Kỹ Nghệ Phần Mềm - Full 230 - Có Ảnh
Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
HA(1)= "Phần mềm là gì?"
*
"Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân."
"Chương trình phần mềm được phát triển để bán cho một phạm vi các khách hàng khác
nhau."
"Chương trình phần mềm được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật
tự xác định."
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
HA(2)= "Có thể định nghĩa kỹ nghệ (Engineering) là?"
*"Là việc sử dụng phối hợp các công nghệ cần thiết để sản xuất ra các sản phẩm của một
ngành nào đó."
"Tập hợp các công nghệ được bố trí theo một quy trình xác định."
"Dùng các công cụ để tạo ra một sản phẩm nhất định."
"Là một cách thức tiến hành một công việc để tạo ra một sản phẩm của ngành nào đó."
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
HA(3)= "Một phần mềm được gọi là tốt nếu thỏa mãn tối thiểu các thuộc tính?"
*"Đáng tin cậy, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, giá
cả phải chấp nhận được."
"Đáng tin cậy, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, dễ sửa
lỗi."
"Phần mềm thỏa mãn yêu cầu người dùng, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích
hợp,có thể bảo trì được, giá cả chấp nhận được."
"Đáng tin cậy, có hiệu quả, tính bảo mật cao, có thể bảo trì được, dễ sửa lỗi."
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
HA(4)= "Thuộc tính có thể bảo trì được bao gồm các thành phần sau: "
*
"Dễ sửa lỗi, nâng cấp."
"Chương trình máy tính, các cấu trúc dữ liệu và tài liệu liên quan."
"Có đầy đủ tài liệu và việc thay đổi có thể thực hiện mà không quá tốn kém."
"Dễ sửa lỗi, nâng cấp và chuyển giao công nghệ."
"Dễ sửa lỗi, có đầy đủ tài liệu để nâng cấp phần mềm."
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
HA(5)= "Hội thảo khoa học NATO đã thảo luận về khủng hoảng phần mềm đầu tiên và đưa ra
thuật ngữ "Kỹ nghệ phần mềm " vào năm *nào?"
*
"1960"
"1962"
"1965"
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
HA(6)= "Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Bauer được đưa ra vào năm nào?"
*
"1970."
"1971."
"1972."
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
HA(7)= "Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Pressman được đưa ra vào năm nào?"
*
"1992."
"1990."
"1994."
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
HA(8)= "Vòng đời của phần mềm gồm mấy giai đoạn?"
*
"3."
"5"
"6"
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
HA(9)= "Định nghĩa kỹ nghệ phần mềm (Software Engineering)?"
*"Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các phương pháp vào các khâu phát triển
của phần mềm."
"1968"
"1969."
"1995."
"4."
"Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các kiến thức kỹ nghệ vào phần mềm."
"Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các kiến thức thực tế vào phần mềm."
"Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng các kỹ năng và phương pháp vào phần mềm."
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
HA(10)= "Quy trình làm phần mềm:"
*
"Đặc tả, phân tích, lập trình, kiểm định, bảo trì."
"Phân tích, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm định, vận hành, bảo trì."
"Đặc tả, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm định."
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
HA(11)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào quan trọng nhất?"
*
"Giai đoạn thiết kế và lập trình. " "Giai đoạn lập trình."
"Giai đoạn kiểm định và bảo trì."
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
HA(12)= "Yêu cầu đối với phần mềm khi phân tích là gì?"
*"Là các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo
khi vận hành."
" Là các yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên."
"Là các dịch vụ chức năng mà phần mềm phải cung cấp."
"Là các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo."
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
HA(13)= "Có thể xác định hoàn toàn đặc tả yêu cầu với các hệ phần mềm lớn hay không ?"
*
"Tuỳ trường hợp."
"Có thể nếu khảo sát kỹ hệ thống cũ."
"Hoàn toàn có thể vì chúng ta đã biết được những yếu kém của hệ thống cũ, do đó có thể
khắc phục được nó."
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
HA(14)= Giai đoạn đặc tả và thiết kế chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát
triển phần mềm?"
"Đặc tả, phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm định,bảo trì."
"Không thể vì khó dự đoán trước hiệu quả của một hệ thống lên thực tế."
*
"20%."
"35%."
"30%. "
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
HA(15)= "Giai đoạn lập trình chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển
phần mềm?"
*
"35%."
"40%."
"25%. "
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
HA(16)= "Giai đoạn kiểm định và bảo trì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình
phát triển phần mềm"
*"35%."
"25%."
"30%."
"40%. "
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
HA(17)= "Có mấy đặc trưng của tiến trình?"
*"3."
"4."
"5."
"6. "
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
HA(18)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn đặc tả phần mềm có nghĩa là:"
*"Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra."
"Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề."
"45%."
"20%."
"Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế."
"Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra. "
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
HA(19)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế phần mềm có nghĩa là:"
*"Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề."
"Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra."
"Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế."
"Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra. "
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
HA(20)= " Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là:"
*"Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế."
"Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra."
"Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề."
"Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra."
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
HA(21)= " Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn kiểm định phần mềm có nghĩa là:"
*" Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra."
" Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề. "
" Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra."
" Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế."
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
HA(22)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn bảo trì phần mềm có nghĩa là:"
*"Thay đổi và phát triển hệ thống đang đươc sử dụng."
" Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra. "
" Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra."
" Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề."
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
HA(23)= "Khái niệm vòng đời phần mềm:"
*"Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển theo chu kỳ từ giai đoạn đặc tả đến giai
đoạn bảo trì phần mềm."
"Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ khi nhận dự án đến khi phần mềm bị
loại bỏ. "
"Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn thiết kế đến bảo trì phần
mềm. "
" Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn đặc tả đến kiểm định phần
mềm."
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
HA(24)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào có thể lặp lại nhiều lần ?"
*"Đặc tả, thiết kế, lập trình, kiểm định, bảo trì."
"Đặc tả, thiết kế. "
"Đặc tả, thiết kế, kiểm định."
"Đặc tả, lập trình, bảo trì."
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
HA(25)= "Mô hình thác nước gồm mấy tiến trình?"
*"6."
"5. "
"4."
"7."
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
HA(26)= "Trong các mô hình sau, mô hình nào không phải là mô hình phát triển phần mềm?"
*"Mô hình song song."
"Mô hình tuần tự tuyến tính. "
"Mô hình làm bản mẫu"
"Mô hình RAD."
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
HA(27)= " Trong các mô hình phát triển phần mềm sau, mô hình nào là mô hình thác nước:"
*" Mô hình tuần tự, tuyến tính"
" Mô hình làm bản mẫu"
" Mô hình xoắn ốc. "
" Tất cả các phương án là sai."
