trước
Để biu th các s đo (đ i, din tích,...) i dng phân s vi đơn v cho trưc ta chú
ý quy tc đi vi đơn v, chng hn
Bài 1. Biu th các s sau đâyi dng phân s vi đơn v là:
a) Mét:
3dm
;
11cm
;
213mm
;
b) Mét vuông:
2
7dm
;
2
129cm
;
c) Mét khi:
3
521dm
.
Hướng dẫn
a) 3dm = 0,3m =
3
m
10
11cm = 0,11m =
11
m
100
213mm = 0,213m =
213
m
100
b 7dm
2
= 0,07m
2
=
2
7
m
100
129cm
2
= 0,0129m
2
=
2
129
m
10000
c) 521dm
3
= 0,521m
3
=
3
521
m
1000
Bài 2. Biu th các s sau đâyi dng phân s vi đơn v là:
a) Mét:
9dm
;
27cm
;
109mm
;
b) Mét vuông:
2
3dm
;
2
421cm
;
c) Mét khi:
3
417dm
.
Dng 3. Tìm điu kin đ biu thc
A
B
là mt phân s
Để tìm điu kin đ biu thc
A
B
là mt phân s ta làm theo các bưc sau:
c 1: Ch ra
,AB
;
c 2: Tìm điu kin đ
0B
.
Bài 1. Cho biu thc
3
M
n
=
vi
n
là s nguyên:
a) S nguyên
n
phi có điu kin gì đ
M
là phân s?
b) Tìm phân s
M
, biết
2;n
=
5;
n =
4.n =
Hướng dn:
a) Mu phi là s nguyên khác 0 nên điu kin: n Z
*
b) Phân s có đưc là:
333
;;
35 4
−−−
Bài 2. Cho biu thc
5
M
n
=
vi
n
là s nguyên:
a) S nguyên
n
phi có điu kin gì đ
M
là phân s?
b) Tìm phân s
M
, biết
6;n =
7;n =
3.n =
Bài 3. Cho biu thc
3
1
M
n
=
vi
n
là s nguyên:
a) S nguyên
n
phi có điu kin gì đ
M
là phân s?
b) Tìm phân s
M
, biết
3;n =
5;n =
4.n =
Bài 4. Cho biu thc
5
1
M
n
=
+
vi
n
là s nguyên:
a) S nguyên
n
phi có điu kin gì đ
M
là phân s?
b) Tìm phân s
M
, biết
6;n =
7;n =
3.n =
Dng 4. Tìm điu kin đ một biu thc phân s có giá tr là mt s nguyên
Để phân s
a
b
có giá tr là mt s nguyên thì
a
chia hết cho
.
b
Bài 1: S nguyên a phi có điu kin gì đ các phân s sau là s nguyên:
a/
1
3
a
+
b/
2
5
a
Hướng dn:
a/
1
3
a
+
Z khi và ch khi a + 1 = 3k (k
Z). Vy a = 3k 1 (k
Z)
b/
2
5
a
Z khi và ch khi a - 2 = 5k (k
Z). Vy a = 5k +2 (k
Z)
Bài 2: m s nguyên x đ các phân s sau là s nguyên:
a/
13
1
x
b/
3
2
x
x
+
Hướng dn
a)
13
1x
Z khi và ch khi x 1 là ưc ca 13.
Các ưc ca 13 là 1; -1; 13; -13
Suy ra:
b/
3
2
x
x
+
=
25 2 5 5
1
2 22 2
xx
x xx x
−+
=+=+
−−
Z khi và ch khi x 2 là ưc ca 5.
Bài 3. Tìm các s nguyên
n
sao cho các phân s sau có giá tr là s nguyên:
a)
3
3n
b)
3
1
n
c)
4
31
+n
Bài 4. Tìm các s nguyên
n
sao cho các phân s sau có giá tr là s nguyên:
a)
2
1n
b)
2
2
−+
n
c)
3
21
n
x - 1
-1
1
-13
13
x
0
2
-12
14
x - 2
-1
1
-5
5
x
1
3
-3
7
DNG 5: PHÂN S BNG NHAU.
Để xác đnh hai phân s
a
b
c
d
có bng nhau không ta làm như sau:
- Tính hai tích a.d và b.c
+ Nếu a.d = b.c => hai phân s bng nhau.
+ Nếu a.d ≠ b.c => hai phân s không bng nhau.
- Ngược li nếu đã có a.d = b.c thì ta viết đưc các cp phân s bng nhau là:
a
b
=
c
d
;
a
c
=
b
d
;
d
c
=
b
a
;
d
b
=
c
a
Bài 1. Gii thích ti sao các phân s bng nhau:
12 2
30 5
−−
=
ng dn
( )
12.5 60
30. 2 60
−=
−=
Do đó
( )
12 2
12.5 30. 2
30 5
−−
= −⇒ =
Bài 2: Các cp phân s sau có bng nhau không? Vì sao?
6
15
2
3
b)
6
7
6
7
c)
5
7
7
5
ng dn
a) Vì (-6).(-3) ≠ 15.2 =>
6
15
2
3
b) Vì 6.(-7) = 7.(-6) =>
6
7
=
6
7
c) Vì 5.5 ≠ 7.7 =>
5
7
7
5
Bài 3: Tìm các s nguyên x và y đ các cp phân s sau đây bng nhau
a)
x
5
12
10
b)
5
2
10
y
c)
x
5
y
6
d)
x
y
x1
y1
+
−+
ng dn
a)
x
5
=
12
10
x.10 = (-12).5 x = - 6
b)
5
2
=
10
y
(-5).(-y) =10.2 y = 4
c)
x
5
=
y
6
(-6).x = 5.y x = 5k ; y = - 6k, vi k là s nguyên tùy ý.
d)
x
y
=
x1
y1
+
−+
(-x).(-y + 1) = y .(x + 1) - x = y
Vy x = k; y = - k vi k là s nguyên khác 0 và 1
Bài 4: T năm s nguyên 2, -6, 3, -9, 27 hãy lp các cp phân s bng nhau vi t và mu là
các s trên.
ng dn
Ta lp đưc đng thc (-6).3 = 2.(-9)
Lp đưc bn cp phân s bng nhau như sau:
6
2
9
3
b)
6
9
2
3
c)
3
9
2
6
c)
3
2
9
6
Bài 5. m s nguyên x, biết
a,
2
36
x
=
; b,
1
42
x
=
; c,
13
3
x
=
; d,
8 12
5 x
=
;
e,
3
3
x
x
=
; f,
4
4
x
x
=
.
Bài 6. m s nguyên x, biết
a,
5
8 14
x
=
; b,
1
63
x
=
; c,
3
5 10
x
=
; d,
39
5 x
=
;
e,
2
2
x
x
=
; f,
5
5
x
x
=
.
Bài 7. m s nguyên x, biết
a,
12
36
x +
=
; b,
11
42
x
=
; c,
13
62x
=
; d,
4 12
59x
=
;
e,
13
31
x
x
+
=
+
; f,
14
41
x
x
−−
=
−−
.
Bài 8. m s nguyên x, biết
a,
35
5 10
x +
=
; b,
41
63
x
=
; c,
39
53
x
=
; d,
52
7 14
x
=
;
e,
52
25
x
x
=
; f,
45
54
x
x
−−
=
−−
.
Bài 9. m s nguyên x, biết
a,
51
6
x
x
=
; b,
11
23
x
x
+
=
; c,
35
22 1xx
=
++
; d,
54
8 27xx
=
−−
;
Bài 10. Tìm s nguyên x, biết
a,
42 1
3
x
x
=
; b,
2 13 1
34
xx−+
=
c,
47
23 1xx
=
++
; d,
34
122xx
=
+−
;
Bài 11. Lit kê các cp s nguyên
,xy
tha mãn:
a,
4
2
x
y
=
; b,
2
4
y
x
=
; c,
2
5
x
y
=
d,
10 12
xy
=
.
Bài 12. Lit kê các cp s nguyên
,xy
tha mãn:
a,
2
3
x
y
=
; b,
3
2
y
x
=
; c,
3
4
x
y
=
; d,
68
xy
=
.
Bài 13. Tìm các s nguyên
,xy
biết:
a,
43
xy
=
14xy+=
; b,
33
22
x
y
=
4xy−=
;
c,
8 12
xy
=
2 3 13xy+=
.
Bài 14. Tìm các s nguyên
,xy
biết:
a,
32xy=
10xy+=
b,
24
36
x
y
=
+
4yx−=
c,
4 10
xy
=
2 12xy+=
.
CH ĐỀ 19: TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN S
A/ KIN THC CN NH
1/ Tính cht cơ bn ca phân s:
Nếu ta nhân c t và mu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác
0
tta đưc
mt phân s bng phân s đã cho.
.
.
a am
b bm
=
vi
,0mm∈≠
Nếu ta chia c t và mu ca mt phân s cho cùng mt ưc chung ca chúng thì ta đưc
mt phân s bng phân s đã cho.
:n
:
aa
b bn
=
vi
n
ƯC
(
)
;
ab
2/ Chú ý:
- Ta có th viết mt phân s bt kì có mu âm thành phân s bng nó và có mu dương
bng cách nhân c t và mu ca phân s đó vi
1
.
- Mi phân s có vô s phân s bng nó. c phân s bng nhau là cách viết khác nhau
ca cùng mt s gi là s hu tỉ.
B/ BÀI TP VN DNG.
DNG 1: LIÊN H TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN S VI PHÂN S BẰNG
NHAU.
I/ PHƯƠNG PHÁP.
* Để gii thích phân s bng
a
b
phân s
c
d
ta gii thích như sau:
+ Nếu tích a.d = b.c thì hai phân s bng nhau.
+ T phân s
a
b
ta nhân (chia) c t và mu ca phân s này cho cùng mt s m
đưc phân s
c
d
thì hai phân s bng nhau.
* Vi phân s ti gin
a
b
thì phân s
.
.
ak
bk
là dng chung ca tt c các phân s bng
phân s
a
b
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1. Gii thích ti sao các phân s bng nhau:
12 2
30 5
−−
=
Giải
( )
12.5 60
30. 2 60
−=
−=
Do đó
( )
12 2
12.5 30. 2
30 5
−−
= −⇒ =
Bài 2. Gii thích ti sao các phân s sau bng nhau:
a)
51
73
5151
7373
b)
313131
474747
31
47
Giải
a)
51 51.101 5151
73 73.101 7373
−−
= =
b)
313131 313131:10101 31
474747 474747 :10101 47
= =
Bài 3. Tìm ba phân s bng phân s
5
13
Giải
10 15 20
;;
26 39 52
−−−
Bài 4.
a) Tìm
x
, biết
48
24 72
x
=
.
b) Viết dng chung ca tt c các phân s bng
48
72
.
Giải
a)
48 48: 3 16
24 72 72:3 24
x −−
= = =
. Vy
16x =
.
b)
48 48: 24 2
72 72: 24 3
−−
= =
.
Dng chung ca tt c các phân s bng
48
72
2
3
k
k
( )
;0kk∈≠
.
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a)
37 37 24
191 191 24
−+
=
+
c)
5111 5111 131
9333 9333 131
=
b)
387 387.69
2911 2911.69
−−
=
d)
( )
( )
43. 9978
43
71 71. 9978
=
Giải
a)
b)
c)
d)
Bài 6. Gii thích ti sao các phân s sau bng nhau:
a)
24 14
36 21
−−
=
b)
90 22
225 55
=
Giải
a)
24 24 :12 2 2.7 14
36 36 :12 3 3.7 21
−−
= = = =
. b)
90 90 : 45 2 22
225 225: 45 5 55
= = =
.
Bài 7. Gii thích ti sao các phân s sau bng nhau:
3131 313131
9797 979797
−−
=
Giải
3131 3131:101 31 31.10101 313131
9797 9797 :101 97 97.10101 979797
−−
= = = =
Bài 8. Tìm bn phân s bng phân s
24
36
có mu là s t nhiên nh n 14.
Giải
24 24 :12 2
36 36 :12 3
= =
=> Bn phân s cn tìm
246 8
; ; ;
3 6 9 12
Bài 9.
a) Tìm tt c các phân s bng phân s
63
84
và có mu là s t nhiên nh hơn 20.
b) Tìm tt c các phân s bng phân s
121212
131313
có mu là s t nhiên nh n 50.
Giải
a)
36912
;;;
4 8 12 16
−−−
b)
12 24 36
;;
13 26 39
−−−
Bài 10. Cho biu thc
34
3
x
M
x
=
a) Tìm các s nguyên
x
để
M
là phân số.
b) Tìm các s nguyên
x
để
M
là mt s nguyên.
S
Đ
S
Đ
Giải
a)
3x
b)
M
là s nguyên khi (3x – 4) (x – 3) [3(x 3) + 5] (x – 3)
Nên
3x
là ưc ca 5.
3 1; 1; 5; 5x −=
hay
4; 2;8; 2x =
Bài 11. Tìm phân s có giá tr bng phân s
102
170
biết tng ca t và mu ca phân s đó là
80.
Giải
102 102 :34 3
170 170 :34 5
= =
.
Phân s bng phân s
102
170
có dng
3
5
n
n
( )
,0
nn∈≠
.
Theo đu bài, ta có
3 5 80 8 80 10nn n n+ = = ⇔=
.
Phân s cn tìm
30
50
.
DNG 2: RÚT GN PHÂN S.
I/ PHƯƠNG PHÁP.
Mun rút gn mt phân s, ta chia c t và mu ca mt phân s cho mt ưc chung
(khác
1
1
) ca chúng.
Phân s ti gin (hay phân s không rút gn đưc na) là phân s t và mu ch
ước chung
1
1
.
Chú ý:
- Nếu chia c t mu ca phân s cho ƯCLN ca chúng, ta s đưc mt phân s ti
gin.
- Phân s
a
b
là ti gin nếu
a
b
là hai s nguyên t cùng nhau.
- Khi rút gn phân s, ta thưng rút gn phân s đến ti gin.
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1. Rút gn các phân s sau thành phân s ti gin:
a)
300
540
b)
38
95
c)
68
85
Giải
a)
300 300 : 60 5
540 540 : 60 9
= =
b)
38 38:19 2
95 95:19 5
−−
= =
c)
( )
( )
68: 17
68 4
85 85 : 17 5
−−
= =
−−
Bài 2. Rút gn
a)
12.13
5.24
b)
25.17 25.12
29.13 29.14
+
+
Giải
a)
12.13 1.13 13
5.24 5.2 10
= =
b)
( )
( )
25. 17 12
25.17 25.12 25.29 25
29.13 29.14 29. 13 14 29.27 27
+
+
= = =
++
Bài 3. m tt c các phân s bng phân s
32
48
và có mu là s t nhiên nh hơn
15
.
Giải
32 32 :16 2
48 48:16 3
−−
= =
=> Các phân s cn tìm
2468
;;;
36912
−−−−
Bài 4. Viết các phân s
52 1
; ;
6 3 24
−−
i dng phân s có mu là 48.
Giải
5 40 2 32 1 2
;;
6 48 3 48 24 48
−−
= = =
Bài 5. Rút gn:
1.2.5 3.4.15 4.8.20 7.14.350
2.5.11 6.10.33 8.20.44 14.35.770
+++
+++
Giải
( )
( )
1.2.5. 1.1.1 3.2.3 4.4.4 7.7.70
1.2.5 3.4.15 4.8.20 7.14.350 1
2.5.11 6.10.33 8.20.44 14.35.770 2.5.11. 1.1.1 3.2.3 4.4.4 7.7.70 11
+++
+++
= =
+++ +++
Bài 6.
a) Chứng t rng:
14 3
21 5
n
n
+
+
là phân s ti gin vi mi
n
.
b) Chứng minh rng:
25 7
15 4
m
m
+
+
là phân s ti gin vi mi
m
.
Giải
Để chng minh mt phân s đã cho phân s ti gin ta chng minh T S và MU
S ƯCLN bng 1
a) Gi
d
là ƯCLN ca
14 3
n
+
21 5n +
( )
*
d
. Ta có
14 3nd+
21 5nd+
.
Do đó
(
)
(
)
2 21 5 3 14 3 1
n nd
+− +=
. Vy
1d =
.
b)
( )
( )
3 25 7 5 15 4 1mm
+− +=
Bài 7. Cộng c t và mu ca phân s
12
17
vi cùng mt s t nhiên
x
ri rút gn ta đưc
4
5
.
m
x
Giải
( ) ( )
12 4
5 12 4 17 60 5 68 4 8
17 5
x
x x x xx
x
+
= += +⇔+=+ =
+
Bài 8. Cho
1 2 ... 8 9
11 12 ... 18 19
A
++ ++
=
+ ++ +
. Hãy xóa mt s hng t và xóa mt s hng mu ca
A
để đưc mt phân s có giá tr vn bng
A
.
Giải
1
3
A
=
nên có các cách Gii sau:
Xóa s hng 4 t và xóa s hng 12 mu, ta có:
12356789 41 1
11 13 14 15 16 17 18 19 123 3
+++++++
= =
+++++++
Xóa s hng 5 t và xóa s hng 15 mu, ta có:
12346789 40 1
11 12 13 14 16 17 18 19 120 3
+++++++
= =
+++++++
Xóa s hng 6 t và xóa s hng 18 mu, ta có:
12345789 39 1
11 12 13 14 15 16 17 19 117 3
+++++++
= =
+++++++
Bài 9. Tìm phân s
a
b
bng phân s
36
45
biết rng Ư
( )
CLN ; 31=ab
.
Giải
36 36 : 9 4
45 45:9 5
= =
Phân s ti gin
a
b
ƯCLN
( )
; 31ab =
=> phân s
a
b
đã rút gn cho
31
để đưc
4
5
.
Vy
4.31 124
5.31 155
a
b
= =
.
Bài 10. Cho các phân s sau:
6 7 8 64 65
; ; ;...; ; .
8 9 10 66 67
nnn n n
+++ + +
m s t nhiên
n
nh nht đ
các phân s trên ti gin.
Giải
Các phân s đã cho dng
( )
2
a
an++
và ti gin nếu các s
a
2n +
nguyên t cùng
nhau vì:
( )
22
a n an
+ + −=+


, vi
6;7;8;...;64;65.a =
Do đó
2n +
nguyên t cùng nhau vi các s
6;7;...;64;65.
Số t nhiên
2n
+
nh nht tha mãn tính cht này là
67
.
Ta có
2 67n
+=
nên
67 2 65.n
= −=
Vy s t nhiên
n
nh nht cn tìm
65
.
Bài 11. Tìm phân s có mu bng
13
, biết rng khi cng t vi
14
, nhân mu vi
3
thì giá tr
phân s đó không thay đi.
Giải
Phân s cn tìm có dng
14
13 13.3
xx+
=
( )
x
Do đó
34
3 14 2 14 7
39 39
xx
xx x x
+
= =+ = ⇔=
.
Th li:
7 7 14 21
13 13.3 39
+
= =
(Thích hp)
DNG 3: QUY ĐNG MU S NHIU PHÂN S.
I/ PHƯƠNG PHÁP
Mun quy đng mu nhiu phân s vi mu dương ta làm như sau:
- c 1: Tìm mt bi chung các mu (thường là BCNN) để làm mu chung.
- c 2: Tìm tha s ph ca mi mu (bng cách chia mu chung cho tng mẫu).
- c 3: Nhân t và mu ca mi phân s vi tha s ph tương ng.
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1. Quy đng mu các phân s:
a)
5
12
4
9
b)
7
15
5
12
c)
12
;
53
7
10
Giải
a)
5 5.3 15 4 4.4 16
;
12 12.3 36 9 9.4 36
−−
= = = =
b)
7 7.4 28 5 5.5 25
;
15 15.4 60 12 12.5 60
−−
= = = =
c)
1 1.6 6 2 2.10 20 7 7.3 21
;;
5 5.6 30 3 3.10 30 10 10.3 30
−−
= = = = = =
Bài 2: Quy đng mu các phân s sau:
a)
15 9
;
50 10
26
30
b)
75
;
10 15
3
17
c)
43
;
75 5
−−
8
25
Li gii
Đối vi phân s chưa ti gin ta nên rút gn trưc ri mi quy đng mu dương
a)
15 3.5 3 3.3 9
50 10.5 10 10.3 30
−−
= = = =
;
9 9.3 27
10 10.3 30
= =
;
26 26
30 30
=
.
b) Ta có
51
15 3
=
. Chn MSC = BCNN(10; 3; 17) = 510
7 7.51 375
10 10.51 510
−−
= =
;
7 1 170
15 3 510
= =
;
3 3.30 90
17 17.30 510
= =
c)
4 4 3 3.15 45 8 8.3 24
;;
75 75 5 5.15 75 25 25.3 75
−−
= = = = =
Bài 3: Quy đng mu các phân s sau:
a)
3
7
2 .3.5
22
9
2 .3 .10
b)
2
57
7 9.5
+
−+
4
2
38
43
−+
Li gii
a) Rút gn phân s
22 3
93
2 .3 .10 2 .3.5
=
nên MSC =
3
2 .3.5
b)
2
5 7 32 16 16.5 80
7 9.5 38 19 19.5 95
+
= = = =
−+
4
2
3 8 73 73.19 1387
4 3 5 5.19 95
= = =
−+
MSC = 19.5 = 95
Nhn xét: Đối vi phân s t và mu mi rút gn đưc ngay, còn i dng tng hoc
hiu thì phi tính đến kết qu ri mi rút gn đưc trưc khi quy đng mu.
Bài 4. Quy đng mu các phân s sau:
a)
3
8
2 .25
22
10
2 .5 .7
b)
2
2
68
12 4
−+
4
2
15 3
27 3
−+
DNG 4: SO SÁNH PHÂN S.
I/ PHƯƠNG PHÁP
1/ Trong hai phân s có cùng mt mu dương, phân s nào có t ln hơn thì ln hơn.
2/ Mun so sánh hai phân s không cùng mu, ta viết chúng dưi dng hai phân s có cùng mt
mu dương ri so sánh các t vi nhau. Phân s nào có t ln hơn thì ln hơn.
3/ Nhn xét:
Phân s t và mu hai s nguyên cùng du thì ln hơn 0. Phân s ln hơn không
gi là phân s dương.
Phân s t và mu hai s nguyên khác du tnh hơn 0. Phân s nh hơn 0 gi
là phân s âm.
Hai phân s có mu dương, cùng t dương, phân s nào có mu nh hơn thì phân s đó
ln hơn.
II/ BÀI TP VN DNG
Bài 1. Trong các phân s sau:
54 33 151 47
;; ;
1145 71 284 2008
−−
−−
phân s nào dương, phân s o âm?
Giải
54 33 151 47
0; 0; 0; 0
1145 71 284 2008
−−
<> < >
−−
Bài 2. So sánh các phân s sau:
a)
13
15
11
15
b)
21
37
19
37
c)
14
27
14
31
d)
13
59
13
51
Giải
a)
13 11
15 15
>
b)
21 19
37 37
−−
<
c)
14 14
27 31
>
d)
13 13 13 13
59 51 59 51
−−
<⇒ >
Bài 3. So sánh các phân s sau:
a)
42
63
60
72
b)
34
119
93
248
Giải
a)
42 2 60 5 2 4 5
;;
63 3 72 6 3 6 6
= = = <
. Vy
42 60
63 72
<
.
b)
34 2 93 3 2 16 21 3
;;
119 7 248 8 7 56 56 8
−−−−−−
= = =>=
.
Bài 4. So sánh các phân s sau:
a)
49
211
13
1999
b)
51
511
1424
1629
Giải
a)
49 13
0; 0
211 1999
<<
nên
49 13
211 1999
<
.
b)
51 1424
0; 0
511 1629
><
nên
51 1424
511 1629
>
.
Bài 5. Sp xếp các phân s sau theo th t tăng dn:
1 5 7 5 11
;;; ;;
2 12 18 9 3 3
−−
.
Giải
1 18 5 10 7 14 5 20 1 12 1 12
;;; ; ;
2 36 12 36 18 36 9 36 3 36 3 36
−− −−
= = = = = =
Ta có
20 18 12 10 12 14
36 36 36 36 36 36
−−−
< < <<<
Nên
5 1 1517
9 2 3 12 3 18
−−
<<<<<
.
Bài 6. Đin s thích hp vào ch chm
a)
31 ... ... ... 27
59 59 59 59 59
−−
<<<<
b)
55551
31 ... ... ... 7
>>>>
Giải
a)
31 30 29 28 27
59 59 59 59 59
−−−−
<<<<
b)
55551
31 32 33 34 7
>>>>
Bài 7. Tìm năm phân s dng
a
b
55
11 9
a
b
<<
.
Giải
Ta có
5 15 5 15
;
11 33 9 27
= =
=>
55
11 9
a
b
<<
hay
15 15
33 27
a
b
<<
Suy ra
15 15 15 15 15
;;;;
32 31 30 29 28
a
b
=
.
Bài 8. Cho
{
}
{
}
5; 7; 13 ; 12; 0; 29; 18ab
∈∈
. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
a
b
.
Giải
;0ab>
. Do đó
a
b
ln nht khi
a
ln nht và
b
nh nht
(b 0)
. Suy ra
13a =
12b =
.
a
b
nh nht khi
a
nh nht
b
nh nht. Suy ra
5
a
=
29b =
.
Bài 9.
a) Cho
(a,b,c,d ; b,d 0)
ac
bd
> ∈>
. Chng minh rng:
ad > bc
.
b) Cho
ad > bc (a, b, c, d ; , 0)bd
∈>
. Chng minh rng:
ac
bd
>
.
Giải
a)
;
a ad c bc
b bd d bd
= =
. Do đó
a c ad bc
ad bc
b d bd bd
>⇔ > >
.
b)
ad bc a c
ad bc
bd bd b d
> > ⇔>
.
Bài 10. Cho
a, b, c N
. Chng minh rng: Nếu
1
a
b
<
thì
a ac
b bc
+
<
+
.
Giải
Cách 1:
1
a
a b ac bc ab ac ab bc
b
<<⇒<⇒+<+
( )( )
a ac
ab c ba c
b bc
+
+< +⇒<
+
(vn dng bài 48)
Cách 2:
() ()
;
()() ()()
a a b c ab ac a c b a c ab bc
b bbc bbc bc bbc bbc
+ ++ + +
= = = =
+++++
Do đó, nếu
1
a
a b ac bc
b
<⇒ < <
()()
ab ac ab bc a a c
bbc bbc b bc
++ +
< ⇒<
++ +
.
Bài 11. Tìm giá tr nguyên ca x đ
a)
2008
1000
A
x
=
có giá tr ln nht.
b)
148
C =
11
x
có giá tr nh nht.
Giải
a) Điu kin
100
x
.
Xét
100
x <
. Ta có
100 0x −<
. Do đó
A0<
.
Xét
100x
>
. Ta có
100 0x −>
. Mà
x
Nên
100 1
x −≥
. Ta có
2008
2008
100
A
x
=
2008A =
khi
100 1
x
−=
hay
101x
=
.
Vy A có giá tr ln nht là 2008.
b) Điu kin
11x
.
Xét
11x >
. Ta có
11 0x −>
. Do đó
0
C
>
.
Xét
11
x <
. Ta có
11 0x−>
. Mà
x
Nên
148
148
11
x
. Vy
148C ≥−
.
148
C =
khi
11 1x−=
hay
10
x
=
.
Vy C có giá tr nh nht là
148
.
Bài 12.
a) Cho
(, ; , )
ac
ac bd N
bd
<∈∈
. Chng minh rng:
a ac c
b bc d
+
<<
+
.
b) So sánh
2008
2009
2009 1
2009 1
+
+
2007
2008
2009 1
2009 1
+
+
58
57
72
72
+
+
57
56
7 2009
7 2009
+
+
Giải
a) Ta có:
ac
ad bc ab ad ab bc
bd
< <⇒+<+
( )( )
a ac
abd bac
b bd
+
+ < +⇒<
+
ac
ad bc ad cd bc cd
bd
<⇒ < + < +
( )( )
ac c
db c cb d
bd d
+
+< + <
+
.
Vy
a ac c
b bd d
+
<<
+
.
b)
2008 2008 2008
2009 2009 2009
2009 1 2009 1 2009 1 2008
1
2009 1 2009 1 2009 1 2008
+ + ++
<⇒ <
+ + ++
2008 2007 2007
2009 2008 2008
2009 1 2008 2009(2009 1) 2009 1
2009 1 2008 2009(2009 1) 2009 1
++ + +
= =
++ + +
58 58 58 57 57
57 57 57 56 56
72 727257(71)71
1
72 727257(71)71
+ + ++ + +
>⇒ > = =
+ + ++ + +
Mt khác:
57 57 57 57
58 58 56 56
7 1 7 1 7 1 2008 7 2009
1
7 1 7 1 7 1 2008 7 2009
+ + ++ +
>⇒ > =
+ + ++ +
.
Bài 13. So sánh hai phân s:
1919.161616
323232.3838
25
102
Giải
1919.161616 1.1 1 25 25
.
323232.3838 2.2 4 100 102
= = = >
Bài 14.
a) m
,xy
sao cho
11
18 12 9 4
xy
< <<
.
b) Cho
8
8
10 2
10 1
A
+
=
8
8
10
10 3
B =
. So sánh A và B.
Giải
a)
11
18 12 9 4
xy
< <<
hay
4 6 8 18
72 72 72 72
xy
<<<
4 6 8 18
xy<<<
1; 1xy= =
1; 2xy
= =
2; 2xy= =
b)
8
8
10
1
10 3
B = >
=>
88 8
88 8
10 10 2 10 2
10 3 (10 3) 2 10 1
BA
++
=>==
−+
C/ BÀI TP T LUYN.
Bài 1: y viết mt phân s sau thành hai phân s bng nó và có mu s ơng:
a)
3
;
5
b)
5
;
10
c)
4
;
9
d)
6
;
8
e)
0
;
10
f)
0
;
6
Bài 2: y viết mt phân s sau thành hai phân s bng nó và có mu s ơng:
a)
2
;
5
b)
4
;
6
c)
3
;
8
d)
10
;
8
e)
0
;
3
f)
0
.
5
Bài 3: Trong các cp phân s sau, cp phân s nào bng nhau?
A.
2
5
4
10
; B.
4
3
8
6
C.
1
5
1
5
; D.
5
11
5
11
.
Bài 4. Trong các cp phân s sau, cp phân s nào băng nhau?
A.
2
7
10
35
; B.
14
10
7
5
C.
3
9
1
3
; D.
4
8
1
2
.
Bài 5. Tìm các cp phân s bng nhau trong các phân s sau đây:
8 35 88 12 11 5
; ; ; ;; .
18 14 56 27 7 2
−−
Bài 6. Tìm các cp phân s bng nhau trong các phân s sau đây:
6 3 18 24 36 4
;;;;;.
8 4 24 30 48 5
−−
−−
Bài 7. Trong các phân s nào sau đây, ch ra phân s không bng phân s bt kì nào ca dãy:
15 6 21 21 14 24 6
;;; ; ; ;.
35 33 49 91 77 104 22
−−
Bài 8. Trong các phân s nào sau đây, ch ra phân s không bng phân s bt kì nào ca dãy:
12 20 12 24 36 4
;;;;;.
15 25 15 30 48 5
−−−
−−
Bài 9: Viết s thích hp vào ô trng:
a)
1 1.6
3 3.6
= =
b)
( )
3 .5
3
7 7.5
= =
c)
( )
5 5.
2 2. 4
= =
d)
( )
3. 4
3
2
2.
= =
.
Bài 10. Viết s thích hp vào ô trng:
a)
2 2.3
7 7.3
= =
b)
( )
6 .4
6
7 7.4
= =
c)
( )
4 4.
11 11. 3
= =
d)
( )
9. 2
9
8
8.
= =
.
Bài 11. Viết s thích hp vào ô trng:
a)
9 9:3
6 6:3
= =
b)
12 12 : 3
82
8:
= =
c)
( )
16 :
16 4
12
12 :
= =
d)
(
)
( )
12 : 3
12
15
15:
= =
Bài 12. Viết s thích hp vào ô trng:
a)
12 12 : 2
14 14 : 2
= =
b)
( )
24 :
24 4
18 3
18:
= =
c)
( )
30 30: 3
20
20 :
= =
d)
( )
25: 5
25
35
35:
= =
Bài 13. Viết s thích hp vào ô trng:
a)
13
3
=
b)
4 12
5
==
c)
5
7 28
=
d)
2 8 20
3 18
= = =
.
Bài 14. Viết s thích hp vào ô trng:
a)
3
5 20
=
−−
b)
7 14
16
−−
==
c)
12
8 16
=
d)
36 12
27 3
= =
.
Bài 15:
a) Viết tt c các phân s bng vi phân s
6
13
và mu s là các s có hai ch s đều
dương.
b) Viết tt c các phân s bng vi phân s
5
8
và t s các s có hai ch s chn,
dương.
Bài 16.
a) Viết tt c các phân s bng vi phân s
7
10
và mu s là các s có hai ch s đều
dương.
b) Viết tt c các phân s bng vi phân s
5
8
và t s là các s có hai ch s l, dương.
Bài 17. Gii thích tai sao các phân s sau đây bng nhau:
a)
28 52
;
21 39
=
b)
4040 2
;
6060 3
−−
=
c)
120120 1
;
240240 2
=
d)
18180 2
.
27270 3
=
−−
Bài 18. Gii thích tai sao các phân s sau đây bng nhau:
a)
54 1
;
270 5
=
b)
1111 1
;
2222 2
−−
=
c)
1414 2
;
2121 3
=
d)
131313 13
.
171717 17
=
Bài 19. Gii thích tai sao các phân s sau đây bng nhau:
a)
;
aa
bb
=
b)
;
abab ababab
cdcd cdcdcd
=
c)
101
;
10101
abab
cdcd
=
d)
2
2
.
xy x x
y xy y
=
Bài 20. Gii thích tai sao các phân s sau đây bng nhau:
a)
;
aa
bb
=
b)
0
;
0
ab ab ab
cd cd cd
=
c)
1
;
10
ab
abab
=
d)
7 21 1
.
14 42 2
x
x
=
CH ĐỀ 20: PHÉP CNG (TR) HAI PHÂN S
A/ KIN THC CN NH.
1/ Mun cng hai phân s cùng mu, ta cng các t và gi nguyên mu.
a b ab
mm m
+
+=
2/ Mun cng hai phân s không cùng mu, ta viết chúng i dng hai phân s có cùng mt
mu ri cng các t gi nguyên mu chung.
3/ Các tính cht.
a) Tính cht giao hoán:
ac ca
bd db
+=+
b) Tính cht kết hp:
ac pa c p
bd q b d q


++=++




c) Cng vi s
0
:
00
a aa
b bb
+=+ =
4/ Chú ý:
Khi cng nhiu phân s, ta có th đổi ch hoc nhóm các phân s li theo bt c cách nào
sao cho vic tính toán đưc thun tin.
5/ Hai phân s đối nhau nếu tng ca chúng bng 0.
0
aa
bb

+− =


aa a
b bb
−= =
6/ Mun tr mt phân s cho mt phân s, ta cng s b tr vi s đối ca s tr
aca c
bd b d

= +−


B/ CÁC DNG TOÁN.
DNG 1: THC HIN CNG – TR HAI (NHIU) PHÂN S.
I/ PHƯƠNG PHÁP.
Vn dng quy tc cng (tr) hai phân s cùng mu s, khác mu s
Vn dng thc hin phép tính mt cách hp lý vi phép tính cng (tr) nhiu phân s
Vn dng tính cht giao hoán, tính chết kết hp mt cách linh hot.
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1. Cng các phân s sau:
a)
7 12
19 19
+
b)
54
13 13
−−
+
Hướng dn
a)
7 12 19
1
19 19 19
+==
b)
549
13 13 13
−−
+=
Bài 2. Tính các tng dưi đây sau khi đã rút gn phân s:
48 37
96 148
−−
+
Hướng dn
48 37 1 1 2 1 3
96 148 2 4 4 4 4
−−−−
+ =+=+=
Bài 3. Tính tng các phân s ln hơn
1
12
, nh hơn
1
13
và có t
3
Hướng dn
1313
;;
12 36 13 39
−−−−
= =
3 3 225
37 38 1406
−−
+=
Bài 4. Tính
a)
31 3
5 4 10
−−
++
b)
197
5 10 25
−−
++
Hướng dn
a)
3 1 3 12 5 6 13
5 4 10 20 20 20 20
−−
++ = + + =
.
b)
1 9 7 10 45 14 49
5 10 25 50 50 50 50
−−
++=+ + =
.
Bài 5: Tính
a)
31
52
b)
51
73
c)
23
54
−−
d)
1
5
6
−−
Hướng dn
a)
3 1 3 1 3 1 6 5 6 5 11
5 2 5 2 5 2 10 10 10 10
−− +

= +− = + = + = =


b)
5 1 5 1 15 7 15 ( 7) 22
7 3 7 3 21 21 21 21
+−

−= + = + = =


c)
2 3 2 ( 3) 2 3 8 15 8 15 7
5 4 5 4 5 4 20 20 20 20
−− +

−=+ =+=+= =


d)
1 5 1 30 ( 1) 31
5
61 6 6 6
+−

−− = + = =


Bài 6. Tính bng phương pháp hp lý nht :
a)
31 7 8
23 32 23

−+


b)
38 8 17 3
45 45 51 11

−−


c)
1 12 13 79 28
3 67 41 67 41

++


Hướng dn
a)
31 7 8
23 32 23

−+


=
31 8 7 7 25
1
23 23 32 32 32

−=−=


b)
38 8 17 3
45 45 51 11

−−


=
38 8 1 3
45 45 3 11

++


=
2 1 3 3 14
1
3 3 11 11 11

++=+=


c)
1 12 13 79 28
3 67 41 67 41

++


=
1 12 79 13 28
3 67 67 41 41

+++


=
11
11
33
−+=
Bài 7. Tính nhanh:
1 11 111 11 1
567898765
−− −−
++++++++
.
Hướng dn
1 11 111 11 1
567898765
−− −−
++++++++
111111111
556677889
−− −−
  
=++++++++
  
  
11
0000 .
99
=++++ =
Bài 8.
a) Tính:
11111111111
1;;;;;
22334455667
−−−−−−
.
b) Tính nhanh:
111111
2 6 12 20 30 42
++ + + +
.
Hướng dn
a)
1 21 1
1
2222
−=−=
11321
2366 6
−==
11 4 3 1
3 4 12 12 12
−= =
11 5 4 1
4 5 20 20 20
−= =
11 6 5 1
5 6 30 30 30
−= =
b)
111111
2 6 12 20 30 42
++ + + +
11111111111 1 6
11
22334455667 7 7
=−++−++−+−==
Bài 9: nh nhanh giá tr các biu thc sau:
-7 1
A = (1 )
21 3
++
256
B = ( )
15 9 9
++
-1 3 3
B= ( )
5 12 4
++
Hướng dn
-7 1
A = ( ) 1 0 1 1
21 3
+ += +=
2 6 5 24 25 1
B = ( )
15 9 9 45 45 15
−−
+ += + =
3 3 111527
C= ( )
12 4 5 2 5 10 10 10
−−−−
+ +=+=+=
Bài 10: Tính theo cách hp lí:
a/
4 16 6 3 2 10 3
20 42 15 5 21 21 20
−−
+++++ +
b/
42 250 2121 125125
46 186 2323 143143
−−
++ +
Hướng dn
a/
4 16 6 3 2 10 3
20 42 15 5 21 21 10
−−
+++++ +
1 8 2 3 2 10 3
5 21 5 5 21 21 20
−−
=+++++ +
1 2 3 8 2 10 3 3
( )( )
5 5 5 21 21 21 20 20
−−
= ++ + + + + =
b/
42 250 2121 125125
46 186 2323 143143
−−
++ +
21 125 21 125 21 21 125 125
( )( )000
23 143 23 143 23 23 143 143
−−
= + + + = + + + =+=
Bài 11: Tính:
a/
71 3
3 2 70
+−
b/
5 33
12 16 4
−+
ĐS: a/
34
35
b/
65
48
Bài 12: Cng các phân s sau:
a/
65 33
91 55
+
b/
36 100
84 450
+
c/
650 588
1430 686
+
d/
2004 8
2010 670
+
ĐS:
a/
4
35
b/
13
63
c/
31
77
d/
66
77
Bài 13: Có 9 qu cam chia cho 12 ngưi. Làm cách nào mà không phi ct bt k qu nào
thành 12 phn bng nhau?
Hướng dn
- Lu 6 qu cam ct mi qu thành 2 phn bng nhau, mi ngưi đưc
1
2
qu. Còn li 3
qu ct làm 4 phn bng nhau, mi ngưi đưc
1
4
qu. Như vy 9 qu cam chia đu cho 12
ngưi, mi ngưi đưc
113
244
+=
(qu).
- Chú ý: 9 qu cam chia đu cho 12 ngưi thì mi ngưi đưc
93
12 4
=
qu nên ta có cách
chia như trên.
Bài 14: Nêu mi cách viết các phân s sau thành tng ca 2 phân s có t = 1, mu khác nhau.
a/ 1/8 b/ 1/10
Hướng dn
a) Gi 2 phân s cn tìm
1
x
,
1
y
(x, y
N
*
). Ta có:
1
x
+
1
y
=
1
8
(1)
Do x và y có vai trò như nhau nên ta có th gi s rng: x < y.
T (1) =>
11
x8
<
hay x > 8 (2)
Do x < y nên
1
x
>
1
y
=>
1
x
+
1
x
>
1
y
+
1
x
hay
2
x
>
1
8
Do đó
2
x
>
2
16
hay x < 16 (3)
T (2), (3) ta có: 8 < x < 16
Thay x = 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 vào (1)
=> x = 9, y = 72; x = 10, y = 40 ; x = 12, y = 24
Vy có tt c 3 cách viết.
11 1
8 9 72
= +
11 1
8 10 40
= +
11 1
8 12 24
= +
b/ Tương t câu a) ta viết đưc:
11 1 111111
10 11 110 12 60 14 35 15 30
=+ =+=+=+
Bài 15: Viết 3/11 thành tng ca 2 phân s có t s là 1 và mu khác nhau?
Bài 16: Viết 5/21 thành tng ca 3 phân s có t s là 1 và mu khác nhau?
Bài 17: Có 5 qu cam chia đu cho 6 ngưi. Làm cách nào đ chia đưc mà không phi ct bt
k qu o thành 6 phn bng nhau?
Bài 18: Hai vòi cng chy vào 1 b. Vòi 1 chy trong 8h, vòi 2 chy trong 6h đy b. Vòi
3 tháo trong 4h thì b cn. B đang cn nếu m c 3 vòi thì sau 1h chy đưc bao nhiêu phn
b?
ĐS: 1/24 b
DNG 2: TÌM S x BIT THA MÃN ĐIU KIN BÀI CHO.
* Nếu biết A < x < B mà A và B là các biu thc tng các phân s thì ta thc hin tính biu
thc A dưc s a, tính biu thc B đưc s b => a < x < b => Tìm đưc s x.
* Áp dng phép tính: S hng + S hng = Tng ; S b tr - S tr = Hiu đ tìm x
* Vi bài toán tìm x nguyên đ biu thc A =
f(x)
g(x)
là s nguyên
+ Bưc 1: Thc hin đưa biu thc A =
b.g(x) a a
b
g(x) g(x)
+
= +
vi a ; b là s nguyên
+ Bưc 2: Lp lun A
Z
g(x) là ưc ca s a => tìm đưc x.
II/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1. m
x
, biết:
a)
43
15 15
x
+=
b)
25
11 11
x
−=
Hướng dn
a)
43
15 15
x
+=
=>
34
15 15
x
=
=>
7
15
x
=
b)
25
11 11
x
−=
=>
52
11 11
x
= +
=>
3
11
x
=
Bài 2. m
x
, biết
a)
1 15
24 8 6
x
−=+
b)
5 15
8 94
x

−=


c)
1 15
24 8 6
x
−=+
Hướng dn
a)
1 17
24 24
x −=
=>
17 1
24 24
x = +
=>
3
4
x =
b)
5 15
8 94
x

−=


=>
5 49
8 36
x−=
=>
5 49
8 36
x =
=>
53
72
x
=
Bài 3: Tìm x biết:
a/
71
25 5
x
= +
b/
54
11 9
x = +
c/
51
9 13
x
+=
Hướng dn
a/
2
25
x
=
b/
1
99
x
=
c/
8
9
x
=
Bài 4: Tìm x, biết:
a/
3
1
4
x
−=
b/
1
4
5
x +=
c/
1
2
5
x
−=
d/
51
3 81
x +=
ĐS:
a/
1
4
x
=
b/
19
5
x
=
c/
11
5
x
=
d/
134
81
x =
Bài 5. Tìm
x
, biết
45 1 3
5 6 30 3 10
x
≤−
Hướng dn
45 1 3 1 1
1 1.
5 6 30 3 10 30 30 30
1; 0; 1.
xx
x
x
≤≤⇔≤≤
⇒=
Bài 6. Viết tp hp
A
các s nguyên
x
, biết
35 31 111
2 7 14 2 3 6
x
−−
++ ++
.
Hướng dn
3 5 31 1 1 1 21 10 31 3 2 1
31
2 7 14 2 3 6 14 14 14 6 6 6
−−
++ ≤<++=> + + ≤<++=>≤<x xx
3; 2; 1; 0x =−−
hay
( 3; 2; 1; 0)A =−−
Bài 7. Tìm các s nguyên
x
để:
42 5
22
xx
xx
+−
+
−−
là mt s nguyên.
Hướng dn
42 5 42 53 13( 2)5
22 2 2 2
x xx x x x
xx x x x
+ ++ +
+= ==
−−
5
3
2x
= +
là s ngyên khi
2x
là ưc ca 5.
2 (1; 1; 5; 5) (3; 1; 7; 3)−∈ => xx
Bài 8. Tìm
a, b
biết rng:
11
7 14
a
b
+=
.
Hướng dn
1 1 21 1
(2 1). 14
7 14 14
aa
ab
bb
+−
+= = + =
21a +
là ưc ca
14
2 12
a
/
+
Ta có:
21a
+
1
1
7
7
b
14
14
2
2
2a
2
0
6
8
b
14
14
2
2
a
1
0
3
4
b
14
14
2
2
Bài 9. Tìm các s nguyên t sao cho
52
17
t
+
là mt s nguyên.
Hướng dn
5 2 5( 3) 17 5( 3)
1
17 17 17
tt t+ −+
= = +
là mt s nguyên
5( 3) 17t
⇒−
. Mà ƯCLN
(5; 17) 1=
.
Do đó
3 17t
. Đt
3 17 (k )tk−=
. Vy
17 3( )tkk=+∈
.
Bài 10. Tìm các s nguyên n đ:
2 1 14
88
nn
nn
−−
++
là s nguyên.
Hướng dn
2 1 14 (2 1) ( 14)
88 8
nn n n
nn n
−−
−=
++ +
2 1 14 13 8 5 5
1
8 8 88 8
n nn
n n nn n
−+ + +
= = =+=+
+ + ++ +
là s nguyên khi
8n +
là ưc ca
5
.
{ }
8 1;1;5;5 7;9;3;13+∈ => = nn
Bài 11. Tìm các s nguyên x, y biết:
12
.
11 11
y
x
−=
Hướng dn
1 212 1 2
( 2) 11
11 11 11 11 11
y yy
xy
xxx
−−
= ⇔= + ⇔= =
x
1
1
11
11
2
y
11
11
1
1
x
1
1
11
11
y
13
9
3
1
DNG 3: TÍNH TNG THEO QUY LUT.
I/ PHƯƠNG PHÁP.
1/ TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a + a
2
+ a
3
+ ….+ a
n
(1)
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được.
a.S = a + a
2
+ a
3
+ a
4
+ ….+ a
n + 1
(2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:
a.S S = a
n + 1
1 =>
n1
a1
S
a1
+
=
2/ TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a
2
+ a
4
+ a
6
+ ….+ a
2n
(1)
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a
2
ta được.
a
2
.S = a
2
+ a
4
+ a
6
+ a
8
+ ….+ a
2n + 2
(2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:
a
2
.S S = a
2n + 2
1 =>
2n 2
2
a1
S
a1
+
=
3/ TỔNG CÓ DẠNG: S = a + a
3
+ a
5
+ a
7
+ ….+ a
2n + 1
(1)
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a
2
ta được.
a
2
.S = a
3
+ a
5
+ a
7
+ a
9
+ ….+ a
2n + 3
(2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:
a
2
.S S = a
2n + 3
a =>
2n 2
2
aa
S
a1
+
=
4/ TỔNG CÓ DẠNG: S =
12 23 34 n1n
111 1
...
aa aa aa a a
++++
* Với a
2
a
1
= a
3
a
2
= a
4
a
3
= … = a
n
a
n-1
= 1 thì:
S =
122334 n1n 1n
111111 1 111
...
aaaaaa a a aa
−+−+−++ =
* Với a
2
a
1
= a
3
a
2
= a
4
a
3
= … = a
n
a
n-1
= k > 1 thì:
S =
122334 n1n 1n
11 1 1 1 1 1 1 1 11 1
...
ka a a a a a a a ka a


−+−+−++ =




II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính tng các phân s sau đây 1 cách nhanh chóng nht.
a/
111 1
...
5.6 6.7 7.8 24.25
+ + ++
b/
222 2
...
1.3 3.5 5.7 99.101
+ + ++
c/
333 3
...
1.3 3.5 5.7 49.51
+ + ++
d/
11 1 1 1 1
7 91 247 475 775 1147
++ + + +
Đáp s
a/ 4/25 b/ 100/101 c/ 1.8/17 d/ 6/37
Bài 2. Tính nhanh:
111 1
A ...
1.2 2.3 3.4 99.100
=++++
.
Hướng dn
111 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
=++++A
2 1 3 2 4 3 100 99
...
1.2 2.3 3.4 99.100
−−
=++++
111111 1 1 1 1 99
...
1 2 2 3 3 4 99 100 1 100 100
=−++−++ = =
Bài 3. Chng minh rng:
222 2
111 1
... 1
2 3 4 2009
+ + ++ <
.
Hướng dn
22 2
11 1 1 1 1
... ...
2 3 2009 1.2 2.3 2008.2009
+ ++ < + ++
1111 1 1 1
... 1 1
1 2 2 3 2008 2009 2009
=−+−++ = <
Bài 4. Tính:
3 11 12 70 99
5.8 8.19 19.31 31.101 101.200
++ + +
.
Hướng dn
3 11 12 70 99
5.8 8.19 19.31 31.101 101.200
8 5 19 8 31 19 101 31 200 101
5.8 8.19 19.31 31.101 101.200
1111111 1 1 1 11 39
.
5 8 8 19 19 31 31 101 101 200 5 200 200
++ + +
−−−
=++ + +
=+−+−+ + = =
Bài 5. Cho
nN
. Chng t rng:
222 2
111 1
...
123
n
+ + ++
không phi là mt s t nhiên.
Hướng dn
222 2
111 1 1 1 1
1 1 ... 1 ...
1 2 3 1.2 2.3 ( 1)
1111 1 1 1
1 ... 2 2.
1223 1
n nn
nn n
<+ + + + + <+ + + +
=+−+++ =<
Bài 6: m s t nhiên x biết rng:
1 1 1 2 1999
...
3 6 10 x.(x 1) 2001
++ ++ =
+
Hướng dn
Viết vế trái i dng:
2 2 2 2 1999
... x 2000
2.3 3.4 4.5 x.(x 1) 2001
+ + ++ = =>=
+
Bài 7: Tính tổng S =
2 3 4 99 100
1111 1 1
1 ...
22 2 2 2 2
++++++ +
Bài 8: Tính tổng S =
2 3 4 99 100
1111 1 1
...
33 3 3 3 3
+++++ +
Bài 9: Tính tổng S =
2 4 6 98 100
11 1 1 1 1
1 ...
2222 2 2
++++++ +
Bài 10: Tính tổng S =
2 4 6 98 100
11 1 1 1 1
...
3333 3 3
+++++ +
Bài 11: Tính tổng S =
3 5 7 99 101
11 1 1 1 1
1 ...
22 2 2 2 2
++ + + ++ +
Bài 12: Tính tổng S =
3 5 7 99 101
11 1 1 1 1
...
33 3 3 3 3
+ + + ++ +
Bài 13: Tính tổng
A = 1 -
1
2
+ 1 -
1
6
+ 1 -
1
12
+ 1 -
1
20
+ 1 -
1
30
+ 1 -
1
42
+ 1 -
1
56
+ 1 -
1
72
+ 1 -
1
89
Bài 14: Tính tổng B =
11 1 1 1 1
7 91 247 475 777 1147
++ + + +
Bài 15: Tính tổng C =
11 1 1 1
...
3 6 10 15 45
++ + ++
Gợi ý: Nhân cả tử và mẫu với 2 thì mẫu sẽ xuất hiện quy luật.
Bài 16: Tính tổng D =
111 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
+ + ++
Gợi ý: Mỗi số hạng đặt thừa số
1
2
, còn lại tách thành hiệu hai phân số.
CH ĐỀ 21: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN S
A/ KIN THC CN NH.
1. Mun nhân hai phân s, ta nhân các t vi nhau và nhân các mu vi nhau
2. Tính cht giao hoán:
..
ac ca
bd db
=
Tính cht kết hp:
.. ..
ac p a c p
bd q b dq


