Bài tập thống kê toán toán lớp 7 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán thống kê lớp 7  ( có đáp án)  được biên soạn gồm 14 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập thống kê toán toán lớp 7 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán thống kê lớp 7  ( có đáp án)  được biên soạn gồm 14 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

119 60 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP CHƯƠNG THỐNG KÊ LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1 ( 2 đ) : Mt giáo viên theo dõi thi gian làm mt bài tp (tính theo phút) ca 30
hc sinh và ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
5
9
9
8
9
9
9
9
10
5
14
14
a)Tìm du hiu.
b)Lp bng “tần số” và nhận xét.
c)Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d)Lp biểu đồ đon thng.
ĐÁP ÁN
2
a)
0,25
b)
Giá tr (x)
5
7
8
9
10
14
Tn s (n)
4
3
7
9
4
3
N=30
0,5
0,25
c)
5.4 7.3 8.7 9.9 10.4 14.3
8,7
30
0,25
0,25
d)
n
x
9
14
10
8
7
5
9
7
4
3
Trang 2
Câu 2:(2đ). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học ca lớp 7A được lit
trong bng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Đim
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Tìm du hiu.
b) Lp bảng “tn số” và nhận xét.
c) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d) Lp biểu đồ đon thng.
ĐÁP ÁN
2
a)
0,25
b)
Giá tr (x)
70
80
90
Tn s(n)
2
5
2
N=9
0,5
0,25
c)
70.2 90.2 80.5
80
9

0,25
0,25
d)
0,5
Bài 3: (2đ ) Kết qu đim kim tra Toán ca lớp 7A được ghi li như sau :
8
7
9
6
8
4
10
7
7
10
4
7
10
3
9
5
10
8
4
9
5
8
7
7
9
7
9
5
5
8
6
4
6
7
6
6
8
5
5
6
a) Tìm du hiu.
2
x
n
90
80
70
5
Trang 3
b) Lp bảng “tn số” và nhận xét.
c) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d) Lp biểu đồ đon thng.
ĐÁP ÁN
2
a)
0,25
b)
Giá tr (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
1
4
6
6
8
6
5
4
N=40
0,5
0,25
c)
3.1 4.4 5.6 6.6 7.8 8.6 9.5 10.4
6,86
40
0,25
0,25
d)
0,5
Bài 4:(2 đ). S ng hc sinh n trong các lp ca một trường THCS được ghi li
trong bng sau:
17
18
20
17
15
16
24
18
15
17
24
17
22
16
18
20
22
18
15
18
a) Tìm du hiu.
b) Lp bảng “tn số” và nhận xét.
c) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d) Lp biểu đồ đon thng.
1
x
n
3
4
5
6
7
8
9
10
4
5
6
8
Trang 4
ĐÁP ÁN
2
a)
0,25
b)
Giá tr (x)
15
16
17
18
20
22
24
Tn s (n)
3
2
4
5
2
2
2
N=20
0,5
0,25
c)
15.3 16.2 17.4 18.5 20.2 22.2 24.2
18
20
0,25
0,25
d)
0,5
Bài 5:(2 đ). Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình trong một thôn được nghi lại
trong bảng sau:
2
2
2
4
4
2
1
2
2
0
3
2
3
2
2
2
1
3
2
3
2
2
2
1
3
2
0
1
2
2
a) Tìm du hiu.
b) Lp bng “tần số” và nhận xét.
c) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d) Lp biểu đồ đon thng.
ĐÁP ÁN
a)
0,25
x
n
15
16
17
18
20
22
24
2
3
5
4
Trang 5
2
b)
Giá tr (x)
0
1
2
3
4
Tn s (n)
2
4
16
5
2
N=30
0,5
0,25
c)
0 1.4 2.16 3.5 4.2
2
30
0,25
0,25
d)
0,5
Bài 6: (2 điểm) Tui ngh ca mt s công nhân trong mt xí nghiệp được ghi li
trong bảng dưới đây:
4
6
8
7
5
8
7
8
7
6
5
5
5
7
8
9
5
7
6
8
7
6
8
4
a) Du hiu đây là gì?
b) Lp bng tn s? S các giá trbao nhiêu?
c) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d) V biểu đồ đon thng .