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
HA(28)= " Trong quá trình bàn giao sản phẩm, yêu cầu về "đào tạo" nghĩa là:"
*" Công ty phần mềm phải hướng dẫn sử dụng phần mềm cho người sử dụng."
" Công ty phần mềm đã phải được đào tạo để sử dụng tốt phần mềm. "
" Hướng dẫn sử dụng phần mềm cho các nhân viên kỹ thuật. "
" Tất cả các phương án trên đều sai."
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
HA(29)= " Các mức đặc tả yêu cầu:"
*" Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả thiết kế."
" Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả chức năng."
" Đặc tả chức năng, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế."
" Định ra yêu cầu, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế."
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
HA(30)= " Khái niệm "Đặc tả yêu cầu", nghĩa là:"
*"Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp
đồng giữa 2 bên."
"Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp."
"Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm."
" Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ."
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
HA(31)= " Khái niệm "Đặc tả thiết kế", nghĩa là?"
*" Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm."
" Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ."
" Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng
giữa hai bên."
" Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp."
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
HA(32)= "Xác định yêu cầu chức năng, nghĩa là?"
*" Đặc tả trìu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp."
" Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo."
" Đặc tả các yêu cầu của người dùng."
" Đặc tả trìu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp."
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
HA(33)= "Xác định yêu cầu phi chức năng, nghĩa là?"
" Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo."
" Đặc tả các yêu cầu của người dùng."
" Đặc tả trìu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp."
" Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo."
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
HA(35)= "Hệ thống phần mềm phải tuân thủ các ràng buộc về: thời gian, tốc độ xử lý:"
*" Phi chức năng."
"Chức năng."
" Chức năng và phi chức năng."
" Hệ thống phần cứng."
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
HA(36)= " Nếu phần mềm thỏa mãn yêu cầu các chức năng không gây mâu thuẫn, có ý nghĩa
phần mềm đã đáp ứng được nguyên tắc:"
*" Tráng kiện."
" Đầy đủ."
" Hợp lý."
"Không mâu thuẫn."
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
HA(37)= " Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu"Yêu cầu về hệ thống được phát triển như tốc
độ, bộ nhớ, độ tin cậy, tính di *chuyển được, tính dùng lại được", là:"
*"Các yêu cầu về sản phẩm."
" Yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm."
"Các yêu cầu ngoại lai."
"Yêu cầu về phương pháp lập trình."
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
HA(38)= "Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu "Yêu cầu về các chuẩn phải tuân theo, các
yêu cầu về ngôn ngữ lập trình, *phương pháp thiết kế, yêu cầu về phân phát", là:"
*"Yêu cầu phát triển về quá trình phần mềm."
"Các yêu cầu về sản phẩm."
"Yêu cầu về phương pháp thiết kế và lập trình"
"Các yêu cầu ngoại lai."
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
HA(39)= "Lý do khiến người phát triển phần mềm phải tạo nguyên mẫu:"
*"Tất cả đều đúng."
"Tạo nguyên mẫu làm cơ sở cho việc viết đặc tả cho sản phẩm."
"Tạo nguyên mẫu dùng làm bản test cho phần mềm sau này."
"Tạo nguyên mẫu giúp hạ thấp chi phí sửa lỗi."
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
HA(40)= "Thẩm định là công việc chỉ thực hiện sau:"
*"Tất cả các giai đoạn trên"
"Giai đoạn đặc tả."
"Giai đoạn thiết kế và lập trình."
"Các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình."
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
HA(41)= "Chức năng nghiệp vụ là:"
*"Công việc mà tổ chức cần thực hiện trong hoạt động của nó."
"Quá trình thực hiện một công việc nào đó."
"Quy trình sản xuất ra một sản phẩm."
"Tất cả đều đúng."
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
HA(42)= "Mục tiêu của quá trình phân tích hệ thống về chức năng là:"
*"Xây dựng mô hình chức năng của hệ thống nhằm trả lời câu hỏi hệ thống làm nhừng
gì?"
"Xây dựng mô hình thực thể liên kết của hệ thống."
"Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ nhằm làm rõ hệ thống lưu trữ dữ liệu gì và mối quan
hệ giữa chúng."
"Tất cả đều đúng."
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
HA(43)= "Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn đặc tả trìu tượng là:"
*"Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó
phải tuân theo."
"Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó."
"Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài
liệu."
"Các kiến trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và
đặc tả."
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
HA(44)= "Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế cấu trúc dữ liệu là:"
*"Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và
được đặc tả."
"Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài
liệu."
"Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó."
"Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải
tuân theo."
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
HA(45)= " Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế giao diện có nội dung là:"
*"Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành
tài liệu."
"Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và
được đặc tả."
"Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó."
"Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải
tuân theo."
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
HA(46)= " Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế các thành phần có nội dung là:"
*"Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con
đó."
"Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài
liệu."
" Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và
được đặc tả."
""Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó
phải tuân theo."
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
HA(47)= "Thiết kế về dữ liệu là:"
*"Chuyển mô hình dữ liệu đã phân tích thành cấu trúc dữ liệu cần thiêt cho việc xây dựng
và cài đặt hệ thống."
"Xác định rõ các thành phần cùng nhiệm vụ, chức năng và phương thức xử lý thông tin
của chúng."
"Xác định các môđun, thể hiện các chức năng nhiệm vụ của thành phần trong hệ thống."
" Chi tiết hóa các hình thức giao tiếp như giao tiếp giữa người và máy thông qua các mẫu
màn hình."
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
HA(48)= "Trong các đặc tính sau đặc tính nào không phải là đặc tính của thông tin?"
"Độ tin cậy"
"Tính đầy đủ"
"Tớnh thớch hợp và dễ hiệu"
" Tớnh an toàn"
"Tớnh kịp thời"
*"Tớnh sai lệch"
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
HA(49)= "Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng :"
*"Thiết kế hướng đối tượng có thể dùng cho cả lập trỡnh hướng đối tượng và lập trỡnh
hướng chức năng."
"Thiết kế hướng đối tượng chỉ dùng cho lập trỡnh hướng đối tượng."
"Thiết kế hướng đối tượng có những điểm giống lập trỡnh hướng đối tượng."
"Thiết kế hướng đối tượng là lập trỡnh hướng đối tượng."
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
HA(50)= "Một số tiêu chí đánh giá về chất lượng thiết kế?"
*"Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, tính thích nghi."
"Sự kết dính, tính đầy đủ, sự ghép nối, sự hiểu được, tính phổ dụng."