=




Nhân vi
1
:
.1 1.
a aa
b bb
= =
Tính cht phân phi ca phép nhân vi phép cng:
. ..
a c p ac ap
b d q bd bq

+= +


Chú ý:Khi nhân nhiu phân s, ta có th đổi ch hoc nhóm các phân s li theo bt c
cách nào sao cho vic tính toán đưc thun tiên.
3. Hai s gi là nghch đo ca nhau nếu tích ca chúng bng
1.
4. Mun chia mt phân s hay mt s nguyên cho mt phân s, ta nhân s b chia vi s nghch
đảo ca s chia.
.
:.
.
.
: . ( 0)
a c a d ad
b d b c bc
c d ad
aa c
d cc
= =
= =
B/ CÁC DNG BÀI TP.
DNG 1: THC HIN NHÂN CHIA HAI HOC NHIU PHÂN S.
Vn dng quy tc nhân, chia phân s, các tính cht giao hoán, tính cht kết hp , tính cht
phân phi ca phép nhân vi phép cng.
Bài 1: Thc hin phép nhân sau:
a/
3 14
75
b/
35 81
97
c/
28 68
17 14
d/
35 23
46 205
Hướng dn
a/
6
5
b/
45
c/
8
d/
1
6
Bài 2. Tính:
a)
5 15
:
7 31
b)
45
:
13 39
−−
Hướng dn
a)
5 15 5 31 31
:.
7 31 7 15 21
−−
= =
b)
4 5 4 39 12
:.
13 39 13 5 5
−−
= =
Bài 3. Làm tính nhân:
a)
32
.
75
b)
49 27
.
81 77
Hướng dn
a)
3 2 3.2 6
.
7 5 7.5 35
−−
= =
b)
49 27 ( 49).27 ( 7).1 7 7
.
81 77 81.( 77) 3.( 11) 33 33
−−
= = = =
−−
Bài 4: Tính giá tr ca cc biu thc sau bng cach tính nhanh nht:
a/
21 11 5
..
25 9 7
b/
5 17 5 9
..
23 26 23 26
+
c/
3 1 29
29 5 3

−⋅


Hướng dn
a/
21 11 5 21 5 11 11
. . ( . ).
25 9 7 25 7 9 15
= =
b/
5 17 5 9 5 17 9 5
.. ()
23 26 23 26 23 26 26 23
+ = +=
c/
3 1 29 29 3 29 29 16
.1
29 15 3 3 29 45 45 45

= −=−=


Bài 5: Tìm các tích sau:
a/
16 5 54 56
...
15 14 24 21
b/
7 5 15 4
...
3221 5
Hướng dn
a/
16 5 54 56 16
...
15 14 24 21 7
−−
=
b/
7 5 15 4 10
...
3221 5 3
=
Bài 6: Tính nhm
a/
7
5.
5
b.
37 17
..
49 49
+
c/
15 51 53
...
79 97 97
++
d/
39
4.11. .
4 121
Bài 7. Tính:
a)
21 33
.
5 3 27

+−


b)
11 1
.5
23 4

−−


c)
2
4
5



d)
2
3
7



Hướng dn
a)
2 1 3 3 1 15 1
..
5 3 2 7 15 14 14
−−

+ −= =


b)
1 1 1 1 19 19
.5 .
2 3 4 6 4 24

−= =


c)
2
4 4 4 16
.
5 5 5 25

= =


d)
2
3 33 9
.
7 7 7 49
−−

= =


Bài 8. Tính:
5 15 2
.
17 34 5
+
Hướng dn
5152532
.
17 34 5 17 17 17
−−
+ =+=
Bài 9. Tính nhanh:
11 4 57 7
...
57 5 7 11
Hướng dn
11 4 57 7 11.( 4).57.7 1.( 4).1.1 4
...
57 5 7 11 57.5.7.11 1.5.1.1 5
−−
= = =
Bài 10. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
2 2222
12345
....
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6
A
=
b)
22222
23456
....
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
B
=
c)
1111
1 .1 .1 .1
2345
C
  
=++++
  
  
Hướng dn
a)
2 2222
1 2 3 4 5 12345 1
. . . . ....
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 2 3 4 5 6 6
A = = =
b)
22222
23456
....
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
B
=
22222
2 .3 .4 .5 .6
(1.3).(2.4).(3.5).(4.6).(5.7)
=
(2.3.4.5.6).(2.3.4.5.6) 6.2 12
(1.2.3.4.5).(3.4.5.6.7) 1.7 7
= = =
c)
1 1 1 1 3456
1 .1 .1 .1 . . . 3.
23452345
C
  
=++++= =
  
  
Bài 11. Đin s thích hp vào bng sau:
a
5
9
4
17
5
13
28
45
101
84
209
b
9
11
34
19
39
9
14
101
135
9
17
.ab
1
0
Hướng dn
a
5
9
4
17
5
13
28
45
101
17
9
84
209
b
9
11
34
19
39
9
14
101
135
9
17
0
.
ab
5
11
8
19
15
18
1
3
1
0
Bài 12.
a) Viết phân s
10
21
i dng thương ca hai phân s t và mu là các s nguyên dương
có mt ch s.
b) Viết phân s
14
15
i dng thương ca hai phân s có t và mu là các s nguyên dương
có mt ch s.
Hướng dn
a)
1027235753
::::
21 3 5 7 5 3 2 7 2
= = = =
b)
1423257573
::::
1557373252
= = = =
Bài 13. Mt hình ch nht có din tích là
2
15
8
m
, chiu dài là
5
.
2
m
Tính chu vi hình ch nht đó.
Hướng dn
Chiu rng ca hình ch nht đó là:
15 5 3
: ( ).
82 4
m=
Chu vi ca hình ch nht đó là:
3 5 13
.2 ( ).
42 2
m

+=


Bài 14: Đng h ch 6 gi. Hi sau bao lâu kim phút và kim gi li gp nhau?
Hướng dn
Lúc 6 gi hai kim gi và phút cách nhau 1/ 2 vòng tròn.
Vn tc ca kim phút là:
1
12
(vòng/h)
Hiu vn tc gia kim phút và kim gi là: 1-
1
12
=
11
12
(vòng/h)
Vy thi gian hai kim gp nhau là:
1 11
:
2 12
=
6
11
(gi)
Bài 15: Mt canô xuôi dòng t A đến B mt 2 gi và ngưc dòng t B v A mt 2 gi 30 phút.
Hi mt đám bèo trôi t A đến B mt bao lâu?
Hướng dn
Vn tc xuôi dòng ca canô là:
2
AB
(km/h)
Vân tc ngưc dòng ca canô là:
2,5
AB
(km/h)
Vn tc dòng nưc là:
2 2,5
AB AB



: 2 =
54
10
AB AB
: 2 =
20
AB
(km/h)
Vn tc bèo trôi bng vn tc dòng nưc, nên thi gian bèo trôi t A đến B là:
AB:
20
AB
= AB .
20
AB
= 20 (gi)
Bài 16: Lúc 6 gi 50 phút bn Vit đi xe đp t A đến B vi vn tc 15 km/h. Lúc 7 gi 10
phút bn Nam đi xe đp t B đến A vi vn tc 12 km/h/ Hai bn gp nhau C lúc 7 gi 30
phút. Tính quãng đưng AB.
Hướng dn
Thi gian Vit đi là:
7 gi 30 phút 6 gi 50 phút = 40 phút =
2
3
gi
Quãng đưng Vit đi là:
2
15
3
=10 (km)
Thi gian Nam đã đi là: 7 gi 30 phút 7 gi 10 phút = 20 phút =
1
3
gi
Quãng đưng Nam đã đi
1
12. 4
3
=
(km)
Bài 17. Tính giá tr ca biu thc:
a)
33 3
5 7 11
44 4
5 7 11
A
+−
=
+−
b)
123
::
234
C
−−
=
c)
654
::
543
D
−−−
=
Hướng dn
a)
11 1
33 3
3
3
5 7 11
5 7 11
44 4
11 1
4
4
5 7 11
5 7 11
A

+−
+−


= = =

+−
+−


b)
1 2 3 13 4
: : .. 1
2 3 4 2 23
C
−−
= = =
−−
c)
6 5 4 6 4 3 18
: : .. .
5 4 3 5 5 4 25
D
−−−
= = =
−−
Bài 18: Tính gí tr các biu thc A, B, C ri tìm s nghch đo ca chúng.
a/ A =
2002
1
2003
b/ B =
179 59 3
30 30 5

−−


c/ C =
46 1
11
5 11

−⋅


Hướng dn
a/ A =
2002 1
1
2003 2003
−=
nên s nghch đo ca A là 2003
b/ B =
179 59 3 23
30 30 5 5

−=


nên s nghch đo cu B là
5
23
c/ C =
46 1 501
11
5 11 5

⋅=


nên s nghch đo ca C là
501
5
Bài 19. Tính giá tr ca biu thc sau:
111 1
1 .1 .1 ...1
2 3 4 2009
A
 
=+++ +
 
 
1 11 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1000
B

= −−


1 11 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1963
C

= −−


Hướng dn
1 1 1 1 3 4 5 2010
1 . 1 . 1 ... 1 . . ... 1005
2 3 4 2009 2 3 4 2009
A
 
=+++ + = =
 
 
1 1 1 1 1 2 3 999 1
1 . 1 1 ... 1 . . ...
2 3 4 1000 2 3 4 1000 1000
B

= −− = =


1 11 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1963
C

= −−


1 2 3 1962 1 2 3 1962 1
. . ... . . ...
2 3 4 1963 2 3 4 1963 1963
−−
= = =
−−
Bài 20. Tính nhanh:
a)
44 4
...
3.5 5.7 97.99
C = + ++
b)
18 18 18
...
2.5 5.8 203.206
D = + ++
Hướng dn
a)
44 4
...
3.5 5.7 97.99
C = + ++
22 2
2. ...
3.5 5.7 97.99

= + ++


1111 1 1
2 ...
3 5 5 7 97 99
1 1 64
2
3 99 99

= +−++



=−=


b)
18 18 18
...
2.5 5.8 203.206
D = + ++
33 3
6. ...
2.5 5.8 203.206

= + ++


1111 1 1
6 ...
2 5 5 8 203 206
1 1 102 306
6 6.
2 206 206 103

= −+−++



=−= =


Bài 21. Hãy nêu hai cách viết phân s
13
18
thành tích ca năm phân s sao cho mõi phân s đó
có t và mu là hai s nguyên liên tiếp.
Hướng dn
13 13 14 15 16 17
....;
18 14 15 16 17 18
13 13 14 15 16 17
....
18 14 15 16 17 18
=
−−−−
=
−−−
Bài 22: Tìm A biết:
23
77 7
...
10 10 10
A =+++
Hướng dn
Ta có (A -
7
10
).10 = A. Vy 10A 7 = A suy ra 9A = 7 hay A =
7
9
Bài 23: Tính giá tr ca biu thc:
555
21 21 21
xyz
A
−−
=++
biết x + y = -z
Hướng dn
5555 5
( ) ( )0
21 21 21 21 21
xyz
A xyz zz
−−
= + + = ++= +=
DNG 2: TOÁN TÌM x
Bài 1: Tìm x, biết:
a/ x -
10
3
=
73
15 5
b/
3 27 11
22 121 9
x +=
c/
8 46 1
23 24 3
x −=
d/
49 5
1
65 7
x−=
Hướng dn
a/ x -
10
3
=
73
15 5
7 3 14 15 29
25 10 50 50 50
=>= + =>= + =>=xxx
b/
3 27 11
22 121 9
x +=
33 3
11 22 22
=>= =>=xx
c/
8 46 1
23 24 3
x
−=
8461 21 1
.
23 24 3 3 3 3
=>= −=>=−=>=x xx
d/
49 5
1
65 7
x−=
49 5 7 6
1. 1
65 7 13 13
=>= =>= =>=x xx
Bài 2: Tìm x biết:
a/
62 29 3
.:
7 9 56
x =
b/
1 11
:
5 57
x
= +
c/
2
1
:2
21
x
a
=
+
Hướng dn
a/
62 29 3 5684
.:
7 9 56 837
xx= ⇒=
b/
1 11 7
:
5 57 2
xx=+⇒=
c/
22
11
:2
21 2(21)
xx
aa
=⇒=
++
Bài 3. Tìm
x
, biết:
a)
23 1
:
54 2
x
+=
b)
52 4
.x
73 5
−=
c)
13 2
25 3
xx
+=
d)
49
7 14
xx
−=
Hướng dn
a)
23 1
:
54 2
x
+=
31239
::
4 2 5 4 10
−−
=>==>=xx
39 5
:
4 10 6
−−
=>= =>=xx
b)
52 4
.x
73 5
−=
2 54 2 3
3 7 5 3 35
=>==>=xx
32 9
:
35 3 70
−−
=>= =>=xx
c)
13 2
25 3
xx
+=
=>
56 2
10 10 3
xx
+=
=>
11 2
10 3
x
=
2 11 20
:
3 10 33
−−
=>= =>=xx
d)
49
7 14
xx
−=
=>
47 9
7 7 14
xx
−=
=>
39
7 14
x
−−
=
93 3
:
14 7 2
−−
=>= =>=xx
Bài 4: Lp 6A có 42 HS đưc chia làm 3 loi: Gii, khá, Tb. Biết rng s HSG bng 1/6 s HS
khá, s HS Tb bng 1/5 tng s HS gii và khá. Tìm s HS ca mi loi.
Hướng dn
Gi s HS gii là x thì s HS khá là 6x,
s hc sinh trung bình là (x + 6x).
16
55
xx+
=
Mà lp có 42 hc sinh nên ta có:
7
6 42
5
x
xx++ =
T đó suy ra x = 5 (HS)
Vy s HS gii là 5 hc sinh.
S hc sinh khá là 5.6 = 30 (hc sinh)
S hc sinh trung bình là (5 + 30):5 = 7 (HS)
Bài 5. Tìm
:x
biết:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
+ ++ =
+
Hướng dn
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
+ ++ =
+
1 1 1 1 1 1 2008
...
1 2 2 3 1 2009
1 2008 1 2008
11
1 2009 1 2009
11
1 2009
1 2009 2008
xx
xx
x
xx
−+++ =
+
⇔− = =−
++
⇔=
+
+= =
Bài 6. Tìm x biết
1234
4
99 98 97 96
++ ++
+++=
xx xx
Hướng dn
1234
4
99 98 97 96
++ ++
+++=
xx xx
1234
11110
99 98 97 96
100 100 100 100
0
99 98 97 96
1111
( 100) 0
99 98 97 96
++ ++
  
++ ++ ++ +=
  
  
++++
+++=

+ +++ =


xx xx
xxxx
x
=>
100 0x
+=
(Vì
1111
0
99 98 97 96
+++
) =>
100x =
CH ĐỀ 22: HN S. S THP PHÂN. PHN TRĂM
A/ KIN THC CN NH
1. Hn s
* Khi phân s có t s ln mu s ta viết phân s ra hn s
* Đ viết phân s
a
b
i dng hn s ta ly t s a chia cho mu s b để tìm thương là s
k và s dư là m (k , m là các s t nhiên)
=> Phân s
a
b
viết dưi dng hn s là:
m
k
b
94
1
55
=
(đọc là mt bn phn năm)
Phn nguyên Phn phân s
Chú ý: Khi viết mt phân s âm i dng hn s, ta viết s đối ca i dng hn s
ri đt du “-” trưc kết qu nhn đưc.
2. Phân s thp phân là phân s mà mu là lũy tha ca 10.
* S thp phân gm hai phn:
- Phn s nguyên viết bên trái du phy.
- Phn thp phân viết bên phi du phy.
3. Nhng phân s có mu là 100 còn đưc viết dưi dng phn trăm vi kí hiu %.
B/ BÀI TP
DNG 1: VIT PHÂN S - HN S - S THP PHÂN - %. SO SÁNH HN S.
* Đ viết phân s
a
b
i dng hn s ta ly t s a chia cho mu s b để tìm thương là s
k s dư là m (k , m là các s t nhiên)
=> Phân s
a
b
viết dưi dng hn s là:
m
k
b
* Đ so sánh hai hn s ta viết các hn s v dng phân s ri so sánh.
Bài 1:
1/ Viết các phân s sau đây dưi dng hn s:
33 15 24 102 2003
;;; ;
12 7 5 9 2002
2/ Viết các hn s sau đâyi dng phân s:
1 1 2000 2002 2010
5 ;9 ;5 ;7 ;2
5 7 2001 2006 2015
3/ So sánh các hn s sau:
3
3
2
1
4
2
;
3
4
7
3
4
8
;
3
9
5
6
8
7
Hướng dn:
1/
314 1 1
2,2,4,11,1
4 7 5 3 2002
2/
76 244 12005 16023 1208
,, , ,
15 27 2001 2003 403
Bài 2. Viết các s đo thi gian sau đây dưi dng hn s và phân s vi đơn v là gi.
2
gi
15
phút;
4
gi
10
phút;
3
gi
24
phút;
8
gi
20
phút.
Hướng dn
2
gi
15
phút
1
=2
4
gi
9
=
4
gi.
4
gi
10
phút
1
4
6
=
gi
25
6
=
gi.
3
gi
24
phút
2
3
5
=
gi
17
5
=
gi.
8
gi
20
phút.
1
=8
3
gi
25
3
=
gi.
Bài 3: Viết s thp phân sau dưi dng phân s: 0,12 ; -3, 5 ; 12,45
Hướng dn
12 3
0,12
100 25
= =
35 7
3, 5
10 2
=−=
1245 249
12,45
100 20
= =
Bài 4: Viết phân s sau dưi dng s thp phân:
2 17 15 77
; ;;
5 1000 6 5
−−
Hướng dn
2 4 17 15 5 77 154
0, 4; 0,017; 2,5; 15, 4
5 10 1000 6 2 5 10
−−
== =−====
Bài 5. Đổi ra t (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Hướng dẫn
1dm = 1/10m ; 1cm = 1/100m ; 1mm = 1/1000m nên ta :
3dm = 3/10 m = 0,3 m ; 85cm = 85m = 0,85m ;
52mm = 52/1000 m = 0,052m.
Bài 6.
Dùng phần trăm với hiệu % để viết c số phần trăm trong các câu sau đây :
Đẻ đật tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, Bình Minh đề ra chỉ tiêu phấn
đấu :
Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đặt chín ơi mốt phần trăm.
ít nhất tám mươi hai phần trăm số trẻ độ tuổi 1114 tốt nghiệp Tiểu học.
Huy động chín mươi sáu phần trăm số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào học
lớp 6 THCS phổ thông THCS bổ túc.
Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ chín mươi phần trăm trở n.
Đáp số
91% 82% 96% 94%
Bài 7. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân dùng hiệu % :
7 19 26
;;
25 4 65
Giải:
7 7.4 28
28%
25 25.4 100
= = =
19 19.25 475
475%
4 4.25 100
= = =
26 :13 2 2.20 40
40%
65:13 5 5.20 100
= = = =
Bài 8. Viết các phần trăm sau ới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
Đáp số :
7% = 0,07 ; 45% = 0,4 ; 216% = 2,16
Bài 9. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
311
;6 ; ;0,31
7 3 12
Hướng dẫn
Ta có
1 19 31
6 ; 0,31
3 3 100
= =
Các số nghịc đảo của
311
;6 ; ;0,31
7 3 12
lần lượt
7 3 100
; ; 12;
3 19 31
DẠNG 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA HỖN SỐ
Khi cộng hai hỗn số ta thể viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép cộng
phân số. Ta cũng có thể cộng phần nguyên với nhau, cộng phần phân số với nhau (khi hai hỗn
số đều dương).
Khi trừ hai hỗn số , ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép trừ phân
số. Ta cũng có thể lấy phần nguyên của số bị trừ trừ phần nguyên của số trừ, phần phân số của
số bị trừ trừ phần phân số của số trừ, rồi cộng hai kết quvới nhau (khi hai hỗn số đều dương,
số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ).
Khi hai hỗn số đều dương, số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ nhưng phần phân số của
số bị trừ nhỏ hơn phần phân số của số trừ, ta phải rút một đơn vị phần nguyên của sbị tr
để thêm vào phần phân số, sau đó tiếp tục trừ như trên.
Khi nhân, chia hai hỗn sta thể viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép
nhân, chia phân số.
Bài 1. Tính:
21
7 1.
93
+
Hướng dn
2 1 65 4 65 12 77
71
9393999
+ = += + =
Bài 2. Tính:
a)
11111
11111
56789
⋅⋅
b)
11111
11111.
13 14 15 16 17
   
⋅− ⋅− ⋅− ⋅−
   
   
Hướng dn
a)
1 1 1 1 1 678910
11111 2
5 6 7 8 9 5678 9
=⋅⋅⋅ =
b)
11111
11111
13 14 15 16 17
   
⋅− ⋅− ⋅− ⋅−
   
   
14 15 16 17 18 18
13 14 15 16 17 13
−−
=⋅⋅⋅=
Bài 3. Tính:
2
3
2
5



.
Hướng dn
22
3 13 13 13 169
2
5 5 5 5 25

= =⋅=


Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a)
11
532
22
−=
b)
123
33
538
+=
c)
12 2
23 6
5 7 35
⋅=
d)
1 11
2 :4
5 20
−=
Đáp án
a)
11
532
22
−=
b)
123
33
538
+=
c)
12 2
23 6
5 7 35
⋅=
d)
1 11
2 :4
5 20
−=
Bài 5. Tính giá tr biu thc:
a)
( )
15 4 23
32 08 2 1
64 15 24
,. , :

+−


b)
( )
2
13 8 19 23
1 3 05 3 1 1
15 15 60 24
., . :

+−


b)
16 1 158
1 75 4 2 25
21 3 60
,. , :

−+


Đ S: a)
Bài 6: Tính
a)
9
4
4
11
7
3
9
4
6
+
b)
%5:
3
11
6
.
6
5
2
3
1
1
+
c)
222 2
....
3.5 5.7 7.9 97.99
++++
d)
5 5 5 2 5 14
..
7 11 7 11 7 11
+−
Đ S:
Bài 7. Thc hin phép tính
a)
2
3
21 2
5 .(4,5 2)
5 2 ( 4)

+ −+


b)
4141
.19 .39
9393
c)
22
11 1
:2
24 2
 
−−
 
 
d)125%.
2
0
15
: 1 1,5 2008
2 16

−+


e)
( )
3
2−⋅
-1
24
+
455
1:
3 6 12



Bài 8. Tính nhanh:
a)
1 11 1
1 11 1
2 3 4 2009
⋅⋅⋅
b)
111 1
111 1
2 3 4 200
 
⋅− ⋅− ⋅−
 
 
Đ
S
S
Đ
c)
111
1 11
3 8 15
⋅⋅⋅
(
98
tha s)
Hướng dn
a)
1 1 1 1 3 4 5 2010
1 1 1 1 1005
2 3 4 2009 2 3 4 2009
⋅⋅⋅ = ⋅⋅⋅ =
b)
1 1 1 1 3 4 5 201 201
111 1
2 3 4 200 2 3 4 200 2
−−
 
⋅⋅⋅ = ⋅⋅⋅ =
 
 
.
c)
111
1 11
3 8 15
⋅⋅⋅
(
98
tha s)
4 9 16
3 8 15
= ⋅⋅⋅
(
98
tha s)
2 2 2 2 222 2
2 3 4 99 2 .3 .4 ...99 (2.3.4...99)(2.3.4...99) 99.2 99
1.3 2.4 3.5 98.100 (1.3)(2.4)(3.5)...(98.100) (1.2.3...98)(3.4.5...100) 1.100 50
= ⋅⋅⋅ = = = =
DẠNG 3: TOÁNM x
Bài 1: Tìm phn nguyên x ca hn s x.3/4, biết
a/ x.3/4 = 21989/7996 Đ/S: x = 2
b/ 2147/425 < x.3/4 < 2835/420 Đ/S: x = 5
Bài 2: Cho hn s 2.x/7. Tìm x biết:
a/ 2.x/7 = 153/63 b/ 2.7/7 = (2x + 9)/7
Đ/S: a) x = 3 b) x = 5
Bài 5: Cho hn s 11.19/x. Tìm x biết:
a/ 11.19/x = 1673/140 b/ 11.19/x = 273/x
Đ/S: a) x= 20 b) x = 23
Bài 6: Cho hn s x.2/x. Tìm x biết:
a/ x.2/x = 12597/1729 b/ x.2/x = 83/x
Đ/S: x = 7 b) x = 9
Bài 7: Cho hn s x.12/13. Tìm x biết: 561/143 < x.12/13 < 1463/247
Bài 8. Tìm x biết
a,
1 21
(3 2 ).3 5
2 33
x+=
b) 3 - (17-x) = -12
c
111 1
.... 1
2.3 3.4 4.5 49.50
xxx x+ + ++ =
g, d)
3
2
x +
2
1
=
10
1
e)
32
2. 2 2
43
x −=
f)
13 1
0, 6 . ( 1)
24 3
x

−− =


g)
( )
1
31 50
2
xx

+=


k) 60%.x +
2
3
x
=
11
6
33
Bài 9. m
x
:
a)
1 2 56
1
5 3 125
xx
+=
b)
1 15
2
48
xx
−=
Hướng dn
a)
1 2 56
1
5 3 125
xx
+=
=>
6 2 56
5 3 125
xx
+=
=>
28 56
15 125
x
=
56 28 6
:.
125 15 25
−−
=>= =>=xx
b)
1 15
2
48
xx
−=
=>
9 15
48
xx
−=
=>
5 15
48
x
−−
=
15 5 3
:
84 2
−−
=>= =>=xx
Bài 10. m
x
nếu biết:
60% 0,4 :3 2x xx
+ +=
Hướng dn
60% 0,4 :3 2x xx+ +=
=>
321
2
553
xxx
++=
=>
4
2
3
x =
=>
4
2:
3
x =
=>
3
2
x =
DNG 4:TOÁN LI VĂN V PHÂN S, HN S, S THP PHÂN VÀ %
Bài 1: Hai ô tô cùng xut phát t Ni đi Vinh. Ô th nht đo t 4 gi 10 phút, ô tô th
hai đia t lúc 5 gi 15 phút.
a/ Lúc
1
11
2
gi cùng ngày hai ôtô cách nhau bao nhiêu km? Biết rng vn tc ca ôtô th
nht là 35 km/h. Vn tc ca ôtô th hai là
1
34
2
km/h.
b/ Khi ôtô th nht đến Vinh thì ôtô th hai cách Vinh bao nhiêu Km? Biết rng Ni
cách Vinh 319 km.
Hướng dn:
a/ Thi gian ô tô th nht đã đi:
1 1 11 1 1
11 4 7 7 7
2 6 26 3 3
=+−=+=
(gi)
Quãng đưng ô tô th nht đã đi đưc:
12
35.7 256
23
=
(km)
Thi gian ô tô th hai đã đi:
11 1
11 5 6
24 4
−=
(gi)
Quãng đưng ô tô th hai đã đi:
11 5
34 6 215
24 8
−=
(km)
Lúc 11 gi 30 phút cùng ngày hai ô tô cách nhau:
2 51
256 215 41
3 8 24
−=
(km)
b/ Thi gian ô tô th nht đến Vinh là:
4
319 : 35 9
35
=
(gi)
Ôtô đến Vinh vào lúc:
1 4 59
4 9 13
6 35 210
+=
(gi)
Khi ôtô th nht đến Vinh thì thi gian ôtô th hai đã đi:
59 1 269 1 538 105 433
13 5 7 7 7
210 4 210 4 420 420 420
=+−=+−=
(gi)
Quãng đưng mà ôtô th hai đi đưc:
433 1
7 .34 277
420 2
(km)
Vy ôtô th nht đến Vinh thì ôtô th hai cách Vinh là: 319 277 = 42 (km)
Bài 2: Tng tin lương ca bác công nhân A, B, C là 2.500.000 đ. Biết 40% tin lương ca bác
A bng 50% tin lương ca bác B và bng 4/7 tin lương ca bác C. Hi tin lương ca mi bác
là bao nhiêu?
Hướng dn
40% =
40 2
100 5
=
, 50% =
1
2
Quy đng t các phân s
124
,,
257
đưc:
1 42 4 4
,,
2 8 5 10 7
= =
Như vy:
4
10
lương ca bác A bng
4
8
lương ca bác B và bng
4
7
lương ca bác C.
Suy ra,
1
10
lương ca bác A bng
1
8
lương ca bác B và bng
1
7
lương ca bác C.
Ta có sơ đ như sau:
+ Lương ca bác A : 2500000 : (10+8+7) x 10 = 1000000 (đ)
+ Lương ca bác B : 2500000 : (10+8+7) x 8 = 800000 (đ)
+ Lương ca bác C : 2500000 : (10+8+7) x 7 = 700000 (đ)
Bài 3. Khi nhân mt s vi
48
, bn Minh đã đt các tích riêng thng ct vi nhau nên tìm đưc
kết qu
98,04
. Hãy tìm tích đúng.
Hướng dn
Bn Minh đã thc hin phép nhân mt s vi mt tng
4 8 12+=
đưc kết qu
98,04
.
S đó là:
98,04:12 8,17=
.
Vy tích đúng là:
8,17.48 = 392,16
Bài 4. Mt phân s có mu ln hơn t
55
. Tìm phân s y biết mu bng
3
3
4
t.
Hướng dn
Gi t ca phân s đó là
(
)
xx
Mu ca phân s đó
55x +
Phân s đó có mu bng
3
3
4
t, do đó
3 15 15 11 11
55 3 55 55 55 55: 20
4 44 4 4
x x x x xx x x x+ = + = = = ⇒= ⇒=
Phân s đó
20 20
20 55 75
=
+
.
CH ĐỀ 23: TÌM GIÁ TR PHÂN S CA MT S CHO TRƯC.
TÌM MT S BIT GIÁ TR MT PHÂN S CA NÓ.
A/ KIN THC VÀ K NĂNG CN NH
1. Mun tìm
m
n
ca s
b
cho trưc, ta tính
.
m
b
n
( )
, , 0.mn n∈Ν
2. Mun tìm mt s biết
m
n
cu nó bng
a
, ta tính
( )
: , *.
m
a mn
n
∈Ν
B/ BÀI TP VN DNG.
Bài 1: Tìm x, biết:
a/
50 25 1
11
100 200 4
xx
x

−+=


b/
( )
30 200
5. 5
100 100
x
x −=+
Hướng dn
a/
50 25 1
11
100 200 4
xx
x

−+=


100 25 1
11
200 4
xx
x
+

−=


200 100 25 1
11
200 4
x xx
−−
=
75x =
45
4
.200 = 2250
x = 2250: 75 = 30.
b/
( )
30 200
5. 5
100 100
x
x −=+
Áp dng tính cht phân phi ca phép nhân đi vi phép tr ta có:
30 150 20
5
100 100 100
xx
−=+
Áp dng mi quan h gia s b tr, s tr hiu ta có:
30 20 150
5
100 100 100
xx
= ++
Áp dng quan h gia các s hng ca tng và tng ta có:
10 650 650
.100 :10 65
100 100 100
x
xx

= ⇒= ⇒=


Bài 2: Trong mt trưng hc s hc sinh gái bng 6/5 s hc sinh trai.
a/ Tính xem s HS gái bng my phn s HS toàn trưng.
b/ Nếu s HS toàn trưng là 1210 em thì trưng đó có bao nhiêu HS trai, HS gái?
Hướng dn
a/ Theo đ i, trong trưng đó c 5 phn hc sinh nam thì có 6 phn hc sinh n. Như
vy, nếu hc sinh trong toàn trưng là 11 phn thì s hc sinh n chiếm 6 phn, nên s hc sinh
n bng
6
11
s hc sinh toàn trưng.
S hc sinh nam bng
5
11
s hc sinh toàn trưng.
b/ Nếu toàn tưng có 1210 hc sinh thì:
S hc sinh n :
6
1210 660
11
×=
(hc sinh)
S hc sinh nam là:
5
1210 550
11
×=
(hc sinh)
Bài 3: Mt miếng đt hình ch nht dài 220m, chiu rng bng ¾ chiu lài. Ngưi ta trông cây
xung quanh miếng đt, biết rng cây n cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hi cn tt c bao
nhiêu cây?
Hướng dn:
Chiu rng hình ch nht:
3
220. 165
4
=
(m)
Chu vi hình ch nht:
( )
220 165 .2 770+=
(m)
S cây cn thiết là: 770: 5 = 154 (cây)
Bài 4: Ba lp 6 có 102 hc sinh. S HS lp A bng 8/9 s HS lp B. S HS lp C bng 17/16
s HS lp A. Hi mi lp có bao nhiêu hc sinh?
Hướng dn
S hc sinh lp 6B bng
9
8
hc sinh lp 6A (hay bng
18
16
)
S hc sinh lp 6C bng
17
16
hc sinh lp 6A
Tng s phn ca 3 lp: 18+16+17 = 51 (phn)
S hc sinh lp 6A là: (102 : 51) . 16 = 32 (hc sinh)
S hc sinh lp 6B là: (102 : 51) . 18 = 36 (hc sinh)
S hc sinh lp 6C là: (102 : 51) . 17 = 34 (hc sinh)
Bài 5: Gi nguyên t s, hãy thay đi mu s ca phân s
275
289
soa cho giá tr ca nó gim đi
7
24
giá tr ca nó. Mu s mi là bao nhiêu?
Hướng dn
Gi mu s phi tìm là x, theo đ bài ta có:
275 275 7 275 275 7 275 17 275
.1 .
289 24 289 289 24 289 24 408x

=− = −= =


Vy x =
275
408
Bài 6: Ba t công nhân trng đưc tt c 286 cây công viên. S cây t 1 trng đưc bng
9
10
s y t 2 và s cây t 3 trng đưc bng
24
25
s y t 2. Hi mi t trng đưc bao nhiêu cây?
Hướng dn
90 cây; 100 cây; 96 cây.
Bài 7. Mt đi n ngh
24
ngưi, trong đó
5
8
là s ngưi n. Tính s ngưi nam trong đi
văn ngh đó.
Hướng dn
S n trong đi văn ngh là:
5
24. 15
8
=
(ngưi).
S nam trong đi văn ngh là:
24 15 9−=
(ngưi).
Bài 8. m mt s, biết:
a)
3
7
ca nó bng
126
. b)
4
%
5
ca nó bng
16
.
Hướng dn
a)
3
126 : 294
7
=
b)
4
16 : % 2000
5

−=


Bài 9. Mt tm vi bt đi
9m
thì còn li
5
8
tm vi. Hi tm vi dài bao nhiêu mét?
Hướng dn
Phân s ch
9
t vi bng:
53
1
88
−=
(chiu dài tm vi)
Chiu dài tm vi đó là:
3
9 : 24
8
=
(m)
Bài 10. m mt s, biết rng
5
9
ca s đó bng
4
7
ca
1260
.
Hướng dn
4
7
ca
1260
bng:
4
1260. 720
7
−=
.
S đó bng:
5
720 : 1296
9
−=
.
Bài 11. Ba phưng
1, 2, 3
18 000
dân, biết rng
2
3
s n phưng
3
bng
1
2
s dân phưng
2
và bng
40%
s dân phưng
1.
Tính s dân mi phưng.
Hướng dn
Đổi:
2
40%
5
=
Phân s ch s dân phưng
2
bng:
21 4
:
52 5
=
(S dân phưng 1)
Phân s ch s dân phưng
3
bng
22 3
:
53 5
=
(S dân phưng 2)
Phân s ch
18 000
dân là:
4 3 12
1
55 5
+ +=
(S dân phưng 1)
S dân phưng
1
có là:
12
18 000 : 7 500
5
=
(dân)
S dân phưng
3
có là:
3
7 500. 4 500
5
=
(dân)
S dân phưng
2
có là:
4
7 500. 6 000
5
=
(dân)
CH ĐỀ 24: TÌM T S CA HAI S. BIU Đ PHN TRĂM
A/ KIN THC VÀ KĨ NĂNG CN NH
1. Thương trong phép chia s
a
cho s
( )
0bb
gọit s của
a
b
.
2. Mun tìm t số phn trăm ca hai s
a
b
, ta nhân
a
vi
100
rồi chia cho
b
và viết hiu
%
vào kết qu:
.100
%.
a
b
3. T lệ xích
T
của mt bn v (hoc mt bn đ)) t số khong cách gia hai đim trên bn
v (hoc bn đ) và khong cách
b
gia đim tương ng trên thc tế.
a
T
b
=
(
,ab
có cùng đơn v đo)
4. Đ nêu bt so sánh mt cách trc quan các giá tr phn trăm ca cùng mt đi ng, ta
dùng biu đ phn trăm. Biu đ phn trăm thưng đưc dng i dng ct, ô vuông và hình
qut.
B/ BÀI TP VN DNG
Bài 1. T số ca hai s
a
b
5
7
, t số của hai s
b
c
2
3
. Tìm t số của hai s
c
va
b
.
Hướng dn
5 2 10
..
7 3 21
a ab
c bc
= = =
.
Bài 2. T số ca hai s
4
9
. Tng ca hai s đó
65
. Tìm hai s đó.
Hướng dn
Phân s ch
65
đơn v bằng:
4 13
1
99
+=
(số lớn).
S lớn bng:
13
65: 45
9
=
.
S nh bằng:
65 45 20.−=
Bài 3:
1/ Mt ô đi t A v phía B, mt xe máy đi t B v phía A. Hai xe khi hành cùng mt
lúc cho đến khi gp nhau thì quãng đưng ôtô đi đưc ln hơn quãng đưng ca xe máy đi
50km. Biết 30% quãng đưng ô đi đưc bng 45% quãng đưng xe máy đi đưc. Hi quãng
đưng mi xe đi đưc bng my phn trăm quãng đưng AB.
2/ Mt ô khách chy vi tc đ 45 km/h t Ni v Thái Sơn. Sau mt thi gian mt
ôtô du lch cũng xut phát t Ni đui theo ô khách vi vn tc 60 km/h. D định chúng
gặp nhau ti th xã Thái Bình cách Thái Sơn 10 km. Hi quãng đưng Hà Ni Thái Sơn?
Hướng dn
1/ 30% =
39
10 30
=
; 45% =
9
20
9
30
quãng đưng ôtô đi đưc bng
9
20
quãng đưng xe máy đi đưc.
Suy ra,
1
30
quãng đưng ôtô đi đưc bng
1
20
quãng đưng xe máy đi đưc.
Quãng đưng ôtô đi đưc: 50: (30 20) x 30 = 150 (km)
Quãng đưng xe máy đi đưc: 50: (30 20) x 20 = 100 (km)
2/ Quãng đưng đi từ N đến Thái Bình dài là: 40 10 = 30 (km)
Thi gian ôtô du lch đi quãng đưng N đến Thái Bình là: 30 : 60 =
1
2
(h)
Trong thi gian đó ôtô khách chy quãng đưng NC là: 40.
1
2
= 20 (km)
T s vn tc ca xe khách trưc và sau khi thay đi là:
40 9
45 8
=
T s này chính l t số quãng đưng M đến Thái Bình và M đến C nên:
9
8
M TB
MC
=
M
TB MC =
9
8
MC MC =
1
8
MC
Vy quãng đưng MC là: 10 :
1
8
= 80 (km)
M
TS = 1 -
3
13
=
10
13
(H
TS)
Vy khong cách Hà Ni đến Thái Sơn (HN
TS) dài là:
100 :
10
13
= 100.
13
10
= 130 (km)
Bài 4: Nhà em 60 kg go đng trong hai thùng. Nếu ly 25% s gạo ca thùng th nht
chuyn sang thùng th hai thì s gạo ca hai thùng bng nhau. Hi s gạo ca mi thùng là bao
nhiêu kg?
Hướng dn:
Nếu ly s gạo thùng th nht làm đơn v thì s gạo ca thùng th hai bng
1
2
(đơn v) (do
25% =
1
4
) và
3
4
s go ca thùng th nht bng s gạo ca thùng th hai +
1
4
s go ca thùng
th nht.
Vy s gạo ca hai thùng là:
13
1
22
+=
(đơn v)
3
2
đơn v bằng 60 kg. Vy s go ca thùng th nht là:
32
60 : 60. 40
23
= =
(kg)
S gạo ca thùng th hai là: 60 40 = 20 (kg)
Bài 5:
1/ Mt đi máy cày ngày th nht cày đưc 50% ánh đng và thêm 3 ha na. Ngày th hai
cày đưc 25% phn còn li ca cánh đng và 9 ha cui cùng. Hi din tích cánh đng đó bao
nhiêu ha?
2/ Nưc bin chưa 6% muối (v khi lưng). Hi phi thêm bao nhiêu kg nưc thưng vào
50 kg c bin đ cho hn hp có 3% mui?
Hướng dn
1/ Ngày th hai cày đưc:
3
9 : 12
4
=
(ha).
Din tích cánh đng đó là:
( )
50
12 3 : 30
100
+=
(ha)
2/ Lưng mui cha trong 50kg nưc bin:
50 6
3
100
×
=
(kg)
ng nưc thưng cn phi pha vào 50kg nưc bin đ đưc hn hp cho 3% mui:
100 50 = 50 (kg)
Bài 6: Trên mt bn đ t lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm:
a/ Khong cách trên thc tế của hai đim trên bn đ cách nhau 125 milimet.
b/ Khong cách trên bản đ của hai thành ph cách nhau 350 km (trên thc tế).
Hướng dn
a/ Khng cách trên thc tế của hai đim là:
125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km).
b/ Khng cách gia hai thành ph trên bn đ là:
350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m
Bài 7. T số của hai s bằng
4:9
. Nếu thêm
20
vào s th nht thì t số của chúng s bng
2:3
.
Tìm hai s đó.
Hướng dn
Cách 1:Gi hai s đó là
a
b
. Theo đ bài ta có:
42
,.
93
a ab
bb
+
= =
Ta có:
20 2 4 20 2 20 2 4
3 9 3 39
a
bb b b
+=+==
20 2 20.9
90.
92
bb
b
= ⇔= ⇔=
Suy ra:
4
.90 40.
9
a = =
Cách 2: Phân s ch
20
đơn v bằng:
242
39 9
−=
(số lớn).
S lớn bng
2
20 : 90
9
=
. S bé bng:
4
90. 40
9
=
.
Bài 8.
a) Tìm hai s, biết t số của chúng bng
1:5
và tích ca chúng bng
720.
b) Tìm hai s, biết t số của chúng bng
3:7
và tích ca chúng bng
189.
Hướng dn
a) Gi hai s cần tìm
a
b
.
Theo đ bài ta có:
1
, 720.
5
a
ab
b
= =
Suy ra
5
ba=
.
Do đó
.5 720aa
=
22
720 : 5 144 12 hoÆc 12.a aa a⇔= ⇔= = =
12a =
thì
5 60.ba= =
12a =
thì
5 60.ba
= =
b)
33
; 189
77
a
ab a b
b
= = ⇔=
2
33
189 . 189 . 189
77
ab b b b==⇔=
2
3
189 : 441
7
b⇔= =
21b⇔=
hoc
21
b =
21
b =
thì
3
. 9.
7
ab= =
21
b =
thì
3
9.
7
ab= =
Bài 9. Tháng
9
giá mt loi rau thp hơn tháng
7
20%
nhưng tháng
11
lại cao hơn tháng
9
là
20%
. Như vy giá rau tháng
11
gim hay tăng so vi tháng
7
?
Hướng dn
Gi sử giá rau đó tháng
7
100%
.
Giá rau tháng
9
là:
100% 20% 80%−=
.
Giá rau tháng
11
là:
80%.120% 96%=
.
Vy giá rau tháng
11
thp hơn tháng
7
là:
100% 96% 4%.
−=
Bài 10. Giá vé xem ca nhc là
50 000
đồng/vé. Sau khi gim giá vé, s khán gi tăng thêm
25%
,
do đó doanh thu tăng thêm
12,5%
. Hi giá vé sau khi gim là bao nhiêu?
Hướng dn
Gi sử giá vé lúc đu là
100%
, s khán gi
100%
, doanh thu
100%
.
Sau khi gim giá, s khán gi
125%
, doanh thu là
112,5%
.
Do đó giá vé mi so vi lúc đu là:
112,5% :125% 90%=
.
Giá vé sau khi gim là:
50 000.90% 45 000=
(đồng).
| 1/190

Preview text:

CHỦ ĐỀ 1: TẬP HỢP
A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN.
1. Tập hợp là một khái niệm cơ bản thường dùng trong toán học và trong cuộc sống, ta hiểu tập
hợp thông qua các ví dụ.
2. Tập hợp được đặt tên bằng chữ cái in hoa: VD: Tập hợp A, tập hợp B,…
3. Phần tử của tập hợp kí hiệu bằng chữ cái thường: VD: phần tử a, phần tử b,…. 4. Viết tập hợp:
- Liệt kê phần tử của tập hợp: A = {phần tử}
- Chỉ ra tính chất đặc trưng của các tập hợp: A = {x | tính chất đặc trưng}
5. Số phần tử của tập hợp: Một tập hợp có thể có một, có nhiều phần tử, có vô số phần tử,
cũng có thể không có phần tử nào.
6. Phần tử thuộc, không thuộc tập hợp:
- Nếu phần tử x thuộc tập hợp A, kí hiệu x ∈ A.
- Nếu phần tử a không thuộc tập hợp A, kí hiệu a ∉A.
7. Tập hợp rỗng: Là tập hợp không có phần tử nào, tập rỗng kí hiệu là: Ø.
8. Tập hợp con: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập
hợp con của tập hợp B, kí hiệu là A ⊂ B hay B ⊃ A.
9. Hai tập hợp bằng nhau: Nếu A⊂B và B⊃ A, ta nói hai tập hợp bằng nhau, kí hiệu A = B.
10. Nếu tập hợp A có n phần tử thì số tập hợp con của A là 2n. B/ CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1: Viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu

* Với tập hợp ít phần tử thì viết tập hợp theo cách liệt kê phần tử.
* Với tập hợp có rất nhiều phần tử (vô số phần tử) thì viết tập hợp theo cách chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần tử trong tập hợp.
Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”. (Không phân biệt chữ in
hoa và chữ in thường trong cụm từ đã cho).
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông b A c A h A
Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}
a/ Tìm cụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X.
b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X. Hướng dẫn
a/ Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “CÓ CÁ”
b/ X = {x: x-chữ cái trong cụm chữ “CA CAO”}
Bài 3: Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6;8;10} ; B = {1; 3; 5; 7; 9;11}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2;3;x; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Bài 5: Cho tập hợp B = {a, b, c}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 6: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b} . Điền các kí hiệu , ∈ ,
∉ ⊂ thích hợp vào dấu (….) 1 ......A ; 3 ... A ; 3....... B ; B ...... A
Bài 7: Cho các tập hợp A = {xN /9 < x < } 99 ; B = { *
x N / x < }
100 . Hãy điền dấu ⊂ hay ⊃ vào các ô dưới đây N .... N* ; A ......... B
Bài 8: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ N* | 20 ≤ x < 30} b) B = {x ∈ N* | < 15}
Bài 9. Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của chúng :
Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
Tập hợp C các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
Bài 10. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây : A = 10; 2; 4; 6; 8} ; B = (1; 3; 5; 7; 9; 11} ; C = {0; 5; 10; 15; 20; 25} ; D = (1; 4; 7;10; 13;16; 19}.
Bài 11: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Các số 13 ; 25 ; 53 có
thuộc tập hợp ấy không ? Bài 12:
a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý một trong năm.
b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có ít hơn 30 ngày.
Dạng 2: Xác định số phần tử của một tập hợp.
* Với các tập hợp ít phần tử thì biểu diễn tập hợp rồi đếm số phần tử.
* Với tập hợp mà có phần tử tuân theo quy luật tăng đều với khoảng cách d thì số phần tử của
tập hợp này là: (Số đầu – Số cuối):d + 1
Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Hướng dẫn:
Tập hợp A có (999 – 100) + 1 = 900 phần tử.
Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296, 299, 302
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 275 , 279 Hướng dẫn
a/ Tập hợp A có (999 – 101):2 +1 = 450 phần tử.
b/ Tập hợp B có (302 – 2 ): 3 + 1 = 101 phần tử.
c/ Tập hợp C có (279 – 7 ):4 + 1 = 69 phần tử. TỔNG QUÁT:
+ Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b – a) : 2 + 1 phần tử.
+ Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n – m) : 2 + 1 phần tử.
+ Tập hợp các số từ số c đến số d là dãy số các đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy

là 3 có (d – c ): 3 + 1 phần tử.
Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 4: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296, 299, 302
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 275 , 279
Bài 5: Cho biết mỗ tập hợp sau có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho x – 30 = 60
b) Tập hợp B các số tự nhiên y sao cho y . 0 = 0
c) Tập hợp C các số tự nhiên a sao cho 2.a < 20
d) Tập hợp D các số tự nhiên d sao cho (d – 5)2 ≠ 0
e) Tập hợp G các số tự nhiên z sao cho 2.z + 7 > 100
Bài 6: Dùng 4 chữ số 1, 2, 3, 4 để viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử.
Bài 7: Cho hai tập hợp M = {0,2,4,…..,96,98,100;102;104;106};
Q = { x ∈ N* | x là số chẵn ,x<106};
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
b) Dùng kí hiệu ⊂ để thực hiên mối quan hệ giữa M và Q.
Bài 8. Cho hai tập hợp R={a ∈ N | 75 ≤ a ≤ 85}; S={b ∈ N | 75 ≤b ≤ 91};
a) Viết các tập hợp trên;
b) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử;
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thực hiên mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.
Bài 9. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 17 – x = 5 .
b) Tập hợp B các số tự nhiên y mà 15 – y = 18.
c) Tập hợp C các số tự nhiên z mà 13 : z > 6.
d) Tập hợp D các số tự nhiên x , x ∈ N* mà 2.x + 1 < 100. Dạng 3: Tập hợp con.
* Muốn chứng minh tập B là con của tập A, ta cần chỉ ra mỗi phần tử của B đều thuộc A.
* Để viết tập con của A, ta cần viết tập A dưới dạng liệt kê phần tử. Khi đó mỗi tập B gồm một
số phần tử của A sẽ là tập con của A. * Lưu ý:
- Nếu tập hợp A có n phần tử thì số tập hợp con của A là 2n
- Số phần tử của tập con của A không vượt quá số phần tử của A.
- Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.
Bài 1: Trong ba tập hợp con sau đây, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại. Dùng kí hiệu ⊂
để thể hiện quan hệ mỗi tập hợp trên với tập N.
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20
B là tập hợp các số lẻ
C là tập hợp các số tự nhiên khác 20.
Bài 2: Trong các tập hợp sau, Tập hợp nào là tập con của tập còn lại?
a) A = {m ; n} và B = {m ; n ; p ; q}
b) C là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số giống nhau và D là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3.
c) E = {a ∈N| 5 < a < 10} và F = {6 ; 7 ;8 ; 9}
Bài 3: Cho tập A = {1 ; 2; 3}
a) Tìm các tập hợp con của tập A.
b) Viết tập hợp B gồm các phần tử là các tập con của A
c) Khẳng định tập A là tập con của B đúng không?
Bài 4: Cho tập A = {nho, mận, hồng, cam, bưởi}
Hãy viết tất cả các tập hợp con của A sao cho mỗi tập hợp đó có: a) Một phần tử. b) Hai phần tử. c) Ba phần tử.
Dạng 3. Minh họa một tập hợp cho trước bằng hình vẽ
* Sử dụng biểu đồ Ven. Đó là một đường cong khép kín, không tự cắt, mỗi phần tử của tập hợp
được biểu diễn bởi một điểm ở bên trong đường cong đó.
VÍ DỤ. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chẵn m sao cho 4 < m < 11. Hãy minh họa tập hợp A bằng hình vẽ.
CHỦ ĐỀ 2: SỐ TỰ NHIÊN. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN
1/ Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N, Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N* N = {0, 1, 2, 3, ….} N* = {1, 2, 3, ….}
2/ Biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
* Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số Ox
* Điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn.
3/ Ghi số tự nhiên.
* Để ghi số tự nhiên trong hệ thập phân người ta dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
* Trong hệ thập phân cứ 10 đợn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó.
* Để biểu thị một số có nhiều chữ số, chẳng hạn có bốn chữ sô theo thứ tự từ trái sang phải là a,
b, c, d, ta thường viết abcd . Số này là "a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị.
Do đó abcd = a.1000 + b.100 + c.10 +d. 4. Chữ số La Mã.
* Trong hệ la mã, để ghi số tự nhiên người ta dùng bảy chữ số: I , V, X, L, C, D, M có giá trị
tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Mỗi số La Mã không được viết liền nhau quá 3 lần.
* Có 6 số La Mã đặc biệt: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900. B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN.

