



















Preview text:
CHỦ ĐỀ 1: PHÂN SỐ
: So sánh các phân số sau: 125 152 401 104 11 4 109 a) va` b) va` c) va` d ) va`3 2021 2021 80 1 80 1 42 15 36
: Sắ p xếp theo thứ tự: 3 5 7 10 4 5 19
a/ Tăng dầ n với các số ; ; ;
b/ Giảm dần với các số ; 2; ; 4 6 8 9 7 3 10
: Tính cộng, trừ phân số cùng mẫu 3 - 1 - 1 3 - 5 - 7 - a / + 5 1 b / - c / + d / - 4 4 6 6 10 - 10 - 12 12
: Tính cộng trừ phân số khác mẫu 3 - 1 - 2 - 1 - 5 æ 2ö - - a / + b / + c / - ç ÷ - ç ÷ 5 1 d / - - 5 4 5 - 3 9 çè 3÷ø - 8 4
: Áp dụng tính chất, tính hợp lí: æ - ö æ- ö æ- - ö 3 1 - 3 æ- - ö - - - a / ç ÷ + + ç ÷ 7 4 1 ç ÷ 5 5 3 ç ÷ 3 4 7 ç ÷ ç c/ + + ç ÷ d/ + + ç ÷ è b / + + ç ÷ 5 4 ÷ ø 4 çè ç ÷ ç ÷ 10 7 ÷ ø 10 è 8 6ø 8 è10 7 ø 10
: Áp dụng quy tắc bỏ ngoặc: æ- 1ö 2 æ 3ö æ ö æ ö æ ö æ ö a / ç ÷- ç ÷ ç ÷ + ç ÷ 1 2 3 - ç ÷ - - ç ÷ 1 2 3 4 5 1 1 1 1 1 ç ÷ + + + + - ç ÷ ç b / ç ÷ - ç ÷ c/ ç ÷ - - - - ç ÷ è 4 ÷ø çè5 4÷ ø çè 5÷ø çè5 8÷ø
çè2 3 4 5 6÷ø çè2 3 4 5 6÷ø
: Thực hiện các phép tính sau: 2 2 æ- 4ö 2 æ- 4ö æ- 2ö a / (- 4): b/ :(- 1 ) 0 c/ ç : ÷ ç ÷ d/ ç : ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 3 3 çè 5 ÷ø 3 çè 9 ÷ø çè- 3÷ø
: Thực hiện các phép tính sau: 3 2 æ 2ö 2 æ 8ö æ 3ö æ ö æ- ö a / - .ç ÷ - ç ÷ b/ ç - : ÷ ç ÷ ç ÷ - ç ÷ 1 5 3 1 c/ ç - : ÷ ç ÷ ç ÷ + ç ÷ 4 çè3 6÷ ø çè3 9÷ø çè 4÷ø çè3 6÷ø çè 4 2÷ ø : Tính hợp lí Trang 1 - 2 - 1 3 1 5 7 8 33 a/ + + - b/ 3 3 5 5 19 15 15 19 2 - 2 - 5 13 34 7 8 15 c/ + + - d/ 3 5 6 10 19 15 15 19 - 2 4 - 2 3 - 2 - 1 - - - - e/ . + . + . 3 2 2 3 2 3 g/ . + . + . 3 5 3 - 5 3 - 5 7 - 9 3 7 18 7
. a) Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm a, b là số nguyên biết: a 5 4 5 27 9 b 5 8 2 9 1 5
b) Thực hiện tính hợp lí để tìm x là số nguyên thỏa: x 2 6 3 6 2 2
: a/ Viết các đại lượng thời gian theo giờ ( dạng phân số )
45 phút = .... giờ; 30 phút = ......giờ; 8 phút = .....giờ; 5 phút = .....giờ
b/ Viết các đại lượng diện tích theo mét vuông ( dạng phân số )
120 dm2 = ..... m2 ; 64 cm2 = .....m2 ; 95 dm2 = .....m2 ; 250 cm 2 = .....m2
: a/ Một ô tô chạy từ A đến B hết 9 phút với vận tốc trung bình là 42 km/giờ. Tính
quãng đường AB mà ô tô đã đi theo mét ?
b/ Buổi sáng bạn Nam đi học từ nhà đến trường mất 9 phút. Biết quãng đường từ
nhà đến trường là 600 mét, em tính xem bạn Nam đã đi với vận tốc trung bình là bao nhiêu km/giờ ? 5 3 15
: Xem hình, biết: diện tích hình chữ nhật ABCD là m2, AD = m, BE = 12 4 16 m . 15 m B C E
Tính diện tích hình chữ nhật CDGE ? 16 5 m2 ? m2 12 1
: Bảo đọc hết một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được quyển, 3 A m D 4 G 4 3 3
ngày thứ hai đọc được
quyển. Nếu ngày thứ ba Bảo đọc được quyển, thì ngày tư 8 16
Bảo phải đọc bao nhiêu phần quyển sách ?
