Bài tập tham khảo Phương pháp tính | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài tập tham khảo Phương pháp tính | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
1
BÀI T P THAM KH ẢO MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH
H o: Chính quy : MI 2010 đào tạ Mã HP
Đánh giá HP:
1. Quá trình (hệ số 0.3): KT giữa kỳ + theo dõi học tập, nội dung KT: chương 1,2,3
2. Thi cuối kỳ (hệ số 0.7): nội dung KT như đề cương
CHƯƠNG 1. SAI S
1.1 Đo trọng lượng của
2
1 dm
nước ở
0
0 C
nhận được
( )
999.847 0.001 g
=
Hãy
xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
1.2 Làm tròn những ssau đến 3 chữ số nghĩa, xác định sai số tuyệt đối sai số
tương đối của các số xấp xỉ nhận được.
a) 2.1514 b) 0.16152 c) 0.009922
1.3 Xác định số các chữ số tin tưởng của các ssau biết sai số tương đối tương ứng
của chúng.
a)
2
1.8921, 0.1 10a a
= =
b)
0.000135, 0.1a a
= =
c)
d)
1
0.2218, 0.2 10a a
= =
e)
0.11452, 0.1%a a
= =
f)
48361, 1%a a
= =
1.4 Đo chiều dài của một cây cầu và một chiếc đinh tán, ta thu được kết quả tương ứng
9999cm 9cm. Giả sử cây cầu chiếc đinh độ dài thực tế lần lượt
10000cm và 10cm. Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của các giá trị đo được
ở trên.
1.5 Viết sơ đồ khối tính xấp xỉ giá trị của số e tới tám chữ số tin tưởng dựa vào khai
triển Maclaurin sau:
2
1
1! 2! !
n
x
x x x
e
n
= + + + + +
1.6 Một đồng hồ đo tốc độ của xe máy chỉ như Hình 1. Hỏi tốc đdi chuyển của xe
máy là bao nhiêu? Sai số của phép đo trên là bao nhiêu phần trăm?
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
2
Hình 1
1.7 Cạnh của một hình lập phương đo được 8cm bằng thước đo vạch chia đến
0.01cm. Hỏi sai số tương đối sai số tuyệt đối khi tính thể tích của hình hộp
bao nhiêu?
1.8 Cho hàm số
( )
2
1 2
ln .u x x= +
Hãy xác định giá trị của hàm số tại
1 2
0.97, 1.132x x= =
Hãy xác định sai số tuyệt đối và sai số tương đối của u biết
mọi chữ số của đều là các chữ số tin tưởng.x
1
x
2
CHƯƠNG 2. GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH
ĐẠI S VÀ SIÊU VI T
2.1. Tìm những khoảng cách ly nghiệm thực của các phương trình sau:
a)
4
4 2 0x x + =
b)
sin 0x x =
2.2. Sử dụng phương pháp chia đôi tìm nghiệm của các phương trình sau với sai số cho
phép là
2
0.5 10
x
=
a)
3 2
1.5 0.58 0.057x x x + =
b)
2
0.1 sin 0.5 0, 5 ,5
x
e x x
+ =
2.3. Sử dụng phương pháp lặp đơn giải các phương trình dưới đây với sai số
4
0.5 10
a)
3 2
3 1 0x x+ =
b)
2
4sin 1 0x x+ =
c)
1.4 0
x
x =
2.4. Sử dụng phương pháp Newton để tính gần đúng nghiệm của phương trình
0
x
e x
=
với giá trị xấp xỉ ban đầu là
0
0.x =
v i 2 ch s áng tin sau d u "." th p phân đ
[0,3]
c) x^3 = 7
d) x^5 = 9
v i 3 ch s
đáng tin
t i 5 ch s áng tin đ
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
3
2.5. Lập đồ khối tính gần đúng nghiệm đến 5 chữ số tin tưởng sau dấu phẩy của
phương trình
10 7 0
x
e x + =
bằng phương pháp lặp đơn.
2.6. Cho phương trình
2 5 sin 0
x
x x + =
khoảng cách li nghiệm
0,0.5
Dùng
phương pháp Newton tìm nghiệm xấp xỉ sau 5 bước lặp và đánh giá sai số.
2.7. Giải gần đúng phương trình
10
2 0x =
bằng cách sử dụng phương pháp dây cung
với sai số
5
10
2.8. de Theo định luật Achime s, độ lớn của lực đẩy tác động
lên vật thả trong chất lỏng được tính bằng trọng lượng
của phần chất lỏng bị chiếm chỗ bởi vật
.