* Cần phân biệt rõ:
số với chữ số ; số chục với chữ số hàng chục ; số trăm với chữ số hàng trăm, .. VD: Số 4315
+ các chữ số là 4, 3, 1, 5
+ Số chục là 431, chữ số hàng chục là 1
+ Số trăm là 43, chữ số hàng trăm là 3….
* Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau. Riêng chữ số 0 không thể đứng ở

vị trí đầu tiên.
* Số nhỏ nhất có n chữ số là 1000….000 (n - 1 chữ số 0 )
* Số lớn nhất có n chữ số là 999….99 (n chữ số 9 )

Bài 1. (Bài 11 trang 10 SGK)
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7. b) Điền vào bảng :
Bài 2. (Bài 13 trang 10 SGK)
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Giải
Để viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số, ta phải chọn các chữ số nhỏ nhất có thể được cho mỗi hàng. Ta có : a) 1000 ; b) 1023. Bài 3.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tám chữ số.
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có tám chữ số. Giải
Số có tám chữ số gồm tám hàng : nhỏ nhất là hàng đơn vị, lớn nhất là hàng chục triệu.
a) Số nhỏ nhất có tám chữ số, phải có chữ số có giá trị nhỏ nhất có thể được ở mỗi hàng. Vậy ở
tất cả các hàng là chữ số 0, riêng chữ số hàng chục triệu phải là chữ số 1 (chữ số nhỏ nhất có thể
được). Vậy số phải viết là 10 000 000.
b) Số lớn nhất có tám chữ số phải có chữ số có giá trị lớn nhất có thể được ở mỗi hàng. Chữ số
lớn nhất đó là 9 và số lớn nhất có tám chữ số là : 99 999 999. Bài 4.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Bài 5. Viết tập hợp các chữ số của số 2010. Bài 6.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số;
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số.
DẠNG 2: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN CÓ m CHỮ SỐ TỪ n CHỮ SỐ CHO TRƯỚC.

* Chọn một chữ số trong các chữ số đã cho làm chữ số hàng cao nhất trong số tự nhiên cần viết.
* Lần lượt chọn các số còn lại xếp vào các hàng còn lại.
* Cứ làm như vậy cho đến khi lập được hết các số.
* Chú ý: Chữ số 0 không thể đứng đầu.
BÀI 1: (Bài 14 trang 10 SGK) Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Giải
Chữ số hàng trăm phải khác 0 để số phải viết là số có ba chữ số.
Do đó chữ số hàng trăm có thể là 1 hoặc 2.
Nếu chữ số hàng trăm là 1 ta có : 102 ; 120.
Nếu chữ số hàng trăm là 2 ta có : 201 ; 210.
Vậy với ba chữ số 0, 1, 2 ta có thể viết được tất cả bốn số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số
khác nhau : 102 ; 120 ; 201; 210.
Bài 2. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả năm chữ số 0, 2, 5, 6, 9 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần). Giải
Vì phải dùng cả 5 chữ số đã cho nên cả hai số đều có 5 chữ số.
* Số lớn nhất phải có chữ số lớn nhất có thể được ở hàng cao nhất là hàng vạn. Trong năm chữ
số đã cho, chữ số lớn nhất là 9.
Vậy chữ số hàng vạn là 9.
Hàng nghìn cũng phải có chữ số lớn nhất có thể được. Trong 4 chữ số còn lại 0, 2, 5, 6, chữ số
lớn nhất là 6. Vậy chữ số hàng nghìn là 6.
Lập luận tương tự ở các hàng tiếp theo (trăm, chục, đơn vị), ta có số lớn nhất phải viết là 96 520.
* Số nhỏ nhất phải có chữ số nhỏ nhất có thể được ở các hàng. Lập luận tương tự như trên đối
với các chữ số nhỏ nhất ở các hàng, ta viết được số nhỏ nhất là 20 569.
Chú ý : Chữ số hàng chục vạn phải khác 0 để số viết được là số có năm chữ số.
Bài 3. Dùng ba chữ số 2, 0, 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau.
Bài 4. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả sáu chữ số 0 ; 2; ; 5 ; 7 ; 9 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần).
Bài 5. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả mười chữ số khác nhau (mỗi chữ số chỉ được viết một lần).
Bài 6. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4
b) Chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị
c) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12.
DẠNG 3: TÍNH SỐ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
* Tính số các số có n chữ số cho trước
+ Để tính số các chữ số có n chữ số, ta lấy số lớn nhất có n chữ số trừ đi số nhỏ nhất có n chữ

số rồi cộng với 1.
+ Số các số có n chữ số bằng:
999….99 (n chữ số 9 ) - 1000….000 (n - 1 chữ số 0) + 1
* Để đếm các số tự nhiên từ a đến b, hai số kế tiếp cách nhau d đơn vị, ta dùng công thức sau: Bài 1.
a) Có bao nhiêu số có năm chữ số?
b) Có bao nhiêu số có sáu chữ số ? Giải
a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999. Số nhỏ nhất có năm chữ số là :10 000. Số các số có
năm chữ số là : 99 999 – 10 000 + 1 = 90 000.
b) Làm tương tự câu a). Số các số có sáu chữ số là : 900 000 số.
Bài 2. Tính số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số. Giải
Các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là 1000 ; 1002 ; 1004 ; … ; 9998, trong đó số lớn nhất (số
cuối) là 9998, số nhỏ nhất (số đầu) là 1000, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là : 1002 – 1000 = 1004 – 1002 = … = 2.
Theo công thức nêu trên, số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là :
( 9998 – 1000 )/ 2 + 1 = 4500 (số)
Bài 3. Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ? Giải
Ta lần lượt tính các chữ số 9 ở hàng đơn vị, ở hàng chục và ở hàng trăm.
Các số chứa chữ số9 ở hàng đơn vị : 109, 119, … , 999 gồm
( 999 – 109 )/10 + 1 = 90 (số).10
Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục :
190, 191,… , 199 gồm 199 – 190 + 1 = 10 (số)
290, 291 ,… , 299 gồm 10 số … 990, 991,999 gồm 10 số.
Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục có : 10.9 = 90 (số)
Các số chứa chữ số 9 ở hàng trăm : 900, 901,… , 999 gồm 999 – 900 + 1 = 100 (số)
Vậy tất cả có : 90 + 90 + 100 = 280 (chữ số 9).
Bài 4. Có bao nhiêu số có :
a) Hai chữ số; b) Ba chữ số; c) Chín chữ số ?
Bài 5. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số ?
Bài 6. Viết 1000 số tự nhiên đầu tiên. Hỏi chữ số 3 có mặt bao nhiêu lần ?
DẠNG 4. ĐỌC VÀ VIẾT CÁC SỐ BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ

* Dùng bảng số La Mã sau:
* Ta có: I , V, X, L, C, D, M có giá trị tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Ta có: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
Bài 1:
a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25
Bài 2: đọc các số la mã sau: XXXIX ; LXXXV ; CDXCV.
Bài 3: Viết các số tự nhiên bằng số La Mã: 25 ; 89 ; 2009 ; 1945
CHỦ ĐỀ 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1/ Phép cộng
: a + b = c
(số hạng) + (số hạng) = (tổng) 2/ Phép nhân: a . b = d
(thừa số) . (thừa số) = (tích)
3/ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên: Phép tính Cộng Nhân Tính chất Giao hoán a + b = b + a a . b = b . a Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) .c = a . (b . c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với số 1 a . 1 = 1 . a = a
Phân phối của phép nhân a. (b + c) = ab + ac đối với phép cộng 4/ Chú ý:
+ Tích của một số với 0 bằng 0
+ Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì ít nhất một thừa số bằng 0 B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN TÍNH NHANH

+ Nhóm các số có tổng tròn trục hoặc tạo ra phép nhân với số tròn trục.
+ Ta có thể thêm vào số hạng này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số.

+ Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Chú ý:
+ Quy tắc đặt thừa số chung :

a. B + a.c = a. (b + c) hoặc a. b + a. c + a. d = a.(b + c + d)
+ Muốn nhân 1 số có 2 chữ số với 11 ta cộng 2 chữ số đó rồi ghi kết quả váo giữa 2 chữ
số đó. Nếu tổng lớn hơn 9 thì ghi hàng đơn vị váo giữa rồi cộng 1 vào chữ số hàng chục.
Ví dụ 1: có 34 .11 =374 ; 69.11 =759
Ví dụ 2: có 79.101 =79(100 +1) =7900 +79 =7979
+ Muốn nhân một số có 2 chữ số với 101 thì kết quả chính là 1 số có được bằng cách viết
chữ số đó 2 lần khít nhau
Ví dụ: 84 .101 =8484 ; 63 .101 =6363 ; 90.101 =9090
+ Muốn nhân một số có 3 chữ số với 1001 thì kết quả chính là 1 số có được bằng cách
viết chữ số đó 2 lần khít nhau
Ví dụ: 123.1001 = 123123
Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất. a/ 67 + 135 + 33 b/ 277 + 113 + 323 + 87 ĐS: a/ 235 b/ 800
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau: a/ 8 . 17 . 125 b/ 4 . 37 . 25 ĐS: a/ 17000 b/ 3700
Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí: a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37 c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d/ 67. 99 ; 998. 34 e) 135 + 360 + 65 + 40 Hướng dẫn
a/ Cách 1: Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83 = 1000 + 80 = 1083
Cách 2: Thêm vào số hạng này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số.
997 + 86 = (997 + 3) + (86 -3) = 1000 + 83 = 1083
b/ Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
37. 38 + 62. 37 = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700.
c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1 = 430 + 43 = 4373. 67. 101= 6767 423. 1001 = 423 423
d/ 67. 99 = 67.(100 – 1) = 67.100 – 67 = 6700 – 67 = 6633
998. 34 = 34. (100 – 2) = 34.100 – 34.2 = 3400 – 68 = 33 932
e) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + ( 360 + 40) = 200 + 400 = 600.
Bái 4: Tính nhanh các phép tính: a/ 37581 – 9999 b/ 7345 – 1998 c/ 485321 – 99999 d/ 7593 – 1997 Hướng dẫn:
a/ 37581 – 9999 = (37581 + 1 ) – (9999 + 1) = 37582 – 10000 = 89999
b/ 7345 – 1998 = (7345 + 2) – (1998 + 2) = 7347 – 2000 = 5347 c/ ĐS: 385322 d/ ĐS: 5596
Bài 5: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a) 67 + 135 + 33 b) 277 + 113 + 323 + 87
a) 28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36 ) = 28. 100 = 2800
b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38 ) = 24. 100 = 2400 Hướng dẫn
a) 67 + 135 + 33 =(67+33) + 135 = 100 + 135 = 235
b) 277 + 113 + 323 + 87 = (277+ 323) + (113+ 87) = 600 + 200 = 800
c) Quy tắc đặt thừa số chung :
28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36 ) = 28. 100 = 2800
d) Quy tắc đặt thừa số chung :
3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38 )
Bài 6: Tính nhanh các phép tính sau: a) 8.17.125 b) 4.37.25 Hướng dẫn
a) 8.17.125 = (8 .25).17 =100.17=1700
b) 4.37.25 = ( 25.4).37 = 100.7=700
Bài 7: Tính nhanh: a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101 d) 15.302 e) 125.18 g) 123. 1001
Bài 8: Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4 c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50
Bài 9: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 38. 63 + 37. 38 b) 12.53 + 53. 172– 53. 84
c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d) 39.8 + 60.2 + 21.8
e) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 DẠNG 2: TOÁN TÌM x
+ Nếu f(x) . a = 0 => f(x) = 0 Với a ≠ 0
+ Nếu f(x) . a = a => f(x) = 1 Với a ≠ 0
Bài 1: Tìm x ∈N biết a) (x –15) .15 = 0 b) 32 (x –10 ) = 32 Đ/S: a) x = 15 b) x = 11
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết
a/ ( x – 5)(x – 7) = 0 b/ (x – 35).35 = 35 d/ 43(x – 19) = 86 Đ/S: a) x = 5 ; x = 7 b) x = 36 c) x = 21
Bài 3: Hãy điền số vào ô trống trong bảng sau sao cho tổng các số trong ba ô liền nhau bất kì bằng 100. 34 35 Đ/S: 31 34 35 31 34 35 31 34 35 31
Bài 4: Hãy điền số vào ô trống trong bảng sau sao cho tích các số trong ba ô liền nhau bất kì bằng 100. 4 4 Đ/S 4 5 5 4 5 5 4 5 5 4
Bài 5:
Cho a là số tự nhiên khác 0. Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho a) a + 2.x = a b) a + 2.x > a c) a + 2.x < a Đ/S: a) x = 0 b) x ∈ N* c) x ∈ ∅
Bài 6: Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp trong phép tính sau: 5 ∗ ∗3×8 =12∗0∗ Đ/S: 1513 . 8 = 12104 hoặc 1563 . 8 = 12504. DẠNG 3: TÍNH TỔNG
Với các bài toán tính tổng theo quy luật ở mức độ cơ bản ta thường dùng kĩ thuật nhóm
số hạng sao cho mở mỗi nhóm tổng các số hạng đều bằng nhau.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
A = (1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15).2
B = 17 + 19 + 21 + 23 + 25 + 27 + 29
Đ/S: A = 4. 16. 2 = 128 B = 46.3 + 23 = 161
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
C = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
D = (2 + 4 + 6 + 8 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19).3
Đ/S: C = 4.20 + 10 = 90
D = (2.10 + 2.30 + 15).3 = 285
Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
C = 2.3 + 3.4 + 4.5 + 3.6 + 2.7 + 4.15
D = 3.(12 + 13 + 14 + 15) + 3(8 + 7 + 6 + 5)
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1/ Phép trừ:
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x
(số bị trừ) - (số trừ) = (hiệu)
Chú ý: Điều kiện thực hiện phép trừ trong N là số bị trừ luôn lớn hơn hoặc bằng số trừ. 2/ Phép chia:
Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a
chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x
(số bị chia) : (số chia) = (thương)
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q
và r duy nhất sao cho: a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư)
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
Chú ý: Trong phép chia, số chia bao giờ cũng khác 0. 3/ Tính chất a.(b – c) = a.b – a.c (a + b): c = a : c + b : c
Với điều kiện a và b cùng chia hết cho c
(a – b): c = a : c – b : c
Với điều kiện a và b cùng chia hết cho c (a + b) – c = a + (b – c)
(a – b) – c = a – (b + c) a – (b – c) = a – b + c a + (b – c) = a + b - c B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: TÍNH NHANH. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH.

Để việc tính nhanh được thuận lời, chúng ta thường cộng trừ sao được các con số tròn
trục khi đó việc tính toán sẽ nhanh
Đôi khi chúng ta phải công thêm đơn vị vào số đã cho để được số tròn trục rồi mới thực hiện phép trừ.
Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân một cách linh hoạt.
Nếu trong dãy có cả cộng, trừ, nhân, chia cần chú ý đến thứ tự phép tính.
Bài 1: Tính nhanh các phép tính: a/ 37581 – 9999 b/ 7345 – 1998 c/ 485321 – 99999 d/ 7593 – 1997 Hướng dẫn:
a/ 37581 – 9999 = (37581 + 1 ) – (9999 + 1) = 37582 – 10000 = 89999
(cộng cùng một số vào số bị trừ và số trừ)
b/ 7345 – 1998 = (7345 + 2) – (1998 + 2) = 7347 – 2000 = 5347 c/ ĐS: 385322 d/ ĐS: 5596 Bài 2: Tính a) 49.15 - 49.5 b) 13.52 + 52.36 – 52.19 b) 98.36 c) 999.202 Đ/S: a) 490 b) 1560 c) 3528 d) 201798 DẠNG 2: TOÁN TÌM X
Số bị chia (chưa biết) = số chia x Thương
Số chia (chưa biết) = Số bị chia : Thương
Số hạng (chưa biết) = Tổng – Số hạng đã biết
Số bị trừ (chưa biết) = Hiệu + Số trừ
Số trừ (chưa biết) = Số bị trừ - Hiệu
Thừa số (chưa biết) = Tích : Thừa số đã biết
Bài 1: Tìm x biết : a) x + 37 = 50 b) 2.x – 3 = 11 c) (2 + x ) : 5 = 6 d) 2 + x : 5 = 6 Đ/S: a) x = 13 b) x = 7 c) x = 28 d) x = 20
Bài 2:Tìm x ∈N biết : a) (x – 15 ) – 75 = 0 b) 575- (6x +70) =445 c) 315+(125-x)= 435
Đ/S: a) x = 90 b) x = 10 c) x = 5
Bài 3: Tìm x ∈N biết : a) x –105 : 21 =15 b) (x - 105) :21 = 15 Đ/S: a) x = 20 b) x = 420
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết a) ( x – 5)(x – 7) = 0 (ĐS: x = 5; x = 7) b) 541 + (218 – x) = 735 (ĐS: x = 24) c) 96 – 3(x + 1) = 42 (ĐS: x = 17) d) ( x – 47) – 115 = 0 (ĐS: x = 162) e) (x – 36):18 = 12 (ĐS: x = 252)
DẠNG 3: TỔNG CÁC SỐ NGUYÊN CÁCH ĐỀU.
Tổng của dãy số cách đều = (số đầu + số cuối) x (số số hạng : 2)
Số số hạng = (Số hạng cuối – số hạng đầu) : khoảng cách + 1
Số đầu của dãy = tổng . 2 : số số hạng – số hạng cuối.
Số cuối của dãy = tổng . 2 : số số hạng – số đầu.

Bài 1: Tính tổng của 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hướng dẫn
Tổng 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên là:
S = 1 + 3 + 5 + …+ 33 + 35 + 37. (37 + )1.19 S = = 361
Cách 1: Tính tổng theo công thức trong phương pháp: 2
Cách 2: Nhóm số hạng tạo thành những cặp số có tổng bằng nhau:
Ta thấy:
1 + 37 = 38 5 + 33 = 38 1 + 35 = 38 7 + 31 = 38 ……
=> Nếu ta sắp xếp các cặp số từ hai đầu dãy số vào, ta được các cặp số đều có tổng số là 38.
Số cặp số là: 19 : 2 = 9 (cặp số) dư một số hạng ở chính giữa dãy số là số 19.
Vậy tổng của 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên là: 38 x 9 + 19 = 361 Cách nhóm khác:
Ta bỏ lại số hạng đầu tiên là số 1 thì dãy số có: 19 – 1 = 18 (số hạng)
Ta thấy:
3 + 37 = 40 7 + 33 = 40 5 + 35 = 40 9 + 31 = 40 ………
=> Nếu ta sắp xếp các cặp số từ 2 đầu dãy số gồm 18 số hạng vào được các cặp số có tổng là 40.
Số cặp số là: 18 : 2 = 9 (cặp số)
Tổng của 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên là: 1 + 40 x 9 = 361
Bài 2: Tính tổng của số tự nhiên từ 1 đến n. Hướng dẫn
Tổng S = 1 + 2 + 3 + ….+ n Số các số hạng = n Ta có: (n + )1.n S = 2
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ….+ 100
Bài 4: Tính tổng S = 2 + 5 + 8 + 11 + …+ 47 + 50
Bài 5: Tính tổng: S = 5 + 10 + 15 + 20 + …+ 100
Bài 6. Tính bằng cách hợp lý. a) 44.66 34.41 A + = b) 1 2 3 ... 200 B + + + + = 3+ 7 +11+...+ 79 6 + 8 +10 +...+ 34 c)
1.5.6 + 2.10.12 + 4.20.24 + 9.45.54 C =
1.3.5 + 2.6.10 + 4.12.20 + 9.27.45
DẠNG 4: TOÁN VỀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.
Số bị chia = số chia x Thương + Số dư
(0 ≤ Số dư < Số chia)
Số chia = (Số bị chia – số dư) : Thương
Thương số = (Số bị chia – Số dư) : Số chia
Số dư = Số bị chia – Số chia x Thương số
Bài 1: Tìm số dư trong các phép chia a) 571 chia cho 15 b) 763 chia cho 17
Hướng dẫn: Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
a) 571 = 38.15 + 1 => 571 chia cho 15 được thương là 38 dư 1
b) 763 = 17.44 + 15 => 763 chia cho 17 được thương là 44 dư 15
Bài 2: Tìm số chia và thương số trong phép chia khi biết số bị chia bằng 49 và số dư là  Hướng dẫn
Só chia . Thương số = Số bị chia – Số dư = 49 – 11 = 38
Số chia phải lớn hơn số dư => Số chia > 11
Ta có 38 = 38.1 = 19 . 2 nên có hai khả năng
+) Số chia là 38, thương số là 1
+) Số chia là 19, Thương số là 2
Bài 3.tìm số bị chia và số chia biết thương bằng 6 ,số dư bằng 49, tổngcủa số bị chia ,số chia và số dư bằng 595 Hướng dẫn
Gọi số b/c là a,số chia là b Ta có a = b . 6 + 49 (1) a+ b + 49 = 595 (2) thay 1 vào 2 ta được
6.b +49 +b+49 = 595 => 7b = 595 -49 .2
=> 7b = 497 => B = 497:7 => b = 71 thay vào 1 suy ra a = 495
Bài 4: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + . . + 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ).
Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Hướng dẫn:
Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10).10:2 = 55
Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.
Bài 5: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó? Hướng dẫn:
48 gấp 2 lần 24 nên số đó chia cho 24 dư: 39 - 24 = 15;
Số cần tìm là: 24 . 81 + 15 = 1959
Bài 6: Trong một phép chia 2 số tự nhiên, biết số bị chia bằng 324, thương bằng 12 và biết số
dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể. Tìm số chia và số dư của phép chia đó? Hướng dẫn
Vì số dư là số dư lớn nhất có thể nên số dư chỉ kém số chia 1 đv.
Vậy nếu ta thêm vào số bị chia 1 đơn vị thì phép chia đó là phép chia hết và lúc này thương cũng tăng 1 đv.
Vậy số chia là : (324 + 1) : (12 + 1) = 25
Vậy số dư là : 25 - 1 = 24
Ta có phép chia : 324 : 25 = 12 dư 24
Bài 7: Một số chia 48 dư 39, nếu chia 24 thương 81 có dư. Tìm số đó Hướng dẫn
* Cách 1: Vì số A chia cho 48 thì dư 39 nên nếu bớt A đi 39 thì A chia hết cho 48 và
cũng chia hết cho 24 (vì 48 = 24 . 2) và khi đó thương khi chia cho 24 sẽ bớt đi 1 và còn 80. (vì 39 : 24 = 1 dư...)
Vậy số A là: 80 x 24 + 39 = 1959.
*Cách 2: Vì 48 gấp 2 lần 24 (48 : 24 = 2) nên thương của phép chia A cho 48 sẽ giảm đi
2 lần, ta thấy: 81 : 2 = 40 dư. . (Dư là do số dư 39 khi chia cho 24 được thêm thương là 1
Vậy số A là : 40 . 48 + 39 = 1959
CHỦ ĐỀ 5: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
A/ Kiến thức cơ bản:
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a n a =  . a ...
a a ( n ≠ 0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ. n thừa số 2. Nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số m. n m n a a a + =
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số m : n m n a a a − = ( a ≠ 0, m ≥ n) Quy ước a0 = 1 ( a ≠ 0)
4. Luỹ thừa của luỹ thừa ( )n m m n a a ⋅ =
5. Luỹ thừa một tích ( . )m m = . m a b a b
6. Một số luỹ thừa của 10: - Một nghìn: 1 000 = 103 - Một vạn: 10 000 = 104
- Một triệu: 1 000 000 = 106
- Một tỉ: 1 000 000 000 = 109
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n = 1000…00 (có n chữ số 0)
7. Thứ tự thực hiện phép tính:
Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau:
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân
chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, có các phép cộng, trừ ,nhân ,chia, nâng lên lũy thừa,
ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia,cuối cùng đến cộng trừ.
- Nếu biểu thức có dấu ngoặc ( ), [ ],{ }ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước,
rồi đến các phép tính trong ngoặc vuông, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN.
DẠNG 1: THỰC HIỆN TÍNH, VIẾT DƯỚI DẠNG LŨY THỪA.
Bài 1
: viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa a) 5.5.5.5.5.5 b) 2.2.2.2.3.3.3.3 c) 100.10.2.5 Đáp số: a) 5.5.5.5.5.5 = 56 b) 2.2.2.2.3.3.3.3= 24. . 34
c)100.10.2.5 =10 .10.10.10 =104
Bài 2: Tính giá trị củ các biểu thức sau: a) 34: 32 b) 24.. 22 c) (24.)2 Đáp số: a) 34: 32 = 32 = 9 b) 24.. 22 = 16 .4 = 54 c) (24.)2 = 28 = 256
Bài 3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số: a) A = 82.324 b) B = 273.94.243 Hướng dẫn
a) A = 82.324 = 26.220 = 226. hoặc A = 413 b) B = 273.94.243 = 322
Bài 4: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250 Hướng dẫn
Ta có: 32 = 9, 33 = 27 > 25, 34 = 41, 35 = 243 < 250
nhưng 36 = 243. 3 = 729 > 250
Vậy với số mũ n = 3,4,5 ta có 25 < 3n < 250
Bài 5: Viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa của một số.
a) A = 253.125 b) B = 643.2562
DẠNG 2: SO SÁNH CÁC LŨY THỪA.
Để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số hoặc có cùng số
mũ (có thể sử dụng các lũy thừa trung gian để so sánh)
Với a , b , m , n N , ta có: a > b an > bn n N*
m > n am > an (a > 1)
a = 0 hoặc a = 1 thì am = an ( m.n 0)
Với A , B là các biểu thức ta có :
An > Bn A > B > 0
Am > An => m > n và A > 1
m < n và 0 < A < 1
Bài 1 : So sánh : a) 33317 và 33323 b) 200710 và 200810
c) (2008-2007)2009 và (1998 - 1997)1999 Hướng dẫn
a) Vì 1 < 17 < 23 nên 33317 < 33323
b) Vì 2007 < 2008 nên 200710 < 200810
c) Ta có : (2008-2007)2009 = 12009 = 1
(1998 - 1997)1999 = 11999 = 1
Vậy (2008-2007)2009 = (1998 - 1997)1999 Bài 2: So sánh a, 2300 và 3200 e, 9920 và 999910 b, 3500 và 7300 f, 111979 và 371320 c, 85 và 3.47 g, 1010 và 48.505 d, 202303 và 303202 h, 199010 + 1990 9 và 199110 Hướng dẫn
a, Ta có : 2300 = 23)100 = 8100 3200 = (32)100 = 9100
Vì 8100 < 9100 => 2300 < 3200
b, Tương tự câu a, ta có : 3500 = (35)100 = 243100 7300 = (73)100 = 343100
Vì 243100 < 343100 nên 3500 < 7300
c, Ta có : 85 = 215 = 2.214 < 3.214 = 3.47 => 85 < 3.47
d, Ta có : 202303 = (2.101)3.101 = (23.1013)101 = (8.101.1012)101 = (808.101)101
303202 = (3.101)2.101 = (32.1012)101 = (9.1012)101
Vì 808.1012 > 9.1012 nên 202303 > 303202
e, Ta thấy : 992 < 99.101 = 9999 => (992)10 < 999910 hay 9920 < 999910
f, ta có : 111979 < 111980 = (113)660 = 1331660 (1) 371320 = 372)660 = 1369660 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : 111979 < 371320
g, Ta có : 1010 = 210. 510 = 2. 29. 510 (*)
48. 505 = (3. 24). (25. 510) = 3. 29. 510 (**)
Từ (*) và (**) => 1010 < 48. 505
h, Có : 199010 + 19909 = 19909. (1990+1) = 1991. 19909 199110 = 1991. 19919
Vì 19909 < 19919 nên 199010 + 1990 9 < 199110
Bài 3 . Chứng tỏ rằng : 527 < 263 < 528 Hướng dẫn:
Hãy chứng tỏ 263 > 527 và 263 < 528 Ta có : 263 = (27)9 = 1289 527 =(53)9 = 1259 => 263 > 527 (1)
Lại có : 263 = (29)7 = 5127 528 = (54)7 = 6257 => 263 < 528 (2)
Từ (1) và (2) => 527 < 263 < 52 Bài 4 . So sánh : a, 10750 và 7375 b, 291 và 535 Hướng dẫn
a, Ta thấy : 10750 < 10850 = (4. 27)50 = 2100. 3150 (1)
7375 > 7275 = (8. 9)75 = 2225. 3150 (2)
Từ (1) và (2) => 10750 < 2100. 3150 < 2225. 3150 < 7375
b, 291 > 290 = (25)18 = 3218 và 535 < 536 = (52)18 = 2518 => 291 > 3218 > 2518 > 535 Vậy 291 > 535
Bài 5: So sách các cặp số sau: a) A = 275 và B = 2433 b) A = 2 300 và B = 3200 Hướng dẫn
a) Ta có A = 275 = (33)5 = 315 và B = (35)3 = 315 Vậy A = B
b) A = 2 300 = 33.100 = 8100 và B = 3200 = 32.100 = 9100
Vì 8 < 9 nên 8100 < 9100 và A < B.
Ghi chú: Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số, luỹ thừa nào số mũ lớn hơn thì lớn hơn.
a2 gọi là bình phương của a hay a bình phương
a3 gọi là lập phương của a hay a lập phương
Bài 6: Tính và so sánh
a) A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52
b) C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53 Hướng dẫn a) A > B b) C > D
Lưu ý HS tránh sai lầm khi viết (a + b)2 = a2 + b2 hoặc (a + b)3 = a3 + b3
Bài 7: Tìm các giá trị của số mũ n sao cho. a) 5 < 2n < 100 b) 50 < 7n < 2500
Bài 8: So sánh các số. a) 1030 và 2100
b) 3450 và 5300 c) 333444 và 444333 Hướng dẫn
Biến đổi đưa về cùng số mũ hoặc cùng cơ số rồi so sánh
Bài 9: Tìm các số tự nhiên n sao cho : a, 3 < 3n ≤ 234 b, 8.16 ≥ 2n ≥ 4
Hướng dẫn: đưa các số về các lũy thừa có cùng cơ số .
Bài 10: Tìm số tự nhiên n biết rằng :
415 . 915 < 2n . 3n < 1816 . 216
Gợi ý: quan sát , nhận xét về số mũ của các lũy thừa trong một tích để đưa về cùng cơ số
Bài 11: So sánh các số sau?
a) 2711 và 818. b) 6255 và 1257 c) 536 và 1124 d) 32n và 23n (n ∈ N* ) Hướng dẫn:
a) Đưa về cùng cơ số 3. b) Đưa về cùng cơ số 5.
c) Đưa về cùng số mũ 12.
d) Đưa về cùng số mũ n
Bài 12: So sánh các số sau: a) 523 và 6.522 b) 7.213 và 216 c) 2115 và 275.498 Hướng dẫn:
a) Đưa hai số về dạng một tích trong đó có thừa số giống nhau 522.
b) Đưa hai số về dạng một tích trong đó có thừa số giống nhau là 213.
c) Đưa hai số về dạng một tích 2 luỹ thừa cơ số là 7 và 3.
Bài 13: So sánh các số sau: a) 19920 và 200315. b) 339 và 1121. Hướng dẫn :
a) 19920 < 20020 = (23 .52)20 = 260. 540.
200315 > 200015 = (2.103)15 = (24. 53)15 = 260.545
b) 339 <340 = (32)20 = 920<1121.
Bài 14: So sánh 2 hiệu,hiệu nào lớn hơn: 72 45-7244và 72 44-7243. Hướng dẫn:
7245 - 7244 = 7245(72 - 1) = 7245.71.
7244 - 7244 = 7244(72 - 1) = 7244.71.
Bài 15: So sánh các số sau: a) 95 và 273 b) 3200 và 2300 c) 3500 và 7300 d) 85 và 3 . 47 . 85 e) 202303 và 303202 Hướng dẫn:
a) Ta có: 95 = (32)5 = 310 273 = (33 )3 = 39
Vì 310 > 39 nên 95 > 273
b) Ta có: 3200 = (32)100 = 9100 2300 = (23) 100 = 8100
Vì 9100 > 8100 ; nên 3200 > 2300 c) 3500 và 7300
3500 = 35.100 = (35)100 = 243100
7300 = 73.100 . (73 )100 = (343)100
Vì 243100 < 343100 => 3500 < 7300
d) có 3 . 47 . 85 = (23)+5 = 215 <3.214 = 3.47 => 85 < 3 . 47 e) 202303 và 303202
202303 =(2023)201 ; 303202 = (3032)101 Ta so sánh 2023 và 3032
2023 = 23. 101 . 1013 và 3032 => 3032 < 2023 3032 = 33. 1012 = 9.1012 Vậy 303202 < 2002303
DẠNG 3: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH - ƯỚC LƯỢNG CÁC PHÉP TÍNH
Bài 1
: Tính giá trị của biểu thức: A = 2002.20012001 – 2001.20022002 Hướng dẫn
A = 2002.(20010000 + 2001) – 2001.(20020000 + 2002)
= 2002.(2001.104 + 2001) – 2001.(2002.104 + 2001)
= 2002.2001.104 + 2002.2001 – 2001.2002.104 – 2001.2002 = 0
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) A = (456.11 + 912).37 : 13: 74
b) B = [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.14) ĐS: A = 228 B = 5
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) 12:{390: [500 – (125 + 35.7)]}
b) 12000 –(1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3) ĐS: a) 4 b) 2400
DẠNG 4: TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG LŨY THỪA.
Khi giải bài toán tìm x có luỹ thừa phải biến đổi về các luỹ thừa cùng cơ số hoặc các luỹ
thừa cùng số mũ và các trường hợp đặc biệt
Bài 1: Tìm x, biết: a) 2x = 16 ĐS: x = 4 b) x50 = x =>x= 0;1 ĐS: x ∈{0; } 1
Bài 1: Tìm x biết rằng: a, x3 = -27 b, (2x – 1)3 = 8 c, (x – 2)2 = 16 d, (2x – 3)2 = 9
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x biết : x2 = x5 2 x x =
2 = x5 => x5 – x2 = 0 => x2.(x3 - 1) = 0 => x = 0  0 x = 0  =>  =>   3 x −1 = 0  3 x = 1 x = 1
Bài 3. Tìm số hữu tỉ y biết : (3y - 1)10 = (3y - 1)20 (*)
Hướng dẫn : Đặt 3y – 1 = x . Khi đó (*) trở thành : x10 = x20 x = 0 10
Giải tương tự bài 2 ở trên ta được : x = 0 x = 0   =>  => x = −1    10 x −1 = 0  10 x = 1 x =1
+) Với x = 0 ta có : 3y -1 = 0 => 3y = 1 => y = 1 3
+) Với x = 1 ta có : 3y -1 = 1 => 3y = 2 => y = 2 3
+) Với x = -1 ta có : 3y – 1 = -1 => 3y = 0 => y = 0 Vậy y = 1 ; 2 ; 0 3 3
Bài 4: Tìm x biết : (x - 5)2 = (1 – 3x)2
Bài 5: Tìm n ∈ N biết : a, 2008n = 1 c, 32-n. 16n = 1024 b, 5n + 5n+2 = 650 d, 3-1.3n + 5.3n-1 = 162
Bài 6: Tìm hai số tự nhiên m , n biết : 2m + 2n = 2m+n
Hướng dẫn: 2m+n – 2m – 2n = 0 => 2m.2n -2m -2n + 1 = 1
2m(2n - 1) – (2n - 1) = 1 => (2m - 1)( 2n - 1) = 1 (*)
Vì 2m ≥ 1 , 2n ≥ 1 ∀m,n ∈ N m m
Nên từ (*) =>2 −1 =1 2 = 2 m = 1  =>  =>  2n −1 = 1 2n = 2 n = 1 Vậy : m = n = 1
Bài 7: Tìm x ∈ N biết
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2
b) 1 + 3 + 5 + .. + 99 = (x -2)2 Hướng dẫn
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = (x +1)2
(1+ 2 + 3+.. + 10)2 = ( x +1)2
=> 552 = ( x +1) 2 => x = 54 2
b) 1 + 3 + 5 +.. + 99 = ( x -2)2 =>  99 −1 +1 
 = ( x - 2)2 => 502 = ( x -2 )2  2  => x = 52
(Ta có: 1 + 3 + 5+ .. + ( 2n+1) = n2)
Bài 8: Tìm 1 cặp x ; y ∈ N thoả mãn 73 = x2 - y2 Hướng dẫn: Ta thấy: 73 = x2 - y2
(13 + 23 + 33 +...+73) - (13+ 23+ 33+...+ 63) = x2 - y2
(1+ 2 + 3 + .. + 7)2 - (1 + 2 + 3 +.. + 6)2 = x2 - y2 282 - 212 = x2 - y2
Vậy 1 cặp x; y thoả mãn là: x = 28; y = 21
DẠNG 4: MỘT SỐ BÀI TẬP BỔ SUNG.
Vận dụng linh hoạt các công thức, phép tính về lũy thừa để tính cho hợp lí và nhanh.
Biết kết hợp hài hòa một số phương pháp trong tính toán khi biến đổi. 30 7 13 27
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: A = 2 5. + 2 5. 27 7 10 27 2 5 . + 2 5 . Hướng dẫn: 30 7 13 27 13 7 17 20
A = 2 5. + 2 5. = 2 5. (2 + 5. ) = 23 = 8 27 7 10 27 2 5 . + 2 5 . 210 5 . 7 (217 + 520 )
Bài 2: Chứng tỏ rằng:
b) B = 52008 + 52007 + 52006  31 c) M = 88 + 220  17
d) H = 3135 . 299 – 3136 . 36  7 Hướng dẫn
Để chứng minh A (một biểu thức lũy thừa) chia hết cho số k ta cần biến đổi biểu thức
A về dạng A = P . k (với P là một số nào đó)
b, B = 52008 + 52007 + 52006  31
Ta không thể tính giá trị cụ thể của từng lũy thừa rồi thực hiện phép chia. Giáo viên có
thể gợi ý đặt thừa số chung. B = 52008 + 52007 + 52006 B = 52006 .( 52 + 51 + 1) B = 52006 . 31  31 c, M = 88 + 220  17
Cách làm tương tự như câu b, nhưng trước tiên phải đưa về hai lũy thừa có cùng cơ số:
M = 88 + 220 = (23)8 + 220 = 224 + 220
M = 220 (24 + 1) = 220 (16 + 1) = 220 . 17  17
d, H = 3135 . 299 – 3136 . 36  7
Với câu này, học sinh cũng phải nhận ra cần đặt thừa số chung, nhưng đặt thừa số
chung nào lại là một vấn đề. Nếu đặt 3135 làm thừa số chung thì buộc phải tính kết quả trong
ngoặc, và như vậy thì rất lâu và dễ nhầm. Khi đó, giáo viên có thể hướng dẫn. H = 3135 . 299 – 3136 . 36
H = 3135 . 299 – 3136 - 35. 3136
H = 3135 . (299 – 313) - 35. 3136 H = 3135 . 14 - 35. 3136
H = 7 . (3135 . 2 – 5. 3136 )  7
Bài 3 . Cho A = 2+ 22 + 23 +……+ 260 . Chứng tỏ rằng : A3 , A7 , A5 Hướng dẫn: A = 2+ 22 + 23 +……+ 260
= (2+22)+(23+24)+(25+26)+…….+(257+258)+(259+260)
= 2.(1+2)+23.(1+2)+25.(1+2)+…….+257.(1+2)+259.(1+2)
= (1+2).(2+23+25+…..+257+259) = 3.( 2+23+25+…..+257+259) => A3 Tương tự ,ta có :
A = (2+ 22 + 23)+(24+25+26)+……+(258+259+ 260 )
= 2.(1+2+22)+24.(1+2+22)+…….+258.(1+2+22)
= (1+2+22).(2+24+27+…….+258)
= 7.(2+24+27+…….+258) => A 7
A = (2+ 23)+(22+24)+……+(257+259)+(258+ 260 )
A = 2(1+22)+22(1+22)+……+257(1+22)+258(1+22)
= (1+22).(2+22+25+26+…….+257+258)
= 5. (2+22+25+26+…….+257+258 => A5
Bài 4: Chứng tỏ rằng :
a, D = 3 + 32 + 33 + 34 +……..+ 32007  13
b, E = 71 + 72 + 73 + 74 +…. + 74n-1 + 74n  400 Hướng dẫn
a, Ta thấy : 13 = 1 + 3 + 32 nên ta sẽ nhóm 3 số hạng liên tiếp của tổng thành một nhóm như sau :
D = (3 + 32 + 33) + (34 +35 + 36) +…….+ (32005 + 32006.+ 32007)
=3.(1 + 3 + 32) +34.(1 + 3 + 32) +…….+ 32005.(1 + 3 + 32)
= 3. 13 + 34. 13 + ……..+ 32005. 13
= (3 + 34 + ……+ 32005). 13 => D  13
b, Tương tự câu a, có : 400 = 1 + 7 + 72 + 73 nên :
E = (71 + 72 + 73 + 74) + 74. (71 + 72 + 73 + 74) + …+ 74n-4. (71 + 72 + 73 + 74)
= (71 + 72 + 73 + 74). (1+74 + 78 + …+74n-4)
= 7.(1 + 71 + 72 + 73 ). (1+74 + 78 + …+74n-4)
= 7.(1 + 7 + 49 + 343 ). (1+74 + 78 + …+74n-4)
= 7.400 . (1+74 + 78 + …+74n-4)  400 => E  400
CHỦ ĐỀ 6: TÍNH TỔNG CÁC LŨY THỪA THEO QUY LUẬT.
DẠNG 1: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a + a2 + a3 + ….+ an
(1) I/ PHƯƠNG PHÁP.
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được.
a.S = a + a2 + a3 + a4 + ….+ an + 1 (2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: n 1 +
a.S – S = an + 1 – 1 => a −1 S = a −1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +…..+ 2100
Bài 2: Tính tổng S = 6 + 62 + 63 + 64 + …..+ 699
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 4 + 42 + 43 + …...+ 41000
Bài 4: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 1+ + + + + ...+ + 2 3 4 99 100 2 2 2 2 2 2
Bài 5: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 + + + + ...+ + 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3
DẠNG 2: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a2 + a4 + a6 + ….+ a2n (1) I/ PHƯƠNG PHÁP.
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được.
a2.S = a2 + a4 + a6 + a8 + ….+ a2n + 2 (2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: 2n+2
a2.S – S = a2n + 2 – 1 => a −1 S = 2 a −1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng S = 1 + 22 + 24 + 26 + …..+ 298 + 2100
Bài 2: Tính tổng S = 62 + 64 + 66 + …..+ 698 + 6100
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 32 + 34 + 36 + …...+ 3100 + 3102
Bài 4: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 1+ + + + + ...+ + 2 4 6 98 100 2 2 2 2 2 2
Bài 5: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 + + + + ...+ + 2 4 6 98 100 3 3 3 3 3 3 1
DẠNG 3: TỔNG CÓ DẠNG: S = a + a3 + a5 + a7 + ….+ a2n + 1 (1) I/ PHƯƠNG PHÁP.
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được.
a2.S = a3 + a5 + a7 + a9 + ….+ a2n + 3 (2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: 2n+2
a2.S – S = a2n + 3 – a => a − a S = 2 a −1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng S = 1 + 2 + 23 + 25 + …..+ 299 + 2101
Bài 2: Tính tổng S = 63 + 65 + 67 + …..+ 699 + 6101
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 33 + 35 + 37 + …...+ 3101 + 3103
Bài 4: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 1+ + + + + ...+ + 3 5 7 99 101 2 2 2 2 2 2
Bài 5: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 + + + + ...+ + 3 5 7 99 101 3 3 3 3 3 3
DẠNG 4: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (n – 1). n (1) I/ PHƯƠNG PHÁP.
Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 => Nhân vào hai vế của đẳng
thức với 3 lần khoảng cách (nhân với 3) ta được.
3.S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + 4.5.3+ ….+ (n – 2).(n – 1) .3+ (n - 1).n.3
= 1.2.3 + 2.3.(4 – 1) + 3.4.(5 – 2) + ….+ (n – 2).(n – 1).[n – (n – 3)]
+ (n -1).n.[(n + 1) – (n – 2)] = (n – 1).n.(n + 1) n – 1 .n. n + 1  ( ) ( ) S = 3
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + …..+ 99.100
Bài 2: Tính tổng S = 1.3 + 3.5 + 5.7 + …..+ 99.101
Bài 3: Tính tổng S = 1.4 + 4.7 + 7.10 + …37.40 + 40.43
DẠNG 5: TỔNG CÓ DẠNG: P = 12 + 22 + 32 + 42 + … + n2 I/ PHƯƠNG PHÁP. 2
Áp dụng tổng của DẠNG 5 là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ n(n+1)
S = 1.(1 + 1) +2 (2 +1 ) + 3(3 + 1) + 4(4 + 1) +…+ n(n + 1)
= (12 + 22 + 32 + 42 + … + n2) + (1 + 2 + 3 + …. + n) = P + (1 + 2 + 3 + …. + n)
 P = S - (1 + 2 + 3 + …. + n)
Trong đó theo DẠNG 5 thì S = n.(n + ) 1 (n + 2) 3
Theo DẠNG 1 thì (1 + 2 + 3 + …. + n) = n(n +1) 2 n(n +1) 2n +1  P = ( ) 6
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 4:
Tính tổng P = 12 + 22 + 32 + …+ 502
Bài 5: Tính tổng Q = 12 + 22 + 32 + …+ 512
DẠNG 6: TỔNG CÓ DẠNG: S = 12 + 32 + 52 + …+ (2n+1)2 I/ PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k Với k = 2n + 2
= 0.1 + 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k
= 1(0 + 2) + 3(2 + 4) + 5(4 + 6) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k]
= 1.2 + 3. 6 + 5.10 +…+ (k - 1).(2k – 2)
= 1.1.2 + 3.3.2 + 5.5.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2
= 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k – 1)2]
= 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (2n + 1)2] = 2.S k – 1 .k. k + 1 2n + 1 . 2n + 2 . 2n + 3
 S = A mà theo DẠNG 5 thì tổng ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) A = = 2 3 3 2n + 1 . 2n + 2 . 2n + 3  S = ( ) ( ) ( ) 6
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng S = 12 + 32 + 52 + …+ 992
Bài 2: Tính tổng S = 52 + 72 + 92 +…+ 1012 3
Bài 3: Tính tổng S = 112 + 132 + ….+ 20092
DẠNG 7: TỔNG CÓ DẠNG: S = 22 + 42 + 62 + …+ (2n)2 I/ PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k Với k = 2n + 1
= 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k
= 2(1 + 3) + 4(3 + 5) + 6(5 + 7) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k]
= 2.4 + 4.8 + 6.12 +…+ (k - 1).(2k – 2)
= 2.2.2 + 4.4.2 + 6.6.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2
= 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k – 1)2]
= 2.[22 + 42 + 62 + ….+ (2n)2] = 2.S k – 1 .k. k + 1 2n. 2n +1 . 2n + 2
 S = A mà theo DẠNG 5 thì tổng ( ) ( ) ( ) ( ) A = = 2 3 3 2n. 2n +1 . 2n + 2  S = ( ) ( ) 6
Áp dụng tính: P = 12 + 22 + 32 + ….+ n2
Xét: S = 22 + 42 + 62 + …+ (2n)2 => S S
= = 12 + 22 + 32 + ….+ n2 => P = S 2 2 4 4
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng M = 22 + 42 + 62 + …+ 1002
Bài 2: Tính tổng N = 62 + 82 + 102 +…+ 1022
Bài 3: Tính tổng H = 122 + 142 + ….+ 20102
Bài 4: Tính tổng P = 12 + 22 + 32 + …+ 1002
Bài 5: Tính tổng Q = 12 + 22 + 32 + …+ 1012
Bài 6: Tính tổng A = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 + …+ 10000.
Bài 7: Tính tổng K = - 12 + 22 – 32 + 42 – 52 +….- 192 + 202
Bài 8: Biết rằng 12 + 22 + 32 +…+ 102 = 385, Tính tổng S = 22 + 42 + 62 + … + 202
DẠNG 8: TỔNG CÓ DẠNG: S = a1.a2 + a2.a3 + a3.a4 + a4.a5 + ….+ an-1. an (1) I/ PHƯƠNG PHÁP.
* Với a2 – a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 = 2 4
S = a1.(a1 + 2) + a2. (a2 + 2) + a3. (a3 + 2) + a4. (a4 + 2) + ….+ an-1. (an - 1 + 2) = ( 2 2 2 2 a + a + a +...+ a + + + + + − 2 a a a ... a 1 2 3 n 1 ) ( 1 2 3 n 1 − ) = S1 + k. S2 Trong đó tổng S1 = 2 2 2 2
a + a + a +...+ a được tính theo DẠNG 6 và DẠNG 7. 1 2 3 n 1 −
S2 = a + a + a +...+ a được tính theo DẠNG 1. 1 2 3 n 1 −
* Với a2 – a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 = k > 2
Nhân cả hai vế với 3k , rồi tách 3k ở mỗi số hạng để tạo thành các số hạng mới tự triệt tiêu.
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng M = 1.3 + 3.5 + 5.7 + ….+ 49.51
Bài 2: Tính tổng N = 2.4 + 4.6 + 6.8 + …..+ 100.102
Bài 3: Tính tổng P = 1.4 + 4.7 + 7.10 + ….+ 49.52 Hướng dẫn
Vì khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng bằng 3
 Nhân cả hai vế với 9 ta có:
9P = 1.4.9 + 4.7.9 + 7.10.9 + ….+ 46.49.9 + 49.52.9
= 1.4.(7 + 2) + 4.7.(10 – 1) + 7.10.(13 – 4) + …+ 46.49.(52 – 43) + 49.52.(55 – 46) = 1.4.2 + 49.52.55 = 140148  P = 15572
Bài 4: Tính tổng S = 2.6 + 6.10 + 10.14 + 14.18 + ….+42.46 + 50.54
DẠNG 9: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1.a2.a3 + a2.a3 .a4 + a3.a4 .a5 + a4.a5.a6 + ….+ an-2 .an-1. an
Với a2 – 1 = a3 – a2 = a4 – a3 =….= an - an-1 = k I/ PHƯƠNG PHÁP.
Nhân hai vế với 4k, rồi tách 4k ở mỗi số hạng trong tổng để số hạng trước và số hạng sau
tạo thành những số tự triệt tiêu nhau.
4k.S = 1.a2.a3.4k + a2.a3 .a4.4k + a3.a4 .a5.4k + a4.a5.a6.4k + ….+ an-2 .an-1. an.4k = an-2 .an-1. an.(an + k)
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. 5
Bài 1: Tính tổng S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + …..+ 16.17.18 + 17.18.19 Hướng dẫn
Khoảng cách giữa các thừa số bằng 1 => Nhân hai vế với 4 ta được.
4S = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + 3.4.5.4 + …. + 16.17.18.4 + 17.18.19.4
= 1.2.3.4 + 2.3.4.(5 – 1) + 3.4.5.(6 – 2) + …+ 16.17.18.(19 – 15) + 17.18.19.(20 – 16) = 17.18.19.20 = 116280
Bài 2: Tính tổng S = 1.3.5 + 3.5.7 + 5.7.9 + …+ 95.97.99
Gợi ý: Nhân hai vế với 8
Bài 3: Tính tổng A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + … + 18.19.20.21 + 19.20.21.22
Gợi ý: Nhân hai vế với 5
DẠNG 10: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + 23 + 33 + 43 + …+ n3 I/ PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng tổng: B = 1.2.3 + 2.3.4 + … + (n - 1)n(n + 1)
Trong mỗi số hạng, tách thừa số đầu và thừa số sau theo tổng và hiệu của thừa số giữa với 1. Ta có:
B = (2 - 1).2.(2 + 1) + (3 - 1).3.(3 + 1) + … + (n - 1)n(n + 1)
= (23 - 2) + (33 - 3) + … + (n3 - n)
= (23 + 33 + …+ n3) - (2 + 3 + …+ n)
= (1 + 23 + 33 + …+ n3) - (1 + 2 + 3 + …+ n)
=> S = B + (1 + 2 + 3 + …+ n)
Trong đó: Theo DẠNG 10 thì: B = (n − ) 1 n (n + ) 1 (n + 2) 4
Theo DẠNG 1 thì: 1 + 2 + 3 + …+ n = (n + ) 1 .n 2 Vậy S = (n − ) 1 n (n + ) 1 (n + 2) + ( + ) 2 n 1 .n  n(n +1)  = 4 2  2    2
Hay S = 1 + 23 + 33 + 43 + …+ n3 = (1 + 2 + 3 + …+ n)2 =  n(n +1)   2   
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng S = 13 + 23 + 33 + … + 1003
Bài 2: Tính tổng S = 13 + 23 + 33 + … + 513 6
CHỦ ĐỀ 7: TÍNH CHẤT CHIA MỘT TỔNG
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; 3; 5; 9 A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Phép chia hết.
a,b là số TN b khác 0 . tanói a chia hết b nếu tồn tại số TN qsao cho a = b.q 2. Tính chất chung
a ⋮ b và b ⋮ c thìa a ⋮ c a ⋮ a với mọi a khác 0 0 ⋮ b với mọi b khác 0
Bất cứ số nào cũng chia hết cho 1
3. Tính chất chia hết của tổng , hiệu
* Nếu a, b cùng chia hết cho m thì a + b chia hết cho m và a - b chia hết cho m
* Tổng của 2 số chia hết cho m và 1 trong 2 số ấy chia hết cho m thì số còn lại cũng chia hết cho m
* Nếu 1 trong 2 số a, b chia hết cho m số kia không chia hết cho m thì tổng , hiệu của chúng không chia hết cho m
4. Tính chất chia hết của 1 tích
* Nếu một thừa số của tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m
* Nếu a chia hết cho m, b chia hết cho n thì a.b chia hết cho m.n
* Nếu a chia hết cho b thì an ⋮ bn
5. DẤU HIỆU CHIA HẾT.
a. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Một số chia hết cho 2 khi và chỉ khi chữ số tận cùng của số đó là số chẵn.
b. Dấu hiệu chia hết cho 3 (hoặc 9):
Một số chia hết cho 3 (hoặc 9) khi và chỉ khi tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3(hoặc 9).
Chú ý: Một số chia hết cho 3 (hoặc 9) dư bao nhiêu thì tổng các chữ số của nó chia cho 3 (hoặc
9) cũng dư bấy nhiêu và ngược lại.
c. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Một số chia hết cho 5 ⇔ chữ số của số đó có tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5.
d. Dấu hiệu chia hết cho 4 (hoặc 25):
Một số chia hết cho 4 (hoặc 25) khi và chỉ khi hai chữ số tận cùng của số đó chia hết cho 4(hoặc 25).
e. Dấu hiệu chia hết cho 8 (hoặc 125):
Một số chia hết cho 8(hoặc 125) khi và chỉ khi ba chữ số tận cùng của số đó chia hết cho 8(hoặc 125).
f. Dấu hiệu chia hết cho 11:
Một số chia hết cho 11 khi và chỉ khi hiệu giữa tổng các chữ số hàng lẻ và tổng các chữ số hàng
chẵn(từ trái sang phải) chia hết cho 11.
II/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: XÉT TÍNH CHIA HẾT HAY KHÔNG CHIA HẾT.

