-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Tiếng Anh 9
S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O) Ví dụ: He’s thinking about leaving his job. They’re considering making an appeal against the judgment. S + be-not + V-ing + (O) Ví dụ: I’m not looking. My eyes are not closing tightly. They aren’t arriving until Tuesday. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu chung Tiếng Anh 9 107 tài liệu
Tiếng Anh 9 423 tài liệu
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Tiếng Anh 9
S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O) Ví dụ: He’s thinking about leaving his job. They’re considering making an appeal against the judgment. S + be-not + V-ing + (O) Ví dụ: I’m not looking. My eyes are not closing tightly. They aren’t arriving until Tuesday. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 9 107 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 9 423 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/8f84d7ebfd4ce83eb8ae3957c629d82c/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/8f84d7ebfd4ce83eb8ae3957c629d82c/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/8f84d7ebfd4ce83eb8ae3957c629d82c/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/8f84d7ebfd4ce83eb8ae3957c629d82c/bg4.png)
![](/storage/uploads/documents/8f84d7ebfd4ce83eb8ae3957c629d82c/bg5.png)
![](/storage/uploads/documents/8f84d7ebfd4ce83eb8ae3957c629d82c/bg6.png)
![](/storage/uploads/documents/8f84d7ebfd4ce83eb8ae3957c629d82c/bg7.png)
![](/storage/uploads/documents/8f84d7ebfd4ce83eb8ae3957c629d82c/bg8.png)
Tài liệu khác của Tiếng Anh 9
Preview text:
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)
1.1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn Câu hỏi Wh-question S + be (am/ is/
S + be-not + V-ing + Am/ Is/ Are + S
(Từ để hỏi) + Be + S + are) + V-ing + (O) (O) + Ving? V-ing + (O)? Ví dụ: He’s thinking about leaving his Ví dụ: Yes, S + Ví dụ: job. I’m not looking. My am/is/are. Who is Kate talking to They’re eyes are not closing No, S+ am/is/are on the phone? considering tightly. + not. Isn’t he coming to the making an appeal They aren’t arriving Ví dụ: Are you dinner? against the until Tuesday. doing your judgment. homework?
1.2. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
VD: I am watching TV now. (Tôi đang xem tivi bây giờ)
Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc,
nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)
Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)
Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được
sử dụng với mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói
khó chịu và bực mình.
VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)
Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.
VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang
được cải thiện đáng kinh ngạc)
1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:
Trạng từ chỉ thời gian Now: Bây giờ Right now: Ngay bây giờ At the moment: Lúc này At present: Hiện tại
At + giờ cụ thể: Lúc … giờ Một số động từ Look! : Nhìn kìa! Listen! : Hãy nghe này!)
Keep silent! : Hãy im lặng!
Watch out! : Hãy coi chừng!
2. Những lưu ý khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Khi hoàn thành bài tập hiện tại tiếp diễn, chúng ta cần lưu ý 3 lỗi cơ bản sau:
2.1. Lỗi quên tobe/ V_ing
Nếu đã học qua ngữ pháp tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn, chắc chắn
các bạn đều biết trong câu bắt buộc phải có “tobe + V_ing”. Tuy nhiên lý
thuyết đôi khi không đi đôi với thực hành.
Trong quá trình vận dụng làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta vẫn
thường quên động từ tobe hoặc quên đuôi _ing sau động từ. Đây là lỗi
thường xuyên gặp nhất trong bài, không chỉ riêng với bài tập thì hiện tại
tiếp diễn mà với các thì tiếp diễn nói chung. Các bạn nên chú ý!
2.2. Nhầm lần thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn
Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn đó là diễn tả hành
động lạ bất thường trong khi bạn đang quen làm một việc gì đó.
Ví dụ: I always play tennis in the morning, but today I’m playing volleyball instead.
(Tôi luôn chơi tennis mỗi sáng nhưng hôm nay tôi chơi bóng chuyền.)
→ Tức là bình thường mình vẫn chơi tennis, hôm nay mình đổi thành chơi bóng chuyền
I have Maths on Tuesdays, but I’m having Science on Tuesday this week..
(Tôi học toán vào các thứ ba nhưng thứ ba tuần này tôi học môn khoa học)
→ Bình thường vào thứ 3 học toán nhưng riêng thứ 3 tuần này học khoa học
2.3. Nhầm lẫn thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai đơn
Cách dùng khác nữa của thì hiện tại tiếp diễn là diễn tả hành động sẽ xảy
ra trong tương lai nhưng có kế hoạch và dự tính sẵn. Trong khi đó thì
tương lai đơn được dùng diễn tả hành động trong tương lai nhưng không có chủ ý sẵn.
