Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024

Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 10 bài tập có đáp án, cùng 50 bài tập tự luyện, giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán thật tốt để tránh quên bài sau kỳ nghỉ Tết 2024 dài ngày.

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024

Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 10 bài tập có đáp án, cùng 50 bài tập tự luyện, giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán thật tốt để tránh quên bài sau kỳ nghỉ Tết 2024 dài ngày.

85 43 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2024
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12 + 4 26 – 5 17 + 10 39 – 12
13 + 16 42 – 23 35 – 29 54 + 28
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ….cm 10cm = ….dm 40cm = …..dm
5dm = ….cm 4dm = ….cm 60cm = ….dm
Bài 3: Thực hiện phép tính:
14kg + 15kg 24dm – 9dm 14kg + 58kg
42cm – 15cm 29dm + 38dm 92cm – 16cm
Bài 4: Tính:
3 x 5 5 x 8 2 x 7 4 x 6
3 x 2 4 x 9 5 x 1 3 x 7
Bài 5: Tìm X, biết:
X + 12 = 83 X – 18 = 38 X + 19 = 45
X – 81 = 1 X + 28 = 99 X – 38 = 13
X + 19 = 1 + 29 X – 13 = 38 – 15 X + 39 = 99 - 32
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10; ….; 12;…..; ……; …….; 16.
b) 23; 25; ….; …..; ……;…..; 35.
Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 24kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg gạo.
Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 8: Lan có 48 quyển vở. Hùng có ít hơn Lan 19 quyển vở. Hỏi Hùng có bao nhiêu quyển vở?
Bài 9: Một bến xe có 53 ô tô, sau khi một số ô tô rời đi, trong bến còn lại 8 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã
rời bến?
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ có ….hình tam giác.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
12 + 4 = 16 26 – 5 = 21 17 + 10 = 27 39 – 12 = 27
13 + 16 = 29 42 – 23 = 19 35 – 29 = 6 54 + 28 = 82
Bài 2:
1dm = 10cm 10cm = 1dm 40cm = 4dm
5dm = 50cm 4dm = 40cm 60cm = 6dm
Bài 3:
14kg + 15kg = 29kg 24dm – 9dm = 15dm
14kg + 58kg = 72kg 42cm – 15cm = 27cm
29dm + 38dm = 67dm 92cm – 16cm = 76cm
Bài 4:
3 x 5 = 15 5 x 8 = 40 2 x 7 = 14 4 x 6 = 24
3 x 2 = 6 4 x 9 = 36 5 x 1 = 5 3 x 7 = 21
Bài 5: Tìm X, biết:
X + 12 = 83
X = 83 – 12
X = 71
X – 18 = 38
X = 38 + 18
X = 56
X + 19 = 45
X = 45 – 19
X = 26
X – 81 = 1
X = 1 + 81
X = 82
X + 28 = 99
X = 99 – 28
X = 71
X – 38 = 13
X = 13 + 38
X = 51
X + 19 = 1 + 29
X + 19 = 30
X = 30 – 19
X = 11
X – 13 = 38 – 15
X – 13 = 23
X = 23 + 13
X = 36
X + 39 = 99 – 32
X + 39 = 67
X = 67 – 39
X = 28
Bài 6:
a) 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16.
b) 23; 25; 27; 29; 31; 33; 35.
Bài 7:
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:
24 + 13 = 37 (kg)
Đáp số: 37kg gạo
Bài 8:
Hùng có số quyển vở là:
48 – 19 = 29 (quyển vở)
Đáp số: 29 quyển vở
Bài 9:
Số ô tô đã rời bến là:
53 – 8 = 45 (ô tô)
Đáp số: 45 ô tô
Bài 10: Hình vẽ có 13 hình tam giác.
Bài tập tự luyện Tết môn Toán lớp 2
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38
98 – 49
Bài 2) Điền số 2 dm 8cm = ……….cm 32cm = …….dm…….cm
90cm = ………..dm 8dm = ……..cm
Bài 3) Tìm x: x +17 = 90 – 9 71 – x = 17
+ 12
Bài 4) Điền số
a) b)
+ 34 - 26 + 57 23; 27; 31;..…...;.....…;..…….;…..….;
Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu
viên bi?
Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69.
Bài 7 Tính nhẩm :
2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 =
4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 =
2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 =
Bài 8 Tính :
25 38 29 12 24
+ 14 + 15 + 19 + 12 24
7 17 10 12 + 24
24
Bài 9: Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10
= 30
a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 =
= =
b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 =
= =
Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?
Bài 11: Tính nhẩm:
2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 =
