Bài Tập Thực Hành Toán Tử So Sánh - Nhập môn lập trình | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Bài Tập Thực Hành Toán Tử So Sánh - Nhập môn lập trình | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40551442
Bài Tập Thực Hành Tuần 7
Toán Tử So Sánh
Bài 01: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp ối tượng
CPhanSo.
Bài 02: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp ối tượng
CHonSo.
Bài 03: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp ối tượng
CDiem trong mặt phẳng Oxy. Biết rằng tiêu chuẩn so sánh 2 iểm là so sánh theo
khoảng cách tới gốc toạ ộ. Điểm nào ở xa gốc hơn thì lớn hơn
Bài 04: Hãy ịnh nghĩa toán tử so sánh bằng và toán tử so sánh khác cho tất cả các
ối tượng sau:
1. Lớp iểm (CDiem)
2. Lớp ngày (CNgay) 3. Lớp thời gian (CThoiGian)
4. Lớp ơn thức (CDonThuc)
5. Lớp iểm không gian (CDiemKhongGian)
6. Lớp ường thẳng (CDuongThang)
7. Lớp lớp tam giác (CTamGiac)
8. Lớp hình cầu (CHinhCau)
Bài 05: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp số phức
CSoPhuc trong toán học. Biết rằng tiêu chuẩn so sánh 2 số phức là so sánh theo
mô un. Mô un của số phức nào lớn hơn thì số phức ó lớn hơn.
─ Nhắc lại:
+ Cho số phc 𝑧 = 𝑎 + 𝑖𝑏.
+ Mô un của số phc z là: | 𝑧 | =
𝑎
2
+
𝑏
2
Bài 06: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp ường tròn
CDuongTron trong toán học. Biết rằng tiêu chuẩn so sánh 2 ường tròn là so sánh
theo diện tích. Diện tích của ường tròn nào lớn hơn thì ường tròn ó lớn hơn.
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
Bài Tập Thực Hành Tuần 7 Toán Tử So Sánh
Bài 01: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp ối tượng CPhanSo.
Bài 02: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp ối tượng CHonSo.
Bài 03: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp ối tượng
CDiem trong mặt phẳng Oxy. Biết rằng tiêu chuẩn so sánh 2 iểm là so sánh theo
khoảng cách tới gốc toạ ộ. Điểm nào ở xa gốc hơn thì lớn hơn
Bài 04: Hãy ịnh nghĩa toán tử so sánh bằng và toán tử so sánh khác cho tất cả các ối tượng sau: 1. Lớp iểm (CDiem)
2. Lớp ngày (CNgay) 3. Lớp thời gian (CThoiGian)
4. Lớp ơn thức (CDonThuc)
5. Lớp iểm không gian (CDiemKhongGian)
6. Lớp ường thẳng (CDuongThang)
7. Lớp lớp tam giác (CTamGiac)
8. Lớp hình cầu (CHinhCau)
Bài 05: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp số phức
CSoPhuc trong toán học. Biết rằng tiêu chuẩn so sánh 2 số phức là so sánh theo
mô un. Mô un của số phức nào lớn hơn thì số phức ó lớn hơn. ─ Nhắc lại:
+ Cho số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑖𝑏.
+ Mô un của số phức z là: | 𝑧 | = √ 𝑎 2 + 𝑏 2
Bài 06: Hãy ịnh nghĩa tất cả các phương thức toán tử so sánh cho lớp ường tròn
CDuongTron trong toán học. Biết rằng tiêu chuẩn so sánh 2 ường tròn là so sánh
theo diện tích. Diện tích của ường tròn nào lớn hơn thì ường tròn ó lớn hơn.