-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024
Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 10 bài tập có đáp án, cùng 50 bài tập tự luyện, giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán thật tốt để tránh quên bài sau kỳ nghỉ Tết 2024 dài ngày.
Preview text:
Phiếu bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2024
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 12 + 4 26 – 5 17 + 10 39 – 12 13 + 16 42 – 23 35 – 29 54 + 28
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm = ….cm 10cm = ….dm 40cm = …..dm 5dm = ….cm 4dm = ….cm 60cm = ….dm
Bài 3: Thực hiện phép tính: 14kg + 15kg 24dm – 9dm 14kg + 58kg 42cm – 15cm 29dm + 38dm 92cm – 16cm Bài 4: Tính: 3 x 5 5 x 8 2 x 7 4 x 6 3 x 2 4 x 9 5 x 1 3 x 7 Bài 5: Tìm X, biết: X + 12 = 83 X – 18 = 38 X + 19 = 45 X – 81 = 1 X + 28 = 99 X – 38 = 13 X + 19 = 1 + 29 X – 13 = 38 – 15 X + 39 = 99 - 32
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10; ….; 12;…..; ……; …….; 16.
b) 23; 25; ….; …..; ……;…..; 35.
Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 24kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg gạo.
Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 8: Lan có 48 quyển vở. Hùng có ít hơn Lan 19 quyển vở. Hỏi Hùng có bao nhiêu quyển vở?
Bài 9: Một bến xe có 53 ô tô, sau khi một số ô tô rời đi, trong bến còn lại 8 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ có ….hình tam giác. ĐÁP ÁN
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. 12 + 4 = 16 26 – 5 = 21 17 + 10 = 27 39 – 12 = 27 13 + 16 = 29 42 – 23 = 19 35 – 29 = 6 54 + 28 = 82 Bài 2: 1dm = 10cm 10cm = 1dm 40cm = 4dm 5dm = 50cm 4dm = 40cm 60cm = 6dm Bài 3: 14kg + 15kg = 29kg 24dm – 9dm = 15dm 14kg + 58kg = 72kg 42cm – 15cm = 27cm 29dm + 38dm = 67dm 92cm – 16cm = 76cm Bài 4: 3 x 5 = 15 5 x 8 = 40 2 x 7 = 14 4 x 6 = 24 3 x 2 = 6 4 x 9 = 36 5 x 1 = 5 3 x 7 = 21 Bài 5: Tìm X, biết: X + 12 = 83 X – 18 = 38 X + 19 = 45 X = 83 – 12 X = 38 + 18 X = 45 – 19 X = 71 X = 56 X = 26 X – 81 = 1 X + 28 = 99 X – 38 = 13 X = 1 + 81 X = 99 – 28 X = 13 + 38 X = 82 X = 71 X = 51 X + 19 = 1 + 29 X – 13 = 38 – 15 X + 39 = 99 – 32 X + 19 = 30 X – 13 = 23 X + 39 = 67 X = 30 – 19 X = 23 + 13 X = 67 – 39 X = 11 X = 36 X = 28 Bài 6: a) 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16. b) 23; 25; 27; 29; 31; 33; 35. Bài 7:
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 24 + 13 = 37 (kg) Đáp số: 37kg gạo Bài 8:
Hùng có số quyển vở là: 48 – 19 = 29 (quyển vở) Đáp số: 29 quyển vở Bài 9:
Số ô tô đã rời bến là: 53 – 8 = 45 (ô tô) Đáp số: 45 ô tô
Bài 10: Hình vẽ có 13 hình tam giác.