A N
F V g
=
Trong Hình 2, vật thả trong nước hình cầu bán kính
1m,r =
khối lượng riêng của vật
3
201kg / m
S
=
khối lượng riêng của nước
3
1000 kg / m
N
=
Hãy
dùng phương pháp chia đôi xác định khoảng cách từ h
bề mặt chất lỏng đến hình cầu.
Hình 2
2.9. Lập đồ khối phương pháp chia đôi, phương pháp lặp đơn, phương pháp dây
cung phương pháp tiếp tuyến giải gần đúng phương trình
( )
0f x =
trong
khoảng cách li nghiệm ( ) với sai số cho trước a b,
.
CHƯƠNG 3. MỘ PHƯƠNG PHÁP T S GII H
ĐẠI S TUY N TÍNH
3.1 : Tính chuẩn theo hàng, theo cột và chuẩn Euclid của các ma trận sau
a)
89.13 13.59 23.46
2.14 1.27 21.35
2.46 81.70 25.28
b)
10 2 3
3 1 1
22 1 0
Newton va day cung
Hãy LSS tuy t i c a nghi m x p x dùng c 2 công th c.Ư đ
Hãy LSS tuy t i c a nghi m x p x dùng c 2 công th c.Ư đ
và Newton
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
4
3.2 Lập sơ đồ khối tìm chuẩn theo hàng, theo cột và theo chuẩn Euclid của ma trận A
có kích thước
m n
cho trước.
3.3 -Jordan: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
1 2 3 4
1 2 3
2 3 4
1 2 3
3 3 6
2 2
2 12
2 3 2 6
x x x x
x x x
x x x
x x x
+ + =
=
+ + =
+ =
3.4 Sử dụng phương pháp lặp đơn giải gần đúng hệ phương trình sau với 3 lần lặp và
đánh giá sai số.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
3 0.1 0.2 7.8
0.1 7 0.3 19.3
0.3 0.2 10 71.4
x x x
x x x
x x x
=
+ =
+ =
Lập sơ đồ khối giải gần đúng hệ phương trình trên với sai số
5
10
=
3.5 Cho hệ phương trình
1 2 3
1 2 3
1 2 3
15.60 2.73 1.89 6.7
2.50 16.50 7.40 2.8
3.00 11.56 27.90 9.8
x x x
x x x
x x x
+ =
+ =
+ + =
a) Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp lặp đơn.
b) Tính đến xấp xỉ
( )
3
x
bằng phương pháp lặp đơn với vector ban đầu
( )
( )
0
10.40 0.11 0.27
x =
và đánh giá sai số cho x
(3)
.
c)
Để đạt được sai số 10 cần thực hiện bao nhiêu lần lặp nếu xuất phát từ vector
-6
x
(0)
. như ở ý b)
3.6 Giải hệ phương trình dưới đây bằng phương pháp lặp Jacobi với 3 lần lặp và đánh
giá sai số:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
0.2 1
0.3 2 2 7
0.5 0.1 3 2
x x x
x x x
x x x
+ + =
+ + =
+ + =
3.7 Trong một nền kinh tế gồm 3 ngành sản xuất chế tạo máy, nông nghiệp và khai
khoáng, để sản xuất một sản phẩm của một ngành cần sử dụng nguyên liệu từ các
ngành sản xuất với số liệu cho trong bảng dưới đây:
Bài 3.3, 3.4
a) Tính chu n ma tr n,
vector
b) Gi i b ng Gauss-Jordan
c) Gi b ng l p n n u đơ ế
đư ế c. N u không gi i thích
[0 0 0]'
Dùng chung các câu h i a)-c) nh 3.5 ư
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
5
Ngành mu
c p Ngành cung
Chế t o
máy
Nông nghip
Dch v
t o máy Chế
0.50
0.20
0.20
Nông nghi p
0.20
0.30
0.10
D ch v
0.10
0.10
0.30
Hỏi để xuất khẩu 50 sản phẩm ngành chế tạo máy, 30 sản phẩm ngành nông nghiệp
và 20 sản phẩm ngành dịch vụ thì mỗi ngành phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Dùng phương pháp lặp đơn để giải bài toán trên.