4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 =
Bài 12: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
4 x 5 = 20 3 x … = 18
4 x…= 28 3 x … = 27
4 x…= 40 3 x … = 6
Bài 13: 3/Tính:
3 x 4 = 5 x 4 =
12 : 3 = 20 : 4 =
12 : 4 = 20 : 5 =
Bài 14:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài 15: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3
Bài 16) : Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số 4 5 5 2
Thừa số 6 2 3 2 3 4 10
Tích 18 6 25 12 30
Bài 17: Câu 3: Tìm x :
a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15
Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác
.
a/
Bài 20:Tính nhẩm:
4 x 9 = 24 : 3 = 5 x 4 = 28 : 4 =
2 x 4 = 20 : 4 = 3 x 6 = 15 : 3 =
5 x 7 = 16 : 2 = 4 x 6 = 25 : 5 =
Bài 21: Số?
X 5 - 7 + 2 : 3
4
Bài 22: Tìm X:
a/ X – 4 = 5 b/ X : 4 = 5
Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
C©u 7: An vµ Huy cã tÊt c¶ 26 hßn bi. NÕu An cho Huy 5 hßn bi, Huy đưa
li cho An 7 n bi. LÚC này trong tÚI 2 bn đều co s bi bng nhau. Hái lóc
®Çu An cã bao nhiªu bi, Huy cã bao nhiªu bi?
Bài 24: BiÕt thá Ýt h¬n 18 con thá 19 con. Hái thá
bao nhiªu ch©n?
Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An bao
nhiêu viên bi ?
Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau
Câu 27 : Có 1 can 5 lít và 1 can 3 lít, làm thế nào để đong 1 lít nước ?
Câu 28 : Với hai chữ số 3 6 hãy viết các số hai chữ số . ( Trong mỗi số các chữ số thể
giống nhau
Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Đọc tên.
A M
B
P Q
OP O O
D N C
Bài 30: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Nếu kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 3 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 12 giờ 30 phút C. 3 giờ
B. 3 giờ rưỡi D. 12 giờ 15 phút.
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt.
C©u 31: KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 16 – (7 – 5) lµ:
A. 4 B. 14 C. 16 D. 18
C©u 32: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : 17 - (4 + 13 ) là:
A. 26 B. 16 C. 10 D. 0
C©u 33 : Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lanbao nhiêu? Biêt rằng
tuổi Bố là 46.
A. 6 B. 27 C. 15 D. 16
C©u 34: Cho 13 – X + 7 = 20 - 6. Gi¸ trÞ cña X lµ:
A. 47 B. 34 C. 20 D. 6
C©u 35: Tìm một số trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được số
lớn nhất có hai chữ số. Số cần tìm có giá trị là:
A. 100 B. 99 C. 98 D. 97
C©u 36: Cho h×nh vÏ:
H×nh vÏ bªn cã:
+ …………………h×nh tam gi¸c.
+ ………………….h×nh tø gi¸c.
C©u 37:Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 =
4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 =
2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 =
C©u 38:Tính :
25 38 29 12 24
+ 14 + 15 + 19 + 12 24
7 17 10 12 + 24
24
C©u 39: Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10
= 30
a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 =
= =
b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 =
=
C©u 40: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?
C©u 41: Tính nhẩm:
2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 =
4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 =
C©u 42: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
4 x 5 = 20 3 x … = 18
4 x…= 28 3 x … = 27
4 x…= 40 3 x … = 6
C©u 42:Tính:
3 x 4 = 5 x 4 =
12 : 3 = 20 : 4 =
12 : 4 = 20 : 5 =
C©u 43:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?
Câu 44: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 =
Câu45: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số 4 5 5 2
Thừa số 6 2 3 2 3 4 10
Tích 18 6 25 12 30
Câu 46: Tìm x :
a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15
Câu 47 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Câu 48: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác
.
a/
Câu 49: Tính:
a/ 4 x 2 x 1 = c / 2 : 2 x 0 =
= =
b/ 6 : 2 x 1 = d/ 0 : 4 x 1 =
= =
Câu 50:Một bác thợ may dùng 20 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần
áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
| 1/7