"Sự ghép nối, sự hiểu được, tính thích nghi, tính đầy đủ."
"Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, tính phổ dụng, tính thích nghi."
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
HA(2 )= "Đặc trưng của phần mềm?"
"Đơn giản, dễ hiểu, vô hình."
"Không thoái hóa theo thời gian." "Được lắp ráp từ mẫu có sẵn."
*"Không mòn cũ, thoái hóa theo thời gian."
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
HA(4)= "Tiêu chí "tính hiệu quả" trong chất lượng phần mềm là gì ?"
"Có cơ chế bảo mật chống thâm nhập bất hợp pháp, sao chép trộm."
"Hoạt động tốt trong những điều kiện sử dụng khác nhau."
*"Sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên, kinh tế."
"Tất cả các phương án đều đúng."
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
HA(7)= ""Dễ xác định và sửa lỗi, dễ tạo phiên bản mới" thuộc tiêu chí gì trong chất lượng phần
mềm ? "
"Tính dễ kiểm tra."
*"Tính dễ bảo trì."
"Tính bền vững."
Tính tái sử dụng."
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
HA(42)= "Chỉ ra đặc trưng của dự án phần mềm ?"
* "Nhiều biến động theo tính chất sản phẩm và môi trường phát triển."
"Không mòn cũ, nhưng thoái hóa theo thời gian."
"Phức tạp, khó hiểu, vô hình."
"Tiến trình làm phần mềm luôn thay đổi."
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
HC(1)= "Chỉ ra các nhiệm vụ trong quản lý dự án ?"
"Giám sát, chỉ đạo, lập kế hoạch, tổ chức, quản lý rủi ro."
"Giám sát, lập kế hoạch, tổ chức, lập lịch, quản lý rủi ro."
*"Kiểm soát, chỉ đạo, lập kế hoạch, tổ chức, tạo động lực."
"Kiểm soát, lập kế hoạch, tổ chức, lập lịch, tạo động lực."
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
HC(2)= "Chỉ ra điều mà người quản lý dự án cần biết?"
"Hiểu rõ chủ trương, ý đồ của chủ đầu tư, đồng thời hiểu cặn kẽ mọi khía cạnh của dự
án."
"Có kỹ năng, kinh nghiệm trong mọi vấn đề của dự án để mang lại thành công cho dự
án."
"Có trình độ học vấn, kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý, có kỹ năng lãnh đạo và làm
việc nhóm."
*"Chu kỳ sống của dự án, các tiến trình của dự án và vai trò của các tiến trình này trong
chu kỳ sống của dự án."
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
HB(8 )= "Hoạt động xác định dự án trong quản lý dự án được thể hiện qua?"
"Lập lịch."
"Lập kế hoạch."
*"Bản đề xuất dự án."
"Lập tài liệu."
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
HC(63)= "Chỉ ra các hoạt động trong quản lý rủi ro ?"
*"Xác định rủi ro, phân tích rủi ro, lập kế hoạch rủi ro, giám sát rủi ro, xử lý các rủi ro."
"Phân loại rủi ro, đánh giá rủi ro, xử lý rủi ro, giám sát rủi ro."
"Phân loại rủi ro, đánh giá rủi ro, lập kế hoạch rủi ro, xử lý rủi ro, giám sát rủi ro."
"Xác định rủi ro, phân tích rủi ro, lập kế hoạch rủi ro, xử lý các rủi ro."
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
HA(23)= "Chỉ ra các giai đoạn của tiến trình phần mềm ?"
"Đặc tả yêu cầu, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm thử."
"Đặc tả yêu cầu, phân tích, lập trình, kiểm thử, bảo trì."
*"Đặc tả yêu cầu, thiết kế, lập trình, kiểm thử, bảo trì."
"Phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử, vận hành, bảo trì."
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
HA(25)= "Giai đoạn đặc tả yêu cầu và thiết kế chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong quá
trình phát triển phần mềm ?"
"20%"
* "45%"
"35%"
"30%"
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
HA(29)= "Trong các mô hình tiến trình phần mềm sau, mô hình nào chính là mô hình thác nước
?"
*"Mô hình tuần tự tuyến tính."
"Mô hình xoắn ốc."
"Mô hình bản mẫu."
"Mô hình RAD."
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
HB(3)= "Ưu điểm của mô hình thác nước ?"
*"Dễ phân công công việc, phân bố chi phí, giám sát công việc."
"Mất rất nhiều công sức để đáp ứng sự thay đổi của khách hàng, phá vỡ cấu trúc của phần
mềm."
"Khách hàng chỉ được tham gia vào dự án ở giai đoạn phân tích yêu cầu."
"Mô hình thác nước được sử dụng khi đội dự án có kinh nghiệm."
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
HA(30)= "Mô hình phát triển phần mềm nào được thực hiện theo quy trình sau ?"
"Thiết kế nhanh để đưa ra một bản mẫu với những yêu cầu cơ bản. Người dùng đánh giá và bổ
sung để làm mịn các yêu cầu và tiếp tục quá trình xây dựng, điều chỉnh bản mẫu để đạt được
phần mềm đúng yêu cầu của khách hàng."
"Mô hình tăng dần."
"Mô hình thác nước."
*
"Mô hình xoắn ốc."
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
HB(108 )= "Nhược điểm của mô hình bản mẫu?"
"Khách hàng chỉ được tham gia vào dự án ở giai đoạn phân tích yêu cầu." "Mất
rất nhiều công sức để đáp ứng sự thay đổi của khách hàng." *
"Mô hình chỉ được sử dụng khi đội dự án đã có kinh nghiệm."
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
HB(17 )= "Các pha trong mô hình RAD ?"
*"Mô hình nghiệp vụ, mô hình dữ liệu, mô hình xử lý, tạo sinh ứng dụng, kiểm thử
chuyển giao."
"Mô hình bản mẫu."
"Thiếu sự phân tích, đánh giá một cách cẩn thận tất cả các khía cạnh của hệ thống cuối."
"Phân tích và đặc tả yêu cầu, thiết kế, lập trình, kiểm thử, vận hành và bảo trì."
"Phân tích yêu cầu, thiết kế nhanh, xây dựng bản mẫu, đánh giá."
"Trao đổi với khách hàng, lập kế hoạch, phân tích rủi ro, kỹ nghệ, xây dựng và đưa ra sản
phẩm, đánh giá khách hàng."
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
HC(7)= "Mô hình nào áp dụng quá trình lặp đi lặp lại chuyển giao từng phần cho đến khi sản
phẩm hoàn chỉnh được tạo ra ?"