CHƯƠNG 4. NỘI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP
BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU
4.1 Cho đa thức
( )
6 5 3 2
7 8 7 18 9 20P x x x x x x= + +
Sử dụng lược đồ Horner
thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tính giá trị đa thức tại x = 1.
b) ) cho ( 2). Xác định đa thức thương và số dư của phép chia đa thức P(x x
4.2 Cho đa thức
( ) ( ) ( )( ) ( )( )( )
1 3 4 1 7 1 2 5 1 2 3P x x x x x x x x x x= + + +
Sử dụng lược đồ Horner đưa đa thức ) về dạng chính tắc.P(x
4.3 Lập sơ đồ khối đưa đa thức
( ) ( )( )
( )
1 2
...
n
x x x x x x x
=
về dạng chính tắc.
4.4 Cho bảng giá trị hàm
logy x=
như sau:
𝑥
2.0
2.2
2.3
2.5
logy x=
0.30103
0.34242
0.36173
0.39794
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
6
a) Xây dựng đa thức nội suy Lagrange với bảng dữ liệu trên
b) Tính giá trị gần đúng giá trị của hàm số tại điểm x = 2.03. Đánh giá sai số.
4.5 Lập sơ đồ khối xây dựng đa thức nội suy Lagrange với các điểm
( )
( )
( )
0 0 1 1
, , , , ..., ,
n n
x y x y x y
4.6 Dân số Mỹ (DS) từ năm 1920 đến năm 2000 được cho trong bảng dữ liệu dưới đây
với đơn vị triệu người:
Năm
1920
1930
1940
1950
1960
1970
1980
1990
2000
DS
106.46
123.08
132.12
152.27
180.67
205.05
227.23
249.46
205.05
S d c n i suy Lagrange d u t ụng đa thứ a trên d li năm 1920 đến năm 1990 để
d i k . đoán dân số năm 2000 và so sánh vớ ết qu thc tế
4.7 Nồng độ oxy hòa tan trong nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ được cho trong bảng:
T
(
0
C)
0
8
16
24
32
40
O (mg/l)
14.621
11.843
9.870
8.418
7.305
6.413
Sử dụng nội suy Newton ước tính ợng oxy trong 1m nước biển ở nhiệt độ 27
3
0
C
là bao nhiêu? So sánh với kết quả chính xác là 7.986 mg/l.
4.8 Lập sơ đồ khối cho công thức nội suy Newton tiến và lùi có mốc cách đều, áp dụng
tính gần đúng giá trị hàm số
siny x=
tại
0
12x =
và đánh giá sai số biết bẳng dữ liệu
như sau:
x
10
0
15
0
20
0
25
0
30
0
siny x=
0.1736
0.2588
0.3420
0.4226
0.5
4.9 Cho bảng dữ liệu:
x
0
1
2.5
3
35
4
y
2
5.4375
7.3516
7.5625
8.4453
9.1875
= 3.2. Sử dụng đa thức nội suy Newton tính gần đúng giá của y tại x
4.10 Gia tốc trọng trường ở độ cao so với mặt đất được cho trong bảng sau:y
y (m)
0
30000
60000
90000
120000
g
(m/s )
2
9.8100
9.7487
9.6879
9.6278
9.5682
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
7
a) Biểu diễn các điểm dữ liệu trên mặt phẳng và đưa ra lựa chọn của dạng hàm g
phụ thuộc theo y.
b) Tính g độ cao y = 55000m bằng phương pháp bình phương tối thiểu với dạng
hàm lựa chọn ở câu a).
4.11 Hiệu điện thế giữa hai đầu của một điện thế phụ thuộc vàoV cường độ dòng điện
I chạy qua điện trở với dữ liệu cho trong bảng dưới đây:
I
0.5
1.5
2.5
3.0
4.0
V
0.45
0.6
0.70
1.88
6.0
Tính điện trở bằng phương pháp bình phương tối thiểu biết rằng theo định luật
Ohm, hiệu điện thế tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
4.12 : Dữ liệu sau cho biết mối quan hệ giữa độ nhớt y của dầu SAE70 và nhiệt độ t
t
(
0
C)
26.67
93.33
148. 89
315. 56
y
(N.S/m )
2
0.35
0.085
0.012
0.00075
Tìm hàm thc nghim dng
.
bt
y ae=
CHƯƠNG 5. TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ
TÍCH PHÂN
5.1 Tính gần đúng đạo hàm của hàm số
x
y e=
tại
1.5, 2, 2x =
đánh giá sai số
dựa vào bảng giá trị sau:
x
1.5
2
2.5
y
4.481
7.389
12.182
5.2 = 10s. Sử dụng dữ liệu sau để tìm vận tốc và gia tốc tại t
t (s)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
V trí x (m)
0
0.7
1.8
3.4
5.1
6.3
7.9
8.0
8.4
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
8
5.3 phân Sử dụng công thức hình thang tính gần đúng tích
2
2
1
1I x dx= +
với 4 chữ số đáng tin sau dấu phẩy.