: Người ta mở hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy đượ 1 1 c
bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được bể. Nếu mở đồng thời cả hai vòi, mỗi giờ 7 5 được mấy phần bể B Trang 2 2
: Bảo đọc hết một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được quyển 5 1 1
sách, ngày thứ hai đọc được 3 quyển sách, ngày thứ ba đọc được quyển sách. Hỏi hai 4
ngày đầu Bảo đọc nhiều hơn hay ít hơn hai ngày sau ? Tìm phân số để chỉ số chênh lệch đó ?
. Thực hiện phép tính: 5 6 7 5 1 6 1 2 1 1 1/ . . 2/ . . . 3/ 7 8 7 5 7 2 . . . 11 13 13 11 9 7 9 7 9 7 15 11 15 11 15 11 7 2 3 5 11 4 4/ 5/ 3 10 4 6/ 10 5 4 7 21 3 6 18 9 2 3 7 2 3 5 7/ 8/ 3 5 2 9/ 3 4 12 2 6 3 3 4 12 . Thực hiện phép tính: 1 3 3 3 9 7 11 1 3 1/ : 2/ : 3/ : 2 5 7 5 5 10 10 2 5 3 9 9 5 3 1 2 2 2 5 1 4/ : 5/ .(1 ) 6/ .( 1 ) 5 10 10 8 4 2 3 3 3 6 2 7/ 3 4 2 2 :1 8/ 5 1 1 2 1 . 9/ 3 3 2 11 1 : 7 5 3 5 6 2 3 21 4 8 3 1 3 5 2 1 1 3 1 3 1 2 4 10/ .( 1 ) 11/ .( 2 ) 12/ .2 : 4 4 6 3 5 5 4 3 5 12 3 9 3 1 2 4 3 2 1 3 3 2 1 3 13/ :1 : 14/ 2 : 15/ : 2 7 14 3 15 4 3 3 4 4 3 3 4 : Tìm x 3 1 1 1 3 5 3 1 11 1/ x 2/ x 3/ x 4 6 5 4 4 8 4 6 12 2 3 4 - 1 - 2 æ ö 4/ x 5/ 2x + = 6/ 3 - 6 (- 2).çx ÷ + = ç ÷ 3 5 15 4 3 çè 5÷ ø 5 Trang 3 1 3 1 9 æ - 2ö 3 æ 3ö 5 - 5 7/ x 8/ .çx ÷ + = ç ÷ 9/ çx - . ÷ ç ÷ = 3 4 6 15 çè 3 ÷ ø 10 çè 8÷ ø 9 36 . Tìm x 5 1 2 æ 3ö 5 - 3 11 3 1 1/ x 2/ çx - . ÷ ç ÷ = 3/ x 9 6 3 çè 5÷ ø 7 14 12 4 6 3 1 2 4/ : x 2 5/ 7 2 2 3 x 3 : 3 6/ x 27 . 9 0 10 2 5 6 5 3 2 2 3 4 - æ ö 3 - 1 7/ 2x : 8/ 2 4 7 1 - ç x ÷ + = ç ÷ 9/ - 3x= 7 2 21 3 çè5 15÷ ø 5 4 8 . Thực hiện tính 2 5 14 2 5 5 3 5 4 7 1/ . 2/ . . 3/ . 3 7 25 5 8 8 5 8 9 12 7 9 . 14 39 2 5 5 11 4/ 5/ :1 6/ 3 17 44 11 18 9 36 1 1 1 3 9 4 1 1 12 7/ 4 3 2 . 2 8/ 1 : 3 9/ 25%1 0,5. 9 4 4 4 10 5 6 2 5 Tính hợp lí: 12 7 1 3 19 17 9 5 9 3 9 7 11 7 8 4 1/ . . . . 2/ . . 3/ . . 19 15 17 12 13 23 8 23 8 23 11 19 11 19 11 1 8 2. 1 3 9 . 1 . 0 15 8 . 15 4 . 4/ 0,25 2 . 3 . 0 0 . ,5. 5/ 6/ 3 45 3 4 . . 5 2 . 6 12 3 . : Tính hợp lí: 4 4 5 14 7 8 2 3 19 5 2 5 9 5 1/ 2/ . . 10 . . 3/ . . 1 5 3 4 5 3 3 5 8 92 7 11 7 14 7 1 4 3 2 4/ , 15 4 23 3 2 . 0,8 2 :1 5/ 0 ,75 : 6/ 7,5 1 . 6 64 15 24 2 3 4 5 43 4 3 13 8 7/ / 0,75 : 2,5. 8/ 1 0 . ,75 25% 80 5 4 15 15 : Tính nhanh 2 3 2 5 4 5 9 2 3 5 2 7 1/ 2/ . . 3/ : 5 11 5 7 13 7 13 7 4 6 9 12 5 2 5 5 8 7 7 7 9 5 1 9 1 9 4/ . . 5/ 496. 3 . 16 6/ . . . 9 7 9 7 3 813 813 813 10 14 10 2 7 10 Trang 4 1999 2011 1 2 12 1 6 1 158 7/ 8/ 1,75. 4 2,25 :
2011 1999 1999 2011 21 3 60