Hướng dẫn chấm :
2
a)
Dấu hiệu điều tra là: Tuổi nghề của mỗi công nhân trong một xí
nghiệp .
0,25
b)
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Giá tr (x)
4
5
6
7
8
9
Tn s (n)
2
5
4
6
6
1
N=24
0,5
x
n
0
1
2
3
4
2
4
5
16
Trang 6
Số các giá trị là : 24
0,25
c)
Mốt của dấu hiệu là: M
o
= 7, M
o
= 8
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
X =
70.2 90.2 80.5
80
9

0,25
0,25
d)
Lập biểu đồ đoạn thẳng :
0,5
Bài 7: (2 điểm) Đim s ca mt lp trong bài kiểm tra môn Sinh được ghi lại như
sau:
7
3
5
8
7
7
6
7
9
7
8
9
7
6
7
10
5
7
7
8
7
6
10
4
7
9
7
9
7
10
9
7
8
7
8
7
6
9
7
7
a) Du hiu đây là gì? Sốc giá tr khác nhau là bao nhiêu?
b) Lp bng tn s ? và tìm mt ca du hiu?
c) Tính s trung bình cng ca du hiu?
d)V biểu đồ đon thng .
Hướng dẫn chấm :
2
a)
Dấu hiệu điều tra là: Điểm bài kiểm tra môn Sinh của mỗi học sinh
trong một lớp .
0,25
b)
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Giá tr (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
1
1
2
4
18
5
6
3
N= 40
Số các giá trị khác nhau là : 8
0,5
0,25
c)
Mốt của dấu hiệu là: M
o
= 7.
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
0,25
0,25
x
n
6
4
5
6
7
8
9
1
2
4
5
Trang 7
X =
70.2 90.2 80.5
80
9

d)
Lập biểu đồ đoạn thẳng :
0,5
BÀI TẬP CHƯƠNG 3: THNG KÊ KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1: S ợt khách hàng đến tham quan cuc trin lãm tranh 10 ngày va qua
được ghi như sau:
S th t
ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S ng
khách
300
350
300
280
250
350
300
400
300
250
a/ Du hiu đây là gì ??
b/ Lp bng tn s và biu din bng biểu đồ đon thng ??
c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ??
d/ Xác định s ng khách đến trong nhiu ngày nht ??
Bài 2: Bảng điểm kim tra toán hc kì II ca hc sinh lớp 7A được cho bng
như sau:
8
8
9
10
6
8
6
10
5
7
8
8
4
9
10
8
4
10
9
8
8
9
8
7
8
5
10
8
a/ Tìm s trung bình cng.
b/ Tìm mt ca du hiu.
x
n
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
18
Trang 8
Bài 3: Trung bình cng ca by s là 16. Do thêm s th 8 nên trung bình cng ca
tám s là 17. Tìm s th tám.
Bài 4: Bảng điểm kim tra toán ca hc sinh lớp 7A được cho bảng như sau:
6
8
7
4
7
8
5
6
7
7
8
9
8
6
7
8
8
9
6
8
7
8
9
7
9
8
7
8
9
8
7
8
a/ Du hiu là gì ??
b/ Lp có bao nhiêu hc sinh
c/ Lp bng tn s.
d/ Tìm mt.
e/ Tính điểm trung bình ca lp.