*
"Mô hình RAD"
"Mô hình xoắn ốc"
"Mô hình bản mẫu"
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
HB(6)= "Mô hình phát triển phần mềm nào luôn có pha "phân tích rủi ro" ở từng mức tiến hóa ?"
*
"Mô hình bản mẫu"
"Mô hình RAD"
"Mô hình tăng dần"
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
HB(24 )= "Chỉ ra thứ tự các hoạt động của tiến trình yêu cầu ?"
"1.Phân tích, xác định yêu cầu."
"2. Nghiên cứu khả thi."
"3. Thẩm định yêu cầu."
"4. Đặc tả yêu cầu."
"2-1-3-4"
"1-2-3-4"
*"2-1-4-
3"
"1-2-4-3"
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
HC(58 )= "Cho hình sau:"
"Sơ đồ trên mô tả tiến trình gì?"
"Mô hình tăng dần"
"Mô hình xoắn ốc"
* "Phân tích yêu cầu."
"Đặc tả yêu cầu."
"Thu thập yêu cầu."
"Thẩm định yêu cầu."
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
HB(26 )= "Yêu cầu người sử dụng là gì ?"
"Mô tả chi tiết về phần mềm nhằm phục vụ cho thiết kế, mã hóa."
"Tài liệu có cấu trúc mô tả chi tiết các dịch vụ của hệ thống, có thể coi đây là hợp đồng
giữa khách hàng và nhà phát triển."
*"Các phát biểu bằng ngôn ngữ tự nhiên và các sơ đồ về dịch vụ và ràng buộc mà hệ
thống cung cấp."
"Sự phối hợp của nhà phát triển và khách hàng để làm rõ các dịch vụ hệ thống cần cung
cấp."
Câu hỏi 70: (1 đáp án)
HB(55 )= "Trong yêu cầu phi chức năng, yêu cầu về các chuẩn áp dụng, phương pháp thiết kế,
ngôn ngữ lập trình… là yêu cầu?"
*"Yêu cầu về tổ chức/tiến trình phát triển."
"Yêu cầu về sản phẩm." "Yêu cầu từ bên ngoài."
"Yêu cầu về phương pháp lập trình."
Câu hỏi 71: (1 đáp án)
HA(3)= "Định nghĩa đặc tả là gì ?"
"Mô tả một hệ thống, môđun hay một sản phẩm cần phải làm như thế nào."
*"Định nghĩa một hệ thống, môđun hay một sản phẩm cần phải làm cái gì."
"Mô tả các chức năng hay các dịch vụ mà hệ thống phần mềm cần cung cấp."
"Mô tả các ràng buộc đặt lên chức năng hay dịch vụ của hệ thống."
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
HB(38 )= "Ưu điểm của đặc tả hình thức ?"
"Tăng tính chắc chắn, dễ hiểu, dễ sử dụng cho hệ thống."
"Dễ hiểu, dễ sử dụng, chi phí thấp."
"Tăng tính đầy đủ, tính mềm dẻo của hệ thống."
*"Thấy và hiểu được bản chất bên trong của các yêu cầu."
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
HA(15)= "Đặc tả hình thức là gì ?"
"Đặc tả chức năng hay các dịch vụ mà hệ thống phần mềm cần cung cấp."
"Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên."
*"Đặc tả mà ở đó các từ ngữ, cú pháp, ngữ nghĩa được định nghĩa hình thức dựa vào toán
học."
"Đặc tả các ràng buộc đặt lên chức năng hay dịch vụ của hệ thống."
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
HB(37 )= ""Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên" thuộc loại đặc tả gì ?"
*"Đặc tả phi hình thức"
"Đặc tả hình thức"
"Đặc tả chức năng"
"Đặc tả phi chức năng"
Câu hỏi 75: (1 đáp án)
HB(72 )= "Kỹ thuật sử dụng CASE trong thẩm định yêu cầu được dùng để ?"
"Kiểm tra tính hiện thực của yêu cầu."
"Kiểm tra tính đúng đắn,tính đầy đủ của yêu cầu."
*"Kiểm tra tính nhất quán của yêu cầu."
"Kiểm tra tính kiểm tra được của yêu cầu."
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
HA(43)= "Người dùng hệ thống sử dụng tài liệu đặc tả yêu cầu nhằm mục đích ?"
*"Xác định các yêu cầu và kiểm tra xem chúng có đáp ứng đúng nhu cầu của người dùng
không."
"Đánh giá hệ thống và lên kế hoạch tiến trình phát triển hệ thống."
"Để biết những gì hệ thống cần được phát triển."
"Để kiểm tra xác nhận phát triển hệ thống."
Câu hỏi 77: (1 đáp án)
HC(23 )= "Tài liệu đặc tả yêu cầu cần đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây ?"
"1. Đặc tả bên ngoài hành vi hệ thống."
"2. Dự báo thời gian sống của hệ thống."
"3. Phạm vi của sản phẩm."
"4. Đặc tả các ràng buộc về thực hiện."
"5. Giới thiệu chung về sản phẩm."
"2-3-5"
*"1-2-
4"
"2-4-5"
"1-4-5"
Câu hỏi 78: (1 đáp án)
HC(26 )= "Cấu trúc tài liệu đặc tả yêu cầu theo chuẩn IEEE ?"
"Giới thiệu, thuật ngữ, đặc tả yêu cầu hệ thống, mô hình hệ thống, phát triển/thay đổi hệ
thống, chỉ mục."
"Giới thiệu, thuật ngữ, định nghĩa yêu cầu người dùng, đặc tả yêu cầu hệ thống, mô hình
hệ thống."
*"Giới thiệu, mô tả chung, đặc tả yêu cầu, phụ lục, chỉ mục."
"Giới thiệu, mô tả chung, đặc tả yêu cầu hệ thống, mô hình hệ thống, phụ lục, chỉ mục."
Câu hỏi 79: (1 đáp án)
HB(59 )= "Vai trò của thiết kế phần mềm ?"
*"Cung cấp đầy đủ thông tin cho việc bảo trì sau này."

Preview text:

Kỹ Nghệ Phần Mềm - Full 230 - Có Ảnh Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
HA(1)= "Phần mềm là gì?"
"Chương trình máy tính, các cấu trúc dữ liệu và tài liệu liên quan."* •
"Hệ thống chương trình được phát triển cho một tập thể hoặc cá nhân." •
"Chương trình phần mềm được phát triển để bán cho một phạm vi các khách hàng khác nhau." •
"Chương trình phần mềm được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định."