Tính hợp lý các tổng, hiệu, tích sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 1) ... 2) ... 1 2 . 2 3 . 3 4 . 49 5 . 0 1.3 3.5 5.7 2021.2023 æ ö æ ö 3) 1 2 3 2020 2021 1 1 1 1 1 1 ç + + + + ...... ÷ + + - ç ÷ 1 ç - - - - ..... ÷ - - ç ÷ çè 2 3 4 2021 2022÷ ø çè 2 3 4 2021 2022÷ ø 2 2 2 2 5 11 1 4) Cho 𝐴 = + + + ⋯ . . + 𝑣à 𝐵 = (− ) . . ( + 1) 11.15 15.19 19.23 51.55 3 2 3 Tính tích A.B ? : Tìm x, biết: 1 3 4 4 3 1) x 2) .x 3) 15% 2 4 5 7 x 5 1 2 1 2 4) .x 5) x 1 2 5 6) , x 3 1 4 5 2 : 1 2 3 3 3 3 5 4 3 2 11 1 3 7 18 12 7) x 8) 2x 9) x . 5 15 4 2 18 29 29 x 10 1 1 2 1 3 10) 11) 1,5 1 .x 12) 3 x 16 1 3,25 3 21 7 4 3 3 4 5 2 1 4 5 1 13) x 1 14) x 25%x 15) : x 12 7 2 5 7 6 3 2 1 5 1 1 2 16) 7,5 1 . x 6 17) 4 x :
0,5 18) 3 2x 5 : 2 4 5 2 12 2 3 3 1 3 2 1 2 2 1 19) , x 2 2 8 32 : 9 0 20) 4 3x 2 . 5 21) 2,7x 1 x : 3 3 5 3 2 7 4
CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Thực hiện phép tính 9 4 1 3 1 3 2 1. 1 : 3 15. :1 25%. 6 10 5 6 2 8 11 1 12 1 12 2. % 25 1 . 5 , 0 16. 25% 1 . 0 2021 0, 5. 2 5 2 5 1 4 3. % 25 3 17. 0 2 50% 1, 5 : 2020 2 3 3 3 3 2 1 1 4. 25% 1 0,5. 18. 75% 4 2, 251, 2 4 4 2 2 Trang 5 1 2 7 1 2 15 2 42 ∙ ( ) − ∙ 50% + 2 : 5. 75% 1 0,5 19. 4 2 8 3 3 2 3 13 11 7 1 75 , 0 . % 25 : 5 1 16 6. 2, 4. 40% . 1 20. 15 20 3 24 25 9 −1 3 2 21. ( )3: 1 − 25%. 6 2 2 8 11 2 11 2 11 ( 2 ) −1 1 7. : : 22. ( )2 – 75%. 1 13 4 13 7 13 3 5 2 5 4 3 4 4 3 3 23. 8. . 75% 1, 25 2 : 4 2 9 9 7 9 7 5 5 1 5 9. 25% − . 2 + 1 24. 4 6 0,75 : 3 31 4 8
10. -1,25 –(50% +2 ): 5 2 3 1 5 1 0 1 0 75 1 0,5 : 25. 0,25. : 75% 0 11. 2 12 15 2 1 7 12. 0 ( 2018) : 2 6 3
26. 60% - 1,8 : 4 5 2 4 1 13. 30%: 7,2 6 5 3 1 14. 25% - , 0 75 2 + 20190 4
Câu 2. Thực hiện phép tính: 5 4 13 5 2 3 7 1 3 1 2 a/ . . b/ c/ .(1 ) 21 17 17 21 5 4 20 8 4 2 3 2 5 2 6 2 1 7 2 1 3 1 d/ . . e/ f/ .( 1 ) 13 11 13 11 7 21 3 3 2 7 2 12 5 12 9 5 7 4 5 4 2 1 g/ . . h/ i/ : 2 25 14 25 14 12 18 9 7 5 3 5
Câu 3. Thực hiện phép tính: 2 3 10 2 3 3 2 3 5 3 3 1 a/ . . b/ c/ 21 3 : 25 13 25 13 3 8 12 4 8 6 1 4 1 5 1 2 3 9 7 1 1 4 2 d) . . . e) : f) 3 . 2 7 2 7 2 7 4 5 10 6 2 3 5
Câu 4. Thực hiện phép tính: 7 8 7 5 7 2 5 7 2 3 1 5 2 a/ . . . b/
c/ .( 2 ) 19 11 19 11 19 11 2 6 3 4 4 6 3 15 4 15 5 15 2 1 5 3 5 1 3 1 d/ . . . e/ f/ .( 3 ) 23 7 23 7 23 7 2 12 4 6 6 4 2 Trang 6 7 9 7 3 7 1 1 3 7 4 1 2 3 g) . h) i) .2 : 19 11 19 11 19 11 3 8 12 7 12 3 5 2 3 2 5 2 16 1 2 11 1 4 3 1 j) . k) l) . :1 5 14 5 14 5 14 4 3 6 2 5 7 14 4 5 4 3 4 6 1 3 3 3 1 4 4 m) .