Bài 5: S hc sinh na của 1 trường được ghi lại như sau:
20
20
21
20
19
20
20
23
21
20
23
22
19
22
22
21
a
b
c
23
Hãy nêu các giá tr khác nhau ca du hiu, tìm tn s ca tng giá tr đó, cho biết
a,b,c là ba s t nhiên chn liên tiếp tang dn cà a + b + c = 66
Bài 6: Tui ngh ca mt s công nhân trong xí nghip sn xuất được ghi lại như
sau:
4
10
9
5
3
7
10
4
5
4
8
6
7
8
4
4
2
2
2
1
7
7
5
4
1
a/ Tìm du hiu b/ Tìm s các giá tr c/ Lp bng tn s và rút ra
kết lun
Bài 7: Trong mt k thi hc sinh gii lớp 7, điểm s được ghi như sau: (thang
đim 100)
17
40
33
97
73
89
45
44
43
73
58
60
10
99
56
96
45
56
10
60
39
89
56
68
55
88
75
59
37
10
43
96
25
56
31
49
88
23
39
34
38
66
96
10
37
49
56
56
56
55
a/ Hãy cho biết đim cao nhất, điểm thp nht.
b/ S học sinh đạt t 80 tr lên.
Trang 9
c/ S hc sinh khoảng 65 đến 80 điểm
d/ Các học sinh đạt t 88 điểm tr n được chọn vào đội tuyn hc sinh gii. Có bao
nhiêu bạn được cp hc bổng trong đợt này.
e/ Lp bng tn s.
f/ Tính điểm trung bình.
g/ Tìm Mt.
Bài 8/ Thi gian gii mt bài toán (tính theo phút) ca hc sinh lớp 7 được ghi li
trong bng sau:
a) Du hiu đây là gì?
b) S các giá tr là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu giá tr khác nhau .
d) Giá tr ln nht đây là bao nhiêu? Tần s ca nó là my?
e) Giá tr nh nht đâymấy? Tn s ca nó?
f) Cho biết mt ca du hiu?
Bài 9/ Mt x th bn súng. S điểm đạt được sau mi ln bắn được ghi li
bng sau:
a) Lp bng tn s và rút ra nhn xét.
b) Biu din bng biểu đồ đon thng.
c) Tính s trung bình cng
BÀI TP ÔN TP
I/ TRC NGHIM:
Bài 1: Theo dõi thi gian làm 1 bài toán ( tính bng phút ) ca 40 HS, thy giáo lp
đưc bng sau :
3 10 7 8 10 9 5
4 8 7 8 10 9 6
8 8 6 6 8 8 8
7 6 10 5 8 7 8
8 4 10 5 4 7 9
7 9 10 9 9 10 8 7 9 8
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
8 9 10 10 10 9 9 9 8 7
Trang 10
Thi gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tn s ( n)
6
3
4
2
7
5
5
7
1
N= 40
1) Mt ca du hiu là :
A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D.
12
2) S các giá tr ca du hiu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3) Tn s 3 là ca giá tr:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4) Tn s hc sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5) S các giá tr khác nhau ca du hiu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
6) Tng các tn s ca du hiu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D. 10
Bài 2: Biểu đồ ghi lại điểm kim tra mt tiết môn toán ca hc sinh lớp 7A như
sau:
(Điểm)
1) Biểu đồ có tên gi là:
O
10
9
8
7
5
4
3
2
1
2
4
6
7
8
x
n
Trang 11
A. Biểu đồ đon thng. B. Biểu đồ đưng thng. C. Biểu đồ
hình ch nht.
2) Trc hoành dùng biu din:
A. Tn s B. S con điểm C. Điểm kim
tra môn toán
3) Trc tung dùng biu din:
A. Tn s B. Các giá tr ca x C. Điểm
kim tra môn toán
4) Có bao nhiêu giá tr có cùng tn s?
A. 2 B. 3 C. 4
5) S các giá tr khác nhau là:
A. 8 B. 30 C. 6
6) Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối (điểm 10)?