5.4 Cho tích phân
3.1
3
2.1
.
1
x
I dx
x
=
a) Tính gần đúng tích phân I bằng công thức hình thang với bước
0.1.h =
b) Đánh giá sai số của giá trị gần đúng tìm được.
5.5 Sử dụng công thức Simpson tính gần đúng tích phân
2
0
2
x
I e dx= +
với 10 đoạn chia và đánh giá sai số của kết quả tính được.
5.6 Cho tích phân
2
3
1
8 3I x dx= +
. Dùng công thức Simpson c định số đoạn chia
tối thiểu để sai số không vượt quá
10 .
-6
Tính xấp xỉ I với số đoạn chia tìm được.
5.7 : Vận tốc của một vận động viên đua xe đạp được cho trong bảng dưới đây
t ) (phút
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
5.5
6
v (km/h)
0
10
11.7
12
17
20
18
16
15,3
14.1
15
16.5
0
a) Tính quãng đường vận động viên đó đi được trong khoảng thời gian trên bằng
công thức Simpson.
b) Đánh giá sai số
CHƯƠNG 6. GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH
VI PHÂN THƯỜNG
6.1 Giải gần đúng phương trình vi phân
3 2
2 12 20 8.
dy
x x x
dx
= + +
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
9
trong đoạn
0, 4
với ớc lưới
0.5h =
điều kiện Cauchy
( )
0 1y =
bằng
phương pháp Euler hiện.
6.2 Cho hệ phương trình vi phân và điều kiện ban đầu:
( )
( )
' , 0.5 1
3
' , 0.5 1
y x
y y
z
y
z z
z x
= =
= =
+
Tính gần đúng giá trị hàm nghim ti x = 0.6 b n vằng phương pháp Euler hiệ i
bướ c lư i h = 0.1.
6.3 Sử dụng phương pháp Euler ẩn giải gần đúng bài toán Cauchy
( )
' , 1 1
xy
y y
x
= =
trên đoạn
1,1.5
với bước lưới
0.1h =
.
6.4 Cho bài toán Cauchy
( )
0.8
' 4 0.5 , 0 2
x
y e y y= =
Giải gần đúng bài toán bằng
phương pháp Euler cải tiến trên đoạn
0, 4
với bước lưới
0.5h =
.
6.5 Xét bài toán Cauchy
( ) ( )
( ) ( )
2
'' ln 1 ' 2 2.1 0.
1 0.2, ' 1 0.5.
y ty y t
y y
= + + + +
= =
Sử dụng công thức Euler hiện tính gần đúng = 1.2 với bước y và y’ tại t h = 0.2.
6.6 toán Cauchy Xét bài
( )
3
' 3 1.5
1 0.25.
x
y xy x
y
= + +
=
Dùng công th c Runge- c t = 1.2 v = 0.2. Kutta 4 n tính gn đúng y i x i bước h
6.7 - Trên một hòn đảo biệt lập chỉ có 2 loài là hổ và hươu sinh sống. Mô hình Lotka
Volterra mô tả số lượng của hai loài theo thời gian như sau:
( )
( )
2 1.1 , 0 1
0.9 , 0 0.5
dx
x xy x
dt
dy
xy y y
dt
= =
= =
trong đó lần lượt là số lượng hươu, hổ trên đảo. Tìm số lượng hai loài tại thời x, y
điểm = 0.2 bằng phương pháp RK4 với bước lưới t h = 0.1.