Bài tập tự luyện Tết môn Toán lớp 2
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38 98 – 49
Bài 2) Điền số 2 dm 8cm = ……….cm 32cm = …….dm…….cm 90cm = ………..dm 8dm = ……..cm
Bài 3) Tìm x: x +17 = 90 – 9 71 – x = 17 + 12 Bài 4) Điền số a) b)
+ 34 - 26 + 57 23; 27; 31;..…...;.....…;..…….;…..….;
Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69. Bài 7 Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = Bài 8 Tính : 25 38 29 12 24 + 14 + 15 + 19 + 12 24 7 17 10 12 + 24 24
Bài 9: Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30
a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 = = = b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = = =
Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? Bài 11: Tính nhẩm:
2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 =
4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 =
Bài 12: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x … = 18 4 x…= 28 3 x … = 27 4 x…= 40 3 x … = 6 Bài 13: 3/Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 =
Bài 14:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài 15: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3
Bài 16) : Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30
Bài 17: Câu 3: Tìm x : a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15
Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác . a/ Bài 20:Tính nhẩm:
4 x 9 = 24 : 3 = 5 x 4 = 28 : 4 =
2 x 4 = 20 : 4 = 3 x 6 = 15 : 3 =
5 x 7 = 16 : 2 = 4 x 6 = 25 : 5 = Bài 21: Số? X 5 - 7 + 2 : 3 4 Bài 22: Tìm X: a/ X – 4 = 5 b/ X : 4 = 5
Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
C©u 7: An vµ Huy cã tÊt c¶ 26 hßn bi. NÕu An cho Huy 5 hßn bi, Huy đưa
lại cho An 7 hßn bi. LÚC này trong tÚI 2 bạn đều co số bi bằng nhau. Hái lóc
®Çu An cã bao nhiªu bi, Huy cã bao nhiªu bi?
Bài 24: BiÕt thá Ýt h¬n gµ 18 con vµ sè thá lµ 19 con. Hái c¶ gµ vµ thá cã bao nhiªu ch©n?
Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ?
Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau C
âu 27 : Có 1 can 5 lít và 1 can 3 lít, làm thế nào để đong 1 lít nước ? C
âu 28 : Với hai chữ số 3 và 6 hãy viết các số có hai chữ số . ( Trong mỗi số các chữ số có thể giống nhau
Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Đọc tên. A M B P Q OP O O D N C
Bài 30: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Nếu kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 3 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 12 giờ 30 phút C. 3 giờ
B. 3 giờ rưỡi D. 12 giờ 15 phút.
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt.
C©u 31: KÕt qu¶ phÐp tÝnh: 16 – (7 – 5) lµ: A. 4 B. 14 C. 16 D. 18
C©u 32: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : 17 - (4 + 13 ) là: A. 26 B. 16 C. 10 D. 0 C ©u 33
: Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biêt rằng tuổi Bố là 46. A. 6 B. 27 C. 15 D. 16
C©u 34: Cho 13 – X + 7 = 20 - 6. Gi¸ trÞ cña X lµ: A. 47 B. 34 C. 20 D. 6
C©u 35: Tìm một số trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được số
lớn nhất có hai chữ số. Số cần tìm có giá trị là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 C©u 36: Cho h×nh vÏ: H×nh vÏ bªn cã:
+ …………………h×nh tam gi¸c.
+ ………………….h×nh tø gi¸c.
C©u 37:Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = C©u 38:Tính : 25 38 29 12 24 + 14 + 15 + 19 + 12 24 7 17 10 12 + 24 24
C©u 39: Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30
a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 = = = b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = =
C©u 40: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? C©u 41: Tính nhẩm:
2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 =
3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 =
4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 =
C©u 42: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x … = 18 4 x…= 28 3 x … = 27 4 x…= 40 3 x … = 6 C©u 42:Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 =
C©u 43:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Câu 44: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 =
Câu45: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30 Câu 46: Tìm x : a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15
Câu 47 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Câu 48: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác . a/ Câu 49: Tính:
a/ 4 x 2 x 1 = c / 2 : 2 x 0 = = =
b/ 6 : 2 x 1 = d/ 0 : 4 x 1 = = =
Câu 50:Một bác thợ may dùng 20 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần
áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Document Outline
- P Q
- OP O O
- D N C