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
HA(2)= "Có thể định nghĩa kỹ nghệ (Engineering) là?" •
*"Là việc sử dụng phối hợp các công nghệ cần thiết để sản xuất ra các sản phẩm của một ngành nào đó." •
"Tập hợp các công nghệ được bố trí theo một quy trình xác định." •
"Dùng các công cụ để tạo ra một sản phẩm nhất định." •
"Là một cách thức tiến hành một công việc để tạo ra một sản phẩm của ngành nào đó."
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
HA(3)= "Một phần mềm được gọi là tốt nếu thỏa mãn tối thiểu các thuộc tính?" •
*"Đáng tin cậy, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, giá
cả phải chấp nhận được." •
"Đáng tin cậy, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, dễ sửa lỗi." •
"Phần mềm thỏa mãn yêu cầu người dùng, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích
hợp,có thể bảo trì được, giá cả chấp nhận được." •
"Đáng tin cậy, có hiệu quả, tính bảo mật cao, có thể bảo trì được, dễ sửa lỗi."
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
HA(4)= "Thuộc tính có thể bảo trì được bao gồm các thành phần sau: "
"Có đầy đủ tài liệu và việc thay đổi có thể thực hiện mà không quá tốn kém." * •
"Dễ sửa lỗi, nâng cấp." •
"Dễ sửa lỗi, nâng cấp và chuyển giao công nghệ." •
"Dễ sửa lỗi, có đầy đủ tài liệu để nâng cấp phần mềm."
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
HA(5)= "Hội thảo khoa học NATO đã thảo luận về khủng hoảng phần mềm đầu tiên và đưa ra
thuật ngữ "Kỹ nghệ phần mềm " vào năm *nào?" "1968" * • "1960" • "1962" • "1965"
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
HA(6)= "Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Bauer được đưa ra vào năm nào?" "1969." * • "1970." • "1971." • "1972."
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
HA(7)= "Định nghĩa về kỹ nghệ phần mềm của Ông Pressman được đưa ra vào năm nào?" "1995." * • "1992." • "1990." • "1994."
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
HA(8)= "Vòng đời của phần mềm gồm mấy giai đoạn?" "4." * • "3." • "5" • "6"
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
HA(9)= "Định nghĩa kỹ nghệ phần mềm (Software Engineering)?" •
*"Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các phương pháp vào các khâu phát triển của phần mềm." •
"Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các kiến thức kỹ nghệ vào phần mềm." •
"Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các kiến thức thực tế vào phần mềm." •
"Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng các kỹ năng và phương pháp vào phần mềm."
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
HA(10)= "Quy trình làm phần mềm:"
"Đặc tả, phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm định,bảo trì." * •
"Đặc tả, phân tích, lập trình, kiểm định, bảo trì." •
"Phân tích, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm định, vận hành, bảo trì." •
"Đặc tả, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm định."
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
HA(11)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào quan trọng nhất?"
"Giai đoạn đặc tả và thiết kế."* •
"Giai đoạn thiết kế và lập trình. " "Giai đoạn lập trình." •
"Giai đoạn kiểm định và bảo trì."
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
HA(12)= "Yêu cầu đối với phần mềm khi phân tích là gì?" •
*"Là các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo khi vận hành." •
" Là các yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên." •
"Là các dịch vụ chức năng mà phần mềm phải cung cấp." •
"Là các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo."
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
HA(13)= "Có thể xác định hoàn toàn đặc tả yêu cầu với các hệ phần mềm lớn hay không ?"
"Không thể vì khó dự đoán trước hiệu quả của một hệ thống lên thực tế." * • "Tuỳ trường hợp." •
"Có thể nếu khảo sát kỹ hệ thống cũ." •
"Hoàn toàn có thể vì chúng ta đã biết được những yếu kém của hệ thống cũ, do đó có thể khắc phục được nó."
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
HA(14)= Giai đoạn đặc tả và thiết kế chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm?" "45%." * • "20%." • "35%." • "30%. "
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
HA(15)= "Giai đoạn lập trình chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm?" "20%." * • "35%." • "40%." • "25%. "
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
HA(16)= "Giai đoạn kiểm định và bảo trì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm(%) trong quá trình phát triển phần mềm" *"35%." • "25%." • "30%." • "40%. "
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
HA(17)= "Có mấy đặc trưng của tiến trình?" *"3." • "4." • "5." • "6. "
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
HA(18)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn đặc tả phần mềm có nghĩa là:"
*"Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra." •
"Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề." •
"Xây dựng một hệ thống thực hiện được dựa vào thiết kế." •
"Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra. "
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
HA(19)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn thiết kế phần mềm có nghĩa là:"
*"Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề." •
"Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra." •
"Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế." •
"Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra. "
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
HA(20)= " Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn lập trình phần mềm có nghĩa là:"
*"Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế." •
"Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra." •
"Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề." •
"Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra."
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
HA(21)= " Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn kiểm định phần mềm có nghĩa là:"
*" Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra." •
" Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề. " •
" Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra." •
" Xây dựng một hệ thống thực hiện dựa vào thiết kế."
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
HA(22)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn bảo trì phần mềm có nghĩa là:"
*"Thay đổi và phát triển hệ thống đang đươc sử dụng." •
" Nhận biết vấn đề, bài toán thực tế, các yêu cầu mà người dùng đặt ra. " •
" Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đặt ra." •
" Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề."
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
HA(23)= "Khái niệm vòng đời phần mềm:" •
*"Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển theo chu kỳ từ giai đoạn đặc tả đến giai
đoạn bảo trì phần mềm." •
"Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ khi nhận dự án đến khi phần mềm bị loại bỏ. " •
"Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn thiết kế đến bảo trì phần mềm. " •
" Một vòng đời phần mềm là quá trình phát triển từ giai đoạn đặc tả đến kiểm định phần mềm."
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
HA(24)= "Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào có thể lặp lại nhiều lần ?"
*"Đặc tả, thiết kế, lập trình, kiểm định, bảo trì." • "Đặc tả, thiết kế. " •
"Đặc tả, thiết kế, kiểm định." •
"Đặc tả, lập trình, bảo trì."
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
HA(25)= "Mô hình thác nước gồm mấy tiến trình?" *"6." • "5. " • "4." • "7."
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
HA(26)= "Trong các mô hình sau, mô hình nào không phải là mô hình phát triển phần mềm?" *"Mô hình song song." •
"Mô hình tuần tự tuyến tính. " • "Mô hình làm bản mẫu" • "Mô hình RAD."