Preview text:

Phiếu bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2024
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 12 + 4 26 – 5 17 + 10 39 – 12 13 + 16 42 – 23 35 – 29 54 + 28
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm = ….cm 10cm = ….dm 40cm = …..dm 5dm = ….cm 4dm = ….cm 60cm = ….dm
Bài 3: Thực hiện phép tính: 14kg + 15kg 24dm – 9dm 14kg + 58kg 42cm – 15cm 29dm + 38dm 92cm – 16cm Bài 4: Tính: 3 x 5 5 x 8 2 x 7 4 x 6 3 x 2 4 x 9 5 x 1 3 x 7 Bài 5: Tìm X, biết: X + 12 = 83 X – 18 = 38 X + 19 = 45 X – 81 = 1 X + 28 = 99 X – 38 = 13 X + 19 = 1 + 29 X – 13 = 38 – 15 X + 39 = 99 - 32
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10; ….; 12;…..; ……; …….; 16.
b) 23; 25; ….; …..; ……;…..; 35.
Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 24kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg gạo.
Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 8: Lan có 48 quyển vở. Hùng có ít hơn Lan 19 quyển vở. Hỏi Hùng có bao nhiêu quyển vở?
Bài 9: Một bến xe có 53 ô tô, sau khi một số ô tô rời đi, trong bến còn lại 8 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ có ….hình tam giác. ĐÁP ÁN
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. 12 + 4 = 16 26 – 5 = 21 17 + 10 = 27 39 – 12 = 27 13 + 16 = 29 42 – 23 = 19 35 – 29 = 6 54 + 28 = 82 Bài 2: 1dm = 10cm 10cm = 1dm 40cm = 4dm 5dm = 50cm 4dm = 40cm 60cm = 6dm Bài 3: 14kg + 15kg = 29kg 24dm – 9dm = 15dm 14kg + 58kg = 72kg 42cm – 15cm = 27cm 29dm + 38dm = 67dm 92cm – 16cm = 76cm Bài 4: 3 x 5 = 15 5 x 8 = 40 2 x 7 = 14 4 x 6 = 24 3 x 2 = 6 4 x 9 = 36 5 x 1 = 5 3 x 7 = 21 Bài 5: Tìm X, biết: X + 12 = 83 X – 18 = 38 X + 19 = 45 X = 83 – 12 X = 38 + 18 X = 45 – 19 X = 71 X = 56 X = 26 X – 81 = 1 X + 28 = 99 X – 38 = 13 X = 1 + 81 X = 99 – 28 X = 13 + 38 X = 82 X = 71 X = 51 X + 19 = 1 + 29 X – 13 = 38 – 15 X + 39 = 99 – 32 X + 19 = 30 X – 13 = 23 X + 39 = 67 X = 30 – 19 X = 23 + 13 X = 67 – 39 X = 11 X = 36 X = 28 Bài 6: a) 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16. b) 23; 25; 27; 29; 31; 33; 35. Bài 7:
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 24 + 13 = 37 (kg) Đáp số: 37kg gạo Bài 8:
Hùng có số quyển vở là: 48 – 19 = 29 (quyển vở) Đáp số: 29 quyển vở Bài 9:
Số ô tô đã rời bến là: 53 – 8 = 45 (ô tô) Đáp số: 45 ô tô
Bài 10: Hình vẽ có 13 hình tam giác.
Bài tập tự luyện Tết môn Toán lớp 2
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38 98 – 49
Bài 2) Điền số 2 dm 8cm = ……….cm 32cm = …….dm…….cm 90cm = ………..dm 8dm = ……..cm
Bài 3) Tìm x: x +17 = 90 – 9 71 – x = 17 + 12 Bài 4) Điền số a) b)
+ 34 - 26 + 57 23; 27; 31;..…...;.....…;..…….;…..….;
Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài 6)
Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69. Bài 7 Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = Bài 8 Tính : 25 38 29 12 24 + 14 + 15 + 19 + 12 24 7 17 10 12 + 24 24
Bài 9: Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30
a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 = = = b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = = =
Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? Bài 11: Tính nhẩm:
2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 =
4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 =
Bài 12: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x … = 18 4 x…= 28 3 x … = 27 4 x…= 40 3 x … = 6 Bài 13: 3/Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 =