Đạ i h c Bách khoa Hà N i
Vi n Toán ng d ng và Tin h c
10
6.8 Lập đồ khối công thức RK4 giải bài toán giá trị ban đầu cho phương trình vi
phân thường:
( )
( )
0 0
' ,y f x y
y x y
=
=
v n i bư c lư i h trên đoạ
0 0
, .x x nh+
6.9 Lập đồ khối của ng thức Euler cải tiến tìm nghiệm gần đúng của bài toán
Cauchy : cho phương trình vi phân thường
( )
( )
0 0
' ,y f x y
y x y
=
=
trên lưới
0
0,
i
i n
x x ih
=
= +
.
| 1/10

Preview text:

Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học
BÀI TP THAM KHẢO MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH
H đào tạo: Chính quy Mã H : P MI 2010 Đánh giá HP:
1. Quá trình (hệ số 0.3): KT giữa kỳ + theo dõi học tập, nội dung KT: chương 1,2,3
2. Thi cuối kỳ (hệ số 0.7): nội dung KT như đề cương
CHƯƠNG 1. SAI S
1.1 Đo trọng lượng của 2 1 dm nước ở 0
0 C nhận được  = 999.847 0.0 ( 01 )g Hãy
xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
1.2 Làm tròn những số sau đến 3 chữ số có nghĩa, xác định sai số tuyệt đối và sai số
tương đối của các số xấp xỉ nhận được. a) 2.1514 b) 0.16152 c) 0.009922
1.3 Xác định số các chữ số tin tưởng của các số sau biết sai số tương đối tương ứng của chúng. a) 2 a1.8921,  a 0.1 10 − = =  d) 1 a0.2218,  a 0.2 10 − = =  b) = 0 a .000135, a = 0.1 e) a = 0.11452, a = 0.1% c) a = 22.351,  a = 0. f) a= 48361,  a= 1%
1.4 Đo chiều dài của một cây cầu và một chiếc đinh tán, ta thu được kết quả tương ứng
là 9999cm và 9cm. Giả sử cây cầu và chiếc đinh có độ dài thực tế lần lượt là
10000cm và 10cm. Tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối của các giá trị đo được ở trên.
1.5 Viết sơ đồ khối tính xấp xỉ giá trị của số e tới tám chữ số tin tưởng dựa vào khai triển Maclaurin sau: 2 n x x x x e = 1+ + + + + 1! 2! n !
1.6 Một đồng hồ đo tốc độ của xe máy chỉ như Hình 1. Hỏi tốc độ di chuyển của xe
máy là bao nhiêu? Sai số của phép đo trên là bao nhiêu phần trăm? 1
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học Hình 1
1.7 Cạnh của một hình lập phương đo được là 8cm bằng thước đo vạch chia đến
0.01cm. Hỏi sai số tương đối và sai số tuyệt đối khi tính thể tích của hình hộp là bao nhiêu? 1.8 Cho hàm số u ln = ( 2 1 x +2 )
x . Hãy xác định giá trị của hàm số tại 1 x 0. =97, 2x 1
= .132 Hãy xác định sai số tuyệt đối và sai số tương đối của u biết
mọi chữ số của x1 và x2 đều là các chữ số tin tưởng.
CHƯƠNG 2. GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH
ĐẠI S VÀ SIÊU VIT
2.1. Tìm những khoảng cách ly nghiệm thực của các phương trình sau: a) 4x 4 − x 2 + =0 b) sin x − x 0 =
2.2. Sử dụng phương pháp chia đôi tìm nghiệm của các phương trình sau với sai số cho c) x^3 = 7 phép là 2 x 0.5 10−  = 
với 2 chữ số đáng tin sau dấu "." thập phân d) x^5 = 9 [0,3] với 3 chữ số a) 3 2 x 1.5 − x0.5 + 8 0 x .0 − 57 = b) x 2 0.1e − sin x+ 0.5= 0, x đáng tin − 5 ,5
2.3. Sử dụng phương pháp lặp đơn giải các phương trình dưới đây với sai số 4 0.5 10−  a) 3 2 x 3 + x 1 − =0 b) 2x 4+sin x 1 − =0 c) 1.4x − x = 0
2.4. Sử dụng phương pháp Newton để tính gần đúng nghiệm của phương trình − x
e − x= 0 với giá trị xấp xỉ ban đầu là tới 5 chữ số đáng tin 0 x =0. 2
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học
2.5. Lập sơ đồ khối tính gần đúng nghiệm đến 5 chữ số tin tưởng sau dấu phẩy của phương trình x e 1
− 0x +7 = 0 bằng phương pháp lặp đơn. Newton va day cung
Hãy ƯLSS tuyệt đối của nghiệm xấp xỉ dùng cả 2 công thức.
2.6. Cho phương trình 2x − 5x + sinx = 0 và khoảng cách li nghiệm 0,0.  5 Dùng
phương pháp Newton tìm nghiệm xấp xỉ sau 5 bước lặp và đánh giá sai số.