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
HA(27)= " Trong các mô hình phát triển phần mềm sau, mô hình nào là mô hình thác nước:"
*" Mô hình tuần tự, tuyến tính" • " Mô hình làm bản mẫu" • " Mô hình xoắn ốc. " •
" Tất cả các phương án là sai."
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
HA(28)= " Trong quá trình bàn giao sản phẩm, yêu cầu về "đào tạo" nghĩa là:"
*" Công ty phần mềm phải hướng dẫn sử dụng phần mềm cho người sử dụng." •
" Công ty phần mềm đã phải được đào tạo để sử dụng tốt phần mềm. " •
" Hướng dẫn sử dụng phần mềm cho các nhân viên kỹ thuật. " •
" Tất cả các phương án trên đều sai."
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
HA(29)= " Các mức đặc tả yêu cầu:"
*" Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả thiết kế." •
" Định ra yêu cầu, đặc tả yêu cầu, đặc tả chức năng." •
" Đặc tả chức năng, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế." •
" Định ra yêu cầu, đặc tả phần mềm, đặc tả thiết kế."
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
HA(30)= " Khái niệm "Đặc tả yêu cầu", nghĩa là:" •
*"Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa 2 bên." •
"Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp." •
"Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm." •
" Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ."
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
HA(31)= " Khái niệm "Đặc tả thiết kế", nghĩa là?"
*" Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm." •
" Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ." •
" Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa hai bên." •
" Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp."
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
HA(32)= "Xác định yêu cầu chức năng, nghĩa là?"
*" Đặc tả trìu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp." •
" Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo." •
" Đặc tả các yêu cầu của người dùng." •
" Đặc tả trìu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp."
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
HA(33)= "Xác định yêu cầu phi chức năng, nghĩa là?"
" Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo." •
" Đặc tả các yêu cầu của người dùng." •
" Đặc tả trìu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp." •
" Đặc tả trìu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo."
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
HA(35)= "Hệ thống phần mềm phải tuân thủ các ràng buộc về: thời gian, tốc độ xử lý:" *" Phi chức năng." • "Chức năng." •
" Chức năng và phi chức năng." •
" Hệ thống phần cứng."
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
HA(36)= " Nếu phần mềm thỏa mãn yêu cầu các chức năng không gây mâu thuẫn, có ý nghĩa
phần mềm đã đáp ứng được nguyên tắc:" *" Tráng kiện." • " Đầy đủ." • " Hợp lý." • "Không mâu thuẫn."
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
HA(37)= " Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu"Yêu cầu về hệ thống được phát triển như tốc
độ, bộ nhớ, độ tin cậy, tính di *chuyển được, tính dùng lại được", là:"
*"Các yêu cầu về sản phẩm." •
" Yêu cầu về quá trình phát triển phần mềm." •
"Các yêu cầu ngoại lai." •
"Yêu cầu về phương pháp lập trình."
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
HA(38)= "Trong yêu cầu phi chức năng, phát biểu "Yêu cầu về các chuẩn phải tuân theo, các
yêu cầu về ngôn ngữ lập trình, *phương pháp thiết kế, yêu cầu về phân phát", là:"
*"Yêu cầu phát triển về quá trình phần mềm." •
"Các yêu cầu về sản phẩm." •
"Yêu cầu về phương pháp thiết kế và lập trình" •
"Các yêu cầu ngoại lai."
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
HA(39)= "Lý do khiến người phát triển phần mềm phải tạo nguyên mẫu:" *"Tất cả đều đúng." •
"Tạo nguyên mẫu làm cơ sở cho việc viết đặc tả cho sản phẩm." •
"Tạo nguyên mẫu dùng làm bản test cho phần mềm sau này." •
"Tạo nguyên mẫu giúp hạ thấp chi phí sửa lỗi."
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
HA(40)= "Thẩm định là công việc chỉ thực hiện sau:"
*"Tất cả các giai đoạn trên" • "Giai đoạn đặc tả." •
"Giai đoạn thiết kế và lập trình." •
"Các giai đoạn phát triển phần mềm như: đặc tả, thiết kế, lập trình."
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
HA(41)= "Chức năng nghiệp vụ là:"
*"Công việc mà tổ chức cần thực hiện trong hoạt động của nó." •
"Quá trình thực hiện một công việc nào đó." •
"Quy trình sản xuất ra một sản phẩm." • "Tất cả đều đúng."
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
HA(42)= "Mục tiêu của quá trình phân tích hệ thống về chức năng là:" •
*"Xây dựng mô hình chức năng của hệ thống nhằm trả lời câu hỏi hệ thống làm nhừng gì?" •
"Xây dựng mô hình thực thể liên kết của hệ thống." •
"Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ nhằm làm rõ hệ thống lưu trữ dữ liệu gì và mối quan hệ giữa chúng." • "Tất cả đều đúng."
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
HA(43)= "Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn đặc tả trìu tượng là:" •
*"Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo." •
"Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó." •
"Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu." •
"Các kiến trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và đặc tả."
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
HA(44)= "Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế cấu trúc dữ liệu là:" •
*"Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và được đặc tả." •
"Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu." •
"Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó." •
"Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo."
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
HA(45)= " Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế giao diện có nội dung là:" •
*"Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu." •
"Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và được đặc tả." •
"Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó." •
"Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo."
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
HA(46)= " Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế các thành phần có nội dung là:" •
*"Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó." •
"Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được rõ ràng và ghi thành tài liệu." •
" Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và được đặc tả." •
""Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo."
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
HA(47)= "Thiết kế về dữ liệu là:" •
*"Chuyển mô hình dữ liệu đã phân tích thành cấu trúc dữ liệu cần thiêt cho việc xây dựng
và cài đặt hệ thống." •
"Xác định rõ các thành phần cùng nhiệm vụ, chức năng và phương thức xử lý thông tin của chúng." •
"Xác định các môđun, thể hiện các chức năng nhiệm vụ của thành phần trong hệ thống." •
" Chi tiết hóa các hình thức giao tiếp như giao tiếp giữa người và máy thông qua các mẫu màn hình."
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
HA(48)= "Trong các đặc tính sau đặc tính nào không phải là đặc tính của thông tin?" • "Độ tin cậy" • "Tính đầy đủ" •
"Tớnh thớch hợp và dễ hiệu" • " Tớnh an toàn" • "Tớnh kịp thời" *"Tớnh sai lệch"
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
HA(49)= "Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng :" •
*"Thiết kế hướng đối tượng có thể dùng cho cả lập trỡnh hướng đối tượng và lập trỡnh hướng chức năng." •
"Thiết kế hướng đối tượng chỉ dùng cho lập trỡnh hướng đối tượng." •
"Thiết kế hướng đối tượng có những điểm giống lập trỡnh hướng đối tượng." •
"Thiết kế hướng đối tượng là lập trỡnh hướng đối tượng."