Vận dụng tính chất chia hết của một tổng (hiệu) và các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 để xét.
Bài 1: Không làm tính , xét xem tổng sau có chia hết cho 12 không ? Vì sao ? a) 120 + 36
b) 120a + 36b ( với a ; b ∈N ) Hướng dẫn:
a) 120 và 36 cùng chia hết cho 12 nên tổng 120 + 36 chia hết cho 12
b) 120 ⋮ 12 và 36 ⋮ 12 => 120a ⋮ 12 và 36a ⋮ 12 => tổng 120a + 36a chia hết cho 12
Bài 2: Cho A = 2.4.6.8.10.12 − 40 . Hỏi A có chia hết cho 6 ; cho 8 ; cho 20 không ? Vì sao? Hướng dẫn:
+ Ta có tích 2.4.6.8.10.12 ⋮ 6 nhưng 40 không chia hết cho 6 => A không chia hết cho 6
+ Ta có tích 2.4.6.8.10.12 ⋮ 6 và 40 ⋮ 8 => số A chia hết cho 8
+ Ta có tích 2.4.6.8.10.12 ⋮ 2 và 10 => Tích 2.4.6.8.10.12 ⋮ 20 và 40 ⋮ 20 => số A chia hết cho 20
Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12 . Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không vì sao ? Hướng dẫn:
a : 36 được thương là k và dư 12 => a = 36.k + 12
+ Ta có 36.k ⋮ 4 và 12⋮ 4 => Số a chia hết cho 4
+ Ta có 36.k ⋮ 4 và 12 không chia hết cho 4 => Số a không chia hết cho 4
Bài 4: Điền dấu X và ô thích hợp : Câu Đ S
Nếu a  4 và b  2 thì a + b  4
Nếu a  4 và b  2 thì a + b  2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 9 và một trong hai số chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3
Nếu hiệu của hai số chia hết cho 6 và số thứ nhất chia hết cho 6 thì số thứ hai chia hết cho 3
Nếu a  5 ; b  5 ; c không chia hết cho 5 thì abc không chia hết cho 5
Nếu a  18 ; b  9 ; c không chia hết cho 6 thì a + b + c không chia hết cho 3
125.7 – 50 chia hết cho 25
1001a + 28b – 22 không chia hết cho 7
Nếu cả hai số hạng của một tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
Để tổng n + 12  6 thì n  3
Bài 4: Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 170. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không? Vì sao? Hướng dẫn:
Gọi số đó là a (a là số tự nhiên).
Vì a chia cho 255 có số dư là 170 nên a = 255.k + 170 (k là số tự nhiên).
Ta có: 255 chia hết cho 85 nên 255.k chia hết cho 85; 170 chia hết cho 85.
⇒ (255.k + 170) chia hết cho 85 (Tính chất chia hết của một tổng). Do vậy a chia hết cho 85.
DẠNG 2: CHỨNG MINH CHIA HẾT CHO MỘT SỐ.
Để chứng minh số A chia hết cho một số
+ Nếu số A là một số cụ thể ta vận dụng dấu hiệu chia hết 2 ; 3; 4; 8; 9; 11; ... để chứng minh.
+ Nếu số A có tổng hoặc hiệu các số, ta cần phân tích số A để đưa số A về hoặc hiệu hoặc tích
của các số có dấu hiệu chia hết rồi áp dụng tính chất chia hết của tổng (hiệu) haowcj tích để chứng minh.
+ Để chứng minh A chia hết cho p, ta xét mọi trường hợp về số dư khi chia A cho p.
+ Ngoài ra ta cũng có thể dùng cách tìm chữ số tận cùng của A để chứng minh A chia hết cho một số.
Bài 1: Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3. Hướng dẫn:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: a, a + 1, a + 2.
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là
a + a + 1 + a + 2 = (a + a + a) + (1 + 2)
= (3a + 3) chia hết cho 3 (Tính chất chia hết của một tổng).
Vậy Có phải tổng của n số tự nhiên liên tiếp luôn luôn chia hết cho n hay không?
Bài 2: Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 hay không ?
Giải: Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là a, a + 1, a + 2, a + 3.
Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp là:
a + a + 1 + a + 2 + a + 3 = (a + a + a + a) + (1 + 2 + 3) = (4a + 6).
Do 4 chia hết cho 4 nên 4a chia hết cho 4 mà 6 không chia hết cho 4 nên
(4a + 6) không chia hết cho 4.
⇒ Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4.
Kết luận: Vậy không phải lúc nào tổng n số tự nhiên liên tiếp cũng chia hết cho n
Bài 3: Chứng minh (495a + 1035b) chia hết cho 45 với mọi a , b là số tự nhiên. Hướng dẫn:
Vì 495 chia hết cho 9 nên 1980.a chia hết cho 9 với mọi a.
Vì 1035 chia hết cho 9 nên 1035.b chia hết cho 9 với mọi b.
Nên: (495a + 1035b) chia hết cho 9.
Chứng minh tương tự ta có: (1980a + 1995b) chia hết cho 5 với mọi a, b. Mà (9, 5) = 1.
⇒ (495a + 1035b) chia hết cho 45.
Bài 4: Chứng minh rằng tích của hai số chẵn liên tiếp luôn chia hết cho 8. Hướng dẫn:
Gọi hai số chẵn liên tiếp là 2n, 2n + 2.
Tích của hai số chẵn liên tiếp là: 2n.(2n + 2) = 4n.(n + 1).
Vì n, n + 1 không cùng tính chẵn lẻ nên n.(n + 1) chia hết cho 2.
Mà 4 chia hết cho 4 nên 4n.(n + 1) chia hết cho (4.2)
⇒ 4n.(n + 1) chia hết cho 8.
⇒ 2n.(2n + 2) chia hết cho 8.
Bài 5: Chứng minh rằng:
a. Tích của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3.
b. Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 4. Hướng dẫn:
a. Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là n, n +1, n + 2.
Tích của ba số tự nhiên liên tiếp là: n.(n + 1).(n + 2).
Một số tự nhiên khi chia cho 3 có thể nhận một trong các số dư 0; 1; 2.
- Nếu r = 0 thì n chia hết cho 3 ⇒ n.(n +1).(n +2) chia hết cho 3.
- Nếu r = 1 thì n = 3k + 1 (k là số tự nhiên).
⇒ n + 2 = 3k + 1 + 2 = (3k + 3) chia hết cho 3.
⇒ n.(n + 1).(n + 2) chia hết cho 3.
- Nếu r = 2 thì n = 3k + 2 (k là số tự nhiên).
⇒ n + 1 = 3k + 2 + 1 = (3k +3) chia hết cho 3.
⇒ n.(n +1).(n +2) chia hết cho 3.
Tóm lại: n.(n +1).(n +2) chia hết cho 3 với mọi n là số tự nhiên.
b. Chứng minh tương tự ta có n.(n +1).(n +2).(n +3) chia hết cho 4 với mọi n là số tự nhiên.
Kết luận: Tích của n số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho n.
Bài 6: Chứng minh rằng
a) ab + ba chia hết cho 11
b) ab ba chia hết cho 9 với a > b Hướng dẫn:
a) ab + ba = (10a + b) + (10b + a) =11a +11b ,chia hết cho 11.
b) ab ba =(10a + b) − (10b a) = 9a − 9b , chia hết cho 9.
Bài 7: Chứng minh nếu ab + cd 1  1thì abcd 11  Hướng dẫn:
abcd =100.ab + cd = 99.ab + (ab + cd) 11 
Bài 8: abc27 chứng minh bca27 Hướng dẫn: abc27
=> abc027 => 1000a + bc027
=> 999a + a + bc027 => 27.37a + bca27
Vì 27.37a27 nên bca27
Bài 9: Cho các chữ số 0, a, b. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số tạo bởi ba số trên. Chứng minh rằng
tổng tất cả các số đó chia hết cho 211. Hướng dẫn:
Tất cả các số có ba chữ số tạo bởi ba chữ 0, a, b là: a b
0 ; ab0 ; ba0 ; b0a .
Tổng của các số đó là: a b
0 + ab0 + ba0 + b0a = 100a + b + 100a + 10b + 100b + 10a + 100b + a
= 211a + 211b = 211(a + b) chia hết cho 211.
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để (3n + 14) chia hết cho (n + 2). Hướng dẫn:
Ta có 5n + 14 = 5.(n + 2) + 4.
Mà 5.(n +2) chia hết cho (n +2).
Do đó (5n + 14) chia hết cho (n +2) ⇔ 4 chia hết cho (n + 2) ⇔ (n + 2) là ước của 4. ⇔ (n +2) ∈{1; 2 ; } 4 ⇒ n ∈{0 ; } 2 .
Vậy với n ∈{0; 2} thì (5n + 14) chia hết cho (n +2).
Bài 11: Chứng minh 21132000 – 20112000 chia hết cho cả 2 và 5 Hướng dẫn:
Để số vừa chia hết cho cả 2 và 5 thì số phải có chữ số tận cùng là 0
=> Cần chứng minh số bị trừ và số trừ đều có chữ số tận cùng là 1
Chú ý: Số tự nhiên a có chữ số tận cùng là 1 thì an cũng có chữ số tận cùng là 1
21132000 = (21134)500 = ....1500 => 21132000 có chữ số tận cùng là 1
20112000 luôn có chữ số tận cùng là 1
=> 21132000 – 20112000 có chữ số tận cùng là 0 => 21132000 – 20112000 chia hết cho cả 2 và 5 Bài 12.
a) Chứng minh rằng nếu viết thêm vào đằng sau một số TN có 2 chữ số gồm chính 2 chữ số ấy
viết theo thứ tự ngược lại thì được 1 số chia hết cho 11
b) cũng chứng minh như trên đối với số TN có 3 chữ số Hướng dẫn
a) Gọi số TN có 3 chữ số là abc khi viết thêm ta được số abccba
Ta có abccba =100000a+10000b+1000c+100c+10b+a
=100001.a+10010.b+1100c chia hết cho 11
(Phần b chữ số làm tương tự )
Bài 13: Chứng minh nếu ab = 2cd thì abcd67 Hướng dẫn
abcd =100ab + cd =100.(2cd) + cd = 201.cd
Vì 201 ⋮ 67 => abcd67
Bài 14: Chứng minh rằng
a) abccba chia hết cho 7, 11, và 13
b) abcdeg chia hết cho 23 và 29, biết rằng abc = 2.deg
Bài 15: Chứng minh rằng ab + cd + eg chia hết cho 11 thì abcdeg chia hết cho 
Bài 16: Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3, tổng của 5 số tự nhiên liên
tiếp không chia hết cho 5.
Bài 17: Chứng minh rằng :
a) Tổng của ba số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 6,
b) Tổng ba số lẻ liên tiếp không chia hết cho 6
c) Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho c d) 2 3 2 = + + +.... n P a a a
+ a a +1;a,nN
e) Nếu a và b chia cho 7 có cùng số dư thì hiệu a – b chia hết cho 7
Bài 18: Cho hai số tự nhiên abc và deg đều chia 11 dư 5. Chứng minh rằng số abcdeg 11 
Bài 19: Cho biết số abc7.Chứng minh rằng: 2a + 3b + c7
Bài 20: Cho abc − deg 13
 . Chứng minh rằng: abcdeg 13 
Bài 21: Cho số abc4 trong đó a, b là các chữ số chẵn. Chứng minh rằng:
a) c4 b) bac4
Bài 22: Biết a + b7. Chứng minh rằng: aba7
DẠNG 3: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CHIA HẾT.
Vận dụng tính chất chia hết của một tổng (hiệu) và các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 để xét.
* Với bài toán điền chữ số vào * để thỏa mãn chia hết:
+
Thì ta phân tích số đó theo tổng các chữ số để lập luận chia hết cho 3 và 9
+ Dùng chữ số tận cùng để lập luận chia hết cho 2 và 5
Bài 1: Cho 1số có 4 chữ số: *26* . Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có 4 chữ số
khác nhau chia hết cho tất cả 4 số : 2; 3 ; 5 ; 9. Hướng dẫn:
Số đó đảm bảo chia hết cho 2 nên số đó là số chẳn.
Số đó chia hết cho 5 nên số đó phải có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5.
Số đó vừa chia hết cho 3 và 9 nên số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Vậy: Chữ số tận cùng của số đó là 0 ⇒ *260 . Chữ số đầu là số 1
Do đó số đã cho là 1260
Bài 2: Thay (*) bằng các số thích hợp để:
a) 510* ; 61*16 chia hết cho 3. ;
b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1 Hướng dẫn
a) Để 510* ; 61*16 chia hết cho 3 thì:
5 + 1 + 0 + * chia hết cho 3; từ đó tìm được * = 0; 3; 6; 9
b) Để 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1 thì:
* chẵn và 2 + 6 + 1 + * chia 3 dư 1; từ đó tìm được * = 4
Bài 3: Tìm các chữ số a,b, sao cho a) a – b = 4 và7a5 1 b 3
b) a – b = 6 và 4a7 +1 5 b 9 Hướng dẫn: a) số 7a5 1
b 3 nên 7+a+5+b 3
13+a+b 3 nên a+b chia cho 3 dư 2 (1) 4 ≤ a ≤ 9 Ta có a-b =4 nên  0 ≤ b ≤ 5
Suy ra 4 ≤ a + b ≤14 (2)
Mặt khác a-b là số chẵn nên a+b là số chẵn (3)
Từ 1,2,3 suy ra a+b = 8 hoặc 14
Với a+b=8, a-b=4 ta được a=6,b=2
Với a+b=14,a-b=4 tađược a=9,b=5 b) 4a7 +1 5
b 9 nên 512 +10(a+b) 9
504 +8+9(a+b)+a+b 9 nên a+b chia 9 dư 1
a + b a b=6 nên a+b=10
Từ đó ta tìm được a = 8, b = 2
Bài 4: Tìm tất cả các số x, y để có số 34x5y chia hết cho 36. Hướng dẫn
Vì (4, 9) = 1 nên 34x5y chia hết cho 36 ⇔ 34x5y chia hết cho 9 và 34x5y chia hết cho 4.
Ta có: 34x5y chia hết cho 4 ⇔ 5y chia hết cho 4 ⇔ y ∈ {2 ; } 6 .
34x5y chia hết cho 9 ⇔ (3 + 4 + x + 5 + y) chia hết cho 9.
⇔ (9 + 13 + x + y) chia hết cho 9. ⇔ (3 + x + y) chia hết cho 9
Vì x, y ∈ N và 0 ≤ x; y ≤ 9 Nên x + y thuộc {6 ; } 15
Nếu y = 2 thì x = 4 hoặc x = 13 ( > 9 - Loại ).
Nếu y = 6 thì x = 0 hoặc x = 9.
Vậy các số phải tìm là: 34452; 34056; 34956.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để (3n + 14) chia hết cho (n + 2). Hướng dẫn
Ta có 5n + 14 = 5.(n + 2) + 4.
Mà 5.(n +2) chia hết cho (n +2).
Do đó (5n + 14) chia hết cho (n +2) ⇔ 4 chia hết cho (n + 2) ⇔ (n + 2) là ước của 4. ⇔ (n +2) ∈{1; 2 ; } 4 ⇒ n ∈{0 ; } 2 .
Vậy với n ∈{0; 2} thì (5n + 14) chia hết cho (n +2).
Bài 6: Tìm số tự nhiên n để n + 15 là số tự nhiên . n + 3 Hướng dẫn
Để n +15 là số tự nhiên thì (n + 15) chia hết cho (n + 3). n + 3
⇒ [(n + 15) - (n + 3)] chia hết cho (n + 3).
⇔ 12 chia hết cho (n +3) .
⇔ (n + 3) là Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. ⇔ n ∈ {0; 1; 3; 9}.
Vậy với n ∈ {0; 1; 3; 9}thì n + 15 là số tự nhiên. n + 3
Bài 7: Phải viết thêm vào bên phải số 579 ba chữ số nào để được số chia hết cho 5; 7; 9. Hướng dẫn
Giả sử ba số viết thêm là abc .
Ta có: 579abc  5 ; 7 ; 9 ⇒ 579abc chia hết cho 5.7.9 = 315.
Mặt khác: 579abc = 579000 + abc = (315.1838 + 30 + abc ) chia hết cho 315.
Mà 315.1838 chia hết cho 315 ⇒(30 + abc ) chia hết cho 315 ⇒ 30 + abc ∈ (315).
Do 100 ≤ abc ≤ 999 ⇒ 130 ≤ 30 + abc ≤ 1029
⇒ 30 + abc ∈ {315; 630; 945}. ⇒ abc ∈{285 ; 600 ; } 915 .
Vậy ba số có thể viết thêm vào là 285; 600; 915. LUYỆN TẬP.
1) Tìm tất cả các số B = 62xy427, biết rằng số B chia hết cho 99
2) Tìm các chữ số x ,y sao cho: C = x1995y chia hết cho 55
3) Cho số 2539x với x là chữ số hàng đơn vị. Tìm x để 2539x chia hết cho cả 2 và 3.
4) Tìm các cặp số (a,b) sao cho : 4a5b45
5) Tìm số tự nhiên sao cho 4n - 5 chia hết cho 2n - 1 HƯỚNG DẪN 1)
* B chia hết cho 9 => ( 6+2+4+2+7+x+y) chia hết cho 9
=> (x+y+3) chia hết cho 9=> x+y=6 hoặc x+y =15
* B chia hết cho 11=> (7+4+x+6-2-2-y) chia hết cho11=> (13+x-y)chia hết cho 11
x – y = 9 (loại) hoặc y – x = 2
+ Với y – x = 2 và x+y=6 => y=4; x=2
+ Với y – x = 2 và x+y=15 (loại) vậy B=6224427 2)
Ta có 55 =5.11 mà (5 ;1) = 1 Do đó C =  
x1995y 55 <=> C 5 (1)  C 11  (2) (1) => y = 0 hoặc y = 5
+) y = 0 => x+ 9+5 – ( 1+9 +0) 11 => x = 7
+) y = 5 = > x+9 +5 – (1+9+5 )  11 => x = 1 3)
Ta có: x =0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Vì 2539x chia hết cho 2 nên x = 0 ; 2 ; 4; 6 ; 8. .
- Vì 2539x chia hết cho 3 nên (2 + 5 + 3 + 9 + x) : 3 . Hay (19 + x) : 3 Suy ra: x = 2 ; 5 ; 8
Do đó để 2539x chia hết cho cả 2 và 3 thì x = 2 hoặc x = 8 4)
b = 0 => 9+a  9 => a = 0 hoặc a = 9
b = 5 => 14+a 9 => a = 4 5) Ta có 4n-5 = 2( 2n-1) - 3
Để 4n-5 chia hết cho 2n-1 thì 3 chia hết cho2n-1 Với 2n-1=1 => n=1 Với 2n-1=3 => n=2 vậy n=1;2
CHỦ ĐỀ 8: ƯỚC VÀ BỘI
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
Nếu a = b.q ( b ≠ 0 ) thì ta nói a  b
2. Định nghĩa Ước và Bội :
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì :
a là bội của b và b là ước của a
Tức là : a  b ⇒ a là bội của b ⇒b là ước của a
3. Cách tìm ước và bội:
* Tập hợp ước của a – kí hiệu là Ư(a) . Tập hợp bội của b – Kí hiệu là B(b).
* Qui tắc tìm bội của b: Muốn tìm bội của b ta nhân b lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ;
3 ; 4 …..Tích tìm được là bội của b.
Ví dụ : Tìm các bội của 6 mà nhỏ hơn 40
Ta nhân 6 lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ta được các bội nhỏ hơn 40 của
6 là : 0 ; 6 ;12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36.
* Qui tắc tìm ước của a: Ta có thể tìm ước của a bằng cách chia lần lượt a cho các
số từ 1 đến a . Khi a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
Ví dụ: Viết tập hợp Ư(28)
Ư(28) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14; 28}
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: DẠNG TÌM ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 1
: Tìm tất cả các số có hai chữ số là: a) Bội của 32 b) Bội của 41
Bài 2: Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của : a) 50 b) 45
Bài 3: Viết các tập hợp sau.
a) Ư(6); Ư(9); Ư(12) d) B(23); B(10); B(8)
b) Ư(7); Ư(18); Ư(10) e) B(3); B(12); B(9)
c) Ư(15); Ư(16); Ư(250) g) B(18); B(20); B(14)
DẠNG 2: TÌM TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT.
Bài 1
: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho
a) x  15 và 45 < x < 136 b) 18  x và x > 7
Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho a) 6(x −1) b) 14(2x + 3)
Bài 3: Tìm các số tự nhiên a biết : a) (a + 11)  ( a + 3 )
b) ( a – 3 )  ( a – 14) b) ( 2a + 27 )  ( 2a + 1)
d) ( 5a + 28)  ( a + 2) e) ( 3a + 15 ) ( 3a – 1)
Bài 4: Tìm các cặp số tự nhiên x ; y biết :
a) (3x − 2).(2y − 3) =1
b) (2x +1) ( y – 3 ) = 10 b) 2xy x + 2y =13
c) 6xy − 9x − 4y + 5 = 0
d) 2xy − 6x + y =13
e) 2xy − 5x + 2y =148
Bài 5: Năm nay Bình học lớp 6. Tuổi của mẹ Bình là bội số tuổi của Bình và là số chia hết cho
4. Mẹ hơn Bình 24 tuổi. Tìm tuổi của Bình và mẹ Bình. Bài 6:
a) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 145 , số dư bằng 12 và thương khác 1.
b) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 155 , số dư bằng 12.
c) Tìm số chia của một phép chia biết số bị chia bằng 236 , số dư bằng 15 và số chia là số có hai chữ số .
Bài 7: Tìm hai số tự nhiên đều là bội của 9 biết :
a) Tổng hai số bằng *657 và hiệu hai số bằng 5*91
b) Tổng hai số bằng 513* và số lướn gấp đôi số nhỏ.
Bài 8: Tìm các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả 5 và 9 , biết rằng chữ số hàng chục bẳng
trung bình cộng của hai chữ số còn lại.
Bài 9: Tìm các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả 5 và 9 biết rằng hiệu số đó với số viết
theo thứ tự ngược lại bằng 297.
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để 3n + 6 là số tự nhiên. n +1
DẠNG 3: CHỨNG MINH QUAN HỆ CHIA HẾT:
Bài 1:
Cho n là số tự nhiên . Chứng tỏ :
a) (n + 10 ) ( n + 15) là bội của 2.
b) n ( n + 1) (n + 2) là bội của 2 và 3
c) n( n+1 )( 2n + 1) là bội của 2 là 3
Bài 2: Chứng tỏ rằng một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục , hàng đơn vị bằng nhau và tổng
ba chữ số của số đó chia hết cho 7 thì số đó chia hết cho 7.
Bài 3: Cho hai số tự nhiên a và b . Chứng tỏ rằng :
a) Nếu a + 4b chia hết cho 13 thì 10a + b cũng chia hết cho 13 và ngược lại.
b) Nếu 3a + 2b chia hết cho 17 thì 10a + b cũng chia hết cho 17 và ngược lại. Bài 4:
a) Cho hai số abc và e
d f , giả sử abc < e
d f và mỗi số đều không chia hết cho 37 nhưng
tổng hai số đó chia hết cho 37. Chứng tỏ rằng abcdef chia hết cho 37.
b) Cho hai số abc và e
d f chia cho 7 có cùng số dư. Chứng tỏ rằng abcdef chia hết cho 7.
CHỦ ĐỀ 9: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ.
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Dịnh nghĩa:
* Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
* Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. 2. Tính chất:
* Nếu số nguyên tố p chia hết cho số nguyên tố q thì p = q.
* Nếu tích abc chia hết cho số nguyên tố p thì ít nhất một thừa số của tích abc chia hết cho số nguyên tố p.
* Nếu a và b không chia hết cho số nguyên tố p thì tích ab không chia hết cho số nguyên tố p .
3. Cách nhận biết một số nguyên tố:
a) Chia số đó lần lượt cho các số nguyên tố đã biết từ nhỏ đến lớn.
- Nếu có một phép chia hết thì số đó không phải là số nguyên tố.
- Nếu chia cho đến lúc số thương nhỏ hơn số chia mà các phép chia vẫn còn số dư thì
số đó là số nguyên tố.
b) Một số có 2 ước số lớn hơn 1 thì số đó không phải là số nguyên tố.
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một
tích các thừa số nguyên tố.
- Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
- Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.
A aα.bβ.....cγ = Víi , a ,
b c lµ nh÷ng sè nguyªn tè. , α , ..., β γ ∈ N vµ , α , ..., β γ ≥ 1
5. Số các ước số và tổng các ước số của một số:
Gi¶ sö A = aα.bβ.....cγ Víi , a ,
b c lµ nh÷ng sè nguyªn tè. , α , ..., β γ ∈ N vµ , α , ..., β γ ≥ 1
1. Sè c¸c ­íc sè cña A lµ: (α+1)( + β 1)...(γ+1). α+1 1 β+ γ 1 a
−1 b −1 c + −1
2. Tæng c¸c ­íc sè cña A lµ: . ... a −1 b −1 c −1 B/ CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1. NHẬN BIẾT SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ

- Căn cứ vào định nghĩa số nguyên tố và hợp số.
- Căn cứ vào các dấu hiệu chia hết.
- Có thể dùng bảng nguyên tố ở cuối SGK để xác định một số (nhỏ hơn 1000) là số
nguyên tố hay không.
Bài 1. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67. Giải
Các số 312, 213, 435 và 417 là hợp số vì chúng lớn hơn 3 và chia hết cho 3.
Số 3311 là hợp số vì số này lớn hơn 11 và chia hết cho 11.
Số 67 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Bài 2. Gọi p là tập các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ , ∉ hoặc ⊂ vào chỗ trống cho đúng :
83 … P, 91 … P, 15 … n, P … n Đáp số
83 ∈ P, 91 ∉ P, 15 ∈ n, P ⊂ n
Bài 3. Dùng bảng số nguyên tố ở cuối SGK, tìm các số nguyên tố trong các số sau : 117 ; 131 ; 313 ; 469 ; 647. Đáp số
Các số nguyên tố là : 131 ; 313 ; 647.
Bài 4. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a) 3.4.5 + 6.7 ; b) 7.9.11.13 – 2 3.4.7; c) 5.7 + 11.13.17 ; d) 16354 + 67541. Giải
a) Mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3. Tổng chia hết cho 3 và lớn hơn 3 nên là hợp số.
b) Mỗi số hạng của hiệu đều chia hết cho 7. Hiệu chia hết cho 7 và lớn hơn 7 nên là hợp số.
c) Mỗi số hạng của tổng đều là số lẻ nên tổng là số chẵn. Tổng chia hết cho 2 và lớn hơn 2 nên là hợp số.
d) Tổng tận cùng bằng 5 nên chia hết cho 5. Tổng này lại lớn hơn 5 nên là hợp số.
Bài 5. Điền dấu “x ” vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố … …
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố … …
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ … …
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một
trong các chữ số 1, 3, 7, 9. … Trả lời a) Đúng, ví dụ 2 và 3.
b) Đúng, ví dụ 3, 5 và 7.
c) Sai, ví dụ 2 là số nguyên tố chẵn.
Bổ sung thêm điều kiện để câu sau trở thành câu đúng :
Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.
d) Sai, ví dụ 5 là số nguyên tố tận cùng là 5.
Bổ sung : Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 đều tận cùng bởi một trong các chữ số 1, 3, 7, 9.
DẠNG 2. VIẾT SỐ NGUYÊN TỐ HOẶC HỢP SỐ TỪ NHỮNG SỐ CHO TRƯỚC
- Dùng các dấu hiệu chia hết.
- Dùng bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000.

Bài 7. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số : ; . Giải
Trong bảng số nguyên tố có 11, 13, 17, 19 là các số nguyên tố. Vậy các hợp số có
dạng là số 10, 12, 14, 15, 16, 18.
Trong bảng có 31, 37 là số nguyên tố.
Vậy các hợp số có dạng là 30, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39.
Cách khác: Với số có thể chọn * là 0, 2, 4, 6, 8 (để chia hết cho 2) có thể chọn
* = 5 (để chia hết cho 5).
Với số có thể chọn * là 0, 2, 4, 6, 8 (để chia hết cho 2), hoặc chọn * là 3, 9
(để chia hết cho 3), hoặc * = 5 (để chia hết cho 5).
Bài 8. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : ;
Đáp số : 53 ; 59 ; 97. Bài 9.
a) Tìm số tự nhiên k để 3. k là số nguyên tố.
b) Tìm số tự nhiên k để 7. k là số nguyên tố. Giải
a) Với k = 0 thì 3. k = 0, không là số nguyên tố, không là hợp số.
Với k = 1 thì 3. k = 3, là số nguyên tố.
Với k ≥ 2 thì 3. k là hợp số (vì có 3 là ước khác 1 và khác chính nó).
Vậy với k = 1 thì 3. k là số nguyên tố. b) Đáp số : k = 1.
DẠNG 3: TÌM SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN.
Bài 1:
Ta biết rằng có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tổng của 25 số nguyên tố là số chẵn hay số lẻ. HD:
Trong 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 có chứa một số nguyên tố chẵn duy nhất là 2, còn
24 số nguyên tố còn lại là số lẻ. Do đó tổng của 25 số nguyên tố là số chẵn.
Bài 2: Tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nguyên tố nhỏ nhất trong ba số nguyên tố đó. HD:
Vì tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012, nên trong 3 số nguyên tố đó tồn tại ít nhất một
số nguyên tố chẵn. Mà số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 và là số nguyên tố nhỏ nhất. Vậy số
nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó là 2.
Bài 3: Tổng của 2 số nguyên tố có thể bằng 2003 hay không? Vì sao? HD:
Vì tổng của 2 số nguyên tố bằng 2003, nên trong 2 số nguyên tố đó tồn tại 1 số nguyên
tố chẵn. Mà số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. Do đó số nguyên tố còn lại là 2001. Do 2001
chia hết cho 3 và 2001 > 3.
Suy ra 2001 không phải là số nguyên tố.
Bài 4: Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố. HD:
Giả sử p là số nguyên tố.
- Nếu p = 2 thì p + 2 = 4 và p + 4 = 6 đều không phải là số nguyên tố.
- Nếu p ≥ 3 thì số nguyên tố p có 1 trong 3 dạng: 3k, 3k + 1, 3k + 2 với k ∈N*.
+) Nếu p = 3k ⇒ p = 3 ⇒ p + 2 = 5 và p + 4 = 7 đều là các số nguyên tố.
+) Nếu p = 3k +1 thì p + 2 = 3k + 3 = 3(k + 1) ⇒ p + 2  3 và p + 2 > 3. Do đó p + 2 là hợp số.
+) Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 = 3(k + 2) ⇒ p + 4  3 và p + 4 > 3. Do đó p + 4 là hợp số.
Vậy với p = 3 thì p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Bài 5: Tìm số nguyên tố, biết rằng số đó bằng tổng của hai số nguyên tố và bằng hiệu của hai số nguyên tố. HD:
Gi¶ sö a, b, c, d, e lµ c¸c sè nguyªn tè vµ d > e.
Theo bµi ra: a = b + c = d - e (*).
Tõ (*) ⇒ a > 2 ⇒ a lµ sè nguyªn tè lÎ.
⇒ b + c vµ d - e lµ sè lÎ.
Do b, d lµ c¸c sè nguyªn tè ⇒ b, d lµ sè lÎ ⇒ c, e lµ sè ch½n.
⇒ c = e = 2 (do c, e lµ c¸c sè nguyªn tè).
⇒ a = b + 2 = d - 2 ⇒ d = b + 4.
VËy ta cÇn t×m sè nguyªn tè b sao cho b + 2 vµ b + 4 còng lµ c¸c sè nguyªn tè.
Bài 6: Tìm tất cả các số nguyên tố x, y sao cho: x2 – 6y2 = 1. HD: 2 2 2 2 2 Ta ã
c : x − 6y = 1 ⇒ x −1 = 6y ⇒ (x −1)(x +1) = 6y 2
Do 6y 2 ⇒ (x −1)(x +1)2
Mµ x - 1 + x + 1 = 2x ⇒ x - 1 vµ x + 1 cã cïng tÝnh ch½n lÎ.
⇒ x - 1 vµ x + 1 lµ hai sè ch½n liªn tiÕp 2 2
⇒ (x −1)(x +1)8 ⇒6y 8 ⇒3y 4 2
y 2 ⇒ y2 ⇒ y = 2 ⇒ x = 5
Bài 7: Tìm số nguyên tố p sao cho các số sau cũng là số nguyên tố: a) p + 2 và p + 10. b) p + 10 và p + 20. c) p + 10 và p + 14. d) p + 14 và p + 20. e) p + 2và p + 8. f) p + 2 và p + 14. g) p + 4 và p + 10. h) p + 8 và p + 10.
DẠNG 4. CHỨNG MINH MỘT SỐ LÀ SỐ NGUYÊN TỐ HAY HỢP SỐ
- Để chứng minh một số là số nguyên tố, ta chứng minh số đó không có ước nào khác
1 và khác chính nó.
- Để chứng minh một số là hợp số, ta chỉ ra rằng tồn tại một ước của nó khác 1 và
khác chính nó. Nói cách khác, ta chứng minh số đó có nhiều hơn hai ước.
Bài 1. Hãy chứng minh rằng tích của hai số nguyên tố là một hợp số. Giải
Tích của hai số nguyên tố giống nhau p.p có ba ước là 1, p và p2. Tích của hai số
nguyên tố khác nhau p1.p2 có bốn ước là 1, p1, p2 và p1.p2.
Vậy tích của hai số nguyên tố là một hợp số.
Bài 2: Cho p và p + 4 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng p + 8 là hợp số. HD:
Vì p là số nguyên tố và p > 3, nên số nguyên tố p có 1 trong 2 dạng: 3k + 1, 3k + 2 với k ∈N*.
- Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 = 3(k + 2) ⇒ p + 4  3 và p + 4 > 3.
Do đó p + 4 là hợp số (Trái với đề bài p + 4 là số nguyên tố).
- Nếu p = 3k + 1 thì p + 8 = 3k + 9 = 3(k + 3) ⇒ p + 8  3 và p + 8 > 3. Do đó p + 8 là hợp số.
Vậy số nguyên tố p có dạng: p = 3k + 1 thì p + 8 là hợp số.
Bài 3: Chứng minh rằng mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều có dạng 4n + 1 hoặc 4n – 1. HD:
Mỗi số tự nhiên n khi chia cho 4 có thể có 1 trong các số dư: 0; 1; 2; 3. Do đó mọi số
tự nhiên n đều có thể viết được dưới 1 trong 4 dạng: 4k, 4k + 1, 4k + 2, 4k + 3 với k ∈N*.
- Nếu n = 4k ⇒n4 ⇒n là hợp số.
- Nếu n = 4k + 2 ⇒n2 ⇒n là hợp số.
Vậy mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều có dạng 4k + 1 hoặc 4k – 1. Hay mọi số nguyên
tố lớn hơn 2 đều có dạng 4n + 1 hoặc 4n – 1 với n ∈N*.
Bài 4: Cho p và p + 2 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng p + 16. HD:
Vì p là số nguyên tố và p > 3, nên số nguyên tố p có 1 trong 2 dạng: 3k + 1, 3k + 2 với k ∈N*.
- Nếu p = 3k + 1 thì p + 2 = 3k + 3 = 3(k + 1) ⇒ p + 2  3 và p + 2 > 3.
=> p + 2 là hợp số ( Trái với đề bài p + 2 là số nguyên tố).
- Nếu p = 3k + 2 thì p + 1 = 3k + 3 = 3(k + 1) (1).
Do p là số nguyên tố và p > 3 ⇒p lẻ ⇒k lẻ ⇒k + 1 chẵn ⇒k + 12 (2)
Từ (1) và (2) ⇒p + 16. Bài 5:
a) Cho p và p + 4 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: p + 8 là hợp số.
b) Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: 4p + 1 là hợp số.
c) Cho p và 10p + 1 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: 5p + 1 là hợp số.
d) Cho p và p + 8 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: p + 4 là hợp số.
e) Cho p và 4p + 1 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: 2p + 1 là hợp số.
f) Cho p và 5p + 1 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: 10p + 1 là hợp số.
g) Cho p và 8p + 1 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: 8p - 1 là hợp số.
h) Cho p và 8p - 1 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: 8p + 1 là hợp số.
i) Cho p và 8p2 - 1 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: 8p2 + 1 là hợp số.
j) Cho p và 8p2 + 1 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng: 8p2 - 1 là hợp số.
Bài 6: Chứng minh rằng:
a) Nếu p và q là hai số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 – q2  24.
b) Nếu a, a + k, a + 2k (a, k ∈N*) là các số nguyên tố lớn hơn 3 thì k  6.
CHỦ ĐỀ 10: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

– Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một
tích các thừa số nguyên tố. Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.
– Muốn phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta dùng dấu hiệu chia hết cho các số
nguyên tố 2, 3, 5,… Phép chia dừng lại khi có thương bằng 1.
– Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả. B. CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ CHO TRƯỚC RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Thương có hai cách phân tích một số tự nhiên n (n > 1) ra thừa số nguyên tố.
Cách 1 (Phân tích theo cột dọc) : Chia số n cho một số nguyên tố (xét từ nhỏ đến lớn),

rồi chia thương tìm được cho một số nguyên tố (cũng xét từ nhỏ đến lớn), cứ tiếp tục như vậy
cho đến khi thương bằng 1.

Cách 2 (Phân tích theo hàng ngang hoặc theo “sơ đồ cây”):
Viết n dưới dạng một tích các thừa số, mỗi thừa số lại viết thành tích cho đến khi các

thừa số đều là số nguyên tố.
Bài 1. Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào ô vuông ở sơ đồ Giải
Bài 2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : a) 60 ; b) 84 ; c) 285 ; d) 1035 ; e) 400 ; g) 1000 000. Đáp số
a) 60 = 22.3.5 ; b) 84 = 22.3.7; c) 285 = 3.5.19 ;
d) 1035 = 32.5.23 ; e) 400 – 24.52 ; g) 1 000 000 = 26.56.
Dạng 2. ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ ĐỂ TÌM CÁC ƯỚC CỦA SỐ ĐÓ
Phân tích số cho trước ra thừa số nguyên tố.
Chú ý rằng nếu c = a.b thì a và b là hai ước của c. Nhớ lại rằng:

a = b.q  a ⋮ b  a ∈ B(b)  b ∈ Ư(a) (a, b, q ∈ N và b ≠ 0)
Bài 1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ? a) 225 ; b) 1800 ; c) 1050 ; d) 3060. Trả lời
225 = 32.52 ; 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5.
1800 = 23.32.52 ; 1800 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5.
1050 = 2.3.52.7 ; 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5, 7.
3060 = 22.32.5.17 ; 3060 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5,17.
Bài 2. Cho a = 23.52.ll. Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không ? Giải
4 = 22, 8 = 23,11, 20 = 22.5 là các số có mặt trong phân tích ra thừa số nguyên tố của a
nên chúng là các ước của a.
Sô 16 = 24 không có mặt trong phân tích trên nên 16 không là ước của a. Bài 3.
a) Cho số a = 5.13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b) Cho số b = 25. Hãy viết tất cả các ước của b.
c) Cho số c = 32.7. Hãy viết tất cả các ước của c. Giải
a) a = 5.13 = 65 = 1.65 nên Ư(a) = {1; 5; 13; 65}.
b) b = 25 = 32 = 1.32 = 2.16 = 4.8 nên Ư(b) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32}
c) c = 32.7 = 63 = 1.63 = 3.21 = 7.9 nên Ư(c) = {1; 3 ; 7 ; 9 ; 21 ; 63).
Bài 4. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số : 51; 75; 42; 30. Trả lời
51 = 3.17 => Ư(51) = {1; 3; 17 ; 51}.
75 = 3.52. => Ư(75) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ; 75}.
42 = 2.3.7 => Ư(42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42}.
30 = 2.3.5 => Ư(30) = { 1; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30}.
Dạng 3. BÀI TOÁN ĐƯA VỀ VIỆC PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Phân tích đề bài, đưa về việc tìm ước của một số cho trước bằng cách phân tích số đó ra thừa số nguyên tố. Bài 1.
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b biết rằng a < b. Giải
Mỗi số là một ước của 42. Ư(42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42}.
Vậy các số phải tìm là 1 và 42, 2 và 21, 3 và 14, 6 và 7.
b) a và b là ước của 30 (a < b). Ư(30) = (1; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30). Ta có bảng sau : a 1 2 3 5 B 30 15 10 6
Bài 2. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào túi sao cho số bi ở các túi đều bằng
nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ? (Kể cả trường hợp xếp vào một túi), Hướng dẫn
Số túi là ước của 28. Đáp số: 1, 2 , 4 , 7 , 14 , 28 túi. Bài 3.
a) Phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của 111.
b) Thay dấu * bởi chữ số thích hợp : **.* = 111. Hướng dẫn
a) 111 = 3.37. Ư(11) = {1 ; 3 ; 37 ; 111}.
b) ** là ước của 111 và có hai chữ số, ta tìm được ** = 37. Vậy ta có 27.3 = 111
CHỦ ĐỀ 11: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT - BỘI CUNG NHỎ NHẤT A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. I/ Ước chung, Bội chung.
1. Ước chung
của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ước chung của các số a, b, c được kí hiệu là ƯC(a, b, c).
2. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Bội chung của các số a, b, c được kí hiệu là: BC(a, b, c).
3. Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là A ∩ B.
II/ Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất 1. Định nghĩa:
* Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
* Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác không trong tập hợp các
bội chung của các số đó. 2. Cách tìm
a) Muốn tìm UCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước:
+) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
+) Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
+) Bước 3: lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là UCLN phải tìm. Chú ý: +) UCLN(a,b,1)=1 +) a ; m b ;
m cm UCLN(a, ,
b c,m) = m
+) Để tìm UC ta tìm ước của UCLN các số đó.
b) Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện ba bước
+) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
+) Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
+) Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với sô mũ lớn nhất. Tích đó chính là BCNN cần tìm. Chú ý:
+) Nếu các số đã cho đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN là tích của các số đó. +) c ;
a cb UCLN(a, , b c) = c
+) Để tìm BC ta tìm bội của BCNN các số đó. 3/ Kiến thức bổ sung
+ Nếu abc và UCLN(a,c)=1 thì bc + Nếu a ;
m an aBCNN( ; m n)
Đặc biệt nếu am ; an ; UCLN( ;
m n) =1 thì a . m n
a = d.m + Nếu UCLN( ; a b) d b  = ⇒  = d.n UCLN( ; m n) =  1 q = . a m + Nếu BCNN( ; a b) q  = ⇒ q = . b n UCLN( ; m n) =  1 + UCLN(a;b).BCNN(a,b)=a.b B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: Tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Bài 1
: Viết các tập hợp
a/ Ư(6), Ư(12), Ư(42) và ƯC(6, 12, 42);
b/ B(6), B(12), B(42) và BC(6, 12, 42) ĐS: a/ Ư(6) = {1;2;3; } 6 ; Ư(12) = {1;2;3;4;6;1 }
2 ; Ư(42) = {1;2;3;6;7;14;21;4 } 2 ƯC(6, 12, 42) = {1;2;3; } 6
b/ B(6) = {0;6;12;18;24;...;84;90;...;168; }
... ; B(12) = {0;12;24;36;...;84;90;...;168; } ... B(42) = {0;42;84;126;168; } ... ; BC = {84;168;252; } ...
Bài 2: Tìm ƯCLL của a/ 12, 80 và 56 b/ 144, 120 và 135 c/ 150 và 50 d/ 1800 và 90 Hướng dẫn
a/ 12 = 22.3 80 = 24. 5 56 = 33.7
Vậy ƯCLN(12, 80, 56) = 22 = 4. b/ 144 = 24. 32 120 = 23. 3. 5; 135 = 33. 5
Vậy ƯCLN (144, 120, 135) = 3.
c/ ƯCLN(150,50) = 50 vì 150 chia hết cho 50.
d/ ƯCLN(1800,90) = 90 vì 1800 chia hết cho 90. Bài 3: Tìm a/ BCNN (24, 10) b/ BCNN( 8, 12, 15) Hướng dẫn
a/ 24 = 23. 3 ; 10 = 2. 5 => BCNN (24, 10) = 23. 3. 5 = 120
b/ 8 = 23; 12 = 22. 3 ; 15 = 3.5 => BCNN( 8, 12, 15) = 23. 3. 5 = 120
DẠNG 2: Dùng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLL (không cần phân tích chúng ra thừa số nguyên tố)
Giới thiệu thuật toán Ơclit: Để tìm ƯCLN(a, b) ta thực hiện như sau:
- Chia a cho b có số dư là r
+ Nếu r = 0 thì ƯCLN(a, b) = b. Việc tìm ƯCLN dừng lại.
+ Nếu r > 0, ta chia tiếp b cho r, được số dư r1
- Nếu r1 = 0 thì r1 = ƯCLN(a, b). Dừng lại việc tìm ƯCLN
- Nếu r1 > 0 thì ta thực hiện phép chia r cho r1 và lập lại quá trình như trên.
ƯCLN(a, b) là số dư khác 0 nhỏ nhất trong dãy phép chia nói trên.
Bài 1: Hãy tìm ƯCLN (1575, 343) Hướng dẫn:
Ta có: 1575 = 343. 4 + 203 343 = 203. 1 + 140 203 = 140. 1 + 63 140 = 63. 2 + 14 63 = 14.4 + 7 14 = 7.2 + 0 (chia hết)
Vậy: Hãy tìm ƯCLN (1575, 343) = 7
Trong thực hành người ta đặt phép chia đó như sau: 1575 343 343 203 4 203 140 1 140 63 1 63 14 2 14 7 4 0 2 Suy ra ƯCLN (1575, 343) = 7
Bài 2: Tìm ƯCLN(702, 306) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố và bằng thuật toán Ơclit. ĐS: 18
Bài 2: Dùng thuật toán Ơclit để tìm a/ ƯCLN(318, 214) b/ ƯCLN(6756, 2463) ĐS: a/ 2
b/ 1 (nghĩa là 6756 và 2463 là hai số nguyên tố cùng nhau).
DẠNG 3: Tìm số chưa biết thỏa mãn điều kiện về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
* Nếu biết số x thỏa mãn m x n x => x là ƯC(m, n)
* Nếu biết số x lớn nhất thỏa mãn m
x n x => x là ƯCLN(m, n)
* Nếu biết số x thỏa mãn x
m x n => x là BC(m, n)
* Nếu biết số x nhỏ nhất thỏa mãn x
m x n => x là BCNN(m, n)
* Nếu số a chia cho x dư k => số a – k
x hay x là Ư(a – k)
Bài 1/ Tìm số tự nhiên a là lớn nhất biết rằng 480  a 600 a Hướng dẫn :
vì 480  a 600 a và a là lớn nhất Nên a ∈ ƯC LN (480,600)
Ta có 480= 25.3.5 ; 600 = 23.3.52 => ƯCLN của (480,600) =23.3.5= 120 Vậy a =120
Bài 2/ Tìm số tự nhiên x biết rằng 126  x 210  x và 15 < x < 30 Hướng dẫn:
Vì 126  x ; 210  x và 15 < x < 30 nên x ∈ Ư C (126, 210) và 15 < x < 30
Ta có 126= 2.32..7 ; 210 = 2.3.5.7
=> ƯCLN(126, 210) = 2.3.7 = 42
Do đó Ư C (126,210) = { ,1 ,3 , 2 , 6 , 14 ,. 7 , 21 } 42
Vì 15 < x < 30 nên x =21
Bài 3/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a  15 a 18 Hướng dẫn
Vì a  15 ; a 18 và a nhỏ nhất khác 0 nên a ∈ BCNN(15,18)
Ta có 15 =3.5 ; 18 = 2.32 => BCNN(15,18) = 2.32.5 = 90 Vậy a = 90
Bài 4/ Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 Hướng dẫn:
Ta có : 15=3.5 ; 25= 52 => BCNN(15,25) = 3.52 =75 Nên BC(15,25) = { , 150 , 75 , 0 , 375 , 300 , 225 ,......... 450 }.
Các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 là 0, 75, 150, 225,300, 375
Bài 5. Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6. Hướng dẫn
Chia 39 cho a thì dư 4 , nên a là ước của 39 – 4 = 35 và a > 4
Chia 48 cho a thì dư 6 nên a là ước của 48 – 6 = 42 và a > 6 .
=> a là ước chung của 35 và 42 đồng thời a > 6.
Ư(35) = { 1, 5, 7, 35} ; Ư(42) = {1,2,3,6,7,14,21,42}.
ƯC(35,42) = { 1,7}. Vậy a = 7 .
Bài 6. Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24 ; khi chia 363 cho a thì dư 43. Hướng dẫn:
Số 264 chia cho a dư 24 nên a là ước của 264 − 24 = 240, a > 24
Số 363 chia cho a dư 43 nên a là ức của 363− 43 = 320, a > 43
Do a là ước chung của 240 và 320, đồng thời a > 43 .
Ư CLN (240,320) = 80 ước chung lớn hơn 43 là 80. Vậy a = 80
Bài 7. Xác định số chia và thương của một phép chia số tự nhiên biết
rằng số bị chia và các số dư được viết như sau Hướng dẫn:
Tính các tích của từng chữ số của thương với số chia, ta được:
452 − 46 = 406; 466 − 2 = 464; 210 − 36 = 174 Phép chia có dạng: 452610 Số chia 406 Thương 466 464 210 174 36
Số chia là ước chung của 406,464, 174 và lớn hơn 46 => Số chia là 58 và thương là 7803
Bài 8. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 3, cho 5 , cho 7 được số dư theo thứ tự là 2, 3, 4 Hướng dẫn
a = 3m + 2 (m ∈ N) ⇒ 2a = 6m+ 4, chia cho 3 dư 1
a = 5n + 3 (n ∈ N) ⇒ 2a = 10n + 6 chia cho 5 dư 1
a = 7 p + 4 (p ∈ N) ⇒ 2a = 14 p + 8, chia cho 7 dư 1
Do đó: 2a −1∈ BC(3,5,7) . Để a nhỏ nhất thì 2a −1 là BCNN(3,5, 7)
BCNN(3,5, 7) =105 => 2a−1 =105 => 2a =106 => a = 53
DẠNG 4: Các bài toán thực tế
Bài 1
: Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số
nữ được chia đều vào các tổ? Hướng dẫn
Số tổ là ước chung của 24 và 18
Tập hợp các ước của 18 là A = {1;2;3;6;9;1 } 8
Tập hợp các ước của 24 là B = {1;2;3;4;6;8;12;2 } 4
Tập hợp các ước chung của 18 và 24 là C = A ∩ B = {1;2;3; } 6
Vậy có 3 cách chia tổ là 2 tổ hoặc 3 tổ hoặc 6 tổ.
Bài 2: Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng, mỗi hàng có 20 người, hoặc 25 người, hoặc 30 người
đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có
ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000? Hướng dẫn
Gọi số người của đơn vị bộ đội là x (x∈N)
x : 20 dư 15 ⇒ x – 15 20
x : 25 dư 15 ⇒ x – 15 25
x : 30 dư 15 ⇒ x – 15 30
Suy ra x – 15 là BC(20, 25, 35)
Ta có 20 = 22. 5; 25 = 52 ; 30 = 2. 3. 5 => BCNN(20, 25, 30) = 22. 52. 3 = 300 BC(20, 25, 35) = 300k (k∈N)
x – 15 = 300k ⇔ x = 300k + 15 mà x < 1000 nên
300k + 15 < 1000 ⇔ 300k < 985 ⇔ k < 17 3 (k∈N) => k = 1; 2; 3 60
Chỉ có k = 2 thì x = 300k + 15 = 615  41
Vậy đơn vị bộ đội có 615 người
Bài 3.Tìm số tự nhiên bé nhất khi chia cho 2; 5; 11 và 26 đều dư 1.
Bài 4. Tìm các số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a,b) = 5 và BCNN(ab) = 105
Bài 5. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 8 dư 6, chia cho 12 dư 10, chia cho 15 dư 13 và cxhia hết co 23.
Bài 6. Tìm hai số có 3 chữ số biết tổng của chúng là bội của 504 và thương của số lớn chia cho số nhỏ là bội của 6.
Bài 7. Cho BCN(a,b) = 60 và a = 12. Tìm b?
Bài 8. Cho một số A chia hết cho 7 và khi chia A ho 4 hoặc hoặc 6 đều dư 1. Tìm A biết A < 400.
Bài 9. Tổng số học sinh khối 6 cua một trường có khoảng từ 235 đến 250 em, khi chia cho 3 dư
2, chia cho 4 thì dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5, chia 10 dư 9. tìm số học sinh của khối 6
DẠNG 5: Tìm hai số tự nhiên khi biết một số yếu tố trong đó có các dữ kiện về ƯCLN và BCNN.
* Dựa vào định nghĩa ƯCLN để biểu diễn hai số phải tìm, liên hệ với các yếu tố đã cho để tìm hai số.
* Quan hệ đặc biệt giữa ƯCLN, BCNN và tích của hai số tự nhiên a, b đó là:
ab = (a, b).[a, b] (**)
Trong đó (a, b) là ƯCLN và [a, b] là BCNN của a và b.
* Chứng minh hệ thức (**):
Theo định nghĩa ƯCLN, gọi d = (a, b)
=> a = md ; b = nd với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1 (*)
Từ (*) => ab = mnd2 ; [a, b] = mnd
=> (a, b).[a, b] = d.(mnd) = mnd2 = ab
=> ab = (a, b).[a, b] . (**)
Bài 1 : Tìm hai số tự nhiên a, b biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16. Hướng dẫn:
Do vai trò của a, b là như nhau, không mất tính tổng quát, giả sử a ≤ b.
Từ (*), do (a, b) = 16 => a = 16m ; b = 16n (m ≤ n do a ≤ b) với m, n thuộc Z+ ;(m, n) = 1 Theo định nghĩa BCNN :
[a, b] = m.n.d = m.n.16 = 240 => m.n = 15
=> m = 1 , n = 15 hoặc m = 3, n = 5 => a = 16, b = 240 hoặc a = 48, b = 80.
Chú ý: Ta có thể áp dụng công thức (**) để giải bài toán này :
ab = (a, b).[a, b] => m.n.162 = 240.16 => m.n = 15.
Bài 2: Tìm hai số nguyên dương a, b biết ab = 216 và (a, b) = 6. Hướng dẫn :
Lập luận như bài 1, giả sử a ≤ b.
Do (a, b) = 6 => a = 6m ; b = 6n với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1 ; m ≤ n.
Vì vậy : ab = 6m.6n = 36mn => ab = 216  mn = 6 => m = 1, n = 6 hoặc m = 2, n = 3
=> a = 6, b = 36 hoặc là a = 12, b = 18.
Bài 3: Tìm hai số nguyên dương a, b biết ab = 180, [a, b] = 60. Hướng dẫn:
Từ (**) => (a, b) = ab/[a, b] = 180/60 = 3.
Tìm được (a, b) = 3, bài toán được đưa về dạng bài toán 2.
Kết quả : a = 3, b = 60 hoặc a = 12, b = 15.
Chú ý: Ta có thể tính (a, b) một cách trực tiếp từ định nghĩa ƯCLN, BCNN :
Theo (*) ta có ab = m.n.d2 = 180 ; [a, b] = m.n.d = 60 => d = (a, b) = 3.
Bài 4: Tìm hai số nguyên dương a, b biết a/b = 2,6 và (a, b) = 5. Hướng dẫn:
Theo (*), (a, b) = 5 => a = 5m ; b = 5n với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1.
Vì vậy : a/b = m/n = 2,6 => m/n = 13/5
=> m = 13 và n = 5 hay a = 65 và b = 25.
Chú ý : phân số tương ứng với 2,6 phải chọn là phân số tối giản do (m, n) = 1.
Bài 5: Tìm a, b biết a/b = 4/5 và [a, b] = 140. Hướng dẫn:
Đặt (a, b) = d. Vì , a/b = 4/5 , mặt khác (4, 5) = 1 nên a = 4d, b = 5d.
Lưu ý [a, b] = 4.5.d = 20d = 140 => d = 7 => a = 28 ; b = 35.
Bài 6: Tìm hai số nguyên dương a, b biết a + b = 128 và (a, b) = 16. Hướng dẫn:
Lập luận như bài 1, giả sử a ≤ b.
Ta có : a = 16m ; b = 16n với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1 ; m ≤ n.
Vì vậy : a + b = 128 => 16(m + n) = 128 => m + n = 8
=> m = 1, n = 7 hoặc m = 3, n = 5 hay a = 16, b = 112 hoặc a = 48, b = 80
Bài 7: Tìm a, b biết a + b = 42 và [a, b] = 72. Hướng dẫn:
Gọi d = (a, b) => a = md ; b = nd với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1.
Không mất tính tổng quát, giả sử a ≤ b => m ≤ n.
Do đó : a + b = d(m + n) = 42 (1) [a, b] = mnd = 72 (2)
=> d là ước chung của 42 và 72 => d thuộc {1 ; 2 ; 3 ; 6}.
Lần lượt thay các giá trị của d vào (1) và (2) để tính m, n ta thấy chỉ có trường hợp d = 6
=> m + n = 7 và mn = 12 => m = 3 và n = 4 . (thỏa mãn các điều kiện của m, n).
Vậy d = 6 và a = 3.6 = 18 , b = 4.6 = 24
Bài 8: Tìm a, b biết a - b = 7, [a, b] = 140. Hướng dẫn:
Gọi d = (a, b) => a = md ; b = nd với m, n thuộc Z+ ; (m, n) = 1.
Do đó : a - b = d(m - n) = 7 (1’) [a, b] = mnd = 140 (2’)
=> d là ước chung của 7 và 140 => d thuộc {1 ; 7}.
Thay lần lượt các giá trị của d vào (1’) và (2’) để tính m, n ta được kết quả duy nhất :
d = 7 => m - n = 1 và mn = 20 => m = 5, n = 4
Vậy d = 7 và a = 5.7 = 35 ; b = 4.7 = 28 .
Bài 9: Tìm hai số a, b biết 7a = 11b và (a, b) = 45.
Bài 10: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 448, ƯCLN của chúng bằng 16 và chúng có các
chữ số hàng đơn vị giống nhau.
Bài 11: Cho hai số tự nhiên a và b. Tìm tất cả các số tự nhiên c sao cho trong ba số, tích của hai
số luôn chia hết cho số còn lại.
BÀI TẬP TỔNG ÔN VỀ
ƯỚC CHUNG, ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
BỘI CHUNG, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
A/ Bài tập về ước chung I/ VÍ DỤ Ví dụ 1.

1) Số 12 có là ước chung của 24 và 40 không? Vì sao?
2) Số 13 có là ước chung của 65; 117; 195 không? Vì sao? Lời giải
1) Do 40 không chia hết cho 12 nên 12 không là ước chung của 24 và 40
2) Do 65 = 13.5; 117 = 13.9; 195 = 13.15 nên 13 là ước chung của 65; 117; 195
Ví dụ 2. Xác định các tập hợp
1) Ư(15); Ư(27); ƯC(15; 27)
2) Ư(16); Ư(20); Ư(30); ƯC(16; 20; 30) Lời giải
Trước hết phân tích các số ra thừa số nguyên tố, rồi dung nhận xét về ước số.
1) Do 15 = 3.5 nên Ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Do 27 = 33 nên Ư(27) = {1; 3; 9; 27}. Từ đó suy ra ƯC(15; 27) = {1; 3}
2) Do 16 = 24; 20 = 22.5; 30 = 2.3.5
=> Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20};
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.
Từ đó suy ra ƯC(16; 20; 30) = {1; 2}
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1.
Xác định các tập hợp
a) Ư(25); Ư(39); Ư(25; 39).
b) Ư(100);Ư(120);Ư(140);Ư(100; 120; 140).
Bài 2. Một khu đất hình chữ nhật dài 60m, rộng 24m. Người ta cần chia thành những khu đất
hình vuông bằng nhau (độ dài cạnh là một tự nhiên mét) để trồng hoa. Hỏi có bao nhiêu cách
chia? Cách chia nào thì diện tích hình vuông lớn nhất?
Bài 3. Bạn Lan có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh, 66 viên bi vàng. Lan muốn chia đều số bi vào
các túi sao cho mỗi túi đều có cả ba loại bi. Hỏi Lan có thể chia bằng mấy cách chia? Với cách
chia bi vào nhiều túi nhất thì mỗi túi có bao nhiêu bi mỗi loại?
Bài 4. Linh và Loan mua một số hộp bút chì màu, số bút đựng trong mỗi hộp bằng nhau và lớn
hơn 1. Kết quả Linh có 15 bút chì màu, Loan có 18 bút chì màu. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
Bài 5. Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào “Tết trồng cây”. Mỗi em trồng được số cây như
nhau. Kết quả lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B trồng được 135 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 6. Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia số 111 cho a thì dư 15, còn khi chia 180 cho a thì dư 20
B/ Bài tập về tìm ước chung lớn nhất I/ VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Tìm ƯCLN của: 1) 32 và 80 2) 16; 32 và 128 3) 2009 và 3000 Lời giải
1) ƯCLN(32; 80) = ƯCLN(32; 16) = ƯCLN(16; 0) = 16
2) ƯCLN(16; 32; 128) = ƯCLN(16; 0; 0) = 16
3) ƯCLN(2009; 3000) = ƯCLN(2009; 991) = ƯCLN(991; 27) = ƯCLN(27; 19) = 1
Ví dụ 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 36m. Người ta muốn trồng
cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp
bằng nhau. Hỏi số cây phải trồng ít nhất là bao nhiêu? Lời giải
Muốn số cây phải trồng ít nhất thì khoảng cách giữa hai cây trồng liên tiếp phải lớn nhất,
ta gọi khoảng cách này là a mét (a ∈ ) thì a phải là số lớn nhất sao cho 120a và 36a.
Vậy a = ƯCLN(120; 36)
Ta có 36 = 22.32; 120 = 23.3.5 nên a = 22.3 = 12
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa hai cây trồng liên tiếp là 12m
Chu vi của vườn là: (120 + 36).2 = 312 (m)
Tổng số cây ít nhất phải trồng là: 312 : 12 = 26 (cây)
Ví dụ 3. Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của các số sau 1) 60 và 88 2) 150; 168; 210 Lời giải 1) 60 = 22.3.5; 88 = 23.11
Nên ƯCLN(60; 88) = 22 = 4 ⇒ƯC(60; 88) = {1; 2; 4}
2) 150 = 2.3.52; 168 = 23.3.7; 210 = 2.3.5.7
Nên ƯCLN(150; 168; 210) = 2.3 = 6 ⇒ƯC(150; 168; 210) = {1; 2; 3; 6}
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 7.
Tìm số tự nhiên a lớn hơn 25, biết rằng các số 525; 875; 280 đều chia hết cho a
Bài 8. Tìm ƯCLN và tập hợp ước chung của các số sau: a) 10; 20; 70 b) 5661; 5291; 4292
Bài 9. Tìm ƯCLN của hai số tự nhiên aa + 2
Bài 10. Cho ƯCLN(a; b) = 1. Hãy tìm ƯCLN(11a + 2b; 18a + 5b)
Bài 11. Trong cuộc thi học sinh giỏi cấp Tỉnh cho ba môn Văn, Toán, Ngoại Ngữ có số học sinh
tham dự như sau: môn Văn có 96 học sinh dự thi, môn Toán có 120 học sinh dự thi, môn Ngoại
Ngữ có 72 học sinh dự thi. Trong buổi tổng kết giải các bạn được phân công đứng thành hàng
dọc, sao cho mỗi hàng có số bạn thi mỗi môn bằng nhau. Hỏi có thể phân công học sinh đứng
thành ít nhất bao nhiêu hàng?
C/ Bài tập về tập hợp I/ VÍ DỤ Ví dụ 1.
1) Viết tập hợp A các số tự nhiên là ước số của 50
2) Viết tập hợp B các số tự nhiên là bội số của 5
3) Viết tập hợp C = A∩B. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp A, B, C. Lời giải
1) Do 50 = 2.52 nên A = Ư(50) = {1; 2; 5; 10; 25; 50}
2) B = B(5) = {5k| k ∈ } 
3) C = A∩B = {5; 10; 25; 50}
Mối quan hệ C ⊂ B; C ⊂ A.
Ví dụ 2. Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng:
1) A là tập hợp các học sinh giỏi Ngoại Ngữ, B là tập hợp các học sinh giỏi Toán.
2) A là tập hợp các số chia hết cho 5, B là tập hợp các số không chia hết cho 10 Lời giải
1) A∩B là tập hợp các học sinh giỏi cả Toán và Ngoại Ngữ
2) A là tập hợp các số có tận cùng là 0 hoặc 5, B là tập hợp các số có tận cùng khác 0
Suy ra A∩B là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng là 5
Ví dụ 3. Trong một lớp 6 có 8 học sinh giỏi Văn, 10 học sinh giỏi Toán và 5 học sinh giỏi cả
Toán và Văn. Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh giỏi? Lời giải
Nhận thấy 5 học sinh giỏi cả Toán và Văn vừa được tính trong số học sinh giỏi Toán, vừa
được tính trong số học sinh giỏi Văn, tức là được tính hai lần. Vì vậy số học sinh giỏi trong lớp
là: 8 + 10 – 5 = 13 (bạn)
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 12.
Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng
a) A là tập hợp các học sinh hát hay, B là tập hợp các học sinh múa dẻo.
b) A là tập hợp các số chia hết cho 4, B là tập hợp các số chia hết cho 10.
c) A là tập hợp các bội số của 15, B là tập hợp các bội số của 46.
d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ.
Bài 13. Cho hai tập hợp A = {n∈ | n là ước số của 15}, B = {n∈ | n là ước số của 25}. Tìm A∩B và A∪B.
Bài 14. Lớp 6A có 35 học sinh. Sau khi điều tra ý thích của các em về bơi, bóng đá, cầu lông,
giáo viên Thể dục biết:
a) Có 5 em thích cả bơi, bóng đá, cầu lông.
b) Có 7 em thích bơi và cầu lông.
c) Có 6 em thích bơi và bóng đá.
d) Có 9 em thích bóng đá và cầu lông.
e) Có 17 em thích bóng đá. g) Có 11 em thích bơi.
Hỏi có bao nhiêu em thích cầu lông?
D/ Bài tập về bội chung, bội chung nhỏ nhất I/ VÍ DỤ Ví dụ 1.
1) Số 88 có là bội chung của 22 và 40 không? Vì sao?
2) Số 124 có là bội chung của 31; 62 và 4 không? Vì sao? Lời giải
1) Do 88 không chia hết cho 40 nên 88 không là bội chung của 22 và 40.
2) Do 124 = 4.31 = 2.62 nên 124 chia hết cho 4; 31; 62.
Vậy 124 có là bội chung của 31; 62 và 4.
Ví dụ 2. Số đội viên của một liên đội là số có ba chữ số nhỏ hơn 300. Mỗi lần xếp thành 3 hàng,
7 hàng, 10 hàng đều vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội đó. Lời giải
Gọi số đội viên của liên đội là a (100 ≤ a < 300 )
Do mỗi lần xếp thành 3 hàng, 7 hàng, 10 hàng đều vừa đủ nên a chia hết cho 3; 7; 10.
Tức là a ∈BC(3; 7; 10). Ta có BCNN(3; 7; 10) = 210 nên a là bội của 210 mà a< 300 nên a = 210
Vậy số đội viên của liên đội đó là 210 đội viên
Ví dụ 3. Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi đem số đó chia cho 20; 25; 30 đều được cùng số dư là 15. Lời giải
Gọi số cần tìm là a (100 ≤ a ≤ 999)
a chia cho 20; 25; 30 cùng có số dư là 15 nên a – 15 ∈ BC(20; 25; 30)
Mà BCNN(20; 25; 30) = 300 nên a – 15 là bội của 30 ⇒a – 15 ∈ {300; 600; 900}
Vì vậy a ∈{315; 615; 915}.
Ví dụ 4. Số học sinh của lớp 6A có không quá 50 em. Khi xếp 2 hàng thì thừa 1 em, xếp 3 hàng
thì thừa 2 em, xếp 7 hàng thì thừa 6 em. Tính số học sinh của lớp 6A. Lời giải
Gọi số học sinh của lớp 6A là a(a ≤ 50)
Theo bài ra ta có a chia cho 2; 3; 7 có các số dư lần lượt là 1; 2; 6 nên a + 1 ∈ BC(2; 3; 7)
Mà BCNN(2; 3; 7) = 42 nên a + 1 là bội số của 42 và a +1≤ 51 nên a + 1 = 42 ⇒a = 41
Vậy số học sinh của lớp 6A là 41 học sinh.
Nhận xét:
- Số tự nhiên a chia cho m; n; p có cùng số dư là r thì a – r∈ BC(m; n; p)
- Số tự nhiên a chia cho m; n; p có số dư lần lượt là r; t; u sao cho m – r = n – t = p – u =
c thì a + c∈ BC(m; n; p).
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 15.
Xác định các tập hợp a) B(25); B(39); B(25; 39) b) BC(100; 120; 140)
Bài 16. Một số tự nhiên khi chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4; chia cho 6 dư 5. Biết rằng số đó
nằm trong khoảng từ 200 đến 400. Hãy tìm số tự nhiên đó.
Bài 17. Số học sinh của một trường THCS là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Mỗi lần xếp
hàng 5; hàng 6; hàng 7; hàng 8 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 19. Hai bạn An và Bình thường đến thư viện đọc sách. An cứ 7 ngày đến thư viện một lần.
Bình cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện?
Bài 19. Ba đội công nhân cùng trồng một số cây như nhau. Tính ra mỗi công nhân đội I trồng 7
cây, mỗi công nhân đội II trồng 8 cây, mỗi công nhân đội III trồng 6 cây. Tính số công nhân
mỗi đội, biết rằng số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng từ 100 đến 200.
Bài 20. Một rổ trứng khi đếm theo chục hoặc tá đều thừa 6 quả, khi đếm theo 9 quả một thì vừa
hết. Hỏi rổ trứng đó có bao nhiêu quả? Biết rằng số trứng trong khoảng từ 100 đến 200 quả.
Bài 21. Một bến xe cứ 15 phút lại có một chuyến xa buýt rời bến, 20 phút lại có một chuyến xe
khách rời bến, 5 phút lại có mốt chiếc xe taxi rời bến. Lúc 5 giờ, một xe taxi, một xe khách, một
xe buýt rời bến cùng một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có ba xe cùng rời bến một lần tiếp theo?
E/ Bài tập về quan hệ giữa ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Kí hiệu d∈ ƯC(a; b); d* = ƯCLN(a; b), m∈ BC(a; b); m* = BCNN(a; b) thì d d* ≤ * m m
mm*; m*d *; d *d
m*.d* = ƯCLN(a; b). BCNN(a; b) = a.b (1)
Đặc biệt nếu ƯCLN(a; b) = 1 thì BCNN(a; b) = a.b II. VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Dựa vào công thức (1), hãy tìm 1) BCNN(15; 18) 2) BCNN(16; 25) Lời giải
1) ƯCLN(15;18) = 3 nên BCNN(15; 18) = (15.18):3 = 90
2. ƯCLN (6; 25) = 1 nên BCNN(6; 25) = 6.25 = 150
Ví dụ 2. Tìm hai số tự nhiên ab, biết rằng: ƯCLN(a; b) = 3 và BCNN(a; b) = 90. Lời giải
Từ ƯCLN(a; b) = 3 suy ra ƯCLN( a ; b ) = 1 và áp dụng công thức (1) ta có: 3 3
a.b = ƯCLN(a; b) . BCNN(a; b) = 3.90 = 270 suy ra a ; b = 30 3 3
Viết 30 thành tích hai số nguyên tố cùng nhau:
30 = 1.30 = 2.15 = 3.10 = 5.6. Ta có bảng (a b ): a b a b 3 3 1 30 3 90 2 15 6 45 3 10 9 30 5 6 15 18
Ví dụ 3.
Tìm hai số tự nhiên ab biết a + b = 20 và BCNN(a; b) = 15 Lời giải
Gọi d = ƯCLN(a; b) thì d ∈ƯC(20; 15). Mà ƯCLN(20; 15) = 5 nên d = 1 hoặc d = 5
Nếu d = 1 thì a.b = 1.15 = 15 = 1.15 = 3.5, khi đó a + b = 3 + 5 = 8 hoặc a + b = 1 + 15 =
16 (Mâu thuẫn với giả thiết a + b = 20)
Nếu d = 5 thì a.b = 5.15 = 75, a + b = 20. Tìm được a = 5; b = 15
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là: 5 và 15 III. BÀI TẬP
Bài 22.
Vận dụng công thức (1) để tính nhanh 1) BCNN(325; 189) 2) BCNN(428; 564)
Bài 23. Tìm hai số tự nhiên lớn hơn 1, nguyên tố cùng nhau và có bội chung nhỏ nhất bằng 18.
Bài 24. Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a; b) = 5 và BCNN(a; b) = 60
Bài 25. Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết a – b = 6 và BCNN(a; b) = 180
Bài 26. Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết a.b = 891 và ƯCLN(a; b) = 3 HƯỚNG DẪN Bài 1.
a) Ư(25) = {1; 5; 25}; Ư(39) = {1; 3; 13; 39}; ƯC(25; 39) = {1}.
b) Ư(100) = {1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100}
Ư(120) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 15; 20; 24; 30; 40; 60; 120}
Ư(140) = {1; 2; 4; 5; 7; 10; 14; 20; 28; 35; 70; 140}
ƯC(100; 120; 140) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Bài 2. Chiều dài cạnh hình vuông là ƯC(24; 60) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Có 6 cách chia, trong đó
cách chia cạnh hình vuông bằng 12m thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
Bài 3. Số túi bi là ƯC(48; 30; 66) = {1; 2; 3; 6} nên Lan có 4 cách chia bi. Trong đó số túi
nhiều nhất là 6, lúc đó mỗi túi có 8 bi đỏ, 5 bi xanh và 11 bi vàng
Bài 4. Mỗi hộp bút chì có 3 bút chì màu
Bài 5. Mỗi em trồng 3 cây. Lớp 6A có 44 học sinh, lớp 6B có 45 học sinh.
Bài 6. Do 111 chia cho a dư 5 nên 111 – 15 = 96 aa> 15.
180 chia cho a dư 20 nên 180 – 20 = 160 a a> 20.
Vậy a là ƯC(96; 160) lớn hớn 20. Tìm được a = 32.
Bài 7. ƯCLN(525; 875; 280) = 35, a là Ư(35) và a > 25 nên a = 35
Bài 8. a) ƯCLN(10; 20; 70) = 10
ƯC(10; 20; 70) ={1; 2; 5; 10}
b) ƯCLN(5661; 5291; 4292) = 1 ƯC(5661; 5291; 4292) = {1}
Bài 9. Gọi d là ƯC(a; a + 2); ta có a da + 2d
Do đó 2  d, tức là d = 1 hoặc 2
- Với a lẻ thì ƯCLN(a; a + 2) = 1.
- Với a chẵn thì ƯCLN(a; a + 2) = 2 Bài 10:
Gọi d là ƯCLN của 11a +2b và 18a +5b
=> 11a +2b chia hết cho d và 18a +5b chia hết cho d
=> 18.(11a + 2b) chia hết cho d và 11(18a + 5b) chia hết cho d
=> 11(18a + 5b) - 18.(11a + 2b) chia hết cho d => 19b chia hết cho d
=> 19 chia hết cho d hoặc b chia hết cho d
=> d là ước của 19 hoặc d là ước của b (1)
Tương tự ta cũng có 5.(11a + 2b) chia hết cho d và 2(18a + 5b) chia hết cho d
=> 5.(11a + 2b) - 2(18a + 5b) chia hết cho d => 19a chia hết cho d
=> 19 chia hết cho d hoặc a chia hết cho d
=> d là ước của 19 hoặc d là ước của a (2)
Từ (1) và (2) suy ra d là ước của 19 hoặc d là ước chung của a và b => d = 19 hoặc d = 1
Vậy ƯCLN của 11a + 2b và 18a + 5b là 19 hoặc 1 Bài 11:
Số hàng ít nhất khi số học sinh trong một hàng nhiều nhất.
Vì số học sinh mỗi môn trong một hàng là bằng nhau nên số học sinh mỗi hàng phải là ƯCLN(96; 120; 72) = 24
=> Số hàng ít nhất là: (96 + 120 + 72) : 24 = 12 hàng
Bài 16: a : 4 dư 3 ; a : 5 dư 4 ; a : 6 dư 5 => a + 1 là BC(4, 5, 6)
Mà 200 ≤ a ≤ 400 => a ∈ {239; 299; 359}
Bài 17. Tương tự Ví dụ 3: Trường đó có 840 học sinh.
Bài 18. Số ngày ít nhất để An và Bình lại cùng đến thư viện là BCNN(7; 10) = 70.
Bài 19. Số cây mỗi đội trồng là BC(6; 7; 8) và nằm trong khoảng từ 100 đến 200.Tìm được số
cây mỗi đội trồng là 168. Đội I có 24 công nhân, đội II có 21 công nhân, đội III có 28 công nhân.
Bài 20. Tương tựVí dụ 3: Trong rổ có 126 quả trứng.
Bài 21. Số thời gian ba loại xe lại cùng rời bến là BCNN(15; 20; 5) = 60 (phút).
Bài 22. Vận dụng công thức (1) để tính nhanh
1) Do ƯCLN(325; 189) = 1 nên BCNN(325;189) = 325.189 = 61425
2) Do ƯCLN(428; 564) = 4 nên BCNN(428; 564) = 428.564 : 4 = 965568
Bài 23. Gọi hai số cần tìm là a, b. Ta có ƯCLN(a; b) = 1 và BCNN(a; b) = 18
Theo công thức (1) có a.b = 18 = 1.18 = 2.9. Vậy hai số cần tìm là 1 và 18 hoặc 2 và 9.
Bài 24. Tương tự Ví dụ 2: Ta tìm được a = 5; b = 60 hoặc a = 15; b = 20
Bài 25. Gọi d = ƯCLN(a; b) thì d∈ƯC(180; 6)
Mà ƯCLN(180; 6) = 6 nên d∈{1; 2; 3; 6}
Nếu d = 1 thì a.b = 180, a – b = 6 nên không tồn tại.
Nếu d = 2, khi đó a.b = 180.2 = 360 và a – b = 6 nên không tồn tại.
Nếu d = 3, khi đó a.b = 180.3 = 530 và a – b = 6 nên không tồn tại.
Nếu d = 6, khi đó a.b = 180.6 = 1080 và a – b = 6. Tìm được a = 36; b = 30
Bài 26. BCNN(a; b) = 891 : 3 = 297
Tương tự Ví dụ 2: tìm được a = 27; b = 33
CHỦ ĐỀ 13: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN. A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN.
DẠNG 1: Xác định số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số. So sánh hai số nguyên.
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Cách biểu diễn số nguyên trên trục số

- Số nguyên dương a nằm bên phải điểm 0 và cách 0 là a đơn vị
- Số nguyên âm b nằm bên trái điểm 0 và cách 0 là b
= b đơn vị
2. Cách nhận biết một số nguyên: Trong các số đã biết thì số thập phân và phân số thực sự không phải số nguyên
3. Để so sánh hai số nguyên
- Nếu a, b đều nguyên dương thì so sánh như đã biết về số tự nhiên
- Nếu a, b đều nguyên âm và a
< b thì a > b
- Nếu a nguyên âm, b nguyên dương thì a < b II. BÀI TẬP MẪU.
Bài 1.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 1) –3 ∈  2) 7 ∈ 3) 4,5 ∈ 4) 0 ∈ 5)  ∈ 6)  ⊂  Lời giải
Số 7 và 0 là số nguyên nên 2) và 4) Đúng
Số –3 không là số tự nhiên; 4,5 không là số nguyên nên 1) và 3) Sai
Tập  là tập con của  nên 6) Đúng 5) Sai
Bài 2. Vẽ một trục số
1) Biểu diễn các số 2; –3; 4; –6; 0; 3; 4 trên trục số
2) Cho biết những điểm cách điểm 0 bốn đơn vị biểu diễn những số nào? Nhận xét về những
điểm cách đều 0 biểu diễn những số nào?
3) Khẳng định, trên trục số điểm nào ở gần điểm 0 hơn thì biểu diễn số nhỏ hơn có đúng không? Hãy phát biểu cho đúng. Lời giải 1)
5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5
2) Những điểm cách 0 bốn đơn vị biểu diễn số 4 và –4 (hai số đối nhau). Những điểm cách đều
0 biểu diễn hai số đối nhau.
3) Khẳng định Sai. Cần phát biểu lại như sau: Trên trục số (nằm ngang), đối với những điểm
nằm bên phải điểm 0, điểm nào ở gần điểm 0 hơn thì biểu diễn số nhỏ hơn. Đối với những điểm nằm
bên trái điểm 0, điểm nào gần điểm 0 hơn thì biêu diễn số lớn hơn. Bài 3.
1) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –12; 3; 15; 12; –7; –6; 0
2) Tìm số nguyên x sao cho 3 − < x < 9 Lời giải
1) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –12; –7; –6; 0; 3; 12; 15.
2) Những số nguyên x cần tìm là: –2; –1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 Bài 4.
1) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: –15; 0; 3; 7.
2) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: –13; 0; 1; 7 Lời giải
1) Số đối của –15 là 15; số đối của 0 là 0; số đối của 3 là –3; số đối của 7 là –7.
2) Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị, do đó: Số liền sau của mỗi số nguyên –13; 0; 1; 7
lần lượt là –12; 1; 2; 8.
Bài 5. Vẽ một trục số và cho biết:
a) Những điểm nằm cách điểm 3 bốn đơn vị.
b) Những điểm nằm giữa các điểm 4 − và 2 . Lời giải
a) Những điểm nằm cách điểm 3 bốn đơn vị: 7 và 1 −
b) Những điểm nằm giữa các điểm 4 − và 2 : 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) 6∈  b) 6 − ∈  c) 4,5∈ d) 0∈ e) 6 − ∈ g) 6∈
Bài 2. Điền kí hiệu thích hợp vào dấu …. 7 − ....  3 ....  0 ....  12 − ....  4,5 ....  1 ....  100 − ....  10 ....  3
Bài 3. Vẽ một trục số
a) Biểu diễn các số 2; –3; 4; –6; 0; 3; –4 trên trục số.
b) Cho biết những điểm cách điểm 0 bốn đơn vị biểu diễn những số nào? Nhận xét về những
điểm cách đều 0 biểu diễn những số nào?
c) Khẳng định “trên trục số điểm nào ở gần điểm 0 hơn thì biểu diễn số nhỏ hơn” có đúng
không? Nếu không đúng hãy phát biểu lại cho đúng.
Bài 4. Tìm số nguyên x sao cho: a) 8 − < x < 4 b) 2 − ≤ x ≤10 c) 7 − < x ≤1 d) 5 − ≤ x <1
Bài 5. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 20 − ;10; 0; − 3; − 5; 17. Bài 6.
a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: –298; 25; 0; –53; 71.
b) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: –63; 0; 11; –27
c) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: –110; 99; –999; 1000; 0. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Các khẳng định đúng là a), d), e), g). Các khẳng định sai là b), c).
Bài 2. Cách điền như sau:
– 7∉N; 3∈Z; 0∈N; –12∈Z; 4,5∉Z; 1 ∉N; –100∈Z; 10∈Z 3 Bài 3.
a) Biểu diễn các số 2, –3, 4, –6, 0, 3, –4 trên trục số như sau:
b) Những điểm cách đều điểm 0 bốn đơn vị biểu diễn là số 4 và –4.
Những điểm cách đều 0 biểu diễn hai số đối nhau.
c) Khẳng định sai. Chẳng hạn, trên trục số điểm –3 gần điểm 0 hơn điểm –6, nhưng –3 > –6. Phát biểu đúng như sau:
Trên trục số, những điểm nằm bên trái điểm 0, điểm nào gần 0 hơn thì lớn hơn, những điểm nằm
bên phải điểm 0, điểm nào gần 0 hơn thì nhỏ hơn.
Bài 4. a) x ∈{ 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2; } 3 ; b) x ∈{ 2; − 1 − ;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 ; c) x ∈{ 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;− } 1 ; d) x ∈{ 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ; } 0 ;
Bài 5. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 17, 10, 0, –3, –5, –20. Bài 6.
a) Số đối của mỗi số nguyên –289, 25, 0, –53, 71 thứ tự là: 289, –25, 0, 53, –71.
b) Số liền sau của mỗi số nguyên –63, 0, 11, –27 thứ tự là: –62, 1, 12, –26.
c) Số liền trước của mỗi số nguyên –110, 99, –999, 1000, 0 thứ tự là: –1111, 98, –1000, 999, –1.
DẠNG 2: Giá trị tuyệt đối của số nguyên
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
* Với a nguyên thì a là số tự nhiên
* Tìm số nguyên x sao cho x = a
- Nếu a là số nguyên dương thì x = a hoặc a = –a. - Nếu a = 0 thì x = 0.
- Nếu a là số nguyên âm thì không có số x nào thỏa mãn.

* Tìm số nguyên x sao cho x
x {0; 1; 2; … ; a – 1}. Tức là x ∈{0; ±1; ± 2;....; ± (a−1)}.
* Tìm số nguyên x sao cho x >a (a là số nguyên dương) thì cần tìm x sao cho
x {a+1; a + 2; … }. Tức là x ∈{ ± (a +1); ± (a + 2);....}. II. BÀI TẬP MẪU
Bài 1.
Tính giá trị của các biểu thức sau 1) 7 − − 4 − 2) 8 − − 3 − 3) 32 : 4 − 4) 0 + 16 − − 15 − Lời giải 1) 7 − − 4 − = 7 – 4 = 3 2) 8 − − 3 − = 8 – 3 = 5 3) 32 : 4 − = 32 : 4 = 8 4) 0 + 16 − − 15 − = 0 + 16 – 15 = 1
Bài 2. Tìm số nguyên x biết rằng 1) x = 5 2) x = 0 3) x = 5 − 4) x =10 và x > 0 5) x = 7 và x < 0 Lời giải
1) x = 5 ⇔ x = 5 hoặc x = 5 −
2) x = 0 ⇔ x = 0 3) x = 5
− ; do x > 0 nên không tồn tại số x nào
4) x =10 ⇔ x =10 hoặc x = 10
− vì x> 0 nên x = 10
5) x = 7 ⇔ x = 7 hoặc x = 7
− vì x < 0 nên x = 7 −
Bài 3. Tìm số nguyên x và biểu diễn chúng trên trục số: 1) x < 5 2) x ≥10 Lời giải
1) Cách 1: x < 5 nên x = 0; 1; 2; 3; 4.
- Với x = 0 thì x = 0
- Với x =1 thì x = 1 ±
- Với x = 2 thì x = 2 ±
- Với x = 3 thì x = 3 ±
- Với x = 4 thì x = 4 ±
Biểu diễn trên trục số
4 3 2 1 0 1 2 3 4 Cách 2: x < 5 ⇔ 5
− < x < 5và x là số nguyên nên: x ∈{0; ±1; ± 2; ± 3; ± 4}
2) x ≥10 nên x ≥10 hoặc x ≤ 10
− và x là số nguyên nên
x ∈{....;−13;−12;−11; 11; 12; 13;....}
Biểu diễn trên trục số:
14 13 12 11 0 11 12 13 14
Bài 4:
Tìm x∈ biết: 2000 − < | x | ≤ 2. Lời giải
x ∈ thì | x |∈
Ta có: | x | = 0; 1; 2 => x = 0; 1; 1; − 2; − 2
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Tìm giá trị của các biểu thức sau a) 5 − + 3 + 15 + 1 − b) 9 − + 7 − + 5 − + 3 − + 1 − Bài 2.
a) Tìm số nguyên âm a sao cho a = 50.
b) Tìm số nguyên dương b sao cho b =15 .
Bài 3. Tìm các số nguyên x và biểu diễn chúng trên trục số a) 2 < x <10 b) x ≤ 7 c) x ≥ 5
Bài 4. So sánh các cặp số sau a) 12 − và 12 b) 11 − và 13 − c) 15 − và 14
Bài 5. Tìm x∈ để | x | 1963 +
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6. Tìm x, y∈ biết: | x | + | y |= 2 HƯỚNG DẪN Bài 1. a) 5 − + 3 + 15 − + 1 − = 5 + 3 +15 +1 = 24; b) 9 − + 7 − + 5 − + 3 − + 1 − = 9 + 7 + 5 + 3 +1 = 25. Bài 2. a) a = 5 − 0; b) b =15; c) c =10 hoặc c = 10. − Bài 3. a) x ∈{ 3
± ; ± 4; ± 5; ± 6; ± 7; ± 8; ± } 9 b) x ∈{0; ±1; ± 2; 3 ± ; ± 4; ± 5; ± 6; ± } 7 c) x ∈{ ± 5; ± 6; ± 7; 8; ± . }. Bài 4. a) 12 − = 12 ; b) 11 − < 13 − ; c) 15 − > 14 .
Bài 5: x∈ thì | x |∈ Ta có | x | 1963 +
≥1963. Dấu “=” xảy ra ⇔ x = 0.
Vậy giá trị nhỏ nhất của | x | 1963 + là 1963.
Bài 6: Ta có: | x |∈ ;  | y |∈ | x | 0 2 1 | y | 2 0 1 x 0 2 ± 1 ± y 2 ± 0 1 ±
CHỦ ĐỀ 14: PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN.
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phép cộng hai số nguyên

- Để cộng hai số nguyên cùng dấu ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết
quả tìm được dấu chung của chúng
- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
- Để cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của
chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
2. Tính chất của phép cộng. Với mọi ; a ; b c ∈ ta có:
- Tính chất giao hoán: a + b = b + a
- Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
- Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
- Cộng với số đối: a + (−a ) = −a + a = 0
- Nếu a + b = 0 thì a=− b và b = −a
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
DẠNG 1: Thực hiện phép cộng
I. Phương pháp giải.
- Để thực hiện phép cộng các số nguyên, ta cần áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên
- Tổng của một số với một số dương thì lớn hơn chính nó
- Tổng của một số với một số âm thì nhỏ hơn chính nó
- Tổng của một số với 0 thì bằng chính nó

- Tổng của hai số đối nhau bằng 0 II. Bài tập mẫu. Bài 1. Tính 1) 2316 + 115 2) ( 315 − ) + ( 1 − 5) 3) ( 215 − ) +125 4) ( 200) − + 200 Lời giải 1) 2316 + 115 = 2431 2) ( 315 − ) + ( 1 − 5) = −( 315 − + 15 − ) = −(315 +15) = 330 − 3) ( 215 − ) +125 = −( 215 − −125) = −(215 −125) = 90 − 4) ( 200) −
+ 200 = 0 (do 200 và –200 là hai số đối nhau) Bài 2. So sánh 1) 125 và 125 + ( 2 − ) 2) –13 và (–13) + 7 3) –15 và (–15) + (–3) Lời giải
1) Do –2 < 0 nên 125 > 125 + ( 2 − )
2) Do 7 > 0 nên –13 < (–13) + 7
3) Do –3 < 0 nên –15 > (–15) + (–3)
Bài 3. Tính và nhận xét kết quả tìm được 1) 52 + ( 23 − ) và ( 53 − ) + 23 2) 15 + ( 15 − ) và ( 27 − ) + 27 Lời giải 1) 52 + ( 23 − ) = 30 và ( 53 − ) + 23 = 30
− ; 30 và –30 là hai số đối nhau
Nhận xét: Khi đổi dấu các số hạng của tổng thì tổng đổi dấu. 2) 15 + ( 15 − ) = 0 và ( 27 − ) + 27 = 0
Nhận xét: Tổng của hai số đối nhau bất kì luôn bằng nhau và bằng 0.
III. Bài tập vận dụng.
Bài 1.
Điền số thích hợp vào bảng sau a 13 –5 –12 –10 –10 12 b 21 3 –17 25 10 –12 a + b –8 8
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức
a) x + 123 với x = –23
b) (–203) + y với y = 16
c) z + (–115) với z = –20 Bài 3. Hãy so sánh a) 801 + (–65) và 801 b) (–125) + 15 và (–125)
c) (–123) + (–20) và (–123) d) 116 + (–20) và 116
Bài 4.Tính tổng của các số nguyên x thỏa mãn: 2009 − < x ≤ 2008 Bài 5.
a) Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau:86;− 42;− 2286;2008
b)Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của ba số nguyên bằng nhau:33;−60;+3000;−369
Bài 6.Cho tập hợp A ={−51;47}; B ={23; 8 − }.
Viết tập hợp các giá trị của biểu thức x + y với x∈ ; A y B
Bài 7. Cho a, b là các số nguyên có bốn chữ số. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của tổng a + . b
Bài 8. Cho A ={ 14 − ;21; 23 − ;34;19; }
0 . Tìm x, y thuộc A , x y khác nhau sao cho
a) Tổng x + y đạt giá trị lớn nhất.
b) Tổng x + y đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 9. Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 43. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống như sau: a 13 -5 -12 -10 -10 -2 12 b 21 3 -17 25 2 10 -12 a+b 34 -2 -29 15 -8 8 0 Bài 2.
a) Với x = -23, ta có x +123 = 23 − +123 =100; b) Với y = 16 thì ( 203 − ) + y = ( 203 − ) +16 = 187 − ; c) Với z = 20 − thì z + ( 115 − ) = 20 − + ( 115 − ) = 135. − Bài 3. a) 801+ ( 65 − ) < 801; b) ( 125 − ) +15 > ( 125 − ) c) ( 123 − ) + ( 20 − ) < ( 123 − ) d) 116 + ( 20 − ) <116 Bài 4: 2009 −
< x ≤ 2008; x ∈ Suy ra: x = 2008 − ; − 2007; ... ;2007; 2008.
Tổng các số nguyên x cần tìm là: ( 2008 − + 2008) + ( 2007 − + 2007) +...+ ( 1
− +1) + 0 = 0 + 0 +...+ 0 + 0 = 0 Bài 5: a) 86 = 43+ 43 42 − = ( 21 − ) + ( 21 − ) 2286 − = ( 1143 − ) + ( 1143 − ) 2008 =1004+1004 b) 33 =11+11+11 60 − = ( 20) − + ( 20) − + ( 20) − 3000 + =1000 +1000 +1000 369 − = ( 123 − ) + ( 123 − ) + ( 123 − )
Bài 6: M ={− 28; 59 − ; 70; 39} Bài 7.
Giá trị lớn nhất của a +b là: 9999+9999 =19998
Giá trị nhỏ nhất của a +b là: ( 9999 − )+( 9999 − ) = 19998 − Bài 8. 23 − < 14
− < 0 <19 < 21< 34
a) Tổng x + y đạt giá trị lớn nhất là: 21+34 = 55
b) Tổng x + y đạt giá trị nhỏ nhất là: −(23) +( 14 − ) = 37 − Bài 9.
Ta có x∈ thì x ∈ . Mà x < 43=> x = 0;1;2;...;42 x = 0; 1 ± ; 2 ± ; 3 ± ;...; 42 ± Tổng cần tìm là: 0+( 1 − + ) 1 + ( 2 − + 2) +...+ ( 42
− + 42) = 0 + 0 + 0 +...+ 0 = 0
DẠNG 2: Vận dụng tính chất của phép cộng các số nguyên tính tổng đại số
I/ Phương pháp giải.
Muốn tính nhanh kết quả của tổng đại số, cần vận dụng các tính chất của phép cộng các
số nguyên để thực hiện phép tính một cách hợp lí. Có thể cộng các số nguyên âm với nhau, các
số nguyên dương với nhau, rồi tính tổng chung. Nếu trong tổng có hai số nguyên đối nhau thì
nhóm cộng chúng với nhau.
II/ Bài tập mẫu. Bài 1. Tính nhanh
1) 215 + 43 + (–215) + (–25)
2) (–312) + (–327) + (–28) + 27 Lời giải
1) 215 + 43 + (–215) + (–25) = [(215 + (–215)] + (–25) + 43 = 43 – 25 = 18
2) (–312) + (–327) + (–28) + 27 = [(–312) + (–28)] + [(–327) + 27]
= (–340) + (–300) = –640
Bài 2. Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 20 Lời giải
Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 20 là các số nguyên lớn hơn –20 và nhỏ hơn
20, tức là các số –19; –18; –17; …; 17; 18; 19.
Tổng của các số nguyên đó là ( 19) − + ( 18 − ) + ( 17 − ) + ....+17 +18 +19 = [( 19) − +19]+[( 18 − ) +18]+[( 17 − ) +17] + ....+[( 1 − ) +1] + 0 = 0
III/ Bài tập vận dụng. Bài 1. Hãy tính a) ( 457 − ) + ( 123 − ) + 23 + 237 b) ( 135 − ) + 48 +140 + ( 5 − )
Bài 2. Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn a) 5 − < x < 8 b) 12 − < x <12 c) x ≤ 88
Bài 3. Tính tổng sau đây một cách hợp lí a) 329 + 64 + ( 329) − + 36 b) ( 464) − + ( 371 − ) + 564 + 71
Bài 4. Điền số nguyên vào ô trống sao cho ba số liền nhau trong bảng có tổng bằng 0 5 –15
Bài 5. Điền số nguyên vào ô trống sao cho bốn số liền nhau trong bảng có tổng bằng 0 –4 0 7
Bài 6.
Vào một buổi sáng nhiệt độ ở Trung Quốc là –5oC. Nhiệt độ đếm hôm đó là bao nhiêu,
biết nhiệt độ giảm đi 6oC? Bài 7. Tính nhanh: a) 287 − + 499 + ( 499) − + 285 b) 3+ ( 5 − ) + 7 + ( 9) − +11+ ( 13 − ) +15 + ( 17 − )
Bài 8. Thực hiện phép tính M =1+ ( 2 − ) + 3+ ( 4 − ) +...+ 2001+ ( 2002 − )+ 2003 HƯỚNG DẪN Bài 1. a) ( 457 − ) + ( 123 − ) + 23+ 237 = ( 457 − ) + ( 123 − ) + (23+ 237) = 580 − + 260 = 320. −   b) ( 135 − ) + 48+140 + ( 5 − ) = ( 135 − ) + ( 5 − ) +  (48 +140) = 140 − +188 = 48. Bài 2.
a) Các số nguyên x sao cho 5 − < x < 8 là: 4; − 3 − ; 2; − 1
− ;0;1;2;3;4;5;6;7 và có tổng bằng 18. b) 0 c) 0. Bài 3. a) 329 + 64 + ( 329 − ) + 36 = 329 +  ( 329 − ) +  (64 + 36) = 100; b) ( 464 − ) + (− ) 371 + 564 + 71 = ( 464 − + 564) + ( 371 − + ) 71 = 200. −
Bài 4. Cách điền số nguyên vào ô trống sao cho ba số liền nhau trong bảng có tổng bằng 0 như sau: 10 5 -15 10 5 -15 10 5 -15
Bài 5. Cách điền số nguyên vào ô trống sao cho bốn số liền nhau trong bảng có tổng bằng 0 như sau: -4 -3 0 7 -4 -3 0 7 -4 -3 0 7 -4
Bài 6.
Nhiệt độ đêm hôm đó là o 11 − C Bài 7: a) 287 − + 499 + ( 499) − + 285 = ( 287 − )+285 +499+   ( 499 − ) =  ( 2 − ) + 0 = 2 − b) 3+ ( 5 − ) + 7 + ( 9) − +11+ ( 13 − ) +15 + ( 17 − ) = [3+ ( 5 − )]+[7 + ( 9) − ]+[11+ ( 13 − )]+[15 + ( 17 − )] = ( 2) − + ( 2) − + ( 2) − + ( 2) − = − 8 Bài 8: M =1+ ( 2 − ) + 3+ ( 4 − ) +...+ 2001+ ( 2002 − )+ 2003 =1+( 2 − + 3) + ( 4 − + 5) +...+ ( 2002 − + 2003) =1+1+1+...+1=1002   1002sohang
CHỦ ĐỀ 15: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN.
QUY TẮC DẤU NGOẶC. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phép trừ hai số nguyên

Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b. a – b = a + (–b)
Phép trừ trong  luôn thực hiện được
2. Quy tắc dấu ngoặc
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–“ đứng trước, ta phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc: dấu
“+” thành dấu “–“; dấu “–“ thành dấu “+”.
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đứng trước, thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên
a + (b c + d) = a + b c + d
a − (b c + d) = a b + c d
3. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển về một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu các
số hạng đó: dấu “+” thành dấu “–“; dấu “–“ thành dấu “+”.
Nếu a + b c = d thì a + b = c + d ; a = b
− + c + d; a d = b − + c ; ….
4. Một số tính chất thường dùng khi biến đổi các đẳng thức
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
5. Một dãy các phép tính cộng trừ các số nguyên gọi là tổng đại số.
Trong một tổng đại số, ta có thể:
- Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
- Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc
là dấu “–“ thì ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
a + b c d = a c + b d = a + b − (c + d)
B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
DẠNG 1: Quy tắc phép trừ hai số nguyên
I/ Phương pháp giải.
- Để thực hiện phép trừ hai số nguyên, ta biến đổi phép trừ thành phép cộng với số đối rồi
thực hiện quy tắc cộng hai số nguyên đã biết
a b = a + ( b − ) a − ( b − ) = a + b
- Hai số a và –a là hai số đối của nhau, ta có: a = −(−a)
a + (−a) = a a = 0 II/ Bài tập mẫu.
Bài 1.
Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính: 1) ( 23 − ) −12 2) 43− ( 53 − ) 3) ( 15 − ) − ( 17 − ) 4) 14 – 20 Lời giải 1) ( 23 − ) −12 = ( 23 − ) + ( 12) − = 35 − 2) 43− ( 53 − ) = 43 + 53 = 96 3) ( 15 − ) − ( 17 − ) = ( 15 − ) +17 = 2 4) 14 – 20 = 14 + ( 20) − = 6 −
Bài 2. Tìm khoảng cách giữa hai điểm ab trên trục số, biết rằng: 1) a = 5; b =10 2) a = 6; − b = 1 − 1 3) a = 3 − ; b = 6 4) a = 6; b = 7 − Lời giải
Khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số bằng hiệu của số lớn trừ đi số nhỏ và bằng
a – b (nếu a > b) hoặc bằng b – a (nếu a < b). Trong mỗi trường hợp ta có kết quả sau
1) b a =10 − 5 = 5
2) a b = ( 6) − − ( 11 − ) = 6 − +11 = 5
3) b a = 6 − ( 3) − = 6 + 3 = 9
4) a b = 6 − ( 7 − ) = 6 + 7 =13
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết rằng 1) 4 + x = 7 2) x + ( 5 − ) = 1 − 8 3) ( 14) − + x − 7 = 10 − 4) ( 12) − − x − ( 19) − = 0 Lời giải
1) 4 + x = 7 ⇔ x = 7 − 4 ⇔ x = 3 2) x + ( 5 − ) = 1 − 8 ⇔ x = ( 1 − 8) − ( 5) − ⇔ x = 1 − 3 3) ( 14) − + x − 7 = 10 − ⇔ x + ( 14) − + ( 7 − ) = 10 − ⇔ x = 10 − − ( 21 − ) =11 4) ( 12) − − x − ( 19) − = 0 ⇔ ( 12) −
+19 − x = 0 ⇔ x =19 −12 ⇔ x = 7
III. Bài tập vận dụng.
Bài 1.
Bạn Nam có 10 nghìn đồng, bạn mua quyển sách giá 15 nghìn đồng. Hỏi bạn Nam còn bao nhiêu đồng?
Bài 2. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính 1) ( 100) − −12 2) 143− ( 123 − ) 3) ( 116) − − ( 16) − 4) ( 123 − ) − 20
Bài 3. Điền số thích hợp vào bảng sau: a 1 − 4 − 8 0 b 5 10 − 18 13 − a b a b
Bài 4. Tìm khoảng cách giữa hai điểm a b trên trục số, biết rằng 1) a = 12 − ; b =12 2) a = 7; − b = 1 − 4 3) a = 2; − b = 8 4) a =13; b = 14 −
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết rằng 1) ( 5 − ) + x = 7 2) 12 + x + ( 5 − ) = 18 − 3) ( 14) − − x + ( 15 − ) = 10 − 4) x − ( 19) − − ( 11 − ) = 0
Bài 6. Ba bạn An, Bình, Cam tranh luận về kí hiệu –a như sau:
An nói: “ –a luôn là số nguyên âm vì nó có dấu “–“ đằng trước
Bình nói khác: “ –a là số đối của a, nên a là số nguyên dương”.
Cam tranh luận lại: “ –a có thể là bất kì số nguyên nào, vì –a là số đối của a nên nếu a là
số nguyên dương thì –a là số nguyên âm, nếu –a =0 thì a = 0”
Bạn đồng ý với ý kiến nào?
Bài 7. Ba bạn Quyết, Thắng, Trung tranh luận về các số hạng của phép trừ như sau:
Quyết nói: “Trong một phép trừ thì số bị trừ luôn không nhỏ hơn số trừ và hiệu số
Thắng tranh luận: “Chưa đúng, tớ có thể tìm được một phép trừ trong đó số bị trừ nhỏ
hơn số trừ và hiệu số
Trung nói thêm: “Theo tớ, phép trừ hai số nguyên luôn thực hiện được và số bị trừ có thể
lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn số trừ và hiệu
Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao? Cho ví dụ? HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nam còn -5 nghìn đồng, tức là Nam phải nợ 5 nghìn đồng. Bài 2. a) ( 100 − ) −12 = ( 100 − ) + ( 12 − ) = 112 − ; b) 143− ( 123 − ) =143+123 = 266; c) ( 116 − ) −( 16 − ) = ( 116 − ) +16 = 100 − ; d) ( 123 − ) − 20 = 123 − + ( 20 − ) = 143. − Bài 3. a -1 -4 8 0 b 5 -10 18 -13 a – b -6 6 -10 13 -a 1 4 -8 0 -b -5 10 -18 13
Bài 4. Khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số là a − b nên ta có kết quả: a) 24 b) 7 c) 10 d) 27 Bài 5. a) ( 5
− ) + x = 7 ⇔ x = 7 − ( 5 − ) ⇔ x =12 b) 12 + x + ( 5 − ) = 18 − ⇔ x = 18 − −12 + 5 ⇔ x = 25 − c) ( 14 − ) − x + ( 15 − ) = 10 − ⇔ x = ( 14 − ) + ( 15 − ) +10 ⇔ x = 19. − d) x − ( 19 − ) − (− )
11 = 0 ⇔ x +19 +11 = 0 ⇔ x = 30. −
Bài 6. Bạn Cam nói đúng.
Bài 7. Bạn Trung nói đúng. Có thể xảy ra các khả năng. Ví dụ:
6 − 5 =1 thì 6 > 5 và 6 > 1; ( 7 − ) − ( 3 − ) = 4 − thì ( 7 − ) > 3 − và 7 − < 4; − ( 8 − ) − ( 10 − ) = 2 thì ( 8 − ) < 2 và 8 − > 1 − 0; 8 −10 = 2
− thì 8 <10 và 8 > 2. −
DẠNG 2: Quy tắc dấu ngoặc
I/ Phương pháp giải.
Để tính nhanh các tổng, ta áp dụng quy tắc dấu ngoặc để bỏ dấu ngoặc, trước ngoặc có
dấu “–“ khi bỏ dấu ngoặc phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc, trước ngoặc có dấu “+” khi
bỏ ngoặc giữ nguyên dấu các số hạng bên trong ngoặc. Sau đó áp dụng các tính chất giao
hoán, kết hợp trong tổng đại số. Chú ý gộp các cặp số hạng đối nhau hoặc các cặp số hạng có
kết quả chẵn chục, chẵn trăm,….

Hoặc ta cần nhóm các số hạng vào trong ngoặc: Nếu đặt dấu “–“ đằng trước dấu ngoặc
thì phải đổi dấu các số hạng đó, còn nếu đặt dấu “+” đằng trước dấu ngoặc thì vẫn giữ nguyên dấu các số hạng đó. II/ Bài tập mẫu. Bài 1. Tính nhanh 1) (2354 − 45) − 2354 2) ( 2009) − − (234 − 2009)
3) (16 + 23) + (153−16 − 23)
4) (134 −167 + 45) − (134 + 45) Lời giải
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất giao hoán, kết hợp ta có:
1) (2354 − 45) − 2354 = 2354 − 45 − 2354 = 2354 − 2354 − 45 = 45 − 2) ( 2009) − − (234 − 2009) = ( 2009) − − 234 + 2009 = ( 2009) − + 2009 − 234 = 234 −
3) (16 + 23) + (153−16 − 23) =16 + 23+153−16 − 23 = (16 −16) + (23− 23) +153 =153
4) (134 −167 + 45) − (134 + 45) =134 −167 + 45 −134 − 45 = (134 −134) + (45 − 45) −167 = 167 −
Bài 2. Thu gọn các tổng sau:
1) (a + b + c) − (a b + c)
2) (a + b c) + (a b) − (a b c)
3) −(a b c) − (−a + b + c) − (a b + c) Lời giải
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc ta có:
1) (a + b + c) − (a b + c) = a + b + c a + b c = 2b
2) (a + b c) + (a b) − (a b c) = a + b c + a b a + b + c = a + b
3) −(a b c) − (−a + b + c) − (a b + c) = −a + b + c + a b c a + b c = −a + b c
Bài 3. Cho x = 53
− , y = 45, z = 15
− . Tính giá trị của biểu thức sau 1) x + 8 − y
2) x + y + z y
3) 16 + x − (y + z) − x Lời giải
1) x + 8 − y = ( 53 − ) + 8 − 45 = 45 − − 45 = 90 −
2) x + y + z y = x + z = ( 53 − ) + ( 15 − ) = 68 −
3) 16 + x − (y + z) − x =16 −[45 + ( 15 − )] =16 − 30 = 14 −
Nhận xét: Trước khi thay số vào tính ta nên thu gọn phép tính
III/ Bài tập vận dụng. Bài 1. Tính nhanh a) (1456 + 23) −1456 b) ( 1999) − − ( 234 − −1999)
c) (116 +124) + (215 −116 −124)
d) (435 −167 −89) − (435 −89)
Bài 2. Thu gọn các tổng sau:
a) (a b + c d) − (a + b + c + d)
b) (−a + b c) + (a b) − (a b + c)
c) −(a b c) + (b c + d) − (−a + b + d)
Bài 3. Cho a = 13
− ; b = 25; c = 30
− . Tính giá trị biểu thức
a) a + a +12 − b
b) a + b − (c + b)
c) 25 + a − (b + c) − a
Bài 4. Tính tổng đại số sau một cách hợp lí a) 382 + 531− 282 − 331
b) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010 c) 1
− − 2 − 3 − 4 −...− 2009 − 2010
d) 1− 3− 5 + 7 − 9 −11+....+1000 −1002 −1004 HƯỚNG DẪN Bài 1.
a) (1456 + 23) −1456 = (1456 −1456) + 23 = 23. b) ( 1999 − ) −( 234 − −1999) = ( 1999 − ) + 234 +1999 = ( 1999 − +1999) + 234 = 234;
c) (116 +124) + (215 −116 −124) = (116 −116) + (124 −124) + 215 = 215;
d) (435 −167 −89) − (435 −89) = (435 − 435) + ( 89 − + 89) −167 = 167. − Bài 2.
a) (a − b + c − d) − (a + b + c + d) = a − b + c − d − a − b − c − d = 2 − b − 2d = 2 − (b + d)
b) (−a + b − c) + (a − b) − (a − b + c) = −a + b − c + a − b − a + b − c = −a + b − 2c;
c) −(a − b − c) + (b − c + d) − (−a + b + d) = −a + b + c + b − c + d + a − b − d = b.
Bài 3. Cho a = -13, b = 25, c = -30. Ta có
a) a + a +12 − b = 2a − b +12 = 2.( 13 − ) − 25 +12 = 39 −
b) a + b − (c + b) = a − c = 13 − + 30 =17.
c) 25 + a − (b + c) − a = 25 − b − c = 25 − 25 + 30 = 30. Bài 4.
a) 382 + 531− 282 − 331 = (382 − 282) + (531− ) 331 =100 + 200 = 300;
b)7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
= (7 −8) + (9 −10) + (11−12) +...+ (2009 − 2010) = (− ) 1 + (− ) 1 + ...+ (− ) 1 = 1002 − ;  gom1002so hang 1 − c) 1
− − 2 − 3 − 4 −...− 2008 − 2009 − 2010 = −( + + + + + + ) (1+ 2010).2010 1 2 3 ... 2008 2009 2010 = = 2021055 − 2
d) 1− 3− 5 + 7 − 9 −11+...+1000 −1002 − 2004
= (1− 3 − 5) + (7 − 9 − )
11 + ...+ (1000 −1002 −1004) (   = 7 − ) + ( 7 − ) +...+ ( 7
− ) = −7 + 7 +...+ 7 = 7 − .334 = 2338. −        gom334sohang gom334so hang 
DẠNG 3: Toán vận dụng quy tắc chuyển vế (toán tìm x)
I/ Phương pháp giải.
Đối với dạng toán tìm x trong một đẳng thức, ta cần vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và
quy tắc chuyển vế để rút gọn mỗi vế của đẳng thức. Cuối cùng vận dụng quan hệ giữa các số có
phép tính (nếu có) để tìm x. II/ Bài tập mẫu.
Bài 1.
Tìm số nguyên x, biết: 15 − (13+ x) = x − (23−17) Lời giải
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, ta có: 15 −13− x = x − 6 ⇔ 2 − x = x − 6
Áp dụng quy tắc chuyển vế, ta có: 2 + 6 = x + x ⇔ 8 = 2x Vậy x = 8 : 2 = 4
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: 1) x − 5 =12
2) 3x −12 = x + 2 Lời giải
Vận dụng định nghĩa về giá trị tuyệt đối của số nguyên và quy tắc chuyển vế
1) x − 5 =12 ⇔ x − 5 =12 hoặc –12
Với x − 5 =12 ⇔ x =12 + 5 ⇔ x =17 Với x − 5 = 12 − ⇔ x = 12 − + 5 ⇔ x = 7 −
Vậy x =17 hoặc x = 7 −
2) Theo định nghĩa về giá trị tuyệt đối, ta cần có điều kiện: x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 −
Khi đó 3x −12 = x + 2 ⇔ 3x −12 = x + 2 hoặc 3x −12 = −(x + 2)
Với 3x −12 = x + 2 ⇔ 2x =14 ⇔ x = 7 Với 5
3x −12 = −(x + 2) ⇔ 3x −12 = −x − 2 ⇔ 4x =10 ⇔ x = (không phải là số nguyên) 2 Vậy x = 7
Bài 3. Đối với bất đẳng thức ta cũng cố quy tắc chuyển vế tương tự như đối với đẳng thức, tức
là:a + b c > d a > b
− + c + d . Hãy tìm số nguyên x, biết: 1) x + ( 3) − > 15
2) 12 − (x −13) < 5 Lời giải 1) x + ( 3
− ) >15 ⇔ x >15 + 3 ⇔ x >18 2) Cách 1:
12 − (x −13) < 5 ⇔ 5
− < 12 − (x −13) < 5 ⇔ 5
− < 25 − x < 5 ⇔ 25 − 5 < x < 25 + 5 ⇔ 20 < x < 30
Vậy x∈{21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29}
Cách 2: Từ 12 − (x −13) < 5 ⇒ 25 − x = 0; 1; 2; 3; 4
- Với 25 − x = 0 ⇔ 25 − x = 0 ⇔ x = 25
- Với 25 − x =1 ⇔ 25 − x = 1
± ⇔ x = 24; x = 26
- Với 25 − x = 2 ⇔ 25 − x = 2
± ⇔ x = 23; x = 27
- Với 25 − x = 3 ⇔ 25 − x = 3
± ⇔ x = 22; x = 28
- Với 25 − x = 4 ⇔ 25 − x = 4
± ⇔ x = 21; x = 29
III/ Bài tập vận dụng
Bài 1.
Tìm số nguyên x, biết: a) 3− x =15 − ( 5) − b) −x −14 + 32 = 26 − c) x + ( 31 − ) − ( 42) − = 45 − d) ( 12) − − (13 − x) = 15 − − ( 17 − )
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35 − x) − 48
b) 305 − x +14 = 48 + (x − 23)
c) −(x − 6 + 85) = (x + 51) − 54
d) −(35 − x) − (37 − x) = 33− x
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết: a) 13− x = 4 − ; b) x − 3+ 6 =16; c) 35 − 2x −1 =14; d) 3x − 2 + 5 = 9 − x .
Bài 4. Tìm số nguyên x sao cho: a) x = −( 25
− + 7) >12 − (15 −14); b) 17 + (x −15) < 4. HƯỚNG DẪN Bài 1. a) 3− x =15 − ( 5
− ) ⇔ 3 − x =15 + 5 ⇔ x = 3 − 20 = 17 − ; b) −x −14 + 32 = 26
− ⇔ x = 26 −14 + 32 ⇔ x = 44. c) x + (− ) 31 − ( 42 − ) = 45 −
⇔ x = 31− 45 − 42 ⇔ x = 56 − ; d) ( 12 − ) − (13 − x) = 15 − − ( 17 − ) ⇔ 12 − −13 + x = 15 − +17 ⇔ x = 27. Bài 2.
a) x − 43 = (35 − x) − 48 ⇔ 2x = 43+ 35 − 48 ⇔ x =15.
b) 305 − x +14 = 48 + (x − 23) ⇔ 2x = 305 +14 − 48 + 23 ⇔ x =147. c) −(x − 6 + 85) = (x + ) 51 − 54 ⇔ 2x = 79 − + 3 ⇔ x = 38. −
d) −(35 − x) − (37 − x) = 33− x ⇔ 3x = 33+ 35 + 37 ⇔ x = 35. Bài 3. a) 13− x = 4
− ⇔ x = 9 ⇔ x = 9 hoặc x = 9. −
b) x − 3+ 6 =16 ⇔ x =13 ⇔ x =13 hoặc x = 1 − 3;
c) 35 − 2x −1 =14 ⇔ 2x −1 = 21.
⇔ 2x −1 = 21 hoặc 2x −1 = 21 − ⇔ x =11 hoặc x = 10. −
d) 3x − 2 + 5 = 9 − x ⇔ 3x − 2 = 4 − x suy ra x ≤ 4 và xảy ra hai khả năng:
3x − 2 = 4 − x ⇔ 4x = 6 không tìm được x nguyên nào. 3x − 2 = x − 4 ⇔ 2x = 2 − ⇔ x = 1
− (thỏa mãn x ≤ 4). Vậy x = 1. − Bài 4. a) x − ( 25
− + 7) >12 − (15 −14) ⇔ x +18 >11 ⇔ x > 7. − Vậy x ∈{ 6; − 5 − ; 4; − . }..
b) 17 + (x −15) < 4 ⇔ 2 + x < 4 ⇔ 4 − < 2 + x < 4 ⇔ 6 − < x < 2. Vậy x ∈{ 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0; } 1 .
CHỦ ĐỀ 16: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN.
CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Quy tắc nhân hai số nguyên

• a . 0 = 0 . a = 0 ;
• Nếu a, b cùng dấu thì a.b = a . b ;
• Nếu a, b trái dấu thì a.b=− ( a . b ).
2.Tính chất của phép nhân
– Tính chất giao hoán: a.b=b.a, với mọi a,b∈Z;
– Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c), với mọi a,b,c∈Z;
– Nhân với 1: a.1=1.a =a, với mọi a ∈Z;
– Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
a.(b+c) = a.b+a.c, với mọi a,b,c∈Z;
a.(b − c)=a.b−a.c với mọi a,b,c ∈Z 3. Nhận xét
• Nếu a.b=0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
• Nếu tích là số nguyên dương thì tích chứa một số chẵn các thừa số âm. Tích là số nguyên
âm thì tích chứa một số lẻ các thừa số âm.
• Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
B/ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
DẠNG 1. Thực hiện phép nhân
I/ Phương pháp giải.
Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên để tính và so sánh II/ Bài tập mẫu.
Bài 1.
Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “–” để được kết quả đúng: 1) (*4).(*5) = 20 2) (*4).(*5) = 2 − 0. Lời giải
Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là hai số
nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau: 1) ( 4 + ).( 5 + ) = 20 hoặc ( 4 − ).( 5 − ) = 20. 2) ( 4 − ).( 5 + ) = 20 − hoặc ( 4 + ).( 5 − ) = 20. −
Bài 2. Không tính kết quả, hãy so sánh: 1) ( 23 − ).5 và 0; 2) ( 6 − ).20 và 6 − ; 3) 14.( 16 − ) và 14.16; 4) (− ) 31 .12 và 31.( 12 − ). Lời giải 1) ( 23 − ).5 < 0 ; 2) ( 6 − ).20 = −(6.20) < 6 − ; 3) 14.( 16 − ) < 0 và 0 < ( 14 − ).( 16 − ) nên 14.( 16 − ) < ( 14 − ).( 16 − ); 4) (− ) 31 .12 = −(31.12) = 31.( 12 − ). Nhận xét:
Với a, b nguyên ta luôn có: ab = (−a).(−b); (−a).b = a.(−b) = −a.b
Bài 3. Dự đoán giá trị của x thỏa mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra lại. 1) ( 7 − ).x = 77; 2) 8.x = 80 − ; 3)( 5 − ).x = ( 6 − ).( 1 − 0); 4) 9.x = ( 12 − ).( 60 − ). Lời giải
1) Ta thấy 7.11=77 nên dự đoán x = 11. − Thử lại: ( 7 − ).(− ) 11 = 77;
2) Ta thấy 8.10=80 nên dự đoán x = 10. − Thử lại: 8.( 10 − ) = 80 − ; 3) Ta có ( 5
− ).x = 60. Nhận thấy 5.12=60 nên dự đoán x = 12. − Thử lại: ( 5 − ).( 12 − ) = ( 6 − ).( 10 − );
4) Ta có 9 . x = 720. Nhận thấy 9 . 80 = 720 nên dự đoán x = 80. Thử lại: 9.80 = ( 12 − ).( 60 − ). III/ Bài tập mẫu. Bài 1. Tính: a) ( 16 − ).10; b) 23.( 5 − ); c) ( 24 − ).( 25 − ); d) (− )2 12 .
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng: a 3 15 – 4 –7 –5 0 b –6 –13 12 3 –1000 a . b – 45 21 36 –27 0 Bài 3.
a) Biểu diễn các số 81, 100, 169 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau (các số như
vậy gọi là số chính phương).
b) Biểu diễn các số –4, –9, –16, –25 dưới dạng tích của hai số nguyên đối nhau.
Bài 4. Tính 1999 . 23, từ đó suy ra các kết quả: a) ( 1999 − ).23; b) 1999.( 23 − ) c) ( 1999 − ).( 23 − ).
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức (x − 5)(y + 40) trong mỗi trường hợp sau: a) x = 5, y =1000; b) x = 10 − , y =15; c) x =16, y = 50 − ; d) x = 15 − , y = 60. −
Bài 6. Dự đoán giá trị của x thỏa mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra lại: a) ( 8 − ).x = 88; b) 10.x = 180 − ; c) ( 6 − ).x = ( 3 − ).( 1 − 8); d) 16.x = ( 12 − ).( 36 − ).
Bài 7. Không tính kết quả, hãy so sánh: a) ( 22 − ).( 5 − ) và 0; b) ( 7 − ).20 và 7; − c) 13.( 16 − ) và ( 13 − ).( 16 − ); d) ( 39 − ).12 và 39.( 12 − ).
Bài 8. Một xí nghiệp mỗi ngày may 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới với cùng khổ vải,
số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x (cm) và mỗi ngày may tăng y bộ quần áo. Hỏi mỗi
ngày số vải tăng bao nhiêu xen – ti – mét, biết để may bộ ban đầu hết 3m cùng khổ vải trên? a) x =10; y = 1; − b) x = 1 − 0; y = 5; c) x = 5; y = 6; d) x = 10 − ; y = 7. − HƯỚNG DẪN Bài 1. a) -160 b) -115 c) 600 d) 144.
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng như sau: a 3 15 -4 -7 3 -9 -5 0 b -6 -3 -13 -3 12 3 0 -1000 a . b -18 -45 52 21 36 -27 0 0 Bài 3. a) 81= 9.9 = ( 9 − ).( 9 − ); 100 =10.10 = ( 10 − ).( 10 − ) 169 =13.13 = ( 13 − ).( 13 − ). b) 4 − = 2.( 2 − ); 9 − = 3.( 3 − ); 16 − = 4.( 4 − ) 25 − = 5.( 5 − ).
Bài 4. Tính 1999.23 = (2000 − ) 1 .23 =15977. Suy ra: a) ( 1999 − ).23 = 45977 − ; b) 1999.( 23 − ) = 45977 − ; c) ( 1999 − ).( 23 − ) = 45977. Bài 5. a) 0; b) 110 − ; c) 110 − ; d) 400. Bài 6. a) x = 1 − 1, vì ( 8 − ).(− ) 11 = 88; b) x = 1 − 8, vì 10.( 18 − ) = 180 − ; c) x = 9, − vì ( 6 − ).( 9 − ) = ( 3 − ).( 1 − 8); d) x = 27, vì 16 . 27 = ( 12 − ).( 36 − ) Bài 7. a) ( 2 − 2).( 5 − ) > 0; b) ( 7 − ).20 < 7 − ; c) 13.( 16 − ) < 0 và ( 13 − ).( 16 − ) > 0 nên 13.( 16 − ) < ( 13 − ).( 16 − ); d) ( 39 − ).12 = 39.( 12 − ).
Bài 8. Mỗi ngày số vải tăng: S = (250 + y).x + 300.y (cm). a) Với x =10;y = 1 − thì S = 2190; b) x = 1 − 0;y = 5 thì S = 1050 − ;
c) x = 5;y = 6 thì S = 3080; d) x = 1 − 0;y = 7 − thì S = 4530. −
DẠNG 2. Vận dụng tính chất của phép nhân
I/ Phương pháp giải.
Để tìm kết quả của phép tính có dấu ngoặc ta có thể thực hiện trong ngoặc trước, rồi
thực hiện theo thứ tự nhân chia trước, cộng trừ sau. Cũng có thể áp dụng tính chất phân phối
của phép nhân với phép cộng rồi mới thực hiện các phép tính theo thứ tự. Tùy theo từng trường
hợp ta có thể thực hiện tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân sao cho việc tính toán
được thuận tiện nhất.
II/ Bài tập mẫu. Bài 1. Tính: 1) (35 −15).( 4 − ) + 24( 13 − −17); 2) ( 13
− ).(57 − 34) + 57.(13− 45). Lời giải 1) (35 −15).( 4 − ) + 24.( 13 − −17) = 20.( 4 − ) + 24.( 30 − ) = 80 − − 720 = 800. − 2) Cách 1: ( 13
− ).(57 − 34) + 57.(13− 45) = ( 13 − ).23+ 57.( 32 − ) = 299 − −1824 = 2123. − Cách 2: ( 13 − ).57 − ( 13 − ).34 + 57.13 − 57.45 = ( 13
− ).57 +13.57 +13.34 − 57.45 = 442 − 2565 = 2123. −
Bài 2. Thực hiện phép tính một cách hợp lí nhất: 1) ( 8 − ).( 12 − ).( 125 − ); 2) ( 134 − ) + 51.134 + ( 134 − ).48; 3) 45.( 24 − ) + ( 10 − ).( 12 − ). Lời giải
Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối giữa phép nhân và phép cộng để tính
(chú ý nếu số thừa số âm của tích là số chẵn thì tích mang dấu “+”, nếu số thừa số âm của tích
là số lẻ thì tích mang dấu “–”. 1) ( 8 − ).( 12 − ).( 125 − ) = ( 8 − ).( 125 − ).( 12 − ) =1000.( 12 − ) = 12000 − ; 2) ( 134 − ) + 51.134 + ( 134 − ).48 =134( 1 − + 51− 48) =134.2 = 268; 3) 45.( 24 − ) + ( 10 − ).( 12 − ) = 45.24 − + 5.24 = 24.( 45 − + 5) = 24.( 40 − ) = 960. − Bài 3. Tính nhanh: 1) ( 49 − ).99; 2) ( 52 − ).(− ) 101 . Lời giải
Để tính nhanh một tích, trước hết ta xác định dấu của tích và nhận xét: 99 =100 −1; 101 =100 +1. 1) ( 49 − ).99 = 49.99 − = 49. −
(100 − )1 = −(49.100 − 49) = 4851 − ; 2) ( 52 − ).(− ) 101 = 52.101 = 52.(100 + ) 1 = 5200 + 52 = 5252.
III/ Bài tập vận dụng.
Bài 1.
Thực hiện phép tính một cách hợp lí nhất: a) 2.( 25 − ).( 4 − ).50; b) ( 125 − ).5.( 16 − ).( 8 − ); c) (− )2 (− )3 3 5 . 3 .2 ; d) −( 2 − ) 2 4 .3 .( 5 − )3 . Bài 2. Tính nhanh: a) ( 48 − ).98; b) ( 520 − ).( 102 − ); c) 124 + ( 52 − ).124 + ( 124 − ).( 47 − ); d) 55.78 − +13.( 78 − ) − 78.( 65 − ). Bài 3. So sánh: a) ( 3 − ).( 5 − ).( 7 − ).( 9 − ).( 1 − ) 1 với ( 9 − ).(− ) 11 ; b) 18 − ( 13 − ).( 15 − ).( 17 − ) với 0. Bài 4. Cho a = 5, − b = 6
− . Tính giá trị của biểu thức: a) 2 2 a − 2ab + b và ( − )2 a b ; b) (a + b).(a − b) và 2 2 a − b ; c) 2 2 a + 2ab + b và ( + )2 a b .
Từ kết quả nhận được, hãy nêu nhận xét.
Bài 5. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) ( 27 − ).8.( 125 − ).( 64 − ); b) ( 7 − ).8.( 49 − ).( 64 − ).( 1000 − ). HƯỚNG DẪN Bài 1. a) 2.( 25 − ).( 4 − ).50 = (2.50).( 25 − ).( 4 − ) =10000;  b) ( 125 − ).5.( 16 − ).( 8 − ) = ( 125 − ).( 8 − ).5.( 16 − ) =1000.( 80 − ) = 80000 − ; c) (− )2 (− )3 3 5 . 3 .2 = 25.8.( 27 − ) = 200.( 27 − ) = 5400 − ; d) −( 2 − ) 2 4 .3 .( 5
− )3 =16.9.125 =16.125.9 =18000. Bài 2. a) ( 48
− ).98 = −(100 − 2).48 = −(4800 − 96) = 4704 − ; b) ( 52 − ).( 102 −
) = 52.(100 + 2) = 5200 +104 = 5304; c) 124 + ( 52 − ).124 + ( 124 − ).( 47
− ) =124.(1− 52 + 47) = 496 − ; d) 55.78 − +13.( 78 − ) − 78.( 65 − ) = 78.( 55 − −13 + 65) = 234. − Bài 3. a) ( 3 − ).( 5 − )( 7 − ).( 9 − ).( 1 − )
1 < 0 (do tích có một số lẻ thừa số âm) và ( 9 − ).(− ) 11 > 0 => ( 3 − ).( 5 − ).( 7 − ).( 9 − ).( 1 − ) 1 < ( 9 − ).( 1 − ) 1 Bài 4. Với a = 5, − b = 6 − , ta có: a) 2 2 a − 2ab + b =1 và ( − )2 a b =1. b) (a + b).(a − b) = 11 − và 2 2 a − b = 11. − c) 2 2 a + 2ab + b =121 và ( + )2 a b =121.
Từ kết quả nhận được, ta thấy: 2 2 a − 2ab + b = (a − b)2 ; ( + )( − ) 2 2 a b a b = a − b ; 2 2 a + 2ab + b = (a + b)2 . Bài 5. a) (− ) (− ) (− ) 3 3 3 3 3 27 .8. 125 . 64 = 3 − .2 .5 .4 = 120 − = ( 120 − )3 b) (− ) (− ) (− ) (− ) 3 3 3 3
7 .8. 49 . 64 . 1000 = 7.49.8.64.1000 = 7 .8 .10 = 560 DẠNG 3. Toán tìm x
I/ Phương pháp giải
- Một tích số bằng 0 thì ít nhất một thừa số trong tích bằng 0. Nếu ab = 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
- Để tìm x sao cho đẳng thức đúng thì cần vận dụng định nghĩa và tính chất của phép
nhân, kết hợp với quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
II/ Bài tập mẫu.
Bài 1.
Tìm số nguyên x, biết: 1) 5.(x − 2) = 0; 2) (5 − x).(x + 7) = 0; 3) ( 4 − ).x = 20. Lời giải
1) 5.(x − 2) = 0 ⇔ x − 2 = 0 ⇔ x = 0;
2) (5 − x).(x + 7) = 0 ⇔ 5 − x = 0 hoặc x + 7 = 0 ⇔ x = 5 hoặc x = 7; − 3) ( 4
− ).x = 20. Nhận thấy 20 = ( 4 − ).( 5 − ) nên x = 5. −
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: 1) x + x + x + 91 = 2 − ; 2) 152 − − (3x + ) 1 = ( 2 − ).( 27 − ); 3) 5x +1 =11. Lời giải 1) x + x + x + 91 = 2 − ⇔ 3.x + 91 = 2 − ⇔ 3x = 2 − − 91 ⇔ 3x = 93. − Do 93 − = 3.(− ) 31 nên x = 31. − 2) 152 − − (3x + ) 1 = ( 2 − ).( 27 − ) ⇔ 152 − − 3x −1 = 54 ⇔ 3x = 153 − − 54 ⇔ 3x = 207. − Do 207 = 3.69, suy ra x = 69. −
3) 5x +1 =11 ⇔ 5x +1 =11 hoặc 5x +1 = 11. −
Với 5x +1 =11 ⇔ 5x =11−1 =10 ⇔ x = 2. Với 5x +1 = 11 − ⇔ 5x = 12
− nên không có x nguyên nào thỏa mãn. Vậy x = 2.
III/ Bài tập vận dụng.
Bài 1.
Tìm số nguyên x, biết: a) ( 1005 − ).(x + 2) = 0; b) (8 + x).(6 − x) = 0; c) 8x.(5 − x) = 0; d) 2 x − 5x = 0.
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: a) x + x + x + 82 = 2 − − x; b) 5.( 4 − ).x = 100 − ; c) (− ) 1 .( 3 − ).( 6 − ).x = 36; d) 152 − − (3x + ) 1 = ( 2 − ).( 77 − ).
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết: a) x − 9 .( 8 − ) = 1 − 6;
b) 4 − 5x = 24 với x ≤ 0; c) 1− 4x = 7;
d) 2x + x −12 = 60 với x >12.
Bài 4. Tìm số nguyên x,biết: a) x.(x − 2) = 0; b) x.(x − 2) > 0; c) x.(x − 2) < 0.
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: a) 2 x + x −8 với x = 2; − b) 3 5.
− x . x −1 +15 với x = 2; − c) −(x − ) 1 .(x + 2) với x = 3;
d) (4x − 5).(x − 7) với (x − 2).(x + 3) = 0. HƯỚNG DẪN Bài 1. a) ( 1005 −
).(x + 2) = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = 2. −
b) (8 + x).(6 − x) = 0 ⇔ 8 + x = 0 hoặc 6 − x = 0 ⇔ x = 8 − hoặc x = 6.
c) 8x.(5 − x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 5. d) 2
x − 5x = 0 ⇔ x.(x − 5) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 5. Bài 2. a) x + x + x + 82 = 2 − − x ⇔ 4x = 84 − ⇔ x = 21 − ; b) 5.( 4 − ).x = 100 − ⇔ 20. − x = 100 − ⇔ x = 5; c) (− ) 1 .( 3 − ).( 6 − ).x = 36 ⇔ 18. − x = 36 ⇔ x = 2 − ; d) 152 − − (3x + ) 1 = ( 2 − ).( 77 − ) ⇔ 3x = 153 − −144 ⇔ x = 99. − Bài 3. a) x − 9 .( 8 − ) = 16 − ⇔ x − 9 = 2.
⇔ x − 9 = 2 hoặc x − 9 = 2 − ⇔ x =11 hoặc x = 7;
b) Do x ≤ 0 nên 4 − 5x > 0.
Từ đó suy ra 4 − 5x = 24 ⇔ x = 4 − (thỏa mãn x ≤ 0).
c) 1− 4x = 7 ⇔ 1− 4x = 7 hoặc 1− 4x = 7. − Tìm được x = 2. −
d) Do x >12 nên 2x = 2x; x −12 = x −12.
Từ 2x + x −12 = 60, suy ra 3x −12 = 60 ⇔ x = 24.
Bài 4. a) x = 0 hoặc x = 2; b) x ∈{...; 2 − ; 1 − ;3;4;5; } ... ; c) x =1. Bài 5. a) Với x = 2 − thì 2 x + x −8 = ( 2 − )2 − 2 −8 = 6; − b) Với x = 2 − thì 3 5. − x . x −1 +15 = 5. − ( 2 − )3. 2 − −1 +15 = 105 −
c) Với x = 3 ⇔ x = 3 hoặc x = 3 − ; + Khi x = 3 thì −(x − ) 1 .(x + 2) = 1 − 0; + Khi x = 3 − thì −(x − ) 1 .(x + 2) = 4. −
d) Với (x − 2).(x + 3) = 0 thì x = 2 hoặc x = 3 − ;
+ Khi x = 2 thì (4x − 5).(x − 7) = 1 − 5; + Khi x = 3
− thì (4x − 5).(x − 7) =170.
CHỦ ĐỀ 17: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa

Với a,b∈Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta
còn nói a là bội của b và b là ướccủa a. 2. Nhận xét
- Nếu a = b.q thì ta nói a chia cho b được q và viết a : b = q.
- Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
- Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên. 3. Tính chất
Có tất cả các tính chất như trong tập N.
- Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c. ab và bc ⇒ ac
- Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b.
ab ⇒ kab ( k ∈Z)
- Nếu a, b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c.
ac, bc ⇒ a + b  c; a − b  c.
- Nếu a, b chia cho c cùng số dư thì a – b chia hết cho c. Nhận xét:
- Nếu a chia hết cho b, b chia hết cho a thì a = ±b.
- Nếu a chia hết cho hai số m, n nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho m.n. - Nếu n
a chia hết cho số nguyên tố p thì a chia hết cho p.
- Nếu ab chia hết cho m và b, m nguyên tố chung nhau thì a chia hết cho m.
- Trong n số nguyên liên tiếp có đúng một số chia hết cho n.
B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
DẠNG 1. Tìm bội và ước của số nguyên
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Tập hợp các bội của số nguyên a có vô số phần tử và bằng {k.a | k ∈ } Z .
- Tập hợp các ước số của số nguyên a (a ≠ 0) luôn là hữu hạn. Cách tìm:
Trước hết ta tìm các ước số nguyên dương của a (làm như trong tập số tự nhiên),
chẳng hạn là p, q, r. Khi đó −p, − q, − r cũng là ước số của a. Do đó các ước của a là p, q, r, – p, –q, –r.
Như vậy số các ước nguyên của a gấp đôi số các ước tự nhiên của nó. II. VÍ DỤ Ví dụ 1.
1) Tìm năm bội của: – 5; 5;
2) Tìm các bội của – 12, biết rằng chúng nằm trong khoảng từ – 100 đến 24. Lời giải
1) Các bội số của 5; –5 đều có dạng 5.k (k ∈Z).
Chẳng hạn chọn năm bội số của 5; –5 là: –15, –10, –5, 0, 5.
2) Các bội số của –12 có dạng 12.k (k ∈Z). Cần tìm k sao cho: –100 < 12k < 24.
Tức là: –9 < k < 2, chọn k ∈{ 8 − ; 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0; } 1 .
Vậy các bội của –12 nằm trong khoảng từ –100 đến 24 là 96 − , 84 − , 72 − , 60 − , 48 − , 36 − , 24 − , 12 − ,0,12.
Ví dụ 2. Tìm tất cả các ước của: 1) –3; 2) –25; 3) 12. Lời giải
1) Các ước tự nhiên của 3 là 1, 3.
Do đó các ước của –3 là 3 − , 1, − 1, 3.
2) Các ước tự nhiên của 25 là 1, 5, 25.
Do đó các ước của 25 là 2 − 5, 5, − 1 − , 1, 5, 25.
3) Các ước tự nhiên của 12 là 1, 2, 3, 4, 6, 12.
Do đó các ước của 12 là 1 − 2, 6, − 4, − 3 − , 2, − 1 − , 0, 1, 2, 3, 4, 6, 12. Nhận xét:
Số tự nhiên a phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng n m k
p .q .r (p, q, r là số nguyên tố) thì
số ước tự nhiên của a là (n + ) 1 (m + ) 1 (k + )
1 . Khi đó mỗi số nguyên a, –a đều có 2(n + ) 1 (m + ) 1 (k + ) 1 ước nguyên.
Số nguyên tố p có 4 ước nguyên là −p, 1, − 1, p.
Ví dụ 3. Tìm số nguyên n để: 1) 5 . n chia hết cho –2; 2) 8 chia hết cho n; 3) 9 chia hết cho n + 1;
4) n – 18 chia hết cho 17. Lời giải
1) 5 . n chia hết cho –2, nên n là bội của 2.
Vậy n = 2k (k là số nguyên tùy ý).
2) 8 chia hết cho n, nên n là ước của 8. Vậy n ∈{ 8 − ; 4; − 2; − 1 − ; 1; 2; 4; } 8 .
3) 9 chia hết cho n + 1, nên n + 1 là ước của 9. Suy ra n +1∈{ 9 − ; 3 − ; 1; − 1; 3; } 9 . Với n +1 = 9 − ⇔ n = 9 − −1 ⇔ n = 1 − 0; Với n +1 = 3 − ⇔ n = 3 − −1 ⇔ n = 4 − ; Với n +1 = 1 − ⇔ n = 1 − −1 ⇔ n = 2 − ;
Với n +1 =1 ⇔ n =1−1 ⇔ n = 0;
Với n +1 = 3 ⇔ n = 3−1 ⇔ n = 2;
Với n +1 = 9 ⇔ n = 9 −1 ⇔ n = 8; − Vậy n ∈{ 1 − 0; 4; − 2; − 0; 2; } 8 .
4) n – 18 chia hết cho 17, nên n – 18 là bội của 17. Do đó n – 18 = 17k (k ∈Z).
Vậy n = 18 + 17k (k ∈Z). III. BÀI TẬP Bài 1.
1) Tìm bốn bội của –9; 9.
2) Tìm các bội của –24, biết rằng chúng nằm trong khoảng từ 100 đến 200.
Bài 2. Tìm tất cả các ước của: 1) –17; 2) 49; 3) –100. Bài 3.
1) Tìm tập hợp ƯC(–12; 16);
2) Tìm tập hợp ƯC(15;–18;–20).
Bài 4. Tìm số nguyên n để: 1) 7 . n chia hết cho 3; 2) –22 chia hết cho n;
3) –16 chia hết cho n – 1; 4) n + 19 chia hết cho 18.
Bài 5. Tìm tập hợp BC (15;–12;–30).
Bài 6. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; } 5 và B = { 2; − 4; − − } 6 .
a) Viết tập hợp gồm các phần tử có dạng a . b với a ∈A, b∈B.
b) Trong các tích trên có bao nhiêu tích chia hết cho 5? HƯỚNG DẪN Bài 1.
a) Chẳng hạn là: –18; –9; 0; 9 b) 120; 144; 168; 192 Bài 2.
a) Ư(–17) = {–17; –1; 1; 17}
b) Ư(49) = {–49; –7; –1; 1; 7; 49}
c) Ư(100) = {–100; –50; –25; –20; –10; –5; –4; –2; –1; 1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100} Bài 3.
a) ƯCLN(12; 16) = 4 suy ra ƯC(–12; 16) = {–4; –2; –1; 2; 4}
b) ƯCLN(15; 18; 20) = 1 suy raƯC(15; –18; –20) = {–1; 1} Bài 4.
a) 7n  3 mà (7; 3) = 1 nên n  3 do đó n = 3k (k ∈) b) 22
−  n nên n∈{− 22; −11; − 2; −1; 1; 2; 11; 22} c) 1
− 6  (n −1) nên (n −1)∈{−16; −8; − 4; − 2; −1; 1; 2; 4; 8; 16}
Vậy n∈{−15; − 7; − 3; −1; 0; 2; 3; 5; 9; 17}
d) (n +19) 18 nên (n +1) 18 suy ra n =18k −1 (k ∈)
Bài 5. BCNN(15; 20; 30) = 60
Suy ra BC(15; –20; –30) = B(60) = 60k(k ∈)
Bài 6. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {–2; –4; –6}
a) C = {ab | a ∈A; b∈B} = {− 2; − 4; − 6; −8; −10; −12; −16; −18; − 20; − 24; − 30}
( Chú ý: Các phần tử trong tập hợp phải khác nhau đôi một)
b) Trong các tích trên có 3 tích chia hết cho 5 ứng với a = 5 và b∈B
DẠNG 2. Vận dụng tính chất chia hết của số nguyên
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chứng minh một biểu thức A chia hết cho số nguyên a;
- Nếu A có dạng tích m.n.p thì cần chỉ ra m (hoặc n, hoặc p) chia hết cho a. Hoặc m
chia hết cho a , n chia hết cho a , p chia hết cho a trong đó a = a a a 1 2 3 1 2 3.
- Nếu A có dạng tổng m + n + p thì cần chỉ ra m, n, p cùng chia hết cho a, hoặc tổng các
số dư khi chia m, n, p cho a phải chia hết cho a.
- Nếu A có dạng hiệu m – n thì cần chỉ ra m, n chia cho a có cùng số dư. Vận dụng tính
chất chia hết để làm bài toán về tìm điều kiện để một biểu thức thỏa mãn điều kiện cho hết. II. VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Chứng minh rằng: 2 3 4 5 6 7 8
S = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 chia hết cho (–6). Lời giải
Nhóm tổng S thành tổng của các bội số của (–6) bằng cách: S = ( 2 2 + 2 ) + ( 3 4 2 + 2 ) + ( 5 6 2 + 2 ) + ( 7 8 2 + 2 ) 2 4 6 = 6 + 2 .6 + 2 .6 + 2 .6
Mỗi số hạng của tổng S đều chia hết cho (–6), nên S chia hết cho (–6). Ví dụ 2. Cho số 8 3 a = 10 −
+ 2 . Hỏi số a có chia hết cho (–9) không? Lời giải 8 3 8 a = 10 − + 2 = 10 − +1+ 7 = 99...9 − + 7  . gom8chu so9
Số hạng đầu của a chia hết cho 9, còn 7 không chia hết cho 9 nên a không chia hết cho 9.
Do đó a cũng không chia hết cho –9.
Ví dụ 3. Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 6a +11b chia hết cho 31 thì a + 7b
cũng chia hết cho 31. Điều ngược lại có đúng không? Lời giải
Ta có: 6a +11b = 6.(a + 7b) − 31b. (*)
Do đó 31b31, và 6a +11b31, từ (*) suy ra 6(a + 7b)31,
Mà 6 và 31 nguyên tố cùng nhau, nên suy ra a + 7b31.
Ngược lại, nếu a + 7b31, mà 31b31, từ (*) suy ra 6a + 7b31.
Vậy điều ngược lại cũng đúng.
Ta có thể phát biểu bài toán lại như sau:
“Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng 6a +11b chia hết cho 31 khi và chỉ khi a + 7bchia hết cho 31”.
Ví dụ 4. Tìm số nguyên x sao cho:
1) 3x + 4 chia hết cho x − 3;
2) x +1 là ước số của 2 x + 7. Lời giải
1) Nhận thấy 3x + 4 = 3(x − 3) + 5.
Do 3(x − 3)(x − 3), nên (3x + 4)(x −3) khi và chỉ khi 5(x − 3). Suy ra x − 3∈{ 5 − ; 1; − 1; } 5 . Vậy x ∈{ 2; − 2; 4; } 8 . 2) Nhận thấy 2 x + 7 = x(x + ) 1 − (x + ) 1 + 8. Do x(x + ) 1 (x + ) 1 , nên 2 x + 7(x + ) 1 khi và chỉ khi 8(x + ) 1 . Suy ra x +1∈{ 8 − ; 4; − 2; − 1 − ; 1; 2; 4; } 8 . Vậy x ∈{ 9;
− − 5; − 3; − 2; 0; 1; 3; } 7 . III. BÀI TẬP
Bài 1.
Chứng minh rằng: 2 3 4 5 6 7 8 9
S = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 chia hết cho ( 39 − ).
Bài 2. Cho số a =11...11 (gồm 20 chữ số 1). Hỏi số a có chia hết cho 111 không?
Bài 3. Cho a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng 5a + 2b chia hết cho 17 khi và chỉ khi 9a + 7b chia hết cho 17.
Bài 4. Tìm số nguyên x sao cho:
a) 2x – 5 chia hết cho x – 1;
b) x + 2 là ước số của 2 x + 8.
Bài 5. Tìm cặp số nguyên x, y sao cho: a) (x − ) 1 .(y + ) 1 = 5; b) x.(y + 2) = 8; − c) xy − 2x − 2y = 0.
Bài 6. Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho 20x + 10y = 2010.
Bài 7. Tìm số nguyên x sao cho x – 1 là bội của 15 và x + 1 là ước số của 1001. HƯỚNG DẪN Bài 1. 2 3 4 5 6 7 8 9
S = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 2 3 4 5 6 7 8 9
(3 + 3 + 3 ) + (3 + 3 + 3 ) + (3 + 3 + 3 )
= 39 + 33.39 + 36.39 = 39.(1 + 33 + 36) 39
Suy ra S  39 nên S ( 39) − Bài 2. Nhận thấy: 17 14 11 8 5 2
a =111.10 +111.10 +111.10 +111.10 +111.10 +111.10 +11 = 17 14 11 8 5 2
111.(10 +10 +10 +10 +10 +10 ) +11
=> a là tổng của hai số hạng trong đó có 1 số chia hết cho 111, 1 số không chia hết cho
111 nên a không chia hết cho 111
Vậy a không chia hết cho 111
Bài 3. Xét hiệu 5.(9a + 7b) − 9.(5a + 2b) =17b
Nhận thấy 17b 17 nên:
Nếu 9a + 7b 17 thì 9.(5a + 2b) 17, mà (9; 17) = 1 nên 5a + 2b 17
Nếu 5a + 2b 17thì 5.(9a + 7b) 17, mà (5; 17) = 1 nên (9a + 7b) 17 Bài 4.
a) 2x − 5 = 2(x −1) − 3 nên (2x − 5)(x −1) ⇔ 3(x −1) do đó (x −1) { ∈ − 3;−1; 1; 3} Vậy x −1 { ∈ − 2; 0; 2; 4} b) Do 2
x + 8 = x(x + 2) − 2(x + 2) +12 nên 2
(x + 8)  (x + 2) ⇔ 12  (x + 2)
Do đó (x + 2)∈{−12;− 6;− 4;− 3;− 2;−1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vậy x∈{−14;−8;− 6;− 5;− 4;− 3; −1; 0; 1; 2; 4; 10} Bài 5. a) Vì 5 = 5.1 = ( 1 − ).( 5
− ) nên ta có các trường hợp sau:
1) x −1 =1 và y +1 = 5 ⇔ x = 2 và y = 4
2) x −1 = 5 và y +1 =1 ⇔ x = 6 và y = 0 3) x −1 = 1 − và y +1 = 5
− ⇔ x = 0 và y = 6 − 4) x −1 = 5 − và y +1 = 1 − ⇔ x = 4 − và y = 2 − b) ( ;x y) = ( 8 − ; 1 − ); (1; 1 − 0); (8; 3 − );( 1 − ; 6); ( 4 − ; 0); (2; 6 − ); (4; 4 − ); ( 2; − 6 − )
c) xy − 2x − 2y = 0 ⇔ (x − 2).(y − 2) = 4
Do đó tìm được ( ;x y) = (3; 6);(6; 3);(1; 2 − );( 2; − 1);(4; 4);(0; 0) .
Bài 6. Từ điều kiện đề bài suy ra 2x + y = 201
201 là số lẻ và 2x là số chẵn, suy ra y là số lẻ. Khi đó y có dạng:
y = 2k +1 (k∈ ) ⇒ x =100 − k
Chẳng hạn, bốn cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: ( ;
x y) = (100; 1); (99; 3); (101;−1); (98; 5)
Bài 7. Ư(1001) = {1001; –1001; 143; –143; 91; –91; 77; –77; 13; –13; 11; –11; 7; –7; 1; –1}
Ta có: x – 1 là bội của 15 nên x – 1 = 15k ( k ∈ )⇔ x + 1 = 15k + 2 (k ∈ )
x + 1 là ước của 1001 nên kiểm tra thấy x + 1 = 77 ⇔ x =76 Vậy x = 76
CHỦ ĐỀ 18. KHÁI NIỆM PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1/ Với a, b N, b ≠ 0 thì ta có a gọi là phân số. b
Trong đó a là tử số, b là mẫu số của phân số.
2/ Phân số Ai cập là phân số có dạng 1/n (có tử bằng 1)
3/ Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số:
* Muốn viết 1 số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 ta viết tử số bằng số tự nhiên đó, còn mẫu số là 1. VD: 9 = 9/
* Muốn viết 1 số tự nhiên dưới dạng 1 phân số có mẫu số là số cho trước ta viết mẫu số
bằng số cho trước, còn tử số bằng tích của số tự nhiên với mẫu số cho trước.
VD: 4 = x/3, ta có phân số: 4.3/3 = 12/3 TQ: A = x A.B = => x = A.B B B
4/ Phân số thập phân là phân số có mẫu là 10, 100, 1000,……. B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: CÁCH VIẾT PHÂN SỐ, ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ PHÂN SỐ.