A. 1 B. 2 C. 3
Bài 3: Kết qu thng s t dùng sai trong mỗi bài văn của các hc sinh ca mt
lớp 7 được ghi li trong bng sau:
S t dùng sai trong mi bài(x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
S bài có t sai (n)
6
12
3
6
5
4
2
2
5
1) Du hiu là:
A. Các bài văn B. Thng kê s t dùng sai
C. S t dùng sai trong các bài văn của hc sinh mt lp 7
2) Tng s bài văn của học sinh được thng kê là:
A. 36 B. 45 C. 38 D.
50
3) S các giá tr khác nhau ca du hiu là:
A. 9 B. 45 C. 9 D.
6
4) Mt ca du hiu là :
A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D.
1
5) Tng các giá tr ca du hiu là:
A. 45 B. 148 C. 142
6) Tn s ca giá tr 6 là:
A. 2 B. 3 C. 0
Bài 4: Giá tr ca du hiệu được kí hiu là:
A. x B. X C.Y D.
N
Trang 12
Bài 5: Tn s ca du hiệu được kí hiu là:
A .N B. n C.
X
D. X .
Bài 6: Điểm kim tra toán HKI ca các bn hc sinh lớp 7a được thng kê theo bng
1 sau:
1) Du hiu
điu tra là:
A . Điểm kim tra toán HKII ca lp 7a B. Điểm kim tra toán 1 tiết
ca lp 7a
C. Điểm kim tra toán HKI ca mi bn hc sinh lp 7a .
2) Tn s của điểm 5 bng 1 là:
A. 4 B. 14 C. 10 . D. 1.
3) Mt ca du hiệu điều tra bng 1 là:
A . 4 B. 5 C. 6 . D. 7.
4) S trung bình cng ca du hiệu điều tra bng 1 là:
A . 6,94 B. 6,0 C. 6,91 D . 6,9
5) S các giá tr ca du hiu là :
A. 20 B. 30 C. 40 D . 50
6) S các giá tr khác nhau là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
7) Tn s 10 là ca giá tr :
A. 9 B. 8 C. 10 . D. 6.
8) Tng tn s ca du hiu là :
A. 40 B. 50 C. 60 . D. 20.
9) Điểm kim tra thp nht là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
10) Điểm kim tra cao nht là :
A. 7 B. 8 C. 9 . D. 10.
II/ T LUÂN : (7điểm )
Bài 1: Đim bài kim tra môn Toán hc k I ca 32 hc sinh lớp 7A được ghi trong
bng sau:
7
5
4
6
6
4
6
5
8
8
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
5
5
8
6
10
Đim (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tn s(n)
1
4
15
14
10
5
1
N=50
Trang 13
a. Du hiu đây là gì ?
b. Lp bảng “ tần s ” và nhận xét.
c. Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
d. V biểu đ đon thng.
e. Gi s em có đim bài kiểm tra môn Toán HKI là 2, em hãy đưa ra hai
gii pháp để khc phục điểm yếu kém ca bn thân trong thi gian ti. (có
phân tích hp lý)
f. Gi s em được đim bài kim tra môn Toán HKI là 10, em hãy nêu hai kinh
nghiệm để hc tt.
Bài 2: Mt GV theo dõi thi gian làm bài tp (thi gian tính theo phút) ca 30 hs và
ghi lại như sau:
5 5 8 8 9 7 8 9 14
8
5 7 8 10 9 8 10 7 14
8
9 8 9 9 9 9 10 5 5
14
a/ Du hiu đây là gì? b/ Lp bng tn s và rút ra
1 s nhn xét.
c/ Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu. d/ Dng biu
đồ đon thng.
Bài 3: Trong cuc tìm hiu v s tui ngh ca 100 công nhân mt công ty có bng
sau :
S tui ngh (x)
Tn s (n)
4
5
…..