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
HA(50)= "Một số tiêu chí đánh giá về chất lượng thiết kế?"
*"Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, tính thích nghi." •
"Sự kết dính, tính đầy đủ, sự ghép nối, sự hiểu được, tính phổ dụng." •
"Sự ghép nối, sự hiểu được, tính thích nghi, tính đầy đủ." •
"Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, tính phổ dụng, tính thích nghi."
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
HA(2 )= "Đặc trưng của phần mềm?" •
"Đơn giản, dễ hiểu, vô hình." •
"Không thoái hóa theo thời gian." "Được lắp ráp từ mẫu có sẵn."
*"Không mòn cũ, thoái hóa theo thời gian."
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
HA(4)= "Tiêu chí "tính hiệu quả" trong chất lượng phần mềm là gì ?" •
"Có cơ chế bảo mật chống thâm nhập bất hợp pháp, sao chép trộm." •
"Hoạt động tốt trong những điều kiện sử dụng khác nhau."
*"Sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên, kinh tế." •
"Tất cả các phương án đều đúng."
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
HA(7)= ""Dễ xác định và sửa lỗi, dễ tạo phiên bản mới" thuộc tiêu chí gì trong chất lượng phần mềm ? " • "Tính dễ kiểm tra." *"Tính dễ bảo trì." • "Tính bền vững." • Tính tái sử dụng."
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
HA(42)= "Chỉ ra đặc trưng của dự án phần mềm ?"
* "Nhiều biến động theo tính chất sản phẩm và môi trường phát triển." •
"Không mòn cũ, nhưng thoái hóa theo thời gian." •
"Phức tạp, khó hiểu, vô hình." •
"Tiến trình làm phần mềm luôn thay đổi."
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
HC(1)= "Chỉ ra các nhiệm vụ trong quản lý dự án ?" •
"Giám sát, chỉ đạo, lập kế hoạch, tổ chức, quản lý rủi ro." •
"Giám sát, lập kế hoạch, tổ chức, lập lịch, quản lý rủi ro."
*"Kiểm soát, chỉ đạo, lập kế hoạch, tổ chức, tạo động lực." •
"Kiểm soát, lập kế hoạch, tổ chức, lập lịch, tạo động lực."
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
HC(2)= "Chỉ ra điều mà người quản lý dự án cần biết?" •
"Hiểu rõ chủ trương, ý đồ của chủ đầu tư, đồng thời hiểu cặn kẽ mọi khía cạnh của dự án." •
"Có kỹ năng, kinh nghiệm trong mọi vấn đề của dự án để mang lại thành công cho dự án." •
"Có trình độ học vấn, kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý, có kỹ năng lãnh đạo và làm việc nhóm." •
*"Chu kỳ sống của dự án, các tiến trình của dự án và vai trò của các tiến trình này trong
chu kỳ sống của dự án."
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
HB(8 )= "Hoạt động xác định dự án trong quản lý dự án được thể hiện qua?" • "Lập lịch." • "Lập kế hoạch."
*"Bản đề xuất dự án." • "Lập tài liệu."
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
HC(63)= "Chỉ ra các hoạt động trong quản lý rủi ro ?"
*"Xác định rủi ro, phân tích rủi ro, lập kế hoạch rủi ro, giám sát rủi ro, xử lý các rủi ro."
"Phân loại rủi ro, đánh giá rủi ro, xử lý rủi ro, giám sát rủi ro." •
"Phân loại rủi ro, đánh giá rủi ro, lập kế hoạch rủi ro, xử lý rủi ro, giám sát rủi ro." •
"Xác định rủi ro, phân tích rủi ro, lập kế hoạch rủi ro, xử lý các rủi ro."
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
HA(23)= "Chỉ ra các giai đoạn của tiến trình phần mềm ?" •
"Đặc tả yêu cầu, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm thử." •
"Đặc tả yêu cầu, phân tích, lập trình, kiểm thử, bảo trì."
*"Đặc tả yêu cầu, thiết kế, lập trình, kiểm thử, bảo trì." •
"Phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử, vận hành, bảo trì."
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
HA(25)= "Giai đoạn đặc tả yêu cầu và thiết kế chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong quá
trình phát triển phần mềm ?" • "20%" * "45%" • "35%" • "30%"
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
HA(29)= "Trong các mô hình tiến trình phần mềm sau, mô hình nào chính là mô hình thác nước ?"
*"Mô hình tuần tự tuyến tính." • "Mô hình xoắn ốc." • "Mô hình bản mẫu." • "Mô hình RAD."
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
HB(3)= "Ưu điểm của mô hình thác nước ?"
*"Dễ phân công công việc, phân bố chi phí, giám sát công việc." •
"Mất rất nhiều công sức để đáp ứng sự thay đổi của khách hàng, phá vỡ cấu trúc của phần mềm." •
"Khách hàng chỉ được tham gia vào dự án ở giai đoạn phân tích yêu cầu." •
"Mô hình thác nước được sử dụng khi đội dự án có kinh nghiệm."
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
HA(30)= "Mô hình phát triển phần mềm nào được thực hiện theo quy trình sau ?"
"Thiết kế nhanh để đưa ra một bản mẫu với những yêu cầu cơ bản. Người dùng đánh giá và bổ
sung để làm mịn các yêu cầu và tiếp tục quá trình xây dựng, điều chỉnh bản mẫu để đạt được
phần mềm đúng yêu cầu của khách hàng." • "Mô hình tăng dần." "Mô hình thác nước." "Mô hình bản mẫu."* • "Mô hình xoắn ốc."
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
HB(108 )= "Nhược điểm của mô hình bản mẫu?" •
"Khách hàng chỉ được tham gia vào dự án ở giai đoạn phân tích yêu cầu." "Mất
"Thiếu sự phân tích, đánh giá một cách cẩn thận tất cả các khía cạnh của hệ thống cuối."
rất nhiều công sức để đáp ứng sự thay đổi của khách hàng." * •
"Mô hình chỉ được sử dụng khi đội dự án đã có kinh nghiệm."
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
HB(17 )= "Các pha trong mô hình RAD ?" •
*"Mô hình nghiệp vụ, mô hình dữ liệu, mô hình xử lý, tạo sinh ứng dụng, kiểm thử chuyển giao." •
"Phân tích và đặc tả yêu cầu, thiết kế, lập trình, kiểm thử, vận hành và bảo trì." •
"Phân tích yêu cầu, thiết kế nhanh, xây dựng bản mẫu, đánh giá." •
"Trao đổi với khách hàng, lập kế hoạch, phân tích rủi ro, kỹ nghệ, xây dựng và đưa ra sản
phẩm, đánh giá khách hàng."