. n) : o) 2 . 9 7 9 7 9 7 2 5 7 8 3 3 3 DẠNG 2: Tìm x biết Câu 1. Tìm x biết 1 5 11 4 2 1. x 3 4 .x 6 21. 2, x 8 32 : 9 0 3 9 12. 5 5 3 3 3 1 5 2 1 2 2. x 13. x . 22. (0,3 x).2 5 2 4 8 3 4 5 1 7 1 13
3. x 1 x 5% 4 : x 2 14. 8 2 40 2 5 3 2 7 1 32% 0,25: x 3 4. x 15. x 8 4 9 8 3 23. 5 1 4 7 2 33 5 5. 3 31 x 16. 45%.x 2 1 24. 4 : ( ) x 1 3 5 15 8 40 5 10 6 11 3 1 6. x 16 3 12 4 6 17. x 10 33 9 2 3 31 25. 5 7 45%.x 2 1 7. 2x 8 40 3 4 1 5 3 5 1
(x 2 ) : ( ) 3 8. x 18. x 2 1 25% 6 : 2 26. 4 6 4 12 2 5 2 1 3 1 9. x 1 1 3 4 2 4 4 27. 3 1 2 8: (4 x ) 4 5 10 9 1 1 1 19. 1 : x 8 2 3 10. : x 4 2 5 28. 4 ( : x) 2 0% 5 5 7 2 8 3 5 2 3 5 20. 2x 2 11. x 15 45 2 3 1 29. : x 3 4 6 25 4 5
Câu 2. Tìm x biết: 2 3 5 2 1 4 11 3 1 1 3 1 a) x b) x c) x d) x 3 4 6 5 3 15 12 4 6 2 4 4 2 2 7 1 2 3 1 1 e) x 32 : 90 f) x 3 . g) x 3 3 6 3 5 4 5 6 Trang 7 2 3 10 - æ ö æ ö h) 2x : i/ 2 4 1 2 - ç x ÷ + = ç ÷ j/ 1 3 5 3 - ç x ÷ + = ç ÷ 5 2 21 3 çè5 5÷ ø 15 6 çè2 2÷ ø 4
Câu 3. Tìm x biết: 2 3 5 2 1 5 æ 1ö - 8 a/ - ç ÷ x b/ x c/ 2. x + = ç ÷ 3 4 6 3 6 9 çè 5÷ ø 5 æ 5ö 5 - 15 3 - 2 æ - ö d/ çx - . ÷ ç ÷ = ç e/ 2x - = f/ 3 2 3 ç ÷ è . x + = ç ÷ 8÷ ø 18 36 4 3 5 ç è 3 ÷ ø 10 Câu 4. Tìm x 1 - 5 11 3 1 æ 3ö - 5 3 3 1 2 a/ - 3x= b/ x c/ çx + .÷ ç ÷ = d/ : x 8 4 8 12 4 6 çè 5÷ ø 7 14 4 2 5
DẠNG 3: MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ
1. Trong một chương trình khuyến mãi, một cửa hàng giảm giá 15% cho tất cả các
loại máy tính xách tay. Giá ban đầu của một chiếc máy tính khi chưa khuyến mãi
là 22 000 000 đồng. Hỏi giá bán của một chiếc máy tính xách tay sau khi đã
khuyến mãi là bao nhiêu?
2. Tại một cửa hàng một chiếc máy tính Casio Fx 580 Vn Plus có giá bán niêm yết
là 600000 đồng. Nhân dịp lễ cửa hàng giảm giá 20% giá bán. Tính giá của chiếc
máy tính sau khi giảm.
3. Nhân ngày khai trương, một cửa hàng thời trang giảm 30% so với giá niêm yết
trên tất cả các mặt hàng. Nhân dịp khuyến mãi này, bạn Bình đã mua một chiếc áo
sơ mi có giá niêm yết là 480 000 đồng và một chiếc quần tây có giá niêm yết là
630 000 đồng. Vậy bạn Bình đã trả bao nhiêu tiền khi mua cả áo sơ mi và quần tây?
4. Nhân dịp 30/4 siêu thị điện máy có khuyến mãi trên hóa đơn tính tiền. Nếu hóa
đơn trị giá từ 5 triệu thì giảm 5%, từ 12 triệu thì giảm 12%. Bác Thanh đã mua
một quạt máy giá 2,2 triệu đồng, một máy lạnh giá 11 triệu đồng, một nồi cơm
điện giá 1,5 triệu đồng ở siêu thị đó theo giá niêm yết. Hỏi Bác Thanh đã phải trả
bao nhiêu tiền sau khi được giảm giá
5. Cô An mua một cái máy lạnh, thấy trên bảng báo giá là 12 000 000 đồng và
khuyến mãi 10% trên giá niêm yết. Để mua được cái máy lạnh này thì cô An phải
trả bao nhiêu tiền?