2.7. Giải gần đúng phương trình 10 x 2
− =0 bằng cách sử dụng phương pháp dây cung và Newton với sai số 5
10− Hãy ƯLSS tuyệt đối của nghiệm xấp xỉ dùng cả 2 công thức.
2.8. Theo định luật Achimedes, độ lớn của lực đẩy tác động
lên vật thả trong chất lỏng được tính bằng trọng lượng
của phần chất lỏng bị chiếm chỗ bởi vật F = V .g A N
Trong Hình 2, vật thả trong nước có hình cầu bán kính
r =1m, khối lượng riêng của vật là 3  = 201kg / m S
và khối lượng riêng của nước là 3  =1000 kg / m Hãy N Hình 2
dùng phương pháp chia đôi xác định khoảng cách h từ
bề mặt chất lỏng đến hình cầu.
2.9. Lập sơ đồ khối phương pháp chia đôi, phương pháp lặp đơn, phương pháp dây
cung và phương pháp tiếp tuyến giải gần đúng phương trình f ( ) x =0 trong
khoảng cách li nghiệm (a,b) với sai số cho trước .
CHƯƠNG 3. MỘT S PHƯƠNG PHÁP GII H
ĐẠI S TUYN TÍNH
3.1 Tính chuẩn theo hàng, theo cột và chuẩn Euclid của các ma trận sau: 89.13 − 13.59 23.46  10 2 3 a)  2.14 1.27 21.35  b)  3 1 1    
 2.46 − 81.70 − 25.28   22 1 0    3
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học
3.2 Lập sơ đồ khối tìm chuẩn theo hàng, theo cột và theo chuẩn Euclid của ma trận A
có kích thước m n cho trước. Bài 3.3, 3.4 a) Tính chuẩn ma trận,
3.3 Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss-Jordan: vector b) Giải bằng Gauss-Jordan  x + x − 3 x + 3x = 6 c) Giả bằng lặp n n đơ ếu 1 2 3 4 
được. Nếu không giải thích x − 2x − x = 2  1 2 3  x + x + 2 x = 12  2 3 4 2x − 3x + 2x = 6  1 2 3
3.4 Sử dụng phương pháp lặp đơn giải gần đúng hệ phương trình sau với 3 lần lặp và đánh giá sai số.  3x − 0.1x − 0.2x = 7.8 1 2 3 0.1x  + 7 x − 0.3 x = 19.3 1 2 3 0.3x − 0.2x + 10x = 71.4  1 2 3
Dùng chung các câu hỏi a)-c) như 3.5
Lập sơ đồ khối giải gần đúng hệ phương trình trên với sai số −5  =10 3.5 Cho hệ phương trình 15.60x  − 2.73x + 1.89x = 6.7 1 2 3  2.50x  − 16.50 x + 7.40x = 2.8 1 2 3  3.00x + 11.56x + 27.90x = 9.8  1 2 3
a) Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp lặp đơn.
b) Tính đến xấp xỉ ( )3
x bằng phương pháp lặp đơn với vector ban đầu là [0 0 0]' ( ) 0 x
= (10.40 0.11 0.2)7 và đánh giá sai số cho x(3).
c) Để đạt được sai số 10-6 cần thực hiện bao nhiêu lần lặp nếu xuất phát từ vector x(0) như ở ý b).
3.6 Giải hệ phương trình dưới đây bằng phương pháp lặp Jacobi với 3 lần lặp và đánh giá sai số: x  + x + 0.2 x = 1 1 2 3 0  .3x  + 2x + 2x = 7 1 2 3 0  .5x + 0.1x + 3x = 2  1 2 3
3.7 Trong một nền kinh tế gồm 3 ngành sản xuất là chế tạo máy, nông nghiệp và khai
khoáng, để sản xuất một sản phẩm của một ngành cần sử dụng nguyên liệu từ các
ngành sản xuất với số liệu cho trong bảng dưới đây: 4
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học Ngành mu Chế tạo Nông nghiệp Dịch vụ máy Ngành cung cấp Chế tạo máy 0.50 0.20 0.20 Nông nghiệp 0.20 0.30 0.10 Dịch vụ 0.10 0.10 0.30
Hỏi để xuất khẩu 50 sản phẩm ngành chế tạo máy, 30 sản phẩm ngành nông nghiệp
và 20 sản phẩm ngành dịch vụ thì mỗi ngành phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Dùng phương pháp lặp đơn để giải bài toán trên.