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
HC(7)= "Mô hình nào áp dụng quá trình lặp đi lặp lại chuyển giao từng phần cho đến khi sản
phẩm hoàn chỉnh được tạo ra ?" "Mô hình tăng dần"* • "Mô hình RAD" • "Mô hình xoắn ốc" • "Mô hình bản mẫu"
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
HB(6)= "Mô hình phát triển phần mềm nào luôn có pha "phân tích rủi ro" ở từng mức tiến hóa ?" "Mô hình xoắn ốc"* • "Mô hình bản mẫu" • "Mô hình RAD" • "Mô hình tăng dần"
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
HB(24 )= "Chỉ ra thứ tự các hoạt động của tiến trình yêu cầu ?"
"1.Phân tích, xác định yêu cầu." "2. Nghiên cứu khả thi."
"3. Thẩm định yêu cầu." "4. Đặc tả yêu cầu." "2-1-3-4" • "1-2-3-4" *"2-1-4- 3" • "1-2-4-3"
Câu hỏi 68: (1 đáp án) HC(58 )= "Cho hình sau:"
"Sơ đồ trên mô tả tiến trình gì?" * "Phân tích yêu cầu." • "Đặc tả yêu cầu." • "Thu thập yêu cầu." • "Thẩm định yêu cầu."
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
HB(26 )= "Yêu cầu người sử dụng là gì ?" •
"Mô tả chi tiết về phần mềm nhằm phục vụ cho thiết kế, mã hóa." •
"Tài liệu có cấu trúc mô tả chi tiết các dịch vụ của hệ thống, có thể coi đây là hợp đồng
giữa khách hàng và nhà phát triển." •
*"Các phát biểu bằng ngôn ngữ tự nhiên và các sơ đồ về dịch vụ và ràng buộc mà hệ thống cung cấp." •
"Sự phối hợp của nhà phát triển và khách hàng để làm rõ các dịch vụ hệ thống cần cung cấp."
Câu hỏi 70: (1 đáp án)
HB(55 )= "Trong yêu cầu phi chức năng, yêu cầu về các chuẩn áp dụng, phương pháp thiết kế,
ngôn ngữ lập trình… là yêu cầu?"
*"Yêu cầu về tổ chức/tiến trình phát triển." •
"Yêu cầu về sản phẩm."
"Yêu cầu từ bên ngoài." •
"Yêu cầu về phương pháp lập trình."
Câu hỏi 71: (1 đáp án)
HA(3)= "Định nghĩa đặc tả là gì ?"
"Mô tả một hệ thống, môđun hay một sản phẩm cần phải làm như thế nào."
*"Định nghĩa một hệ thống, môđun hay một sản phẩm cần phải làm cái gì." •
"Mô tả các chức năng hay các dịch vụ mà hệ thống phần mềm cần cung cấp." •
"Mô tả các ràng buộc đặt lên chức năng hay dịch vụ của hệ thống."
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
HB(38 )= "Ưu điểm của đặc tả hình thức ?" •
"Tăng tính chắc chắn, dễ hiểu, dễ sử dụng cho hệ thống." •
"Dễ hiểu, dễ sử dụng, chi phí thấp." •
"Tăng tính đầy đủ, tính mềm dẻo của hệ thống."
*"Thấy và hiểu được bản chất bên trong của các yêu cầu."
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
HA(15)= "Đặc tả hình thức là gì ?" •
"Đặc tả chức năng hay các dịch vụ mà hệ thống phần mềm cần cung cấp." •
"Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên." •
*"Đặc tả mà ở đó các từ ngữ, cú pháp, ngữ nghĩa được định nghĩa hình thức dựa vào toán học." •
"Đặc tả các ràng buộc đặt lên chức năng hay dịch vụ của hệ thống."
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
HB(37 )= ""Đặc tả sử dụng ngôn ngữ tự nhiên" thuộc loại đặc tả gì ?"
*"Đặc tả phi hình thức" • "Đặc tả hình thức" • "Đặc tả chức năng" •
"Đặc tả phi chức năng"
Câu hỏi 75: (1 đáp án)
HB(72 )= "Kỹ thuật sử dụng CASE trong thẩm định yêu cầu được dùng để ?" •
"Kiểm tra tính hiện thực của yêu cầu." •
"Kiểm tra tính đúng đắn,tính đầy đủ của yêu cầu."
*"Kiểm tra tính nhất quán của yêu cầu." •
"Kiểm tra tính kiểm tra được của yêu cầu."
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
HA(43)= "Người dùng hệ thống sử dụng tài liệu đặc tả yêu cầu nhằm mục đích ?" •
*"Xác định các yêu cầu và kiểm tra xem chúng có đáp ứng đúng nhu cầu của người dùng không." •
"Đánh giá hệ thống và lên kế hoạch tiến trình phát triển hệ thống." •
"Để biết những gì hệ thống cần được phát triển." •
"Để kiểm tra xác nhận phát triển hệ thống."
Câu hỏi 77: (1 đáp án)
HC(23 )= "Tài liệu đặc tả yêu cầu cần đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây ?"
"1. Đặc tả bên ngoài hành vi hệ thống."
"2. Dự báo thời gian sống của hệ thống."
"3. Phạm vi của sản phẩm."
"4. Đặc tả các ràng buộc về thực hiện."
"5. Giới thiệu chung về sản phẩm." • "2-3-5" *"1-2- 4" • "2-4-5" • "1-4-5"
Câu hỏi 78: (1 đáp án)
HC(26 )= "Cấu trúc tài liệu đặc tả yêu cầu theo chuẩn IEEE ?" •
"Giới thiệu, thuật ngữ, đặc tả yêu cầu hệ thống, mô hình hệ thống, phát triển/thay đổi hệ thống, chỉ mục." •
"Giới thiệu, thuật ngữ, định nghĩa yêu cầu người dùng, đặc tả yêu cầu hệ thống, mô hình hệ thống."
*"Giới thiệu, mô tả chung, đặc tả yêu cầu, phụ lục, chỉ mục." •
"Giới thiệu, mô tả chung, đặc tả yêu cầu hệ thống, mô hình hệ thống, phụ lục, chỉ mục."
Câu hỏi 79: (1 đáp án)
HB(59 )= "Vai trò của thiết kế phần mềm ?"
*"Cung cấp đầy đủ thông tin cho việc bảo trì sau này."