6. Bác Ba nợ ngân hàng 20 triệu đồng, nhưng vì Bác đã tham gia vượt lên chính 4
mình và thắng cuộc nên ngân hàng giảm số nợ trên. Hỏi Bác Ba còn nợ ngân 5
hàng bao nhiêu tiền?
7. Nhân dịp lễ, một cửa hàng bán laptop có chương trình khuyến mãi giảm giá 20%
dựa trên giá niêm yết cho tất cả mặt hàng. Mẹ bạn Hoa đến cửa hàng để mua 1
chiếc laptop có giá niêm yết là 20 triệu đồng. Nếu mẹ bạn Hoa chỉ mang theo 17
triệu đồng thì có đủ tiền để mua chiếc laptop đó không? Vì sao?
8. Mừng Quốc Tế Phụ Nữ 8/3, một cửa hàng có chương trình giảm giá 5% cho các
mặt hàng áo kiểu và 10% cho các mặt hàng là váy. Nếu khách hàng là nữ thì được
giảm thêm 5% trên tổng hóa đơn. Biết giá các áo kiểu đồng giá là 220 000 đồng
một áo và giá một chiếc váy là 250 000 đồng. Chị Hoa lựa chọn được một cái áo Trang 8
kiểu và một cái váy. Chị Hoa đem theo 450 000 đồng. Hỏi chị Hoa có đủ tiền để
mua một cái áo kiểu và một váy mình chọn hay không?
9. Nhân dịp kỉ niệm 46 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc
(30/4/1975-30/4/2021), một cửa hàng bán sách giảm giá 15% cho tất cả các loại
sách. Bạn An mua một số sách giáo khoa với tổng giá tiền ban đầu là 152 000
đồng. Hỏi sau khi được giảm giá, bạn An chỉ cần trả bao nhiêu tiền?
10. Ba bạn Lan, Mai, Huệ cùng nhau đi ăn bánh Pizza mừng ngày 8/3. Cửa hàng
Pizza có chương trình khuyến mãi với hóa đơn trên 350 000 đồng sẽ được giảm
20% trên tổng bill mua hàng. Ba bạn đã gọi một chiếc bánh pizza 345 000 đồng và
3 ly nước ngọt có giá 20 000 đồng / 1 ly. Hỏi các bạn phải trả bao nhiêu tiền?
11. Cửa hàng đồng giá 40.000 đồng một món, có chương trình giảm giá 20% cho một
món hàng. Nếu khách hàng mua 5 món trở lên thì từ món thứ 5 trở đi khách hàng
chỉ phải trả 60% giá đang bán.
a) Tính số tiền khách hàng phải trả khi mua một món hàng
b) Tính số tiền khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng
DẠNG 4: GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ 3
1. Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó học sinh khá chiếm
số học sinh cả lớp. Số học 5 1 sinh giỏi bằng
số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A 2
có bao nhiêu học sinh trung bình và yếu?
2. Lớp 6A có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi ,khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 2
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 3
số học sinh giỏi, còn lại là học sinh 9 5
trung bình. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A
3. Kết quả Học kỳ I năm học 2015 – 2016 của 45 học sinh lớp 6A ở một trường
THCS được xếp như sau: giỏi, khá, trung bình (không có học sinh yếu kém). 4
Trong đó số học sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình 9
bằng 60% số học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá. 2
4. Lan có 72 cây bút gồm bút đỏ, bút xanh và bút đen. Số bút đỏ chiếm số bút Lan 9
có. Số bút xanh bằng 60% số bút còn lại. Tìm số bút mỗi loại ?
5. Bạn An được mẹ cho 500 000 đồng để đi nhà sách, mua dụng cụ học tập gồm: 2
sách tham khảo và bút. Đầu tiên bạn An mua sách tham khảo hết tổng số tiền 5 1
mẹ cho, kế tiếp bạn An mua bút hết
tổng số tiền còn lại sau khi mua sách tham 3
khảo. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu tiền sau khi mua sách tham khảo và bút? Trang 9
6. Một miếng đất có diện tích 320 m2 dùng để trồng 3 loại hoa: Hướng dương, 1
Hồng, Cúc. Diện tích trồng Hồng chiếm
diện tích miếng đất. Diện tích trồng 5
Cúc chiếm 50% diện tích còn lại. Tính diện tích trồng của mỗi loại hoa
7. Tổng kết cuối năm, hạnh kiểm của học sinh lớp 6A được xếp thành 3 loại gồm:
tốt, khá và trung bình. Có 6 học sinh xếp hạnh kiểm trung bình chiếm 1 số học 8
sinh cả lớp. Tính số học sinh lớp 6A.