8
25
30
15
X
= 5,5
N = 100
Do sơ ý người thống kê đã xóa mt mt phn bng . Hãym cách khôi phc li bng
đó.
| 1/13

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG THỐNG KÊ LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1 ( 2 đ) : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30
học sinh và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 5 9 9 8 9 9 9 9 10 5 14 14 a)Tìm dấu hiệu.
b)Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d)Lập biểu đồ đoạn thẳng. ĐÁP ÁN
a) Dấu hiệu điều tra là: Thời gian làm bài của mỗi học sinh. 0,25
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0,5 b) Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 7 9 4 3 N=30 Nhận xét: 0,25
Châm nhất, nhanh nhất, chủ yếu các bạn làm hết 8- 9 phút
Mốt của dấu hiệu là: Mo=9 0,25
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu : c)
5.4  7.3  8.7  9.9  10.4  14.3  0,25 X = 8,7 30 2
Lập biểu đồ đoạn thẳng n 9 7 d) 4 3 x 5 7 8 9 14 10 Trang 1
Câu 2:(2đ). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng. ĐÁP ÁN
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0,25
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0,5 b) Giá trị (x) 70 80 90 Tần số(n) 2 5 2 N=9 Nhận xét: 0,25
điểm thi đua hang tháng chủ yếu là 80
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 80. 0,25
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2  90.2  80.5 0,25 2 X =  80 9 n 5 d) 2 70 80 x 90
Lập biểu đồ đoạn thẳng : 0,5
Bài 3: (2đ )
Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8 7 9 6 8 4 10 7 7 10 4 7 10 3 9 5 10 8 4 9 5 8 7 7 9 7 9 5 5 8 6 4 6 7 6 6 8 5 5 6 a) Tìm dấu hiệu. Trang 2
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng. ĐÁP ÁN
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm kiểm tra Toán của mỗi học sinhlớp 7A 0,25
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0,5 b) Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 4 6 6 8 6 5 4 N=40 Nhận xét: 0,25
Thấp nhất 3điểm, cao nhất 10 điểm, chủ yếu là 5-8 điểm
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 7. 0,25
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu : c)
3.1  4.4  5.6  6.6  7.8  8.6  9.5  10.4 0,25 X =  6,86 40 2 n 8 6 d) 5 4 1 x
Lập biểu đồ đoạn thẳng 3 4 5 6 7 8 9 10 : 0,5
Bài 4:(2 đ). Số lượng học sinh nữ trong các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau: 17 18 20 17 15 16 24 18 15 17 24 17 22 16 18 20 22 18 15 18 a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng. Trang 3 ĐÁP ÁN
Dấu hiệu điều tra là: Học sinh nữ trong mỗi lớp của một trường a) 0,25 THCS .
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0,5 b) Giá trị (x) 15 16 17 18 20 22 24 Tần số (n) 3 2 4 5 2 2 2 N=20 Nhận xét: 0,25
Mốt của dấu hiệu là: M 0,25 o = 18.
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu : c)
15.3 16.2 17.4 18.5  20.2  22.2  24.2 0,25 2 X = 18 20 n 5 4 d) 3 2 15 x
Lập biểu đồ đoạn thẳng 16 17 18 20 22 24 : 0,5
Bài 5:(2 đ).
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình trong một thôn được nghi lại trong bảng sau: 2 2 2 4 4 2 1 2 2 0 3 2 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 2 1 3 2 0 1 2 2 a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng. ĐÁP ÁN
a) Dấu hiệu điều tra là: Số con của mỗi gia đình trong một thôn 0,25 Trang 4
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0,5 Giá trị (x) 0 1 2 3 4 b) Tần số (n) 2 4 16 5 2 N=30 2 Nhận xét:
gia đình có 2 người là 2,có 7 gia đình vượt kế hoạch, chủ 0,25
yếu là gia đình có 2 con.
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 2. 0,25
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu : c)
0  1.4  2.16  3.5  4.2 0,25 X =  2 30 n 16 5 d) 4 2 0 x
Lập biểu đồ đoạn thẳng 1 2 3 4 0,5 :
Bài 6
: (2 điểm) Tuổi nghề của một số công nhân trong một xí nghiệp được ghi lại trong bảng dưới đây: 4 6 8 7 5 8 7 8 7 6 5 5 5 7 8 9 5 7 6 8 7 6 8 4
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số? Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . Hướng dẫn chấm :
Dấu hiệu điều tra là: Tuổi nghề của mỗi công nhân trong một xí a) 0,25 nghiệp .