* Phân số có dạng a Với a, b ∈ N, b ≠ 0 b
Bài 1: Dùng 2 trong 3 số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số và mẫu số khác nhau) Hướng dẫn
Có các phân số: 2 2 3 3 5 5 ; ; ; ; 3 5 5 2 2 3
Bài 2: Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số? a/ 32 b/ a a −1 5a + 30 Hướng dẫn
a) a – 1 ≠ 0  a ≠ 1
b) 5a + 30 ≠ 0  a ≠ 6 −
Bài 3: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 3 9,1 0 45 2,3 ; ; ; ; 1 − 1 3 3 0 4, − 5 Hướng dẫn
Tử và mẫu của phân số phải là số nguyên nên trong các cách viết trên thì chỉ có 3 0 ; 11 − 3 là phân số.
Bài 4. Phần tô màu trong các hình 1,2,3,4 biểu diễn các phân số nào? Giải Hình 1) 1 Hình 2) 2 Hình 3) 3 Hình 4) 1 6 5 4 4
Bài 5. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a) ( 2 − ) :11 b) ( 9 − ) :(− ) 31 c) 11:( 2 − ) d) ( 5 − ) :147 Giải a) 2 − − − b) 9 c) 11 d) 5 11 31 − 2 − 147
Bài 6. Dùng cả hai số m n để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần ( , m n∈ ;  , m n ≠ 0) Giải
Phân số viết được là: m ; n n m Bài 7.
a) Dùng cả hai số 6và 7 để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết 1 lần). b) Dùng cả hai số 5
− và 9để viết thành phân số (mỗi số chỉ được viết 1 lần). Bài 8.
a) Cho tập hợp A = { 2 − ;1; }
3 . Viết tập hợp B các phân số có tử và mẫu khác nhau thuộc tập hợp A. b) Cho ba số nguyên 7;
− 2và 5. Viết tất cả các phân số có tử và mẫu là các số nguyên đã cho. Bài 9.
a) Cho tập hợpG = { 1; − 0; }
5 . Viết tập hợp V các phân số a trong đó a,bG . b
a) Cho tập hợp L = {2;0;− }
3 . Viết tập hợp T các phân số a trong đó a,bL . b
Bài 10. Cho tập hợp M = {1;2;3; }
...20 .Có thể lập được bao nhiêu phân số có tử và mẫu khác
nhau thuộc tập hợp M .
Bài 11. Cho tập hợp N = {0;1;2;3; }
...19 .Có thể lập được bao nhiêu phân số có tử và mẫu khác
nhau thuộc tập hợp M .
Dạng 2. Biểu thị các số đo (độ dài, diện tích,...) dưới dạng phân số với đơn vị cho trước
Để biểu thị các số đo (độ dài, diện tích,...) dưới dạng phân số với đơn vị cho trước ta chú
ý quy tắc đối với đơn vị, chẳng hạn
Bài 1. Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 3dm ; 11cm ; 213mm ; b) Mét vuông: 2 7dm ; 2 129cm ; c) Mét khối: 3 521dm . Hướng dẫn a) 3dm = 0,3m = 3 m 11cm = 0,11m = 11 m 10 100 213mm = 0,213m = 213 m 100 b 7dm2 = 0,07m2 = 7 2 m 129cm2 = 0,0129m2 = 129 2 m 100 10000 c) 521dm3 = 0,521m3 = 521 3 m 1000
Bài 2. Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 9dm ; 27cm ; 109mm ; b) Mét vuông: 2 3dm ; 2 421cm ; c) Mét khối: 3 417dm .
Dạng 3. Tìm điều kiện để biểu thức A là một phân số B
Để tìm điều kiện để biểu thức A là một phân số ta làm theo các bước sau: B Bước 1: Chỉ ra ,
A B;
Bước 2: Tìm điều kiện để B ≠ 0 .
Bài 1. Cho biểu thức 3 M − =
với n là số nguyên: n
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để M là phân số?
b) Tìm phân số M , biết n = 2; n = 5; n = 4. − Hướng dẫn:
a) Mẫu phải là số nguyên khác 0 nên điều kiện: n ∈ Z*
b) Phân số có được là: 3 − 3 − 3 ; ; − 3 5 4 −
Bài 2. Cho biểu thức 5
M = với n là số nguyên: n
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để M là phân số?
b) Tìm phân số M , biết n = 6; n = 7; n = 3. −
Bài 3. Cho biểu thức 3 M − =
với n là số nguyên: n −1
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để M là phân số?
b) Tìm phân số M , biết n = 3; n = 5; n = 4. −
Bài 4. Cho biểu thức 5 M =
với n là số nguyên: n +1
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để M là phân số?
b) Tìm phân số M , biết n = 6; n = 7; n = 3. −
Dạng 4. Tìm điều kiện để một biểu thức phân số có giá trị là một số nguyên
Để phân số a có giá trị là một số nguyên thì a chia hết cho . b b
Bài 1: Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên:
a/ a +1 b/ a − 2 3 5 Hướng dẫn:
a/ a +1 ∈ Z khi và chỉ khi a + 1 = 3k (k ∈ Z). Vậy a = 3k – 1 (k ∈ Z) 3
b/ a − 2 ∈ Z khi và chỉ khi a - 2 = 5k (k ∈ Z). Vậy a = 5k +2 (k ∈ Z) 5
Bài 2: Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: a/ 13 b/ x +3 x −1 x − 2 Hướng dẫn
a) 13 ∈ Z khi và chỉ khi x – 1 là ước của 13. x −1
Các ước của 13 là 1; -1; 13; -13 Suy ra: x - 1 -1 1 -13 13 x 0 2 -12 14
b/ x +3 = x − 2+5 x − 2 5 5 = + = 1+
∈ Z khi và chỉ khi x – 2 là ước của 5. x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x - 2 -1 1 -5 5 x 1 3 -3 7
Bài 3. Tìm các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên: a) 3 b) 3 − c) 4 n − 3 n −1 3n +1
Bài 4. Tìm các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên: a) 2 b) 2 − c) 3 − n −1 −n + 2 2n −1
DẠNG 5: PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
Để xác định hai phân số a và c có bằng nhau không ta làm như sau: b d
- Tính hai tích a.d và b.c
+ Nếu a.d = b.c => hai phân số bằng nhau.
+ Nếu a.d ≠ b.c => hai phân số không bằng nhau.
- Ngược lại nếu đã có a.d = b.c thì ta viết được các cặp phân số bằng nhau là:
a = c ; a = b ; d = b ; d = c b d c d c a b a
Bài 1. Giải thích tại sao các phân số bằng nhau: 12 − 2 − = 30 5 Hướng dẫn 12.5 − = 60 − 30.( 2 − ) = 60 − Do đó ( ) 12 − 2 12.5 30. 2 − − = − ⇒ = 30 5
Bài 2: Các cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? 6 − và 2 b) 6 và 6 − c) 5 và 7 15 3 − 7 7 − 7 5 Hướng dẫn
a) Vì (-6).(-3) ≠ 15.2 => 6 − ≠ 2 15 3 −
b) Vì 6.(-7) = 7.(-6) => 6 = 6 − 7 7 −
c) Vì 5.5 ≠ 7.7 => 5 ≠ 7 7 5
Bài 3: Tìm các số nguyên x và y để các cặp phân số sau đây bằng nhau a) x và 12 − b) 5 − và 10 c) x và y d) −x và x +1 5 10 2 −y 5 6 − y −y +1 Hướng dẫn a) x = 12 −
 x.10 = (-12).5  x = - 6 5 10 b) 5
− = 10  (-5).(-y) =10.2  y = 4 2 −y
c) x = y  (-6).x = 5.y  x = 5k ; y = - 6k, với k là số nguyên tùy ý. 5 6 −
d) −x = x +1  (-x).(-y + 1) = y .(x + 1)  - x = y y −y +1
Vậy x = k; y = - k với k là số nguyên khác 0 và 1
Bài 4: Từ năm số nguyên 2, -6, 3, -9, 27 hãy lập các cặp phân số bằng nhau với tử và mẫu là các số trên. Hướng dẫn
Ta lập được đẳng thức (-6).3 = 2.(-9)
 Lập được bốn cặp phân số bằng nhau như sau: 6 − và 9 − b) 6 − và 2 c) 3 và 2 c) 3 và 9 − 2 3 9 − 3 9 − 6 − 2 6
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết a, x 2 x − − = ; b, 1 = ; c, 1 3 = ; d, 8 12 = ; 3 6 4 2 − 3 x 5 x e, x 3 − = ; f, x 4 = . 3 x 4 − x
Bài 6. Tìm số nguyên x, biết a, 5 x − = ; b, x 1 = ; c, 3 x = ; d, 3 9 = ; 8 14 6 3 − 5 − 10 5 x e, x 2 − = ; f, x 5 = . 2 x 5 − x
Bài 7. Tìm số nguyên x, biết a, x +1 2 − − = ; b, x −1 1 = ; c, 1 3 = ; d, 4 12 = ; 3 6 4 2 − 6 2x 5 9 − x e, x +1 3 − − = ; f, x 1 4 = . 3 x +1 4 − x −1
Bài 8. Tìm số nguyên x, biết a, 3 x + 5 − = ; b, x − 4 1 = ; c, 3 9 = ; d, 5 2x = ; 5 − 10 6 3 − 5 3x 7 14 e, 5 − x 2 − − = ; f, 4 x 5 = . 2 5 − x 5 − 4 − x
Bài 9. Tìm số nguyên x, biết a, 5 x −1 + − = ; b, 1 x 1 = ; c, 3 5 = ; d, 5 4 = ; 6 x 2 3x x + 2 2x +1 8x − 2 7 − x
Bài 10. Tìm số nguyên x, biết a, 4 2x −1 − + − = ; b, 2x 1 3x 1 = c, 4 7 = ; d, 3 4 = ; 3 x 3 4 x + 2 3x +1 x +1 2 − 2x
Bài 11. Liệt kê các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: a, x 4 = ; b, 2 − y = ; c, x 2 = d, x y = . 2 y x 4 y 5 10 12 −
Bài 12. Liệt kê các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: a, x 2 = ; b, 3 − y = ; c, x 3 = ; d, x y = . 3 y x 2 y 4 6 8 −
Bài 13. Tìm các số nguyên x, y biết: a, x y
= và x + y =14; b, x 3 3
= và x y = 4; 4 3 y − 2 2 c, x y =
và 2x + 3y =13. 8 12
Bài 14. Tìm các số nguyên x, y biết:
a, 3x = 2y x + y =10 b, x − 2 4
= và y x = 4 − y + 3 6 c, x y =
x + 2y =12. 4 10 −
CHỦ ĐỀ 19: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1/ Tính chất cơ bản của phân số:

Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được
một phân số bằng phân số đã cho. a . a m =
với m∈,m ≠ 0 b . b m
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được
một phân số bằng phân số đã cho. a a : n =
với n∈ƯC( ;ab) b b : n 2/ Chú ý:
- Ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương
bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với 1 − .
- Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau
của cùng một số gọi là số hữu tỉ.
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
DẠNG 1: LIÊN HỆ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ VỚI PHÂN SỐ BẰNG NHAU. I/ PHƯƠNG PHÁP.

* Để giải thích phân số bằng a phân số c ta giải thích như sau: b d
+ Nếu tích a.d = b.c thì hai phân số bằng nhau.
+ Từ phân số a ta nhân (chia) cả tử và mẫu của phân số này cho cùng một số m b
được phân số c thì hai phân số bằng nhau. d
* Với phân số tối giản a thì phân số .ak là dạng chung của tất cả các phân số bằng b . b k phân số a b
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1. Giải thích tại sao các phân số bằng nhau: 12 − 2 − = 30 5 Giải 12.5 − = 60 − 30.( 2 − ) = 60 − Do đó ( ) 12 − 2 12.5 30. 2 − − = − ⇒ = 30 5
Bài 2. Giải thích tại sao các phân số sau bằng nhau: a) 51 − và 5151 − b) 313131 và 31 73 7373 474747 47 Giải a) 51 − 51.101 − 5151 − = = b) 313131 313131:10101 31 = = 73 73.101 7373 474747 474747 :10101 47
Bài 3. Tìm ba phân số bằng phân số 5 − 13 Giải 10 − 15 − 20 ; ; − 26 39 52 Bài 4. a) Tìm xx ∈ , biết 48 = . 24 72
b) Viết dạng chung của tất cả các phân số bằng 48 − . 72 Giải a) x 48 − 48 − :3 16 − = = = . Vậy x = 16 − . 24 72 72 :3 24 b) 48 − 48 − : 24 2 − = = . 72 72 : 24 3
Dạng chung của tất cả các phân số bằng 48 − là 2
k (k∈ ;k ≠ 0). 72 3k
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 37 − 37 − + 24 − = c) 5111 5111 131 = 191 191+ 24 9333 9333−131 b) 387 − 387.69 − 43 43. 9978 − = d) ( ) = 2911 2911.69 71 71.( 9978 − ) Giải S Đ S Đ a) b) c) d)
Bài 6. Giải thích tại sao các phân số sau bằng nhau: a) 24 − 14 − = b) 90 22 = 36 21 225 55 Giải a) 24 − 24 − :12 2 − 2.7 − 14 − = = = = . b) 90 90 : 45 2 22 = = = . 36 36 :12 3 3.7 21 225 225: 45 5 55
Bài 7. Giải thích tại sao các phân số sau bằng nhau: 3131 − 313131 − = 9797 979797 Giải 3131 − 3131 − :101 31 − 31.10101 − 313131 − = = = = 9797 9797 :101 97 97.10101 979797
Bài 8. Tìm bốn phân số bằng phân số 24 có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 14. 36 Giải 24 24 :12 2 =
= => Bốn phân số cần tìm là 2 4 6 8 ; ; ; 36 36 :12 3 3 6 9 12 Bài 9.
a) Tìm tất cả các phân số bằng phân số 63
− và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 20. 84
b) Tìm tất cả các phân số bằng phân số 121212 −
có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 50. 131313 Giải a) 3 − 6 − 9 − 1 − 2 ; ; ; b) 12 − 24 − 36 ; ; − 4 8 12 16 13 26 39
Bài 10. Cho biểu thức 3x − 4 M = x − 3
a) Tìm các số nguyên x để M là phân số.
b) Tìm các số nguyên x để M là một số nguyên. Giải a) x ≠ 3
b) M là số nguyên khi (3x – 4) ⋮ (x – 3)  [3(x – 3) + 5] ⋮ (x – 3)
Nên x −3 là ước của 5. x − 3 =1; 1; − 5; 5 − hay x = 4;2;8; 2 −
Bài 11. Tìm phân số có giá trị bằng phân số 102 biết tổng của tử và mẫu của phân số đó là 80. 170 Giải 102 102 :34 3 = = . 170 170 :34 5
Phân số bằng phân số 102 có dạng 3n (n∈,n ≠ 0). 170 5n
Theo đầu bài, ta có 3n +5n = 80 ⇔ 8n = 80 ⇔ n =10 .
Phân số cần tìm là 30 . 50
DẠNG 2: RÚT GỌN PHÂN SỐ. I/ PHƯƠNG PHÁP.
Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung (khác 11 − ) của chúng.
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có
ước chung là 11 − . Chú ý:
- Nếu chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng, ta sẽ được một phân số tối
giản.
- Phân số a là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. b
- Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đến tối giản.
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1.
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: a) 300 b) 38 − c) 68 − 540 95 85 − Giải a) 300 300:60 5 − − − 68 − 68 − : 17 − 4 = = b) 38 38:19 2 = = c) ( ) = = 540 540 : 60 9 95 95:19 5 85 − 85 − :( 17 − ) 5 Bài 2. Rút gọn a) 12.13 b) 25.17 + 25.12 5.24 29.13+ 29.14 Giải a) 12.13 1.13 13 25.17 + 25.12 25. 17 +12 25.29 25 = = b) ( ) = = = 5.24 5.2 10
29.13+ 29.14 29.(13+14) 29.27 27
Bài 3. Tìm tất cả các phân số bằng phân số 32
− và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 15. 48 Giải 32 − 32 − :16 2 − − − − − = =
=> Các phân số cần tìm là 2 4 6 8 ; ; ; 48 48:16 3 3 6 9 12
Bài 4. Viết các phân số 5 2 − 1 ; ;
− dưới dạng phân số có mẫu là 48. 6 3 24 − Giải 5 40 2 − 32 − 1 − 2 = ; = ; = 6 48 3 48 24 − 48
Bài 5. Rút gọn: 1.2.5+3.4.15+ 4.8.20+ 7.14.350
2.5.11+ 6.10.33+ 8.20.44 +14.35.770 Giải
1.2.5 + 3.4.15 + 4.8.20 + 7.14.350
1.2.5.(1.1.1+ 3.2.3+ 4.4.4 + 7.7.70) 1 = =
2.5.11+ 6.10.33+ 8.20.44 +14.35.770 2.5.11.(1.1.1+ 3.2.3+ 4.4.4 + 7.7.70) 11 Bài 6.
a) Chứng tỏ rằng: 14n +3 là phân số tối giản với mọi n∈. 21n + 5
b) Chứng minh rằng: 25m + 7 là phân số tối giản với mọi m∈ . 15m + 4 Giải
Để chứng minh một phân số đã cho là phân số tối giản ta chứng minh TỬ SỐ và MẪU
SỐ có ƯCLN bằng 1
a) Gọi d là ƯCLN của 14n +3 và 21n +5 ( *
d ∈ ) . Ta có 14n + 3d và 21n + 5d .
Do đó 2(21n +5) −3(14n +3) =1d . Vậy d =1.
b) 3(25m + 7) −5(15m + 4) =1
Bài 7. Cộng cả tử và mẫu của phân số 12 với cùng một số tự nhiên x rồi rút gọn ta được 4 . 17 5 Tìm x Giải 12 + x 4
= ⇔ 5(12 + x) = 4(17 + x) ⇔ 60 + 5x = 68 + 4x x = 8 17 + x 5 Bài 8. Cho 1 2 ... 8 9 A + + + + =
. Hãy xóa một số hạng ở tử và xóa một số hạng ở mẫu của A 11+12 +...+18 +19
để được một phân số có giá trị vẫn bằng A. Giải 1
A = nên có các cách Giải sau: 3
• Xóa số hạng 4 ở tử và xóa số hạng 12 ở mẫu, ta có: 1+ 2 + 3+ 5 + 6 + 7 + 8 + 9 41 1 = =
11+13+14 +15 +16 +17 +18 +19 123 3
• Xóa số hạng 5 ở tử và xóa số hạng 15 ở mẫu, ta có: 1+ 2 + 3+ 4 + 6 + 7 + 8 + 9 40 1 = =
11+12 +13+14 +16 +17 +18 +19 120 3
• Xóa số hạng 6 ở tử và xóa số hạng 18 ở mẫu, ta có: 1+ 2 + 3+ 4 + 5 + 7 + 8 + 9 39 1 = =
11+12 +13+14 +15 +16 +17 +19 117 3
Bài 9. Tìm phân số a bằng phân số 36 biết rằng ƯCLN(a;b) = 31. b 45 Giải 36 36 :9 4 = = 45 45:9 5
Phân số tối giản a có ƯCLN( ;ab) = 31 => phân số a đã rút gọn cho 31 để được 4 . b b 5 Vậy a 4.31 124 = = . b 5.31 155
Bài 10. Cho các phân số sau: 6 7 8 64 65 ; ; ;...; ;
. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để
n + 8 n + 9 n +10 n + 66 n + 67
các phân số trên tối giản. Giải
Các phân số đã cho có dạng a
và tối giản nếu các số a n + 2 nguyên tố cùng a + (n + 2) nhau vì: a + 
(n + 2) − a = n + 2 
, với a = 6;7;8;...;64;65.
Do đó n + 2 nguyên tố cùng nhau với các số 6;7;...;64;65.
Số tự nhiên n + 2 nhỏ nhất thỏa mãn tính chất này là 67 .
Ta có n + 2 = 67 nên n = 67 − 2 = 65.
Vậy số tự nhiên n nhỏ nhất cần tìm là 65.
Bài 11. Tìm phân số có mẫu bằng 13, biết rằng khi cộng tử với 14, nhân mẫu với 3 thì giá trị
phân số đó không thay đổi. Giải
Phân số cần tìm có dạng x x +14 = (x∈) 13 13.3 Do đó 3x x + 4 =
⇔ 3x = x +14 ⇔ 2x =14 ⇔ x = 7 . 39 39 Thử lại: 7 7 +14 21 = = (Thích hợp) 13 13.3 39
DẠNG 3: QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ. I/ PHƯƠNG PHÁP
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
- Bước 1: Tìm một bội chung các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
- Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
- Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1.
Quy đồng mẫu các phân số: a) 5 và 4 − b) 7 − và 5 c) 1 2 ; − và 7 12 9 15 12 5 3 10 Giải a) 5 5.3 15 4 − 4.4 − 16 ; − = = = = 12 12.3 36 9 9.4 36 b) 7 − 7.4 − 28 − 5 5.5 25 = = ; = = 15 15.4 60 12 12.5 60 c) 1 1.6 6 2 − 2.10 − 20 − 7 7.3 21 = = ; = = ; = = 5 5.6 30 3 3.10 30 10 10.3 30
Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 15 − 9 ; và 26 b) 7 5 ; − và 3 c) 4 − 3 ; − và 8 50 10 30 − 10 15 − 17 75 − 5 25 Lời giải
Đối với phân số chưa tối giản ta nên rút gọn trước rồi mới quy đồng mẫu dương a) 15 − 3.5 − 3 − 3.3 − 9 − − = = = = ; 9 9.3 27 = = ; 26 26 = . 50 10.5 10 10.3 30 10 10.3 30 30 − 30 b) Ta có 5 − 1
= . Chọn MSC = BCNN(10; 3; 17) = 510 15 − 3 7 − 7.51 − 375 − − = = ; 7 1 170 = = ; 3 3.30 90 = = 10 10.51 510 15 − 3 510 17 17.30 510 c) 4 − 4 3 − 3.15 − 45 − 8 8.3 24 = ; = = ; = = 75 − 75 5 5.15 75 25 25.3 75
Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số sau: 2 4 a) 7 và 9 b) 5 + 7 và 3 −8 3 2 .3.5 2 2 2 .3 .10 7 − + 9.5 2 4 − + 3 Lời giải a) Rút gọn phân số 9 3 = nên MSC = 3 2 .3.5 2 2 3 2 .3 .10 2 .3.5 2 4 b) 5 + 7 32 16 16.5 80 − = = = = và 3 8 73 73.19 1387 = = = 7 − + 9.5 38 19 19.5 95 2 4 − + 3 5 5.19 95 MSC = 19.5 = 95
Nhận xét: Đối với phân số ở tử và mẫu mới rút gọn được ngay, còn dưới dạng tổng hoặc
hiệu thì phải tính đến kết quả rồi mới rút gọn được trước khi quy đồng mẫu.
Bài 4. Quy đồng mẫu các phân số sau: 2 4 a) 8 và 10 b) 6 −8 và 15 − 3 3 2 .25 2 2 2 .5 .7 2 12 − + 4 2 27 − + 3
DẠNG 4: SO SÁNH PHÂN SỐ. I/ PHƯƠNG PHÁP
1/ Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2/ Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một
mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 3/ Nhận xét:

Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn không
gọi là phân số dương.
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.
Hai phân số có mẫu dương, cùng tử dương, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong các phân số sau: 54 − 33 − 151 47 ; ; ;
phân số nào dương, phân số nào âm? 1145 71 − 284 − 2008 Giải 54 − 33 − 151 47 < 0; > 0; < 0; > 0 1145 71 − 284 − 2008
Bài 2. So sánh các phân số sau: a) 13 và 11 b) 21 − và 19 − 15 15 37 37 c) 14 và 14 d) 13 − và 13 − 27 31 59 51 Giải a) 13 11 − − > b) 21 19 < 15 15 37 37 c) 14 14 − − > d) 13 13 13 13 < ⇒ > 27 31 59 51 59 51
Bài 3. So sánh các phân số sau: a) 42 và 60 b) 34 − và 93 − 63 72 119 248 Giải a) 42 2 60 5 2 4 5 = ; = ; = < . Vậy 42 60 < . 63 3 72 6 3 6 6 63 72 b) 34 − 2 − 93 − 3 − 2 − 16 − 21 − 3 ; ; − = = = > = . 119 7 248 8 7 56 56 8
Bài 4. So sánh các phân số sau: a) 49 − và 13 b) 51 và 1424 − 211 1999 511 1629 Giải a) 49 − 13 − < 0; 0 < nên 49 13 < . 211 1999 211 1999 b) 51 1424 0; − − > < 0 nên 51 1424 > . 511 1629 511 1629
Bài 5. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 1 − 5 7 5 − 1 − 1 ; ; ; ; ; . 2 12 18 9 3 3 Giải 1 − 18 − 5 10 7 14 5 − 20 − 1 − 12 − 1 12 = ; = ; = ; = ; = ; = 2 36 12 36 18 36 9 36 3 36 3 36 Ta có 20 − 18 − 12 − 10 12 14 < < < < < 36 36 36 36 36 36 Nên 5 − 1 − 1 − 5 1 7 < < < < < . 9 2 3 12 3 18
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 31 − ... ... ... 27 − < < < < b) 5 5 5 5 1 > > > > 59 59 59 59 59 31 ... ... ... 7 Giải a) 31 − 30 − 29 − 28 − 27 − < < < < 59 59 59 59 59 b) 5 5 5 5 1 > > > > 31 32 33 34 7
Bài 7. Tìm năm phân số có dạng a mà 5 a 5 < < . b 11 b 9 Giải Ta có 5 15 5 15 = ; = => 5 a 5 < < hay 15 a 15 < < 11 33 9 27 11 b 9 33 b 27 Suy ra a 15 15 15 15 15 = ; ; ; ; . b 32 31 30 29 28
Bài 8. Cho a∈{5; 7; } 13 ; b∈{12; 0; 29; }
18 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của a . b Giải ; a b > 0 . Do đó
a lớn nhất khi a lớn nhất và b nhỏ nhất (b ≠ 0). Suy ra a =13 và b =12. b
a
nhỏ nhất khi a nhỏ nhất và b nhỏ nhất. Suy ra a =5 và b = 29. b Bài 9. a) Cho a c > (a,b,c,d ∈ ;
b,d > 0). Chứng minh rằng: ad > bc . b d
b) Cho ad> bc (a, b, c, d∈ ;
b,d > 0) . Chứng minh rằng: a c > . b d Giải a) a ad = ; c bc = . Do đó a c ad bc > ⇔ >
ad > bc . b bd d bd b d bd bd b) ad bc a c ad > bc ⇔ > ⇔ > . bd bd b d
Bài 10. Cho a, b, c N∗ ∈
. Chứng minh rằng: Nếu a + < 1 thì a a c < . b b b + c Giải
Cách 1: a <1⇒ a < b ac < bc ab + ac < ab +bc b ⇒ ( + ) < ( + ) a a + c a b c b a c ⇒ < (vận dụng bài 48) b b + c
Cách 2: a a(b + c) ab + ac a + c b(a + c) = = ; ab + bc = =
b b(b + c) b(b + c) b + c b(b + c) b(b + c)
Do đó, nếu a <1⇒ a < b ac < bc b
ab + ac ab + bc a a + c ⇒ < ⇒ < .
b(b + c) b(b + c) b b + c
Bài 11. Tìm giá trị nguyên của x để a) 2008 A = có giá trị lớn nhất. x −1000 b) 148 C = có giá trị nhỏ nhất. x −11 Giải
a) Điều kiện x ≠100 .
• Xét x <100. Ta có x −100 < 0 . Do đó A < 0.
• Xét x >100 . Ta có x −100 > 0 . Mà x
Nên x −100 ≥1. Ta có 2008 A = ≤ 2008 x −100
A = 2008 khi x −100 =1 hay x =101.
Vậy A có giá trị lớn nhất là 2008.
b) Điều kiện x ≠11.
• Xét x >11. Ta có x −11> 0 . Do đó C > 0 .
• Xét x <11. Ta có 11− x > 0 . Mà x ∈ Nên 148 −
≤ 148. Vậy C ≥ 148 − . x −11 C = 148 −
khi 11− x =1 hay x =10 .
Vậy C có giá trị nhỏ nhất là 148 − . Bài 12.
a) Cho a c (a,c ; , b d N∗ + < ∈ ∈
) . Chứng minh rằng: a a c c < < . b d b b + c d b) So sánh 2008 2007 58 57 2009 +1 và 2009 +1 7 + 2 và 7 +2009 2009 2009 +1 2008 2009 +1 57 7 + 2 56 7 + 2009 Giải a) Ta có: • a c +
< ⇒ ad < bc ab + ad < ab + bc ⇒ ( + ) < ( + ) a a c a b d b a c ⇒ < b d b b + da c +
< ⇒ ad < bc ad + cd < bc + cd ⇒ ( + ) < ( + ) a c c d b c c b d ⇒ < . b d b + d d Vậy a a + c c < < . b b + d d b) 2008 2008 2008 • 2009 +1 2009 +1 2009 +1+ 2008 <1⇒ < 2009 2009 2009 2009 +1 2009 +1 2009 +1+ 2008 2008 2007 2007
Mà 2009 +1+ 2008 2009(2009 +1) 2009 +1 = = 2009 2008 2008 2009 +1+ 2008 2009(2009 +1) 2009 +1 58 58 58 57 57 • 7 + 2 7 + 2 7 + 2 + 5 7(7 +1) 7 +1 > 1⇒ > = = 57 57 57 56 56 7 + 2 7 + 2 7 + 2 + 5 7(7 +1) 7 +1 57 57 57 57 Mặt khác: 7 +1 7 +1 7 +1+ 2008 7 + 2009 >1⇒ > = . 58 58 56 56 7 +1 7 +1 7 +1+ 2008 7 + 2009
Bài 13. So sánh hai phân số: 1919.161616 và 25 323232.3838 102 Giải 1919.161616 1.1 1 25 25 = = = > . 323232.3838 2.2 4 100 102 Bài 14.
a) Tìm x, y sao cho 1 x y 1 < < < . 18 12 9 4 8 8 b) Cho 10 2 A + = và 10 B = . So sánh A và B. 8 10 −1 8 10 − 3 Giải a) 1 x y 1 < < < hay 4 6x 8y 18 < < < 18 12 9 4 72 72 72 72
4 < 6x < 8y <18 • x =1; y =1 • x =1; y = 2
x = 2; y = 2 8 8 8 8 b) 10 B = >1 => 10 10 + 2 10 + 2 B = > = = A 8 10 − 3 8 8 8
10 − 3 (10 − 3) + 2 10 −1
C/ BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Hãy viết một phân số sau thành hai phân số bằng nó và có mẫu số dương: a) 3 ; b) 5 ; c) 4 − ; 5 − 10 − 9 − d) 6 − ; e) 0 ; f) 0 ; 8 − 10 − 6 −
Bài 2: Hãy viết một phân số sau thành hai phân số bằng nó và có mẫu số dương: a) 2 ; b) 4 ; c) 3 − ; 5 − 6 − 8 − d) 10 − ; e) 0 ; f) 0 . 8 − 3 − 5 −
Bài 3: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau? A. 2 và 4 − ; B. 4 và 8 − C. 1 − và 1 − ; D. 5 và 5 − . 5 10 3 − 6 5 5 − 11 11 −
Bài 4. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào băng nhau? A. 2 và 10 − ; B. 14 − và 7 C. 3 − và 1 ; D. 4 − và 1 − . 7 35 10 5 9 3 − 8 − 2
Bài 5. Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: 8 35 − 88 12 − 11 5 ; ; ; ; ; − . 18 14 56 27 − 7 2
Bài 6. Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: 6 3 18 24 − 36 4 ; ; ; ; ; − . 8 − 4 24 − 30 48 5
Bài 7. Trong các phân số nào sau đây, chỉ ra phân số không bằng phân số bất kì nào của dãy: 15 6 − 21 21 − 14 24 − 6 ; ; ; ; ; ; . 35 33 49 91 77 − 104 22
Bài 8. Trong các phân số nào sau đây, chỉ ra phân số không bằng phân số bất kì nào của dãy: 12 − 20 12 24 − 36 − 4 ; ; ; ; ; − . 15 25 − 15 − 30 48 5
Bài 9: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 1 1.6 3 − 3 − .5 3 3. 4 − = = b) ( ) = = c) 5 5. = = d) ( ) = = . 3 3.6 7 7.5 2 2.( 4 − ) 2 2.
Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 2 2.3 6 − 6 − .4 9 9. 2 − = = b) ( ) = = c) 4 4. = = d) ( ) = = . 7 7.3 7 7.4 11 11.( 3 − ) 8 8.
Bài 11. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 9 9:3 − 16 − 16 − : 12 12 : 3 − = = b) 12 12: 3 = = c) ( ) 4 = = d) ( ) ( ) = = 6 6 :3 8 − 8: − 2 12 12 : 15 15:
Bài 12. Viết số thích hợp vào ô trống: a)12 12: 2 24 − 24 − : 25 25: 5 − = = b) ( ) 4 − = = c) 30 30 : 3 = = d) ( ) = = 14 14 : 2 18 18: 3 − 20 − ( 20 − ) : 35 35:
Bài 13. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 1 − 3 − = b) 4 12 == c) 5 = d) 2 8 20 = = = . 3 5 − 7 28 − 3 18
Bài 14. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 3 − − = b) 7 14 == c) 12 = d) 36 12 − = = . 5 − 20 − 16 8 16 − 27 3 Bài 15:
a) Viết tất cả các phân số bằng với phân số 6
− và mẫu số là các số có hai chữ số đều 13 dương.
b) Viết tất cả các phân số bằng với phân số 5 và tử số là các số có hai chữ số chẵn, 8 − dương. Bài 16.
a) Viết tất cả các phân số bằng với phân số 7
− và mẫu số là các số có hai chữ số đều 10 dương.
b) Viết tất cả các phân số bằng với phân số 5 và tử số là các số có hai chữ số lẻ, dương. 8 −
Bài 17. Giải thích tai sao các phân số sau đây bằng nhau: a) 28 − 52 − − = ; b) 4040 2 = ; c) 120120 1 = ; d) 18180 2 = . 21 39 − 6060 3 240240 2 27270 − 3 −
Bài 18. Giải thích tai sao các phân số sau đây bằng nhau: a) 54 1 − − − − = ; b) 1111 1 = ; c) 1414 2 = ; d) 131313 13 = . 270 5 2222 2 2121 − 3 171717 − 17
Bài 19. Giải thích tai sao các phân số sau đây bằng nhau: 2 a) a a abab ababab abab xy x x = ; b) = ; c) 101 = ; d) = . b bcdcd cdcdcd cdcd 10101 2 y xy y
Bài 20. Giải thích tai sao các phân số sau đây bằng nhau: a) −a a ab ab ab ab − = ; b) 0 = ; c) 1 = ; d) 7x 21 1 = . b bcd cd0cd abab 10 14x − 42 2
CHỦ ĐỀ 20: PHÉP CỘNG (TRỪ) HAI PHÂN SỐ
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a + b + = m m m
2/ Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một
mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. 3/ Các tính chất.
a) Tính chất giao hoán: a c c a + = + b d d b
b) Tính chất kết hợp:  a c p a c p  + + = + +  b d    q
b  d q 
c) Cộng với số 0 : a + 0 = 0 a a + = b b b 4/ Chú ý:
Khi cộng nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào
sao cho việc tính toán được thuận tiện.
5/ Hai phân số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a a  − + − =   0 a a a − = = b b b bb
6/ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ a c a c  − = + − b d b d    B/ CÁC DẠNG TOÁN.
DẠNG 1: THỰC HIỆN CỘNG – TRỪ HAI (NHIỀU) PHÂN SỐ. I/ PHƯƠNG PHÁP.

Vận dụng quy tắc cộng (trừ) hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số…
Vận dụng thực hiện phép tính một cách hợp lý với phép tính cộng (trừ) nhiều phân số
Vận dụng tính chất giao hoán, tính chết kết hợp một cách linh hoạt.
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1
. Cộng các phân số sau: a) 7 12 − − + b) 5 4 + 19 19 13 13 Hướng dẫn a) 7 12 19 − − − + = = 1 b) 5 4 9 + = 19 19 19 13 13 13
Bài 2. Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số: 48 − 37 − + 96 148 Hướng dẫn 48 − 37 − 1 − 1 − 2 − 1 − 3 − + = + = + = 96 148 2 4 4 4 4
Bài 3. Tính tổng các phân số lớn hơn 1 − , nhỏ hơn 1 − và có tử là 3 − 12 13 Hướng dẫn 1 − 3 − 1 − 3 ; − − − − = = ; 3 3 225 + = 12 36 13 39 37 38 1406 Bài 4. Tính a) 3 − 1 3 − − − + + b) 1 9 7 + + 5 4 10 5 10 25 Hướng dẫn a) 3 − 1 3 − 12 − 5 6 − 13 − + + = + + = . 5 4 10 20 20 20 20 b) 1 9 − 7 − 10 45 − 14 − 49 − + + = + + = . 5 10 25 50 50 50 50 Bài 5: Tính a) 3 1 − − − − − b) 5 1 − c) 2 3 − d) 1 5 − − 5 2 7 3 5 4 6 Hướng dẫn a) 3 1 − 3  1 −  3 1 6 5 6 + 5 11 − = + − = + = + = = 5 2 5  2    5 2 10 10 10 10 b) 5 − 1 5 − 1 − 15 −  7 −  15 − + ( 7 − ) 22 − − = + = + = = 7 3 7 3 21  21    21 21 c) 2 − 3 − 2 −  −( 3 − )  2 − 3 8 − 15 8 − +15 7 − = + = + = + = = 5 4 5  4    5 4 20 20 20 20 d) 1 5  1  30 − + ( 1 − ) 31 5 − − − = − + − = = 6 1  6    6 6
Bài 6. Tính bằng phương pháp hợp lý nhất : a) 31  7 8  − + b) 38  8 17 3  − − −
c)  1 12 13   79 28  + + − − 23  32 23          45  45 51 11  3 67 41  67 41  Hướng dẫn a) 31  7 8  − + =  31 8  7 7 25 − − =   1− = 23  32 23     23 23  32 32 32 b) 38  8 17 3  − − − =  38 8  1 3 − + + =  2 1  3 3 14 + + =   1+ = 45  45 51 11      45 45  3 11  3 3  11 11 11
c)  1 12 13   79 28  + + − −      = 1 12 79 13 28 + − + + = 1 1 −1+1 = 3 67 41  67 41         3  67 67   41 41 3 3
Bài 7. Tính nhanh: 1 1 − 1 1 − 1 1 1 − 1 1 − + + + + + + + + . 5 6 7 8 9 8 7 6 5 Hướng dẫn 1 1 − 1 1 − 1 1 1 − 1 1 −  −   −   −   − + + + + + + + + 1 1 1 1 1 1 1 1  1 = + + + + + + + + 5 6 7 8 9 8 7 6 5
 5 5   6 6  7 7   8 8         9 1 1 = 0 + 0 + 0 + 0 + = . 9 9 Bài 8. a) Tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1− ; − ; − ; − ; − ; − . 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 b) Tính nhanh: 1 1 1 1 1 1 + + + + + . 2 6 12 20 30 42 Hướng dẫn a) 1 2 1 1 1− = − = 1 1 3 2 1 − = − = 1 1 4 3 1 − = − = 1 1 5 4 1 − = − = 2 2 2 2 2 3 6 6 6 3 4 12 12 12 4 5 20 20 20 1 1 6 5 1 − = − = 5 6 30 30 30 b) 1 1 1 1 1 1 + + + + + 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6
= 1− + − + − + − + − + − =1− = 2 6 12 20 30 42 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 7
Bài 9: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: -7 1 A = − − + (1+ ) 2 5 6 B = + ( + ) -1 3 3 B= ( + ) + 21 3 15 9 9 5 12 4 Hướng dẫn -7 1 A = ( − − + ) +1 = 0 +1 =1 2 6 5 24 25 1 B = ( + ) + = + = 21 3 15 9 9 45 45 15 3 3 − 1 − 1 − 1 − 5 − 2 − 7 C= ( ) − + + = + = + = 12 4 5 2 5 10 10 10
Bài 10: Tính theo cách hợp lí: a/ 4 16 6 3 − 2 10 − 3 − − + + + + + + b/ 42 250 2121 125125 + + + 20 42 15 5 21 21 20 46 186 2323 143143 Hướng dẫn a/ 4 16 6 3 − 2 10 − 3 − − + + + + + + 1 8 2 3 2 10 3 = + + + + + + 20 42 15 5 21 21 10 5 21 5 5 21 21 20 1 2 3 − 8 2 10 − 3 3 = ( + + ) + ( + + ) + = 5 5 5 21 21 21 20 20 b/ 42 250 2121 − 125125 − − − − − + + + 21 125 21 125 21 21 125 125 = + + + = ( + ) + ( + ) = 0 + 0 = 0 46 186 2323 143143 23 143 23 143 23 23 143 143 Bài 11: Tính: a/ 7 1 3 − + − b/ 5 3 3 − + 3 2 70 12 16 − 4 ĐS: a/ 34 b/ 65 35 48
Bài 12: Cộng các phân số sau: a/ 65 33 − − + b/ 36 100 + c/ 650 588 + d/ 2004 8 + 91 55 84 − 450 1430 686 2010 670 − ĐS: a/ 4 b/ 13 − c/ 31 d/ 66 35 63 77 77
Bài 13: Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau? Hướng dẫn
- Lấu 6 quả cam cắt mỗi quả thành 2 phần bằng nhau, mỗi người được 1 quả. Còn lại 3 2
quả cắt làm 4 phần bằng nhau, mỗi người được 1 quả. Như vạy 9 quả cam chia đều cho 12 4
người, mỗi người được 1 1 3 + = (quả). 2 4 4
- Chú ý: 9 quả cam chia đều cho 12 người thì mỗi người được 9 3 = quả nên ta có cách 12 4 chia như trên.
Bài 14: Nêu mọi cách viết các phân số sau thành tổng của 2 phân số có tử = 1, mẫu khác nhau. a/ 1/8 b/ 1/10 Hướng dẫn
a) Gọi 2 phân số cần tìm 1 , 1 (x, y ∈ N*). Ta có: 1 + 1 = 1 (1) x y x y 8
Do x và y có vai trò như nhau nên ta có thể giả sử rằng: x < y. Từ (1) => 1 1 < hay x > 8 (2) x 8
Do x < y nên 1 > 1 => 1 + 1 > 1 + 1 hay 2 > 1 x y x x y x x 8
Do đó 2 > 2 hay x < 16 (3) x 16
Từ (2), (3) ta có: 8 < x < 16
Thay x = 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 vào (1)
=> x = 9, y = 72; x = 10, y = 40 ; x = 12, y = 24
Vậy có tất cả 3 cách viết. 1 1 1 = + 1 1 1 = + 1 1 1 = + 8 9 72 8 10 40 8 12 24
b/ Tương tự câu a) ta viết được: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + = + = + = + 10 11 110 12 60 14 35 15 30
Bài 15: Viết 3/11 thành tổng của 2 phân số có tử số là 1 và mẫu khác nhau?
Bài 16: Viết 5/21 thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu khác nhau?
Bài 17: Có 5 quả cam chia đều cho 6 người. Làm cách nào để chia được mà không phải cắt bất
kỳ quả nào thành 6 phần bằng nhau?
Bài 18: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể. Vòi 1 chảy trong 8h, vòi 2 chảy trong 6h đầy bể. Vòi
3 tháo trong 4h thì bể cạn. Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được bao nhiêu phần bể? ĐS: 1/24 bể
DẠNG 2: TÌM SỐ x BIẾT THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN BÀI CHO.
* Nếu biết A < x < B mà A và B là các biểu thức tổng các phân số thì ta thực hiện tính biểu
thức A dược số a, tính biểu thức B được số b => a < x < b => Tìm được số x.
* Áp dụng phép tính: Số hạng + Số hạng = Tổng ; Số bị trừ - Số trừ = Hiệu để tìm x
* Với bài toán tìm x nguyên để biểu thức A = f(x) là số nguyên g(x)
+ Bước 1: Thực hiện đưa biểu thức A = b.g(x)+a a = b +
với a ; b là số nguyên g(x) g(x)
+ Bước 2: Lập luận A Z g(x) là ước của số a => tìm được x.
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1.
Tìm x , biết: a) 4 3 x − + = b) 2 5 x − − = 15 15 11 11 Hướng dẫn a) 4 3 x − + = => 3 4 x − = − => 7 x − = 15 15 15 15 15 b) 2 5 x − − = => 5 2 x − = + => 3 x − = 11 11 11 11 11
Bài 2. Tìm x , biết a) 1 1 5 x − − = + b) 5 1  5 x −  − = − c) 1 1 5 x − − = + 24 8 6 8 9  4    24 8 6 Hướng dẫn a) 1 17 x − = => 17 1 x = + => 3 x = 24 24 24 24 4 b) 5 1  5 x −  − = − => 5 49 − x = => 5 49 x = − => 53 x − = 8 9  4    8 36 8 36 72 Bài 3: Tìm x biết: a/ 7 1 x − − = + b/ 5 4 x = + c/ 5 x 1 + = 25 5 11 9 − 9 1 − 3 Hướng dẫn a/ 2 x = b/ 1 x = c/ 8 x = 25 99 9
Bài 4: Tìm x, biết: a/ 3 − x =1 b/ 1 x + 4 = c/ 1 x − = 2 d/ 5 1 x + = 4 5 5 3 81 ĐS: a/ 1 x = b/ 19 x = − c/ 11 x = d/ 134 x = − 4 5 5 81 Bài 5. Tìm x x, biết 4 5 1 3 − ≤ ≤ − 5 6 30 3 10 Hướng dẫn 4 5 x 1 3 1 − x 1 − ≤ ≤ − ⇔ ≤ ≤ ⇔ 1 − ≤ x ≤1. 5 6 30 3 10 30 30 30 ⇒ 1; x = − 0; 1.
Bài 6. Viết tập hợp − −
A các số nguyên x , biết 3 5 31 1 1 1 + + ≤ x ≤ + + . 2 7 14 2 3 6 Hướng dẫn 3 − 5 31 − 1 1 1 21 − 10 31 − 3 2 1 + + ≤ x < + + => + + ≤ x < + + => 3 − ≤ x <1 2 7 14 2 3 6 14 14 14 6 6 6 x = 3
− ; − 2; −1; 0 hay A = ( 3 − ; − 2; −1; 0)
Bài 7. Tìm các số nguyên x để: x + 4 2x −5 + là một số nguyên. x − 2 x − 2 Hướng dẫn
x + 4 2x − 5 x + 4 + 2x − 5 3x −1 3(x − 2) + 5 + = = = 5 = 3+
là số ngyên khi x − 2 là ước của 5. x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
x − 2∈(1; −1; 5; − 5) => x ∈(3; 1; 7; − 3) Bài 8. Tìm a, b −
biết rằng: a 1 1 + = . 7 14 b Hướng dẫn a 1 1 − 2a +1 1 − + = ⇔ =
⇔ (2a +1).b = 1 − 4 7 14 b 14 b
2a +1 là ước của 14 − và 2a +1/ 2 Ta có: 2a +1 1 − 1 7 7 b 14 14 − 2 − 2 2a 2 − 0 6 8 − b 14 14 − 2 − 2 a 1 − 0 3 4 − b 14 14 − 2 − 2
Bài 9. Tìm các số nguyên t sao cho 5t + 2 là một số nguyên. 17 Hướng dẫn
5t + 2 5(t − 3) +17 5(t − 3) = =
+1 là một số nguyên ⇒ 5(t − 3) 1  7 . Mà ƯCLN (5; 17) =1. 17 17 17
Do đó t −3 17 . Đặt t −3 =17k (k∈). Vậy t =17k +3(k ).
Bài 10. Tìm các số nguyên n để: 2n −1 n −14 − là số nguyên. n + 8 n + 8 Hướng dẫn
2n −1 n −14 (2n −1) − (n −14) − = n + 8 n + 8 n + 8 2n −1− 14 + n +13 n + 8 5 5 = = = + = 1+
là số nguyên khi n +8 là ước của 5. n + 8 n + 8 n + 8 n + 8 n + 8
n + 8∈{1; −1; 5; − } 5 => n = 7 − ; − 9; − 3; −13
Bài 11. Tìm các số nguyên x, y biết: 1 y 2 − − = . x 11 11 Hướng dẫn 1 y 2 − 1 2 − y 1 y − 2 − = ⇔ = + ⇔ =
x(y − 2) =11 x 11 11 x 11 11 x 11 x 1 1 − 11 11 − y − 2 11 11 − 1 1 − x 1 1 − 11 11 − y 13 9 − 3 1
DẠNG 3: TÍNH TỔNG THEO QUY LUẬT. I/ PHƯƠNG PHÁP.
1/ TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a + a2 + a3 + ….+ an
(1)
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được.
a.S = a + a2 + a3 + a4 + ….+ an + 1 (2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: n 1 +
a.S – S = an + 1 – 1 => a −1 S = a −1
2/ TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a2 + a4 + a6 + ….+ a2n (1)
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được.
a2.S = a2 + a4 + a6 + a8 + ….+ a2n + 2 (2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: 2n+2
a2.S – S = a2n + 2 – 1 => a −1 S = 2 a −1
3/ TỔNG CÓ DẠNG: S = a + a3 + a5 + a7 + ….+ a2n + 1 (1)
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được.
a2.S = a3 + a5 + a7 + a9 + ….+ a2n + 3 (2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được: 2n+2
a2.S – S = a2n + 3 – a => a − a S = 2 a −1
4/ TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 1 1 1 + + +...+ a a a a a a a − a 1 2 2 3 3 4 n 1 n
* Với a2 – a1 = a3 – a2 = a4 – a3 = … = an – an-1 = 1 thì: S = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 − + − + − + ...+ − = − a a a a a a a − a a a 1 2 2 3 3 4 n 1 n 1 n
* Với a2 – a1 = a3 – a2 = a4 – a3 = … = an – an-1 = k > 1 thì: S = 1  1 1 1 1 1 1 1 1  1  1 1   − + − + − +...+ −  =  − k  a a a a a a a  − a  k  a a 1 2 2 3 3 4 n 1 n 1 n 
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Tính tổng các phân số sau đây 1 cách nhanh chóng nhất. a/ 1 1 1 1 + + + ...+ b/ 2 2 2 2 + + + ...+ 5.6 6.7 7.8 24.25 1.3 3.5 5.7 99.101 c/ 3 3 3 3 + + + ...+ d/ 1 1 1 1 1 1 + + + + + 1.3 3.5 5.7 49.51 7 91 247 475 775 1147 Đáp số
a/ 4/25 b/ 100/101 c/ 1.8/17 d/ 6/37 Bài 2. Tính nhanh: 1 1 1 1 A = + + +...+ . 1.2 2.3 3.4 99.100 Hướng dẫn 1 1 1 1 A − − − − = + + + ...+ 2 1 3 2 4 3 100 99 = + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 99.100 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 99 = − + − + − + ...+ − = − = 1 2 2 3 3 4 99 100 1 100 100
Bài 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + + ...+ < 1. 2 2 2 2 2 3 4 2009 Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 + + ...+ < + + ...+ 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + ...+ − = 1− < 1 2 2 2 2 3 2009 1.2 2.3 2008.2009 1 2 2 3 2008 2009 2009 Bài 4. Tính: 3 11 12 70 99 + + + + . 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 Hướng dẫn 3 11 12 70 99 + + + + 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200
8 − 5 19 −8 31−19 101− 31 200 −101 = + + + + 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 39 = − + − + − + − + − = − = .
5 8 8 19 19 31 31 101 101 200 5 200 200
Bài 5. Cho n N∗ ∈ . Chứng tỏ rằng: 1 1 1 1 + + + ...+
không phải là một số tự nhiên. 2 2 2 2 1 2 3 n Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 1 1<1+ + + +...+ <1+ + +...+ 2 2 2 2 1 2 3 n 1.2 2.3 n(n −1) 1 1 1 1 1 1 1 =1+ − + − +...+ − = 2 − < 2. 1 2 2 3 n −1 n n
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết rằng: 1 1 1 2 1999 + + + ...+ = 3 6 10 x.(x +1) 2001 Hướng dẫn
Viết vế trái dưới dạng: 2 2 2 2 1999 + + + ...+ = => x = 2000 2.3 3.4 4.5 x.(x +1) 2001
Bài 7: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 1+ + + + + ...+ + 2 3 4 99 100 2 2 2 2 2 2
Bài 8: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 + + + + ...+ + 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3
Bài 9: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 1+ + + + +...+ + 2 4 6 98 100 2 2 2 2 2 2
Bài 10: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 + + + + ...+ + 2 4 6 98 100 3 3 3 3 3 3
Bài 11: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 1+ + + + + ...+ + 3 5 7 99 101 2 2 2 2 2 2
Bài 12: Tính tổng S = 1 1 1 1 1 1 + + + + ...+ + 3 5 7 99 101 3 3 3 3 3 3 Bài 13: Tính tổng
A = 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 2 6 12 20 30 42 56 72 89
Bài 14: Tính tổng B = 1 1 1 1 1 1 + + + + + 7 91 247 475 777 1147
Bài 15: Tính tổng C = 1 1 1 1 1 + + + + ...+ 3 6 10 15 45
Gợi ý: Nhân cả tử và mẫu với 2 thì mẫu sẽ xuất hiện quy luật.
Bài 16: Tính tổng D = 1 1 1 1 + + + ...+ 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
Gợi ý: Mỗi số hạng đặt thừa số 1 , còn lại tách thành hiệu hai phân số. 2
CHỦ ĐỀ 21: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1.
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
2. Tính chất giao hoán: a . c c = . a b d d b
Tính chất kết hợp:  a     . c . p a = . c  . p b d q b d q 
Nhân với 1: a .1=1.a a = b b b
Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a   . c p a + = . c a +   . p
b d q b d b q
Chú ý:Khi nhân nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ
cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiên.
3. Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
4. Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. a c a d . : = . a d = b d b c . b c c d . : = . a d a a = (c ≠ 0) d c c B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: THỰC HIỆN NHÂN CHIA HAI HOẶC NHIỀU PHÂN SỐ.