8. Đợt vừa qua một trường THCS đã tổ chức buổi học trải nghiệm thực tế tại khu
Công Nghệ Cao của một huyện cách trường 180 km. Trường đi bằng xe ôtô hết 3 1 2
giờ.Trong giờ thứ nhất xe đi được quãng đường.Trong giờ thứ hai xe đi được 3 5
quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ 3 xe đi được bao nhiêu km? 1
9. Bạn Hùng có 48 viên bi gồm 3 màu: xanh, đỏ, vàng. Trong đó, bi xanh chiếm 3 1
tổng số bi; tổng số bi là bi vàng; còn lại là bi đỏ. Tính số bi mỗi loại? 4 18 37
10. Theo thiết kế nhà Minh có 3 tầng, tầng trệt cao m , tầng một cao m, tầng 2 5 10 27 cao m . 10
a) Vậy nhà Minh cao bao nhiêu mét ? 5
b) Nhà Bình cao bằng nhà Minh, hỏi nhà Bình cao bao 3
11. Kết quả học kỳ I năm học 2020- 2021, học sinh giỏi lớp bạn Bình có 27 học sinh 3 và chiếm
học sinh cả lớp. Hỏi lớp bạn Bình có tất cả bao nhiêu học sinh? 4
12. Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi 1 3 chiếm
số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại ( số 5 8
học sinh còn lại bao gồm học sinh trung bình và khá). Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
13. Mẹ cho Lan 200 000 đồng để mua dụng cụ học tập cho năm học. Lan cất đi 1 số 4
tiền để sau này bổ sung những dụng cụ bị hỏng hoặc mất. Số tiền còn lại bạn mang
đi nhà sách mua một bộ dụng cụ học tập bao gồm các loại thước, bút chì, compa
hết 64 000 đồng và bạn muốn mua thêm 12 cuốn tập, mỗi cuốn có giá 8 500 đồng.
Biết rằng nhà sách đang có chương trình giảm giá 20% cho loại tập bạn mua. Hỏi
với số tiền mang theo, Lan có đủ tiền để mua những thứ trên?
14. Một quyển sách có giá 48000 đồng. Tìm giá của quyển sách sau khi giảm giá 25% và sau khi tăng giá 10%
15. Một cửa hàng bán lẻ sản phẩm với giá 50 000 đồng, cửa hàng đó bán sỉ với giá
70% giá bán lẻ. Hỏi cửa hàng bán 100 sản phẩm đó với giá bán sỉ thu được bao nhiêu tiền?
16. Mẹ An muốn mua một cái Smart Tivi Samsung 4K 65 inch UA65TU8100. Sau
khi tham khảo giá tại hai cửa hàng A và B gần nhà, được biết giá niêm yết ở hai Trang 10
của hàng này đều là 21 200 000 đồng. Tuy nhiên, cửa hàng A giảm giá 24% so với
giá niêm yết, cửa hàng B giảm giá 20% so với giá niêm yết và tặng bao lì xì 500
000 đồng. Hỏi mẹ An nên mua Tivi ở cửa hàng nào để được hưởng ưu đãi nhiều nhất?
17. Để góp phần bảo vệ môi trường, hạn chế sử dụng đồ nhựa. Mẹ của bạn Tèo đi siêu
thị để mua bình nước bằng inox có thể tái sử dụng của nhãn hiệu LOCK&LOCK
để các thành viên trong gia đình sử dụng. Mỗi chiếc bình có giá là 350 000 đồng.
Hôm đó cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi, giảm giá 7% khi mua từ sản
phẩm thứ 4 trở lên đối với những mặt hàng cùng loại. Hỏi mẹ của bạn Tèo mua 7
chiếc bình cùng loại thì phải trả bao nhiêu tiền? Kể 2 việc mà em đã làm để góp
phần bảo vệ môi trường.
18. Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi 1 2 chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 3 số học sinh giỏi, còn lại là 9 5
học sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
19. Hưởng ứng phong trào “Ủng hộ học sinh khó khăn ở vùng sâu vùng xa”,học sinh
ba lớp 6A, 6B, 6C của một trường trung học cơ sở đã quyên góp được 200 quyển
sách. Trong đó, lớp 6A quyên góp đượ 1 c
tổng số sách của cả ba lớp đã quyên 5
góp; số sách của lớp 6B bằng 150% số sách của lớp 6A. Tìm số sách của mỗi lớp đã quyên góp. 1
20. Một xe máy đã đi 180 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất xe đi được quãng 3 đườ 2
ng. Trong giờ thứ 2 xe đi được
quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ 3 xe 5 đi được bao nhiêu km?
21. Đầu năm 2020 Canh Tý do dịp Tết Nguyên Đán người dân có nhu cầu đi lại tăng
cao nên một cửa hàng xăng dầu quyết định giá niêm yết một lít xăng là 18800
đồng. Sau đó một tháng do dịch Covid19 bùng phát phải giãn cách xã hội, nhu cầu
đi lại giảm nhiều nên giá xăng giảm đến 40%. Hỏi sau khi giảm giá thì một lít
xăng có giá bao nhiêu đồng?
