-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng anh 1 (ENGL 101E) 228 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh 1 (ENGL 101E) 228 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Preview text:
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài 1. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ tr
ong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
1. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea. (mẫu)
2. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.
3. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
4. __________________ (she, run) down the street?
5. My cat __________________ (eat) now.
6. What __________________ (you, wait) for?
7. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.
8. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.
9. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.
10. The little girl __________________ (drink) milk.
11. Listen! Our teacher __________________ (speak).
Bài 2. Chia các động từ tr
ong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1. A: Where is Molly? B: She __________________ (feed) her cat downstairs.
2. __________________ (she/ need) to go and see a doctor?
3. She usually _______________ (wash) the dishes after dinner.
4. __________________ (your sister/ wear) sunglasses?
5. He frequently __________________ (do) yoga.
6. We __________________ (move) to Canada in August.
7. My son _______________ (not practice) the piano every day.
8. I __________________ (not like) to take selfies.
9. Megan _________________ (go) on holiday to Cornwall this summer.
10. When __________________ (the film/ start)?
11. I read in the news that they ________________ (build) a new supermarket in town.
12. Why __________________ (she/ usually/ drive) so slowly?
Bài 3. Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau
start – get – increase – change – rise
1. The population of the world ……very fast.
2. The world ………. ………………………………………….. Things never stay the same.
3. The situation is already bad and it ……………………. worse.
4. The cost of living ………………………… . Every year things are more expensive.
5. The weather ………… to improve. The rain has stopped, and the wind isn’t as strong.
Bài 4. Hoàn thành câu có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
6. It’s 10 o’clock and I …………………………… a book. (read)
7. Where is Peter ? – He ………………………… his car. (mend)
8. My brother is not here. He ……………………………. the shopping. (do)
9. Please, stop! You ……………………….. so loudly! (sing)
10. Look.She …………………………………………….. us. (watch)
11. We ………………………………… in London this week. (stay)
Bài 5. Chọn đáp án đúng
1. Have you got an umbrella? It ……………………… to rain.
a. is starting b. are starting c. am starting d. start
2. You ……………….. a lot of noise. Can you be quieter? I …………… to concentrate.
a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying
c. are making/ am trying d. is making/ am trying
3. Why are all these people here? What ……………………. ?
a. am happening b. are happening c. is happenning d. is happening
4. Your English …………….. . How do you learn?
a. is improving b. are improving c. improve d. improving
5. Please don’t make so much noise. I ………………… to work.
a. is trying b. are trying c. trying d. am trying
6. Let’s go out now. It ………………. any more.
a. am raining b. is raining c. are raining d. raining
7. You can turn off the radio. I …………. to it.
a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening
8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …… a great time and doesn’t want to come back.
a. is haveing b. are having c. am having d. is having
9. I want to lose weight, so this week I ……………. lunch.
a. am not having b. isn’t having c. aren’t having d. amn’t having
Bài 6. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
…………………………………………………………………………………..
2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
…………………………………………………………………………………..
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
…………………………………………………………………………………..
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
…………………………………………………………………………………..
5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
………………………………………………………………………………….. 6. Họ đang đi đâu vậy?
…………………………………………………………………………………..
7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
…………………………………………………………………………………..
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
…………………………………………………………………………………..
9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
…………………………………………………………………………………..
Bài 7. Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng
1. Are you do homework right now?
……………………………………………
2. The children play football in the back yard at the moment.
……………………………………………
3. What does your elder sister doing?
……………………………………………
4. Look! Those people are fight with each other.
……………………………………………