CHƯƠNG 4. NỘI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP
BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU 4.1 Cho đa thức (P ) 6 5 3 2
x 7= x 8 − x 7+ x18+ x 9− x20
− Sử dụng lược đồ Horner
thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tính giá trị đa thức tại x = 1.
b) Xác định đa thức thương và số dư của phép chia đa thức P(x) cho (x – 2). 4.2 Cho đa thức ( ) P 1 x 3 = 4x+ ( x+ ) 1x 7 ( − x − )1(x − )2x −( 5 + )x(1 x − )(2x − ) 3
Sử dụng lược đồ Horner đưa đa thức P(x) về dạng chính tắc.
4.3 Lập sơ đồ khối đưa đa thức  ( x) = ( x− x x− x... x − x 1) ( 2) ( )n về dạng chính tắc.
4.4 Cho bảng giá trị hàm y =log x như sau: 𝑥 2.0 2.2 2.3 2.5 y =log x 0.30103 0.34242 0.36173 0.39794 5
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học
a) Xây dựng đa thức nội suy Lagrange với bảng dữ liệu trên
b) Tính giá trị gần đúng giá trị của hàm số tại điểm x = 2.03. Đánh giá sai số.
4.5 Lập sơ đồ khối xây dựng đa thức nội suy Lagrange với các điểm (x , y , x , y , ..., x , y 0 0) ( 1 )1 ( n n)
4.6 Dân số Mỹ (DS) từ năm 1920 đến năm 2000 được cho trong bảng dữ liệu dưới đây
với đơn vị triệu người: Năm 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 DS
106.46 123.08 132.12 152.27 180.67 205.05 227.23 249.46 205.05
Sử dụng đa thức nội suy Lagrange dựa trên dữ liệu từ năm 1920 đến năm 1990 để
dự đoán dân số năm 2000 và so sánh với kết quả thực tế.
4.7 Nồng độ oxy hòa tan trong nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ được cho trong bảng: T (0C) 0 8 16 24 32 40 O (mg/l) 14.621 11.843 9.870 8.418 7.305 6.413
Sử dụng nội suy Newton ước tính lượng oxy trong 1m3 nước biển ở nhiệt độ 270C
là bao nhiêu? So sánh với kết quả chính xác là 7.986 mg/l.
4.8 Lập sơ đồ khối cho công thức nội suy Newton tiến và lùi có mốc cách đều, áp dụng
tính gần đúng giá trị hàm số y s = in x tại 0 x 1
= 2 và đánh giá sai số biết bẳng dữ liệu như sau: x 100 150 200 250 300 y s = in x 0.1736 0.2588 0.3420 0.4226 0.5 4.9 Cho bảng dữ liệu: x 0 1 2.5 3 35 4 y 2 5.4375 7.3516 7.5625 8.4453 9.1875
Sử dụng đa thức nội suy Newton tính gần đúng giá của y tại x = 3.2.
4.10 Gia tốc trọng trường ở độ cao y so với mặt đất được cho trong bảng sau: y (m) 0 30000 60000 90000 120000 g (m/s2) 9.8100 9.7487 9.6879 9.6278 9.5682 6
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học
a) Biểu diễn các điểm dữ liệu trên mặt phẳng và đưa ra lựa chọn của dạng hàm g phụ thuộc theo y.
b) Tính g ở độ cao y = 55000m bằng phương pháp bình phương tối thiểu với dạng
hàm lựa chọn ở câu a).
4.11 Hiệu điện thế V giữa hai đầu của một điện thế phụ thuộc vào cường độ dòng điện
I chạy qua điện trở với dữ liệu cho trong bảng dưới đây: I 0.5 1.5 2.5 3.0 4.0 V 0.45 0.6 0.70 1.88 6.0
Tính điện trở bằng phương pháp bình phương tối thiểu biết rằng theo định luật
Ohm, hiệu điện thế tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
4.12 Dữ liệu sau cho biết mối quan hệ giữa độ nhớt y của dầu SAE70 và nhiệt độ t: t (0C ) 26.67 93.33 148.8 9 315.5 6 y (N.S/m2) 0.35 0.085 0.012 0.00075
Tìm hàm thực nghiệm dạng bt y =ae .