Bài 14:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài 15: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3
Bài 16) : Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30
Bài 17: Câu 3: Tìm x : a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15
Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác . a/ Bài 20:Tính nhẩm:
4 x 9 = 24 : 3 = 5 x 4 = 28 : 4 =
2 x 4 = 20 : 4 = 3 x 6 = 15 : 3 =
5 x 7 = 16 : 2 = 4 x 6 = 25 : 5 = Bài 21: Số? X 5 - 7 + 2 : 3 4 Bài 22: Tìm X: a/ X – 4 = 5 b/ X : 4 = 5
Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
C©u 7: An vµ Huy cã tÊt c¶ 26 hßn bi. NÕu An cho Huy 5 hßn bi, Huy đưa
lại cho An 7 hßn bi. LÚC này trong tÚI 2 bạn đều co số bi bằng nhau. Hái lóc
®Çu An cã bao nhiªu bi, Huy cã bao nhiªu bi?
Bài 24: BiÕt thá Ýt h¬n gµ 18 con vµ sè thá lµ 19 con. Hái c¶ gµ vµ thá cã bao nhiªu ch©n?
Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ?
Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau C
âu 27 : Có 1 can 5 lít và 1 can 3 lít, làm thế nào để đong 1 lít nước ? C
âu 28 : Với hai chữ số 3 và 6 hãy viết các số có hai chữ số . ( Trong mỗi số các chữ số có thể giống nhau
Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Đọc tên. A M B P Q OP O O D N C
Bài 30: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Nếu kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 3 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 12 giờ 30 phút C. 3 giờ
B. 3 giờ rưỡi D. 12 giờ 15 phút.
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt.
C©u 31: KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 16 – (7 – 5) lµ: A. 4 B. 14 C. 16 D. 18
C©u 32: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : 17 - (4 + 13 ) là: A. 26 B. 16 C. 10 D. 0 C ©u 33
: Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biêt rằng tuổi Bố là 46. A. 6 B. 27 C. 15 D. 16
C©u 34: Cho 13 – X + 7 = 20 - 6. Gi¸ trÞ cña X lµ: A. 47 B. 34 C. 20 D. 6
C©u 35: Tìm một số trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được số
lớn nhất có hai chữ số. Số cần tìm có giá trị là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 C©u 36: Cho h×nh vÏ: H×nh vÏ bªn cã:
+ …………………h×nh tam gi¸c.
+ ………………….h×nh tø gi¸c.
C©u 37:Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = C©u 38:Tính : 25 38 29 12 24 + 14 + 15 + 19 + 12 24 7 17 10 12 + 24 24
C©u 39: Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30
a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 = = = b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = =
C©u 40: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? C©u 41: Tính nhẩm:
2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 =
4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 =
C©u 42: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x … = 18 4 x…= 28 3 x … = 27 4 x…= 40 3 x … = 6 C©u 42:Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 =
C©u 43:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Câu 44: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 =
Câu45: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30 Câu 46: Tìm x : a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15
Câu 47 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Câu 48: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác . a/ Câu 49: Tính:
a/ 4 x 2 x 1 = c / 2 : 2 x 0 = = =
b/ 6 : 2 x 1 = d/ 0 : 4 x 1 = = =
Câu 50:Một bác thợ may dùng 20 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần
áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Document Outline

  • P Q
  • OP O O
  • D N C