22. Kết quả Học kỳ II của 45 học sinh lớp 6A được xếp như sau: giỏi, khá, trung bình 4
(không có học sinh yếu kém). Trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả 9
lớp. Số học sinh trung bình bằng 60% số học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá, trung bình. 2
23. Tấm vải dài 50m . Lần đầu người ta cắt đi
tấm vải . Lần thứ hai cắt đi số vải 5 3 bằng
số vải cắt lần đầu . Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải ? 4 Trang 11 1
24. Lớp 6 A có 48 học sinh trong đó số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả lớp. Số 3 3 học sinh khá bằng
số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. Tìm số 8
học sinh giỏi, số học sinh khá, số học sinh trung bình của lớp 6ª 1
25. Một cửa hàng bán 270m vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán số vải. Ngày thứ 3
hai bán số vải bằng 4 số vải còn lại sau khi bán ngày thứ nhất. Tính số vải cửa 9 hàng bán mỗi ngày.
26. Một hình chữ nhật có chiều dài 50 m. Chiều rộng bằng 60% của chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
27. Lớp 6C có 30 học sinh. Tổng kết học kỳ I, lớp được chia thành ba loại : giỏi, khá, 1 1
trung bình. Số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học 2 3 sinh cả lớp.
a)Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình? 3 b)
số học sinh khối 6 của trường bằng số học sinh lớp 6C.Tính số học sinh khối 6 20 của trường ?
28. Bạn Bình đọc một quyển sách dày 150 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 3 10
số trang của quyển sách, ngày thứ hai đọc 6 số trang còn lại của quyển sách. Hỏi 15
ngày thứ ba bạn Bình đọc bao nhiêu trang sách ?
29. Một người có xoài đem bán. Sau khi án được 2/5 số xoài và 1 trái thì còn lại 50
trái xoài. Hỏi lúc đầu người bán có bao nhiêu trái xoài
30. Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 2
cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A, B trên bản đồ là 9 cm thì trên thực tế
khoảng cách đó là bao nhiêu kilômét ?
31. Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp.Số học 2 sinh trung bình bằng
số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá 5
a/Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b/ Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp.
32. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất 2 chở được
tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi 5
mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng? Trang 12 1
33. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày 3 3 thứ hai bạn làm được
số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba 7
ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? 1
34. Một lớp có 45 học sinh. Khi trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số 3 9
bài. Số bài đạt điểm khá bằng
số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung 10
bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
35. Ba lớp 6 của trường THCS Quang Trung có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A 20
chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 21
6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
36. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm.
Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách
thực tế của AB là bao nhiêu km?
37. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 3
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 5 8
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
38. Khối 6 có 200 em gồm 3 lớp. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp
6B có số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C? 1
39. Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài sân là 12 mét, chiều rộng bằng chiều 2 dài.
a) Tính chiều rộng sân vườn.
b) Tính diện tích sân vườn hình chữ nhật đó. 2
40. Số học sinh nam của lớp 6A tại một trường THCS bằng
số học sinh cả lớp, còn 5
lại là 27 học sinh nữ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? 3
41. Một cửa hàng bán số vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán số vải. Ngày thứ hai 5 2
bán số vải còn lại. Ngày thứ ba bán 40 mét vải còn lại. Hỏi số mét vải đã bán 7 trong 3 ngày là bao nhiêu? Trang 13
42. Linh có 30 viên bi gồm xanh, đỏ, đen. Biết số bi xanh chiếm 1 tổng số bi. Sốbi đỏ 3
bằng 4 số bi xanh. Còn lại là bi đen. Tính số bi mỗi loại Linh có ? 5
43. Một lớp học có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra toán, số bài đạt điểm giỏi 1 9
bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng
số bài còn lại. Còn lại là số bài 3 10
đạt trung bình. Tính số bạn đạt điểm trung bình cần phải cố gắng hơn trong các bài kiểm tra sau.
44. Vườn nhà Lan trồng tất cả 120 cây gồm xoài, cam, mít. Số cây xoài chiếm 7 số 20
cây trong vườn. Số cây cam bằng 20 số cây xoài. Còn lại là cây mít. Tính số cây 21
mỗi loại trong vườn nhà Lan
45. Một thùng đựng gạo có 60 kg gạo. Lần thứ nhất, người ta đã lấy đi 2 số gạo đó. 5
Lần thứ hai, người ta lại tiếp tục lấy đi 1 số gạo còn lại. Hỏi cuối cùng thùng gạo 4
còn lại bao nhiêu kg gạo ?
46. Lớp 6A có 48 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, không có học sinh yếu kém. 5 4
Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số 12 7
học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.
47. Một lớp học có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt 3 loại: Giỏi,
khá, trung bình. Trong đó, số 1
bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt 3 điể 9 m khá bằng
số bài còn lại. Tính số bài trung bình? 10 1
48. Một cửa hàng bán 270m vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán số vải. Ngày thứ 3 5 hai bán số vải bằng
số vải của ngày thứ nhất. Tính số vải cửa hàng bán mỗi 6 ngày. 3
49. Bạn Bình đọc một quyển sách dày 150 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 10 2
số trang của quyển sách, ngày thứ hai đọc
số trang còn lại của quyển sách. Hỏi 5
ngày thứ ba bạn Bình đọc bao nhiêu trang sách ?