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0,5 Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 b) Tần số (n) 2 5 4 6 6 1 N=24 2 Trang 5 Số các giá trị là : 24 0,25
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 7, Mo = 8 0 ,25
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2  90.2  80.5 0,25 X =  80 9 n 6 5 d) 4 2 1 x
Lập biểu đồ đoạn thẳng 4 5 6 7 8 9 0,5 :
Bài 7
: (2 điểm) Điểm số của một lớp trong bài kiểm tra môn Sinh được ghi lại như sau: 7 3 5 8 7 7 6 7 9 7 8 9 7 6 7 10 5 7 7 8 7 6 10 4 7 9 7 9 7 10 9 7 8 7 8 7 6 9 7 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số ? và tìm mốt của dấu hiệu?
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . Hướng dẫn chấm :
Dấu hiệu điều tra là: Điểm bài kiểm tra môn Sinh của mỗi học sinh a) 0,25 trong một lớp .
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0,5 b) Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Tần số (n) 1 1 2 4 18 5 6 3 N= 40
Số các giá trị khác nhau là 0,25 : 8
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 7. 0,25
c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: 0,25 Trang 6 70.2  90.2  80.5 X =  80 9 n 18 6 5 d) 4 3 2 1 x 3 4 5
Lập biểu đồ đoạn thẳng 6 7 8 9 10 0,5 :
BÀI TẬP CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ – KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1: Số lượt khách hàng đến tham quan cuộc triển lãm tranh 10 ngày vừa qua được ghi như sau: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ngày Số lượng 300 350 300 280 250 350 300 400 300 250 khách
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ??
b/ Lập bảng tần số và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ??
c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ??
d/ Xác định số lượng khách đến trong nhiều ngày nhất ??
Bài 2: Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau: 8 8 9 10 6 8 6 10 5 7 8 8 4 9 10 8 4 10 9 8 8 9 8 7 8 5 10 8
a/ Tìm số trung bình cộng.
b/ Tìm mốt của dấu hiệu. Trang 7
Bài 3: Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ 8 nên trung bình cộng của
tám số là 17. Tìm số thứ tám.
Bài 4: Bảng điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau: 6 8 7 4 7 8 5 6 7 7 8 9 8 6 7 8 8 9 6 8 7 8 9 7 9 8 7 8 9 8 7 8 a/ Dấu hiệu là gì ??
b/ Lớp có bao nhiêu học sinh c/ Lập bảng tần số. d/ Tìm mốt.
e/ Tính điểm trung bình của lớp.
Bài 5: Số học sinh nữa của 1 trường được ghi lại như sau: 20 20 21 20 19 20 20 23 21 20 23 22 19 22 22 21 a b c 23
Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó, cho biết
a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tang dần cà a + b + c = 66
Bài 6: Tuổi nghề của một số công nhân trong xí nghiệp sản xuất được ghi lại như sau: 4 10 9 5 3 7 10 4 5 4 8 6 7 8 4 4 2 2 2 1 7 7 5 4 1 a/ Tìm dấu hiệu b/ Tìm số các giá trị
c/ Lập bảng tần số và rút ra kết luận
Bài 7: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 7, điểm số được ghi như sau: (thang điểm 100) 17 40 33 97 73 89 45 44 43 73 58 60 10 99 56 96 45 56 10 60 39 89 56 68 55 88 75 59 37 10 43 96 25 56 31 49 88 23 39 34 38 66 96 10 37 49 56 56 56 55
a/ Hãy cho biết điểm cao nhất, điểm thấp nhất.
b/ Số học sinh đạt từ 80 trở lên. Trang 8
c/ Số học sinh khoảng 65 đến 80 điểm
d/ Các học sinh đạt từ 88 điểm trở lên được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi. Có bao
nhiêu bạn được cấp học bổng trong đợt này. e/ Lập bảng tần số. f/ Tính điểm trung bình. g/ Tìm Mốt.