Vận dụng quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp , tính chất
phân phối của phép nhân với phép cộng.
Bài 1: Thực hiện phép nhân sau: a/ 3 14 ⋅ b/ 35 81 ⋅ c/ 28 68 ⋅ d/ 35 23 ⋅ 7 5 9 7 17 14 46 205 Hướng dẫn a/ 6 b/ 45 c/ 8 d/ 1 5 6 Bài 2. Tính: a) 5 − 15 : b) 4 − 5 : − 7 31 13 39
Hướng dẫn a) 5 − 15 5 − 31 31 : . − = = 7 31 7 15 21 b) 4 − 5 − 4 − 39 12 : = . = 13 39 13 5 − 5
Bài 3. Làm tính nhân: a) 3 − 2 . b) 49 − 27 . 7 5 81 77 −
Hướng dẫn a) 3 − 2 3.2 − 6 . − = = 7 5 7.5 35 b) 49 − 27 ( 49) − .27 ( 7 − ).1 7 − 7 . = = = = 81 77 − 81.( 77 − ) 3.( 11 − ) 33 − 33
Bài 4: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cach tính nhanh nhất: a/ 21 11 5 . . b/ 5 17 5 9 . + . c/  3 1  29 − ⋅ 25 9 7 23 26 23 26  29 5   3 Hướng dẫn a/ 21 11 5 21 5 11 11 . . = ( . ). = b/ 5 17 5 9 5 17 9 5 . + . = ( + ) = 25 9 7 25 7 9 15 23 26 23 26 23 26 26 23 c/  3 1  29 29 3 29 29 16 − ⋅ =  . − =1− =   29 15  3 3 29 45 45 45
Bài 5: Tìm các tích sau: a/ 16 5 − 54 56 . . . b/ 7 5 − 15 4 . . . 15 14 24 21 3 2 21 5 − Hướng dẫn a/ 16 5 − 54 56 16 . . . − = 15 14 24 21 7 b/ 7 5 − 15 4 10 . . . = 3 2 21 5 − 3 Bài 6: Tính nhẩm a/ 7 5. b. 3 7 1 7 . + . c/ 1 5 5 1 5 3 . + . + . d/ 3 9 4.11. . 5 4 9 4 9 7 9 9 7 9 7 4 121 Bài 7. Tính: 2 2 a)  2 − 1   3 3      4   3 −  .  + −  b) 1 1 1 −  .5 − c) d) 5 3  2 7            2 3   4   5   7 
Hướng dẫn a)  2 − 1   3 3  1 − 15 1 +     . − =   . − =  b) 1 1 1 1 19 19 − . 5 − = . =      5 3   2 7  15 14 14  2 3   4  6 4 24 2 2 c)  4  4 4 16  −  − − = 3 3 3 9  . =  d) = . =    5  5 5 25  7  7 7 49 Bài 8. Tính: 5 15 − 2 + . 17 34 5
Hướng dẫn 5 1 − 5 2 5 3 − 2 + . = + = 17 34 5 17 17 17
Bài 9. Tính nhanh: 11 4 − 57 7 . . . 57 5 7 11
Hướng dẫn 11 4 − 57 7 11.( 4) − .57.7 1.( 4) − .1.1 4 . . . − = = = 57 5 7 11 57.5.7.11 1.5.1.1 5
Bài 10. Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a) 1 2 3 4 5 A = . . . . b) 2 3 4 5 6 B = . . . . 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 c) 1   1   1   1 C 1 .1 .1 .1  = + + + +  2 3 4 5         
Hướng dẫn 2 2 2 2 2 a) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 A = . . . . = . . . . =
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 2 3 4 5 6 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b) 2 3 4 5 6 B = . . . . 2 .3 .4 .5 .6 = (2.3.4.5.6).(2.3.4.5.6) 6.2 12 = = =
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 (1.3).(2.4).(3.5).(4.6).(5.7) (1.2.3.4.5).(3.4.5.6.7) 1.7 7        c) 1 1 1 1 3 4 5 6 C  = 1+ . 1+ . 1+ . 1+ = . . . =         3.  2   3   4   5  2 3 4 5
Bài 11. Điền số thích hợp vào bảng sau: − − − − a 5 4 5 84 9 17 13 28 − 45 101 209 − − − − b 9 34 101 9 11 19 39 9 14 135 17 . a b 1 0
Hướng dẫn − − − − − a 5 4 5 17 84 9 17 13 28 − 45 101 9 209 − − − − b 9 34 101 9 11 19 39 9 14 135 17 0 − − . a b 5 8 11 19 15 − 18 1 3 1 0 Bài 12.
a) Viết phân số 10 dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương 21 có một chữ số.
b) Viết phân số 14 dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương 15 có một chữ số.
Hướng dẫn a) 10 2 7 2 3 5 7 5 3 = : = : = : = : b) 14 2 3 2 5 7 5 7 3 = : = : = : = : 21 3 5 7 5 3 2 7 2 15 5 7 3 7 3 2 5 2
Bài 13. Một hình chữ nhật có diện tích là 15 2
m , chiều dài là 5 .
m Tính chu vi hình chữ nhật đó. 8 2
Hướng dẫn
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 15 5 3 : = (m). 8 2 4
Chu vi của hình chữ nhật đó là:  3 5  13 + .2 =   (m).  4 2  2
Bài 14: Đồng hồ chỉ 6 giờ. Hỏi sau bao lâu kim phút và kim giờ lại gặp nhau? Hướng dẫn
Lúc 6 giờ hai kim giờ và phút cách nhau 1/ 2 vòng tròn.
Vận tốc của kim phút là: 1 (vòng/h) 12
Hiệu vận tốc giữa kim phút và kim giờ là: 1- 1 = 11 (vòng/h) 12 12
Vậy thời gian hai kim gặp nhau là: 1 11 : = 6 (giờ) 2 12 11
Bài 15: Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 2 giờ 30 phút.
Hỏi một đám bèo trôi từ A đến B mất bao lâu? Hướng dẫn
Vận tốc xuôi dòng của canô là: AB (km/h) 2
Vân tốc ngược dòng của canô là: AB (km/h) 2,5
Vận tốc dòng nước là:  AB AB  − AB AB AB  : 2 = 5 4 : 2 = (km/h) 2 2,5    10 20
Vận tốc bèo trôi bằng vận tốc dòng nước, nên thời gian bèo trôi từ A đến B là:
AB: AB = AB . 20 = 20 (giờ) 20 AB
Bài 16: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10
phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h/ Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30
phút. Tính quãng đường AB. Hướng dẫn Thời gian Việt đi là:
7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút = 2 giờ 3
Quãng đường Việt đi là: 2 15⋅ =10 (km) 3
Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – 7 giờ 10 phút = 20 phút = 1 giờ 3
Quãng đường Nam đã đi là 1 12. = 4 (km) 3
Bài 17. Tính giá trị của biểu thức: 3 3 3 + − a) 5 7 11 − − − − A = b) 1 2 3 = c) 6 5 4 = 4 4 4 C − : : D − : : + − 2 3 4 5 4 3 5 7 11 Hướng dẫn 3 3 3  1 1 1 + − 3  + −   a) 5 7 11  5 7 11 3 − − − A = b) 1 2 3 1 3 4 4 4 4 = = C − = : : = . . = 1 −  1 1 1  4 + − 4 + − 2 3 4 2 2 − 3 − 5 7 11  5 7 11   c) 6 5 − 4 − 6 − 4 3 18 D − : : . . − = = = . 5 4 3 5 5 − 4 − 25
Bài 18: Tính gí trị các biểu thức A, B, C rồi tìm số nghịch đảo của chúng. a/ A = 2002 1− b/ B = 179  59 3 − − c/ C =  46 1  − ⋅   11 2003 30  30 5     5 11 Hướng dẫn a/ A = 2002 1 1− =
nên số nghịch đảo của A là 2003 2003 2003 b/ B = 179  59 3 23 − − =
nên số nghịch đảo cảu B là 5 30  30 5    5 23 c/ C =  46 1  501 − ⋅  11 = 
nên số nghịch đảo của C là 501  5 11 5 5
Bài 19. Tính giá trị của biểu thức sau: 1   1   1   1 A 1 . 1 . 1 . . 1  = + + + +               1 1 1 1 B  = 1− . 1− 1− ... 1−         2   3   4   2009   2   3  4   1000  1   1  1   1 C  1 . 1 1 ... 1 = − − − −         2   3  4  1963  Hướng dẫn 1   1   1   1  3 4 5 2010 A  = 1+ . 1+ . 1+ ... 1+ = . . ... =         1005  2   3   4   2009  2 3 4 2009 1   1  1   1  1 2 3 999 1 B  = 1− . 1− 1− ... 1− = . . ... =         2   3 
4   1000  2 3 4 1000 1000 1   1  1   1 C  1 . 1 1 ... 1 = − − − − 1 − 2 − 3 − 1962 − 1 2 − 3 1962 − 1        = . . ... = . . ... =  2   3  4  1963  2 3 4 1963 2 − 3 4 − 1963 1963 Bài 20. Tính nhanh: a) 4 4 4 C = + +...+ b) 18 18 18 D = + +...+ 3.5 5.7 97.99 2.5 5.8 203.206 Hướng dẫn a) 4 4 4 C = + +...+  2 2 2 2. ...  = + + + 3.5 5.7 97.99 3.5 5.7 97.99     1 1 1 1 1 1 2 ...  = − + − + + −    3 5 5 7 97 99   1 1  64 = 2 − =  3 99   99 b) 18 18 18 D = + +...+  3 3 3 6. ...  = + + + 2.5 5.8 203.206 2.5 5.8 203.206     1 1 1 1 1 1 6 ...  = − + − + + −    2 5 5 8 203 206   1 1  102 306 = 6 − =  6. =   2 206  206 103
Bài 21. Hãy nêu hai cách viết phân số 13 thành tích của năm phân số sao cho mõi phân số đó 18
có tử và mẫu là hai số nguyên liên tiếp. Hướng dẫn 13 13 14 15 16 17 = . . . . ; 18 14 15 16 17 18 13 13 − 14 − 15 − 16 − 17 . . . . − = 18 14 − 15 − 16 − 17 − 18 −
Bài 22: Tìm A biết: 7 7 7 A = + + + ... 2 3 10 10 10 Hướng dẫn
Ta có (A - 7 ).10 = A. VẬy 10A – 7 = A suy ra 9A = 7 hay A = 7 10 9
Bài 23: Tính giá trị của biểu thức: 5x 5y 5z A − − − = + + biết x + y = -z 21 21 21 Hướng dẫn 5 − x 5 − y 5 − z 5 − 5 A (x y z) − = + + = + + = (−z + z) = 0 21 21 21 21 21 DẠNG 2: TOÁN TÌM x Bài 1: Tìm x, biết: a/ x - 10 = 7 3 ⋅ b/ 3 27 11 x + = ⋅ c/ 8 46 1 ⋅ − x = d/ 49 5 1− x = ⋅ 3 15 5 22 121 9 23 24 3 65 7 Hướng dẫn a/ x - 10 = 7 3 ⋅ 7 3 14 15 29 => x = + => x = + => x = 3 15 5 25 10 50 50 50 b/ 3 27 11 x + = ⋅ 3 3 3 => x = − => x = 22 121 9 11 22 22 c/ 8 46 1 ⋅ − x = 8 46 1 2 1 1 => x = .
− => x = − => x = 23 24 3 23 24 3 3 3 3 d/ 49 5 1− x = ⋅ 49 5 7 6 => x =1− . => x =1− => x = 65 7 65 7 13 13 Bài 2: Tìm x biết: a/ 62 29 3 .x = : b/ 1 1 1 : x = + c/ 1 : x = 2 7 9 56 5 5 7 2 2a +1 Hướng dẫn a/ 62 29 3 5684 .x = : ⇒ x = 7 9 56 837 b/ 1 1 1 7 : x = + ⇒ x = 5 5 7 2 c/ 1 1 : x = 2 ⇒ x = 2 2 2a +1 2(2a +1)
Bài 3. Tìm x , biết: a) 2 3 1 : x − + = b) 5 2 4 − .x = c) 1 3 2 x x − + = d) 4 9 x x − − = 5 4 2 7 3 5 2 5 3 7 14
Hướng dẫn a) 2 3 1 : x − + = 3 1 − 2 3 9 : x : − − − => = − => x = 3 9 5 => x = : => x = 5 4 2 4 2 5 4 10 4 10 6 b) 5 2 4 − .x = 2 5 4 2 3 − − −
=> x = − => x = 3 2 9 => x = : => x = 7 3 5 3 7 5 3 35 35 3 70 c) 1 3 2 x x − + = => 5 6 2 x x − + = => 11 2 x − = 2 − 11 20 x : − => = => x = 2 5 3 10 10 3 10 3 3 10 33 − − − − d) 4 9 x x − − = => 4 7 9 x x − − = => 3 9 x = 9 3 3 => x = : => x = 7 14 7 7 14 7 14 14 7 2
Bài 4: Lớp 6A có 42 HS được chia làm 3 loại: Giỏi, khá, Tb. Biết rằng số HSG bằng 1/6 số HS
khá, số HS Tb bằng 1/5 tổng số HS giỏi và khá. Tìm số HS của mỗi loại. Hướng dẫn
Gọi số HS giỏi là x thì số HS khá là 6x,
số học sinh trung bình là (x + 6x). 1 x + 6x = 5 5
Mà lớp có 42 học sinh nên ta có: 7 + 6 x x x + = 42 5 Từ đó suy ra x = 5 (HS)
Vậy số HS giỏi là 5 học sinh.
Số học sinh khá là 5.6 = 30 (học sinh)
Số học sinh trung bình là (5 + 30):5 = 7 (HS)
Bài 5. Tìm x: biết: 1 1 1 2008 + + ...+ = 1.2 2.3 x(x +1) 2009 Hướng dẫn 1 1 1 2008 + + ...+ = 1.2 2.3 x(x +1) 2009 1 1 1 1 1 1 2008 ⇔ − + − + ...+ − = 1 2 2 3 x x +1 2009 1 2008 1 2008 ⇔ 1− = ⇔ =1− x +1 2009 x +1 2009 1 1 ⇔ = x +1 2009
x +1 = 2009 ⇔ x = 2008
Bài 6. Tìm x biết x +1 x + 2 x +3 x + 4 + + + = 4 − 99 98 97 96 Hướng dẫn
x +1 x + 2 x + 3 x + 4 + + + = 4 − 99 98 97 96  x +1   x + 2   x + 3   x + 4 1 1 1 1 + + + + + + + =         0  99   98   97   96  x +100 x +100 + + x +100 x +100 + = 0 99 98 97 96  1 1 1 1 (x 100)  + + + + =   0  99 98 97 96 
=> x+100 = 0(Vì 1 1 1 1 + + + ≠ 0 ) => x = 100 − 99 98 97 96
CHỦ ĐỀ 22: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hỗn số
* Khi phân số có tử số lớn mẫu số ta viết phân số ra hỗn số
* Để viết phân số a dưới dạng hỗn số ta lấy tử số a chia cho mẫu số b để tìm thương là số b
k và số dư là m (k , m là các số tự nhiên)
=> Phân số a viết dưới dạng hỗn số là: m k b b 9 4
= 1 (đọc là một bốn phần năm) 5 5
Phần nguyên Phần phân số
Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta viết số đối của nó dưới dạng hỗn số
rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
2. Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
* Số thập phân gồm hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
3. Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %. B/ BÀI TẬP
DẠNG 1: VIẾT PHÂN SỐ - HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - %. SO SÁNH HỖN SỐ.

* Để viết phân số a dưới dạng hỗn số ta lấy tử số a chia cho mẫu số b để tìm thương là số b
k và số dư là m (k , m là các số tự nhiên)
=> Phân số a viết dưới dạng hỗn số là: m k b b
* Để so sánh hai hỗn số ta viết các hỗn số về dạng phân số rồi so sánh. Bài 1:
1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số: 33 15 24 102 2003 ; ; ; ; 12 7 5 9 2002
2/ Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 1 1 2000 2002 2010 5 ;9 ;5 ;7 ;2 5 7 2001 2006 2015
3/ So sánh các hỗn số sau: 3 3 và 1 4 ; 3 4 và 3 4 ; 3 9 và 6 8 2 2 7 8 5 7
Hướng dẫn: 1/ 3 1 4 1 1 2 ,2 ,4 ,11 ,1 4 7 5 3 2002 2/ 76 244 12005 16023 1208 , , , , 15 27 2001 2003 403
Bài 2. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ.
2 giờ 15phút; 4 giờ 10phút; 3giờ 24 phút; 8 giờ 20 phút. Hướng dẫn 2 giờ 15phút 1 = 2 giờ 9 = giờ. 4 4 4 giờ 10phút 1 = 4 giờ 25 = giờ. 6 6 3giờ 24 phút 2 = 3 giờ 17 = giờ. 5 5 8 giờ 20 phút. 1 = 8 giờ 25 = giờ. 3 3
Bài 3: Viết số thập phân sau dưới dạng phân số: 0,12 ; -3, 5 ; 12,45 Hướng dẫn 12 3 0,12 = = 35 7 3, − 5 = − = − 1245 249 12,45 = = 100 25 10 2 100 20
Bài 4: Viết phân số sau dưới dạng số thập phân: 2 17 − 15 77 ; ; ; − 5 1000 6 5 Hướng dẫn 2 4 17 − 15 5 77 − 154 0,4; 0,017; 2,5; − = = = − = = = = 1 − 5,4 5 10 1000 6 2 5 10
Bài 5. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân): 3dm , 85cm , 52mm. Hướng dẫn
Vì 1dm = 1/10m ; 1cm = 1/100m ; 1mm = 1/1000m nên ta có :
3dm = 3/10 m = 0,3 m ; 85cm = 85m = 0,85m ; 52mm = 52/1000 m = 0,052m. Bài 6.
Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các câu sau đây :
Đẻ đật tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đề ra chỉ tiêu phấn đấu :
– Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đặt chín mươi mốt phần trăm.
Có ít nhất tám mươi hai phần trăm số trẻ ở độ tuổi 11 – 14 tốt nghiệp Tiểu học.
– Huy động chín mươi sáu phần trăm số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào học
lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc.
– Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ chín mươi tư phần trăm trở lên. Đáp số 91% 82% 96% 94%
Bài 7. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % : 7 19 26 ; ; 25 4 65 Giải: 7 7.4 28 = = = 28% 25 25.4 100 19 19.25 475 = = = 475% 4 4.25 100 26 :13 2 2.20 40 = = = = 40% 65:13 5 5.20 100
Bài 8. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%. Đáp số :
7% = 0,07 ; 45% = 0,4 ; 216% = 2,16
Bài 9. Tìm số nghịch đảo của các số sau : 3 1 1 ; 6 ; − ; 0,31 7 3 12 Hướng dẫn Ta có 1 19 31 6 = ; 0,31 = 3 3 100
Các số nghịc đảo của 3 1 1
; 6 ; − ; 0,31 lần lượt là 7 3 100 ; ; −12; 7 3 12 3 19 31
DẠNG 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA HỖN SỐ
– Khi cộng hai hỗn số ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép cộng
phân số. Ta cũng có thể cộng phần nguyên với nhau, cộng phần phân số với nhau (khi hai hỗn số đều dương).
– Khi trừ hai hỗn số , ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép trừ phân
số. Ta cũng có thể lấy phần nguyên của số bị trừ trừ phần nguyên của số trừ, phần phân số của
số bị trừ trừ phần phân số của số trừ, rồi cộng hai kết quả với nhau (khi hai hỗn số đều dương,
số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ).

– Khi hai hỗn số đều dương, số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ nhưng phần phân số của
số bị trừ nhỏ hơn phần phân số của số trừ, ta phải rút một đơn vị ở phần nguyên của số bị trừ
để thêm vào phần phân số, sau đó tiếp tục trừ như trên.

– Khi nhân, chia hai hỗn số ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép
nhân, chia phân số. Bài 1. Tính: 2 1 7 +1 . 9 3 Hướng dẫn 2 1 65 4 65 12 77 7 +1 = + = + = 9 3 9 3 9 9 9 Bài 2. Tính: a) 1 1 1 1 1 1 ⋅ 1 ⋅ 1 ⋅ 1 ⋅ 1
b)  1   1   1   1   1 1 1 1 1 1  − ⋅ − ⋅ − ⋅ − ⋅ −          . 5 6 7 8 9
 13   14   15   16   17  Hướng dẫn a) 1 1 1 1 1 6 7 8 9 10
1 ⋅ 1 ⋅ 1 ⋅ 1 ⋅ 1 = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = 2 5 6 7 8 9 5 6 7 8 9
b)  1   1   1   1   1 1 14 − 15 − 16 − 17 − 18 − 18 −
  1   1   1   1  − ⋅ − ⋅ − ⋅ − ⋅ −  = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = 13 14 15 16 17            13 14 15 16 17 13 2 Bài 3. Tính:  3 2   . 5    Hướng dẫn 2 2  3  13  13 13 169 2 = = ⋅ =      5   5  5 5 25
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) 1 1 5 −3 = 2 b) 1 2 3 +3 =3 2 2 5 3 8 c) 1 2 2 2 − ⋅3 =6 d) 1 11 2 − :4= 5 7 35 5 20 Đáp án a) 1 1 5 −3 = 2 Đ b) 1 2 3 +3 =3 2 2 5 3 8 S c) 1 2 2 2 − ⋅3 =6 S d) 1 11 2 − :4= Đ 5 7 35 5 20
Bài 5. Tính giá trị biểu thức: a) ( −     − , ) 15 4 23 3 2 . + 0,8 − 13 8 19 23  2  :1 b) 1 3.(0,5)2 .3+ −  1  :1 64  15  24 15 15 60  24 b)  16 −   1  158 1,75. − 4 +    2,25 :  21   3  60 Đ S: a) Bài 6: Tính a)  4 7  4 1 5 6 6 + 3  − 4 b)−1 − 2 . + 3: % 5  9 11 9 3 6 11 c) 2 2 2 2 + + + ....+ d) 5 5 5 2 5 14 + . − . 3.5 5.7 7.9 97.99 7 11 7 11 7 11 Đ S:
Bài 7. Thực hiện phép tính 2 3 a)  2  1 2 + 5 .(4,5 − 2) +   b) 4 1 4 1 .19 − .39  5  2 ( 4) − 9 3 9 3 2 2 2 c) 1  1  1   − − 1   5  : − 2 −     d)125%. 0 : 1 −1,5 + 2008      2  4  2   2   16  e)( )3 2 − ⋅ -1 + 4 5  5 −1 : 24    3 6  12 Bài 8. Tính nhanh: a) 1 1 1 1 1 1 ⋅ 1 ⋅ 1 ⋅⋅⋅
b)  1   1   1   1  1   1   1   1  − ⋅ − ⋅ − ⋅⋅⋅ − 2 3 4 2009 2 3 4 200          c) 1 1 1 1 1 ⋅ 1 ⋅ ⋅⋅⋅ (98thừa số) 3 8 15 Hướng dẫn a) 1 1 1 1 3 4 5 2010 1 1 ⋅ 1 ⋅ 1 ⋅⋅⋅ = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ =1005 2 3 4 2009 2 3 4 2009
b)  1   1   1   1  3 − 4 − 5 − 201 − 201 1 − ⋅   1 − ⋅   1 − ⋅⋅⋅   1 − − = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ =  . 2 3 4 200          2 3 4 200 2 c) 1 1 1 1 1 ⋅ 1 ⋅
⋅⋅⋅ (98thừa số) 4 9 16
= ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ (98thừa số) 3 8 15 3 8 15 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 99 2 .3 .4 ...99
(2.3.4...99)(2.3.4...99) 99.2 99 = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ = = = =
1.3 2.4 3.5 98.100 (1.3)(2.4)(3.5)...(98.100) (1.2.3...98)(3.4.5...100) 1.100 50 DẠNG 3: TOÁN TÌM x
Bài 1:
Tìm phần nguyên x của hỗn số x.3/4, biết a/ x.3/4 = 21989/7996 Đ/S: x = 2
b/ 2147/425 < x.3/4 < 2835/420 Đ/S: x = 5
Bài 2: Cho hỗn số 2.x/7. Tìm x biết: a/ 2.x/7 = 153/63 b/ 2.7/7 = (2x + 9)/7 Đ/S: a) x = 3 b) x = 5
Bài 5: Cho hỗn số 11.19/x. Tìm x biết: a/ 11.19/x = 1673/140 b/ 11.19/x = 273/x Đ/S: a) x= 20 b) x = 23
Bài 6: Cho hỗn số x.2/x. Tìm x biết: a/ x.2/x = 12597/1729 b/ x.2/x = 83/x Đ/S: x = 7 b) x = 9
Bài 7: Cho hỗn số x.12/13. Tìm x biết: 561/143 < x.12/13 < 1463/247 Bài 8. Tìm x biết a, 1 2 1 (3 + 2x).3 = 5 b) 3 - (17-x) = -12 2 3 3 c 1 1 1 1 x + x + x +....+ x =1 2 1 1 2.3 3.4 4.5 49.50 g, d) x + = 3 2 10 e) 3 2 −   2. 2x − = 2 f) 1 3 1 0 − ,6x − . − ( 1) − =   4 3  2  4 3 g) (   x − ) 1 3 1 −  x + 5 = 0  k) 60%.x + 2 x = 1 1 ⋅ 6  2  3 3 3
Bài 9. Tìm x : a) 1 2 56 1 x x − + = b) 1 15 x 2 x − − = 5 3 125 4 8 Hướng dẫn a) 1 2 56 1 x x − + = => 6 2 56 x x − + = => 28 56 x − = 56 − 28 6 x : − => = => x = . 5 3 125 5 3 125 15 125 125 15 25 b) 1 15 x 2 x − − − − = => 9 15 x x − − = => 5 15 x = 15 − 5 − 3 => x = : => x = 4 8 4 8 4 8 8 4 2
Bài 10. Tìm x nếu biết: 60%x+0,4x+ x :3=2 Hướng dẫn
60%x + 0,4x + x :3= 2 => 3 2 1
x + x + x = 2 => 4 x =2 => 4 x = 2: => 3 x = 5 5 3 3 3 2
DẠNG 4:TOÁN LỜI VĂN VỀ PHÂN SỐ, HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN VÀ %
Bài 1:
Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh. Ô tô thứ nhất đo từ 4 giờ 10 phút, ô tô thứ
hai đia từ lúc 5 giờ 15 phút. a/ Lúc 1
11 giờ cùng ngày hai ôtô cách nhau bao nhiêu km? Biết rằng vận tốc của ôtô thứ 2
nhất là 35 km/h. Vận tốc của ôtô thứ hai là 1 34 km/h. 2
b/ Khi ôtô thứ nhất đến Vinh thì ôtô thứ hai cách Vinh bao nhiêu Km? Biết rằng Hà Nội cách Vinh 319 km.
Hướng dẫn:
a/ Thời gian ô tô thứ nhất đã đi: 1 1 1 1 1 1
11 − 4 = 7 + − = 7 + = 7 (giờ) 2 6 2 6 3 3
Quãng đường ô tô thứ nhất đã đi được: 1 2 35.7 = 256 (km) 2 3
Thời gian ô tô thứ hai đã đi: 1 1 1 11 − 5 = 6 (giờ) 2 4 4
Quãng đường ô tô thứ hai đã đi: 1 1 5 34 − 6 = 215 (km) 2 4 8
Lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày hai ô tô cách nhau: 2 5 1 256 − 215 = 41 (km) 3 8 24
b/ Thời gian ô tô thứ nhất đến Vinh là: 4 319 :35 = 9 (giờ) 35
Ôtô đến Vinh vào lúc: 1 4 59 4 + 9 = 13 (giờ) 6 35 210
Khi ôtô thứ nhất đến Vinh thì thời gian ôtô thứ hai đã đi: 59 1 269 1 538 105 433 13 − 5 = 7 + − = 7 + − = 7 (giờ) 210 4 210 4 420 420 420
Quãng đường mà ôtô thứ hai đi được: 433 1 7 .34 ≈ 277 (km) 420 2
Vậy ôtô thứ nhất đến Vinh thì ôtô thứ hai cách Vinh là: 319 – 277 = 42 (km)
Bài 2: Tổng tiền lương của bác công nhân A, B, C là 2.500.000 đ. Biết 40% tiền lương của bác
A bằng 50% tiền lương của bác B và bằng 4/7 tiền lương của bác C. Hỏi tiền lương của mỗi bác là bao nhiêu? Hướng dẫn 40% = 40 2 = , 50% = 1 100 5 2
Quy đồng tử các phân số 1 2 4 , , được: 1 4 2 4 4 = , = , 2 5 7 2 8 5 10 7
Như vậy: 4 lương của bác A bằng 4 lương của bác B và bằng 4 lương của bác C. 10 8 7
Suy ra, 1 lương của bác A bằng 1 lương của bác B và bằng 1 lương của bác C. 10 8 7 Ta có sơ đồ như sau:
+ Lương của bác A : 2500000 : (10+8+7) x 10 = 1000000 (đ)
+ Lương của bác B : 2500000 : (10+8+7) x 8 = 800000 (đ)
+ Lương của bác C : 2500000 : (10+8+7) x 7 = 700000 (đ)
Bài 3. Khi nhân một số với 48 , bạn Minh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên tìm được
kết quả là 98,04. Hãy tìm tích đúng. Hướng dẫn
Bạn Minh đã thực hiện phép nhân một số với một tổng4+8=12 được kết quả là 98,04.
Số đó là: 98,04:12=8,17 .
Vậy tích đúng là:8,17.48 = 392,16
Bài 4. Một phân số có mẫu lớn hơn tử là 55. Tìm phân số ấy biết mẫu bằng 3 3 tử. 4 Hướng dẫn
Gọi tử của phân số đó là x(x∈)
Mẫu của phân số đó là x +55
Phân số đó có mẫu bằng 3 3 tử, do đó 4 3 15 15 11 11
x +55=3 xx +55= x
x x =55⇒ x =55⇒ x =55: ⇒ x = 20 4 4 4 4 4 Phân số đó là 20 20 = . 20 + 55 75
CHỦ ĐỀ 23: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ.
A/ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN NHỚ

1. Muốn tìm m của số b cho trước, ta tính .m b ( ,
m n∈ Ν,n ≠ 0). n n
2. Muốn tìm một số biết m cuả nó bằng m
a , ta tính a : ( , m n∈ Ν *). n n
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tìm x, biết: a/ 50x 25x 1 x   − + =   11  100 200  4 b/ ( ) 30 200 5 . x x − = + 5 100 100 Hướng dẫn a/ 50x 25x 1 x   − + =  x x x x x   11 ⇔ 100 25 1 x + − =   11 ⇔ 200 100 25 1 = 11  100 200  4  200  4 200 4
⇔ 75x = 45 .200 = 2250 ⇔ x = 2250: 75 = 30. 4 b/ ( ) 30 200 5 . x x − = + 5 100 100
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ ta có: 30x 150 20x − = + 5 100 100 100
Áp dụng mối quan hệ giữa số bị trừ, số trừ và hiệu ta có: 30x 20x 150 = + 5 + 100 100 100
Áp dụng quan hệ giữa các số hạng của tổng và tổng ta có: 10x 650  650 x .100 = ⇒ = :10 ⇒ x =   65 100 100  100 
Bài 2: Trong một trường học số học sinh gái bằng 6/5 số học sinh trai.
a/ Tính xem số HS gái bằng mấy phần số HS toàn trường.
b/ Nếu số HS toàn trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu HS trai, HS gái? Hướng dẫn
a/ Theo đề bài, trong trường đó cứ 5 phần học sinh nam thì có 6 phần học sinh nữ. Như
vậy, nếu học sinh trong toàn trường là 11 phần thì số học sinh nữ chiếm 6 phần, nên số học sinh
nữ bằng 6 số học sinh toàn trường. 11
Số học sinh nam bằng 5 số học sinh toàn trường. 11
b/ Nếu toàn tường có 1210 học sinh thì: Số học sinh nữ là: 6 1210× = 660 (học sinh) 11 Số học sinh nam là: 5 1210× = 550 (học sinh) 11
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ¾ chiều lài. Người ta trông cây
xung quanh miếng đất, biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hỏi cần tất cả bao nhiêu cây?
Hướng dẫn:
Chiều rộng hình chữ nhật: 3 220. =165 (m) 4
Chu vi hình chữ nhật: (220+165).2 = 770 (m)
Số cây cần thiết là: 770: 5 = 154 (cây)
Bài 4: Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp A bằng 8/9 số HS lớp B. Số HS lớp C bằng 17/16
số HS lớp A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Hướng dẫn
Số học sinh lớp 6B bằng 9 học sinh lớp 6A (hay bằng 18 ) 8 16
Số học sinh lớp 6C bằng 17 học sinh lớp 6A 16
Tổng số phần của 3 lớp: 18+16+17 = 51 (phần)
Số học sinh lớp 6A là: (102 : 51) . 16 = 32 (học sinh)
Số học sinh lớp 6B là: (102 : 51) . 18 = 36 (học sinh)
Số học sinh lớp 6C là: (102 : 51) . 17 = 34 (học sinh)
Bài 5: Giữ nguyên tử số, hãy thay đổi mẫu số của phân số 275 soa cho giá trị của nó giảm đi 289
7 giá trị của nó. Mẫu số mới là bao nhiêu? 24 Hướng dẫn
Gọi mẫu số phải tìm là x, theo đề bài ta có: 275 275 7 275 275  7  275 17 275 = − . = 1− =  . = x 289 24 289 289  24  289 24 408 Vậy x = 275 408
Bài 6: Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây tổ 1 trồng được bằng 9 10
số cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng 24 số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây? 25 Hướng dẫn
90 cây; 100 cây; 96 cây.
Bài 7. Một đội văn nghệ có 24 người, trong đó 5 là số người nữ. Tính số người nam trong đội 8 văn nghệ đó.
Hướng dẫn
Số nữ trong đội văn nghệ là: 5 24. =15 (người). 8
Số nam trong đội văn nghệ là: 24−15 = 9 (người).
Bài 8. Tìm một số, biết: a) 3 của nó bằng 126. b) 4 % của nó bằng 16 − . 7 5
Hướng dẫn a) 3 126 : = 294 b)  4 16 : % − =  2000 − 7  5 
Bài 9. Một tấm vải bớt đi 9m thì còn lại 5 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? 8
Hướng dẫn
Phân số chỉ 9 mét vải bằng: 5 3
1− = (chiều dài tấm vải) 8 8
Chiều dài tấm vải đó là: 3 9 : = 24 (m) 8
Bài 10. Tìm một số, biết rằng 5 của số đó bằng 4 của 1260 − . 9 7
Hướng dẫn 4 của 1260 − bằng: 4 1260. − = 720 − . 7 7 Số đó bằng: 5 720 − : = 1296 − . 9
Bài 11. Ba phường 1,2,3 có 18 000 dân, biết rằng 2 số dân phường 3 bằng 1 số dân phường 2 3 2
và bằng 40% số dân phường 1. Tính số dân mỗi phường.
Hướng dẫn Đổi: 2 40% = 5
Phân số chỉ số dân phường 2 bằng: 2 1 4 : = (Số dân phường 1) 5 2 5
Phân số chỉ số dân phường 3 bằng 2 2 3 : = (Số dân phường 2) 5 3 5
Phân số chỉ 18 000 dân là: 4 3 12 + +1 = (Số dân phường 1) 5 5 5
Số dân phường 1 có là: 12 18 000 : = 7 500 (dân) 5
Số dân phường 3 có là: 3 7 500. = 4 500 (dân) 5
Số dân phường 2 có là: 4 7 500. = 6 000 (dân) 5
CHỦ ĐỀ 24: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
A/ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN NHỚ
1. Thương trong phép chia số a cho số b(b ≠ 0) gọi là tỉ số của a b .
2. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu a % vào kết quả: .100 %. b
3. Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ)) là tỉ số khoảng cách giữa hai điểm trên bản
vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa điểm tương ứng trên thực tế. a
T = ( a,b có cùng đơn vị đo) b
4. Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, ta
dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt.
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Tỉ số của hai số a b là 5 , tỉ số của hai số b c là 2 . Tìm tỉ số của hai số c va b . 7 3
Hướng dẫn a a b 5 2 10 = . = . = . c b c 7 3 21
Bài 2. Tỉ số của hai số là 4 . Tổng của hai số đó là 65. Tìm hai số đó. 9
Hướng dẫn
Phân số chỉ 65 đơn vị bằng: 4 13 1+ = (số lớn). 9 9 Số lớn bằng: 13 65: = 45. 9
Số nhỏ bằng: 65− 45 = 20. Bài 3:
1/ Một ô tô đi từ A về phía B, một xe máy đi từ B về phía A. Hai xe khởi hành cùng một
lúc cho đến khi gặp nhau thì quãng đường ôtô đi được lớn hơn quãng đường của xe máy đi là
50km. Biết 30% quãng đường ô tô đi được bằng 45% quãng đường xe máy đi được. Hỏi quãng
đường mỗi xe đi được bằng mấy phần trăm quãng đường AB.
2/ Một ô tô khách chạy với tốc độ 45 km/h từ Hà Nội về Thái Sơn. Sau một thời gian một
ôtô du lịch cũng xuất phát từ Hà Nội đuổi theo ô tô khách với vận tốc 60 km/h. Dự định chúng
gặp nhau tại thị xã Thái Bình cách Thái Sơn 10 km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Thái Sơn? Hướng dẫn 1/ 30% = 3 9 = ; 45% = 9 10 30 20
9 quãng đường ôtô đi được bằng 9 quãng đường xe máy đi được. 30 20
Suy ra, 1 quãng đường ôtô đi được bằng 1 quãng đường xe máy đi được. 30 20
Quãng đường ôtô đi được: 50: (30 – 20) x 30 = 150 (km)
Quãng đường xe máy đi được: 50: (30 – 20) x 20 = 100 (km)
2/ Quãng đường đi từ N đến Thái Bình dài là: 40 – 10 = 30 (km)
Thời gian ôtô du lịch đi quãng đường N đến Thái Bình là: 30 : 60 = 1 (h) 2
Trong thời gian đó ôtô khách chạy quãng đường NC là: 40. 1 = 20 (km) 2
Tỉ số vận tốc của xe khách trước và sau khi thay đổi là: 40 9 = 45 8
Tỉ số này chính lầ tỉ số quãng đường M đến Thái Bình và M đến C nên: M TB 9 = MC 8
M→TB – MC = 9 MC – MC = 1 MC 8 8
Vậy quãng đường MC là: 10 : 1 = 80 (km) 8
Vì M→TS = 1 - 3 = 10 (H→TS) 13 13
Vậy khoảng cách Hà Nội đến Thái Sơn (HN→TS) dài là: 100 : 10 = 100.13 = 130 (km) 13 10
Bài 4: Nhà em có 60 kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu lấy 25% số gạo của thùng thứ nhất
chuyển sang thùng thứ hai thì số gạo của hai thùng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thùng là bao nhiêu kg?
Hướng dẫn:
Nếu lấy số gạo thùng thứ nhất làm đơn vị thì số gạo của thùng thứ hai bằng 1 (đơn vị) (do 2
25% = 1 ) và 3 số gạo của thùng thứ nhất bằng số gạo của thùng thứ hai + 1 số gạo của thùng 4 4 4 thứ nhất.
Vậy số gạo của hai thùng là: 1 3 1+ = (đơn vị) 2 2
3 đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của thùng thứ nhất là: 3 2 60 : = 60. = 40 (kg) 2 2 3
Số gạo của thùng thứ hai là: 60 – 40 = 20 (kg) Bài 5:
1/ Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai
cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?
2/ Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào
50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối? Hướng dẫn
1/ Ngày thứ hai cày được: 3 9 : =12 (ha). 4
Diện tích cánh đồng đó là: ( + ) 50 12 3 : = 30 (ha) 100
2/ Lượng muối chứa trong 50kg nước biển: 50×6 = 3(kg) 100
Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối: 100 – 50 = 50 (kg)
Bài 6: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm:
a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet.
b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế). Hướng dẫn
a/ Khảng cách trên thực tế của hai điểm là:
125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km).
b/ Khảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là:
350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m
Bài 7. Tỉ số của hai số bằng 4:9. Nếu thêm 20 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng 2:3. Tìm hai số đó.
Hướng dẫn
Cách 1:Gọi hai số đó là a a + b
a b . Theo đề bài ta có: 4 2 = , = . b 9 b 3 Ta có: a 20 2 4 20 2 20 2 4 + = ⇔ + = ⇔ = − 20 2 20.9 ⇔ = ⇔ b = ⇔ b = 90. b b 3 9 b 3 b 3 9 b 9 2 Suy ra: 4 a = .90 = 40. 9
Cách 2: Phân số chỉ 20 đơn vị bằng: 2 4 2 − = (số lớn). 3 9 9 Số lớn bằng 2 20 : = 90 . Số bé bằng: 4 90. = 40 . 9 9 Bài 8.
a) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 1:5 và tích của chúng bằng 720.
b) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 3:7 và tích của chúng bằng 189.
Hướng dẫn
a) Gọi hai số cần tìm là a b .
Theo đề bài ta có: a 1 = ,ab = 720. b 5 Suy ra b = 5a . Do đó .5 a a = 720 2 2
a = 720 :5 ⇔ a =144 ⇔ a =12hoÆc a = 12. −
a =12 thì b = 5a = 60. • a = 12
− thì b = 5a = 60. − b) a 3 3
= ; ab =189⇔ a = b b 7 7 3 3 2 ab =189 ⇔ .
b b =189 ⇔ .b =189 7 7 2 3
b =189 : = 441 ⇔ b = 21 hoặc b = 21 − 7 •b = 21 thì 3 a = .b = 9. 7 •b = 21 − thì 3 a = b = 9. − 7
Bài 9. Tháng 9 giá một loại rau thấp hơn tháng 7 là 20% nhưng tháng 11 lại cao hơn tháng 9 là
20% . Như vậy giá rau tháng 11 giảm hay tăng so với tháng 7 ?
Hướng dẫn
Giả sử giá rau đó tháng 7 là 100% .
Giá rau tháng 9 là: 100% − 20% = 80% .
Giá rau tháng 11 là: 80%.120% = 96% .
Vậy giá rau tháng 11 thấp hơn tháng 7 là: 100% −96% = 4%.
Bài 10. Giá vé xem ca nhạc là 50 000 đồng/vé. Sau khi giảm giá vé, số khán giả tăng thêm 25% ,
do đó doanh thu tăng thêm 12,5%. Hỏi giá vé sau khi giảm là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Giả sử giá vé lúc đầu là 100% , số khán giả 100% , doanh thu 100% .
Sau khi giảm giá, số khán giả là 125% , doanh thu là 112,5%.
Do đó giá vé mới so với lúc đầu là: 112,5%:125% = 90% .
Giá vé sau khi giảm là: 50 000.90% = 45 000 (đồng).
Document Outline

CHỦ ĐỀ 1 - TẬP HỢPCHỦ ĐỀ 2- GHI SỐ TỰ NHIÊNCHỦ ĐỀ 3- PHÉP CỘNG - PHÉP NHÂNVí dụ: 123.1001 = 123123CHỦ ĐỀ 4- PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIACHỦ ĐỀ 5- LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - THỨ TỰ PHÉP TÍNHCHỦ ĐỀ 5: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊNCHỦ ĐỀ 6- BÀI TOÁN TÍNH TỔNG CÁC LŨY THỪACHỦ ĐỀ 7- DẤU HIỆU CHIA HẾTCHỦ ĐỀ 8- ƯỚC VÀ BỘICHỦ ĐỀ 9- SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐCHỦ ĐỀ 10- PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐChủ đề 11- ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGCHỦ ĐỀ 12- BÀI TẬP ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGCHỦ ĐỀ 13- TẬP HỢP SỐ NGUYÊNCHỦ ĐỀ 14- PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊNCHỦ ĐỀ 15- PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN.CHỦ ĐỀ 16- NHÂN HAI SỐ NGUYÊNCHỦ ĐỀ 17- BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNCHỦ ĐỀ 18- PHÂN SỐCHỦ ĐỀ 19- TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐCHỦ ĐỀ 20- PHÉP CỘNG (TRỪ) PHÂN SỐCHỦ ĐỀ 21- PHÉP NHÂN - CHIA PHÂN SỐCHỦ ĐỀ 22- HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂMCHỦ ĐỀ 23- TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ- TÌM SỐ CHƯA BIẾTCHỦ ĐỀ 24- TỈ SỐ CỦA HAI SỐ