50. Một quyển sách có 150 trang và bạn Bình đã đọc hết trong 3 ngày. Ngày thứ nhất 1 3
bạn đọc được số trang sách, ngày thứ hai bạn đọc được số trang sách. Hỏi 3 5
ngày thứ ba bạn Bình đã đọc mấy trang sách? Trang 14
51. Một cuộn vải dài 36m và chú Bình đã bán hết trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán đượ 1 4
c số mét vải, ngày thứ hai bán được
số trang sách. Hỏi ngày thứ ba chú 3 9
Bình bán được mấy mét vải?
CHỦ ĐỀ 3: TRỤC ĐỐI XỨNG – TÂM ĐỐI XỨNG I.ĐỐI XỨNG TRỤC
Kiến thức cần nhớ
Có đường thẳng d chia hình thành hai phần mà nếu “gấp” hình theo d thì hai phần đó
“chồng khít” lên nhau. Những hình như thế gọi là hình có trục đối xứng và đường thẳng d
được gọi là trục đối xứng của hình đó.
I.BÀI TẬP CƠ BẢN:
Dạng 1. Xác định hình có trục đối xứng
Phương pháp giải:
Để xác định một hình có trục đối xứng hay không ta “gấp” nó lại theo đường thẳng d ,
nếu hai phần “chồng khít” lên nhau thì hình đó có trục đối xứng. Khi đó đường thẳng d
được gọi là trục đối xứng của hình đó.
Ví dụ 1. Hãy chỉ ra trục đối xứng của hình thang cân (nếu có) Trang 15
Ví dụ 2. Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
Ví dụ 3. Chỉ ra trục đối xứng của các hình sau:
Ví dụ 4. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
Dạng 2. Ứng dụng trục đối xứng vào thực tiễn
Ví dụ 1. Các hình ảnh tại một số địa danh du lịch nổi tiếng thế giới sau đây có trục đối
xứng không? Nếu có em hãy chỉ ra trục đối xứng của hình ảnh đó? Trang 16 ( a ) ( b ) ( c )
Ví dụ 2. Các hình ảnh tại một số địa danh du lịch tại một số ngôi chùa của Việt Nam sau
đây có trục đối xứng không? Nếu có em hãy chỉ ra trục đối xứng của hình ảnh đó? ( a ) ( b ) ( c )
Ví dụ 3. Các hình ảnh về các biển báo chỉ dẫn giao thông sau đây có trục đối xứng
không? Nếu có em hãy chỉ ra trục đối xứng của hình ảnh đó?
III.Bài tập tự luyện
Bài 1. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng, hãy chỉ ra các trục đối xứng của hình vuông đó? Trang 17
Bài 2. Hình thoi có bao nhiêu trục đỗi xứng, hãy chỉ ra các trục đối xứng của hình thoi đó?
Bài 3. Quan sát những hình dưới đây và cho biết:
a) Hình nào không có trục đối xứng?
b) Hình nào có một trục đối xứng?
c) Hình nào có ít nhất hai trục đối xứng?
Bài 4. Các hình ảnh về các con vật sau đây có trục đối xứng không? Nếu có em hãy chỉ ra
trục đối xứng của hình ảnh đó? Trang 18
Bài 5. Các hình ảnh về nội thất sau đây có trục đối xứng không ? Nếu có em hãy chỉ ra
trục đối xứng của hình ảnh đó? ( a ) ( b ) ( c )
TIẾT 2 BÀI 1.HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG
I.Tóm tắt lý thuyết
Một hình cho trước được gọi là hình có trục đối xứng nếu có một đường thẳng d chia
hình đó thành hai phần sao cho khi “gấp” nó lại theo đường thẳng d thì hai phần “chồng
khít” lên nhau. Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình đó. II.Các dạng bài toán
Dạng 1. Xác định hình có trục đối xứng
Phương pháp giải:
Để xác định một hình có trục đối xứng hay không ta “gấp” nó lại theo đường thẳng d ,
nếu hai phần “chồng khít” lên nhau thì hình đó có trục đối xứng. Khi đó đường thẳng d
được gọi là trục đối xứng của hình đó. Ví dụ 1.
1. Những chữ cái nào dưới đây có trục đối xứng ? Hãy dự đoán trục đối xứng của chúng.
2. Những hình nào dưới đây có trục đối xứng? Trang 19
Ví dụ 2. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào có trục đối xứng?
Biểu tượng Hòa bình
Biểu tượng Hội Chữ thập đỏ
Biểu tượng Nghành Y-Dược
Ví dụ 3. Mỗi hình sau: hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình tròn, có
bao nhiêu trục đối xứng? Ví dụ 4.
Trong các chữ cái và chữ số dưới đây, em hãy liệt kê:
a) Chữ cái và chữ số có đúng một trục đối xứng;
b) Chữ cái và chữ số có hai trục đối xứng.
Ví dụ 1. Hãy vẽ trục đối xứng của hình sau: Trang 20