Bài 8/ Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 3 10 7 8 10 9 5 4 8 7 8 10 9 6 8 8 6 6 8 8 8 7 6 10 5 8 7 8 8 4 10 5 4 7 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau .
d) Giá trị lớn nhất ở đây là bao nhiêu? Tần số của nó là mấy?
e) Giá trị nhỏ nhất ở đây là mấy? Tần số của nó?
f) Cho biết mốt của dấu hiệu?
Bài 9/ Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau: 7 9 10 9 9 10 8 7 9 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 8 9 10 10 10 9 9 9 8 7
a) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
c) Tính số trung bình cộng BÀI TẬP ÔN TẬP I/ TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập
được bảng sau : Trang 9 Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40
1) Mốt của dấu hiệu là : A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12
2) Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3) Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
6) Tổng các tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 10
Bài 2: Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau: n 8 7 6 4 2 1 O 2 3 4 5 7 8 9 10 x (Điểm)
1) Biểu đồ có tên gọi là: Trang 10
A. Biểu đồ đoạn thằng.
B. Biểu đồ đường thẳng. C. Biểu đồ hình chữ nhật.
2) Trục hoành dùng biểu diễn: A. Tần số B. Số con điểm C. Điểm kiểm tra môn toán
3) Trục tung dùng biểu diễn: A. Tần số B. Các giá trị của x C. Điểm kiểm tra môn toán
4) Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số? A. 2 B. 3 C. 4
5) Số các giá trị khác nhau là: A. 8 B. 30 C. 6
6) Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối (điểm 10)? A. 1 B. 2 C. 3
Bài 3: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một
lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5
1) Dấu hiệu là: A. Các bài văn
B. Thống kê số từ dùng sai
C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là: A. 36 B. 45 C. 38 D. 50
3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 9 B. 45 C. 9 D. 6
4) Mốt của dấu hiệu là : A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1
5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A. 45 B. 148 C. 142
6) Tần số của giá trị 6 là: A. 2 B. 3 C. 0
Bài 4: Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là: A. x B. X C.Y D. N Trang 11
Bài 5: Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là: A .N B. n C. X D. X .
Bài 6: Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng 1 sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 1 4 15 14 10 5 1 N=50 1) Dấu hiệu điều tra là:
A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a
B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7a
C. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi bạn học sinh lớp 7a .
2) Tần số của điểm 5 ở bảng 1 là: A. 4 B. 14 C. 10 . D. 1.
3) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là: A . 4 B. 5 C. 6 . D. 7.
4) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là: A . 6,94 B. 6,0 C. 6,91 D . 6,9
5) Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 20 B. 30 C. 40 D . 50
6) Số các giá trị khác nhau là : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
7) Tần số 10 là của giá trị : A. 9 B. 8 C. 10 . D. 6.
8) Tổng tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 50 C. 60 . D. 20.
9) Điểm kiểm tra thấp nhất là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
10) Điểm kiểm tra cao nhất là : A. 7 B. 8 C. 9 . D. 10.
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 7 5 4 6 6 4 6 5 8 8 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 5 5 8 6 10 Trang 12
a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e. Giả sử em có điểm bài kiểm tra môn Toán HKI là 2, em hãy đưa ra hai
giải pháp để khắc phục điểm yếu kém của bản thân trong thời gian tới. (có phân tích hợp lý)
f. Giả sử em được điểm bài kiểm tra môn Toán HKI là 10, em hãy nêu hai kinh nghiệm để học tốt.
Bài 2: Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 hs và ghi lại như sau: 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số và rút ra 1 số nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau : Số tuổi nghề (x) Tần số (n) 4 25 5 30 ….. … X = 5,5 8 15 N = 100
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng . Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó. Trang 13