CHƯƠNG 5. TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN
5.1 Tính gần đúng đạo hàm của hàm số x y = e tại 1 x .5
= , 2, 2 và đánh giá sai số
dựa vào bảng giá trị sau: x 1.5 2 2.5 y 4.481 7.389 12.182
5.2 Sử dụng dữ liệu sau để tìm vận tốc và gia tốc tại t = 10s. t (s) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Vị trí x (m) 0
0.7 1.8 3.4 5.1 6.3 7.9 8.0 8.4 7
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học
5.3 Sử dụng công thức hình thang tính gần đúng tích phân 2 2 I = x 1 + dx 1
với 4 chữ số đáng tin sau dấu phẩy. 3.1 3 x 5.4 Cho tích phân I = d .x  x −1 2.1
a) Tính gần đúng tích phân I bằng công thức hình thang với bước h 0 = .1.
b) Đánh giá sai số của giá trị gần đúng tìm được.
5.5 Sử dụng công thức Simpson tính gần đúng tích phân 2 x I = e 2 + dx 0
với 10 đoạn chia và đánh giá sai số của kết quả tính được. 2 5.6 Cho tích phân 3 I = 8x 3 + dx 
. Dùng công thức Simpson xác định số đoạn chia 1
tối thiểu để sai số không vượt quá 10-6. Tính xấp xỉ I với số đoạn chia tìm được.
5.7 Vận tốc của một vận động viên đua xe đạp được cho trong bảng dưới đây: t (phút) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6
v (km/h) 0 10 11.7 12 17 20 18 16 15,3 14.1 15 16.5 0
a) Tính quãng đường vận động viên đó đi được trong khoảng thời gian trên bằng công thức Simpson. b) Đánh giá sai số
CHƯƠNG 6. GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG
6.1 Giải gần đúng phương trình vi phân dy 3 2 = 2 − x 12 + x 20 − x+ 8. dx 8
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học
trong đoạn 0, 4 với bước lưới h 0
= .5 và điều kiện Cauchy ( y 0) =1 bằng phương pháp Euler hiện.
6.2 Cho hệ phương trình vi phân và điều kiện ban đầu:  y − x y ' = , y (0. ) 5 = 1  z  3y z' = , z(0. ) 5 = 1  z+ x
Tính gần đúng giá trị hàm nghiệm tại x = 0.6 bằng phương pháp Euler hiện với bước lưới h = 0.1. xy
6.3 Sử dụng phương pháp Euler ẩn giải gần đúng bài toán Cauchy y' = , ( y ) 1 = 1 x
trên đoạn 1,1. 5 với bước lưới h 0 = .1. 6.4 Cho bài toán Cauchy 0.8 ' 4 x y = e 0
− .5y , (y )0 = 2 Giải gần đúng bài toán bằng
phương pháp Euler cải tiến trên đoạn 0, 4 với bước lưới h 0 = .5. 6.5 Xét bài toán Cauchy y  = ( ty+ ) +( y+ )2 ' ln 1 ' 2 + 2.1t− 0.  y  ( ) 1 = 0.2,y (' )1= 0.5.
Sử dụng công thức Euler hiện tính gần đúng y và y’ tại t = 1.2 với bước h = 0.2. 3 ' 3 x y xy −  = + + 1.5 x− 6.6 Xét bài toán Cauchy  y  ( ) 1 = 0.25. 
Dùng công thức Runge-Kutta 4 nấc tính gần đúng y tại x = 1.2 với bước h = 0.2.
6.7 Trên một hòn đảo biệt lập chỉ có 2 loài là hổ và hươu sinh sống. Mô hình Lotka-
Volterra mô tả số lượng của hai loài theo thời gian như sau: dx = 2 x−1.1 x ,y (x )0= 1  dt  dy  = 0.9 xy− ,y (y )0 = 0.5  dt
trong đó x, y lần lượt là số lượng hươu, hổ trên đảo. Tìm số lượng hai loài tại thời
điểm t = 0.2 bằng phương pháp RK4 với bước lưới h = 0.1. 9
Đại học Bách khoa Hà Nội Viện Toán ứ ụ ng d ng và Tin học
6.8 Lập sơ đồ khối công thức RK4 giải bài toán giá trị ban đầu cho phương trình vi phân thường: y' = f  ( ,x )y  y  ( x = y 0) 0 với b ớ
ư c lưới h trên đoạn  0 x , 0x +n . h
6.9 Lập sơ đồ khối của công thức Euler cải tiến tìm nghiệm gần đúng của bài toán
Cauchy cho phương trình vi phân thường: y' = f  ( ,x )y  y  ( x = y 0) 0 trên lưới x = x + ih . i 0 i 0=,n 10