Ví dụ: I’m going to the zoo with my cousins on Thursday.
(Tôi sẽ đi sở thú với anh em họ vào thứ 5) => đã có dự tính sẵn
Oh! Someone is knocking the door, I will open it.
(Oh! Có ai đang gõ cửa. Tôi sẽ mở nó) => việc mở cửa hoàn toàn không
được dự tính sẵn từ trước 4. Bài tập
Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây VD: go → going take drive see agree open enter happen try play work speak get travel lie win
Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý
1. Please turn down the volume. a. lt’s getting very late.
2. Do you have something to eat? b. They’re lying.
3. My family don’t have anywhere to c. lt’s starting to rain. live right now. d. He’s trying to sell it. 4. I have to come home now. e. My children are getting
5. John doesn’t collect books anymore. hungry.
6. I go to the gym three times a week. f. She’s trying to sleep.
7. lt isn’t true what they said. g. We’re looking for an
8. I’m afraid I don’t bring the raincoat. affordable house. h. I am losing fat.
Bài 3. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì
hiện tại tiếp diễn
1. My grandfather_________________ (buy) some fruits at the supermarket.
2. Hannah ______________(not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
3. Why __________ (she, run) in the park?
4. My dog _____________ (eat) now.
5. What _________________ (you, wait) for?
6. Their students ______________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Jack’s friends _____________ (have) fun at the concert right now.
8. My children ________________ (travel) around Asia now.
9. My little brother ________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher________________ (speak).
Bài 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Where …………his wife (be)? a. am b. is c. are d. be
2. Jack ……………….. suit today. a. is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears
3. The weather ………………..warm this season a. gets b. are getting c. is getting d. are gets
4. My kids …………. downstairs now. They………..chess.
a. am/ am playing b. is/is playing
c. are/are playing d. be/ being
5. Look! The train ………………… a. are coming b. is coming c. are coming d. is coming
6. Alex ........ always ………….me cash and never……………back.
a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving
c. borrows/ giving d. borrow/ giving
7. While I ……………….. my homework, my sister ……………….. newspapers.
a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading
c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading
8. Why ……..at me like that? What happened?
a. do you look b. have you looked
c. did you look d. are you looking
9. I…….in the bathroom right now. a. am being b. was being c. have been being d. am
10. It……..late. Shall we go home? a. is getting b. get c. got d. has got
11. “Are you ready, Belle?” “Yes, I……………” a. am coming b. come c. came d. have came
12. Look! That guy………..to break the door of your house. a. try b. tried c. is trying d. has tried
Bài 5. Hoàn thành các câu sau 1. She/ wash / her hair.
_________________________________________________________
2. Jack and Rose/ sit/ on the couch.
_________________________________________________________ 3. It/ rain/ heavily.
_________________________________________________________ 4. Linda/ learn/ French.
_________________________________________________________
5. My dad/ listen/ to the stereo.
_________________________________________________________
6. My friends/ smoke/ in their rooms.
_________________________________________________________ 7. I/ play/ video games.
_________________________________________________________ 8. You/ watch/ movies?
_________________________________________________________ 9. What/ you/ think?
_________________________________________________________ 10. What/ your two kids/ do?
_________________________________________________________ 11. That computer/ work?
_________________________________________________________ 12. Jane/ write/ a novel.
_________________________________________________________ 13. Why/ you/ cry ?
_________________________________________________________
Bài 6. Hoàn tất các cuộc hội thoại A: I saw Brian a few day ago.
B: Oh, did you? (What/ he/ do) …...............……. these day? A: Psychology.
B: (he/ enjoy) ….......................…. it?
A: Hi, Liz. How (you/ get/ on) …....………. in your new job?
B: Not bad. It’s wasn’t so good at first, but (things / get) ......................... better now.
Bài 7. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
Look! The car (go) ________________ so fast.
Listen! Someone (cry) ________________ in the next room.
Your brother (sit)________________ next to the beautiful girl over there at present?
Now they (try)________________ to pass the examination.
It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ________________ lunch in the kitchen.
Keep silent! You (talk)________________ so loudly.
I (not stay)________________ at home at the moment.
Now she (lie)________________ to her mother about her bad marks.
At present they (travel)________________ to New York.
He (not work)________________ in his office now.
Bài 8. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
Is your best friend eating a candy? ________________
Are you drinking water right now?________________
Is your brother playing the guitar?________________
Am I writing this Program with you?________________
Are your Mom and Dad singing a song at the moment? ________________
Are you wearing your grandfather’s shoes today?________________
Are you and your neighbor riding bikes now?________________
Are all your uncles sitting near you?________________
Document Outline
- THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
- Trạng từ chỉ thời gian